HI các em học viên, chúng ta học sang chủ đề từ vựng Tiếng Trung mới trong bài ngày hôm nay là Quận và Huyện tại Hà Nội. Em nào chưa ôn tập lại nội dung kiến thức Tiếng Trung của bài cũ thì vào link bên dưới xem lại nhanh nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo Trẻ em
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Quận Thanh Xuân | 青春郡 | qīngchūn jùn |
2 | Quận Tây Hồ | 西湖郡 | xīhú jùn |
3 | Quận Long Biên | 龙边郡 | lóng biān jùn |
4 | Quận Hoàng Mai | 黄梅郡 | huángméi jùn |
5 | Quận Hoàn Kiếm | 还剑郡 | hái jiàn jùn |
6 | Quận Hai Bà Trưng | 二征夫人郡 | èr zhēngfū rén jùn |
7 | Quận Hà Đông | 河东郡 | hédōng jùn |
8 | Quận Đống Đa | 栋多郡 | dòng duō jùn |
9 | Quận Cầu Giấy | 纸桥郡 | zhǐ qiáo jùn |
10 | Quận Ba Đình | 巴亭郡 | Bā tíng jùn |
11 | Huyện Ứng Hòa | 应和县 | yìng hè xiàn |
12 | Huyện Từ Liêm | 慈廉县 | cí lián xiàn |
13 | Huyện Thường Tín | 常信县 | chángxìn xiàn |
14 | Huyện Thanh Trì | 青池县 | qīngchí xiàn |
15 | Huyện Thanh Oai | 青威县 | qīng wēi xiàn |
16 | Huyện Thạch Thất | 石室县 | shíshì xiàn |
17 | Huyện Sóc Sơn | 朔山县 | shuò shān xiàn |
18 | Huyện Quốc Oai | 国威县 | guówēi xiàn |
19 | Huyện Phúc Thọ | 福寿县 | fúshòu xiàn |
20 | Huyện Phú Xuyên | 富川县 | fùchuān xiàn |
21 | Huyện Mỹ Đức | 美德县 | měidé xiàn |
22 | Huyện Mê Linh | 麋泠县 | mí líng xiàn |
23 | Huyện Hoài Đức | 怀德县 | huái dé xiàn |
24 | Huyện Gia Lâm | 嘉林县 | jiā lín xiàn |
25 | Huyện Đông Anh | 东英县 | dōng yīng xiàn |
26 | Huyện Đan Phượng | 丹凤县 | dān fèng xiàn |
27 | Huyện Chương Mỹ | 彰美县 | zhāngměi xiàn |
28 | Huyện Ba Vì | 巴维县 | bā wéi xiàn |