Tổng hợp tài liệu mẫu câu Tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P15
Mẫu câu Tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P15 tổng hợp các mẫu câu chat với shop taobao 1688 tmall thông dụng nhất được chia sẻ miễn phí trên kênh đào tạo nhập hàng Trung Quốc online từ A đến Z của Thầy Vũ. Các bạn học theo những mẫu câu giao dịch với shop Trung Quốc bên dưới sẽ cảm thấy cực kỳ tự tin và hứng thú học tập hơn. Đó là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản nhất để giúp các bạn tự chủ làm việc với shop taobao tmall 1688 từ A đến Z bao gồm từ tìm nguồn hàng tận gốc, đánh giá độ uy tín của shop taobao tmall 1688, cách đàm phán mặc cả với shop taobao tmall 1688, cách kiểm tra đối chiếu thông tin hàng hóa xem đã chuẩn chưa, cách kiểm tra đơn hàng, cách kiểm tra mã vận đơn, cách xem tiến độ hàng về từ Trung Quốc đến kho tại Trung Quốc và về đến kho tại Hà Nội & TP HCM .v.v.
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688 cùng Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P14
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Chuyên mục nhập hàng Trung Quốc
Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc phần tiếp theo hôm nay gồm rất nhiều ví dụ cơ bản và thông dụng sẽ giúp bạn có thể tự chủ làm việc với các shop Trung Quốc, các bạn đừng quên bấm nút chia sẻ về học dần nhé.
Mẫu câu Tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P15 đầy đủ nhất
Sau đây là phần tổng hợp các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 chi tiết nhất.
435 | Tôi nghĩ có thể chấp nhận được điều kiện này. | 我想这条件可以接受。 | Wǒ xiǎng zhè tiáojiàn kěyǐ jiēshòu. |
436 | Tôi nghĩ nhất định là ông đã chú ý đến chất lượng sản phẩm của chúng tôi, thương hiệu cũng rất có sức cạnh tranh. | 我想您一定已经注意到我们的产品质量好,品牌也很有竞争力。 | Wǒ xiǎng nín yídìng yǐjīng zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhìliàng hǎo, pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēnglì. |
437 | Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các vị, hi vọng có thể mở rộng quan hệ hợp tác với quý công ty. | 我对你们的产品很感兴趣,希望与贵公司开展合作关系。 | Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù, xīwàng yǔ guì gōngsī kāizhǎn hézuò guānxì. |
438 | Tôi rất hài lòng với giá này. | 我很满意这个价格 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé. |
439 | tôi rất tán thành điều này. Nhưng phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng sẽ làm tăng giá thành nhập khẩu cho bên tôi. | 这一点我也十分同意。但信用征方式会给我方增加进口成本。 | Zhè yīdiǎn wǒ yě shífēn tóngyì. Dàn xìnyòng zhēng fāngshì huì gěi wǒ fāng zēngjiā jìnkǒu chéngběn. |
440 | Tôi sẽ ký và gửi hợp đồng ngay. | 我会尽快将合同拟订并寄出。 | Wǒ huì jǐnkuài jiāng hétóng nǐdìng bìng jì chū. |
441 | Tôi thấy giá cả như vậy là rất hợp lý rồi. | 我认为这个价格是很公道的 | Wǒ rènwéi zhè ge jiàgé shì hěn gōngdào de. |
442 | tôi thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, mẫu mã rất tốt, tôi rất thích. | 我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢 | Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuan. |
443 | tôi thấy quý công ty nên xin ngân hàng nông nghiệp cho vay dài hạn. | 我觉得贵公司向农业银行申请长期贷款。 | Wǒ juédé guì gōngsī xiàng nóngyè yínháng shēnqǐng chángqí dàikuǎn. |
444 | Tôi tin rằng chúng tôi sẽ lấy chất lượng đáng tin cậy để đạt được niềm tin của anh. | 我相信我们会用可靠的质量来获得你的信任。 | Wǒ xiāngxìn wǒmen huì yòng kěkào de zhìliàng lái huòdé nǐ de xìnrèn. |
445 | Tôi tin rằng ông sẽ cảm thấy hài lòng về chất lượng và giá cả đối với sản phẩm của chúng tôi. | 我相信您会对我们产品的优质和价格的合理感到非常满意。 | Wǒ xiāngxìn nín huì duì wǒmen chǎnpǐn de yōuzhì hé jiàgé de hélǐ gǎndào fēicháng mǎnyì. |
446 | Tôi xem qua một chút. | 我随便看看。 | wǒ suíbiàn kànkan。 |
447 | trong bản hợp đồng đã từng ký, chúng tôi thường chấp nhận phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng. | 在订立的合同中,我们一般接受以信用证为付款方式。 | Zài dìnglì de hétóng zhōng, wǒmen yībān jiēshòu yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì. |
448 | trong bản hợp đồng đã từng ký, chúng tôi thường chấp nhận phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng. | 在订立的合同中,我们一般接受以信用证为付款方式。 | Zài dìnglì de hétóng zhōng, wǒmen yībān jiēshòu yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì. |
449 | Trong điều kiện tăng giá trị lên 2% thì có thể xem xét đến việc thanh toán bằng đồng đô la được. | 在加价2%的条件下,可以考虑用美元支付。 | Zài jiājià 2%de tiáojiàn xià, kěyǐ kǎolǜ yòng měiyuán zhīfù. |
450 | Trong đó có một yêu cầu là quý công ty phải cung cấp thư bảo lãnh do một ngân hàng có thể chấp nhận. | 其中有个要求是,贵公司应向敝公司提供一份由一家可接受的银行所出具的保函。 | Qízhōng yǒu ge yāoqiú shì, guì gōngsī yīng xiàng bì gōngsī tígōng yí fèn yóu yì jiā kě jiēshòu de yínháng suǒ chūjù de bǎohán. |
Bài học Mẫu câu Tiếng Trung chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P15 đến đây là hết rồi, các đừng quên lưu về học dần nhé.