Mẫu câu Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P16 chi tiết từ A đến Z
Mẫu câu tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P16 tổng hợp các mẫu câu chat với shop taobao 1688 tmall, các bạn đừng quên chia sẻ bài giảng trực tuyến chuyên đề nhập hàng Trung Quốc online từ A đến Z không qua trung gian nhé.
Các mẫu câu giao dịch đàm phán với shop taobao 1688 tmall sau đây được Thầy Vũ nghiên cứu rất kỹ và tổng hợp ra thành những câu tiếng Trung cơ bản bên dưới để giúp các bạn có thể nhanh chóng lĩnh hội được kiến thức nhập hàng Trung Quốc chỉ trong thời gian nhanh nhất và đạt được hiệu quả tốt nhất.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P15
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc trên taobao tmall 1688 mới nhất vừa được cập nhập bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia lĩnh vực đào tạo order hàng Trung Quốc taobao 1688 tmall từ A đến Z không qua trung gian.
Mẫu câu Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P16 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
451 | Trong phí đóng gói bao gồm 1 đô la tiền thùng, số tiền đó có thể hoàn lại khi các ông trả lại thùng cho chúng tôi. | 包装费中有一美元是包装桶的费用,此费用在桶还给我们时可退回 | Bāozhuāng fèi zhōng yǒuyī měiyuán shì bāozhuāng tǒng de fèiyòng, cǐ fèiyòng zài tǒng hái gěi wǒmen shí kě tuìhuí. |
452 | Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé. | 发货前请仔细检查产品 | fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn. |
453 | Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn. | 绝对不会的,手洗会更好的。 | Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de. |
454 | Tuyệt đối không được, giá này không bằng giá nhập vào. | 绝对不行,这个价我都上不来货。 | Juéduì bù xíng, zhè ge jià wǒ d shàng bù lái huò. |
455 | Ưu đãi cho chị đấy. | 给您优惠。 | Gěi nín yōuhuì. |
456 | Ưu đãi cho tôi nhé! | 给我优惠吧! | Gěi wǒ yōuhuì ba! |
457 | Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao. | 空运较快但运费较高 | Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo. |
458 | Vậy khi giặt rồi có phai màu không? | 那洗过的会退色吗? | Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma? |
459 | Vậy ông thích nhãn hiệu nào? | 那您喜欢哪个品牌? | Nà nín xǐhuan nǎge pǐnpái? |
460 | Vậy phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm? | 那么运费由谁负担? | Nàme yùnfèi yóu shéi fùdān? |
461 | Vậy phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm? | 那么运费由谁负担? | Nàme yùnfèi yóu shéi fùdān? |
462 | Vậy theo ý của quý công ty, chia thành mấy đợt gửi hàng thì tốt? | 贵方的意见是分几批发货比较好呢? | Guì fāng de yìjiàn shì fēn jǐ pī fāhuò bǐjiào hǎo ne? |
463 | vậy thì số vốn mà chúng tôi bỏ ra lại càng nhiều | 那么,我们投放的资金就更多了 | Nàme, wǒmen tóufàng de zījīn jiù gèng duōle, |
464 | Vậy thì xin hỏi tuần sau chúng ta có thể ký hợp đồng được không? | 那么,请问我们下周签合同如何? | Nàme, qǐngwèn wǒmen xià zhōu qiān hétóng rúhé? |
465 | Về sản phẩm thủ công của quý công ty, tôi có hứng thú đặc biệt với sản phẩm tua-vít và cờ-lê. | 我对贵公司的手动工具,特别是对改锥及扳子等产品产生了浓厚的兴趣。 | Wǒ duì guì gōngsī de shǒudòng gōngjù, tèbié shì duì gǎizhuī jí bānzi děng chǎnpǐn chǎnshēng le nónghòu de xìngqù. |
466 | Về tỉ lệ góp vốn đầu tư nước ngoài có quy định gì không? | 对外方投资比例有什么规定吗? | Dui wàifāng tóuzī bǐlì yǒu shénme guīdìng ma? |
467 | Vì đây là dự án lớn cần nhiều vốn nên công ty chúng tôi yêu cầu có thư bảo lãnh của một ngân hàng có thể chấp nhận. | 由于这是一个大项目,需要巨额资金,我公司要求由一家可接受的银行出具保函。 | Yóuyú zhè shì yí ge dà xiàngmù, xūyào jù’é zījīn, wǒ gōngsī yāoqiú yóu yì jiā kě jiēshòu de yínháng chūjù bǎohán. |
468 | Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ phát hàng | 比如今天下单何时能发货呢? | Bǐrú jīntiān xià dān hé shí néng fā huò ne? |
469 | vì hàng mà bên ông mua không phải thiết bị đồng bộ, nên chia đợt vận chuyển cũng được. | 因为贵方购买的不是成套设备,所以分批装运还可以的 | Yīn wéi guì fāng gòumǎi de bùshì chéngtào shèbèi, suǒyǐ fēn pī zhuāngyùn hái kěyǐ de. |
470 | Vì là hàng nội nên giá cả cũng rẻ. | 因为是国产,价格也便宜。 | Yīnwèi shì guóchǎn, jiàgé yě piányi. |
471 | Vì muốn vụ làm ăn này được thành công, chúng tôi định sẽ nhượng bộ 1 chút. | 为了做成这笔生意,我们打算做些让步。 | Wèi le zuò chéng zhè bǐ shēngyì, wǒmen dǎsuàn zuò xiē ràngbù. |
472 | vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không? | 这批货因为货源紧张,我们打算分批装运,您认为合适吗? | Zhè pī huò yīnwèi huòyuán jǐnzhāng, wǒmen dǎsuàn fēn pī zhuāngyùn, nín rènwéi héshì ma? |
473 | Việc đầu tư theo hình thức không dùng tiền mặt tính như thế nào? | 非现金部分的投资如何估价? | Fēi xiànjīn bùfèn de tóuzī rúhé gūjià? |
474 | Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi | 那个价,我们要亏本了。 | Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. |
475 | Vốn đầu tư của công ty chúng tôi có thể vượt quá 50% được không? | 我公司投资可以超过50%吗? | Wǒ gōngsī tóuzī kěyǐ chāoguò 50%ma? |
476 | Vừa đẹp mà giá cũng rẻ. | 又好看价格也便宜 | Yòu hǎokàn jiàgé yě piányi. |
477 | Vừa quá đi chứ, không béo chút nào. | 多合适,一点儿也不肥 | Duō héshì, yīdiǎnr yě bù féi |
478 | Xem ra rất tốt. Nhưng có một điều cần bổ sung. | 看来很好。不过有一点需要补充。 | Kàn lái hěn hǎo. Búguò yǒu yì diǎn xūyào bǔchōng. |
479 | Xét về mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa chúng ta, chúng tôi sẵn sàng bồi thường những tổn thất của quý công ty căn cứ theo bản hợp đồng. | 考虑到咱们之间长期的合作,我们准备按合同赔偿贵方的损失。 | Kǎolǜ dào zánmen zhī jiān chángqī de hézuò, wǒmen zhǔnbèi àn hétóng péicháng guì fāng de sǔnshī. |
480 | Xin hãy nói điều kiện của ông. | 请说说你的条件。 | Qǐng shuō shuō nǐ de tiáojiàn. |
481 | xin hỏi các ông chấp nhận phương thức thanh toán nào? | 请问你们接受什么付款方式? | xinhỏi các ông chấp nhận phương thức thanh toán nào? |
482 | Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không? | 请问这个有现货吗? | Qǐngwèn zhège yǒu xiànhuò ma? |
483 | xin hỏi cái này bao nhiêu tiền? | 请问这个多少钱? | qǐngwèn zhè ge duōshao qián? |
484 | Xin hỏi ông có ý kiến gì về điều khoản này không? | 请问您对这项条款有什么建议? | Qǐngwèn nín duì zhè xiàng tiáokuǎn yǒu shé me jiànyì? |
485 | Xin hỏi ông có ý kiến gì về điều khoản này không? | 请问您对这项条款有什么建议? | Qǐngwèn nín duì zhè xiàng tiáokuǎn yǒu shé me jiànyì? |
486 | Xin hỏi ông có ý kiến gì về điều khoản này không? | 请问您对这项条款有什么建议? | Qǐngwèn nín duì zhè xiàng tiáokuǎn yǒu shé me jiànyì? |
487 | Xin hỏi, các ông báo giá cho chúng tôi sản phẩm này như thế nào? | 请问你们的产品给我们什么报价? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn gěi wǒmen shénme bàojià? |
488 | Xin hỏi, chi phí đóng gói do ai chịu trách nhiệm? | 请问,包装费用由谁负担? | Qǐngwèn, bāozhuāng fèiyòng yóu shuí fùdān? |
489 | Xin hỏi, quý công ty chọn phương thức vận chuyển nào? | 请问贵公司采用哪一种运输方式? | Qǐngwèn guì gōngsī cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì? |
490 | Xin hỏi, quý công ty chọn phương thức vận chuyển nào? | 请问贵公司采用哪一种运输方式? | Qǐngwèn guì gōngsī cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì? |
491 | Xin lỗi, chúng tôi không có kiểu đó. | 对不起,我们没有那种款式。 | Duìbùqǐ, wǒmen méi yǒu nà zhǒng kuǎnshì. |
492 | Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm | 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 | Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. |
493 | Xin lỗi, hàng bán hết rồi. | 对不起,都卖完了. | Duìbùqǐ, dōu mài wán le. |
494 | Xin lỗi, Lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị | 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 | Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. |
495 | Xin lỗi, ở đây không mặc cả? | 对不起,这儿不讲价。 | Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià. |
496 | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. | 对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāngliàng de yúdì. |
497 | Xin ông cứ nói. | 请说吧。 | Qǐng shuō ba. |
498 | ý kiến của bên tôi là, phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng là sự đảm bảo có cơ sở của hai bên, đặc biệt là đối với việc xuất nhập khẩu số lượng hàng lớn như vậy. | 我方的意见,信用证支付方式是对双方的可靠保证。特别是对我们这样大宗的进出口买卖。 | Wǒ fāng de yìjiàn, xìnyòng zhèng zhīfù fāngshì shì duì shuāngfāng de kěkào bǎozhèng. Tèbié shì duì wǒmen zhèyàng dàzōng de jìn chūkǒu mǎimài. |
499 | ý kiến của bên tôi là, phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng là sự đảm bảo có cơ sở của hai bên, đặc biệt là đối với việc xuất nhập khẩu số lượng hàng lớn như vậy. | 我方的意见,信用证支付方式是对双方的可靠保证。特别是对我们这样大宗的进出口买卖。 | Wǒ fāng de yìjiàn, xìnyòng zhèng zhīfù fāngshì shì duì shuāngfāng de kěkào bǎozhèng. Tèbié shì duì wǒmen zhèyàng dàzōng de jìn chūkǒu mǎimài. |
500 | Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. | 放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。 | Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. |
Vậy là bài Mẫu câu Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P16 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.