Tổng hợp 800 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán ứng dụng
800 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán ứng dụng thực tế là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay trên lớp học tiếng Anh online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những mảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành rất thông dụng và có tính ứng dụng thực tiễn cao trong công việc. Vì vậy, các bạn hãy nhanh chóng nắm bắt thật nhanh toàn bộ bảng từ vựng Kế toán tiếng Anh chuyên ngành này nhé.
700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Trong bài giảng này, Thầy Vũ xen kẽ giữa từ vựng tiếng Anh Kế toán với từ vựng tiếng Trung Kế toán để các bạn có thể thuận tiện đối chiếu qua lại giữa ngôn ngữ tiếng Trung và tiếng Anh.
Để có thể gõ được tiếng Trung trên máy tính thì các bạn cần chú ý cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính nhé. Bộ gõ tiếng Trung này sẽ giúp các bạn thúc đẩy nhanh tiến độ học từ vựng tiếng Anh kế toán cùng với từ vựng tiếng Trung kế toán chỉ trong thời gian ngắn.
Hôm nay, trong bài giảng trực tuyến tiếng Anh chuyên ngành, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá 800 từ vựng tiếng Anh trong lĩnh vực Kế toán ứng dụng thực tế. Như các bạn đã biết, Kế toán là một mảng kiến thức rất quan trọng và cần thiết trong quản lý tài chính của doanh nghiệp. Từ vựng trong lĩnh vực này đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc hiểu và áp dụng các khái niệm, quy trình và phương pháp Kế toán.
Tổng hợp 800 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán ứng dụng thực tế
STT | Tiếng Anh – Tiếng Việt – Tiếng Trung |
1 | Accounting cycle (əˈkaʊntɪŋ ˈsaɪkəl) – Chu kỳ kế toán – 会计循环 (kuàijì xúnhuán) |
2 | Accounting cycle (əˈkaʊntɪŋ ˈsaɪkl) – Chu kỳ kế toán – 会计周期 (kuàijì zhōuqī) |
3 | Accounting equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkwāʒən) – Phương trình kế toán – 会计等式 (kuàijì děngshì) |
4 | Accounting equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkweɪʒən) – Phương trình kế toán – 会计平衡表 (kuàijì pínghéng biǎo) |
5 | Accounting equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkweɪʒən) – Phương trình kế toán – 会计方程 (kuàijì fānɡchénɡ) |
6 | Accounting equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkweɪʒən) – Phương trình kế toán – 会计方程式 (kuàijì fānghéng shì) |
7 | Accounting equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkweɪʒən) – Phương trình kế toán – 会计等式 (kuàijì děngshì) |
8 | Accounting ethics (əˈkaʊntɪŋ ˈɛθɪks) – Đạo đức kế toán – 会计伦理学 (kuàijì lúnlǐ xué) |
9 | Accounting ethics (əˈkaʊntɪŋ ˈɛθɪks) – Đạo đức kế toán – 会计道德 (kuàijì dàodé) |
10 | Accounting information system (əˈkaʊntɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm) – Hệ thống thông tin kế toán – 会计信息系统 (kuàijì xìnxī xìtǒng) |
11 | Accounting period (əˈkaʊntɪŋ ˈpɪəriəd) – Kỳ kế toán – 会计期间 (kuàijì qījiān) |
12 | Accounting policies (əˈkaʊntɪŋ ˈpɒləsiz) – Chính sách kế toán – 会计政策 (kuàijì zhèngcè) |
13 | Accounting principles (əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəpəlz) – Nguyên tắc kế toán – 会计原则 (kuàijì yuánzé) |
14 | Accounting principles (əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəplz) – Nguyên tắc kế toán – 会计原则 (kuàijì yuánzé) |
15 | Accounting software (əˈkaʊntɪŋ ˈsɒftwɛr) – Phần mềm kế toán – 会计软件 (kuàijì ruǎnjiàn) |
16 | Accounting standard (əˈkaʊntɪŋ ˈstændərd) – Tiêu chuẩn kế toán – 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) |
17 | Accounting standards (əˈkaʊntɪŋ ˈstændərdz) – Tiêu chuẩn kế toán – 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) |
18 | Accounts department (əˈkaʊnts dɪˈpɑːrtmənt) – Phòng kế toán – 会计部门 (kuàijì bùmén) |
19 | Accounts payable (əˈkaʊnts ˈpeɪəbəl) – Công nợ phải trả – 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) |
20 | Accounts payable (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl) – Công nợ phải trả – 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) |
21 | Accounts payable (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl) – Nợ phải trả – 应付账款 (yìngfù zhàngkuǎn) |
22 | Accounts payable turnover (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng công nợ phải trả – 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
23 | Accounts payable turnover (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển phải trả – 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
24 | Accounts payable turnover ratio (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ quay vòng phải trả – 应付款项周转率 (yìngfù kuǎnxiàng zhōuzhuǎn lǜ) |
25 | Accounts receivable (əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl) – Công nợ phải thu – 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) |
26 | Accounts receivable (əˈkaʊnts rɪˈsivəbəl) – Công nợ phải thu – 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) |
27 | Accounts receivable (əˈkaʊnts rɪˈsivəbl) – Công nợ phải thu – 应收账款 (yìngshōu zhàngkuǎn) |
28 | Accounts receivable turnover (əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng công nợ phải thu – 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
29 | Accrual accounting (əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tích lũy – 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) |
30 | Accrual accounting (əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tích lũy – 权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì kuàijì) |
31 | Accrual accounting (əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tích lũy – 现金会计 (xiànjīn kuàijì) |
32 | Accrual basis (ˈəkruəl ˈbeɪsɪs) – Phương pháp tích lũy – 累积基础 (lěijī jīchǔ) |
33 | Accrual basis accounting (əˈkruːəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán phân phối – 权责发生制 (quánzé fāshēng zhì) |
34 | Accrual basis accounting (əˈkruːəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán theo phương pháp tích lũy – 权责会计法 (quánzé kuàijì fǎ) |
35 | Accrual basis accounting (əˈkruːəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán theo phương pháp tính phát sinh – 权责发生制会计 (quánzé fāshēng zhì kuàijì) |
36 | Accruals (əˈkruːəlz) – Khoản tích luỹ – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
37 | Accruals (əˈkruːəlz) – Phân bổ (các khoản thu chi) – 应计项目 (yìngjì xiàngmù) |
38 | Accruals (əˈkruːəlz) – Phát sinh – 应计项 (yìngjì xiàng) |
39 | Accruals (əˈkruːəlz) – Phụ thuộc – 应计项 (yìngjì xiàng) |
40 | Accruals (əˈkruːəlz) – Tích lũy – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
41 | Accrued expense (əˈkruːd ɪkˈspɛns) – Chi phí tích lũy – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
42 | Accrued expenses (əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí chưa thanh toán – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
43 | Accrued expenses (əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí tích luỹ – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
44 | Accrued expenses (əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí tích lũy – 应计费用 (yìngjì fèiyòng) |
45 | Accrued revenue (əˈkruːd ˈrɛvəˌnuː) – Doanh thu chưa thực hiện – 应计收入 (yìngjì shōurù) |
46 | Accumulated depreciation (əˈkjuːmjəˌleɪtɪd ˌdɛprɪˈeɪʃən) – Khấu hao lũy kế – 累计折旧 (lěijì zhéjiù) |
47 | Accumulated depreciation (əˈkjuːmjəˌleɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Lũy kế khấu hao – 累计折旧 (lěijì zhéjiù) |
48 | Accumulated depreciation (əˈkjumjəˌleɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Hao mòn lũy kế – 累计折旧 (lěijì zhéjiù) |
49 | Accumulated depreciation (əˈkjumjəˌleɪtɪd dɪˌpriʃiˈeɪʃən) – Khấu hao lũy kế – 累计折旧 (lěijì zhéjiù) |
50 | Acid-test ratio (ˈæsɪd tɛst ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ thanh toán nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
51 | Acid-test ratio (ˈæsɪd-tɛst ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
52 | Activity-based costing (ækˈtɪvəti-beɪst ˈkɒstɪŋ) – Phương pháp tính giá dựa vào hoạt động – 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) |
53 | Activity-based costing (ækˈtɪvɪti-beɪst ˈkɒstɪŋ) – Phương pháp tính giá theo hoạt động – 基于活动的成本核算 (jīyú huódòng de chéngběn hé suàn) |
54 | Adjusting entries (əˈʤʌstɪŋ ˈɛntriz) – Bút toán điều chỉnh – 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) |
55 | Adjusting entries (əˈdʒʌstɪŋ ˈɛntriz) – Ghi chép điều chỉnh – 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) |
56 | Adjusting entry (əˈʤʌstɪŋ ˈɛntri) – Bút toán điều chỉnh – 调整分录 (tiáozhěng fēnlù) |
57 | Aging of accounts receivable (ˈeɪʤɪŋ əv əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl) – Phân loại công nợ phải thu theo tuổi – 应收账款账龄分析 (yìngshōu zhàngkuǎn zhànglíng fēnxī) |
58 | Aging of accounts receivable (ˈeɪʤɪŋ əv əˈkaʊnts rɪˈsivəbl) – Phân loại công nợ phải thu theo độ tuổi – 应收账款账龄分析 (yìngshōu zhàngkuǎn zhànglínɡ fēnxī) |
59 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng cho các khoản nợ không đảm bảo – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
60 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng nợ không đảm bảo – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
61 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng nợ không đòi được – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
62 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng phải thu khó đòi – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
63 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng phải thu không đảm bảo – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
64 | Allowance for doubtful accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdɑʊtfəl əˈkaʊnts) – Dự phòng phải thu không đảm bảo – 坏账准备 (huàizhàng zhǔnbèi) |
65 | Allowance method (əˈlaʊəns ˈmɛθəd) – Phương pháp phân phối – 直接法 (zhíjiē fǎ) |
66 | Amortization (ˌæmərtaɪˈzeɪʃən) – Phương pháp trả nợ – 摊销 (tānxiāo) |
67 | Amortization (ˌæmərtaɪˈzeɪʃən) – Phương pháp trả nợ dần – 分期偿还 (fēnqī chánghuán) |
68 | Amortization (əˌmɔrtɪˈzeɪʃən) – Phương pháp hao mòn – 摊销 (tānxiāo) |
69 | Amortization (əˌmɔrtnˈeɪʃən) – Khấu hao dần dần – 分期摊销 (fēnqī tānxiāo) |
70 | Amortization (əˌmɔrtnˈzeɪʃən) – Phân bổ – 摊销 (tānxiāo) |
71 | Amortization expense (əˌmɔrtəˈzeɪʃən ɪkˈspɛns) – Chi phí trả nợ dần – 摊销费用 (tānxiāo fèiyòng) |
72 | Amortization expense (əˌmɔrtnˈeɪʃən ɪkˈspɛns) – Chi phí trả góp – 分期摊销费用 (fēnqī tānxiāo fèiyòng) |
73 | Amortization schedule (ˌæmərtaɪˈzeɪʃən ˈʃɛdjuːl) – Lịch trả nợ dần – 分期付款计划 (fēnqī fùkuǎn jìhuà) |
74 | Amortization schedule (əˌmɔrtəˈzeɪʃən ˈʃɛdjuːl) – Lịch trả nợ dần – 摊销进度表 (tānxiāo jìndù biǎo) |
75 | Amortization schedule (əˌmɔrtnˈeɪʃən ˈʃɛdjuːl) – Lịch trả nợ – 还款计划 (huánkuǎn jìhuà) |
76 | Asset turnover (ˈæsɛt ˈtɜːrnˌoʊvər) – Tỷ số quay vòng tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎnlǜ) |
77 | Asset turnover (ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
78 | Asset turnover (ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
79 | Asset turnover (ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ quay vòng tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
80 | Asset turnover ratio (ˈæsɛt ˈtɜːrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỉ suất quay vòng tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
81 | Asset turnover ratio (ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản – 资产周转率 (zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
82 | Audit (ˈɔːdɪt) – Kiểm toán – 审计 (shěnjì) |
83 | Audit evidence (ˈɔːdɪt ˈɛvɪdəns) – Bằng chứng kiểm toán – 审计证据 (shěnjì zhèngjù) |
84 | Audit report (ˈɔːdɪt rɪˈpɔːrt) – Báo cáo kiểm toán – 审计报告 (shěnjì bàogào) |
85 | Audit report (ˈɔːdɪt ɹɪˈpɔɹt) – Báo cáo kiểm toán – 审计报告 (shěnjì bàogào) |
86 | Audit trail (ˈɑːdɪt treɪl) – Dấu vết kiểm toán – 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) |
87 | Audit trail (ˈɔːdɪt treɪl) – Dấu vết kiểm toán – 审计跟踪 (shěnjì gēnzōng) |
89 | Audit trail (ˈɔːdɪt treɪl) – Đường dẫn kiểm toán – 审计轨迹 (shěnjì guǐjì) |
90 | Audit trail (ˈɔdɪt treɪl) – Dấu vết kiểm toán – 审计追踪 (shěnjì zhuīzōng) |
91 | Auditing standards (ˈɔːdətɪŋ ˈstændərdz) – Tiêu chuẩn kiểm toán – 审计准则 (shěnjì zhǔnzé) |
92 | Authorized shares (ˈɔːθəraɪzd ʃɛrz) – Cổ phiếu được phê duyệt – 授权股 (shòuquán gǔ) |
93 | Available-for-sale securities (əˈveɪləbl fɔr seɪl sɪˈkjʊrətiz) – Chứng khoán dành để bán – 可供出售证券 (kěgōng chūshòu zhèngquàn) |
94 | Average collection period (ˈævərɪʤ kəˈlɛkʃən ˈpɪəriəd) – Kỳ thu tiền trung bình – 平均收款周期 (píngjūn shōukuǎn zhōuqī) |
95 | Average collection period (ˈævərɪdʒ kəˈlɛkʃən ˈpɪəriəd) – Kỳ thu hồi trung bình – 平均收款周期 (píngjūn shōukuǎn zhōuqī) |
96 | Average cost (ˈævərɪʤ kɒst) – Chi phí trung bình – 平均成本 (píngjūn chéngběn) |
97 | Average cost (ˈævərɪdʒ kɒst) – Giá trung bình – 平均成本 (píngjūn chéngběn) |
98 | Average cost method (ˈævərɪʤ kɒst ˈmɛθəd) – Phương pháp giá trị trung bình – 加权平均法 (jiāquán píngjūn fǎ) |
99 | Bad debt (bæd dɛt) – Nợ xấu – 坏账 (huàizhàng) |
100 | Bad debt expense (bæd dɛt ɪkˈspɛns) – Chi phí nợ xấu – 坏账费用 (huàizhàng fèiyòng) |
101 | Balance sheet (ˈbæləns ʃiːt) – Bảng cân đối kế toán – 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) |
102 | Balance sheet equation (ˈbæləns ʃiːt ɪˈkweɪʒən) – Phương trình bảng cân đối kế toán – 资产负债表公式 (zīchǎn fùzhài biǎo gōngshì) |
103 | Balance sheet equation (ˈbæləns ʃiːt ɪˈkweɪʒən) – Phương trình cân đối bảng cân đối kế toán – 资产负债表平衡方程式 (zīchǎn fùzhài biǎo pínghéng fāngchéng shì) |
104 | Balance sheet equation (ˈbæləns ʃiːt ɪˈkweɪʒən) – Phương trình cân đối bảng cân đối kế toán – 资产负债表方程 (zīchǎn fùzhài biǎo fāngchéng) |
105 | Bank reconciliation (bæŋk ˌrekənsɪˈleɪʃən) – Cân đối số dư ngân hàng – 银行对账 (yínháng duìzhàng) |
106 | Bank reconciliation (bæŋk ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən) – Đối chiếu ngân hàng – 银行对账 (yínháng duìzhàng) |
107 | Bank reconciliation (bæŋk ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən) – Đối chiếu tài khoản ngân hàng – 银行对账 (yínháng duìzhàng) |
108 | Bank reconciliation (bæŋk ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən) – Cân đối ngân hàng – 银行对账 (yínháng duìzhàng) |
109 | Bank statement (bæŋk ˈsteɪtmənt) – Báo cáo ngân hàng – 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) |
110 | Bank statement (bæŋk ˈsteɪtmənt) – Sổ sao kê ngân hàng – 银行对账单 (yínháng duìzhàng dān) |
111 | Bankruptcy (ˈbæŋkrʌptsi) – Phá sản – 破产 (pòchǎn) |
112 | Benchmarking (ˈbɛnʧˌmɑːrkɪŋ) – So sánh chuẩn – 基准 (jīzhǔn) |
113 | Bond (bɒnd) – Trái phiếu – 债券 (zhàiquàn) |
114 | Bond discount (bɒnd ˈdɪskaʊnt) – Chiết khấu trái phiếu – 债券折扣 (zhàiquàn zhékòu) |
115 | Book value (bʊk ˈvæljuː) – Giá trị hạch toán – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
116 | Book value (bʊk væljuː) – Giá trị sổ sách – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
117 | Book value (bʊk ˈvæljuː) – Giá trị sổ sách – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
118 | Book value per share (bʊk væljuː pər ʃɛr) – Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu – 每股账面价值 (měi gǔ zhàngmiàn jiàzhí) |
120 | Bookkeeper (ˈbʊkˌkɛpər) – Người ghi sổ sách kế toán – 簿记员 (bùjì yuán) |
121 | Bookkeeping (ˈbʊkˌkiːpɪŋ) – Sổ sách kế toán – 记账 (jìzhàng) |
123 | Bookkeeping (ˈbʊkˌkɪpɪŋ) – Sổ sách kế toán – 簿记 (bùjì) |
124 | Break-even analysis (ˈbreɪk ˈiːvən əˈnæləsɪs) – Phân tích điểm hòa vốn – 盈亏分析 (yíngkuī fēnxi) |
125 | Break-even analysis (breɪk-ˈiːvən əˈnæləsɪs) – Phân tích điểm hòa vốn – 均衡分析 (jūnhéng fēnxī) |
126 | Break-even point (ˈbreɪk ˈiːvən pɔɪnt) – Điểm hòa vốn – 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) |
127 | Break-even point (breɪkˈiːvən pɔɪnt) – Điểm hòa vốn – 平衡点 (pínghéng diǎn) |
128 | Break-even point (breɪk-ˈiːvən pɔɪnt) – Điểm hòa vốn – 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) |
129 | Break-even point (breɪk-ˈiːvən pɔɪnt) – Điểm hoàn vốn – 均衡点 (jūnhéng diǎn) |
130 | Break-even point (ˈbreɪkˈivən pɔɪnt) – Điểm hòa vốn – 盈亏平衡点 (yíngkuī pínghéng diǎn) |
131 | Break-even sales (breɪk-ˈiːvən seɪlz) – Doanh số hòa vốn – 均衡销售 (jūnhéng xiāoshòu) |
132 | Budget deficit (ˈbʌdʒɪt ˈdɛfɪsɪt) – Thiếu hụt ngân sách – 预算赤字 (yùsuàn chìzì) |
133 | Budget variance (ˈbʌʤɪt ˈvɛriəns) – Sai số dự kiến – 预算差异 (yùsuàn chāyì) |
134 | Budget variance (ˈbʌdʒɪt ˈvɛərɪəns) – Chênh lệch ngân sách – 预算差异 (yùsuàn chāyì) |
135 | Budget variance (ˈbʌdʒɪt ˈvɛəriəns) – Sai lệch ngân sách – 预算偏差 (yùsuàn piānchā) |
136 | Budget variance (ˈbʌdʒɪt ˈvɛriəns) – Sai lệch ngân sách – 预算差异 (yùsuàn chāyì) |
137 | Budgetary control (ˈbʌʤɪtəri kənˈtroʊl) – Kiểm soát ngân sách – 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) |
139 | Budgetary control (ˈbʌdʒɪtɛri kənˈtroʊl) – Kiểm soát ngân sách – 预算控制 (yùsuàn kòngzhì) |
141 | Budgeting (ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Lập ngân sách – 预算 (yùsuàn) |
142 | Capital adequacy ratio (ˈkæpɪtl əˈdɛkwəsi ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ đủ vốn – 资本充足率 (zīběn chōngzú lǜ) |
144 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋ) – Ngân sách vốn đầu tư – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
145 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋ) – Quy hoạch ngân sách – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
146 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Kế hoạch vốn đầu tư – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
147 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Lập kế hoạch đầu tư – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
148 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Ngân sách vốn đầu tư – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
149 | Capital budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Quyết định đầu tư – 资本预算 (zīběn yùsuàn) |
150 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ˈɛkspɛndɪtʃər) – Chi phí đầu tư cố định – 资本支出 (zīběn zhīchū) |
151 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi phí đầu tư cố định – 固定资本支出 (gùdìng zīběn zhīchū) |
152 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi phí đầu tư cố định – 资本支出 (zīběn zhīchū) |
153 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi tiêu cố định – 固定资本支出 (gùdìng zīběn zhīchū) |
154 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi tiêu cố định – 资本支出 (zīběn zhīchū) |
155 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi tiêu vốn – 资本支出 (zīběn zhīchū) |
156 | Capital expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – Khoản chi tiêu vốn – 资本支出 (zīběn zhīchū) |
157 | Capital gain (ˈkæpɪtl ɡeɪn) – Lợi nhuận từ tài sản – 资本利得 (zīběn lìdé) |
158 | Capital lease (ˈkæpɪtl liːs) – Hợp đồng cho thuê tài sản cố định – 资本租赁 (zīběn zūlìn) |
159 | Capital loss (ˈkæpɪtl lɒs) – Lỗ từ tài sản – 资本损失 (zīběn sǔnshī) |
160 | Capital structure (ˈkæpɪtl ˈstrʌkʧər) – Cơ cấu vốn – 资本结构 (zīběn jiégòu) |
161 | Capitalization (ˌkæpɪtəlaɪˈzeɪʃən) – Hạch toán vốn – 资本化 (zīběnhuà) |
162 | Capitalization (ˌkæpɪtəˈlaɪˈzeɪʃən) – Hóa vốn – 资本化 (zīběn huà) |
163 | Capitalization (ˌkæpɪtəˈlaɪzeɪʃən) – Vốn hóa – 资本化 (zīběnhuà) |
164 | Carrying amount (ˈkærɪɪŋ əmaʊnt) – Giá trị mang lại – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
165 | Carrying value (ˈkæriɪŋ ˈvæljuː) – Giá trị ghi nhận – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
166 | Carrying value (ˈkærɪɪŋ ˈvæljuː) – Giá trị mang lại – 账面价值 (zhàngmiàn jiàzhí) |
167 | Cash accounting (kæʃ əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tiền mặt – 现金会计 (xiànjīn kuàijì) |
168 | Cash basis (kæʃ ˈbeɪsɪs) – Phương pháp tiền mặt – 现金基础 (xiànjīn jīchǔ) |
169 | Cash basis accounting (kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán theo phương pháp tiền mặt – 现金会计 (xiànjīn kuàijì) |
170 | Cash basis accounting (kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán theo phương pháp tiền mặt – 现金会计法 (xiànjīn kuàijì fǎ) |
171 | Cash budget (kæʃ ˈbʌʤɪt) – Ngân sách tiền mặt – 现金预算 (xiànjīn yùsuàn) |
173 | Cash disbursement journal (kæʃ dɪsˈbɜrs-mənt ˈʤɜrnəl) – Sổ cái chi tiền mặt – 现金支付日记账 (xiànjīn zhīfù rìjì zhàng) |
174 | Cash discount (kæʃ ˈdɪskaʊnt) – Chiết khấu tiền mặt – 现金折扣 (xiànjīn zhékòu) |
175 | Cash equivalents (kæʃ ɪˈkwɪvələnts) – Tương đương tiền mặt – 现金等价物 (xiànjīn děngjià wù) |
177 | Cash flow (kæʃ floʊ) – Dòng tiền – 现金流量 (xiànjīn liúliàng) |
178 | Cash flow (kæʃ floʊ) – Luồng tiền – 现金流 (xiànjīn liú) |
179 | Cash flow analysis (kæʃ floʊ əˈnæləsɪs) – Phân tích dòng tiền – 现金流分析 (xiànjīn liú fēnxi) |
180 | Cash flow analysis (kæʃ floʊ əˈnælɪsɪs) – Phân tích luồng tiền – 现金流量分析 (xiànjīn liúliàng fēnxī) |
181 | Cash flow forecast (kæʃ floʊ ˈforˌkæst) – Dự báo luồng tiền – 现金流量预测 (xiànjīn liúliàng yùcè) |
182 | Cash flow statement (kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) |
183 | Cash management (kæʃ ˈmænɪdʒmənt) – Quản lý tiền mặt – 现金管理 (xiànjīn guǎnlǐ) |
184 | Certified public accountant (ˈsɜrtɪfaɪd ˈpʌblɪk əˈkaʊntənt) – Kế toán công chứng – 注册会计师 (zhùcè kuàijìshī) |
185 | Chart of accounts (ʧɑːrt əv əˈkaʊnts) – Danh mục tài khoản – 科目余额表 (kēmù yúé biǎo) |
186 | Chart of accounts (ʧɑːrt əv əˈkaʊnts) – Kế hoạch tài khoản – 科目账户表 (kēmù zhànghù biǎo) |
187 | Chart of accounts (ʧɑːrt əv əˈkaʊnts) – Sơ đồ tài khoản – 科目表 (kēmù biǎo) |
188 | Chart of accounts (ʧɑrt əv əˈkaʊnts) – Sơ đồ tài khoản – 科目目录 (kēmù mùlù) |
189 | Chart of accounts (ʧɑrt əv əˈkaʊnts) – Sơ đồ tài khoản – 科目账户表 (kēmù zhànghù biǎo) |
190 | Chart of depreciation (ʧɑrt əv dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Sơ đồ hao mòn – 折旧目录 (zhéjiù mùlù) |
191 | Closing entries (ˈkloʊzɪŋ ˈɛntriz) – Ghi chép kết thúc kỳ – 结账分录 (jiézhàng fēnlù) |
192 | Comparative analysis (ˈkɒmprəˌtɪv əˈnæləsɪs) – Phân tích so sánh – 比较分析 (bǐjiào fēnxi) |
193 | Contingency (kənˈtɪndʒənsi) – Tình huống không chắc chắn – 事先条件 (shìxiān tiáojiàn) |
194 | Contingent assets (kənˈtɪndʒənt ˈæsɛts) – Tài sản có điều kiện – 或有资产 (huòyǒu zīchǎn) |
195 | Contingent liabilities (kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪlətiz) – Nghĩa vụ không chắc chắn – 或有负债 (huòyǒu fùzhài) |
196 | Contingent liability (kənˈtɪndʒənt laɪˈæbɪləti) – Nghĩa vụ phụ thuộc – 或有责任 (huòyǒu zérèn) |
197 | Contingent liability (kənˈtɪndʒənt laɪˈbɪlɪti) – Nghĩa vụ có điều kiện – 有条件负债 (yǒu tiáojiàn fùzhài) |
198 | Contingent liability (kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪləti) – Nghĩa vụ có điều kiện – 或有负债 (huòyǒu fùzhài) |
199 | Contingent liability (kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪləti) – Nghĩa vụ không chắc chắn – 条件负债 (tiáojiàn fùzhài) |
200 | Contingent liability (kənˈtɪndʒənt laɪəˈbɪləti) – Nghĩa vụ tiềm tàng – 或有负债 (huòyǒu fùzhài) |
201 | Contra account (ˈkɒntrə əˈkaʊnt) – Tài khoản đối diện – 对冲帐户 (duìchōng zhànghù) |
202 | Contra account (ˈkɒntrə əˈkaʊnt) – Tài khoản đối diện – 对冲账户 (duìchōng zhànghù) |
203 | Contra account (ˈkɒntrə əˈkaʊnt) – Tài khoản đối lập – 对冲账户 (duìchōng zhànghù) |
204 | Controllable cost (kənˈtroʊləbl kɒst) – Chi phí có thể kiểm soát – 可控成本 (kěkòng chéngběn) |
205 | Controllable costs (kənˈtroʊləbl kɒsts) – Chi phí có thể kiểm soát – 可控成本 (kěkòng chéngběn) |
206 | Conversion cost (kənˈvɜrʒən kɒst) – Chi phí chuyển đổi – 转换成本 (zhuǎnhuàn chéngběn) |
207 | Cost accounting (kɒst əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán chi phí – 成本会计 (chéngběn kuàijì) |
208 | Cost accounting (kɒst əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán giá thành – 成本会计 (chéngběn kuàijì) |
209 | Cost allocation (kɒst ˌæləˈkeɪʃən) – Phân bổ chi phí – 成本分摊 (chéngběn fēntān) |
210 | Cost allocation (kɒst ˌæləˈkeɪʃən) – Phân bổ chi phí – 成本分配 (chéngběn fēnpèi) |
211 | Cost behavior (kɒst bɪˈheɪvjər) – Hành vi chi phí – 成本行为 (chéngběn xíngwéi) |
212 | Cost behavior analysis (kɒst bɪˈheɪvjər əˈnæləsɪs) – Phân tích hành vi chi phí – 成本行为分析 (chéngběn xíngwéi fēnxi) |
213 | Cost center (kɒst ˈsɛntər) – Trung tâm chi phí – 成本中心 (chéngběn zhōngxīn) |
214 | Cost control (kɒst kənˈtroʊl) – Kiểm soát chi phí – 成本控制 (chéngběn kòngzhì) |
215 | Cost driver (kɒst ˈdraɪvər) – Nguyên nhân chi phí – 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) |
216 | Cost driver (kɒst ˈdraɪvər) – Nguyên nhân gây ra chi phí – 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) |
217 | Cost driver (kɒst ˈdraɪvər) – Yếu tố gây chi phí – 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) |
218 | Cost driver (kɒst ˈdraɪvər) – Yếu tố thúc đẩy chi phí – 成本驱动因素 (chéngběn qūdòng yīnsù) |
219 | Cost object (kɒst ˈɒbdʒɪkt) – Đối tượng chi phí – 成本对象 (chéngběn duìxiàng) |
220 | Cost of capital (kɒst əv ˈkæpɪtl) – Chi phí vốn – 资本成本 (zīběn chéngběn) |
221 | Cost of goods manufactured (kɒst əv ɡʊdz ˌmænjəˈfækʧərd) – Chi phí hàng hoá sản xuất – 制造成本 (zhìzào chéngběn) |
222 | Cost of goods manufactured (kɒst əv ɡʊdz ˌmænjəˈfækʧərd) – Chi phí hàng hóa sản xuất – 制造成本 (zhìzào chéngběn) |
223 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Chi phí hàng bán – 已售出货品成本 (yǐ shòuchū huòpǐn chéngběn) |
224 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Chi phí hàng bán – 销售商品成本 (xiāoshòu shāngpǐn chéngběn) |
225 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Chi phí hàng bán – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) |
226 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Chi phí hàng bán – 销货成本 (xiāohuò chéngběn) |
227 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Chi phí hàng hoá bán – 已售出货品成本 (yǐ shòuchū huòpǐn chéngběn) |
228 | Cost of goods sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – Giá vốn hàng bán – 销货成本 (xiāohuò chéngběn) |
229 | Cost of goods sold (kɒst ʌv ɡʊdz soʊld) – Giá vốn hàng bán – 销货成本 (xiāohuò chéngběn) |
230 | Cost of sales (kɒst əv seɪlz) – Chi phí hàng bán – 销售成本 (xiāoshòu chéngběn) |
231 | Cost of sales (kɒst əv seɪlz) – Giá vốn hàng bán – 销货成本 (xiāohuò chéngběn) |
232 | Cost pool (kɒst puːl) – Tập hợp chi phí – 成本池 (chéngběn chí) |
233 | Cost variance (kɒst ˈvɛərɪəns) – Chênh lệch chi phí – 成本差异 (chéngběn chāyì) |
234 | Cost-volume-profit analysis (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs) – Phân tích chi phí – doanh số – lợi nhuận – 成本 -销量-利润分析 (chéngběn – xiāoliàng – lìrùn fēnxī) |
235 | Credit (ˈkrɛdɪt) – Có – 贷方 (dàifāng) |
236 | Credit (ˈkrɛdɪt) – Ghi có – 贷方 (dàifāng) |
237 | Credit control (ˈkrɛdɪt kənˈtroʊl) – Kiểm soát tín dụng – 信用控制 (xìnyòng kòngzhì) |
238 | Credit memo (ˈkrɛdɪt ˈmɛmoʊ) – Biên lai ghi có – 贷项通知 (dàixiàng tōngzhī) |
239 | Credit memo (ˈkrɛdɪt ˈmɛmoʊ) – Phiếu ghi có – 贷项通知 (dàixiàng tōngzhī) |
240 | Credit memorandum (ˈkrɛdɪt ˌmɛməˈrændəm) – Bản ghi có – 贷项凭证 (dàixiàng píngzhèng) |
241 | Credit memorandum (ˈkrɛdɪt ˌmɛməˈrændəm) – Bản ghi có ghi nhớ tín dụng – 信用备忘录 (xìnyòng bèiwànglù) |
242 | Credit memorandum (ˈkrɛdɪt ˌmɛməˈrændəm) – Bút toán ghi có – 贷方凭单 (dàifāng píngdān) |
243 | Credit period (ˈkrɛdɪt ˈpɪəriəd) – Thời gian tín dụng – 信用期限 (xìnyòng qīxiàn) |
244 | Credit sales (ˈkrɛdɪt seɪlz) – Bán hàng trả góp – 信用销售 (xìnyòng xiāoshòu) |
245 | Credit terms (ˈkrɛdɪt tɜːrmz) – Điều khoản tín dụng – 信贷条件 (xìndài tiáojiàn) |
246 | Credit terms (ˈkrɛdɪt tɜrmz) – Điều khoản tín dụng – 信用条件 (xìnyòng tiáojiàn) |
247 | Credit terms (ˈkrɛdɪt tɜrmz) – Điều khoản tín dụng – 信贷条件 (xìndài tiáojiàn) |
248 | Cross-footing (krɔsˈfʊtɪŋ) – Kiểm tra lại tính đúng đắn – 核对表的计算 (héduì biǎo de jìsuàn) |
249 | Current asset (ˈkɜrənt ˈæsɛt) – Tài sản lưu động – 流动资产 (liúdòng zīchǎn) |
250 | Current assets (ˈkɜrənt ˈæsɛts) – Tài sản lưu động – 流动资产 (liúdòng zīchǎn) |
251 | Current liabilities (ˈkɜrənt laɪəˈbɪlətiz) – Nợ ngắn hạn – 流动负债 (liúdòng fùzhài) |
252 | Current liability (ˈkɜrənt laɪəˈbɪləti) – Nợ ngắn hạn – 流动负债 (liúdòng fùzhài) |
253 | Current ratio (ˈkɜːrənt ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ thanh toán ngắn hạn – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
254 | Current ratio (ˈkɜːrənt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh toán hiện hành – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
255 | Current ratio (ˈkɜrənt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
256 | Current ratio (ˈkɜrənt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh quyền – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
257 | Days inventory outstanding (ˈdeɪz ˈɪnvəntri aʊtˈstændɪŋ) – Số ngày tồn kho – 存货周转天数 (cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù) |
258 | Days sales outstanding (ˈdeɪz seɪlz ˌaʊtˈstændɪŋ) – Số ngày thu tiền bán hàng – 应收账款账龄 (yìngshōu zhànɡkuǎn zhànɡlínɡ) |
259 | Debit (ˈdɛbɪt) – Ghi nợ – 借方 (jièfāng) |
260 | Debit (ˈdɛbɪt) – Nợ – 借方 (jièfāng) |
261 | Debit memo (ˈdɛbɪt ˈmɛmoʊ) – Biên lai ghi nợ – 借项通知 (jièxiàng tōngzhī) |
262 | Debit memorandum (ˈdɛbɪt ˌmɛməˈrændəm) – Bản ghi nợ – 借项凭证 (jièxiàng píngzhèng) |
263 | Debt ratio (dɛbt ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ nợ – 债务比率 (zhàiwù bǐlǜ) |
264 | Debt ratio (dɛbt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ vay – 负债率 (fùzhài lǜ) |
265 | Debt ratio (dɛt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ – 负债比率 (fùzhài bǐlǜ) |
266 | Debt ratio (dɛt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ – 负债率 (fùzhàilǜ) |
267 | Debt service coverage ratio (dɛt ˈsɜrvɪs ˈkʌvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ phục vụ nợ – 偿债能力比率 (chángzhài nénglì bǐlǜ) |
268 | Debt to equity ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ/ vốn chủ sở hữu – 负债/权益比率 (fùzhài/ quányì bǐlǜ) |
269 | Debtors (ˈdɛtərz) – Khách hàng nợ – 债务人 (zhàiwù rén) |
270 | Debt-to-equity ratio (dɛbt tu ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ vốn – 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) |
271 | Debt-to-equity ratio (dɛbt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ nợ vốn – 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) |
272 | Debt-to-equity ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ nợ/vốn chủ sở hữu – 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) |
273 | Debt-to-equity ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ nợ vay trên vốn chủ sở hữu – 负债权益比率 (fùzhài quányì bǐlǜ) |
274 | Default risk (dɪˈfɔːlt rɪsk) – Rủi ro không trả nợ – 违约风险 (wéiyuē fēngxiǎn) |
275 | Deferred revenue (dɪˈfɜrd ˈrɛvənuː) – Doanh thu chưa hoàn thuế – 递延收入 (dìyán shōurù) |
276 | Deferred revenue (dɪˈfɜrd ˈrɛvəˌnuː) – Doanh thu hoãn lại – 递延收入 (dìyán shōurù) |
277 | Deficit (ˈdɛfɪsɪt) – Thiếu hụt – 赤字 (chìzì) |
278 | Depletion (dɪˈpliːʃən) – Sự cạn kiệt – 耗尽 (hàojìn) |
279 | Depreciable cost (dɪˈpriːʃiəbl kɒst) – Giá trị hao mòn – 折旧成本 (zhéjiù chéngběn) |
280 | Depreciation (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Hao mòn – 折旧 (zhéjiù) |
281 | Depreciation (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Khấu hao – 折旧 (zhéjiù) |
282 | Depreciation expense (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ɪkˈspɛns) – Chi phí hao mòn – 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) |
283 | Depreciation expense (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ɪkˈspɛns) – Chi phí khấu hao – 折旧费用 (zhéjiù fèiyòng) |
284 | Depreciation method (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ˈmɛθəd) – Phương pháp khấu hao – 折旧方法 (zhéjiù fāngfǎ) |
285 | Depreciation schedule (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ˈʃɛdjuːl) – Lịch trình hao mòn – 折旧计划表 (zhéjiù jìhuà biǎo) |
286 | Depreciation schedule (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ˈʃɛdjuːl) – Lịch trình khấu hao – 折旧表 (zhéjiù biǎo) |
287 | Direct cost (dɪˈrɛkt kɒst) – Chi phí trực tiếp – 直接成本 (zhíjiē chéngběn) |
288 | Direct costs (dɪˈrɛkt kɒsts) – Chi phí trực tiếp – 直接成本 (zhíjiē chéngběn) |
289 | Direct labor (dɪˈrɛkt ˈleɪbər) – Lao động trực tiếp – 直接劳动 (zhíjiē láodòng) |
290 | Direct labor cost (dɪˈrɛkt ˈleɪbər kɒst) – Chi phí lao động trực tiếp – 直接劳动成本 (zhíjiē láodòng chéngběn) |
291 | Direct materials (dɪˈrɛkt məˈtɪriəlz) – Nguyên liệu trực tiếp – 直接材料 (zhíjiē cáiliào) |
292 | Direct materials (dɪˈrɛkt məˈtɪriəlz) – Vật liệu trực tiếp – 直接材料 (zhíjiē cáiliào) |
293 | Discount rate (ˈdɪskaʊnt reɪt) – Tỷ lệ chiết khấu – 折现率 (zhéxiàn lǜ) |
294 | Dividend (ˈdɪvɪdɛnd) – Cổ tức – 红利 (hónglì) |
295 | Dividend (ˈdɪvɪdɛnd) – Cổ tức – 股息 (gǔ xī) |
296 | Dividend payout ratio (ˈdɪvɪˌdɛnd ˈpaʊt ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ cổ tức trả cổ đông – 股息支付比率 (gǔxī zhīfù bǐlǜ) |
297 | Dividend payout ratio (ˈdɪvɪdɛnd ˈpaʊt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ chi trả cổ tức – 红利支付率 (hónglì zhīfù lǜ) |
298 | Dividend payout ratio (ˈdɪvɪdɛnd ˈpaʊt ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ trả cổ tức – 股息支付比率 (gǔ xī zhīfù bǐlǜ) |
299 | Dividend yield (ˈdɪvɪˌdɛnd jiːld) – Tỷ lệ cổ tức – 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) |
300 | Dividend yield (ˈdɪvɪdɛnd jiːld) – Tỷ lệ cổ tức – 股息率 (gǔ xī lǜ) |
301 | Dividend yield (ˈdɪvɪdɛnd jild) – Tỉ suất cổ tức – 股息收益率 (gǔxī shōuyì lǜ) |
302 | Double taxation (ˈdʌbl ˌtækˈeɪʃən) – Chịu thuế hai lần – 双重课税 (shuāngchóng kèshuì) |
303 | Double-entry accounting (ˈdʌblˈɛntri əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán kép – 复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) |
304 | Double-entry bookkeeping (ˈdʌbəl ˈɛntri ˈbʊkˌkɪpɪŋ) – Hạch toán kép – 复式记账法 (fùshì jìzhàng fǎ) |
305 | Double-entry bookkeeping (ˈdʌblˈɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ) – Sổ cái kép – 复式簿记法 (fùshì bùjì fǎ) |
306 | Double-entry bookkeeping (ˈdʌblˈɛntri ˈbʊkˌkipɪŋ) – Sổ cái kép – 复式簿记法 (fùshì bùjì fǎ) |
307 | Earnings before interest and taxes (ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ænd ˈtæks) – Lợi nhuận trước lãi và thuế – 税息前利润 (shuì xī qián lìrùn) |
308 | Earnings per share (ˈɜːrnɪŋz pər ʃɛr) – Lợi nhuận trên cổ phiếu – 每股盈利 (měi gǔ yínglì) |
309 | Earnings per share (ˈɜːrnɪŋz pɜːr ʃɛr) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu – 每股收益 (měi gǔ shōuyì) |
310 | Earnings per share (ˈɜrnɪŋz pər ʃɛr) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu – 每股收益 (měi gǔ shōuyì) |
311 | Earnings per share (ˈɜrnɪŋz pər ʃɛr) – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu – 每股盈利 (měi gǔ yínglì) |
312 | EBITDA (ˈiːbɪtdɑː) – Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao và dự trữ – 税息折旧摊销前利润 (shuì xī zhéjiù tānxiāo qián lìrùn) |
313 | EBITDA (ˌiːbɪtˈdɑː) – Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao và ước tính thất thoát – 税息折旧和摊销前利润 (shuì xī zhéjiù hé tānxiāo qián lìrùn) |
314 | EBITDA (ˈiːbɪtdə) – Lợi nhuận trước lãi, thuế, khấu hao và chi phí tài chính – 税息折旧及摊销前利润 (shuì xī zhéjiù jí tānxiāo qián lìrùn) |
315 | Economic order quantity (ɛˈkɒnəmɪk ˈɔːrdər kwɒntɪti) – Số lượng đặt hàng kinh tế – 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) |
316 | Economic order quantity (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈɔːdər ˈkwɒntəti) – Số lượng đặt hàng kinh tế – 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) |
317 | Economic order quantity (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈɔːrdər ˈkwɒntɪti) – Số lượng đặt hàng kinh tế – 经济订货量 (jīngjì dìnghuò liàng) |
318 | Economic value added (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈvæljuː ˈædɪd) – Giá trị gia tăng kinh tế – 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) |
319 | Economic value added (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈvæljuː ˈædɪd) – Giá trị thêm kinh tế – 经济增加值 (jīngjì zēngjiā zhí) |
320 | Embezzlement (ɪmˈbɛzəlmənt) – Biển thủ – 挪用 (nuóyòng) |
321 | Employee benefits (ˈɛmplɔɪiː bɛnɪfɪts) – Phúc lợi nhân viên – 员工福利 (yuángōng fúlì) |
322 | Entity (ˈɛntɪti) – Đơn vị kinh doanh – 实体 (shítǐ) |
323 | Entity concept (ˈɛntɪti ˈkɒnsɛpt) – Khái niệm thực thể kinh doanh – 主体概念 (zhǔtǐ gàiniàn) |
324 | Equity (ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 股东权益 (gǔdōng quányì) |
325 | Equity financing (ˈɛkwɪti ˈfaɪnænsɪŋ) – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu – 股本融资 (gǔběn róngzī) |
326 | Equity method (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd) – Phương pháp chịu lãi lỗ – 权益法 (quányì fǎ) |
327 | Equity method (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd) – Phương pháp cổ đông – 权益法 (quányì fǎ) |
328 | Equity method (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd) – Phương pháp cổ phần – 权益法 (quányì fǎ) |
329 | Equity method (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd) – Phương pháp vốn chủ sở hữu – 权益法 (quányì fǎ) |
330 | Equity method accounting (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán theo phương pháp cổ phần – 权益法会计 (quányì fǎ kuàijì) |
331 | Equity multiplier (ˈɛkwɪti ˈmʌltɪplaɪər) – Bội số vốn chủ sở hữu – 权益乘数 (quányì chéngshù) |
332 | Equity multiplier (ˈɛkwɪti ˈmʌltɪˌplaɪər) – Bội số vốn chủ sở hữu – 权益乘数 (quányì chéngshù) |
333 | Equity multiplier (ˈɛkwɪti ˈmʌltɪˌplaɪər) – Đòn bẩy vốn chủ sở hữu – 权益乘数 (quányì chéngshù) |
334 | Equity ratio (ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ vốn chủ sở hữu – 股权比率 (gǔquán bǐlǜ) |
335 | Equity ratio (ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ vốn chủ sở hữu – 权益比率 (quányì bǐlǜ) |
336 | Equity securities (ˈɛkwɪti sɪˈkjʊrətiz) – Chứng khoán vốn chủ sở hữu – 股票 (gǔpiào) |
337 | Equity turnover (ˈɛkwɪti ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển vốn chủ sở hữu – 股本周转率 (gǔběn zhōuzhuǎn lǜ) |
338 | Expense ratio (ɪkˈspɛns ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ chi phí – 费用比率 (fèiyòng bǐlǜ) |
339 | Expense recognition principle (ɪkˈspɛns ˌrekəɡˈnɪʃən ˈpraɪnsɪpl) – Nguyên tắc nhận diện chi phí – 费用确认原则 (fèiyòng quèrèn yuánzé) |
340 | Expense recognition principle (ɪkˈspɛns ˌrɛkəɡˈnɪʃən ˈprɪnsəpəl) – Nguyên tắc công nhận chi phí – 费用确认原则 (fèiyòng quèrèn yuánzé) |
341 | Expense report (ɪkˈspɛns rɪˈpɔːrt) – Báo cáo chi phí – 费用报告 (fèiyòng bàogào) |
342 | External audit (ɪkˈstɜːrnəl ˈɔːdɪt) – Kiểm toán bên ngoài – 外部审计 (wàibù shěnjì) |
343 | Fair value accounting (fɛr ˈvæljuː əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán giá trị hợp lý – 公允价值会计 (gōngyún jiàzhí kuàijì) |
344 | FASB (ˈfæzb) – Hội đồng Tiêu chuẩn Kế toán Tài chính – 财务会计准则委员会 (cáiwù kuàijì zhǔnzé wěiyuánhuì) |
345 | FICA tax (ˈfaɪkə tæks) – Thuế FICA – FICA税 (FICA shuì) |
346 | Fictitious assets (ˈfɪkˌtɪʃəs ˈæsɛts) – Tài sản ảo – 虚构资产 (xūgòu zīchǎn) |
347 | Fiduciary accounting (fɪˈduːʃɪˌɛri əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán quản trị – 受托人会计 (shòutuō rén kuàijì) |
348 | FIFO (ˈfaɪfoʊ) – Phương pháp giá đầu tiên vào là đầu tiên ra – 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) |
349 | FIFO (ˈfaɪfoʊ) – Phương pháp hàng đầu vào hàng đầu ra – 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) |
350 | FIFO (fiːfoʊ) – Phương pháp hàng hóa nhập trước xuất trước – 先进先出法 (xiānjìn xiānfā fǎ) |
351 | FIFO (First-In, First-Out) method (ˈfaɪfoʊ ˈmɛθəd) – Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) – 先进先出法 (xiānjìn xiānchū fǎ) |
352 | FIFO method (ˈfaɪfoʊ ˈmɛθəd) – Phương pháp hàng cuối vào hàng đầu ra – 先进先出法 (xiānjìn xiānfā fǎ) |
353 | FIFO method (ˈfaɪfoʊ ˈmɛθəd) – Phương pháp hàng đầu vào hàng đầu ra – 先进先出法 (xiānjìn xiānfā fǎ) |
354 | Financial accounting (faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tài chính – 财务会计 (cáiwù kuàijì) |
355 | Financial analysis (faɪˈnænʃəl əˈnæləsɪs) – Phân tích tài chính – 财务分析 (cáiwù fēnxi) |
356 | Financial analysis (faɪˈnænʃəl əˈnæləsɪs) – Phân tích tài chính – 财务分析 (cáiwù fēnxī) |
357 | Financial analysis (faɪˈnænʃəl əˈnælɪsɪs) – Phân tích tài chính – 财务分析 (cáiwù fēnxī) |
358 | Financial analyst (faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst) – Nhà phân tích tài chính – 金融分析师 (jīnróng fēnxīshī) |
359 | Financial controller (faɪˈnænʃəl kənˈtroʊlər) – Kiểm soát viên tài chính – 财务主管 (cáiwù zhǔguǎn) |
360 | Financial forecast (faɪˈnænʃəl ˈfɔːrˌkæst) – Dự báo tài chính – 财务预测 (cáiwù yùcè) |
361 | Financial institution (faɪˈnænʃəl ˌɪnstɪˈtuːʃən) – Tổ chức tài chính – 金融机构 (jīnróng jīgòu) |
362 | Financial leverage (faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪdʒ) – Đòn bẩy tài chính – 财务杠杆 (cáiwù gànggǎn) |
363 | Financial leverage (faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪdʒ) – Đòn bẩy tài chính – 财务杠杆效应 (cáiwù gànggǎn xiàoyìng) |
364 | Financial leverage ratio (faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ đòn bẩy tài chính – 财务杠杆比率 (cáiwù gànggǎn bǐlǜ) |
365 | Financial performance (faɪˈnænʃəl pərˈfɔrməns) – Hiệu suất tài chính – 财务绩效 (cáiwù jìxiào) |
366 | Financial planning (faɪˈnænʃəl ˈplænɪŋ) – Lập kế hoạch tài chính – 财务规划 (cáiwù guīhuà) |
367 | Financial ratios (faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊz) – Các tỷ lệ tài chính – 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) |
368 | Financial ratios (faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊz) – Tỷ số tài chính – 财务比率 (cáiwù bǐlǜ) |
369 | Financial risk (faɪˈnænʃəl rɪsk) – Rủi ro tài chính – 财务风险 (cáiwù fēngxiǎn) |
370 | Financial statement (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt) – Báo cáo tài chính – 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) |
371 | Financial statement analysis (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt əˈnæləsɪs) – Phân tích báo cáo tài chính – 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxi) |
372 | Financial statement analysis (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt əˈnæləsɪs) – Phân tích báo cáo tài chính – 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) |
373 | Financial statement analysis (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt əˈnælɪsɪs) – Phân tích báo cáo tài chính – 财务报表分析 (cáiwù bàobiǎo fēnxī) |
374 | Financial statements (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts) – Báo cáo tài chính – 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) |
375 | Fiscal year (ˈfɪskəl jɪr) – Năm tài chính – 财政年度 (cáizhèng niándù) |
376 | Fiscal year-end (ˈfɪskəl jɪrˈɛnd) – Kết thúc năm tài chính – 财政年度结束 (cáizhèng niándù jiéshù) |
377 | Fixed asset turnover (fɪkst ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển tài sản cố định – 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
378 | Fixed asset turnover (fɪkst ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ quay vòng tài sản cố định – 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
379 | Fixed asset turnover ratio (fɪkst ˈæsɛt ˈtɜːrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỉ suất quay vòng tài sản cố định – 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
380 | Fixed assets (fɪkst ˈæsɛts) – Tài sản cố định – 固定资产 (gùdìng zīchǎn) |
381 | Fixed assets turnover ratio (fɪkst ˈæsɛts ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ quay vòng tài sản cố định – 固定资产周转率 (gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
382 | Fixed cost (fɪkst kɒst) – Chi phí cố định – 固定成本 (gùdìng chéngběn) |
383 | Fixed costs (fɪkst kɒsts) – Chi phí cố định – 固定成本 (gùdìng chéngběn) |
384 | Forensic accounting (fəˈrɛnsɪk əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán pháp lý – 司法会计 (sīfǎ kuàijì) |
385 | Fraud (frɔd) – Gian lận – 欺诈 (qīzhà) |
386 | Freight in (freɪt ɪn) – Phí vận chuyển nhập hàng – 运输进货费 (yùnshū jìnhuò fèi) |
387 | Freight out (freɪt aʊt) – Phí vận chuyển xuất hàng – 运费支出 (yùnfèi zhīchū) |
388 | Fringe benefits (frɪndʒ ˈbɛnɪfɪts) – Phúc lợi phụ cấp – 附加福利 (fùjiā fúlì) |
389 | Full disclosure (fʊl dɪsˈkloʊʒər) – Tiết lộ đầy đủ – 完全披露 (wánquán pīlù) |
390 | Full disclosure (fʊl dɪsˈkloʊʒər) – Tiết lộ đầy đủ thông tin – 全面披露 (quánmiàn pīlù) |
391 | Future value (ˈfjuːtʃər væljuː) – Giá trị tương lai – 未来价值 (wèilái jiàzhí) |
392 | General ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər) – Sổ cái chung – 总分类账 (zǒng fēilèi zhàng) |
393 | General ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛdʒər) – Sổ cái chung – 总分类账 (zǒng fēnlèi zhàng) |
394 | General ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛdʒər) – Sổ cái tổng hợp – 总分类账 (zǒng fēilèi zhàng) |
395 | General ledger (ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər) – Sổ cái chung – 总账 (zǒngzhàng) |
396 | General ledger (ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər) – Sổ cái tổng hợp – 总账 (zǒngzhàng) |
397 | Going concern (ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜːrn) – Nguyên tắc liên tục hoạt động – 继续经营原则 (jìxù jīngyíng yuánzé) |
398 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – Giá trị danh tiếng – 商誉 (shāngyù) |
399 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – Giá trị doanh nghiệp – 商誉 (shāngyù) |
400 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – Giá trị thương hiệu – 商誉 (shāngyù) |
401 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – Thương hiệu – 商誉 (shāngyù) |
402 | Goodwill accounting (ˈɡʊdˌwɪl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán thương hiệu – 商誉会计 (shāngyù kuàijì) |
403 | Goodwill impairment (ˈɡʊdˌwɪl ɪmˈpɛrˌmənt) – Sự suy giảm giá trị danh tiếng – 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) |
404 | Goodwill impairment (ˈɡʊdˌwɪl ɪmˈpɛrˌmənt) – Suy giảm giá trị công ty mẹ – 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) |
405 | Goodwill impairment (ˈɡʊdˌwɪl ɪmˈpɛrzmənt) – Suy giảm giá trị doanh nghiệp – 商誉减值 (shāngyù jiǎnzhí) |
406 | Gross margin (ɡroʊs ˈmɑːrʤɪn) – Biên lãi gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
407 | Gross margin (groʊs ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
408 | Gross margin (ɡroʊs ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
409 | Gross margin (ɡroʊs ˈmɑːrdʒɪn) – Lãi gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
410 | Gross margin (ɡroʊs ˈmɑːrdʒɪn) – Lợi nhuận gộp – 毛利 (máolì) |
411 | Gross profit (ɡroʊs ˈprɒfɪt) – Lãi gộp – 毛利 (máolì) |
412 | Gross profit (ɡroʊs ˈprɒfɪt) – Lãi gộp – 毛利润 (máolì rùn) |
413 | Gross profit (ɡroʊs ˈprɒfɪt) – Lợi nhuận gộp – 毛利润 (máolì rùn) |
414 | Gross profit margin (ɡroʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
415 | Gross profit margin (groʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Lãi gộp – 毛利润率 (máolì rùnlǜ) |
416 | Gross profit margin (ɡroʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Tỷ lệ lợi nhuận gộp – 毛利率 (máolì lǜ) |
417 | Gross profit percentage (ɡroʊs ˈprɒfɪt pərˈsɛntɪʤ) – Tỷ lệ biên lãi gộp – 毛利率百分比 (máolì lǜ bǎifēnbǐ) |
418 | Historical cost (hɪsˈtɔːrɪkəl kɒst) – Giá trị lịch sử – 历史成本 (lìshǐ chéngběn) |
419 | Historical cost (hɪsˈtɔrɪkəl kɒst) – Giá trị lịch sử – 历史成本 (lìshǐ chéngběn) |
420 | Historical cost principle (hɪsˈtɔːrɪkəl kɒst ˈpraɪnsɪpl) – Nguyên tắc giá trị lịch sử – 历史成本原则 (lìshǐ chéngběn yuánzé) |
421 | Historical exchange rate (hɪsˈtɔːrɪkəl ɪksˈʧeɪndʒ reɪt) – Tỷ giá lịch sử – 历史汇率 (lìshǐ huìlǜ) |
422 | Holding period (ˈhoʊldɪŋ ˈpɪəriəd) – Khoảng thời gian nắm giữ – 持有期 (chíyǒu qī) |
423 | Horizontal analysis (ˌhɔrɪˈzɑːntəl əˈnæləsɪs) – Phân tích ngang hàng – 横向分析 (héngxiàng fēnxi) |
424 | Horizontal analysis (ˌhɔrɪˈzɒntəl əˈnæləsɪs) – Phân tích theo chiều ngang – 横向分析 (héngxiàng fēnxī) |
425 | Impairment loss (ɪmˈpɛrˌmənt lɒs) – Lỗ suy giảm giá trị – 减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī) |
426 | Impairment loss (ɪmˈpɛrˌmənt loʊs) – Sự mất giá – 减值损失 (jiǎnzhí sǔnshī) |
427 | Impairment loss (ɪmˈpɛrnmənt lɒs) – Lỗ giảm giá tài sản – 资产减值损失 (zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī) |
428 | Income from operations (ˈɪnkʌm frɒm ˌɒpəˈreɪʃənz) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – 经营活动利润 (jīngyíng huódòng lìrùn) |
429 | Income from operations (ˈɪnkʌm frəm ˌɑːpəˈreɪʃənz) – Lãi từ hoạt động kinh doanh – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
430 | Income statement (ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – Báo cáo kết quả kinh doanh – 损益表 (sǔnyì biǎo) |
431 | Income statement (ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lãi lỗ – 损益表 (sǔnyì biǎo) |
432 | Income statement (ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lợi nhuận – 损益表 (sǔnyì biǎo) |
433 | Income tax (ˈɪnkʌm tæks) – Thuế thu nhập cá nhân – 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) |
434 | Income tax expense (ˈɪnkʌm tæks ɪkˈspɛns) – Chi phí thuế thu nhập cá nhân – 个人所得税费用 (gèrén suǒdé shuì fèiyòng) |
435 | Incremental cost (ˌɪnkrəˈmɛntl kɒst) – Chi phí gia tăng – 增量成本 (zēngliàng chéngběn) |
436 | Indirect cost (ɪndɪˈrɛkt kɒst) – Chi phí gián tiếp – 间接成本 (jiànjiē chéngběn) |
437 | Indirect labor (ˌɪndəˈrɛkt ˈleɪbər) – Lao động gián tiếp – 间接劳动 (jiànjiē láodòng) |
438 | Inflation accounting (ɪnˈfleɪʃən əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán chống lạm phát – 通货膨胀会计 (tōnghuò péngzhàng kuàijì) |
439 | Inflation accounting (ɪnˈfleɪʃən əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán lạm phát – 通货膨胀会计 (tōnghuò péngzhàng kuàijì) |
440 | Intangible asset (ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛt) – Tài sản vô hình – 无形资产 (wúxíng zīchǎn) |
441 | Intangible asset impairment (ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛt ɪmˈpɛrˌmənt) – Suy giảm giá trị tài sản vô hình – 无形资产减值 (wúxíng zīchǎn jiǎnzhí) |
442 | Intangible assets (ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛts) – Tài sản vô hình – 无形资产 (wúxíng zīchǎn) |
443 | Intangible assets (ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛts) – Tài sản vô hình – 无形资产 (wúxíng zīchǎn) |
444 | Internal audit (ɪnˈtɜːrnəl ˈɔːdɪt) – Kiểm toán nội bộ – 内部审计 (nèibù shěnjì) |
445 | Internal audit (ɪnˈtɜːrnl ˈɔːdɪt) – Kiểm toán nội bộ – 内部审计 (nèibù shěnjì) |
446 | Internal control (ɪnˈtɜːrnl kənˈtroʊl) – Kiểm soát nội bộ – 内部控制 (nèibù kòngzhì) |
447 | Internal control (ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊl) – Kiểm soát nội bộ – 内部控制 (nèibù kòngzhì) |
448 | Internal control (ɪnˈtɜrnl kənˈtroʊl) – Kiểm soát nội bộ – 内部控制 (nèibù kòngzhì) |
449 | Internal controls (ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊlz) – Kiểm soát nội bộ – 内部控制 (nèibù kòngzhì) |
450 | Inventory (ˈɪnvəntɔːri) – Hàng tồn kho – 存货 (cúnhuò) |
451 | Inventory (ˈɪnvəntri) – Tồn kho – 存货 (cúnhuò) |
452 | Inventory control (ˈɪnvəntɔːri kənˈtroʊl) – Kiểm soát hàng tồn kho – 库存控制 (kùcún kòngzhì) |
453 | Inventory costing (ˈɪnvəntri ˈkɒstɪŋ) – Tính giá hàng tồn kho – 存货计价 (cúnhuò jìjià) |
454 | Inventory management (ˈɪnvəntri ˈmænɪdʒmənt) – Quản lý hàng tồn kho – 存货管理 (cúnhuò guǎnlǐ) |
455 | Inventory shrinkage (ˈɪnvəntri ˈʃrɪŋkɪdʒ) – Sự thu hẹp tồn kho – 存货缩水 (cúnhuò suōshuǐ) |
456 | Inventory turnover (ˈɪnvəntɔːri ˈtɜːrnˌoʊvər) – Chỉ số tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) |
457 | Inventory turnover (ˈɪnvəntɔri ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
458 | Inventory turnover (ˈɪnvəntəri ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – 存货周转 (cúnhuò zhōuzhuǎn) |
459 | Inventory turnover (ˈɪnvəntri ˈtɜːrnˌoʊvər) – Tỉ suất quay vòng hàng tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
460 | Inventory turnover (ˈɪnvəntri ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng hàng tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
461 | Inventory turnover (ˈɪnvəntri ˈtɜrnˌoʊvər) – Lưu chuyển tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
462 | Inventory turnover (ˈɪnvəntri ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
463 | Inventory turnover ratio (ˈɪnvəntɔːri ˈtɜːrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ số tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎnlǜ) |
464 | Inventory turnover ratio (ˈɪnvəntəri ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ quay vòng hàng tồn kho – 存货周转率 (cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ) |
465 | Inventory valuation (ˈɪnvəntri ˌvæljuˈeɪʃən) – Đánh giá tồn kho – 存货估值 (cúnhuò gūzhí) |
466 | Inventory write-down (ˈɪnvəntri raɪt-daʊn) – Khấu hao tồn kho – 存货减值 (cúnhuò jiǎnzhí) |
467 | Invoice (ˈɪnvɔɪs) – Hóa đơn – 发票 (fāpiào) |
468 | Job costing (ʤɒb ˈkɒstɪŋ) – Chi phí sản xuất đơn hàng – 作业成本法 (zuòyè chéngběn fǎ) |
469 | Job costing (ʤɒb ˈkɒstɪŋ) – Kế toán chi phí theo công việc – 作业成本核算 (zuòyè chéngběn hé suàn) |
470 | Joint cost (ʤɔɪnt kɒst) – Chi phí chung – 共同成本 (gòngtóng chéngběn) |
471 | Joint venture (ʤɔɪnt ˈvɛntʃər) – Liên doanh – 合资企业 (hézī qǐyè) |
472 | Journal (ˈʤɜrnəl) – Sổ cái – 分类账 (fēnlèi zhàng) |
473 | Journal entry (ˈʤɜːrnəl ˈɛntri) – Bút toán – 分录 (fēnlù) |
474 | Journal entry (ˈʤɜrnəl ˈɛntri) – Bút toán – 凭证录入 (píngzhèng lùrù) |
475 | Journal entry (ˈʤɜrnəl ˈɛntri) – Bút toán sổ cái – 分录 (fēnlù) |
476 | Journal entry (ˈʤɜrnl ˈɛntri) – Ghi chép kế toán – 分录 (fēnlù) |
477 | Journalize (ˈʤɜrnəˌlaɪz) – Ghi vào sổ cái – 记入账册 (jì rù zhàngcè) |
478 | Just-in-time inventory (ʤʌst ɪn taɪm ˈɪnvəntri) – Tồn kho vừa đủ – 恰好库存 (qiàhǎo kùcún) |
479 | Last in, first out (ˈlæst ɪn fɜrst aʊt) – Phương pháp tính tồn kho theo LIFO – 后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) |
480 | Ledger (ˈlɛdʒər) – Sổ cái tổng hợp – 总账 (zǒngzhàng) |
481 | Ledger account (ˈlɛdʒər əˈkaʊnt) – Tài khoản sổ cái – 分类账户 (fēnlèi zhànghù) |
482 | Leverage ratio (ˈlɛvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ đòn bẩy – 杠杆比率 (gànggǎn bǐlǜ) |
483 | Liabilities (laɪˈæbɪlɪtiz) – Nợ – 负债 (fùzhài) |
484 | Liabilities (laɪˈbɪlətiz) – Nợ phải trả – 负债 (fùzhài) |
485 | Liabilities (laɪəˈbɪlətiz) – Nợ – 负债 (fùzhài) |
486 | Liabilities and equity (laɪəˈbɪlətiz ænd ˈɛkwɪti) – Nợ và vốn chủ sở hữu – 负债与权益 (fùzhài yǔ quányì) |
487 | Liability (ˌlaɪəˈbɪləti) – Nghĩa vụ – 责任 (zérèn) |
488 | Liability (ˌlaɪəˈbɪləti) – Nợ – 负债 (fùzhài) |
489 | Liability recognition (laɪəˈbɪləti ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Nhận diện nợ – 负债确认 (fùzhài quèrèn) |
490 | LIFO (laɪfoʊ) – Phương pháp giá cuối cùng vào là đầu tiên ra – 后进先出法 (hòujìn xiānchū fǎ) |
491 | LIFO (ˈlaɪfoʊ) – Phương pháp hạch toán hàng tồn cuối kỳ – 期末先进先出法 (qīmò xiānjìn xiānfā fǎ) |
492 | LIFO (laɪfoʊ) – Phương pháp hàng hóa nhập sau xuất trước – 后进先出法 (hòujìn xiānfā fǎ) |
493 | LIFO method (ˈlaɪfoʊ ˈmɛθəd) – Phương pháp hàng cuối vào hàng đầu ra – 后进先出法 (hòujìn xiānfā fǎ) |
494 | LIFO reserve (ˈlaɪfoʊ rɪˈzɜrv) – Dự phòng tích lũy dùng phương pháp LIFO – 后进先出准备 (hòujìn xiānchū zhǔnbèi) |
495 | LIFO reserve (ˈlaɪfoʊ rɪˈzɜrv) – Dự trữ phương pháp hạch toán hàng tồn cuối kỳ – 期末先进先出法准备金 (qīmò xiānjìn xiānfā fǎ zhǔnbèijīn) |
496 | Liquid assets (ˈlɪkwɪd ˈæsɛts) – Tài sản dễ chuyển đổi – 流动资产 (liúdòng zīchǎn) |
497 | Liquidity (lɪˈkwɪdɪti) – Thanh khoản – 流动性 (liúdòng xìng) |
498 | Liquidity (lɪˈkwɪdɪti) – Tính thanh khoản – 流动性 (liúdòng xìng) |
499 | Liquidity (lɪˈkwɪdɪti) – Tính thanh lãi – 流动性 (liúdòng xìng) |
500 | Liquidity ratio (lɪˈkwɪdəti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản – 流动性比率 (liúdòng xìng bǐlǜ) |
501 | Liquidity ratio (lɪˈkwɪdɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ thanh khoản – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
502 | Liquidity ratio (lɪˈkwɪdɪti ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản – 流动比率 (liúdòng bǐlǜ) |
503 | Long-term assets (lɒŋ tɜrm ˈæsɛts) – Tài sản dài hạn – 长期资产 (chángqī zīchǎn) |
504 | Long-term debt (lɒŋ tɜrm dɛt) – Nợ dài hạn – 长期债务 (chángqī zhàiwù) |
505 | Long-term debt (lɒŋ tɜrm dɛt) – Nợ dài hạn – 长期负债 (chángqī fùzhài) |
506 | Long-term investment (lɒŋ tɜrm ɪnˈvɛstmənt) – Đầu tư dài hạn – 长期投资 (chángqī tóuzī) |
507 | Long-term liabilities (lɒŋ tɜrm laɪˈbɪlɪtiz) – Nợ dài hạn – 长期负债 (chángqī fùzhài) |
508 | Long-term liabilities (lɒŋ tɜrm laɪəˈbɪlətiz) – Nợ dài hạn – 长期负债 (chángqī fùzhài) |
509 | Management accounting (ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán quản lý – 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) |
510 | Management accounting (ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán quản trị – 管理会计 (guǎnlǐ kuàijì) |
511 | Manufacturing overhead (ˌmænjəˈfækʧərɪŋ ˈoʊvərhɛd) – Chi phí sản xuất gián tiếp – 制造费用 (zhìzào fèiyòng) |
512 | Margin of safety (ˈmɑːrʤɪn əv ˈseɪfti) – Biên độ an toàn – 安全边际 (ānquán biānjì) |
513 | Marginal cost (ˈmɑrdʒɪnl kɒst) – Chi phí gián đoạn – 边际成本 (biānjì chéngběn) |
514 | Marketable securities (ˈmɑːrkɪtəbl sɪˈkjʊrətiz) – Chứng khoán có thể thanh toán – 可流通证券 (kě liútōng zhèngquàn) |
515 | Matching principle (ˈmæʧɪŋ ˈpraɪnsɪpl) – Nguyên tắc phù hợp – 对应原则 (duìyìng yuánzé) |
516 | Matching principle (ˈmæʧɪŋ ˈprɪnsəpəl) – Nguyên tắc phù hợp – 匹配原则 (pǐpèi yuánzé) |
517 | Matching principle (ˈmæʧɪŋ ˈprɪnsəpl) – Nguyên tắc phù hợp – 配对原则 (pèiduì yuánzé) |
518 | Matching principle (ˈmæʧɪŋ ˈprɪnsəpl) – Nguyên tắc phù hợp – 配比原则 (pèi bǐ yuánzé) |
519 | Material misstatement (məˈtɪriəl mɪsˈteɪtmənt) – Sai sót quan trọng – 重大错误陈述 (zhòngdà cuòwù chénshù) |
520 | Material requisition (məˈtɪriəl ˌrɛkwɪˈzɪʃən) – Phiếu xuất kho – 物料领用单 (wùliào lǐngyòng dān) |
521 | Material requisition (məˈtɪriəl ˌrɛkwɪˈzɪʃən) – Phiếu yêu cầu vật tư – 物资申请单 (wùzī shēnqǐng dān) |
522 | Material requisition (məˈtɪriəl ˌrɛkwɪˈzɪʃən) – Phiếu yêu cầu vật tư – 物资领用申请 (wùzī lǐngyòng shēnqǐng) |
523 | Material requisition (məˈtɪriəl ˌrɛkwɪˈzɪʃən) – Phiếu yêu cầu vật tư – 领料申请单 (lǐngliào shēnqǐng dān) |
524 | Materiality (məˌtɪriˈæləti) – Độ quan trọng – 重大性 (zhòngdàxìng) |
525 | Materiality (məˌtɪriˈælɪti) – Tầm quan trọng – 重要性 (zhòngyàoxìng) |
526 | Materiality (məˌtɪriˈælɪti) – Tính đáng kể – 相关性 (xiāngguān xìng) |
527 | Materiality concept (məˈtɪriːˈæləti ˈkɒnsɛpt) – Khái niệm quan trọng – 实质性原则 (shízhì xìng yuánzé) |
528 | Materiality concept (məˈtɪriˈæləti ˈkɒnsɛpt) – Khái niệm quan trọng – 实质性原则 (shízhìxìng yuánzé) |
529 | Materiality threshold (məˈtɪriːˈæləti ˈθrɛʃoʊld) – Ngưỡng quan trọng – 实质性阈值 (shízhìxìng yùzhí) |
530 | Net assets (nɛt ˈæsɛts) – Tài sản ròng – 净资产 (jìng zīchǎn) |
531 | Net assets (nɛt ˈæsts) – Tài sản ròng – 净资产 (jìng zīchǎn) |
532 | Net book value (nɛt bʊk væljuː) – Giá trị hữu hình còn lại – 净账面价值 (jìng zhàngmiàn jiàzhí) |
533 | Net book value (nɛt bʊk ˈvæljuː) – Giá trị sổ sách ròng – 账面净值 (zhàngmiàn jìngzhí) |
534 | Net cash flow (nɛt kæʃ floʊ) – Luồng tiền ròng – 净现金流 (jìng xiànjīn liú) |
535 | Net income (nɛt ˈɪnkʌm) – Lãi ròng – 净利润 (jìng lìrùn) |
536 | Net income (nɛt ˈɪnkʌm) – Lãi ròng – 净收益 (jìng shōuyì) |
537 | Net income (nɛt ˈɪnkʌm) – Lợi nhuận ròng – 净利润 (jìng lìrùn) |
538 | Net income (nɛt ˈɪnkʌm) – Lợi nhuận ròng – 净利润 (jìnglìrùn) |
539 | Net loss (nɛt lɒs) – Lỗ ròng – 净亏损 (jìng kuīsǔn) |
540 | Net operating income (nɛt ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi ròng từ hoạt động kinh doanh – 营业利润净额 (yíngyè lìrùn jìng’é) |
541 | Net profit (nɛt ˈprɒfɪt) – Lãi ròng – 净利润 (jìng lìrùn) |
542 | Net profit margin (nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi ròng – 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) |
543 | Net profit margin (nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi ròng – 净利润率 (jìnglìrùn lǜ) |
544 | Net profit margin (nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Lãi ròng trên doanh thu – 净利润率 (jìng lìrùn lǜ) |
545 | Net realizable value (nɛt ˈriːəlaɪzəbl væljuː) – Giá trị thực tế ròng – 净现值 (jìng xiànzhi) |
546 | Net realizable value (nɛt ˈriəlaɪzəbl væljuː) – Giá trị thực tế thu được – 净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) |
547 | Net realizable value (nɛt ˈriələˌzaɪəbl væljuː) – Giá trị thực tế thu được net – 净实现价值 (jìng shíxiàn jiàzhí) |
548 | Net working capital (nɛt ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn làm việc net – 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) |
549 | Net working capital (nɛt ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn làm việc ròng – 净运营资本 (jìng yùnyíng zīběn) |
550 | Net working capital (nɛt ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn làm việc ròng – 净营运资本 (jìng yíngyùn zīběn) |
551 | Noncurrent asset (nɒnˈkɜrənt ˈæsɛt) – Tài sản dài hạn – 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) |
552 | Non-current assets (nɒn-ˈkɜrənt ˈæsɛts) – Tài sản cố định – 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) |
553 | Non-current assets (nɒnˈkɜrənt ˈæsɛts) – Tài sản dài hạn – 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) |
554 | Non-current assets (nɒn-ˈkɜrənt ˈæsɛts) – Tài sản không lưu động – 非流动资产 (fēi liúdòng zīchǎn) |
555 | Non-operating expenses (nɒn-ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí không phải từ hoạt động kinh doanh – 非经营性支出 (fēi jīngyíngxìng zhīchū) |
556 | Non-operating income (nɒnˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Thu nhập không hoạt động – 非经常性收入 (fēi jīngchángxìng shōurù) |
557 | Non-operating income (nɒn-ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh – 非经营性收入 (fēi jīngyíngxìng shōurù) |
558 | Non-profit organization (nɒn-ˈprɒfɪt ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən) – Tổ chức phi lợi nhuận – 非营利组织 (fēi yínglì zǔzhī) |
559 | Notes payable (noʊts ˈpeɪəbl) – Các khoản phải trả – 应付票据 (yìngfù piàojù) |
560 | Notes payable (noʊts ˈpeɪəbl) – Nợ phải trả – 应付票据 (yìngfù piàojù) |
561 | Notes receivable (noʊts rɪˈsiːvəbl) – Công nợ phải thu – 应收票据 (yìngshōu piàojù) |
562 | Obsolescence (ˌɑːbsəˈlɛsns) – Lỗi thời – 过时 (guòshí) |
563 | Operating budget (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈbʌdʒɪt) – Kế hoạch hoạt động – 营运预算 (yíngyùn yùsuàn) |
564 | Operating cycle (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsaɪkəl) – Chu kỳ hoạt động – 经营周期 (jīngyíng zhōuqī) |
565 | Operating cycle (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsaɪkl) – Chu kỳ hoạt động – 经营周期 (jīngyíng zhōuqī) |
566 | Operating cycle period (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsaɪkəl ˈpɪəriəd) – Khoảng thời gian chu kỳ hoạt động – 经营周期时间 (jīngyíng zhōuqī shíjiān) |
567 | Operating expense (ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛns) – Chi phí hoạt động – 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) |
568 | Operating expense (ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛns) – Chi phí hoạt động – 营业费用 (yíngyè fèiyòng) |
569 | Operating expenses (ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí hoạt động – 经营费用 (jīngyíng fèiyòng) |
570 | Operating expenses (ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí hoạt động – 营业费用 (yíngyè fèiyòng) |
571 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi thuần từ hoạt động – 经营利润 (jīngyíng lìrùn) |
572 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi thuần từ hoạt động – 经营收益 (jīngyíng shōuyì) |
573 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
574 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi từ hoạt động – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
575 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lãi từ hoạt động kinh doanh – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
576 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – 经营性收入 (jīngyíngxìng shōurù) |
577 | Operating income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
578 | Operating income before tax (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm bɪˈfɔr tæks) – Lãi thuần trước thuế – 税前利润 (shuìqián lìrùn) |
579 | Operating income margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi thuần từ hoạt động kinh doanh – 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) |
580 | Operating income ratio (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ lãi thuần từ hoạt động – 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) |
581 | Operating lease (ˈɑːpəreɪtɪŋ liːs) – Hợp đồng thuê vận hành – 经营租赁 (jīngyíng zūlìn) |
582 | Operating leverage (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈlɛvərɪdʒ) – Đòn bẩy hoạt động – 经营杠杆效应 (jīngyíng gànggǎn xiàoyìng) |
583 | Operating margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈmɑːrʤɪn) – Biên lãi hoạt động – 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) |
584 | Operating margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi hoạt động – 营业利润率 (yíngyè lìrùn lǜ) |
585 | Operating margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi từ hoạt động – 经营利润率 (jīngyíng lìrùn lǜ) |
586 | Operating profit (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt) – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – 营业利润 (yíngyè lìrùn) |
587 | Opportunity cost (ˌɒpərˈtjuːnɪti kɒst) – Chi phí cơ hội – 机会成本 (jīhuì chéngběn) |
588 | Overapplied overhead (ˈoʊvərəˌplaɪd ˈoʊvərˌhɛd) – Chi phí gián đoạn được áp dụng quá mức – 分配过度的间接费用 (fēnpèi guòdù de jiànjiē fèiyòng) |
589 | Overhead allocation (ˈoʊvərhɛd ˌæləˈkeɪʃən) – Phân bổ chi phí gián tiếp – 分配间接费用 (fēnpèi jiànjiē fèiyòng) |
590 | Overhead cost (ˈoʊvərˌhɛd kɒst) – Chi phí lãi vượt – 间接成本 (jiànjiē chéngběn) |
591 | Overhead costs (ˈoʊvərhɛd kɒsts) – Chi phí gián tiếp – 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) |
592 | Overhead costs (ˈoʊvərˌhɛd kɒsts) – Chi phí gián tiếp – 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) |
593 | Overhead expenses (ˈoʊvərˌhɛd ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí gián tiếp – 间接费用 (jiànjiē fèiyòng) |
594 | Owner’s equity (ˈoʊnərz ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 业主权益 (yèzhǔ quányì) |
595 | Partnership (ˈpɑːrtnərʃɪp) – Liên doanh – 合伙关系 (héhuǒ guānxì) |
596 | Payable turnover (ˈpeɪəbl ˈtɜːrnˌoʊvər) – Chỉ số thanh toán nợ phải trả – 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) |
597 | Payables turnover ratio (ˈpeɪəblz ˈtɜːrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ số thanh toán phải trả – 应付账款周转率 (yìngfù zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) |
598 | Payroll (ˈpeɪroʊl) – Bảng lương – 工资单 (gōngzī dān) |
599 | Payroll (ˈpeɪroʊl) – Bảng lương – 工资表 (gōngzī biǎo) |
600 | Payroll (ˈpeɪroʊl) – Tiền lương – 工资单 (gōngzī dān) |
601 | Payroll accounting (ˈpeɪroʊl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tiền lương – 工资会计 (gōngzī kuàijì) |
602 | Payroll accounting (ˈpeɪroʊl əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán tiền lương – 工资核算 (gōngzī hé suàn) |
603 | Payroll tax (ˈpeɪroʊl tæks) – Thuế tiền lương – 工资税 (gōngzī shuì) |
604 | Payroll tax (ˈpeɪroʊl tæks) – Thuế tiền lương – 薪酬税 (xīnchóu shuì) |
605 | Payroll taxes (ˈpeɪroʊl tæksɪz) – Thuế tiền lương – 工资税 (gōngzī shuì) |
606 | Periodic inventory (pɪəriˈɒdɪk ˈɪnvəntri) – Hàng tồn kho định kỳ – 周期性存货 (zhōuqī xìng cúnhuò) |
607 | Periodic inventory system (pɪəriˈɒdɪk ˈɪnvəntri ˈsɪstəm) – Hệ thống hàng tồn kho định kỳ – 周期性存货制度 (zhōuqī xìng cúnhuò zhìdù) |
608 | Periodic inventory system (pɪəriˈɒdɪk ˈɪnvəntri ˈsɪstəm) – Hệ thống tồn kho định kỳ – 定期库存系统 (dìngqī kùcún xìtǒng) |
609 | Periodic inventory system (ˌpɪriˈɑːdɪk ˈɪnvəntɔri ˈsɪstəm) – Hệ thống kiểm kê hàng tồn định kỳ – 周期性库存系统 (zhōuqī xìng kùcún xìtǒng) |
610 | Permanent accounts (ˈpɜrmənənt əˈkaʊnts) – Tài khoản cố định – 永久帐户 (yǒngjiǔ zhànghù) |
611 | Perpetual inventory system (pərˈpɛʧuəl ˈɪnvəntri ˈsɪstəm) – Hệ thống tồn kho liên tục – 永久库存系统 (yǒngjiǔ kùcún xìtǒng) |
612 | Petty cash (ˈpɛti kæʃ) – Quỹ tiền nhỏ – 小额现金 (xiǎo’é xiànjīn) |
613 | Petty cash (ˈpɛti kæʃ) – Quỹ tiền nhỏ – 零用现金 (língyòng xiànjīn) |
614 | Petty cash (ˈpɛti kæʃ) – Tiền lẻ – 小额现金 (xiǎo’é xiànjīn) |
615 | Petty cash (ˈpɛti kæʃ) – Tiền lẻ – 零用现金 (língyòng xiànjīn) |
616 | Petty cash (ˈpɛti kæʃ) – Tiền nhỏ – 零用现金 (língyòng xiànjīn) |
617 | Petty cash fund (ˈpɛti kæʃ fʌnd) – Quỹ tiền lẻ – 小额现金基金 (xiǎo’é xiànjīn jījīn) |
618 | Plant assets (plænt ˈæsɛts) – Tài sản cố định – 厂房设备 (chǎngfáng shèbèi) |
619 | Prepaid expense (priːˈpeɪd ɪkˈspɛns) – Chi phí trả trước – 预付费用 (yùfù fèiyòng) |
620 | Prepaid expenses (priːˈpeɪd ɪkˈspɛnsɪz) – Chi phí trả trước – 预付费用 (yùfù fèiyòng) |
621 | Prepaid rent (priːˈpeɪd rɛnt) – Thuê trước – 预付租金 (yùfù zūjīn) |
622 | Present value (ˈprɛzənt væljuː) – Giá trị hiện tại – 现值 (xiàn zhí) |
623 | Present value (ˈprɛznt væljuː) – Giá trị hiện tại – 现值 (xiàn zhí) |
624 | Price-earnings ratio (praɪs ˈɜːrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – Tỷ số P/E – 市盈率 (shìyíng lǜ) |
625 | Price-earnings ratio (praɪs ˈɜrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ giá trị cổ phiếu trên lợi nhuận – 市盈率 (shìyínglǜ) |
626 | Price-earnings ratio (praɪs-ˈɜrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ giá cổ phiếu trên lợi nhuận – 市盈率 (shìyíng lǜ) |
627 | Principle of conservatism (ˈprɪnsəpl əv kənˈsɜːrvətɪzəm) – Nguyên tắc thận trọng – 谨慎原则 (jǐnshèn yuánzé) |
628 | Pro forma statement (proʊ ˈfɔːrmə ˈsteɪtmənt) – Báo cáo hình thức – 形式报表 (xíngshì bàobiǎo) |
629 | Procurement (prəˈkjʊrˌmənt) – Mua sắm – 采购 (cǎigòu) |
630 | Profit and loss statement (ˈprɒfɪt ænd lɒs ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lãi lỗ – 损益表 (sǔnyì biǎo) |
631 | Profit and loss statement (ˈprɒfɪt ənd lɒs ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lãi lỗ – 损益表 (sǔnyì biǎo) |
632 | Profit margin (ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn) – Biên lãi ròng – 利润率 (lìrùn lǜ) |
633 | Profit margin (ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Biên lãi ròng – 利润率 (lìrùn lǜ) |
634 | Profit margin (ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – Lãi gộp – 利润率 (lìrùn lǜ) |
635 | Profitability (ˌprɒfɪtəˈbɪləti) – Hiệu quả kinh doanh – 盈利能力 (yínglì nénglì) |
636 | Profitability (ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti) – Khả năng sinh lời – 盈利能力 (yínglì nénglì) |
637 | Profitability (ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti) – Lợi nhuận – 盈利能力 (yínglì nénglì) |
638 | Property, plant, and equipment (ˈprɒpərti, plænt, ənd ɪˈkwɪpmənt) – Tài sản cố định – 不动产、厂房及设备 (bùdòngchǎn, chǎngfáng jí shèbèi) |
639 | Public accounting (ˈpʌblɪk əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán công cộng – 公共会计 (gōnggòng kuàijì) |
640 | Purchase order (ˈpɜːrʧəs ˈɔːdər) – Đơn đặt hàng – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) |
641 | Purchase order (ˈpɜrchəs ˈɔrdər) – Đơn đặt hàng – 采购订单 (cǎigòu dìngdān) |
642 | Purchases (ˈpɜrtʃɪzɪz) – Mua hàng – 进货 (jìnhuò) |
643 | Quick assets (kwɪk ˈæsɛts) – Tài sản nhanh – 快速资产 (kuàisù zīchǎn) |
644 | Quick assets (kwɪk ˈæsɛts) – Tài sản nhanh chóng – 速动资产 (sùdòng zīchǎn) |
645 | Quick assets ratio (kwɪk ˈæsɛts ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
646 | Quick ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ thanh khoản nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
647 | Quick ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – Tỉ lệ thanh toán nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
648 | Quick ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
649 | Quick ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh quyền nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
650 | Quick ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh toán nhanh – 速动比率 (sùdòng bǐlǜ) |
651 | Ratio analysis (ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs) – Phân tích tỷ lệ – 比率分析 (bǐlǜ fēnxi) |
652 | Ratio analysis (ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs) – Phân tích tỷ lệ – 比率分析 (bǐlǜ fēnxī) |
653 | Raw materials (rɔ məˈtɪriəlz) – Nguyên liệu thô – 原材料 (yuáncáiliào) |
654 | Realized revenue (ˈriəˌlaɪzd ˈrɛvənuː) – Doanh thu thực tế – 已实现收入 (yǐ shíxiàn shōurù) |
655 | Receivables turnover ratio (rɪˈsiːvəblz ˈtɜːrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ số thanh toán phải thu – 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎnlǜ) |
656 | Receivables turnover ratio (rɪˈsiːvəblz ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ quay vòng công nợ phải thu – 应收账款周转率 (yìngshōu zhàngkuǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
657 | Reconciliation (ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən) – Đối chiếu – 对账 (duìzhàng) |
658 | Reconciliation (ˌrɛkənsɪˈliːʃən) – Hòa giải – 对账 (duìzhàng) |
659 | Residual value (rɪˈzɪdʒuəl ˈvæljuː) – Giá trị còn lại – 残值 (cánzhí) |
660 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz) – Lãi còn lại – 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) |
661 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz) – Lợi nhuận còn lại – 留存收益 (liúcún shōuyì) |
662 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɜrnɪŋz) – Lãi tồn – 留存收益 (liúcún shōuyì) |
663 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɜrnɪŋz) – Lợi nhuận sau thuế đã tích lũy – 留存收益 (liúcún shōuyì) |
664 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – Lãi còn lại – 留存利润 (liúcún lìrùn) |
665 | Retained earnings (rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – Lợi nhuận còn lại – 留存收益 (liúcún shōuyì) |
666 | Retained earnings ratio (rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – Tỉ suất lãi còn lại – 保留盈余比率 (bǎoliú yíngyú bǐlǜ) |
667 | Retained earnings statement (rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz ˈsteɪtmənt) – Báo cáo lãi còn lại – 留存收益表 (liúcún shōuyì biǎo) |
668 | Return on assets (rɪˈtɜːrn ɒn ˈæsɛts) – Lợi nhuận trên tài sản – 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) |
669 | Return on assets (rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts) – Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản – 资产回报率 (zīchǎn huíbàolǜ) |
670 | Return on assets (rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản – 总资产收益率 (zǒng zīchǎn shōuyì lǜ) |
671 | Return on assets (rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts) – Tỷ suất sinh lời trên tài sản – 资产回报率 (zīchǎn huíbào lǜ) |
672 | Return on equity (rɪˈtɜːrn ɒn ˈɛkwɪti) – Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbàolǜ) |
673 | Return on equity (rɪˈtɜːrn ɒn ˈɛkwɪti) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) |
674 | Return on equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu – 净资产收益率 (jìng zīchǎn shōuyì lǜ) |
675 | Return on equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu – 股东权益回报率 (gǔdōng quányì huíbào lǜ) |
676 | Return on equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu – 股本回报率 (gǔběn huíbào lǜ) |
677 | Return on equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu – 股本回报率 (gǔběn huíbàolǜ) |
678 | Return on investment (rɪˈtɜːrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – Tỷ suất sinh lời – 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) |
679 | Return on investment (rɪˈtɜːrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – Tỷ suất sinh lời đầu tư – 投资回报率 (tóuzī huíbào lǜ) |
680 | Return on investment (rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư – 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) |
681 | Return on sales (rɪˈtɜrn ɒn seɪlz) – Tỷ suất sinh lời trên doanh số bán hàng – 销售收入回报率 (xiāoshòu shōurù huíbàolǜ) |
682 | Revaluation (ˌriːvæljuˈeɪʃən) – Tái đánh giá – 重新评估 (chóngxīn pínggū) |
683 | Revenue (ˈrɛvənjuː) – Doanh thu – 收入 (shōurù) |
684 | Revenue (ˈrɛvənuː) – Doanh thu – 收入 (shōurù) |
685 | Revenue expenditure (ˈrɛvənuː ɪkˈspɛndɪtʃər) – Chi tiêu doanh thu – 收入支出 (shōurù zhīchū) |
686 | Revenue expenditure (ˈrɛvənuː ɪkˈspɛndɪtʃər) – Khoản chi tiêu doanh thu – 收入支出 (shōurù zhīchū) |
687 | Revenue per customer (ˈrɛvənuː pər ˈkʌstəmər) – Doanh thu trên mỗi khách hàng – 每位客户收入 (měi wèi kèhù shōurù) |
688 | Revenue per employee (ˈrɛvənuː pər ɪmˈplɔɪiː) – Doanh thu trên mỗi nhân viên – 每员工收入 (měi yuángōng shōurù) |
689 | Revenue realization (ˈrɛvənuː ˌriəlɪˈzeɪʃən) – Thực hiện doanh thu – 收入实现 (shōurù shíxiàn) |
690 | Revenue recognition (ˈrɛvənuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Công nhận doanh thu – 收入确认 (shōurù quèrèn) |
691 | Revenue recognition (ˈrɛvənuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Nhận dạng doanh thu – 收入确认 (shōurù quèrèn) |
692 | Revenue recognition (ˈrɛvənuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Nhận diện doanh thu – 收入确认 (shōurù quèrèn) |
693 | Revenue recognition (ˈrɛvəˌnuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Nhận diện doanh thu – 收入确认 (shōurù quèrèn) |
694 | Revenue recognition (ˈrɛvənuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – Phân bổ doanh thu – 收入确认 (shōurù quèrèn) |
695 | Revenue recognition principle (ˈrɛvənuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən ˈpraɪnsɪpl) – Nguyên tắc nhận diện doanh thu – 收入确认原则 (shōurù quèrèn yuánzé) |
696 | ROIC (roʊɪk) – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư – 投资回报率 (tóuzī huíbàolǜ) |
697 | Sales ledger (seɪlz ˈlɛdʒər) – Sổ cái bán hàng – 销售分类账 (xiāoshòu fēnlèi zhàng) |
698 | Sales revenue (seɪlz ˈrɛvənuː) – Doanh thu bán hàng – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) |
699 | Sales revenue (seɪlz ˈrɛvəˌnuː) – Doanh thu bán hàng – 销售收入 (xiāoshòu shōurù) |
700 | Sales tax (seɪlz tæks) – Thuế bán hàng – 销售税 (xiāoshòu shuì) |
701 | Salvage value (ˈsælvɪdʒ væljuː) – Giá trị hư hỏng – 残值 (cánzhí) |
702 | Salvage value (ˈsælvɪdʒ væljuː) – Giá trị hủy bỏ – 残值 (cánzhí) |
703 | Salvage value (ˈsælvɪdʒ ˈvæljuː) – Giá trị thu hồi – 残值 (cánzhí) |
704 | Segment reporting (ˈsɛɡmənt rɪˈpɔrtɪŋ) – Báo cáo các phân khúc – 部门报告 (bùmén bàogào) |
705 | Segmented reporting (ˈsɛɡmɛntɪd rɪˈpɔrtɪŋ) – Báo cáo theo phân đoạn – 段报告 (duàn bàogào) |
706 | Share capital (ʃɛr ˈkæpɪtl) – Vốn cổ phần – 股本 (gǔběn) |
707 | Share capital (ʃɛr ˈkæpɪtl) – Vốn góp – 股本 (gǔběn) |
708 | Share premium (ʃɛr ˈprimiəm) – Phần mệnh giá góp vốn – 股本溢价 (gǔběn yìjià) |
709 | Shareholder’s equity (ˈʃerhoʊldərz ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 股东权益 (gǔdōng quányì) |
710 | Shareholders’ equity (ˈʃɛrˌhoʊldərz ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 股东权益 (gǔdōng quányì) |
711 | Shareholder’s equity (ˈʃɛrˌhoʊldərz ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 股东权益 (gǔdōng quányì) |
712 | Solvency (ˈsɒlvənsi) – Khả năng thanh toán – 偿付能力 (chángfù nénglì) |
713 | Solvency (ˈsɒlvənsi) – Khả năng thanh toán nợ – 偿债能力 (chángzhài nénglì) |
714 | Solvency (ˈsɒlvənsi) – Tính thanh toán – 偿债能力 (chángzhài nénglì) |
715 | Solvency ratio (ˈsɒlvənsi ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ thanh khoản – 偿付能力比率 (chángfù nénglì bǐlǜ) |
716 | Standard cost (ˈstændərd kɒst) – Chi phí tiêu chuẩn – 标准成本 (biāozhǔn chéngběn) |
717 | Statement of cash flows (ˈsteɪtmənt əv kæʃ floʊz) – Báo cáo dòng tiền – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) |
718 | Statement of cash flows (ˈsteɪtmənt əv kæʃ floʊz) – Báo cáo luồng tiền – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) |
719 | Statement of cash flows (ˈsteɪtmənt əv kæʃ floʊz) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ – 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) |
720 | Statement of changes in equity (ˈsteɪtmənt əv ˈʧeɪnʤɪz ɪn ˈɛkwɪti) – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu – 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) |
721 | Statement of changes in equity (ˈsteɪtmənt əv ʧeɪndʒɪz ɪn ˈɛkwɪti) – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu – 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) |
722 | Statement of changes in equity (ˈsteɪtmənt əv ˈʧeɪndʒɪz ɪn ˈɛkwɪti) – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu – 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) |
723 | Statement of comprehensive income (ˈsteɪtmənt əv ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv ˈɪnkʌm) – Báo cáo kết quả kinh doanh toàn diện – 综合损益表 (zōnghé sǔnyì biǎo) |
724 | Statement of financial position (ˈsteɪtmənt əv faɪˈnænʃəl pəˈzɪʃən) – Báo cáo tình hình tài chính – 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) |
725 | Statement of retained earnings (ˈsteɪtmənt əv rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz) – Báo cáo lãi còn lại – 未分配利润表 (wèi fēnpèi lìrùn biǎo) |
726 | Statement of retained earnings (ˈsteɪtmənt əv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – Báo cáo lãi còn lại – 留存收益表 (liúcún shōuyì biǎo) |
727 | Statement of retained earnings (ˈsteɪtmənt əv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – Báo cáo lợi nhuận còn lại – 留存收益表 (liúcún shōuyì biǎo) |
728 | Statutory audit (ˈstætjʊˌtɔri ˈɔdɪt) – Kiểm toán theo quy định – 法定审计 (fǎdìng shěnjì) |
729 | Stock dividend (stɒk ˈdɪvɪˌdɛnd) – Cổ tức cổ phiếu – 股票股利 (gǔpiào gǔlì) |
730 | Stock split (stɒk splɪt) – Chia cổ phiếu – 股票分割 (gǔpiào fēngē) |
731 | Stockholder (ˈstɒkhoʊldər) – Cổ đông – 股东 (gǔdōng) |
732 | Stockholder’s equity (ˈstɒkhoʊldərz ˈɛkwɪti) – Vốn chủ sở hữu – 股东权益 (gǔdōng quányì) |
733 | Straight-line depreciation (streɪt laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Phương pháp hao mòn đều đặn – 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) |
734 | Straight-line depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Khấu hao đều đặn – 直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) |
735 | Straight-line depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Khấu hao thẳng hàng – 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) |
736 | Straight-line depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – Phương pháp khấu hao đều đặn – 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) |
737 | Straight-line depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriˈeɪʃən) – Khấu hao tuyến tính – 直线折旧 (zhíxiàn zhéjiù) |
738 | Straight-line depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriʃiˈeɪʃən) – Phương pháp khấu hao thẳng hàng – 直线折旧法 (zhíxiàn zhéjiù fǎ) |
739 | Straight-line method (streɪt-laɪn ˈmɛθəd) – Phương pháp khấu hao đều – 直线法 (zhíxiàn fǎ) |
740 | Straight-line method (streɪt-laɪn ˈmɛθəd) – Phương pháp khấu hao thẳng hàng – 直线法 (zhíxiàn fǎ) |
741 | Straight-line method (streɪt-laɪn ˈmɛθəd) – Phương pháp khấu hao tuyến tính – 直线法 (zhíxiàn fǎ) |
742 | Subsidiary ledger (səbˈsɪdiˌɛri ˈlɛʤər) – Sổ cái phụ – 分户总账 (fēnhù zǒngzhàng) |
743 | Subsidiary ledger (səbˈsɪdiˌɛri ˈlɛdʒər) – Sổ cái con – 分户账 (fēnhù zhàng) |
744 | Subsidiary ledger (səbˈsɪdiˌɛri ˈlɛdʒər) – Sổ cái phụ – 明细分类账 (míngxì fēnlèi zhàng) |
745 | Subsidiary ledger (səbˈsɪdiˌɛri ˈlɛdʒər) – Sổ cái phụ – 辅助分类账 (fǔzhù fēnlèi zhàng) |
746 | Subsidy (ˈsʌbsɪdi) – Tiền trợ cấp – 补贴 (bǔtiē) |
747 | Tangible asset (ˈtænʤəbl ˈæsɛt) – Tài sản hữu hình – 有形资产 (yǒuxíng zīchǎn) |
748 | Target costing (ˈtɑːrɡɪt ˈkɒstɪŋ) – Mục tiêu giá thành – 目标成本法 (mùbiāo chéngběn fǎ) |
749 | Tax accounting (tæks əˈkaʊntɪŋ) – Kế toán thuế – 税务会计 (shuìwù kuàijì) |
750 | Tax avoidance (tæks əˈvɔɪdəns) – Trốn thuế – 避税 (bìshuì) |
751 | Tax avoidance (tæks əˈvɔɪdns) – Tránh thuế – 避税 (bìshuì) |
752 | Tax credit (tæks ˈkrɛdɪt) – Giảm thuế – 减税 (jiǎnshuì) |
753 | Tax credits (tæks ˈkrɛdɪts) – Tín dụng thuế – 税收抵免 (shuìshōu dǐmiǎn) |
754 | Tax deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – Giảm thuế – 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) |
755 | Tax deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – Giảm trừ thuế – 扣除税款 (kòuchú shuìkuǎn) |
756 | Tax deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – Khấu trừ thuế – 减税 (jiǎn shuì) |
757 | Tax deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – Khấu trừ thuế – 税收减免 (shuìshōu jiǎnmiǎn) |
758 | Tax deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – Miễn thuế – 税收扣除 (shuìshōu kòuchú) |
759 | Tax evasion (tæks ɪˈveɪʒən) – Trốn thuế – 逃税 (táoshuì) |
760 | Tax expense (tæks ɪkˈspɛns) – Chi phí thuế – 税款费用 (shuìkuǎn fèiyòng) |
761 | Tax incentive (tæks ɪnˈsɛntɪv) – Khuyến khích thuế – 税收激励 (shuìshōu jīlì) |
762 | Tax liability (tæks laɪˈæbɪlɪti) – Nghĩa vụ thuế – 税务责任 (shuìwù zérèn) |
763 | Tax liability (tæks laɪˈbɪlɪti) – Nghĩa vụ thuế – 税务责任 (shuìwù zérèn) |
764 | Tax liability (tæks laɪəˈbɪləti) – Nghĩa vụ thuế – 税务负担 (shuìwù fùdān) |
765 | Tax return (tæks rɪˈtɜrn) – Báo cáo thuế – 纳税申报 (nàshuì shēnbào) |
766 | Taxable income (ˈtæksəbəl ˈɪnkʌm) – Thu nhập chịu thuế – 应税所得 (yìngshuì suǒdé) |
767 | Taxable income (ˈtæksəbl ˈɪnkʌm) – Thu nhập chịu thuế – 应税所得额 (yìngshuì suǒdé é) |
768 | Taxable income (ˈtæksəbl ˈɪnkʌm) – Thu nhập chịu thuế – 应税收入 (yìngshuì shōurù) |
769 | Time horizon (taɪm ˈhɒraɪzən) – Tầm nhìn thời gian – 时间范围 (shíjiān fànwéi) |
770 | Time value of money (taɪm ˈvæljuː əv ˈmʌni) – Giá trị thời gian của tiền – 货币时间价值 (huòbì shíjiān jiàzhí) |
771 | Time value of money (taɪm væljuː əv ˈmʌni) – Giá trị thời gian của tiền – 金钱的时间价值 (jīnqián de shíjiān jiàzhí) |
772 | Time value of money (taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni) – Giá trị tiền theo thời gian – 时间价值 (shíjiān jiàzhí) |
773 | Times interest earned (taɪmz ˈɪntrɪst ɜːrnd) – Tỷ số bao phủ lãi suất – 利息保障倍数 (lìxī bǎozhàng bèishù) |
774 | Total asset turnover (ˈtoʊtəl ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển tổng tài sản – 总资产周转率 (zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ) |
775 | Total assets (ˈtoʊtəl ˈæsɛts) – Tổng tài sản – 总资产 (zǒng zīchǎn) |
776 | Total liabilities (ˈtoʊtəl laɪəˈbɪlətiz) – Tổng nợ – 总负债 (zǒng fùzhài) |
777 | Treasury bill (ˈtrɛʒəri bɪl) – Khoản chi trái phiếu – 国库券 (guókù quàn) |
778 | Treasury stock (ˈtrɛʒəri stɒk) – Cổ phiếu quỹ – 自家股票 (zìjiā gǔpiào) |
779 | Treasury stock (ˈtrɛʒəri stɒk) – Cổ phiếu treo (cổ phiếu sở hữu lại) – 公司回购的股票 (gōngsī huígòu de gǔpiào) |
780 | Treasury stock method (ˈtrɛʒəri stɒk ˈmɛθəd) – Phương pháp cổ phiếu quỹ – 自家股票法 (zìjiā gǔpiào fǎ) |
781 | Trial balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – Bảng cân đối kiểm tra – 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) |
782 | Trial balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – Cân đối kế toán – 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) |
783 | Trial balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – Sổ cân đối – 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) |
784 | Trial balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – Sổ cân đối kế toán – 试算平衡 (shìsuàn pínghéng) |
785 | Trial balance sheet (ˈtraɪəl ˈbæləns ʃiːt) – Bảng cân đối kế toán thử – 试算平衡表 (shìsuàn pínghéng biǎo) |
786 | Uncollectible accounts (ˌʌnkəˈlɛktəbl əˈkaʊnts) – Các khoản phải thu không thu được – 不可收回账款 (bùkě shōuhuí zhàngkuǎn) |
787 | Uncollectible accounts (ʌnkəˈlɛktəbl əˈkaʊnts) – Các khoản phải thu không thu được – 无法收回的帐户 (wúfǎ shōuhuí de zhànghù) |
788 | Uncollectible accounts (ˌʌnkəˈlɛktəbl əˈkaʊnts) – Các khoản tài khoản không thu được – 不收账款 (bùshōu zhàngkuǎn) |
789 | Uncontrollable costs (ʌnˈkənˌtroʊləbl kɒsts) – Chi phí không thể kiểm soát – 不可控成本 (bùkěkòng chéngběn) |
790 | Undeposited funds (ʌndɪˈpɒzɪtɪd fʌndz) – Quỹ chưa đặt tiền – 未存入款项 (wèi cúnrù kuǎnxiàng) |
791 | Undeposited funds (ˌʌndɪˈpɒzɪtɪd ˈfʌndz) – Tiền chưa gửi – 未存入资金 (wèi cúnrù zījīn) |
792 | Underapplied overhead (ˈʌndərəˌplaɪd ˈoʊvərˌhɛd) – Chi phí gián đoạn không được áp dụng đủ – 隔应间接费用 (gé yìng jiànjiē fèiyòng) |
793 | Underapplied overhead (ˌʌndərəˈplaɪd ˈoʊvərhɛd) – Chi phí gián tiếp chưa sử dụng hết – 欠配制造费用 (qiàn pèi zhìzào fèiyòng) |
794 | Underlying assumption (ˌʌndərˈlaɪɪŋ əˈsʌmpʃən) – Giả định cơ bản – 基本假设 (jīběn jiǎshè) |
795 | Unearned revenue (ʌnˈɜːrnd ˈrɛvənuː) – Doanh thu chưa thực hiện – 未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù) |
796 | Unearned revenue (ʌnˈɜrn ˈrɛvənjuː) – Doanh thu chưa thực hiện – 未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù) |
797 | Unearned revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvənuː) – Doanh thu chưa ghi nhận – 未到帐收入 (wèi dào zhàng shōurù) |
798 | Unearned revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvənuː) – Doanh thu chưa hoàn thành – 未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù) |
799 | Unearned revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvəˌnuː) – Doanh thu chưa thu được – 未实现收入 |
800 | Unearned revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvəˌnuː) – Doanh thu chưa thực hiện – 未实现收入 (wèi shíxiàn shōurù) |
801 | Unexpired cost (ʌnɪkˈspaɪəd kɒst) – Chi phí chưa hết hạn sử dụng – 未过期成本 (wèi guòqī chéngběn) |
802 | Unfavorable variance (ʌnˈfeɪvərəbl ˈvɛriəns) – Sai lệch bất lợi – 不利方差 (bùlì fāngchā) |
803 | Variable cost (ˈvɛriəbl kɒst) – Chi phí biến đổi – 变动成本 (biàndòng chéngběn) |
804 | Variance analysis (ˈvɛriəns əˈnæləsɪs) – Phân tích sai số – 差异分析 (chāyì fēnxi) |
805 | Vertical analysis (ˈvɜrtɪkəl əˈnæləsɪs) – Phân tích theo chiều dọc – 纵向分析 (zòngxiàng fēnxī) |
806 | Vertical analysis (ˈvɜrtɪkl əˈnælɪsɪs) – Phân tích dọc – 垂直分析 (chuízhí fēnxī) |
807 | Wages payable (ˈweɪʤɪz ˈpeɪəbl) – Tiền lương phải trả – 应付工资 (yìngfù gōngzī) |
808 | Warranties (ˈwɒrəntiz) – Bảo hành – 保修 (bǎoxiū) |
809 | Weighted average (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ) – Trung bình có trọng số – 加权平均 (jiāquán píngjūn) |
810 | Weighted average cost (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst) – Giá trị trung bình gia quyền – 加权平均成本 (jiāquán píngjūn chéngběn) |
811 | Withholding tax (wɪθˈhoʊldɪŋ tæks) – Thuế tạm trích – 预扣税 (yùkòu shuì) |
812 | Work in progress (wɜrk ɪn ˈprɒgrɛs) – Công việc đang tiến hành – 进行中的工作 (jìnxíng zhōng de gōngzuò) |
813 | Working capital (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn làm việc – 营运资金 (yíngyùn zījīn) |
814 | Working capital (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn lưu động – 营运资本 (yíngyùn zīběn) |
815 | Working capital (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn lưu động – 营运资金 (yíngyùn zījīn) |
816 | Working capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn làm việc – 营运资本 (yíngyùn zīběn) |
817 | Working capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl) – Vốn lưu động – 营运资金 (yíngyùn zījīn) |
818 | Working capital ratio (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈreɪʃioʊ) – Tỷ lệ vốn làm việc – 营运资本比率 (yíngyùn zīběn bǐlǜ) |
819 | Working capital turnover (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈtɜːrnˌoʊvər) – Chỉ số lưu động – 营运资本周转率 (yíngyùn zīběn zhōuzhuǎnlǜ) |
820 | Working capital turnover (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈtɜːrnˌoʊvər) – Tỉ suất quay vòng vốn làm việc – 营运资本周转率 (yíngyùn zīběn zhōuzhuǎn lǜ) |
821 | Working capital turnover (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ lưu chuyển vốn làm việc – 营运资金周转率 (yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ) |
822 | Working capital turnover (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈtɜrnˌoʊvər) – Chỉ số quay vòng vốn làm việc – 营运资本周转率 (yíngyùn zīběn zhōuzhuǎn lǜ) |
823 | Working capital turnover (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈtɜrnˌoʊvər) – Tỷ lệ quay vòng vốn lưu động – 营运资金周转率 (yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ) |
824 | Working paper (ˈwɜːrkɪŋ ˈpeɪpər) – Tài liệu làm việc – 工作文件 (gōngzuò wénjiàn) |
825 | Working papers (ˈwɜːrkɪŋ ˈpeɪpərz) – Giấy làm việc – 工作文件 (gōngzuò wénjiàn) |
826 | Working papers (ˈwɜːrkɪŋ ˈpeɪpərz) – Giấy tờ làm việc – 工作底稿 (gōngzuò dǐgǎo) |
827 | Write-off (raɪt ɒf) – Khấu hao nhanh – 写销账 (xiěxiāozhàng) |
828 | Written-down value (ˈrɪtn-daʊn ˈvæljuː) – Giá trị hạch toán giảm giá – 写下价值 (xiě xià jiàzhí) |
829 | Yield (jiːld) – Tỷ suất – 收益率 (shōuyì lǜ) |
830 | Zero coupon bonds (ˈziroʊ ˈkuːpɒn bɒndz) – Trái phiếu không cổ tức – 零息债券 (líng xī zhàiquàn) |
831 | Zero-based budgeting (ˈziːroʊ beɪst ˈbʌʤɪtɪŋ) – Lập kế hoạch ngân sách từ đầu – 零基预算法 (língjī yùsuàn fǎ) |
832 | Zero-based budgeting (ˈziːroʊ-beɪst ˈbʌʤɪtɪŋ) – Ngân sách dựa vào mục tiêu – 零基预算 (líng jī yùsuàn) |
833 | Zero-based budgeting (ˈziːroʊ-beɪst ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Lập ngân sách căn cơ – 零基预算 (língjī yùsuàn) |
834 | Zero-based budgeting (ˈziroʊ-beɪst ˈbʌʤɪtɪŋ) – Ngân sách dựa trên từng khoản chi tiêu – 零基预算 (líng jī yùsuàn) |
835 | Zero-based budgeting (ˈziroʊ-beɪst ˈbʌdʒɪtɪŋ) – Quyết toán ngân sách không dựa trên dư nợ – 零基预算 (língjī yùsuàn) |