Học mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P14
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P14 các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ thông dụng, mình thấy rất hay nên share luôn cho các bạn trên website đào tạo nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ.
Các mẫu câu chat với shop taobao tmall 1688 mỗi ngày đều được cập nhập mới nhất trên kênh dạy học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ. Đây là kênh chia sẻ tài liệu học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc, chia sẻ những kinh nghiệm tự nhập hàng Trung Quốc, những bí kíp order hàng Trung Quốc từ A đến Z, những bí quyết tìm nguồn hàng tận gốc mà không phải thông qua các đại lý trung gian đại lý cấp 1, đại lý cấp 2, đại lý cấp 3 .v.v. Bạn sẽ biết cách tìm những nhà cung cấp uy tín và chất lượng để có thể nhập hàng Trung Quốc giá rẻ giá xưởng giá tận gốc. Như vậy bạn sẽ tối ưu được chi phí đầu vào rất nhiều so với những người khác phải thông qua những đại lý cấp trung gian.
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P13
Chuyên mục các mẫu câu làm việc với shop Trung Quốc trên taobao 1688 tmall được tổng hợp rất nhiều bài giảng online trên website chuyên đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không cần qua trung gian.
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Bên dưới là phần tổng hợp các mẫu câu giao dịch với shop taobao tmall 1688, các bạn chú ý share về học dần và học luôn nhé.
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P14 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
391 | Thẻ tín dụng dự trữ do ngân hàng Nông nghiệp cung cấp. | 由农业银行开立的备用信用证 | Yóu Nóngyè yínháng kāilì de bèiyòng xìnyòngzhèng. |
392 | theo chúng tôi, vận chuyển một lần sẽ có lợi hơn chia đợt vận chuyển. | 对我们来说,一次装运要比分批装运合算。 | Duì wǒmen lái shuō, yīcì zhuāngyùn yào bǐfēn pī zhuāngyùn hésuàn. |
393 | Theo hình thức gì? | 以什么形式? | Yǐ shénme xíngshì? |
394 | Thì ông ít lời đi 1 chút, vả lại tôi mua đến 2 cái. | 你少赚点儿,再说我还买两件呢 | Nǐ shǎo zhuàn diǎnr, zài shuō wǒ hái mǎi liǎng jiàn ne. |
395 | Thiết bị khoan dò tiên tiến. | 先进的钻探设备。 | Xiānjìn de zuāntàn shèbèi. |
396 | Thiết bị máy móc sẽ dựa trên giá cả thị trường trên thế giới để định giá. | 机械设备应根据世界市场价格来估价. | Jīxiè shèbèi yīng gēnjù shìjiè shìchǎng jiàgé lái gūjià. |
397 | Thiết bị máy móc, chiếm khoảng 55% tổng vốn đầu tư. | 机械设备,大约占总资本55% | Jīxiè shèbèi, dàyuē zhàn zǒng zīběn 55%. |
398 | Thời gian có hiệu lực | 有效期 | (Yǒuxiàoqí) |
399 | Thời gian giao hàng? | 交货时间? | jiāo huò shíjiān? |
400 | thời gian sớm nhất mà chúng tôi có thể đáp ứng là đầu tháng 5. | 我们能答应的最早时间是5月初。 | Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū. |
401 | Thời hạn bảo hành chất lượng là bao lâu? | 质量保证期是多长时间? | Zhìliàng bǎozhèngqī shì duōcháng shíjiān? |
402 | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? | 索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ? |
403 | Tỉ lệ thấp nhất phải là 25%, nhưng không có giới hạn cao nhất. | 最低比例应为25%,但没有上限 | Zuì dī bǐlì yīng wéi 25%, dàn méi yǒu shàngxiàn. |
404 | Tiền nào của nấy | 一分钱一分货 | Yī fēn qián yī fēn huò. |
405 | Tín dụng của ngân hàng chúng tôi rất tốt. | 我们的银行信用很好。 | Wǒmen de yínháng xìnyòng hěn hǎo. |
406 | tín dụng của ngân hàng chúng tôi rất tốt. điều này tôi nghĩ không thành vấn đề. | 我们的银行信用很好。这一点我想不成问题。 | Wǒmen de yínháng xìnyòng hěn hǎo. Zhè yīdiǎn wǒ xiǎng bùchéng wèntí. |
407 | Toàn bộ đồ điện hôm nay giảm giá 20% | 今天所有的电器打八折 | jīntiānsuǒyǒu de diànqìdǎbāzhé |
408 | tôi cho rằng các ông cần có một ngân hàng bảo lãnh trả tiền. | 我认为还必须有一家银行担保付款。 | wǒ rènwéi hái bìxū yǒu yījiā yínháng dānbǎo fùkuǎn. |
409 | Tôi có thể đổi hàng lại không? | 可以换货吗? | kěyǐ huàn ma? |
410 | Tôi có thể hiểu cách suy nghĩ của anh, nhưng về điểm này thì anh yên tâm. | 我能够理解你的想法,不过这一点请你放心。 | Wǒ nénggòu lǐjiě nǐ de xiǎngfǎ, bùguò zhè yīdiǎn qǐng nǐ fàngxīn. |
411 | Tôi có thể nhận hồ sơ mời thầu ở đâu? | 我可以在什么地方得到招标文件? | Wǒ kěyǐ zài shénme dìfāng dédào zhāobiāo wénjiàn? |
412 | tôi có thể thử được không? | 我可以试试以下吗? | wǒ kěyǐ shìshì ma? |
413 | Tôi có thể trả hàng lại không? | 可以退货吗? | kěyǐ tuìhuò ma? |
414 | Tôi cũng hi vọng là thế. | 但愿如此。 | Dàn yuàn rú cǐ. |
415 | Tôi cũng rất lạc quan về triển vọng hợp tác của chúng ta. | 我对我们的合作前景也非常乐观。 | Wǒ duì wǒmen de hézuò qiánjǐng yě fēicháng lèguān. |
416 | Tôi đã làm ngành này 5 năm rồi, tôi chịu trách nhiệm về lời tôi nói với bạn. | 我在这个行业做了五年了,我可以负责任的说, | Wǒ zài zhège hángyè zuòle wǔ niánle, wǒ kěyǐ fù zérèn de shuō, |
417 | Tôi đã làm ở ngành này rất nhiều năm rồi, nếu sản phẩm không tốt, anh sẽ trở lại tìm tôi, tôi hà tất tự tìm rắc rối cho mình. | 我已经在这行业上班很多年, 如果产品不好,你还会回来找我的,我何必给自己找麻烦呢。 | Wǒ yǐjīng zài zhè hángyè shàngbān hěnduō nián, rúguǒ chǎnpǐn bù hǎo, nǐ hái huì huílái zhǎo wǒ de, wǒ hébì jǐ zìjǐ zhǎo máfan ne. |
418 | tôi đề nghị chọn phương thức thanh toán theo đợt. | 我建议采用分期付款的方式。 | Wǒ jiànyì cǎiyòng fēnqí fùkuǎn de fāngshì. |
419 | Tôi hi vọng các ông bán rẻ cho 1 chút. | 我希望便宜一点儿。 | Wǒ xīwàng piányi yì diǎnr. |
420 | Tôi hi vọng chúng tôi có thể hợp tác với ông để phát triển thị trường Canada và hi vọng 2 bên cùng cố gắng thực hiện chính sách đôi bên cùng có lợi. | 我希望我们会与您共同发展加拿大的市场,也希望双方共同努力实现互利互惠。 | Wǒ xīwàng wǒmen huì yǔ nín gòngtóng fāzhǎn Jiānádà de shìchǎng, yě xīwàng shuāngfāng gòngtóng nǔlì shíxiàn hùlì hùhuì. |
Bài học hôm nay Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P14 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.