Ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu là cuốn Ebook học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – Chuyên gia đào tạo tiếng Trung và tiếng Anh theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những cuốn ebook tiếng Anh xuất nhập khẩu chuyên ngành được sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
826 Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập khẩu chuyên ngành
500 Từ vựng tiếng Anh Kiểm toán Thuế chuyên ngành
600 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thuế
700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành
800 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Cuốn Ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu là tác phẩm được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia đào tạo tiếng Trung và tiếng Anh theo lộ trình giảng dạy chuyên biệt, và được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Cuốn Ebook này là một trong những tài liệu học tiếng Anh xuất nhập khẩu chuyên ngành phổ biến nhất tại Việt Nam.
Với nội dung phong phú, chính xác và dễ hiểu, cuốn Ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu cung cấp một tập hợp đầy đủ các thuật ngữ viết tắt quan trọng trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu. Nhờ vào kiến thức chuyên sâu và kinh nghiệm thực tiễn của tác giả, tài liệu này giúp người đọc nắm vững và sử dụng linh hoạt các thuật ngữ viết tắt trong quá trình làm việc và giao tiếp trong ngành xuất nhập khẩu.
Cuốn Ebook được biên soạn một cách tỉ mỉ và cụ thể, giúp người học tiếp cận dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Nội dung được sắp xếp hợp lý, từng chủ đề được trình bày rõ ràng, giúp người đọc nắm bắt thông tin một cách hiệu quả và tự tin trong việc áp dụng vào thực tế công việc.
Nếu bạn là người quan tâm và muốn nâng cao kiến thức về tiếng Anh trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu, cuốn Ebook này sẽ là một nguồn tư liệu vô cùng hữu ích và đáng tin cậy. Hãy sắm ngay một bản để tiếp cận kiến thức chuyên sâu và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc xuất nhập khẩu của bạn.
Cuốn Ebook “Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ đảm bảo sẽ là một người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp bạn thành công trong sự nghiệp và đạt được những mục tiêu trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Các bạn chú ý, để kết hợp học thêm tiếng Trung thì chúng ta cần cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính và luyện tập gõ tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhằm đạt hiệu quả tối đa khi học các từ vựng tiếng Trung kết hợp với tiếng Anh.
Sau đây, chúng ta sẽ cùng đi vào phần nội dung chính của cuốn sách ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu – Tiếng Việt – Tiếng Trung |
1 | CO – Certificate of Origin (Chứng nhận nguồn gốc hàng hóa) – 原产地证书 (Yuán Chǎndì Zhèngshū) |
2 | C&F – Cost and Freight (Giá cả và cước phí) – 成本加运费 (Chéngběn Jiā Yùnfèi) |
3 | CIF – Cost, Insurance, and Freight (Giá cả, bảo hiểm và cước phí) – 成本加保险加运费 (Chéngběn Jiā Bǎoxiǎn Jiā Yùnfèi) |
4 | CFR – Cost and Freight (Giá cả và cước phí) – 成本加运费 (Chéngběn Jiā Yùnfèi) |
5 | CPT – Carriage Paid To (Vận chuyển đến) – 到达运费付款 (Dàodá Yùnfèi Fùkuǎn) |
6 | CIP – Carriage and Insurance Paid To (Vận chuyển và bảo hiểm đã thanh toán đến) – 到达运费加保险付款 (Dàodá Yùnfèi Jiā Bǎoxiǎn Fùkuǎn) |
7 | D/A – Documents Against Acceptance (Chứng từ chấp nhận) – 承兑交单 (Chéngduì Jiāodān) |
8 | D/P – Documents Against Payment (Chứng từ thanh toán) – 付款交单 (Fùkuǎn Jiāodān) |
9 | EXW – Ex Works (Xưởng sản xuất) – 工厂交货 (Gōngchǎng Jiāohuò) |
10 | FAS – Free Alongside Ship (Tự do bên cạnh tàu) – 船边交货 (Chuán Biān Jiāohuò) |
11 | FOB – Free On Board (Tự do trên boong tàu) – 船上交货 (Chuánshàng Jiāohuò) |
12 | FCA – Free Carrier (Người chịu trách nhiệm vận chuyển miễn phí) – 离境交货(承运人指定地点) (Líjìng Jiāohuò [Chéngyùnrén Zhǐdìng Dìdiǎn]) |
13 | L/C – Letter of Credit (Thư tín dụng) – 信用证 (Xìnyòngzhèng) |
14 | MT – Metric Ton (Tấn kế tiếp) – 公吨 (Gōngdūn) |
15 | MTOW – Maximum Takeoff Weight (Trọng lượng cất cánh tối đa) – 最大起飞重量 (Zuìdà Qǐfēi Zhòngliàng) |
16 | MOQ – Minimum Order Quantity (Số lượng đặt hàng tối thiểu) – 最小订购量 (Zuìxiǎo Dìnggòu Liàng) |
17 | NVOCC – Non-Vessel Operating Common Carrier (Hãng vận tải không sở hữu tàu) – 非船东海运承运人 (Fēi Chuándōng Hǎiyùn Chéngyùnrén) |
18 | P/L – Packing List (Danh sách đóng gói) – 装箱单 (Zhuāngxiāng Dān) |
19 | POD – Port of Discharge (Cảng dỡ hàng) – 卸货港 (Xièhuò Gǎng) |
20 | POL – Port of Loading (Cảng lấy hàng) – 装货港 (Zhuānghuò Gǎng) |
21 | RFQ – Request for Quotation (Yêu cầu báo giá) – 报价请求 (Bàojià Qǐngqiú) |
22 | RMB – Renminbi (Đồng nhân dân tệ) – 人民币 (Rénmínbì) |
23 | USD – United States Dollar (Đô la Mỹ) – 美元 (Měiyuán) |
24 | EUR – Euro (Đồng Euro) – 欧元 (Ōuyuán) |
25 | GBP – British Pound (Bảng Anh) – 英镑 (Yīngbàng) |
26 | JPY – Japanese Yen (Yên Nhật) – 日元 (Rìyuán) |
27 | CAD – Canadian Dollar (Đô la Canada) – 加元 (Jiāyuán) |
28 | AUD – Australian Dollar (Đô la Úc) – 澳元 (Àoyuán) |
29 | NZD – New Zealand Dollar (Đô la New Zealand) – 新西兰元 (Xīnxīlán Yuán) |
30 | CNY – Chinese Yuan (Nhân dân tệ) – 人民币 (Rénmínbì) |
31 | HKD – Hong Kong Dollar (Đô la Hồng Kông) – 港币 (Gǎngbì) |
32 | INR – Indian Rupee (Rupee Ấn Độ) – 印度卢比 (Yìndù Lúbǐ) |
33 | THB – Thai Baht (Baht Thái Lan) – 泰铢 (Tàizhū) |
34 | MYR – Malaysian Ringgit (Ringgit Malaysia) – 马来西亚林吉特 (Mǎláixīyà Línjítè) |
35 | IDR – Indonesian Rupiah (Rupiah Indonesia) – 印尼盾 (Yìnní Dùn) |
36 | KRW – South Korean Won (Won Hàn Quốc) – 韩元 (Hányuán) |
37 | VND – Vietnamese Dong (Đồng Việt Nam) – 越南盾 (Yuènán Dùn) |
38 | FTA – Free Trade Agreement (Hiệp định thương mại tự do) – 自由贸易协定 (Zìyóu Màoyì Xiédìng) |
39 | WTO – World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thế giới) – 世界贸易组织 (Shìjiè Màoyì Zǔzhī) |
40 | GATT – General Agreement on Tariffs and Trade (Hiệp định chung về thuế quan và thương mại) – 关税及贸易总协定 (Guānshuì Jí Màoyì Zǒng Xiédìng) |
41 | HS Code – Harmonized System Code (Mã hệ thống điều hòa) – 海关编码 (Hǎiguān Biānmǎ) |
42 | ICD – Inland Container Depot (Bãi container nội địa) – 内陆集装箱码头 (Nèilù Jízhuāngxiāng Mǎtóu) |
43 | ETA – Estimated Time of Arrival (Thời gian dự kiến đến) – 预计到达时间 (Yùjì Dàodá Shíjiān) |
44 | ETD – Estimated Time of Departure (Thời gian dự kiến khởi hành) – 预计出发时间 (Yùjì Chūfā Shíjiān) |
45 | QC – Quality Control (Kiểm soát chất lượng) – 质量控制 (Zhìliàng Kòngzhì) |
46 | QA – Quality Assurance (Đảm bảo chất lượng) – 质量保证 (Zhìliàng Bǎozhèng) |
47 | MOA – Memorandum of Agreement (Biên bản ghi nhớ) – 协议备忘录 (Xiéyì Bèiwànglù) |
48 | MOU – Memorandum of Understanding (Biên bản thỏa thuận) – 谅解备忘录 (Liàngjiě Bèiwànglù) |
49 | FCL – Full Container Load (Container đầy đủ) – 整箱货 (Zhěngxiāng Huò) |
50 | LCL – Less than Container Load (Container không đầy đủ) – 拼箱货 (Pīnxiāng Huò) |
51 | T/T – Telegraphic Transfer (Chuyển khoản điện) – 电汇 (Diànhuì) |
52 | DDU – Delivered Duty Unpaid (Giao hàng không thuế) – 未付税交货 (Wèi Fù Shuì Jiāohuò) |
53 | DDP – Delivered Duty Paid (Giao hàng có thuế) – 已付税交货 (Yǐ Fù Shuì Jiāohuò) |
54 | C/O – Certificate of Origin (Chứng nhận nguồn gốc hàng hóa) – 原产地证书 (Yuán Chǎndì Zhèngshū) |
55 | CFS – Container Freight Station (Trạm hàng container) – 集装箱货运站 (Jízhuāngxiāng Huòyùnzhàn) |
56 | THC – Terminal Handling Charge (Phí xử lý cảng) – 码头操作费 (Mǎtóu Cāozuò Fèi) |
57 | PI – Proforma Invoice (Hóa đơn dự thảo) – 形式发票 (Xíngshì Fāpiào) |
58 | BL – Bill of Lading (Vận đơn) – 提单 (Tí Đơn) |
59 | BAF – Bunker Adjustment Factor (Yếu tố điều chỉnh nhiên liệu) – 燃油附加费 (Rányóu Fùjiā Fèi) |
60 | CAF – Currency Adjustment Factor (Yếu tố điều chỉnh tiền tệ) – 货币调整因素 (Huòbì Tiáozhěng Yīnsù) |
61 | IMO – International Maritime Organization (Tổ chức Hàng hải Quốc tế) – 国际海事组织 (Guójì Hǎishì Zǔzhī) |
62 | EIR – Equipment Interchange Receipt (Biên nhận trao đổi thiết bị) – 装卸收据 (Zhuāngxiè Shōujù) |
63 | B/L – Bill of Lading (Vận đơn) – 提单 (Tí Đơn) |
64 | IMDG – International Maritime Dangerous Goods Code (Mã hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế) – 国际海运危险品编码 (Guójì Hǎiyùn Wéixiǎnpǐn Biānmǎ) |
65 | TEU – Twenty-foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương hai mươi feet) – 二十英尺标准箱 (Èrshí Yīngchǐ Biāozhǔnxiāng) |
66 | FEU – Forty-foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương bốn mươi feet) – 四十英尺标准箱 (Sìshí Yīngchǐ Biāozhǔnxiāng) |
67 | LME – London Metal Exchange (Sàn giao dịch kim loại London) – 伦敦金属交易所 (Lúndūn Jīnshǔ Jiāoyìsuǒ) |
68 | ATA Carnet – Admission Temporaire/Temporary Admission (Hàng hóa tạm thời) – 临时入境货物 (Línshí Rùjìng Huòwù) |
69 | HMM – Hyundai Merchant Marine (Hãng tàu Hyundai Merchant Marine) – 现代拖船海运 (Xiàndài Tuōchuán Hǎiyùn) |
70 | IBAN – International Bank Account Number (Số tài khoản ngân hàng quốc tế) – 国际银行账号 (Guójì Yínháng Zhànghào) |
71 | IEC – Importer Exporter Code (Mã số nhập khẩu xuất khẩu) – 进出口商代码 (Jìnchūkǒu Shāng Dàimǎ) |
72 | ISO – International Organization for Standardization (Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa quốc tế) – 国际标准化组织 (Guójì Biāozhǔnhuà Zǔzhī) |
73 | OOG – Out of Gauge (Hàng hóa vượt quá kích thước thông thường) – 超尺寸货物 (Chāo Chǐcùn Huòwù) |
74 | RFID – Radio Frequency Identification (Nhận dạng tần số vô tuyến) – 射频识别 (Shèpín Shíbié) |
75 | TIR – Transports Internationaux Routiers (Vận tải quốc tế trên đường bộ) – 国际公路运输 (Guójì Gōnglù Yùnshū) |
76 | UCP – Uniform Customs and Practice (Nguyên tắc thống nhất của Hải quan và Thương mại) – 统一海关与商业惯例 (Tǒngyī Hǎiguān Yǔ Shāngyè Guànlì) |
77 | VAT – Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng) – 增值税 (Zēngzhíshuì) |
78 | IPI – Inland Point Intermodal (Điểm nội địa nối vận chuyển) – 内陆联运点 (Nèilù Liányùn Diǎn) |
79 | VGM – Verified Gross Mass (Khối lượng toàn phần đã xác minh) – 核准总质量 (Hézhǔn Zǒng Zhìliàng) |
80 | C-TPAT – Customs-Trade Partnership Against Terrorism (Đối tác Hải quan – Thương mại chống khủng bố) – 海关-贸易反恐合作伙伴关系 (Hǎiguān-Màoyì Fǎnkǒng Hézuò Huǒbàn Guānxì) |
81 | EFTA – European Free Trade Association (Hiệp hội Thương mại Tự do châu Âu) – 欧洲自由贸易联盟 (Ōuzhōu Zìyóu Màoyì Liánméng) |
82 | EAEU – Eurasian Economic Union (Liên minh Kinh tế Á Âu) – 亚欧经济联盟 (Yà-Ōu Jīngjì Liánméng) |
83 | APEC – Asia-Pacific Economic Cooperation (Hiệp hội Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương) – 亚太经济合作组织 (Yàtài Jīngjì Hézuò Zǔzhī) |
84 | LDC – Least Developed Country (Quốc gia ít phát triển nhất) – 最不发达国家 (Zuì Bù Fādá Guójiā) |
85 | CEPA – Comprehensive Economic Partnership Agreement (Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện) – 全面经济伙伴关系 (Quánmiàn Jīngjì Huǒbàn Guānxì) |
86 | ISF – Importer Security Filing (Khai báo an ninh của nhà nhập khẩu) – 进口商安全备案 (Jìnkǒu Shāng Ānquán Bèi’àn) |
87 | ATA – Admission Temporaire/Temporary Admission (Hàng hóa tạm thời) – 临时入境货物 (Línshí Rùjìng Huòwù) |
88 | BDI – Baltic Dry Index (Chỉ số hàng hóa khô Baltic) – 波罗的海干散货指数 (Bōluódéhǎi Gānsǎnhuò Zhǐshù) |
89 | CHF – Swiss Franc (Franc Thụy Sĩ) – 瑞士法郎 (Ruìshì Fǎláng) |
90 | SEK – Swedish Krona (Krona Thụy Điển) – 瑞典克朗 (Ruìdiǎn Kèlǎng) |
91 | NOK – Norwegian Krone (Krone Na Uy) – 挪威克朗 (Nuówēi Kèlǎng) |
92 | SGD – Singapore Dollar (Đô la Singapore) – 新加坡元 (Xīnjiāpō Yuán) |
93 | ZAR – South African Rand (Rand Nam Phi) – 南非兰特 (Nánfēi Lántè) |
94 | BDT – Bangladeshi Taka (Taka Bangladesh) – 孟加拉塔卡 (Mèngjiālā Tǎkǎ) |
95 | LKR – Sri Lankan Rupee (Rupee Sri Lanka) – 斯里兰卡卢比 (Sīlǐlánkǎ Lúbǐ) |
96 | PHP – Philippine Peso (Peso Philipin) – 菲律宾比索 (Fēilǜbīn Bǐsuǒ) |
97 | PKR – Pakistani Rupee (Rupee Pakistan) – 巴基斯坦卢比 (Bājīsītǎn Lúbǐ) |
98 | BRL – Brazilian Real (Real Brazil) – 巴西雷亚尔 (Bāxī Léiyǎ’ěr) |
99 | RUB – Russian Ruble (Ruble Nga) – 俄罗斯卢布 (Èluósī Lúbù) |
100 | SAR – Saudi Riyal (Riyal Ả Rập Xê Út) – 沙特里亚尔 (Shātè Lǐyǎ’ěr) |
101 | AED – United Arab Emirates Dirham (Đồng Dirham Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất) – 阿联酋迪拉姆 (Āliánqiú Dílāmǔ) |
102 | QAR – Qatari Riyal (Riyal Qatar) – 卡塔尔里亚尔 (Kǎtǎ’ěr Lǐyǎ’ěr) |
103 | ECI – Export Competitiveness Index (Chỉ số cạnh tranh xuất khẩu) – 出口竞争力指数 (Chūkǒu Jìngzhēnglì Zhǐshù) |
104 | CPI – Consumer Price Index (Chỉ số giá tiêu dùng) – 消费者价格指数 (Xiāofèizhě Jiàgé Zhǐshù) |
105 | CPI – Cost Performance Index (Chỉ số hiệu suất chi phí) – 成本绩效指数 (Chéngběn Jìxiào Zhǐshù) |
106 | CQV – Commercial Quality Verification (Xác nhận chất lượng thương mại) – 商业质量验证 (Shāngyè Zhìliàng Yànzhèng) |
107 | CCI – Container Crane Index (Chỉ số cần cẩu container) – 集装箱起重机指数 (Jízhuāngxiāng Qǐzhòngjī Zhǐshù) |
108 | APL – American President Lines (Hãng tàu American President) – 美国总统航线 (Měiguó Zǒngtǒng Hángxiàn) |
109 | PIL – Pacific International Lines (Hãng tàu Pacific International) – 太平洋国际航运公司 (Tàipíngyáng Guójì Hángyùn Gōngsī) |
110 | MBL – Master Bill of Lading (Vận đơn chính) – 主提单 (Zhǔ Tí Dān) |
111 | HBL – House Bill of Lading (Vận đơn nhà) – 分提单 (Fēn Tí Dān) |
112 | CY – Container Yard (Bãi container) – 集装箱堆场 (Jízhuāngxiāng Duīchǎng) |
113 | COO – Certificate of Origin (Chứng nhận xuất xứ) – 产地证明 (Chǎndì Zhèngmíng) |
114 | CIB – China Inspection and Quarantine Bureau (Cục Hải quan và Kiểm dịch Trung Quốc) – 中国海关检验检疫局 (Zhōngguó Hǎiguān Jiǎnyàn Jiǎnyì Jú) |
115 | GSP – Generalized System of Preferences (Hệ thống ưu đãi tổng quát) – 普惠制度 (Pǔhuì Zhìdù) |
116 | DAP – Delivered at Place (Giao tại nơi) – 到岸价 (Dào’àn Jià) |
117 | CFR – Cost and Freight (Giá và cước phí) – 成本加运费 (Chéngběn Jiā Yùnfèi) |
118 | CFI – Cost, Freight, and Insurance (Giá, cước phí và bảo hiểm) – 成本、运费及保险费 (Chéngběn, Yùnfèi Jí Bǎoxiǎn Fèi) |
119 | DAF – Delivered at Frontier (Giao hàng tại biên giới) – 边境交货 (Biānjìng Jiāohuò) |
120 | DES – Delivered Ex Ship (Giao hàng tại cảng đến) – 船上交货后支付费用 (Chuánshàng Jiāohuò Hòu Zhīfù Fèiyòng) |
121 | DEQ – Delivered Ex Quay (Giao hàng tại cảng đến bến cảng) – 岸边交货 (Ànbiān Jiāohuò) |
122 | CGLN – Customs Green Lane (Làn xanh Hải quan) – 海关绿色通道 (Hǎiguān Lǜsè Tōngdào) |
123 | EO – Export Only (Chỉ xuất khẩu) – 仅供出口 (Jǐn Gōng Chūkǒu) |
124 | IO – Import Only (Chỉ nhập khẩu) – 仅供进口 (Jǐn Gōng Jìnkǒu) |
125 | CO – Custom Order (Đơn đặt hàng theo yêu cầu) – 定制订单 (Dìngzhì Dìngdān) |
126 | BO – Back Order (Đơn đặt hàng chờ hàng về) – 补货订单 (Bǔhuò Dìngdān) |
127 | DC – Distribution Center (Trung tâm phân phối) – 配送中心 (Pèisòng Zhōngxīn) |
128 | GRI – General Rate Increase (Tăng tỷ lệ tổng quát) – 一般费率上调 (Yībān Fèilǜ Shàngtiáo) |
129 | CY/CY – Container Yard to Container Yard (Từ bãi container đến bãi container) – 集装箱堆场到集装箱堆场 (Jízhuāngxiāng Duīchǎng Dào Jízhuāngxiāng Duīchǎng) |
130 | CFS/CFS – Container Freight Station to Container Freight Station (Từ trạm hàng container đến trạm hàng container) – 集装箱货运站到集装箱货运站 (Jízhuāngxiāng Huòyùnzhàn Dào Jízhuāngxiāng Huòyùnzhàn) |
131 | FCL/LCL – Full Container Load/Less than Container Load (Container đầy đủ/Container không đầy đủ) – 整箱货/拼箱货 (Zhěngxiāng Huò/Pīnxiāng Huò) |
132 | BOM – Bill of Materials (Danh sách vật liệu) – 物料清单 (Wùliào Qīngdān) |
133 | MOQ – Minimum Order Quantity (Số lượng đặt hàng tối thiểu) – 最小订单数量 (Zuìxiǎo Dìngdān Shùliàng) |
134 | POD – Proof of Delivery (Chứng từ giao nhận) – 交货证明 (Jiāohuò Zhèngmíng) |
135 | EIR – Equipment Interchange Receipt (Biên nhận trao đổi thiết bị) – 设备交换收据 (Shèbèi Jiāohuàn Shōujù) |
136 | CY/CFS – Container Yard to Container Freight Station (Từ bãi container đến trạm hàng container) – 集装箱堆场到集装箱货运站 (Jízhuāngxiāng Duīchǎng Dào Jízhuāngxiāng Huòyùnzhàn) |
137 | CFS/CY – Container Freight Station to Container Yard (Từ trạm hàng container đến bãi container) – 集装箱货运站到集装箱堆场 (Jízhuāngxiāng Huòyùnzhàn Dào Jízhuāngxiāng Duīchǎng) |
138 | VAS – Value-Added Services (Dịch vụ gia tăng giá trị) – 增值服务 (Zēngzhí Fúwù) |
139 | RORO – Roll On/Roll Off (Cảng lăn/ cảng lăn ra) – 车辆滚装 (Chēliàng Gǔnzhuāng) |
140 | PSS – Peak Season Surcharge (Phụ phí mùa cao điểm) – 高峰季节附加费 (Gāofēng Jìjié Fùjiā Fèi) |
141 | THC – Terminal Handling Charges (Phí xử lý tại cảng) – 码头处理费 (Mǎtou Chǔlǐ Fèi) |
142 | LFD – Laden Free Days (Ngày miễn cước hàng hóa) – 装货免费天数 (Zhuānghuò Miǎnfèi Tiānshù) |
143 | FAS – Free Alongside Ship (Tự do bên cạnh tàu) – 船边交货 (Chuánbiān Jiāohuò) |
144 | FCA – Free Carrier (Tự do giao hàng) – 承运人交货 (Chéngyùnrén Jiāohuò) |
145 | DAT – Delivered at Terminal (Giao hàng tại bến cảng) – 码头交货 (Mǎtou Jiāohuò) |
146 | B/L – Bill of Lading (Vận đơn) – 提单 (Tí dān) |
147 | FEU – Forty-Foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương 40 feet) – 40尺等效单位 (40 Chǐ Děngxiào Dānwèi) |
148 | TEU – Twenty-Foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương 20 feet) – 20尺等效单位 (20 Chǐ Děngxiào Dānwèi) |
149 | CIQ – China Inspection and Quarantine (Kiểm tra và Cách ly Trung Quốc) – 中华人民共和国出入境检验检疫局 (Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Chūrùjìng Jiǎnyàn Jiǎnyì Jú) |
150 | GTO – Generalized Tariff Preference (Ưu đãi thuế tổng quát) – 普惠制关税优惠 (Pǔhuì Zhì Guānshuì Yōuhuì) |
151 | HAWB – House Air Waybill (Vận đơn hàng không nhà) – 家用空运提单 (Jiāyòng Kōngyùn Tí dān) |
152 | MAWB – Master Air Waybill (Vận đơn hàng không chủ) – 主用空运提单 (Zhǔyòng Kōngyùn Tí dān) |
153 | HBL – House Bill of Lading (Vận đơn đường biển nhà) – 家用海运提单 (Jiāyòng Hǎiyùn Tí dān) |
154 | MBL – Master Bill of Lading (Vận đơn đường biển chủ) – 主用海运提单 (Zhǔyòng Hǎiyùn Tí dān) |
155 | AEO – Authorized Economic Operator (Nhà xuất nhập khẩu được ủy quyền) – 授权经济运营商 (Shòuquán Jīngjì Yùnyíngshāng) |
156 | APHIS – Animal and Plant Health Inspection Service (Cục Kiểm tra Sức khỏe Động và Thực vật) – 动植物卫生检验局 (Dòngzhíwù Wèishēng Jiǎnyàn Jú) |
157 | CITES – Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora (Hiệp định Thương mại Quốc tế về các Loài Động và Thực vật hoang dã bị Nguy cơ Tuyệt chủng) – 关于濒危野生动植物国际贸易公约 (Guānyú Bīnwēi Yěshēng Dòngzhíwù Guójì Màoyì Gōngyuē) |
158 | COO – Certificate of Origin (Chứng nhận nguồn gốc hàng hóa) – 原产地证书 (Yuán Chǎndì Zhèngshū) |
159 | MSA – Maritime Safety Administration (Cục An toàn Hàng hải) – 海事局 (Hǎishì Jú) |
160 | NAFTA – North American Free Trade Agreement (Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ) – 北美自由贸易协定 (Běiměi Zìyóu Màoyì Xiédìng) |
161 | AANZFTA – ASEAN-Australia-New Zealand Free Trade Agreement (Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN – Úc – New Zealand) – 东盟 – 澳大利亚 – 新西兰自由贸易协定 (Dōngméng – Àodàlìyà – Xīnxīlán Zìyóu Màoyì Xiédìng) |
162 | CETA – Comprehensive Economic and Trade Agreement (Hiệp định Kinh tế và Thương mại Toàn diện) – 全面经济贸易协定 (Quánmiàn Jīngjì Màoyì Xiédìng) |
163 | TPP – Trans-Pacific Partnership (Đối tác Thái Bình Dương) – 跨太平洋伙伴关系 (Kuà Tàipíngyáng Huǒbàn Guānxì) |
164 | HSCODE – Harmonized System Code (Mã Hệ thống Đồng nhất) – 统一编码 (Tǒngyī Biānmǎ) |
165 | HS – Harmonized System (Hệ thống Đồng nhất) – 统一系统 (Tǒngyī Xìtǒng) |
166 | LOI – Letter of Intent (Thư ý định) – 意向书 (Yìxiàng Shū) |
167 | IMDG Code – International Maritime Dangerous Goods Code (Mã hàng hóa nguy hiểm Hàng hải Quốc tế) – 国际海上危险货物规则 (Guójì Hǎishàng Wēixiǎn Huòwù Guīzé) |
168 | IMO Code – International Maritime Organization Code (Mã Hàng hải Quốc tế) – 国际海事组织代码 (Guójì Hǎishì Zǔzhī Dàimǎ) |
169 | C-TPAT – Customs-Trade Partnership Against Terrorism (Đối tác Hợp tác Hải quan- Thương mại chống khủng bố) – 海关与贸易合作伙伴关系反恐怖主义 (Hǎiguān Yǔ Màoyì Hézuò Huǒbàn Guānxì Fǎn Kǒngbù Zhǔyì) |
170 | APL – American President Lines (Công ty Vận tải American President Lines) – 美国总统轮船公司 (Měiguó Zǒngtǒng Lúnchuán Gōngsī) |
171 | FMC – Federal Maritime Commission (Ủy ban Hàng hải Liên bang) – 联邦海事委员会 (Liánbāng Hǎishì Wěiyuánhuì) |
172 | NVOCC – Non-Vessel Operating Common Carrier (Nhà cung cấp dịch vụ hàng không không sở hữu tàu) – 非船东承运人 (Fēi Chuándōng Chéngyùnrén) |
173 | VGM – Verified Gross Mass (Khối lượng ròng đã xác nhận) – 已确认的总质量 (Yǐ Quèrèn de Zǒng Zhìliàng) |
174 | CIP – Carriage and Insurance Paid To (Vận chuyển và bảo hiểm đến) – 到达运费加保险付款 (Dàodá Yùnfèi Jiā Bǎoxiǎn Fùkuǎn) |
175 | CIF – Cost, Insurance, and Freight (Giá, bảo hiểm và cước phí) – 成本加保险加运费 (Chéngběn Jiā Bǎoxiǎn Jiā Yùnfèi) |
176 | DDP – Delivered Duty Paid (Giao hàng đã trả thuế) – 交货完税价 (Jiāohuò Wánshuì Jià) |
177 | DAP – Delivered at Place (Giao hàng tại địa điểm) – 到达地点交货 (Dàodá Dìdiǎn Jiāohuò) |
178 | L/C – Letter of Credit (Thư tín dụng) – 信用证 (Xìnyòng Zhèng) |
179 | D/A – Documents Against Acceptance (Tài liệu đối với việc chấp nhận) – 承兑交单 (Chéngduì Jiāodān) |
180 | D/P – Documents Against Payment (Tài liệu đối với việc thanh toán) – 付款交单 (Fùkuǎn Jiāodān) |
181 | CAD – Cash Against Documents (Tiền mặt đối với tài liệu) – 跟单付款 (Gēndān Fùkuǎn) |
182 | T/T – Telegraphic Transfer (Chuyển khoản điện tín) – 电汇 (Diànhuì) |
183 | AWB – Air Waybill (Vận đơn hàng không) – 空运提单 (Kōngyùn Tí dān) |
184 | C/O – Certificate of Origin (Chứng nhận xuất xứ) – 原产地证书 (Yuán Chǎndì Zhèngshū) |
185 | CCI – Clean Certificate of Inspection (Chứng nhận kiểm tra sạch) – 清洁检验证书 (Qīngjié Jiǎnyàn Zhèngshū) |
186 | BL – Business License (Giấy phép kinh doanh) – 营业执照 (Yíngyè Zhízhào) |
187 | PO – Purchase Order (Đơn đặt hàng) – 采购订单 (Cǎigòu Dìngdān) |
188 | COA – Certificate of Analysis (Chứng nhận phân tích) – 分析证书 (Fēnxī Zhèngshū) |
189 | MSDS – Material Safety Data Sheet (Tờ dữ liệu an toàn vật liệu) – 材料安全数据表 (Cáiliào Ānquán Shùjù Biǎo) |
190 | FDA – Food and Drug Administration (Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm) – 食品药品管理局 (Shípǐn Yàopǐn Guǎnlǐ Jú) |
191 | ATA Carnet – Temporary Admission Carnet (Giấy phép tạm thời ATA Carnet) – 临时进口卡内特 (Línshí Jìnkǒu Kǎnèitè) |
192 | IPO – Initial Public Offering (Chào mua lần đầu) – 首次公开发行 (Shǒucì Gōngkāi Fāxíng) |
193 | MOQ – Minimum Order Quantity (Số lượng đặt hàng tối thiểu) – 最小订购数量 (Zuìxiǎo Dìnggòu Shùliàng) |
194 | OEM – Original Equipment Manufacturer (Nhà sản xuất thiết bị ban đầu) – 原始设备制造商 (Yuánshǐ Shèbèi Zhìzàoshāng) |
195 | MOU – Memorandum of Understanding (Biên bản ghi nhớ) – 谅解备忘录 (Liàngjiě Bèiwànglù) |
196 | HKD – Hong Kong Dollar (Đô la Hồng Kông) – 港元 (Gǎngyuán) |
197 | INR – Indian Rupee (Rupi Ấn Độ) – 印度卢比 (Yìndù Lúbǐ) |
198 | TIR – Transports Internationaux Routiers (Giao thông quốc tế đường bộ) – 国际公路运输 (Guójì Gōnglù Yùnshū) |
199 | IMDG Code – International Maritime Dangerous Goods Code (Mã hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tế) – 国际海上危险货物代码 (Guójì Hǎishàng Wēixiǎn Huòwù Dàimǎ) |
200 | IATA – International Air Transport Association (Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế) – 国际航空运输协会 (Guójì Hángkōng Yùnshū Xiéhuì) |
201 | ICAO – International Civil Aviation Organization (Tổ chức Hàng không Dân sự Quốc tế) – 国际民用航空组织 (Guójì Mín yòng Hángkōng Zǔzhī) |
202 | POA – Power of Attorney (Toàn quyền) – 授权书 (Shòuquán Shū) |
203 | SGS – Société Générale de Surveillance (Công ty Giám sát Quốc tế) – 国际检验局 (Guójì Jiǎnyàn Jú) |
204 | ATA – Actual Time of Arrival (Thời gian thực tế đến) – 实际到达时间 (Shíjì Dàodá Shíjiān) |
205 | ETS – Estimated Time of Sailing (Thời gian dự kiến xuất phát) – 预计出航时间 (Yùjì Chūháng Shíjiān) |
206 | IPR – Intellectual Property Rights (Quyền sở hữu trí tuệ) – 知识产权 (Zhīshì Chǎnquán) |
207 | VAT – Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng) – 增值税 (Zēngzhí Shuì) |
208 | EORI – Economic Operator Registration and Identification (Đăng ký và nhận diện Nhà kinh tế) – 经济运营商注册和识别 (Jīngjì Yùnyíngshāng Zhùcè hé Shíbié) |
209 | AQSIQ – General Administration of Quality Supervision, Inspection and Quarantine (Cục Tổng cục Giám sát Chất lượng, Kiểm tra và Cách ly) – 国家质量监督检验检疫总局 (Guójiā Zhìliàng Jiāndū Jiǎnyàn Jiǎnyì Zǒngjú) |
210 | TEU – Twenty-foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương 20 feet) – 二十英尺等值单位 (Èrshí Yīngchǐ Děngzhí Dānwèi) |
211 | FEU – Forty-foot Equivalent Unit (Đơn vị tương đương 40 feet) – 四十英尺等值单位 (Sìshí Yīngchǐ Děngzhí Dānwèi) |
212 | HS Code – Harmonized Commodity Description and Coding System (Hệ thống miêu tả và mã hóa hàng hóa hòa hợp) – 商品描述及编码系统 (Shāngpǐn Miáoshù Jí Biānmǎ Xìtǒng) |
213 | ETD – Estimated Time of Departure (Thời gian dự kiến xuất phát) – 预计出航时间 (Yùjì Chūháng Shíjiān) |
214 | CBM – Cubic Meter (Mét khối) – 立方米 (Lìfāngmǐ) |
215 | MT – Metric Ton (Tấn mét) – 公吨 (Gōng Dūn) |
216 | BL – Bill of Lading (Vận đơn) – 提单 (Tí dān) |
217 | COO – Certificate of Origin (Chứng nhận xuất xứ) – 原产地证书 (Yuán Chǎndì Zhèngshū) |
218 | FCA – Free Carrier (Người chuyển phôi) – 自由承运人 (Zìyóu Chéngyùn Rén) |
219 | DDU – Delivered Duty Unpaid (Giao hàng chưa trả thuế) – 交货未付税 (Jiāohuò Wèi Fù Shuì) |
220 | DES – Delivered Ex Ship (Giao hàng tại bến cảng đến) – 船上交货 (Chuánshàng Jiāohuò) |
221 | DEQ – Delivered Ex Quay (Giao hàng tại bến cảng) – 码头交货 (Mǎtou Jiāohuò) |
222 | DI – Documentary Instructions (Hướng dẫn văn bản) – 文件指示 (Wénjiàn Zhǐshì) |
223 | FAS – Free Alongside Ship (Tự do dọc theo tàu) – 船边交货 (Chuánbiān Jiāohuò) |
224 | NVOCC – Non-Vessel Operating Common Carrier (Nhà vận tải không sở hữu tàu biển) – 非船舶承运人 (Fēi Chuánbó Chéngyùn Rén) |
225 | POL – Port of Loading (Cảng xếp hàng) – 装货港 (Zhuānghuò Gǎng) |
226 | CAD – Canadian Dollar (Đô la Canada) – 加拿大元 (Jiānádà Yuán) |
227 | AUD – Australian Dollar (Đô la Úc) – 澳大利亚元 (Àodàlìyà Yuán) |
228 | RUB – Russian Ruble (Rúp Nga) – 俄罗斯卢布 (Éluósī Lúbù) |
229 | NGN – Nigerian Naira (Naira Nigeria) – 尼日利亚奈拉 (Nírìlìyà Nàilā) |
230 | AED – United Arab Emirates Dirham (Dirham Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất) – 阿拉伯联合酋长国迪拉姆 (Ālābó Liánhé Qíuzhǎngguó Dílāmǔ) |
231 | SAR – Saudi Arabian Riyal (Riyal Saudi Arabia) – 沙特阿拉伯里亚尔 (Shātè Ālābó Lǐyà’ěr) |
232 | IDR – Indonesian Rupiah (Rupiah Indonesia) – 印尼卢比 (Yìnní Lúbǐ) |
233 | MYR – Malaysian Ringgit (Ringgit Malaysia) – 马来西亚令吉 (Mǎláixīyà Lìngjí) |
234 | DKK – Danish Krone (Krone Đan Mạch) – 丹麦克朗 (Dānmài Kèlǎng) |
235 | TWD – New Taiwan Dollar (Đô la Đài Loan) – 新台币 (Xīntáibì) |
236 | CZK – Czech Koruna (Koruna Séc) – 捷克克朗 (Jiékè Kèlǎng) |
237 | PLN – Polish Złoty (Złoty Ba Lan) – 波兰兹罗提 (Bōlán Zīluōtí) |
Phần bổ sung thêm về Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu chuyên ngành, các bạn xem bên dưới.
- Addtional cost = Sur-charges
- Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
- Air freight: Cước hàng không
- Airlines: Hãng máy bay
- Airport: Sân bay
- Airway: Đường hàng không
- Amendment fee: Phí sửa đổi vận đơn BL
- AMS (Advanced Manifest System fee): Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
- As agent for the Carrier: Đại lý của người chuyên chở
- As carrier: Người chuyên chở
- Back date BL: Vận đơn kí lùi ngày
- BAF (Bunker Adjustment Factor): Phụ phí biến động giá nhiên liệu
- Bearer BL: Vận đơn vô danh
- BL draft: Vận đơn nháp
- BL revised: Vận đơn đã chỉnh sửa
- Bulk Cargo: Hàng rời
- Bulk container: Container hàng rời
- Bulk vessel: Tàu rời
- CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
- Cargo Manifest: Bản lược khai hàng hóa
- Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
- CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
- CFS – Container freight station: Kho khai thác hàng lẻ
- Chargeable weight: Trọng lượng tính cước
- Charter party: Vận đơn thuê tàu chuyến
- Charterer: Người thuê tàu
- CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment Imbalance Surcharge”: Phụ phí mất cân đối vỏ container/phí phụ trội hàng nhập
- CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
- CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
- CIP-Carriage & Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
- Clean on board: Đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
- Clean: Hoàn hảo
- Closing time = Cut-off time
- COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
- Connection vessel/feeder vessel: Tàu nối/tàu ăn hàng
- Consigned to order of = consignee: Người nhận hàng
- Consignee: Người nhận hàng
- Consignment: Lô hàng
- Consignor: Người gửi hàng (= Shipper)
- Consolidator: Bên gom hàng (gom LCL)
- Container condition: Điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
- Container packing list: Danh sách container lên tàu
- Container Ship: Tàu container
- Container Yard – CY: Bãi container
- Container: Con-ten-nơ chứa hàng
- Cost: Chi phí
- CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
- Crane/tackle: Cần cẩu
- Cu-Cap = Cubic capacity: Thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
- Customary Quick dispatch (CQD): Dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
- Cut-off time: Giờ cắt máng
- Dangerous goods note: Ghi chú hàng nguy hiểm
- Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
- DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
- DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
- DC – dried container: Container hàng khô
- DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
- Deadweight – DWT: Trọng tải tàu
- Delay: Trì trệ, chậm so với lịch tàu
- Delivered Duty Unpaid (DDU): Giao hàng chưa nộp thuế
- Delivered Ex-Quay (DEQ): Giao tai cầu cảng
- Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
- Delivery order: Lệnh giao hàng
- Demurrrage: Phí lưu contaner tại bãi
- Departure date: Ngày khởi hành
- Description of package and goods: Mô tả kiện và hàng hóa
- Detention: Phí lưu container tại kho riêng
- Dimension: Kích thước
- Documentation fee: Phí làm chứng từ (vận đơn)
- Door-Door: Giao từ kho đến kho
- Elsewhere: Thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
- Emergency Bunker Surcharge (EBS): Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
- Empty container: Container rỗng
- Endorsement: Ký hậu
- Equipment: Thiết bị (ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
- Estimated schedule: Lịch trình dự kiến của tàu
- Estimated time of arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
- Estimated time of Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
- Express airplane: Máy bay chuyển phát nhanh
- EXW (Ex-Works): Giao hàng tại xưởng
- FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
- FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
- FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
- FCL – Full container load: Hàng nguyên container
- FIATA (International Federation of Freight Forwarders Associations): Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
- Flat rack (FR) = Platform container: Cont mặt bằng
- Flight No: Số chuyến bay
- FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
- Forklift: Xe nâng
- Free hand: Hàng thường (shipper tự book tàu)
- Free in (FI): Miễn xếp
- Free in and Out (FIO): Miễn xếp và dỡ
- Free in and out stowed (FIOS): Miễn xếp dỡ và sắp xếp
- Free out (FO): Miễn dỡ
- Free time = Combined free days demurrage & detention: Thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
- Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
- Freight forwarder: Hãng giao nhận vận tải
- Freight note: Ghi chú cước
- Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
- Freight prepaid: Cước phí trả trước
- Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
- Freight: Cước
- Freighter: Máy bay chở hàng
- Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
- FTL: Full truck load: Hàng giao nguyên xe tải
- Fuel Surcharges (FSC): Phụ phí nguyên liệu = BAF
- Full set of original BL (3/3): Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
- Full vessel’s capacity: Đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
- General purpose container (GP): Cont bách hóa (thường)
- GRI (General Rate Increase): Phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
- Gross weight: Trọng lượng tổng ca bi
- Handle: Làm hàng
- Handling fee: Phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
- Hazardous goods: Hàng nguy hiểm
- High cube (HC = HQ): Container cao (40’HC cao 9’6’’)
- House Bill of Lading (HBL): Vận đơn nhà (từ Fwder)
- Hub: Bến trung chuyển
- IATA (International Air Transport Association): Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
- In transit: Đang trong quá trình vận chuyển
- Incoterms (International commercial terms): Các điều khoản thương mại quốc tế
- Inland clearance/container deport (ICD): Cảng thông quan nội địa
- Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
- Inland waterway: Vận tải đường sông, thủy nội địa
- Intermodal: Vận tải kết hợp
- International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): Mã hiệu hàng nguy hiểm
- International Maritime Organization (IMO): Tổ chức hàng hải quốc tế
- International ship and port securiry charges (ISPS): Phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
- Job number: Mã nghiệp vụ (forwarder)
- Labor fee: Phí nhân công
- Laden on board: Đã bốc hàng lên tàu
- Lashing: Chằng
- Laycan: Thời gian tàu đến cảng
- Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
- Laytime: Thời gian dỡ hàng
- LCL – Less than container Load: Hàng lẻ
- Less than truck load (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
- Lift On-Lift Off (LO-LO): Phí nâng hạ
- Liner: Tàu chợ
- Local charges: Phí địa phương
- Marks and number: Kí hiệu và số
- Master Bill of Lading (MBL): Vận đơn chủ (từ Lines)
- Means of conveyance: Phương tiện vận tải
- Measurement: Đơn vị đo lường
- Merchant: Thương nhân
- Metric ton (MT): Mét tấn = 1000 k gs
- Multimodal transportation/Combined transporation: Vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
- Multimodal/Combined transport operation = MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
- Named cargo container: Con-ten-nơ chuyên dụng
- Negotiable: Chuyển nhượng được
- Net weight: Khối lượng tịnh
- Nominated: Hàng chỉ định
- Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC): Người vận tải công cộng không tàu
- Non-negotiable: Không chuyển nhượng được
- Notice of readiness: Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
- Notify party: Bên nhận thông báo
- NVOCC (Non vessel operating common carrier): Nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
- Ocean Freight (O/F): Cước biển
- Omit: Tàu không cập cảng
- On board notations (OBN): Ghi chú lên tàu
- On deck: Trên boong, lên boong tàu
- On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
- Open-top container (OT): Container mở nóc
- Order party: Bên ra lệnh
- Oversize: Quá khổ
- Overweight: Quá tải
- Partial shipment: Giao hàng từng phần
- Payload = net weight: Trọng lượng hàng đóng (ruột)
- PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
- PCS (Port Congestion Surcharge): Phụ phí tắc nghẽn cảng
- Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm.
- Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): Phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
- Phí BAF: Phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
- Phí CCL (Container Cleaning Fee): Phí vệ sinh con-ten-nơ
- Pick up charge: Phí gom hàng tại kho (~trucking)
- Pipelines: Đường ống
- Place and date of issue: Ngày và nơi phát hành
- Place of Delivery/final destination: Nơi giao hàng cuối cùng
- Place of receipt: Địa điểm nhận hàng để chở
- Place of return: Nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
- Port of Discharge/airport of discharge: Cảng/sân bay dỡ hàng
- Port of Loading/airport of loading: Cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
- Port of transit: Cảng chuyển tải
- Port-port: Giao từ cảng đến cảng
- Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
- Proof read copy: Người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
- Quantity of packages: Số lượng kiện hàng
- Railway: Vận tải đường sắt
- Refered container (RF) – thermal container: Container bảo ôn đóng hàng lạnh
- Remarks: Chú ý/ghi chú đặc biệt
- Risk: Rủi ro
- Road: Vận tải đường bộ
- Roll: Nhỡ tàu
- Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
- Said to contain (STC): Kê khai gồm có
- Said to contain: Được nói là gồm có
- Said to weight: Trọng lượng khai báo
- SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
- Seal: Chì
- Seaport: Cảng biển
- Seaway: Đường biển
- Security charge: Phí an ninh (thường hàng air)
- Security Surcharges (SSC): Phụ phí an ninh (hàng air)
- Service mode (SVC Mode): Cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
- Service type (SVC Type): Loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
- Ship flag: Cờ tàu
- Ship rail: Lan can tàu
- Ship’s owner: Chủ tàu
- Shipmaster/Captain: Thuyền trưởng
- Shipment terms: Điều khoản giao hàng
- Shipped in apparent good order: Hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
- Shipped on board: Giao hàng lên tàu
- Shipper: Người gửi hàng
- Shipper’s load and count (SLAC): Chủ hàng đóng và đếm hàng
- Shipping agent: Đại lý hãng tàu biển
- Shipping Lines: Hãng tàu
- Shipping marks: Ký mã hiệu
- Shipping note: Phiếu gửi hàng
- Slot: Chỗ (trên tàu) còn hay không
- Storage: Phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
- Stowage plan: Sơ đồ xếp hàng
- Stowage: Xếp hàng
- Straight BL: Vận đơn đích danh
- Straight BL: Vận đơn đích danh
- Sur-charges: Phụ phí
- Tank container: Con-ten-nơ bồn (đóng chất lỏng)
- Tare: Trọng lượng vỏ cont
- Terminal handling charge (THC): Phí làm hàng tại cảng
- Terminal: Bến
- Through BL: Vận đơn chở suốt
- Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
- To order: Giao hàng theo lệnh…
- Tonnage: Dung tích của một tàu
- Tracking and tracing: Kiểm tra tình trạng hàng/thư
- Trailer: Xe mooc
- Transhipment: Chuyển tải
- Transit time: Thời gian trung chuyển
- Transit time: Thời gian trung chuyển
- Trimming: San, cào hàng
- Trucking: Phí vận tải nội địa
- Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
- Unclean BL: Vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
- Verified Gross Mass weight (VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng.
- Volume weight: Trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
- Volume: Số lượng hàng book
- Voyage No: Số chuyến tàu
- Voyage: Tàu chuyến
- Weather in berth or not – WIBON: Thời tiết xấu
- Weather working day: Ngày làm việc thời tiết tốt
- Weightcharge = chargeable weight
- WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
- X-ray charges: Phụ phí máy soi (hàng air)
Bảng Thuật ngữ viết tắt về lĩnh vực Xuất Nhập khẩu chuyên ngành
STT | Thuật ngữ | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | AWR | B/L Endorsement | /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/ | Ký hậu vận đơn |
2 | B/L | Bill of Lading | /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ | Vận đơn |
3 | BAC | Export Bill under Usance DC | /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/ | Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm |
4 | BAP | Export Bill Collection under D/A | /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ | Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A) |
5 | BCC | Cheque Collection | /tʃek/ /kəˈlekʃn/ | Séc nhờ thu |
6 | BLR | Base Lending Rate | /beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/ | Lãi suất cho vay cơ bản |
7 | BPC | Export Billl under Sight DC | /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ | Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay |
8 | BPP | Export Bill Collection under D/P | /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/ | Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P) |
9 | BR | Import Bill under Sight DC | /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/ | Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay |
10 | CHG | Charge(s) | /tʃɑːrdʒ/ | Lệ phí |
11 | CIL | Import Loan | /ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/ | Khoản vay nhập khẩu |
12 | COMM | Commission | /kəˈmɪʃn/ | Phí |
13 | CUA | Current Account | /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ | Tài khoản vãng lai |
14 | CUI | Current Account with Interest Bearing | /ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/ | Tài khoản vãng lai có lãi suất |
15 | DC | Sight Documentary Credit | /saɪt/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ | L/C nhập khẩu trả ngay |
16 | DCA | Export DC Advising | /ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/ | Thông báo L/C xuất khẩu |
17 | DD | Demand Draft | /dɪˈmænd dræft/ | Hối phiếu (đi) |
18 | DISC | Discrepancy | /dɪsˈkrepənsi/ | Bất hợp lệ |
19 | DPB | Import Bill under Usance DC | /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/ | Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm |
20 | DPC | Usance Documentary Credit | /’ju:zəns/ /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ | L/C nhập khẩu trả chậm |
21 | EXP | Export | /ɪkˈspɔːrt/ | Xuất khẩu |
22 | FLN | Fixed Term Loans | /fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/ | Khoản vay thanh toán cuối kỳ |
23 | GTE/GT1 | Guarantee | /ˌɡærənˈtiː/ | Bảo lãnh |
24 | HIB | Internet Banking | /ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/ | Ngân hàng trực tuyến |
25 | IBC | Import Bill under Collection (DP, DA) | /ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ | Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P) |
26 | IIL | Irregular Installment Loan | /ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/ | Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau |
27 | IMP | Import | /ˈɪmpɔːrt/ | Nhập khẩu |
28 | INV | Invoice | /ˈɪnvɔɪs/ | Hóa đơn |
29 | ISS BK | Issuing Bank | /ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/ | Ngân hàng phát hành (L/C) |
30 | LAE | Export Loan | /ɪkˈspɔːrt//loʊn/ | Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu |
31 | LP | Local Payment | /ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/ | Thanh toán trong nước |
32 | MDA | Marginal Deposit against Load | /ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/ | Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay |
33 | OBC | Export Bill under Collection (without financing) | /ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/ | Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu) |
34 | P/O | Payment Order | /ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/ | Ủy nhiệm chi |
35 | PC | Export Loan | /ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/ | Khoản vay theo L/C xuất khẩu |
36 | RBL | Reducing Balance Loan | /rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/ | Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau |
37 | REF | Reference | /ˈrefrəns/ | Số tham chiếu |
38 | RFE | Receivable Finance | /rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/ | Tài trợ khoản phải thu |
39 | SDC | Standby DC | /ˈstændbaɪ/ | L/C dự phòng |
40 | SGT | Shipping Guarantee | /ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/ | Bảo lãnh nhận hàng |
41 | SSV | Saving Account | /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ | Tài khoản an lợi |
42 | T | Internal Transfer | /ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/ | Thanh toán nội bộ |
43 | TD1 | Time Deposit Account | /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/ | Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn |
44 | TD3 | Deposit Under Lien | /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/ | Tiền gửi cầm cố |
45 | TD4 | Saving Deposit | /ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/ | Tiền gửi tiết kiệm |
46 | TDI | Time Deposit Interim Interest | /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/ | Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận |
47 | TMD | Time Deposit | /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ | Tiền gửi kỳ hạn |
48 | TRA | Time Deposit Interim Interest | /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/ | Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng |
49 | TRC | Time Deposit for Secured Credit Card | /taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ | Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng |
50 | TRF | Transfer | /trænsˈfɜːr/ | Chuyển khoản |
51 | TT | Telegraphic Transfer | /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ | Điện chuyển tiền (đi) |
52 | TTI | Inward Telegraphic Transfer | /ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/ | Điện chuyển tiền (đến) |
53 | WDR | Withdrawal | /wɪðˈdrɔːəl/ | Rút tiền |
Trên đây là toàn bộ nội dung trong cuốn sách ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu – Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Ngoài cuốn sách ebook Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh Xuất Nhập khẩu này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều tài liệu học tiếng Anh miễn phí.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quy trình xuất nhập khẩu hàng hóa.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các loại tài liệu xuất nhập khẩu cần biết.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Cách thức làm hợp đồng mua bán quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Điều kiện giao hàng và thanh toán trong hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Kiểm tra hàng hóa trước khi xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quản lý đơn hàng và lịch trình vận chuyển.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Thủ tục hải quan và kiểm tra hàng hóa nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Thương mại quốc tế và chuỗi cung ứng.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Giải pháp đối phó với rủi ro trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Xu hướng và cơ hội trong lĩnh vực Xuất Nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Chính sách và quy định về thương mại quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các tổ chức và hiệp định thương mại quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Xử lý vấn đề tranh chấp trong hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quy trình vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt và đường bộ.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quản lý lưu kho và nhà kho trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Đàm phán giá cả và điều kiện giao dịch.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân tích thị trường và tiềm năng xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Chiến lược tiếp thị và bán hàng trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quy định về chứng từ xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Công nghệ thông tin trong quản lý xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân biệt các loại vận chuyển và cước phí.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quản lý rủi ro và bảo hiểm trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Vai trò của các bên liên quan trong quá trình xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Giao tiếp và thương lượng trong tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Hội thảo và triển lãm thương mại quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các hạn chế và giới hạn trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quy định về chứng nhận xuất xứ và kiểm dịch hàng hóa.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Nghiệp vụ vận chuyển hàng quá cảnh và hàng chuyển phát nhanh.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Cách phân loại và đóng gói hàng hóa cho xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quản lý chi phí và tối ưu hóa lợi nhuận trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quản lý nguồn nhân lực và đào tạo trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Chiến lược mở rộng thị trường xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các điều khoản thường gặp trong hợp đồng xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Kỹ năng đọc và hiểu tài liệu tiếng Anh xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Hướng dẫn sử dụng các công cụ và phần mềm hỗ trợ xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với đối tác quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân tích các quy định và thuế trong giao dịch quốc tế.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các hệ thống quản lý chất lượng và an toàn trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Giải pháp công nghệ thông tin tối ưu hóa quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân tích xu hướng thị trường và dự báo thị trường xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Chiến lược xây dựng thương hiệu và tiếp thị sản phẩm xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân tích thị trường và cạnh tranh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Phân tích rủi ro và biện pháp phòng ngừa trong xuất nhập khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các tiêu chuẩn và chứng nhận hàng hóa xuất khẩu.
- Tài liệu học tiếng Anh Xuất Nhập khẩu theo chủ đề Các xu hướng và dự báo tương lai về xuất nhập khẩu hàng hóa.