Nhập hàng Trung Quốc Trả lại hàng Hoàn lại hàng như thế nào?
Nhập hàng Trung Quốc Trả lại hàng Hoàn lại hàng làm như thế nào? Để giải đáp câu hỏi này,ngày hôm nay thầy Vũ sẽ gửi tới tất cả các bạn bài học có tên Nhập hàng Trung Quốc Trả lại hàng Hoàn lại hàng hướng dẫn thật chi tiết cách đổi hàng khi nhập hàng Trung Quốc. Bài giảng được chia sẻ trên kênh Nhập hàng Trung Quốc mỗi ngày nhé các bạn.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc taobao tmall
Trước khi bắt đầu bài học hôm nay thì chúng ta hãy ôn lại bài ngày hôm qua ở link sau nhé.
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
TRẢ HÀNG, HOÀN HÀNG
HỘI THOẠI
A:欢迎光临!您需要什么服务呢?
Huānyíng guānglín! Nín xūyào shénme fúwù ne?
Hoan ính quang lín, nín xuy dao sấn mơ phú u nơ?
Xin chào quý khách, chị cần gì ạ?
B:你好。我想退货
Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng tuìhuò
Ní hảo. úa xẻng thuây hua
Chào em. Chị muốn trả hàng
A:不知道你是在哪里购买的商品?是我家的话,请给我收据
Bù zhīdào nǐ shì zài nǎlǐ gòumǎi de shāngpǐn? Shì wǒjiā dehuà, qǐng gěi wǒ shōujù
Pu trư tao nỉ sư chai ná lỉ câu mải tợ sang pỉn? sư ủa chie tợ hoa, chỉnh cấy ủa sâu chuy
Không biết chị mua hàng này ở cửa hàng nào ạ? Nếu của cửa hàng em thì cho em xin hóa đơn thanh toán nhé.
B:给你。你看看,能不能给我退款?
Gěi nǐ. Nǐ kàn kàn, néng bùnéng gěi wǒ tuì kuǎn?
Cấy nỉ. nỉ khan khan nấng pu nấng cấy ủa thuây khoản?
Của em đây, chị xem , có thể trả lại tiền không?
A:我查下…可以的,但请问一下我家的产品出了什么问题呢?
Wǒ chá xià…kěyǐ de, dàn qǐngwèn yīxià wǒjiā de chǎnpǐn chūle shénme wèntí ne?
ủa chá xie…khứa ỉ tợ, tan chỉnh uân í xie ủa chie tợ chán pỉn chu lơ sấn mơ uân thí nơ?
Để em kiểm tra một chút..được chị ạ, nhưng xin hỏi là sản phẩm có vấn đề gì ạ?
B:我拿回去才发现,左右袖子长度,左右裤长不一样,还有左右宽肩相差1厘米以上的,都是质量问题。
Wǒ ná huíqù cái fāxiàn, zuǒyòu xiùzi chángdù, zuǒyòu kù cháng bù yīyàng, hái yǒu zuǒyòu kuān jiān xiāngchà 1 límǐ yǐshàng de, dōu shì zhìliàng wèntí.
ủa ná huấy chuy chái pha xien, chủa dâu xiêu chư tráng tu, chủa dâu khu chư pu í dang, hái dẩu chủa dâu chen khoan xeng cha i lí mỉ ỉ sang tợ, tâu sư trư leng uân thí.
Chị lấy về mới thấy, chiều dài hai ống tay áo, ahi ống quần không đều nhau, còn chiều rộng vai cũng lệch nhau hơn 1 cm nữa, đều là vấn đề về chất lượng.
A:你要不要换新的呢亲?
Nǐ yào bùyào huàn xīn de ne qīn?
Nỉ dao pú dao hoan xin tợ nơ chin?
Chị có muốn đổi sang cái khác không?
B:先不用了,我要退货
Xiān bùyòngle, wǒ yào tuìhuò
Xien pú dung lơ, ủa dao thuây hua
Thôi không cần, chị muốn trả hàng thôi.
A:好的,请你在这里签名,这是你的退款。还有什么问题想要帮忙吗?
Hǎo de, qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānmíng, zhè shì nǐ de tuì kuǎn. Hái yǒu shé me wèntí xiǎng yào bāngmáng ma?
Hảo tợ, chỉnh nỉ chai trưa lỉ chen mính, trưa sư nỉ tợ thuây khoản.hái dẩu sấn mơ uân thí xẻng dao bang máng ma?
Được ạ, vậy mời chị kí vào đây nhé. Đây là tiền trả lại. còn có vấn đề gì cần giúp đỡ không ạ?
B:不了,谢谢
Bùliǎo, xièxiè
Pu lơ, xia xia
Không, cảm ơn em nhé
TỪ MỚI
退货(thuây hua) | Trả hàng |
tuìhuò | |
商品 | Sản phẩm |
shāngpǐn | |
收据(sâu chuy) | Hóa đơn mua hàng |
shōujù | |
查(trá) | Kiểm tra |
chá | |
问题(uân thí) | Vấn đề |
wèntí | |
出问题(chu uân thí) | Xảy ra vấn đề |
chū wèntí | |
发现(pha xien) | Phát hiện |
fāxiàn | |
左右(chủa dâu) | Trái phải |
zuǒyòu | |
长度(tráng tu) | Độ dài |
chángdù | |
肩宽(chien khoan) | Rộng vai |
jiān kuān | |
相差(xeng cha) | Lệch, chênh lệch |
xiāngchà | |
换新的(hoan xin tợ) | Thay đổi, đối cái mới |
huàn xīn de | |
不用(pú dung) | Không cần |
bùyòng | |
签名(chen mính) | Kí tên |
qiānmíng | |
退款 (thuây khoản) | Tiền trả lại |
tuì kuǎn |
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc rồi,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.