Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Thầy Vũ
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Toàn bộ nội dung giáo án bài giảng này đều được chia sẻ công khai và miễn phí trên website chuyên đào tạo kiến thức tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế. Các bạn hãy chia sẻ tài liệu học tiếng Trung thương mại miễn phí này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng học nhé.
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 1 Chào hỏi Xã giao
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 2 Chào hỏi làm việc
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của bài giảng hôm nay – Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên.
Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên
工作中的鼓励与慰问
实例会话/HỘI THOẠI(鼓励)(gǔlì) (Cổ vũ, khích lệ)
男:大家都很努力啊
nán: Dàjiā dōu hěn nǔlì a
mọi người đều cố gắng trong công việc.
女:王经理,早上好。
nǚ: Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo.
Chào buổi sáng, giám đốc Vương.
男:马上就要到岁末商机了,大家不要松解,继续努力
Nán: Mǎshàng jiù yào dào suì mò shāngjīle, dàjiā bùyào sōng jiě, jìxù nǔlì
Sắp đến dịp cuối năm rồi, mọi người không được lơ là, phải tiếp tục nỗ lực.
女:是
nǚ: Shì
vâng, thưa giám đốc
(慰问)
(wèiwèn)
(an ủi)
男:做的很不错啊
nán: Zuò de hěn bùcuò a
làm tốt lắm
女:谢谢
nǚ: Xièxiè
cảm ơn
男:大家继续努力啊
nán: Dà jiā jìxù nǔlì a
mọi người tiếp tục cố gắng nhé.
女:好
nǚ: Hǎo
vâng ạ.
(表扬)
(biǎoyáng)
(khen ngợi)
男:小陈,做得很好
nán: Xiǎo chén, zuò dé hěn hǎo
cô Trần làm rất tốt.
女:谢谢
nǚ: Xièxiè
cám ơn.
男:这正是我所预料的,今后我们还要让你做更重要得工作。
nán: Zhè zhèng shì wǒ suǒ yùliào de, jīnhòu wǒmen hái yào ràng nǐ zuò gèng zhòngyào dé gōngzuò.
Tôi cũng đã đoán trước cô cũng sẽ làm vậy, từ nay về sau chúng tôi còn sắp xếp cho cô đảm nhận nhiều công việc quan trọng hơn nữa.
女:谢谢您。我一定不辜负您的期望继续努力。
Nǚ: Xièxiè nín. Wǒ yīdìng bù gūfù nín de qīwàng jìxù nǔlì.
Cám ơn anh. Em nhất định sẽ cố gắng, không làm giám đốc phải thất vọng ạ.
男:今后就继续努力
Nán: Jīnhòu jiù jìxù nǔlì
Vậy từ nay về sau tiếp tục cố gắng nhé.
女:我知道了
nǚ: Wǒ zhīdàole
Em biết rồi ạ
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
鼓励 | gǔlì | Cổ vũ |
安慰 | ānwèi | An ủi |
经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
松懈 | sōngxiè | Lơi là |
继续 | jìxù | Tiếp tục |
表扬 | biǎoyáng | Biểu dương |
预料 | yùliào | Dự liệu |
辜负 | gūfù | Phụ công |
期望 | qīwàng | Kì vọng |
Tên riêng trong bài hội thoại
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
王经理 | wáng jīnglǐ | Giám đốc Vương |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
1.小陈,因为公司的人际关系非常苦恼
Xiǎo chén, yīnwèi gōngsī de rénjì guānxì fēicháng kǔnǎo
Cô Trần rất đau đầu vì mối quan hệ xã hội của công ty
2.没预约就去了,结果没有空位没能进去
Méi yùyuē jiù qùle, jiéguǒ méiyǒu kòngwèi méi néng jìnqù
Chưa đặt chỗ trước mà đã đi rồi, kết quả là chẳng có chỗ trống nên không vào được.
3.有机会就见面
Yǒu jīhuì jiù jiànmiàn
Có cơ hội thì lần sau gặp lại nhé.
4.绝对不要喝酒后驾车
Juéduì bùyào hējiǔ hòu jiàchē
Tuyệt đối không lái xe sau khi uống rượu.
5.我想这样下去应该没问题
Wǒ xiǎng zhèyàng xiàqù yīnggāi méi wèntí
Tôi thấy cứ tiếp tục thế này chắc không có vấn đề gì.
6.到年底退休
Dào niándǐ tuìxiū
Đến cuối năm nghỉ hưu.
7.收拾一下这边
Shōushí yīxià zhè biān
Dọn dẹp chỗ này một chút đi
8.结束谈话
Jiéshù tánhuà
Cuộc nói chuyện kết thúc
9.期待现状有进一步改善
Qídài xiàn zhuàng yǒu jìnyībù gǎi shàn
Hi vọng tình trạng được cải thiện hơn
10.希望一切顺利
Xīwàng yī qiè shùn lì
Hi vọng mọi chuyện đều thuận lợi
Ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
Cấu trúc “做得+(trạng từ)+tính từ” dùng để miêu tả, phán đoán hoặc đánh giá kết quả, mức độ, trạng thái…Động tác, hành vi hoặc trạng thái mà bổ ngữ trình độ miêu tả và đánh giá có tính chất thường xuyên, đã hoặc đang xảy ra.
1.你做的不错
Nǐ zuò de bùcuò
Cậu làm tốt lắm
2.他唱得很好听
Tā chàng dé hěn hǎo tīng
Anh ấy hát rất hay
3.他话说得很慢
Tā huà shuō dé hěn màn
Cậu ấy nói rất chậm
4.聊得很开心
Liáo dé hěn kāi xīn
Nói chuyện rất vui vẻ
5.很努力啊
Hěn nǔlì a
Rất nỗ lực
6.在干呢。
Zài gàn ne.
Tôi đang làm
7.辛苦了
Xīnkǔle
Vất vả quá
8.做得很不错
Zuò dé hěn bùcuò
Làm rấttốt .
9.做得很好
Zuò dé hěn hǎo
Làm tốt lắm
10.对你寄予期望啊
Duì nǐ jìyǔ qīwàng a
Gửi gắm hi vọng vào cậu đó.
如何营造和谐谈话气氛
CÁCH TẠO KHÔNG KHÍ THỎA MÁI HÒA HỢP KHI NÓI CHUYỆN CÔNG VIỆC
A.实例会话/HỘI THOẠI
女:麻烦您了
nǚ: Máfan nínle
Phiền hà cho ông (ngài ) quá.
男:哪里,哪里。上次多亏了您的关照。
nán: Nǎlǐ, nǎlǐ. Shàng cì duōkuīle nín de guānzhào.
Đâu có. Lần trước đã phải phiền cô nhiều
女:您也给了我们很多关照
Nǚ: Nín yě gěile wǒmen hěnduō guānzhào
Ông cũng giúp đỡ chúng tôi rất nhiều
男:今天从那么远赶过来,真是谢谢了
nán: Jīntiān cóng nàme yuǎn gǎn guòlái, zhēnshi xièxièle
Hôm nay cô từ xa tới đây, thật sự rất cám ơn.
女:不客气
nǚ: Bù kèqì
Ông đừng khách sáo vậy
男:今天你开车来的吗?
Nán: Jīntiān nǐ kāichē lái de ma?
Hôm nay cô đi ô tô đến đây ư?
女:没有,这个时间路段很堵,所以坐电车来的。
Nǚ: Méiyǒu, zhège shíjiān lùduàn hěn dǔ, suǒyǐ zuò diànchē lái de.
Tầm này đường rất tắc nên tôi phải đi xe điện tới.
男:是吗?那你从和平站过来的吗?
Nán: Shì ma? Nà nǐ cóng hépíng zhàn guòlái de ma?
Vậy ư? cô đi từ bến Hòa Bình tới ư?
女:是的
Nǚ: Shì de
Vâng, đúng thế.
男:那辛苦您了。这里距站还挺远的
nán: Nà xīnkǔ nínle. Zhèlǐ jù zhàn hái tǐng yuǎn de
vậy vất vả cho cô quá. ở đây cách bến xe khá xa
女:今天天气不错,走走路过来心情挺不错的。
nǚ: Jīntiān tiānqì bùcuò, zǒu zǒulù guòlái xīnqíng tǐng bùcuò de.
Hôm nay thời tiết rất đẹp, đi bộ tới đây tâm trạng rất thoải mái.
男:啊,是嘛。您快去休息吧,关于业务的事,我们下午再谈吧。
Nán: A, shì ma. Nín kuài qù xiūxí ba, guānyú yèwù de shì, wǒmen xiàwǔ zài tán ba.
Vậy à! Cô mau đi nghỉ ngơi đi, chiều chúng ta bàn công việc nhé.
Chú ý:nếu như ngay lập tức vào chủ đều công việc sẽ khiến người khác có ấn tượng không tốt, họ cho rằng cuộc gặp gỡ chỉ vì công việc đơn thuần, vì thế, trước đó nên nói về thời tiết hoặc một số vấn đề nổi cộm hiện nay, như vậy có thể tạo không khí cuộc hội thoại thoải mái, tự nhiên, dễ dàng bước vào chủ đề chính của cuộc trò chuyện.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
麻烦 | máfan | Phiền |
开车 | kāichē | Lái xe |
路段 | lùduàn | Đường đi |
堵 | dǔ | Tắc |
电车 | diànchē | Xe điện |
休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
业务 | yèwù | Nghiệp vụ |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
11.这个公司有很多员工。
Zhège gōngsī yǒu hěnduō yuángōng.
Công ty này có rất nhiều nhân viên
12.天气不好,飞机还不能起飞
Tiānqì bù hǎo, fēijī hái bùnéng qǐfēi
Thời tiết không đẹp, máy bay vẫn chưa thể cất cánh
13.我们公司离安和站很近
Wǒmen gōngsī lí ān hé zhàn hěn jìn
Công ty chúng ta cách bến An Hòa rất gần
14.我们有一事想麻烦贵公司
Wǒmen yǒuyī shì xiǎng máfan guì gōngsī
Chúng tôi có việc phải phiền quý công ty rồi.
15.那个计划试着做吧。
Nàgè jìhuà shìzhe zuò ba.
Chúng ta thủ làm theo kế hoạch đó xem sao.
16.从这个角度来看。
Cóng zhège jiǎodù lái kàn.
Nhìn từ góc độ này…
17.从那么远赶过来
Cóng nàme yuǎn gǎn guòlái
Từ nơi xa như vậy đến đây
18.从那儿到这儿很近
Cóng nà’er dào zhè’er hěn jìn
Từ đó đến đây rất gần
19.好久不见。
Hǎojiǔ bùjiàn.
Lâu rồi không gặp
20.久违了
Jiǔwéile
Lâu rồi không gặp
21.看起来还是那么精神
Kàn qǐlái háishì nàme jīngshén
Trông vẫn tươi tỉnh như vậy
22.那之后怎么样了?
Nà zhīhòu zěnme yàngle?
Vậy sau đó thì sao?
23.还是老样子,很辛苦
Háishì lǎo yàngzi, hěn xīnkǔ
Vẫn như vậy, vất vả lắm
24.前几天看她了
Qián jǐ tiān kàn tāle
Mấy hôm trước đến thăm cô ấy rồi
25.今天下着雨(您还来了),真是太谢谢了。
Jīntiān xiàzhe yǔ (nín hái láile), zhēnshi tài xièxièle.
Hôm nay trời mưa mà ông vẫn đến đây, thật cám ơn ông quá.
Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng trực tuyến của lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3.
Các bạn xem bài giảng Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi thăm công việc và Động viên mà còn chỗ nào chưa nắm vững kiến thức thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Mẫu câu tiếng Trung thương mại giao tiếp Đàm phán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Sau đây Thầy Vũ đưa ra một số mẫu câu tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề đàm phán hợp đồng hợp tác kinh doanh để các bạn nắm vững cách vận dụng kiến thức trên lớp vào công việc thực tế.
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 我们的合作很愉快,希望我们能够签订合同。 | Hợp tác của chúng ta rất vui vẻ, hy vọng chúng ta có thể ký hợp đồng. | Wǒmen de hézuò hěn yúkuài, xīwàng wǒmen nénggòu qiāndìng hétóng. |
2 | 我们需要就下一步行动达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về bước tiếp theo. | Wǒmen xūyào jiù xià yībù xíngdòng dáchéng gòngshì. |
3 | 我们需要明确每个人的职责。 | Chúng ta cần xác định rõ trách nhiệm của mỗi người. | Wǒmen xūyào míngquè měi gèrén de zhízé. |
4 | 我们需要就资金问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề vốn. | Wǒmen xūyào jiù zījīn wèntí jìnxíng tǎolùn. |
5 | 我们需要协商合同的条款。 | Chúng ta cần đàm phán điều khoản của hợp đồng. | Wǒmen xūyào xiéshāng hétóng de tiáokuǎn. |
6 | 我们需要确保双方都满意。 | Chúng ta cần đảm bảo hai bên đều hài lòng. | Wǒmen xūyào quèbǎo shuāngfāng dōu mǎnyì. |
7 | 我们需要考虑潜在的风险。 | Chúng ta cần xem xét các rủi ro tiềm tàng. | Wǒmen xūyào kǎolǜ qiánzài de fēngxiǎn. |
8 | 我们需要就付款问题达成一致。 | Chúng ta cần đồng ý về vấn đề thanh toán. | Wǒmen xūyào jiù fùkuǎn wèntí dáchéng yīzhì. |
9 | 我们需要明确交付日期。 | Chúng ta cần xác định rõ ngày giao hàng. | Wǒmen xūyào míngquè jiāofù rìqí. |
10 | 我们需要就产品质量达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn zhí liàng dáchéng gòngshì. |
11 | 我们需要确保合同条款清晰明了。 | Chúng ta cần đảm bảo điều khoản hợp đồng rõ ràng. | Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng tiáokuǎn qīngxī míngliǎo. |
12 | 我们需要考虑时间限制。 | Chúng ta cần xem xét giới hạn thời gian. | Wǒmen xūyào kǎolǜ shíjiān xiànzhì. |
13 | 我们需要讨论合同的法律效力。 | Chúng ta cần thảo luận về hiệu lực pháp lý của hợp đồng. | Wǒmen xūyào tǎolùn hétóng de fǎlǜ xiàolì. |
14 | 我们需要就货物保险问题达成一致。 | Chúng ta cần đồng ý về vấn đề bảo hiểm hàng hóa. | Wǒmen xūyào jiù huòwù bǎoxiǎn wèntí dáchéng yīzhì. |
15 | 我们需要就技术支持问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề hỗ trợ kỹ thuật. | Wǒmen xūyào jiù jìshù zhīchí wèntí jìnxíng tǎolùn. |
16 | 我们需要确保双方的期望相符。 | Chúng ta cần đảm bảo các mục tiêu của hai bên phù hợp. | Wǒmen xūyào quèbǎo shuāngfāng de qīwàng xiāngfú. |
17 | 我们需要就知识产权问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề quyền sở hữu trí tuệ. | Wǒmen xūyào jiù zhīshì chǎnquán wèntí jìnxíng tǎolùn. |
18 | 我们需要确保合同的执行能力。 | Chúng ta cần đảm bảo khả năng thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng de zhíxíng nénglì. |
19 | 我们需要讨论供应链管理。 | Chúng ta cần thảo luận về quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào tǎolùn gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
20 | 我们需要考虑如何处理合同违约。 | Chúng ta cần xem xét cách xử lý vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào kǎolǜ rúhé chǔlǐ hétóng wéiyuē. |
21 | 我们需要确定支付方式。 | Chúng ta cần xác định phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào quèdìng zhīfù fāngshì. |
22 | 我们需要就交货地点达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về địa điểm giao hàng. | Wǒmen xūyào jiù jiāo huò dìdiǎn dáchéng gòngshì. |
23 | 我们需要考虑如何解决争议。 | Chúng ta cần xem xét cách giải quyết tranh chấp. | Wǒmen xūyào kǎolǜ rúhé jiějué zhēngyì. |
24 | 我们需要就合同期限进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về thời hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng qíxiàn jìnxíng tǎolùn. |
25 | 我们需要确定合同的有效期。 | Chúng ta cần xác định thời hạn hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de yǒuxiàoqí. |
26 | 我们需要就退货和退款问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề đổi trả và hoàn tiền. | Wǒmen xūyào jiù tuìhuò hé tuì kuǎn wèntí jìnxíng tǎolùn. |
27 | 我们需要确定合同的变更条款。 | Chúng ta cần xác định điều khoản thay đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de biàngēng tiáokuǎn. |
28 | 我们需要考虑如何确保保密性。 | Chúng ta cần xem xét cách đảm bảo tính bảo mật. | Wǒmen xūyào kǎolǜ rúhé quèbǎo bǎomì xìng. |
29 | 我们需要就销售责任进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về trách nhiệm bán hàng. | Wǒmen xūyào jiù xiāoshòu zérèn jìnxíng tǎolùn. |
30 | 我们需要就产地证明进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về chứng nhận xuất xứ. | Wǒmen xūyào jiù chǎndì zhèngmíng jìnxíng tǎolùn. |
31 | 我们需要就合同解除条款达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về điều khoản chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng jiěchú tiáokuǎn dáchéng gòngshì. |
32 | 我们需要就商标和标识问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề thương hiệu và nhãn hiệu. | Wǒmen xūyào jiù shāngbiāo hé biāozhì wèntí jìnxíng tǎolùn. |
33 | 我们需要就定价问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về vấn đề giá cả. | Wǒmen xūyào jiù dìngjià wèntí dáchéng gòngshì. |
34 | 我们需要确定合同的生效日期。 | Chúng ta cần xác định ngày hợp đồng có hiệu lực. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de shēngxiào rìqí. |
35 | 我们需要就技术支持问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề hỗ trợ kỹ thuật. | Wǒmen xūyào jiù jìshù zhīchí wèntí jìnxíng tǎolùn. |
36 | 我们需要就风险分担达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về chia sẻ rủi ro. | Wǒmen xūyào jiù fēngxiǎn fēndān dáchéng gòngshì. |
37 | 我们需要确定交货时间。 | Chúng ta cần xác định thời gian giao hàng. | Wǒmen xūyào quèdìng jiāo huò shíjiān. |
38 | 我们需要就售后服务进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về dịch vụ hậu mãi. | Wǒmen xūyào jiù shòuhòu fúwù jìnxíng tǎolùn. |
39 | 我们需要就质量控制问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về vấn đề kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiù zhìliàng kòngzhì wèntí dáchéng gòngshì. |
40 | 我们需要确定合同的签署日期。 | Chúng ta cần xác định ngày ký hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de qiānshǔ rìqí. |
41 | 我们需要就产品规格进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về thông số kỹ thuật sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiù chǎnpǐn guīgé jìnxíng tǎolùn. |
42 | 我们需要就知识产权保护问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. | Wǒmen xūyào jiù zhīshì chǎnquán bǎohù wèntí dáchéng gòngshì. |
43 | 我们需要确定合同的履行地点。 | Chúng ta cần xác định địa điểm thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de lǚxíng dìdiǎn. |
44 | 我们需要就合同的自动续签条款进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về điều khoản gia hạn tự động của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zìdòng xùqiān tiáokuǎn jìnxíng tǎolùn. |
45 | 我们需要就税收问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về vấn đề thuế. | Wǒmen xūyào jiù shuìshōu wèntí dáchéng gòngshì. |
46 | 我们需要确定合同的适用法律。 | Chúng ta cần xác định pháp luật áp dụng cho hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de shìyòng fǎlǜ. |
47 | 我们需要就合同的解释问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề giải thích hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěshì wèntí jìnxíng tǎolùn. |
48 | 我们需要就合同的可撤销性达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về tính có thể thu hồi của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de kě chèxiāo xìng dáchéng gòngshì. |
49 | 我们需要就付款方式进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào jiù fùkuǎn fāngshì jìnxíng tǎolùn. |
50 | 我们需要就合同的违约责任达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về trách nhiệm vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn dáchéng gòngshì. |
51 | 我们需要确定合同的期限。 | Chúng ta cần xác định thời hạn của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de qíxiàn. |
52 | 我们需要就保密协议进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về thoả thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào jiù bǎomì xiéyì jìnxíng tǎolùn. |
53 | 我们需要就补救措施达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về biện pháp khắc phục. | Wǒmen xūyào jiù bǔjiù cuòshī dáchéng gòngshì. |
54 | 我们需要就合同的终止条款进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về điều khoản chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhōngzhǐ tiáokuǎn jìnxíng tǎolùn. |
55 | 我们需要确定合同的保证金。 | Chúng ta cần xác định tiền đặt cọc của hợp đồng. | Wǒmen xūyào quèdìng hétóng de bǎozhèngjīn. |
56 | 我们需要就合同的修改问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về vấn đề sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de xiūgǎi wèntí dáchéng gòngshì. |
57 | 我们需要就违约金进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về tiền phạt vi phạm hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù wéiyuē jīn jìnxíng tǎolùn. |
58 | 我们需要就合同的条款进行梳理。 | Chúng ta cần phân tích các điều khoản của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de tiáokuǎn jìnxíng shūlǐ. |
59 | 我们需要就合同的履行方式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về cách thức thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de lǚxíng fāngshì dáchéng gòngshì. |
60 | 我们需要就合同的签署时间进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về thời gian ký kết hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de qiānshǔ shíjiān jìnxíng xiéshāng. |
61 | 我们需要就合同的费用进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về chi phí của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fèiyòng jìnxíng tǎolùn. |
62 | 我们需要就合同的附加条款进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ các điều khoản bổ sung của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fùjiā tiáokuǎn jìnxíng chéngqīng. |
63 | 我们需要就合同的权利义务进行梳理。 | Chúng ta cần phân tích các quyền và nghĩa vụ của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de quánlì yìwù jìnxíng shūlǐ. |
64 | 我们需要就合同的范围进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về phạm vi của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fànwéi jìnxíng xiéshāng. |
65 | 我们需要就合同的解释方式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về cách giải thích hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěshì fāngshì dáchéng gòngshì. |
66 | 我们需要就合同的执行问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề thực thi hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhíxíng wèntí jìnxíng tǎolùn. |
67 | 我们需要就合同的细节进行仔细检查。 | Chúng ta cần kiểm tra kỹ lưỡng các chi tiết của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de xìjié jìnxíng zǐxì jiǎnchá. |
68 | 我们需要就合同的格式进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về định dạng của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de géshì jìnxíng xiéshāng. |
69 | 我们需要就合同的条文进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ các điều khoản của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de tiáowén jìnxíng chéngqīng. |
70 | 我们需要就合同的语言达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về ngôn ngữ của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de yǔyán dáchéng gòngshì. |
71 | 我们需要就合同的期限进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về thời hạn của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de qíxiàn jìnxíng xiéshāng. |
72 | 我们需要就合同的赔偿方式进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về cách thức bồi thường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de péicháng fāngshì jìnxíng tǎolùn. |
73 | 我们需要就合同的不可抗力条款进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ điều khoản về tình huống bất khả kháng của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bùkěkànglì tiáokuǎn jìnxíng chéngqīng. |
74 | 我们需要就合同的保密责任达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về trách nhiệm bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì zérèn dáchéng gòngshì. |
75 | 我们需要就合同的翻译问题进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về vấn đề dịch thuật của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fānyì wèntí jìnxíng xiéshāng. |
76 | 我们需要就合同的生效时间达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về thời gian có hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shēngxiào shíjiān dáchéng gòngshì. |
77 | 我们需要就合同的代理人进行确认。 | Chúng ta cần xác nhận người đại diện cho hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de dàilǐ rén jìnxíng quèrèn. |
78 | 我们需要就合同的效力问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de xiàolì wèntí jìnxíng tǎolùn. |
79 | 我们需要就合同的解除条款进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về điều khoản chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiěchú tiáokuǎn jìnxíng xiéshāng. |
80 | 我们需要就合同的违约责任进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng tǎolùn. |
81 | 我们需要就合同的履行方式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về cách thức thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de lǚxíng fāngshì dáchéng gòngshì. |
82 | 我们需要就合同的支付方式进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ cách thức thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīfù fāngshì jìnxíng chéngqīng. |
83 | 我们需要就合同的所有权问题进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về vấn đề sở hữu trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de suǒyǒuquán wèntí jìnxíng xiéshāng. |
84 | 我们需要就合同的竞争条款达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về điều khoản cạnh tranh trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìngzhēng tiáokuǎn dáchéng gòngshì. |
85 | 我们需要就合同的保险问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề bảo hiểm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎoxiǎn wèntí jìnxíng tǎolùn. |
86 | 我们需要就合同的违约金进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ về tiền phạt vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē jīn jìnxíng chéngqīng. |
87 | 我们需要就合同的税务问题进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về vấn đề thuế trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shuìwù wèntí jìnxíng xiéshāng. |
88 | 我们需要就合同的交付方式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về cách thức giao hàng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiāofù fāngshì dáchéng gòngshì. |
89 | 我们需要就合同的保密条款进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎomì tiáokuǎn jìnxíng tǎolùn. |
90 | 我们需要就合同的技术支持问题进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về vấn đề hỗ trợ kỹ thuật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìshù zhīchí wèntí jìnxíng xiéshāng. |
91 | 我们需要就合同的知识产权问题达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về vấn đề quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīshì chǎnquán wèntí dáchéng gòngshì. |
92 | 我们需要就合同的变更事项进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về các điều khoản thay đổi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de biàngēng shìxiàng jìnxíng tǎolùn. |
93 | 我们需要就合同的商业机密问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ vấn đề bí mật thương mại trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shāngyè jīmì wèntí jìnxíng chéngqīng. |
94 | 我们需要就合同的法律责任进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về trách nhiệm pháp lý trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fǎlǜ zérèn jìnxíng xiéshāng. |
95 | 我们需要就合同的技术标准达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về các tiêu chuẩn kỹ thuật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìshù biāozhǔn dáchéng gòngshì. |
96 | 我们需要就合同的质量标准进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về các tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhìliàng biāozhǔn jìnxíng tǎolùn. |
97 | 我们需要就合同的终止事项进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ các điều khoản chấm dứt trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhōngzhǐ shìxiàng jìnxíng chéngqīng. |
98 | 我们需要就合同的付款周期达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về chu kỳ thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de fùkuǎn zhōuqí dáchéng gòngshì. |
99 | 我们需要就合同的货物运输方式进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về phương thức vận chuyển hàng hóa trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de huòwù yùnshū fāngshì jìnxíng xiéshāng. |
100 | 我们需要就合同的产品保修期限进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ thời hạn bảo hành sản phẩm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de chǎnpǐn bǎoxiū qíxiàn jìnxíng chéngqīng. |
101 | 我们需要就合同的价格进行商议。 | Chúng ta cần thương lượng về giá cả trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiàgé jìnxíng shāngyì. |
102 | 我们需要就合同的交货期限进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về thời hạn giao hàng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jiāo huò qíxiàn jìnxíng xiéshāng. |
103 | 我们需要就合同的退货政策进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về chính sách đổi trả trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de tuìhuò zhèngcè jìnxíng tǎolùn. |
104 | 我们需要就合同的售后服务进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ dịch vụ hậu mãi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shòuhòu fúwù jìnxíng chéngqīng. |
105 | 我们需要就合同的违约责任进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về trách nhiệm vi phạm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de wéiyuē zérèn jìnxíng xiéshāng. |
106 | 我们需要就合同的补救措施达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về biện pháp khắc phục trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǔjiù cuòshī dáchéng gòngshì. |
107 | 我们需要就合同的期限进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về thời hạn trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de qíxiàn jìnxíng tǎolùn. |
108 | 我们需要就合同的税收问题进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về vấn đề thuế trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shuìshōu wèntí jìnxíng xiéshāng. |
109 | 我们需要就合同的保险问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ vấn đề bảo hiểm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎoxiǎn wèntí jìnxíng chéngqīng. |
110 | 我们需要就合同的合作范围达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về phạm vi hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hézuò fànwéi dáchéng gòngshì. |
111 | 我们需要就合同的合同期限进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về thời hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng qíxiàn jìnxíng tǎolùn. |
112 | 我们需要就合同的合同期限进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về thời hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng qíxiàn jìnxíng xiéshāng. |
113 | 我们需要就合同的货款支付方式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về phương thức thanh toán hàng hóa trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de huòkuǎn zhīfù fāngshì dáchéng gòngshì. |
114 | 我们需要就合同的保证金问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ vấn đề tiền đặt cọc trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de bǎozhèngjīn wèntí jìnxíng chéngqīng. |
115 | 我们需要就合同的质量标准进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhìliàng biāozhǔn jìnxíng xiéshāng. |
116 | 我们需要就合同的迟延履行问题进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về vấn đề chậm trễ trong thực hiện hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de chíyán lǚxíng wèntí jìnxíng tǎolùn. |
117 | 我们需要就合同的争议解决方式进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ về phương thức giải quyết tranh chấp trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhēngyì jiějué fāngshì jìnxíng chéngqīng. |
118 | 我们需要就合同的责任限制进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về giới hạn trách nhiệm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zérèn xiànzhì jìnxíng xiéshāng. |
119 | 我们需要就合同的合同条款进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về các điều khoản trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng tiáokuǎn jìnxíng tǎolùn. |
120 | 我们需要就合同的知识产权问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ về vấn đề quyền sở hữu trí tuệ trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de zhīshì chǎnquán wèntí jìnxíng chéngqīng. |
121 | 我们需要就合同的合作模式达成共识。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận về mô hình hợp tác trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hézuò móshì dáchéng gòngshì. |
122 | 我们需要就合同的合同修改进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về việc sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng xiūgǎi jìnxíng xiéshāng. |
123 | 我们需要就合同的合同终止条件进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về điều kiện chấm dứt hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng zhōngzhǐ tiáojiàn jìnxíng tǎolùn. |
124 | 我们需要就合同的技术支持问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ vấn đề hỗ trợ kỹ thuật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìshù zhīchí wèntí jìnxíng chéngqīng. |
125 | 我们需要就合同的市场推广进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về kế hoạch quảng bá sản phẩm trên thị trường trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de shìchǎng tuīguǎng jìnxíng xiéshāng. |
126 | 我们需要就合同的合同生效条件进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về điều kiện có hiệu lực của hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng shēngxiào tiáojiàn jìnxíng tǎolùn. |
127 | 我们需要就合同的权利转让问题进行澄清。 | Chúng ta cần làm rõ về vấn đề chuyển nhượng quyền lợi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de quánlì zhuǎnràng wèntí jìnxíng chéngqīng. |
128 | 我们需要就合同的合同解释进行协商。 | Chúng ta cần thương lượng về việc giải thích các điều khoản trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de hétóng jiěshì jìnxíng xiéshāng. |
129 | 我们需要就合同的技术合作进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về hợp tác kỹ thuật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào jiù he tóng de jìshù hézuò jìnxíng tǎolùn. |
Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng là một trong những khóa học được rất nhiều người quan tâm và lựa chọn để học tập, cải thiện trình độ tiếng Trung của mình. Với nội dung chuyên sâu, cung cấp kiến thức về ngôn ngữ tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại và giao tiếp văn phòng, khóa học sẽ giúp cho học viên có thể tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc, đặc biệt là trong các công ty có quan hệ kinh doanh với Trung Quốc.
Khóa học được thiết kế và giảng dạy bởi Thầy Vũ, một giảng viên giàu kinh nghiệm và giàu trình độ chuyên môn trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại. Thầy Vũ sử dụng phương pháp giảng dạy hiệu quả và thực tế, giúp học viên nhanh chóng nắm bắt được kiến thức và có thể áp dụng vào thực tế.
Nội dung khóa học bao gồm các chủ đề liên quan đến thương mại và giao tiếp văn phòng, bao gồm các mẫu câu, từ vựng, cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp khác nhau, cách thực hiện các giao dịch thương mại và thực tế ứng dụng trong công việc.
Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng của Thầy Vũ sẽ giúp cho học viên:
- Cải thiện và nâng cao trình độ tiếng Trung của mình
- Tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong công việc
- Áp dụng được các kiến thức và kỹ năng vào thực tiễn làm việc
Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung thương mại và giao tiếp văn phòng, hãy đăng ký tham gia khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng của Thầy Vũ tại website của chúng tôi. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thành công trong công việc và kinh doanh với Trung Quốc.
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Thương mại
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một vài video clip bài giảng trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại online trên youtube nhé.
Dưới đây là một số bài giảng khác bạn nên tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức giáo án lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 nhé.
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao
Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
Mẫu câu tiếng Trung nhập hàng Taobao 1688 Tmall