Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5

Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5 đầy đủ nhất

0
961
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 5
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 5
5/5 - (1 bình chọn)

Tài liệu nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5

Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn bài Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng nhằm giúp các bạn tự tin hơn trong việc trao đổi mua bán hàng Trung Quốc khi giao tiếp với khách hàng.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z hay còn gọi là khóa học order hàng Trung Quốc Quảng Châu taobao tmall 1688 của Thầy Vũ hiện đang được khai giảng rất nhiều lớp tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Đây là cơ sở chuyên đào tạo các khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không qua trung gian và chỉ dành cho các bạn thật sự muốn làm giàu từ tiếng Trung, các bạn muốn làm kinh doanh nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam bán kiếm tiền. Đây là khóa học đặt hàng Trung Quốc chỉ dành cho dân buôn và các con buôn thôi.

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 4

Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.

Kĩ năng tự nhập hàng Trung Quốc

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc được gửi đến tất cả các bạn

Kiến thức cơ bản nhập hàng Trung Quốc 

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5 cùng Thầy Vũ

Đáp án

他把鸡蛋吃完了。
tā bǎ jīdàn chī wánliǎo.
Anh ấy ăn trứng gà rồi.

我把衣服洗好了。
wǒ bǎ yī fú xǐ hǎole.
Tôi giặt áo quần xong rồi.

我还没把那本书看完。
wǒ hái méi bǎ nà běn shū kàn wán.
Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách đó.

他不把我放在他的心里。
tā bù bǎ wǒ fàng zài tā de xīnlǐ.
Anh ấy không đặt tôi ở trong tim của anh ta.

我把手放在按钮上。
wǒ bǎshǒu fàng zài ànniǔ shàng.
Tôi đặt tay lên nút bấm.

他把钱都花完了。
tā bǎ qián dōu huā wánliǎo.
Anh ấy tiêu hết tiền rồi.

他站起来,然后把课文读完了。
tā zhàn qǐlái, ránhòu bǎ kèwén dú wánliǎo.
Cậu ấy đứng dậy, sau đó đọc hết bài khóa.

小青把头发剪短了。
xiǎo qīng bǎ tóufǎ jiǎn duǎnle.
Tiểu Thanh cắt tóc ngắn rồi.

CHỦ ĐỀ 8

ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ

I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1.请发给我们贵公司的报价单。
Qǐng fā gěi wǒmen guì gōngsī de bàojià dān.
Xin hãy gửi bản báo giá của quý công ty cho chúng tôi.

2.您觉得我们的产品怎么样?
Nín juédé wǒmen de chǎnpǐn zěnme yàng?
Ông cảm thấy sản phẩm của chúng tôi thế nào?

3.您对我们提出的价格有什么意见吗?
Nín duì wǒmen tíchū de jiàgé yǒu shé me yìjiàn ma?
Ông có ý kiến gì đối với mức giá mà chúng tôi đưa ra không?

4.我们对这个价格很难接受。
Wǒmen duì zhège jiàgé hěn nán jiēshòu.
Chúng tôi rất khó chấp nhận mức giá này.

5.我觉得贵公司提出的价格有点儿高。
Wǒ juédé guì gōngsī tíchū de jiàgé yǒudiǎn er gāo.
Tôi cảm thấy mức giá mà công ty đưaa ra có chút cao.

6.我希望你们的产品质量能保持稳定。
Wǒ xīwàng nǐmen de chǎnpǐn zhí liàng néng bǎochí wěndìng.
Tôi hi vọng rằng chất lượng sản phẩm của các anh có thể đảm bảo ổn định.

7.这种产品的批发价格是多少?
Zhè zhǒng chǎnpǐn de pīfā jiàgé shì duōshǎo?
Giá sỉ của loại sản phẩm này là bao nhiêu?

8.我们可以寄予百分之五的折扣。
Wǒmen kěyǐ jìyǔ bǎi fēn zhī wǔ de zhékòu.
Chúng tôi có thể cung cấp mức chiết khấu 5%.

9.这个价格已经含税了没有?
Zhège jiàgé yǐjīng hán shuìle méiyǒu?
Mức giá này đã bao gồm huế chưa?

10. 我希望你们能寄予百分之七的折扣。
Wǒ xīwàng nǐmen néng jìyǔ bǎi fēn zhī qī de zhékòu.
Tôi hi vọng bên anh có thể đưa ra mức chiết khấu 7%.

11.我们公司的利润很低?
Wǒmen gōngsī de lìrùn hěn dī?
Lợi nhuận công ty chúng tôi rất thấp.

Bài giảng Nhập hàng Trung Quốc giao tiếp với khách hàng Bài 5 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về và học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học thật hiệu quả cùng thầy Vũ nhé.