Khóa học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 Thầy Vũ HSK9
Học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 tiếp tục chương trình đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ tận xưởng lớp của các bạn học viên dân buôn bán và dân kinh doanh. Khóa học tiếng Trung thương mại taobao 1688 này được tổ chức khai giảng hàng tháng tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở).
Chú ý: Nội dung kiến thức và lộ trình giảng dạy khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall này chỉ phù hợp với lối tư duy và cách nghĩ của con buôn, học là để kiếm tiền ngay chứ không phải là học để cho vui. Vì vậy, bạn nào không phải là dân buôn thì vui lòng tránh xa khóa học này.
Giáo viên chủ nhiệm: Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ
Bạn nào muốn tham gia khóa học tiếng Trung để nhập hàng Taobao 1688 Tmall thì hãy liên hệ sớm Thầy Vũ trước nhé.
Số điện thoại Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học order Taobao 1688 Tmall – Nhập hàng Taobao 1688
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của giáo án bài giảng hôm nay – lớp Học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3.
Giáo án lớp Học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 我想买一些货物 | Tôi muốn mua một số hàng hóa | Wǒ xiǎng mǎi yīxiē huòwù |
2 | 你们有什么产品? | Các bạn có sản phẩm gì? | nǐmen yǒu shé me chǎnpǐn? |
3 | 你们的产品质量怎么样? | Chất lượng sản phẩm của các bạn thế nào? | Nǐmen de chǎnpǐn zhí liàng zěnme yàng? |
4 | 你们的价格是多少? | Giá của các bạn là bao nhiêu? | Nǐmen de jiàgé shì duōshǎo? |
5 | 我想看一下产品目录 | Tôi muốn xem danh mục sản phẩm | Wǒ xiǎng kàn yīxià chǎnpǐn mùlù |
6 | 你们能给我发一份产品目录吗? | Các bạn có thể gửi cho tôi một bản danh mục sản phẩm không? | nǐmen néng gěi wǒ fā yī fèn chǎnpǐn mùlù ma? |
7 | 我想订购一些产品 | Tôi muốn đặt mua một số sản phẩm | Wǒ xiǎng dìnggòu yīxiē chǎnpǐn |
8 | 你们接受什么付款方式? | Các bạn chấp nhận hình thức thanh toán nào? | nǐmen jiēshòu shénme fùkuǎn fāngshì? |
9 | 我可以用信用卡付款吗? | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma? |
10 | 你们能给我发票吗? | Các bạn có thể cấp hóa đơn cho tôi không? | Nǐmen néng gěi wǒ fāpiào ma? |
11 | 我想知道运输费用是多少 | Tôi muốn biết phí vận chuyển là bao nhiêu | Wǒ xiǎng zhīdào yùnshū fèiyòng shì duōshǎo |
12 | 你们能安排运输吗? | Các bạn có thể sắp xếp vận chuyển không? | nǐmen néng ānpái yùnshū ma? |
13 | 运输需要多长时间? | Vận chuyển cần bao lâu? | Yùnshū xūyào duō cháng shíjiān? |
14 | 我想查询我的订单状态 | Tôi muốn tra cứu tình trạng đơn hàng của tôi | Wǒ xiǎng cháxún wǒ de dìngdān zhuàngtài |
15 | 我收到的货物有问题,我想退货 | Hàng hóa tôi nhận được có vấn đề, tôi muốn trả hàng | wǒ shōu dào de huòwù yǒu wèntí, wǒ xiǎng tuìhuò |
16 | 你们有退货政策吗? | Các bạn có chính sách trả hàng không? | nǐmen yǒu tuìhuò zhèngcè ma? |
17 | 我想更改我的订单 | Tôi muốn thay đổi đơn hàng của tôi | Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒ de dìngdān |
18 | 我想取消我的订单 | Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi | wǒ xiǎng qǔxiāo wǒ de dìngdān |
19 | 你们有优惠活动吗? | Các bạn có chương trình khuyến mãi không? | nǐmen yǒu yōuhuì huódòng ma? |
20 | 我想了解更多关于你们公司的信息 | Tôi muốn biết thêm thông tin về công ty của các bạn | Wǒ xiǎng liǎojiě gèng duō guānyú nǐmen gōngsī de xìnxī |
21 | 我想咨询一下你们的产品 | Tôi muốn tư vấn về sản phẩm của các bạn | wǒ xiǎng zīxún yīxià nǐmen de chǎnpǐn |
22 | 你们的产品有保修期吗? | Sản phẩm của các bạn có thời hạn bảo hành không? | nǐmen de chǎnpǐn yǒu bǎoxiū qī ma? |
23 | 你们能给我提供一些产品样品吗? | Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số mẫu sản phẩm không? | Nǐmen néng gěi wǒ tígōng yīxiē chǎnpǐn yàngpǐn ma? |
24 | 我想了解一下你们的生产能力 | Tôi muốn biết về khả năng sản xuất của các bạn | Wǒ xiǎng liǎo jiè yīxià nǐmen de shēngchǎn nénglì |
25 | 你们能按照我的要求定制产品吗? | Các bạn có thể sản xuất sản phẩm theo yêu cầu của tôi không? | nǐmen néng ànzhào wǒ de yāoqiú dìngzhì chǎnpǐn ma? |
26 | 你们能给我提供一些客户评价吗? | Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số đánh giá của khách hàng không? | Nǐmen néng gěi wǒ tígōng yīxiē kèhù píngjià ma? |
27 | 我想知道你们的最小起订量是多少 | Tôi muốn biết số lượng đặt hàng tối thiểu của các bạn là bao nhiêu | Wǒ xiǎng zhīdào nǐmen de zuìxiǎo qǐ dìng liàng shì duōshǎo |
28 | 你们能给我提供一些产品证书吗? | Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số chứng chỉ sản phẩm không? | nǐmen néng gěi wǒ tígōng yīxiē chǎnpǐn zhèngshū ma? |
29 | 我想知道你们的付款条款是什么 | Tôi muốn biết điều khoản thanh toán của các bạn là gì | Wǒ xiǎng zhīdào nǐmen de fùkuǎn tiáokuǎnshì shénme |
30 | 你们接受分期付款吗? | Các bạn có chấp nhận thanh toán trả góp không? | nǐmen jiēshòu fēnqí fùkuǎn ma? |
31 | 我想知道你们的交货时间是多少 | Tôi muốn biết thời gian giao hàng của các bạn là bao nhiêu | Wǒ xiǎng zhīdào nǐmen de jiāo huò shíjiān shì duōshǎo |
32 | 你们能给我提供一些运输方案吗? | Các bạn có thể cung cấp cho tôi một số giải pháp vận chuyển không? | nǐmen néng gěi wǒ tígōng yīxiē yùnshū fāng’àn ma? |
33 | 我想查询我的货物运输状态 | Tôi muốn tra cứu tình trạng vận chuyển hàng hóa của tôi | Wǒ xiǎng cháxún wǒ de huòwù yùnshū zhuàngtài |
34 | 我收到的货物与订单不符,我想退货 | Hàng hóa tôi nhận được không đúng với đơn hàng, tôi muốn trả hàng | wǒ shōu dào de huòwù yǔ dìngdān bùfú, wǒ xiǎng tuìhuò |
35 | 你们有换货政策吗? | Các bạn có chính sách đổi hàng không? | nǐmen yǒu huàn huò zhèngcè ma? |
36 | 我想了解一下你们的售后服务 | Tôi muốn biết về dịch vụ hậu mãi của các bạn | Wǒ xiǎng liǎo jiè yīxià nǐmen de shòuhòu fúwù |
37 | 我想在淘宝上买东西 | Tôi muốn mua đồ trên Taobao | wǒ xiǎng zài táobǎo shàng mǎi dōngxī |
38 | 我该怎么注册淘宝账号? | Tôi nên đăng ký tài khoản Taobao như thế nào? | wǒ gāi zěnme zhùcè táobǎozhànghào? |
39 | 我该怎么在淘宝上搜索商品? | Tôi nên tìm kiếm sản phẩm trên Taobao như thế nào? | Wǒ gāi zěnme zài táobǎo shàng sōusuǒ shāngpǐn? |
40 | 我该怎么查看商品详情? | Tôi nên xem chi tiết sản phẩm như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn shāngpǐn xiángqíng? |
41 | 我该怎么查看卖家信誉? | Tôi nên xem uy tín của người bán như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn màijiā xìnyù? |
42 | 我该怎么查看商品评价? | Tôi nên xem đánh giá sản phẩm như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn shāngpǐn píngjià? |
43 | 我该怎么加入购物车? | Tôi nên thêm vào giỏ hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme jiārù gòuwù chē? |
44 | 我该怎么提交订单? | Tôi nên đặt hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme tíjiāo dìngdān? |
45 | 我该怎么选择收货地址? | Tôi nên chọn địa chỉ nhận hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme xuǎnzé shōu huò dìzhǐ? |
46 | 我该怎么选择配送方式? | Tôi nên chọn hình thức vận chuyển như thế nào? | Wǒ gāi zěnme xuǎnzé pèisòng fāngshì? |
47 | 我该怎么在线付款? | Tôi nên thanh toán trực tuyến như thế nào? | Wǒ gāi zěnme zàixiàn fùkuǎn? |
48 | 我可以货到付款吗? | Tôi có thể thanh toán khi nhận hàng được không? | Wǒ kěyǐ huò dào fùkuǎn ma? |
49 | 我可以分期付款吗? | Tôi có thể thanh toán trả góp được không? | Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn ma? |
50 | 我想知道我的订单状态 | Tôi muốn biết tình trạng đơn hàng của tôi | Wǒ xiǎng zhīdào wǒ de dìngdān zhuàngtài |
51 | 我想查询我的包裹运输信息 | Tôi muốn tra cứu thông tin vận chuyển bưu kiện của tôi | wǒ xiǎng cháxún wǒ de bāoguǒ yùnshū xìnxī |
52 | 我收到的商品有问题,我想退货/换货 | Sản phẩm tôi nhận được có vấn đề, tôi muốn trả hàng/đổi hàng | wǒ shōu dào de shāngpǐn yǒu wèntí, wǒ xiǎng tuìhuò/huàn huò |
53 | 我该怎么申请退货/换货? | Tôi nên đăng ký trả hàng/đổi hàng như thế nào? | wǒ gāi zěnme shēnqǐng tuìhuò/huàn huò? |
54 | 我想取消我的订单,可以吗? | Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi, có được không? | Wǒ xiǎng qǔxiāo wǒ de dìngdān, kěyǐ ma? |
55 | 我想知道淘宝的退货政策是什么 | Tôi muốn biết chính sách trả hàng của Taobao là gì | Wǒ xiǎng zhīdào táobǎo de tuìhuò zhèngcèshì shénme |
56 | 我想在1688上买东西 | Tôi muốn mua đồ trên 1688 | wǒ xiǎng zài 1688 shàng mǎi dōngxī |
57 | 我该怎么注册1688账号? | Tôi nên đăng ký tài khoản 1688 như thế nào? | wǒ gāi zěnme zhùcè 1688 zhànghào? |
58 | 我该怎么在1688上搜索商品? | Tôi nên tìm kiếm sản phẩm trên 1688 như thế nào? | Wǒ gāi zěnme zài 1688 shàng sōusuǒ shāngpǐn? |
59 | 我该怎么查看商品详情? | Tôi nên xem chi tiết sản phẩm như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn shāngpǐn xiángqíng? |
60 | 我该怎么查看卖家信誉? | Tôi nên xem uy tín của người bán như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn màijiā xìnyù? |
61 | 我该怎么查看商品评价? | Tôi nên xem đánh giá sản phẩm như thế nào? | Wǒ gāi zěnme chákàn shāngpǐn píngjià? |
62 | 我该怎么加入购物车? | Tôi nên thêm vào giỏ hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme jiārù gòuwù chē? |
63 | 我该怎么提交订单? | Tôi nên đặt hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme tíjiāo dìngdān? |
64 | 我该怎么选择收货地址? | Tôi nên chọn địa chỉ nhận hàng như thế nào? | Wǒ gāi zěnme xuǎnzé shōu huò dìzhǐ? |
65 | 我该怎么选择配送方式? | Tôi nên chọn hình thức vận chuyển như thế nào? | Wǒ gāi zěnme xuǎnzé pèisòng fāngshì? |
66 | 我该怎么在线付款? | Tôi nên thanh toán trực tuyến như thế nào? | Wǒ gāi zěnme zàixiàn fùkuǎn? |
67 | 我可以货到付款吗? | Tôi có thể thanh toán khi nhận hàng được không? | Wǒ kěyǐ huò dào fùkuǎn ma? |
68 | 我可以分期付款吗? | Tôi có thể thanh toán trả góp được không? | Wǒ kěyǐ fēnqí fùkuǎn ma? |
69 | 我想知道我的订单状态 | Tôi muốn biết tình trạng đơn hàng của tôi | Wǒ xiǎng zhīdào wǒ de dìngdān zhuàngtài |
70 | 我想查询我的包裹运输信息 | Tôi muốn tra cứu thông tin vận chuyển bưu kiện của tôi | wǒ xiǎng cháxún wǒ de bāoguǒ yùnshū xìnxī |
71 | 我收到的商品有问题,我想退货/换货 | Sản phẩm tôi nhận được có vấn đề, tôi muốn trả hàng/đổi hàng | wǒ shōu dào de shāngpǐn yǒu wèntí, wǒ xiǎng tuìhuò/huàn huò |
72 | 我该怎么申请退货/换货? | Tôi nên đăng ký trả hàng/đổi hàng như thế nào? | wǒ gāi zěnme shēnqǐng tuìhuò/huàn huò? |
73 | 我想取消我的订单,可以吗? | Tôi muốn hủy đơn hàng của tôi, có được không? | Wǒ xiǎng qǔxiāo wǒ de dìngdān, kěyǐ ma? |
74 | 我想知道1688的退货政策是什么 | Tôi muốn biết chính sách trả hàng của 1688 là gì | Wǒ xiǎng zhīdào 1688 de tuìhuò zhèngcè shì shénme |
75 | 你好,请问这个商品有现货吗? | Xin chào, cho tôi hỏi sản phẩm này có sẵn hàng không? | nǐ hǎo, qǐngwèn zhège shāngpǐn yǒu xiànhuò ma? |
76 | 这个商品的价格可以便宜一点吗? | Giá của sản phẩm này có thể giảm xuống được không? | Zhège shāngpǐn de jiàgé kěyǐ piányí yīdiǎn ma? |
77 | 请问这个商品支持国际运输吗? | Xin hỏi sản phẩm này có hỗ trợ vận chuyển quốc tế không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn zhīchí guójì yùnshū ma? |
78 | 我可以使用支付宝进行支付吗? | Tôi có thể sử dụng Alipay để thanh toán được không? | Wǒ kěyǐ shǐyòng zhīfùbǎo jìnxíng zhīfù ma? |
79 | 请问你们可以提供批发价格吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp giá sỉ không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng pīfā jiàgé ma? |
80 | 这个商品有不同的颜色可供选择吗? | Sản phẩm này có các màu sắc khác nhau để lựa chọn không? | Zhège shāngpǐn yǒu bùtóng de yánsè kě gōng xuǎnzé ma? |
81 | 请问这个商品的尺寸有多大? | Xin hỏi kích thước của sản phẩm này là bao nhiêu? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn de chǐcùn yǒu duōdà? |
82 | 我可以定制这个商品吗? | Tôi có thể đặt làm sản phẩm này theo yêu cầu không? | Wǒ kěyǐ dìngzhì zhège shāngpǐn ma? |
83 | 这个商品有保修期限吗? | Sản phẩm này có thời gian bảo hành không? | Zhège shāngpǐn yǒu bǎoxiū qíxiàn ma? |
84 | 运费是多少钱? | Phí vận chuyển là bao nhiêu tiền? | Yùnfèi shì duōshǎo qián? |
85 | 这个商品有包装盒吗? | Sản phẩm này có hộp đóng gói không? | Zhège shāngpǐn yǒu bāozhuāng hé ma? |
86 | 请问你们接受退货吗? | Xin hỏi bạn có chấp nhận đổi/trả hàng không? | Qǐngwèn nǐmen jiēshòu tuìhuò ma? |
87 | 这个商品的质量如何? | Chất lượng của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de zhìliàng rúhé? |
88 | 这个商品有使用说明书吗? | Sản phẩm này có sách hướng dẫn sử dụng không? | Zhège shāngpǐn yǒu shǐyòng shuōmíngshū ma? |
89 | 请问你们能提供样品吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp mẫu không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng yàngpǐn ma? |
90 | 这个商品的材质是什么? | Chất liệu của sản phẩm này là gì? | Zhège shāngpǐn de cáizhì shì shénme? |
91 | 请问你们有其他款式的类似商品吗? | Xin hỏi bạn có các loại sản phẩm tương tự khác không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu qítā kuǎn shì de lèisì shāngpǐn ma? |
92 | 这个商品有防水功能吗? | Sản phẩm này có tính năng chống nước không? | Zhège shāngpǐn yǒu fángshuǐ gōngnéng ma? |
93 | 请问这个商品的产地是哪里? | Xin hỏi sản phẩm này được sản xuất ở đâu? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn de chǎndì shì nǎlǐ? |
94 | 这个商品的重量是多少? | Sản phẩm này nặng bao nhiêu? | Zhège shāngpǐn de zhòngliàng shì duōshǎo? |
95 | 我可以使用快递方式进行配送吗? | Tôi có thể sử dụng dịch vụ giao hàng nhanh để vận chuyển không? | Wǒ kěyǐ shǐyòng kuàidì fāngshì jìnxíng pèisòng ma? |
96 | 这个商品有附赠品吗? | Sản phẩm này có quà tặng kèm không? | Zhège shāngpǐn yǒu fù zèngpǐn ma? |
97 | 请问你们有现货供应吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp hàng sẵn không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu xiànhuò gōngyìng ma? |
98 | 这个商品的包装安全吗? | Bao bì của sản phẩm này an toàn không? | Zhège shāngpǐn de bāozhuāng ānquán ma? |
99 | 请问你们可以提供发票吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp hóa đơn không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng fāpiào ma? |
100 | 这个商品的使用寿命有多长? | Tuổi thọ của sản phẩm này là bao lâu? | Zhège shāngpǐn de shǐyòng shòumìng yǒu duō zhǎng? |
101 | 请问你们可以安排海运吗? | Xin hỏi bạn có thể sắp xếp vận chuyển bằng đường biển không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ ānpái hǎiyùn ma? |
102 | 这个商品的电池是否包括在内? | Pin của sản phẩm này có đi kèm không? | Zhège shāngpǐn de diànchí shìfǒu bāokuò zài nèi? |
103 | 请问这个商品的库存还有多少? | Xin hỏi còn bao nhiêu hàng tồn kho của sản phẩm này? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn de kùcún hái yǒu duōshǎo? |
104 | 这个商品有折扣活动吗? | Sản phẩm này có khuyến mãi giảm giá không? | Zhège shāngpǐn yǒu zhékòu huódòng ma? |
105 | 请问这个商品的生产日期是什么时候? | Xin hỏi sản phẩm này được sản xuất vào ngày nào? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn de shēngchǎn rìqí shì shénme shíhòu? |
106 | 这个商品的颜色是否会褪色? | Màu sắc của sản phẩm này có phai màu không? | Zhège shāngpǐn de yánsè shìfǒu huì tuìshǎi? |
107 | 请问你们能提供个性化定制吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng gèxìng huà dìngzhì ma? |
108 | 这个商品是否符合安全标准? | Sản phẩm này có đáp ứng tiêu chuẩn an toàn không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu fúhé ānquán biāozhǔn? |
109 | 请问你们有免费样品吗? | Xin hỏi bạn có mẫu miễn phí không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu miǎnfèi yàngpǐn ma? |
110 | 这个商品的包装是否适合礼品? | Bao bì của sản phẩm này có phù hợp làm quà không? | Zhège shāngpǐn de bāozhuāng shìfǒu shìhé lǐpǐn? |
111 | 请问你们可以提供代发货服务吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ gửi hàng giúp đỡ không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng dài fā huò fúwù ma? |
112 | 这个商品有配件吗? | Sản phẩm này có phụ kiện kèm không? | Zhège shāngpǐn yǒu pèijiàn ma? |
113 | 请问你们能提供质检报告吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp báo cáo kiểm định chất lượng không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng zhì jiǎn bàogào ma? |
114 | 这个商品的使用方法如何? | Cách sử dụng sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de shǐyòng fāngfǎ rúhé? |
115 | 我可以使用信用卡进行支付吗? | Tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng để thanh toán được không? | Wǒ kěyǐ shǐyòng xìnyòngkǎ jìnxíng zhīfù ma? |
116 | 这个商品的耐用性如何? | Độ bền của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de nàiyòng xìng rúhé? |
117 | 请问这个商品可以批发吗? | Xin hỏi sản phẩm này có thể bán buôn không? | Qǐngwèn zhège shāngpǐn kěyǐ pīfā ma? |
118 | 这个商品有质量保证吗? | Sản phẩm này có đảm bảo chất lượng không? | Zhège shāngpǐn yǒu zhìliàng bǎozhèng ma? |
119 | 请问你们有提供礼品包装服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói quà tặng không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng lǐpǐn bāozhuāng fúwù ma? |
120 | 这个商品有可调节尺寸吗? | Sản phẩm này có thể điều chỉnh kích thước không? | Zhège shāngpǐn yǒu kě tiáojié chǐcùn ma? |
121 | 请问你们接受支付宝支付吗? | Xin hỏi bạn có chấp nhận thanh toán bằng Alipay không? | Qǐngwèn nǐmen jiēshòu zhīfùbǎo zhīfù ma? |
122 | 这个商品适合什么季节使用? | Sản phẩm này phù hợp để sử dụng trong mùa nào? | Zhège shāngpǐn shìhé shénme jìjié shǐyòng? |
123 | 请问你们能提供装箱清单吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp danh sách hàng hóa trong thùng không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng zhuāng xiāng qīngdān ma? |
124 | 这个商品的材料环保吗? | Nguyên liệu của sản phẩm này có thân thiện với môi trường không? | Zhège shāngpǐn de cáiliào huánbǎo ma? |
125 | 这个商品可以定制logo吗? | Có thể đặt in logo lên sản phẩm này không? | Zhège shāngpǐn kěyǐ dìngzhì logo ma? |
126 | 请问你们有货到付款的选项吗? | Xin hỏi bạn có tùy chọn thanh toán khi nhận hàng không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu huò dào fùkuǎn de xuǎnxiàng ma? |
127 | 这个商品是否通过了认证? | Sản phẩm này đã được chứng nhận không? | Zhège shāngpǐn shìfǒu tōngguòle rènzhèng? |
128 | 请问你们有提供安装指导吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp hướng dẫn lắp đặt không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng ānzhuāng zhǐdǎo ma? |
129 | 这个商品的包装是否容易损坏? | Bao bì của sản phẩm này có dễ bị hư hỏng không? | Zhège shāngpǐn de bāozhuāng shìfǒu róngyì sǔnhuài? |
130 | 这个商品有颜色选择吗? | Sản phẩm này có lựa chọn màu sắc không? | Zhège shāngpǐn yǒu yánsè xuǎnzé ma? |
131 | 请问你们有提供售后服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ sau bán hàng không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng shòuhòu fúwù ma? |
132 | 这个商品的品牌是什么? | Thương hiệu của sản phẩm này là gì? | Zhège shāngpǐn de pǐnpái shì shénme? |
133 | 请问你们有优惠活动吗? | Xin hỏi bạn có chương trình khuyến mãi không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu yōuhuì huódòng ma? |
134 | 这个商品的质量经得起长时间使用吗? | Chất lượng của sản phẩm này có đủ để sử dụng trong thời gian dài không? | Zhège shāngpǐn de zhìliàng jīng dé qǐ cháng shíjiān shǐyòng ma? |
135 | 我可以使用银行转账进行支付吗? | Tôi có thể sử dụng chuyển khoản ngân hàng để thanh toán được không? | Wǒ kěyǐ shǐyòng yínháng zhuǎnzhàng jìnxíng zhīfù ma? |
136 | 这个商品有提供安装服务吗? | Sản phẩm này có cung cấp dịch vụ lắp đặt không? | Zhège shāngpǐn yǒu tígōng ānzhuāng fúwù ma? |
137 | 请问你们有不同尺寸可供选择吗? | Xin hỏi bạn có các kích thước khác nhau để lựa chọn không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu bùtóng chǐcùn kě gōng xuǎnzé ma? |
138 | 这个商品的功效如何? | Công dụng của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de gōngxiào rúhé? |
139 | 请问你们有提供产品认证证书吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp chứng chỉ chứng nhận sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng chǎnpǐn rènzhèng zhèngshū ma? |
140 | 这个商品可以退换货吗? | Sản phẩm này có thể đổi/trả hàng được không? | Zhège shāngpǐn kěyǐ tuìhuàn huò ma? |
141 | 这个商品的使用安全吗? | Sản phẩm này có an toàn khi sử dụng không? | Zhège shāngpǐn de shǐyòng ānquán ma? |
142 | 请问你们有提供组装指南吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp hướng dẫn lắp ráp không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng zǔzhuāng zhǐnán ma? |
143 | 这个商品有防过敏设计吗? | Sản phẩm này có thiết kế chống dị ứng không? | Zhège shāngpǐn yǒu fáng guòmǐn shèjì ma? |
144 | 请问你们有提供定制包装吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ đóng gói theo yêu cầu không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng dìngzhì bāozhuāng ma? |
145 | 这个商品的售后保障如何? | Chế độ hậu mãi của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de shòuhòu bǎo zhàng rúhé? |
146 | 请问你们有提供产品照片吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp hình ảnh của sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng chǎnpǐn zhàopiàn ma? |
147 | 这个商品适合哪种场合使用? | Sản phẩm này phù hợp để sử dụng trong dịp nào? | Zhège shāngpǐn shìhé nǎ zhǒng chǎnghé shǐyòng? |
148 | 请问你们有提供网上支付的选项吗? | Xin hỏi bạn có tùy chọn thanh toán trực tuyến không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng wǎngshàng zhīfù de xuǎnxiàng ma? |
149 | 这个商品的储存方式有要求吗? | Cách bảo quản của sản phẩm này có yêu cầu gì không? | Zhège shāngpǐn de chúcún fāngshì yǒu yāoqiú ma? |
150 | 这个商品的耗电量如何? | Lượng điện tiêu thụ của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de hào diàn liàng rúhé? |
151 | 请问你们有提供组合购买的优惠吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp ưu đãi cho mua hàng kết hợp không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng zǔhé gòumǎi de yōuhuì ma? |
152 | 这个商品可以通过航空运输吗? | Sản phẩm này có thể vận chuyển bằng đường hàng không không? | Zhège shāngpǐn kěyǐ tōngguò hángkōng yùnshū ma? |
153 | 请问你们能提供产品样本吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng chǎnpǐn yàngběn ma? |
154 | 这个商品的保质期是多久? | Thời hạn bảo quản của sản phẩm này là bao lâu? | Zhège shāngpǐn de bǎozhìqī shì duōjiǔ? |
155 | 这个商品的用途是什么? | Sản phẩm này được sử dụng cho mục đích gì? | Zhège shāngpǐn de yòngtú shì shénme? |
156 | 请问你们有提供批量订购的折扣吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp giảm giá cho đặt hàng số lượng lớn không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng pīliàng dìnggòu de zhékòu ma? |
157 | 这个商品有合格证书吗? | Sản phẩm này có chứng chỉ chất lượng không? | Zhège shāngpǐn yǒu hégé zhèngshū ma? |
158 | 请问你们有提供产品试用吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ thử sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng chǎnpǐn shìyòng ma? |
159 | 这个商品的包装材料是否环保? | Vật liệu đóng gói của sản phẩm này có thân thiện với môi trường không? | Zhège shāngpǐn de bāozhuāng cáiliào shìfǒu huánbǎo? |
160 | 这个商品有适用年龄限制吗? | Sản phẩm này có giới hạn độ tuổi sử dụng không? | Zhège shāngpǐn yǒu shìyòng niánlíng xiànzhì ma? |
161 | 请问你们有提供清关服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ làm thủ tục hải quan không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng qīngguān fúwù ma? |
162 | 这个商品的外观设计是否时尚? | Thiết kế bên ngoài của sản phẩm này có mốt không? | Zhège shāngpǐn de wàiguān shèjì shìfǒu shíshàng? |
163 | 请问你们有提供安全测试报告吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp báo cáo kiểm tra an toàn không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng ānquán cè shì bàogào ma? |
164 | 这个商品可以定制颜色吗? | Có thể đặt màu sắc của sản phẩm này không? | Zhège shāngpǐn kěyǐ dìngzhì yánsè ma? |
165 | 这个商品有质量问题可以退换吗? | Sản phẩm này nếu có vấn đề về chất lượng có thể đổi/trả hàng không? | Zhège shāngpǐn yǒu zhìliàng wèntí kěyǐ tuìhuàn ma? |
166 | 请问你们有提供产品包装设计服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ thiết kế bao bì sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng chǎnpǐn bāozhuāng shèjì fúwù ma? |
167 | 这个商品适合哪个年龄段的人使用? | Sản phẩm này phù hợp cho độ tuổi nào sử dụng? | Zhège shāngpǐn shìhé nǎge niánlíng duàn de rén shǐyòng? |
168 | 请问你们有提供代付款的选项吗? | Xin hỏi bạn có tùy chọn thanh toán cho người khác không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng dài fùkuǎn de xuǎnxiàng ma? |
169 | 这个商品的保养方式有要求吗? | Cách bảo quản của sản phẩm này có yêu cầu gì không? | Zhège shāngpǐn de bǎoyǎng fāngshì yǒu yāoqiú ma? |
170 | 这个商品的产地认证齐全吗? | Sản phẩm này có đầy đủ chứng nhận xuất xứ không? | Zhège shāngpǐn de chǎndì rènzhèng qíquán ma? |
171 | 请问你们有提供产品展示视频吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp video trình diễn sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu tígōng chǎnpǐn zhǎnshì shìpín ma? |
172 | 这个商品可以批发到其他国家吗? | Sản phẩm này có thể bán buôn tới các quốc gia khác không? | Zhège shāngpǐn kěyǐ pīfā dào qítā guójiā ma? |
173 | 请问你们能提供免费试用样品吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp mẫu thử nghiệm miễn phí không? | Qǐngwèn nǐmen néng tígōng miǎnfèi shìyòng yàngpǐn ma? |
174 | 这个商品的售后政策如何? | Chính sách hậu mãi của sản phẩm này như thế nào? | Zhège shāngpǐn de shòuhòu zhèngcè rúhé? |
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc thông qua nền tảng Taobao 1688 Tmall.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội là một cơ sở đào tạo hàng đầu tại Việt Nam, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sáng lập và điều hành. Trung tâm tập trung vào việc đào tạo kiến thức và kỹ năng nhập hàng từ Trung Quốc, đặc biệt là thông qua các nền tảng nổi tiếng như Taobao, 1688 và Tmall.
Với mục tiêu cung cấp cho học viên những kiến thức chuyên sâu về thương mại Trung Quốc, Trung tâm ChineMaster sở hữu đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có tâm huyết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập trung tâm, đã có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực này và sở hữu kiến thức rộng về tiếng Trung và thương mại Trung Quốc.
ChineMaster tập trung vào việc giảng dạy tiếng Trung kết hợp với đào tạo kiến thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Khóa học được thiết kế linh hoạt và phù hợp với từng trình độ và nhu cầu của học viên. Bạn có thể bắt đầu từ những khóa học cơ bản dành cho người mới học tiếng Trung hoặc lựa chọn những khóa học chuyên sâu để nắm vững kiến thức nhập hàng và giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung Quốc.
Trung tâm ChineMaster không chỉ trang bị cho học viên kiến thức về ngôn ngữ mà còn cung cấp cho họ những kỹ năng thực tế trong quá trình giao dịch và nhập hàng. Học viên sẽ được hướng dẫn về cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, quản lý đơn hàng, và thực hiện các thủ tục liên quan đến vận chuyển và thanh toán. Điều này giúp họ tự tin và thành công trong việc kinh doanh trên nền tảng Taobao, 1688 và Tmall.
Ngoài ra, Trung tâm ChineMaster cũng tạo điều kiện cho học viên tương tác và chia sẻ kinh nghiệm với nhau thông qua các buổi gặp gỡ và hội thảo. Điều này giúp xây dựng cộng đồng học viên đam mê kinh doanh Trung Quốc, tạo nên một môi trường học tập và phát triển chuyên nghiệp.
Nếu bạn quan tâm đến việc nhập hàng Trung Quốc và mong muốn nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là lựa chọn hàng đầu. Hãy đăng ký ngay để khám phá thêm về thế giới thương mại Trung Quốc và khai mở cơ hội kinh doanh mới.
Hãy liên hệ ngay Thầy Vũ để trang bị kiến thức order Taobao 1688 Tmall.
Bạn đang quan tâm đến Khóa học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 do Thầy Vũ giảng dạy? Hãy để tôi giới thiệu cho bạn về khóa học này.
Khóa học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 là một khóa học chuyên sâu giúp bạn nắm vững tiếng Trung và hệ thống thương mại điện tử trực tuyến của Trung Quốc. Khóa học này được thiết kế dành riêng cho những người quan tâm đến kinh doanh trên các nền tảng thương mại điện tử lớn như Taobao và 1688, hai nền tảng phổ biến và thành công tại Trung Quốc.
Thầy Vũ, một chuyên gia hàng đầu về tiếng Trung và thương mại điện tử, sẽ là người hướng dẫn bạn trong suốt quá trình học. Với kinh nghiệm dày dặn và kiến thức sâu rộng về lĩnh vực này, Thầy Vũ đã xây dựng nên một chương trình học thú vị và hiệu quả.
Trong khóa học này, bạn sẽ được học những kiến thức cơ bản về tiếng Trung, từ vựng và ngữ pháp cần thiết để giao tiếp trong môi trường kinh doanh Trung Quốc. Bạn cũng sẽ được tìm hiểu về cách thức hoạt động của các nền tảng thương mại điện tử Taobao và 1688, từ cách đăng ký tài khoản, tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng, đàm phán giá cả, đến phương thức thanh toán và vận chuyển hàng hóa.
Không chỉ dừng lại ở lý thuyết, khóa học này cũng cung cấp những bài tập và thực hành để bạn rèn kỹ năng thực tế trong việc tương tác với khách hàng, đàm phán mua bán và quản lý đơn hàng trên các nền tảng này. Điều này giúp bạn áp dụng ngay những kiến thức đã học vào công việc và kinh doanh thực tế.
Dù bạn là một người mới bắt đầu hoặc đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực thương mại điện tử, khóa học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 Thầy Vũ sẽ mang đến cho bạn những kiến thức quý giá và khả năng nắm bắt cơ hội kinh doanh trên các nền tảng Trung Quốc. Đồng thời, bạn cũng có cơ hội mở rộng mạng lưới kinh doanh và tương tác với những đối tác và khách hàng Trung Quốc.
Hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại Taobao 1688 bài 3 Thầy Vũ ngay hôm nay để bước vào hành trình chinh phục thương trường Trung Quốc và phát triển kinh doanh của bạn.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 là chuyên gia đào tạo các khóa học order Taobao 1688 Tmall & khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9 là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo các khóa học order Taobao 1688 Tmall và khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall. Dưới đây là một giới thiệu chi tiết về những khóa học mà ông cung cấp:
- Khóa học order Taobao 1688 Tmall: Đây là một khóa học đặc biệt nhằm giúp học viên hiểu rõ về quy trình đặt hàng và giao dịch trên nền tảng Taobao, 1688 và Tmall. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ chia sẻ những kỹ thuật và chiến lược để tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, quản lý đơn hàng và thực hiện các thủ tục vận chuyển và thanh toán. Khóa học này nhằm giúp học viên tự tin và thành công khi thực hiện các giao dịch trên các nền tảng này.
- Khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall: Khóa học này tập trung vào quy trình và kỹ năng nhập hàng từ Trung Quốc thông qua Taobao, 1688 và Tmall. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ truyền đạt cho học viên các kiến thức cần thiết để tìm kiếm sản phẩm chất lượng, xác định nhà cung cấp đáng tin cậy, đàm phán giá cả và quản lý đơn hàng. Học viên sẽ được hướng dẫn cách chọn phương thức vận chuyển và thanh toán phù hợp, đảm bảo việc nhập hàng thành công và hiệu quả.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với trình độ HSK9 cao cấp và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực đào tạo, đã giúp hàng ngàn học viên thành công trong việc nhập hàng và kinh doanh trên các nền tảng Taobao, 1688 và Tmall. Ông có khả năng truyền đạt kiến thức một cách dễ hiểu và hướng dẫn học viên áp dụng thực tế vào công việc kinh doanh.
Với sự hỗ trợ và chỉ đạo từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK9, học viên có thể tự tin và thành công trong việc thực hiện các giao dịch trên Taobao, 1688 và Tmall, mở rộng mạng lưới kinh doanh và tận dụng cơ hội trong thị trường Trung Quốc.
Đóng góp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong lĩnh vực đào tạo các khóa học order Taobao 1688 Tmall và khóa học nhập hàng Taobao 1688 Tmall đã mang lại sự thành công và tiện ích cho nhiều học viên quan tâm đến thương mại Trung Quốc.
Dưới đây là một số bài giảng khác, các bạn nên tham khảo ngay để tăng cường bổ trợ thêm kiến thức mới nhé.
888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 5 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 6 PDF
333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF