Chào các em học viên, hôm nay lớp mình luyện tập tiếp phần Dịch thuật văn bản Tiếng Trung Thương mại. Các em mở sách sang trang số 697, bài 151, sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao.
Các em ấn vào link bên dưới ôn tập lại nội dung của bài cũ 150 trước đã nhé.
Tiếng Trung Thương mại Bài 150
Luyện dịch Tiếng Trung Thương mại
Đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại
随着中国消费者生活水平和购买能力的普遍提高,人们的消费观念改变了,逐渐建立起品牌意识,愿意以较高的价格购买名牌商品。近20年来,国外知名品牌的专卖店纷纷进入中国,并获得了很大的成功,如皮尔卡丹在10年前便进入中国并占稳了市场。
Phiên dịch đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại
Cùng với sự nâng cao về mức sống và khả năng mua sắm của người tiêu dùng Trung Quốc, quan niệm tiêu dùng của con người đã có những thay đổi, dần dần có những nhận thức về hãng sản phẩm và sẵn lòng trả giá cao để mua những sản phẩm có tên tuổi. Gần 20 trở lại đây, các cửa hàng chuyên bán hàng hiệu của Nước ngoài đã ồ ạt thâm nhập vào thị trường Trung Quốc và gặt hái được những thành công rất lớn, ví dụ như Pierre Cardin cách đây 10 năm đã vào Trung Quốc và chiếm được một thị trường rất ổn định.
Phiên âm đoạn văn bản Tiếng Trung Thương mại
Suízhe zhōngguó xiāofèi zhě shēnghuó shuǐpíng hé gòumǎi nénglì de pǔbiàn tígāo, rénmen de xiāofèi guānniàn gǎibiàn le, zhújiàn jiànlì qǐ pǐnpái yìshí, yuànyì yǐ jiào gāo de jiàgé gòumǎi míngpái shāngpǐn. Jìn 20 nián lái, guówài zhīmíng pǐnpái de zhuānmài diàn fēnfēn jìnrù zhōngguó, bìng huòdé le hěn dà de chénggōng, rú pí’ěr kǎ dān zài 10 nián qián biàn jìnrù zhōngguó bìng zhànwěn le shìchǎng.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
李白是中国有史以来最伟大的诗人之一。
Lǐbái shì zhōngguó yǒushǐ yǐlái zuì wěidà de shīrén zhī yī.
许多人抱怨说计算机正在接管人的工作。
Xǔduō rén bàoyuàn shuō jìsuànjī zhèngzài jiēguǎn rén de gōngzuò.
她厨房的橱柜中放满了她不需要的东西。
Tā chúfáng de chúguì zhōng fàng mǎnle tā bù xūyào de dōngxi.
我并不在乎他所说的,我知道他不是那个意思。
Wǒ bìng bú zàihū tāsuǒ shuō de, wǒ zhīdào tā bùshì nàgè yìsi.
他问了我几个个人问题,我根本不愿回答。
Tā wènle wǒ jǐ gè gèrén wèntí, wǒ gēnběn bù yuàn huídá.
不管去哪里,只要不用站着排队就行。
Bùguǎn qù nǎlǐ, zhǐyào bùyòng zhànzhe páiduì jiùxíng.
她喜欢迈克,但她不想那么早就结婚。
Tā xǐhuān màikè, dàn tā bùxiǎng nàme zǎo jiù jiéhūn.
你为何不找个职业.不再依靠你的父母呢?
Nǐ wèihé bù zhǎo gè zhíyè. Bù zài yīkào nǐ de fùmǔ ne?
能不能请你帮我查查火车什么时候到?
Néng bùnéng qǐng nǐ bāng wǒ chá chá huǒchē shénme shíhòu dào?
英语好将有助于增加你们的就业机会。
Yīngyǔ hǎo jiāng yǒu zhù yú zēngjiā nǐmen de jiùyè jīhuì.
如果她发现你在她上衣上洒了墨水,她会大发脾气的。
Rúguǒ tā fāxiàn nǐ zài tā shàngyī shàng sǎle mòshuǐ, tā huì dà fā píqì de.
若能寄给我贵校的入学申请材料我将十分感激。
Ruò néng jì gěi wǒ guì xiào de rùxué shēnqǐng cáiliào wǒ jiāng shífēn gǎnjī.
史密斯先生知道杰克不敢看别人是因为紧张。
Shǐmìsī xiānshēng zhīdào jiékè bù gǎn kàn biérén shì yīnwèi jǐnzhāng.
英国人被介绍给别人的时候常常和对方握握手。
Yīngguó rén bèi jièshào gěi biérén de shíhòu chángcháng hé duìfāng wò wòshǒu.
我想在河边散步,唱我喜欢的歌。
Wǒ xiǎng zài hé biān sànbù, chàng wǒ xǐhuān de gē.
很多人认为肥胖超重是因为吃得过多和压力造成的。
Hěnduō rén rènwéi féipàng chāozhòng shì yīnwèi chī déguò duō hé yālì zàochéng de.
然而所有这些东西,看上去虽不同,但却有一个共同点。
Rán’ér suǒyǒu zhèxiē dōngxī, kàn shàngqù suī bùtóng, dàn què yǒu yīgè gòngtóng diǎn.
所有美好的记忆又在我脑海清晰地浮现了,有些甚至还令我哭泣。
Suǒyǒu měihǎo de jìyì yòu zài wǒ nǎohǎi qīngxī de fúxiànle, yǒuxiē shènzhì hái lìng wǒ kūqì.
今天是我一生中最美好的一天,因为我现在和你在一起。
Jīntiān shì wǒ yīshēng zhōng zuì měihǎo de yītiān, yīnwèi wǒ xiànzài hé nǐ zài yīqǐ.
当我还是个小女孩的时候,我常听着收音机,等待我最喜欢的歌。
Dāng wǒ háishì gè xiǎo nǚhái de shíhòu, wǒ cháng tīngzhe shōuyīnjī, děngdài wǒ zuì xǐhuān de gē.
Các em về nhà chịu khó chăm chỉ học bài nhé, lười là sẽ bị rụng nhiều kiến thức hơn đấy. Có gì cần hỏi thêm các em để sang buổi học sau chúng ta sẽ giải đáp tiếp nhé.
Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần tới.