Sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ
333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF là cuốn sách Ebook tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu cơ bản nâng cao của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Trong cuốn sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF này, Tác giả đã đưa ra rất nhiều mẫu câu tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế trong mảng xuất nhập khẩu, ví dụ như đàm phán giá, đàm phán điều khoản hợp đồng, đàm phán phí vận chuyển.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm: 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF
Nếu như bạn đang là dân kinh doanh hay là chủ doanh nghiệp thì cuốn sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF này chính là hành trang thiết yếu dành cho bạn. Bạn có thể ứng dụng thực tiễn rất nhiều mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán trong cuốn sách này.
Nếu như trong quá trình đọc cuốn sách này mà bạn gặp bất kỳ khó khăn gì về kiến thức ngữ pháp tiếng Trung thương mại, từ vựng tiếng Trung thương mại, mẫu câu tiếng Trung thương mại thì hãy trao đổi ngay với Tác giả Nguyễn Minh Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Tất cả câu hỏi thắc mắc của độc giả và thành viên đều được hỗ trợ trực tuyến & giải đáp thắc mắc trong thời gian nhanh nhất.
Các bạn nên tham khảo thêm một số cuốn sách Ebook tiếng Trung dưới đây của Tác giả Nguyễn Minh Vũ để tăng cường bổ sung thêm kiến thức mới.
666 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu
500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao ứng dụng
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
Giới thiệu tổng quan cuốn sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Cuốn sách “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một trong những tài liệu học tiếng Hoa hữu ích dành cho những người muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
Với 333 câu khẩu ngữ được sắp xếp theo từng chủ đề như giao tiếp trong công việc, thương lượng, mua bán, quảng cáo, khách hàng, thương hiệu, vận chuyển hàng hóa,… độc giả sẽ nhanh chóng nắm vững và sử dụng được những câu nói phổ biến, chính xác và tự tin trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Điểm đặc biệt của cuốn sách này là tất cả các câu khẩu ngữ được giải thích rõ ràng, đầy đủ từ vựng, ngữ pháp cần thiết để đảm bảo độc giả hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng. Ngoài ra, cuốn sách còn cung cấp nhiều ví dụ minh họa và bài tập thực hành giúp độc giả tự tin áp dụng những câu nói này vào cuộc sống thực tế.
Cuốn sách “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương” có định dạng PDF giúp độc giả dễ dàng tiếp cận và sử dụng trên các thiết bị di động như smartphone, tablet hay laptop. Với giá thành hợp lý, cuốn sách xứng đáng là tài liệu học tiếng Hoa không thể thiếu đối với những người quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
Ngoài ra, cuốn sách còn được biên soạn dễ hiểu và thân thiện với người học, giúp cho việc học tiếng Hoa trở nên thú vị hơn bao giờ hết. Đây là một điểm cộng lớn đối với những người mới bắt đầu học tiếng Hoa và cần tìm kiếm tài liệu dễ tiếp cận.
Với cuốn sách “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương”, độc giả không chỉ được học tiếng Hoa mà còn được học cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp, giúp nâng cao kỹ năng kinh doanh, thương mại.
Cuốn sách đã được nhiều người đánh giá cao và được sử dụng rộng rãi trong các trường đại học, trung tâm đào tạo tiếng Hoa. Nếu bạn đang muốn học tiếng Hoa và quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh, thương mại, thì “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương” là tài liệu không thể bỏ qua.
Cuốn sách “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương” không chỉ đơn thuần là một tài liệu học tiếng Hoa mà còn là một công cụ hữu ích trong cuộc sống thực tế. Những câu khẩu ngữ được cung cấp trong cuốn sách đã được chọn lọc và tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế nhất, từ đó giúp cho độc giả có thể áp dụng những kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Với cuốn sách này, những người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại có thể dễ dàng nắm bắt và sử dụng những câu nói phổ biến, chính xác trong các tình huống giao tiếp với đối tác nước ngoài, khách hàng quốc tế. Điều này giúp cho quá trình kinh doanh, thương mại diễn ra thuận lợi hơn, tạo ra cơ hội phát triển và mở rộng thị trường mới.
Ngoài ra, cuốn sách cũng rất hữu ích đối với những người đang chuẩn bị đi du học, làm việc tại các quốc gia sử dụng tiếng Hoa. Việc nắm vững những câu khẩu ngữ trong cuốn sách sẽ giúp cho độc giả có thể tự tin giao tiếp với người bản địa, tạo được sự thiện cảm và giao lưu văn hóa.
Với những ứng dụng thực tiễn rộng rãi như vậy, cuốn sách “333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương” không chỉ là tài liệu học tiếng Hoa mà còn là một công cụ hỗ trợ hữu ích cho cuộc sống và sự nghiệp của những người quan tâm đến lĩnh vực kinh doanh, thương mại và văn hóa tiếng Hoa.
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính nội dung cuốn sách Ebook 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 我们能否讨论一下其他的解决方案? | Chúng ta có thể thảo luận về các giải pháp khác không? | Wǒmen néng fǒu tǎolùn yīxià qítā de jiějué fāng’àn? |
2 | 希望我们能够达成双赢的合作。 | Mong muốn chúng ta có thể đạt được sự hợp tác đôi bên. | Xīwàng wǒmen nénggòu dáchéng shuāngyíng de hézuò. |
3 | 我们需要一个明确的时间表来推进项目。 | Chúng ta cần một lịch trình cụ thể để đẩy nhanh tiến độ dự án. | Wǒmen xūyào yīgè míngquè de shíjiān biǎo lái tuījìn xiàngmù. |
4 | 我们需要一些额外的资金来完成这个项目。 | Chúng ta cần thêm vốn để hoàn thành dự án này. | Wǒmen xūyào yīxiē éwài de zījīn lái wánchéng zhège xiàngmù. |
5 | 我们需要更多的信息来做出决策。 | Chúng ta cần nhiều thông tin hơn để đưa ra quyết định. | Wǒmen xūyào gèng duō de xìnxī lái zuò chū juécè. |
6 | 我们需要进一步探讨这个问题。 | Chúng ta cần thảo luận sâu hơn về vấn đề này. | Wǒmen xūyào jìnyībù tàntǎo zhège wèntí. |
7 | 我们需要确定每个人的角色和责任。 | Chúng ta cần xác định rõ vai trò và trách nhiệm của mỗi người. | Wǒmen xūyào quèdìng měi gèrén de juésè hé zérèn. |
8 | 你们能否提供更详细的产品规格? | Liệu bạn có thể cung cấp các thông số kỹ thuật sản phẩm chi tiết hơn không? | Nǐmen néng fǒu tígōng gèng xiángxì de chǎnpǐn guīgé? |
9 | 我们需要在合同中包含一个保密条款。 | Chúng ta cần bao gồm một điều khoản bảo mật trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng bāohán yīgè bǎomì tiáokuǎn. |
10 | 我们需要进行一些市场调研来了解客户需求。 | Chúng ta cần thực hiện một số nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu của khách hàng. | Wǒmen xūyào jìnxíng yīxiē shìchǎng tiáo yán lái liǎojiě kèhù xūqiú. |
11 | 我们需要讨论一下价格和付款方式。 | Chúng ta cần thảo luận về giá cả và phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià jiàgé hé fùkuǎn fāngshì. |
12 | 我们需要考虑一下产品的包装和运输方式。 | Chúng ta cần xem xét cách đóng gói và vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià chǎnpǐn de bāozhuāng hé yùnshū fāngshì. |
13 | 我们需要尽快确定订单的细节。 | Chúng ta cần sớm xác định chi tiết đơn hàng. | Wǒmen xūyào jǐnkuài quèdìng dìngdān de xìjié. |
14 | 我们需要在合同中明确退换货政策。 | Chúng ta cần chỉ rõ chính sách đổi trả sản phẩm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè tuìhuàn huò zhèngcè. |
15 | 我们需要尽快解决这个问题以避免影响客户。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt để tránh ảnh hưởng đến khách hàng. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí yǐ bìmiǎn yǐngxiǎng kèhù. |
16 | 我们需要确保产品的质量和安全性。 | Chúng ta cần đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de zhìliàng hé ānquán xìng. |
17 | 我们需要考虑一下销售渠道和市场推广。 | Chúng ta cần xem xét kênh bán hàng và quảng bá thị trường. | Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià xiāoshòu qúdào hé shìchǎng tuīguǎng. |
18 | 我们需要进一步了解当地法规和标准。 | Chúng ta cần tìm hiểu sâu hơn về các quy định và tiêu chuẩn địa phương. | Wǒmen xūyào jìnyībù liǎojiě dāngdì fǎguī hé biāozhǔn. |
19 | 我们需要保持有效的沟通和协调。 | Chúng ta cần duy trì sự giao tiếp và phối hợp hiệu quả. | Wǒmen xūyào bǎochí yǒuxiào de gōutōng hé xiétiáo. |
20 | 我们需要尽快解决任何潜在的问题以确保顺利完成项目。 | Chúng ta cần giải quyết các vấn đề tiềm tàng càng sớm càng tốt để đảm bảo tiến độ dự án suôn sẻ. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué rènhé qiánzài de wèntí yǐ quèbǎo shùnlì wánchéng xiàngmù. |
21 | 我们需要讨论一下供应链的优化和改进。 | Chúng ta cần thảo luận về tối ưu hóa và cải thiện chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxià gōngyìng liàn de yōuhuà hé gǎijìn. |
22 | 我们需要考虑一下公司的战略和愿景。 | Chúng ta cần xem xét chiến lược và tầm nhìn của công ty. | Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià gōngsī de zhànlüè hé yuànjǐng. |
23 | 我们需要尽快解决任何质量问题以维护客户信任。 | Chúng ta cần giải quyết các vấn đề chất lượng càng sớm càng tốt để giữ lòng tin của khách hàng. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué rènhé zhìliàng wèntí yǐ wéihù kèhù xìnrèn. |
24 | 我们需要评估竞争对手和市场趋势。 | Chúng tôi cần đánh giá đối thủ cạnh tranh và xu hướng thị trường. | Wǒmen xūyào pínggū jìngzhēng duìshǒu hé shìchǎng qūshì. |
25 | 我们需要与当地的合作伙伴建立良好的合作关系。 | Chúng tôi cần thiết lập mối quan hệ hợp tác tốt với các đối tác địa phương. | Wǒmen xūyào yǔ dāngdì de hézuò huǒbàn jiànlì liánghǎo de hézuò guānxì. |
26 | 我们需要考虑一下未来的发展方向和机会。 | Chúng tôi cần xem xét hướng phát triển và cơ hội trong tương lai. | Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià wèilái de fǎ zhǎn fāngxiàng hé jīhuì. |
27 | 我们需要制定一个可行的营销计划。 | Chúng tôi cần lập kế hoạch tiếp thị khả thi. | Wǒmen xūyào zhìdìng yīgè kěxíng de yíngxiāo jìhuà. |
28 | 我们需要尽快解决任何供应问题以确保按时交货。 | Chúng tôi cần giải quyết nhanh chóng bất kỳ vấn đề cung cấp nào để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué rènhé gōngyìng wèntí yǐ quèbǎo ànshí jiāo huò. |
29 | 我们需要尽快解决任何支付问题以避免延误。 | Chúng tôi cần giải quyết nhanh chóng bất kỳ vấn đề thanh toán nào để tránh chậm trễ. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué rènhé zhīfù wèntí yǐ bìmiǎn yánwù. |
30 | 我们需要进行定期的业务和财务审计。 | Chúng tôi cần thực hiện kiểm toán kinh doanh và tài chính định kỳ. | Wǒmen xūyào jìnxíng dìngqí de yèwù hé cáiwù shěnjì. |
31 | 我们可以在明天之前完成这份工作吗? | Chúng ta có thể hoàn thành công việc này trước ngày mai được không? | Wǒmen kěyǐ zài míngtiān zhīqián wánchéng zhè fèn gōngzuò ma? |
32 | 请你把这份合同仔细阅读一遍。 | Hãy đọc kỹ hợp đồng này một lần. | Qǐng nǐ bǎ zhè fèn hétóng zǐxì yuèdú yībiàn. |
33 | 这家公司的财务状况如何? | Tình hình tài chính của công ty này như thế nào? | Zhè jiā gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng rúhé? |
34 | 请问您的最佳联络方式是什么? | Xin hỏi phương thức liên lạc tốt nhất của anh/chị là gì? | Qǐngwèn nín de zuì jiā liánluò fāngshì shì shénme? |
35 | 我们需要及时采取行动以避免进一步的损失。 | Chúng ta cần hành động kịp thời để tránh thiệt hại tiếp theo. | Wǒmen xūyào jíshí cǎiqǔ xíngdòng yǐ bìmiǎn jìnyībù de sǔnshī. |
36 | 我们必须认真考虑这个问题的各种可能性。 | Chúng ta phải cân nhắc nghiêm túc tất cả các khả năng của vấn đề này. | Wǒmen bìxū rènzhēn kǎolǜ zhège wèntí de gè zhǒng kěnéng xìng. |
37 | 请将这个问题解释得更详细一些。 | Xin hãy giải thích vấn đề này chi tiết hơn. | Qǐng jiāng zhège wèntí jiěshì dé gèng xiángxì yīxiē. |
38 | 这项计划需要更多的调查和研究。 | Kế hoạch này cần nhiều hơn là nghiên cứu và điều tra. | Zhè xiàng jìhuà xūyào gèng duō de diàochá hé yánjiū. |
39 | 这个价格对于这种质量的产品来说是合理的。 | Giá cả này hợp lý đối với sản phẩm chất lượng như thế này. | Zhège jiàgé duìyú zhè zhǒng zhìliàng de chǎnpǐn lái shuō shì hélǐ de. |
40 | 我们需要更多的资源和支持来实现我们的目标。 | Chúng ta cần nhiều hơn là tài nguyên và hỗ trợ để đạt được mục tiêu của chúng ta. | Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán hé zhīchí lái shíxiàn wǒmen de mùbiāo. |
41 | 我们应该考虑到客户的需求并满足他们的要求。 | Chúng ta cần xem xét đến nhu cầu của khách hàng và đáp ứng yêu cầu của họ. | Wǒmen yīnggāi kǎolǜ dào kèhù de xūqiú bìng mǎnzú tāmen de yāoqiú. |
42 | 我们必须遵守所有的法律法规和政策。 | Chúng ta phải tuân thủ tất cả các quy định và chính sách pháp luật. | Wǒmen bìxū zūnshǒu suǒyǒu de fǎlǜ fǎguī hé zhèngcè. |
43 | 我们需要制定一份详细的计划来确保项目的成功。 | Chúng ta cần lập kế hoạch chi tiết để đảm bảo thành công của dự án. | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn xiángxì de jìhuà lái quèbǎo xiàngmù dì chénggōng. |
44 | 请确保您的信息是准确和最新的。 | Hãy đảm bảo thông tin của anh/chị là chính xác và mới nhất. | Qǐng quèbǎo nín de xìnxī shì zhǔnquè hé zuìxīn de. |
45 | 我们需要一个更好的沟通渠道来促进我们之间的合作。 | Chúng tôi cần một kênh giao tiếp tốt hơn để thúc đẩy sự hợp tác giữa chúng ta. | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de gōutōng qúdào lái cùjìn wǒmen zhī jiān de hézuò. |
46 | 这个价格实在太高了,你能否给我打个折? | Giá này quá cao rồi, bạn có thể giảm giá cho tôi được không? | Zhège jiàgé shízài tài gāole, nǐ néng fǒu gěi wǒ dǎ gè zhé? |
47 | 我们需要你提供更详细的资料才能进行评估。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết hơn để đánh giá. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng xiángxì de zīliào cáinéng jìnxíng pínggū. |
48 | 这个订单需要紧急处理,请帮我安排一下。 | Đơn hàng này cần xử lý gấp, bạn có thể sắp xếp giúp tôi không? | Zhège dìngdān xūyào jǐnjí chǔlǐ, qǐng bāng wǒ ānpái yīxià. |
49 | 我们已经发货了,你能否确认一下收到情况? | Chúng tôi đã gửi hàng rồi, bạn có thể xác nhận đã nhận được không? | Wǒmen yǐjīng fā huòle, nǐ néng fǒu quèrèn yīxià shōu dào qíngkuàng? |
50 | 我们需要对合同进行修改,请你确认一下是否同意。 | Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng, bạn có đồng ý không? | Wǒmen xūyào duì hétóng jìnxíng xiūgǎi, qǐng nǐ quèrèn yīxià shìfǒu tóngyì. |
51 | 你能否尽快帮我联系上游厂家? | Bạn có thể nhanh chóng giúp tôi liên hệ với nhà sản xuất phía trên được không? | Nǐ néng fǒu jǐnkuài bāng wǒ liánxì shàngyóu chǎngjiā? |
52 | 对于这个问题,我们需要你的意见和建议。 | Về vấn đề này, chúng tôi cần ý kiến và đề xuất của bạn. | Duìyú zhège wèntí, wǒmen xūyào nǐ de yìjiàn hé jiànyì. |
53 | 你们公司是否能够提供定制化服务? | Công ty của bạn có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh không? | Nǐmen gōngsī shìfǒu nénggòu tígōng dìngzhì huà fúwù? |
54 | 我们需要提前预定一下下个月的货物。 | Chúng tôi cần đặt hàng trước cho hàng tháng sau. | Wǒmen xūyào tíqián yùdìng yīxià xià gè yuè de huòwù. |
55 | 这个产品的售后服务如何? | Dịch vụ hậu mãi cho sản phẩm này như thế nào? | Zhège chǎnpǐn de shòuhòu fúwù rúhé? |
56 | 我们需要核实一下你们公司的资质和信用等级。 | Chúng tôi cần xác minh chứng chỉ và mức độ tin cậy của công ty của bạn. | Wǒmen xūyào héshí yīxià nǐmen gōngsī de zīzhì hé xìnyòng děngjí. |
57 | 我们需要了解一下这个市场的竞争情况。 | Chúng tôi cần tìm hiểu về tình hình cạnh tranh trên thị trường này. | Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià zhège shìchǎng de jìngzhēng qíngkuàng. |
58 | 你们是否有其他的合作伙伴在这个领域? | Công ty của bạn có đối tác khác trong lĩnh vực này không? | Nǐmen shìfǒu yǒu qítā de hézuò huǒbàn zài zhège lǐngyù? |
59 | 这个产品的质量是否符合标准? | Chất lượng của sản phẩm này có đáp ứng các tiêu chuẩn không? | Zhège chǎnpǐn de zhìliàng shìfǒu fúhé biāozhǔn? |
60 | 我们需要你提供更多的关于产品的信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin chi tiết hơn về sản phẩm. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de guānyú chǎnpǐn de xìnxī. |
61 | 这个方案是否可以满足我们的需求? | Kế hoạch này có đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không? | Zhège fāng’àn shìfǒu kěyǐ mǎnzú wǒmen de xūqiú? |
62 | 我们需要你提供更多的销售数据和趋势分析。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm dữ liệu bán hàng và phân tích xu hướng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de xiāoshòu shùjù hé qūshì fēnxī. |
63 | 你们是否有代理商或分销商在我们的目标市场? | Công ty của bạn có đại lý hoặc nhà phân phối nào ở thị trường mục tiêu của chúng tôi không? | Nǐmen shìfǒu yǒu dàilǐ shāng huò fēnxiāo shāng zài wǒmen de mùbiāo shìchǎng? |
64 | 我们需要尽快找到一个解决方案。 | Chúng tôi cần tìm một giải pháp nhanh chóng. | Wǒmen xūyào jǐnkuài zhǎodào yīgè jiějué fāng’àn. |
65 | 我们需要你提供更详细的付款条款和方式。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp chi tiết hơn về các điều khoản thanh toán. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng xiángxì de fùkuǎn tiáokuǎn hé fāngshì. |
66 | 你们是否能够提供定期的培训和支持? | Công ty của bạn có thể cung cấp đào tạo và hỗ trợ định kỳ không? | Nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng dìngqí de péixùn hé zhīchí? |
67 | 这个方案的费用是否包括安装和维护? | Chi phí của kế hoạch này có bao gồm cả lắp đặt và bảo trì không? | Zhège fāng’àn de fèiyòng shìfǒu bāokuò ānzhuāng hé wéihù? |
68 | 我们需要你提供更详细的产品说明书和手册。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm tài liệu hướng dẫn chi tiết về sản phẩm. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng xiángxì de chǎnpǐn shuōmíngshū hé shǒucè. |
69 | 这个产品是否有专利保护? | Sản phẩm này có được bảo vệ bằng sáng chế không? | Zhège chǎnpǐn shìfǒu yǒu zhuānlì bǎohù? |
70 | 我们需要你提供更多的关于市场趋势的信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm thông tin về xu hướng thị trường. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de guānyú shìchǎng qūshì de xìnxī. |
71 | 这个方案是否可以扩展或定制? | Kế hoạch này có thể mở rộng hoặc tùy chỉnh được không? | Zhège fāng’àn shìfǒu kěyǐ kuòzhǎn huò dìngzhì? |
72 | 我们需要你提供更详细的技术参数和性能指标。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm thông số kỹ thuật và chỉ số hiệu suất chi tiết hơn. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng xiángxì de jìshù cānshù hé xìngnéng zhǐbiāo. |
73 | 你们公司是否有其他的合作领域? | Công ty của bạn có lĩnh vực hợp tác khác không? | Nǐmen gōngsī shìfǒu yǒu qítā de hézuò lǐngyù? |
74 | 我们需要对这个方案进行进一步的讨论和协商。 | Chúng tôi cần thảo luận và đàm phán thêm về kế hoạch này. | Wǒmen xūyào duì zhège fāng’àn jìnxíng jìnyībù de tǎolùn hé xiéshāng. |
75 | 这个产品是否符合国际标准? | Sản phẩm này có đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế không? | Zhège chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn? |
76 | 我们需要你提供更多的销售渠道和销售网络信息。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm thông tin về kênh bán hàng và mạng lưới bán hàng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de xiāoshòu qúdào hé xiāoshòu wǎngluò xìnxī. |
77 | 这个方案的实施周期需要多久? | Thời gian triển khai kế hoạch này là bao lâu? | Zhège fāng’àn de shíshī zhōuqí xūyào duōjiǔ? |
78 | 我们需要你提供更多的市场推广和宣传方案。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm kế hoạch quảng bá và quảng cáo thị trường. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de shìchǎng tuīguǎng hé xuānchuán fāng’àn. |
79 | 这个产品是否通过了质量认证? | Sản phẩm này đã được chứng nhận chất lượng chưa? | Zhège chǎnpǐn shìfǒu tōngguòle zhìliàng rènzhèng? |
80 | 我们需要你提供更多的品牌推广和品牌塑造方案。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp thêm kế hoạch xây dựng thương hiệu và quảng bá thương hiệu. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de pǐnpái tuīguǎng hé pǐnpái sùzào fāng’àn. |
81 | 你好,请问你是哪个国家的? | Xin chào, bạn đến từ quốc gia nào? | Nǐ hǎo, qǐngwèn nǐ shì nǎge guójiā de? |
82 | 你会说英语吗? | Bạn có thể nói tiếng Anh không? | Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? |
83 | 我不太会说中文,你可以慢点儿说吗? | Tôi không rất giỏi tiếng Trung, bạn có thể nói chậm hơn được không? | Wǒ bù tài huì shuō zhōngwén, nǐ kěyǐ màn diǎn er shuō ma? |
84 | 你喜欢吃中餐还是西餐? | Bạn thích ăn ẩm thực Trung Hoa hay ẩm thực Tây phương? | Nǐ xǐhuān chī zhōngcān háishì xīcān? |
85 | 我们公司正在寻找合作伙伴,你们有兴趣吗? | Công ty chúng tôi đang tìm kiếm đối tác hợp tác, bạn có quan tâm không? | Wǒmen gōngsī zhèngzài xúnzhǎo hézuò huǒbàn, nǐmen yǒu xìngqù ma? |
86 | 你们有什么产品是最畅销的? | Sản phẩm nào của bạn bán chạy nhất? | Nǐmen yǒu shé me chǎnpǐn shì zuì chàngxiāo de? |
87 | 我们的产品质量非常好,你们可以放心购买。 | Sản phẩm của chúng tôi có chất lượng rất tốt, bạn có thể yên tâm mua hàng. | Wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng fēicháng hǎo, nǐmen kěyǐ fàngxīn gòumǎi. |
88 | 你们可以给我发一份报价单吗? | Bạn có thể gửi cho tôi báo giá được không? | Nǐmen kěyǐ gěi wǒ fā yī fèn bàojià dān ma? |
89 | 我们可以谈一谈价格吗? | Chúng ta có thể đàm phán về giá cả được không? | Wǒmen kěyǐ tán yī tán jiàgé ma? |
90 | 你们有没有现货? | Bạn có hàng sẵn không? | Nǐmen yǒu méiyǒu xiànhuò? |
91 | 我们需要定制一批产品,你们可以做吗? | Chúng tôi cần đặt hàng tùy chỉnh, bạn có thể làm được không? | Wǒmen xūyào dìngzhì yì pī chǎnpǐn, nǐmen kěyǐ zuò ma? |
92 | 请问你们的交货时间是多久? | Xin hỏi thời gian giao hàng của bạn là bao lâu? | Qǐngwèn nǐmen de jiāo huò shíjiān shì duōjiǔ? |
93 | 你们的支付方式是什么? | Phương thức thanh toán của bạn là gì? | Nǐmen de zhīfù fāngshì shì shénme? |
94 | 你们的付款期限是多久? | Thời hạn thanh toán của bạn là bao lâu? | Nǐmen de fùkuǎn qíxiàn shì duōjiǔ? |
95 | 请问你们可以提供样品吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp mẫu sản phẩm được không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng yàngpǐn ma? |
96 | 我们需要了解你们的售后服务。 | Chúng tôi cần biết về dịch vụ hậu mãi của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shòuhòu fúwù. |
97 | 我们可以签订一个合作协议吗? | Chúng ta có thể ký một hợp đồng hợp tác được không? | Wǒmen kěyǐ qiāndìng yīgè hézuò xiéyì ma? |
98 | 我们需要签订一个保密协议。 | Chúng tôi cần ký một thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào qiāndìng yīgè bǎomì xiéyì. |
99 | 你们可以提供技术支持吗? | Bạn có thể cung cấp hỗ trợ kỹ thuật không? | Nǐmen kěyǐ tígōng jìshù zhīchí ma? |
100 | 我们需要了解你们的客户反馈。 | Chúng tôi cần biết về phản hồi của khách hàng của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de kèhù fǎnkuì. |
101 | 你们的产品有什么特点? | Sản phẩm của bạn có những đặc điểm gì? | Nǐmen de chǎnpǐn yǒu shé me tèdiǎn? |
102 | 我们需要了解你们的生产能力。 | Chúng tôi cần biết về năng lực sản xuất của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shēngchǎnnénglì. |
103 | 你们有没有参加过国际展会? | Bạn đã tham gia triển lãm quốc tế nào chưa? | Nǐmen yǒu méiyǒu cānjiāguò guójì zhǎnhuì? |
104 | 我们需要了解你们的市场份额。 | Chúng tôi cần biết về thị phần của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shìchǎng fèn’é. |
105 | 请问你们可以为我们提供市场分析报告吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp cho chúng tôi báo cáo phân tích thị trường không? | Qǐngwèn nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng shìchǎng fēnxī bàogào ma? |
106 | 我们需要了解你们的销售策略。 | Chúng tôi cần biết về chiến lược bán hàng của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de xiāoshòu cèlüè. |
107 | 你们可以为我们提供物流服务吗? | Bạn có thể cung cấp dịch vụ logistics cho chúng tôi không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng wùliú fúwù ma? |
108 | 我们需要了解你们的库存情况。 | Chúng tôi cần biết về tình trạng tồn kho của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de kùcún qíngkuàng. |
109 | 你们可以为我们提供定制包装吗? | Bạn có thể cung cấp bao bì định hình theo yêu cầu cho chúng tôi không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng dìngzhì bāozhuāng ma? |
110 | 我们需要了解你们的环保政策。 | Chúng tôi cần biết về chính sách bảo vệ môi trường của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de huánbǎo zhèngcè. |
111 | 你们可以为我们提供质量检测报告吗? | Bạn có thể cung cấp báo cáo kiểm định chất lượng cho chúng tôi không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng zhìliàng jiǎncè bàogào ma? |
112 | 我们需要了解你们的公司历史和文化。 | Chúng tôi cần biết về lịch sử và văn hóa của công ty của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de gōngsī lìshǐ hé wénhuà. |
113 | 你们可以为我们提供市场推广方案吗? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi kế hoạch quảng cáo thị trường không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng shìchǎng tuīguǎng fāng’àn ma? |
114 | 我们需要了解你们的供应链管理。 | Chúng tôi cần biết về quản lý chuỗi cung ứng của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
115 | 你们可以为我们提供产品研发支持吗? | Bạn có thể cung cấp hỗ trợ nghiên cứu và phát triển sản phẩm cho chúng tôi không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng chǎnpǐn yánfā zhīchí ma? |
116 | 我们需要了解你们的品牌价值和市场定位。 | Chúng tôi cần biết về giá trị thương hiệu và vị trí thị trường của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de pǐnpái jiàzhí hé shìchǎng dìngwèi. |
117 | 请问你们有哪些认证? | Xin hỏi bạn có những chứng nhận nào không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē rènzhèng? |
118 | 我们需要了解你们的员工培训计划。 | Chúng tôi cần biết về kế hoạch đào tạo nhân viên của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de yuángōng péixùn jìhuà. |
119 | 你们可以为我们提供客户案例吗? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi các trường hợp khách hàng đã từng hợp tác không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng kèhù ànlì ma? |
120 | 我们需要了解你们的竞争优势。 | Chúng tôi cần biết về lợi thế cạnh tranh của bạn. | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de jìngzhēng yōushì. |
121 | 我们需要一份针对外贸的报告,请您帮我们准备一下。 | Chúng tôi cần một bản báo cáo về thương mại ngoại, bạn có thể giúp chúng tôi chuẩn bị không? | Wǒmen xūyào yī fèn zhēnduì wàimào de bàogào, qǐng nín bāng wǒmen zhǔnbèi yīxià. |
122 | 这是我们最新的产品目录,请您过目一下。 | Đây là danh mục sản phẩm mới nhất của chúng tôi, bạn có thể xem qua không? | Zhè shì wǒmen zuìxīn de chǎnpǐn mùlù, qǐng nín guòmù yīxià. |
123 | 我们公司的生产能力可以满足您的需求。 | Năng lực sản xuất của công ty chúng tôi có thể đáp ứng nhu cầu của bạn. | Wǒmen gōngsī de shēngchǎn nénglì kěyǐ mǎnzú nín de xūqiú. |
124 | 我们可以按照您的要求定制产品。 | Chúng tôi có thể tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của bạn. | Wǒmen kěyǐ ànzhào nín de yāoqiú dìngzhì chǎnpǐn. |
125 | 我们希望与您建立长期的业务关系。 | Chúng tôi mong muốn xây dựng mối quan hệ kinh doanh lâu dài với bạn. | Wǒmen xīwàng yǔ nín jiànlì chángqí de yèwù guānxì. |
126 | 由于市场需求变化,我们需要调整价格。 | Do thay đổi nhu cầu thị trường, chúng tôi cần điều chỉnh giá cả. | Yóuyú shìchǎng xūqiú biànhuà, wǒmen xūyào tiáozhěng jiàgé. |
127 | 我们可以为您提供优质的售后服务。 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao cho bạn. | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng yōuzhì de shòuhòu fúwù. |
128 | 您可以通过电子邮件或电话联系我们。 | Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua email hoặc điện thoại. | Nín kěyǐ tōngguò diànzǐ yóujiàn huò diànhuà liánxì wǒmen. |
129 | 我们可以提供不同的付款方式,以适应您的需求。 | Chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức thanh toán khác nhau để phù hợp với nhu cầu của bạn. | Wǒmen kěyǐ tígōng bùtóng de fùkuǎn fāngshì, yǐ shìyìng nín de xūqiú. |
130 | 您可以在我们的网站上查看更多关于我们公司和产品的信息。 | Bạn có thể truy cập trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin về công ty và sản phẩm của chúng tôi. | Nín kěyǐ zài wǒmen de wǎngzhàn shàng chákàn gèng duō guānyú wǒmen gōngsī hé chǎnpǐn de xìnxī. |
131 | 我们需要谈判一下这笔交易的价格和条款。 | Chúng tôi cần thảo luận về giá cả và điều khoản giao dịch này. | Wǒmen xūyào tánpàn yīxià zhè bǐ jiāoyì de jiàgé hé tiáokuǎn. |
132 | 你能否提供一些更详细的信息,例如产品的规格和价格? | Bạn có thể cung cấp thêm thông tin chi tiết hơn, chẳng hạn như thông số kỹ thuật và giá cả của sản phẩm? | Nǐ néng fǒu tígōng yīxiē gèng xiángxì de xìnxī, lìrú chǎnpǐn de guīgé hé jiàgé? |
133 | 请问贵公司能否接受折扣价格? | Vui lòng cho biết công ty của bạn có chấp nhận giá giảm không? | Qǐngwèn guì gōngsī néng fǒu jiēshòu zhékòu jiàgé? |
134 | 我们需要在合同中明确交货时间和方式。 | Chúng tôi cần phải xác định thời gian và phương thức giao hàng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè jiāo huò shíjiān hé fāngshì. |
135 | 我们可以考虑合作,但我们需要对贵公司的信誉和实力进行评估。 | Chúng tôi có thể cân nhắc hợp tác, nhưng chúng tôi cần đánh giá uy tín và sức mạnh của công ty của bạn. | Wǒmen kěyǐ kǎolǜ hézuò, dàn wǒmen xūyào duì guì gōngsī de xìnyù hé shílì jìnxíng pínggū. |
136 | 请提供一份产品样品,以便我们进行质量检验。 | Vui lòng cung cấp một mẫu sản phẩm để chúng tôi có thể thực hiện kiểm tra chất lượng. | Qǐng tígōng yī fèn chǎnpǐn yàngpǐn, yǐbiàn wǒmen jìnxíng zhìliàng jiǎnyàn. |
137 | 我们需要签订一份保密协议,以确保我们的商业秘密得到保护。 | Chúng tôi cần ký kết một thỏa thuận bảo mật để đảm bảo bí mật thương mại của chúng tôi được bảo vệ. | Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn bǎomì xiéyì, yǐ quèbǎo wǒmen de shāngyè mìmì dédào bǎohù. |
138 | 我们需要在合同中明确产品的保修期和售后服务。 | Chúng tôi cần xác định thời gian bảo hành sản phẩm và dịch vụ hậu mãi trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de bǎoxiū qī hé shòuhòu fúwù. |
139 | 你能否提供一份贵公司的参考客户名单,以便我们进行调查? | Bạn có thể cung cấp danh sách khách hàng tham khảo của công ty để chúng tôi có thể thực hiện điều tra? | Nǐ néng fǒu tígōng yī fèn guì gōngsī de cānkǎo kèhù míngdān, yǐbiàn wǒmen jìnxíng diàochá? |
140 | 我们需要在合同中明确付款方式和期限。 | Chúng tôi cần xác định phương thức và thời hạn thanh toán trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè fùkuǎn fāngshì hé qíxiàn. |
141 | 我们需要对贵公司的生产能力和交货能力进行评估。 | Chúng tôi cần đánh giá khả năng sản xuất và giao hàng của công ty của bạn. | Wǒmen xūyào duì guì gōngsī de shēngchǎn nénglì hé jiāo huò nénglì jìnxíng pínggū. |
142 | 我们需要一个长期的供应商合作关系,而不是短暂的合作。 | Chúng tôi cần một mối quan hệ cung cấp dài hạn thay vì hợp tác ngắn hạn. | Wǒmen xūyào yīgè chángqí de gōngyìng shāng hézuò guānxì, ér bùshì duǎnzàn de hézuò. |
143 | 我们需要在合同中明确产品的质量标准和检验方法。 | Chúng tôi cần xác định tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm tra sản phẩm trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de zhìliàng biāozhǔn hé jiǎnyàn fāngfǎ. |
144 | 我们需要在合同中明确产品的包装和运输方式。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về cách đóng gói và vận chuyển sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de bāozhuāng hé yùnshū fāngshì. |
145 | 我们需要对贵公司的价格进行谈判,以确保我们得到公正的价格。 | Chúng tôi cần đàm phán về giá cả với công ty của anh/chị để đảm bảo giá cả được công bằng. | Wǒmen xūyào duì guì gōngsī de jiàgé jìnxíng tánpàn, yǐ quèbǎo wǒmen dédào gōngzhèng de jiàgé. |
146 | 我们需要在合同中明确产品的数量和规格。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về số lượng và quy cách sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de shùliàng hé guīgé. |
147 | 我们需要在合同中明确产品的产地和生产工艺。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về nguồn gốc và quy trình sản xuất sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de chǎndì hé shēngchǎn gōngyì. |
148 | 我们需要在合同中明确产品的使用范围和用途。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về phạm vi sử dụng và mục đích của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de shǐyòng fànwéi hé yòngtú. |
149 | 我们需要对贵公司的信誉和声誉进行评估。 | Chúng tôi cần phải đánh giá uy tín và danh tiếng của công ty của anh/chị. | Wǒmen xūyào duì guì gōngsī de xìnyù hé shēngyù jìnxíng pínggū. |
150 | 我们需要在合同中明确产品的保险责任和风险承担。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về trách nhiệm bảo hiểm và chịu trách nhiệm về rủi ro của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de bǎoxiǎn zérèn hé fēngxiǎn chéngdān. |
151 | 我们需要在合同中明确产品的环保和安全标准。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về tiêu chuẩn môi trường và an toàn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de huánbǎo hé ānquán biāozhǔn. |
152 | 我们需要在合同中明确产品的标识和商标使用。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về việc đánh dấu và sử dụng thương hiệu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de biāozhì hé shāngbiāo shǐyòng. |
153 | 我们需要在合同中明确对贵公司的违约责任和赔偿方式。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về trách nhiệm vi phạm và cách đền bù của công ty của anh/chị. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè duì guì gōngsī de wéiyuē zérèn hé péicháng fāngshì. |
154 | 我们需要在合同中明确对贵公司的知识产权保护和侵权责任。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và trách nhiệm vi phạm của công ty của anh/chị. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè duì guì gōngsī de zhīshì chǎnquán bǎohù hé qīnquán zérèn. |
155 | 我们需要在合同中明确对贵公司的保密责任和违约责任。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về trách nhiệm bảo mật và vi phạm của công ty của anh/chị. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè duì guì gōngsī de bǎomì zérèn hé wéiyuē zérèn. |
156 | 我们需要在合同中明确产品的质量检验和验收标准。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng và tiêu chuẩn nghiệm thu của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de zhìliàng jiǎnyàn hé yànshōu biāozhǔn. |
157 | 我们需要在合同中明确产品的退换货和退款政策。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về chính sách đổi trả và hoàn tiền của sản phẩm. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè chǎnpǐn de tuìhuàn huò hé tuì kuǎn zhèngcè. |
158 | 我们需要在合同中明确对贵公司的合作期限和终止方式。 | Chúng tôi cần phải rõ ràng trong hợp đồng về thời hạn và cách chấm dứt hợp tác với công ty của anh/chị. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè duì guì gōngsī de hézuò qíxiàn hé zhōngzhǐ fāngshì. |
159 | 你们可以为我们提供行业分析报告吗? | Anh/chị có thể cung cấp cho chúng tôi báo cáo phân tích ngành được không? | Nǐmen kěyǐ wéi wǒmen tígōng hángyè fēnxī bàogào ma? |
160 | 请问你是做什么工作的? | Xin hỏi bạn làm công việc gì? | Qǐngwèn nǐ shì zuò shénme gōngzuò de? |
161 | 我想买一个红色的手提包,你有吗? | Tôi muốn mua một chiếc túi xách màu đỏ, bạn có không? | Wǒ xiǎng mǎi yīgè hóngsè de shǒutí bāo, nǐ yǒu ma? |
162 | 我需要定一张机票,你能帮我吗? | Tôi cần đặt vé máy bay, bạn có thể giúp tôi được không? | Wǒ xūyào dìng yī zhāng jīpiào, nǐ néng bāng wǒ ma? |
163 | 你可以帮我翻译一下这个文件吗? | Bạn có thể giúp tôi dịch tài liệu này được không? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ fānyì yīxià zhège wénjiàn ma? |
164 | 请问这家店的营业时间是几点到几点? | Xin hỏi thời gian hoạt động của cửa hàng này là từ mấy giờ đến mấy giờ? | Qǐngwèn zhè jiā diàn de yíngyè shíjiān shì jǐ diǎn dào jǐ diǎn? |
165 | 这个产品的质量如何? | Chất lượng sản phẩm này thế nào? | Zhège chǎnpǐn de zhìliàng rúhé? |
166 | 你能给我推荐一些好的旅游景点吗? | Bạn có thể giới thiệu cho tôi một số điểm tham quan du lịch tốt được không? | Nǐ néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē hǎo de lǚyóu jǐngdiǎn ma? |
167 | 我们需要签订一份合同,请问你可以提供一份样本合同吗? | Chúng tôi cần ký một hợp đồng, bạn có thể cung cấp một mẫu hợp đồng được không? | Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn hétóng, qǐngwèn nǐ kěyǐ tígōng yī fèn yàngběn hétóng ma? |
168 | 请问这个产品的价格是多少? | Xin hỏi giá của sản phẩm này là bao nhiêu? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn de jiàgé shì duōshǎo? |
169 | 我需要一份详细的报价单,请问你可以提供吗? | Tôi cần một bảng giá chi tiết, bạn có thể cung cấp được không? | Wǒ xūyào yī fèn xiángxì de bàojià dān, qǐngwèn nǐ kěyǐ tígōng ma? |
170 | 你有没有兴趣参加我们的商务晚宴? | Bạn có hứng thú tham gia bữa tiệc doanh nhân của chúng tôi không? | Nǐ yǒu méiyǒu xìngqù cānjiā wǒmen de shāngwù wǎnyàn? |
171 | 这家酒店的服务怎么样? | Dịch vụ của khách sạn này thế nào? | Zhè jiā jiǔdiàn de fúwù zěnme yàng? |
172 | 你想尝一尝这道菜吗? | Bạn có muốn thử món ăn này không? | Nǐ xiǎng cháng yī cháng zhè dào cài ma? |
173 | 请问你需要多少数量的这个产品? | Xin hỏi bạn cần bao nhiêu sản phẩm của loại này? | Qǐngwèn nǐ xūyào duōshǎo shùliàng de zhège chǎnpǐn? |
174 | 我们需要洽谈一下关于合作的事情,请问你有时间吗? | Chúng tôi cần thảo luận về việc hợp tác, bạn có thời gian không? | Wǒmen xūyào qiàtán yīxià guānyú hézuò de shìqíng, qǐngwèn nǐ yǒu shíjiān ma? |
175 | 你可以帮我查一下这个产品的库存吗? | Bạn có thể giúp tôi tra cứu số lượng sản phẩm trong kho được không? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ chá yīxià zhège chǎnpǐn de kùcún ma? |
176 | 我们需要了解一下你们公司的生产能力,请问你们的产能是多少? | Chúng tôi cần hiểu về khả năng sản xuất của công ty bạn, sản lượng của bạn là bao nhiêu? | Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nǐmen gōngsī de shēngchǎn nénglì, qǐngwèn nǐmen de chǎn néng shì duōshǎo? |
177 | 请问你能否给我们一些关于市场营销方面的建议? | Bạn có thể đưa ra một số gợi ý về chiến lược tiếp thị cho chúng tôi được không? | Qǐngwèn nǐ néng fǒu gěi wǒmen yīxiē guānyú shìchǎng yíngxiāo fāngmiàn de jiànyì? |
178 | 这家公司的信誉如何? | Uy tín của công ty này thế nào? | Zhè jiā gōngsī de xìnyù rúhé? |
179 | 我们需要一家能提供快递服务的物流公司,请问你们能推荐一家吗? | Chúng tôi cần một công ty vận chuyển có thể cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh, bạn có thể giới thiệu cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào yījiā néng tígōng kuàidì fúwù de wùliú gōngsī, qǐngwèn nǐmen néng tuījiàn yījiā ma? |
180 | 请问你们的产品是否有保修期? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thời gian bảo hành không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu bǎoxiū qī? |
181 | 我们需要进行产品检验,请问你们能提供一些样本给我们吗? | Chúng tôi cần kiểm tra sản phẩm, bạn có thể cung cấp một số mẫu cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào jìnxíng chǎnpǐn jiǎnyàn, qǐngwèn nǐmen néng tígōng yīxiē yàngběn gěi wǒmen ma? |
182 | 你们的货运服务是否能够满足我们的需求? | Dịch vụ vận chuyển của bạn có thể đáp ứng nhu cầu của chúng tôi không? | Nǐmen de huòyùn fúwù shìfǒu nénggòu mǎnzú wǒmen de xūqiú? |
183 | 这个产品有什么特点吗? | Sản phẩm này có điểm đặc biệt gì không? | Zhège chǎnpǐn yǒu shé me tèdiǎn ma? |
184 | 我们需要订购一批产品,请问你们的最小订单量是多少? | Chúng tôi cần đặt hàng một số lượng sản phẩm, số lượng tối thiểu mà bạn có thể đặt là bao nhiêu? | Wǒmen xūyào dìnggòu yī pī chǎnpǐn, qǐngwèn nǐmen de zuìxiǎo dìngdān liàng shì duōshǎo? |
185 | 请问这家餐厅的菜单有中文版吗? | Xin hỏi nhà hàng này có thực đơn bằng tiếng Trung không? | Qǐngwèn zhè jiā cāntīng de càidān yǒu zhòng wén bǎn ma? |
186 | 我们需要了解一下你们公司的贸易条款,请问你们能提供吗? | Chúng tôi cần hiểu về điều khoản thương mại của công ty bạn, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nǐmen gōngsī de màoyì tiáokuǎn, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
187 | 你们的产品是否符合国际质量标准? | Sản phẩm của bạn có đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế không? | Nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì zhìliàng biāozhǔn? |
188 | 我们想了解你们的采购政策,你能给我们一些资料吗? | Chúng tôi muốn hiểu về chính sách mua hàng của bạn, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin được không? | Wǒmen xiǎng liǎojiě nǐmen de cǎigòu zhèngcè, nǐ néng gěi wǒmen yīxiē zīliào ma? |
189 | 请问你们能否提供一些关于质量控制方面的信息? | Bạn có thể cung cấp một số thông tin về quản lý chất lượng được không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú zhìliàng kòngzhì fāngmiàn de xìnxī? |
190 | 我们需要了解一下你们公司的交货时间,你能告诉我们吗? | Chúng tôi muốn biết thời gian giao hàng của công ty bạn là bao nhiêu, bạn có thể cho chúng tôi biết được không? | Wǒmen xūyào liǎo jiè yīxià nǐmen gōngsī de jiāo huò shíjiān, nǐ néng gàosù wǒmen ma? |
191 | 请问你们的价格是否包括税费? | Xin hỏi giá của bạn đã bao gồm thuế chưa? | Qǐngwèn nǐmen de jiàgé shìfǒu bāokuò shuì fèi? |
192 | 我们需要一些关于产品性能的详细信息,请问你们能提供吗? | Chúng tôi cần một số thông tin chi tiết về tính năng của sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú chǎnpǐn xìngnéng de xiángxì xìnxī, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
193 | 这个产品有没有其他颜色可供选择? | Sản phẩm này có sẵn các màu khác để lựa chọn không? | Zhège chǎnpǐn yǒu méiyǒu qítā yánsè kě gōng xuǎnzé? |
194 | 我们需要一些关于产品包装的信息,请问你们能提供吗? | Chúng tôi muốn biết về đóng gói sản phẩm, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi thông tin được không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú chǎnpǐn bāozhuāng de xìnxī, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
195 | 请问你们有没有提供样品服务? | Bạn có cung cấp dịch vụ mẫu không? | Qǐngwèn nǐmen yǒu méiyǒu tígōng yàngpǐn fúwù? |
196 | 我们需要一些关于付款方式的信息,请问你们能告诉我们吗? | Chúng tôi muốn biết về cách thanh toán, bạn có thể cho chúng tôi biết được không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú fùkuǎn fāngshì de xìnxī, qǐngwèn nǐmen néng gàosù wǒmen ma? |
197 | 请问你们的客服电话是多少? | Xin hỏi số điện thoại dịch vụ khách hàng của bạn là bao nhiêu? | Qǐngwèn nǐmen de kèfù diànhuà shì duōshǎo? |
198 | 我们需要订购一批货物,请问你们的交货方式是什么? | Chúng tôi muốn đặt hàng một số lượng lớn, bạn có thể cho chúng tôi biết cách giao hàng được không? | Wǒmen xūyào dìnggòu yī pī huòwù, qǐngwèn nǐmen de jiāo huò fāngshì shì shénme? |
199 | 请问你们的销售区域是哪些国家和地区? | Xin hỏi vùng bán hàng của bạn bao gồm những quốc gia và khu vực nào? | Qǐngwèn nǐmen de xiāoshòu qūyù shì nǎxiē guójiā hé dìqū? |
200 | 我们需要一份合同样本,请问你能提供吗? | Chúng tôi cần một mẫu hợp đồng, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào yī fèn hétóng yàngběn, qǐngwèn nǐ néng tígōng ma? |
201 | 我们想了解你们的售后服务政策,你能告诉我们吗? | Chúng tôi muốn biết về chính sách dịch vụ hậu mãi của bạn, bạn có thể cho chúng tôi biết được không? | Wǒmen xiǎng liǎojiě nǐmen de shòuhòu fúwù zhèngcè, nǐ néng gàosù wǒmen ma? |
202 | 请问你们能否提供产品的环保认证证书? | Bạn có thể cung cấp chứng nhận môi trường cho sản phẩm của bạn được không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng chǎnpǐn de huánbǎo rènzhèng zhèngshū? |
203 | 我们需要一些关于物流的信息,请问你们能提供吗? | Chúng tôi muốn biết về thông tin vận chuyển hàng hóa, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú wùliú de xìnxī, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
204 | 请问你们是否能为我们提供一些市场分析报告? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số báo cáo phân tích thị trường được không? | Qǐngwèn nǐmen shìfǒu néng wéi wǒmen tígōng yīxiē shìchǎng fēnxī bàogào? |
205 | 我们需要知道你们的产品能否符合我们的特定要求,请问你们能做到吗? | Chúng tôi muốn biết sản phẩm của bạn có đáp ứng được yêu cầu cụ thể của chúng tôi không, bạn có thể làm được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn néng fǒu fúhé wǒmen de tèdìng yāoqiú, qǐngwèn nǐmen néng zuò dào ma? |
206 | 请问你们的售后服务电话是多少? | Xin hỏi số điện thoại dịch vụ hậu mãi của bạn là bao nhiêu? | Qǐngwèn nǐmen de shòuhòu fúwù diànhuà shì duōshǎo? |
207 | 我们需要知道你们的产品是否有其他型号可供选择? | Chúng tôi muốn biết sản phẩm của bạn có các mẫu khác để lựa chọn không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu qítā xínghào kě gōng xuǎnzé? |
208 | 请问你们能否提供一些关于市场趋势的信息? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về xu hướng thị trường được không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú shìchǎng qūshì de xìnxī? |
209 | 我们需要了解你们的产品的性能指标,你能告诉我们吗? | Chúng tôi muốn biết về chỉ số hiệu suất của sản phẩm của bạn, bạn có thể cho chúng tôi biết được không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de chǎnpǐn dì xìngnéng zhǐbiāo, nǐ néng gàosù wǒmen ma? |
210 | 请问你们的产品有哪些认证? | Xin hỏi sản phẩm của bạn được chứng nhận bởi các tổ chức nào? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē rènzhèng? |
211 | 我们需要一些关于支付方式的信息,请问你们能提供吗? | Chúng tôi muốn biết về các phương thức thanh toán, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú zhīfù fāngshì de xìnxī, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
212 | 请问你们的交货时间是多长? | Xin hỏi thời gian giao hàng của bạn là bao lâu? | Qǐngwèn nǐmen de jiāo huò shíjiān shì duō zhǎng? |
213 | 我们需要知道你们的公司背景和历史,请问你能告诉我们吗? | Chúng tôi muốn biết về lịch sử và thông tin về công ty của bạn, bạn có thể cho chúng tôi biết được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de gōngsī bèijǐng hé lìshǐ, qǐngwèn nǐ néng gàosù wǒmen ma? |
214 | 请问你们能否提供一些关于竞争对手的信息? | Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về đối thủ cạnh tranh được không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng yīxiē guānyú jìngzhēng duìshǒu de xìnxī? |
215 | 我们需要一些关于质量控制的信息,请问你们有相关资料吗? | Chúng tôi muốn biết về quản lý chất lượng, bạn có tài liệu liên quan không? | Wǒmen xūyào yīxiē guānyú zhìliàng kòngzhì de xìnxī, qǐngwèn nǐmen yǒu xiāngguān zīliào ma? |
216 | 请问你们有哪些客户? | Xin hỏi bạn có những khách hàng nào? | Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē kèhù? |
217 | 我们需要知道你们的公司组织架构和职位分工,请问你能提供吗? | Chúng tôi muốn biết về cơ cấu tổ chức và phân công công việc của công ty, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de gōngsī zǔzhī jiàgòu hé zhíwèi fēngōng, qǐngwèn nǐ néng tígōng ma? |
218 | 请问你们的公司有哪些优势? | Xin hỏi công ty của bạn có những ưu điểm nào? | Qǐngwèn nǐmen de gōngsī yǒu nǎxiē yōushì? |
219 | 我们需要了解你们的售后服务,请问你们提供售后服务吗? | Chúng tôi muốn biết về dịch vụ hậu mãi của bạn, bạn có cung cấp dịch vụ này không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shòuhòu fúwù, qǐngwèn nǐmen tígōng shòuhòu fúwù ma? |
220 | 请问你们的产品有哪些特点? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những đặc điểm gì? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē tèdiǎn? |
221 | 我们需要知道你们的生产线情况,请问你们能提供吗? | Chúng tôi muốn biết về tình hình dây chuyền sản xuất của bạn, bạn có thể cung cấp thông tin này được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de shēngchǎnxiàn qíngkuàng, qǐngwèn nǐmen néng tígōng ma? |
222 | 请问你们的产品有哪些配件? | Xin hỏi sản phẩm của bạn đi kèm với những phụ kiện gì? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē pèijiàn? |
223 | 我们需要了解你们的销售策略和市场定位,请问你能提供相关信息吗? | Chúng tôi muốn biết về chiến lược bán hàng và vị trí thị trường của bạn, bạn có thể cung cấp thông tin liên quan được không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de xiāoshòu cèlüè hé shìchǎng dìngwèi, qǐngwèn nǐ néng tígōng xiāngguānxìnxī ma? |
224 | 请问你们的公司有哪些成功案例? | Xin hỏi công ty của bạn có những dự án thành công nào? | Qǐngwèn nǐmen de gōngsī yǒu nǎxiē chénggōng ànlì? |
225 | 我们需要知道你们的售价,请问你们能提供报价单吗? | Chúng tôi muốn biết về giá cả của bạn, bạn có thể cung cấp báo giá được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de shòu jià, qǐngwèn nǐmen néng tígōng bàojià dān ma? |
226 | 请问你们的产品有哪些使用说明书和保修条款? | Xin hỏi sản phẩm của bạn đi kèm với hướng dẫn sử dụng và điều khoản bảo hành gì không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē shǐyòng shuōmíngshū hé bǎoxiū tiáokuǎn? |
227 | 我们需要了解你们的供货能力,请问你们能满足大批量订单吗? | Chúng tôi muốn biết về khả năng cung ứng của bạn, bạn có thể đáp ứng đơn đặt hàng lớn không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de gōng huò nénglì, qǐngwèn nǐmen néng mǎnzú dà pīliàng dìngdān ma? |
228 | 请问你们的产品有哪些颜色和尺寸可选? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những lựa chọn về màu sắc và kích cỡ nào? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē yánsè hé chǐcùn kě xuǎn? |
229 | 我们需要了解你们的付款方式,请问你们接受哪些付款方式? | Chúng tôi muốn biết về cách thanh toán của bạn, bạn chấp nhận những hình thức thanh toán nào? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de fùkuǎn fāngshì, qǐngwèn nǐmen jiēshòu nǎxiē fùkuǎn fāngshì? |
230 | 请问你们的产品有哪些认证和标准? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những chứng nhận và tiêu chuẩn nào? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē rènzhèng hé biāozhǔn? |
231 | 我们需要知道你们的交货时间,请问你们能够保证及时交货吗? | Chúng tôi muốn biết về thời gian giao hàng của bạn, bạn có thể đảm bảo giao hàng đúng hẹn không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de jiāo huò shíjiān, qǐngwèn nǐmen nénggòu bǎozhèng jíshí jiāo huò ma? |
232 | 请问你们提供OEM或ODM服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ OEM hoặc ODM không? | Qǐngwèn nǐmen tígōng OEM huò ODM fúwù ma? |
233 | 我们需要知道你们的客户反馈情况,请问你们可以提供相关的客户评价吗? | Chúng tôi muốn biết về phản hồi của khách hàng đối với sản phẩm của bạn, bạn có thể cung cấp đánh giá của khách hàng được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de kèhù fǎnkuì qíngkuàng, qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng xiāngguān de kèhù píngjià ma? |
234 | 请问你们的产品有哪些材料和工艺? | Xin hỏi sản phẩm của bạn được làm từ những nguyên liệu và kỹ thuật sản xuất nào? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē cáiliào hé gōngyì? |
235 | 我们需要知道你们的服务流程,请问你们能提供相关信息吗? | Chúng tôi muốn biết về quy trình dịch vụ của bạn, bạn có thể cung cấp thông tin liên quan được không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de fúwù liúchéng, qǐngwèn nǐmen néng tígōng xiāngguānxìnxī ma? |
236 | 请问你们提供个性化定制服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng không? | Qǐngwèn nǐmen tígōng gèxìng huà dìngzhì fúwù ma? |
237 | 我们需要了解你们的包装方式,请问你们可以提供相关信息吗? | Chúng tôi muốn biết về cách đóng gói của bạn, bạn có thể cung cấp thông tin liên quan được không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de bāozhuāng fāngshì, qǐngwèn nǐmen kěyǐ tígōng xiāngguān xìnxī ma? |
238 | 请问你们的产品有哪些优点和缺点? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những ưu điểm và nhược điểm gì? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē yōudiǎn hé quēdiǎn? |
239 | 我们需要了解你们的售后服务,请问你们提供售后支持吗? | Chúng tôi muốn biết về dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng của bạn, bạn có cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shòuhòu fúwù, qǐngwèn nǐmen tígōng shòuhòu zhīchí ma? |
240 | 请问你们的产品可以提供样品吗? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thể cung cấp mẫu sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn kěyǐ tígōng yàngpǐn ma? |
241 | 我们需要知道你们的价格政策,请问你们有价格优惠吗? | Chúng tôi muốn biết về chính sách giá của bạn, bạn có chính sách giá ưu đãi không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de jiàgé zhèngcè, qǐngwèn nǐmen yǒu jiàgé yōuhuì ma? |
242 | 请问你们提供批发服务吗? | Xin hỏi bạn có cung cấp dịch vụ bán sỉ không? | Qǐngwèn nǐmen tígōng pīfā fúwù ma? |
243 | 我们需要了解你们的销售渠道,请问你们是通过哪些渠道销售产品的? | Chúng tôi muốn biết về kênh bán hàng của bạn, bạn bán sản phẩm của mình thông qua những kênh nào? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de xiāoshòu qúdào, qǐngwèn nǐmen shì tōngguò nǎxiē qúdào xiāoshòu chǎnpǐn de? |
244 | 请问你们的产品有哪些保修期限? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thời hạn bảo hành là bao lâu? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē bǎoxiū qíxiàn? |
245 | 我们需要了解你们的退换货政策,请问你们有哪些规定? | Chúng tôi muốn biết về chính sách đổi trả hàng của bạn, bạn có quy định nào về việc đổi trả hàng không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de tuìhuàn huò zhèngcè, qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē guīdìng? |
246 | 请问你们的产品可以提供自定义包装吗? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thể cung cấp đóng gói tùy chỉnh không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn kěyǐ tígōng zì dìngyì bāozhuāng ma? |
247 | 我们需要知道你们的最小订单量,请问你们有最小订单量要求吗? | Chúng tôi muốn biết về số lượng đặt hàng tối thiểu của bạn, bạn có yêu cầu về số lượng đặt hàng tối thiểu không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de zuìxiǎo dìngdān liàng, qǐngwèn nǐmen yǒu zuìxiǎo dìngdān liàng yāoqiú ma? |
248 | 请问你们的产品有哪些售后问题需要注意? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những vấn đề liên quan đến hỗ trợ sau bán hàng cần lưu ý không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē shòuhòu wèntí xūyào zhùyì? |
249 | 我们需要了解你们的生产周期,请问你们的生产周期是多久? | Chúng tôi muốn biết về thời gian sản xuất của bạn, bạn cần bao lâu để sản xuất xong sản phẩm? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shēngchǎn zhōuqí, qǐngwèn nǐmen de shēngchǎn zhōuqí shì duōjiǔ? |
250 | 请问你们有哪些支付方式? | Xin hỏi bạn có những phương thức thanh toán nào? | Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē zhīfù fāngshì? |
251 | 我们需要知道你们的交货期限,请问你们能够在多长时间内交货? | Chúng tôi muốn biết về thời gian giao hàng của bạn, bạn có thể giao hàng trong bao lâu? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de jiāo huò qíxiàn, qǐngwèn nǐmen nénggòu zài duō cháng shíjiān nèi jiāo huò? |
252 | 请问你们能够提供私人标签吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp nhãn hiệu cá nhân không? | Qǐngwèn nǐmen nénggòu tígōngsīrén biāoqiān ma? |
253 | 我们需要了解你们的公司背景,请问你们的公司是由谁创建的? | Chúng tôi muốn biết về lịch sử phát triển của công ty của bạn, công ty của bạn được thành lập bởi ai? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de gōngsī bèijǐng, qǐngwèn nǐmen de gōngsī shì yóu shéi chuàngjiàn de? |
254 | 请问你们的产品是否通过了质量认证? | Xin hỏi sản phẩm của bạn đã được chứng nhận chất lượng chưa? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu tōngguòle zhìliàng rènzhèng? |
255 | 我们需要知道你们的公司规模,请问你们有多少员工? | Chúng tôi muốn biết về quy mô của công ty của bạn, công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de gōngsī guīmó, qǐngwèn nǐmen yǒu duōshǎo yuángōng? |
256 | 请问你们的产品能够提供OEM服务吗? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thể cung cấp dịch vụ OEM không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn nénggòu tígōng OEM fúwù ma? |
257 | 我们需要了解你们的售后服务流程,请问你们的售后服务流程是怎样的? | Chúng tôi muốn biết về quy trình hỗ trợ sau bán hàng của bạn, quy trình hỗ trợ sau bán hàng của bạn như thế nào? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de shòuhòu fúwù liúchéng, qǐngwèn nǐmen de shòuhòu fúwù liúchéng shì zěnyàng de? |
258 | 请问你们的产品是否符合国际标准? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn? |
259 | 我们需要了解你们的产品价格范围,请问你们的产品价格大概是多少? | Chúng tôi muốn biết về mức giá của sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn có giá khoảng bao nhiêu? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de chǎnpǐn jiàgé fànwéi, qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn jiàgé dàgài shì duōshǎo? |
260 | 请问你们能否提供样品? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp mẫu không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng yàngpǐn? |
261 | 我们需要知道你们的产品适用于哪些场合,请问你们的产品适用于哪些场合? | Chúng tôi muốn biết về các ứng dụng của sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn phù hợp với các trường hợp sử dụng nào? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn shìyòng yú nǎxiē chǎnghé, qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìyòng yú nǎxiē chǎnghé? |
262 | 请问你们能够提供报价单吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp bảng giá không? | Qǐngwèn nǐmen nénggòu tígōng bàojià dān ma? |
263 | 我们需要知道你们的公司主营业务,请问你们的主营业务是什么? | Chúng tôi muốn biết về ngành nghề chính của công ty của bạn, công ty của bạn chuyên kinh doanh lĩnh vực nào? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de gōngsī zhǔ yíng yèwù, qǐngwèn nǐmen de zhǔ yíng yèwù shì shénme? |
264 | 请问你们能够提供定制服务吗? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ đặt hàng theo yêu cầu không? | Qǐngwèn nǐmen nénggòu tígōng dìngzhì fúwù ma? |
265 | 我们需要了解你们的产品是否有现货,请问你们是否有现货? | Chúng tôi muốn biết về tình trạng hàng tồn kho của sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn có sẵn hàng không? | Wǒmen xūyào liǎojiě nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu xiànhuò, qǐngwèn nǐmen shìfǒu yǒu xiànhuò? |
266 | 请问你们的产品是否可定制颜色和尺寸? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thể tùy chỉnh màu sắc và kích thước không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu kě dìngzhì yánsè hé chǐcùn? |
267 | 我们需要知道你们的产品运输方式,请问你们的产品是如何运输的? | Chúng tôi muốn biết về phương thức vận chuyển của sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn được vận chuyển bằng phương thức nào? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn yùnshū fāngshì, qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shì rúhé yùnshū de? |
268 | 请问你们的产品是否有任何保修期? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thời gian bảo hành không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé bǎoxiū qī? |
269 | 我们需要知道你们的付款方式,请问你们接受哪些付款方式? | Chúng tôi muốn biết về phương thức thanh toán của bạn, bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de fùkuǎn fāngshì, qǐngwèn nǐmen jiēshòu nǎxiē fùkuǎn fāngshì? |
270 | 请问你们是否能够提供产品批发价? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp giá sỉ sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng chǎnpǐn pīfā jià? |
271 | 我们需要知道你们的产品是否有相关认证,请问你们的产品是否通过了相关认证? | Chúng tôi muốn biết về các chứng nhận liên quan đến sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn đã được chứng nhận bởi các tổ chức nào? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu xiāngguān rènzhèng, qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu tōngguòle xiāngguān rènzhèng? |
272 | 请问你们的产品有哪些主要特点? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có những đặc điểm chính nào? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn yǒu nǎxiē zhǔyào tèdiǎn? |
273 | 我们需要知道你们的公司是否有生产基地,请问你们有生产基地吗? | Chúng tôi muốn biết về nhà máy sản xuất của công ty của bạn, công ty của bạn có nhà máy sản xuất không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de gōngsī shìfǒu yǒu shēngchǎn jīdì, qǐngwèn nǐmen yǒu shēngchǎn jīdì ma? |
274 | 请问你们能否提供产品安装和维护服务? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp dịch vụ lắp đặt và bảo trì sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen néng fǒu tígōng chǎnpǐn ānzhuāng hé wéihù fúwù? |
275 | 我们需要知道你们的产品是否有配件,请问你们提供配件吗? | Chúng tôi muốn biết về các phụ kiện của sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn có các phụ kiện đi kèm không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu pèijiàn, qǐngwèn nǐmen tígōng pèijiàn ma? |
276 | 请问你们是否能够提供产品的技术参数? | Xin hỏi bạn có thể cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm không? | Qǐngwèn nǐmen shìfǒu nénggòu tígōng chǎnpǐn de jìshù cānshù? |
277 | 我们需要知道你们的产品是否有任何限制条件,请问你们的产品是否有任何限制条件? | Chúng tôi muốn biết về các điều kiện giới hạn liên quan đến sản phẩm của bạn, sản phẩm của bạn có các điều kiện giới hạn nào không? | Wǒmen xūyào zhīdào nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé xiànzhì tiáojiàn, qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu yǒu rènhé xiànzhì tiáojiàn? |
278 | 请问你们的产品是否可以用于国际市场? | Xin hỏi sản phẩm của bạn có thể được sử dụng trên thị trường quốc tế không? | Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu kěyǐ yòng yú guójì shìchǎng? |
279 | 请问,您对这件产品有什么意见或建议吗?我们非常乐意听取您的反馈意见,以便改进产品和服务。 | Xin hỏi ý kiến hoặc đề xuất của bạn về sản phẩm này? Chúng tôi rất vui lòng lắng nghe ý kiến phản hồi của bạn để cải tiến sản phẩm và dịch vụ. | Qǐngwèn, nín duì zhè jiàn chǎnpǐn yǒu shé me yìjiàn huò jiànyì ma? Wǒmen fēicháng lèyì tīngqǔ nín de fǎnkuì yìjiàn, yǐbiàn gǎijìn chǎnpǐn hé fúwù. |
280 | 我们的公司主营出口业务,目前主要与欧美国家合作,但是我们也在考虑拓展亚洲市场,希望能够与贵公司合作。 | Công ty chúng tôi chuyên kinh doanh xuất khẩu, hiện tại chủ yếu hợp tác với các quốc gia châu Âu và Mỹ, nhưng chúng tôi cũng đang xem xét mở rộng thị trường châu Á và hy vọng có thể hợp tác với công ty của bạn. | Wǒmen de gōngsī zhǔ yíng chūkǒu yèwù, mùqián zhǔyào yǔ ōuměi guójiā hézuò, dànshì wǒmen yě zài kǎolǜ tàzhǎn yàzhōu shìchǎng, xīwàng nénggòu yǔ guì gōngsī hézuò. |
281 | 您需要提供哪些证件或文件才能顺利通过海关检验?请尽早告诉我们,我们将全力协助您办理清关手续。 | Vui lòng cho chúng tôi biết những chứng chỉ hoặc tài liệu nào cần thiết để thông quan hải quan một cách thuận lợi? Vui lòng cho chúng tôi biết sớm để chúng tôi có thể hỗ trợ quý khách thực hiện các thủ tục thông quan. | Nín xūyào tígōng nǎxiē zhèngjiàn huò wénjiàn cáinéng shùnlì tōngguò hǎiguān jiǎnyàn? Qǐng jǐnzǎo gàosù wǒmen, wǒmen jiāng quánlì xiézhù nín bànlǐ qīngguān shǒuxù. |
282 | 在此次会议上,我们将介绍我们公司最新的产品线和研发成果,同时也会分享一些市场趋势和行业发展动态,希望对大家有所帮助。 | Trong cuộc họp này, chúng tôi sẽ giới thiệu các dòng sản phẩm mới nhất và thành tựu nghiên cứu phát triển của công ty, đồng thời cũng sẽ chia sẻ một số xu hướng thị trường và tình hình phát triển ngành, hy vọng sẽ hữu ích cho tất cả mọi người. | Zài cǐ cì huìyì shàng, wǒmen jiāng jièshào wǒmen gōngsī zuìxīn de chǎnpǐn xiàn hé yánfā chéngguǒ, tóngshí yě huì fēnxiǎng yīxiē shìchǎng qūshì hé hángyè fāzhǎn dòngtài, xīwàng duì dàjiā yǒu suǒ bāngzhù. |
283 | 请您将这份合同仔细阅读后签署,如有任何问题或不明之处,请及时联系我们,我们将为您提供帮助。 | Vui lòng đọc kỹ và ký kết hợp đồng này sau đó, nếu có bất kỳ câu hỏi hoặc điều chưa rõ ràng, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ. | Qǐng nín jiāng zhè fèn hétóng zǐxì yuèdú hòu qiānshǔ, rú yǒu rènhé wèntí huò bùmíng zhī chù, qǐng jíshí liánxì wǒmen, wǒmen jiāng wèi nín tígōng bāngzhù. |
284 | 我们的生产工艺非常先进,产品品质严格把关,同时我们也非常注重售后服务,力求为客户提供最优质的产品和服务。 | Phương pháp sản xuất của chúng tôi rất tiên tiến, chúng tôi chặt chẽ kiểm soát chất lượng sản phẩm, đồng thời cũng rất chú trọng đến dịch vụ hậu mãi, nhằm mang lại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. | Wǒmen de shēngchǎn gōngyì fēicháng xiānjìn, chǎnpǐn pǐnzhí yángé bǎguān, tóngshí wǒmen yě fēicháng zhùzhòng shòuhòu fúwù, lìqiú wèi kèhù tígōng zuì yōuzhì de chǎnpǐn hé fúwù. |
285 | 我们公司的目标是成为行业领先者,为此我们将持续不断地投入研发和技术创新,并努力提升客户满意度和品牌知名度。 | Mục tiêu của công ty chúng tôi là trở thành nhà lãnh đạo ngành, vì vậy chúng tôi sẽ liên tục đầu tư vào nghiên cứu và đổi mới công nghệ, đồng thời nỗ lực nâng cao sự hài lòng của khách hàng và độ phổ biến của thương hiệu. | Wǒmen gōngsī de mùbiāo shì chéngwéi hángyè lǐngxiān zhě, wèi cǐ wǒmen jiāng chíxù bùduàn de tóurù yánfā hé jìshù chuàngxīn, bìng nǔlì tíshēng kèhù mǎnyì dù hé pǐnpái zhīmíngdù. |
286 | 感谢贵公司的信任和支持,我们将竭尽所能保证订单按时交付,并保持与贵公司的良好合作关系。 | Cảm ơn sự tin tưởng và ủng hộ của công ty quý khách, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo đơn hàng được giao đúng thời hạn, đồng thời duy trì mối quan hệ hợp tác tốt đẹp với công ty quý khách. | Gǎnxiè guì gōngsī de xìnrènhé zhīchí, wǒmen jiāng jiéjìn suǒ néng bǎozhèng dìngdān ànshí jiāofù, bìng bǎochí yǔ guì gōngsī de liánghǎo hézuò guān xì. |
287 | 在谈判过程中,我们希望能够达成互惠互利的合作协议,以实现双方的共赢,同时也为更广泛的合作奠定基础。 | Trong quá trình đàm phán, chúng tôi hy vọng có thể đạt được một thỏa thuận hợp tác cùng có lợi để đạt được cùng thắng lợi cho cả hai bên và đặt nền móng cho hợp tác rộng hơn. | Zài tánpàn guòchéng zhōng, wǒmen xīwàng nénggòu dáchéng hùhuì hùlì de hézuò xiéyì, yǐ shíxiàn shuāngfāng de gòng yíng, tóngshí yě wèi gèng guǎngfàn de hézuò diàndìng jīchǔ. |
288 | 我们的公司一直秉承“以质量求生存,以信誉谋发展”的经营理念,致力于为客户提供最优质的产品和服务。 | Công ty chúng tôi luôn tuân theo triết lý kinh doanh ‘Sống sót bằng chất lượng, phát triển bằng uy tín’ và cam kết cung cấp cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. | Wǒmen de gōngsī yīzhí bǐngchéng “yǐ zhìliàng qiú shēngcún, yǐ xìnyù móu fāzhǎn” de jīngyíng lǐniàn, zhìlì yú wèi kèhù tígōng zuì yōuzhì de chǎnpǐn hé fúwù. |
289 | 如果我们能够达成协议,我们的公司将会受益匪浅。 | Nếu chúng ta có thể đạt được thỏa thuận, công ty của chúng ta sẽ được hưởng lợi rất nhiều. | Rúguǒ wǒmen nénggòu dáchéng xiéyì, wǒmen de gōngsī jiāng huì shòuyì fěi qiǎn. |
290 | 我们需要尽快确认付款方式,以便能够按时交付订单。 | Chúng ta cần xác nhận phương thức thanh toán càng sớm càng tốt để có thể giao hàng đúng hạn. | Wǒmen xūyào jǐnkuài quèrèn fùkuǎn fāngshì, yǐbiàn nénggòu ànshí jiāofù dìngdān. |
291 | 我们可以提供个性化的定制服务,以满足客户的特殊需求。 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ đặt hàng cá nhân hóa để đáp ứng nhu cầu đặc biệt của khách hàng. | Wǒmen kěyǐ tígōng gèxìng huà de dìngzhì fúwù, yǐ mǎnzú kèhù de tèshū xūqiú. |
292 | 我们需要适应市场变化,以保持我们的竞争力。 | Chúng ta cần thích nghi với sự thay đổi của thị trường để giữ được sức cạnh tranh của chúng ta. | Wǒmen xūyào shìyìng shìchǎng biànhuà, yǐ bǎochí wǒmen de jìngzhēng lì. |
293 | 如果我们能够保持良好的沟通,我们将能够更好地合作。 | Nếu chúng ta có thể duy trì mối giao tiếp tốt, chúng ta sẽ có thể hợp tác tốt hơn. | Rúguǒ wǒmen nénggòu bǎochí liánghǎo de gōutōng, wǒmen jiāng nénggòu gèng hǎo de hézuò. |
294 | 我们需要深入了解市场需求,以便为客户提供最佳的解决方案。 | Chúng ta cần hiểu rõ nhu cầu của thị trường để có thể cung cấp cho khách hàng những giải pháp tốt nhất. | Wǒmen xūyào shēnrù liǎojiě shìchǎng xūqiú, yǐbiàn wèi kèhù tígōng zuì jiā de jiějué fāng’àn. |
295 | 在商业谈判中,我们需要注意对方的表情和语气,以便更好地理解对方的意图。 | Trong cuộc đàm phán kinh doanh, chúng ta cần chú ý đến biểu cảm và giọng điệu của đối phương để hiểu rõ ý định của họ. | Zài shāngyè tánpàn zhōng, wǒmen xūyào zhùyì duìfāng de biǎoqíng hé yǔqì, yǐbiàn gèng hǎo dì lǐjiě duìfāng de yìtú. |
296 | 我们需要保护我们的商业机密,以避免竞争对手的窥探。 | Chúng ta cần bảo vệ bí mật kinh doanh của chúng ta để tránh sự xâm phạm của đối thủ cạnh tranh. | Wǒmen xūyào bǎohù wǒmen de shāngyè jīmì, yǐ bìmiǎn jìngzhēng duìshǒu de kuītàn. |
297 | 如果我们能够在产品质量方面保持高标准,我们将能够赢得更多客户的信任。 | Nếu chúng ta có thể duy trì tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm cao, chúng ta sẽ có thể giành được sự tin tưởng của nhiều khách hàng hơn. | Rúguǒ wǒmen nénggòu zài chǎnpǐn zhí liàng fāngmiàn bǎochí gāo biāozhǔn, wǒmen jiāng nénggòu yíngdé gèng duō kèhù de xìnrèn. |
298 | 我们需要在月底前完成所有的订单,否则我们的客户会感到失望,这可能会影响到我们的声誉和未来的合作机会。 | Chúng ta cần hoàn thành tất cả các đơn hàng trước cuối tháng, nếu không khách hàng của chúng ta sẽ cảm thấy thất vọng, điều này có thể ảnh hưởng đến danh tiếng và cơ hội hợp tác trong tương lai. | Wǒmen xūyào zài yuèdǐ qián wánchéng suǒyǒu de dìngdān, fǒuzé wǒmen de kèhù huì gǎndào shīwàng, zhè kěnéng huì yǐngxiǎng dào wǒmen de shēngyù hé wèilái de hézuò jīhuì. |
299 | 我们需要加强与供应商的沟通,以确保按时交货并维持稳定的质量水平。 | Chúng ta cần tăng cường giao tiếp với nhà cung cấp để đảm bảo giao hàng đúng hạn và duy trì mức độ chất lượng ổn định. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yǔ gōngyìng shāng de gōutōng, yǐ quèbǎo ànshí jiāo huò bìng wéichí wěndìng de zhìliàng shuǐpíng. |
300 | 在谈判过程中,我们需要展现出自信和专业性,以获得最佳的交易条件。 | Trong quá trình đàm phán, chúng ta cần thể hiện sự tự tin và chuyên nghiệp để đạt được điều kiện giao dịch tốt nhất. | Zài tánpàn guòchéng zhōng, wǒmen xūyào zhǎnxiàn chū zìxìn hé zhuānyè xìng, yǐ huòdé zuì jiā de jiāoyì tiáojiàn. |
301 | 我们需要了解国际市场上的竞争环境和趋势,以制定出有效的营销策略。 | Chúng tôi cần hiểu môi trường cạnh tranh và xu hướng trên thị trường quốc tế để đưa ra chiến lược tiếp thị hiệu quả. | Wǒmen xūyào liǎojiě guójì shìchǎng shàng de jìngzhēng huánjìng hé qūshì, yǐ zhìdìng chū yǒuxiào de yíngxiāo cèlüè. |
302 | 鉴于双方合作关系密切,我们愿意为您提供更多的资源和支持。 | Với mối quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa hai bên, chúng tôi sẵn sàng cung cấp thêm tài nguyên và hỗ trợ cho bạn. | Jiànyú shuāngfāng hézuò guān xì mìqiè, wǒmen yuànyì wèi nín tígōng gèng duō de zīyuán hé zhīchí. |
303 | 如果您需要进一步协商,我们可以安排会面以讨论更多细节。 | Nếu bạn muốn thảo luận thêm, chúng tôi có thể sắp xếp cuộc hẹn để bàn bạc thêm về chi tiết. | Rúguǒ nín xūyào jìnyībù xiéshāng, wǒmen kěyǐ ānpái huìmiàn yǐ tǎolùn gèng duō xìjié. |
304 | 我们认为这次会议是我们公司业务发展的一个重要里程碑,因此我们派遣了高层管理人员参加。 | Chúng tôi cho rằng cuộc họp này là một cột mốc quan trọng trong sự phát triển kinh doanh của chúng tôi, vì vậy chúng tôi đã chỉ định các nhân viên quản lý cấp cao tham gia. | Wǒmen rènwéi zhè cì huìyì shì wǒmen gōngsī yèwù fāzhǎn de yīgè zhòngyào lǐchéngbēi, yīncǐ wǒmen pàiqiǎnle gāocéng guǎnlǐ rényuán cānjiā. |
305 | 您提到的这个问题对我们的业务影响很大,我们将尽快采取措施来解决。 | Vấn đề mà bạn đề cập có ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của chúng tôi, chúng tôi sẽ cố gắng giải quyết nó trong thời gian sớm nhất. | Nín tí dào de zhège wèntí duì wǒmen de yèwù yǐngxiǎng hěn dà, wǒmen jiāng jǐnkuài cǎiqǔ cuòshī lái jiějué. |
306 | 感谢您为我们提供的这个机会,我们希望能够通过合作实现互利共赢的局面。 | Cảm ơn bạn đã cung cấp cơ hội cho chúng tôi, chúng tôi hy vọng có thể đạt được mối quan hệ hợp tác đôi bên có lợi. | Gǎnxiè nín wèi wǒmen tígōng de zhège jīhuì, wǒmen xīwàng nénggòu tōngguò hézuò shíxiàn hùlì gòng yíng de júmiàn. |
307 | 如果您需要我们提供更多的信息和支持,我们将尽力满足您的需求。 | Nếu bạn cần thêm thông tin và hỗ trợ từ chúng tôi, chúng tôi sẽ nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của bạn. | Rúguǒ nín xūyào wǒmen tígōng gèng duō de xìnxī hé zhīchí, wǒmen jiāng jìnlì mǎnzú nín de xūqiú. |
308 | 我们相信通过合作,我们能够共同实现更大的商业机会和发展空间。 | Chúng tôi tin rằng thông qua sự hợp tác, chúng ta có thể đạt được cơ hội kinh doanh và không gian phát triển lớn hơn cùng nhau. | Wǒmen xiāngxìn tōngguò hézuò, wǒmen nénggòu gòngtóng shíxiàn gèng dà de shāngyè jīhuì hé fāzhǎn kōngjiān. |
309 | 您提到的这个项目需要一些时间来完成,我们将尽快与您沟通计划和时间表。 | Dự án mà bạn đề cập cần một vài thời gian để hoàn thành, chúng tôi sẽ liên lạc với bạn để thảo luận về kế hoạch và lịch trình sớm nhất có thể. | Nín tí dào de zhège xiàngmù xūyào yīxiē shíjiān lái wánchéng, wǒmen jiāng jǐnkuài yǔ nín gōutōng jìhuà hé shíjiān biǎo. |
310 | 如果您有任何疑问或需求,请随时与我们联系,我们将尽快回复您。 | Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu, xin hãy liên hệ với chúng tôi ngay, chúng tôi sẽ trả lời bạn trong thời gian sớm nhất. | Rúguǒ nín yǒu rèn hé yíwèn huò xūqiú, qǐng suíshí yǔ wǒmen liánxì, wǒmen jiāng jǐnkuài huífù nín. |
311 | 我们深刻意识到业务合作的重要性,因此我们将为合作双方提供最优质的服务和支持。 | Chúng tôi hiểu rõ tầm quan trọng của hợp tác kinh doanh, vì vậy chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ và hỗ trợ chất lượng tốt nhất cho hai bên. | Wǒmen shēnkè yìshí dào yèwù hézuò de zhòngyào xìng, yīncǐ wǒmen jiāng wèi hézuò shuāngfāng tígōng zuì yōuzhì de fúwù hé zhīchí. |
312 | 我们需要尽快解决这个问题,否则会影响到我们的业务。 | Chúng tôi cần giải quyết vấn đề này trong thời gian sớm nhất, nếu không sẽ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của chúng tôi. | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí, fǒuzé huì yǐngxiǎng dào wǒmen de yèwù. |
313 | 在谈判过程中,我们需要保持沉着冷静,不要受到对方的情绪影响。 | Trong quá trình đàm phán, chúng ta cần giữ bình tĩnh, không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc của đối phương. | Zài tánpàn guòchéng zhōng, wǒmen xūyào bǎochí chénzhuó lěngjìng, bùyào shòudào duìfāng de qíngxù yǐngxiǎng. |
314 | 在签订合同之前,我们需要仔细阅读并理解合同的各个条款。 | Trước khi ký hợp đồng, chúng ta cần đọc và hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng. | Zài qiāndìng hétóng zhīqián, wǒmen xūyào zǐxì yuèdú bìng lǐjiě hétóng de gège tiáokuǎn. |
315 | 我们需要提高生产效率,以满足客户的需求。 | Chúng ta cần cải thiện năng suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ, yǐ mǎnzú kèhù de xūqiú. |
316 | 这个项目的预算比预期的要高,我们需要重新制定预算计划。 | Dự án này vượt quá ngân sách dự kiến, chúng ta cần lập lại kế hoạch ngân sách. | Zhège xiàngmù dì yùsuàn bǐ yùqí de yāo gāo, wǒmen xūyào chóngxīn zhìdìng yùsuàn jìhuà. |
317 | 在市场竞争激烈的情况下,我们需要不断提高产品质量和服务水平。 | Trong thị trường cạnh tranh khốc liệt, chúng ta cần liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. | Zài shìchǎng jìngzhēng jīliè de qíngkuàng xià, wǒmen xūyào bùduàn tígāo chǎnpǐn zhí liàng hé fúwù shuǐpíng. |
318 | 我们需要针对市场需求进行调整,以提高产品的市场占有率。 | Chúng ta cần điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu thị trường, nâng cao thị phần sản phẩm. | Wǒmen xūyào zhēnduì shìchǎng xūqiú jìnxíng tiáozhěng, yǐ tígāo chǎnpǐn de shìchǎng zhànyǒu lǜ. |
319 | 为了保证订单的准时交货,我们需要加强对生产进度的管理和控制。 | Để đảm bảo giao hàng đúng hạn, chúng ta cần tăng cường quản lý và kiểm soát tiến độ sản xuất. | Wèile bǎozhèng dìngdān de zhǔnshí jiāo huò, wǒmen xūyào jiāqiáng duì shēngchǎn jìndù de guǎnlǐ hé kòngzhì. |
320 | 在面对挑战和困难时,我们需要积极应对,寻找解决方案。 | Đối mặt với thách thức và khó khăn, chúng ta cần tích cực tìm kiếm giải pháp. | Zài miàn duì tiǎozhàn hé kùnnán shí, wǒmen xūyào jījí yìngduì, xúnzhǎo jiějué fāng’àn. |
321 | 为了满足客户的特殊需求,我们需要制定定制化的方案。 | Để đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của khách hàng, chúng ta cần lập ra các kế hoạch tùy chỉnh. | Wèile mǎnzú kèhù de tèshū xūqiú, wǒmen xūyào zhìdìng dìngzhì huà de fāng’àn. |
322 | 我们需要加强与供应商的沟通,以确保及时供货。 | Chúng ta cần tăng cường giao tiếp với nhà cung cấp để đảm bảo cung cấp hàng hóa đúng thời điểm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng yǔ gōngyìng shāng de gōutōng, yǐ quèbǎo jíshí gōng huò. |
323 | 在市场推广方面,我们需要采用多种手段,提高品牌知名度。 | Trong việc quảng bá thương hiệu, chúng ta cần sử dụng nhiều phương tiện khác nhau để nâng cao nhận thức thương hiệu. | Zài shìchǎng tuīguǎng fāngmiàn, wǒmen xūyào cǎiyòng duō zhǒng shǒuduàn, tígāo pǐnpái zhīmíngdù. |
324 | 在处理投诉和纠纷时,我们需要客观公正地处理,保护公司的形象和利益。 | Khi giải quyết khiếu nại và tranh chấp, chúng ta cần giải quyết một cách khách quan và công bằng, bảo vệ hình ảnh và lợi ích của công ty. | Zài chǔlǐ tóusù hé jiūfēn shí, wǒmen xūyào kèguān gōngzhèng de chǔlǐ, bǎohù gōng sī de xíngxiàng hé lìyì. |
325 | 为了提高员工的工作效率,我们需要给予他们适当的培训和指导。 | Để nâng cao hiệu suất làm việc của nhân viên, chúng ta cần cung cấp cho họ đào tạo và hướng dẫn thích hợp. | Wèile tígāo yuángōng de gōngzuò xiàolǜ, wǒmen xūyào jǐyǔ tāmen shìdàng de péixùn hé zhǐdǎo. |
326 | 在拓展海外市场时,我们需要了解目标市场的文化背景和消费习惯。 | Trong việc mở rộng thị trường nước ngoài, chúng ta cần hiểu về nền văn hóa và thói quen tiêu dùng của thị trường mục tiêu. | Zài tàzhǎn hǎiwài shìchǎng shí, wǒmen xūyào liǎojiě mùbiāo shìchǎng de wénhuà bèijǐng hé xiāofèi xíguàn. |
327 | 我们需要在竞争中保持敏锐的洞察力,及时调整战略。 | Chúng ta cần giữ sự nhạy cảm trong cạnh tranh, điều chỉnh chiến lược kịp thời. | Wǒmen xūyào zài jìngzhēng zhōng bǎochí mǐnruì de dòngchá lì, jíshí tiáozhěng zhànlüè. |
328 | 在协商合作时,我们需要充分了解对方的需求和利益,寻求双赢的合作模式。 | Trong việc đàm phán hợp tác, chúng ta cần hiểu rõ nhu cầu và lợi ích của đối tác, tìm kiếm mô hình hợp tác có lợi cho cả hai bên. | Zài xiéshāng hézuò shí, wǒmen xūyào chōngfèn liǎojiě duìfāng de xūqiú hé lìyì, xúnqiú shuāngyíng de hézuò móshì. |
329 | 为了保护知识产权,我们需要严格执行保密协议和专利申请程序。 | Để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, chúng ta cần thực hiện nghiêm ngặt các thỏa thuận bảo mật và thủ tục đăng ký bằng sáng chế. | Wèile bǎohù zhīshì chǎnquán, wǒmen xūyào yángé zhíxíng bǎomì xiéyì hé zhuānlì shēnqǐng chéngxù. |
330 | 在开展市场调研时,我们需要采用科学的方法和工具,准确获取市场信息。 | Trong quá trình tiến hành nghiên cứu thị trường, chúng ta cần sử dụng phương pháp và công cụ khoa học để thu thập thông tin thị trường một cách chính xác. | |
331 | 为了提高产品的附加值,我们需要研发新产品和技术。 | Để tăng giá trị gia tăng sản phẩm, chúng ta cần phát triển sản phẩm và công nghệ mới. | Wèile tígāo chǎnpǐn de fùjiā zhí, wǒmen xūyào yánfā xīn chǎnpǐn hé jìshù. |
332 | 在我们公司里,每个员工都要负责多个项目,这样才能保证我们公司的高效运营。 | Trong công ty chúng ta, mỗi nhân viên đều phải đảm nhận nhiều dự án để đảm bảo hoạt động của công ty hiệu quả. | Zài wǒmen gōngsī lǐ, měi gè yuángōng dōu yào fùzé duō gè xiàngmù, zhèyàng cáinéng bǎozhèng wǒmen gōngsī de gāoxiào yùnyíng. |
333 | 在中美贸易战的背景下,我们公司必须采取一些应对措施,例如降低成本,提高市场占有率。 | Trong bối cảnh chiến tranh thương mại giữa Trung Quốc và Mỹ, công ty chúng ta phải áp dụng một số biện pháp ứng phó, chẳng hạn như giảm chi phí, tăng thị phần. | Zài zhōng měi màoyì zhàn de bèijǐng xià, wǒmen gōngsī bìxū cǎiqǔ yīxiē yìngduì cuòshī, lìrú jiàngdī chéngběn, tígāo shìchǎng zhànyǒu lǜ. |
334 | 我们公司的管理团队非常注重员工培训和技能提升,这是我们公司成功的关键。 | Đội ngũ quản lý của công ty chúng ta rất chú trọng đến đào tạo và nâng cao kỹ năng của nhân viên, đây là yếu tố quan trọng để thành công của công ty. | Wǒmen gōngsī de guǎnlǐ tuánduì fēicháng zhùzhòng yuángōng péixùn hé jìnéng tíshēng, zhè shì wǒmen gōngsī chénggōng de guānjiàn. |
335 | 在国际市场上,了解客户需求是至关重要的,因为这可以帮助我们更好地提供适合他们的产品和服务。 | Trên thị trường quốc tế, hiểu rõ nhu cầu của khách hàng là rất quan trọng, bởi vì điều này giúp chúng ta cung cấp sản phẩm và dịch vụ phù hợp hơn với họ. | Zài guójì shìchǎng shàng, liǎojiě kèhù xūqiú shì zhì guān zhòngyào de, yīnwèi zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de tígōng shìhé tāmen de chǎnpǐn hé fúwù. |
336 | 我们公司的市场部门致力于研究市场趋势和竞争对手,这可以帮助我们制定更好的销售策略。 | Phòng kinh doanh của chúng ta đang nghiên cứu xu hướng thị trường và đối thủ cạnh tranh, điều này giúp chúng ta lập kế hoạch bán hàng tốt hơn. | Wǒmen gōngsī de shìchǎng bùmén zhìlì yú yánjiū shìchǎng qūshì hé jìngzhēng duìshǒu, zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen zhìdìng gēng hǎo de xiāoshòu cèlüè. |
337 | 在与客户进行谈判时,我们必须保持耐心和冷静,因为这可以帮助我们更好地控制谈判节奏和取得更好的结果。 | Trong quá trình đàm phán với khách hàng, chúng ta phải kiên nhẫn và bình tĩnh, vì điều này giúp chúng ta kiểm soát tốt thời gian và đạt được kết quả tốt hơn. | Zài yǔ kèhù jìnxíng tánpàn shí, wǒmen bìxū bǎochí nàixīn hé lěngjìng, yīnwèi zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen gèng hǎo de kòngzhì tánpàn jiézòu hé qǔdé gèng hǎo de jiéguǒ. |
338 | 我们公司的目标是成为行业领先者,这需要我们不断创新和提升产品质量。 | Mục tiêu của công ty chúng ta là trở thành nhà lãnh đạo ngành, điều này đòi hỏi chúng ta phải không ngừng sáng tạo và nâng cao chất lượng sản phẩm. | Wǒmen gōngsī de mùbiāo shì chéngwéi hángyè lǐngxiān zhě, zhè xūyào wǒmen bùduàn chuàngxīn hé tíshēngchǎnpǐn zhí liàng. |
339 | 在推广新产品时,我们必须制定全面的市场营销计划,包括广告、促销和渠道推广等方面。 | Khi giới thiệu sản phẩm mới, chúng ta phải lập kế hoạch tiếp thị toàn diện, bao gồm quảng cáo, khuyến mãi và quảng bá kênh bán hàng. | Zài tuīguǎng xīn chǎnpǐn shí, wǒmen bìxū zhìdìng quánmiàn de shìchǎng yíngxiāo jìhuà, bāokuò guǎnggào, cùxiāo hé qúdào tuīguǎng děng fāngmiàn. |
340 | 在拓展新市场时,我们必须了解当地的文化和法律法规,以便更好地适应当地市场需求。 | Khi mở rộng thị trường mới, chúng tôi phải hiểu về văn hóa và luật pháp địa phương để có thể thích ứng tốt hơn với nhu cầu thị trường địa phương. | Zài tàzhǎn xīn shìchǎng shí, wǒmen bìxū liǎojiě dāngdì de wénhuà hé fǎlǜ fǎguī, yǐbiàn gèng hǎo de shìyìng dāngdì shìchǎng xūqiú. |
341 | 在与合作伙伴进行合作时,我们必须建立良好的关系和信任,这可以帮助我们在未来更好地合作。 | Khi hợp tác với đối tác, chúng tôi phải thiết lập mối quan hệ và niềm tin tốt đẹp, điều này có thể giúp chúng tôi hợp tác tốt hơn trong tương lai. | Zài yǔ hézuò huǒbàn jìnxíng hézuò shí, wǒmen bìxū jiànlì liánghǎo de guānxì hé xìnrèn, zhè kěyǐ bāngzhù wǒmen zài wèilái gèng hǎo de hézuò. |
342 | 无论是什么情况,我们都要保持镇静和冷静,以便做出明智的决策。 | Dù là tình huống gì, chúng ta đều cần giữ bình tĩnh và điềm tĩnh để đưa ra quyết định sáng suốt. | Wúlùn shì shénme qíngkuàng, wǒmen dōu yào bǎochí zhènjìng hé lěngjìng, yǐbiàn zuò chū míngzhì de juécè. |
343 | 经过反复考虑,我们最终决定签署合同,这是一个值得冒险的机会。 | Sau nhiều suy nghĩ, chúng tôi quyết định ký hợp đồng, đó là cơ hội đáng giá để mạo hiểm. | Jīngguò fǎnfù kǎolǜ, wǒmen zuìzhōng juédìng qiānshǔ hétóng, zhè shì yīgè zhídé màoxiǎn de jīhuì. |
344 | 我们必须认真考虑市场的需求和竞争对手的优势,以制定一项成功的营销策略。 | Chúng ta phải nghiên cứu kỹ nhu cầu của thị trường và ưu điểm của đối thủ cạnh tranh để đề ra một chiến lược marketing thành công. | Wǒmen bìxū rènzhēn kǎolǜ shìchǎng de xūqiú hé jìngzhēng duìshǒu de yōushì, yǐ zhìdìng yī xiàng chénggōng de yíngxiāo cèlüè. |
345 | 在商业世界中,建立良好的人际关系对于成功至关重要,我们应该注重建立和维护这些关系。 | Trong thế giới kinh doanh, việc xây dựng mối quan hệ giữa con người tốt đẹp là rất quan trọng để thành công, chúng ta nên chú trọng xây dựng và duy trì những mối quan hệ này. | Zài shāngyè shìjiè zhōng, jiànlì liánghǎo de rénjì guānxì duìyú chénggōng zhì guān zhòngyào, wǒmen yīnggāi zhù chóng jiànlì hé wéihù zhèxiē guānxì. |
346 | 我们需要建立更紧密的合作关系才能共同实现利益最大化。 | Chúng tôi cần thiết lập mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hơn để cùng đạt được lợi ích tối đa. | Wǒmen xūyào jiànlì gèng jǐnmì de hézuò guānxì cáinéng gòngtóng shíxiàn lìyì zuìdà huà. |
347 | 为了提高销售额,我们需要开展一系列的促销活动。 | Để tăng doanh số bán hàng, chúng ta cần triển khai một loạt các hoạt động khuyến mãi. | Wèile tígāo xiāoshòu é, wǒmen xūyào kāizhǎn yī xìliè de cùxiāo huódòng. |
348 | 我们必须在竞争对手之前抢占市场份额。 | Chúng ta phải chiếm ưu thế thị trường trước đối thủ cạnh tranh. | Wǒmen bìxū zài jìngzhēng duìshǒu zhīqián qiǎngzhàn shìchǎng fèn’é. |
349 | 我们需要加强对市场的研究,以了解消费者的需求和喜好。 | Chúng ta cần tăng cường nghiên cứu thị trường để hiểu nhu cầu và sở thích của người tiêu dùng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng duì shìchǎng de yánjiū, yǐ liǎojiě xiāofèi zhě de xūqiú hé xǐhào. |
350 | 在进行商务谈判时,我们必须遵守合同条款。 | Trong khi thương thảo kinh doanh, chúng ta phải tuân thủ các điều khoản hợp đồng. | Zài jìnxíng shāngwù tánpàn shí, wǒmen bìxū zūnshǒu hétóng tiáokuǎn. |
351 | 为了顺利完成项目,我们需要密切合作,并进行有效的沟通。 | Để hoàn thành dự án một cách suôn sẻ, chúng ta cần hợp tác chặt chẽ và giao tiếp hiệu quả. | Wèile shùnlì wánchéng xiàngmù, wǒmen xūyào mìqiè hézuò, bìng jìnxíng yǒuxiào de gōutōng. |
352 | 我们需要推出更具创新性和竞争力的产品来满足市场需求。 | Chúng ta cần tung ra những sản phẩm sáng tạo và cạnh tranh hơn để đáp ứng nhu cầu thị trường. | Wǒmen xūyào tuīchū gèng jù chuàngxīn xìng hé jìngzhēng lì de chǎnpǐn lái mǎnzú shìchǎng xūqiú. |
353 | 通过分析市场趋势,我们可以更好地制定营销策略。 | Thông qua phân tích xu hướng thị trường, chúng ta có thể lập kế hoạch tiếp thị tốt hơn. | Tōngguò fèn xī shìchǎng qūshì, wǒmen kěyǐ gèng hǎo dì zhìdìng yíngxiāo cèlüè. |
354 | 在市场竞争激烈的情况下,我们需要不断地进行品牌宣传和推广。 | Trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt trên thị trường, chúng ta cần liên tục quảng bá và quảng cáo thương hiệu. | Zài shìchǎng jìngzhēng jīliè de qíngkuàng xià, wǒmen xūyào bùduàn de jìnxíng pǐnpái xuānchuán hé tuīguǎng. |
355 | 为了更好地满足客户需求,我们需要提高产品质量和服务水平。 | Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn, chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ. | Wèile gèng hǎo de mǎnzú kèhù xūqiú, wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn zhí liàng hé fúwù shuǐpíng. |
356 | 在处理商业问题时,我们需要考虑到各种因素,并制定合适的解决方案。 | Trong khi giải quyết các vấn đề kinh doanh, chúng ta cần xem xét đến nhiều yếu tố và đưa ra các giải pháp thích hợp. | Zài chǔlǐ shāngyè wèntí shí, wǒmen xūyào kǎolǜ dào gè zhǒng yīnsù, bìng zhìdìng héshì de jiějué fāng’àn. |
357 | 通过加强员工培训和提高工作效率,我们可以更好地提高企业竞争力。 | Chúng ta có thể nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp bằng cách tăng cường đào tạo nhân viên và hiệu quả công việc. | Tōngguò jiāqiáng yuángōng péixùn hé tígāo gōngzuò xiàolǜ, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de tígāo qǐyè jìngzhēng lì. |
358 | 在跨国贸易中,我们需要遵守当地法律法规,并注意文化差异。 | Trong thương mại quốc tế, chúng ta cần hiểu và tuân thủ các điều khoản và quy định thương mại khác nhau. | Zài kuàguó màoyì zhōng, wǒmen xūyào zūnshǒu dāngdì fǎlǜ fǎguī, bìng zhùyì wénhuà chāyì. |
359 | 我们需要定期检查产品质量,并保证其符合标准和规定。 | Chúng ta cần kiểm tra chất lượng sản phẩm định kỳ và đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định. | Wǒmen xūyào dìngqí jiǎnchá chǎnpǐn zhí liàng, bìng bǎozhèng qí fúhé biāozhǔn hé guīdìng. |
360 | 为了扩大市场份额,我们需要开拓新的销售渠道和市场。 | Để mở rộng thị phần, chúng ta cần phát triển các kênh bán hàng và thị trường mới. | Wèile kuòdà shìchǎng fèn’é, wǒmen xūyào kāità xīn de xiāoshòu qúdào hé shìchǎng. |
361 | 我们需要借助信息技术来提高企业运营效率和管理水平。 | Chúng ta cần sử dụng công nghệ thông tin để nâng cao hiệu quả hoạt động và quản lý doanh nghiệp. | Wǒmen xūyào jièzhù xìnxī jìshù lái tígāo qǐyè yùnyíng xiàolǜ hé guǎnlǐ shuǐpíng. |
362 | 为了降低成本,我们需要采取一系列的措施,如优化生产流程和采购策略等。 | Để giảm chi phí, chúng ta cần áp dụng một loạt các biện pháp như tối ưu hóa quy trình sản xuất và chiến lược mua hàng. | Wèile jiàngdī chéngběn, wǒmen xūyào cǎiqǔ yī xìliè de cuòshī, rú yōuhuà shēng chǎn liúchéng hé cǎigòu cèlüè děng. |
363 | 我们需要通过市场调研和数据分析来制定市场营销计划。 | Chúng ta cần thực hiện nghiên cứu thị trường và phân tích dữ liệu để lập kế hoạch tiếp thị thị trường. | Wǒmen xūyào tōngguò shìchǎng tiáo yán hé shùjù fēnxī lái zhìdìng shìchǎng yíngxiāo jìhuà. |
364 | 在进行国际贸易时,我们需要了解和遵守各种贸易条款和规定。 | Trong quá trình thương mại quốc tế, chúng ta cần hiểu và tuân thủ các điều khoản và quy định thương mại khác nhau. | Zài jìnxíng guójì màoyì shí, wǒmen xūyào liǎojiě hé zūnshǒu gè zhǒng màoyì tiáokuǎn hé guīdìng. |
365 | 我们需要不断提高员工的专业技能和综合素质,以适应市场变化和企业发展需要。 | Chúng ta cần liên tục nâng cao kỹ năng chuyên môn và năng lực tổng thể của nhân viên để thích nghi với sự thay đổi của thị trường và nhu cầu phát triển của doanh nghiệp. | Wǒmen xūyào bùduàn tígāo yuángōng de zhuānyè jìnéng hé zònghé sùzhì, yǐ shìyìng shìchǎng biànhuà hé qǐyè fāzhǎn xūyào. |
366 | 为了保持市场竞争力,我们需要不断进行产品创新和技术升级。 | Để giữ vững sức cạnh tranh trên thị trường, chúng ta cần liên tục đổi mới sản phẩm và nâng cấp công nghệ. | Wèile bǎochí shìchǎng jìngzhēng lì, wǒmen xūyào bùduàn jìnxíng chǎnpǐn chuàngxīn hé jìshù shēngjí. |
367 | 在商业谈判中,我们需要根据对方需求和情况,灵活变通并制定合理的解决方案。 | Trong đàm phán kinh doanh, chúng ta cần linh hoạt thay đổi và đưa ra giải pháp hợp lý dựa trên nhu cầu và tình hình của đối tác. | Zài shāngyè tánpàn zhōng, wǒmen xūyào gēnjù duìfāng xūqiú hé qíngkuàng, línghuó biàntōng bìng zhìdìng hélǐ de jiějué fāng’àn. |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách Ebook 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Cuốn sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF này vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt kiến thức quan trọng về ngữ pháp tiếng Hoa ngoại thương, từ vựng tiếng Hoa ngoại thương, mẫu câu tiếng Hoa ngoại thương.
Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Hoa thương mại chuyên sâu về xuất nhập khẩu?
Vậy thì khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và khóa học tiếng Hoa ngoại thương của Thầy Vũ là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và khóa học tiếng Hoa ngoại thương của Thầy Vũ là những khóa học tiếng Hoa chuyên nghiệp, được biên soạn bởi những chuyên gia về ngôn ngữ và kinh doanh. Với chương trình học tiên tiến và phương pháp giảng dạy tiên tiến, bạn sẽ có cơ hội học tiếng Hoa một cách hiệu quả và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hoa trong các tình huống kinh doanh thực tế.
Khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và khóa học tiếng Hoa ngoại thương của Thầy Vũ được thiết kế dành riêng cho những người muốn tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa tiếng Hoa trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại. Với nội dung bài học phong phú và đa dạng, bạn sẽ được học về ngữ pháp, từ vựng và cách sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp.
Không chỉ vậy, khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và khóa học tiếng Hoa ngoại thương của Thầy Vũ còn được giảng dạy bởi những giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại quốc tế. Điều này giúp cho bạn có thể học được những kiến thức thực tiễn và áp dụng vào công việc ngay sau khi hoàn thành khóa học.
Nếu bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hoa trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại và mở rộng thị trường mới, hãy đăng ký khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu và khóa học tiếng Hoa ngoại thương của Thầy Vũ ngay hôm nay!
Nếu như bạn thật sự đang có nhu cầu học tập tiếng Trung để trang bị kiến thức về tiếng Trung thương mại hay là tiếng Hoa ngoại thương thì khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao và khóa học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chính là sự lựa chọn tốt nhất dành cho bạn. Các bạn hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong Tuần nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Thương mại
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một vài video clip bài giảng trực tuyến Thầy Vũ livestream đào tạo khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Hoa ngoại thương trong phần bên dưới.
Giới thiệu trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại và tiếng Hoa ngoại thương xuất nhập khẩu.
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp với chương trình giảng dạy tiên tiến và chất lượng đào tạo hàng đầu? Vậy thì Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại và tiếng Hoa ngoại thương xuất nhập khẩu với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết. Với phương pháp giảng dạy tiên tiến và chương trình học đa dạng, bạn sẽ được học tiếng Trung một cách hiệu quả và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh thực tế.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên nghiệp với nội dung bài học phong phú và đa dạng. Từ vựng và ngữ pháp được chú trọng đến cách sử dụng trong các tình huống giao tiếp chuyên nghiệp. Bạn sẽ được học từ các cấp độ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn có thể tiếp cận được với kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
Ngoài ra, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster còn đào tạo các khóa học tiếng Hoa ngoại thương và xuất nhập khẩu. Với nội dung bài học được thiết kế để giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về ngôn ngữ, văn hóa và phong cách kinh doanh của các quốc gia Trung Quốc, Đài Loan, Hong Kong, Singapore,.. Với các kiến thức chuyên môn được trang bị tại trung tâm, bạn có thể tự tin giao tiếp và đàm phán với đối tác quốc tế.
Đến với Trung tâm tiếng Trung ChineMaster, bạn sẽ được học tập và rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Trung với các giáo viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm thực tiễn. Bạn sẽ được tư vấn và hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình học tập. Hãy đăng ký khóa học tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster ngay hôm nay để trở thành một chuyên gia giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại xuất nhập khẩu với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Hoa ngoại thương xuất nhập khẩu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là những khóa học đầy thử thách và thú vị cho các học viên muốn phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Khóa học được thiết kế bám sát thực tế, giúp bạn có thể áp dụng kiến thức ngay trong công việc và đối thoại với đối tác quốc tế một cách tự tin.
Với khóa học tiếng Trung thương mại, bạn sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kinh doanh thực tế như đàm phán, ký kết hợp đồng, thương lượng giá cả, quảng cáo sản phẩm,.. Bạn sẽ được học từ vựng và ngữ pháp chuyên ngành về kinh tế, thương mại để có thể hiểu rõ hơn về thị trường Trung Quốc và các quốc gia khác. Đồng thời, bạn cũng sẽ được trang bị kỹ năng giao tiếp và đàm phán chuyên nghiệp trong các tình huống kinh doanh.
Còn với khóa học tiếng Hoa ngoại thương và xuất nhập khẩu, bạn sẽ được học cách sử dụng tiếng Hoa trong các tình huống kinh doanh với các quốc gia Đài Loan, Hong Kong, Singapore và Trung Quốc. Khóa học sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa, phong cách giao tiếp và quy trình kinh doanh của các quốc gia này. Bạn cũng sẽ được học về thủ tục nhập khẩu và xuất khẩu, giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về các quy định và điều kiện thương mại giữa các quốc gia.
Khóa học tiếng Trung thương mại và tiếng Hoa ngoại thương xuất nhập khẩu của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đồng thời cũng giúp bạn có thể tự tin và chuyên nghiệp khi đối thoại với đối tác nước ngoài. Đăng ký khóa học ngay hôm nay để trở thành một chuyên gia giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh, thương mại.
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Bên cạnh cuốn sách 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều cuốn sách ebook tiếng Trung khác xoay quanh vấn đề khẩu ngữ tiếng Hoa ngoại thương. Ví dụ như:
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thương mại quốc tế
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Xuất nhập khẩu
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thương lượng giá cả
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Giao dịch tài chính
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Hợp đồng thương mại
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Vận chuyển hàng hóa
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thị trường Trung Quốc
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thị trường Đài Loan
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thuế quan và thuế giá trị gia tăng
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thương mại điện tử
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Quy trình thanh toán
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thương mại công bằng và an toàn
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Giao tiếp trong kinh doanh
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Phong cách giao tiếp kinh doanh
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Tình huống đàm phán
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Tình huống giải quyết tranh chấp thương mại
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Quản lý chuỗi cung ứng
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Tình huống kinh doanh với đối tác nước ngoài
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Marketing quốc tế
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Nghiên cứu thị trường
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Tìm kiếm đối tác kinh doanh
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Kế hoạch kinh doanh quốc tế
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Phát triển thương hiệu quốc tế
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Chiến lược kinh doanh toàn cầu
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Đầu tư nước ngoài
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Thương mại bền vững
- 333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF theo chủ đề Kinh doanh xã hội và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Trung Quốc là một trong những đối tác thương mại quan trọng của Việt Nam, và thương mại song phương giữa hai nước ngày càng phát triển mạnh mẽ. Vì vậy, việc nắm vững tiếng Trung thương mại là một yếu tố quan trọng để có thể tham gia vào hoạt động kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là một giải pháp tốt nhất để nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán trong hoạt động kinh doanh với Trung Quốc. Khóa học này được thiết kế dành riêng cho các doanh nhân và nhân viên kinh doanh, những người mong muốn phát triển kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học sẽ giúp học viên nắm vững các kỹ năng cơ bản của tiếng Trung thương mại, bao gồm các cấu trúc ngữ pháp, từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành. Học viên sẽ được rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết thông qua các hoạt động giảng dạy tương tác và thực hành trực tiếp. Bên cạnh đó, khóa học còn cung cấp kiến thức về văn hóa và tập quán kinh doanh của Trung Quốc, giúp học viên hiểu rõ hơn về tình hình kinh tế và thương mại của đối tác.
Thầy Vũ là một giảng viên giàu kinh nghiệm và có trình độ chuyên môn cao, đã từng giảng dạy tại nhiều trường đại học và tổ chức đào tạo hàng đầu. Với phương pháp giảng dạy hiện đại, linh hoạt và thực tế, Thầy Vũ cam kết sẽ giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung thương mại của mình, từ đó tham gia vào hoạt động kinh doanh với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và hiệu quả.
Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster để có được một sự chuẩn bị tốt nhất cho hoạt động kinh doanh của bạn với đối tác Trung Quốc!
Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo)
Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan, các bạn hãy tham khảo để phong phú thêm kiến thức tiếng Trung.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 1 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 2 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 3 PDF
Bài tập luyện dịch tiếng Trung HSK 4 PDF