Khóa học Nhập hàng Trung Quốc Giày dép Bài 3
Nhập hàng Trung Quốc Giày dép Bài 3 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Giày dép Bài 3. Đây là một chủ đề rất quan trọng mà các bạn cần phải nắm rõ nhé,các bạn đừng quên lưu bài giảng về ghi chép và học tập đầy đủ nhé.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Lớp học nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Giày dép Bài 2
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Nhập hàng Trung Quốc taobao nhanh nhất và đầy đủ nhất
TỪ VỰNG
男鞋(nán xía) | |
nán xié | giày nam |
日常休闲鞋(rư tráng xiêu xién xía) | |
rìcháng xiūxián xié | giày đi hàng ngày |
码(má) | |
mǎ | số ( giày) |
圆头(doén thấu) | |
yuán tóu | mũi tròn |
方头(phang thấu) | |
fāng tóu | mũi vuông |
系带(chi tai) | |
xì dài | buộc dây |
套脚 (thao chẻo) | |
tào jiǎo | giày lười |
内地(nây ti) | |
nèidì | nội địa |
生产(sâng trản) | |
shēngchǎn | sản xuất |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
皮鞋(pí xuê) | |
píxié | ủng da |
雨鞋(ủy xuê) | |
yǔxié | ủng đi mưa |
牛津鞋(niếu chin xía) | |
niújīn xié | giày oxford |
卢根鞋(lu cân xía) | |
lú gēn xié | dép quai hậu |
软底鞋(roán ti xía) | |
ruǎn dǐ xié | giày đế mềm |
平跟鞋(pính cân xía) | |
píng gēn xié | giày đế bằng |
低跟鞋(ti cân xía) | |
dī gēn xié | giày đế thấp |
塑料凉鞋(xu lieo léng xía) | |
sùliào liángxié | dép nhựa |
雨鞋(ủy xía) | |
yǔxié | giày đi mưa |
布鞋(pu xía) | |
bùxié | giày vải |
钉鞋(tinh xía) | |
dīngxié | giày đinh |
鞋带(xía tai) | |
xié dài | dây giày |
鞋垫(xía tien) | |
xiédiàn | miếng lói đáy giày |
SẢN PHẨM GIÀY DÉP (2)
这双鞋是真皮吗?
Đôi giày này có phải da thật không?
HỘI THOẠI
A: 我想买软皮的娃娃鞋。
Wǒ xiǎng mǎi ruǎn pí de wáwá xié.
Ủa xẻng mải roản mien pí tợ óa oa xía.
Chị muốn mua giày búp bê da mềm.
B: 你看这种款怎么样?
Nǐ kàn zhè zhǒng kuǎn zěnme yàng?
Nỉ khan trưa trủng khoản chẩn mơ dang?
Kiểu này thì sao ạ?
A: 颜色漂亮,手感也好,是内地的吗?
Yánsè piàoliang, shǒugǎn yě hǎo, shì nèidì de ma?
Dén xưa pieo lieng, sấu cản dể hảo. Sư nây ti nơ ma?
Màu đẹp, sờ tay cũng thích nữa. Đây là hàng nội địa à?
B: 不是,是在日本生产的产品,近几年很多人都爱用日本的产品呢。
Bùshì, shì zài rìběn shēngchǎn de chǎnpǐn, jìn jǐ nián hěnduō rén dōu ài yòng rìběn de chǎnpǐn ne.
Pú sư. Sư chai Rư Pẩn sâng trán tơ trán pỉn, chin chỉ nién hẩn tua rấn tâu ai dung Rư Pẩn tơ trân pin nơ.
Không. Sản phẩm này sản xuất ở Nhật, mấy năm gần đây rất nhiều người thích dùng sản phẩm của Nhật đó chị.
A: 这双鞋很好看,是真皮吗?
Zhè shuāng xié hěn hǎokàn, shì zhēnpí ma?
Trưa xoang xía hấn hảo khan, sư trân pí ma?
Đôi này đẹp quá, có phải da thật không?
B: 是的,这些产品的质量很好的。
Shì de, zhèxiē chǎnpǐn de zhìliàng hěn hǎo de.
Sư tợ, trưa xía trán pỉn tơ trư lieng hẩn hảo tợ.
Đúng vậy, chất lượng loại giày này rất tốt.
TỪ VỰNG
软面皮(roán mien pí) | |
ruǎn miànpí | da mềm |
日本(Rư Pẩn) | |
Rìběn | Nhật Bản |
漂亮(pieo lieng) | |
piàoliang | đẹp, xinh đẹp |
手感(sấn cản) | |
shǒugǎn | Ccảm giác tay |
货样(hua dang) | |
huòyàng | mẫu mã |
好看(hảo khan) | |
hǎokàn | đẹp |
一般(i pan) | |
yībān | bình thường, phải chăng ( giá cả) |
真皮(trân pí) | |
zhēnpí | da thật |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy nhớ lưu bài học về học dần nhé. Chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.