Khóa học Nhập hàng Trung Quốc Đồ chơi Bài 2 cùng Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Đồ chơi Bài 2 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Đồ chơi Bài 2. Đây là một chủ đề rất quan trọng mà các bạn cần phải nắm rõ nhé,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần và chia sẻ bài giảng này cho tất cả những người có chung niềm đam mê học tiếng Trung nhé.
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé.
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc taobao tmall
Các bạn xem chi tiết bài học ngày hôm qua tại
Nhập hàng Trung Quốc Đồ chơi Bài 1
A: 都有的。
Dōu yǒu de.
Tâu dẩu tợ.
Đều có.
B: 发丝材料是仿真纤维丝吗?
Fā sī cáiliào shì fǎngzhēn xiānwéi sī ma?
Pha sư chái lieo sư phảng trân xien uẩy sư ma?
Sợi tóc là sợi tơ giả à?
A: 对的。身体材料是环保ABS原料塑胶。衣服是尼龙纤维,印花软布的。
Duì de. Shēntǐ cáiliào shì huánbǎo ABS yuánliào sùjiāo. Yīfú shì nílóng xiānwéi, yìnhuā ruǎn bù de.
Tuây tợ. Sân thỉ chái lieo sư hoán pảo ABS doẻn lieo su cheo. I phu sư ni lúng xien uấy, in hoa roản pu tợ.
B: 这产品怎么卖?
Zhè chǎnpǐn zěnme mài?
Trưa trán pỉn chẩn mơ mai?
Sản phẩm này bán như thế nào?
A: 十个起卖。有九个款式,款式随机发货的。
Shí gè qǐ mài. Yǒu jiǔ gè kuǎnshì, kuǎnshì suíjī fā huò de.
Sứ cưa chỉ mai. Dẩu chiểu cưa khoản sư, khoản sư xuấy chi pha hua tợ.
Bán từ 10 bộ trở lên. Có 9 mẫu, lúc giao sẽ trộn lẫn chị nhé.
TỪ MỚI
芭比娃娃(pa pí óa oa) | |
bābǐ wáwá | búp bê Barbie |
套装(thao troang) | |
tàozhuāng | bộ |
芭比娃娃套装(pa pi óa oa thao troang) | |
bābǐ wáwá tàozhuāng | bộ đồ chơi búp bê Barbie |
样品(dang pỉn) | |
yàngpǐn | hàng mẫu |
打开(tả khai) | |
dǎkāi | mở ra |
相关(xieng quan) | |
xiāngguān | liên quan |
配件(pây chien) | |
pèijiàn | phụ kiện |
充足(trung chú) | |
chōngzú | đầy đủ |
发丝(pha sư) | |
fā sī | sợi tóc |
材料(chái lieo) | |
cáiliào | chất liệu |
仿真纤维丝(phảng trân sien uấy sư) | |
fǎngzhēn xiānwéi sī | sợi tơ giả |
原料(doén lieo) | |
yuánliào | nguyên liệu |
塑胶(xu chieo) | |
sùjiāo | nhựa |
尼龙纤维(ní lúng xien uấy) | |
nílóng xiānwéi | sợi nilon |
软布(roản pu) | |
ruǎn bù | vải mềm |
随机发货(xuấy chi pha hua) | |
suíjī fā huò | giao lẫn, trộn lẫn |
印花(in hoa) | |
yìnhuā | in hoa |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
水枪(suẩy chieng) | |
shuǐqiāng | súng nước |
玩具车(oán chuy trưa) | |
wánjù chē | ô tô đồ chơi |
风筝(phâng trâng) | |
fēngzhēng | diều |
泰迪熊(thai tí xiúng) | |
tài dí xióng | gấu Teddy |
小机车(xẻo chi trưa) | |
xiǎo jīchē | xe ô tô nhỏ |
小皮球(xẻo pí chiếu) | |
xiǎo píqiú | bóng da |
拼图(pin thú) | |
pīntú | bộ xếp hình |
木马(mu mả) | |
mùmǎ | ngựa gỗ |
模型飞机(múa xính phây chi) | |
móxíng fēijī | máy bay mô hình |
不倒翁(pu tảo uâng) | |
bùdǎowēng | lật đật |
纸风车(trử phâng trưa) | |
zhǐ fēngchē | chong chóng |
蜡笔(la pí) | |
làbǐ | sáp màu |
溜溜球(liêu liêu chiếu) | |
liūliū qiú | yoyo |
小火车(xéo hủa trưa) | |
xiǎo huǒchē | xe lửa đồ chơi |
机器人(chi chi rấn) | |
jīqìrén | robot, người máy |
玩具屋(oán chuy u) | |
wánjù wū | nhà đồ chơi |
电动玩具(tien tung oán chuy) | |
diàndòng wánjù | đồ chơi chạy điện |
塑料玩具(xu lieo oán chuy) | |
sùliào wánjù | đồ chơi cao su |
益智玩具(i trư oán chuy) | |
yì zhì wánjù | đồ chơi thông minh |
游戏(dấu xi) | |
yóuxì | trò chơi |
CẤU TRÚC
“。。。起卖” qǐ mà ( chỉ mai): bán từ… trở lên
100 套起卖
100 tào qǐ mài
i pải thao chỉ mai
bán từ 100 bộ trở lên
15公斤起卖
15 gōngjīn qǐ mài
sứ ủ cung chin chỉ mai
bán từ 15kg trở lên
100个起卖
100 gè qǐ mài
i pải cưa chỉ mai
bán từ 100 chiếc trở lên
Bài giảng hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé. Hẹ gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé.