Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học nốt phần ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản về cách phân biệt từ vựng Tiếng Trung 保证 và 保障, các em mở sách sang trang số 658, tài liệu giáo trình học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao, em nào chưa có tài liệu học Tiếng Trung thì nhìn ké bạn ngồi bên cạnh.
Trước khi học bài mới chúng ta cùng điểm qua chút nội dung của bài cũ 121 theo link bên dưới.
Tiếng Trung Thương mại Bài 121
Phân biệt từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Phân biệt 保证 và 保障 trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 保证 trong Tiếng Trung Thương mại
保证 (bǎozhèng) (n, v) : cam đoan; bảo đảm; bảo lãnh; bảo hành; bảo chứng
Ví dụ:
(1) 我厂的产品全部都有书面质量保证。
Toàn bộ sản phẩm của xưởng ta đều có giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng đảm bảo.
(2) 金钱可以带来物质享受,但不能保证幸福。
Tiền có thể đem lại sự hưởng thụ về vật chất, nhưng không có sự đảm bảo về hạnh phúc.
(3) 中国政府从开始拥有核武器时,就向世界保证不首先使用核武器。
Lúc bắt đầu có vũ khí hạt nhân, Chính phủ Trung Quốc cam kết với Thế giới rằng không sử dụng vũ khí hạt nhân.
Cách dùng 保障 trong Tiếng Trung Thương mại
保障 (bǎozhàng) (n, v) : bảo đảm; bảo hộ; bảo vệ (tính mạng, tài sản , quyền lợi: không để bị xâm phạm hoặc hư hại )
Ví dụ:
(1) 退休金是老年人的生活保障。
Tiền hưu là sự đảm bảo cuộc sống của người già.
(2) 宪法有条款规定,保障人民的言论和信仰自由。
Hiến pháp có điều khoản quy định, bảo đảm ngôn luận của người dân và tự do tín ngưỡng.
(3) 卫星导航技术为现代航海、航空事业提供了安全保障。
Kỹ thuật vệ tinh điều hướng là sự đảm bảo an toàn cho ngành hàng không và hàng hải.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
你要举行聚会吗?
Nǐ yào jǔxíng jùhuì ma?
难道你不担心吗?
Nándào nǐ bù dānxīn ma?
别忘了保持联系。
Bié wàngle bǎochí liánxì.
他又一次违背了诺言。
Tā yòu yīcì wéibèile nuòyán.
他穿着平常的衣服。
Tā chuānzhuó píngcháng de yīfu.
他比我高一头。
Tā bǐ wǒ gāo yītóu.
他带他们下山。
Tā dài tāmen xiàshān.
他被培养成一名律师。
Tā bèi péiyǎng chéngyī míng lǜshī.
我要走了。
Wǒ yào zǒule.
我身上没带现金。
Wǒ shēnshang mò dài xiànjīn.
我开始发胖了。
Wǒ kāishǐ fāpàngle.
我刚刚读完这本书。
Wǒ gānggāng dú wán zhè běn shū.
我昨天上班迟到了。
Wǒ zuótiān shàngbān chídàole.
这故事似乎是真的。
Zhè gùshì sìhū shì zhēn de.
我必须开始做健身运动了。
Wǒ bìxū kāishǐ zuò jiànshēn yùndòngle.
日本在中国的东部。
Rìběn zài zhōngguó de dōngbù.
约翰向格雷斯求婚。
Yuēhàn xiàng géléi sī qiúhūn.
我的表比你的表快。
Wǒ de biǎo bǐ nǐ de biǎo kuài.
1949年新中国成立。
1949 Nián xīn zhōngguó chénglì.
多谢你的夸奖。
Duōxiè nǐ de kuājiǎng.
Hôm nay chúng ta chỉ đi như vậy là ổn rồi, còn lại các em về nhà dành chút ít thời gian học lại bài giảng hôm nay nhé.