Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 8 Thầy Vũ ChineMaster
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 8 như thế nào ? Đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé. Bài học tổng hợp tất cả những kĩ năng về nhập hàng Trung Quốc về chủ đề giao tiếp khách hàng để nâng cao kĩ năng giao tiếp cho các bạn,giúp các bạn thuận lợi hơn trong việc bán hàng Trung Quốc.
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc,các bạn nhớ lưu về và học kĩ để nâng cao thêm kiến thức nhé
Nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu học bài ngày hôm nay nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 7
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Lớp học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ chú ý theo dõi.
Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 8
卖方:好的,为了发展双方的友好关系,我们公司可以给百分之六的折扣,这是我们能提出的最高折扣了。
Màifāng: Hǎo de, wèile fāzhǎn shuāngfāng de yǒuhǎo guānxì, wǒmen gōngsī kěyǐ gěi bǎi fēn zhī liù de zhékòu, zhè shì wǒmen néng tíchū de zuìgāo zhékòule.
Bên bán: được rồi, vì mối quan hệ tốt đẹp giữa hai bên, công ty chúng tôi có thể đưa ra mức chiết khấu 6%, đây là mức chiết khấu cao nhất mà chúng tôi có thể đưa ra rồi.
买方:好的,我们答应。
Mǎifāng: Hǎo de, wǒmen dāyìng.
Bên mua: được chúng tôi đồng ý.
卖方:现在我们想跟您商量一下关于付款方式的问题。
Màifāng: Xiànzài wǒmen xiǎng gēn nín shāngliáng yīxià guānyú fùkuǎn fāngshì de wèntí.
Bên bán: bây giờ chúng tôi muốn cùng ông thương lượng một chút về vấn đề phương thức thanh toán.
买方:我们想以信用证为付款方式。
Mǎifāng: Wǒmen xiǎng yǐ xìnyòng zhèng wèi fùkuǎn fāngshì.
Bên mua: chúng tôi muốn dùng thẻ tín dụng làm phương thức thanh toán.
卖方:可以,请您对我们公司提供信用证号码。
Màifāng: Kěyǐ, qǐng nín duì wǒmen gōngsī tígōng xìnyòng zhèng hàomǎ.
Bên bán: được, mời ông cung cấp mã thẻ tín dụng cho công ty chúng
tôi.
买方:好的。
Mǎifāng: Hǎo de.
Bên mua: được
III.TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 公司 | Gōngsī | Công ty |
2 | 报价单 | bàojià dān | Bảng báo giá |
3 | 产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
4 | 提出 | tíchū | Đưa ra |
5 | 意见 | yìjiàn | Ý kiến |
6 | 难 | nán | Khó |
7 | 接受 | jiēshòu | Tiếp nhận |
8 | 保持 | bǎochí | Giữ, duy trì |
9 | 稳定 | wěndìng | ổn định |
10 | 希望 | xīwàng | Hi vọng |
11 | 批发 | pīfā | Bán sỉ |
12 | 折扣 | zhékòu | Chiết khấu |
13 | 寄予 | jìyǔ | Dành cho |
14 | 含 | hán | Bao gồm, chứa |
15 | 税 | shuì | Thuế |
16 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận |
17 | 有效期 | yǒuxiàoqí | Kì hạn |
18 | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán |
19 | 方式 | fāngshì | Phương thức |
20 | 告诉 | gàosù | Nói cho biết |
21 | 商量 | shāngliáng | Thương lượng |
22 | 根据 | gēnjù | Căn cứ |
23 | 同意 | tóngyì | Đồng ý |
24 | 样式 | yàngshì | Mẫu mã, hình thức |
25 | 下降 | xiàjiàng | Hạ, giảm xuống |
26 | 所 | suǒ | Nơi, mà |
27 | 要求 | yāoqiú | Yêu cầu |
28 | 答应 | dāyìng | Đáp ứng |
29 | 最新 | zuìxīn | Mới nhất |
30 | 结算 | jiésuàn | Kết toán |
31 | 高兴 | gāoxìng | Vui mừng |
32 | 认识 | rènshí | Quen biết |
33 | 寄 | jì | Gửi |
34 | 兴趣 | xìngqù | Hứng thú |
35 | 电脑 | diànnǎo | Máy tính |
36 | 电视台 | diànshìtái | Tivi |
37 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
38 | 可能 | kěnéng | Khả năng |
39 | 超过 | chāoguò | Vượt qua |
40 | 实在 | shízài | Quả thật |
41 | 考虑 | kǎolǜ | Xem xét, suy nghĩ |
42 | 合作 | hézuò | Hợp tác |
43 | 双方 | shuāngfāng | Hai bên |
44 | 以后 | yǐhòu | Sau này |
45 | 发展 | fāzhǎn | Phát triển |
46 | 友好 | yǒuhǎo | Tốt đẹp |
47 | 关系 | guānxì | Quan hệ |
48 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
49 | 提供 | tígōng | Cung cấp |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 8, các bạn nhớ lưu về học dần nhé,và chia sẻ cho những người xung quanh cùng học nhé.