Văn bản Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà là chủ đề bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên Diễn đàn Chinese Master & Diễn đàn tiếng Trung ChineseMaster – Forum tiếng Trung Quốc TOP 1 Việt Nam về chất lượng đào tạo và giảng dạy ngôn ngữ tiếng Trung Quốc.
Bạn nào chưa có bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Hợp đồng Thuê nhà thì hãy xem luôn và ngay tại link bên dưới.
Từ vựng tiếng Trung Hợp đồng Thuê nhà
Trong bài giảng này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu nội dung chi tiết của văn bản Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà được biên soạn như thế nào. Các bạn hãy chú ý ghi chép những kiến thức quan trọng trên lớp, bao gồm: ngữ pháp tiếng Trung thương mại, cấu trúc câu tiếng Trung thương mại, từ vựng tiếng Trung thương mại về Hợp đồng Thuê nhà.
Văn bản tiếng Trung thương mại hợp đồng thuê nhà
Sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng này – Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà.
Văn bản Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
Để thuận tiện cho việc học tiếng Trung thương mại online theo chủ đề Thuê nhà, Thầy Vũ sẽ chia ra làm 3 phần, gồm:
- Văn bản Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
- Phiên dịch Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
- Phiên âm Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
Văn bản tiếng Trung thương mại Hợp đồng Thuê nhà
第一课:房屋租赁合同
Dì yī kè: Fángwū zūlìn hétóng
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
房屋租赁合同
今天……年……月…….号在……………….. , 我们是:
A方:…………………………….
代表:…………………………….。职务:…………………………….
地址:…………………………….
电话号码:……………………………. 传真:…………………………….
银行卡号:…………………………….
帐 号 :……………………………. 在 …………………………….银行…………………………….分会
B方
……………………………女士
身份证号:…………………………….,由…………省公安局………年…月…号付给
电话号码:…………………………….
因…………………………….女士用这本合同为跟中国伙伴进行合作投资基础所以两方一致认同用越中双语合同并推荐…………………………….,身份证号:…………………………….由……………公安局………年…月…号付给为翻译者。
第一条:合同对象与租方去期间
1.1 合同对象
A方许可B方租赁,B方愿意租在…………………………….的楼房。B方租房的目的是经营卡拉OK、电子游戏服务(从…楼到…楼)和经营按摩、酒店服务(从…楼到…楼)。(下面简称为楼房)。
楼房的现状在交待期是……层楼房已基础完善。工程完善和装下设备由B方投资。具体是:
i,A方基础完善给B方租的面积包括:地面砖、石膏吊顶、楼梯、电梯按照A方的设计。
ii,B方装下全部内室设备按照B方的使用目的。B方装下网站系统并付使用过程中的发生费。
1.2合同期间
租赁期间是……年,从……年…月…号到………年…月…号
1.3合同到期时的处理财产方式
合同到期时,B方清理由B方建设,装备的财产。B方会请3个独立单位来为B方的财产进行定价并优先卖给A方。如果A方不想买,B方有权卖给第三方或带走。
第二条:租金和支付方式
2.1支付方式
通过两方的商定,租金和支付进度是:
2.1.1.从1层到3层
– 租金:每月1.5亿越南盾
– 租赁期间时不改租金
– 支付进度:每18个月1次
+ 第一次:签约合同后5天:
+ 第二次:
+ 第三次:
+…
2.1.2.四层
– 头两年:每月3千万越南盾
– 从第三年到第十二年:每月3.3千万越南盾
– 支付进度
+ 第一次每年支付一次
+ 第二次每6个月支付一次
+ 后来每18个月支付一次
2.1.3.从5层到7层
– 头两年:每月9千万越南盾
– 从第三年到第十二年:每月1亿越南盾
– 第一年可以分两次支付(每六个月一次)
– 支付进度:
+ 第一次:合同签约后
+ 第二次:
+ 第三次:
2.2.支付方式
现金或转让到A方的银行卡,具体是:
帐号:
住户:
银行:
2.3.租赁期间时不改租金
租金不包括增值锐10%。除了租金,B方支付所有在租赁期间发生的费用:电费、水费、卫生费、环保费、……
第三条:A方的权利与义务
3.1.权利
3.1.1要求B方按照合同的期间支付租金
3.1.2 A方根据合法的账单要求B方支付支付方支付所有在租赁期间发生的费用:电费、水费、卫生费、环保费……
3.1.3没有A方的同意之前, B方不能转让租赁全部楼房或故意毁坏楼房。若得A方的通知后B方还故意毁坏楼房,A方有权停止合同并要求B方赔偿。
3.1.4若B方没有正当的理由支付租金过期15天,A方有权停止合同并要求赔偿
3.2义务
3.2.1担保B方一直能够长久用租赁财产。若有出于A方的理由让B方不能长久使用财产,A方要赔偿所有改造修补的费用。损失价值由3个独立单位来定价。同时,A方要还给B方已支付的租金。
3.2.2 A方要保证在合同期间给地三方抵押、卖、转让、……不影响合同的实行能力。意味着第三方可以承让并同意继续实行A方在本合同全部的权利与义务。
第四条:B方的权利与义务
4.1权利
4.1.1 B方有权完善、装下楼房设备以及按照本合同的使用目的全权使用楼房。B方受全部关于经营楼房赢利。
4.1.2 B方有权提前停止合同但要提前通知给A方6个月并给A方赔偿损害相当于18个月的租金
4.1.3在合同实行期间,B方有权给第三方租赁或转让使用全部楼房或一部分楼房。B方要有文件提前通知A放至少30天同时保证第三方可以承认并同意继续实行A方在本合同全部的权利与义务
4.1.4若A方想卖楼房,A方优先卖给B方。在30天从A方通知卖方,如果B方不想买要用文件通知给A方,A方会买楼房给第三方。B方可以按照合同继续租赁楼房
4.2义务
4.2.1 B 方有责任整修全部楼房,保养电梯并支付所有整修的费用。B方在自己经营的地方保证在经营期间担保环境卫生、防火安全、…..
4.2.2 B方在越南法律面前对自己经营活动负全部责任。
4.2.3 B方有义按照合同的期间支付租金
第五条:两方保证
A方和B方在法律面前保证
5.1 A方保证
– 在本合同的人身、楼房信息是真的。
– 签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫。
– 实行本合同的所有的条款。
5.2 B方保证
– 在本合同的人身、楼房信息是真的。
– 签约合同是自愿,没有被欺骗、逼迫。
– 实行本合同的所有的条款。
第六条:不可抗力
6.1.在合同实行期间的任何时候,如果整个楼房或一部分楼房因为天灾、恐怖、战争、…….等事故使B方不能使用或不适合B方租赁的目的,A方暂时不算租金或按B方的损害扣除租金。
6.2.按照第6.1条的合同,如果全部楼房损害并不能在180天内恢复,A方和B方都有权用文件通知另一方停止合同。
第七条:违规
7.1 若B方没有正当的理由支付租金过期15天,A方有权收回楼房并停止合同。A方要在收回楼房之前提前通知给B方90天。B方要搬所有财产、设备并还给A方原样的楼房。同时,B方要支付到合同停止的所有租金,罚帐6个月的租金才能从楼房搬离财产。
7.2 当A方不能担保B方一直能够长久使用租赁财产,B方有权停止合同并要求A方赔偿。
7.3 违约赔偿
在实际损失和克服费用的基础上,每方要赔偿给另一方若违反合同的某一条款。
第八条:法律规定与解决争执
8.1 合同按照越南社会主义共和国的法律而调整并带到公证办公室确认。
8.2争执发生时,两方在商量、中间和解的基础上解决矛盾。若不能解决,每方都可以到越南法司求解。
第九条:保密条款
两方保证各方的员工若没有另一方的同意文件不能公开给第三方本合同的任何条款(口传或文件都不许)。保密条款有效直到合同结束。
第十条:附加条款
10.1 两方再读本合同,都同意全部条款,了解自己在本合同的权利、义务、合法利益与法律后果。任何改变或补充在本合同要得到两方的同意并有文件确认(附合同)。福合同根本合同有一样的价值。
10.2 本合同的语言是越南语和汉语,若两种语言有差别,越南语版优先使用。
10.3 本合同有10条,复成三份,每方拿一份,公证办公室拿一份一起实行本合同
A方 B方
Phiên dịch Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ
( Số:…./ HĐTTS)
Hôm nay, ngày…tháng…năm…, tại …………………………chúng tôi gồm:
Bên A: ………………………………
Đại diện: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
Địa chỉ: ………………………………
Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………
MST: ………………………………
Tài khoản số: ………………………………
tại ………………………………
Và
Bên B:
Bà ………………………………
Số CMT/ Hộ chiếu……………………………… Do Công an ……………………………… cấp, ngày cấp: ………………………………
Điện thoại: ………………………………
Vì Bà ……………………………… sẽ dùng hợp đồng này là cơ sở để tiến hành hợp tác đầu tư cùng với phía đối tác là người Trung Quốc nên hai bên thông nhất sẽ lập hợp đồng song ngữ Việt Trung và cử người phiên dịch là: ……………………………… có CMND số: ……………………………… Do Công an ……………………………… cấp, ngày cấp: ………………………………
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ THỜI HẠN CHO THUÊ
1.1.Đối tượng hợp đồng
Bên A đồng ý cho bên B thuê và bên B đồng ý thuê với đối tượng cho thuê là ……………………………… kể từ ngày bàn giao để sử dụng cho việc kinh doanh dịch vụ Karaoke, trò chơi điện tử ( từ tầng…đến tầng…) và kinh doanh dịch vụ massage, nhà nghỉ ( từ tầng…đến tầng…). ( Sau đây gọi tắt là “ Tòa Nhà”). Ngày bàn giao Tòa nhà là ngày …/…/…….
Hiện trạng Tòa Nhà tại thời điểm bàn giao là Tòa Nhà…tầng xây thô… Toàn bộ phần hoàn thiện và lắp đặt trang thiết bị do Bên B đầu tư thực hiện. Cụ thể như sau:
i, Bên A hoàn thiện phần xây thô cho phần diện tích bên B thuê bao gồm: lát nền nhà, đóng trần thạch cao, thang bộ, thang máy theo thiết kế của bên A.
ii, Bên B tự lắp đặt toàn bộ thiết bị nội thất theo mục đích sử dụng của bên B. Bên B tự lắp đặt hệ thống mạng ( internet, LAN, camera…) theo nhu cầu sử dụng và chịu chi phí phát sinh trong quá trình sử dụng.
1.2.Thời hạn hợp đồng
Thời hạn cho thuê là… năm bắt đầu từ ngày… tháng…năm….đến ngày….tháng….năm……..
1.3.Thanh lí tài sản khi kết thúc hợp đồng
Khi hết hạn của hợp đồng, Bên B sẽ tiến hành thanh lý tài sản do Bên B xây dựng, lắp đặt bằng cách mời 03 ( ba) đơn vị định giá độc lập để xác định giá trị còn lại của tài sản và ưu tiên bán lại cho Bên A, nếu Bên A từ chối mua, Bên B có quyền bán cho bên thứ ba hoặc tháo dỡ đem đi.
ĐIỀU 2: GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1 Phương thức thanh toán:
Thông qua sự thỏa thuận của hai bên, đơn giá thuê và tiến độ thanh toán quyết định như sau:
2.1.1 Tầng 1 + 2 + 3
– Đơn giá thuê:………………../ tháng (…………………………….)
– Trong thời gian thuê, đơn giá thuê nhà không đổi.
– Tiến độ thanh toán: thanh toán theo chu kỳ 18 tháng 01 lần như sau:
+ Lần đầu: Sau 05 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
+ Lần 2:
+ Lần 3:
2.1.2 Tầng 4
– Hai năm đầu: …………………./ tháng (………………………/ tháng)
– Từ năm thứ 3 đến năm thứ…: ……………………/ tháng (…………………./ tháng)
– Tiến độ thanh toán:
+ Lần đầu thanh toán 1 năm 01 lần
+ Lần 2 tháng toán 06 tháng 01 lần
+ Còn lại thanh toán theo chu kỳ 18 tháng 01 lần
2.1.3 Tầng 5 + 6 + 7
– Hai năm đầu: ……………………/ tháng (……………………../ tháng)
– Từ năm thứ 3 đến năm thứ 12: 100.000.000đ/ tháng ( Một trăm triệu đồng/ tháng)
– Tiền thuê nhà năm đầu tiên được chia ra làm 2 lần thanh toán (tức 6 tháng thanh toán 1 lần)
– Tiến độ thanh toán:
+ Lần 1: sau khi ký hợp đồng
+ Lần 2:
+ Lần 3:
2.2. Hình thức thanh toán
Tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên A tại Ngân hàng…., cụ thể như sau:
Số tài khoản:
Chủ tài khoản:
Tại Ngân hàng:
2.3 Giá thuê sẽ cố định và không thay đổi trong suốt thời gian thuê 12 năm.
Giá thuê trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Ngoài tiền thuê, Bên B phải thanh toán tất cả các khoản phát sinh khác như: điện, nước, phí vệ sinh, môi trường, các loại phí, lệ phí đảm bảo hoạt động kinh doanh của bên B.
ĐIỂU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A
3.1 Quyền của bên A
3.1.1 Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ tiền thuê nhà theo hợp đồng này và đúng thời hạn.
3.1.2 Bên A căn cứ vào các hóa đơn thanh toán quy định của nhà nước yêu cầu bên B đóng tiền điện, nước cùng các loại phí vệ sinh, môi trường, các loại phí, lệ phí phát sinh do hoạt động kinh doanh của bên B.
3.1.3 Khi chưa thông qua sự đồng ý của bên A bên B không được tùy ý chuyển quyền cho thuê toàn bộ Tòa Nhà hoặc cố ý làm tổn thất Tòa Nhà, nếu sau khi nhận được thông báo mà bên B vẫn cố tình làm tổn thất Tòa Nhà thì bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường.
3.1.4 Nếu bên B quá hạn 15 ngày mà không thanh toán tiền thuê nhà mà không có lý do chính đáng, bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
3.2 Nghĩa vụ của bên A
3.2.1 Đảm bảo cho Bên B sử dụng ổn định lâu dài trong suốt thời gian thuê. Trong trường hợp Bên A vì một lý do nào đó từ phía Bên A làm ảnh hưởng tới việc sử dụng ổn định lâu dài của Bên B thì Bên A phải chịu bồi thường toàn bộ chi phí cải tạo sửa chữa, lắp đặt mà bên B đã đầu tư theo giá trị ban đầu. Việc xác định thiệt hại sẽ được 03 đơn vị định giá độc lập xác định. Đồng thời Bên A phải hoàn trả lại số tiền thuê nhà mà bên B đã thanh toán cho bên A trong những tháng còn lại.
3.2.2 Bên A có trách nhiệm đảm bảo rằng. Việc thế chấp, bán, chuyển nhượng hay xử lý Tòa Nhà cho bất cứ bên thứ ba nào trong thời hạn hợp đồng không làm ảnh hưởng đến khả năng thực hiện hợp đồng này. Tức là việc thế chấp, bán, chuyển nhượng hay xử lý Tòa Nhà luôn đảm bảo rằng người mua, người nhận chuyển nhượng và / hoặc người nhận thế chấp sẽ công nhận Hợp Đồng này và/ hoặc nhất chí kế thừa thực hiện toàn bộ quyền cũng như nghĩa vụ của Bên A theo Hợp Đồng này.
ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B
4.1 Quyền của bên B
4.1.1 Để khai thác Tòa Nhà, Bên B được quyền hoàn thiện, mua sắm, lắp đặt trang thiết bị cho Tòa Nhà và được toàn quyền sử dụng Tòa Nhà vào mục đích thỏa thuận tại Hợp Đồng này đồng thời được hưởng 100% hoa lợi thu được từ việc khai thác kinh doanh tại Tòa Nhà.
4.1.2 Bên b có quyền trả nhà nước thời hạn trong hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên A trước 6 tháng và phải bồi thường cho bên A số tiền bằng giá trị 18 tháng tiền thuê nhà vì chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
4.1.3 Trong suốt thời hạn hợp đồng, Bên b được cho thuê lại hoặc chuyển quyền sử dụng toàn bộ hoặc từng phần của Tòa Nhà theo hợp đồng này cho bên thứ ba với điều kiện là việc cho thuê lại hoặc chuyển quyền sử dụng đó phải được báo cho Bên A biết trước ít nhất 30 ( ba mươi) ngày bằng văn bản và phải đảm bảo rằng người thuê lại hoặc nhận chuyển quyền sử dụng Tòa Nhà sẽ công nhận và chịu tiếp nhận các nghĩa cụ của Bên B theo hợp đồng này.
4.1.4 Trong trường hợp Bên A muốn bán Tòa Nhà, Bên A sẽ chào bán cho Bên B trước. Trong vòng 30 ( ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được chào bán, nếu Bên B không có ý định mua thì phải trả lời bằng văn bản và sau khi nhận được văn bản từ chối của Bên B, Bên A sẽ bán Tòa Nhà cho người khác. Bên B được tiếp tục thuê Tòa Nhà theo các điều kiện đã thỏa thuận với Bên A theo hợp đồng này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu Tòa Nhà.
4.2 Nghĩa vụ của bên B
4.2.1 Bên B có trách nhiệm bảo dưỡng thường xuyên mặt trong và ngoài nhà, duy tu sửa chữa thang máy và tự chịu các khoản chi phí sửa chữa phát sinh. Bên B đảm bảo trong quá trình kinh doanh giữ vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn trong việc phòng cháy chữa cháy, an ninh trật tự trong khu vực kinh doanh của mình.
4.2.2 Bên B tự chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về việc kinh doanh của mình.
4.2.3 Bên B có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ tiền thuê nhà theo hợp đồng này và đúng thời gian quy định.
ĐIỀU 5: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây”
5.1 Bên A cam đoan:
– Những thông tin về nhân thân, về căn nhà đã ghi trong hợp đồng này đúng là sự thật.
– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
5.2 Bên B cam đoan:
– Những thông tin về nhân thân, về căn nhà đã ghi trong hợp đồng này đúng là sự thật.
– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
ĐIỀU 6: BẤT KHẢ KHÁNG
6.1 Tại bất cứ thời điểm nào trong thời hạn hợp đồng, nếu Tòa Nhà hoặc bất cứ phần nào của Tòa Nhà bị phá hủy, thiệt hại hay trở nên không thể khai thác được do bất khả kháng như hỏa hoạn, lụt, bão, giông, xây dựng sai sót, mọt, động đất, khủng bố, chiến tranh, sụt đất hay bất kỳ tai họa nào ngoài khả năng kiểm soát và dẫn đến làm cho Tòa Nhà không thể khai thác được hay không còn thích hợp cho mục đích của hợp đồng này, thì Bên A sẽ tạm ngưng tính tiền thuê hoặc sẽ khấu trừ một phần hợp lý tiền thuê tùy theo bản chất và mức độ của thiệt hại bên B.
6.2 Tùy thuộc vào các trường hợp tại khoản 1 nói trên, nếu toàn bộ hay căn bản toàn bộ Tòa Nhà bị thiệt hại và không thể phục hồi lại và ở trong tình trạng không thích hợp cho mục đích sử dụng theo hợp đồng này trong thời gian một trăm tám mưới ( 180) ngày liên tục, thì bên A hay bên B đều có quyền thông báo cho bằng văn bản cho bên kia để chấm dứt hợp đồng này.
ĐIỀU 7: VI PHẠM
7.1 Bên A có quyền vào thu hồi lại Tòa Nhà và chấm dứt hợp đồng này trong trường hợp Bên B thanh toán không đầy đủ tiền thuê theo hợp đồng hoặc quá hạn thanh toán 15 ( mười lăm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán mà không có lý do chính đáng. Trong trường hợp này, Bên A sẽ gửi thông báo trước cho Bên B 90 ( chín mươi) ngày làm việc trước khi thu hồi lại Tòa Nhà. Bên B phải di chuyển tất cả các tài sản hàng hóa, trang thiết bị của mình trong Tòa Nhà ra khỏi Tòa Nhà và bàn giao Tòa Nhà như hiện trạng ban đầu cho Bên A. Đồng thời Bên B phải hoàn tất việc thanh toán toàn bộ tiền thuê thực tế tính đến ngày hợp đồng bị chấm dứt và phải chịu phạt số tiền tương đương với giá trị 06 tháng tiền thuê nhà thì mới được di dời tài sản của mình khỏi Tòa Nhà.
7.2 Bên B có quyền chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bên A phải bồi thường thiệt hại nếu Bên A không đảm bảo được cho Bên B sử dụng ổn định lâu dài trong suốt thời gian thuê vì bất kì một lý do nào từ phía Bên A, dẫn dến mục đích thuê theo hợp đồng này không đạt được.
7.3 Bồi thường vi phạm
Mỗi Bên phải bồi thường cho Bên kia theo yêu cầu trên cơ sở tất cả các loại chi phí và thiệt hại theo thực tế mà Bên bị vi phạm phải chịu do Bên kia vi phạm bất cứ điều khoản nào của hợp đồng này.
ĐIỀU 8: LUẬT ÁP DỤNG VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
8.1 Hợp đồng này được điều chỉnh bởi pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Và sẽ được đưa ra văn phòng công chứng có thẩm quyền đóng dấu xác nhận chứng thực.
8.2 Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến việc thực hiện hợp đồng này sẽ được các bên giải quyết thông qua con đường thương lược hoặc trung gian hòa giải dựa trên tinh thần thiện chí. Trong trường hợp tranh chấp không được giải quyết thông qua thương lượng hoặc trung gian hòa giả, bất kỳ Bên nào cũng có thể đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền của Việt Nam để giải quyết.
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT
Các bên cam kết và đảm bảo các nhân viên của mỗi bên sẽ không cung cấp, công bố hay tiết lộ cho bất cứ bên thứ ba dưới mọi hình thức ( dù bằng miệng hay bằng văn bản) về bất cứ điều khoản hay điều kiện nào của hợp đồng này nếu không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của bên kia. Điều khoản bảo mật này vẫn giữ nguyên hiệu lực khi hợp đồng này hết hiệu lực.
ĐIỀU 10: NHỮNG ĐIỀU KHOẢN KHÁC
10.1 Hai bên đã đọc lại nguyên văn hợp đồng này, đều chấp thuận toàn bộ các điều khoản trên đây; hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này. Mọi sự thay đổi hay bổ sung vào hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai bên và phải được xác nhận bằng văn bản ( phụ lục hợp đồng) và có giá trị như hợp đồng chính.
10.2 Ngôn ngữ của hợp đồng này là tiếng Việt và tiếng Trung Quốc nhưng nếu có sự khác biệt giữa bản tiếng Việt và tiếng Trung , bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên sử dụng.
10.3 Bản hợp đồng này gồm 10 điều và được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ 01 bản, văn phòng công chứng giữ 01 bản để cùng thực hiện.
BÊN A BÊN B
Phiên âm Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà
Fángwū zūlìn hétóng
( Số:……/HĐTTS)
Jīntiān……nián……yuè……. Hào zài……………….. , Wǒmen shì:
A fāng:…………………………….
Dàibiǎo:…………………………….. Zhíwù:…………………………….
Dìzhǐ:…………………………….
Diànhuà hàomǎ:……………………………. Chuánzhēn:…………………………….
Yínháng kǎhào:…………………………….
Zhànghào:……………………………. Zài……………………………. Yínháng……………… ……………. Fēnhuì
B fāng
…………………………… nǚshì
shēnfèn zhèng hào:……………………………., Yóu…………shěng gōng’ān jú………nián…yuè…hào fù gěi
diànhuà hàomǎ:…………………………….
Yīn……………………………. Nǚshì yòng zhè běn hétóng wèi gēn zhōngguó huǒbàn jìnxíng hézuò tóuzī jīchǔ suǒyǐ liǎng fāng yīzhì rèntóng yòng yuè zhōng shuāngyǔ hétóng bìng tuījiàn………… …………………., Shēnfèn zhèng hào:……………………………. Yóu……………gōng’ān jú… ……nián…yuè…hào fù gěi wèi fānyì zhě.
Dì yī tiáo: Hétóng duìxiàng yǔ zū fāng qù qíjiān
1.1 Hétóng duìxiàng
A fāng xǔkě B fāng zūlìn,B fāng yuànyì zū zài……………………………. De lóufáng. B fāng zūfáng de mùdì shì jīngyíng kǎlā OK, diànzǐ yóuxì fúwù (cóng…lóu dào…lóu) hé jīngyíng ànmó, jiǔdiàn fúwù (cóng…lóu dào…lóu). (Xiàmiàn jiǎnchēng wèi lóufáng).
Lóufáng de xiànzhuàng zài jiāodài qī shì……céng lóufáng yǐ jīchǔ wánshàn. Gōngchéng wánshàn hézhuāng xià shèbèi yóu B fāng tóuzī. Jùtǐ shì:
I,A fāng jīchǔ wánshàn gěi B fāng zū de miànjī bāokuò: Dìmiàn zhuān, shígāo diàodǐng, lóutī, diàntī ànzhào A fāng de shèjì.
Ii,B fāng zhuāng xià quánbù nèi shì shèbèi ànzhào B fāng de shǐyòng mùdì. B fāng zhuāng xià wǎngzhàn xìtǒng bìng fù shǐyòng guòchéng zhōng de fǎ shēng fèi.
1.2 Hétóng qíjiān
zūlìn qíjiān shì……nián, cóng……nián…yuè…hào dào………nián…yuè…hào
1.3 Hétóng dào qí shí de chǔlǐ cáichǎn fāngshì
hétóng dào qí shí,B fāng qīng lǐyóu B fāng jiànshè, zhuāngbèi de cáichǎn. B fāng huì qǐng 3 gè dúlì dānwèi lái wèi B fāng de cáichǎn jìnxíng dìngjià bìng yōuxiān mài gěi A fāng. Rúguǒ A fāng bùxiǎng mǎi,B fāng yǒu quán mài gěi dì sānfāng huò dài zǒu.
Dì èr tiáo: Zūjīn hé zhīfù fāngshì
2.1 Zhīfù fāngshì
tōngguò liǎng fāng de shāngdìng, zūjīn hé zhīfù jìndù shì:
2.1.1. Cóng 1 céng dào 3 céng
– zūjīn: Měi yuè 1.5 Yì yuènán dùn
– zūlìn qíjiān shí bù gǎi zūjīn
– zhīfù jìndù: Měi 18 gè yuè 1 cì
+ dì yīcì: Qiānyuē hétóng hòu 5 tiān:
+ Dì èr cì:
+ Dì sān cì:
+…
2.1.2. Sì céng
– tóu liǎng nián: Měi yuè 3 qiān wàn yuènán dùn
– cóng dì sān nián dào dì shí’èr nián: Měi yuè 3.3 Qiān wàn yuènán dùn
– zhīfù jìndù
+ dì yīcì měinián zhīfù yīcì
+ dì èr cì měi 6 gè yuè zhīfù yīcì
+ hòulái měi 18 gè yuè zhīfù yī cì
2.1.3. Cóng 5 céng dào 7 céng
– tóu liǎng nián: Měi yuè 9 qiān wàn yuènán dùn
– cóng dì sān nián dào dì shí’èr nián: Měi yuè 1 yì yuènán dùn
– dì yī nián kěyǐ fēn liǎng cì zhīfù (měi liù gè yuè yī cì)
– zhīfù jìndù:
+ Dì yī cì: Hétóng qiānyuē hòu
+dì èr cì:
+ Dì sān cì:
2.2. Zhīfù fāngshì
xiànjīn huò zhuǎnràng dào A fāng de yínháng kǎ, jùtǐ shì:
Zhànghào:
Zhùhù:
Yínháng:
2.3. Zūlìn qíjiān shí bù gǎi zūjīn
zūjīn bù bāokuò zēngzhí ruì 10%. Chúle zūjīn,B fāng zhīfù suǒyǒu zài zūlìn qíjiān fāshēng de fèiyòng: Diànfèi, shuǐ fèi, wèishēng fèi, huánbǎo fèi,……
Dì sān tiáo:A fāng de quánlì yǔ yìwù
3.1. Quánlì
3.1.1 Yāoqiú B fāng ànzhào hétóng de qíjiān zhīfù zūjīn
3.1.2 A fāng gēnjù héfǎ de zhàngdān yāoqiú B fāng zhīfù zhīfù fāng zhīfù suǒyǒu zài zūlìn qíjiān fāshēng de fèiyòng: Diànfèi, shuǐ fèi, wèishēng fèi, huánbǎo fèi……
3.1.3 Méiyǒu A fāng de tóngyì zhīqián, B fāng bùnéng zhuǎnràng zūlìn quánbù lóufáng huò gùyì huǐhuài lóufáng. Ruò dé A fāng de tōngzhī hòu B fāng hái gùyì huǐhuài lóufáng,A fāng yǒu quán tíngzhǐ hétóng bìng yāoqiú B fāng péicháng.
3.1.4 Ruò B fāng méiyǒu zhèngdàng de lǐyóu zhīfù zūjīn guòqí 15 tiān,A fāng yǒu quán tíngzhǐ hétóng bìng yāoqiú péicháng
3.2 Yìwù
3.2.1 Dānbǎo B fāng yīzhí nénggòu chángjiǔ yòng zūlìn cáichǎn. Ruò yǒu chū yú A fāng de lǐyóu ràng B fāng bùnéng chángjiǔ shǐyòng cáichǎn,A fāng yào péicháng suǒyǒu gǎizào xiūbǔ de fèiyòng. Sǔnshī jiàzhí yóu 3 gè dúlì dānwèi lái dìngjià. Tóngshí,A fāng yào hái gěi B fāng yǐ zhīfù de zūjīn.
3.2.2 A fāng yào bǎozhèng zài hétóng qíjiān gěi de sānfāng dǐyā, mài, zhuǎnràng,……bù yǐngxiǎng hétóng de shíxíng nénglì. Yìwèizhe dì sānfāng kěyǐ chéng ràng bìng tóngyì jìxù shíxíng A fāng zài běn hétóng quánbù de quánlì yǔ yìwù.
Dì sì tiáo:B fāng de quánlì yǔ yìwù
4.1 Quánlì
4.1.1 B fāng yǒu quán wánshàn, zhuāng xià lóufáng shèbèi yǐjí ànzhào běn hétóng de shǐyòng mùdì quánquán shǐyòng lóufáng. B fāng shòu quánbù guānyú jīngyíng lóufáng yínglì.
4.1.2 B fāng yǒu quán tíqián tíngzhǐ hétóng dàn yào tíqián tōngzhī gěi A fāng 6 gè yuè bìng gěi A fāng péicháng sǔnhài xiāngdāng yú 18 gè yuè de zūjīn
4.1.3 Zài hétóngshíxíng qíjiān,B fāng yǒu quán gěi dì sānfāng zūlìn huò zhuǎnràng shǐyòng quánbù lóufáng huò yībùfèn lóufáng. B fāng yào yǒu wénjiàn tíqián tōngzhī A fàng zhìshǎo 30 tiān tóng shí bǎozhèng dì sānfāng kěyǐ chéngrèn bìng tóngyì jìxù shíxíng A fāng zài běn hétóng quánbù de quánlì yǔ yìwù
4.1.4 Ruò A fāng xiǎng mài lóufáng,A fāng yōuxiān mài gěi B fāng. Zài 30 tiān cóng A fāng tōngzhī màifāng, rúguǒ B fāng bùxiǎng mǎi yào yòng wénjiàn tōngzhī gěi A fāng,A fāng huì mǎi lóufáng gěi dì sānfāng. B fāng kěyǐ ànzhào hétóng jìxù zūlìn lóufáng
4.2 Yìwù
4.2.1 B fāng yǒu zérèn zhěngxiū quánbù lóufáng, bǎoyǎng diàntī bìng zhīfù suǒyǒu zhěngxiū de fèiyòng. B fāng zài zìjǐ jīngyíng dì dìfāng bǎozhèng zài jīngyíng qíjiān dānbǎo huánjìng wèishēng, fánghuǒ ānquán,…..
4.2.2 B fāng zài yuènán fǎlǜ miànqián duì zìjǐ jīngyíng huódòng fù quánbù zérèn.
4.2.3 B fāngyǒuyì ànzhào hétóng de qíjiān zhīfù zūjīn
Dì wǔ tiáo: Liǎng fāng bǎozhèng
A fāng hé B fāng zài fǎlǜ miànqián bǎozhèng
5.1 A fāng bǎozhèng
– zài běn hétóng de rénshēn, lóufáng xìnxī shì zhēn de.
– Qiānyuē hétóng shì zìyuàn, méiyǒu bèi qīpiàn, bīpò.
– Shíxíng běn hétóng de suǒyǒu de tiáokuǎn.
5.2 B fāng bǎozhèng
– zài běn hétóng de rénshēn, lóufáng xìnxī shì zhēn de.
– Qiānyuē hétóng shì zìyuàn, méiyǒu bèi qīpiàn, bīpò.
– Shíxíng běn hétóng de suǒyǒu de tiáokuǎn.
Dì liù tiáo: Bùkěkànglì
6.1. Zài hétóngshíxíng qíjiān de rènhé shíhòu, rúguǒ zhěnggè lóufáng huò yībùfèn lóufáng yīn wéi tiānzāi, kǒngbù, zhànzhēng,……. Děng shìgù shǐ B fāng bùnéng shǐyòng huò bù shìhé B fāng zūlìn de mùdì,A fāng zhànshí bù suàn zūjīn huò àn B fāng de sǔnhài kòuchú zūjīn.
6.2. Ànzhào dì 6.1 Tiáo de hétóng, rúguǒ quánbù lóufáng sǔnhài bìng bùnéng zài 180 tiānnèi huīfù,A fāng hé B fāng dōu yǒu quán yòng wénjiàn tōngzhī lìng yīfāng tíngzhǐ hétóng.
Dì qī tiáo: Wéiguī
7.1 Ruò B fāng méiyǒu zhèngdàng de lǐyóu zhīfù zūjīn guòqí 15 tiān,A fāng yǒu quán shōuhuí lóufáng bìng tíngzhǐ hétóng. A fāng yào zài shōuhuí lóufáng zhīqián tíqián tōngzhī gěi B fāng 90 tiān. B fāng yào bān suǒyǒu cáichǎn, shèbèi bìng hái gěi A fāng yuányàng de lóufáng. Tóng shí,B fāng yào zhīfù dào hétóng tíngzhǐ de suǒyǒu zūjīn, fá zhàng 6 gè yuè de zūjīn cáinéng cóng lóufáng bān lí cáichǎn.
7.2 Dāng A fāng bùnéng dānbǎo B fāng yīzhí nénggòu chángjiǔ shǐyòng zūlìn cáichǎn,B fāng yǒu quán tíngzhǐ hétóng bìng yāoqiú A fāng péicháng.
7.3 Wéiyuē péicháng
zài shíjì sǔnshī hé kèfú fèiyòng de jīchǔ shàng, měi fāng yào péicháng gěi lìng yīfāng ruò wéifǎn hétóng de mǒu yī tiáokuǎn.
Dì bā tiáo: Fǎlǜ guīdìng yǔ jiějué zhēngzhí
8.1 Hétóng ànzhào yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó de fǎlǜ ér tiáozhěng bìng dài dào gōngzhèng bàngōngshì quèrèn.
8.2 Zhēngzhí fāshēng shí, liǎng fāng zài shāngliáng, zhōngjiān héjiě de jīchǔ shàng jiějué máodùn. Ruò bùnéng jiějué, měi fāng dōu kěyǐ dào yuènán fǎsī qiújiě.
Dì jiǔ tiáo: Bǎomì tiáokuǎn
liǎng fāng bǎozhèng gè fāng de yuángōng ruò méiyǒu lìng yīfāng de tóngyì wénjiàn bùnéng gōngkāi gěi dì sānfāng běn hétóng de rènhé tiáokuǎn (kǒuchuán huò wénjiàn dōu bùxǔ). Bǎomì tiáokuǎn yǒuxiào zhídào hétóng jiéshù.
Dì shí tiáo: Fùjiā tiáokuǎn
10.1 Liǎng fāng zài dúběn hétóng, dōu tóngyì quánbù tiáokuǎn, liǎojiě zìjǐ zài běn hétóng de quánlì, yìwù, héfǎ lìyì yǔ fǎlǜ hòuguǒ. Rènhé gǎibiàn huò bǔchōng zài běn hétóng yào dédào liǎng fāng de tóngyì bìng yǒu wénjiàn quèrèn (fù hétóng). Fú hétóng gēnběn hétóng yǒu yīyàng de jiàzhí.
10.2 Běn hétóng de yǔyán shì yuènán yǔ hé hànyǔ, ruò liǎng zhǒng yǔyán yǒu chābié, yuènán yǔ bǎn yōuxiān shǐyòng.
10.3 Běn hétóng yǒu 10 tiáo, fù chéng sān fèn, měi fāng ná yī fèn, gōngzhèng bàngōngshì ná yī fèn yīqǐ shíxíng běn hétóng
A fāng B fāng
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Hợp đồng Thuê nhà
Sau đây là các mẫu câu tiếng Trung thương mại Hợp đồng Thuê nhà. Các bạn xem chi tiết trong phần bên dưới.
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1. Chúng tôi đồng ý ký kết hợp đồng thuê này là một thỏa thuận chính thức giữa người thuê và chủ nhà. | 我们同意签订这份租赁合同,作为租客和房东之间的正式协议。 | Wǒmen tóngyì qiāndìng zhè fèn zūlìn hétóng, zuòwéi zūkè hé fángdōng zhījiān de zhèngshì xiéyì. |
2. Hợp đồng thuê này có hiệu lực trong một năm, bắt đầu từ ngày ký kết. | 这份租赁合同有效期为一年,从签署之日起生效。 | Zhè fèn zūlìn hétóng yǒuxiàoqī wèi yī nián, cóng qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào. |
3. Theo các điều khoản của hợp đồng, người thuê có trách nhiệm thanh toán tiền thuê đúng hạn và duy trì sạch sẽ và tình trạng tốt của căn nhà. | 根据合同条款,租户有责任按时支付租金,并保持房屋的清洁和良好状态。 | Gēnjù hétóng tiáokuǎn, zūhù yǒu zérèn ànshí zhīfù zūjīn, bìng bǎochí fángwū de qīngjié hé liánghǎo zhuàngtài. |
4. Nếu người thuê vi phạm các điều khoản của hợp đồng, chủ nhà có quyền sử dụng biện pháp pháp lý để chấm dứt hợp đồng thuê. | 若租客违反合同条款,房东有权采取法律手段终止租约。 | Ruò zūkè wéifǎn hétóng tiáokuǎn, fángdōng yǒuquán cǎiqǔ fǎlǜ shǒuduàn zhōngzhǐ zūyuē. |
5. Sau khi hợp đồng hết hạn, người thuê có quyền quyết định liệu có muốn gia hạn hợp đồng hay không, và điều chỉnh tiền thuê dựa trên kết quả thương lượng. | 合同期满后,租客有权选择是否续租,并根据协商结果调整租金。 | Hétóng qīmǎn hòu, zūkè yǒuquán xuǎnzé shìfǒu xùzū, bìng gēnjù xiéshāng jiéguǒ tiáozhěng zūjīn. |
6. Cả hai bên đều đồng ý tuân thủ các điều khoản và điều kiện được quy định trong hợp đồng này. | 双方同意遵守本合同规定的条款和条件。 | Shuāngfāng tóngyì zūnshǒu běn hétóng guīdìng de tiáokuǎn hé tiáojiàn. |
7. Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng có thể được điều chỉnh sau khi thỏa thuận giữa hai bên. | 双方协商一致后,本合同的条款和条件可以进行调整。 | Shuāngfāng xiéshāng yīzhì hòu, běn hétóng de tiáokuǎn hé tiáojiàn kěyǐ jìnxíng tiáozhěng. |
8. Mọi thay đổi đối với hợp đồng phải được ghi bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên để có hiệu lực. | 对于合同的任何变更必须以书面形式记录,并由双方签署生效。 | Duìyú hétóng de rènhé biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìlù, bìng yóu shuāngfāng qiānshǔ shēngxiào. |
9. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp, quyết định của pháp luật sẽ được áp dụng. | 如果发生争议,法律裁决将适用。 | Rúguǒ fāshēng zhēngyì, fǎlǜ cáijué jiāng shìyòng. |
10. Hợp đồng này có thể được chấm dứt trước hạn nếu cả hai bên đều đồng ý với việc này. | 如果双方都同意,本合同可以提前终止。 | Rúguǒ shuāngfāng dōu tóngyì, běn hétóng kěyǐ tíqián zhōngzhǐ. |
11. Chủ nhà có trách nhiệm bảo dưỡng và sửa chữa các hư hỏng do lỗi kỹ thuật của căn nhà. | 房东有责任维护并修理房屋的技术故障。 | Fángdōng yǒu zérèn wéihù bìng xiūlǐ fángwū de jìshù gùzhàng. |
12. Người thuê có trách nhiệm thông báo cho chủ nhà về bất kỳ vấn đề hoặc sự cố nào xảy ra với căn nhà. | 租客有责任向房东报告房屋发生的任何问题或事故。 | Zūkè yǒu zérèn xiàng fángdōng bàogào fángwū fāshēng de rènhé wèntí huò shìgù. |
13. Hợp đồng này không thể chuyển nhượng cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên. | 本合同不得未经双方书面同意而转让给任何第三方。 | Běn hétóng bùdé wèi jīng shuāngfāng shūmiàn tóngyì ér zhuǎnràng gěi rènhé dì sān fāng. |
14. Cả hai bên cam kết tuân thủ các điều khoản của hợp đồng một cách nghiêm túc và trung thực. | 双方承诺严肃认真地遵守本合同的条款。 | Shuāngfāng chéngnuò yánsù rènzhēn de zūnshǒu běn hétóng de tiáokuǎn. |
15. Cả hai bên đều thừa nhận và hiểu rõ nội dung của hợp đồng trước khi ký kết. | 双方都承认并了解在签署合同前的合同内容。 | Shuāngfāng dōu chéngrèn bìng liǎojiě zài qiānshǔ hétóng qián de hétóng nèiróng. |
16. Trong trường hợp có bất kỳ thay đổi nào về thông tin liên hệ, cả hai bên phải thông báo cho nhau ngay lập tức. | 如果有任何联系信息变更,双方必须立即通知对方。 | Rúguǒ yǒu rènhé liánxì xìnxī biàngēng, shuāngfāng bìxū lìjí tōngzhī duìfāng. |
17. Cả hai bên đều phải tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến việc thuê nhà. | 双方都必须遵守与租房相关的法律法规。 | Shuāngfāng dōu bìxū zūnshǒu yǔ zūfáng xiāngguān de fǎlǜ fǎguī. |
18. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bất kỳ điều khoản nào được xem là không hợp lệ theo luật pháp hiện hành. | 如果任何条款被视为违法无效,本合同将无效。 | Rúguǒ rènhé tiáokuǎn bèi shìwéi wéifǎ wúxiào, běn hétóng jiāng wúxiào. |
19. Mọi thỏa thuận hoặc sửa đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và ký kết bởi cả hai bên. | 对于本合同的任何协议或修改必须以书面形式执行,并由双方签字。 | Duìyú běn hétóng de rènhé xiéyì huò xiūgǎi bìxū yǐ shūmiàn xíngshì zhíxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì. |
20. Trong trường hợp bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết một cách hòa bình thông qua thương lượng. | 如果因本合同而产生任何争议,双方将努力通过协商和解。 | Rúguǒ yīn běn hétóng ér chǎnshēng rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng nǔlì tōngguò xiéshāng héjiě. |
21. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể chuyển sang phương tiện giải quyết tư pháp. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以诉诸法律手段解决。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ sùzhū fǎlǜ shǒuduàn jiějué. |
22. Hợp đồng này có thể được hủy bỏ trước thời hạn nếu cả hai bên đều đồng ý với việc này bằng văn bản. | 如果双方书面同意,本合同可以在到期前解除。 | Rúguǒ shuāngfāng shūmiàn tóngyì, běn hétóng kěyǐ zài dàoqī qián jiěchú. |
23. Cả hai bên đều đồng ý rằng bất kỳ thay đổi nào đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và ký kết bởi cả hai bên. | 双方一致同意,本合同的任何变更必须以书面形式记录并由双方签字。 | Shuāngfāng yīzhì tóngyì, běn hétóng de rènhé biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìlù bìng yóu shuāngfāng qiānzì. |
24. Cả hai bên đều cam kết giữ bí mật thông tin liên quan đến hợp đồng này và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保密与本合同相关的信息,并且不会向第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎomì yǔ běn hétóng xiāngguān de xìnxī, bìngqiě bù huì xiàng dì sān fāng tòulù. |
25. Hợp đồng này chỉ có hiệu lực sau khi được ký kết bởi cả hai bên và được công nhận bằng văn bản. | 本合同只有在双方签字并书面确认后才生效。 | Běn hétóng zhǐyǒu zài shuāngfāng qiānzì bìng shūmiàn quèrèn hòu cái shēngxiào. |
26. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng này, bên còn lại có quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại. | 如果双方的任何一方违反了本合同,另一方有权要求违约方承担损害赔偿责任。 | Rúguǒ shuāngfāng de rènhé yī fāng wéifǎnle běn hétóng, lìng yī fāng yǒuquán yāoqiú wéiyuē fāng chéngdān sǔnhài péicháng zérèn. |
27. Hợp đồng này không thể được chuyển nhượng cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên. | 本合同不得转让给任何第三方,除非得到双方的书面同意。 | Běn hétóng bùdé zhuǎnràng gěi rènhé dì sān fāng, chúfēi dédào shuāngfāng de shūmiàn tóngyì. |
28. Cả hai bên đều phải bảo vệ và bảo quản tài sản và trang thiết bị trong căn nhà thuê một cách cẩn thận và có trách nhiệm. | 双方都必须谨慎保护和管理租赁房屋内的财产和设备。 | Shuāngfāng dōu bìxū jǐnshèn bǎohù hé guǎnlǐ zūlìn fángwū nèi de cáichǎn hé shèbèi. |
29. Bất kỳ sự thay đổi nào đối với hợp đồng này đều phải được thực hiện bằng văn bản và có chữ ký của cả hai bên. | 对于本合同的任何更改都必须以书面形式进行,并且需要双方的签名。 | Duìyú běn hétóng de rènhé gēnggǎi dōu bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìngqiě xūyào shuāngfāng de qiānmíng. |
30. Hợp đồng này được hiểu là không thể chấp nhận bất kỳ sự thay đổi nào ngoài các điều khoản được ghi bằng văn bản và ký kết bởi cả hai bên. | 本合同被理解为除非双方书面确认和签署,否则不得接受任何变更。 | Běn hétóng bèi lǐjiě wéi chúfēi shuāngfāng shūmiàn quèrèn hé qiānshǔ, fǒuzé bùdé jiēshòu rènhé biàngēng. |
31. Mọi thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và có chữ ký của cả hai bên để có hiệu lực. | 对于本合同的任何修改必须以书面形式执行,并且需要双方签名才生效。 | Duìyú běn hétóng de rènhé xiūgǎi bìxū yǐ shūmiàn xíngshì zhíxíng, bìngqiě xūyào shuāngfāng qiānmíng cái shēngxiào. |
32. Bất kỳ thay đổi nào đối với hợp đồng này đều phải được thỏa thuận bằng văn bản và ký kết bởi cả hai bên. | 对于本合同的任何更改都必须经双方书面协商,并由双方签字确认后生效。 | Duìyú běn hétóng de rènhé gēnggǎi dōu bìxū jīng shuāngfāng shūmiàn xiéshāng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn hòu shēngxiào. |
33. Cả hai bên đều cam kết tuân thủ mọi điều khoản của hợp đồng này trong suốt thời gian thuê nhà. | 双方都承诺在租房期间遵守本合同的所有条款。 | Shuāngfāng dōu chéngnuò zài zūfáng qījiān zūnshǒu běn hétóng de suǒyǒu tiáokuǎn. |
34. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết và kéo dài cho đến khi kết thúc thời hạn hoặc được chấm dứt theo quy định. | 本合同自签署之日起生效,并持续至到期或依合同约定解除。 | Běn hétóng zì qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào, bìng chíxù zhì dàoqī huò yī hétóng yuēdìng jiěchú. |
35. Trong trường hợp bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果因本合同而发生任何争议,双方应首先尝试通过协商解决。 | Rúguǒ yīn běn hétóng ér fāshēng rènhé zhēngyì, shuāngfāng yīng shǒuxiān chángshì tōngguò xiéshāng jiějué. |
36. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律来解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ lái jiějué wèntí. |
37. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被任何一方违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi rènhé yī fāng wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
38. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方承诺将与本合同有关的信息保密,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng chéngnuò jiāng yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī bǎomì, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
39. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对于本合同的任何协议或变更必须以书面形式执行,并由双方签字确认。 | Duìyú běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì zhíxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
40. Hợp đồng này sẽ có hiệu lực từ ngày ký kết và kéo dài cho đến khi một trong hai bên chấm dứt hợp đồng theo quy định. | 本合同自签署之日起生效,并持续至双方之一根据约定解除合同。 | Běn hétóng zì qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào, bìng chíxù zhì shuāngfāng zhī yī gēnjù yuēdìng jiěchú hétóng. |
41. Trong trường hợp một trong hai bên không thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng này, bên còn lại có quyền yêu cầu bồi thường. | 如果一方未能履行本合同的任何条款,另一方有权要求赔偿。 | Rúguǒ yīfāng wèinéng lǚxíng běn hétóng de rènhé tiáokuǎn, lìng yī fāng yǒuquán yāoqiú péicháng. |
42. Hợp đồng này không thể chuyển nhượng cho bất kỳ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của cả hai bên. | 本合同不得转让给任何第三方,除非得到双方的书面同意。 | Běn hétóng bùdé zhuǎnràng gěi rènhé dì sān fāng, chúfēi dédào shuāngfāng de shūmiàn tóngyì. |
43. Cả hai bên cam kết bảo vệ và giữ bí mật mọi thông tin liên quan đến hợp đồng này và không tiết lộ cho bất kỳ ai khác. | 双方保证保密与本合同相关的所有信息,并且不对外披露。 | Shuāngfāng bǎozhèng bǎomì yǔ běn hétóng xiāngguān de suǒyǒu xìnxī, bìngqiě bù duìwài pīlù. |
44. Mọi sửa đổi hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và ký kết bởi cả hai bên. | 对于本合同的任何修改或更改,必须以书面形式执行,并由双方签字确认。 | Duìyú běn hétóng de rènhé xiūgǎi huò gēnggǎi, bìxū yǐ shūmiàn xíngshì zhíxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
45. Hợp đồng này sẽ có hiệu lực từ ngày ký kết và kéo dài cho đến khi một trong hai bên chấm dứt hợp đồng theo quy định. | 本合同自签署之日起生效,并持续至根据约定之一方终止。 | Běn hétóng zì qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào, bìng chíxù zhì gēnjù yuēdìng zhī yī fāng zhōngzhǐ. |
41. Cả hai bên đều đồng ý rằng bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua phương tiện hòa giải. | 双方一致同意,任何因本合同而产生的争议应通过调解解决。 | Shuāngfāng yīzhì tóngyì, rènhé yīn běn hétóng ér chǎnshēng de zhēngyì yīng tōngguò tiáojiě jiějué. |
42. Trong trường hợp bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này bị xem là không hợp lệ, các điều khoản còn lại vẫn giữ nguyên hiệu lực. | 如果本合同的任何条款被视为无效,其他条款仍然有效。 | Rúguǒ běn hétóng de rènhé tiáokuǎn bèi shìwéi wúxiào, qítā tiáokuǎn réng yǒng yǒu xiàoliú. |
43. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方书面同意,并在特定条件下同意,本合同可以提前终止。 | Rúguǒ shuāngfāng shūmiàn tóngyì, bìng zài tèdìng tiáojiàn xià tóngyì, běn hétóng kěyǐ tíqián zhōngzhǐ. |
44. Cả hai bên đều phải bảo đảm rằng mọi thông tin được cung cấp trong hợp đồng này là chính xác và đầy đủ. | 双方都必须确保本合同中提供的所有信息都是准确和完整的。 | Shuāngfāng dōu bìxū quèbǎo bǎn hétóng zhōng tígōng de suǒyǒu xìnxī dōu shì zhǔnquè hé wánzhěng de. |
45. Hợp đồng này sẽ không thể chuyển nhượng cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 本合同不得转让给第三方,除非得到另一方的书面同意。 | Běn hétóng bùdé zhuǎnràng gěi dì sān fāng, chúfēi dédào lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì. |
46. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng này, bên còn lại có quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại. | 如果任何一方违反了本合同,另一方有权要求违约方赔偿损失。 | Rúguǒ rènhé yī fāng wéifǎnle běn hétóng, lìng yī fāng yǒuquán yāoqiú wéiyuē fāng péicháng sǔnshī. |
47. Mọi sự thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và cần có sự đồng ý của cả hai bên. | 对本合同的任何变更必须以书面形式进行,并获得双方的同意。 | Duì běn hétóng de rènhé biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng huòdé shuāngfāng de tóngyì. |
48. Cả hai bên cam kết tuân thủ mọi điều khoản của hợp đồng này trong suốt thời gian thuê nhà. | 双方都承诺在租房期间遵守本合同的所有条款。 | Shuāngfāng dōu chéngnuò zài zūfáng qījiān zūnshǒu běn hétóng de suǒyǒu tiáokuǎn. |
49. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết và kéo dài cho đến khi một trong hai bên chấm dứt hợp đồng theo quy định. | 本合同自签署之日起生效,并持续至按照规定终止合同。 | Běn hétóng zì qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào, bìng chíxù zhì ànzhào guīdìng zhōngzhǐ hétóng. |
50. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同产生任何争议,双方将首先尝试通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng chǎnshēng rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān chángshì tōngguò xiéshāng jiějué. |
51. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
52. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
53. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
54. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 任何合同条款的修改或变更都必须以书面形式并由双方签字确认。 | Rènhé hétóng tiáokuǎn de xiūgǎi huò biàngēng dōu bìxū yǐ shūmiàn xíngshì bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
55. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,合同可以在特定条件下提前终止。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, hétóng kěyǐ zài tèdìng tiáojiàn xià tíqián zhōngzhǐ. |
56. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng này, bên còn lại có quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại. | 如果一方违反了本合同,另一方有权要求违约方赔偿损失。 | Rúguǒ yī fāng wéifǎnle běn hétóng, lìng yī fāng yǒuquán yāoqiú wéiyuē fāng péicháng sǔnshī. |
57. Mọi sự thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và cần có sự đồng ý của cả hai bên. | 任何修改本合同的都必须以书面形式进行,并且需要双方的同意。 | Rènhé xiūgǎi běn hétóng de dōu bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìngqiě xūyào shuāngfāng de tóngyì. |
58. Cả hai bên cam kết tuân thủ mọi điều khoản của hợp đồng này trong suốt thời gian thuê nhà. | 双方保证在租房期间遵守本合同的所有条款。 | Shuāngfāng bǎozhèng zài zūfáng qījiān zūnshǒu běn hétóng de suǒyǒu tiáokuǎn. |
59. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết và kéo dài cho đến khi một trong hai bên chấm dứt hợp đồng theo quy định. | 本合同自签署之日起生效,并持续至按照规定终止合同。 | Běn hétóng zì qiānshǔ zhī rì qǐ shēngxiào, bìng chíxù zhì ànzhào guīdìng zhōngzhǐ hétóng. |
60. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同发生任何争议,双方将首先尝试通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng fāshēng rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān chángshì tōngguò xiéshāng jiějué. |
56. Cả hai bên đều đồng ý rằng bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua phương tiện hòa giải. | 双方一致同意,任何由本合同引起的争议应通过调解解决。 | Shuāngfāng yīzhì tóngyì, rènhé yóu běn hétóng yǐnqǐ de zhēngyì yīng tōngguò tiáojiě jiějué. |
57. Trong trường hợp bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này bị xem là không hợp lệ, các điều khoản còn lại vẫn giữ nguyên hiệu lực. | 如果本合同的任何条款被视为无效,其余条款仍然有效。 | Rúguǒ běn hétóng de rènhé tiáokuǎn bèi shìwéi wúxiào, qíyú tiáokuǎn réng yǒng yǒu xiàoliú. |
58. Hợp đồng này sẽ không thể chuyển nhượng cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 本合同不得转让给第三方,除非得到另一方的书面同意。 | Běn hétóng bùdé zhuǎnràng gěi dì sān fāng, chúfēi dédào lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì. |
59. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
60. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 任何对本合同的协议或变更都必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Rènhé duì běn hétóng de xiéyì huò biàngēng dōu bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
61. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
62. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
63. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
64. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
65. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
66. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
67. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
68. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
69. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
70. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
71. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
72. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
73. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
74. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
75. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
76. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
77. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
78. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
79. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
80. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
81. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
82. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
83. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
84. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
85. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
86. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
87. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
88. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
89. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
90. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
91. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
92. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
93. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
94. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
95. Cả hai bên cam kết giữ thông tin liên quan đến hợp đồng này là bí mật và không tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào. | 双方同意保守与本合同有关的信息,并且不向任何第三方透露。 | Shuāngfāng tóngyì bǎoshǒu yǔ běn hétóng yǒuguān de xìnxī, bìngqiě bù xiàng rènhé dì sān fāng tòulù. |
96. Mọi thỏa thuận hoặc thay đổi đối với hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được ký kết bởi cả hai bên. | 对本合同的任何协议或变更必须以书面形式进行,并由双方签字确认。 | Duì běn hétóng de rènhé xiéyì huò biàngēng bìxū yǐ shūmiàn xíngshì jìnxíng, bìng yóu shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
97. Hợp đồng này có thể được chấm dứt sớm nếu cả hai bên đồng ý với điều này bằng văn bản và đồng thuận với điều kiện cụ thể. | 如果双方同意,在特定条件下,可以提前终止合同。 | Rúguǒ shuāngfāng tóngyì, zài tèdìng tiáojiàn xià, kěyǐ tíqián zhōngzhǐ hétóng. |
98. Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hợp đồng này, hai bên sẽ cố gắng giải quyết bằng thương lượng trước hết. | 如果本合同引起任何争议,双方将首先通过协商解决。 | Rúguǒ běn hétóng yǐnqǐ rènhé zhēngyì, shuāngfāng jiāng shǒuxiān tōngguò xiéshāng jiějué. |
99. Trong trường hợp không thể giải quyết tranh chấp qua thương lượng, hai bên có thể quyết định sử dụng pháp luật để giải quyết vấn đề. | 如果无法通过协商解决争议,双方可以决定使用法律解决问题。 | Rúguǒ wúfǎ tōngguò xiéshāng jiějué zhēngyì, shuāngfāng kěyǐ juédìng shǐyòng fǎlǜ jiějué wèntí. |
100. Hợp đồng này sẽ không có hiệu lực nếu bị vi phạm bởi bất kỳ bên nào mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại. | 如果合同被违反,没有另一方的书面同意,合同将无效。 | Rúguǒ hétóng bèi wéifǎn, méiyǒu lìng yī fāng de shūmiàn tóngyì, hétóng jiāng wúxiào. |
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết trong giáo án bài giảng hôm nay – Phiên dịch Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà.
Các bạn xem nội dung bài giảng Phiên dịch Hợp đồng tiếng Trung thương mại Thuê nhà mà chưa nắm vững kiến thức ở phần nào thì hãy trao đổi cùng Thầy Vũ trên diễn đàn tiếng Trung Chinese Master – Forum tiếng Trung Quốc Thầy Vũ. Tất cả câu hỏi thắc mắc mà các bạn đưa ra đều được Thầy Vũ giải đáp trực tuyến trong thời gian nhanh nhất và sớm nhất có thể, ASAP.
688 Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
Từ vựng tiếng Trung Chip Bán dẫn
Từ vựng tiếng Trung Thiết kế Vi mạch
691 Từ vựng tiếng Trung Bất động sản
Trung tâm tiếng Trung Nguyễn Xiển ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội