Thứ Năm, Tháng 2 13, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
00:00
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản Thầy Vũ chia sẻ cấu trúc ngữ pháp HSK 4 HSKK
01:34:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp quyển hạ bài 14 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề ôn tập ngữ pháp HSK cơ bản
01:32:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 7 theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ HSK 9
01:32:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 BOYAN ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp theo lộ trình mới
01:18:44
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:24
Video thumbnail
Tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giáo trình ngoại thương thực dụng mẫu câu đàm phán tiếng Trung
01:32:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp học ngữ pháp giao tiếp tiếng Trung thực dụng
01:21:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN học tiếng Trung online cơ bản cùng Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản
01:27:07
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
01:31:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 11 cách dùng bổ ngữ định ngữ tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp HSK
01:35:35
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ mẫu câu tiếng Trung kế toán thực dụng theo chủ đề giao tiếp
01:36:38
Video thumbnail
Tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ đào tạo online
01:32:16
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 tìm hiểu về định ngữ trong tiếng Trung trợ từ kết cấu và cách sử dụng
44:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 3 bài 9 lớp luyện thi HSK online HSKK giao tiếp sơ cấp tiếng Trung
01:31:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 3 lớp luyện thi HSK 4 HSKK trung cấp khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản
01:21:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
01:32:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 2 khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 4 và HSKK trung cấp Thầy Vũ
01:32:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 Thầy Vũ hướng dẫn tập nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình mới
01:30:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 1 lớp luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp Thầy Vũ dạy theo lộ trình mới
01:29:04
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 khóa học tiếng Trung thực dụng giao tiếp theo chủ đề lớp cơ bản HSK 123
01:29:13

Từ vựng tiếng Trung Quần Áo

5/5 - (2 bình chọn)

Từ vựng tiếng Trung Quần Áo – Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Quần Áo

Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho những ai quan tâm đến ngành may mặc và muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này. Với sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung và sự dày dặn kinh nghiệm trong giảng dạy, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách này để giúp người học dễ dàng tiếp cận và nâng cao khả năng giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường công sở hoặc các công ty chuyên về lĩnh vực thời trang và sản xuất quần áo.

Cuốn sách này bao gồm hàng trăm từ vựng liên quan đến quần áo, từ các loại vải, kiểu dáng trang phục cho đến các thuật ngữ chuyên ngành, giúp người học làm quen với những từ ngữ thường gặp trong công việc, từ đó tạo ra sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Bằng cách chia nhỏ các phần từ vựng theo từng chủ đề cụ thể, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và ứng dụng hiệu quả vào công việc hàng ngày.

Các chủ đề trong cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Quần Áo bao gồm:

Các loại quần áo phổ biến như áo sơ mi, quần tây, váy, đầm, áo khoác, v.v.

Các thuật ngữ liên quan đến vải vóc, màu sắc và kiểu dáng.

Những từ vựng đặc thù về sản xuất và thiết kế quần áo.

Các từ ngữ dùng trong ngành bán lẻ thời trang, tiếp thị và thương mại điện tử.

Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và đầy đủ, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai đang làm việc trong ngành thời trang hoặc đơn giản là những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực này.

Cuốn sách được thiết kế để dễ dàng sử dụng trên các thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại và máy tính bảng, giúp người học có thể học mọi lúc, mọi nơi. Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong ngành thời trang và may mặc, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành quần áo với cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, để mở rộng kiến thức và nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và đời sống.

Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn là một công cụ thực tế để bạn phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công nghiệp và thương mại thời trang. Một trong những điểm mạnh của cuốn sách này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn. Thông qua các ví dụ minh họa cụ thể, người học có thể dễ dàng áp dụng các từ vựng vào tình huống thực tế, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán, thảo luận về thiết kế, sản xuất, hoặc bán hàng trong ngành quần áo.

Ngoài ra, cuốn ebook cũng cung cấp các bài tập luyện tập từ vựng, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn thực hành sử dụng những từ mới trong các ngữ cảnh khác nhau. Điều này sẽ giúp người học nhanh chóng cải thiện kỹ năng đọc và viết tiếng Trung chuyên ngành quần áo. Các bài kiểm tra từ vựng được thiết kế phù hợp với các cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học phát triển từng bước một cách chắc chắn.

Đặc biệt, đối với những người có nhu cầu làm việc hoặc kinh doanh với các đối tác Trung Quốc trong ngành thời trang, cuốn sách này sẽ giúp bạn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó nâng cao khả năng đàm phán, thuyết phục và xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài và thành công trong ngành công nghiệp quần áo.

Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” không chỉ hữu ích cho những người học tiếng Trung mà còn là tài liệu tham khảo quý giá cho các giảng viên, nhà quản lý trong ngành thời trang và các chuyên gia trong lĩnh vực may mặc. Bất kể bạn đang ở giai đoạn nào trong hành trình học tiếng Trung, cuốn sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.

Cuốn sách cũng là một phần trong chuỗi tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, là một minh chứng cho sự cống hiến và tâm huyết của tác giả trong việc xây dựng các tài liệu học tập chất lượng cao, phục vụ nhu cầu học tập của học viên trên toàn quốc. Các tài liệu này luôn được cập nhật và bổ sung để đáp ứng sự phát triển của thị trường và nhu cầu học tập ngày càng cao của người học.

Hãy đọc ngay cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” và bắt đầu hành trình nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành công nghiệp thời trang đầy tiềm năng.

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Quần Áo

STTTừ vựng tiếng Trung Quần Áo (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1衬衫 (chènshān) – Shirt – Áo sơ mi
2裤子 (kùzi) – Pants – Quần dài
3裙子 (qúnzi) – Skirt – Váy
4外套 (wàitào) – Coat – Áo khoác
5牛仔裤 (niúzǎikù) – Jeans – Quần bò
6T恤 (T xù) – T-shirt – Áo thun
7毛衣 (máoyī) – Sweater – Áo len
8夹克 (jiákè) – Jacket – Áo khoác ngắn
9连衣裙 (liányīqún) – Dress – Đầm, váy liền thân
10西装 (xīzhuāng) – Suit – Bộ vest
11背心 (bèixīn) – Vest – Áo gile
12运动服 (yùndòngfú) – Sportswear – Quần áo thể thao
13睡衣 (shuìyī) – Pajamas – Đồ ngủ
14内衣 (nèiyī) – Underwear – Đồ lót
15围巾 (wéijīn) – Scarf – Khăn quàng cổ
16手套 (shǒutào) – Gloves – Găng tay
17帽子 (màozi) – Hat – Mũ
18鞋子 (xiézi) – Shoes – Giày
19靴子 (xuēzi) – Boots – Ủng, bốt
20高跟鞋 (gāogēnxié) – High heels – Giày cao gót
21皮带 (pídài) – Belt – Thắt lưng
22袜子 (wàzi) – Socks – Tất
23领带 (lǐngdài) – Tie – Cà vạt
24雨衣 (yǔyī) – Raincoat – Áo mưa
25泳衣 (yǒngyī) – Swimsuit – Đồ bơi
26背包 (bēibāo) – Backpack – Ba lô
27手提包 (shǒutíbāo) – Handbag – Túi xách tay
28公文包 (gōngwénbāo) – Briefcase – Cặp tài liệu
29长裤 (chángkù) – Long pants – Quần dài
30短裤 (duǎnkù) – Shorts – Quần ngắn
31长袖衬衫 (chángxiù chènshān) – Long-sleeved shirt – Áo sơ mi dài tay
32短袖衬衫 (duǎnxiù chènshān) – Short-sleeved shirt – Áo sơ mi ngắn tay
33吊带裙 (diàodàiqún) – Sling dress – Váy hai dây
34连体衣 (liántǐyī) – Jumpsuit – Đồ liền thân
35针织衫 (zhēnzhīshān) – Knitwear – Áo len dệt kim
36大衣 (dàyī) – Overcoat – Áo măng tô
37风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo khoác gió
38羽绒服 (yǔróngfú) – Down jacket – Áo phao
39平底鞋 (píngdǐxié) – Flats – Giày bệt
40拖鞋 (tuōxié) – Slippers – Dép
41凉鞋 (liángxié) – Sandals – Dép quai hậu
42雪地靴 (xuědìxuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết
43游泳裤 (yóuyǒngkù) – Swim trunks – Quần bơi
44健身衣 (jiànshēnyī) – Gym wear – Quần áo tập gym
45工装裤 (gōngzhuāngkù) – Cargo pants – Quần túi hộp
46皮夹克 (píjiākè) – Leather jacket – Áo khoác da
47迷彩服 (mícǎifú) – Camouflage clothing – Quần áo rằn ri
48婚纱 (hūnshā) – Wedding dress – Váy cưới
49礼服 (lǐfú) – Formal dress – Lễ phục
50校服 (xiàofú) – School uniform – Đồng phục học sinh
51运动鞋 (yùndòngxié) – Sneakers – Giày thể thao
52高筒靴 (gāotǒngxuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối
53无袖衫 (wúxiùshān) – Sleeveless shirt – Áo sát nách
54短裙 (duǎnqún) – Mini skirt – Váy ngắn
55长裙 (chángqún) – Maxi skirt – Váy dài
56唐装 (tángzhuāng) – Tang suit – Trang phục truyền thống nhà Đường
57旗袍 (qípáo) – Cheongsam – Sườn xám
58中山装 (zhōngshānzhuāng) – Zhongshan suit – Áo kiểu Trung Sơn
59泳帽 (yǒngmào) – Swim cap – Mũ bơi
60假领 (jiǎlǐng) – False collar – Cổ áo rời
61围裙 (wéiqún) – Apron – Tạp dề
62手绢 (shǒujuàn) – Handkerchief – Khăn tay
63头巾 (tóujīn) – Headscarf – Khăn trùm đầu
64鞋带 (xiédài) – Shoelace – Dây giày
65耳罩 (ěrzhào) – Earmuffs – Bịt tai giữ ấm
66连帽衫 (liánmàoshān) – Hoodie – Áo có mũ
67渔夫帽 (yúfūmào) – Bucket hat – Mũ tai bèo
68雨靴 (yǔxuē) – Rain boots – Ủng đi mưa
69打底裤 (dǎdǐkù) – Leggings – Quần legging
70防晒服 (fángshàifú) – Sun protection clothing – Quần áo chống nắng
71婴儿服 (yīng’érfú) – Baby clothes – Quần áo em bé
72舞会裙 (wǔhuìqún) – Ball gown – Váy dạ hội
73短袜 (duǎnwà) – Ankle socks – Tất ngắn
74长袜 (chángwà) – Knee socks – Tất dài đến gối
75网袜 (wǎngwà) – Fishnet stockings – Tất lưới
76肩带 (jiāndài) – Shoulder strap – Dây đeo vai
77背带裤 (bēidàikù) – Overalls – Quần yếm
78宽松裤 (kuānsōngkù) – Baggy pants – Quần rộng
79紧身裤 (jǐnshēnkù) – Skinny pants – Quần bó
80浴袍 (yùpáo) – Bathrobe – Áo choàng tắm
81婚礼西装 (hūnlǐ xīzhuāng) – Wedding suit – Bộ vest cưới
82披肩 (pījiān) – Shawl – Khăn choàng vai
83长袖连衣裙 (chángxiù liányīqún) – Long-sleeved dress – Váy dài tay
84羽绒背心 (yǔróng bèixīn) – Down vest – Áo phao không tay
85防水服 (fángshuǐfú) – Waterproof clothing – Quần áo chống nước
86比基尼 (bǐjīní) – Bikini – Áo tắm hai mảnh
87西裤 (xīkù) – Dress pants – Quần âu
88小礼服 (xiǎolǐfú) – Cocktail dress – Váy dạ hội ngắn
89工程服 (gōngchéngfú) – Workwear – Quần áo bảo hộ lao động
90运动短裤 (yùndòng duǎnkù) – Sports shorts – Quần short thể thao
91长靴 (chángxuē) – Long boots – Bốt dài
92袖扣 (xiùkòu) – Cufflinks – Khuy măng sét
93针织帽 (zhēnzhīmào) – Knit cap – Mũ len
94腰包 (yāobāo) – Waist bag – Túi đeo hông
95胸罩 (xiōngzhào) – Bra – Áo ngực
96抗风衣 (kàngfēngyī) – Windbreaker – Áo gió
97游泳鞋 (yóuyǒngxié) – Water shoes – Giày đi nước
98护膝 (hùxī) – Knee pads – Bảo vệ đầu gối
99长大衣 (cháng dàyī) – Long coat – Áo khoác dài
100裤袜 (kùwà) – Tights – Quần tất
101无痕内衣 (wúhén nèiyī) – Seamless underwear – Đồ lót không đường may
102修身连衣裙 (xiūshēn liányīqún) – Bodycon dress – Váy ôm sát
103开衫 (kāishān) – Cardigan – Áo khoác len cài khuy
104裹身裙 (guǒshēnqún) – Wrap dress – Váy quấn
105沙滩裙 (shātānqún) – Beach dress – Váy đi biển
106蕾丝裙 (léisīqún) – Lace dress – Váy ren
107布鞋 (bùxié) – Canvas shoes – Giày vải
108工作服 (gōngzuòfú) – Uniform – Đồng phục công việc
109户外夹克 (hùwài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác ngoài trời
110防寒服 (fánghánfú) – Cold-proof clothing – Áo chống rét
111防雨裤 (fángyǔkù) – Rain pants – Quần chống mưa
112连体泳衣 (liántǐ yǒngyī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi một mảnh
113连帽大衣 (liánmào dàyī) – Hooded coat – Áo khoác có mũ
114船鞋 (chuánxié) – Boat shoes – Giày lười đi biển
115高腰裤 (gāoyāokù) – High-waisted pants – Quần cạp cao
116工装靴 (gōngzhuāngxuē) – Work boots – Giày bảo hộ lao động
117鞋垫 (xiédiàn) – Insole – Lót giày
118领针 (lǐngzhēn) – Lapel pin – Ghim cài áo
119晚礼服 (wǎnlǐfú) – Evening gown – Váy dạ hội dài
120踏板鞋 (tàbǎnxié) – Loafers – Giày lười
121棉袄 (mián’ǎo) – Padded jacket – Áo bông
122雪裤 (xuěkù) – Snow pants – Quần giữ ấm đi tuyết
123军靴 (jūnxuē) – Military boots – Bốt quân đội
124纱巾 (shājīn) – Gauze scarf – Khăn voan
125大檐帽 (dàyánmào) – Wide-brim hat – Mũ rộng vành
126牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác bò
127连体裤 (liántǐkù) – Romper – Đồ liền thân ngắn
128无袖连衣裙 (wúxiù liányīqún) – Sleeveless dress – Váy không tay
129针织连衣裙 (zhēnzhī liányīqún) – Knitted dress – Váy len dệt kim
130抓绒衣 (zhuāróngyī) – Fleece jacket – Áo giữ nhiệt
131迷你裙 (mínǐqún) – Micro skirt – Váy siêu ngắn
132条纹衬衫 (tiáowén chènshān) – Striped shirt – Áo sơ mi sọc
133棉裤 (miánkù) – Padded pants – Quần bông
134高筒袜 (gāotǒngwà) – Thigh-high socks – Tất dài đến đùi
135厚底鞋 (hòudǐxié) – Platform shoes – Giày đế dày
136腰带 (yāodài) – Waist belt – Đai lưng
137纺纱连衣裙 (fǎngshā liányīqún) – Chiffon dress – Váy voan
138秋衣 (qiūyī) – Thermal underwear top – Áo giữ nhiệt mùa thu
139秋裤 (qiūkù) – Thermal underwear bottom – Quần giữ nhiệt mùa thu
140棉袜 (miánwà) – Cotton socks – Tất bông
141短靴 (duǎnxuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp
142软鞋 (ruǎnxié) – Soft shoes – Giày mềm
143礼帽 (lǐmào) – Fedora – Mũ phớt
144防风裤 (fángfēngkù) – Windproof pants – Quần chống gió
145高档礼服 (gāodàng lǐfú) – Luxury gown – Váy dạ hội cao cấp
146鞋刷 (xiéshuā) – Shoe brush – Bàn chải giày
147晚宴手包 (wǎnyàn shǒubāo) – Evening clutch – Túi cầm tay dự tiệc
148腰封 (yāofēng) – Waist cincher – Dây nịt eo
149防滑鞋 (fánghuáxié) – Non-slip shoes – Giày chống trượt
150沙滩凉鞋 (shātān liángxié) – Flip-flops – Dép xỏ ngón
151运动头带 (yùndòng tóudài) – Headband – Băng đô thể thao
152睡裙 (shuìqún) – Nightgown – Váy ngủ
153弹力裤 (tánlìkù) – Stretch pants – Quần co giãn
154印花衬衫 (yìnhuā chènshān) – Printed shirt – Áo sơ mi họa tiết
155拼色连衣裙 (pīnsè liányīqún) – Color-block dress – Váy phối màu
156松糕鞋 (sōnggāoxié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng
157运动短袖 (yùndòng duǎnxiù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao
158中筒靴 (zhōngtǒngxuē) – Mid-calf boots – Bốt giữa bắp chân
159开叉裙 (kāichàqún) – Split skirt – Váy xẻ tà
160棉质帽 (miánzhìmào) – Cotton hat – Mũ vải cotton
161蕾丝衬衫 (léisī chènshān) – Lace shirt – Áo sơ mi ren
162短版外套 (duǎnbǎn wàitào) – Cropped jacket – Áo khoác ngắn
163连指手套 (liánzhǐ shǒutào) – Mittens – Găng tay liền ngón
164脚链 (jiǎoliàn) – Anklet – Lắc chân
165丝巾 (sījīn) – Silk scarf – Khăn lụa
166防晒帽 (fángshài mào) – Sun hat – Mũ chống nắng
167针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo len không tay
168折叠伞 (zhédié sǎn) – Folding umbrella – Ô gấp
169防雨外套 (fángyǔ wàitào) – Rainproof jacket – Áo khoác chống mưa
170学生鞋 (xuéshēngxié) – School shoes – Giày học sinh
171蕾丝短裙 (léisī duǎnqún) – Lace mini skirt – Váy ngắn ren
172运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports bra – Áo lót thể thao
173羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool coat – Áo khoác dạ
174无肩带连衣裙 (wújiāndài liányīqún) – Strapless dress – Váy không dây
175碎花裙 (suìhuāqún) – Floral dress – Váy hoa nhí
176网眼背心 (wǎngyǎn bèixīn) – Mesh vest – Áo lưới
177真皮腰带 (zhēnpí yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da
178薄纱连衣裙 (báoshā liányīqún) – Tulle dress – Váy voan mỏng
179运动裤 (yùndòngkù) – Joggers – Quần jogger
180高腰裙 (gāoyāoqún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao
181毛呢短裙 (máoní duǎnqún) – Wool skirt – Váy ngắn dạ
182休闲西装 (xiūxián xīzhuāng) – Casual suit – Bộ vest phong cách thoải mái
183针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len dệt
184花边手套 (huābiān shǒutào) – Lace gloves – Găng tay ren
185透明雨衣 (tòumíng yǔyī) – Transparent raincoat – Áo mưa trong suốt
186牛仔短裤 (niúzǎi duǎnkù) – Denim shorts – Quần bò ngắn
187条纹袜 (tiáowén wà) – Striped socks – Tất sọc
188连体睡衣 (liántǐ shuìyī) – Onesie – Đồ ngủ liền thân
189街头风帽衫 (jiētóu fēng màoshān) – Street-style hoodie – Áo hoodie phong cách đường phố
190防晒手套 (fángshài shǒutào) – Sun protection gloves – Găng tay chống nắng
191室内拖鞋 (shìnèi tuōxié) – Indoor slippers – Dép đi trong nhà
192浴室鞋 (yùshì xié) – Bathroom slippers – Dép nhà tắm
193防滑袜 (fánghuá wà) – Anti-slip socks – Tất chống trượt
194绸缎裙 (chóuduàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng
195学院风短裙 (xuéyuàn fēng duǎnqún) – Plaid mini skirt – Váy ngắn kẻ caro phong cách học đường
196渔夫裤 (yúfūkù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng
197无袖毛衣 (wúxiù máoyī) – Sleeveless sweater – Áo len không tay
198休闲短裤 (xiūxián duǎnkù) – Casual shorts – Quần short thoải mái
199雪地袜 (xuědì wà) – Thermal socks – Tất giữ ấm
200双排扣大衣 (shuāngpáikòu dàyī) – Double-breasted coat – Áo măng tô hai hàng khuy
201格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ caro
202牛仔背带裙 (niúzǎi bèidàiqún) – Denim pinafore dress – Váy yếm bò
203钉珠连衣裙 (dīngzhū liányīqún) – Beaded dress – Váy đính hạt
204不对称裙 (bùduìchènqún) – Asymmetrical skirt – Váy bất đối xứng
205荷叶边连衣裙 (héyèbiān liányīqún) – Ruffled dress – Váy xếp ly bèo
206皮革夹克 (pígé jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da
207仿皮外套 (fǎngpí wàitào) – Faux leather jacket – Áo khoác da giả
208机车靴 (jīchē xuē) – Motorcycle boots – Bốt phong cách biker
209短款羽绒服 (duǎnkuǎn yǔróngfú) – Short puffer jacket – Áo phao dáng ngắn
210迷彩裤 (mícǎikù) – Camouflage pants – Quần rằn ri
211短款卫衣 (duǎnkuǎn wèiyī) – Cropped sweatshirt – Áo nỉ dáng ngắn
212挂脖连衣裙 (guàbó liányīqún) – Halter dress – Váy cổ yếm
213荧光色衣服 (yíngguāngsè yīfú) – Neon clothing – Quần áo màu neon
214冬季靴 (dōngjì xuē) – Winter boots – Bốt mùa đông
215雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Giày đi tuyết
216长版马甲 (chángbǎn mǎjiǎ) – Long vest – Áo khoác dáng dài không tay
217亮片裙 (liàngpiàn qún) – Sequin skirt – Váy đính kim sa
218皮质连衣裙 (pízhì liányīqún) – Leather dress – Váy da
219蕾丝手套 (léisī shǒutào) – Lace mittens – Găng tay ren
220绒面靴 (róngmiàn xuē) – Suede boots – Bốt da lộn
221拼接裤 (pīnjiē kù) – Patchwork pants – Quần chắp vá
222高腰短裤 (gāoyāo duǎnkù) – High-waisted shorts – Quần short cạp cao
223棉质睡衣 (miánzhì shuìyī) – Cotton pajamas – Bộ đồ ngủ cotton
224花纹围巾 (huāwén wéijīn) – Patterned scarf – Khăn quàng họa tiết
225夏季连衣裙 (xiàjì liányīqún) – Summer dress – Váy mùa hè
226收腰连衣裙 (shōuyāo liányīqún) – Fitted dress – Váy ôm eo
227圆领衬衫 (yuánlǐng chènshān) – Round-neck shirt – Áo sơ mi cổ tròn
228无领外套 (wúlǐng wàitào) – Collarless coat – Áo khoác không cổ
229鱼尾裙 (yúwěi qún) – Mermaid skirt – Váy đuôi cá
230茧型大衣 (jiǎnxíng dàyī) – Cocoon coat – Áo khoác dáng kén
231无袖连体裤 (wúxiù liántǐkù) – Sleeveless jumpsuit – Đồ liền thân không tay
232直筒裤 (zhítǒng kù) – Straight pants – Quần ống đứng
233马海毛毛衣 (mǎhǎimáo máoyī) – Mohair sweater – Áo len lông mohair
234长款雨靴 (chángkuǎn yǔxuē) – Tall rain boots – Ủng đi mưa cao cổ
235脚趾凉鞋 (jiǎozhǐ liángxié) – Toe sandals – Dép xỏ ngón
236厚底靴 (hòudǐ xuē) – Chunky boots – Bốt đế dày
237牛仔连体裤 (niúzǎi liántǐkù) – Denim jumpsuit – Đồ liền thân bò
238卷边牛仔裤 (juǎnbiān niúzǎikù) – Cuffed jeans – Quần bò xắn gấu
239中长连衣裙 (zhōngcháng liányīqún) – Midi dress – Váy dáng trung
240防水袜 (fángshuǐ wà) – Waterproof socks – Tất chống nước
241运动风连衣裙 (yùndòng fēng liányīqún) – Sporty dress – Váy phong cách thể thao
242真丝衬衫 (zhēnsī chènshān) – Silk blouse – Áo sơ mi lụa
243松紧腰裙 (sōngjǐn yāo qún) – Elastic waist skirt – Váy lưng thun
244高开叉裙 (gāo kāichà qún) – High slit skirt – Váy xẻ tà cao
245金属腰带 (jīnshǔ yāodài) – Metal belt – Dây thắt lưng kim loại
246短袖风衣 (duǎnxiù fēngyī) – Short-sleeve trench coat – Áo khoác ngắn tay
247运动帽衫 (yùndòng màoshān) – Sports hoodie – Áo hoodie thể thao
248刺绣连衣裙 (cìxiù liányīqún) – Embroidered dress – Váy thêu họa tiết
249防风马甲 (fángfēng mǎjiǎ) – Windproof vest – Áo ghi-lê chống gió
250长款羽绒大衣 (chángkuǎn yǔróng dàyī) – Long puffer coat – Áo phao dáng dài
251针织开衫 (zhēnzhī kāishān) – Knitted cardigan – Áo len cài khuy
252花卉图案裙 (huāhuì tú’àn qún) – Floral-patterned skirt – Váy họa tiết hoa
253高领毛衣 (gāolǐng máoyī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ
254中筒袜 (zhōngtǒng wà) – Mid-calf socks – Tất dài ngang bắp chân
255超短裤 (chāoduǎnkù) – Hot pants – Quần short siêu ngắn
256斜肩连衣裙 (xiéjiān liányīqún) – One-shoulder dress – Váy lệch vai
257双排扣西装 (shuāngpáikòu xīzhuāng) – Double-breasted suit – Bộ vest hai hàng khuy
258工装裤 (gōngzhuāng kù) – Cargo pants – Quần túi hộp
259鱼尾连衣裙 (yúwěi liányīqún) – Mermaid dress – Váy đuôi cá
260流苏外套 (liúsū wàitào) – Fringe jacket – Áo khoác tua rua
261荷叶袖衬衫 (héyèxiù chènshān) – Ruffled sleeve blouse – Áo sơ mi tay bèo
262拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác phối vải
263针织短裙 (zhēnzhī duǎnqún) – Knitted mini skirt – Váy len ngắn
264手工编织包 (shǒugōng biānzhī bāo) – Handwoven bag – Túi đan thủ công
265防雨帽 (fángyǔ mào) – Rain hat – Mũ đi mưa
266双面大衣 (shuāngmiàn dàyī) – Reversible coat – Áo khoác hai mặt
267带帽披肩 (dàimào pījiān) – Hooded cape – Áo choàng có mũ
268金属质地裙 (jīnshǔ zhìdì qún) – Metallic skirt – Váy ánh kim loại
269高帮运动鞋 (gāobāng yùndòngxié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao
270可拆卸袖外套 (kěchāixiè xiù wàitào) – Detachable-sleeve jacket – Áo khoác có tay tháo rời
271带腰封连衣裙 (dài yāofēng liányīqún) – Belted dress – Váy có đai lưng
272蕾丝面纱 (léisī miànshā) – Lace veil – Khăn che mặt ren
273毛皮围巾 (máopí wéijīn) – Fur scarf – Khăn lông thú
274方领衬衫 (fānglǐng chènshān) – Square-neck shirt – Áo sơ mi cổ vuông
275拼色毛衣 (pīnsè máoyī) – Color-block sweater – Áo len phối màu
276流苏短裙 (liúsū duǎnqún) – Fringe mini skirt – Váy ngắn tua rua
277长袖连衣裙 (chángxiù liányīqún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay
278工装夹克 (gōngzhuāng jiákè) – Utility jacket – Áo khoác túi hộp
279小香风外套 (xiǎoxiāng fēng wàitào) – Tweed jacket – Áo khoác vải tweed
280网纱连衣裙 (wǎngshā liányīqún) – Mesh dress – Váy lưới
281背心裙 (bèixīn qún) – Slip dress – Váy dây
282镂空衬衫 (lòukōng chènshān) – Hollow-out blouse – Áo sơ mi khoét lỗ
283皮草马甲 (pícǎo mǎjiǎ) – Fur vest – Áo ghi-lê lông thú
284荷叶边短裤 (héyèbiān duǎnkù) – Ruffled shorts – Quần short xếp bèo
285防水大衣 (fángshuǐ dàyī) – Waterproof coat – Áo khoác chống nước
286踝靴 (huáixuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn
287平底凉鞋 (píngdǐ liángxié) – Flat sandals – Dép xăng đan đế bệt
288高腰长裤 (gāoyāo chángkù) – High-waisted trousers – Quần dài cạp cao
289荧光裤 (yíngguāng kù) – Neon pants – Quần màu neon
290亮片西装 (liàngpiàn xīzhuāng) – Sequin suit – Bộ vest đính kim sa
291防晒衫 (fángshài shān) – Sun protection shirt – Áo chống nắng
292双排扣连衣裙 (shuāngpáikòu liányīqún) – Double-breasted dress – Váy hai hàng khuy
293运动紧身裤 (yùndòng jǐnshēnkù) – Yoga pants – Quần yoga
294拼色夹克 (pīnsè jiákè) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu
295露背连衣裙 (lòubèi liányīqún) – Backless dress – Váy hở lưng
296漆皮靴 (qīpí xuē) – Patent leather boots – Bốt da bóng
297棉质短裤 (miánzhì duǎnkù) – Cotton shorts – Quần short cotton
298户外夹克 (hùwài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác dã ngoại
299修身牛仔裤 (xiūshēn niúzǎikù) – Skinny jeans – Quần bò ôm
300街头风格大衣 (jiētóu fēnggé dàyī) – Street-style coat – Áo khoác phong cách đường phố
301针织长裤 (zhēnzhī chángkù) – Knitted pants – Quần len
302荷叶领连衣裙 (héyè lǐng liányīqún) – Ruffled collar dress – Váy cổ bèo
303休闲西装外套 (xiūxián xīzhuāng wàitào) – Casual blazer – Blazer thoải mái
304丝巾 (sī jīn) – Silk scarf – Khăn lụa
305短袖T恤 (duǎnxiù T xù) – Short-sleeve t-shirt – Áo phông tay ngắn
306长款毛衣 (chángkuǎn máoyī) – Long sweater – Áo len dáng dài
307假领子 (jiǎ lǐngzi) – Faux collar – Cổ áo giả
308滑雪服 (huáxuě fú) – Ski suit – Bộ đồ trượt tuyết
309无袖夹克 (wúxiù jiákè) – Sleeveless jacket – Áo khoác không tay
310皮带 (pídài) – Leather belt – Thắt lưng da
311坡跟鞋 (pō gēn xié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng
312休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần âu thoải mái
313运动衫 (yùndòng shān) – Sports shirt – Áo thể thao
314羽绒裤 (yǔróng kù) – Down pants – Quần phao
315袖口拉链裤 (xiùkǒu lāliàn kù) – Zipper-cuff pants – Quần ống khóa kéo
316拼色背心 (pīnsè bèixīn) – Color-block tank top – Áo ba lỗ phối màu
317印花裙 (yìnhuā qún) – Printed skirt – Váy họa tiết in
318格纹大衣 (géwén dàyī) – Plaid coat – Áo khoác kẻ caro
319运动鞋 (yùndòng xié) – Sneakers – Giày thể thao
320打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần bó
321裙裤 (qún kù) – Skorts – Quần váy
322宽腿裤 (kuān tuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng
323系带靴 (xìdài xuē) – Lace-up boots – Bốt dây buộc
324学院风裙 (xuéyuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy phong cách học đường
325运动帽 (yùndòng mào) – Sports cap – Mũ thể thao
326羽绒外套 (yǔróng wàitào) – Down jacket – Áo khoác phao
327羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool coat – Áo khoác len
328迷你裙 (mínǐ qún) – Mini skirt – Váy ngắn
329吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap top – Áo dây
330锥形裤 (zhuīxíng kù) – Tapered pants – Quần côn
331抹胸连衣裙 (mǒxiōng liányīqún) – Strapless dress – Váy không dây
332短袖衬衫 (duǎnxiù chènshān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay
333喇叭裤 (lǎbā kù) – Bell-bottom pants – Quần ống loe
334低腰裤 (dī yāo kù) – Low-waisted pants – Quần cạp thấp
335绒毛外套 (róngmáo wàitào) – Fleece jacket – Áo khoác vải nhung
336皮手套 (pí shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da
337运动外套 (yùndòng wàitào) – Sports jacket – Áo khoác thể thao
338紧身裙 (jǐnshēn qún) – Bodycon dress – Váy ôm
339长裙 (cháng qún) – Long skirt – Váy dài
340吊带裙 (diàodài qún) – Slip dress – Váy dây
341合身西装 (héshēn xīzhuāng) – Fitted suit – Bộ vest vừa vặn
342风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo khoác mưa
343牛仔长裤 (niúzǎi chángkù) – Denim trousers – Quần bò dài
344沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần short đi biển
345套头衫 (tào tóu shān) – Pullover – Áo chui đầu
346半身裙 (bànshēn qún) – Skirt – Váy ngắn
347修身西装裤 (xiūshēn xīzhuāng kù) – Slim-fit suit trousers – Quần tây vừa vặn
348皮裙 (pí qún) – Leather skirt – Váy da
349休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Casual jacket – Áo khoác casual
350船领T恤 (chuán lǐng T xù) – Boat-neck t-shirt – Áo phông cổ thuyền
351衬衫裙 (chènshān qún) – Shirt dress – Váy sơ mi
352连体裙 (liántǐ qún) – Romper dress – Váy liền thân
353运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports tank top – Áo ba lỗ thể thao
354毛呢外套 (máo nì wàitào) – Tweed coat – Áo khoác vải nỉ
355翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Turn-down collar shirt – Áo sơ mi cổ bẻ
356夹克衫 (jiákè shān) – Jacket shirt – Áo khoác sơ mi
357皮革外套 (pígé wàitào) – Leather jacket – Áo khoác da
358连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo nỉ có mũ
359牛仔背带裤 (niúzǎi bèidài kù) – Denim overalls – Quần yếm bò
360条纹衬衫 (tiáowén chènshān) – Striped shirt – Áo sơ mi kẻ sọc
361窄领领带 (zhǎi lǐng lǐngdài) – Skinny tie – Cà vạt mảnh
362弹力裙 (tánlì qún) – Stretch skirt – Váy co giãn
363户外运动鞋 (hùwài yùndòngxié) – Outdoor sneakers – Giày thể thao ngoài trời
364蝴蝶结领带 (húdié jié lǐngdài) – Bow tie – Cà vạt nơ
365可调节腰带 (kě tiáojié yāodài) – Adjustable belt – Dây thắt lưng điều chỉnh được
366高跟鞋 (gāogēn xié) – High heels – Giày cao gót
367皮草大衣 (pícǎo dàyī) – Fur coat – Áo khoác lông thú
368运动裤 (yùndòng kù) – Sweatpants – Quần thể thao
369风衣外套 (fēngyī wàitào) – Trench coat – Áo khoác gió
370格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ caro
371领结 (lǐngjié) – Bow tie – Nơ đeo cổ
372运动背包 (yùndòng bèibāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao
373紧身裤 (jǐnshēn kù) – Tight pants – Quần bó
374宽松外套 (kuānsōng wàitào) – Loose jacket – Áo khoác rộng
375中筒靴 (zhōngtǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cổ vừa
376灰色西装 (huīsè xīzhuāng) – Grey suit – Bộ vest màu xám
377棉质外套 (miánzhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải cotton
378背心裙 (bèixīn qún) – Tank dress – Váy ba lỗ
379扎染T恤 (zhā rǎn T xù) – Tie-dye t-shirt – Áo phông nhuộm vải
380高腰裙 (gāoyāo qún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao
381彩色袜子 (cǎisè wàzi) – Colored socks – Tất màu
382胶鞋 (jiāo xié) – Jelly shoes – Giày nhựa dẻo
383大衣 (dàyī) – Overcoat – Áo khoác dài
384迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần họa tiết rằn ri
385健身裤 (jiànshēn kù) – Fitness pants – Quần tập gym
386鳄鱼皮包 (èyú pí bāo) – Crocodile leather bag – Túi da cá sấu
387长袜 (cháng wà) – Long socks – Tất dài
388铆钉靴 (mǎodīng xuē) – Studded boots – Bốt đinh tán
389拉链夹克 (lāliàn jiákè) – Zipper jacket – Áo khoác kéo khóa
390流行帽子 (liúxíng màozi) – Fashionable hat – Mũ thời trang
391短裤套装 (duǎn kù tàozhuāng) – Shorts set – Bộ quần short
392连裤袜 (lián kù wà) – Tights – Quần tất
393蕾丝内衣 (léisī nèiyī) – Lace lingerie – Đồ lót ren
394袜靴 (wà xuē) – Sock boots – Bốt tất
395外套裙 (wàitào qún) – Coat dress – Váy áo khoác
396长袖T恤 (chángxiù T xù) – Long-sleeve t-shirt – Áo phông dài tay
397毛衣裙 (máo yī qún) – Sweater dress – Váy len
398皮夹克 (pí jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da
399短外套 (duǎn wàitào) – Short coat – Áo khoác ngắn
400帆布鞋 (fānbù xié) – Canvas shoes – Giày vải
401运动手表 (yùndòng shǒubiǎo) – Sports watch – Đồng hồ thể thao
402休闲衬衫 (xiūxián chènshān) – Casual shirt – Áo sơ mi thoải mái
403羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn len
404带帽外套 (dài mào wàitào) – Hooded coat – Áo khoác có mũ
405西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Blazer – Áo vest
406休闲裤 (xiūxián kù) – Jogging pants – Quần thể dục
407棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Tất cotton
408彩虹鞋 (cǎihóng xié) – Rainbow shoes – Giày cầu vồng
409连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ liền thân
410弹力裤 (tánlì kù) – Stretch pants – Quần co giãn
411披肩 (pī jiān) – Shawl – Khăn choàng
412过膝靴 (guòxī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt cao qua gối
413格纹围巾 (géwén wéijīn) – Plaid scarf – Khăn quàng kẻ caro
414女式西裤 (nǚshì xī kù) – Women’s trousers – Quần tây nữ
415长款外套 (chángkuǎn wàitào) – Long coat – Áo khoác dài
416雪纺衫 (xuěfǎng shān) – Chiffon shirt – Áo voan
417哑光靴 (yǎguāng xuē) – Matte boots – Bốt mờ
418运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports bra – Áo ngực thể thao
419丝绸衬衫 (sīchóu chènshān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa
420斜跨包 (xié kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo
421卡其裤 (kǎqí kù) – Khaki pants – Quần kaki
422绒布外套 (róngbù wàitào) – Velvet jacket – Áo khoác nhung
423长手套 (cháng shǒutào) – Long gloves – Găng tay dài
424浴巾 (yùjīn) – Bath towel – Khăn tắm
425毛呢帽 (máo nì mào) – Wool hat – Mũ len
426毛衣外套 (máoyī wàitào) – Cardigan – Áo len khoác ngoài
427皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khoá thắt lưng
428方领衬衫 (fāng lǐng chènshān) – Square collar shirt – Áo sơ mi cổ vuông
429薄外套 (bó wàitào) – Light jacket – Áo khoác mỏng
430黑色皮鞋 (hēisè píxié) – Black leather shoes – Giày da đen
431便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày lười
432运动裤 (yùndòng kù) – Sweatpants – Quần nỉ thể thao
433经典西装 (jīngdiǎn xīzhuāng) – Classic suit – Bộ vest cổ điển
434修身连衣裙 (xiūshēn liányīqún) – Fitted dress – Váy ôm
435花边裙 (huābiān qún) – Lace skirt – Váy ren
436绒毛靴 (róngmáo xuē) – Fleece boots – Bốt lông
437迷彩外套 (mícǎi wàitào) – Camouflage jacket – Áo khoác rằn ri
438长款毛衣 (cháng kuǎn máoyī) – Long sweater – Áo len dáng dài
439运动夹克 (yùndòng jiákè) – Sports jacket – Áo khoác thể thao
440异材质裙 (yì cáizhì qún) – Mixed-material skirt – Váy phối chất liệu
441羽毛围巾 (yǔmáo wéijīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông vũ
442皮革手套 (pígé shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da
443睡衣套装 (shuìyī tàozhuāng) – Pajama set – Bộ đồ ngủ
444短袖卫衣 (duǎnxiù wèiyī) – Short-sleeve sweatshirt – Áo hoodie tay ngắn
445吊带裤 (diàodài kù) – Suspender pants – Quần yếm
446女式大衣 (nǚshì dàyī) – Women’s coat – Áo khoác nữ
447拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu
448长款羽绒服 (cháng kuǎn yǔróng fú) – Long down jacket – Áo khoác phao dài
449耳环 (ěrhuán) – Earrings – Bông tai
450连帽卫衣 (liánmào wèiyī) – Hooded sweatshirt – Áo nỉ có mũ
451运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
452女士手提包 (nǚshì shǒutí bāo) – Women’s handbag – Túi xách nữ
453短裙 (duǎn qún) – Mini skirt – Váy ngắn
454系带靴子 (xìdài xuēzi) – Lace-up boots – Bốt dây
455百褶裙 (bǎizhě qún) – Pleated skirt – Váy xếp ly
456领口 (lǐngkǒu) – Collar – Cổ áo
457无袖衫 (wúxiù shān) – Sleeveless shirt – Áo không tay
458棉质长裤 (miánzhì cháng kù) – Cotton trousers – Quần dài bằng cotton
459腰带 (yāodài) – Waist belt – Thắt lưng
460吊带裤裙 (diàodài kù qún) – Romper skirt – Váy quần liền
461透气鞋 (tòuqì xié) – Breathable shoes – Giày thoáng khí
462毛衣裙子 (máo yī qúnzi) – Sweater dress – Váy len
463秋裤 (qiūkù) – Long johns – Quần lót mùa đông
464雨鞋 (yǔxié) – Rain boots – Ủng đi mưa
465毛皮手套 (máopí shǒutào) – Fur gloves – Găng tay lông
466长筒袜 (cháng tǒng wà) – Thigh-high stockings – Tất cao bắp chân
467外套裙子 (wàitào qúnzi) – Coat dress – Váy áo khoác
468高领毛衣 (gāo lǐng máoyī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ
469针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted jacket – Áo khoác đan
470短裤裙 (duǎn kù qún) – Skort – Quần váy ngắn
471人字拖 (rén zì tuō) – Flip-flops – Dép xỏ ngón
472正装鞋 (zhèngzhuāng xié) – Dress shoes – Giày công sở
473拉链裤 (lāliàn kù) – Zipper pants – Quần có khóa kéo
474刺绣裙 (cìxiù qún) – Embroidered skirt – Váy thêu
475吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap tank top – Áo ba lỗ dây mảnh
476拉链外套 (lāliàn wàitào) – Zip-up jacket – Áo khoác có khóa kéo
477皮草披肩 (pícǎo pījiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông thú
478吊带背心裙 (diàodài bèixīn qún) – Cami dress – Váy dây
479运动长裤 (yùndòng chángkù) – Athletic pants – Quần thể thao dài
480摇滚T恤 (yáogǔn T xù) – Rock t-shirt – Áo phông rock
481坚固靴子 (jiāngù xuēzi) – Sturdy boots – Bốt chắc chắn
482西装裤 (xīzhuāng kù) – Suit trousers – Quần tây
483哑光外套 (yǎguāng wàitào) – Matte jacket – Áo khoác mờ
484防水夹克 (fángshuǐ jiákè) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước
485季节性外套 (jìjiéxìng wàitào) – Seasonal jacket – Áo khoác theo mùa
486学院风裙 (xuéyuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy kiểu học đường
487羊毛披肩 (yángmáo pījiān) – Wool shawl – Khăn choàng len
488修身西服 (xiūshēn xīfú) – Tailored suit – Bộ vest cắt may vừa vặn
489连身裙 (liánshēn qún) – One-piece dress – Váy liền thân
490运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo thể thao
491皮革背包 (pígé bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da
492露肩上衣 (lù jiān shàngyī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai
493铆钉皮带 (mǎodīng pí dài) – Studded belt – Thắt lưng đính đinh
494紧身裙 (jǐnshēn qún) – Bodycon dress – Váy bó sát
495羊毛外套 (yángmáo wàitào) – Wool coat – Áo khoác len
496条纹T恤 (tiáowén T xù) – Striped t-shirt – Áo phông sọc
497短款羽绒服 (duǎnkuǎn yǔróngfú) – Short down jacket – Áo khoác phao ngắn
498花卉裙 (huāhuì qún) – Floral skirt – Váy hoa
499女士连体裤 (nǚshì liántǐ kù) – Women’s jumpsuit – Bộ liền thân nữ
500高跟靴 (gāogēn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót
501风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo măng tô
502条纹领带 (tiáowén lǐngdài) – Striped tie – Cà vạt sọc
503破洞牛仔裤 (pòdòng niúzǎi kù) – Ripped jeans – Quần jeans rách
504羽毛帽 (yǔmáo mào) – Feathered hat – Mũ có lông vũ
505运动鞋垫 (yùndòng xiédiàn) – Sports insoles – Lót giày thể thao
506绒线围巾 (róngxiàn wéijīn) – Yarn scarf – Khăn len sợi
507丝绒连衣裙 (sīróng liányīqún) – Velvet dress – Váy nhung
508长袖连体裤 (chángxiù liántǐ kù) – Long-sleeve jumpsuit – Bộ liền thân tay dài
509水钻凉鞋 (shuǐzuàn liángxié) – Rhinestone sandals – Dép đính đá
510流苏裙 (liúsū qún) – Tassel skirt – Váy tua rua
511圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Crew neck t-shirt – Áo phông cổ tròn
512牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Denim jacket – Áo khoác jeans
513羊皮手套 (yángpí shǒutào) – Sheepskin gloves – Găng tay da cừu
514双排扣外套 (shuāngpáikòu wàitào) – Double-breasted coat – Áo khoác hai hàng cúc
515短款背心 (duǎnkuǎn bèixīn) – Crop top – Áo ngắn hở eo
516细高跟鞋 (xì gāogēn xié) – Stiletto heels – Giày gót nhọn
517圆领毛衣 (yuán lǐng máoyī) – Round-neck sweater – Áo len cổ tròn
518蕾丝上衣 (lěisī shàngyī) – Lace top – Áo ren
519高腰牛仔裤 (gāoyāo niúzǎi kù) – High-waisted jeans – Quần jeans cạp cao
520镂空连衣裙 (lòukōng liányīqún) – Cut-out dress – Váy có khoảng hở
521针织长裙 (zhēnzhī chángqún) – Knitted maxi dress – Váy đan dài
522无跟鞋 (wú gēn xié) – Flat shoes – Giày bệt
523宽松连帽衫 (kuānsōng liánmào shān) – Oversized hoodie – Áo hoodie dáng rộng
524拼接连衣裙 (pīnjiē liányīqún) – Patchwork dress – Váy ghép mảng
525条纹毛衣 (tiáowén máoyī) – Striped sweater – Áo len sọc
526露背上衣 (lù bèi shàngyī) – Backless top – Áo hở lưng
527丝带腰带 (sīdài yāodài) – Ribbon belt – Thắt lưng ruy băng
528假领 (jiǎ lǐng) – Detachable collar – Cổ áo tháo rời
529拼接鞋 (pīnjiē xié) – Patchwork shoes – Giày phối mảng
530披风 (pīfēng) – Cape – Áo choàng không tay
531短筒靴 (duǎn tǒng xuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn
532腰封 (yāofēng) – Waist cincher – Đai nịt eo
533条纹西服 (tiáowén xīfú) – Pinstripe suit – Bộ vest kẻ sọc
534荧光T恤 (yíngguāng T xù) – Neon t-shirt – Áo phông màu neon
535镂空鞋 (lòukōng xié) – Hollow-out shoes – Giày đục lỗ
536长款披肩 (chángkuǎn pījiān) – Long shawl – Khăn choàng dài
537皮革腰带 (pígé yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da
538平角短裤 (píngjiǎo duǎnkù) – Boxer shorts – Quần đùi boxer
539羊绒大衣 (yángróng dàyī) – Cashmere coat – Áo khoác dạ
540绑带凉鞋 (bǎngdài liángxié) – Strappy sandals – Dép quai buộc
541大号手提包 (dàhào shǒutíbāo) – Oversized handbag – Túi xách lớn
542流行外套 (liúxíng wàitào) – Trendy jacket – Áo khoác thời thượng
543拼色运动鞋 (pīnsè yùndòngxié) – Color-block sneakers – Giày thể thao phối màu
544蝙蝠袖毛衣 (biānfú xiù máoyī) – Batwing sleeve sweater – Áo len tay dơi
545格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ ô
546运动紧身裤 (yùndòng jǐnshēn kù) – Leggings – Quần bó thể thao
547荧光外套 (yíngguāng wàitào) – Neon jacket – Áo khoác màu neon
548薄纱裙 (báoshā qún) – Tulle skirt – Váy voan mỏng
549长款风衣 (cháng kuǎn fēngyī) – Long trench coat – Áo măng tô dài
550露肩连衣裙 (lù jiān liányīqún) – Off-shoulder dress – Váy trễ vai
551缎面衬衫 (duànmiàn chènshān) – Satin shirt – Áo sơ mi lụa bóng
552丝质围巾 (sīzhì wéijīn) – Silk scarf – Khăn quàng lụa
553牛津鞋 (niújīn xié) – Oxford shoes – Giày Oxford
554高筒靴 (gāotǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối
555羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn quàng dạ
556拼接长裙 (pīnjiē chángqún) – Patchwork maxi dress – Váy dài ghép mảng
557薄款西服 (báo kuǎn xīfú) – Lightweight suit – Bộ vest mỏng
558女士凉鞋 (nǚshì liángxié) – Women’s sandals – Dép xăng đan nữ
559运动连体衣 (yùndòng liántǐ yī) – Sports jumpsuit – Bộ đồ thể thao liền
560无袖连体裤 (wúxiù liántǐ kù) – Sleeveless jumpsuit – Bộ liền thân không tay
561流苏披肩 (liúsū pījiān) – Fringe shawl – Khăn choàng tua rua
562条纹运动裤 (tiáowén yùndòng kù) – Striped track pants – Quần thể thao sọc
563蝴蝶结上衣 (húdié jié shàngyī) – Bowknot top – Áo có nơ
564拼色背包 (pīnsè bèibāo) – Color-block backpack – Ba lô phối màu
565吊带连衣裙 (diàodài liányīqún) – Spaghetti strap dress – Váy dây
566紧身针织裙 (jǐnshēn zhēnzhī qún) – Knit bodycon dress – Váy đan bó sát
567皮质手链 (pízhì shǒuliàn) – Leather bracelet – Vòng tay da
568蕾丝边衬衫 (lěisī biān chènshān) – Lace-trimmed shirt – Áo sơ mi viền ren
569运动马甲 (yùndòng mǎjiǎ) – Sports vest – Áo gile thể thao
570方领连衣裙 (fāng lǐng liányīqún) – Square neck dress – Váy cổ vuông
571金属扣腰带 (jīnshǔ kòu yāodài) – Metal-buckle belt – Thắt lưng khóa kim loại
572荧光短裤 (yíngguāng duǎnkù) – Neon shorts – Quần short màu neon
573针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len đan
574长袖高领衫 (chángxiù gāolǐng shān) – Long-sleeve turtleneck – Áo cổ lọ tay dài
575人造皮草外套 (rénzào pícǎo wàitào) – Faux fur coat – Áo khoác lông thú nhân tạo
576亮片连衣裙 (liàngpiàn liányīqún) – Sequin dress – Váy đính kim sa
577绑带靴 (bǎngdài xuē) – Lace-up boots – Bốt dây buộc
578圆头皮鞋 (yuántóu píxié) – Round-toe leather shoes – Giày da mũi tròn
579蕾丝半身裙 (lěisī bànshēn qún) – Lace midi skirt – Váy midi ren
580皮质手套 (pízhì shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da
581运动长袜 (yùndòng chángwà) – Athletic socks – Tất thể thao dài
582雪纺衬衫 (xuěfǎng chènshān) – Chiffon shirt – Áo sơ mi chiffon
583彩色运动鞋 (cǎisè yùndòng xié) – Colorful sneakers – Giày thể thao nhiều màu
584拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác phối mảng
585绗缝夹克 (hángféng jiákè) – Quilted jacket – Áo khoác chần bông
586细肩带吊带衫 (xì jiāndài diàodài shān) – Thin strap cami top – Áo hai dây mảnh
587针织短裙 (zhēnzhī duǎnqún) – Knitted mini skirt – Váy đan ngắn
588棉质连衣裙 (miánzhì liányīqún) – Cotton dress – Váy cotton
589羊毛帽 (yángmáo mào) – Wool hat – Mũ len lông cừu
590褶皱长裙 (zhězhòu chángqún) – Pleated maxi skirt – Váy dài xếp ly
591荧光跑鞋 (yíngguāng pǎoxié) – Neon running shoes – Giày chạy màu neon
592无袖上衣 (wúxiù shàngyī) – Sleeveless top – Áo không tay
593松紧腰裤 (sōngjǐn yāo kù) – Elastic waistband pants – Quần cạp chun
594羽绒连帽外套 (yǔróng liánmào wàitào) – Hooded down jacket – Áo khoác phao có mũ
595拼接背心 (pīnjiē bèixīn) – Patchwork vest – Áo gile phối mảng
596针织开衫 (zhēnzhī kāishān) – Knitted cardigan – Áo len cardigan
597厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Platform sandals – Dép đế dày
598荷叶边上衣 (héyè biān shàngyī) – Ruffle top – Áo bèo nhún
599蕾丝长裙 (lěisī chángqún) – Lace maxi dress – Váy ren dài
600条纹围巾 (tiáowén wéijīn) – Striped scarf – Khăn quàng sọc
601宽松连衣裙 (kuānsōng liányīqún) – Loose dress – Váy dáng rộng
602针织帽 (zhēnzhī mào) – Knitted hat – Mũ len đan
603带帽卫衣 (dàimào wèiyī) – Hooded sweatshirt – Áo nỉ có mũ
604条纹睡衣 (tiáowén shuìyī) – Striped pajamas – Bộ đồ ngủ kẻ sọc
605复古夹克 (fùgǔ jiákè) – Vintage jacket – Áo khoác phong cách cổ điển
606拼色鞋 (pīnsè xié) – Color-block shoes – Giày phối màu
607棉质袜子 (miánzhì wàzi) – Cotton socks – Tất cotton
608腰带长裙 (yāodài chángqún) – Belted maxi dress – Váy dài có thắt lưng
609开叉裙 (kāichà qún) – Slit skirt – Váy xẻ tà
610针织长裤 (zhēnzhī chángkù) – Knitted trousers – Quần len dài
611复古皮鞋 (fùgǔ píxié) – Retro leather shoes – Giày da phong cách cổ điển
612轻便夹克 (qīngbiàn jiákè) – Lightweight jacket – Áo khoác nhẹ
613拼接衬衫 (pīnjiē chènshān) – Patchwork shirt – Áo sơ mi phối mảng
614荧光泳衣 (yíngguāng yǒngyī) – Neon swimsuit – Đồ bơi màu neon
615羊毛披肩 (yángmáo pījiān) – Wool shawl – Khăn choàng lông cừu
616高腰A字裙 (gāoyāo A zì qún) – High-waisted A-line skirt – Váy chữ A cạp cao
617粗针织毛衣 (cū zhēnzhī máoyī) – Chunky knit sweater – Áo len đan thô
618蕾丝短裤 (lěisī duǎnkù) – Lace shorts – Quần short ren
619风衣连衣裙 (fēngyī liányīqún) – Trench dress – Váy kiểu áo măng tô
620拼接风衣 (pīnjiē fēngyī) – Patchwork trench coat – Áo măng tô phối mảng
621铅笔裙 (qiānbǐ qún) – Pencil skirt – Váy bút chì
622厚底运动鞋 (hòudǐ yùndòng xié) – Platform sneakers – Giày thể thao đế dày
623蝴蝶结衬衫 (húdié jié chènshān) – Bow-tie shirt – Áo sơ mi nơ
624亮片短裙 (liàngpiàn duǎnqún) – Sequin mini skirt – Váy ngắn đính kim sa
625羊绒大披肩 (yángróng dà pījiān) – Cashmere wrap – Khăn choàng dạ lớn
626修身连体裤 (xiūshēn liántǐ kù) – Slim-fit jumpsuit – Bộ liền thân ôm dáng
627人造皮草围巾 (rénzào pícǎo wéijīn) – Faux fur scarf – Khăn quàng lông thú nhân tạo
628荷叶边连衣裙 (héyè biān liányīqún) – Ruffle dress – Váy bèo nhún
629棉质内衣 (miánzhì nèiyī) – Cotton underwear – Đồ lót cotton
630花纹手套 (huāwén shǒutào) – Patterned gloves – Găng tay hoa văn
631拼接长裤 (pīnjiē chángkù) – Patchwork trousers – Quần phối mảng
632蕾丝吊带 (lěisī diàodài) – Lace camisole – Áo hai dây ren
633拼色手提包 (pīnsè shǒutíbāo) – Color-block handbag – Túi xách phối màu
634荧光手套 (yíngguāng shǒutào) – Neon gloves – Găng tay màu neon
635长款开衫 (chángkuǎn kāishān) – Long cardigan – Áo cardigan dài
636立领夹克 (lìlǐng jiákè) – Stand-collar jacket – Áo khoác cổ đứng
637羊绒长袜 (yángróng chángwà) – Cashmere socks – Tất lông cừu dài
638金属链条包 (jīnshǔ liàntiáo bāo) – Metal chain bag – Túi đeo dây xích kim loại
639荧光腰包 (yíngguāng yāobāo) – Neon waist bag – Túi đeo hông màu neon
640棉质背心 (miánzhì bèixīn) – Cotton tank top – Áo ba lỗ cotton
641条纹连体裤 (tiáowén liántǐ kù) – Striped jumpsuit – Bộ liền thân sọc
642拼接披肩 (pīnjiē pījiān) – Patchwork shawl – Khăn choàng phối mảng
643蕾丝袖连衣裙 (lěisī xiù liányīqún) – Lace-sleeve dress – Váy tay ren
644花朵图案裙 (huāduǒ tú’àn qún) – Floral print skirt – Váy họa tiết hoa
645长款运动裤 (cháng kuǎn yùndòng kù) – Long track pants – Quần thể thao dài
646荧光运动外套 (yíngguāng yùndòng wàitào) – Neon sports jacket – Áo khoác thể thao neon
647圆领套头衫 (yuánlǐng tàotóu shān) – Crew-neck pullover – Áo chui đầu cổ tròn
648羊毛披肩外套 (yángmáo pījiān wàitào) – Wool shawl coat – Áo khoác kiểu khăn choàng lông cừu
649无袖针织衫 (wúxiù zhēnzhī shān) – Sleeveless knit top – Áo len không tay
650皮质靴子 (pízhì xuēzi) – Leather boots – Giày bốt da
651粗跟凉鞋 (cūgēn liángxié) – Chunky-heeled sandals – Dép cao gót đế to
652迷彩夹克 (mícǎi jiákè) – Camouflage jacket – Áo khoác họa tiết rằn ri
653绗缝手提包 (hángféng shǒutíbāo) – Quilted handbag – Túi xách chần bông
654荧光连体衣 (yíngguāng liántǐ yī) – Neon jumpsuit – Bộ liền thân màu neon
655厚底皮鞋 (hòudǐ píxié) – Platform leather shoes – Giày da đế dày
656花边衬衫 (huābiān chènshān) – Frilled shirt – Áo sơ mi viền hoa bèo
657棉质短袜 (miánzhì duǎnwà) – Cotton ankle socks – Tất ngắn cổ cotton
658透明凉鞋 (tòumíng liángxié) – Transparent sandals – Dép quai trong suốt
659拼接羽绒服 (pīnjiē yǔróngfú) – Patchwork down jacket – Áo phao phối mảng
660荧光帽子 (yíngguāng màozi) – Neon cap – Mũ lưỡi trai màu neon
661皮质腰包 (pízhì yāobāo) – Leather waist bag – Túi đeo hông da
662镂空连衣裙 (lòukōng liányīqún) – Hollow-out dress – Váy kiểu khoét lỗ
663流苏披肩 (liúsū pījiān) – Tassel shawl – Khăn choàng tua rua
664高帮运动鞋 (gāobāng yùndòng xié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao
665棉质背带裙 (miánzhì bèidài qún) – Cotton suspender skirt – Váy yếm cotton
666荧光外套 (yíngguāng wàitào) – Neon coat – Áo khoác màu neon
667连帽针织衫 (liánmào zhēnzhī shān) – Hooded knit top – Áo len có mũ
668夹克连体裤 (jiákè liántǐ kù) – Jacket-style jumpsuit – Bộ liền thân kiểu áo khoác
669拼色长袜 (pīnsè chángwà) – Color-block stockings – Tất dài phối màu
670荧光流苏裙 (yíngguāng liúsū qún) – Neon tassel skirt – Váy tua rua màu neon
671宽松针织裤 (kuānsōng zhēnzhī kù) – Loose knit pants – Quần len dáng rộng
672丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Bộ đồ ngủ lụa
673皮质双肩包 (pízhì shuāngjiān bāo) – Leather backpack – Balo da
674棉质长裙 (miánzhì chángqún) – Cotton maxi skirt – Váy dài cotton
675拼接腰带 (pīnjiē yāodài) – Patchwork belt – Thắt lưng phối mảng
676无袖高腰衬衫 (wúxiù gāoyāo chènshān) – Sleeveless high-waisted shirt – Áo sơ mi không tay cạp cao
677蕾丝内衣 (lěisī nèiyī) – Lace lingerie – Đồ lót ren
678羊毛长外套 (yángmáo cháng wàitào) – Wool long coat – Áo khoác dài lông cừu
679连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Dress set – Bộ váy
680长袖T恤 (chángxiù T-xù) – Long-sleeve t-shirt – Áo phông dài tay
681带花边的裙子 (dài huābiān de qúnzi) – Skirt with lace trim – Váy viền hoa
682棉质卫衣 (miánzhì wèiyī) – Cotton sweatshirt – Áo nỉ cotton
683羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn choàng lông cừu
684牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác jean
685针织裙 (zhēnzhī qún) – Knit skirt – Váy len
686格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ sọc
687皮草外套 (pícǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông thú
688扎染T恤 (zhā rǎn T-xù) – Tie-dye t-shirt – Áo phông nhuộm buộc dây
689棉质长袖衫 (miánzhì chángxiù shān) – Cotton long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay cotton
690派克大衣 (pàkè dàyī) – Parka coat – Áo khoác parka
691长袖衬衫 (chángxiù chènshān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay
692牛仔裤 (niúzǎi kù) – Jeans – Quần jean
693毛呢大衣 (máoní dàyī) – Wool coat – Áo khoác len
694连衣裙 (liányīqún) – Dress – Váy liền thân
695格纹大衣 (géwén dàyī) – Checkered coat – Áo khoác kẻ caro
696拼接裙 (pīnjiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối mảng
697皮质手包 (pízhì shǒubāo) – Leather clutch bag – Túi xách da cầm tay
698雪纺衬衫 (xuěfǎng chènshān) – Chiffon shirt – Áo sơ mi voan
699流苏耳环 (liúsū ěrhuán) – Tassel earrings – Bông tai tua rua
700长袖运动衫 (chángxiù yùndòng shān) – Long-sleeve athletic shirt – Áo thể thao dài tay
701休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thường ngày
702披肩 (pījiān) – Shawl – Khăn choàng
703夹克衫 (jiákè shān) – Jacket – Áo khoác
704针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo gile len
705毛衣裙 (máoyī qún) – Sweater dress – Váy len
706皮质裤子 (pízhì kùzi) – Leather pants – Quần da
707连帽夹克 (liánmào jiákè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
708高腰牛仔裤 (gāoyāo niúzǎi kù) – High-waisted jeans – Quần jean cạp cao
709长裙 (chángqún) – Long skirt – Váy dài
710羊毛针织衫 (yángmáo zhēnzhī shān) – Wool knit sweater – Áo len dệt bằng lông cừu
711印花衬衫 (yìnhuā chènshān) – Printed shirt – Áo sơ mi in họa tiết
712涤纶外套 (dílún wàitào) – Polyester jacket – Áo khoác vải polyester
713滑雪外套 (huáxuě wàitào) – Ski jacket – Áo khoác trượt tuyết
714衬裙 (chènqún) – Slip skirt – Váy lót
715针织裤 (zhēnzhī kù) – Knit pants – Quần len
716运动短裤 (yùndòng duǎn kù) – Sports shorts – Quần short thể thao
717蕾丝连衣裙 (lěisī liányīqún) – Lace dress – Váy ren
718连体泳衣 (liántǐ yǒngyī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền thân
719皮质靴 (pízhì xuē) – Leather boots – Giày bốt da
720花朵连衣裙 (huāduǒ liányīqún) – Floral dress – Váy hoa
721拼色运动鞋 (pīnsè yùndòng xié) – Color-block sneakers – Giày thể thao phối màu
722休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thể thao thông dụng
723长袖毛衣 (chángxiù máoyī) – Long-sleeve sweater – Áo len dài tay
724皮质腰带 (pízhì yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da
725夹克裤 (jiákè kù) – Jacket pants – Quần áo khoác
726运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Sports tracksuit – Bộ đồ thể thao
727蕾丝上衣 (lěisī shàngyī) – Lace top – Áo trên ren
728阔腿裤 (kuòtuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng
729皮革手提包 (pígé shǒutíbāo) – Leather handbag – Túi xách da
730长款羽绒服 (chángkuǎn yǔróngfú) – Long down coat – Áo khoác dài lông vũ
731休闲T恤 (xiūxián T-xù) – Casual t-shirt – Áo phông thông dụng
732绒毛外套 (róngmáo wàitào) – Fleece jacket – Áo khoác nỉ
733针织帽子 (zhēnzhī màozi) – Knitted hat – Mũ len
734运动夹克 (yùndòng jiákè) – Athletic jacket – Áo khoác thể thao
735运动鞋 (yùndòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao
736鱼嘴鞋 (yúzuǐ xié) – Peep-toe shoes – Giày hở mũi
737厚底鞋 (hòudǐ xié) – Platform shoes – Giày đế dày
738打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần tất
739羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn choàng len
740鞋带 (xiédài) – Shoelaces – Dây giày
741带帽夹克 (dài mào jiákè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
742运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports underwear – Đồ lót thể thao
743长款针织衫 (chángkuǎn zhēnzhī shān) – Long knit sweater – Áo len dài
744单肩包 (dānjiān bāo) – One-shoulder bag – Túi xách đeo một vai
745沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần đi biển
746皮质背包 (pízhì bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da
747针织毛衣 (zhēnzhī máoyī) – Knit sweater – Áo len dệt kim
748帽衫 (mào shān) – Hoodie – Áo hoodie
749蕾丝内裤 (lěisī nèikù) – Lace panties – Quần lót ren
750蛋糕裙 (dàn gāo qún) – Petticoat skirt – Váy xòe
751吊带裙 (diàodài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây mảnh
752短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần short
753防晒衣 (fángshài yī) – Sun protection clothing – Áo chống nắng
754连体泳装 (liántǐ yǒngzhuāng) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền thân
755皮靴 (pí xuē) – Leather boots – Bốt da
756羊毛裤 (yángmáo kù) – Wool pants – Quần len
757短袖上衣 (duǎnxiù shàngyī) – Short-sleeve top – Áo ngắn tay
758针织连衣裙 (zhēnzhī liányīqún) – Knit dress – Váy len
759牛仔裙 (niúzǎi qún) – Denim skirt – Váy jean
760卡通图案T恤 (kǎtōng tú’àn T-xù) – Cartoon print t-shirt – Áo phông in hình hoạt hình
761风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác gió
762男士西装 (nánshì xīzhuāng) – Men’s suit – Bộ vest nam
763女士西装 (nǚshì xīzhuāng) – Women’s suit – Bộ vest nữ
764冬季外套 (dōngjì wàitào) – Winter coat – Áo khoác mùa đông
765晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening gown – Váy dạ hội
766保暖内衣 (bǎonuǎn nèiyī) – Thermal underwear – Đồ lót giữ nhiệt
767束发带 (shù fàdài) – Hairband – Dây buộc tóc
768雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Bốt tuyết
769短裤套装 (duǎn kù tàozhuāng) – Shorts set – Bộ đồ short
770高腰裤 (gāoyāo kù) – High-waisted pants – Quần cạp cao
771运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo ba lỗ thể thao
772圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew neck shirt – Áo cổ tròn
773夹克外套 (jiákè wàitào) – Jacket coat – Áo khoác
774毛线帽 (máo xiàn mào) – Wool hat – Mũ len
775外套裙 (wàitào qún) – Coat dress – Váy khoác
776格纹裤 (géwén kù) – Plaid pants – Quần kẻ sọc
777平底鞋 (píng dǐ xié) – Flat shoes – Giày bệt
778绸缎睡衣 (chóu duàn shuìyī) – Satin pajamas – Bộ đồ ngủ satin
779短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔróngfú) – Short down jacket – Áo khoác lông vũ ngắn
780格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ sọc
781运动手套 (yùndòng shǒutào) – Sports gloves – Găng tay thể thao
782防风夹克 (fángfēng jiákè) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió
783运动短袖 (yùndòng duǎnxiù) – Sports short-sleeve shirt – Áo thể thao ngắn tay
784修身西装 (xiūshēn xīzhuāng) – Slim-fit suit – Bộ vest ôm
785阔腿裤套装 (kuòtuǐ kù tàozhuāng) – Wide-leg pants set – Bộ đồ quần ống rộng
786针织长袜 (zhēnzhī cháng wà) – Knit tights – Quần tất len
787运动袜 (yùndòng wà) – Sports socks – Tất thể thao
788圆领T恤 (yuán lǐng T-xù) – Crew neck t-shirt – Áo phông cổ tròn
789运动马甲 (yùndòng mǎjiǎ) – Sports vest – Áo khoác gile thể thao
790小背包 (xiǎo bèibāo) – Mini backpack – Ba lô mini
791裤裙 (kùqún) – Skort – Quần váy
792长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao quá gối
793运动帽衫 (yùndòng mào shān) – Sports hoodie – Áo hoodie thể thao
794打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần tập
795梭织裙 (suōzhī qún) – Woven skirt – Váy dệt
796妇女套装 (fùnǚ tàozhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ nữ
797休闲连衣裙 (xiūxián liányīqún) – Casual dress – Váy thoải mái
798运动鞋带 (yùndòng xiédài) – Sports shoelaces – Dây giày thể thao
799外套裤 (wàitào kù) – Outer pants – Quần ngoài
800连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Dress set – Bộ váy liền thân
801西装裤 (xīzhuāng kù) – Suit pants – Quần vest
802系带鞋 (xìdài xié) – Lace-up shoes – Giày dây buộc
803风衣大衣 (fēng yī dà yī) – Trench coat – Áo khoác gió dài
804网眼裤 (wǎng yǎn kù) – Mesh pants – Quần lưới
805儿童连衣裙 (értóng liányīqún) – Children’s dress – Váy cho trẻ em
806配饰 (pèishì) – Accessories – Phụ kiện
807运动帽子 (yùndòng màozi) – Sports cap – Mũ thể thao
808无袖衫 (wúxiù shān) – Sleeveless top – Áo không tay
809破洞牛仔裤 (pò dòng niúzǎi kù) – Ripped jeans – Quần jean rách
810丝绸裙 (sīchóu qún) – Silk skirt – Váy lụa
811短款夹克 (duǎn kuǎn jiákè) – Short jacket – Áo khoác ngắn
812泳裤 (yǒng kù) – Swim trunks – Quần bơi
813针织毛线帽 (zhēnzhī máo xiàn mào) – Knit wool hat – Mũ len dệt
814手镯 (shǒuzhuó) – Bracelet – Vòng tay
815单肩包 (dānjiān bāo) – Shoulder bag – Túi xách vai
816长款连衣裙 (cháng kuǎn liányīqún) – Long dress – Váy dài
817风格裤 (fēnggé kù) – Fashion pants – Quần thời trang
818高腰连衣裙 (gāoyāo liányīqún) – High-waisted dress – Váy cạp cao
819运动裤 (yùndòng kù) – Sports pants – Quần thể thao
820踝靴 (huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp
821腰带 (yāodài) – Belt – Thắt lưng
822吊带裤 (diàodài kù) – Overalls – Quần yếm
823背带裤 (bèidài kù) – Suspender pants – Quần yếm có dây
824学院风裙子 (xuéyuàn fēng qúnzi) – Preppy skirt – Váy phong cách học viện
825花裙子 (huā qúnzi) – Floral skirt – Váy hoa
826毛茸茸的外套 (máo rōng rōng de wàitào) – Fuzzy coat – Áo khoác lông
827渔夫帽 (yúfū mào) – Fisherman hat – Mũ ngư dân
828针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knit vest – Áo gile len
829胶底鞋 (jiāo dǐ xié) – Rubber-soled shoes – Giày đế cao su
830半身裙 (bànshēn qún) – Midi skirt – Váy giữa
831套裙 (tào qún) – Skirt suit – Bộ đồ váy
832夏季短裤 (xiàjì duǎn kù) – Summer shorts – Quần short mùa hè
833连帽外套 (liánmào wàitào) – Hooded coat – Áo khoác có mũ
834儿童运动鞋 (értóng yùndòng xié) – Children’s sneakers – Giày thể thao trẻ em
835羊毛衫 (yángmáo shān) – Wool sweater – Áo len
836鱼嘴鞋 (yú zuǐ xié) – Peep-toe shoes – Giày mũi hở
837休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần casual
838春季外套 (chūnjì wàitào) – Spring coat – Áo khoác mùa xuân
839羊绒披肩 (yángróng pījiān) – Cashmere shawl – Khăn choàng len
840迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần lính
841防风裤 (fángfēng kù) – Windproof pants – Quần chống gió
842游泳衣 (yóuyǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi
843高领衫 (gāolǐng shān) – Turtleneck – Áo cổ lọ
844厚底鞋 (hòu dǐ xié) – Platform shoes – Giày đế cao
845运动头带 (yùndòng tóudài) – Sports headband – Dây buộc đầu thể thao
846腰包 (yāobāo) – Fanny pack – Túi đeo hông
847卡通T恤 (kǎtōng T-xù) – Cartoon t-shirt – Áo phông hình hoạt hình
848珍珠项链 (zhēnzhū xiàngliàn) – Pearl necklace – Dây chuyền ngọc trai
849手链 (shǒuliàn) – Bracelet – Vòng tay
850短款外套 (duǎn kuǎn wàitào) – Short coat – Áo khoác ngắn
851短袖T恤 (duǎnxiù T-xù) – Short-sleeve t-shirt – Áo phông ngắn tay
852珍珠耳环 (zhēnzhū ěrhuán) – Pearl earrings – Bông tai ngọc trai
853高跟凉鞋 (gāogēn liángxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót
854风格外套 (fēnggé wàitào) – Fashionable coat – Áo khoác thời trang
855裙裤 (qún kù) – Skirt-pants – Quần váy
856防晒衣 (fángshài yī) – Sun protection clothing – Trang phục chống nắng
857棉质T恤 (mián zhì T-xù) – Cotton t-shirt – Áo phông cotton
858宽松裤 (kuānsōng kù) – Loose pants – Quần rộng
859圆领衫 (yuán lǐng shān) – Round-neck shirt – Áo cổ tròn
860美容手套 (měiróng shǒutào) – Beauty gloves – Găng tay làm đẹp
861手提包 (shǒutí bāo) – Handbag – Túi xách tay
862高腰裤裙 (gāoyāo kù qún) – High-waisted skirt pants – Quần váy cạp cao
863西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Suit jacket – Áo vest
864防水外套 (fángshuǐ wàitào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống thấm nước
865半指手套 (bàn zhǐ shǒutào) – Fingerless gloves – Găng tay cắt ngón
866纯棉T恤 (chún mián T-xù) – Pure cotton t-shirt – Áo phông 100% cotton
867风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác mưa
868长袖连衣裙 (cháng xiù liányīqún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay
869羊毛大衣 (yángmáo dà yī) – Wool coat – Áo khoác len
870皮鞋 (pí xié) – Leather shoes – Giày da
871毛线裤 (máo xiàn kù) – Wool pants – Quần len
872针织衫 (zhēnzhī shān) – Knitted sweater – Áo len dệt
873套头毛衣 (tào tóu máo yī) – Pullover sweater – Áo len chui đầu
874针织帽 (zhēnzhī mào) – Knit hat – Mũ len
875夏季裙 (xiàjì qún) – Summer dress – Váy mùa hè
876亮片裙 (liàng piàn qún) – Sequin skirt – Váy kim tuyến
877雨鞋 (yǔxié) – Rain boots – Ủng mưa
878防风外套 (fángfēng wàitào) – Windproof jacket – Áo khoác chống gió
879格子外套 (gézi wàitào) – Plaid coat – Áo khoác kẻ sọc
880背带裙 (bèidài qún) – Suspender skirt – Váy yếm
881马甲 (mǎjiǎ) – Vest – Áo gile
882运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Sports pants set – Bộ đồ thể thao
883风衣裤 (fēng yī kù) – Trench coat pants – Quần áo khoác mưa
884绸缎裙 (chóu duàn qún) – Satin skirt – Váy satin
885内裤 (nèikù) – Underwear – Quần lót
886游泳裤 (yóuyǒng kù) – Swimming trunks – Quần bơi
887连身裤 (liánshēn kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân
888时尚鞋 (shíshàng xié) – Fashion shoes – Giày thời trang
889高筒靴 (gāo tǒng xuē) – High boots – Bốt cao cổ
890长款风衣 (cháng kuǎn fēngyī) – Long trench coat – Áo khoác mưa dài
891运动鞋底 (yùndòng xié dǐ) – Sports shoe sole – Đế giày thể thao
892袜子套装 (wàzi tàozhuāng) – Sock set – Bộ tất
893针织大衣 (zhēnzhī dàyī) – Knitted coat – Áo khoác dệt kim
894睡裤 (shuì kù) – Pajama pants – Quần pijama
895平底鞋 (píng dǐ xié) – Flats – Giày bệt
896运动手环 (yùndòng shǒuhuán) – Fitness band – Vòng tay thể thao
897套装裙 (tào zhuāng qún) – Skirt suit – Bộ đồ váy
898半身裙 (bànshēn qún) – Pencil skirt – Váy bút chì
899蝴蝶领衬衫 (húdié lǐng chènshān) – Butterfly collar shirt – Áo sơ mi cổ bướm
900牛仔背带裤 (niúzǎi bèidài kù) – Denim overalls – Quần yếm jean
901棉质衬衫 (mián zhì chènshān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton
902脚链 (jiǎo liàn) – Ankle chain – Vòng chân
903中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cổ trung
904斜挎包 (xié kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo
905长筒袜 (cháng tǒng wà) – Over-the-knee socks – Tất dài
906羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool overcoat – Áo khoác len
907奶奶鞋 (nǎinai xié) – Granny shoes – Giày bà ngoại
908蝙蝠袖上衣 (biānfú xiù shàngyī) – Batwing sleeve top – Áo tay dơi
909背心裙 (bèixīn qún) – Vest dress – Váy yếm
910马靴 (mǎ xuē) – Cowboy boots – Bốt cao bồi
911大衣 (dà yī) – Overcoat – Áo khoác dày
912拉链夹克 (lā liàn jiákè) – Zipper jacket – Áo khoác có khóa kéo
913圆领毛衣 (yuán lǐng máo yī) – Crew-neck sweater – Áo len cổ tròn
914短款皮衣 (duǎn kuǎn pí yī) – Short leather jacket – Áo khoác da ngắn
915羊毛手套 (yángmáo shǒutào) – Wool gloves – Găng tay len
916羽绒夹克 (yǔróng jiákè) – Down jacket – Áo khoác lông vũ
917脚踝靴 (jiǎohuái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp
918运动外套 (yùndòng wàitào) – Athletic jacket – Áo khoác thể thao
919休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao
920花卉图案 (huāhuì tú’àn) – Floral pattern – Họa tiết hoa
921情侣装 (qínglǚ zhuāng) – Couple outfits – Trang phục đôi
922平底凉鞋 (píng dǐ liángxié) – Flat sandals – Dép xỏ ngón
923肩包 (jiān bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai
924斜肩背心 (xié jiān bèixīn) – Off-shoulder top – Áo hở vai
925连体衣 (liántǐ yī) – Bodysuit – Áo liền thân
926风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy áo khoác mưa
927棉花裤 (miánhuā kù) – Cotton pants – Quần cotton
928短袖衬衫 (duǎn xiù chènshān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay
929宽松毛衣 (kuānsōng máo yī) – Loose sweater – Áo len rộng
930连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền
931鞋垫 (xié diàn) – Shoe insole – Lót giày
932女士西装 (nǚshì xīzhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ vest nữ
933翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo sơ mi có cổ
934靴子 (xuēzi) – Boots – Bốt
935鱼嘴高跟鞋 (yú zuǐ gāogēn xié) – Peep-toe heels – Giày cao gót mũi hở
936牛仔上衣 (niúzǎi shàngyī) – Denim top – Áo jean
937绸缎外套 (chóu duàn wàitào) – Satin jacket – Áo khoác satin
938针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo gi lê len
939运动包 (yùndòng bāo) – Sports bag – Túi thể thao
940户外裤 (hùwài kù) – Outdoor pants – Quần thể thao ngoài trời
941羊绒衫 (yángróng shān) – Cashmere sweater – Áo len cashmere
942羽绒服 (yǔróng fú) – Down jacket – Áo khoác lông vũ
943大衣外套 (dà yī wàitào) – Coat outerwear – Áo khoác ngoài dày
944背心 (bèixīn) – Tank top – Áo ba lỗ
945梭织夹克 (suōzhī jiákè) – Woven jacket – Áo khoác dệt
946高跟鞋 (gāogēn xié) – High-heeled shoes – Giày cao gót
947休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thường
948迷你裙 (mínǐ qún) – Mini skirt – Váy mini
949连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo hoodie có mũ
950长裤 (cháng kù) – Long pants – Quần dài
951条纹裙 (tiáowén qún) – Striped skirt – Váy kẻ sọc
952真皮鞋 (zhēnpí xié) – Genuine leather shoes – Giày da thật
953露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo hở vai
954卫衣 (wèiyī) – Sweatshirt – Áo nỉ
955丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Pijama lụa
956吊带裙 (diàodài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây
957拉链裤 (lā liàn kù) – Zipper pants – Quần có khóa kéo
958吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap top – Áo ba lỗ dây
959海滩裙 (hǎitān qún) – Beach dress – Váy biển
960蝴蝶领裙 (húdié lǐng qún) – Butterfly collar dress – Váy cổ bướm
961棉质运动裤 (mián zhì yùndòng kù) – Cotton sports pants – Quần thể thao cotton
962针织帽 (zhēnzhī mào) – Knitted hat – Mũ len
963牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Denim jacket – Áo khoác jean
964时尚手袋 (shíshàng shǒu dài) – Fashion handbag – Túi xách thời trang
965毛皮外套 (máo pí wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông
966露背连衣裙 (lù bèi liányīqún) – Backless dress – Váy hở lưng
967防寒裤 (fánghán kù) – Thermal pants – Quần giữ nhiệt
968袖珍包 (xiù zhēn bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ
969针织裙 (zhēnzhī qún) – Knitted skirt – Váy len
970运动头巾 (yùndòng tóujīn) – Sports headband – Băng đô thể thao
971高腰裤 (gāo yāo kù) – High-waisted pants – Quần cạp cao
972女士皮包 (nǚshì píbāo) – Women’s leather bag – Túi da nữ
973蕾丝裙 (lěisī qún) – Lace skirt – Váy ren
974毛衣外套 (máo yī wàitào) – Cardigan – Áo len cardigan
975短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần sooc
976防风夹克 (fáng fēng jiákè) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió
977儿童外套 (értóng wàitào) – Children’s coat – Áo khoác trẻ em
978度假裙 (dùjià qún) – Vacation dress – Váy nghỉ dưỡng
979鞋带 (xié dài) – Shoelace – Dây giày
980花边裙 (huābiān qún) – Lace-trimmed skirt – Váy viền ren
981格子衬衫 (gézi chènshān) – Checkered shirt – Áo sơ mi caro
982运动眼镜 (yùndòng yǎnjìng) – Sports goggles – Kính thể thao
983半裙 (bàn qún) – Skirt – Váy ngắn
984定制西装 (dìngzhì xīzhuāng) – Custom suit – Bộ vest may đo
985针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted cardigan – Áo len đan
986防水外套 (fáng shuǐ wàitào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước
987皮革手袋 (pígé shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da
988背包 (bèibāo) – Backpack – Ba lô
989真丝衬衫 (zhēn sī chènshān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa
990钩针帽 (gōu zhēn mào) – Crocheted hat – Mũ móc
991长袖衬衫 (cháng xiù chènshān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay
992潮流鞋 (cháoliú xié) – Trendy shoes – Giày thời trang
993时尚配饰 (shíshàng pèishì) – Fashion accessories – Phụ kiện thời trang
994高跟拖鞋 (gāogēn tuōxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót
995袋鼠袋 (dàishǔ dài) – Kangaroo pouch – Túi kangaroo
996梳理夹 (shū lǐ jiá) – Hairpin – Kẹp tóc
997袖子 (xiùzi) – Sleeve – Tay áo
998长裙 (cháng qún) – Maxi skirt – Váy dài
999露脚趾鞋 (lù jiǎozhǐ xié) – Open-toe shoes – Giày hở mũi
1000防晒服 (fáng shài fú) – Sun protection clothing – Trang phục chống nắng
1001夹克衫 (jiákè shān) – Bomber jacket – Áo khoác bomber
1002开襟衬衫 (kāi jīn chènshān) – Open-collared shirt – Áo sơ mi cổ mở
1003皮质腰带 (pí zhì yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da
1004领带夹 (lǐngdài jiā) – Tie clip – Kẹp cà vạt
1005复古裙 (fùgǔ qún) – Vintage dress – Váy cổ điển
1006工作鞋 (gōngzuò xié) – Work shoes – Giày công sở
1007婚纱礼服 (hūnshā lǐfú) – Bridal gown – Váy cưới
1008短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp
1009休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thường
1010宽松上衣 (kuānsōng shàngyī) – Loose top – Áo rộng
1011皮夹 (pí jiá) – Wallet – Ví da
1012长靴 (cháng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao qua gối
1013瑜伽裤 (yújiā kù) – Yoga pants – Quần yoga
1014运动耳环 (yùndòng ěrhuán) – Sports earrings – Bông tai thể thao
1015软皮鞋 (ruǎn pí xié) – Soft leather shoes – Giày da mềm
1016凉鞋 (liángxié) – Sandals – Dép xăng đan
1017运动服 (yùndòng fú) – Sportswear – Trang phục thể thao
1018高腰裙 (gāo yāo qún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao
1019吊带 (diàodài) – Spaghetti strap – Dây đeo vai
1020棉质裙 (mián zhì qún) – Cotton skirt – Váy cotton
1021针织帽子 (zhēnzhī màozi) – Knitted hat – Mũ len đan
1022披风 (pī fēng) – Poncho – Áo choàng
1023雨衣 (yǔ yī) – Raincoat – Áo mưa
1024羽毛围巾 (yǔmáo wéijīn) – Feather scarf – Khăn lông vũ
1025护腕 (hù wàn) – Wristband – Vòng đeo tay
1026休闲连帽衫 (xiūxián liánmào shān) – Casual hoodie – Áo hoodie giản dị
1027皮质手套 (pí zhì shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da
1028打底衫 (dǎdǐ shān) – Base layer shirt – Áo lót
1029连衣裤裙 (lián yī kù qún) – Jumpsuit dress – Váy liền
1030运动裤套装 (yùndòng kù tào zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
1031防风裤 (fáng fēng kù) – Windproof pants – Quần chống gió
1032挂脖连衣裙 (guà bó liányīqún) – Halter neck dress – Váy cổ yếm
1033背包包 (bèibāo bāo) – Backpack bag – Túi ba lô
1034睡衣裙 (shuìyī qún) – Nightdress – Váy ngủ
1035运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Sports shoelace – Dây giày thể thao
1036折叠包 (zhé dié bāo) – Foldable bag – Túi gập
1037厚外套 (hòu wàitào) – Heavy coat – Áo khoác dày
1038雨靴 (yǔ xuē) – Rain boots – Ủng mưa
1039泳衣 (yǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi
1040高跟短靴 (gāogēn duǎn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót
1041套头衫 (tào tóu shān) – Pullover – Áo len chui đầu
1042风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy trench coat
1043长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo phông dài tay
1044时尚裤 (shíshàng kù) – Fashionable pants – Quần thời trang
1045大衣 (dà yī) – Overcoat – Áo khoác dài
1046钟表 (zhōngbiǎo) – Watch – Đồng hồ
1047凉拖 (liáng tuō) – Flip-flops – Dép tông
1048圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew neck shirt – Áo thun cổ tròn
1049斜挎包 (xié kuà bāo) – Sling bag – Túi đeo chéo
1050运动手环 (yùndòng shǒuhuán) – Sports wristband – Vòng tay thể thao
1051细带裙 (xì dài qún) – Thin strap dress – Váy dây mảnh
1052工作包 (gōngzuò bāo) – Briefcase – Cặp công sở
1053演出服 (yǎnchū fú) – Performance costume – Trang phục biểu diễn
1054丝袜 (sī wà) – Stockings – Tất dài
1055牛仔背心 (niúzǎi bèixīn) – Denim vest – Áo vest jean
1056拉链裙 (lā liàn qún) – Zipper skirt – Váy khóa kéo
1057手提包 (shǒu tí bāo) – Tote bag – Túi xách tay
1058哑光口红 (yǎ guāng kǒuhóng) – Matte lipstick – Son môi lì
1059休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual jacket – Áo khoác thường
1060迷你裙 (mí nǐ qún) – Mini skirt – Váy mini
1061女士背包 (nǚshì bèibāo) – Women’s backpack – Ba lô nữ
1062长筒袜 (cháng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất dài qua gối
1063睡袍 (shuì páo) – Bathrobe – Áo choàng tắm
1064度假帽 (dùjià mào) – Vacation hat – Mũ du lịch
1065圆形眼镜 (yuánxíng yǎnjìng) – Round glasses – Kính tròn
1066皮包 (píbāo) – Leather bag – Túi da
1067春装 (chūn zhuāng) – Spring clothes – Trang phục mùa xuân
1068防寒外套 (fáng hán wàitào) – Cold-weather jacket – Áo khoác chống lạnh
1069加绒裤 (jiā róng kù) – Fleece-lined pants – Quần lót lông
1070防紫外线衣 (fáng zǐ wàixiàn yī) – UV protection clothing – Trang phục chống tia UV
1071外穿吊带 (wài chuān diàodài) – Outer tank top – Áo ba lỗ ngoài
1072棉质长裤 (mián zhì cháng kù) – Cotton pants – Quần cotton
1073黑色连衣裙 (hēisè liányīqún) – Black dress – Váy đen
1074时尚外套 (shíshàng wàitào) – Fashionable coat – Áo khoác thời trang
1075踝靴 (huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ chân
1076紧身裤 (jǐnshēn kù) – Skinny jeans – Quần bó
1077连体裤 (liántǐ kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân
1078风格手表 (fēnggé shǒubiǎo) – Fashionable watch – Đồng hồ thời trang
1079露背裙 (lù bèi qún) – Backless dress – Váy hở lưng
1080运动帽子 (yùndòng màozi) – Sports hat – Mũ thể thao
1081钟形裙 (zhōng xíng qún) – A-line skirt – Váy dáng chữ A
1082贴身内衣 (tiēshēn nèi yī) – Fitted underwear – Đồ lót ôm sát
1083休闲衬衫 (xiūxián chènshān) – Casual shirt – Áo sơ mi thường
1084针织毛衣 (zhēnzhī máo yī) – Knit sweater – Áo len đan
1085运动内衣 (yùndòng nèi yī) – Sports bra – Áo ngực thể thao
1086真皮皮包 (zhēn pí píbāo) – Genuine leather bag – Túi xách da thật
1087圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Crew-neck T-shirt – Áo phông cổ tròn
1088翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo thun cổ bẻ
1089夜间睡衣 (yèjiān shuìyī) – Nightwear – Đồ ngủ ban đêm
1090礼服 (lǐfú) – Formal wear – Trang phục lễ hội
1091夹克裤 (jiákè kù) – Bomber jacket pants – Quần áo khoác bomber
1092腰带 (yāodài) – Waistband – Thắt lưng
1093妇女裙 (fùnǚ qún) – Women’s skirt – Váy phụ nữ
1094连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân
1095针织衫 (zhēnzhī shān) – Knitted sweater – Áo len đan
1096手包 (shǒu bāo) – Clutch bag – Túi cầm tay
1097风格帽子 (fēnggé màozi) – Fashionable hat – Mũ thời trang
1098西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Suit jacket – Áo khoác vest
1099工装裤 (gōngzhuāng kù) – Work pants – Quần làm việc
1100女式皮包 (nǚshì píbāo) – Women’s leather bag – Túi da nữ
1101无袖上衣 (wú xiù shàng yī) – Sleeveless top – Áo không tay
1102外套裙子 (wàitào qúnzi) – Coat dress – Váy khoác
1103马甲 (mǎ jiǎ) – Vest – Áo gile
1104紧身裙 (jǐnshēn qún) – Tight skirt – Váy ôm
1105链条包 (liàntiáo bāo) – Chain bag – Túi xích
1106羊绒大衣 (yángróng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere
1107皮草外套 (pí cǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông thú
1108打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần tất
1109休闲T恤 (xiūxián T xù) – Casual T-shirt – Áo phông thường
1110单肩包 (dān jiān bāo) – One-shoulder bag – Túi đeo một vai
1111演出服装 (yǎnchū fúzhuāng) – Stage costume – Trang phục biểu diễn
1112高领毛衣 (gāo lǐng máo yī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ cao
1113皮草 (pí cǎo) – Fur – Lông thú
1114过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt cao quá gối
1115学生背包 (xuéshēng bèibāo) – Student backpack – Ba lô học sinh
1116旅行包 (lǚxíng bāo) – Travel bag – Túi du lịch
1117丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Đồ ngủ lụa
1118暖和外套 (nuǎn huo wàitào) – Warm jacket – Áo khoác ấm
1119内衣 (nèi yī) – Underwear – Đồ lót
1120露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-the-shoulder top – Áo hở vai
1121白衬衫 (bái chènshān) – White shirt – Áo sơ mi trắng
1122休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thường
1123羽毛球鞋 (yǔmáoqiú xié) – Badminton shoes – Giày cầu lông
1124女士手表 (nǚshì shǒubiǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ
1125露趾凉鞋 (lù zhǐ liángxié) – Open-toe sandals – Dép sandal hở ngón
1126真皮手套 (zhēn pí shǒutào) – Genuine leather gloves – Găng tay da thật
1127修身裙 (xiūshēn qún) – Bodycon skirt – Váy ôm
1128加绒外套 (jiā róng wàitào) – Fleece-lined jacket – Áo khoác lót nỉ
1129高跟鞋 (gāo gēn xié) – High heels – Giày cao gót
1130针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo len gile
1131绒毛鞋 (róngmáo xié) – Furry shoes – Giày lông
1132印花裙 (yìnhuā qún) – Floral dress – Váy hoa
1133棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải bông
1134无袖毛衣 (wú xiù máo yī) – Sleeveless sweater – Áo len không tay
1135手链 (shǒu liàn) – Bracelet – Vòng tay
1136冬季大衣 (dōng jì dà yī) – Winter coat – Áo khoác mùa đông
1137女士帽子 (nǚshì màozi) – Women’s hat – Mũ nữ
1138皮质背包 (pí zhì bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da
1139腰包 (yāo bāo) – Waist bag – Túi đeo hông
1140棉质T恤 (mián zhì T xù) – Cotton T-shirt – Áo phông cotton
1141裤子 (kùzi) – Pants – Quần
1142牛皮钱包 (niú pí qián bāo) – Leather wallet – Ví da
1143日常外套 (rìcháng wàitào) – Casual coat – Áo khoác thường
1144护腕 (hù wàn) – Wristband – Vòng đeo cổ tay
1145拉链夹克 (lā liàn jiákè) – Zip-up jacket – Áo khoác có khóa kéo
1146运动裤 (yùndòng kù) – Jogging pants – Quần tập thể dục
1147透明手提包 (tòumíng shǒutí bāo) – Transparent handbag – Túi xách trong suốt
1148无袖衬衫 (wú xiù chènshān) – Sleeveless shirt – Áo sơ mi không tay
1149袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc áo tay áo
1150挎包 (kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo
1151细腰带 (xì yāodài) – Thin belt – Thắt lưng mỏng
1152西服裤 (xīfú kù) – Suit pants – Quần âu
1153露脚踝鞋 (lù jiǎo huái xié) – Ankle shoes – Giày hở mắt cá chân
1154学生夹克 (xuéshēng jiákè) – Student jacket – Áo khoác học sinh
1155婚礼礼服 (hūnlǐ lǐfú) – Wedding gown – Váy cưới
1156羽绒裤 (yǔróng kù) – Down pants – Quần lông vũ
1157抗寒外套 (kàng hán wàitào) – Cold-weather jacket – Áo khoác chống lạnh
1158潮流包 (cháoliú bāo) – Trendy bag – Túi xách thời thượng
1159帆布包 (fānbù bāo) – Canvas bag – Túi vải
1160沙滩鞋 (shātān xié) – Flip-flops – Dép tông
1161连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo khoác có mũ
1162平底靴 (píng dǐ xuē) – Flat boots – Ủng bệt
1163卫衣 (wèi yī) – Sweatshirt – Áo nỉ
1164皮质外套 (pí zhì wàitào) – Leather jacket – Áo khoác da
1165风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy khoác mưa
1166袖珍包 (xiù zhēn bāo) – Clutch purse – Túi xách nhỏ
1167长靴 (cháng xuē) – Long boots – Bốt dài
1168动感鞋 (dònggǎn xié) – Athletic shoes – Giày thể thao năng động
1169亮片裙 (liàng piàn qún) – Sequin skirt – Váy sequin
1170开襟衬衫 (kāi jīn chènshān) – Button-down shirt – Áo sơ mi cài cúc
1171条纹裙 (tiáowén qún) – Striped skirt – Váy sọc
1172休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thông thường
1173皮带 (pí dài) – Leather belt – Thắt lưng da
1174坡跟鞋 (pō gēn xié) – Wedge shoes – Giày gót vuông
1175丝袜 (sīwà) – Stockings – Vớ
1176绑带鞋 (bǎngdài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây
1177雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết
1178运动裤 (yùndòng kù) – Tracksuit pants – Quần thể thao
1179短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần soóc
1180打底裙 (dǎ dǐ qún) – Underskirt – Váy lót
1181保暖内衣 (bǎo nuǎn nèi yī) – Thermal underwear – Đồ lót giữ ấm
1182腰围 (yāo wéi) – Waistband – Cạp quần
1183吊带衫 (diàodài shān) – Spaghetti strap top – Áo dây mảnh
1184遮阳帽 (zhē yáng mào) – Sun hat – Mũ chống nắng
1185便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày đi dễ dàng
1186亮片上衣 (liàng piàn shàng yī) – Sequin top – Áo sequin
1187皮草外套 (pí cǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông
1188凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Slip-on sandals – Dép xỏ
1189运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo thể thao không tay
1190风格鞋 (fēnggé xié) – Fashionable shoes – Giày thời trang
1191夜总会服装 (yè zǒnghuì fúzhuāng) – Nightclub attire – Trang phục câu lạc bộ
1192开襟毛衣 (kāi jīn máo yī) – Cardigan – Áo len cài cúc
1193绑带靴 (bǎngdài xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây
1194丝绸披肩 (sīchóu pījiān) – Silk shawl – Khăn choàng lụa
1195运动眼镜 (yùndòng yǎnjìng) – Sports glasses – Kính thể thao
1196户外鞋 (hùwài xié) – Outdoor shoes – Giày đi ngoài trời
1197夜间服装 (yèjiān fúzhuāng) – Evening wear – Trang phục buổi tối
1198合身裙 (hé shēn qún) – Fitted skirt – Váy ôm sát
1199季节性衣物 (jìjié xìng yīwù) – Seasonal clothing – Trang phục theo mùa
1200裙裤 (qún kù) – Skort – Váy quần
1201夜礼服 (yè lǐfú) – Evening dress – Váy dạ hội
1202长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao cổ
1203挂脖裙 (guà bó qún) – Halter dress – Váy cổ yếm
1204牛仔背心 (niúzǎi bèixīn) – Denim vest – Áo gile jean
1205婚礼饰品 (hūnlǐ shìpǐn) – Wedding accessories – Phụ kiện cưới
1206皮包 (pí bāo) – Leather bag – Túi xách da
1207小挎包 (xiǎo kuà bāo) – Small crossbody bag – Túi đeo chéo nhỏ
1208折叠裤 (zhédié kù) – Foldable pants – Quần gấp lại được
1209连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ liền
1210运动外套 (yùndòng wàitào) – Sports coat – Áo khoác thể thao
1211纯棉T恤 (chún mián T xù) – Pure cotton T-shirt – Áo phông cotton nguyên chất
1212旅行箱 (lǚxíng xiāng) – Suitcase – Va li
1213纯毛围巾 (chún máo wéijīn) – Pure wool scarf – Khăn quàng len nguyên chất
1214拼色外套 (pīn sè wàitào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu
1215防风外套 (fáng fēng wàitào) – Windbreaker – Áo khoác chống gió
1216运动短裤 (yùndòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần short thể thao
1217羊毛衫 (yángmáo shān) – Wool sweater – Áo len dạ
1218皮手袋 (pí shǒudài) – Leather gloves – Găng tay da
1219休闲裙 (xiūxián qún) – Casual skirt – Váy thường
1220飞行员夹克 (fēixíngyuán jiákè) – Bomber jacket – Áo khoác phi công
1221休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Casual jacket – Áo khoác thường
1222运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Sports shoe laces – Dây giày thể thao
1223半裙 (bàn qún) – Half skirt – Váy ngắn
1224毛绒玩具 (máo rónɡ wánjù) – Plush toy – Gấu bông
1225小皮包 (xiǎo pí bāo) – Small leather bag – Túi da nhỏ
1226外套袖 (wàitào xiù) – Coat sleeve – Tay áo khoác
1227螺旋发带 (luóxuán fàdài) – Spiral headband – Băng đô xoắn
1228婚礼拖鞋 (hūnlǐ tuōxié) – Wedding slippers – Dép cưới
1229裤腿 (kù tuǐ) – Trouser leg – Ống quần
1230针织衫 (zhēnzhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt kim
1231宽松裤 (kuān sōng kù) – Loose pants – Quần rộng
1232保暖鞋 (bǎo nuǎn xié) – Warm shoes – Giày giữ ấm
1233连体裤 (liántǐ kù) – Romper – Bộ liền
1234钩编手袋 (gōu biān shǒu dài) – Crocheted handbag – Túi xách đan móc
1235毛衣外套 (máo yī wàitào) – Sweater jacket – Áo khoác len
1236雨伞 (yǔsǎn) – Umbrella – Cái ô
1237防水靴 (fáng shuǐ xuē) – Waterproof boots – Bốt chống nước
1238露肩衫 (lù jiān shān) – Off-shoulder shirt – Áo trễ vai
1239运动短袖 (yùndòng duǎn xiù) – Sports T-shirt – Áo thể thao ngắn tay
1240保暖衣 (bǎo nuǎn yī) – Thermal clothing – Quần áo giữ ấm
1241休闲帽 (xiūxián mào) – Casual hat – Mũ thường
1242丝绸内衣 (sīchóu nèiyī) – Silk underwear – Đồ lót lụa
1243套装 (tào zhuāng) – Set (clothing) – Bộ trang phục
1244饰品 (shìpǐn) – Accessories – Phụ kiện
1245连帽外套 (liánmào wàitào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
1246连衣裙 (liányī qún) – Dress – Váy liền
1247鞋底 (xié dǐ) – Shoe sole – Đế giày
1248毛皮围巾 (máo pí wéijīn) – Fur scarf – Khăn quàng lông
1249针织袜 (zhēnzhī wà) – Knitted socks – Tất đan
1250软底鞋 (ruǎn dǐ xié) – Soft-soled shoes – Giày đế mềm
1251针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len
1252短外套 (duǎn wàitào) – Short jacket – Áo khoác ngắn
1253修身裤 (xiūshēn kù) – Slim-fit pants – Quần ôm
1254牛仔衬衫 (niúzǎi chènshān) – Denim shirt – Áo sơ mi jean
1255礼帽 (lǐ mào) – Top hat – Mũ cao
1256折叠伞 (zhédié sǎn) – Foldable umbrella – Ô gấp
1257拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác vá
1258长款外套 (cháng kuǎn wàitào) – Long coat – Áo khoác dài
1259男式裤子 (nán shì kùzi) – Men’s trousers – Quần nam
1260女式上衣 (nǚ shì shàng yī) – Women’s top – Áo nữ
1261小披肩 (xiǎo pījiān) – Small shawl – Khăn choàng nhỏ
1262运动帽 (yùndòng mào) – Sport cap – Mũ thể thao
1263女士鞋 (nǚshì xié) – Women’s shoes – Giày nữ
1264男式外套 (nán shì wàitào) – Men’s coat – Áo khoác nam
1265工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Trang phục công sở
1266针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted jacket – Áo khoác len
1267运动夹克 (yùndòng jiákè) – Sport jacket – Áo khoác thể thao
1268皮手袋 (pí shǒudài) – Leather handbag – Túi xách da
1269防寒衣 (fánghán yī) – Winter clothing – Quần áo chống lạnh
1270女式长裤 (nǚshì cháng kù) – Women’s long pants – Quần dài nữ
1271男士毛衣 (nánshì máoyī) – Men’s sweater – Áo len nam
1272学院风衬衫 (xuéyuàn fēng chènshān) – Preppy shirt – Áo sơ mi phong cách học viện
1273时尚手链 (shíshàng shǒuliàn) – Fashion bracelet – Vòng tay thời trang
1274运动拖鞋 (yùndòng tuōxié) – Sports slippers – Dép thể thao
1275梳头带 (shū tóu dài) – Headband – Dây buộc tóc
1276带帽外套 (dài mào wàitào) – Hooded outerwear – Áo khoác có mũ
1277脚踝靴 (jiǎo huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ chân
1278烈焰裙 (liè yàn qún) – Flare skirt – Váy xoè
1279女式皮夹克 (nǚshì pí jiákè) – Women’s leather jacket – Áo khoác da nữ
1280丝带蝴蝶结 (sī dài húdié jié) – Silk ribbon bow – Nơ lụa
1281卫衣 (wèiyī) – Hoodie – Áo hoodie
1282刺绣外套 (cìxiù wàitào) – Embroidered jacket – Áo khoác thêu
1283皮质手包 (pí zhì shǒubāo) – Leather clutch – Clutch da
1284连衣裙 (liányī qún) – One-piece dress – Váy liền thân
1285雨靴 (yǔ xuē) – Rain boots – Ủng đi mưa
1286棒球帽 (bàngqiú mào) – Baseball cap – Mũ bóng chày
1287修身外套 (xiūshēn wàitào) – Slim-fit jacket – Áo khoác ôm
1288露脐装 (lù qí zhuāng) – Crop top – Áo lửng
1289格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ
1290冬季靴 (dōng jì xuē) – Winter boots – Bốt mùa đông
1291长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao quá đầu gối
1292过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt qua gối
1293镶钻手表 (xiāng zuàn shǒubiǎo) – Diamond-studded watch – Đồng hồ đính kim cương
1294运动裤 (yùndòng kù) – Athletic pants – Quần thể thao
1295绑带鞋 (bǎngdài xié) – Strappy shoes – Giày dây
1296平底鞋 (píngdǐ xié) – Flat shoes – Giày đế bằng
1297漁夫帽 (yúfū mào) – Fisherman hat – Mũ ngư dân
1298系带长靴 (xìdài cháng xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây
1299晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening gown – Đầm dạ hội
1300真皮手袋 (zhēn pí shǒu dài) – Genuine leather gloves – Găng tay da thật
1301风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo mưa dài
1302穿搭 (chuāndā) – Outfit – Bộ trang phục
1303高跟靴 (gāo gēn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót
1304时尚夹克 (shíshàng jiákè) – Fashion jacket – Áo khoác thời trang
1305运动耳机 (yùndòng ěrjī) – Sports earbuds – Tai nghe thể thao
1306圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew-neck shirt – Áo cổ tròn
1307休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual outerwear – Áo khoác thường
1308学院风外套 (xuéyuàn fēng wàitào) – Preppy jacket – Áo khoác phong cách học viện
1309牛皮手套 (niú pí shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da bò
1310拼接裙 (pīnjiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối vá
1311低腰裤 (dī yāo kù) – Low-rise pants – Quần cạp thấp
1312棒球夹克 (bàngqiú jiákè) – Bomber jacket – Áo khoác phi công
1313针织连衣裙 (zhēnzhī liányī qún) – Knitted dress – Váy len
1314绣花裙 (xiùhuā qún) – Embroidered skirt – Váy thêu hoa
1315露肩衫 (lù jiān shān) – Off-shoulder shirt – Áo hở vai
1316运动袜 (yùndòng wà) – Sports socks – Vớ thể thao
1317真丝围巾 (zhēn sī wéijīn) – Silk scarf – Khăn lụa
1318长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo T dài tay
1319马甲 (mǎjiǎ) – Vest – Áo ghi lê
1320短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo T ngắn tay
1321迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần rằn ri
1322羊皮手套 (yáng pí shǒu tào) – Sheepskin gloves – Găng tay da cừu
1323皮革包 (pígé bāo) – Leather bag – Túi da
1324船领衫 (chuán lǐng shān) – Boat neck shirt – Áo cổ thuyền
1325钩针衣 (gōu zhēn yī) – Crochet sweater – Áo len đan móc
1326超短裤 (chāo duǎn kù) – Hot pants – Quần short siêu ngắn
1327短靴 (duǎn xuē) – Short boots – Bốt ngắn
1328皮草大衣 (pí cǎo dà yī) – Fur coat – Áo khoác lông
1329彩色袜子 (cǎisè wàzi) – Colored socks – Vớ màu
1330针织衫 (zhēnzhī shān) – Knit sweater – Áo len đan
1331丝带 (sī dài) – Ribbon – Ruy băng
1332高筒靴 (gāo tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao cổ
1333翻领夹克 (fān lǐng jiákè) – Flip collar jacket – Áo khoác cổ lật
1334皮手袋 (pí shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da
1335雨披 (yǔ pī) – Rain poncho – Áo mưa
1336美容手套 (měiróng shǒu tào) – Beauty gloves – Găng tay làm đẹp
1337束脚裤 (shù jiǎo kù) – Jogger pants – Quần thể thao bó gấu
1338头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn quấn đầu
1339牛皮腰带 (niú pí yāo dài) – Leather belt – Thắt lưng da bò
1340荷包 (hè bāo) – Pouch – Túi đeo nhỏ
1341马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Dr. Martens boots – Bốt Martens
1342摇滚风格 (yáogǔn fēnggé) – Rock style – Phong cách rock
1343镂空裙 (lòu kōng qún) – Hollow-out skirt – Váy xẻ
1344防风衣 (fáng fēng yī) – Windbreaker – Áo khoác chống gió
1345袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc áo
1346睡袍 (shuìpáo) – Robe – Áo choàng ngủ
1347渔网袜 (yúwǎng wà) – Fishnet stockings – Vớ lưới
1348睡衣 (shuìyī) – Pajamas – Bộ đồ ngủ
1349夏季裙 (xià jì qún) – Summer skirt – Váy mùa hè
1350真皮夹克 (zhēn pí jiákè) – Genuine leather jacket – Áo khoác da thật
1351套装 (tào zhuāng) – Suit – Bộ đồ (từ cho cả bộ đồ công sở hay thời trang)
1352平底拖鞋 (píng dǐ tuōxié) – Flat slippers – Dép đế bằng
1353宽松裤 (kuānsōng kù) – Loose-fitting pants – Quần rộng
1354真丝裙 (zhēn sī qún) – Silk skirt – Váy lụa
1355时装秀 (shí zhuāng xiù) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang
1356高跟鞋 (gāo gēn xié) – High-heeled shoes – Giày cao gót
1357雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Bốt đi tuyết
1358蕾丝内衣 (lěisī nèi yī) – Lace lingerie – Đồ lót ren
1359风衣大衣 (fēng yī dà yī) – Trench coat – Áo khoác dài
1360羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn lụa nhung
1361浴袍 (yù páo) – Bathrobe – Áo choàng tắm
1362吊带衫 (diàodài shān) – Spaghetti strap top – Áo dây
1363中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cao đến bắp chân
1364运动背包 (yùndòng bèi bāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao
1365厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Platform boots – Bốt đế dày
1366露脐上衣 (lù qí shàng yī) – Crop top – Áo hở eo
1367背包 (bēi bāo) – Backpack – Ba lô
1368工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Đồng phục làm việc
1369睡衣裙 (shuìyī qún) – Nightgown – Váy ngủ
1370泳帽 (yǒng mào) – Swim cap – Mũ bơi
1371防晒衣 (fáng shài yī) – Sun protection clothing – Quần áo chống nắng
1372棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải cotton
1373马甲外套 (mǎ jiǎ wàitào) – Vest jacket – Áo khoác vest
1374潮流配件 (cháoliú pèijiàn) – Trendy accessories – Phụ kiện thời trang
1375连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Quần liền áo
1376绑带鞋 (bǎng dài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây
1377针织裙 (zhēn zhī qún) – Knitted skirt – Váy len đan
1378零食袋 (língshí dài) – Snack bag – Túi đựng đồ ăn nhẹ
1379暖和帽子 (nuǎnhuo màozi) – Warm hat – Mũ ấm
1380太阳镜 (tàiyángjìng) – Sunglasses – Kính râm
1381喷雾 (pēn wù) – Spray – Xịt
1382儿童服装 (értóng fúzhuāng) – Children’s clothing – Quần áo trẻ em
1383制服 (zhìfú) – Uniform – Đồng phục
1384秋装 (qiū zhuāng) – Autumn clothes – Quần áo mùa thu
1385季节性服装 (jìjiéxìng fúzhuāng) – Seasonal clothing – Quần áo theo mùa
1386衣架 (yījià) – Hanger – Móc treo áo
1387鞋柜 (xiéguì) – Shoe cabinet – Tủ giày
1388时尚 (shíshàng) – Fashion – Thời trang
1389鞋垫 (xié diàn) – Insole – Lót giày
1390外衣 (wài yī) – Outerwear – Áo khoác ngoài
1391睡裤 (shuì kù) – Pajama pants – Quần ngủ
1392洗衣袋 (xǐyī dài) – Laundry bag – Túi giặt
1393泳衣 (yǒng yī) – Swimsuit – Bộ đồ bơi
1394打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần legging
1395高领衫 (gāo lǐng shān) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ
1396格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy caro
1397手表 (shǒubiǎo) – Watch – Đồng hồ
1398丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ lụa
1399背心 (bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ
1400休闲服 (xiūxián fú) – Casual wear – Trang phục thoải mái
1401脱鞋 (tuō xié) – Slip-on shoes – Giày lười
1402工作鞋 (gōngzuò xié) – Work shoes – Giày làm việc
1403打底衫 (dǎ dǐ shān) – Undershirt – Áo lót
1404格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi caro
1405沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần bơi
1406宽裤 (kuān kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng
1407睡帽 (shuì mào) – Sleep cap – Mũ ngủ
1408手拿包 (shǒu ná bāo) – Clutch bag – Túi xách cầm tay
1409棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Vớ bông
1410休闲裙 (xiūxián qún) – Casual skirt – Váy thông dụng
1411秋冬外套 (qiūdōng wàitào) – Fall/winter coat – Áo khoác thu đông
1412连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo khoác có mũ
1413运动裤 (yùndòng kù) – Jogging pants – Quần thể thao
1414防寒外套 (fáng hán wàitào) – Cold-resistant jacket – Áo khoác chống rét
1415小方包 (xiǎo fāng bāo) – Small square bag – Túi vuông nhỏ
1416风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy áo khoác mưa
1417口罩 (kǒuzhào) – Face mask – Khẩu trang
1418斗篷 (dǒu péng) – Cloak – Áo choàng
1419针织衫 (zhēn zhī shān) – Knitted sweater – Áo len đan
1420打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần tập
1421皮革背包 (pígé bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da
1422小白鞋 (xiǎo bái xié) – White sneakers – Giày thể thao trắng
1423蝴蝶结 (húdié jié) – Bow tie – Nơ bướm
1424连帽外套 (lián mào wàitào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
1425翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo sơ mi cổ bẻ
1426袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Khuy cài tay áo
1427短裙 (duǎn qún) – Short skirt – Váy ngắn
1428连体裙 (liántǐ qún) – Romper – Váy liền
1429紧身裤 (jǐnshēn kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm
1430胶鞋 (jiāo xié) – Rubber shoes – Giày cao su
1431风帽 (fēng mào) – Windbreaker hood – Mũ gió
1432毛皮靴 (máopí xuē) – Fur boots – Bốt lông
1433户外鞋 (hùwài xié) – Outdoor shoes – Giày đi bộ ngoài trời
1434工作靴 (gōngzuò xuē) – Work boots – Ủng làm việc
1435水鞋 (shuǐ xié) – Water shoes – Giày đi nước
1436针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len đan
1437长袖衫 (cháng xiù shān) – Long-sleeve shirt – Áo dài tay
1438连体泳衣 (liántǐ yǒng yī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền mảnh
1439沙滩鞋 (shātān xié) – Sandals – Dép đi biển
1440背带裤 (bèidài kù) – Overalls – Quần yếm
1441羽绒背心 (yǔróng bèixīn) – Down vest – Áo lông vũ không tay
1442雨鞋 (yǔ xié) – Rain boots – Ủng đi mưa
1443马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Dr. Martens boots – Bốt Dr. Martens
1444工装裤 (gōng zhuāng kù) – Cargo pants – Quần kiểu lính
1445套头衫 (tào tóu shān) – Pullover sweater – Áo len chui đầu
1446带帽衫 (dài mào shān) – Hoodie – Áo hoodie
1447睡袍 (shuì páo) – Robe – Áo choàng ngủ
1448防晒帽 (fáng shài mào) – Sun hat – Mũ chống nắng
1449针织围巾 (zhēn zhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len
1450羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn lông cừu
1451休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thoải mái
1452小包 (xiǎo bāo) – Small bag – Túi nhỏ
1453棒球帽 (bàngqiú mào) – Baseball cap – Mũ lưỡi trai
1454婚纱裙 (hūnshā qún) – Wedding gown – Váy cưới
1455高跟凉鞋 (gāo gēn liángxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót
1456皮包 (pí bāo) – Leather bag – Túi da
1457短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần ngắn
1458领巾 (lǐng jīn) – Neck scarf – Khăn quàng cổ
1459连体裤 (liántǐ kù) – Jumpsuit – Quần liền áo
1460中长裙 (zhōng cháng qún) – Midi skirt – Váy dài trung bình
1461靴子 (xuēzi) – Boots – Giày bốt
1462毛呢大衣 (máo ní dà yī) – Woolen coat – Áo khoác len
1463连衣裙 (liányīqún) – Dress – Váy liền
1464休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thông dụng
1465背心 (bèi xīn) – Vest – Áo ba lỗ
1466短袖 (duǎn xiù) – Short sleeve – Áo ngắn tay
1467羊皮外套 (yángpí wàitào) – Sheepskin coat – Áo khoác da cừu
1468纯棉衣服 (chún mián yīfu) – Pure cotton clothes – Quần áo làm từ cotton nguyên chất
1469夜礼服 (yè lǐfú) – Evening gown – Đầm dạ hội
1470夹克 (jiákè) – Jacket – Áo khoác
1471凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Flip-flops – Dép tông
1472雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết
1473运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Shoelace – Dây giày thể thao
1474网眼衣 (wǎng yǎn yī) – Mesh shirt – Áo lưới
1475棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác cotton
1476毛线帽 (máo xiàn mào) – Knit hat – Mũ len
1477梳子 (shū zi) – Comb – Lược
1478领口 (lǐng kǒu) – Collar – Cổ áo
1479裙子 (qún zi) – Skirt – Váy
1480保暖衣 (bǎo nuǎn yī) – Thermal wear – Quần áo giữ ấm
1481牛皮手袋 (niú pí shǒu dài) – Cowhide handbag – Túi xách da bò
1482鞋带 (xié dài) – Shoelaces – Dây giày
1483连裤袜 (lián kù wà) – Pantyhose – Quần tất
1484高领衫 (gāo lǐng shān) – Turtleneck – Áo cổ lọ
1485配饰 (pèi shì) – Accessories – Phụ kiện
1486皮质钱包 (pí zhì qián bāo) – Leather wallet – Ví da
1487户外运动服 (hù wài yùn dòng fú) – Outdoor sportswear – Trang phục thể thao ngoài trời
1488花裙子 (huā qún zi) – Floral skirt – Váy hoa
1489吊带裙 (diào dài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây
1490绑带鞋 (bǎng dài xié) – Strappy shoes – Giày dây
1491长靴 (cháng xuē) – Tall boots – Ủng cao
1492绒布夹克 (róngbù jiákè) – Velvet jacket – Áo khoác nhung
1493晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening dress – Đầm dạ hội
1494小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny pants – Quần ôm
1495露肩裙 (lù jiān qún) – Off-shoulder dress – Váy hở vai
1496雪地鞋 (xuědì xié) – Snow shoes – Giày đi tuyết
1497钟形裙 (zhōng xíng qún) – A-line skirt – Váy xòe
1498绑带靴 (bǎng dài xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây
1499夹克衫 (jiákè shān) – Windbreaker – Áo khoác gió
1500女士手袋 (nǚ shì shǒu dài) – Women’s handbag – Túi xách nữ
1501运动头巾 (yùndòng tóu jīn) – Sports headband – Băng đô thể thao
1502双肩包 (shuāng jiān bāo) – Backpack – Ba lô
1503腰带 (yāo dài) – Waist belt – Thắt lưng
1504户外夹克 (hù wài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác ngoài trời
1505长围巾 (cháng wéijīn) – Long scarf – Khăn quàng dài
1506开衫 (kāi shān) – Cardigan – Áo khoác cardigan
1507西服裤 (xī fú kù) – Suit trousers – Quần âu
1508冲锋衣 (chōng fēng yī) – Fleece jacket – Áo khoác chần bông
1509马甲 (mǎ jiǎ) – Waistcoat – Áo gile
1510背心裙 (bèi xīn qún) – Tank dress – Váy ba lỗ
1511针织裙 (zhēn zhī qún) – Knitted skirt – Váy dệt kim
1512凉拖 (liáng tuō) – Flip-flop – Dép tông
1513手包 (shǒu bāo) – Clutch bag – Túi xách cầm tay
1514时装 (shízhuāng) – Fashion – Thời trang
1515太阳眼镜 (tài yáng yǎn jìng) – Sunglasses – Kính mát
1516粗跟鞋 (cū gēn xié) – Chunky heels – Giày cao gót đế vuông
1517连身裙 (lián shēn qún) – Romper – Váy liền thân
1518毛线围巾 (máo xiàn wéijīn) – Wool scarf – Khăn len
1519口罩 (kǒu zhào) – Mask – Khẩu trang
1520牛仔裤 (niú zǎi kù) – Jeans – Quần bò
1521手镯 (shǒu zhuó) – Bracelet – Vòng tay
1522靴带 (xuē dài) – Boot straps – Dây buộc bốt
1523圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Round-neck T-shirt – Áo thun cổ tròn
1524露脐装 (lù qí zhuāng) – Crop top – Áo croptop
1525外套 (wàitào) – Outerwear – Áo khoác ngoài
1526蕾丝裙 (lěi sī qún) – Lace skirt – Váy ren
1527针织衫 (zhēn zhī shān) – Knitted sweater – Áo len dệt kim
1528吊带 (diào dài) – Spaghetti strap – Dây áo mảnh
1529戴帽子 (dài mào zi) – To wear a hat – Đội mũ
1530太阳帽 (tài yáng mào) – Sun hat – Mũ chống nắng
1531夏季外套 (xià jì wàitào) – Summer jacket – Áo khoác mùa hè
1532运动装 (yùndòng zhuāng) – Athletic wear – Trang phục thể thao
1533绣花裙 (xiù huā qún) – Embroidered skirt – Váy thêu
1534牛仔外套 (niú zǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác bò
1535长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo thun dài tay
1536帽子 (mào zi) – Hat – Mũ
1537手套 (shǒu tào) – Gloves – Găng tay
1538手链 (shǒu liàn) – Wristband – Vòng tay
1539风格 (fēng gé) – Style – Phong cách
1540连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo hoodie có mũ
1541牛仔裙 (niú zǎi qún) – Denim skirt – Váy bò
1542领带夹 (lǐng dài jiā) – Tie clip – Kẹp cà vạt
1543拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép lê
1544拖地裙 (tuō dì qún) – Floor-length skirt – Váy chạm đất
1545西装外套 (xī zhuāng wàitào) – Blazer – Áo khoác vest
1546牛津鞋 (niú jīn xié) – Oxford shoes – Giày Oxford
1547皮草披肩 (pí cǎo pī jiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông thú
1548打底衫 (dǎ dǐ shān) – Base layer shirt – Áo lót
1549蝴蝶结 (hú dié jié) – Bow tie – Nơ bướm
1550袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc tay áo
1551舞会裙 (wǔ huì qún) – Prom dress – Đầm dạ hội
1552中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất cao đến đầu gối
1553婚纱 (hūn shā) – Wedding dress – Váy cưới
1554唇膏 (chún gāo) – Lipstick – Son môi
1555领带 (lǐng dài) – Tie – Cà vạt
1556休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày đi chơi
1557围巾 (wéi jīn) – Scarf – Khăn quàng
1558夹克 (jiá kè) – Jacket – Áo khoác
1559穿着 (chuān zhuó) – Outfit – Trang phục
1560女士鞋 (nǚ shì xié) – Women’s shoes – Giày nữ
1561衬衫 (chèn shān) – Shirt – Áo sơ mi
1562连衣裙 (lián yī qún) – Dress – Váy liền thân
1563皮革夹克 (pí gé jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da
1564钟表 (zhōng biǎo) – Watch – Đồng hồ
1565太阳镜 (tài yáng jìng) – Sunglasses – Kính râm
1566时尚 (shí shàng) – Fashionable – Thời trang
1567靴子 (xuē zi) – Boots – Bốt
1568珍珠项链 (zhēn zhū xiàng liàn) – Pearl necklace – Dây chuyền ngọc trai
1569套装 (tào zhuāng) – Suit – Bộ đồ
1570短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo thun ngắn tay
1571皮手套 (pí shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da
1572手镯 (shǒu zhuó) – Bangle – Vòng tay
1573帆布鞋 (fān bù xié) – Canvas shoes – Giày vải
1574束发带 (shù fà dài) – Headband – Dây buộc tóc
1575珠宝 (zhū bǎo) – Jewelry – Trang sức
1576手提包 (shǒu tí bāo) – Handbag – Túi xách tay
1577露趾鞋 (lù zhǐ xié) – Open-toed shoes – Giày hở mũi
1578毛衣 (máo yī) – Sweater – Áo len
1579吊带裙 (diào dài qún) – Slip dress – Váy dây
1580礼服 (lǐ fú) – Formal dress – Váy dạ hội
1581卡其裤 (kǎ qí kù) – Khaki pants – Quần kaki
1582牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác bò
1583派克大衣 (pài kè dà yī) – Parka – Áo khoác parka
1584睡衣 (shuì yī) – Pajamas – Đồ ngủ
1585皮夹 (pí jiā) – Wallet – Ví da
1586运动背心 (yùndòng bèi xīn) – Sports vest – Áo vest thể thao
1587凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép xăng-đan
1588薄外套 (báo wài tào) – Light jacket – Áo khoác mỏng
1589短裙 (duǎn qún) – Skirt – Váy ngắn
1590运动帽 (yùndòng mào) – Baseball cap – Mũ bóng chày
1591纯棉T恤 (chún mián T xù) – Cotton T-shirt – Áo thun cotton
1592高领毛衣 (gāo lǐng máo yī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ
1593珍珠耳环 (zhēn zhū ěr huán) – Pearl earrings – Bông tai ngọc trai
1594薄款羽绒服 (báo kuǎn yǔ róng fú) – Thin down jacket – Áo khoác lông vũ mỏng
1595夹克衫 (jiá kè shān) – Jacket shirt – Áo khoác sơ mi
1596雨伞 (yǔ sǎn) – Umbrella – Ô
1597靴带 (xuē dài) – Boot laces – Dây giày bốt
1598皮鞋垫 (pí xié diàn) – Insole – Lót giày
1599毛绒玩具 (máo róng wán jù) – Plush toy – Đồ chơi nhồi bông
1600皮草大衣 (pí cǎo dà yī) – Fur coat – Áo khoác lông thú
1601围脖 (wéi bó) – Neck warmer – Khăn quàng cổ
1602绑带 (bǎng dài) – Strap – Dây đeo
1603丝袜 (sī wà) – Stockings – Quần tất
1604牛津布 (niú jīn bù) – Oxford cloth – Vải Oxford
1605棉袄 (mián ǎo) – Cotton-padded jacket – Áo bông
1606休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual jacket – Áo khoác thời trang
1607皮带 (pí dài) – Belt – Dây lưng
1608牛皮包 (niú pí bāo) – Leather bag – Túi da bò
1609羊毛大衣 (yáng máo dà yī) – Wool coat – Áo khoác len
1610连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân
1611女士手表 (nǚ shì shǒu biǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ
1612羊绒毛衣 (yáng róng máo yī) – Cashmere sweater – Áo len cashmere
1613皮靴 (pí xuē) – Leather boots – Ủng da
1614夹克裤 (jiákè kù) – Jogger pants – Quần jogger
1615斗篷 (dǒu péng) – Cape – Áo choàng
1616针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len đan
1617皮靴子 (pí xuē zi) – Leather boots – Bốt da
1618背包 (bèi bāo) – Backpack – Ba lô
1619小包 (xiǎo bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ
1620皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khoá dây lưng
1621毛领 (máo lǐng) – Fur collar – Cổ lông
1622舞鞋 (wǔ xié) – Dance shoes – Giày khiêu vũ
1623底裤 (dǐ kù) – Underwear – Quần lót
1624内衣 (nèi yī) – Lingerie – Đồ lót
1625长靴 (cháng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến đầu gối
1626时尚鞋 (shí shàng xié) – Fashionable shoes – Giày thời trang
1627运动手套 (yùndòng shǒu tào) – Sports gloves – Găng tay thể thao
1628皮鞋盒 (pí xié hé) – Shoe box – Hộp giày
1629长围巾 (cháng wéi jīn) – Long scarf – Khăn quàng dài
1630布鞋 (bù xié) – Cloth shoes – Giày vải
1631洋装 (yáng zhuāng) – Dress – Váy (dùng cho trang phục phương Tây)
1632休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần suông
1633开襟羊毛衫 (kāi jīn yáng máo shān) – Cardigan – Áo len khoác
1634防风外套 (fáng fēng wài tào) – Windbreaker – Áo khoác chống gió
1635運動鞋 (yùn dòng xié) – Sneakers – Giày thể thao
1636单肩包 (dān jiān bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai
1637圆领 (yuán lǐng) – Round neck – Cổ tròn
1638V领 (V lǐng) – V-neck – Cổ chữ V
1639运动装 (yùn dòng zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
1640毛茸茸 (máo rōng rōng) – Fuzzy – Mềm mại, lông xù
1641短款外套 (duǎn kuǎn wài tào) – Short coat – Áo khoác ngắn
1642针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy đan
1643旅行包 (lǚ xíng bāo) – Travel bag – Túi du lịch
1644皮草外套 (pí cǎo wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông
1645短款毛衣 (duǎn kuǎn máo yī) – Short sweater – Áo len ngắn
1646儿童外套 (ér tóng wài tào) – Children’s coat – Áo khoác trẻ em
1647袜子 (wà zi) – Socks – Tất
1648小背包 (xiǎo bèi bāo) – Small backpack – Ba lô nhỏ
1649头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn đội đầu
1650运动裤 (yùn dòng kù) – Jogging pants – Quần thể thao
1651太阳眼镜 (tài yáng yǎn jìng) – Sunglasses – Kính râm
1652针织毛衣 (zhēn zhī máo yī) – Knitted sweater – Áo len đan
1653马甲 (mǎ jiǎ) – Vest – Áo ghi-lê
1654外套 (wài tào) – Coat – Áo khoác
1655休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác thể thao
1656小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm
1657皮革手套 (pí gé shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da
1658中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Crew socks – Tất cao cổ
1659皮包 (pí bāo) – Leather handbag – Túi xách da
1660牛皮夹克 (niú pí jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da
1661时尚裙 (shí shàng qún) – Fashionable skirt – Váy thời trang
1662旅行箱 (lǚ xíng xiāng) – Suitcase – Va-li
1663运动手环 (yùn dòng shǒu huán) – Fitness band – Dây đeo thể thao
1664工作鞋 (gōng zuò xié) – Work shoes – Giày công sở
1665羊皮大衣 (yáng pí dà yī) – Sheepskin coat – Áo khoác da cừu
1666袖口 (xiù kǒu) – Cuffs – Cổ tay áo
1667运动帽 (yùn dòng mào) – Sports cap – Mũ thể thao
1668凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép sandal
1669毛线手套 (máo xiàn shǒu tào) – Wool gloves – Găng tay len
1670腰带 (yāo dài) – Waist belt – Dây đai
1671中领衫 (zhōng lǐng shān) – Turtleneck sweater – Áo len cổ cao
1672登山鞋 (dēng shān xié) – Hiking shoes – Giày leo núi
1673游泳衣 (yóu yǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi
1674针织毛衣 (zhēn zhī máo yī) – Knit sweater – Áo len đan
1675沙滩裤 (shā tān kù) – Beach shorts – Quần bãi biển
1676时尚围巾 (shí shàng wéi jīn) – Fashionable scarf – Khăn quàng thời trang
1677运动背包 (yùn dòng bèi bāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao
1678小皮包 (xiǎo pí bāo) – Small leather bag – Túi xách nhỏ
1679露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai
1680长袖衬衫 (cháng xiù chèn shān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay
1681牛仔裤 (niú zǎi kù) – Jeans – Quần jean
1682衬衫裙 (chèn shān qún) – Shirt dress – Váy sơ mi
1683运动衣 (yùn dòng yī) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
1684胸针 (xiōng zhēn) – Brooch – Cài áo
1685针织外套 (zhēn zhī wài tào) – Knitted jacket – Áo khoác đan
1686风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo mưa
1687滑雪服 (huá xuě fú) – Ski suit – Bộ đồ trượt tuyết
1688运动手表 (yùn dòng shǒu biǎo) – Sports watch – Đồng hồ thể thao
1689背带裤 (bèi dài kù) – Overalls – Quần yếm
1690工作裤 (gōng zuò kù) – Work pants – Quần làm việc
1691皮包 (pí bāo) – Handbag – Túi xách tay
1692皮革鞋 (pí gé xié) – Leather shoes – Giày da
1693丝绸睡衣 (sī chóu shuì yī) – Silk pajamas – Đồ ngủ lụa
1694夜衣 (yè yī) – Nightdress – Váy ngủ
1695夹克衫 (jiá kè shān) – Jacket – Áo khoác
1696毛衣外套 (máo yī wài tào) – Sweater jacket – Áo khoác len
1697拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy vá may
1698短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn
1699针织长裙 (zhēn zhī cháng qún) – Knitted long skirt – Váy dài đan
1700工装裤 (gōng zhuāng kù) – Cargo pants – Quần túi hộp
1701户外服装 (hù wài fú zhuāng) – Outdoor clothing – Trang phục ngoài trời
1702手包 (shǒu bāo) – Clutch – Túi cầm tay
1703毛绒外套 (máo rónɡ wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác lông
1704浴袍 (yù bào) – Bathrobe – Áo choàng tắm
1705运动靴 (yùn dòng xuē) – Sports boots – Bốt thể thao
1706羽绒服 (yǔ róng fú) – Down jacket – Áo khoác lông vũ
1707礼服 (lǐ fú) – Formal dress – Đầm dạ hội
1708针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len
1709沙滩鞋 (shā tān xié) – Beach shoes – Dép đi biển
1710运动袜 (yùn dòng wà) – Sports socks – Tất thể thao
1711短外套 (duǎn wài tào) – Short coat – Áo khoác ngắn
1712运动帽衫 (yùn dòng mào shān) – Hoodie – Áo khoác hoodie
1713围裙 (wéi qún) – Apron – Tạp dề
1714袖子 (xiù zi) – Sleeve – Cổ tay áo
1715穿戴 (chuān dài) – Apparel – Trang phục
1716马甲裙 (mǎ jiǎ qún) – Vest dress – Váy ghi-lê
1717黑色皮带 (hēi sè pí dài) – Black belt – Dây đai đen
1718休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày thể thao
1719滑雪裤 (huá xuě kù) – Ski pants – Quần trượt tuyết
1720运动外套 (yùn dòng wài tào) – Sports jacket – Áo khoác thể thao
1721小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny pants – Quần skinny
1722帆布袋 (fān bù dài) – Canvas bag – Túi vải
1723男士西装 (nán shì xī zhuāng) – Men’s suit – Bộ đồ vest nam
1724女士西装 (nǚ shì xī zhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ vest nữ
1725夹脚拖鞋 (jiā jiǎo tuō xié) – Flip-flops – Dép lê
1726运动裤 (yùn dòng kù) – Sweatpants – Quần thể thao
1727夏季长裙 (xià jì cháng qún) – Summer long skirt – Váy dài mùa hè
1728羽毛围巾 (yǔ máo wéi jīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông vũ
1729吊带衫 (diào dài shān) – Tank top – Áo ba lỗ
1730真丝连衣裙 (zhēn sī lián yī qún) – Silk dress – Váy lụa
1731时尚夹克 (shí shàng jiá kè) – Fashion jacket – Áo khoác thời trang
1732裙摆 (qún bǎi) – Skirt hem – Gấu váy
1733牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác jean
1734皮革手袋 (pí gé shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da
1735座驾 (zuò jià) – Footwear – Đế giày
1736休闲裤 (xiū xián kù) – Chinos – Quần âu
1737運動T恤 (yùn dòng T xù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao
1738长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối
1739运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Sports vest – Áo vest thể thao
1740吊带裤 (diào dài kù) – Overalls – Quần yếm
1741工作靴 (gōng zuò xuē) – Work boots – Ủng công nhân
1742短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo thun tay ngắn
1743花裙 (huā qún) – Floral skirt – Váy hoa
1744印花T恤 (yìn huā T xù) – Printed T-shirt – Áo thun in họa tiết
1745仿皮夹克 (fǎng pí jiá kè) – Faux leather jacket – Áo khoác giả da
1746拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Patchwork jacket – Áo khoác vá
1747鞋跟 (xié gēn) – Heel (of a shoe) – Gót giày
1748连衣裙 (lián yī qún) – One-piece dress – Váy liền thân
1749休闲衬衫 (xiū xián chèn shān) – Casual shirt – Áo sơ mi thoải mái
1750丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ
1751卡通T恤 (kǎ tōng T xù) – Cartoon T-shirt – Áo thun hoạt hình
1752礼服裙 (lǐ fú qún) – Evening gown – Đầm dạ hội
1753雨伞 (yǔ sǎn) – Umbrella – Cái ô
1754皮质手套 (pí zhì shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da
1755腰带 (yāo dài) – Waist belt – Dây lưng
1756防寒服 (fáng hán fú) – Winter coat – Áo khoác mùa đông
1757雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Ủng tuyết
1758蕾丝内衣 (lěi sī nèi yī) – Lace lingerie – Đồ lót ren
1759运动帽 (yùn dòng mào) – Sport cap – Mũ thể thao
1760毛呢大衣 (máo nī dà yī) – Tweed coat – Áo khoác vải len
1761皮质夹克 (pí zhì jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da
1762蕾丝领 (lěi sī lǐng) – Lace collar – Cổ ren
1763毛衣外套 (máo yī wài tào) – Cardigan – Áo khoác len
1764运动鞋 (yùn dòng xié) – Sneakers – Giày thể thao
1765头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn quàng đầu
1766男士外套 (nán shì wài tào) – Men’s coat – Áo khoác nam
1767女士外套 (nǚ shì wài tào) – Women’s coat – Áo khoác nữ
1768运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Athletic tank top – Áo ba lỗ thể thao
1769毛巾 (máo jīn) – Towel – Khăn tắm
1770女式手表 (nǚ shì shǒu biǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ
1771男式手表 (nán shì shǒu biǎo) – Men’s watch – Đồng hồ nam
1772夹克衫 (jiá kè shān) – Blazer – Áo khoác vest
1773运动服 (yùn dòng fú) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
1774毛毯 (máo tǎn) – Blanket – Chăn
1775女士皮包 (nǚ shì pí bāo) – Women’s leather bag – Túi xách da nữ
1776挎包 (kuà bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai
1777连裤袜 (lián kù wà) – Pantyhose – Vớ bó
1778衬裙 (chèn qún) – Slip – Váy lót
1779牛津布包 (niú jīn bù bāo) – Oxford cloth bag – Túi vải Oxford
1780小背包 (xiǎo bèi bāo) – Mini backpack – Ba lô nhỏ
1781丝绸裙 (sī chóu qún) – Silk skirt – Váy lụa
1782皮带 (pí dài) – Leather belt – Dây lưng da
1783防水外套 (fáng shuǐ wài tào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống thấm nước
1784牛皮手包 (niú pí shǒu bāo) – Leather clutch – Túi xách tay da
1785连衣裤 (lián yī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân
1786珠宝项链 (zhū bǎo xiàng liàn) – Jewelry necklace – Dây chuyền trang sức
1787链条包 (liàn tiáo bāo) – Chain bag – Túi xách dây xích
1788针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy len
1789穿孔耳环 (chuān kǒng ěr huán) – Hoop earrings – Bông tai vòng
1790牛仔夹克 (niú zǎi jiá kè) – Denim jacket – Áo khoác bò
1791秋衣 (qiū yī) – Thermal underwear – Áo lót giữ nhiệt
1792礼帽 (lǐ mào) – Fedora hat – Mũ fedora
1793套头帽 (tào tóu mào) – Hooded sweatshirt – Áo hoodie
1794头盔 (tóu kuī) – Helmet – Mũ bảo hiểm
1795外套袖 (wài tào xiù) – Coat sleeve – Tay áo khoác
1796钻石耳环 (zuàn shí ěr huán) – Diamond earrings – Bông tai kim cương
1797流苏包 (liú sū bāo) – Tassel bag – Túi có tua rua
1798卡通背包 (kǎ tōng bèi bāo) – Cartoon backpack – Ba lô hoạt hình
1799系带鞋 (xì dài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây
1800皮革外套 (pí gé wài tào) – Leather coat – Áo khoác da
1801丝绸领带 (sī chóu lǐng dài) – Silk tie – Cà vạt lụa
1802收纳包 (shōu nà bāo) – Organizer bag – Túi đựng đồ
1803西装裤 (xī zhuāng kù) – Suit pants – Quần âu
1804纯棉衬衫 (chún mián chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton
1805风格衣 (fēng gé yī) – Fashionable clothing – Trang phục thời trang
1806女式靴 (nǚ shì xuē) – Women’s boots – Bốt nữ
1807睡袍 (shuì páo) – Robe – Áo choàng tắm
1808羊毛衫 (yáng máo shān) – Wool sweater – Áo len lông cừu
1809运动裙 (yùn dòng qún) – Sports skirt – Váy thể thao
1810钩针毛衣 (gōu zhēn máo yī) – Crochet sweater – Áo len đan móc
1811羊毛外套 (yáng máo wài tào) – Wool coat – Áo khoác len
1812睡裤 (shuì kù) – Sleep pants – Quần ngủ
1813多层项链 (duō céng xiàng liàn) – Layered necklace – Dây chuyền nhiều lớp
1814腰包 (yāo bāo) – Waist bag – Túi đeo eo
1815双肩包 (shuāng jiān bāo) – Backpack (with two straps) – Ba lô có hai dây đeo
1816风格裙 (fēng gé qún) – Fashionable skirt – Váy thời trang
1817按扣衣服 (àn kuò yī fú) – Snap-button clothes – Trang phục cài nút bấm
1818透明雨伞 (tòu míng yǔ sǎn) – Transparent umbrella – Ô trong suốt
1819花朵耳环 (huā duǒ ěr huán) – Flower earrings – Bông tai hoa
1820游泳裤 (yóu yǒng kù) – Swim trunks – Quần bơi
1821绸缎睡衣 (chóu duàn shuì yī) – Satin pajamas – Đồ ngủ satin
1822休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác thường
1823运动内衣 (yùn dòng nèi yī) – Sports bra – Áo thể thao
1824风格鞋 (fēng gé xié) – Fashion shoes – Giày thời trang
1825编织帽 (biān zhī mào) – Woven hat – Mũ dệt
1826袖口 (xiù kǒu) – Cuff – Cổ tay áo
1827运动袜 (yùn dòng wà) – Athletic socks – Tất thể thao
1828衬衣 (chèn yī) – Shirt – Áo sơ mi
1829流行帽 (liú xíng mào) – Fashionable hat – Mũ thời trang
1830连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo có mũ
1831运动鞋带 (yùn dòng xié dài) – Shoelaces – Dây giày thể thao
1832太阳镜 (tài yáng jìng) – Sunglasses – Kính mát
1833风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác dài
1834毛皮外套 (máo pí wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông
1835皮夹克 (pí jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da
1836时尚眼镜 (shí shàng yǎn jìng) – Fashion glasses – Kính thời trang
1837吊带裤 (diào dài kù) – Overalls – Yếm
1838夹克衫 (jiá kè shān) – Blouson – Áo khoác ngắn
1839内裤 (nèi kù) – Underwear – Quần lót
1840短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt ngắn
1841护目镜 (hù mù jìng) – Goggles – Kính bảo hộ
1842运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ thể thao
1843系领带 (xì lǐng dài) – Tie – Cà vạt
1844礼服裙 (lǐ fú qún) – Evening gown – Váy dạ hội
1845雨披 (yǔ pī) – Raincoat – Áo mưa
1846喷水鞋 (pēn shuǐ xié) – Water shoes – Giày đi nước
1847紧身裤 (jǐn shēn kù) – Skinny jeans – Quần skinny
1848皮革背包 (pí gé bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da
1849防晒衣 (fáng shài yī) – Sun protection clothing – Áo chống nắng
1850运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần đùi thể thao
1851厚外套 (hòu wài tào) – Heavy coat – Áo khoác dày
1852牛仔衬衫 (niú zǎi chèn shān) – Denim shirt – Áo sơ mi jean
1853时尚皮带 (shí shàng pí dài) – Fashion belt – Dây lưng thời trang
1854头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn trùm đầu
1855花边裙 (huā biān qún) – Lace skirt – Váy ren
1856休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần thường
1857凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép xỏ ngón
1858衬裙 (chèn qún) – Slip skirt – Váy lót
1859袋鼠袋 (dài shǔ dài) – Kangaroo pouch – Túi kangaroo
1860低跟鞋 (dī gēn xié) – Low heels – Giày thấp gót
1861帆布包 (fān bù bāo) – Canvas bag – Túi vải
1862格子裙 (gé zi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ sọc
1863运动鞋 (yùn dòng xié) – Running shoes – Giày chạy bộ
1864运动裤 (yùn dòng kù) – Track pants – Quần thể thao
1865休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày đi chơi
1866便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày đi liền
1867风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy áo khoác dài
1868口罩 (kǒu zhào) – Face mask – Khẩu trang
1869针织帽 (zhēn zhī mào) – Knitted hat – Mũ đan
1870夜光鞋 (yè guāng xié) – Glow-in-the-dark shoes – Giày phát sáng
1871钥匙包 (yào shi bāo) – Key pouch – Túi đựng chìa khóa
1872肩带 (jiān dài) – Shoulder strap – Dây đeo vai
1873运动短袖 (yùn dòng duǎn xiù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao
1874休闲T恤 (xiū xián T xù) – Casual T-shirt – Áo thun thông dụng
1875唇彩 (chún cǎi) – Lip gloss – Son bóng
1876头发带 (tóu fà dài) – Headband – Dây buộc tóc
1877运动腕带 (yùn dòng wàn dài) – Sweatband – Dải thấm mồ hôi
1878雨鞋 (yǔ xié) – Rain boots – Ủng mưa
1879便装 (biàn zhuāng) – Casual wear – Trang phục thường ngày
1880小皮包 (xiǎo pí bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ
1881紧身裙 (jǐn shēn qún) – Bodycon dress – Váy ôm
1882羽绒靴 (yǔ róng xuē) – Down boots – Bốt lông vũ
1883礼帽 (lǐ mào) – Top hat – Mũ chóp cao
1884外套裙 (wài tào qún) – Coat dress – Váy áo khoác ngoài
1885领结 (lǐng jié) – Bow tie – Nơ cổ
1886真皮鞋 (zhēn pí xié) – Genuine leather shoes – Giày da thật
1887胸罩 (xiōng zhào) – Bra – Áo ngực
1888内裤 (nèi kù) – Underpants – Quần lót
1889运动胸罩 (yùn dòng xiōng zhào) – Sports bra – Áo ngực thể thao
1890沙滩鞋 (shā tān xié) – Flip-flops – Dép xỏ ngón
1891手表 (shǒu biǎo) – Watch – Đồng hồ
1892针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt
1893短袖衬衫 (duǎn xiù chèn shān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay
1894运动鞋带 (yùn dòng xié dài) – Shoe laces – Dây giày thể thao
1895发夹 (fà jiā) – Hairpin – Kẹp tóc
1896双肩包 (shuāng jiān bāo) – Double shoulder bag – Ba lô hai quai
1897穿孔皮鞋 (chuān kǒng pí xié) – Brogue shoes – Giày da đục lỗ
1898皮草 (pí cǎo) – Fur coat – Áo lông thú
1899运动裤裙 (yùn dòng kù qún) – Skort – Quần váy thể thao
1900运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Sports tank top – Áo ba lỗ thể thao
1901羽绒披肩 (yǔ róng pī jiān) – Down shawl – Khăn choàng lông vũ
1902拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối vải
1903棒球外套 (bàng qiú wài tào) – Baseball jacket – Áo khoác bóng chày
1904连帽外套 (lián mào wài tào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
1905高筒靴 (gāo tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao gót
1906条纹裙 (tiáo wén qún) – Striped skirt – Váy kẻ sọc
1907棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Tất vải cotton
1908休闲夹克 (xiū xián jiā kè) – Casual jacket – Áo khoác thường
1909夏季裙 (xià jì qún) – Summer dress – Váy mùa hè
1910皮背包 (pí bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da
1911街头风格 (jiē tóu fēng gé) – Street style – Phong cách đường phố
1912打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần leggings
1913双面呢大衣 (shuāng miàn nī dà yī) – Reversible coat – Áo khoác có thể lật hai mặt
1914时尚背包 (shí shàng bèi bāo) – Fashion backpack – Ba lô thời trang
1915翻领夹克 (fān lǐng jiā kè) – Flip collar jacket – Áo khoác cổ bẻ
1916羽绒外套 (yǔ róng wài tào) – Down coat – Áo khoác lông vũ
1917运动鞋底 (yùn dòng xié dǐ) – Sports shoe sole – Đế giày thể thao
1918绒毛衣 (róng máo yī) – Fleece sweater – Áo len lông
1919短袜 (duǎn wà) – Ankle socks – Tất cổ thấp
1920运动装 (yùn dòng zhuāng) – Sportswear – Trang phục thể thao
1921运动衫 (yùn dòng shān) – Sports shirt – Áo thể thao
1922短夹克 (duǎn jiā kè) – Short jacket – Áo khoác ngắn
1923皮革夹克 (pí gé jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da
1924夜间服装 (yè jiān fú zhuāng) – Evening wear – Trang phục buổi tối
1925男士西装 (nán shì xī zhuāng) – Men’s suit – Bộ vest nam
1926女士西装 (nǚ shì xī zhuāng) – Women’s suit – Bộ vest nữ
1927喷漆鞋 (pēn qī xié) – Spray-painted shoes – Giày sơn phun
1928蕾丝裙 (lěi sī qún) – Lace dress – Váy ren
1929海军风 (hǎi jūn fēng) – Nautical style – Phong cách hải quân
1930镶边裤 (xiāng biān kù) – Trimmed pants – Quần viền
1931外套裙 (wài tào qún) – Coat dress – Váy áo khoác
1932户外装备 (hù wài zhuāng bèi) – Outdoor gear – Dụng cụ ngoài trời
1933靴带 (xuē dài) – Boot straps – Dây đeo bốt
1934休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày thường
1935垂坠耳环 (chuí zhuì ěr huán) – Drop earrings – Bông tai rủ
1936防水背包 (fáng shuǐ bèi bāo) – Waterproof backpack – Ba lô chống nước
1937皮革手提包 (pí gé shǒu tí bāo) – Leather handbag – Túi xách da
1938运动帽子 (yùn dòng mào zi) – Sports cap – Mũ thể thao
1939羽绒手套 (yǔ róng shǒu tào) – Down gloves – Găng tay lông vũ
1940钻石戒指 (zuàn shí jiè zhǐ) – Diamond ring – Nhẫn kim cương
1941无袖衬衫 (wú xiù chèn shān) – Sleeveless shirt – Áo sơ mi không tay
1942拉链夹克 (lā liàn jiā kè) – Zipper jacket – Áo khoác có khóa kéo
1943针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len dệt
1944条纹衬衫 (tiáo wén chèn shān) – Striped shirt – Áo sơ mi kẻ sọc
1945皮草披肩 (pí cǎo pī jiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông
1946夹克衫 (jiā kè shān) – Blouson jacket – Áo khoác blouson
1947雪纺裙 (xuě fǎng qún) – Chiffon skirt – Váy voan
1948针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy len dệt
1949潮流背包 (cháo liú bèi bāo) – Trendy backpack – Ba lô thời trang
1950中性夹克 (zhōng xìng jiā kè) – Unisex jacket – Áo khoác unisex
1951迷彩裤 (mí cǎi kù) – Camouflage pants – Quần họa tiết lính
1952外贸服装 (wài mào fú zhuāng) – Export clothing – Trang phục xuất khẩu
1953女式衬衫 (nǚ shì chèn shān) – Women’s shirt – Áo sơ mi nữ
1954男式衬衫 (nán shì chèn shān) – Men’s shirt – Áo sơ mi nam
1955针织上衣 (zhēn zhī shàng yī) – Knit top – Áo len dệt
1956户外靴 (hù wài xuē) – Outdoor boots – Giày bốt ngoài trời
1957花呢大衣 (huā nī dà yī) – Tweed coat – Áo khoác vải tweed
1958过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt quá gối
1959防风外套 (fáng fēng wài tào) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió
1960超大号外套 (chāo dà hào wài tào) – Oversized jacket – Áo khoác oversized
1961小西装 (xiǎo xī zhuāng) – Blazer – Áo vest nữ
1962高跟凉鞋 (gāo gēn liáng xié) – High-heeled sandals – Sandal cao gót
1963彩色领带 (cǎi sè lǐng dài) – Colored tie – Cà vạt màu
1964吊带背心 (diào dài bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ
1965连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Quần yếm liền thân
1966运动内衣 (yùn dòng nèi yī) – Sports underwear – Đồ lót thể thao
1967派克大衣 (pài kè dà yī) – Parka coat – Áo khoác parka
1968收腰裙 (shōu yāo qún) – Cinched waist skirt – Váy eo thắt
1969钻石项链 (zuàn shí xiàng liàn) – Diamond necklace – Dây chuyền kim cương
1970修身裤 (xiū shēn kù) – Slim-fit pants – Quần ôm
1971羊绒大衣 (yáng róng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere
1972方形包 (fāng xíng bāo) – Square bag – Túi vuông
1973折叠帽 (zhé dié mào) – Foldable hat – Mũ có thể gập lại
1974牛仔背带裤 (niú zǎi bèi dài kù) – Denim overalls – Quần yếm jean
1975透明鞋 (tòu míng xié) – Transparent shoes – Giày trong suốt
1976吸湿排汗衣 (xī shī pái hàn yī) – Moisture-wicking shirt – Áo thấm hút mồ hôi
1977绒毛外套 (róng máo wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác lông
1978水晶耳环 (shuǐ jīng ěr huán) – Crystal earrings – Bông tai pha lê
1979针织长裤 (zhēn zhī cháng kù) – Knit pants – Quần len dệt
1980加绒内衣 (jiā róng nèi yī) – Fleece underwear – Đồ lót lót lông
1981羊毛围巾 (yáng máo wéi jīn) – Wool scarf – Khăn len
1982迷彩外套 (mí cǎi wài tào) – Camouflage jacket – Áo khoác lính
1983毛呢裙 (máo nī qún) – Woolen skirt – Váy len
1984鳄鱼皮包 (è yú pí bāo) – Alligator leather bag – Túi da cá sấu
1985大背包 (dà bèi bāo) – Large backpack – Ba lô lớn
1986拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy vá lại
1987运动鞋 (yùn dòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao
1988拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép đi trong nhà
1989半身裙 (bàn shēn qún) – Skirt – Váy chân váy
1990耳饰 (ěr shì) – Ear jewelry – Trang sức tai
1991穿戴 (chuān dài) – Wear – Mặc đồ
1992斗篷外套 (dǒu péng wài tào) – Cape coat – Áo choàng
1993针织帽子 (zhēn zhī mào zi) – Knit hat – Mũ len
1994黑色连衣裙 (hēi sè lián yī qún) – Black dress – Váy đen
1995工装夹克 (gōng zhuāng jiā kè) – Work jacket – Áo khoác công nhân
1996长款外套 (cháng kuǎn wài tào) – Long coat – Áo khoác dài
1997彩色耳环 (cǎi sè ěr huán) – Colored earrings – Bông tai màu sắc
1998珠宝首饰 (zhū bǎo shǒu shì) – Jewelry – Trang sức
1999牛皮手袋 (niú pí shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da
2000粗跟鞋 (cū gēn xié) – Chunky heels – Giày cao gót đế to
2001迷你包 (mí nǐ bāo) – Mini bag – Túi mini
2002亮片裙子 (liàng piàn qún zi) – Sequin skirt – Váy sequin
2003吊带 (diào dài) – Strap – Dây áo
2004棉花衬衫 (mián huā chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton
2005皮革手包 (pí gé shǒu bāo) – Leather clutch – Clutch da
2006马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Doc Martens boots – Bốt Martens
2007纯色衬衫 (chún sè chèn shān) – Solid color shirt – Áo sơ mi một màu
2008透视上衣 (tòu shì shàng yī) – Sheer top – Áo xuyên thấu
2009羊毛帽子 (yáng máo mào zi) – Wool hat – Mũ len
2010复古外套 (fù gǔ wài tào) – Vintage coat – Áo khoác cổ điển
2011舞会礼服 (wǔ huì lǐ fú) – Ball gown – Đầm dạ hội
2012针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt kim
2013夏季外套 (xià jì wài tào) – Summer jacket – Áo khoác mùa hè
2014男士T恤 (nán shì T xù) – Men’s T-shirt – Áo phông nam
2015印花衬衫 (yìn huā chèn shān) – Printed shirt – Áo sơ mi họa tiết
2016长款T恤 (cháng kuǎn T xù) – Long T-shirt – Áo phông dài
2017圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crewneck shirt – Áo cổ tròn
2018喷漆鞋 (pēn qī xié) – Spray-painted shoes – Giày phun sơn
2019皮草 (pí cǎo) – Fur coat – Áo khoác lông
2020风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy kiểu áo mưa
2021皮手包 (pí shǒu bāo) – Leather clutch bag – Túi xách da
2022皮质手包 (pí zhì shǒu bāo) – Leather purse – Túi đeo tay da
2023蕾丝内衣 (lěi sī nèi yī) – Lace underwear – Đồ lót ren
2024皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khóa thắt lưng
2025耳环 (ěr huán) – Earrings – Bông tai
2026长款大衣 (cháng kuǎn dà yī) – Long coat – Áo khoác dài
2027丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ dài
2028牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần soóc jean
2029毛绒衣 (máo róng yī) – Fleece jacket – Áo nỉ lông
2030运动袜子 (yùn dòng wà zi) – Athletic socks – Tất thể thao
2031流苏包 (liú sū bāo) – Fringe bag – Túi tua rua
2032羽毛耳环 (yǔ máo ěr huán) – Feather earrings – Bông tai lông
2033丝带 (sī dài) – Ribbon – Dây ruy băng
2034领结 (lǐng jié) – Bow tie – Nơ cà vạt
2035羊毛围巾 (yáng máo wéi jīn) – Wool scarf – Khăn quàng len
2036拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép
2037水手帽 (shuǐ shǒu mào) – Sailor hat – Mũ thủy thủ
2038皮带 (pí dài) – Belt – Thắt lưng
2039假发 (jiǎ fà) – Wig – Tóc giả
2040细高跟鞋 (xì gāo gēn xié) – Stiletto heels – Giày cao gót mảnh
2041羽毛围巾 (yǔ máo wéi jīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông
2042卫衣裙 (wèi yī qún) – Sweatshirt dress – Váy áo nỉ
2043长款毛衣 (cháng kuǎn máo yī) – Long sweater – Áo len dài
2044西装 (xī zhuāng) – Suit – Bộ vest
2045休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác ngoài
2046运动夹克 (yùn dòng jiá kè) – Sports jacket – Áo khoác thể thao
2047水手领衬衫 (shuǐ shǒu lǐng chèn shān) – Sailor collar shirt – Áo sơ mi cổ thủy thủ
2048迷彩服 (mí cǎi fú) – Camouflage clothing – Quần áo họa tiết rằn ri
2049皮草马甲 (pí cǎo mǎ jiǎ) – Fur vest – Áo gile lông
2050口袋 (kǒu dài) – Pocket – Túi quần áo
2051皮带包 (pí dài bāo) – Belt bag – Túi thắt lưng
2052绸缎 (chóu duàn) – Satin – Lụa bóng
2053连衣裙 (lián yī qún) – Dress – Váy
2054便鞋 (biàn xié) – Loafers – Giày bệt
2055皮裤 (pí kù) – Leather pants – Quần da
2056连体衣 (lián tǐ yī) – Jumpsuit – Bộ liền thân
2057锁骨链 (suǒ gǔ liàn) – Choker necklace – Dây chuyền khóa cổ
2058手环 (shǒu huán) – Wristband – Vòng đeo tay
2059流行款 (liú xíng kuǎn) – Trendy style – Phong cách thời trang
2060游泳裤 (yóu yǒng kù) – Swimming trunks – Quần bơi
2061草帽 (cǎo mào) – Straw hat – Mũ cói
2062唇膏 (chún gāo) – Lip balm – Son dưỡng môi
2063长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Ủng cao cổ
2064运动装 (yùn dòng zhuāng) – Athletic wear – Trang phục thể thao
2065剑领衬衫 (jiàn lǐng chèn shān) – Mandarin collar shirt – Áo sơ mi cổ trụ
2066高筒靴 (gāo tǒng xuē) – High boots – Giày ủng cao
2067披肩 (pī jiān) – Shawl – Khăn choàng vai
2068领巾 (lǐng jīn) – Neck scarf – Khăn quàng cổ nhỏ
2069绒裤 (róng kù) – Velvet pants – Quần nhung
2070牛仔上衣 (niú zǎi shàng yī) – Denim jacket – Áo khoác jean
2071真丝衬衫 (zhēn sī chèn shān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa
2072运动套装 (yùn dòng tào zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao
2073马靴 (mǎ xuē) – Riding boots – Giày cưỡi ngựa
2074短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Giày cổ ngắn
2075针织连衣裙 (zhēn zhī lián yī qún) – Knit dress – Váy len
2076风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác dài nhẹ
2077学院风 (xué yuàn fēng) – Preppy style – Phong cách học đường
2078缎带 (duàn dài) – Satin ribbon – Dây ruy băng lụa
2079短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần đùi
2080吊带背心 (diào dài bèi xīn) – Camisole – Áo hai dây
2081牛仔连衣裙 (niú zǎi lián yī qún) – Denim dress – Váy jean
2082军靴 (jūn xuē) – Combat boots – Giày chiến thuật
2083抓绒外套 (zhuā róng wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác nỉ
2084羊绒大衣 (yáng róng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác cashmere
2085针织手套 (zhēn zhī shǒu tào) – Knitted gloves – Găng tay đan
2086斗篷 (dǒu péng) – Cape – Áo choàng không tay
2087学生制服 (xué shēng zhì fú) – School uniform – Đồng phục học sinh
2088棉质衬衫 (mián zhì chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton
2089鱼尾裙 (yú wěi qún) – Mermaid skirt – Váy đuôi cá
2090拼色外套 (pīn sè wài tào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu
2091睡裙 (shuì qún) – Nightgown – Váy ngủ
2092蕾丝连衣裙 (lěi sī lián yī qún) – Lace dress – Váy ren
2093皮草外套 (pí cǎo wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông thú
2094拼接连衣裙 (pīn jiē lián yī qún) – Patchwork dress – Váy chắp vá
2095中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Giày cổ trung
2096编织帽 (biān zhī mào) – Woven hat – Mũ đan
2097棉服 (mián fú) – Cotton-padded coat – Áo bông dày
2098西裤 (xī kù) – Dress pants – Quần tây
2099纱裙 (shā qún) – Tulle skirt – Váy voan
2100工装外套 (gōng zhuāng wài tào) – Utility jacket – Áo khoác phong cách công nghiệp
2101宽松裤 (kuān sōng kù) – Loose pants – Quần ống rộng
2102渔夫帽 (yú fū mào) – Bucket hat – Mũ tai bèo
2103浴衣 (yù yī) – Yukata – Áo kimono mỏng
2104塑身衣 (sù shēn yī) – Shapewear – Đồ định hình cơ thể
2105网袜 (wǎng wà) – Fishnet stockings – Tất lưới
2106假领 (jiǎ lǐng) – False collar – Cổ áo rời
2107连帽衫 (lián mào shān) – Pullover hoodie – Áo hoodie chui đầu
2108长袖连衣裙 (cháng xiù lián yī qún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay
2109抓绒裤 (zhuā róng kù) – Fleece pants – Quần nỉ
2110牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần short jean
2111连体泳衣 (lián tǐ yǒng yī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền mảnh
2112泡泡袖衬衫 (pào pào xiù chèn shān) – Puff sleeve blouse – Áo sơ mi tay phồng
2113百褶裙 (bǎi zhě qún) – Pleated skirt – Váy xếp ly
2114夹克衫 (jiá kè shān) – Windbreaker jacket – Áo gió
2115连帽大衣 (lián mào dà yī) – Hooded coat – Áo khoác có mũ
2116拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Mixed-material jacket – Áo khoác phối chất liệu
2117长款卫衣 (cháng kuǎn wèi yī) – Oversized sweatshirt – Áo nỉ dáng dài
2118滑雪服 (huá xuě fú) – Ski suit – Trang phục trượt tuyết
2119漆皮鞋 (qī pí xié) – Patent leather shoes – Giày da bóng
2120镂空裙 (lòu kōng qún) – Hollow-out skirt – Váy đục lỗ
2121连衣裤 (lián yī kù) – Jumpsuit – Bộ liền quần
2122腰带裙 (yāo dài qún) – Belted dress – Váy có thắt lưng
2123厚底鞋 (hòu dǐ xié) – Platform shoes – Giày đế dày
2124薄外套 (báo wài tào) – Light jacket – Áo khoác nhẹ
2125绒布裙 (róng bù qún) – Velvet skirt – Váy nhung
2126吊带裙 (diào dài qún) – Slip dress – Váy hai dây
2127长款披肩 (cháng kuǎn pī jiān) – Long shawl – Khăn choàng dài
2128学院风裙 (xué yuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy phong cách học đường
2129厚毛衣 (hòu máo yī) – Thick sweater – Áo len dày
2130防水夹克 (fáng shuǐ jiá kè) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước
2131小礼服 (xiǎo lǐ fú) – Cocktail dress – Váy dạ hội ngắn
2132网球裙 (wǎng qiú qún) – Tennis skirt – Váy tennis
2133无袖连衣裙 (wú xiù lián yī qún) – Sleeveless dress – Váy không tay
2134羽毛披肩 (yǔ máo pī jiān) – Feather shawl – Khăn choàng lông vũ
2135拼色毛衣 (pīn sè máo yī) – Color-block sweater – Áo len phối màu
2136缎面裙 (duàn miàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng
2137长款羽绒服 (cháng kuǎn yǔ róng fú) – Long down coat – Áo phao dài
2138双排扣外套 (shuāng pái kòu wài tào) – Double-breasted coat – Áo khoác hai hàng khuy
2139流苏披肩 (liú sū pī jiān) – Fringed shawl – Khăn choàng tua rua
2140抽绳裤 (chōu shéng kù) – Drawstring pants – Quần rút dây
2141无肩连衣裙 (wú jiān lián yī qún) – Off-shoulder dress – Váy hở vai
2142工装裙 (gōng zhuāng qún) – Utility skirt – Váy phong cách công nghiệp
2143镂空毛衣 (lòu kōng máo yī) – Hollow-out sweater – Áo len đục lỗ
2144棉麻连衣裙 (mián má lián yī qún) – Cotton-linen dress – Váy vải cotton và linen
2145松糕鞋 (sōng gāo xié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng
2146拼接裤 (pīn jiē kù) – Patchwork pants – Quần phối chất liệu
2147荷叶边裙 (hé yè biān qún) – Ruffle skirt – Váy bèo nhún
2148短袖衫 (duǎn xiù shān) – Short-sleeve top – Áo ngắn tay
2149格子外套 (gé zi wài tào) – Plaid jacket – Áo khoác kẻ ô
2150便鞋 (biàn xié) – Loafers – Giày lười
2151针织套装 (zhēn zhī tào zhuāng) – Knitted set – Bộ đồ len
2152开襟毛衣 (kāi jīn máo yī) – Cardigan sweater – Áo khoác len
2153披风 (pī fēng) – Cape – Áo choàng
2154绸缎裤 (chóu duàn kù) – Silk pants – Quần lụa
2155弹力裤 (tán lì kù) – Stretch pants – Quần co giãn
2156裤裙 (kù qún) – Culottes – Quần váy
2157背心裙 (bèi xīn qún) – Vest dress – Váy sát nách
2158平底凉鞋 (píng dǐ liáng xié) – Flat sandals – Dép sandal đế bệt
2159中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Crew socks – Tất trung cổ
2160拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối chất liệu
2161收腰连衣裙 (shōu yāo lián yī qún) – Fitted dress – Váy ôm eo
2162运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Sports shorts – Quần short thể thao
2163防风夹克 (fáng fēng jiá kè) – Windproof jacket – Áo khoác chống gió
2164灯笼袖衬衫 (dēng lóng xiù chèn shān) – Balloon sleeve blouse – Áo sơ mi tay phồng
2165拼色卫衣 (pīn sè wèi yī) – Color-block hoodie – Áo hoodie phối màu
2166绣花毛衣 (xiù huā máo yī) – Embroidered sweater – Áo len thêu hoa
2167皮革连衣裙 (pí gé lián yī qún) – Leather dress – Váy da
2168短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔ róng fú) – Short down coat – Áo phao dáng ngắn
2169编织腰带 (biān zhī yāo dài) – Braided belt – Thắt lưng đan
2170军靴 (jūn xuē) – Combat boots – Giày quân đội
2171透视裙 (tòu shì qún) – Sheer skirt – Váy xuyên thấu
2172条纹西装 (tiáo wén xī zhuāng) – Pinstripe suit – Bộ vest kẻ sọc
2173短款夹克 (duǎn kuǎn jiá kè) – Cropped jacket – Áo khoác ngắn
2174半身裙 (bàn shēn qún) – Midi skirt – Chân váy midi
2175运动文胸 (yùn dòng wén xiōng) – Sports bra – Áo lót thể thao
2176防滑拖鞋 (fáng huá tuō xié) – Anti-slip slippers – Dép chống trơn
2177假领子 (jiǎ lǐng zi) – Fake collar – Cổ áo giả
2178休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần thường ngày
2179修身连衣裙 (xiū shēn lián yī qún) – Slim-fit dress – Váy ôm dáng
2180高帮鞋 (gāo bāng xié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao
2181皮质短裙 (pí zhì duǎn qún) – Leather mini skirt – Váy da ngắn
2182羽绒背心 (yǔ róng bèi xīn) – Down vest – Áo gile phao
2183圆领毛衣 (yuán lǐng máo yī) – Crewneck sweater – Áo len cổ tròn
2184绣花披肩 (xiù huā pī jiān) – Embroidered shawl – Khăn choàng thêu
2185牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần short jeans
2186修身西装 (xiū shēn xī zhuāng) – Slim-fit suit – Bộ vest ôm dáng
2187军装风外套 (jūn zhuāng fēng wài tào) – Military-style coat – Áo khoác phong cách quân đội
2188羊绒围巾 (yáng róng wéi jīn) – Cashmere scarf – Khăn quàng len cashmere
2189荷叶边衬衫 (hé yè biān chèn shān) – Ruffled blouse – Áo sơ mi bèo nhún
2190修身牛仔裤 (xiū shēn niú zǎi kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm
2191绸缎裙 (chóu duàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng
2192厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Platform boots – Giày bốt đế dày
2193编织手袋 (biān zhī shǒu dài) – Woven handbag – Túi xách đan
2194条纹针织衫 (tiáo wén zhēn zhī shān) – Striped knit top – Áo len sọc ngang
2195蕾丝长裙 (lěi sī cháng qún) – Long lace dress – Váy ren dài
2196马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Martin boots – Giày bốt Martin
2197格子围巾 (gé zi wéi jīn) – Plaid scarf – Khăn quàng kẻ ô
2198长款衬衫裙 (cháng kuǎn chèn shān qún) – Long shirt dress – Váy sơ mi dài
2199防晒衣 (fáng shài yī) – Sun-protective clothing – Áo chống nắng
2200棉质睡衣 (mián zhì shuì yī) – Cotton pajamas – Đồ ngủ bằng cotton
2201套头卫衣 (tào tóu wèi yī) – Pullover hoodie – Áo hoodie chui đầu
2202连帽夹克 (lián mào jiá kè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ
2203宽松牛仔裤 (kuān sōng niú zǎi kù) – Loose jeans – Quần jeans dáng rộng
2204高腰短裤 (gāo yāo duǎn kù) – High-waisted shorts – Quần short cạp cao
2205中长风衣 (zhōng cháng fēng yī) – Mid-length trench coat – Áo khoác dáng trung bình
2206绒面靴 (róng miàn xuē) – Suede boots – Giày bốt da lộn
2207荷叶边连衣裙 (hé yè biān lián yī qún) – Ruffled dress – Váy bèo nhún
2208长袖卫衣 (cháng xiù wèi yī) – Long-sleeve sweatshirt – Áo nỉ dài tay
2209松紧腰裙 (sōng jǐn yāo qún) – Elastic waist skirt – Váy cạp chun
2210拼色袜子 (pīn sè wà zi) – Color-block socks – Tất phối màu
2211羊毛背心 (yáng máo bèi xīn) – Wool vest – Áo len gile
2212修身连体衣 (xiū shēn lián tǐ yī) – Slim-fit jumpsuit – Đồ liền ôm dáng
2213半高领毛衣 (bàn gāo lǐng máo yī) – Mock neck sweater – Áo len cổ nửa cao
2214条纹连衣裙 (tiáo wén lián yī qún) – Striped dress – Váy kẻ sọc
2215羊毛大衣 (yáng máo dà yī) – Wool coat – Áo măng tô len
2216刺绣帽子 (cì xiù mào zi) – Embroidered hat – Mũ thêu
2217防雨夹克 (fáng yǔ jiá kè) – Rain jacket – Áo khoác chống mưa
2218拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Patchwork coat – Áo khoác phối chất liệu
2219修身西裤 (xiū shēn xī kù) – Slim-fit trousers – Quần âu ôm dáng
2220绗缝夹克 (háng féng jiá kè) – Quilted jacket – Áo khoác chần bông
2221短袖连衣裙 (duǎn xiù lián yī qún) – Short-sleeve dress – Váy liền tay ngắn
2222机车靴 (jī chē xuē) – Biker boots – Giày bốt phong cách biker
2223棉质T恤 (mián zhì T xù) – Cotton T-shirt – Áo thun cotton
2224蕾丝衬衫 (lěi sī chèn shān) – Lace blouse – Áo sơ mi ren
2225无袖马甲 (wú xiù mǎ jiǎ) – Sleeveless vest – Áo gile không tay
2226修身短裙 (xiū shēn duǎn qún) – Slim-fit skirt – Váy ngắn ôm dáng
2227抽绳裤 (chōu shéng kù) – Drawstring pants – Quần có dây rút
2228荷叶边短裤 (hé yè biān duǎn kù) – Ruffled shorts – Quần short bèo nhún
2229厚底凉鞋 (hòu dǐ liáng xié) – Platform sandals – Dép sandal đế dày
2230运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần short thể thao
2231皮质腰带 (pí zhì yāo dài) – Leather belt – Thắt lưng da
2232格纹连衣裙 (gé wén lián yī qún) – Plaid dress – Váy liền kẻ ô
2233长款睡袍 (cháng kuǎn shuì páo) – Long robe – Áo choàng ngủ dài
2234镂空针织衫 (lòu kōng zhēn zhī shān) – Hollow-knit sweater – Áo len đục lỗ
2235高领T恤 (gāo lǐng T xù) – Turtleneck T-shirt – Áo thun cổ cao
2236羊绒外套 (yáng róng wài tào) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere
2237亮片夹克 (liàng piàn jiá kè) – Sequin jacket – Áo khoác đính sequin
2238牛仔短裙 (niú zǎi duǎn qún) – Denim skirt – Váy ngắn bằng denim
2239一字肩上衣 (yī zì jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai
2240条纹背心裙 (tiáo wén bèi xīn qún) – Striped tank dress – Váy ba lỗ kẻ sọc
2241刺绣外套 (cì xiù wài tào) – Embroidered jacket – Áo khoác thêu
2242长筒袜 (cháng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất dài đến gối
2243蝴蝶结衬衫 (hú dié jié chèn shān) – Bow-tie blouse – Áo sơ mi nơ cổ
2244棉麻连衣裙 (mián má lián yī qún) – Cotton-linen dress – Váy liền cotton-lanh
2245风衣马甲 (fēng yī mǎ jiǎ) – Trench vest – Áo ghi-lê phong cách măng tô
2246大檐帽 (dà yán mào) – Wide-brim hat – Mũ rộng vành
2247蕾丝短裙 (lěi sī duǎn qún) – Lace mini skirt – Váy ngắn ren
2248机车夹克 (jī chē jiá kè) – Moto jacket – Áo khoác phong cách biker
2249套头针织衫 (tào tóu zhēn zhī shān) – Pullover knit sweater – Áo len chui đầu
2250高跟短靴 (gāo gēn duǎn xuē) – High-heeled ankle boots – Bốt cao gót cổ ngắn
2251短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔ róng fú) – Short down jacket – Áo phao dáng ngắn
2252宽松风衣 (kuān sōng fēng yī) – Oversized trench coat – Áo măng tô rộng
2253绑带凉鞋 (bǎng dài liáng xié) – Strappy sandals – Dép sandal có quai buộc
2254高腰及膝裙 (gāo yāo jí xī qún) – High-waisted knee-length skirt – Váy cạp cao dài tới gối
2255刺绣连衣裙 (cì xiù lián yī qún) – Embroidered dress – Váy liền thêu họa tiết
2256格纹围巾 (gé wén wéi jīn) – Checked scarf – Khăn quàng họa tiết caro
2257喇叭裤 (lǎ bā kù) – Bell-bottom pants – Quần ống loe
2258休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần áo thoải mái
2259风格连衣裙 (fēng gé lián yī qún) – Style dress – Váy phong cách
2260牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác denim
2261潮鞋 (cháo xié) – Trendy shoes – Giày thời trang
2262舞会礼服 (wǔ huì lǐ fú) – Party dress – Váy dạ hội
2263防水外套 (fáng shuǐ wài tào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước
2264阔腿裤 (kuò tuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng
2265透气运动鞋 (tòu qì yùn dòng xié) – Breathable sneakers – Giày thể thao thoáng khí
2266镂空连衣裙 (lòu kōng lián yī qún) – Lace dress – Váy ren đục lỗ
2267羽绒背心 (yǔ róng bèi xīn) – Down vest – Gile lông vũ
2268舒适拖鞋 (shū shì tuō xié) – Comfortable slippers – Dép thoải mái

Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Tiếng Trung Master Thầy Vũ: Đối Tác Học Tập Uy Tín và Chuyên Nghiệp

Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education, hay còn được biết đến với tên gọi Tiếng Trung Master Thầy Vũ, Tiếng Trung Master Chinese, và Tiếng Trung Master ChineMaster, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một giảng viên uy tín, đồng thời là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình tiêu chuẩn trong việc học tiếng Trung tại Việt Nam.

Chương Trình Đào Tạo Chuyên Biệt và Đa Dạng

Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education cung cấp một loạt các khóa học phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên sâu.

Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp

Học viên sẽ được đào tạo kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thực tế, từ những câu giao tiếp cơ bản đến các tình huống trong cuộc sống hàng ngày, công việc và du lịch. Chương trình giúp học viên tự tin khi giao tiếp trong môi trường tiếng Trung.

Khóa Học Tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9

Trung tâm cung cấp các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, với chương trình học bài bản và chuyên sâu, giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK – một trong những chứng chỉ tiếng Trung có giá trị nhất hiện nay.

Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp

Đặc biệt, khóa học HSKK dành cho các bạn muốn luyện thi HSKK – chứng chỉ đánh giá khả năng nói tiếng Trung. Trung tâm cung cấp các khóa học từ sơ cấp đến cao cấp, giúp học viên rèn luyện kỹ năng nói chuẩn và tự tin.

Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại và Kinh Tế

Với những ai mong muốn làm việc trong môi trường kinh doanh, thương mại, khóa học tiếng Trung thương mại và kế toán kiểm toán của Trung tâm Đỉnh Cao Master Education sẽ trang bị cho bạn những kiến thức chuyên môn, từ giao dịch kinh doanh, đàm phán, đến việc xử lý các tình huống tài chính bằng tiếng Trung.

Khóa Học Tiếng Trung Công Xưởng và Logistics

Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung dành riêng cho các ngành công nghiệp và logistics vận chuyển. Các khóa học này giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong môi trường công xưởng, sản xuất, kho bãi và vận tải.

Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở

Khóa học này dành cho các nhân viên văn phòng, giúp họ học được các thuật ngữ chuyên ngành, các tình huống giao tiếp trong công sở, và kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng và Biên Phiên Dịch

Những khóa học này trang bị cho học viên những kiến thức về giao tiếp bán hàng và biên phiên dịch tiếng Trung, giúp họ tự tin giao dịch, đàm phán và chuyển ngữ chính xác trong các tình huống kinh doanh.

Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí và Chuyên Ngành

Các ngành như dầu khí, xây dựng, và nhiều ngành công nghiệp khác cũng có những khóa học chuyên sâu tại Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education. Học viên sẽ được đào tạo về các thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, từ đó phục vụ công việc trong các dự án quốc tế.

Khóa Học Tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall, và Nhập Hàng Trung Quốc

Các khóa học chuyên biệt về việc sử dụng tiếng Trung để nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, giúp học viên nắm vững cách thức tìm nguồn hàng, đánh hàng tại các khu vực nổi tiếng như Quảng Châu, Thâm Quyến, và các chợ đầu mối lớn của Trung Quốc.

Khóa Học Tiếng Trung Dịch Thuật và Đánh Hàng Trung Quốc

Các khóa học này dành cho những ai muốn phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật hoặc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Học viên sẽ học cách dịch thuật chính xác, cũng như các kỹ năng đàm phán và xử lý hàng hóa khi đánh hàng từ Trung Quốc về Việt Nam.

Hệ Thống Học Tập Chuyên Nghiệp và Tinh Gọn

Hệ thống trung tâm Tiếng Trung Master Education được thiết kế theo phương pháp giảng dạy khoa học, kết hợp lý thuyết và thực hành. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tận tâm luôn cập nhật chương trình học và tài liệu giảng dạy mới nhất, giúp học viên tiếp cận kiến thức tiếng Trung một cách hiệu quả.

Chuyên Gia Sáng Lập và Giảng Dạy – Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, là người sáng lập và giám đốc điều hành của Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education. Ông không chỉ là giảng viên mà còn là tác giả của các giáo trình tiếng Trung nổi tiếng, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Sự tận tâm và phương pháp giảng dạy sáng tạo của Thạc sỹ Vũ đã giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung thành thạo.

Trung Tâm Uy Tín, Chuyên Nghiệp – Hệ Thống Tiếng Trung Master ChineMaster

Với phương châm “Học tiếng Trung theo cách riêng của bạn,” Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn hướng đến việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, ứng dụng thực tế và hiệu quả. Đây là nơi mà bạn có thể hoàn thiện khả năng tiếng Trung của mình trong môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện, và đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao.

Hãy tham gia cùng chúng tôi và trở thành người giỏi tiếng Trung trong môi trường quốc tế!

Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese – Trung Tâm Tiếng Trung Chuyên Nghiệp Hàng Đầu tại Việt Nam

Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, hay còn được biết đến với các tên gọi Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, Trung tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, và Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của các bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng như Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập và các bộ giáo trình HSK, HSKK, Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese không chỉ nổi bật về chất lượng giảng dạy mà còn về chương trình học đa dạng và chuyên sâu, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên.

Chương Trình Đào Tạo Đa Dạng và Chuyên Biệt

Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese cung cấp một hệ thống khóa học phong phú, từ các khóa học giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu đến các chương trình đào tạo chuyên sâu, đặc biệt dành cho những người muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành. Các khóa học tiêu biểu bao gồm:

Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp

Khóa học này giúp học viên học cách giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả trong các tình huống hàng ngày và công việc. Đây là nền tảng vững chắc cho những ai bắt đầu học tiếng Trung.

Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Trung tâm đào tạo các cấp độ HSK từ 1 đến 9, cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để học viên vượt qua kỳ thi HSK với điểm số cao, từ đó mở ra cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc hoặc trong các công ty quốc tế.

Khóa Học Tiếng Trung HSKK (Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp)

Được tổ chức chuyên sâu, các khóa học HSKK giúp học viên luyện kỹ năng nói tiếng Trung chuẩn xác, tự tin giao tiếp trong môi trường học thuật hoặc công việc.

Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu

Chương trình học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu trang bị cho học viên các kỹ năng giao tiếp và thuật ngữ chuyên ngành phục vụ công việc trong lĩnh vực kinh doanh và giao dịch quốc tế.

Khóa Học Tiếng Trung Logistics và Vận Chuyển

Các khóa học này giúp học viên nắm vững tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong ngành logistics và vận chuyển, từ việc đàm phán với đối tác đến việc xử lý các vấn đề liên quan đến vận tải.

Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Kiểm Toán

Khóa học này chuyên sâu về các thuật ngữ tài chính, kế toán và kiểm toán bằng tiếng Trung, giúp học viên làm việc trong môi trường kế toán quốc tế hoặc các công ty Trung Quốc.

Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở

Chương trình này thiết kế dành riêng cho các nhân viên văn phòng, giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công sở, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc.

Khóa Học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch và Dịch Thuật

Được thiết kế cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch, khóa học giúp học viên nâng cao khả năng chuyển ngữ chính xác giữa tiếng Trung và tiếng Việt, phục vụ các công việc dịch thuật chuyên nghiệp.

Khóa Học Tiếng Trung Đặt Hàng trên Taobao, 1688, Tmall

Với sự phát triển mạnh mẽ của các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc, các khóa học này giúp học viên hiểu rõ cách thức đặt hàng và tìm nguồn hàng trên Taobao, 1688 và Tmall, từ đó thúc đẩy việc nhập hàng hiệu quả từ Trung Quốc.

Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Đây là khóa học chuyên biệt giúp học viên học cách tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ các chợ đầu mối Trung Quốc, như Quảng Châu, Thâm Quyến và các khu vực khác, giúp các doanh nghiệp Việt Nam tiết kiệm chi phí và tìm nguồn hàng chất lượng.

Giáo Trình Tiếng Trung Uy Tín và Chuyên Sâu

Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese tự hào sử dụng các bộ giáo trình độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:

Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Là giáo trình cơ bản, giúp học viên làm quen với cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung và xây dựng nền tảng vững chắc.

Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho những học viên đã có nền tảng vững chắc và muốn phát triển khả năng ngôn ngữ nâng cao.

Bộ giáo trình HSK và HSKK: Các bộ giáo trình này được thiết kế chuyên biệt để luyện thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế và mở ra cơ hội học tập, làm việc tại các môi trường quốc tế.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chủ chốt tại Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về tiếng Trung. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn ứng dụng vào thực tế công việc.

Hệ Thống Trung Tâm Uy Tín tại Hà Nội

Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân, là địa chỉ uy tín cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hệ thống các khóa học tại đây luôn được cập nhật và phát triển để phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường tiếng Trung.

Hãy gia nhập ngay hôm nay để chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!

Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster – Địa Chỉ Uy Tín Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Sâu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội

Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master (ChineMaster), hay Trung tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm chuyên cung cấp các khóa học chất lượng cao, tập trung vào việc giảng dạy chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK (chứng chỉ Hán ngữ Khẩu Ngữ) với điểm số cao, được thiết kế và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của các bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng và phương pháp giảng dạy độc đáo, hiệu quả.

Lý Do Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Là Lựa Chọn Hàng Đầu

Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung uy tín, giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK (Hán Ngữ) và HSKK (Hán Ngữ Khẩu Ngữ). Với chương trình đào tạo bài bản và lộ trình học được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm là địa chỉ học tập lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc, du học, hoặc phát triển sự nghiệp quốc tế.

Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK 9 Cấp và HSKK Chuyên Sâu

Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Trung tâm cung cấp các khóa học HSK 9 cấp, giúp học viên hoàn thiện khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung ở tất cả các cấp độ, từ HSK 1 đến HSK 9. Chương trình học được xây dựng để giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Đặc biệt, học viên còn được luyện tập các kỹ năng giao tiếp thực tế và ứng dụng vào công việc.

Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp và Cao Cấp

Với HSKK, trung tâm cung cấp các khóa học dành cho các cấp độ từ Sơ Cấp đến Cao Cấp, giúp học viên luyện thi và nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung chuẩn xác, tự tin giao tiếp trong môi trường học thuật và công việc. Chương trình này tập trung vào việc phát triển khả năng phát âm, ngữ điệu và phản xạ giao tiếp.

Giáo Trình Độc Quyền của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master trở thành lựa chọn hàng đầu là hệ thống giáo trình độc quyền được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm:

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Được thiết kế cho học viên mới bắt đầu, giúp xây dựng nền tảng ngữ pháp và từ vựng cơ bản.

Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho những học viên đã có kiến thức cơ bản, giúp họ tiếp cận và phát triển các kỹ năng ngôn ngữ nâng cao.

Giáo trình HSK và HSKK: Được phát triển nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt được điểm số cao và mở ra cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc.

Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chính tại trung tâm, mang đến phương pháp giảng dạy hiệu quả và chuyên sâu. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, ông đã phát triển một phương pháp giảng dạy giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và dễ hiểu.

Bên cạnh đó, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master sở hữu cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập thân thiện, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên trong quá trình học tập.

Các Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Làm và Doanh Nghiệp

Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học cơ bản và chuyên sâu mà còn tập trung vào các khóa học tiếng Trung cho người đi làm. Những khóa học này được thiết kế đặc biệt cho các học viên có nhu cầu nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường công sở hoặc doanh nghiệp, bao gồm:

Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở

Khóa học tiếng Trung thương mại

Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu

Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển

Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán

Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật

Lý Do Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master

Uy tín hàng đầu: Trung tâm được đánh giá là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng, đặc biệt là về chứng chỉ HSK và HSKK.

Giáo trình độc quyền: Học viên được học với giáo trình được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một trong những tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực Hán ngữ.

Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Phương pháp giảng dạy sáng tạo và dễ tiếp thu, giúp học viên phát triển đầy đủ các kỹ năng ngôn ngữ.

Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm cung cấp môi trường học tập tiện nghi và đầy đủ các phương tiện hỗ trợ học tập.

Hãy đến Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master để trải nghiệm chương trình học chất lượng cao và đạt chứng chỉ HSK, HSKK với điểm số vượt trội, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và học tập quốc tế!

Đánh giá chất lượng đào tạo tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa chỉ uy tín và chất lượng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu. Dưới đây là những đánh giá chi tiết từ học viên về các khóa học tại trung tâm, với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Khóa học tiếng Trung thực dụng – Học viên Phạm Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, từ việc truyền đạt kiến thức cho đến cách thức luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bài học không chỉ khô khan mà rất sinh động, dễ hiểu và dễ áp dụng. Đặc biệt, tôi có thể sử dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày, điều này rất có ích trong môi trường công sở. Tôi tin rằng khóa học này là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách thực dụng.

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Trần Huyền Trang

Là người làm việc trong ngành công nghệ, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này rất đặc biệt, vì nó cung cấp không chỉ từ vựng mà còn là kiến thức chuyên ngành sâu sắc về bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ những thuật ngữ kỹ thuật khó khăn, từ đó giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và tin rằng những kiến thức tôi học được sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc tương lai.

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Nguyễn Minh Quân

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại trung tâm đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về lĩnh vực vi mạch bán dẫn, một ngành học rất khó và yêu cầu chuyên môn cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy với sự tận tâm, từ việc giải thích các khái niệm cơ bản cho đến các thuật ngữ phức tạp trong ngành. Nhờ khóa học, tôi có thể giao tiếp trôi chảy với các chuyên gia Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, giúp công việc của tôi trở nên dễ dàng hơn.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Lê Thị Lan Anh

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Các bài học đều gắn liền với các tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại điện tử và đàm phán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng nói và nghe qua các bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi tiếp xúc với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất phù hợp cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Hoàng Nam

Với công việc liên quan đến ngành dầu khí, tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu để hỗ trợ công việc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức về từ vựng và các tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí. Các tài liệu học tập được chọn lọc kỹ càng, rất hữu ích cho việc trao đổi với đối tác và đối phó với các tình huống thực tế trong công việc.

Khóa học tiếng Trung online – Học viên Trần Thị Thanh Hương

Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian đến lớp. Các bài học được truyền đạt qua các video trực tuyến rất dễ hiểu, và tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vẫn luôn theo sát và hỗ trợ trong suốt quá trình học. Đặc biệt, các bài tập được phân bổ hợp lý giúp tôi luyện tập từng kỹ năng một cách đầy đủ và toàn diện.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Đăng Khoa

Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của tôi ở tất cả các kỹ năng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích các kiến thức khó, giúp tôi nắm vững từng cấp độ bài học. Đây thực sự là một khóa học chất lượng, mang lại sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng tiếng Trung của tôi.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Trần Quang Huy

Tôi tham gia khóa học HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu từ cấp sơ cấp đến cao cấp. Mỗi cấp học đều có những bài học đặc biệt để nâng cao kỹ năng nói và nghe của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và am hiểu về cách thức thi HSKK, giúp tôi chuẩn bị kỹ lưỡng để đạt kết quả cao trong kỳ thi. Khóa học này rất phù hợp với những ai muốn thi HSKK và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Hoàng Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực logistics. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ và cụ thể, từ việc giải thích các khái niệm về vận chuyển hàng hóa đến cách thức đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học này.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trần Thu Hà

Với công việc liên quan đến xuất nhập khẩu, khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ việc giao tiếp trong các cuộc họp đến việc đọc hiểu hợp đồng và tài liệu thương mại. Khóa học giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.

Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, thực sự mang lại giá trị lớn cho học viên. Chất lượng đào tạo tuyệt vời, phương pháp giảng dạy hiệu quả và những kiến thức chuyên sâu về từng lĩnh vực là lý do tôi tin tưởng và khuyên các bạn nên lựa chọn khóa học tại trung tâm này.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Lê Minh Tâm

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong việc mua sắm online và giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và giao tiếp với nhà cung cấp một cách hiệu quả. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc kinh doanh của tôi. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực nhập hàng từ Trung Quốc, khóa học này chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc – Học viên Phan Thị Lan

Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi các chiến lược tìm nguồn hàng uy tín, cách thức liên hệ và đàm phán với nhà sản xuất Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn cung cấp nhiều kiến thức về quy trình nhập khẩu, cách thức xử lý hợp đồng, giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí trong công việc. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích cho những ai muốn làm việc với Trung Quốc trong lĩnh vực nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Tiến Dũng

Là một kế toán viên, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích vì Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chuyên sâu và thực tế. Các thuật ngữ kế toán được giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các khái niệm chuyên ngành. Tôi cũng học được cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo thuế và kiểm toán. Khóa học này đã hỗ trợ rất nhiều trong công việc của tôi và giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp (tiến xa hơn) – Học viên Mai Thị Ngọc

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã theo học khóa học này và cảm nhận sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết, từ việc phân tích ngữ pháp đến các bài tập luyện thi HSK. Mỗi bài học đều được thiết kế tỉ mỉ và giúp tôi củng cố kiến thức ở từng cấp độ. Nhờ khóa học này, tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp và đạt được điểm số cao. Tôi tin rằng đây là khóa học phù hợp cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và có mục tiêu thi chứng chỉ HSK.

Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Đỗ Hữu Anh

Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe ở trình độ cao. Khóa học tập trung vào việc luyện thi HSKK và giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp, phản xạ nhanh trong những tình huống giao tiếp phức tạp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ nhiều chiến lược học tiếng Trung hữu ích, giúp tôi nâng cao khả năng phát âm, sự tự tin khi nói và khả năng hiểu các cuộc trò chuyện dài. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi HSKK.

Khóa học tiếng Trung Thương mại quốc tế – Học viên Trần Thanh Hải

Khóa học tiếng Trung Thương mại quốc tế tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu giúp tôi hiểu sâu hơn về các giao dịch thương mại quốc tế giữa Trung Quốc và các quốc gia khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách làm việc với các đối tác Trung Quốc trong việc ký kết hợp đồng, thương thảo và đàm phán. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng giúp tôi học cách ứng xử linh hoạt trong môi trường kinh doanh quốc tế. Khóa học thực sự mang lại nhiều kiến thức hữu ích cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển (chuyên sâu) – Học viên Nguyễn Hữu Thành

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã trang bị cho tôi những kiến thức rất chuyên sâu về logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi những thuật ngữ và cách thức giao tiếp trong ngành vận chuyển, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình giao nhận hàng hóa, cách làm việc với các công ty vận chuyển Trung Quốc và cách giải quyết các vấn đề trong chuỗi cung ứng. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi có được cái nhìn tổng thể về ngành logistics.

Tất cả các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, đều có chất lượng giảng dạy vượt trội. Với sự hướng dẫn tận tâm và phương pháp giảng dạy hiện đại của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn áp dụng được những kiến thức chuyên ngành vào công việc thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng và có thể giúp bạn tiến xa trong sự nghiệp, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn tuyệt vời.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Hoàng Nam

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại, khi tôi phải giao tiếp với các đối tác trong ngành dầu khí tại Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật và quy trình trong ngành dầu khí. Tôi đã học được cách diễn đạt chính xác các vấn đề liên quan đến công nghệ, máy móc, cũng như cách thương thảo hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong dự án dầu khí. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi, đặc biệt là khi tôi làm việc trong một công ty liên quan đến xuất nhập khẩu dầu khí.

Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh – Học viên Lê Thị Bích

Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước đột phá lớn trong sự nghiệp của tôi. Tôi là một nhà quản lý, và việc sử dụng tiếng Trung trong công việc ngày càng trở nên quan trọng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích về các thuật ngữ quản trị, cũng như cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Các bài học thực tế, từ cách đàm phán đến việc quản lý dự án, đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm kiến thức vững vàng trong lĩnh vực quản trị và kinh doanh quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Nguyễn Hương Giang

Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Dù học trực tuyến, nhưng các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sinh động, dễ hiểu và rất dễ áp dụng vào thực tế. Chương trình học được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng từ căn bản đến nâng cao. Các buổi học đều được tổ chức linh hoạt và phù hợp với thời gian của tôi, giúp tôi tiết kiệm được thời gian học mà vẫn đảm bảo hiệu quả. Tôi cảm thấy rất tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày nhờ khóa học online này.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trương Minh Khoa

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học chuyên sâu mà tôi đã tham gia và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế, từ cách lập hợp đồng, thanh toán đến xử lý các vấn đề liên quan đến hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế, những mẹo và chiến lược giúp tôi dễ dàng giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Hoàng Quốc Duy

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất cụ thể và chuyên sâu về ngành công nghiệp bán dẫn, một ngành mà tôi đang làm việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp và cách sử dụng tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong ngành công nghiệp này. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu được các quy trình sản xuất chip bán dẫn mà còn giúp tôi có khả năng đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất hữu ích và cần thiết cho những ai đang làm việc trong ngành công nghệ cao này.

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Nguyễn Đức Tiến

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức về công nghệ vi mạch và chip bán dẫn trong tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất sát với thực tế công việc của tôi, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ vi mạch, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận kỹ thuật và các hợp đồng liên quan đến sản phẩm vi mạch bán dẫn. Đây là một khóa học rất cần thiết cho những ai muốn làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và vi mạch.

Với các khóa học chuyên sâu và được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang đến cho học viên những chương trình học thực tế và chất lượng, từ các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Thương mại, Xuất nhập khẩu, Logistics, Dầu khí cho đến các khóa học online tiện lợi. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm này không chỉ giúp học viên học tiếng Trung một cách bài bản mà còn trang bị kiến thức thực tế, giúp họ ứng dụng vào công việc và phát triển sự nghiệp. Trung tâm chính là địa chỉ tin cậy và uy tín để học tiếng Trung chuyên ngành, phù hợp cho mọi đối tượng học viên.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Minh Quang

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc kế toán của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng và giao dịch kế toán bằng tiếng Trung. Nhưng nhờ sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, từ báo cáo tài chính đến các nghiệp vụ kế toán phức tạp. Điều tôi ấn tượng nhất là sự thực tế trong cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ truyền đạt kiến thức, các bài học luôn được gắn với các tình huống thực tế trong ngành kế toán, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này thật sự phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Lê Thị Minh Châu

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành về xuất nhập khẩu, đàm phán hợp đồng, và cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc tạo ra môi trường học tập năng động, giúp học viên có thể tương tác và thực hành giao tiếp thương mại thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể dễ dàng giải quyết các vấn đề thương mại phát sinh. Khóa học này thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành thương mại.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Nguyễn Đắc Hoàng

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành logistics và vận chuyển quốc tế, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một phương pháp học rất thực tế, giúp tôi học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch hàng hóa, giao nhận và vận chuyển quốc tế. Các bài học về thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế và quản lý chuỗi cung ứng đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Khóa học cũng rất linh hoạt và dễ tiếp thu, khiến tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Phạm Thanh Thủy

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc về Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm hiểu sản phẩm, đàm phán giá cả và thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các nền tảng mua sắm Taobao và 1688, cùng với các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước về cách mua sắm, tìm nguồn hàng, kiểm tra chất lượng sản phẩm và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển. Khóa học này thực sự phù hợp với những ai đang muốn kinh doanh hoặc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Hoàng Minh Đức

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học toàn diện nhất mà tôi từng tham gia. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố và nâng cao mọi kỹ năng tiếng Trung từ căn bản đến nâng cao. Mỗi bài học đều được thiết kế rất khoa học và logic, từ luyện nghe, nói, đọc đến viết, giúp tôi cải thiện toàn diện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, tôi ấn tượng với phương pháp học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng vào đời sống. Khóa học này đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp và nâng cao cơ hội nghề nghiệp của mình.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Đặng Minh Quân

Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK: sơ cấp, trung cấp và cao cấp, và mỗi cấp độ đều có sự phát triển rõ rệt về kỹ năng nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn khuyến khích tôi luyện tập giao tiếp nhiều hơn và thực hành các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin khi tham gia các kỳ thi HSKK. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc và cách thức giao tiếp trong các tình huống xã hội khác nhau.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, chất lượng. Các khóa học tại trung tâm không chỉ đa dạng về chuyên ngành mà còn được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Cho dù bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung cho lĩnh vực kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, hay các khóa học tiếng Trung chuyên ngành khác, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu sẽ luôn là lựa chọn hàng đầu. Các khóa học đều được giảng dạy bằng phương pháp thực tiễn, giúp học viên có thể nhanh chóng áp dụng vào công việc và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Vũ Hữu Thịnh

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, đặc biệt là về các giấy tờ, hợp đồng và các thuật ngữ chuyên ngành. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững được các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu, từ việc lập hợp đồng mua bán cho đến các thủ tục hải quan và thanh toán quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất thực tế và dễ hiểu, đồng thời cung cấp rất nhiều ví dụ và tình huống thực tế để giúp tôi có thể áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Phan Tiến Thành

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi cần đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn. Tuy nhiên, nhờ sự giảng dạy tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành quan trọng, giúp tôi dễ dàng hiểu được các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với đối tác. Khóa học này cực kỳ hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành công nghệ cao và bán dẫn, đặc biệt là những người cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này.

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Trịnh Hoàng Linh

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến vi mạch bán dẫn trong ngành điện tử. Tôi làm việc trong một công ty công nghệ và cần hiểu rõ về các thành phần của vi mạch cũng như các kỹ thuật sản xuất. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất chu đáo trong việc giải thích các thuật ngữ khó hiểu và hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế liên quan đến vi mạch bán dẫn. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc các tài liệu kỹ thuật chuyên sâu. Đây là khóa học rất thích hợp cho những ai làm việc trong ngành công nghệ và điện tử, đặc biệt là những ai cần giao tiếp chuyên sâu về vi mạch bán dẫn.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Đỗ Ngọc Hải

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra cho tôi những cơ hội lớn trong công việc. Tôi làm trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tiếp xúc với các thuật ngữ chuyên ngành trong các hợp đồng và tài liệu kỹ thuật. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ liên quan đến khai thác, chế biến và vận chuyển dầu khí. Các bài học đều rất thực tế và gần gũi, giúp tôi có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất năng động và hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong công việc hàng ngày. Khóa học này rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung online – Học viên Hoàng Thị Minh Khuê

Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung nhưng không thể tham gia các lớp học trực tiếp. Tôi sống xa trung tâm và không có thời gian tham gia lớp học trực tiếp, vì vậy khóa học online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã là giải pháp hoàn hảo. Chương trình học online rất dễ hiểu và bài giảng luôn được cập nhật thường xuyên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tương tác, giúp tôi học hỏi nhanh chóng và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học online, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Khóa học online này rất tiện lợi và hiệu quả, phù hợp với những người bận rộn hoặc sống xa trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Trần Tuấn Anh

Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng nói tiếng Trung rất nhanh chóng. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK và cảm thấy mỗi cấp độ đều có những bài học thú vị và thử thách. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về phương pháp học và luyện thi HSKK, từ việc phát âm chuẩn cho đến các kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi HSKK và sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Thực sự cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong suốt quá trình giảng dạy.

Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn mang lại chất lượng tuyệt vời. Những học viên tham gia các khóa học tiếng Trung tại đây đều có thể cải thiện nhanh chóng kỹ năng giao tiếp và chuyên môn trong các lĩnh vực như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, bán dẫn, dầu khí, và các lĩnh vực khác. Trung tâm luôn tạo ra một môi trường học tập năng động, thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Các khóa học online cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Lê Thị Bích Ngọc

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm vững được các thuật ngữ và khái niệm quan trọng trong lĩnh vực kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính, thuế, và các thủ tục kế toán khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc áp dụng thực tế và đưa ra nhiều ví dụ cụ thể trong các bài giảng, điều này giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào công việc. Khóa học này rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Hoàng Minh Quang

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi, vì tôi đang làm việc trong ngành thương mại điện tử và thường xuyên phải nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình cần thiết để thực hiện giao dịch một cách suôn sẻ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất kỹ lưỡng về cách sử dụng tiếng Trung để thương lượng, mua bán, thanh toán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững tiếng Trung mà còn giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí trong quá trình nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Thanh Sơn

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học đỉnh cao mà tôi từng tham gia. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và hệ thống, giúp tôi tiếp cận từng cấp độ từ cơ bản đến nâng cao một cách rõ ràng và dễ hiểu. Học tập với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ được học ngữ pháp và từ vựng mà còn có cơ hội luyện nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Thạc sỹ rất chú trọng vào việc phát triển các kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong công việc và cuộc sống. Khóa học HSK 9 cấp này chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung ở cấp độ cao nhất.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Trần Thị Thu Hà

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển và logistics và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành về vận chuyển, kho bãi, và các vấn đề liên quan đến quản lý chuỗi cung ứng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ việc thương lượng hợp đồng đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong vận chuyển hàng hóa. Khóa học này rất thực tế và hiệu quả cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Nguyễn Thị Minh Châu

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, hiểu được văn hóa thương mại và kỹ năng đàm phán hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc giao dịch với đối tác. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tình trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Khóa học này chắc chắn rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu và thực tế, giúp học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, dầu khí, và nhiều ngành khác. Các khóa học đều rất chất lượng, với chương trình học được thiết kế bài bản và sát thực tế công việc, giúp học viên không chỉ học ngữ pháp và từ vựng mà còn có thể giao tiếp tự tin trong môi trường làm việc quốc tế. Với sự chuyên nghiệp và nhiệt huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Trần Thị Lan Anh

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành dầu khí và nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp và đọc các tài liệu kỹ thuật liên quan đến dầu khí bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến khai thác, vận chuyển và xử lý dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một chương trình học rất chi tiết, với các tình huống thực tế và các thuật ngữ chuyên sâu. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ, rất dễ hiểu và thực tế. Khóa học này chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực dầu khí và cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp – Học viên Nguyễn Hoàng Nam

Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học phù hợp với những người mới bắt đầu, giúp tôi học cách phát âm chuẩn và nâng cao khả năng nghe, nói. Các bài giảng đều rất dễ hiểu và trực quan, với nhiều ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn của tiếng Trung. Khóa học HSKK Sơ cấp này là một bước khởi đầu tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Lê Hoàng Hải

Tôi rất vui khi được tham gia khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đây là nơi tôi tìm thấy phương pháp học tập phù hợp và hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và tận tâm. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế, từ đó tôi có thể áp dụng vào công việc hàng ngày. Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm rất đa dạng, từ các khóa học tiếng Trung HSK đến các khóa học chuyên ngành như Logistics, Kế toán, Thương mại, và Dầu khí, tất cả đều được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và khách hàng Trung Quốc, đặc biệt trong công việc của tôi liên quan đến logistics. Tôi rất cảm ơn Trung tâm đã tạo ra môi trường học tập tuyệt vời này.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Phan Thị Thanh Hương

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời và vô cùng bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán và trao đổi với các nhà cung cấp Trung Quốc về các vấn đề hợp đồng và thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn cung cấp những bài giảng chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là các bài tập tình huống thực tế giúp học viên áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng về chất lượng đào tạo của Trung tâm và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại đây.

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Lê Minh Tùng

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở rộng kiến thức của tôi về lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Đây là một ngành rất chuyên sâu và đòi hỏi việc nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến chip bán dẫn, giúp tôi giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất hợp lý và dễ tiếp thu, cung cấp nhiều ví dụ và tình huống thực tế trong ngành công nghiệp bán dẫn. Khóa học này rất phù hợp với những ai đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trương Quang Hải

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bài bản và chuyên sâu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung ở mức độ cao nhất. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc ở mức độ chuyên nghiệp, không chỉ về ngữ pháp mà còn về khả năng đọc, viết, nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thực tế và phát triển tư duy ngôn ngữ, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và cuộc sống. Khóa học HSK 9 cấp là một bước đột phá trong hành trình học tiếng Trung của tôi và tôi rất cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.

Các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đều mang lại những giá trị rất lớn cho học viên. Với chất lượng giảng dạy xuất sắc, chương trình học phù hợp với từng lĩnh vực và mục tiêu học tập cụ thể, Trung tâm là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và thực tế. Học viên không chỉ được trang bị kiến thức ngữ pháp và từ vựng, mà còn được phát triển các kỹ năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Đặng Thị Kim Tuyến

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận công việc kế toán quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các báo cáo tài chính và hợp đồng liên quan đến các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể tự tin đọc hiểu và giao tiếp về các vấn đề tài chính, thuế và quản lý tài chính với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế từ ngành kế toán, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm, và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên sâu khác ở đây.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thị Thu Hương

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc mua sắm và kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và hiểu các quy trình thanh toán trên các trang web như Taobao và 1688. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi nắm vững cách thức giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi các tình huống thực tế, giúp tôi ứng dụng trực tiếp vào công việc kinh doanh của mình. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn khai thác nguồn hàng từ Trung Quốc và mở rộng kinh doanh trực tuyến.

Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp – Học viên Vũ Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy kiến thức ngữ pháp và từ vựng, mà còn chú trọng đến khả năng thực hành giao tiếp trong các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc tham gia các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí học tập thoải mái và động viên học viên phát huy tối đa khả năng của mình. Tôi rất cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực ngoại giao và thương mại quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Hoàng Anh Tuấn

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi tôi học tiếng Trung với một chương trình đào tạo bài bản và chất lượng. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi phát triển toàn diện cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn tạo ra những bài học sinh động và thú vị, từ đó giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với môi trường học tập tại Trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại đây.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Trần Minh Anh

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về ngành logistics và vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học, tôi rất khó khăn trong việc trao đổi về các quy trình vận chuyển và hậu cần với các đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển hàng hóa, hải quan, và quản lý kho bãi bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã tạo ra một chương trình học chất lượng như vậy, và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên ngành khác ở đây.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phan Anh Tùng

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các giao dịch thương mại và các thuật ngữ trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp và thương lượng với đối tác Trung Quốc về hợp đồng và điều khoản thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi và đàm phán với đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy các kỹ năng đàm phán và giao tiếp trong môi trường thương mại, với những tình huống thực tế rất dễ áp dụng. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.

Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp – Học viên Hoàng Thị Như Quỳnh

Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên sâu và kỹ năng giao tiếp nâng cao, đặc biệt trong các tình huống đàm phán, thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một chương trình học đầy thử thách nhưng vô cùng hữu ích, giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và đọc hiểu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Khóa học này rất phù hợp với những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung ở mức độ cao.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi cung cấp các khóa học chuyên sâu và đa dạng, phù hợp với nhu cầu học tập của từng học viên. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững kiến thức ngữ pháp mà còn được trang bị các kỹ năng thực tế giúp ứng dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Với các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Logistics, Xuất nhập khẩu, Thương mại, Dầu khí, Taobao 1688, và các khóa học HSK, HSKK, Trung tâm cung cấp môi trường học tập lý tưởng cho những ai mong muốn phát triển sự nghiệp quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Quốc Tuấn

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học chuyên ngành tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và trao đổi với các đối tác trong ngành dầu khí Trung Quốc về các hợp đồng, các vấn đề kỹ thuật và bảo trì thiết bị. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí và tự tin tham gia các cuộc đàm phán, thảo luận kỹ thuật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, phù hợp với thực tế và mang tính ứng dụng cao. Tôi cảm thấy rằng khóa học đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển trong ngành dầu khí quốc tế.

Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án – Học viên Phạm Minh Đức

Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và quản lý các dự án quốc tế liên quan đến đối tác Trung Quốc. Trước đây, khi làm việc trong các dự án với đối tác Trung Quốc, tôi cảm thấy khó khăn trong việc trao đổi về các vấn đề hợp đồng, tiến độ dự án và các chi tiết kỹ thuật. Khóa học giúp tôi trang bị đầy đủ kiến thức về từ vựng chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến quản lý dự án. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm trong việc giảng dạy, cung cấp các bài học cụ thể, giúp tôi nắm vững kỹ năng cần thiết cho công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học chuyên sâu khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Lê Quang Tuấn

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp và đã đạt được kết quả rất cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất khoa học và hiệu quả, bao gồm các bài học nghe, nói, đọc, viết, giúp tôi rèn luyện tất cả các kỹ năng tiếng Trung. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc, điều này rất hữu ích trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác.

Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Trần Văn Minh

Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung nhưng không thể tham gia học trực tiếp. Dù học online, nhưng chương trình học vẫn rất chi tiết và đầy đủ, giúp tôi nâng cao tất cả các kỹ năng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng trực tuyến rất sinh động, dễ hiểu và luôn có sự hỗ trợ tận tình từ các trợ giảng. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích, đặc biệt là trong việc cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Khóa học này thực sự rất phù hợp với những ai bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.

Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Đỗ Thị Mai Linh

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung đáng kể, từ việc hiểu các thuật ngữ cơ bản đến việc giao tiếp tự tin trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, khuyến khích học viên phát triển. Ngoài ra, các tài liệu học được cung cấp rất đầy đủ và sát với thực tế công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học tại Trung tâm trong tương lai.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Vũ Thị Thanh Nga

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích trong công việc. Trước đây, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, hợp đồng và thanh toán. Khóa học giúp tôi trang bị đầy đủ các từ vựng chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp về xuất nhập khẩu, giúp tôi xử lý công việc hiệu quả hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi áp dụng các kiến thức vào thực tế một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã tạo ra một chương trình học chất lượng như vậy.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Hồng Sơn

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi khi tham gia vào thị trường nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học, tôi không chỉ học được từ vựng chuyên ngành mà còn nắm vững cách thức giao dịch, thương lượng và thanh toán trên các nền tảng này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết mọi thắc mắc và áp dụng ngay vào công việc kinh doanh của mình. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học các khóa khác tại Trung tâm.

Với chất lượng giảng dạy tuyệt vời và chương trình học phù hợp với thực tế, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành. Các khóa học tại Trung tâm giúp học viên nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết và áp dụng chúng vào công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời, giúp học viên phát triển không chỉ về ngôn ngữ mà còn trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, xuất nhập khẩu, logistics, thương mại, và nhiều ngành khác.

Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân – Học viên Lê Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Trước đây, công việc kế toán quốc tế của tôi gặp nhiều trở ngại vì phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và sử dụng các phần mềm kế toán Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được các thuật ngữ chuyên ngành, cách sử dụng phần mềm kế toán Trung Quốc và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và đưa ra các ví dụ thực tế để tôi dễ dàng hiểu bài. Khóa học này thực sự hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Thị Lan Anh

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có bước đột phá lớn trong việc học tiếng Trung. Tôi chưa biết gì về tiếng Trung, nhưng sau một thời gian học, tôi đã có thể giao tiếp cơ bản và hiểu các câu hỏi trong bài thi HSKK sơ cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình học dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu, đồng thời giúp tôi nắm vững các kỹ năng nói và nghe. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm này để học và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Hoàng Thị Thu Hà

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với công việc kinh doanh của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán thương mại, trao đổi hợp đồng và các vấn đề liên quan đến thanh toán. Khóa học giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất chi tiết và dễ hiểu, tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học và sẽ tham gia thêm các khóa học khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Trần Đức Anh

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành của mình. Là một kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi gặp phải rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành phức tạp mà không thể tự tìm hiểu được. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ vi mạch bán dẫn và có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đồng nghiệp Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng các bài học, từ lý thuyết đến thực hành, giúp tôi dễ dàng nắm vững kiến thức và áp dụng vào công việc.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phạm Anh Khoa

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành logistics và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc thường xuyên, đặc biệt là về các thủ tục vận chuyển, giấy tờ và hợp đồng. Trước khi học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được rất nhiều từ vựng và tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học rất thoải mái và giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thu Trang

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học cách giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên Taobao và 1688 vì rào cản ngôn ngữ. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được cách đọc hiểu các thông tin sản phẩm, giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác trên các nền tảng này.

Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Lê Thanh Mai

Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung rất nhiều. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK trung cấp, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn và có thể giao tiếp một cách tự nhiên hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp thắc mắc và cung cấp những phương pháp học rất hiệu quả. Tôi cảm ơn Trung tâm rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Thanh Tùng

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một nhân viên kế toán làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp chuyên nghiệp trong lĩnh vực này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất sát với thực tế và luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các vấn đề kế toán với đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Bùi Thiện Tài

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở cấp độ thấp và không có nhiều cơ hội giao tiếp với người bản xứ. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm, tôi đã tiến bộ rất nhanh, đặc biệt là về khả năng đọc, viết và nghe. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người hướng dẫn tuyệt vời, luôn tận tâm và đưa ra những phương pháp học rất hiệu quả. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu với các khóa học chuyên ngành đa dạng như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, vi mạch bán dẫn, và HSK 9 cấp thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu học viên và giúp họ thành công trong công việc và cuộc sống.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Trần Minh Tâm

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành năng lượng. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí và các vấn đề kỹ thuật liên quan. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được những thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các kiến thức này và áp dụng chúng vào công việc hàng ngày. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Nguyễn Thị Hồng Ngọc

Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn trong việc nói và nghe các đoạn hội thoại dài trong kỳ thi HSKK cao cấp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với người Trung Quốc, đồng thời cải thiện được kỹ năng nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngữ pháp và từ vựng trong các tình huống giao tiếp phức tạp. Tôi vô cùng hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Phạm Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện trình độ tiếng Trung của mình ngay tại nhà. Tôi đã rất lo lắng khi học online, nhưng các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Khóa học được thiết kế rất hợp lý với các bài học ngắn gọn, súc tích và đầy đủ thông tin. Tôi cũng rất thích các bài tập thực hành sau mỗi bài học để củng cố kiến thức. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Tôi sẽ tiếp tục học các khóa online khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Hải Nam

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học thực sự hữu ích đối với công việc xuất nhập khẩu của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, quy trình thanh toán và hợp đồng. Sau khi học khóa học này, tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, cách thức giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu và áp dụng vào tình huống thực tế. Tôi cảm thấy rất tự tin và nâng cao được hiệu quả công việc của mình.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Lê Thị Thu Hà

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung. Trước đây, tôi chỉ có thể hiểu được một vài câu đơn giản, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK sơ cấp và giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi từng bước cải thiện kỹ năng nói và nghe, đồng thời khuyến khích tôi thực hành nhiều hơn. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Đình Quang

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm kế toán trong một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc và phải thường xuyên giao tiếp bằng tiếng Trung về các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo và hợp đồng. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp trong công việc, giúp tôi hoàn thành công việc tốt hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và luôn tạo không khí học tập thoải mái, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Quang Huy

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc kinh doanh trực tuyến. Trước khi học, tôi gặp khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm và giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688, vì ngôn ngữ và các thủ tục giao dịch quá phức tạp. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp và giao dịch hiệu quả hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ tôi trong quá trình học. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Lưu Quốc Duy

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất cần thiết trong công việc của mình. Tôi làm trong lĩnh vực logistics và phải giao tiếp thường xuyên với đối tác Trung Quốc về vận chuyển hàng hóa và các thủ tục hải quan. Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ, giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với kết quả sau khóa học.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Vũ Thanh Bình

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với công việc kinh doanh của tôi. Trước khi học, tôi không thể giao tiếp trôi chảy với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán và ký kết hợp đồng. Sau khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ thương mại và có thể tham gia đàm phán một cách tự tin. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn giúp đỡ tôi trong suốt khóa học. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là nơi lý tưởng để học tiếng Trung, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành. Các khóa học như tiếng Trung kế toán, logistics, thương mại, HSKK, xuất nhập khẩu, Taobao, dầu khí đều được giảng dạy chất lượng cao bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các học viên đều cảm thấy hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Thị Lan

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước tiến lớn trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở cấp độ HSK 6, nhưng không tự tin với khả năng ngữ pháp và từ vựng của mình khi nói chuyện với người bản xứ. Sau khi tham gia khóa học HSK 9 cấp, tôi đã hoàn toàn thay đổi quan điểm về việc học tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học chi tiết, giúp tôi vượt qua các giới hạn trước đây. Tôi đã học được cách sử dụng ngữ pháp phức tạp, cải thiện kỹ năng nghe hiểu và phát triển khả năng viết văn bản chuyên sâu. Khóa học này đã giúp tôi tự tin giao tiếp và đạt được mục tiêu học tập của mình.

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Lý Minh Tuấn

Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu rất phù hợp với tôi vì tôi làm trong ngành điện tử, đặc biệt là lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các thuật ngữ kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và có thể thảo luận với các đồng nghiệp Trung Quốc về các dự án và công nghệ mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp, luôn cung cấp tài liệu học chất lượng và giúp tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng. Tôi rất biết ơn khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo.

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Phan Thị Thu Trang

Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực sản xuất chip bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi trao đổi công việc và thảo luận các vấn đề kỹ thuật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các khái niệm và từ vựng liên quan đến chip bán dẫn một cách dễ dàng. Tôi cảm thấy rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Lê Hồng Nhung

Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Trước đây, tôi chỉ có thể hiểu một số câu đơn giản, nhưng nhờ khóa học này, tôi đã có thể tham gia vào các cuộc hội thoại phức tạp và thể hiện ý kiến của mình một cách tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói thông qua các bài tập thực tế và tình huống giao tiếp gần gũi với công việc. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này và mong muốn tiếp tục học lên cấp cao hơn.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Minh Hạnh

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích cho tôi trong công việc. Là một chuyên viên trong ngành dầu khí, tôi cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng hiểu và sử dụng các thuật ngữ trong lĩnh vực dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt được các khái niệm phức tạp. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên ngành khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Đỗ Quang Duy

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các thủ tục vận chuyển, hải quan và thanh toán. Sau khóa học, tôi đã có thể dễ dàng trao đổi thông tin và giải quyết các vấn đề trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức thực tế và các tình huống mô phỏng, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Lâm Khánh

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kinh doanh và giao dịch hàng hóa với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi học, tôi không biết cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả hay thậm chí làm quen với các thuật ngữ của nền tảng này. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ các bước để nhập hàng từ Taobao và 1688, cũng như cách sử dụng nền tảng này một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất tận tình và giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Quang Vũ

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán của mình. Làm việc trong một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi về các báo cáo tài chính, hợp đồng và các quy định tài chính. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và chuyên nghiệp, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Thanh Mai

Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết vài từ vựng cơ bản nhưng không biết cách sử dụng chúng trong giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp với người Trung Quốc một cách đơn giản và tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn hướng dẫn chi tiết từng bước. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và sẽ tiếp tục học thêm các cấp độ cao hơn tại Trung tâm.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ học tiếng Trung uy tín với các khóa học chuyên sâu, phù hợp cho mọi đối tượng học viên. Dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đều đạt được mục tiêu học tập của mình, từ các khóa học cơ bản đến chuyên ngành như kế toán, logistics, dầu khí, thương mại và xuất nhập khẩu. Chất lượng đào tạo tuyệt vời và môi trường học tập năng động là lý do học viên luôn hài lòng và đạt được kết quả tốt.

Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phạm Minh Hằng

Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn hoàn hảo đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khóa học, tôi đã có thể tự tin đàm phán, thảo luận hợp đồng và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp với thực tế công việc của tôi, giúp tôi không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu rõ cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Tôi vô cùng hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trần Quang Hải

Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học đẳng cấp mà tôi không thể bỏ qua. Trước khi học, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung nhất định nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc sử dụng ngữ pháp phức tạp và từ vựng chuyên sâu. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách vận dụng những cấu trúc ngữ pháp nâng cao, từ vựng chuyên ngành và cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hệ thống lại kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK và sẽ tiếp tục học lên các cấp cao hơn.

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Lê Thị Hải Yến

Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi kiến thức vô cùng bổ ích. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ vận chuyển, khai báo hải quan và các quy trình giao nhận hàng hóa. Nhờ những bài học thực tiễn và phương pháp giảng dạy chuyên sâu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp – Học viên Trần Ngọc Lan

Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã mở rộng khả năng giao tiếp của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản, nhưng khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng nói, nghe và viết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tạo môi trường học tập năng động và thú vị, giúp tôi tiếp cận tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả. Các bài học luôn được chuẩn bị kỹ lưỡng, và tôi luôn nhận được sự hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy rất tự tin trong các cuộc hội thoại và sẽ tiếp tục học lên cấp cao hơn tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Thị Kim Chi

Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là nhân viên xuất nhập khẩu và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi trao đổi các yêu cầu về quy trình xuất nhập khẩu, hợp đồng và thanh toán. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế và cung cấp các kiến thức thực tế rất hữu ích. Tôi rất vui khi chọn khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên ngành khác.

Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp – Học viên Lê Thị Thanh Vân

Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản nhưng không thể diễn đạt ý tưởng phức tạp. Sau khóa học, tôi đã có thể diễn đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng và chính xác hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn tạo ra những tình huống thực tế để tôi có thể thực hành giao tiếp. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo.

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Phan Minh Anh

Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và làm quen với các thuật ngữ trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi đã học được cách sử dụng các nền tảng này một cách hiệu quả và có thể giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc để thương lượng giá cả và chất lượng sản phẩm. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và cung cấp các ví dụ thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Thanh Sơn

Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải giao dịch và trao đổi các báo cáo tài chính với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc sử dụng các thuật ngữ kế toán, lập báo cáo tài chính và giao dịch với các đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các bài học thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học kế toán khác tại Trung tâm.

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Hồng Sơn

Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu rất hữu ích đối với tôi. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng, quy trình sản xuất và các vấn đề kỹ thuật. Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong việc giảng dạy và luôn đảm bảo học viên hiểu rõ mọi vấn đề. Tôi cảm thấy rất tự tin và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân luôn mang đến cho học viên những khóa học chất lượng, từ tiếng Trung thương mại, kế toán, dầu khí, logistics đến các khóa học chuyên ngành như Taobao 1688 hay HSK 9 cấp. Mỗi khóa học đều được thiết kế phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng học viên và do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tận tâm, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập nhanh chóng và hiệu quả.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!