Từ vựng tiếng Trung Quần Áo – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Quần Áo
Cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập vô cùng hữu ích dành cho những ai quan tâm đến ngành may mặc và muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực này. Với sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung và sự dày dặn kinh nghiệm trong giảng dạy, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã biên soạn cuốn sách này để giúp người học dễ dàng tiếp cận và nâng cao khả năng giao tiếp, đặc biệt là trong môi trường công sở hoặc các công ty chuyên về lĩnh vực thời trang và sản xuất quần áo.
Cuốn sách này bao gồm hàng trăm từ vựng liên quan đến quần áo, từ các loại vải, kiểu dáng trang phục cho đến các thuật ngữ chuyên ngành, giúp người học làm quen với những từ ngữ thường gặp trong công việc, từ đó tạo ra sự tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Bằng cách chia nhỏ các phần từ vựng theo từng chủ đề cụ thể, cuốn sách giúp người học dễ dàng nắm bắt, ghi nhớ và ứng dụng hiệu quả vào công việc hàng ngày.
Các chủ đề trong cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Quần Áo bao gồm:
Các loại quần áo phổ biến như áo sơ mi, quần tây, váy, đầm, áo khoác, v.v.
Các thuật ngữ liên quan đến vải vóc, màu sắc và kiểu dáng.
Những từ vựng đặc thù về sản xuất và thiết kế quần áo.
Các từ ngữ dùng trong ngành bán lẻ thời trang, tiếp thị và thương mại điện tử.
Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và đầy đủ, cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng cho những ai đang làm việc trong ngành thời trang hoặc đơn giản là những người muốn nâng cao trình độ tiếng Trung trong lĩnh vực này.
Cuốn sách được thiết kế để dễ dàng sử dụng trên các thiết bị điện tử như máy tính, điện thoại và máy tính bảng, giúp người học có thể học mọi lúc, mọi nơi. Đây là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai mong muốn phát triển sự nghiệp trong ngành thời trang và may mặc, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung chuyên ngành quần áo với cuốn sách ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, để mở rộng kiến thức và nâng cao kỹ năng giao tiếp, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và đời sống.
Cuốn sách “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” của tác giả Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một tài liệu học tập thông thường mà còn là một công cụ thực tế để bạn phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường công nghiệp và thương mại thời trang. Một trong những điểm mạnh của cuốn sách này là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn. Thông qua các ví dụ minh họa cụ thể, người học có thể dễ dàng áp dụng các từ vựng vào tình huống thực tế, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán, thảo luận về thiết kế, sản xuất, hoặc bán hàng trong ngành quần áo.
Ngoài ra, cuốn ebook cũng cung cấp các bài tập luyện tập từ vựng, giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn thực hành sử dụng những từ mới trong các ngữ cảnh khác nhau. Điều này sẽ giúp người học nhanh chóng cải thiện kỹ năng đọc và viết tiếng Trung chuyên ngành quần áo. Các bài kiểm tra từ vựng được thiết kế phù hợp với các cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, giúp người học phát triển từng bước một cách chắc chắn.
Đặc biệt, đối với những người có nhu cầu làm việc hoặc kinh doanh với các đối tác Trung Quốc trong ngành thời trang, cuốn sách này sẽ giúp bạn hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách giao tiếp chuyên nghiệp, từ đó nâng cao khả năng đàm phán, thuyết phục và xử lý các tình huống trong công việc một cách hiệu quả. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài và thành công trong ngành công nghiệp quần áo.
Cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” không chỉ hữu ích cho những người học tiếng Trung mà còn là tài liệu tham khảo quý giá cho các giảng viên, nhà quản lý trong ngành thời trang và các chuyên gia trong lĩnh vực may mặc. Bất kể bạn đang ở giai đoạn nào trong hành trình học tiếng Trung, cuốn sách này sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và tăng cường khả năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp.
Cuốn sách cũng là một phần trong chuỗi tài liệu học tiếng Trung chuyên ngành do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn, là một minh chứng cho sự cống hiến và tâm huyết của tác giả trong việc xây dựng các tài liệu học tập chất lượng cao, phục vụ nhu cầu học tập của học viên trên toàn quốc. Các tài liệu này luôn được cập nhật và bổ sung để đáp ứng sự phát triển của thị trường và nhu cầu học tập ngày càng cao của người học.
Hãy đọc ngay cuốn ebook “Từ vựng tiếng Trung Quần Áo” và bắt đầu hành trình nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn, mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong ngành công nghiệp thời trang đầy tiềm năng.
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Quần Áo
STT | Từ vựng tiếng Trung Quần Áo (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 衬衫 (chènshān) – Shirt – Áo sơ mi |
2 | 裤子 (kùzi) – Pants – Quần dài |
3 | 裙子 (qúnzi) – Skirt – Váy |
4 | 外套 (wàitào) – Coat – Áo khoác |
5 | 牛仔裤 (niúzǎikù) – Jeans – Quần bò |
6 | T恤 (T xù) – T-shirt – Áo thun |
7 | 毛衣 (máoyī) – Sweater – Áo len |
8 | 夹克 (jiákè) – Jacket – Áo khoác ngắn |
9 | 连衣裙 (liányīqún) – Dress – Đầm, váy liền thân |
10 | 西装 (xīzhuāng) – Suit – Bộ vest |
11 | 背心 (bèixīn) – Vest – Áo gile |
12 | 运动服 (yùndòngfú) – Sportswear – Quần áo thể thao |
13 | 睡衣 (shuìyī) – Pajamas – Đồ ngủ |
14 | 内衣 (nèiyī) – Underwear – Đồ lót |
15 | 围巾 (wéijīn) – Scarf – Khăn quàng cổ |
16 | 手套 (shǒutào) – Gloves – Găng tay |
17 | 帽子 (màozi) – Hat – Mũ |
18 | 鞋子 (xiézi) – Shoes – Giày |
19 | 靴子 (xuēzi) – Boots – Ủng, bốt |
20 | 高跟鞋 (gāogēnxié) – High heels – Giày cao gót |
21 | 皮带 (pídài) – Belt – Thắt lưng |
22 | 袜子 (wàzi) – Socks – Tất |
23 | 领带 (lǐngdài) – Tie – Cà vạt |
24 | 雨衣 (yǔyī) – Raincoat – Áo mưa |
25 | 泳衣 (yǒngyī) – Swimsuit – Đồ bơi |
26 | 背包 (bēibāo) – Backpack – Ba lô |
27 | 手提包 (shǒutíbāo) – Handbag – Túi xách tay |
28 | 公文包 (gōngwénbāo) – Briefcase – Cặp tài liệu |
29 | 长裤 (chángkù) – Long pants – Quần dài |
30 | 短裤 (duǎnkù) – Shorts – Quần ngắn |
31 | 长袖衬衫 (chángxiù chènshān) – Long-sleeved shirt – Áo sơ mi dài tay |
32 | 短袖衬衫 (duǎnxiù chènshān) – Short-sleeved shirt – Áo sơ mi ngắn tay |
33 | 吊带裙 (diàodàiqún) – Sling dress – Váy hai dây |
34 | 连体衣 (liántǐyī) – Jumpsuit – Đồ liền thân |
35 | 针织衫 (zhēnzhīshān) – Knitwear – Áo len dệt kim |
36 | 大衣 (dàyī) – Overcoat – Áo măng tô |
37 | 风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo khoác gió |
38 | 羽绒服 (yǔróngfú) – Down jacket – Áo phao |
39 | 平底鞋 (píngdǐxié) – Flats – Giày bệt |
40 | 拖鞋 (tuōxié) – Slippers – Dép |
41 | 凉鞋 (liángxié) – Sandals – Dép quai hậu |
42 | 雪地靴 (xuědìxuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết |
43 | 游泳裤 (yóuyǒngkù) – Swim trunks – Quần bơi |
44 | 健身衣 (jiànshēnyī) – Gym wear – Quần áo tập gym |
45 | 工装裤 (gōngzhuāngkù) – Cargo pants – Quần túi hộp |
46 | 皮夹克 (píjiākè) – Leather jacket – Áo khoác da |
47 | 迷彩服 (mícǎifú) – Camouflage clothing – Quần áo rằn ri |
48 | 婚纱 (hūnshā) – Wedding dress – Váy cưới |
49 | 礼服 (lǐfú) – Formal dress – Lễ phục |
50 | 校服 (xiàofú) – School uniform – Đồng phục học sinh |
51 | 运动鞋 (yùndòngxié) – Sneakers – Giày thể thao |
52 | 高筒靴 (gāotǒngxuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối |
53 | 无袖衫 (wúxiùshān) – Sleeveless shirt – Áo sát nách |
54 | 短裙 (duǎnqún) – Mini skirt – Váy ngắn |
55 | 长裙 (chángqún) – Maxi skirt – Váy dài |
56 | 唐装 (tángzhuāng) – Tang suit – Trang phục truyền thống nhà Đường |
57 | 旗袍 (qípáo) – Cheongsam – Sườn xám |
58 | 中山装 (zhōngshānzhuāng) – Zhongshan suit – Áo kiểu Trung Sơn |
59 | 泳帽 (yǒngmào) – Swim cap – Mũ bơi |
60 | 假领 (jiǎlǐng) – False collar – Cổ áo rời |
61 | 围裙 (wéiqún) – Apron – Tạp dề |
62 | 手绢 (shǒujuàn) – Handkerchief – Khăn tay |
63 | 头巾 (tóujīn) – Headscarf – Khăn trùm đầu |
64 | 鞋带 (xiédài) – Shoelace – Dây giày |
65 | 耳罩 (ěrzhào) – Earmuffs – Bịt tai giữ ấm |
66 | 连帽衫 (liánmàoshān) – Hoodie – Áo có mũ |
67 | 渔夫帽 (yúfūmào) – Bucket hat – Mũ tai bèo |
68 | 雨靴 (yǔxuē) – Rain boots – Ủng đi mưa |
69 | 打底裤 (dǎdǐkù) – Leggings – Quần legging |
70 | 防晒服 (fángshàifú) – Sun protection clothing – Quần áo chống nắng |
71 | 婴儿服 (yīng’érfú) – Baby clothes – Quần áo em bé |
72 | 舞会裙 (wǔhuìqún) – Ball gown – Váy dạ hội |
73 | 短袜 (duǎnwà) – Ankle socks – Tất ngắn |
74 | 长袜 (chángwà) – Knee socks – Tất dài đến gối |
75 | 网袜 (wǎngwà) – Fishnet stockings – Tất lưới |
76 | 肩带 (jiāndài) – Shoulder strap – Dây đeo vai |
77 | 背带裤 (bēidàikù) – Overalls – Quần yếm |
78 | 宽松裤 (kuānsōngkù) – Baggy pants – Quần rộng |
79 | 紧身裤 (jǐnshēnkù) – Skinny pants – Quần bó |
80 | 浴袍 (yùpáo) – Bathrobe – Áo choàng tắm |
81 | 婚礼西装 (hūnlǐ xīzhuāng) – Wedding suit – Bộ vest cưới |
82 | 披肩 (pījiān) – Shawl – Khăn choàng vai |
83 | 长袖连衣裙 (chángxiù liányīqún) – Long-sleeved dress – Váy dài tay |
84 | 羽绒背心 (yǔróng bèixīn) – Down vest – Áo phao không tay |
85 | 防水服 (fángshuǐfú) – Waterproof clothing – Quần áo chống nước |
86 | 比基尼 (bǐjīní) – Bikini – Áo tắm hai mảnh |
87 | 西裤 (xīkù) – Dress pants – Quần âu |
88 | 小礼服 (xiǎolǐfú) – Cocktail dress – Váy dạ hội ngắn |
89 | 工程服 (gōngchéngfú) – Workwear – Quần áo bảo hộ lao động |
90 | 运动短裤 (yùndòng duǎnkù) – Sports shorts – Quần short thể thao |
91 | 长靴 (chángxuē) – Long boots – Bốt dài |
92 | 袖扣 (xiùkòu) – Cufflinks – Khuy măng sét |
93 | 针织帽 (zhēnzhīmào) – Knit cap – Mũ len |
94 | 腰包 (yāobāo) – Waist bag – Túi đeo hông |
95 | 胸罩 (xiōngzhào) – Bra – Áo ngực |
96 | 抗风衣 (kàngfēngyī) – Windbreaker – Áo gió |
97 | 游泳鞋 (yóuyǒngxié) – Water shoes – Giày đi nước |
98 | 护膝 (hùxī) – Knee pads – Bảo vệ đầu gối |
99 | 长大衣 (cháng dàyī) – Long coat – Áo khoác dài |
100 | 裤袜 (kùwà) – Tights – Quần tất |
101 | 无痕内衣 (wúhén nèiyī) – Seamless underwear – Đồ lót không đường may |
102 | 修身连衣裙 (xiūshēn liányīqún) – Bodycon dress – Váy ôm sát |
103 | 开衫 (kāishān) – Cardigan – Áo khoác len cài khuy |
104 | 裹身裙 (guǒshēnqún) – Wrap dress – Váy quấn |
105 | 沙滩裙 (shātānqún) – Beach dress – Váy đi biển |
106 | 蕾丝裙 (léisīqún) – Lace dress – Váy ren |
107 | 布鞋 (bùxié) – Canvas shoes – Giày vải |
108 | 工作服 (gōngzuòfú) – Uniform – Đồng phục công việc |
109 | 户外夹克 (hùwài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác ngoài trời |
110 | 防寒服 (fánghánfú) – Cold-proof clothing – Áo chống rét |
111 | 防雨裤 (fángyǔkù) – Rain pants – Quần chống mưa |
112 | 连体泳衣 (liántǐ yǒngyī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi một mảnh |
113 | 连帽大衣 (liánmào dàyī) – Hooded coat – Áo khoác có mũ |
114 | 船鞋 (chuánxié) – Boat shoes – Giày lười đi biển |
115 | 高腰裤 (gāoyāokù) – High-waisted pants – Quần cạp cao |
116 | 工装靴 (gōngzhuāngxuē) – Work boots – Giày bảo hộ lao động |
117 | 鞋垫 (xiédiàn) – Insole – Lót giày |
118 | 领针 (lǐngzhēn) – Lapel pin – Ghim cài áo |
119 | 晚礼服 (wǎnlǐfú) – Evening gown – Váy dạ hội dài |
120 | 踏板鞋 (tàbǎnxié) – Loafers – Giày lười |
121 | 棉袄 (mián’ǎo) – Padded jacket – Áo bông |
122 | 雪裤 (xuěkù) – Snow pants – Quần giữ ấm đi tuyết |
123 | 军靴 (jūnxuē) – Military boots – Bốt quân đội |
124 | 纱巾 (shājīn) – Gauze scarf – Khăn voan |
125 | 大檐帽 (dàyánmào) – Wide-brim hat – Mũ rộng vành |
126 | 牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác bò |
127 | 连体裤 (liántǐkù) – Romper – Đồ liền thân ngắn |
128 | 无袖连衣裙 (wúxiù liányīqún) – Sleeveless dress – Váy không tay |
129 | 针织连衣裙 (zhēnzhī liányīqún) – Knitted dress – Váy len dệt kim |
130 | 抓绒衣 (zhuāróngyī) – Fleece jacket – Áo giữ nhiệt |
131 | 迷你裙 (mínǐqún) – Micro skirt – Váy siêu ngắn |
132 | 条纹衬衫 (tiáowén chènshān) – Striped shirt – Áo sơ mi sọc |
133 | 棉裤 (miánkù) – Padded pants – Quần bông |
134 | 高筒袜 (gāotǒngwà) – Thigh-high socks – Tất dài đến đùi |
135 | 厚底鞋 (hòudǐxié) – Platform shoes – Giày đế dày |
136 | 腰带 (yāodài) – Waist belt – Đai lưng |
137 | 纺纱连衣裙 (fǎngshā liányīqún) – Chiffon dress – Váy voan |
138 | 秋衣 (qiūyī) – Thermal underwear top – Áo giữ nhiệt mùa thu |
139 | 秋裤 (qiūkù) – Thermal underwear bottom – Quần giữ nhiệt mùa thu |
140 | 棉袜 (miánwà) – Cotton socks – Tất bông |
141 | 短靴 (duǎnxuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp |
142 | 软鞋 (ruǎnxié) – Soft shoes – Giày mềm |
143 | 礼帽 (lǐmào) – Fedora – Mũ phớt |
144 | 防风裤 (fángfēngkù) – Windproof pants – Quần chống gió |
145 | 高档礼服 (gāodàng lǐfú) – Luxury gown – Váy dạ hội cao cấp |
146 | 鞋刷 (xiéshuā) – Shoe brush – Bàn chải giày |
147 | 晚宴手包 (wǎnyàn shǒubāo) – Evening clutch – Túi cầm tay dự tiệc |
148 | 腰封 (yāofēng) – Waist cincher – Dây nịt eo |
149 | 防滑鞋 (fánghuáxié) – Non-slip shoes – Giày chống trượt |
150 | 沙滩凉鞋 (shātān liángxié) – Flip-flops – Dép xỏ ngón |
151 | 运动头带 (yùndòng tóudài) – Headband – Băng đô thể thao |
152 | 睡裙 (shuìqún) – Nightgown – Váy ngủ |
153 | 弹力裤 (tánlìkù) – Stretch pants – Quần co giãn |
154 | 印花衬衫 (yìnhuā chènshān) – Printed shirt – Áo sơ mi họa tiết |
155 | 拼色连衣裙 (pīnsè liányīqún) – Color-block dress – Váy phối màu |
156 | 松糕鞋 (sōnggāoxié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng |
157 | 运动短袖 (yùndòng duǎnxiù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao |
158 | 中筒靴 (zhōngtǒngxuē) – Mid-calf boots – Bốt giữa bắp chân |
159 | 开叉裙 (kāichàqún) – Split skirt – Váy xẻ tà |
160 | 棉质帽 (miánzhìmào) – Cotton hat – Mũ vải cotton |
161 | 蕾丝衬衫 (léisī chènshān) – Lace shirt – Áo sơ mi ren |
162 | 短版外套 (duǎnbǎn wàitào) – Cropped jacket – Áo khoác ngắn |
163 | 连指手套 (liánzhǐ shǒutào) – Mittens – Găng tay liền ngón |
164 | 脚链 (jiǎoliàn) – Anklet – Lắc chân |
165 | 丝巾 (sījīn) – Silk scarf – Khăn lụa |
166 | 防晒帽 (fángshài mào) – Sun hat – Mũ chống nắng |
167 | 针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo len không tay |
168 | 折叠伞 (zhédié sǎn) – Folding umbrella – Ô gấp |
169 | 防雨外套 (fángyǔ wàitào) – Rainproof jacket – Áo khoác chống mưa |
170 | 学生鞋 (xuéshēngxié) – School shoes – Giày học sinh |
171 | 蕾丝短裙 (léisī duǎnqún) – Lace mini skirt – Váy ngắn ren |
172 | 运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports bra – Áo lót thể thao |
173 | 羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool coat – Áo khoác dạ |
174 | 无肩带连衣裙 (wújiāndài liányīqún) – Strapless dress – Váy không dây |
175 | 碎花裙 (suìhuāqún) – Floral dress – Váy hoa nhí |
176 | 网眼背心 (wǎngyǎn bèixīn) – Mesh vest – Áo lưới |
177 | 真皮腰带 (zhēnpí yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da |
178 | 薄纱连衣裙 (báoshā liányīqún) – Tulle dress – Váy voan mỏng |
179 | 运动裤 (yùndòngkù) – Joggers – Quần jogger |
180 | 高腰裙 (gāoyāoqún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao |
181 | 毛呢短裙 (máoní duǎnqún) – Wool skirt – Váy ngắn dạ |
182 | 休闲西装 (xiūxián xīzhuāng) – Casual suit – Bộ vest phong cách thoải mái |
183 | 针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len dệt |
184 | 花边手套 (huābiān shǒutào) – Lace gloves – Găng tay ren |
185 | 透明雨衣 (tòumíng yǔyī) – Transparent raincoat – Áo mưa trong suốt |
186 | 牛仔短裤 (niúzǎi duǎnkù) – Denim shorts – Quần bò ngắn |
187 | 条纹袜 (tiáowén wà) – Striped socks – Tất sọc |
188 | 连体睡衣 (liántǐ shuìyī) – Onesie – Đồ ngủ liền thân |
189 | 街头风帽衫 (jiētóu fēng màoshān) – Street-style hoodie – Áo hoodie phong cách đường phố |
190 | 防晒手套 (fángshài shǒutào) – Sun protection gloves – Găng tay chống nắng |
191 | 室内拖鞋 (shìnèi tuōxié) – Indoor slippers – Dép đi trong nhà |
192 | 浴室鞋 (yùshì xié) – Bathroom slippers – Dép nhà tắm |
193 | 防滑袜 (fánghuá wà) – Anti-slip socks – Tất chống trượt |
194 | 绸缎裙 (chóuduàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng |
195 | 学院风短裙 (xuéyuàn fēng duǎnqún) – Plaid mini skirt – Váy ngắn kẻ caro phong cách học đường |
196 | 渔夫裤 (yúfūkù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng |
197 | 无袖毛衣 (wúxiù máoyī) – Sleeveless sweater – Áo len không tay |
198 | 休闲短裤 (xiūxián duǎnkù) – Casual shorts – Quần short thoải mái |
199 | 雪地袜 (xuědì wà) – Thermal socks – Tất giữ ấm |
200 | 双排扣大衣 (shuāngpáikòu dàyī) – Double-breasted coat – Áo măng tô hai hàng khuy |
201 | 格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ caro |
202 | 牛仔背带裙 (niúzǎi bèidàiqún) – Denim pinafore dress – Váy yếm bò |
203 | 钉珠连衣裙 (dīngzhū liányīqún) – Beaded dress – Váy đính hạt |
204 | 不对称裙 (bùduìchènqún) – Asymmetrical skirt – Váy bất đối xứng |
205 | 荷叶边连衣裙 (héyèbiān liányīqún) – Ruffled dress – Váy xếp ly bèo |
206 | 皮革夹克 (pígé jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da |
207 | 仿皮外套 (fǎngpí wàitào) – Faux leather jacket – Áo khoác da giả |
208 | 机车靴 (jīchē xuē) – Motorcycle boots – Bốt phong cách biker |
209 | 短款羽绒服 (duǎnkuǎn yǔróngfú) – Short puffer jacket – Áo phao dáng ngắn |
210 | 迷彩裤 (mícǎikù) – Camouflage pants – Quần rằn ri |
211 | 短款卫衣 (duǎnkuǎn wèiyī) – Cropped sweatshirt – Áo nỉ dáng ngắn |
212 | 挂脖连衣裙 (guàbó liányīqún) – Halter dress – Váy cổ yếm |
213 | 荧光色衣服 (yíngguāngsè yīfú) – Neon clothing – Quần áo màu neon |
214 | 冬季靴 (dōngjì xuē) – Winter boots – Bốt mùa đông |
215 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Giày đi tuyết |
216 | 长版马甲 (chángbǎn mǎjiǎ) – Long vest – Áo khoác dáng dài không tay |
217 | 亮片裙 (liàngpiàn qún) – Sequin skirt – Váy đính kim sa |
218 | 皮质连衣裙 (pízhì liányīqún) – Leather dress – Váy da |
219 | 蕾丝手套 (léisī shǒutào) – Lace mittens – Găng tay ren |
220 | 绒面靴 (róngmiàn xuē) – Suede boots – Bốt da lộn |
221 | 拼接裤 (pīnjiē kù) – Patchwork pants – Quần chắp vá |
222 | 高腰短裤 (gāoyāo duǎnkù) – High-waisted shorts – Quần short cạp cao |
223 | 棉质睡衣 (miánzhì shuìyī) – Cotton pajamas – Bộ đồ ngủ cotton |
224 | 花纹围巾 (huāwén wéijīn) – Patterned scarf – Khăn quàng họa tiết |
225 | 夏季连衣裙 (xiàjì liányīqún) – Summer dress – Váy mùa hè |
226 | 收腰连衣裙 (shōuyāo liányīqún) – Fitted dress – Váy ôm eo |
227 | 圆领衬衫 (yuánlǐng chènshān) – Round-neck shirt – Áo sơ mi cổ tròn |
228 | 无领外套 (wúlǐng wàitào) – Collarless coat – Áo khoác không cổ |
229 | 鱼尾裙 (yúwěi qún) – Mermaid skirt – Váy đuôi cá |
230 | 茧型大衣 (jiǎnxíng dàyī) – Cocoon coat – Áo khoác dáng kén |
231 | 无袖连体裤 (wúxiù liántǐkù) – Sleeveless jumpsuit – Đồ liền thân không tay |
232 | 直筒裤 (zhítǒng kù) – Straight pants – Quần ống đứng |
233 | 马海毛毛衣 (mǎhǎimáo máoyī) – Mohair sweater – Áo len lông mohair |
234 | 长款雨靴 (chángkuǎn yǔxuē) – Tall rain boots – Ủng đi mưa cao cổ |
235 | 脚趾凉鞋 (jiǎozhǐ liángxié) – Toe sandals – Dép xỏ ngón |
236 | 厚底靴 (hòudǐ xuē) – Chunky boots – Bốt đế dày |
237 | 牛仔连体裤 (niúzǎi liántǐkù) – Denim jumpsuit – Đồ liền thân bò |
238 | 卷边牛仔裤 (juǎnbiān niúzǎikù) – Cuffed jeans – Quần bò xắn gấu |
239 | 中长连衣裙 (zhōngcháng liányīqún) – Midi dress – Váy dáng trung |
240 | 防水袜 (fángshuǐ wà) – Waterproof socks – Tất chống nước |
241 | 运动风连衣裙 (yùndòng fēng liányīqún) – Sporty dress – Váy phong cách thể thao |
242 | 真丝衬衫 (zhēnsī chènshān) – Silk blouse – Áo sơ mi lụa |
243 | 松紧腰裙 (sōngjǐn yāo qún) – Elastic waist skirt – Váy lưng thun |
244 | 高开叉裙 (gāo kāichà qún) – High slit skirt – Váy xẻ tà cao |
245 | 金属腰带 (jīnshǔ yāodài) – Metal belt – Dây thắt lưng kim loại |
246 | 短袖风衣 (duǎnxiù fēngyī) – Short-sleeve trench coat – Áo khoác ngắn tay |
247 | 运动帽衫 (yùndòng màoshān) – Sports hoodie – Áo hoodie thể thao |
248 | 刺绣连衣裙 (cìxiù liányīqún) – Embroidered dress – Váy thêu họa tiết |
249 | 防风马甲 (fángfēng mǎjiǎ) – Windproof vest – Áo ghi-lê chống gió |
250 | 长款羽绒大衣 (chángkuǎn yǔróng dàyī) – Long puffer coat – Áo phao dáng dài |
251 | 针织开衫 (zhēnzhī kāishān) – Knitted cardigan – Áo len cài khuy |
252 | 花卉图案裙 (huāhuì tú’àn qún) – Floral-patterned skirt – Váy họa tiết hoa |
253 | 高领毛衣 (gāolǐng máoyī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ |
254 | 中筒袜 (zhōngtǒng wà) – Mid-calf socks – Tất dài ngang bắp chân |
255 | 超短裤 (chāoduǎnkù) – Hot pants – Quần short siêu ngắn |
256 | 斜肩连衣裙 (xiéjiān liányīqún) – One-shoulder dress – Váy lệch vai |
257 | 双排扣西装 (shuāngpáikòu xīzhuāng) – Double-breasted suit – Bộ vest hai hàng khuy |
258 | 工装裤 (gōngzhuāng kù) – Cargo pants – Quần túi hộp |
259 | 鱼尾连衣裙 (yúwěi liányīqún) – Mermaid dress – Váy đuôi cá |
260 | 流苏外套 (liúsū wàitào) – Fringe jacket – Áo khoác tua rua |
261 | 荷叶袖衬衫 (héyèxiù chènshān) – Ruffled sleeve blouse – Áo sơ mi tay bèo |
262 | 拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác phối vải |
263 | 针织短裙 (zhēnzhī duǎnqún) – Knitted mini skirt – Váy len ngắn |
264 | 手工编织包 (shǒugōng biānzhī bāo) – Handwoven bag – Túi đan thủ công |
265 | 防雨帽 (fángyǔ mào) – Rain hat – Mũ đi mưa |
266 | 双面大衣 (shuāngmiàn dàyī) – Reversible coat – Áo khoác hai mặt |
267 | 带帽披肩 (dàimào pījiān) – Hooded cape – Áo choàng có mũ |
268 | 金属质地裙 (jīnshǔ zhìdì qún) – Metallic skirt – Váy ánh kim loại |
269 | 高帮运动鞋 (gāobāng yùndòngxié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao |
270 | 可拆卸袖外套 (kěchāixiè xiù wàitào) – Detachable-sleeve jacket – Áo khoác có tay tháo rời |
271 | 带腰封连衣裙 (dài yāofēng liányīqún) – Belted dress – Váy có đai lưng |
272 | 蕾丝面纱 (léisī miànshā) – Lace veil – Khăn che mặt ren |
273 | 毛皮围巾 (máopí wéijīn) – Fur scarf – Khăn lông thú |
274 | 方领衬衫 (fānglǐng chènshān) – Square-neck shirt – Áo sơ mi cổ vuông |
275 | 拼色毛衣 (pīnsè máoyī) – Color-block sweater – Áo len phối màu |
276 | 流苏短裙 (liúsū duǎnqún) – Fringe mini skirt – Váy ngắn tua rua |
277 | 长袖连衣裙 (chángxiù liányīqún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay |
278 | 工装夹克 (gōngzhuāng jiákè) – Utility jacket – Áo khoác túi hộp |
279 | 小香风外套 (xiǎoxiāng fēng wàitào) – Tweed jacket – Áo khoác vải tweed |
280 | 网纱连衣裙 (wǎngshā liányīqún) – Mesh dress – Váy lưới |
281 | 背心裙 (bèixīn qún) – Slip dress – Váy dây |
282 | 镂空衬衫 (lòukōng chènshān) – Hollow-out blouse – Áo sơ mi khoét lỗ |
283 | 皮草马甲 (pícǎo mǎjiǎ) – Fur vest – Áo ghi-lê lông thú |
284 | 荷叶边短裤 (héyèbiān duǎnkù) – Ruffled shorts – Quần short xếp bèo |
285 | 防水大衣 (fángshuǐ dàyī) – Waterproof coat – Áo khoác chống nước |
286 | 踝靴 (huáixuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn |
287 | 平底凉鞋 (píngdǐ liángxié) – Flat sandals – Dép xăng đan đế bệt |
288 | 高腰长裤 (gāoyāo chángkù) – High-waisted trousers – Quần dài cạp cao |
289 | 荧光裤 (yíngguāng kù) – Neon pants – Quần màu neon |
290 | 亮片西装 (liàngpiàn xīzhuāng) – Sequin suit – Bộ vest đính kim sa |
291 | 防晒衫 (fángshài shān) – Sun protection shirt – Áo chống nắng |
292 | 双排扣连衣裙 (shuāngpáikòu liányīqún) – Double-breasted dress – Váy hai hàng khuy |
293 | 运动紧身裤 (yùndòng jǐnshēnkù) – Yoga pants – Quần yoga |
294 | 拼色夹克 (pīnsè jiákè) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu |
295 | 露背连衣裙 (lòubèi liányīqún) – Backless dress – Váy hở lưng |
296 | 漆皮靴 (qīpí xuē) – Patent leather boots – Bốt da bóng |
297 | 棉质短裤 (miánzhì duǎnkù) – Cotton shorts – Quần short cotton |
298 | 户外夹克 (hùwài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác dã ngoại |
299 | 修身牛仔裤 (xiūshēn niúzǎikù) – Skinny jeans – Quần bò ôm |
300 | 街头风格大衣 (jiētóu fēnggé dàyī) – Street-style coat – Áo khoác phong cách đường phố |
301 | 针织长裤 (zhēnzhī chángkù) – Knitted pants – Quần len |
302 | 荷叶领连衣裙 (héyè lǐng liányīqún) – Ruffled collar dress – Váy cổ bèo |
303 | 休闲西装外套 (xiūxián xīzhuāng wàitào) – Casual blazer – Blazer thoải mái |
304 | 丝巾 (sī jīn) – Silk scarf – Khăn lụa |
305 | 短袖T恤 (duǎnxiù T xù) – Short-sleeve t-shirt – Áo phông tay ngắn |
306 | 长款毛衣 (chángkuǎn máoyī) – Long sweater – Áo len dáng dài |
307 | 假领子 (jiǎ lǐngzi) – Faux collar – Cổ áo giả |
308 | 滑雪服 (huáxuě fú) – Ski suit – Bộ đồ trượt tuyết |
309 | 无袖夹克 (wúxiù jiákè) – Sleeveless jacket – Áo khoác không tay |
310 | 皮带 (pídài) – Leather belt – Thắt lưng da |
311 | 坡跟鞋 (pō gēn xié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng |
312 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần âu thoải mái |
313 | 运动衫 (yùndòng shān) – Sports shirt – Áo thể thao |
314 | 羽绒裤 (yǔróng kù) – Down pants – Quần phao |
315 | 袖口拉链裤 (xiùkǒu lāliàn kù) – Zipper-cuff pants – Quần ống khóa kéo |
316 | 拼色背心 (pīnsè bèixīn) – Color-block tank top – Áo ba lỗ phối màu |
317 | 印花裙 (yìnhuā qún) – Printed skirt – Váy họa tiết in |
318 | 格纹大衣 (géwén dàyī) – Plaid coat – Áo khoác kẻ caro |
319 | 运动鞋 (yùndòng xié) – Sneakers – Giày thể thao |
320 | 打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần bó |
321 | 裙裤 (qún kù) – Skorts – Quần váy |
322 | 宽腿裤 (kuān tuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng |
323 | 系带靴 (xìdài xuē) – Lace-up boots – Bốt dây buộc |
324 | 学院风裙 (xuéyuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy phong cách học đường |
325 | 运动帽 (yùndòng mào) – Sports cap – Mũ thể thao |
326 | 羽绒外套 (yǔróng wàitào) – Down jacket – Áo khoác phao |
327 | 羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool coat – Áo khoác len |
328 | 迷你裙 (mínǐ qún) – Mini skirt – Váy ngắn |
329 | 吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap top – Áo dây |
330 | 锥形裤 (zhuīxíng kù) – Tapered pants – Quần côn |
331 | 抹胸连衣裙 (mǒxiōng liányīqún) – Strapless dress – Váy không dây |
332 | 短袖衬衫 (duǎnxiù chènshān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay |
333 | 喇叭裤 (lǎbā kù) – Bell-bottom pants – Quần ống loe |
334 | 低腰裤 (dī yāo kù) – Low-waisted pants – Quần cạp thấp |
335 | 绒毛外套 (róngmáo wàitào) – Fleece jacket – Áo khoác vải nhung |
336 | 皮手套 (pí shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da |
337 | 运动外套 (yùndòng wàitào) – Sports jacket – Áo khoác thể thao |
338 | 紧身裙 (jǐnshēn qún) – Bodycon dress – Váy ôm |
339 | 长裙 (cháng qún) – Long skirt – Váy dài |
340 | 吊带裙 (diàodài qún) – Slip dress – Váy dây |
341 | 合身西装 (héshēn xīzhuāng) – Fitted suit – Bộ vest vừa vặn |
342 | 风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo khoác mưa |
343 | 牛仔长裤 (niúzǎi chángkù) – Denim trousers – Quần bò dài |
344 | 沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần short đi biển |
345 | 套头衫 (tào tóu shān) – Pullover – Áo chui đầu |
346 | 半身裙 (bànshēn qún) – Skirt – Váy ngắn |
347 | 修身西装裤 (xiūshēn xīzhuāng kù) – Slim-fit suit trousers – Quần tây vừa vặn |
348 | 皮裙 (pí qún) – Leather skirt – Váy da |
349 | 休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Casual jacket – Áo khoác casual |
350 | 船领T恤 (chuán lǐng T xù) – Boat-neck t-shirt – Áo phông cổ thuyền |
351 | 衬衫裙 (chènshān qún) – Shirt dress – Váy sơ mi |
352 | 连体裙 (liántǐ qún) – Romper dress – Váy liền thân |
353 | 运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports tank top – Áo ba lỗ thể thao |
354 | 毛呢外套 (máo nì wàitào) – Tweed coat – Áo khoác vải nỉ |
355 | 翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Turn-down collar shirt – Áo sơ mi cổ bẻ |
356 | 夹克衫 (jiákè shān) – Jacket shirt – Áo khoác sơ mi |
357 | 皮革外套 (pígé wàitào) – Leather jacket – Áo khoác da |
358 | 连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo nỉ có mũ |
359 | 牛仔背带裤 (niúzǎi bèidài kù) – Denim overalls – Quần yếm bò |
360 | 条纹衬衫 (tiáowén chènshān) – Striped shirt – Áo sơ mi kẻ sọc |
361 | 窄领领带 (zhǎi lǐng lǐngdài) – Skinny tie – Cà vạt mảnh |
362 | 弹力裙 (tánlì qún) – Stretch skirt – Váy co giãn |
363 | 户外运动鞋 (hùwài yùndòngxié) – Outdoor sneakers – Giày thể thao ngoài trời |
364 | 蝴蝶结领带 (húdié jié lǐngdài) – Bow tie – Cà vạt nơ |
365 | 可调节腰带 (kě tiáojié yāodài) – Adjustable belt – Dây thắt lưng điều chỉnh được |
366 | 高跟鞋 (gāogēn xié) – High heels – Giày cao gót |
367 | 皮草大衣 (pícǎo dàyī) – Fur coat – Áo khoác lông thú |
368 | 运动裤 (yùndòng kù) – Sweatpants – Quần thể thao |
369 | 风衣外套 (fēngyī wàitào) – Trench coat – Áo khoác gió |
370 | 格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ caro |
371 | 领结 (lǐngjié) – Bow tie – Nơ đeo cổ |
372 | 运动背包 (yùndòng bèibāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao |
373 | 紧身裤 (jǐnshēn kù) – Tight pants – Quần bó |
374 | 宽松外套 (kuānsōng wàitào) – Loose jacket – Áo khoác rộng |
375 | 中筒靴 (zhōngtǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cổ vừa |
376 | 灰色西装 (huīsè xīzhuāng) – Grey suit – Bộ vest màu xám |
377 | 棉质外套 (miánzhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải cotton |
378 | 背心裙 (bèixīn qún) – Tank dress – Váy ba lỗ |
379 | 扎染T恤 (zhā rǎn T xù) – Tie-dye t-shirt – Áo phông nhuộm vải |
380 | 高腰裙 (gāoyāo qún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao |
381 | 彩色袜子 (cǎisè wàzi) – Colored socks – Tất màu |
382 | 胶鞋 (jiāo xié) – Jelly shoes – Giày nhựa dẻo |
383 | 大衣 (dàyī) – Overcoat – Áo khoác dài |
384 | 迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần họa tiết rằn ri |
385 | 健身裤 (jiànshēn kù) – Fitness pants – Quần tập gym |
386 | 鳄鱼皮包 (èyú pí bāo) – Crocodile leather bag – Túi da cá sấu |
387 | 长袜 (cháng wà) – Long socks – Tất dài |
388 | 铆钉靴 (mǎodīng xuē) – Studded boots – Bốt đinh tán |
389 | 拉链夹克 (lāliàn jiákè) – Zipper jacket – Áo khoác kéo khóa |
390 | 流行帽子 (liúxíng màozi) – Fashionable hat – Mũ thời trang |
391 | 短裤套装 (duǎn kù tàozhuāng) – Shorts set – Bộ quần short |
392 | 连裤袜 (lián kù wà) – Tights – Quần tất |
393 | 蕾丝内衣 (léisī nèiyī) – Lace lingerie – Đồ lót ren |
394 | 袜靴 (wà xuē) – Sock boots – Bốt tất |
395 | 外套裙 (wàitào qún) – Coat dress – Váy áo khoác |
396 | 长袖T恤 (chángxiù T xù) – Long-sleeve t-shirt – Áo phông dài tay |
397 | 毛衣裙 (máo yī qún) – Sweater dress – Váy len |
398 | 皮夹克 (pí jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da |
399 | 短外套 (duǎn wàitào) – Short coat – Áo khoác ngắn |
400 | 帆布鞋 (fānbù xié) – Canvas shoes – Giày vải |
401 | 运动手表 (yùndòng shǒubiǎo) – Sports watch – Đồng hồ thể thao |
402 | 休闲衬衫 (xiūxián chènshān) – Casual shirt – Áo sơ mi thoải mái |
403 | 羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn len |
404 | 带帽外套 (dài mào wàitào) – Hooded coat – Áo khoác có mũ |
405 | 西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Blazer – Áo vest |
406 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Jogging pants – Quần thể dục |
407 | 棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Tất cotton |
408 | 彩虹鞋 (cǎihóng xié) – Rainbow shoes – Giày cầu vồng |
409 | 连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ liền thân |
410 | 弹力裤 (tánlì kù) – Stretch pants – Quần co giãn |
411 | 披肩 (pī jiān) – Shawl – Khăn choàng |
412 | 过膝靴 (guòxī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt cao qua gối |
413 | 格纹围巾 (géwén wéijīn) – Plaid scarf – Khăn quàng kẻ caro |
414 | 女式西裤 (nǚshì xī kù) – Women’s trousers – Quần tây nữ |
415 | 长款外套 (chángkuǎn wàitào) – Long coat – Áo khoác dài |
416 | 雪纺衫 (xuěfǎng shān) – Chiffon shirt – Áo voan |
417 | 哑光靴 (yǎguāng xuē) – Matte boots – Bốt mờ |
418 | 运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports bra – Áo ngực thể thao |
419 | 丝绸衬衫 (sīchóu chènshān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa |
420 | 斜跨包 (xié kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo |
421 | 卡其裤 (kǎqí kù) – Khaki pants – Quần kaki |
422 | 绒布外套 (róngbù wàitào) – Velvet jacket – Áo khoác nhung |
423 | 长手套 (cháng shǒutào) – Long gloves – Găng tay dài |
424 | 浴巾 (yùjīn) – Bath towel – Khăn tắm |
425 | 毛呢帽 (máo nì mào) – Wool hat – Mũ len |
426 | 毛衣外套 (máoyī wàitào) – Cardigan – Áo len khoác ngoài |
427 | 皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khoá thắt lưng |
428 | 方领衬衫 (fāng lǐng chènshān) – Square collar shirt – Áo sơ mi cổ vuông |
429 | 薄外套 (bó wàitào) – Light jacket – Áo khoác mỏng |
430 | 黑色皮鞋 (hēisè píxié) – Black leather shoes – Giày da đen |
431 | 便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày lười |
432 | 运动裤 (yùndòng kù) – Sweatpants – Quần nỉ thể thao |
433 | 经典西装 (jīngdiǎn xīzhuāng) – Classic suit – Bộ vest cổ điển |
434 | 修身连衣裙 (xiūshēn liányīqún) – Fitted dress – Váy ôm |
435 | 花边裙 (huābiān qún) – Lace skirt – Váy ren |
436 | 绒毛靴 (róngmáo xuē) – Fleece boots – Bốt lông |
437 | 迷彩外套 (mícǎi wàitào) – Camouflage jacket – Áo khoác rằn ri |
438 | 长款毛衣 (cháng kuǎn máoyī) – Long sweater – Áo len dáng dài |
439 | 运动夹克 (yùndòng jiákè) – Sports jacket – Áo khoác thể thao |
440 | 异材质裙 (yì cáizhì qún) – Mixed-material skirt – Váy phối chất liệu |
441 | 羽毛围巾 (yǔmáo wéijīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông vũ |
442 | 皮革手套 (pígé shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da |
443 | 睡衣套装 (shuìyī tàozhuāng) – Pajama set – Bộ đồ ngủ |
444 | 短袖卫衣 (duǎnxiù wèiyī) – Short-sleeve sweatshirt – Áo hoodie tay ngắn |
445 | 吊带裤 (diàodài kù) – Suspender pants – Quần yếm |
446 | 女式大衣 (nǚshì dàyī) – Women’s coat – Áo khoác nữ |
447 | 拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu |
448 | 长款羽绒服 (cháng kuǎn yǔróng fú) – Long down jacket – Áo khoác phao dài |
449 | 耳环 (ěrhuán) – Earrings – Bông tai |
450 | 连帽卫衣 (liánmào wèiyī) – Hooded sweatshirt – Áo nỉ có mũ |
451 | 运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
452 | 女士手提包 (nǚshì shǒutí bāo) – Women’s handbag – Túi xách nữ |
453 | 短裙 (duǎn qún) – Mini skirt – Váy ngắn |
454 | 系带靴子 (xìdài xuēzi) – Lace-up boots – Bốt dây |
455 | 百褶裙 (bǎizhě qún) – Pleated skirt – Váy xếp ly |
456 | 领口 (lǐngkǒu) – Collar – Cổ áo |
457 | 无袖衫 (wúxiù shān) – Sleeveless shirt – Áo không tay |
458 | 棉质长裤 (miánzhì cháng kù) – Cotton trousers – Quần dài bằng cotton |
459 | 腰带 (yāodài) – Waist belt – Thắt lưng |
460 | 吊带裤裙 (diàodài kù qún) – Romper skirt – Váy quần liền |
461 | 透气鞋 (tòuqì xié) – Breathable shoes – Giày thoáng khí |
462 | 毛衣裙子 (máo yī qúnzi) – Sweater dress – Váy len |
463 | 秋裤 (qiūkù) – Long johns – Quần lót mùa đông |
464 | 雨鞋 (yǔxié) – Rain boots – Ủng đi mưa |
465 | 毛皮手套 (máopí shǒutào) – Fur gloves – Găng tay lông |
466 | 长筒袜 (cháng tǒng wà) – Thigh-high stockings – Tất cao bắp chân |
467 | 外套裙子 (wàitào qúnzi) – Coat dress – Váy áo khoác |
468 | 高领毛衣 (gāo lǐng máoyī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ |
469 | 针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted jacket – Áo khoác đan |
470 | 短裤裙 (duǎn kù qún) – Skort – Quần váy ngắn |
471 | 人字拖 (rén zì tuō) – Flip-flops – Dép xỏ ngón |
472 | 正装鞋 (zhèngzhuāng xié) – Dress shoes – Giày công sở |
473 | 拉链裤 (lāliàn kù) – Zipper pants – Quần có khóa kéo |
474 | 刺绣裙 (cìxiù qún) – Embroidered skirt – Váy thêu |
475 | 吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap tank top – Áo ba lỗ dây mảnh |
476 | 拉链外套 (lāliàn wàitào) – Zip-up jacket – Áo khoác có khóa kéo |
477 | 皮草披肩 (pícǎo pījiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông thú |
478 | 吊带背心裙 (diàodài bèixīn qún) – Cami dress – Váy dây |
479 | 运动长裤 (yùndòng chángkù) – Athletic pants – Quần thể thao dài |
480 | 摇滚T恤 (yáogǔn T xù) – Rock t-shirt – Áo phông rock |
481 | 坚固靴子 (jiāngù xuēzi) – Sturdy boots – Bốt chắc chắn |
482 | 西装裤 (xīzhuāng kù) – Suit trousers – Quần tây |
483 | 哑光外套 (yǎguāng wàitào) – Matte jacket – Áo khoác mờ |
484 | 防水夹克 (fángshuǐ jiákè) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước |
485 | 季节性外套 (jìjiéxìng wàitào) – Seasonal jacket – Áo khoác theo mùa |
486 | 学院风裙 (xuéyuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy kiểu học đường |
487 | 羊毛披肩 (yángmáo pījiān) – Wool shawl – Khăn choàng len |
488 | 修身西服 (xiūshēn xīfú) – Tailored suit – Bộ vest cắt may vừa vặn |
489 | 连身裙 (liánshēn qún) – One-piece dress – Váy liền thân |
490 | 运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo thể thao |
491 | 皮革背包 (pígé bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da |
492 | 露肩上衣 (lù jiān shàngyī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai |
493 | 铆钉皮带 (mǎodīng pí dài) – Studded belt – Thắt lưng đính đinh |
494 | 紧身裙 (jǐnshēn qún) – Bodycon dress – Váy bó sát |
495 | 羊毛外套 (yángmáo wàitào) – Wool coat – Áo khoác len |
496 | 条纹T恤 (tiáowén T xù) – Striped t-shirt – Áo phông sọc |
497 | 短款羽绒服 (duǎnkuǎn yǔróngfú) – Short down jacket – Áo khoác phao ngắn |
498 | 花卉裙 (huāhuì qún) – Floral skirt – Váy hoa |
499 | 女士连体裤 (nǚshì liántǐ kù) – Women’s jumpsuit – Bộ liền thân nữ |
500 | 高跟靴 (gāogēn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót |
501 | 风衣 (fēngyī) – Trench coat – Áo măng tô |
502 | 条纹领带 (tiáowén lǐngdài) – Striped tie – Cà vạt sọc |
503 | 破洞牛仔裤 (pòdòng niúzǎi kù) – Ripped jeans – Quần jeans rách |
504 | 羽毛帽 (yǔmáo mào) – Feathered hat – Mũ có lông vũ |
505 | 运动鞋垫 (yùndòng xiédiàn) – Sports insoles – Lót giày thể thao |
506 | 绒线围巾 (róngxiàn wéijīn) – Yarn scarf – Khăn len sợi |
507 | 丝绒连衣裙 (sīróng liányīqún) – Velvet dress – Váy nhung |
508 | 长袖连体裤 (chángxiù liántǐ kù) – Long-sleeve jumpsuit – Bộ liền thân tay dài |
509 | 水钻凉鞋 (shuǐzuàn liángxié) – Rhinestone sandals – Dép đính đá |
510 | 流苏裙 (liúsū qún) – Tassel skirt – Váy tua rua |
511 | 圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Crew neck t-shirt – Áo phông cổ tròn |
512 | 牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Denim jacket – Áo khoác jeans |
513 | 羊皮手套 (yángpí shǒutào) – Sheepskin gloves – Găng tay da cừu |
514 | 双排扣外套 (shuāngpáikòu wàitào) – Double-breasted coat – Áo khoác hai hàng cúc |
515 | 短款背心 (duǎnkuǎn bèixīn) – Crop top – Áo ngắn hở eo |
516 | 细高跟鞋 (xì gāogēn xié) – Stiletto heels – Giày gót nhọn |
517 | 圆领毛衣 (yuán lǐng máoyī) – Round-neck sweater – Áo len cổ tròn |
518 | 蕾丝上衣 (lěisī shàngyī) – Lace top – Áo ren |
519 | 高腰牛仔裤 (gāoyāo niúzǎi kù) – High-waisted jeans – Quần jeans cạp cao |
520 | 镂空连衣裙 (lòukōng liányīqún) – Cut-out dress – Váy có khoảng hở |
521 | 针织长裙 (zhēnzhī chángqún) – Knitted maxi dress – Váy đan dài |
522 | 无跟鞋 (wú gēn xié) – Flat shoes – Giày bệt |
523 | 宽松连帽衫 (kuānsōng liánmào shān) – Oversized hoodie – Áo hoodie dáng rộng |
524 | 拼接连衣裙 (pīnjiē liányīqún) – Patchwork dress – Váy ghép mảng |
525 | 条纹毛衣 (tiáowén máoyī) – Striped sweater – Áo len sọc |
526 | 露背上衣 (lù bèi shàngyī) – Backless top – Áo hở lưng |
527 | 丝带腰带 (sīdài yāodài) – Ribbon belt – Thắt lưng ruy băng |
528 | 假领 (jiǎ lǐng) – Detachable collar – Cổ áo tháo rời |
529 | 拼接鞋 (pīnjiē xié) – Patchwork shoes – Giày phối mảng |
530 | 披风 (pīfēng) – Cape – Áo choàng không tay |
531 | 短筒靴 (duǎn tǒng xuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn |
532 | 腰封 (yāofēng) – Waist cincher – Đai nịt eo |
533 | 条纹西服 (tiáowén xīfú) – Pinstripe suit – Bộ vest kẻ sọc |
534 | 荧光T恤 (yíngguāng T xù) – Neon t-shirt – Áo phông màu neon |
535 | 镂空鞋 (lòukōng xié) – Hollow-out shoes – Giày đục lỗ |
536 | 长款披肩 (chángkuǎn pījiān) – Long shawl – Khăn choàng dài |
537 | 皮革腰带 (pígé yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da |
538 | 平角短裤 (píngjiǎo duǎnkù) – Boxer shorts – Quần đùi boxer |
539 | 羊绒大衣 (yángróng dàyī) – Cashmere coat – Áo khoác dạ |
540 | 绑带凉鞋 (bǎngdài liángxié) – Strappy sandals – Dép quai buộc |
541 | 大号手提包 (dàhào shǒutíbāo) – Oversized handbag – Túi xách lớn |
542 | 流行外套 (liúxíng wàitào) – Trendy jacket – Áo khoác thời thượng |
543 | 拼色运动鞋 (pīnsè yùndòngxié) – Color-block sneakers – Giày thể thao phối màu |
544 | 蝙蝠袖毛衣 (biānfú xiù máoyī) – Batwing sleeve sweater – Áo len tay dơi |
545 | 格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ ô |
546 | 运动紧身裤 (yùndòng jǐnshēn kù) – Leggings – Quần bó thể thao |
547 | 荧光外套 (yíngguāng wàitào) – Neon jacket – Áo khoác màu neon |
548 | 薄纱裙 (báoshā qún) – Tulle skirt – Váy voan mỏng |
549 | 长款风衣 (cháng kuǎn fēngyī) – Long trench coat – Áo măng tô dài |
550 | 露肩连衣裙 (lù jiān liányīqún) – Off-shoulder dress – Váy trễ vai |
551 | 缎面衬衫 (duànmiàn chènshān) – Satin shirt – Áo sơ mi lụa bóng |
552 | 丝质围巾 (sīzhì wéijīn) – Silk scarf – Khăn quàng lụa |
553 | 牛津鞋 (niújīn xié) – Oxford shoes – Giày Oxford |
554 | 高筒靴 (gāotǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối |
555 | 羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn quàng dạ |
556 | 拼接长裙 (pīnjiē chángqún) – Patchwork maxi dress – Váy dài ghép mảng |
557 | 薄款西服 (báo kuǎn xīfú) – Lightweight suit – Bộ vest mỏng |
558 | 女士凉鞋 (nǚshì liángxié) – Women’s sandals – Dép xăng đan nữ |
559 | 运动连体衣 (yùndòng liántǐ yī) – Sports jumpsuit – Bộ đồ thể thao liền |
560 | 无袖连体裤 (wúxiù liántǐ kù) – Sleeveless jumpsuit – Bộ liền thân không tay |
561 | 流苏披肩 (liúsū pījiān) – Fringe shawl – Khăn choàng tua rua |
562 | 条纹运动裤 (tiáowén yùndòng kù) – Striped track pants – Quần thể thao sọc |
563 | 蝴蝶结上衣 (húdié jié shàngyī) – Bowknot top – Áo có nơ |
564 | 拼色背包 (pīnsè bèibāo) – Color-block backpack – Ba lô phối màu |
565 | 吊带连衣裙 (diàodài liányīqún) – Spaghetti strap dress – Váy dây |
566 | 紧身针织裙 (jǐnshēn zhēnzhī qún) – Knit bodycon dress – Váy đan bó sát |
567 | 皮质手链 (pízhì shǒuliàn) – Leather bracelet – Vòng tay da |
568 | 蕾丝边衬衫 (lěisī biān chènshān) – Lace-trimmed shirt – Áo sơ mi viền ren |
569 | 运动马甲 (yùndòng mǎjiǎ) – Sports vest – Áo gile thể thao |
570 | 方领连衣裙 (fāng lǐng liányīqún) – Square neck dress – Váy cổ vuông |
571 | 金属扣腰带 (jīnshǔ kòu yāodài) – Metal-buckle belt – Thắt lưng khóa kim loại |
572 | 荧光短裤 (yíngguāng duǎnkù) – Neon shorts – Quần short màu neon |
573 | 针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len đan |
574 | 长袖高领衫 (chángxiù gāolǐng shān) – Long-sleeve turtleneck – Áo cổ lọ tay dài |
575 | 人造皮草外套 (rénzào pícǎo wàitào) – Faux fur coat – Áo khoác lông thú nhân tạo |
576 | 亮片连衣裙 (liàngpiàn liányīqún) – Sequin dress – Váy đính kim sa |
577 | 绑带靴 (bǎngdài xuē) – Lace-up boots – Bốt dây buộc |
578 | 圆头皮鞋 (yuántóu píxié) – Round-toe leather shoes – Giày da mũi tròn |
579 | 蕾丝半身裙 (lěisī bànshēn qún) – Lace midi skirt – Váy midi ren |
580 | 皮质手套 (pízhì shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da |
581 | 运动长袜 (yùndòng chángwà) – Athletic socks – Tất thể thao dài |
582 | 雪纺衬衫 (xuěfǎng chènshān) – Chiffon shirt – Áo sơ mi chiffon |
583 | 彩色运动鞋 (cǎisè yùndòng xié) – Colorful sneakers – Giày thể thao nhiều màu |
584 | 拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác phối mảng |
585 | 绗缝夹克 (hángféng jiákè) – Quilted jacket – Áo khoác chần bông |
586 | 细肩带吊带衫 (xì jiāndài diàodài shān) – Thin strap cami top – Áo hai dây mảnh |
587 | 针织短裙 (zhēnzhī duǎnqún) – Knitted mini skirt – Váy đan ngắn |
588 | 棉质连衣裙 (miánzhì liányīqún) – Cotton dress – Váy cotton |
589 | 羊毛帽 (yángmáo mào) – Wool hat – Mũ len lông cừu |
590 | 褶皱长裙 (zhězhòu chángqún) – Pleated maxi skirt – Váy dài xếp ly |
591 | 荧光跑鞋 (yíngguāng pǎoxié) – Neon running shoes – Giày chạy màu neon |
592 | 无袖上衣 (wúxiù shàngyī) – Sleeveless top – Áo không tay |
593 | 松紧腰裤 (sōngjǐn yāo kù) – Elastic waistband pants – Quần cạp chun |
594 | 羽绒连帽外套 (yǔróng liánmào wàitào) – Hooded down jacket – Áo khoác phao có mũ |
595 | 拼接背心 (pīnjiē bèixīn) – Patchwork vest – Áo gile phối mảng |
596 | 针织开衫 (zhēnzhī kāishān) – Knitted cardigan – Áo len cardigan |
597 | 厚底凉鞋 (hòudǐ liángxié) – Platform sandals – Dép đế dày |
598 | 荷叶边上衣 (héyè biān shàngyī) – Ruffle top – Áo bèo nhún |
599 | 蕾丝长裙 (lěisī chángqún) – Lace maxi dress – Váy ren dài |
600 | 条纹围巾 (tiáowén wéijīn) – Striped scarf – Khăn quàng sọc |
601 | 宽松连衣裙 (kuānsōng liányīqún) – Loose dress – Váy dáng rộng |
602 | 针织帽 (zhēnzhī mào) – Knitted hat – Mũ len đan |
603 | 带帽卫衣 (dàimào wèiyī) – Hooded sweatshirt – Áo nỉ có mũ |
604 | 条纹睡衣 (tiáowén shuìyī) – Striped pajamas – Bộ đồ ngủ kẻ sọc |
605 | 复古夹克 (fùgǔ jiákè) – Vintage jacket – Áo khoác phong cách cổ điển |
606 | 拼色鞋 (pīnsè xié) – Color-block shoes – Giày phối màu |
607 | 棉质袜子 (miánzhì wàzi) – Cotton socks – Tất cotton |
608 | 腰带长裙 (yāodài chángqún) – Belted maxi dress – Váy dài có thắt lưng |
609 | 开叉裙 (kāichà qún) – Slit skirt – Váy xẻ tà |
610 | 针织长裤 (zhēnzhī chángkù) – Knitted trousers – Quần len dài |
611 | 复古皮鞋 (fùgǔ píxié) – Retro leather shoes – Giày da phong cách cổ điển |
612 | 轻便夹克 (qīngbiàn jiákè) – Lightweight jacket – Áo khoác nhẹ |
613 | 拼接衬衫 (pīnjiē chènshān) – Patchwork shirt – Áo sơ mi phối mảng |
614 | 荧光泳衣 (yíngguāng yǒngyī) – Neon swimsuit – Đồ bơi màu neon |
615 | 羊毛披肩 (yángmáo pījiān) – Wool shawl – Khăn choàng lông cừu |
616 | 高腰A字裙 (gāoyāo A zì qún) – High-waisted A-line skirt – Váy chữ A cạp cao |
617 | 粗针织毛衣 (cū zhēnzhī máoyī) – Chunky knit sweater – Áo len đan thô |
618 | 蕾丝短裤 (lěisī duǎnkù) – Lace shorts – Quần short ren |
619 | 风衣连衣裙 (fēngyī liányīqún) – Trench dress – Váy kiểu áo măng tô |
620 | 拼接风衣 (pīnjiē fēngyī) – Patchwork trench coat – Áo măng tô phối mảng |
621 | 铅笔裙 (qiānbǐ qún) – Pencil skirt – Váy bút chì |
622 | 厚底运动鞋 (hòudǐ yùndòng xié) – Platform sneakers – Giày thể thao đế dày |
623 | 蝴蝶结衬衫 (húdié jié chènshān) – Bow-tie shirt – Áo sơ mi nơ |
624 | 亮片短裙 (liàngpiàn duǎnqún) – Sequin mini skirt – Váy ngắn đính kim sa |
625 | 羊绒大披肩 (yángróng dà pījiān) – Cashmere wrap – Khăn choàng dạ lớn |
626 | 修身连体裤 (xiūshēn liántǐ kù) – Slim-fit jumpsuit – Bộ liền thân ôm dáng |
627 | 人造皮草围巾 (rénzào pícǎo wéijīn) – Faux fur scarf – Khăn quàng lông thú nhân tạo |
628 | 荷叶边连衣裙 (héyè biān liányīqún) – Ruffle dress – Váy bèo nhún |
629 | 棉质内衣 (miánzhì nèiyī) – Cotton underwear – Đồ lót cotton |
630 | 花纹手套 (huāwén shǒutào) – Patterned gloves – Găng tay hoa văn |
631 | 拼接长裤 (pīnjiē chángkù) – Patchwork trousers – Quần phối mảng |
632 | 蕾丝吊带 (lěisī diàodài) – Lace camisole – Áo hai dây ren |
633 | 拼色手提包 (pīnsè shǒutíbāo) – Color-block handbag – Túi xách phối màu |
634 | 荧光手套 (yíngguāng shǒutào) – Neon gloves – Găng tay màu neon |
635 | 长款开衫 (chángkuǎn kāishān) – Long cardigan – Áo cardigan dài |
636 | 立领夹克 (lìlǐng jiákè) – Stand-collar jacket – Áo khoác cổ đứng |
637 | 羊绒长袜 (yángróng chángwà) – Cashmere socks – Tất lông cừu dài |
638 | 金属链条包 (jīnshǔ liàntiáo bāo) – Metal chain bag – Túi đeo dây xích kim loại |
639 | 荧光腰包 (yíngguāng yāobāo) – Neon waist bag – Túi đeo hông màu neon |
640 | 棉质背心 (miánzhì bèixīn) – Cotton tank top – Áo ba lỗ cotton |
641 | 条纹连体裤 (tiáowén liántǐ kù) – Striped jumpsuit – Bộ liền thân sọc |
642 | 拼接披肩 (pīnjiē pījiān) – Patchwork shawl – Khăn choàng phối mảng |
643 | 蕾丝袖连衣裙 (lěisī xiù liányīqún) – Lace-sleeve dress – Váy tay ren |
644 | 花朵图案裙 (huāduǒ tú’àn qún) – Floral print skirt – Váy họa tiết hoa |
645 | 长款运动裤 (cháng kuǎn yùndòng kù) – Long track pants – Quần thể thao dài |
646 | 荧光运动外套 (yíngguāng yùndòng wàitào) – Neon sports jacket – Áo khoác thể thao neon |
647 | 圆领套头衫 (yuánlǐng tàotóu shān) – Crew-neck pullover – Áo chui đầu cổ tròn |
648 | 羊毛披肩外套 (yángmáo pījiān wàitào) – Wool shawl coat – Áo khoác kiểu khăn choàng lông cừu |
649 | 无袖针织衫 (wúxiù zhēnzhī shān) – Sleeveless knit top – Áo len không tay |
650 | 皮质靴子 (pízhì xuēzi) – Leather boots – Giày bốt da |
651 | 粗跟凉鞋 (cūgēn liángxié) – Chunky-heeled sandals – Dép cao gót đế to |
652 | 迷彩夹克 (mícǎi jiákè) – Camouflage jacket – Áo khoác họa tiết rằn ri |
653 | 绗缝手提包 (hángféng shǒutíbāo) – Quilted handbag – Túi xách chần bông |
654 | 荧光连体衣 (yíngguāng liántǐ yī) – Neon jumpsuit – Bộ liền thân màu neon |
655 | 厚底皮鞋 (hòudǐ píxié) – Platform leather shoes – Giày da đế dày |
656 | 花边衬衫 (huābiān chènshān) – Frilled shirt – Áo sơ mi viền hoa bèo |
657 | 棉质短袜 (miánzhì duǎnwà) – Cotton ankle socks – Tất ngắn cổ cotton |
658 | 透明凉鞋 (tòumíng liángxié) – Transparent sandals – Dép quai trong suốt |
659 | 拼接羽绒服 (pīnjiē yǔróngfú) – Patchwork down jacket – Áo phao phối mảng |
660 | 荧光帽子 (yíngguāng màozi) – Neon cap – Mũ lưỡi trai màu neon |
661 | 皮质腰包 (pízhì yāobāo) – Leather waist bag – Túi đeo hông da |
662 | 镂空连衣裙 (lòukōng liányīqún) – Hollow-out dress – Váy kiểu khoét lỗ |
663 | 流苏披肩 (liúsū pījiān) – Tassel shawl – Khăn choàng tua rua |
664 | 高帮运动鞋 (gāobāng yùndòng xié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao |
665 | 棉质背带裙 (miánzhì bèidài qún) – Cotton suspender skirt – Váy yếm cotton |
666 | 荧光外套 (yíngguāng wàitào) – Neon coat – Áo khoác màu neon |
667 | 连帽针织衫 (liánmào zhēnzhī shān) – Hooded knit top – Áo len có mũ |
668 | 夹克连体裤 (jiákè liántǐ kù) – Jacket-style jumpsuit – Bộ liền thân kiểu áo khoác |
669 | 拼色长袜 (pīnsè chángwà) – Color-block stockings – Tất dài phối màu |
670 | 荧光流苏裙 (yíngguāng liúsū qún) – Neon tassel skirt – Váy tua rua màu neon |
671 | 宽松针织裤 (kuānsōng zhēnzhī kù) – Loose knit pants – Quần len dáng rộng |
672 | 丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Bộ đồ ngủ lụa |
673 | 皮质双肩包 (pízhì shuāngjiān bāo) – Leather backpack – Balo da |
674 | 棉质长裙 (miánzhì chángqún) – Cotton maxi skirt – Váy dài cotton |
675 | 拼接腰带 (pīnjiē yāodài) – Patchwork belt – Thắt lưng phối mảng |
676 | 无袖高腰衬衫 (wúxiù gāoyāo chènshān) – Sleeveless high-waisted shirt – Áo sơ mi không tay cạp cao |
677 | 蕾丝内衣 (lěisī nèiyī) – Lace lingerie – Đồ lót ren |
678 | 羊毛长外套 (yángmáo cháng wàitào) – Wool long coat – Áo khoác dài lông cừu |
679 | 连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Dress set – Bộ váy |
680 | 长袖T恤 (chángxiù T-xù) – Long-sleeve t-shirt – Áo phông dài tay |
681 | 带花边的裙子 (dài huābiān de qúnzi) – Skirt with lace trim – Váy viền hoa |
682 | 棉质卫衣 (miánzhì wèiyī) – Cotton sweatshirt – Áo nỉ cotton |
683 | 羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn choàng lông cừu |
684 | 牛仔外套 (niúzǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác jean |
685 | 针织裙 (zhēnzhī qún) – Knit skirt – Váy len |
686 | 格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ sọc |
687 | 皮草外套 (pícǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông thú |
688 | 扎染T恤 (zhā rǎn T-xù) – Tie-dye t-shirt – Áo phông nhuộm buộc dây |
689 | 棉质长袖衫 (miánzhì chángxiù shān) – Cotton long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay cotton |
690 | 派克大衣 (pàkè dàyī) – Parka coat – Áo khoác parka |
691 | 长袖衬衫 (chángxiù chènshān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay |
692 | 牛仔裤 (niúzǎi kù) – Jeans – Quần jean |
693 | 毛呢大衣 (máoní dàyī) – Wool coat – Áo khoác len |
694 | 连衣裙 (liányīqún) – Dress – Váy liền thân |
695 | 格纹大衣 (géwén dàyī) – Checkered coat – Áo khoác kẻ caro |
696 | 拼接裙 (pīnjiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối mảng |
697 | 皮质手包 (pízhì shǒubāo) – Leather clutch bag – Túi xách da cầm tay |
698 | 雪纺衬衫 (xuěfǎng chènshān) – Chiffon shirt – Áo sơ mi voan |
699 | 流苏耳环 (liúsū ěrhuán) – Tassel earrings – Bông tai tua rua |
700 | 长袖运动衫 (chángxiù yùndòng shān) – Long-sleeve athletic shirt – Áo thể thao dài tay |
701 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thường ngày |
702 | 披肩 (pījiān) – Shawl – Khăn choàng |
703 | 夹克衫 (jiákè shān) – Jacket – Áo khoác |
704 | 针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo gile len |
705 | 毛衣裙 (máoyī qún) – Sweater dress – Váy len |
706 | 皮质裤子 (pízhì kùzi) – Leather pants – Quần da |
707 | 连帽夹克 (liánmào jiákè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
708 | 高腰牛仔裤 (gāoyāo niúzǎi kù) – High-waisted jeans – Quần jean cạp cao |
709 | 长裙 (chángqún) – Long skirt – Váy dài |
710 | 羊毛针织衫 (yángmáo zhēnzhī shān) – Wool knit sweater – Áo len dệt bằng lông cừu |
711 | 印花衬衫 (yìnhuā chènshān) – Printed shirt – Áo sơ mi in họa tiết |
712 | 涤纶外套 (dílún wàitào) – Polyester jacket – Áo khoác vải polyester |
713 | 滑雪外套 (huáxuě wàitào) – Ski jacket – Áo khoác trượt tuyết |
714 | 衬裙 (chènqún) – Slip skirt – Váy lót |
715 | 针织裤 (zhēnzhī kù) – Knit pants – Quần len |
716 | 运动短裤 (yùndòng duǎn kù) – Sports shorts – Quần short thể thao |
717 | 蕾丝连衣裙 (lěisī liányīqún) – Lace dress – Váy ren |
718 | 连体泳衣 (liántǐ yǒngyī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền thân |
719 | 皮质靴 (pízhì xuē) – Leather boots – Giày bốt da |
720 | 花朵连衣裙 (huāduǒ liányīqún) – Floral dress – Váy hoa |
721 | 拼色运动鞋 (pīnsè yùndòng xié) – Color-block sneakers – Giày thể thao phối màu |
722 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thể thao thông dụng |
723 | 长袖毛衣 (chángxiù máoyī) – Long-sleeve sweater – Áo len dài tay |
724 | 皮质腰带 (pízhì yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da |
725 | 夹克裤 (jiákè kù) – Jacket pants – Quần áo khoác |
726 | 运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Sports tracksuit – Bộ đồ thể thao |
727 | 蕾丝上衣 (lěisī shàngyī) – Lace top – Áo trên ren |
728 | 阔腿裤 (kuòtuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng |
729 | 皮革手提包 (pígé shǒutíbāo) – Leather handbag – Túi xách da |
730 | 长款羽绒服 (chángkuǎn yǔróngfú) – Long down coat – Áo khoác dài lông vũ |
731 | 休闲T恤 (xiūxián T-xù) – Casual t-shirt – Áo phông thông dụng |
732 | 绒毛外套 (róngmáo wàitào) – Fleece jacket – Áo khoác nỉ |
733 | 针织帽子 (zhēnzhī màozi) – Knitted hat – Mũ len |
734 | 运动夹克 (yùndòng jiákè) – Athletic jacket – Áo khoác thể thao |
735 | 运动鞋 (yùndòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao |
736 | 鱼嘴鞋 (yúzuǐ xié) – Peep-toe shoes – Giày hở mũi |
737 | 厚底鞋 (hòudǐ xié) – Platform shoes – Giày đế dày |
738 | 打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần tất |
739 | 羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn choàng len |
740 | 鞋带 (xiédài) – Shoelaces – Dây giày |
741 | 带帽夹克 (dài mào jiákè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
742 | 运动内衣 (yùndòng nèiyī) – Sports underwear – Đồ lót thể thao |
743 | 长款针织衫 (chángkuǎn zhēnzhī shān) – Long knit sweater – Áo len dài |
744 | 单肩包 (dānjiān bāo) – One-shoulder bag – Túi xách đeo một vai |
745 | 沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần đi biển |
746 | 皮质背包 (pízhì bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da |
747 | 针织毛衣 (zhēnzhī máoyī) – Knit sweater – Áo len dệt kim |
748 | 帽衫 (mào shān) – Hoodie – Áo hoodie |
749 | 蕾丝内裤 (lěisī nèikù) – Lace panties – Quần lót ren |
750 | 蛋糕裙 (dàn gāo qún) – Petticoat skirt – Váy xòe |
751 | 吊带裙 (diàodài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây mảnh |
752 | 短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần short |
753 | 防晒衣 (fángshài yī) – Sun protection clothing – Áo chống nắng |
754 | 连体泳装 (liántǐ yǒngzhuāng) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền thân |
755 | 皮靴 (pí xuē) – Leather boots – Bốt da |
756 | 羊毛裤 (yángmáo kù) – Wool pants – Quần len |
757 | 短袖上衣 (duǎnxiù shàngyī) – Short-sleeve top – Áo ngắn tay |
758 | 针织连衣裙 (zhēnzhī liányīqún) – Knit dress – Váy len |
759 | 牛仔裙 (niúzǎi qún) – Denim skirt – Váy jean |
760 | 卡通图案T恤 (kǎtōng tú’àn T-xù) – Cartoon print t-shirt – Áo phông in hình hoạt hình |
761 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác gió |
762 | 男士西装 (nánshì xīzhuāng) – Men’s suit – Bộ vest nam |
763 | 女士西装 (nǚshì xīzhuāng) – Women’s suit – Bộ vest nữ |
764 | 冬季外套 (dōngjì wàitào) – Winter coat – Áo khoác mùa đông |
765 | 晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening gown – Váy dạ hội |
766 | 保暖内衣 (bǎonuǎn nèiyī) – Thermal underwear – Đồ lót giữ nhiệt |
767 | 束发带 (shù fàdài) – Hairband – Dây buộc tóc |
768 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Bốt tuyết |
769 | 短裤套装 (duǎn kù tàozhuāng) – Shorts set – Bộ đồ short |
770 | 高腰裤 (gāoyāo kù) – High-waisted pants – Quần cạp cao |
771 | 运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo ba lỗ thể thao |
772 | 圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew neck shirt – Áo cổ tròn |
773 | 夹克外套 (jiákè wàitào) – Jacket coat – Áo khoác |
774 | 毛线帽 (máo xiàn mào) – Wool hat – Mũ len |
775 | 外套裙 (wàitào qún) – Coat dress – Váy khoác |
776 | 格纹裤 (géwén kù) – Plaid pants – Quần kẻ sọc |
777 | 平底鞋 (píng dǐ xié) – Flat shoes – Giày bệt |
778 | 绸缎睡衣 (chóu duàn shuìyī) – Satin pajamas – Bộ đồ ngủ satin |
779 | 短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔróngfú) – Short down jacket – Áo khoác lông vũ ngắn |
780 | 格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ sọc |
781 | 运动手套 (yùndòng shǒutào) – Sports gloves – Găng tay thể thao |
782 | 防风夹克 (fángfēng jiákè) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió |
783 | 运动短袖 (yùndòng duǎnxiù) – Sports short-sleeve shirt – Áo thể thao ngắn tay |
784 | 修身西装 (xiūshēn xīzhuāng) – Slim-fit suit – Bộ vest ôm |
785 | 阔腿裤套装 (kuòtuǐ kù tàozhuāng) – Wide-leg pants set – Bộ đồ quần ống rộng |
786 | 针织长袜 (zhēnzhī cháng wà) – Knit tights – Quần tất len |
787 | 运动袜 (yùndòng wà) – Sports socks – Tất thể thao |
788 | 圆领T恤 (yuán lǐng T-xù) – Crew neck t-shirt – Áo phông cổ tròn |
789 | 运动马甲 (yùndòng mǎjiǎ) – Sports vest – Áo khoác gile thể thao |
790 | 小背包 (xiǎo bèibāo) – Mini backpack – Ba lô mini |
791 | 裤裙 (kùqún) – Skort – Quần váy |
792 | 长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao quá gối |
793 | 运动帽衫 (yùndòng mào shān) – Sports hoodie – Áo hoodie thể thao |
794 | 打底裤 (dǎdǐ kù) – Leggings – Quần tập |
795 | 梭织裙 (suōzhī qún) – Woven skirt – Váy dệt |
796 | 妇女套装 (fùnǚ tàozhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ nữ |
797 | 休闲连衣裙 (xiūxián liányīqún) – Casual dress – Váy thoải mái |
798 | 运动鞋带 (yùndòng xiédài) – Sports shoelaces – Dây giày thể thao |
799 | 外套裤 (wàitào kù) – Outer pants – Quần ngoài |
800 | 连衣裙套装 (liányīqún tàozhuāng) – Dress set – Bộ váy liền thân |
801 | 西装裤 (xīzhuāng kù) – Suit pants – Quần vest |
802 | 系带鞋 (xìdài xié) – Lace-up shoes – Giày dây buộc |
803 | 风衣大衣 (fēng yī dà yī) – Trench coat – Áo khoác gió dài |
804 | 网眼裤 (wǎng yǎn kù) – Mesh pants – Quần lưới |
805 | 儿童连衣裙 (értóng liányīqún) – Children’s dress – Váy cho trẻ em |
806 | 配饰 (pèishì) – Accessories – Phụ kiện |
807 | 运动帽子 (yùndòng màozi) – Sports cap – Mũ thể thao |
808 | 无袖衫 (wúxiù shān) – Sleeveless top – Áo không tay |
809 | 破洞牛仔裤 (pò dòng niúzǎi kù) – Ripped jeans – Quần jean rách |
810 | 丝绸裙 (sīchóu qún) – Silk skirt – Váy lụa |
811 | 短款夹克 (duǎn kuǎn jiákè) – Short jacket – Áo khoác ngắn |
812 | 泳裤 (yǒng kù) – Swim trunks – Quần bơi |
813 | 针织毛线帽 (zhēnzhī máo xiàn mào) – Knit wool hat – Mũ len dệt |
814 | 手镯 (shǒuzhuó) – Bracelet – Vòng tay |
815 | 单肩包 (dānjiān bāo) – Shoulder bag – Túi xách vai |
816 | 长款连衣裙 (cháng kuǎn liányīqún) – Long dress – Váy dài |
817 | 风格裤 (fēnggé kù) – Fashion pants – Quần thời trang |
818 | 高腰连衣裙 (gāoyāo liányīqún) – High-waisted dress – Váy cạp cao |
819 | 运动裤 (yùndòng kù) – Sports pants – Quần thể thao |
820 | 踝靴 (huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp |
821 | 腰带 (yāodài) – Belt – Thắt lưng |
822 | 吊带裤 (diàodài kù) – Overalls – Quần yếm |
823 | 背带裤 (bèidài kù) – Suspender pants – Quần yếm có dây |
824 | 学院风裙子 (xuéyuàn fēng qúnzi) – Preppy skirt – Váy phong cách học viện |
825 | 花裙子 (huā qúnzi) – Floral skirt – Váy hoa |
826 | 毛茸茸的外套 (máo rōng rōng de wàitào) – Fuzzy coat – Áo khoác lông |
827 | 渔夫帽 (yúfū mào) – Fisherman hat – Mũ ngư dân |
828 | 针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knit vest – Áo gile len |
829 | 胶底鞋 (jiāo dǐ xié) – Rubber-soled shoes – Giày đế cao su |
830 | 半身裙 (bànshēn qún) – Midi skirt – Váy giữa |
831 | 套裙 (tào qún) – Skirt suit – Bộ đồ váy |
832 | 夏季短裤 (xiàjì duǎn kù) – Summer shorts – Quần short mùa hè |
833 | 连帽外套 (liánmào wàitào) – Hooded coat – Áo khoác có mũ |
834 | 儿童运动鞋 (értóng yùndòng xié) – Children’s sneakers – Giày thể thao trẻ em |
835 | 羊毛衫 (yángmáo shān) – Wool sweater – Áo len |
836 | 鱼嘴鞋 (yú zuǐ xié) – Peep-toe shoes – Giày mũi hở |
837 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần casual |
838 | 春季外套 (chūnjì wàitào) – Spring coat – Áo khoác mùa xuân |
839 | 羊绒披肩 (yángróng pījiān) – Cashmere shawl – Khăn choàng len |
840 | 迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần lính |
841 | 防风裤 (fángfēng kù) – Windproof pants – Quần chống gió |
842 | 游泳衣 (yóuyǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi |
843 | 高领衫 (gāolǐng shān) – Turtleneck – Áo cổ lọ |
844 | 厚底鞋 (hòu dǐ xié) – Platform shoes – Giày đế cao |
845 | 运动头带 (yùndòng tóudài) – Sports headband – Dây buộc đầu thể thao |
846 | 腰包 (yāobāo) – Fanny pack – Túi đeo hông |
847 | 卡通T恤 (kǎtōng T-xù) – Cartoon t-shirt – Áo phông hình hoạt hình |
848 | 珍珠项链 (zhēnzhū xiàngliàn) – Pearl necklace – Dây chuyền ngọc trai |
849 | 手链 (shǒuliàn) – Bracelet – Vòng tay |
850 | 短款外套 (duǎn kuǎn wàitào) – Short coat – Áo khoác ngắn |
851 | 短袖T恤 (duǎnxiù T-xù) – Short-sleeve t-shirt – Áo phông ngắn tay |
852 | 珍珠耳环 (zhēnzhū ěrhuán) – Pearl earrings – Bông tai ngọc trai |
853 | 高跟凉鞋 (gāogēn liángxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót |
854 | 风格外套 (fēnggé wàitào) – Fashionable coat – Áo khoác thời trang |
855 | 裙裤 (qún kù) – Skirt-pants – Quần váy |
856 | 防晒衣 (fángshài yī) – Sun protection clothing – Trang phục chống nắng |
857 | 棉质T恤 (mián zhì T-xù) – Cotton t-shirt – Áo phông cotton |
858 | 宽松裤 (kuānsōng kù) – Loose pants – Quần rộng |
859 | 圆领衫 (yuán lǐng shān) – Round-neck shirt – Áo cổ tròn |
860 | 美容手套 (měiróng shǒutào) – Beauty gloves – Găng tay làm đẹp |
861 | 手提包 (shǒutí bāo) – Handbag – Túi xách tay |
862 | 高腰裤裙 (gāoyāo kù qún) – High-waisted skirt pants – Quần váy cạp cao |
863 | 西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Suit jacket – Áo vest |
864 | 防水外套 (fángshuǐ wàitào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống thấm nước |
865 | 半指手套 (bàn zhǐ shǒutào) – Fingerless gloves – Găng tay cắt ngón |
866 | 纯棉T恤 (chún mián T-xù) – Pure cotton t-shirt – Áo phông 100% cotton |
867 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác mưa |
868 | 长袖连衣裙 (cháng xiù liányīqún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay |
869 | 羊毛大衣 (yángmáo dà yī) – Wool coat – Áo khoác len |
870 | 皮鞋 (pí xié) – Leather shoes – Giày da |
871 | 毛线裤 (máo xiàn kù) – Wool pants – Quần len |
872 | 针织衫 (zhēnzhī shān) – Knitted sweater – Áo len dệt |
873 | 套头毛衣 (tào tóu máo yī) – Pullover sweater – Áo len chui đầu |
874 | 针织帽 (zhēnzhī mào) – Knit hat – Mũ len |
875 | 夏季裙 (xiàjì qún) – Summer dress – Váy mùa hè |
876 | 亮片裙 (liàng piàn qún) – Sequin skirt – Váy kim tuyến |
877 | 雨鞋 (yǔxié) – Rain boots – Ủng mưa |
878 | 防风外套 (fángfēng wàitào) – Windproof jacket – Áo khoác chống gió |
879 | 格子外套 (gézi wàitào) – Plaid coat – Áo khoác kẻ sọc |
880 | 背带裙 (bèidài qún) – Suspender skirt – Váy yếm |
881 | 马甲 (mǎjiǎ) – Vest – Áo gile |
882 | 运动裤套装 (yùndòng kù tàozhuāng) – Sports pants set – Bộ đồ thể thao |
883 | 风衣裤 (fēng yī kù) – Trench coat pants – Quần áo khoác mưa |
884 | 绸缎裙 (chóu duàn qún) – Satin skirt – Váy satin |
885 | 内裤 (nèikù) – Underwear – Quần lót |
886 | 游泳裤 (yóuyǒng kù) – Swimming trunks – Quần bơi |
887 | 连身裤 (liánshēn kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân |
888 | 时尚鞋 (shíshàng xié) – Fashion shoes – Giày thời trang |
889 | 高筒靴 (gāo tǒng xuē) – High boots – Bốt cao cổ |
890 | 长款风衣 (cháng kuǎn fēngyī) – Long trench coat – Áo khoác mưa dài |
891 | 运动鞋底 (yùndòng xié dǐ) – Sports shoe sole – Đế giày thể thao |
892 | 袜子套装 (wàzi tàozhuāng) – Sock set – Bộ tất |
893 | 针织大衣 (zhēnzhī dàyī) – Knitted coat – Áo khoác dệt kim |
894 | 睡裤 (shuì kù) – Pajama pants – Quần pijama |
895 | 平底鞋 (píng dǐ xié) – Flats – Giày bệt |
896 | 运动手环 (yùndòng shǒuhuán) – Fitness band – Vòng tay thể thao |
897 | 套装裙 (tào zhuāng qún) – Skirt suit – Bộ đồ váy |
898 | 半身裙 (bànshēn qún) – Pencil skirt – Váy bút chì |
899 | 蝴蝶领衬衫 (húdié lǐng chènshān) – Butterfly collar shirt – Áo sơ mi cổ bướm |
900 | 牛仔背带裤 (niúzǎi bèidài kù) – Denim overalls – Quần yếm jean |
901 | 棉质衬衫 (mián zhì chènshān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton |
902 | 脚链 (jiǎo liàn) – Ankle chain – Vòng chân |
903 | 中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cổ trung |
904 | 斜挎包 (xié kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo |
905 | 长筒袜 (cháng tǒng wà) – Over-the-knee socks – Tất dài |
906 | 羊毛大衣 (yángmáo dàyī) – Wool overcoat – Áo khoác len |
907 | 奶奶鞋 (nǎinai xié) – Granny shoes – Giày bà ngoại |
908 | 蝙蝠袖上衣 (biānfú xiù shàngyī) – Batwing sleeve top – Áo tay dơi |
909 | 背心裙 (bèixīn qún) – Vest dress – Váy yếm |
910 | 马靴 (mǎ xuē) – Cowboy boots – Bốt cao bồi |
911 | 大衣 (dà yī) – Overcoat – Áo khoác dày |
912 | 拉链夹克 (lā liàn jiákè) – Zipper jacket – Áo khoác có khóa kéo |
913 | 圆领毛衣 (yuán lǐng máo yī) – Crew-neck sweater – Áo len cổ tròn |
914 | 短款皮衣 (duǎn kuǎn pí yī) – Short leather jacket – Áo khoác da ngắn |
915 | 羊毛手套 (yángmáo shǒutào) – Wool gloves – Găng tay len |
916 | 羽绒夹克 (yǔróng jiákè) – Down jacket – Áo khoác lông vũ |
917 | 脚踝靴 (jiǎohuái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp |
918 | 运动外套 (yùndòng wàitào) – Athletic jacket – Áo khoác thể thao |
919 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao |
920 | 花卉图案 (huāhuì tú’àn) – Floral pattern – Họa tiết hoa |
921 | 情侣装 (qínglǚ zhuāng) – Couple outfits – Trang phục đôi |
922 | 平底凉鞋 (píng dǐ liángxié) – Flat sandals – Dép xỏ ngón |
923 | 肩包 (jiān bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai |
924 | 斜肩背心 (xié jiān bèixīn) – Off-shoulder top – Áo hở vai |
925 | 连体衣 (liántǐ yī) – Bodysuit – Áo liền thân |
926 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy áo khoác mưa |
927 | 棉花裤 (miánhuā kù) – Cotton pants – Quần cotton |
928 | 短袖衬衫 (duǎn xiù chènshān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay |
929 | 宽松毛衣 (kuānsōng máo yī) – Loose sweater – Áo len rộng |
930 | 连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền |
931 | 鞋垫 (xié diàn) – Shoe insole – Lót giày |
932 | 女士西装 (nǚshì xīzhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ vest nữ |
933 | 翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo sơ mi có cổ |
934 | 靴子 (xuēzi) – Boots – Bốt |
935 | 鱼嘴高跟鞋 (yú zuǐ gāogēn xié) – Peep-toe heels – Giày cao gót mũi hở |
936 | 牛仔上衣 (niúzǎi shàngyī) – Denim top – Áo jean |
937 | 绸缎外套 (chóu duàn wàitào) – Satin jacket – Áo khoác satin |
938 | 针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo gi lê len |
939 | 运动包 (yùndòng bāo) – Sports bag – Túi thể thao |
940 | 户外裤 (hùwài kù) – Outdoor pants – Quần thể thao ngoài trời |
941 | 羊绒衫 (yángróng shān) – Cashmere sweater – Áo len cashmere |
942 | 羽绒服 (yǔróng fú) – Down jacket – Áo khoác lông vũ |
943 | 大衣外套 (dà yī wàitào) – Coat outerwear – Áo khoác ngoài dày |
944 | 背心 (bèixīn) – Tank top – Áo ba lỗ |
945 | 梭织夹克 (suōzhī jiákè) – Woven jacket – Áo khoác dệt |
946 | 高跟鞋 (gāogēn xié) – High-heeled shoes – Giày cao gót |
947 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thường |
948 | 迷你裙 (mínǐ qún) – Mini skirt – Váy mini |
949 | 连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo hoodie có mũ |
950 | 长裤 (cháng kù) – Long pants – Quần dài |
951 | 条纹裙 (tiáowén qún) – Striped skirt – Váy kẻ sọc |
952 | 真皮鞋 (zhēnpí xié) – Genuine leather shoes – Giày da thật |
953 | 露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo hở vai |
954 | 卫衣 (wèiyī) – Sweatshirt – Áo nỉ |
955 | 丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Pijama lụa |
956 | 吊带裙 (diàodài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây |
957 | 拉链裤 (lā liàn kù) – Zipper pants – Quần có khóa kéo |
958 | 吊带背心 (diàodài bèixīn) – Spaghetti strap top – Áo ba lỗ dây |
959 | 海滩裙 (hǎitān qún) – Beach dress – Váy biển |
960 | 蝴蝶领裙 (húdié lǐng qún) – Butterfly collar dress – Váy cổ bướm |
961 | 棉质运动裤 (mián zhì yùndòng kù) – Cotton sports pants – Quần thể thao cotton |
962 | 针织帽 (zhēnzhī mào) – Knitted hat – Mũ len |
963 | 牛仔夹克 (niúzǎi jiákè) – Denim jacket – Áo khoác jean |
964 | 时尚手袋 (shíshàng shǒu dài) – Fashion handbag – Túi xách thời trang |
965 | 毛皮外套 (máo pí wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông |
966 | 露背连衣裙 (lù bèi liányīqún) – Backless dress – Váy hở lưng |
967 | 防寒裤 (fánghán kù) – Thermal pants – Quần giữ nhiệt |
968 | 袖珍包 (xiù zhēn bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ |
969 | 针织裙 (zhēnzhī qún) – Knitted skirt – Váy len |
970 | 运动头巾 (yùndòng tóujīn) – Sports headband – Băng đô thể thao |
971 | 高腰裤 (gāo yāo kù) – High-waisted pants – Quần cạp cao |
972 | 女士皮包 (nǚshì píbāo) – Women’s leather bag – Túi da nữ |
973 | 蕾丝裙 (lěisī qún) – Lace skirt – Váy ren |
974 | 毛衣外套 (máo yī wàitào) – Cardigan – Áo len cardigan |
975 | 短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần sooc |
976 | 防风夹克 (fáng fēng jiákè) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió |
977 | 儿童外套 (értóng wàitào) – Children’s coat – Áo khoác trẻ em |
978 | 度假裙 (dùjià qún) – Vacation dress – Váy nghỉ dưỡng |
979 | 鞋带 (xié dài) – Shoelace – Dây giày |
980 | 花边裙 (huābiān qún) – Lace-trimmed skirt – Váy viền ren |
981 | 格子衬衫 (gézi chènshān) – Checkered shirt – Áo sơ mi caro |
982 | 运动眼镜 (yùndòng yǎnjìng) – Sports goggles – Kính thể thao |
983 | 半裙 (bàn qún) – Skirt – Váy ngắn |
984 | 定制西装 (dìngzhì xīzhuāng) – Custom suit – Bộ vest may đo |
985 | 针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted cardigan – Áo len đan |
986 | 防水外套 (fáng shuǐ wàitào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước |
987 | 皮革手袋 (pígé shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da |
988 | 背包 (bèibāo) – Backpack – Ba lô |
989 | 真丝衬衫 (zhēn sī chènshān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa |
990 | 钩针帽 (gōu zhēn mào) – Crocheted hat – Mũ móc |
991 | 长袖衬衫 (cháng xiù chènshān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay |
992 | 潮流鞋 (cháoliú xié) – Trendy shoes – Giày thời trang |
993 | 时尚配饰 (shíshàng pèishì) – Fashion accessories – Phụ kiện thời trang |
994 | 高跟拖鞋 (gāogēn tuōxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót |
995 | 袋鼠袋 (dàishǔ dài) – Kangaroo pouch – Túi kangaroo |
996 | 梳理夹 (shū lǐ jiá) – Hairpin – Kẹp tóc |
997 | 袖子 (xiùzi) – Sleeve – Tay áo |
998 | 长裙 (cháng qún) – Maxi skirt – Váy dài |
999 | 露脚趾鞋 (lù jiǎozhǐ xié) – Open-toe shoes – Giày hở mũi |
1000 | 防晒服 (fáng shài fú) – Sun protection clothing – Trang phục chống nắng |
1001 | 夹克衫 (jiákè shān) – Bomber jacket – Áo khoác bomber |
1002 | 开襟衬衫 (kāi jīn chènshān) – Open-collared shirt – Áo sơ mi cổ mở |
1003 | 皮质腰带 (pí zhì yāodài) – Leather belt – Thắt lưng da |
1004 | 领带夹 (lǐngdài jiā) – Tie clip – Kẹp cà vạt |
1005 | 复古裙 (fùgǔ qún) – Vintage dress – Váy cổ điển |
1006 | 工作鞋 (gōngzuò xié) – Work shoes – Giày công sở |
1007 | 婚纱礼服 (hūnshā lǐfú) – Bridal gown – Váy cưới |
1008 | 短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt cổ thấp |
1009 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thường |
1010 | 宽松上衣 (kuānsōng shàngyī) – Loose top – Áo rộng |
1011 | 皮夹 (pí jiá) – Wallet – Ví da |
1012 | 长靴 (cháng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao qua gối |
1013 | 瑜伽裤 (yújiā kù) – Yoga pants – Quần yoga |
1014 | 运动耳环 (yùndòng ěrhuán) – Sports earrings – Bông tai thể thao |
1015 | 软皮鞋 (ruǎn pí xié) – Soft leather shoes – Giày da mềm |
1016 | 凉鞋 (liángxié) – Sandals – Dép xăng đan |
1017 | 运动服 (yùndòng fú) – Sportswear – Trang phục thể thao |
1018 | 高腰裙 (gāo yāo qún) – High-waisted skirt – Váy cạp cao |
1019 | 吊带 (diàodài) – Spaghetti strap – Dây đeo vai |
1020 | 棉质裙 (mián zhì qún) – Cotton skirt – Váy cotton |
1021 | 针织帽子 (zhēnzhī màozi) – Knitted hat – Mũ len đan |
1022 | 披风 (pī fēng) – Poncho – Áo choàng |
1023 | 雨衣 (yǔ yī) – Raincoat – Áo mưa |
1024 | 羽毛围巾 (yǔmáo wéijīn) – Feather scarf – Khăn lông vũ |
1025 | 护腕 (hù wàn) – Wristband – Vòng đeo tay |
1026 | 休闲连帽衫 (xiūxián liánmào shān) – Casual hoodie – Áo hoodie giản dị |
1027 | 皮质手套 (pí zhì shǒutào) – Leather gloves – Găng tay da |
1028 | 打底衫 (dǎdǐ shān) – Base layer shirt – Áo lót |
1029 | 连衣裤裙 (lián yī kù qún) – Jumpsuit dress – Váy liền |
1030 | 运动裤套装 (yùndòng kù tào zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
1031 | 防风裤 (fáng fēng kù) – Windproof pants – Quần chống gió |
1032 | 挂脖连衣裙 (guà bó liányīqún) – Halter neck dress – Váy cổ yếm |
1033 | 背包包 (bèibāo bāo) – Backpack bag – Túi ba lô |
1034 | 睡衣裙 (shuìyī qún) – Nightdress – Váy ngủ |
1035 | 运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Sports shoelace – Dây giày thể thao |
1036 | 折叠包 (zhé dié bāo) – Foldable bag – Túi gập |
1037 | 厚外套 (hòu wàitào) – Heavy coat – Áo khoác dày |
1038 | 雨靴 (yǔ xuē) – Rain boots – Ủng mưa |
1039 | 泳衣 (yǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi |
1040 | 高跟短靴 (gāogēn duǎn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót |
1041 | 套头衫 (tào tóu shān) – Pullover – Áo len chui đầu |
1042 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy trench coat |
1043 | 长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo phông dài tay |
1044 | 时尚裤 (shíshàng kù) – Fashionable pants – Quần thời trang |
1045 | 大衣 (dà yī) – Overcoat – Áo khoác dài |
1046 | 钟表 (zhōngbiǎo) – Watch – Đồng hồ |
1047 | 凉拖 (liáng tuō) – Flip-flops – Dép tông |
1048 | 圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew neck shirt – Áo thun cổ tròn |
1049 | 斜挎包 (xié kuà bāo) – Sling bag – Túi đeo chéo |
1050 | 运动手环 (yùndòng shǒuhuán) – Sports wristband – Vòng tay thể thao |
1051 | 细带裙 (xì dài qún) – Thin strap dress – Váy dây mảnh |
1052 | 工作包 (gōngzuò bāo) – Briefcase – Cặp công sở |
1053 | 演出服 (yǎnchū fú) – Performance costume – Trang phục biểu diễn |
1054 | 丝袜 (sī wà) – Stockings – Tất dài |
1055 | 牛仔背心 (niúzǎi bèixīn) – Denim vest – Áo vest jean |
1056 | 拉链裙 (lā liàn qún) – Zipper skirt – Váy khóa kéo |
1057 | 手提包 (shǒu tí bāo) – Tote bag – Túi xách tay |
1058 | 哑光口红 (yǎ guāng kǒuhóng) – Matte lipstick – Son môi lì |
1059 | 休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual jacket – Áo khoác thường |
1060 | 迷你裙 (mí nǐ qún) – Mini skirt – Váy mini |
1061 | 女士背包 (nǚshì bèibāo) – Women’s backpack – Ba lô nữ |
1062 | 长筒袜 (cháng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất dài qua gối |
1063 | 睡袍 (shuì páo) – Bathrobe – Áo choàng tắm |
1064 | 度假帽 (dùjià mào) – Vacation hat – Mũ du lịch |
1065 | 圆形眼镜 (yuánxíng yǎnjìng) – Round glasses – Kính tròn |
1066 | 皮包 (píbāo) – Leather bag – Túi da |
1067 | 春装 (chūn zhuāng) – Spring clothes – Trang phục mùa xuân |
1068 | 防寒外套 (fáng hán wàitào) – Cold-weather jacket – Áo khoác chống lạnh |
1069 | 加绒裤 (jiā róng kù) – Fleece-lined pants – Quần lót lông |
1070 | 防紫外线衣 (fáng zǐ wàixiàn yī) – UV protection clothing – Trang phục chống tia UV |
1071 | 外穿吊带 (wài chuān diàodài) – Outer tank top – Áo ba lỗ ngoài |
1072 | 棉质长裤 (mián zhì cháng kù) – Cotton pants – Quần cotton |
1073 | 黑色连衣裙 (hēisè liányīqún) – Black dress – Váy đen |
1074 | 时尚外套 (shíshàng wàitào) – Fashionable coat – Áo khoác thời trang |
1075 | 踝靴 (huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ chân |
1076 | 紧身裤 (jǐnshēn kù) – Skinny jeans – Quần bó |
1077 | 连体裤 (liántǐ kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân |
1078 | 风格手表 (fēnggé shǒubiǎo) – Fashionable watch – Đồng hồ thời trang |
1079 | 露背裙 (lù bèi qún) – Backless dress – Váy hở lưng |
1080 | 运动帽子 (yùndòng màozi) – Sports hat – Mũ thể thao |
1081 | 钟形裙 (zhōng xíng qún) – A-line skirt – Váy dáng chữ A |
1082 | 贴身内衣 (tiēshēn nèi yī) – Fitted underwear – Đồ lót ôm sát |
1083 | 休闲衬衫 (xiūxián chènshān) – Casual shirt – Áo sơ mi thường |
1084 | 针织毛衣 (zhēnzhī máo yī) – Knit sweater – Áo len đan |
1085 | 运动内衣 (yùndòng nèi yī) – Sports bra – Áo ngực thể thao |
1086 | 真皮皮包 (zhēn pí píbāo) – Genuine leather bag – Túi xách da thật |
1087 | 圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Crew-neck T-shirt – Áo phông cổ tròn |
1088 | 翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo thun cổ bẻ |
1089 | 夜间睡衣 (yèjiān shuìyī) – Nightwear – Đồ ngủ ban đêm |
1090 | 礼服 (lǐfú) – Formal wear – Trang phục lễ hội |
1091 | 夹克裤 (jiákè kù) – Bomber jacket pants – Quần áo khoác bomber |
1092 | 腰带 (yāodài) – Waistband – Thắt lưng |
1093 | 妇女裙 (fùnǚ qún) – Women’s skirt – Váy phụ nữ |
1094 | 连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân |
1095 | 针织衫 (zhēnzhī shān) – Knitted sweater – Áo len đan |
1096 | 手包 (shǒu bāo) – Clutch bag – Túi cầm tay |
1097 | 风格帽子 (fēnggé màozi) – Fashionable hat – Mũ thời trang |
1098 | 西装外套 (xīzhuāng wàitào) – Suit jacket – Áo khoác vest |
1099 | 工装裤 (gōngzhuāng kù) – Work pants – Quần làm việc |
1100 | 女式皮包 (nǚshì píbāo) – Women’s leather bag – Túi da nữ |
1101 | 无袖上衣 (wú xiù shàng yī) – Sleeveless top – Áo không tay |
1102 | 外套裙子 (wàitào qúnzi) – Coat dress – Váy khoác |
1103 | 马甲 (mǎ jiǎ) – Vest – Áo gile |
1104 | 紧身裙 (jǐnshēn qún) – Tight skirt – Váy ôm |
1105 | 链条包 (liàntiáo bāo) – Chain bag – Túi xích |
1106 | 羊绒大衣 (yángróng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere |
1107 | 皮草外套 (pí cǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông thú |
1108 | 打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần tất |
1109 | 休闲T恤 (xiūxián T xù) – Casual T-shirt – Áo phông thường |
1110 | 单肩包 (dān jiān bāo) – One-shoulder bag – Túi đeo một vai |
1111 | 演出服装 (yǎnchū fúzhuāng) – Stage costume – Trang phục biểu diễn |
1112 | 高领毛衣 (gāo lǐng máo yī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ cao |
1113 | 皮草 (pí cǎo) – Fur – Lông thú |
1114 | 过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt cao quá gối |
1115 | 学生背包 (xuéshēng bèibāo) – Student backpack – Ba lô học sinh |
1116 | 旅行包 (lǚxíng bāo) – Travel bag – Túi du lịch |
1117 | 丝绸睡衣 (sīchóu shuìyī) – Silk pajamas – Đồ ngủ lụa |
1118 | 暖和外套 (nuǎn huo wàitào) – Warm jacket – Áo khoác ấm |
1119 | 内衣 (nèi yī) – Underwear – Đồ lót |
1120 | 露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-the-shoulder top – Áo hở vai |
1121 | 白衬衫 (bái chènshān) – White shirt – Áo sơ mi trắng |
1122 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thường |
1123 | 羽毛球鞋 (yǔmáoqiú xié) – Badminton shoes – Giày cầu lông |
1124 | 女士手表 (nǚshì shǒubiǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ |
1125 | 露趾凉鞋 (lù zhǐ liángxié) – Open-toe sandals – Dép sandal hở ngón |
1126 | 真皮手套 (zhēn pí shǒutào) – Genuine leather gloves – Găng tay da thật |
1127 | 修身裙 (xiūshēn qún) – Bodycon skirt – Váy ôm |
1128 | 加绒外套 (jiā róng wàitào) – Fleece-lined jacket – Áo khoác lót nỉ |
1129 | 高跟鞋 (gāo gēn xié) – High heels – Giày cao gót |
1130 | 针织背心 (zhēnzhī bèixīn) – Knitted vest – Áo len gile |
1131 | 绒毛鞋 (róngmáo xié) – Furry shoes – Giày lông |
1132 | 印花裙 (yìnhuā qún) – Floral dress – Váy hoa |
1133 | 棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải bông |
1134 | 无袖毛衣 (wú xiù máo yī) – Sleeveless sweater – Áo len không tay |
1135 | 手链 (shǒu liàn) – Bracelet – Vòng tay |
1136 | 冬季大衣 (dōng jì dà yī) – Winter coat – Áo khoác mùa đông |
1137 | 女士帽子 (nǚshì màozi) – Women’s hat – Mũ nữ |
1138 | 皮质背包 (pí zhì bèibāo) – Leather backpack – Ba lô da |
1139 | 腰包 (yāo bāo) – Waist bag – Túi đeo hông |
1140 | 棉质T恤 (mián zhì T xù) – Cotton T-shirt – Áo phông cotton |
1141 | 裤子 (kùzi) – Pants – Quần |
1142 | 牛皮钱包 (niú pí qián bāo) – Leather wallet – Ví da |
1143 | 日常外套 (rìcháng wàitào) – Casual coat – Áo khoác thường |
1144 | 护腕 (hù wàn) – Wristband – Vòng đeo cổ tay |
1145 | 拉链夹克 (lā liàn jiákè) – Zip-up jacket – Áo khoác có khóa kéo |
1146 | 运动裤 (yùndòng kù) – Jogging pants – Quần tập thể dục |
1147 | 透明手提包 (tòumíng shǒutí bāo) – Transparent handbag – Túi xách trong suốt |
1148 | 无袖衬衫 (wú xiù chènshān) – Sleeveless shirt – Áo sơ mi không tay |
1149 | 袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc áo tay áo |
1150 | 挎包 (kuà bāo) – Crossbody bag – Túi đeo chéo |
1151 | 细腰带 (xì yāodài) – Thin belt – Thắt lưng mỏng |
1152 | 西服裤 (xīfú kù) – Suit pants – Quần âu |
1153 | 露脚踝鞋 (lù jiǎo huái xié) – Ankle shoes – Giày hở mắt cá chân |
1154 | 学生夹克 (xuéshēng jiákè) – Student jacket – Áo khoác học sinh |
1155 | 婚礼礼服 (hūnlǐ lǐfú) – Wedding gown – Váy cưới |
1156 | 羽绒裤 (yǔróng kù) – Down pants – Quần lông vũ |
1157 | 抗寒外套 (kàng hán wàitào) – Cold-weather jacket – Áo khoác chống lạnh |
1158 | 潮流包 (cháoliú bāo) – Trendy bag – Túi xách thời thượng |
1159 | 帆布包 (fānbù bāo) – Canvas bag – Túi vải |
1160 | 沙滩鞋 (shātān xié) – Flip-flops – Dép tông |
1161 | 连帽衫 (liánmào shān) – Hoodie – Áo khoác có mũ |
1162 | 平底靴 (píng dǐ xuē) – Flat boots – Ủng bệt |
1163 | 卫衣 (wèi yī) – Sweatshirt – Áo nỉ |
1164 | 皮质外套 (pí zhì wàitào) – Leather jacket – Áo khoác da |
1165 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy khoác mưa |
1166 | 袖珍包 (xiù zhēn bāo) – Clutch purse – Túi xách nhỏ |
1167 | 长靴 (cháng xuē) – Long boots – Bốt dài |
1168 | 动感鞋 (dònggǎn xié) – Athletic shoes – Giày thể thao năng động |
1169 | 亮片裙 (liàng piàn qún) – Sequin skirt – Váy sequin |
1170 | 开襟衬衫 (kāi jīn chènshān) – Button-down shirt – Áo sơ mi cài cúc |
1171 | 条纹裙 (tiáowén qún) – Striped skirt – Váy sọc |
1172 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thông thường |
1173 | 皮带 (pí dài) – Leather belt – Thắt lưng da |
1174 | 坡跟鞋 (pō gēn xié) – Wedge shoes – Giày gót vuông |
1175 | 丝袜 (sīwà) – Stockings – Vớ |
1176 | 绑带鞋 (bǎngdài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây |
1177 | 雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết |
1178 | 运动裤 (yùndòng kù) – Tracksuit pants – Quần thể thao |
1179 | 短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần soóc |
1180 | 打底裙 (dǎ dǐ qún) – Underskirt – Váy lót |
1181 | 保暖内衣 (bǎo nuǎn nèi yī) – Thermal underwear – Đồ lót giữ ấm |
1182 | 腰围 (yāo wéi) – Waistband – Cạp quần |
1183 | 吊带衫 (diàodài shān) – Spaghetti strap top – Áo dây mảnh |
1184 | 遮阳帽 (zhē yáng mào) – Sun hat – Mũ chống nắng |
1185 | 便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày đi dễ dàng |
1186 | 亮片上衣 (liàng piàn shàng yī) – Sequin top – Áo sequin |
1187 | 皮草外套 (pí cǎo wàitào) – Fur coat – Áo khoác lông |
1188 | 凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Slip-on sandals – Dép xỏ |
1189 | 运动背心 (yùndòng bèixīn) – Sports vest – Áo thể thao không tay |
1190 | 风格鞋 (fēnggé xié) – Fashionable shoes – Giày thời trang |
1191 | 夜总会服装 (yè zǒnghuì fúzhuāng) – Nightclub attire – Trang phục câu lạc bộ |
1192 | 开襟毛衣 (kāi jīn máo yī) – Cardigan – Áo len cài cúc |
1193 | 绑带靴 (bǎngdài xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây |
1194 | 丝绸披肩 (sīchóu pījiān) – Silk shawl – Khăn choàng lụa |
1195 | 运动眼镜 (yùndòng yǎnjìng) – Sports glasses – Kính thể thao |
1196 | 户外鞋 (hùwài xié) – Outdoor shoes – Giày đi ngoài trời |
1197 | 夜间服装 (yèjiān fúzhuāng) – Evening wear – Trang phục buổi tối |
1198 | 合身裙 (hé shēn qún) – Fitted skirt – Váy ôm sát |
1199 | 季节性衣物 (jìjié xìng yīwù) – Seasonal clothing – Trang phục theo mùa |
1200 | 裙裤 (qún kù) – Skort – Váy quần |
1201 | 夜礼服 (yè lǐfú) – Evening dress – Váy dạ hội |
1202 | 长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao cổ |
1203 | 挂脖裙 (guà bó qún) – Halter dress – Váy cổ yếm |
1204 | 牛仔背心 (niúzǎi bèixīn) – Denim vest – Áo gile jean |
1205 | 婚礼饰品 (hūnlǐ shìpǐn) – Wedding accessories – Phụ kiện cưới |
1206 | 皮包 (pí bāo) – Leather bag – Túi xách da |
1207 | 小挎包 (xiǎo kuà bāo) – Small crossbody bag – Túi đeo chéo nhỏ |
1208 | 折叠裤 (zhédié kù) – Foldable pants – Quần gấp lại được |
1209 | 连衣裤 (liányī kù) – Jumpsuit – Bộ liền |
1210 | 运动外套 (yùndòng wàitào) – Sports coat – Áo khoác thể thao |
1211 | 纯棉T恤 (chún mián T xù) – Pure cotton T-shirt – Áo phông cotton nguyên chất |
1212 | 旅行箱 (lǚxíng xiāng) – Suitcase – Va li |
1213 | 纯毛围巾 (chún máo wéijīn) – Pure wool scarf – Khăn quàng len nguyên chất |
1214 | 拼色外套 (pīn sè wàitào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu |
1215 | 防风外套 (fáng fēng wàitào) – Windbreaker – Áo khoác chống gió |
1216 | 运动短裤 (yùndòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần short thể thao |
1217 | 羊毛衫 (yángmáo shān) – Wool sweater – Áo len dạ |
1218 | 皮手袋 (pí shǒudài) – Leather gloves – Găng tay da |
1219 | 休闲裙 (xiūxián qún) – Casual skirt – Váy thường |
1220 | 飞行员夹克 (fēixíngyuán jiákè) – Bomber jacket – Áo khoác phi công |
1221 | 休闲夹克 (xiūxián jiákè) – Casual jacket – Áo khoác thường |
1222 | 运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Sports shoe laces – Dây giày thể thao |
1223 | 半裙 (bàn qún) – Half skirt – Váy ngắn |
1224 | 毛绒玩具 (máo rónɡ wánjù) – Plush toy – Gấu bông |
1225 | 小皮包 (xiǎo pí bāo) – Small leather bag – Túi da nhỏ |
1226 | 外套袖 (wàitào xiù) – Coat sleeve – Tay áo khoác |
1227 | 螺旋发带 (luóxuán fàdài) – Spiral headband – Băng đô xoắn |
1228 | 婚礼拖鞋 (hūnlǐ tuōxié) – Wedding slippers – Dép cưới |
1229 | 裤腿 (kù tuǐ) – Trouser leg – Ống quần |
1230 | 针织衫 (zhēnzhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt kim |
1231 | 宽松裤 (kuān sōng kù) – Loose pants – Quần rộng |
1232 | 保暖鞋 (bǎo nuǎn xié) – Warm shoes – Giày giữ ấm |
1233 | 连体裤 (liántǐ kù) – Romper – Bộ liền |
1234 | 钩编手袋 (gōu biān shǒu dài) – Crocheted handbag – Túi xách đan móc |
1235 | 毛衣外套 (máo yī wàitào) – Sweater jacket – Áo khoác len |
1236 | 雨伞 (yǔsǎn) – Umbrella – Cái ô |
1237 | 防水靴 (fáng shuǐ xuē) – Waterproof boots – Bốt chống nước |
1238 | 露肩衫 (lù jiān shān) – Off-shoulder shirt – Áo trễ vai |
1239 | 运动短袖 (yùndòng duǎn xiù) – Sports T-shirt – Áo thể thao ngắn tay |
1240 | 保暖衣 (bǎo nuǎn yī) – Thermal clothing – Quần áo giữ ấm |
1241 | 休闲帽 (xiūxián mào) – Casual hat – Mũ thường |
1242 | 丝绸内衣 (sīchóu nèiyī) – Silk underwear – Đồ lót lụa |
1243 | 套装 (tào zhuāng) – Set (clothing) – Bộ trang phục |
1244 | 饰品 (shìpǐn) – Accessories – Phụ kiện |
1245 | 连帽外套 (liánmào wàitào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
1246 | 连衣裙 (liányī qún) – Dress – Váy liền |
1247 | 鞋底 (xié dǐ) – Shoe sole – Đế giày |
1248 | 毛皮围巾 (máo pí wéijīn) – Fur scarf – Khăn quàng lông |
1249 | 针织袜 (zhēnzhī wà) – Knitted socks – Tất đan |
1250 | 软底鞋 (ruǎn dǐ xié) – Soft-soled shoes – Giày đế mềm |
1251 | 针织围巾 (zhēnzhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len |
1252 | 短外套 (duǎn wàitào) – Short jacket – Áo khoác ngắn |
1253 | 修身裤 (xiūshēn kù) – Slim-fit pants – Quần ôm |
1254 | 牛仔衬衫 (niúzǎi chènshān) – Denim shirt – Áo sơ mi jean |
1255 | 礼帽 (lǐ mào) – Top hat – Mũ cao |
1256 | 折叠伞 (zhédié sǎn) – Foldable umbrella – Ô gấp |
1257 | 拼接外套 (pīnjiē wàitào) – Patchwork jacket – Áo khoác vá |
1258 | 长款外套 (cháng kuǎn wàitào) – Long coat – Áo khoác dài |
1259 | 男式裤子 (nán shì kùzi) – Men’s trousers – Quần nam |
1260 | 女式上衣 (nǚ shì shàng yī) – Women’s top – Áo nữ |
1261 | 小披肩 (xiǎo pījiān) – Small shawl – Khăn choàng nhỏ |
1262 | 运动帽 (yùndòng mào) – Sport cap – Mũ thể thao |
1263 | 女士鞋 (nǚshì xié) – Women’s shoes – Giày nữ |
1264 | 男式外套 (nán shì wàitào) – Men’s coat – Áo khoác nam |
1265 | 工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Trang phục công sở |
1266 | 针织外套 (zhēnzhī wàitào) – Knitted jacket – Áo khoác len |
1267 | 运动夹克 (yùndòng jiákè) – Sport jacket – Áo khoác thể thao |
1268 | 皮手袋 (pí shǒudài) – Leather handbag – Túi xách da |
1269 | 防寒衣 (fánghán yī) – Winter clothing – Quần áo chống lạnh |
1270 | 女式长裤 (nǚshì cháng kù) – Women’s long pants – Quần dài nữ |
1271 | 男士毛衣 (nánshì máoyī) – Men’s sweater – Áo len nam |
1272 | 学院风衬衫 (xuéyuàn fēng chènshān) – Preppy shirt – Áo sơ mi phong cách học viện |
1273 | 时尚手链 (shíshàng shǒuliàn) – Fashion bracelet – Vòng tay thời trang |
1274 | 运动拖鞋 (yùndòng tuōxié) – Sports slippers – Dép thể thao |
1275 | 梳头带 (shū tóu dài) – Headband – Dây buộc tóc |
1276 | 带帽外套 (dài mào wàitào) – Hooded outerwear – Áo khoác có mũ |
1277 | 脚踝靴 (jiǎo huái xuē) – Ankle boots – Bốt cổ chân |
1278 | 烈焰裙 (liè yàn qún) – Flare skirt – Váy xoè |
1279 | 女式皮夹克 (nǚshì pí jiákè) – Women’s leather jacket – Áo khoác da nữ |
1280 | 丝带蝴蝶结 (sī dài húdié jié) – Silk ribbon bow – Nơ lụa |
1281 | 卫衣 (wèiyī) – Hoodie – Áo hoodie |
1282 | 刺绣外套 (cìxiù wàitào) – Embroidered jacket – Áo khoác thêu |
1283 | 皮质手包 (pí zhì shǒubāo) – Leather clutch – Clutch da |
1284 | 连衣裙 (liányī qún) – One-piece dress – Váy liền thân |
1285 | 雨靴 (yǔ xuē) – Rain boots – Ủng đi mưa |
1286 | 棒球帽 (bàngqiú mào) – Baseball cap – Mũ bóng chày |
1287 | 修身外套 (xiūshēn wàitào) – Slim-fit jacket – Áo khoác ôm |
1288 | 露脐装 (lù qí zhuāng) – Crop top – Áo lửng |
1289 | 格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi kẻ |
1290 | 冬季靴 (dōng jì xuē) – Winter boots – Bốt mùa đông |
1291 | 长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao quá đầu gối |
1292 | 过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt qua gối |
1293 | 镶钻手表 (xiāng zuàn shǒubiǎo) – Diamond-studded watch – Đồng hồ đính kim cương |
1294 | 运动裤 (yùndòng kù) – Athletic pants – Quần thể thao |
1295 | 绑带鞋 (bǎngdài xié) – Strappy shoes – Giày dây |
1296 | 平底鞋 (píngdǐ xié) – Flat shoes – Giày đế bằng |
1297 | 漁夫帽 (yúfū mào) – Fisherman hat – Mũ ngư dân |
1298 | 系带长靴 (xìdài cháng xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây |
1299 | 晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening gown – Đầm dạ hội |
1300 | 真皮手袋 (zhēn pí shǒu dài) – Genuine leather gloves – Găng tay da thật |
1301 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo mưa dài |
1302 | 穿搭 (chuāndā) – Outfit – Bộ trang phục |
1303 | 高跟靴 (gāo gēn xuē) – High-heeled boots – Bốt cao gót |
1304 | 时尚夹克 (shíshàng jiákè) – Fashion jacket – Áo khoác thời trang |
1305 | 运动耳机 (yùndòng ěrjī) – Sports earbuds – Tai nghe thể thao |
1306 | 圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crew-neck shirt – Áo cổ tròn |
1307 | 休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual outerwear – Áo khoác thường |
1308 | 学院风外套 (xuéyuàn fēng wàitào) – Preppy jacket – Áo khoác phong cách học viện |
1309 | 牛皮手套 (niú pí shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da bò |
1310 | 拼接裙 (pīnjiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối vá |
1311 | 低腰裤 (dī yāo kù) – Low-rise pants – Quần cạp thấp |
1312 | 棒球夹克 (bàngqiú jiákè) – Bomber jacket – Áo khoác phi công |
1313 | 针织连衣裙 (zhēnzhī liányī qún) – Knitted dress – Váy len |
1314 | 绣花裙 (xiùhuā qún) – Embroidered skirt – Váy thêu hoa |
1315 | 露肩衫 (lù jiān shān) – Off-shoulder shirt – Áo hở vai |
1316 | 运动袜 (yùndòng wà) – Sports socks – Vớ thể thao |
1317 | 真丝围巾 (zhēn sī wéijīn) – Silk scarf – Khăn lụa |
1318 | 长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo T dài tay |
1319 | 马甲 (mǎjiǎ) – Vest – Áo ghi lê |
1320 | 短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo T ngắn tay |
1321 | 迷彩裤 (mícǎi kù) – Camouflage pants – Quần rằn ri |
1322 | 羊皮手套 (yáng pí shǒu tào) – Sheepskin gloves – Găng tay da cừu |
1323 | 皮革包 (pígé bāo) – Leather bag – Túi da |
1324 | 船领衫 (chuán lǐng shān) – Boat neck shirt – Áo cổ thuyền |
1325 | 钩针衣 (gōu zhēn yī) – Crochet sweater – Áo len đan móc |
1326 | 超短裤 (chāo duǎn kù) – Hot pants – Quần short siêu ngắn |
1327 | 短靴 (duǎn xuē) – Short boots – Bốt ngắn |
1328 | 皮草大衣 (pí cǎo dà yī) – Fur coat – Áo khoác lông |
1329 | 彩色袜子 (cǎisè wàzi) – Colored socks – Vớ màu |
1330 | 针织衫 (zhēnzhī shān) – Knit sweater – Áo len đan |
1331 | 丝带 (sī dài) – Ribbon – Ruy băng |
1332 | 高筒靴 (gāo tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao cổ |
1333 | 翻领夹克 (fān lǐng jiákè) – Flip collar jacket – Áo khoác cổ lật |
1334 | 皮手袋 (pí shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da |
1335 | 雨披 (yǔ pī) – Rain poncho – Áo mưa |
1336 | 美容手套 (měiróng shǒu tào) – Beauty gloves – Găng tay làm đẹp |
1337 | 束脚裤 (shù jiǎo kù) – Jogger pants – Quần thể thao bó gấu |
1338 | 头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn quấn đầu |
1339 | 牛皮腰带 (niú pí yāo dài) – Leather belt – Thắt lưng da bò |
1340 | 荷包 (hè bāo) – Pouch – Túi đeo nhỏ |
1341 | 马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Dr. Martens boots – Bốt Martens |
1342 | 摇滚风格 (yáogǔn fēnggé) – Rock style – Phong cách rock |
1343 | 镂空裙 (lòu kōng qún) – Hollow-out skirt – Váy xẻ |
1344 | 防风衣 (fáng fēng yī) – Windbreaker – Áo khoác chống gió |
1345 | 袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc áo |
1346 | 睡袍 (shuìpáo) – Robe – Áo choàng ngủ |
1347 | 渔网袜 (yúwǎng wà) – Fishnet stockings – Vớ lưới |
1348 | 睡衣 (shuìyī) – Pajamas – Bộ đồ ngủ |
1349 | 夏季裙 (xià jì qún) – Summer skirt – Váy mùa hè |
1350 | 真皮夹克 (zhēn pí jiákè) – Genuine leather jacket – Áo khoác da thật |
1351 | 套装 (tào zhuāng) – Suit – Bộ đồ (từ cho cả bộ đồ công sở hay thời trang) |
1352 | 平底拖鞋 (píng dǐ tuōxié) – Flat slippers – Dép đế bằng |
1353 | 宽松裤 (kuānsōng kù) – Loose-fitting pants – Quần rộng |
1354 | 真丝裙 (zhēn sī qún) – Silk skirt – Váy lụa |
1355 | 时装秀 (shí zhuāng xiù) – Fashion show – Buổi trình diễn thời trang |
1356 | 高跟鞋 (gāo gēn xié) – High-heeled shoes – Giày cao gót |
1357 | 雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Bốt đi tuyết |
1358 | 蕾丝内衣 (lěisī nèi yī) – Lace lingerie – Đồ lót ren |
1359 | 风衣大衣 (fēng yī dà yī) – Trench coat – Áo khoác dài |
1360 | 羊绒围巾 (yángróng wéijīn) – Cashmere scarf – Khăn lụa nhung |
1361 | 浴袍 (yù páo) – Bathrobe – Áo choàng tắm |
1362 | 吊带衫 (diàodài shān) – Spaghetti strap top – Áo dây |
1363 | 中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Bốt cao đến bắp chân |
1364 | 运动背包 (yùndòng bèi bāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao |
1365 | 厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Platform boots – Bốt đế dày |
1366 | 露脐上衣 (lù qí shàng yī) – Crop top – Áo hở eo |
1367 | 背包 (bēi bāo) – Backpack – Ba lô |
1368 | 工作服 (gōngzuò fú) – Work uniform – Đồng phục làm việc |
1369 | 睡衣裙 (shuìyī qún) – Nightgown – Váy ngủ |
1370 | 泳帽 (yǒng mào) – Swim cap – Mũ bơi |
1371 | 防晒衣 (fáng shài yī) – Sun protection clothing – Quần áo chống nắng |
1372 | 棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác vải cotton |
1373 | 马甲外套 (mǎ jiǎ wàitào) – Vest jacket – Áo khoác vest |
1374 | 潮流配件 (cháoliú pèijiàn) – Trendy accessories – Phụ kiện thời trang |
1375 | 连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Quần liền áo |
1376 | 绑带鞋 (bǎng dài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây |
1377 | 针织裙 (zhēn zhī qún) – Knitted skirt – Váy len đan |
1378 | 零食袋 (língshí dài) – Snack bag – Túi đựng đồ ăn nhẹ |
1379 | 暖和帽子 (nuǎnhuo màozi) – Warm hat – Mũ ấm |
1380 | 太阳镜 (tàiyángjìng) – Sunglasses – Kính râm |
1381 | 喷雾 (pēn wù) – Spray – Xịt |
1382 | 儿童服装 (értóng fúzhuāng) – Children’s clothing – Quần áo trẻ em |
1383 | 制服 (zhìfú) – Uniform – Đồng phục |
1384 | 秋装 (qiū zhuāng) – Autumn clothes – Quần áo mùa thu |
1385 | 季节性服装 (jìjiéxìng fúzhuāng) – Seasonal clothing – Quần áo theo mùa |
1386 | 衣架 (yījià) – Hanger – Móc treo áo |
1387 | 鞋柜 (xiéguì) – Shoe cabinet – Tủ giày |
1388 | 时尚 (shíshàng) – Fashion – Thời trang |
1389 | 鞋垫 (xié diàn) – Insole – Lót giày |
1390 | 外衣 (wài yī) – Outerwear – Áo khoác ngoài |
1391 | 睡裤 (shuì kù) – Pajama pants – Quần ngủ |
1392 | 洗衣袋 (xǐyī dài) – Laundry bag – Túi giặt |
1393 | 泳衣 (yǒng yī) – Swimsuit – Bộ đồ bơi |
1394 | 打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần legging |
1395 | 高领衫 (gāo lǐng shān) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ |
1396 | 格子裙 (gézi qún) – Plaid skirt – Váy caro |
1397 | 手表 (shǒubiǎo) – Watch – Đồng hồ |
1398 | 丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ lụa |
1399 | 背心 (bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ |
1400 | 休闲服 (xiūxián fú) – Casual wear – Trang phục thoải mái |
1401 | 脱鞋 (tuō xié) – Slip-on shoes – Giày lười |
1402 | 工作鞋 (gōngzuò xié) – Work shoes – Giày làm việc |
1403 | 打底衫 (dǎ dǐ shān) – Undershirt – Áo lót |
1404 | 格子衬衫 (gézi chènshān) – Plaid shirt – Áo sơ mi caro |
1405 | 沙滩裤 (shātān kù) – Beach shorts – Quần bơi |
1406 | 宽裤 (kuān kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng |
1407 | 睡帽 (shuì mào) – Sleep cap – Mũ ngủ |
1408 | 手拿包 (shǒu ná bāo) – Clutch bag – Túi xách cầm tay |
1409 | 棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Vớ bông |
1410 | 休闲裙 (xiūxián qún) – Casual skirt – Váy thông dụng |
1411 | 秋冬外套 (qiūdōng wàitào) – Fall/winter coat – Áo khoác thu đông |
1412 | 连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo khoác có mũ |
1413 | 运动裤 (yùndòng kù) – Jogging pants – Quần thể thao |
1414 | 防寒外套 (fáng hán wàitào) – Cold-resistant jacket – Áo khoác chống rét |
1415 | 小方包 (xiǎo fāng bāo) – Small square bag – Túi vuông nhỏ |
1416 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy áo khoác mưa |
1417 | 口罩 (kǒuzhào) – Face mask – Khẩu trang |
1418 | 斗篷 (dǒu péng) – Cloak – Áo choàng |
1419 | 针织衫 (zhēn zhī shān) – Knitted sweater – Áo len đan |
1420 | 打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần tập |
1421 | 皮革背包 (pígé bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da |
1422 | 小白鞋 (xiǎo bái xié) – White sneakers – Giày thể thao trắng |
1423 | 蝴蝶结 (húdié jié) – Bow tie – Nơ bướm |
1424 | 连帽外套 (lián mào wàitào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
1425 | 翻领衬衫 (fān lǐng chènshān) – Polo shirt – Áo sơ mi cổ bẻ |
1426 | 袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Khuy cài tay áo |
1427 | 短裙 (duǎn qún) – Short skirt – Váy ngắn |
1428 | 连体裙 (liántǐ qún) – Romper – Váy liền |
1429 | 紧身裤 (jǐnshēn kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm |
1430 | 胶鞋 (jiāo xié) – Rubber shoes – Giày cao su |
1431 | 风帽 (fēng mào) – Windbreaker hood – Mũ gió |
1432 | 毛皮靴 (máopí xuē) – Fur boots – Bốt lông |
1433 | 户外鞋 (hùwài xié) – Outdoor shoes – Giày đi bộ ngoài trời |
1434 | 工作靴 (gōngzuò xuē) – Work boots – Ủng làm việc |
1435 | 水鞋 (shuǐ xié) – Water shoes – Giày đi nước |
1436 | 针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len đan |
1437 | 长袖衫 (cháng xiù shān) – Long-sleeve shirt – Áo dài tay |
1438 | 连体泳衣 (liántǐ yǒng yī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền mảnh |
1439 | 沙滩鞋 (shātān xié) – Sandals – Dép đi biển |
1440 | 背带裤 (bèidài kù) – Overalls – Quần yếm |
1441 | 羽绒背心 (yǔróng bèixīn) – Down vest – Áo lông vũ không tay |
1442 | 雨鞋 (yǔ xié) – Rain boots – Ủng đi mưa |
1443 | 马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Dr. Martens boots – Bốt Dr. Martens |
1444 | 工装裤 (gōng zhuāng kù) – Cargo pants – Quần kiểu lính |
1445 | 套头衫 (tào tóu shān) – Pullover sweater – Áo len chui đầu |
1446 | 带帽衫 (dài mào shān) – Hoodie – Áo hoodie |
1447 | 睡袍 (shuì páo) – Robe – Áo choàng ngủ |
1448 | 防晒帽 (fáng shài mào) – Sun hat – Mũ chống nắng |
1449 | 针织围巾 (zhēn zhī wéijīn) – Knitted scarf – Khăn len |
1450 | 羊毛围巾 (yángmáo wéijīn) – Wool scarf – Khăn lông cừu |
1451 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày thể thao thoải mái |
1452 | 小包 (xiǎo bāo) – Small bag – Túi nhỏ |
1453 | 棒球帽 (bàngqiú mào) – Baseball cap – Mũ lưỡi trai |
1454 | 婚纱裙 (hūnshā qún) – Wedding gown – Váy cưới |
1455 | 高跟凉鞋 (gāo gēn liángxié) – High-heeled sandals – Dép cao gót |
1456 | 皮包 (pí bāo) – Leather bag – Túi da |
1457 | 短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần ngắn |
1458 | 领巾 (lǐng jīn) – Neck scarf – Khăn quàng cổ |
1459 | 连体裤 (liántǐ kù) – Jumpsuit – Quần liền áo |
1460 | 中长裙 (zhōng cháng qún) – Midi skirt – Váy dài trung bình |
1461 | 靴子 (xuēzi) – Boots – Giày bốt |
1462 | 毛呢大衣 (máo ní dà yī) – Woolen coat – Áo khoác len |
1463 | 连衣裙 (liányīqún) – Dress – Váy liền |
1464 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần thông dụng |
1465 | 背心 (bèi xīn) – Vest – Áo ba lỗ |
1466 | 短袖 (duǎn xiù) – Short sleeve – Áo ngắn tay |
1467 | 羊皮外套 (yángpí wàitào) – Sheepskin coat – Áo khoác da cừu |
1468 | 纯棉衣服 (chún mián yīfu) – Pure cotton clothes – Quần áo làm từ cotton nguyên chất |
1469 | 夜礼服 (yè lǐfú) – Evening gown – Đầm dạ hội |
1470 | 夹克 (jiákè) – Jacket – Áo khoác |
1471 | 凉拖鞋 (liáng tuō xié) – Flip-flops – Dép tông |
1472 | 雪地靴 (xuědì xuē) – Snow boots – Ủng đi tuyết |
1473 | 运动鞋带 (yùndòng xié dài) – Shoelace – Dây giày thể thao |
1474 | 网眼衣 (wǎng yǎn yī) – Mesh shirt – Áo lưới |
1475 | 棉质外套 (mián zhì wàitào) – Cotton jacket – Áo khoác cotton |
1476 | 毛线帽 (máo xiàn mào) – Knit hat – Mũ len |
1477 | 梳子 (shū zi) – Comb – Lược |
1478 | 领口 (lǐng kǒu) – Collar – Cổ áo |
1479 | 裙子 (qún zi) – Skirt – Váy |
1480 | 保暖衣 (bǎo nuǎn yī) – Thermal wear – Quần áo giữ ấm |
1481 | 牛皮手袋 (niú pí shǒu dài) – Cowhide handbag – Túi xách da bò |
1482 | 鞋带 (xié dài) – Shoelaces – Dây giày |
1483 | 连裤袜 (lián kù wà) – Pantyhose – Quần tất |
1484 | 高领衫 (gāo lǐng shān) – Turtleneck – Áo cổ lọ |
1485 | 配饰 (pèi shì) – Accessories – Phụ kiện |
1486 | 皮质钱包 (pí zhì qián bāo) – Leather wallet – Ví da |
1487 | 户外运动服 (hù wài yùn dòng fú) – Outdoor sportswear – Trang phục thể thao ngoài trời |
1488 | 花裙子 (huā qún zi) – Floral skirt – Váy hoa |
1489 | 吊带裙 (diào dài qún) – Spaghetti strap dress – Váy dây |
1490 | 绑带鞋 (bǎng dài xié) – Strappy shoes – Giày dây |
1491 | 长靴 (cháng xuē) – Tall boots – Ủng cao |
1492 | 绒布夹克 (róngbù jiákè) – Velvet jacket – Áo khoác nhung |
1493 | 晚礼服 (wǎn lǐfú) – Evening dress – Đầm dạ hội |
1494 | 小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny pants – Quần ôm |
1495 | 露肩裙 (lù jiān qún) – Off-shoulder dress – Váy hở vai |
1496 | 雪地鞋 (xuědì xié) – Snow shoes – Giày đi tuyết |
1497 | 钟形裙 (zhōng xíng qún) – A-line skirt – Váy xòe |
1498 | 绑带靴 (bǎng dài xuē) – Lace-up boots – Bốt buộc dây |
1499 | 夹克衫 (jiákè shān) – Windbreaker – Áo khoác gió |
1500 | 女士手袋 (nǚ shì shǒu dài) – Women’s handbag – Túi xách nữ |
1501 | 运动头巾 (yùndòng tóu jīn) – Sports headband – Băng đô thể thao |
1502 | 双肩包 (shuāng jiān bāo) – Backpack – Ba lô |
1503 | 腰带 (yāo dài) – Waist belt – Thắt lưng |
1504 | 户外夹克 (hù wài jiákè) – Outdoor jacket – Áo khoác ngoài trời |
1505 | 长围巾 (cháng wéijīn) – Long scarf – Khăn quàng dài |
1506 | 开衫 (kāi shān) – Cardigan – Áo khoác cardigan |
1507 | 西服裤 (xī fú kù) – Suit trousers – Quần âu |
1508 | 冲锋衣 (chōng fēng yī) – Fleece jacket – Áo khoác chần bông |
1509 | 马甲 (mǎ jiǎ) – Waistcoat – Áo gile |
1510 | 背心裙 (bèi xīn qún) – Tank dress – Váy ba lỗ |
1511 | 针织裙 (zhēn zhī qún) – Knitted skirt – Váy dệt kim |
1512 | 凉拖 (liáng tuō) – Flip-flop – Dép tông |
1513 | 手包 (shǒu bāo) – Clutch bag – Túi xách cầm tay |
1514 | 时装 (shízhuāng) – Fashion – Thời trang |
1515 | 太阳眼镜 (tài yáng yǎn jìng) – Sunglasses – Kính mát |
1516 | 粗跟鞋 (cū gēn xié) – Chunky heels – Giày cao gót đế vuông |
1517 | 连身裙 (lián shēn qún) – Romper – Váy liền thân |
1518 | 毛线围巾 (máo xiàn wéijīn) – Wool scarf – Khăn len |
1519 | 口罩 (kǒu zhào) – Mask – Khẩu trang |
1520 | 牛仔裤 (niú zǎi kù) – Jeans – Quần bò |
1521 | 手镯 (shǒu zhuó) – Bracelet – Vòng tay |
1522 | 靴带 (xuē dài) – Boot straps – Dây buộc bốt |
1523 | 圆领T恤 (yuán lǐng T xù) – Round-neck T-shirt – Áo thun cổ tròn |
1524 | 露脐装 (lù qí zhuāng) – Crop top – Áo croptop |
1525 | 外套 (wàitào) – Outerwear – Áo khoác ngoài |
1526 | 蕾丝裙 (lěi sī qún) – Lace skirt – Váy ren |
1527 | 针织衫 (zhēn zhī shān) – Knitted sweater – Áo len dệt kim |
1528 | 吊带 (diào dài) – Spaghetti strap – Dây áo mảnh |
1529 | 戴帽子 (dài mào zi) – To wear a hat – Đội mũ |
1530 | 太阳帽 (tài yáng mào) – Sun hat – Mũ chống nắng |
1531 | 夏季外套 (xià jì wàitào) – Summer jacket – Áo khoác mùa hè |
1532 | 运动装 (yùndòng zhuāng) – Athletic wear – Trang phục thể thao |
1533 | 绣花裙 (xiù huā qún) – Embroidered skirt – Váy thêu |
1534 | 牛仔外套 (niú zǎi wàitào) – Denim jacket – Áo khoác bò |
1535 | 长袖T恤 (cháng xiù T xù) – Long-sleeve T-shirt – Áo thun dài tay |
1536 | 帽子 (mào zi) – Hat – Mũ |
1537 | 手套 (shǒu tào) – Gloves – Găng tay |
1538 | 手链 (shǒu liàn) – Wristband – Vòng tay |
1539 | 风格 (fēng gé) – Style – Phong cách |
1540 | 连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo hoodie có mũ |
1541 | 牛仔裙 (niú zǎi qún) – Denim skirt – Váy bò |
1542 | 领带夹 (lǐng dài jiā) – Tie clip – Kẹp cà vạt |
1543 | 拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép lê |
1544 | 拖地裙 (tuō dì qún) – Floor-length skirt – Váy chạm đất |
1545 | 西装外套 (xī zhuāng wàitào) – Blazer – Áo khoác vest |
1546 | 牛津鞋 (niú jīn xié) – Oxford shoes – Giày Oxford |
1547 | 皮草披肩 (pí cǎo pī jiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông thú |
1548 | 打底衫 (dǎ dǐ shān) – Base layer shirt – Áo lót |
1549 | 蝴蝶结 (hú dié jié) – Bow tie – Nơ bướm |
1550 | 袖扣 (xiù kòu) – Cufflinks – Cúc tay áo |
1551 | 舞会裙 (wǔ huì qún) – Prom dress – Đầm dạ hội |
1552 | 中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất cao đến đầu gối |
1553 | 婚纱 (hūn shā) – Wedding dress – Váy cưới |
1554 | 唇膏 (chún gāo) – Lipstick – Son môi |
1555 | 领带 (lǐng dài) – Tie – Cà vạt |
1556 | 休闲鞋 (xiūxián xié) – Casual shoes – Giày đi chơi |
1557 | 围巾 (wéi jīn) – Scarf – Khăn quàng |
1558 | 夹克 (jiá kè) – Jacket – Áo khoác |
1559 | 穿着 (chuān zhuó) – Outfit – Trang phục |
1560 | 女士鞋 (nǚ shì xié) – Women’s shoes – Giày nữ |
1561 | 衬衫 (chèn shān) – Shirt – Áo sơ mi |
1562 | 连衣裙 (lián yī qún) – Dress – Váy liền thân |
1563 | 皮革夹克 (pí gé jiákè) – Leather jacket – Áo khoác da |
1564 | 钟表 (zhōng biǎo) – Watch – Đồng hồ |
1565 | 太阳镜 (tài yáng jìng) – Sunglasses – Kính râm |
1566 | 时尚 (shí shàng) – Fashionable – Thời trang |
1567 | 靴子 (xuē zi) – Boots – Bốt |
1568 | 珍珠项链 (zhēn zhū xiàng liàn) – Pearl necklace – Dây chuyền ngọc trai |
1569 | 套装 (tào zhuāng) – Suit – Bộ đồ |
1570 | 短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo thun ngắn tay |
1571 | 皮手套 (pí shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da |
1572 | 手镯 (shǒu zhuó) – Bangle – Vòng tay |
1573 | 帆布鞋 (fān bù xié) – Canvas shoes – Giày vải |
1574 | 束发带 (shù fà dài) – Headband – Dây buộc tóc |
1575 | 珠宝 (zhū bǎo) – Jewelry – Trang sức |
1576 | 手提包 (shǒu tí bāo) – Handbag – Túi xách tay |
1577 | 露趾鞋 (lù zhǐ xié) – Open-toed shoes – Giày hở mũi |
1578 | 毛衣 (máo yī) – Sweater – Áo len |
1579 | 吊带裙 (diào dài qún) – Slip dress – Váy dây |
1580 | 礼服 (lǐ fú) – Formal dress – Váy dạ hội |
1581 | 卡其裤 (kǎ qí kù) – Khaki pants – Quần kaki |
1582 | 牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác bò |
1583 | 派克大衣 (pài kè dà yī) – Parka – Áo khoác parka |
1584 | 睡衣 (shuì yī) – Pajamas – Đồ ngủ |
1585 | 皮夹 (pí jiā) – Wallet – Ví da |
1586 | 运动背心 (yùndòng bèi xīn) – Sports vest – Áo vest thể thao |
1587 | 凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép xăng-đan |
1588 | 薄外套 (báo wài tào) – Light jacket – Áo khoác mỏng |
1589 | 短裙 (duǎn qún) – Skirt – Váy ngắn |
1590 | 运动帽 (yùndòng mào) – Baseball cap – Mũ bóng chày |
1591 | 纯棉T恤 (chún mián T xù) – Cotton T-shirt – Áo thun cotton |
1592 | 高领毛衣 (gāo lǐng máo yī) – Turtleneck sweater – Áo len cổ lọ |
1593 | 珍珠耳环 (zhēn zhū ěr huán) – Pearl earrings – Bông tai ngọc trai |
1594 | 薄款羽绒服 (báo kuǎn yǔ róng fú) – Thin down jacket – Áo khoác lông vũ mỏng |
1595 | 夹克衫 (jiá kè shān) – Jacket shirt – Áo khoác sơ mi |
1596 | 雨伞 (yǔ sǎn) – Umbrella – Ô |
1597 | 靴带 (xuē dài) – Boot laces – Dây giày bốt |
1598 | 皮鞋垫 (pí xié diàn) – Insole – Lót giày |
1599 | 毛绒玩具 (máo róng wán jù) – Plush toy – Đồ chơi nhồi bông |
1600 | 皮草大衣 (pí cǎo dà yī) – Fur coat – Áo khoác lông thú |
1601 | 围脖 (wéi bó) – Neck warmer – Khăn quàng cổ |
1602 | 绑带 (bǎng dài) – Strap – Dây đeo |
1603 | 丝袜 (sī wà) – Stockings – Quần tất |
1604 | 牛津布 (niú jīn bù) – Oxford cloth – Vải Oxford |
1605 | 棉袄 (mián ǎo) – Cotton-padded jacket – Áo bông |
1606 | 休闲外套 (xiūxián wàitào) – Casual jacket – Áo khoác thời trang |
1607 | 皮带 (pí dài) – Belt – Dây lưng |
1608 | 牛皮包 (niú pí bāo) – Leather bag – Túi da bò |
1609 | 羊毛大衣 (yáng máo dà yī) – Wool coat – Áo khoác len |
1610 | 连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân |
1611 | 女士手表 (nǚ shì shǒu biǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ |
1612 | 羊绒毛衣 (yáng róng máo yī) – Cashmere sweater – Áo len cashmere |
1613 | 皮靴 (pí xuē) – Leather boots – Ủng da |
1614 | 夹克裤 (jiákè kù) – Jogger pants – Quần jogger |
1615 | 斗篷 (dǒu péng) – Cape – Áo choàng |
1616 | 针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len đan |
1617 | 皮靴子 (pí xuē zi) – Leather boots – Bốt da |
1618 | 背包 (bèi bāo) – Backpack – Ba lô |
1619 | 小包 (xiǎo bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ |
1620 | 皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khoá dây lưng |
1621 | 毛领 (máo lǐng) – Fur collar – Cổ lông |
1622 | 舞鞋 (wǔ xié) – Dance shoes – Giày khiêu vũ |
1623 | 底裤 (dǐ kù) – Underwear – Quần lót |
1624 | 内衣 (nèi yī) – Lingerie – Đồ lót |
1625 | 长靴 (cháng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến đầu gối |
1626 | 时尚鞋 (shí shàng xié) – Fashionable shoes – Giày thời trang |
1627 | 运动手套 (yùndòng shǒu tào) – Sports gloves – Găng tay thể thao |
1628 | 皮鞋盒 (pí xié hé) – Shoe box – Hộp giày |
1629 | 长围巾 (cháng wéi jīn) – Long scarf – Khăn quàng dài |
1630 | 布鞋 (bù xié) – Cloth shoes – Giày vải |
1631 | 洋装 (yáng zhuāng) – Dress – Váy (dùng cho trang phục phương Tây) |
1632 | 休闲裤 (xiūxián kù) – Casual pants – Quần suông |
1633 | 开襟羊毛衫 (kāi jīn yáng máo shān) – Cardigan – Áo len khoác |
1634 | 防风外套 (fáng fēng wài tào) – Windbreaker – Áo khoác chống gió |
1635 | 運動鞋 (yùn dòng xié) – Sneakers – Giày thể thao |
1636 | 单肩包 (dān jiān bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai |
1637 | 圆领 (yuán lǐng) – Round neck – Cổ tròn |
1638 | V领 (V lǐng) – V-neck – Cổ chữ V |
1639 | 运动装 (yùn dòng zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
1640 | 毛茸茸 (máo rōng rōng) – Fuzzy – Mềm mại, lông xù |
1641 | 短款外套 (duǎn kuǎn wài tào) – Short coat – Áo khoác ngắn |
1642 | 针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy đan |
1643 | 旅行包 (lǚ xíng bāo) – Travel bag – Túi du lịch |
1644 | 皮草外套 (pí cǎo wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông |
1645 | 短款毛衣 (duǎn kuǎn máo yī) – Short sweater – Áo len ngắn |
1646 | 儿童外套 (ér tóng wài tào) – Children’s coat – Áo khoác trẻ em |
1647 | 袜子 (wà zi) – Socks – Tất |
1648 | 小背包 (xiǎo bèi bāo) – Small backpack – Ba lô nhỏ |
1649 | 头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn đội đầu |
1650 | 运动裤 (yùn dòng kù) – Jogging pants – Quần thể thao |
1651 | 太阳眼镜 (tài yáng yǎn jìng) – Sunglasses – Kính râm |
1652 | 针织毛衣 (zhēn zhī máo yī) – Knitted sweater – Áo len đan |
1653 | 马甲 (mǎ jiǎ) – Vest – Áo ghi-lê |
1654 | 外套 (wài tào) – Coat – Áo khoác |
1655 | 休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác thể thao |
1656 | 小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm |
1657 | 皮革手套 (pí gé shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da |
1658 | 中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Crew socks – Tất cao cổ |
1659 | 皮包 (pí bāo) – Leather handbag – Túi xách da |
1660 | 牛皮夹克 (niú pí jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da |
1661 | 时尚裙 (shí shàng qún) – Fashionable skirt – Váy thời trang |
1662 | 旅行箱 (lǚ xíng xiāng) – Suitcase – Va-li |
1663 | 运动手环 (yùn dòng shǒu huán) – Fitness band – Dây đeo thể thao |
1664 | 工作鞋 (gōng zuò xié) – Work shoes – Giày công sở |
1665 | 羊皮大衣 (yáng pí dà yī) – Sheepskin coat – Áo khoác da cừu |
1666 | 袖口 (xiù kǒu) – Cuffs – Cổ tay áo |
1667 | 运动帽 (yùn dòng mào) – Sports cap – Mũ thể thao |
1668 | 凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép sandal |
1669 | 毛线手套 (máo xiàn shǒu tào) – Wool gloves – Găng tay len |
1670 | 腰带 (yāo dài) – Waist belt – Dây đai |
1671 | 中领衫 (zhōng lǐng shān) – Turtleneck sweater – Áo len cổ cao |
1672 | 登山鞋 (dēng shān xié) – Hiking shoes – Giày leo núi |
1673 | 游泳衣 (yóu yǒng yī) – Swimsuit – Đồ bơi |
1674 | 针织毛衣 (zhēn zhī máo yī) – Knit sweater – Áo len đan |
1675 | 沙滩裤 (shā tān kù) – Beach shorts – Quần bãi biển |
1676 | 时尚围巾 (shí shàng wéi jīn) – Fashionable scarf – Khăn quàng thời trang |
1677 | 运动背包 (yùn dòng bèi bāo) – Sports backpack – Ba lô thể thao |
1678 | 小皮包 (xiǎo pí bāo) – Small leather bag – Túi xách nhỏ |
1679 | 露肩上衣 (lù jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai |
1680 | 长袖衬衫 (cháng xiù chèn shān) – Long-sleeve shirt – Áo sơ mi dài tay |
1681 | 牛仔裤 (niú zǎi kù) – Jeans – Quần jean |
1682 | 衬衫裙 (chèn shān qún) – Shirt dress – Váy sơ mi |
1683 | 运动衣 (yùn dòng yī) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
1684 | 胸针 (xiōng zhēn) – Brooch – Cài áo |
1685 | 针织外套 (zhēn zhī wài tào) – Knitted jacket – Áo khoác đan |
1686 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo mưa |
1687 | 滑雪服 (huá xuě fú) – Ski suit – Bộ đồ trượt tuyết |
1688 | 运动手表 (yùn dòng shǒu biǎo) – Sports watch – Đồng hồ thể thao |
1689 | 背带裤 (bèi dài kù) – Overalls – Quần yếm |
1690 | 工作裤 (gōng zuò kù) – Work pants – Quần làm việc |
1691 | 皮包 (pí bāo) – Handbag – Túi xách tay |
1692 | 皮革鞋 (pí gé xié) – Leather shoes – Giày da |
1693 | 丝绸睡衣 (sī chóu shuì yī) – Silk pajamas – Đồ ngủ lụa |
1694 | 夜衣 (yè yī) – Nightdress – Váy ngủ |
1695 | 夹克衫 (jiá kè shān) – Jacket – Áo khoác |
1696 | 毛衣外套 (máo yī wài tào) – Sweater jacket – Áo khoác len |
1697 | 拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy vá may |
1698 | 短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt cổ ngắn |
1699 | 针织长裙 (zhēn zhī cháng qún) – Knitted long skirt – Váy dài đan |
1700 | 工装裤 (gōng zhuāng kù) – Cargo pants – Quần túi hộp |
1701 | 户外服装 (hù wài fú zhuāng) – Outdoor clothing – Trang phục ngoài trời |
1702 | 手包 (shǒu bāo) – Clutch – Túi cầm tay |
1703 | 毛绒外套 (máo rónɡ wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác lông |
1704 | 浴袍 (yù bào) – Bathrobe – Áo choàng tắm |
1705 | 运动靴 (yùn dòng xuē) – Sports boots – Bốt thể thao |
1706 | 羽绒服 (yǔ róng fú) – Down jacket – Áo khoác lông vũ |
1707 | 礼服 (lǐ fú) – Formal dress – Đầm dạ hội |
1708 | 针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len |
1709 | 沙滩鞋 (shā tān xié) – Beach shoes – Dép đi biển |
1710 | 运动袜 (yùn dòng wà) – Sports socks – Tất thể thao |
1711 | 短外套 (duǎn wài tào) – Short coat – Áo khoác ngắn |
1712 | 运动帽衫 (yùn dòng mào shān) – Hoodie – Áo khoác hoodie |
1713 | 围裙 (wéi qún) – Apron – Tạp dề |
1714 | 袖子 (xiù zi) – Sleeve – Cổ tay áo |
1715 | 穿戴 (chuān dài) – Apparel – Trang phục |
1716 | 马甲裙 (mǎ jiǎ qún) – Vest dress – Váy ghi-lê |
1717 | 黑色皮带 (hēi sè pí dài) – Black belt – Dây đai đen |
1718 | 休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày thể thao |
1719 | 滑雪裤 (huá xuě kù) – Ski pants – Quần trượt tuyết |
1720 | 运动外套 (yùn dòng wài tào) – Sports jacket – Áo khoác thể thao |
1721 | 小脚裤 (xiǎo jiǎo kù) – Skinny pants – Quần skinny |
1722 | 帆布袋 (fān bù dài) – Canvas bag – Túi vải |
1723 | 男士西装 (nán shì xī zhuāng) – Men’s suit – Bộ đồ vest nam |
1724 | 女士西装 (nǚ shì xī zhuāng) – Women’s suit – Bộ đồ vest nữ |
1725 | 夹脚拖鞋 (jiā jiǎo tuō xié) – Flip-flops – Dép lê |
1726 | 运动裤 (yùn dòng kù) – Sweatpants – Quần thể thao |
1727 | 夏季长裙 (xià jì cháng qún) – Summer long skirt – Váy dài mùa hè |
1728 | 羽毛围巾 (yǔ máo wéi jīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông vũ |
1729 | 吊带衫 (diào dài shān) – Tank top – Áo ba lỗ |
1730 | 真丝连衣裙 (zhēn sī lián yī qún) – Silk dress – Váy lụa |
1731 | 时尚夹克 (shí shàng jiá kè) – Fashion jacket – Áo khoác thời trang |
1732 | 裙摆 (qún bǎi) – Skirt hem – Gấu váy |
1733 | 牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác jean |
1734 | 皮革手袋 (pí gé shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da |
1735 | 座驾 (zuò jià) – Footwear – Đế giày |
1736 | 休闲裤 (xiū xián kù) – Chinos – Quần âu |
1737 | 運動T恤 (yùn dòng T xù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao |
1738 | 长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao đến gối |
1739 | 运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Sports vest – Áo vest thể thao |
1740 | 吊带裤 (diào dài kù) – Overalls – Quần yếm |
1741 | 工作靴 (gōng zuò xuē) – Work boots – Ủng công nhân |
1742 | 短袖T恤 (duǎn xiù T xù) – Short-sleeve T-shirt – Áo thun tay ngắn |
1743 | 花裙 (huā qún) – Floral skirt – Váy hoa |
1744 | 印花T恤 (yìn huā T xù) – Printed T-shirt – Áo thun in họa tiết |
1745 | 仿皮夹克 (fǎng pí jiá kè) – Faux leather jacket – Áo khoác giả da |
1746 | 拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Patchwork jacket – Áo khoác vá |
1747 | 鞋跟 (xié gēn) – Heel (of a shoe) – Gót giày |
1748 | 连衣裙 (lián yī qún) – One-piece dress – Váy liền thân |
1749 | 休闲衬衫 (xiū xián chèn shān) – Casual shirt – Áo sơ mi thoải mái |
1750 | 丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ |
1751 | 卡通T恤 (kǎ tōng T xù) – Cartoon T-shirt – Áo thun hoạt hình |
1752 | 礼服裙 (lǐ fú qún) – Evening gown – Đầm dạ hội |
1753 | 雨伞 (yǔ sǎn) – Umbrella – Cái ô |
1754 | 皮质手套 (pí zhì shǒu tào) – Leather gloves – Găng tay da |
1755 | 腰带 (yāo dài) – Waist belt – Dây lưng |
1756 | 防寒服 (fáng hán fú) – Winter coat – Áo khoác mùa đông |
1757 | 雪地靴 (xuě dì xuē) – Snow boots – Ủng tuyết |
1758 | 蕾丝内衣 (lěi sī nèi yī) – Lace lingerie – Đồ lót ren |
1759 | 运动帽 (yùn dòng mào) – Sport cap – Mũ thể thao |
1760 | 毛呢大衣 (máo nī dà yī) – Tweed coat – Áo khoác vải len |
1761 | 皮质夹克 (pí zhì jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da |
1762 | 蕾丝领 (lěi sī lǐng) – Lace collar – Cổ ren |
1763 | 毛衣外套 (máo yī wài tào) – Cardigan – Áo khoác len |
1764 | 运动鞋 (yùn dòng xié) – Sneakers – Giày thể thao |
1765 | 头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn quàng đầu |
1766 | 男士外套 (nán shì wài tào) – Men’s coat – Áo khoác nam |
1767 | 女士外套 (nǚ shì wài tào) – Women’s coat – Áo khoác nữ |
1768 | 运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Athletic tank top – Áo ba lỗ thể thao |
1769 | 毛巾 (máo jīn) – Towel – Khăn tắm |
1770 | 女式手表 (nǚ shì shǒu biǎo) – Women’s watch – Đồng hồ nữ |
1771 | 男式手表 (nán shì shǒu biǎo) – Men’s watch – Đồng hồ nam |
1772 | 夹克衫 (jiá kè shān) – Blazer – Áo khoác vest |
1773 | 运动服 (yùn dòng fú) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
1774 | 毛毯 (máo tǎn) – Blanket – Chăn |
1775 | 女士皮包 (nǚ shì pí bāo) – Women’s leather bag – Túi xách da nữ |
1776 | 挎包 (kuà bāo) – Shoulder bag – Túi đeo vai |
1777 | 连裤袜 (lián kù wà) – Pantyhose – Vớ bó |
1778 | 衬裙 (chèn qún) – Slip – Váy lót |
1779 | 牛津布包 (niú jīn bù bāo) – Oxford cloth bag – Túi vải Oxford |
1780 | 小背包 (xiǎo bèi bāo) – Mini backpack – Ba lô nhỏ |
1781 | 丝绸裙 (sī chóu qún) – Silk skirt – Váy lụa |
1782 | 皮带 (pí dài) – Leather belt – Dây lưng da |
1783 | 防水外套 (fáng shuǐ wài tào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống thấm nước |
1784 | 牛皮手包 (niú pí shǒu bāo) – Leather clutch – Túi xách tay da |
1785 | 连衣裤 (lián yī kù) – Jumpsuit – Bộ đồ liền thân |
1786 | 珠宝项链 (zhū bǎo xiàng liàn) – Jewelry necklace – Dây chuyền trang sức |
1787 | 链条包 (liàn tiáo bāo) – Chain bag – Túi xách dây xích |
1788 | 针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy len |
1789 | 穿孔耳环 (chuān kǒng ěr huán) – Hoop earrings – Bông tai vòng |
1790 | 牛仔夹克 (niú zǎi jiá kè) – Denim jacket – Áo khoác bò |
1791 | 秋衣 (qiū yī) – Thermal underwear – Áo lót giữ nhiệt |
1792 | 礼帽 (lǐ mào) – Fedora hat – Mũ fedora |
1793 | 套头帽 (tào tóu mào) – Hooded sweatshirt – Áo hoodie |
1794 | 头盔 (tóu kuī) – Helmet – Mũ bảo hiểm |
1795 | 外套袖 (wài tào xiù) – Coat sleeve – Tay áo khoác |
1796 | 钻石耳环 (zuàn shí ěr huán) – Diamond earrings – Bông tai kim cương |
1797 | 流苏包 (liú sū bāo) – Tassel bag – Túi có tua rua |
1798 | 卡通背包 (kǎ tōng bèi bāo) – Cartoon backpack – Ba lô hoạt hình |
1799 | 系带鞋 (xì dài xié) – Lace-up shoes – Giày buộc dây |
1800 | 皮革外套 (pí gé wài tào) – Leather coat – Áo khoác da |
1801 | 丝绸领带 (sī chóu lǐng dài) – Silk tie – Cà vạt lụa |
1802 | 收纳包 (shōu nà bāo) – Organizer bag – Túi đựng đồ |
1803 | 西装裤 (xī zhuāng kù) – Suit pants – Quần âu |
1804 | 纯棉衬衫 (chún mián chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton |
1805 | 风格衣 (fēng gé yī) – Fashionable clothing – Trang phục thời trang |
1806 | 女式靴 (nǚ shì xuē) – Women’s boots – Bốt nữ |
1807 | 睡袍 (shuì páo) – Robe – Áo choàng tắm |
1808 | 羊毛衫 (yáng máo shān) – Wool sweater – Áo len lông cừu |
1809 | 运动裙 (yùn dòng qún) – Sports skirt – Váy thể thao |
1810 | 钩针毛衣 (gōu zhēn máo yī) – Crochet sweater – Áo len đan móc |
1811 | 羊毛外套 (yáng máo wài tào) – Wool coat – Áo khoác len |
1812 | 睡裤 (shuì kù) – Sleep pants – Quần ngủ |
1813 | 多层项链 (duō céng xiàng liàn) – Layered necklace – Dây chuyền nhiều lớp |
1814 | 腰包 (yāo bāo) – Waist bag – Túi đeo eo |
1815 | 双肩包 (shuāng jiān bāo) – Backpack (with two straps) – Ba lô có hai dây đeo |
1816 | 风格裙 (fēng gé qún) – Fashionable skirt – Váy thời trang |
1817 | 按扣衣服 (àn kuò yī fú) – Snap-button clothes – Trang phục cài nút bấm |
1818 | 透明雨伞 (tòu míng yǔ sǎn) – Transparent umbrella – Ô trong suốt |
1819 | 花朵耳环 (huā duǒ ěr huán) – Flower earrings – Bông tai hoa |
1820 | 游泳裤 (yóu yǒng kù) – Swim trunks – Quần bơi |
1821 | 绸缎睡衣 (chóu duàn shuì yī) – Satin pajamas – Đồ ngủ satin |
1822 | 休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác thường |
1823 | 运动内衣 (yùn dòng nèi yī) – Sports bra – Áo thể thao |
1824 | 风格鞋 (fēng gé xié) – Fashion shoes – Giày thời trang |
1825 | 编织帽 (biān zhī mào) – Woven hat – Mũ dệt |
1826 | 袖口 (xiù kǒu) – Cuff – Cổ tay áo |
1827 | 运动袜 (yùn dòng wà) – Athletic socks – Tất thể thao |
1828 | 衬衣 (chèn yī) – Shirt – Áo sơ mi |
1829 | 流行帽 (liú xíng mào) – Fashionable hat – Mũ thời trang |
1830 | 连帽衫 (lián mào shān) – Hoodie – Áo có mũ |
1831 | 运动鞋带 (yùn dòng xié dài) – Shoelaces – Dây giày thể thao |
1832 | 太阳镜 (tài yáng jìng) – Sunglasses – Kính mát |
1833 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác dài |
1834 | 毛皮外套 (máo pí wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông |
1835 | 皮夹克 (pí jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da |
1836 | 时尚眼镜 (shí shàng yǎn jìng) – Fashion glasses – Kính thời trang |
1837 | 吊带裤 (diào dài kù) – Overalls – Yếm |
1838 | 夹克衫 (jiá kè shān) – Blouson – Áo khoác ngắn |
1839 | 内裤 (nèi kù) – Underwear – Quần lót |
1840 | 短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Bốt ngắn |
1841 | 护目镜 (hù mù jìng) – Goggles – Kính bảo hộ |
1842 | 运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ thể thao |
1843 | 系领带 (xì lǐng dài) – Tie – Cà vạt |
1844 | 礼服裙 (lǐ fú qún) – Evening gown – Váy dạ hội |
1845 | 雨披 (yǔ pī) – Raincoat – Áo mưa |
1846 | 喷水鞋 (pēn shuǐ xié) – Water shoes – Giày đi nước |
1847 | 紧身裤 (jǐn shēn kù) – Skinny jeans – Quần skinny |
1848 | 皮革背包 (pí gé bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da |
1849 | 防晒衣 (fáng shài yī) – Sun protection clothing – Áo chống nắng |
1850 | 运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần đùi thể thao |
1851 | 厚外套 (hòu wài tào) – Heavy coat – Áo khoác dày |
1852 | 牛仔衬衫 (niú zǎi chèn shān) – Denim shirt – Áo sơ mi jean |
1853 | 时尚皮带 (shí shàng pí dài) – Fashion belt – Dây lưng thời trang |
1854 | 头巾 (tóu jīn) – Headscarf – Khăn trùm đầu |
1855 | 花边裙 (huā biān qún) – Lace skirt – Váy ren |
1856 | 休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần thường |
1857 | 凉鞋 (liáng xié) – Sandals – Dép xỏ ngón |
1858 | 衬裙 (chèn qún) – Slip skirt – Váy lót |
1859 | 袋鼠袋 (dài shǔ dài) – Kangaroo pouch – Túi kangaroo |
1860 | 低跟鞋 (dī gēn xié) – Low heels – Giày thấp gót |
1861 | 帆布包 (fān bù bāo) – Canvas bag – Túi vải |
1862 | 格子裙 (gé zi qún) – Plaid skirt – Váy kẻ sọc |
1863 | 运动鞋 (yùn dòng xié) – Running shoes – Giày chạy bộ |
1864 | 运动裤 (yùn dòng kù) – Track pants – Quần thể thao |
1865 | 休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày đi chơi |
1866 | 便鞋 (biàn xié) – Slip-on shoes – Giày đi liền |
1867 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench dress – Váy áo khoác dài |
1868 | 口罩 (kǒu zhào) – Face mask – Khẩu trang |
1869 | 针织帽 (zhēn zhī mào) – Knitted hat – Mũ đan |
1870 | 夜光鞋 (yè guāng xié) – Glow-in-the-dark shoes – Giày phát sáng |
1871 | 钥匙包 (yào shi bāo) – Key pouch – Túi đựng chìa khóa |
1872 | 肩带 (jiān dài) – Shoulder strap – Dây đeo vai |
1873 | 运动短袖 (yùn dòng duǎn xiù) – Sports T-shirt – Áo thun thể thao |
1874 | 休闲T恤 (xiū xián T xù) – Casual T-shirt – Áo thun thông dụng |
1875 | 唇彩 (chún cǎi) – Lip gloss – Son bóng |
1876 | 头发带 (tóu fà dài) – Headband – Dây buộc tóc |
1877 | 运动腕带 (yùn dòng wàn dài) – Sweatband – Dải thấm mồ hôi |
1878 | 雨鞋 (yǔ xié) – Rain boots – Ủng mưa |
1879 | 便装 (biàn zhuāng) – Casual wear – Trang phục thường ngày |
1880 | 小皮包 (xiǎo pí bāo) – Clutch bag – Túi xách nhỏ |
1881 | 紧身裙 (jǐn shēn qún) – Bodycon dress – Váy ôm |
1882 | 羽绒靴 (yǔ róng xuē) – Down boots – Bốt lông vũ |
1883 | 礼帽 (lǐ mào) – Top hat – Mũ chóp cao |
1884 | 外套裙 (wài tào qún) – Coat dress – Váy áo khoác ngoài |
1885 | 领结 (lǐng jié) – Bow tie – Nơ cổ |
1886 | 真皮鞋 (zhēn pí xié) – Genuine leather shoes – Giày da thật |
1887 | 胸罩 (xiōng zhào) – Bra – Áo ngực |
1888 | 内裤 (nèi kù) – Underpants – Quần lót |
1889 | 运动胸罩 (yùn dòng xiōng zhào) – Sports bra – Áo ngực thể thao |
1890 | 沙滩鞋 (shā tān xié) – Flip-flops – Dép xỏ ngón |
1891 | 手表 (shǒu biǎo) – Watch – Đồng hồ |
1892 | 针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt |
1893 | 短袖衬衫 (duǎn xiù chèn shān) – Short-sleeve shirt – Áo sơ mi ngắn tay |
1894 | 运动鞋带 (yùn dòng xié dài) – Shoe laces – Dây giày thể thao |
1895 | 发夹 (fà jiā) – Hairpin – Kẹp tóc |
1896 | 双肩包 (shuāng jiān bāo) – Double shoulder bag – Ba lô hai quai |
1897 | 穿孔皮鞋 (chuān kǒng pí xié) – Brogue shoes – Giày da đục lỗ |
1898 | 皮草 (pí cǎo) – Fur coat – Áo lông thú |
1899 | 运动裤裙 (yùn dòng kù qún) – Skort – Quần váy thể thao |
1900 | 运动背心 (yùn dòng bèi xīn) – Sports tank top – Áo ba lỗ thể thao |
1901 | 羽绒披肩 (yǔ róng pī jiān) – Down shawl – Khăn choàng lông vũ |
1902 | 拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối vải |
1903 | 棒球外套 (bàng qiú wài tào) – Baseball jacket – Áo khoác bóng chày |
1904 | 连帽外套 (lián mào wài tào) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
1905 | 高筒靴 (gāo tǒng xuē) – Knee-high boots – Bốt cao gót |
1906 | 条纹裙 (tiáo wén qún) – Striped skirt – Váy kẻ sọc |
1907 | 棉袜 (mián wà) – Cotton socks – Tất vải cotton |
1908 | 休闲夹克 (xiū xián jiā kè) – Casual jacket – Áo khoác thường |
1909 | 夏季裙 (xià jì qún) – Summer dress – Váy mùa hè |
1910 | 皮背包 (pí bèi bāo) – Leather backpack – Ba lô da |
1911 | 街头风格 (jiē tóu fēng gé) – Street style – Phong cách đường phố |
1912 | 打底裤 (dǎ dǐ kù) – Leggings – Quần leggings |
1913 | 双面呢大衣 (shuāng miàn nī dà yī) – Reversible coat – Áo khoác có thể lật hai mặt |
1914 | 时尚背包 (shí shàng bèi bāo) – Fashion backpack – Ba lô thời trang |
1915 | 翻领夹克 (fān lǐng jiā kè) – Flip collar jacket – Áo khoác cổ bẻ |
1916 | 羽绒外套 (yǔ róng wài tào) – Down coat – Áo khoác lông vũ |
1917 | 运动鞋底 (yùn dòng xié dǐ) – Sports shoe sole – Đế giày thể thao |
1918 | 绒毛衣 (róng máo yī) – Fleece sweater – Áo len lông |
1919 | 短袜 (duǎn wà) – Ankle socks – Tất cổ thấp |
1920 | 运动装 (yùn dòng zhuāng) – Sportswear – Trang phục thể thao |
1921 | 运动衫 (yùn dòng shān) – Sports shirt – Áo thể thao |
1922 | 短夹克 (duǎn jiā kè) – Short jacket – Áo khoác ngắn |
1923 | 皮革夹克 (pí gé jiá kè) – Leather jacket – Áo khoác da |
1924 | 夜间服装 (yè jiān fú zhuāng) – Evening wear – Trang phục buổi tối |
1925 | 男士西装 (nán shì xī zhuāng) – Men’s suit – Bộ vest nam |
1926 | 女士西装 (nǚ shì xī zhuāng) – Women’s suit – Bộ vest nữ |
1927 | 喷漆鞋 (pēn qī xié) – Spray-painted shoes – Giày sơn phun |
1928 | 蕾丝裙 (lěi sī qún) – Lace dress – Váy ren |
1929 | 海军风 (hǎi jūn fēng) – Nautical style – Phong cách hải quân |
1930 | 镶边裤 (xiāng biān kù) – Trimmed pants – Quần viền |
1931 | 外套裙 (wài tào qún) – Coat dress – Váy áo khoác |
1932 | 户外装备 (hù wài zhuāng bèi) – Outdoor gear – Dụng cụ ngoài trời |
1933 | 靴带 (xuē dài) – Boot straps – Dây đeo bốt |
1934 | 休闲鞋 (xiū xián xié) – Casual shoes – Giày thường |
1935 | 垂坠耳环 (chuí zhuì ěr huán) – Drop earrings – Bông tai rủ |
1936 | 防水背包 (fáng shuǐ bèi bāo) – Waterproof backpack – Ba lô chống nước |
1937 | 皮革手提包 (pí gé shǒu tí bāo) – Leather handbag – Túi xách da |
1938 | 运动帽子 (yùn dòng mào zi) – Sports cap – Mũ thể thao |
1939 | 羽绒手套 (yǔ róng shǒu tào) – Down gloves – Găng tay lông vũ |
1940 | 钻石戒指 (zuàn shí jiè zhǐ) – Diamond ring – Nhẫn kim cương |
1941 | 无袖衬衫 (wú xiù chèn shān) – Sleeveless shirt – Áo sơ mi không tay |
1942 | 拉链夹克 (lā liàn jiā kè) – Zipper jacket – Áo khoác có khóa kéo |
1943 | 针织帽 (zhēn zhī mào) – Knit hat – Mũ len dệt |
1944 | 条纹衬衫 (tiáo wén chèn shān) – Striped shirt – Áo sơ mi kẻ sọc |
1945 | 皮草披肩 (pí cǎo pī jiān) – Fur shawl – Khăn choàng lông |
1946 | 夹克衫 (jiā kè shān) – Blouson jacket – Áo khoác blouson |
1947 | 雪纺裙 (xuě fǎng qún) – Chiffon skirt – Váy voan |
1948 | 针织裙 (zhēn zhī qún) – Knit skirt – Váy len dệt |
1949 | 潮流背包 (cháo liú bèi bāo) – Trendy backpack – Ba lô thời trang |
1950 | 中性夹克 (zhōng xìng jiā kè) – Unisex jacket – Áo khoác unisex |
1951 | 迷彩裤 (mí cǎi kù) – Camouflage pants – Quần họa tiết lính |
1952 | 外贸服装 (wài mào fú zhuāng) – Export clothing – Trang phục xuất khẩu |
1953 | 女式衬衫 (nǚ shì chèn shān) – Women’s shirt – Áo sơ mi nữ |
1954 | 男式衬衫 (nán shì chèn shān) – Men’s shirt – Áo sơ mi nam |
1955 | 针织上衣 (zhēn zhī shàng yī) – Knit top – Áo len dệt |
1956 | 户外靴 (hù wài xuē) – Outdoor boots – Giày bốt ngoài trời |
1957 | 花呢大衣 (huā nī dà yī) – Tweed coat – Áo khoác vải tweed |
1958 | 过膝靴 (guò xī xuē) – Over-the-knee boots – Bốt quá gối |
1959 | 防风外套 (fáng fēng wài tào) – Windbreaker jacket – Áo khoác chống gió |
1960 | 超大号外套 (chāo dà hào wài tào) – Oversized jacket – Áo khoác oversized |
1961 | 小西装 (xiǎo xī zhuāng) – Blazer – Áo vest nữ |
1962 | 高跟凉鞋 (gāo gēn liáng xié) – High-heeled sandals – Sandal cao gót |
1963 | 彩色领带 (cǎi sè lǐng dài) – Colored tie – Cà vạt màu |
1964 | 吊带背心 (diào dài bèi xīn) – Tank top – Áo ba lỗ |
1965 | 连体裤 (lián tǐ kù) – Jumpsuit – Quần yếm liền thân |
1966 | 运动内衣 (yùn dòng nèi yī) – Sports underwear – Đồ lót thể thao |
1967 | 派克大衣 (pài kè dà yī) – Parka coat – Áo khoác parka |
1968 | 收腰裙 (shōu yāo qún) – Cinched waist skirt – Váy eo thắt |
1969 | 钻石项链 (zuàn shí xiàng liàn) – Diamond necklace – Dây chuyền kim cương |
1970 | 修身裤 (xiū shēn kù) – Slim-fit pants – Quần ôm |
1971 | 羊绒大衣 (yáng róng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere |
1972 | 方形包 (fāng xíng bāo) – Square bag – Túi vuông |
1973 | 折叠帽 (zhé dié mào) – Foldable hat – Mũ có thể gập lại |
1974 | 牛仔背带裤 (niú zǎi bèi dài kù) – Denim overalls – Quần yếm jean |
1975 | 透明鞋 (tòu míng xié) – Transparent shoes – Giày trong suốt |
1976 | 吸湿排汗衣 (xī shī pái hàn yī) – Moisture-wicking shirt – Áo thấm hút mồ hôi |
1977 | 绒毛外套 (róng máo wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác lông |
1978 | 水晶耳环 (shuǐ jīng ěr huán) – Crystal earrings – Bông tai pha lê |
1979 | 针织长裤 (zhēn zhī cháng kù) – Knit pants – Quần len dệt |
1980 | 加绒内衣 (jiā róng nèi yī) – Fleece underwear – Đồ lót lót lông |
1981 | 羊毛围巾 (yáng máo wéi jīn) – Wool scarf – Khăn len |
1982 | 迷彩外套 (mí cǎi wài tào) – Camouflage jacket – Áo khoác lính |
1983 | 毛呢裙 (máo nī qún) – Woolen skirt – Váy len |
1984 | 鳄鱼皮包 (è yú pí bāo) – Alligator leather bag – Túi da cá sấu |
1985 | 大背包 (dà bèi bāo) – Large backpack – Ba lô lớn |
1986 | 拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy vá lại |
1987 | 运动鞋 (yùn dòng xié) – Sports shoes – Giày thể thao |
1988 | 拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép đi trong nhà |
1989 | 半身裙 (bàn shēn qún) – Skirt – Váy chân váy |
1990 | 耳饰 (ěr shì) – Ear jewelry – Trang sức tai |
1991 | 穿戴 (chuān dài) – Wear – Mặc đồ |
1992 | 斗篷外套 (dǒu péng wài tào) – Cape coat – Áo choàng |
1993 | 针织帽子 (zhēn zhī mào zi) – Knit hat – Mũ len |
1994 | 黑色连衣裙 (hēi sè lián yī qún) – Black dress – Váy đen |
1995 | 工装夹克 (gōng zhuāng jiā kè) – Work jacket – Áo khoác công nhân |
1996 | 长款外套 (cháng kuǎn wài tào) – Long coat – Áo khoác dài |
1997 | 彩色耳环 (cǎi sè ěr huán) – Colored earrings – Bông tai màu sắc |
1998 | 珠宝首饰 (zhū bǎo shǒu shì) – Jewelry – Trang sức |
1999 | 牛皮手袋 (niú pí shǒu dài) – Leather handbag – Túi xách da |
2000 | 粗跟鞋 (cū gēn xié) – Chunky heels – Giày cao gót đế to |
2001 | 迷你包 (mí nǐ bāo) – Mini bag – Túi mini |
2002 | 亮片裙子 (liàng piàn qún zi) – Sequin skirt – Váy sequin |
2003 | 吊带 (diào dài) – Strap – Dây áo |
2004 | 棉花衬衫 (mián huā chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton |
2005 | 皮革手包 (pí gé shǒu bāo) – Leather clutch – Clutch da |
2006 | 马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Doc Martens boots – Bốt Martens |
2007 | 纯色衬衫 (chún sè chèn shān) – Solid color shirt – Áo sơ mi một màu |
2008 | 透视上衣 (tòu shì shàng yī) – Sheer top – Áo xuyên thấu |
2009 | 羊毛帽子 (yáng máo mào zi) – Wool hat – Mũ len |
2010 | 复古外套 (fù gǔ wài tào) – Vintage coat – Áo khoác cổ điển |
2011 | 舞会礼服 (wǔ huì lǐ fú) – Ball gown – Đầm dạ hội |
2012 | 针织衫 (zhēn zhī shān) – Knit sweater – Áo len dệt kim |
2013 | 夏季外套 (xià jì wài tào) – Summer jacket – Áo khoác mùa hè |
2014 | 男士T恤 (nán shì T xù) – Men’s T-shirt – Áo phông nam |
2015 | 印花衬衫 (yìn huā chèn shān) – Printed shirt – Áo sơ mi họa tiết |
2016 | 长款T恤 (cháng kuǎn T xù) – Long T-shirt – Áo phông dài |
2017 | 圆领衫 (yuán lǐng shān) – Crewneck shirt – Áo cổ tròn |
2018 | 喷漆鞋 (pēn qī xié) – Spray-painted shoes – Giày phun sơn |
2019 | 皮草 (pí cǎo) – Fur coat – Áo khoác lông |
2020 | 风衣裙 (fēng yī qún) – Trench coat dress – Váy kiểu áo mưa |
2021 | 皮手包 (pí shǒu bāo) – Leather clutch bag – Túi xách da |
2022 | 皮质手包 (pí zhì shǒu bāo) – Leather purse – Túi đeo tay da |
2023 | 蕾丝内衣 (lěi sī nèi yī) – Lace underwear – Đồ lót ren |
2024 | 皮带扣 (pí dài kòu) – Belt buckle – Khóa thắt lưng |
2025 | 耳环 (ěr huán) – Earrings – Bông tai |
2026 | 长款大衣 (cháng kuǎn dà yī) – Long coat – Áo khoác dài |
2027 | 丝袜 (sī wà) – Stockings – Vớ dài |
2028 | 牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần soóc jean |
2029 | 毛绒衣 (máo róng yī) – Fleece jacket – Áo nỉ lông |
2030 | 运动袜子 (yùn dòng wà zi) – Athletic socks – Tất thể thao |
2031 | 流苏包 (liú sū bāo) – Fringe bag – Túi tua rua |
2032 | 羽毛耳环 (yǔ máo ěr huán) – Feather earrings – Bông tai lông |
2033 | 丝带 (sī dài) – Ribbon – Dây ruy băng |
2034 | 领结 (lǐng jié) – Bow tie – Nơ cà vạt |
2035 | 羊毛围巾 (yáng máo wéi jīn) – Wool scarf – Khăn quàng len |
2036 | 拖鞋 (tuō xié) – Slippers – Dép |
2037 | 水手帽 (shuǐ shǒu mào) – Sailor hat – Mũ thủy thủ |
2038 | 皮带 (pí dài) – Belt – Thắt lưng |
2039 | 假发 (jiǎ fà) – Wig – Tóc giả |
2040 | 细高跟鞋 (xì gāo gēn xié) – Stiletto heels – Giày cao gót mảnh |
2041 | 羽毛围巾 (yǔ máo wéi jīn) – Feather scarf – Khăn quàng lông |
2042 | 卫衣裙 (wèi yī qún) – Sweatshirt dress – Váy áo nỉ |
2043 | 长款毛衣 (cháng kuǎn máo yī) – Long sweater – Áo len dài |
2044 | 西装 (xī zhuāng) – Suit – Bộ vest |
2045 | 休闲外套 (xiū xián wài tào) – Casual jacket – Áo khoác ngoài |
2046 | 运动夹克 (yùn dòng jiá kè) – Sports jacket – Áo khoác thể thao |
2047 | 水手领衬衫 (shuǐ shǒu lǐng chèn shān) – Sailor collar shirt – Áo sơ mi cổ thủy thủ |
2048 | 迷彩服 (mí cǎi fú) – Camouflage clothing – Quần áo họa tiết rằn ri |
2049 | 皮草马甲 (pí cǎo mǎ jiǎ) – Fur vest – Áo gile lông |
2050 | 口袋 (kǒu dài) – Pocket – Túi quần áo |
2051 | 皮带包 (pí dài bāo) – Belt bag – Túi thắt lưng |
2052 | 绸缎 (chóu duàn) – Satin – Lụa bóng |
2053 | 连衣裙 (lián yī qún) – Dress – Váy |
2054 | 便鞋 (biàn xié) – Loafers – Giày bệt |
2055 | 皮裤 (pí kù) – Leather pants – Quần da |
2056 | 连体衣 (lián tǐ yī) – Jumpsuit – Bộ liền thân |
2057 | 锁骨链 (suǒ gǔ liàn) – Choker necklace – Dây chuyền khóa cổ |
2058 | 手环 (shǒu huán) – Wristband – Vòng đeo tay |
2059 | 流行款 (liú xíng kuǎn) – Trendy style – Phong cách thời trang |
2060 | 游泳裤 (yóu yǒng kù) – Swimming trunks – Quần bơi |
2061 | 草帽 (cǎo mào) – Straw hat – Mũ cói |
2062 | 唇膏 (chún gāo) – Lip balm – Son dưỡng môi |
2063 | 长筒靴 (cháng tǒng xuē) – Knee-high boots – Ủng cao cổ |
2064 | 运动装 (yùn dòng zhuāng) – Athletic wear – Trang phục thể thao |
2065 | 剑领衬衫 (jiàn lǐng chèn shān) – Mandarin collar shirt – Áo sơ mi cổ trụ |
2066 | 高筒靴 (gāo tǒng xuē) – High boots – Giày ủng cao |
2067 | 披肩 (pī jiān) – Shawl – Khăn choàng vai |
2068 | 领巾 (lǐng jīn) – Neck scarf – Khăn quàng cổ nhỏ |
2069 | 绒裤 (róng kù) – Velvet pants – Quần nhung |
2070 | 牛仔上衣 (niú zǎi shàng yī) – Denim jacket – Áo khoác jean |
2071 | 真丝衬衫 (zhēn sī chèn shān) – Silk shirt – Áo sơ mi lụa |
2072 | 运动套装 (yùn dòng tào zhuāng) – Tracksuit – Bộ đồ thể thao |
2073 | 马靴 (mǎ xuē) – Riding boots – Giày cưỡi ngựa |
2074 | 短靴 (duǎn xuē) – Ankle boots – Giày cổ ngắn |
2075 | 针织连衣裙 (zhēn zhī lián yī qún) – Knit dress – Váy len |
2076 | 风衣 (fēng yī) – Trench coat – Áo khoác dài nhẹ |
2077 | 学院风 (xué yuàn fēng) – Preppy style – Phong cách học đường |
2078 | 缎带 (duàn dài) – Satin ribbon – Dây ruy băng lụa |
2079 | 短裤 (duǎn kù) – Shorts – Quần đùi |
2080 | 吊带背心 (diào dài bèi xīn) – Camisole – Áo hai dây |
2081 | 牛仔连衣裙 (niú zǎi lián yī qún) – Denim dress – Váy jean |
2082 | 军靴 (jūn xuē) – Combat boots – Giày chiến thuật |
2083 | 抓绒外套 (zhuā róng wài tào) – Fleece jacket – Áo khoác nỉ |
2084 | 羊绒大衣 (yáng róng dà yī) – Cashmere coat – Áo khoác cashmere |
2085 | 针织手套 (zhēn zhī shǒu tào) – Knitted gloves – Găng tay đan |
2086 | 斗篷 (dǒu péng) – Cape – Áo choàng không tay |
2087 | 学生制服 (xué shēng zhì fú) – School uniform – Đồng phục học sinh |
2088 | 棉质衬衫 (mián zhì chèn shān) – Cotton shirt – Áo sơ mi cotton |
2089 | 鱼尾裙 (yú wěi qún) – Mermaid skirt – Váy đuôi cá |
2090 | 拼色外套 (pīn sè wài tào) – Color-block jacket – Áo khoác phối màu |
2091 | 睡裙 (shuì qún) – Nightgown – Váy ngủ |
2092 | 蕾丝连衣裙 (lěi sī lián yī qún) – Lace dress – Váy ren |
2093 | 皮草外套 (pí cǎo wài tào) – Fur coat – Áo khoác lông thú |
2094 | 拼接连衣裙 (pīn jiē lián yī qún) – Patchwork dress – Váy chắp vá |
2095 | 中筒靴 (zhōng tǒng xuē) – Mid-calf boots – Giày cổ trung |
2096 | 编织帽 (biān zhī mào) – Woven hat – Mũ đan |
2097 | 棉服 (mián fú) – Cotton-padded coat – Áo bông dày |
2098 | 西裤 (xī kù) – Dress pants – Quần tây |
2099 | 纱裙 (shā qún) – Tulle skirt – Váy voan |
2100 | 工装外套 (gōng zhuāng wài tào) – Utility jacket – Áo khoác phong cách công nghiệp |
2101 | 宽松裤 (kuān sōng kù) – Loose pants – Quần ống rộng |
2102 | 渔夫帽 (yú fū mào) – Bucket hat – Mũ tai bèo |
2103 | 浴衣 (yù yī) – Yukata – Áo kimono mỏng |
2104 | 塑身衣 (sù shēn yī) – Shapewear – Đồ định hình cơ thể |
2105 | 网袜 (wǎng wà) – Fishnet stockings – Tất lưới |
2106 | 假领 (jiǎ lǐng) – False collar – Cổ áo rời |
2107 | 连帽衫 (lián mào shān) – Pullover hoodie – Áo hoodie chui đầu |
2108 | 长袖连衣裙 (cháng xiù lián yī qún) – Long-sleeve dress – Váy dài tay |
2109 | 抓绒裤 (zhuā róng kù) – Fleece pants – Quần nỉ |
2110 | 牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần short jean |
2111 | 连体泳衣 (lián tǐ yǒng yī) – One-piece swimsuit – Đồ bơi liền mảnh |
2112 | 泡泡袖衬衫 (pào pào xiù chèn shān) – Puff sleeve blouse – Áo sơ mi tay phồng |
2113 | 百褶裙 (bǎi zhě qún) – Pleated skirt – Váy xếp ly |
2114 | 夹克衫 (jiá kè shān) – Windbreaker jacket – Áo gió |
2115 | 连帽大衣 (lián mào dà yī) – Hooded coat – Áo khoác có mũ |
2116 | 拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Mixed-material jacket – Áo khoác phối chất liệu |
2117 | 长款卫衣 (cháng kuǎn wèi yī) – Oversized sweatshirt – Áo nỉ dáng dài |
2118 | 滑雪服 (huá xuě fú) – Ski suit – Trang phục trượt tuyết |
2119 | 漆皮鞋 (qī pí xié) – Patent leather shoes – Giày da bóng |
2120 | 镂空裙 (lòu kōng qún) – Hollow-out skirt – Váy đục lỗ |
2121 | 连衣裤 (lián yī kù) – Jumpsuit – Bộ liền quần |
2122 | 腰带裙 (yāo dài qún) – Belted dress – Váy có thắt lưng |
2123 | 厚底鞋 (hòu dǐ xié) – Platform shoes – Giày đế dày |
2124 | 薄外套 (báo wài tào) – Light jacket – Áo khoác nhẹ |
2125 | 绒布裙 (róng bù qún) – Velvet skirt – Váy nhung |
2126 | 吊带裙 (diào dài qún) – Slip dress – Váy hai dây |
2127 | 长款披肩 (cháng kuǎn pī jiān) – Long shawl – Khăn choàng dài |
2128 | 学院风裙 (xué yuàn fēng qún) – Preppy skirt – Váy phong cách học đường |
2129 | 厚毛衣 (hòu máo yī) – Thick sweater – Áo len dày |
2130 | 防水夹克 (fáng shuǐ jiá kè) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước |
2131 | 小礼服 (xiǎo lǐ fú) – Cocktail dress – Váy dạ hội ngắn |
2132 | 网球裙 (wǎng qiú qún) – Tennis skirt – Váy tennis |
2133 | 无袖连衣裙 (wú xiù lián yī qún) – Sleeveless dress – Váy không tay |
2134 | 羽毛披肩 (yǔ máo pī jiān) – Feather shawl – Khăn choàng lông vũ |
2135 | 拼色毛衣 (pīn sè máo yī) – Color-block sweater – Áo len phối màu |
2136 | 缎面裙 (duàn miàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng |
2137 | 长款羽绒服 (cháng kuǎn yǔ róng fú) – Long down coat – Áo phao dài |
2138 | 双排扣外套 (shuāng pái kòu wài tào) – Double-breasted coat – Áo khoác hai hàng khuy |
2139 | 流苏披肩 (liú sū pī jiān) – Fringed shawl – Khăn choàng tua rua |
2140 | 抽绳裤 (chōu shéng kù) – Drawstring pants – Quần rút dây |
2141 | 无肩连衣裙 (wú jiān lián yī qún) – Off-shoulder dress – Váy hở vai |
2142 | 工装裙 (gōng zhuāng qún) – Utility skirt – Váy phong cách công nghiệp |
2143 | 镂空毛衣 (lòu kōng máo yī) – Hollow-out sweater – Áo len đục lỗ |
2144 | 棉麻连衣裙 (mián má lián yī qún) – Cotton-linen dress – Váy vải cotton và linen |
2145 | 松糕鞋 (sōng gāo xié) – Wedge shoes – Giày đế xuồng |
2146 | 拼接裤 (pīn jiē kù) – Patchwork pants – Quần phối chất liệu |
2147 | 荷叶边裙 (hé yè biān qún) – Ruffle skirt – Váy bèo nhún |
2148 | 短袖衫 (duǎn xiù shān) – Short-sleeve top – Áo ngắn tay |
2149 | 格子外套 (gé zi wài tào) – Plaid jacket – Áo khoác kẻ ô |
2150 | 便鞋 (biàn xié) – Loafers – Giày lười |
2151 | 针织套装 (zhēn zhī tào zhuāng) – Knitted set – Bộ đồ len |
2152 | 开襟毛衣 (kāi jīn máo yī) – Cardigan sweater – Áo khoác len |
2153 | 披风 (pī fēng) – Cape – Áo choàng |
2154 | 绸缎裤 (chóu duàn kù) – Silk pants – Quần lụa |
2155 | 弹力裤 (tán lì kù) – Stretch pants – Quần co giãn |
2156 | 裤裙 (kù qún) – Culottes – Quần váy |
2157 | 背心裙 (bèi xīn qún) – Vest dress – Váy sát nách |
2158 | 平底凉鞋 (píng dǐ liáng xié) – Flat sandals – Dép sandal đế bệt |
2159 | 中筒袜 (zhōng tǒng wà) – Crew socks – Tất trung cổ |
2160 | 拼接裙 (pīn jiē qún) – Patchwork skirt – Váy phối chất liệu |
2161 | 收腰连衣裙 (shōu yāo lián yī qún) – Fitted dress – Váy ôm eo |
2162 | 运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Sports shorts – Quần short thể thao |
2163 | 防风夹克 (fáng fēng jiá kè) – Windproof jacket – Áo khoác chống gió |
2164 | 灯笼袖衬衫 (dēng lóng xiù chèn shān) – Balloon sleeve blouse – Áo sơ mi tay phồng |
2165 | 拼色卫衣 (pīn sè wèi yī) – Color-block hoodie – Áo hoodie phối màu |
2166 | 绣花毛衣 (xiù huā máo yī) – Embroidered sweater – Áo len thêu hoa |
2167 | 皮革连衣裙 (pí gé lián yī qún) – Leather dress – Váy da |
2168 | 短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔ róng fú) – Short down coat – Áo phao dáng ngắn |
2169 | 编织腰带 (biān zhī yāo dài) – Braided belt – Thắt lưng đan |
2170 | 军靴 (jūn xuē) – Combat boots – Giày quân đội |
2171 | 透视裙 (tòu shì qún) – Sheer skirt – Váy xuyên thấu |
2172 | 条纹西装 (tiáo wén xī zhuāng) – Pinstripe suit – Bộ vest kẻ sọc |
2173 | 短款夹克 (duǎn kuǎn jiá kè) – Cropped jacket – Áo khoác ngắn |
2174 | 半身裙 (bàn shēn qún) – Midi skirt – Chân váy midi |
2175 | 运动文胸 (yùn dòng wén xiōng) – Sports bra – Áo lót thể thao |
2176 | 防滑拖鞋 (fáng huá tuō xié) – Anti-slip slippers – Dép chống trơn |
2177 | 假领子 (jiǎ lǐng zi) – Fake collar – Cổ áo giả |
2178 | 休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần thường ngày |
2179 | 修身连衣裙 (xiū shēn lián yī qún) – Slim-fit dress – Váy ôm dáng |
2180 | 高帮鞋 (gāo bāng xié) – High-top sneakers – Giày thể thao cổ cao |
2181 | 皮质短裙 (pí zhì duǎn qún) – Leather mini skirt – Váy da ngắn |
2182 | 羽绒背心 (yǔ róng bèi xīn) – Down vest – Áo gile phao |
2183 | 圆领毛衣 (yuán lǐng máo yī) – Crewneck sweater – Áo len cổ tròn |
2184 | 绣花披肩 (xiù huā pī jiān) – Embroidered shawl – Khăn choàng thêu |
2185 | 牛仔短裤 (niú zǎi duǎn kù) – Denim shorts – Quần short jeans |
2186 | 修身西装 (xiū shēn xī zhuāng) – Slim-fit suit – Bộ vest ôm dáng |
2187 | 军装风外套 (jūn zhuāng fēng wài tào) – Military-style coat – Áo khoác phong cách quân đội |
2188 | 羊绒围巾 (yáng róng wéi jīn) – Cashmere scarf – Khăn quàng len cashmere |
2189 | 荷叶边衬衫 (hé yè biān chèn shān) – Ruffled blouse – Áo sơ mi bèo nhún |
2190 | 修身牛仔裤 (xiū shēn niú zǎi kù) – Skinny jeans – Quần jeans ôm |
2191 | 绸缎裙 (chóu duàn qún) – Satin skirt – Váy lụa bóng |
2192 | 厚底靴 (hòu dǐ xuē) – Platform boots – Giày bốt đế dày |
2193 | 编织手袋 (biān zhī shǒu dài) – Woven handbag – Túi xách đan |
2194 | 条纹针织衫 (tiáo wén zhēn zhī shān) – Striped knit top – Áo len sọc ngang |
2195 | 蕾丝长裙 (lěi sī cháng qún) – Long lace dress – Váy ren dài |
2196 | 马丁靴 (mǎ dīng xuē) – Martin boots – Giày bốt Martin |
2197 | 格子围巾 (gé zi wéi jīn) – Plaid scarf – Khăn quàng kẻ ô |
2198 | 长款衬衫裙 (cháng kuǎn chèn shān qún) – Long shirt dress – Váy sơ mi dài |
2199 | 防晒衣 (fáng shài yī) – Sun-protective clothing – Áo chống nắng |
2200 | 棉质睡衣 (mián zhì shuì yī) – Cotton pajamas – Đồ ngủ bằng cotton |
2201 | 套头卫衣 (tào tóu wèi yī) – Pullover hoodie – Áo hoodie chui đầu |
2202 | 连帽夹克 (lián mào jiá kè) – Hooded jacket – Áo khoác có mũ |
2203 | 宽松牛仔裤 (kuān sōng niú zǎi kù) – Loose jeans – Quần jeans dáng rộng |
2204 | 高腰短裤 (gāo yāo duǎn kù) – High-waisted shorts – Quần short cạp cao |
2205 | 中长风衣 (zhōng cháng fēng yī) – Mid-length trench coat – Áo khoác dáng trung bình |
2206 | 绒面靴 (róng miàn xuē) – Suede boots – Giày bốt da lộn |
2207 | 荷叶边连衣裙 (hé yè biān lián yī qún) – Ruffled dress – Váy bèo nhún |
2208 | 长袖卫衣 (cháng xiù wèi yī) – Long-sleeve sweatshirt – Áo nỉ dài tay |
2209 | 松紧腰裙 (sōng jǐn yāo qún) – Elastic waist skirt – Váy cạp chun |
2210 | 拼色袜子 (pīn sè wà zi) – Color-block socks – Tất phối màu |
2211 | 羊毛背心 (yáng máo bèi xīn) – Wool vest – Áo len gile |
2212 | 修身连体衣 (xiū shēn lián tǐ yī) – Slim-fit jumpsuit – Đồ liền ôm dáng |
2213 | 半高领毛衣 (bàn gāo lǐng máo yī) – Mock neck sweater – Áo len cổ nửa cao |
2214 | 条纹连衣裙 (tiáo wén lián yī qún) – Striped dress – Váy kẻ sọc |
2215 | 羊毛大衣 (yáng máo dà yī) – Wool coat – Áo măng tô len |
2216 | 刺绣帽子 (cì xiù mào zi) – Embroidered hat – Mũ thêu |
2217 | 防雨夹克 (fáng yǔ jiá kè) – Rain jacket – Áo khoác chống mưa |
2218 | 拼接外套 (pīn jiē wài tào) – Patchwork coat – Áo khoác phối chất liệu |
2219 | 修身西裤 (xiū shēn xī kù) – Slim-fit trousers – Quần âu ôm dáng |
2220 | 绗缝夹克 (háng féng jiá kè) – Quilted jacket – Áo khoác chần bông |
2221 | 短袖连衣裙 (duǎn xiù lián yī qún) – Short-sleeve dress – Váy liền tay ngắn |
2222 | 机车靴 (jī chē xuē) – Biker boots – Giày bốt phong cách biker |
2223 | 棉质T恤 (mián zhì T xù) – Cotton T-shirt – Áo thun cotton |
2224 | 蕾丝衬衫 (lěi sī chèn shān) – Lace blouse – Áo sơ mi ren |
2225 | 无袖马甲 (wú xiù mǎ jiǎ) – Sleeveless vest – Áo gile không tay |
2226 | 修身短裙 (xiū shēn duǎn qún) – Slim-fit skirt – Váy ngắn ôm dáng |
2227 | 抽绳裤 (chōu shéng kù) – Drawstring pants – Quần có dây rút |
2228 | 荷叶边短裤 (hé yè biān duǎn kù) – Ruffled shorts – Quần short bèo nhún |
2229 | 厚底凉鞋 (hòu dǐ liáng xié) – Platform sandals – Dép sandal đế dày |
2230 | 运动短裤 (yùn dòng duǎn kù) – Athletic shorts – Quần short thể thao |
2231 | 皮质腰带 (pí zhì yāo dài) – Leather belt – Thắt lưng da |
2232 | 格纹连衣裙 (gé wén lián yī qún) – Plaid dress – Váy liền kẻ ô |
2233 | 长款睡袍 (cháng kuǎn shuì páo) – Long robe – Áo choàng ngủ dài |
2234 | 镂空针织衫 (lòu kōng zhēn zhī shān) – Hollow-knit sweater – Áo len đục lỗ |
2235 | 高领T恤 (gāo lǐng T xù) – Turtleneck T-shirt – Áo thun cổ cao |
2236 | 羊绒外套 (yáng róng wài tào) – Cashmere coat – Áo khoác len cashmere |
2237 | 亮片夹克 (liàng piàn jiá kè) – Sequin jacket – Áo khoác đính sequin |
2238 | 牛仔短裙 (niú zǎi duǎn qún) – Denim skirt – Váy ngắn bằng denim |
2239 | 一字肩上衣 (yī zì jiān shàng yī) – Off-shoulder top – Áo trễ vai |
2240 | 条纹背心裙 (tiáo wén bèi xīn qún) – Striped tank dress – Váy ba lỗ kẻ sọc |
2241 | 刺绣外套 (cì xiù wài tào) – Embroidered jacket – Áo khoác thêu |
2242 | 长筒袜 (cháng tǒng wà) – Knee-high socks – Tất dài đến gối |
2243 | 蝴蝶结衬衫 (hú dié jié chèn shān) – Bow-tie blouse – Áo sơ mi nơ cổ |
2244 | 棉麻连衣裙 (mián má lián yī qún) – Cotton-linen dress – Váy liền cotton-lanh |
2245 | 风衣马甲 (fēng yī mǎ jiǎ) – Trench vest – Áo ghi-lê phong cách măng tô |
2246 | 大檐帽 (dà yán mào) – Wide-brim hat – Mũ rộng vành |
2247 | 蕾丝短裙 (lěi sī duǎn qún) – Lace mini skirt – Váy ngắn ren |
2248 | 机车夹克 (jī chē jiá kè) – Moto jacket – Áo khoác phong cách biker |
2249 | 套头针织衫 (tào tóu zhēn zhī shān) – Pullover knit sweater – Áo len chui đầu |
2250 | 高跟短靴 (gāo gēn duǎn xuē) – High-heeled ankle boots – Bốt cao gót cổ ngắn |
2251 | 短款羽绒服 (duǎn kuǎn yǔ róng fú) – Short down jacket – Áo phao dáng ngắn |
2252 | 宽松风衣 (kuān sōng fēng yī) – Oversized trench coat – Áo măng tô rộng |
2253 | 绑带凉鞋 (bǎng dài liáng xié) – Strappy sandals – Dép sandal có quai buộc |
2254 | 高腰及膝裙 (gāo yāo jí xī qún) – High-waisted knee-length skirt – Váy cạp cao dài tới gối |
2255 | 刺绣连衣裙 (cì xiù lián yī qún) – Embroidered dress – Váy liền thêu họa tiết |
2256 | 格纹围巾 (gé wén wéi jīn) – Checked scarf – Khăn quàng họa tiết caro |
2257 | 喇叭裤 (lǎ bā kù) – Bell-bottom pants – Quần ống loe |
2258 | 休闲裤 (xiū xián kù) – Casual pants – Quần áo thoải mái |
2259 | 风格连衣裙 (fēng gé lián yī qún) – Style dress – Váy phong cách |
2260 | 牛仔外套 (niú zǎi wài tào) – Denim jacket – Áo khoác denim |
2261 | 潮鞋 (cháo xié) – Trendy shoes – Giày thời trang |
2262 | 舞会礼服 (wǔ huì lǐ fú) – Party dress – Váy dạ hội |
2263 | 防水外套 (fáng shuǐ wài tào) – Waterproof jacket – Áo khoác chống nước |
2264 | 阔腿裤 (kuò tuǐ kù) – Wide-leg pants – Quần ống rộng |
2265 | 透气运动鞋 (tòu qì yùn dòng xié) – Breathable sneakers – Giày thể thao thoáng khí |
2266 | 镂空连衣裙 (lòu kōng lián yī qún) – Lace dress – Váy ren đục lỗ |
2267 | 羽绒背心 (yǔ róng bèi xīn) – Down vest – Gile lông vũ |
2268 | 舒适拖鞋 (shū shì tuō xié) – Comfortable slippers – Dép thoải mái |
Trung Tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education – Tiếng Trung Master Thầy Vũ: Đối Tác Học Tập Uy Tín và Chuyên Nghiệp
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education, hay còn được biết đến với tên gọi Tiếng Trung Master Thầy Vũ, Tiếng Trung Master Chinese, và Tiếng Trung Master ChineMaster, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một giảng viên uy tín, đồng thời là tác giả của Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập, giáo trình tiêu chuẩn trong việc học tiếng Trung tại Việt Nam.
Chương Trình Đào Tạo Chuyên Biệt và Đa Dạng
Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education cung cấp một loạt các khóa học phong phú, từ cơ bản đến nâng cao, đáp ứng nhu cầu học tập của mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu cho đến những học viên muốn nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên sâu.
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Học viên sẽ được đào tạo kỹ năng giao tiếp tiếng Trung thực tế, từ những câu giao tiếp cơ bản đến các tình huống trong cuộc sống hàng ngày, công việc và du lịch. Chương trình giúp học viên tự tin khi giao tiếp trong môi trường tiếng Trung.
Khóa Học Tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9
Trung tâm cung cấp các khóa học chuẩn bị cho kỳ thi HSK từ cấp 1 đến cấp 9, với chương trình học bài bản và chuyên sâu, giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK – một trong những chứng chỉ tiếng Trung có giá trị nhất hiện nay.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp
Đặc biệt, khóa học HSKK dành cho các bạn muốn luyện thi HSKK – chứng chỉ đánh giá khả năng nói tiếng Trung. Trung tâm cung cấp các khóa học từ sơ cấp đến cao cấp, giúp học viên rèn luyện kỹ năng nói chuẩn và tự tin.
Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại và Kinh Tế
Với những ai mong muốn làm việc trong môi trường kinh doanh, thương mại, khóa học tiếng Trung thương mại và kế toán kiểm toán của Trung tâm Đỉnh Cao Master Education sẽ trang bị cho bạn những kiến thức chuyên môn, từ giao dịch kinh doanh, đàm phán, đến việc xử lý các tình huống tài chính bằng tiếng Trung.
Khóa Học Tiếng Trung Công Xưởng và Logistics
Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung dành riêng cho các ngành công nghiệp và logistics vận chuyển. Các khóa học này giúp học viên giao tiếp hiệu quả trong môi trường công xưởng, sản xuất, kho bãi và vận tải.
Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở
Khóa học này dành cho các nhân viên văn phòng, giúp họ học được các thuật ngữ chuyên ngành, các tình huống giao tiếp trong công sở, và kỹ năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Nhân Viên Bán Hàng và Biên Phiên Dịch
Những khóa học này trang bị cho học viên những kiến thức về giao tiếp bán hàng và biên phiên dịch tiếng Trung, giúp họ tự tin giao dịch, đàm phán và chuyển ngữ chính xác trong các tình huống kinh doanh.
Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí và Chuyên Ngành
Các ngành như dầu khí, xây dựng, và nhiều ngành công nghiệp khác cũng có những khóa học chuyên sâu tại Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education. Học viên sẽ được đào tạo về các thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp chuyên ngành, từ đó phục vụ công việc trong các dự án quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Taobao, 1688, Tmall, và Nhập Hàng Trung Quốc
Các khóa học chuyên biệt về việc sử dụng tiếng Trung để nhập hàng từ các nền tảng như Taobao, 1688, Tmall, giúp học viên nắm vững cách thức tìm nguồn hàng, đánh hàng tại các khu vực nổi tiếng như Quảng Châu, Thâm Quyến, và các chợ đầu mối lớn của Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Dịch Thuật và Đánh Hàng Trung Quốc
Các khóa học này dành cho những ai muốn phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực dịch thuật hoặc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Học viên sẽ học cách dịch thuật chính xác, cũng như các kỹ năng đàm phán và xử lý hàng hóa khi đánh hàng từ Trung Quốc về Việt Nam.
Hệ Thống Học Tập Chuyên Nghiệp và Tinh Gọn
Hệ thống trung tâm Tiếng Trung Master Education được thiết kế theo phương pháp giảng dạy khoa học, kết hợp lý thuyết và thực hành. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và đội ngũ giảng viên tận tâm luôn cập nhật chương trình học và tài liệu giảng dạy mới nhất, giúp học viên tiếp cận kiến thức tiếng Trung một cách hiệu quả.
Chuyên Gia Sáng Lập và Giảng Dạy – Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và sự am hiểu sâu sắc về tiếng Trung, là người sáng lập và giám đốc điều hành của Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education. Ông không chỉ là giảng viên mà còn là tác giả của các giáo trình tiếng Trung nổi tiếng, đặc biệt là Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập. Sự tận tâm và phương pháp giảng dạy sáng tạo của Thạc sỹ Vũ đã giúp hàng nghìn học viên thành công trong việc học và sử dụng tiếng Trung thành thạo.
Trung Tâm Uy Tín, Chuyên Nghiệp – Hệ Thống Tiếng Trung Master ChineMaster
Với phương châm “Học tiếng Trung theo cách riêng của bạn,” Trung tâm Tiếng Trung Đỉnh Cao Master Education của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn hướng đến việc cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên sâu, ứng dụng thực tế và hiệu quả. Đây là nơi mà bạn có thể hoàn thiện khả năng tiếng Trung của mình trong môi trường học tập chuyên nghiệp, thân thiện, và đầy đủ các khóa học từ cơ bản đến nâng cao.
Hãy tham gia cùng chúng tôi và trở thành người giỏi tiếng Trung trong môi trường quốc tế!
Trung Tâm Tiếng Trung Master Chinese – Trung Tâm Tiếng Trung Chuyên Nghiệp Hàng Đầu tại Việt Nam
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, hay còn được biết đến với các tên gọi Trung tâm Tiếng Trung ChineMaster, Trung tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, và Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của các bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng như Đại Giáo trình Hán ngữ toàn tập và các bộ giáo trình HSK, HSKK, Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese không chỉ nổi bật về chất lượng giảng dạy mà còn về chương trình học đa dạng và chuyên sâu, đáp ứng mọi nhu cầu học tập của học viên.
Chương Trình Đào Tạo Đa Dạng và Chuyên Biệt
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese cung cấp một hệ thống khóa học phong phú, từ các khóa học giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu đến các chương trình đào tạo chuyên sâu, đặc biệt dành cho những người muốn nâng cao khả năng tiếng Trung trong các lĩnh vực chuyên ngành. Các khóa học tiêu biểu bao gồm:
Khóa Học Tiếng Trung Giao Tiếp
Khóa học này giúp học viên học cách giao tiếp tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả trong các tình huống hàng ngày và công việc. Đây là nền tảng vững chắc cho những ai bắt đầu học tiếng Trung.
Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
Trung tâm đào tạo các cấp độ HSK từ 1 đến 9, cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để học viên vượt qua kỳ thi HSK với điểm số cao, từ đó mở ra cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc hoặc trong các công ty quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK (Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp)
Được tổ chức chuyên sâu, các khóa học HSKK giúp học viên luyện kỹ năng nói tiếng Trung chuẩn xác, tự tin giao tiếp trong môi trường học thuật hoặc công việc.
Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại và Xuất Nhập Khẩu
Chương trình học tiếng Trung thương mại và xuất nhập khẩu trang bị cho học viên các kỹ năng giao tiếp và thuật ngữ chuyên ngành phục vụ công việc trong lĩnh vực kinh doanh và giao dịch quốc tế.
Khóa Học Tiếng Trung Logistics và Vận Chuyển
Các khóa học này giúp học viên nắm vững tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong ngành logistics và vận chuyển, từ việc đàm phán với đối tác đến việc xử lý các vấn đề liên quan đến vận tải.
Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Kiểm Toán
Khóa học này chuyên sâu về các thuật ngữ tài chính, kế toán và kiểm toán bằng tiếng Trung, giúp học viên làm việc trong môi trường kế toán quốc tế hoặc các công ty Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Văn Phòng và Công Sở
Chương trình này thiết kế dành riêng cho các nhân viên văn phòng, giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công sở, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Biên Phiên Dịch và Dịch Thuật
Được thiết kế cho những ai muốn làm việc trong lĩnh vực biên phiên dịch, khóa học giúp học viên nâng cao khả năng chuyển ngữ chính xác giữa tiếng Trung và tiếng Việt, phục vụ các công việc dịch thuật chuyên nghiệp.
Khóa Học Tiếng Trung Đặt Hàng trên Taobao, 1688, Tmall
Với sự phát triển mạnh mẽ của các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc, các khóa học này giúp học viên hiểu rõ cách thức đặt hàng và tìm nguồn hàng trên Taobao, 1688 và Tmall, từ đó thúc đẩy việc nhập hàng hiệu quả từ Trung Quốc.
Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc
Đây là khóa học chuyên biệt giúp học viên học cách tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ các chợ đầu mối Trung Quốc, như Quảng Châu, Thâm Quyến và các khu vực khác, giúp các doanh nghiệp Việt Nam tiết kiệm chi phí và tìm nguồn hàng chất lượng.
Giáo Trình Tiếng Trung Uy Tín và Chuyên Sâu
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese tự hào sử dụng các bộ giáo trình độc quyền do chính Tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, bao gồm:
Bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Là giáo trình cơ bản, giúp học viên làm quen với cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung và xây dựng nền tảng vững chắc.
Bộ giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho những học viên đã có nền tảng vững chắc và muốn phát triển khả năng ngôn ngữ nâng cao.
Bộ giáo trình HSK và HSKK: Các bộ giáo trình này được thiết kế chuyên biệt để luyện thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt chứng chỉ tiếng Trung quốc tế và mở ra cơ hội học tập, làm việc tại các môi trường quốc tế.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chủ chốt tại Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu về tiếng Trung. Ông là tác giả của nhiều bộ giáo trình nổi tiếng và có phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn ứng dụng vào thực tế công việc.
Hệ Thống Trung Tâm Uy Tín tại Hà Nội
Trung tâm Tiếng Trung Master Chinese, đặc biệt tại khu vực Quận Thanh Xuân, là địa chỉ uy tín cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả. Hệ thống các khóa học tại đây luôn được cập nhật và phát triển để phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên, giúp họ tự tin giao tiếp và làm việc trong môi trường tiếng Trung.
Hãy gia nhập ngay hôm nay để chinh phục tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp của bạn!
Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster – Địa Chỉ Uy Tín Đào Tạo Tiếng Trung Chuyên Sâu tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master (ChineMaster), hay Trung tâm Tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, là một trong những trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Nằm tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, trung tâm chuyên cung cấp các khóa học chất lượng cao, tập trung vào việc giảng dạy chứng chỉ tiếng Trung HSK 9 cấp và HSKK (chứng chỉ Hán ngữ Khẩu Ngữ) với điểm số cao, được thiết kế và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – tác giả của các bộ giáo trình Hán ngữ nổi tiếng và phương pháp giảng dạy độc đáo, hiệu quả.
Lý Do Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master Là Lựa Chọn Hàng Đầu
Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master ChineMaster chuyên đào tạo các chứng chỉ tiếng Trung uy tín, giúp học viên đạt điểm cao trong các kỳ thi HSK (Hán Ngữ) và HSKK (Hán Ngữ Khẩu Ngữ). Với chương trình đào tạo bài bản và lộ trình học được thiết kế chuyên biệt bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm là địa chỉ học tập lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung để phục vụ công việc, du học, hoặc phát triển sự nghiệp quốc tế.
Chương Trình Đào Tạo Chứng Chỉ HSK 9 Cấp và HSKK Chuyên Sâu
Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp
Trung tâm cung cấp các khóa học HSK 9 cấp, giúp học viên hoàn thiện khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung ở tất cả các cấp độ, từ HSK 1 đến HSK 9. Chương trình học được xây dựng để giúp học viên nắm vững từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng ngôn ngữ cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Đặc biệt, học viên còn được luyện tập các kỹ năng giao tiếp thực tế và ứng dụng vào công việc.
Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp và Cao Cấp
Với HSKK, trung tâm cung cấp các khóa học dành cho các cấp độ từ Sơ Cấp đến Cao Cấp, giúp học viên luyện thi và nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung chuẩn xác, tự tin giao tiếp trong môi trường học thuật và công việc. Chương trình này tập trung vào việc phát triển khả năng phát âm, ngữ điệu và phản xạ giao tiếp.
Giáo Trình Độc Quyền của Thạc Sỹ Nguyễn Minh Vũ
Một trong những yếu tố quan trọng giúp Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master trở thành lựa chọn hàng đầu là hệ thống giáo trình độc quyền được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Bộ giáo trình này bao gồm:
Giáo trình Hán ngữ 6 quyển: Được thiết kế cho học viên mới bắt đầu, giúp xây dựng nền tảng ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Giáo trình Hán ngữ 9 quyển: Dành cho những học viên đã có kiến thức cơ bản, giúp họ tiếp cận và phát triển các kỹ năng ngôn ngữ nâng cao.
Giáo trình HSK và HSKK: Được phát triển nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi HSK và HSKK, giúp học viên đạt được điểm số cao và mở ra cơ hội học tập và làm việc tại Trung Quốc.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chính tại trung tâm, mang đến phương pháp giảng dạy hiệu quả và chuyên sâu. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự am hiểu sâu sắc về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, ông đã phát triển một phương pháp giảng dạy giúp học viên tiếp cận ngôn ngữ một cách tự nhiên và dễ hiểu.
Bên cạnh đó, Trung tâm Tiếng Trung Chinese Master sở hữu cơ sở vật chất hiện đại và môi trường học tập thân thiện, tạo điều kiện tốt nhất cho học viên trong quá trình học tập.
Các Khóa Học Tiếng Trung Dành Cho Người Đi Làm và Doanh Nghiệp
Trung tâm không chỉ cung cấp các khóa học cơ bản và chuyên sâu mà còn tập trung vào các khóa học tiếng Trung cho người đi làm. Những khóa học này được thiết kế đặc biệt cho các học viên có nhu cầu nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong môi trường công sở hoặc doanh nghiệp, bao gồm:
Khóa học tiếng Trung văn phòng và công sở
Khóa học tiếng Trung thương mại
Khóa học tiếng Trung xuất nhập khẩu
Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật
Lý Do Chọn Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master
Uy tín hàng đầu: Trung tâm được đánh giá là nơi đào tạo tiếng Trung uy tín và chất lượng, đặc biệt là về chứng chỉ HSK và HSKK.
Giáo trình độc quyền: Học viên được học với giáo trình được biên soạn bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một trong những tác giả nổi tiếng trong lĩnh vực Hán ngữ.
Phương pháp giảng dạy hiệu quả: Phương pháp giảng dạy sáng tạo và dễ tiếp thu, giúp học viên phát triển đầy đủ các kỹ năng ngôn ngữ.
Cơ sở vật chất hiện đại: Trung tâm cung cấp môi trường học tập tiện nghi và đầy đủ các phương tiện hỗ trợ học tập.
Hãy đến Trung Tâm Tiếng Trung Chinese Master để trải nghiệm chương trình học chất lượng cao và đạt chứng chỉ HSK, HSKK với điểm số vượt trội, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và học tập quốc tế!
Đánh giá chất lượng đào tạo tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, là một địa chỉ uy tín và chất lượng cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu. Dưới đây là những đánh giá chi tiết từ học viên về các khóa học tại trung tâm, với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung thực dụng – Học viên Phạm Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin giao tiếp trong các tình huống thực tế. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, từ việc truyền đạt kiến thức cho đến cách thức luyện tập các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bài học không chỉ khô khan mà rất sinh động, dễ hiểu và dễ áp dụng. Đặc biệt, tôi có thể sử dụng ngay những gì học được vào công việc hàng ngày, điều này rất có ích trong môi trường công sở. Tôi tin rằng khóa học này là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn học tiếng Trung một cách thực dụng.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Trần Huyền Trang
Là người làm việc trong ngành công nghệ, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Khóa học này rất đặc biệt, vì nó cung cấp không chỉ từ vựng mà còn là kiến thức chuyên ngành sâu sắc về bán dẫn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ những thuật ngữ kỹ thuật khó khăn, từ đó giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và tin rằng những kiến thức tôi học được sẽ hỗ trợ tôi rất nhiều trong công việc tương lai.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Nguyễn Minh Quân
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại trung tâm đã mang đến cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về lĩnh vực vi mạch bán dẫn, một ngành học rất khó và yêu cầu chuyên môn cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy với sự tận tâm, từ việc giải thích các khái niệm cơ bản cho đến các thuật ngữ phức tạp trong ngành. Nhờ khóa học, tôi có thể giao tiếp trôi chảy với các chuyên gia Trung Quốc và đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật, giúp công việc của tôi trở nên dễ dàng hơn.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Lê Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có thể giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Các bài học đều gắn liền với các tình huống thực tế trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, thương mại điện tử và đàm phán. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi phát triển kỹ năng nói và nghe qua các bài tập thực hành, giúp tôi tự tin hơn khi tiếp xúc với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất phù hợp cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Hoàng Nam
Với công việc liên quan đến ngành dầu khí, tôi đã tìm kiếm một khóa học tiếng Trung chuyên sâu để hỗ trợ công việc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn hoàn hảo. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã trang bị cho tôi những kiến thức về từ vựng và các tình huống giao tiếp trong ngành dầu khí. Các tài liệu học tập được chọn lọc kỹ càng, rất hữu ích cho việc trao đổi với đối tác và đối phó với các tình huống thực tế trong công việc.
Khóa học tiếng Trung online – Học viên Trần Thị Thanh Hương
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có thời gian đến lớp. Các bài học được truyền đạt qua các video trực tuyến rất dễ hiểu, và tôi có thể học mọi lúc mọi nơi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vẫn luôn theo sát và hỗ trợ trong suốt quá trình học. Đặc biệt, các bài tập được phân bổ hợp lý giúp tôi luyện tập từng kỹ năng một cách đầy đủ và toàn diện.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Đăng Khoa
Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu không chỉ giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung của tôi ở tất cả các kỹ năng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích các kiến thức khó, giúp tôi nắm vững từng cấp độ bài học. Đây thực sự là một khóa học chất lượng, mang lại sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng tiếng Trung của tôi.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Trần Quang Huy
Tôi tham gia khóa học HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu từ cấp sơ cấp đến cao cấp. Mỗi cấp học đều có những bài học đặc biệt để nâng cao kỹ năng nói và nghe của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và am hiểu về cách thức thi HSKK, giúp tôi chuẩn bị kỹ lưỡng để đạt kết quả cao trong kỳ thi. Khóa học này rất phù hợp với những ai muốn thi HSKK và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Hoàng Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực logistics. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ và cụ thể, từ việc giải thích các khái niệm về vận chuyển hàng hóa đến cách thức đàm phán với đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học này.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trần Thu Hà
Với công việc liên quan đến xuất nhập khẩu, khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn lý tưởng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ việc giao tiếp trong các cuộc họp đến việc đọc hiểu hợp đồng và tài liệu thương mại. Khóa học giúp tôi làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.
Các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy, thực sự mang lại giá trị lớn cho học viên. Chất lượng đào tạo tuyệt vời, phương pháp giảng dạy hiệu quả và những kiến thức chuyên sâu về từng lĩnh vực là lý do tôi tin tưởng và khuyên các bạn nên lựa chọn khóa học tại trung tâm này.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Lê Minh Tâm
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng sử dụng tiếng Trung trong việc mua sắm online và giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và giao tiếp với nhà cung cấp một cách hiệu quả. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào công việc kinh doanh của tôi. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực nhập hàng từ Trung Quốc, khóa học này chắc chắn là một lựa chọn không thể bỏ qua.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc – Học viên Phan Thị Lan
Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã mở ra cho tôi một thế giới mới trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi các chiến lược tìm nguồn hàng uy tín, cách thức liên hệ và đàm phán với nhà sản xuất Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn cung cấp nhiều kiến thức về quy trình nhập khẩu, cách thức xử lý hợp đồng, giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí trong công việc. Đây là một khóa học vô cùng hữu ích cho những ai muốn làm việc với Trung Quốc trong lĩnh vực nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Tiến Dũng
Là một kế toán viên, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc. Khóa học này thực sự rất bổ ích vì Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chuyên sâu và thực tế. Các thuật ngữ kế toán được giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm vững các khái niệm chuyên ngành. Tôi cũng học được cách giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo thuế và kiểm toán. Khóa học này đã hỗ trợ rất nhiều trong công việc của tôi và giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp (tiến xa hơn) – Học viên Mai Thị Ngọc
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã theo học khóa học này và cảm nhận sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết, từ việc phân tích ngữ pháp đến các bài tập luyện thi HSK. Mỗi bài học đều được thiết kế tỉ mỉ và giúp tôi củng cố kiến thức ở từng cấp độ. Nhờ khóa học này, tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp và đạt được điểm số cao. Tôi tin rằng đây là khóa học phù hợp cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và có mục tiêu thi chứng chỉ HSK.
Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Đỗ Hữu Anh
Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nói và nghe ở trình độ cao. Khóa học tập trung vào việc luyện thi HSKK và giúp tôi phát triển kỹ năng giao tiếp, phản xạ nhanh trong những tình huống giao tiếp phức tạp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ nhiều chiến lược học tiếng Trung hữu ích, giúp tôi nâng cao khả năng phát âm, sự tự tin khi nói và khả năng hiểu các cuộc trò chuyện dài. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi HSKK.
Khóa học tiếng Trung Thương mại quốc tế – Học viên Trần Thanh Hải
Khóa học tiếng Trung Thương mại quốc tế tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu giúp tôi hiểu sâu hơn về các giao dịch thương mại quốc tế giữa Trung Quốc và các quốc gia khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách làm việc với các đối tác Trung Quốc trong việc ký kết hợp đồng, thương thảo và đàm phán. Các tình huống thực tế được đưa vào bài giảng giúp tôi học cách ứng xử linh hoạt trong môi trường kinh doanh quốc tế. Khóa học thực sự mang lại nhiều kiến thức hữu ích cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển (chuyên sâu) – Học viên Nguyễn Hữu Thành
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã trang bị cho tôi những kiến thức rất chuyên sâu về logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy tôi những thuật ngữ và cách thức giao tiếp trong ngành vận chuyển, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình giao nhận hàng hóa, cách làm việc với các công ty vận chuyển Trung Quốc và cách giải quyết các vấn đề trong chuỗi cung ứng. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung mà còn giúp tôi có được cái nhìn tổng thể về ngành logistics.
Tất cả các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, Quận Thanh Xuân, đều có chất lượng giảng dạy vượt trội. Với sự hướng dẫn tận tâm và phương pháp giảng dạy hiện đại của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn áp dụng được những kiến thức chuyên ngành vào công việc thực tế. Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi học tiếng Trung chất lượng và có thể giúp bạn tiến xa trong sự nghiệp, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu chính là lựa chọn tuyệt vời.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Hoàng Nam
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc hiện tại, khi tôi phải giao tiếp với các đối tác trong ngành dầu khí tại Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một chương trình học chuyên sâu, tập trung vào các thuật ngữ kỹ thuật và quy trình trong ngành dầu khí. Tôi đã học được cách diễn đạt chính xác các vấn đề liên quan đến công nghệ, máy móc, cũng như cách thương thảo hợp đồng và giải quyết các vấn đề phát sinh trong dự án dầu khí. Khóa học này thực sự rất hữu ích đối với tôi, đặc biệt là khi tôi làm việc trong một công ty liên quan đến xuất nhập khẩu dầu khí.
Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh – Học viên Lê Thị Bích
Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước đột phá lớn trong sự nghiệp của tôi. Tôi là một nhà quản lý, và việc sử dụng tiếng Trung trong công việc ngày càng trở nên quan trọng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức hữu ích về các thuật ngữ quản trị, cũng như cách giao tiếp hiệu quả trong môi trường kinh doanh quốc tế. Các bài học thực tế, từ cách đàm phán đến việc quản lý dự án, đã giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm kiến thức vững vàng trong lĩnh vực quản trị và kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Nguyễn Hương Giang
Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu và rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Dù học trực tuyến, nhưng các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sinh động, dễ hiểu và rất dễ áp dụng vào thực tế. Chương trình học được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng từ căn bản đến nâng cao. Các buổi học đều được tổ chức linh hoạt và phù hợp với thời gian của tôi, giúp tôi tiết kiệm được thời gian học mà vẫn đảm bảo hiệu quả. Tôi cảm thấy rất tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày nhờ khóa học online này.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Trương Minh Khoa
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học chuyên sâu mà tôi đã tham gia và cảm thấy rất hài lòng. Khóa học này giúp tôi nắm vững các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu và giao dịch quốc tế, từ cách lập hợp đồng, thanh toán đến xử lý các vấn đề liên quan đến hải quan và vận chuyển hàng hóa. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp rất nhiều kiến thức thực tế, những mẹo và chiến lược giúp tôi dễ dàng giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này rất phù hợp cho những ai làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Hoàng Quốc Duy
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất cụ thể và chuyên sâu về ngành công nghiệp bán dẫn, một ngành mà tôi đang làm việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học các thuật ngữ kỹ thuật phức tạp và cách sử dụng tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả trong ngành công nghiệp này. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu được các quy trình sản xuất chip bán dẫn mà còn giúp tôi có khả năng đàm phán và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học rất hữu ích và cần thiết cho những ai đang làm việc trong ngành công nghệ cao này.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Nguyễn Đức Tiến
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức về công nghệ vi mạch và chip bán dẫn trong tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất sát với thực tế công việc của tôi, từ các thuật ngữ chuyên ngành đến các tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực công nghệ vi mạch, đặc biệt là trong các cuộc thảo luận kỹ thuật và các hợp đồng liên quan đến sản phẩm vi mạch bán dẫn. Đây là một khóa học rất cần thiết cho những ai muốn làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và vi mạch.
Với các khóa học chuyên sâu và được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang đến cho học viên những chương trình học thực tế và chất lượng, từ các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Thương mại, Xuất nhập khẩu, Logistics, Dầu khí cho đến các khóa học online tiện lợi. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại trung tâm này không chỉ giúp học viên học tiếng Trung một cách bài bản mà còn trang bị kiến thức thực tế, giúp họ ứng dụng vào công việc và phát triển sự nghiệp. Trung tâm chính là địa chỉ tin cậy và uy tín để học tiếng Trung chuyên ngành, phù hợp cho mọi đối tượng học viên.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Minh Quang
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc kế toán của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các báo cáo tài chính, hợp đồng và giao dịch kế toán bằng tiếng Trung. Nhưng nhờ sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã nhanh chóng nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, từ báo cáo tài chính đến các nghiệp vụ kế toán phức tạp. Điều tôi ấn tượng nhất là sự thực tế trong cách Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ truyền đạt kiến thức, các bài học luôn được gắn với các tình huống thực tế trong ngành kế toán, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc của mình. Khóa học này thật sự phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Lê Thị Minh Châu
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi làm trong lĩnh vực thương mại quốc tế và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành về xuất nhập khẩu, đàm phán hợp đồng, và cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc tạo ra môi trường học tập năng động, giúp học viên có thể tương tác và thực hành giao tiếp thương mại thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và có thể dễ dàng giải quyết các vấn đề thương mại phát sinh. Khóa học này thực sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung trong ngành thương mại.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Nguyễn Đắc Hoàng
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành logistics và vận chuyển quốc tế, điều này rất quan trọng trong công việc của tôi. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã mang đến một phương pháp học rất thực tế, giúp tôi học cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao dịch hàng hóa, giao nhận và vận chuyển quốc tế. Các bài học về thủ tục hải quan, thanh toán quốc tế và quản lý chuỗi cung ứng đã giúp tôi cải thiện khả năng làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Khóa học cũng rất linh hoạt và dễ tiếp thu, khiến tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Phạm Thanh Thủy
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc về Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm hiểu sản phẩm, đàm phán giá cả và thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của các nền tảng mua sắm Taobao và 1688, cùng với các thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước về cách mua sắm, tìm nguồn hàng, kiểm tra chất lượng sản phẩm và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán và vận chuyển. Khóa học này thực sự phù hợp với những ai đang muốn kinh doanh hoặc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Hoàng Minh Đức
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học toàn diện nhất mà tôi từng tham gia. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố và nâng cao mọi kỹ năng tiếng Trung từ căn bản đến nâng cao. Mỗi bài học đều được thiết kế rất khoa học và logic, từ luyện nghe, nói, đọc đến viết, giúp tôi cải thiện toàn diện khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt, tôi ấn tượng với phương pháp học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, luôn tạo ra những tình huống thực tế để học viên có thể áp dụng vào đời sống. Khóa học này đã giúp tôi đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp và nâng cao cơ hội nghề nghiệp của mình.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Đặng Minh Quân
Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK: sơ cấp, trung cấp và cao cấp, và mỗi cấp độ đều có sự phát triển rõ rệt về kỹ năng nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn khuyến khích tôi luyện tập giao tiếp nhiều hơn và thực hành các tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin khi tham gia các kỳ thi HSKK. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói, mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc và cách thức giao tiếp trong các tình huống xã hội khác nhau.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu với sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là địa chỉ học tiếng Trung uy tín, chất lượng. Các khóa học tại trung tâm không chỉ đa dạng về chuyên ngành mà còn được thiết kế phù hợp với nhu cầu thực tế của học viên. Cho dù bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Trung cho lĩnh vực kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, hay các khóa học tiếng Trung chuyên ngành khác, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu sẽ luôn là lựa chọn hàng đầu. Các khóa học đều được giảng dạy bằng phương pháp thực tiễn, giúp học viên có thể nhanh chóng áp dụng vào công việc và giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Vũ Hữu Thịnh
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, đặc biệt là về các giấy tờ, hợp đồng và các thuật ngữ chuyên ngành. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững được các thuật ngữ liên quan đến xuất nhập khẩu, từ việc lập hợp đồng mua bán cho đến các thủ tục hải quan và thanh toán quốc tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất thực tế và dễ hiểu, đồng thời cung cấp rất nhiều ví dụ và tình huống thực tế để giúp tôi có thể áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Khóa học này là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Phan Tiến Thành
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi cần đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với đối tác Trung Quốc trong ngành bán dẫn. Tuy nhiên, nhờ sự giảng dạy tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã học được các thuật ngữ và từ vựng chuyên ngành quan trọng, giúp tôi dễ dàng hiểu được các tài liệu kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với đối tác. Khóa học này cực kỳ hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành công nghệ cao và bán dẫn, đặc biệt là những người cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Trịnh Hoàng Linh
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm vững các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến vi mạch bán dẫn trong ngành điện tử. Tôi làm việc trong một công ty công nghệ và cần hiểu rõ về các thành phần của vi mạch cũng như các kỹ thuật sản xuất. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã rất chu đáo trong việc giải thích các thuật ngữ khó hiểu và hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế liên quan đến vi mạch bán dẫn. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và đọc các tài liệu kỹ thuật chuyên sâu. Đây là khóa học rất thích hợp cho những ai làm việc trong ngành công nghệ và điện tử, đặc biệt là những ai cần giao tiếp chuyên sâu về vi mạch bán dẫn.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Đỗ Ngọc Hải
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở ra cho tôi những cơ hội lớn trong công việc. Tôi làm trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi tiếp xúc với các thuật ngữ chuyên ngành trong các hợp đồng và tài liệu kỹ thuật. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ liên quan đến khai thác, chế biến và vận chuyển dầu khí. Các bài học đều rất thực tế và gần gũi, giúp tôi có thể áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập rất năng động và hữu ích, giúp tôi tự tin hơn trong công việc hàng ngày. Khóa học này rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành dầu khí và muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung online – Học viên Hoàng Thị Minh Khuê
Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung nhưng không thể tham gia các lớp học trực tiếp. Tôi sống xa trung tâm và không có thời gian tham gia lớp học trực tiếp, vì vậy khóa học online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã là giải pháp hoàn hảo. Chương trình học online rất dễ hiểu và bài giảng luôn được cập nhật thường xuyên. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tương tác, giúp tôi học hỏi nhanh chóng và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học online, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Khóa học online này rất tiện lợi và hiệu quả, phù hợp với những người bận rộn hoặc sống xa trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp – Học viên Trần Tuấn Anh
Khóa học tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng nói tiếng Trung rất nhanh chóng. Tôi đã tham gia cả ba cấp độ HSKK và cảm thấy mỗi cấp độ đều có những bài học thú vị và thử thách. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ về phương pháp học và luyện thi HSKK, từ việc phát âm chuẩn cho đến các kỹ năng giao tiếp trong các tình huống thực tế. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các kỳ thi HSKK và sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Thực sự cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong suốt quá trình giảng dạy.
Với sự giảng dạy tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn mang lại chất lượng tuyệt vời. Những học viên tham gia các khóa học tiếng Trung tại đây đều có thể cải thiện nhanh chóng kỹ năng giao tiếp và chuyên môn trong các lĩnh vực như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, bán dẫn, dầu khí, và các lĩnh vực khác. Trung tâm luôn tạo ra một môi trường học tập năng động, thực tế, giúp học viên áp dụng kiến thức vào công việc ngay lập tức. Các khóa học online cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung mọi lúc mọi nơi.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Lê Thị Bích Ngọc
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nắm vững được các thuật ngữ và khái niệm quan trọng trong lĩnh vực kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi có thể tự tin giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến báo cáo tài chính, thuế, và các thủ tục kế toán khác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc áp dụng thực tế và đưa ra nhiều ví dụ cụ thể trong các bài giảng, điều này giúp tôi dễ dàng tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào công việc. Khóa học này rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Hoàng Minh Quang
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi, vì tôi đang làm việc trong ngành thương mại điện tử và thường xuyên phải nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình cần thiết để thực hiện giao dịch một cách suôn sẻ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dạy rất kỹ lưỡng về cách sử dụng tiếng Trung để thương lượng, mua bán, thanh toán và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập hàng. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững tiếng Trung mà còn giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí trong quá trình nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Thanh Sơn
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học đỉnh cao mà tôi từng tham gia. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và hệ thống, giúp tôi tiếp cận từng cấp độ từ cơ bản đến nâng cao một cách rõ ràng và dễ hiểu. Học tập với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ được học ngữ pháp và từ vựng mà còn có cơ hội luyện nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện. Thạc sỹ rất chú trọng vào việc phát triển các kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên trong công việc và cuộc sống. Khóa học HSK 9 cấp này chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung ở cấp độ cao nhất.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Trần Thị Thu Hà
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển và logistics và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học này cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành về vận chuyển, kho bãi, và các vấn đề liên quan đến quản lý chuỗi cung ứng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế, từ việc thương lượng hợp đồng đến việc xử lý các tình huống phát sinh trong vận chuyển hàng hóa. Khóa học này rất thực tế và hiệu quả cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Nguyễn Thị Minh Châu
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng tiếng Trung trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn khi đàm phán với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành, hiểu được văn hóa thương mại và kỹ năng đàm phán hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc giao dịch với đối tác. Tôi rất cảm ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tình trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Khóa học này chắc chắn rất phù hợp với những ai làm việc trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại quốc tế.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đã cung cấp một loạt các khóa học chuyên sâu và thực tế, giúp học viên phát triển kỹ năng tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, dầu khí, và nhiều ngành khác. Các khóa học đều rất chất lượng, với chương trình học được thiết kế bài bản và sát thực tế công việc, giúp học viên không chỉ học ngữ pháp và từ vựng mà còn có thể giao tiếp tự tin trong môi trường làm việc quốc tế. Với sự chuyên nghiệp và nhiệt huyết của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Trần Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành dầu khí và nắm vững những thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi giao tiếp và đọc các tài liệu kỹ thuật liên quan đến dầu khí bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến khai thác, vận chuyển và xử lý dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một chương trình học rất chi tiết, với các tình huống thực tế và các thuật ngữ chuyên sâu. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ, rất dễ hiểu và thực tế. Khóa học này chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong lĩnh vực dầu khí và cần nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp – Học viên Nguyễn Hoàng Nam
Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn trong việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học phù hợp với những người mới bắt đầu, giúp tôi học cách phát âm chuẩn và nâng cao khả năng nghe, nói. Các bài giảng đều rất dễ hiểu và trực quan, với nhiều ví dụ thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã có nền tảng vững chắc để tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn của tiếng Trung. Khóa học HSKK Sơ cấp này là một bước khởi đầu tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Lê Hoàng Hải
Tôi rất vui khi được tham gia khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu. Đây là nơi tôi tìm thấy phương pháp học tập phù hợp và hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên rất nhiệt tình và tận tâm. Thầy không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp thực tế, từ đó tôi có thể áp dụng vào công việc hàng ngày. Khóa học tiếng Trung tại Trung tâm rất đa dạng, từ các khóa học tiếng Trung HSK đến các khóa học chuyên ngành như Logistics, Kế toán, Thương mại, và Dầu khí, tất cả đều được giảng dạy bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Khóa học giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và khách hàng Trung Quốc, đặc biệt trong công việc của tôi liên quan đến logistics. Tôi rất cảm ơn Trung tâm đã tạo ra môi trường học tập tuyệt vời này.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Phan Thị Thanh Hương
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời và vô cùng bổ ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán và trao đổi với các nhà cung cấp Trung Quốc về các vấn đề hợp đồng và thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn cung cấp những bài giảng chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là các bài tập tình huống thực tế giúp học viên áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng về chất lượng đào tạo của Trung tâm và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại đây.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Lê Minh Tùng
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mở rộng kiến thức của tôi về lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Đây là một ngành rất chuyên sâu và đòi hỏi việc nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ liên quan đến chip bán dẫn, giúp tôi giao tiếp hiệu quả với đối tác Trung Quốc trong các dự án công nghệ. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng chương trình học rất hợp lý và dễ tiếp thu, cung cấp nhiều ví dụ và tình huống thực tế trong ngành công nghiệp bán dẫn. Khóa học này rất phù hợp với những ai đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ và muốn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trương Quang Hải
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học rất bài bản và chuyên sâu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung ở mức độ cao nhất. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc ở mức độ chuyên nghiệp, không chỉ về ngữ pháp mà còn về khả năng đọc, viết, nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng vào việc rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thực tế và phát triển tư duy ngôn ngữ, điều này đã giúp tôi rất nhiều trong công việc và cuộc sống. Khóa học HSK 9 cấp là một bước đột phá trong hành trình học tiếng Trung của tôi và tôi rất cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.
Các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, đặc biệt là dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, đều mang lại những giá trị rất lớn cho học viên. Với chất lượng giảng dạy xuất sắc, chương trình học phù hợp với từng lĩnh vực và mục tiêu học tập cụ thể, Trung tâm là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và thực tế. Học viên không chỉ được trang bị kiến thức ngữ pháp và từ vựng, mà còn được phát triển các kỹ năng giao tiếp và ứng dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Đặng Thị Kim Tuyến
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã thay đổi cách tôi tiếp cận công việc kế toán quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các báo cáo tài chính và hợp đồng liên quan đến các đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể tự tin đọc hiểu và giao tiếp về các vấn đề tài chính, thuế và quản lý tài chính với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học rất chi tiết và dễ hiểu, với các ví dụ thực tế từ ngành kế toán, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm, và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên sâu khác ở đây.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thị Thu Hương
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc mua sắm và kinh doanh qua các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và hiểu các quy trình thanh toán trên các trang web như Taobao và 1688. Khóa học không chỉ cung cấp cho tôi từ vựng chuyên ngành, mà còn giúp tôi nắm vững cách thức giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn chúng tôi các tình huống thực tế, giúp tôi ứng dụng trực tiếp vào công việc kinh doanh của mình. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn khai thác nguồn hàng từ Trung Quốc và mở rộng kinh doanh trực tuyến.
Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp – Học viên Vũ Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy kiến thức ngữ pháp và từ vựng, mà còn chú trọng đến khả năng thực hành giao tiếp trong các tình huống thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc tham gia các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Thầy Vũ luôn tạo ra không khí học tập thoải mái và động viên học viên phát huy tối đa khả năng của mình. Tôi rất cảm ơn Trung tâm đã giúp tôi cải thiện kỹ năng tiếng Trung và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực ngoại giao và thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Hoàng Anh Tuấn
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi tôi học tiếng Trung với một chương trình đào tạo bài bản và chất lượng. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi phát triển toàn diện cả bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Đặc biệt, tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy luôn tạo ra những bài học sinh động và thú vị, từ đó giúp tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi những kỹ năng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với môi trường học tập tại Trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục theo học các khóa học nâng cao tại đây.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Trần Minh Anh
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích về ngành logistics và vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học, tôi rất khó khăn trong việc trao đổi về các quy trình vận chuyển và hậu cần với các đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển hàng hóa, hải quan, và quản lý kho bãi bằng tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy rất chi tiết và thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã tạo ra một chương trình học chất lượng như vậy, và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học chuyên ngành khác ở đây.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phan Anh Tùng
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các giao dịch thương mại và các thuật ngữ trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp và thương lượng với đối tác Trung Quốc về hợp đồng và điều khoản thanh toán. Sau khi tham gia khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi trao đổi và đàm phán với đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã dạy các kỹ năng đàm phán và giao tiếp trong môi trường thương mại, với những tình huống thực tế rất dễ áp dụng. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thương mại quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp – Học viên Hoàng Thị Như Quỳnh
Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên sâu và kỹ năng giao tiếp nâng cao, đặc biệt trong các tình huống đàm phán, thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp một chương trình học đầy thử thách nhưng vô cùng hữu ích, giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và đọc hiểu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và làm việc trong môi trường quốc tế. Khóa học này rất phù hợp với những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung ở mức độ cao.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là nơi cung cấp các khóa học chuyên sâu và đa dạng, phù hợp với nhu cầu học tập của từng học viên. Dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nắm vững kiến thức ngữ pháp mà còn được trang bị các kỹ năng thực tế giúp ứng dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Với các khóa học chuyên ngành như Kế toán, Logistics, Xuất nhập khẩu, Thương mại, Dầu khí, Taobao 1688, và các khóa học HSK, HSKK, Trung tâm cung cấp môi trường học tập lý tưởng cho những ai mong muốn phát triển sự nghiệp quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Quốc Tuấn
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trong những khóa học chuyên ngành tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và trao đổi với các đối tác trong ngành dầu khí Trung Quốc về các hợp đồng, các vấn đề kỹ thuật và bảo trì thiết bị. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí và tự tin tham gia các cuộc đàm phán, thảo luận kỹ thuật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết, phù hợp với thực tế và mang tính ứng dụng cao. Tôi cảm thấy rằng khóa học đã giúp tôi mở rộng cơ hội nghề nghiệp và phát triển trong ngành dầu khí quốc tế.
Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án – Học viên Phạm Minh Đức
Khóa học tiếng Trung Quản lý Dự án tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp và quản lý các dự án quốc tế liên quan đến đối tác Trung Quốc. Trước đây, khi làm việc trong các dự án với đối tác Trung Quốc, tôi cảm thấy khó khăn trong việc trao đổi về các vấn đề hợp đồng, tiến độ dự án và các chi tiết kỹ thuật. Khóa học giúp tôi trang bị đầy đủ kiến thức về từ vựng chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thực tế liên quan đến quản lý dự án. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm trong việc giảng dạy, cung cấp các bài học cụ thể, giúp tôi nắm vững kỹ năng cần thiết cho công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học chuyên sâu khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Lê Quang Tuấn
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp và đã đạt được kết quả rất cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất khoa học và hiệu quả, bao gồm các bài học nghe, nói, đọc, viết, giúp tôi rèn luyện tất cả các kỹ năng tiếng Trung. Khóa học không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Quốc, điều này rất hữu ích trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác.
Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Trần Văn Minh
Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một trải nghiệm tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung nhưng không thể tham gia học trực tiếp. Dù học online, nhưng chương trình học vẫn rất chi tiết và đầy đủ, giúp tôi nâng cao tất cả các kỹ năng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng trực tuyến rất sinh động, dễ hiểu và luôn có sự hỗ trợ tận tình từ các trợ giảng. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích, đặc biệt là trong việc cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Khóa học này thực sự rất phù hợp với những ai bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học viên Đỗ Thị Mai Linh
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung chất lượng. Khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung đáng kể, từ việc hiểu các thuật ngữ cơ bản đến việc giao tiếp tự tin trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc và luôn tạo ra một môi trường học tập thoải mái, khuyến khích học viên phát triển. Ngoài ra, các tài liệu học được cung cấp rất đầy đủ và sát với thực tế công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học tại Trung tâm trong tương lai.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Vũ Thị Thanh Nga
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học mang lại cho tôi rất nhiều kiến thức bổ ích trong công việc. Trước đây, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc trao đổi với đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, hợp đồng và thanh toán. Khóa học giúp tôi trang bị đầy đủ các từ vựng chuyên ngành và kỹ năng giao tiếp về xuất nhập khẩu, giúp tôi xử lý công việc hiệu quả hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi áp dụng các kiến thức vào thực tế một cách dễ dàng. Tôi rất cảm ơn Trung tâm vì đã tạo ra một chương trình học chất lượng như vậy.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Hồng Sơn
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi khi tham gia vào thị trường nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học, tôi không chỉ học được từ vựng chuyên ngành mà còn nắm vững cách thức giao dịch, thương lượng và thanh toán trên các nền tảng này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi giải quyết mọi thắc mắc và áp dụng ngay vào công việc kinh doanh của mình. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học các khóa khác tại Trung tâm.
Với chất lượng giảng dạy tuyệt vời và chương trình học phù hợp với thực tế, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành. Các khóa học tại Trung tâm giúp học viên nắm vững các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết và áp dụng chúng vào công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời, giúp học viên phát triển không chỉ về ngôn ngữ mà còn trong các lĩnh vực chuyên ngành như kế toán, xuất nhập khẩu, logistics, thương mại, và nhiều ngành khác.
Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân – Học viên Lê Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung Kế toán uy tín Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Trước đây, công việc kế toán quốc tế của tôi gặp nhiều trở ngại vì phải làm việc với các đối tác Trung Quốc và sử dụng các phần mềm kế toán Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được các thuật ngữ chuyên ngành, cách sử dụng phần mềm kế toán Trung Quốc và các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp thắc mắc và đưa ra các ví dụ thực tế để tôi dễ dàng hiểu bài. Khóa học này thực sự hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Thị Lan Anh
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi có bước đột phá lớn trong việc học tiếng Trung. Tôi chưa biết gì về tiếng Trung, nhưng sau một thời gian học, tôi đã có thể giao tiếp cơ bản và hiểu các câu hỏi trong bài thi HSKK sơ cấp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một chương trình học dễ hiểu, phù hợp với người mới bắt đầu, đồng thời giúp tôi nắm vững các kỹ năng nói và nghe. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm này để học và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Hoàng Thị Thu Hà
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với công việc kinh doanh của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán thương mại, trao đổi hợp đồng và các vấn đề liên quan đến thanh toán. Khóa học giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành và các tình huống giao tiếp thực tế, từ đó giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức một cách rất chi tiết và dễ hiểu, tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học và sẽ tham gia thêm các khóa học khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Trần Đức Anh
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung chuyên ngành của mình. Là một kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi gặp phải rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành phức tạp mà không thể tự tìm hiểu được. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ vi mạch bán dẫn và có thể giao tiếp hiệu quả hơn với các đồng nghiệp Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng các bài học, từ lý thuyết đến thực hành, giúp tôi dễ dàng nắm vững kiến thức và áp dụng vào công việc.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Phạm Anh Khoa
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã giúp tôi tiến bộ rất nhiều trong công việc. Tôi làm trong ngành logistics và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc thường xuyên, đặc biệt là về các thủ tục vận chuyển, giấy tờ và hợp đồng. Trước khi học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được rất nhiều từ vựng và tình huống giao tiếp thực tế, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra một môi trường học rất thoải mái và giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Nguyễn Thu Trang
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học cách giao dịch trên các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm và giao dịch trên Taobao và 1688 vì rào cản ngôn ngữ. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được cách đọc hiểu các thông tin sản phẩm, giao dịch và thương lượng với nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác trên các nền tảng này.
Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Lê Thanh Mai
Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói tiếng Trung rất nhiều. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK trung cấp, nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn và có thể giao tiếp một cách tự nhiên hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp thắc mắc và cung cấp những phương pháp học rất hiệu quả. Tôi cảm ơn Trung tâm rất nhiều vì khóa học tuyệt vời này.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Thanh Tùng
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một nhân viên kế toán làm việc với các đối tác Trung Quốc, tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp chuyên nghiệp trong lĩnh vực này. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất sát với thực tế và luôn tạo ra môi trường học tập thoải mái. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các vấn đề kế toán với đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Bùi Thiện Tài
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở cấp độ thấp và không có nhiều cơ hội giao tiếp với người bản xứ. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm, tôi đã tiến bộ rất nhanh, đặc biệt là về khả năng đọc, viết và nghe. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người hướng dẫn tuyệt vời, luôn tận tâm và đưa ra những phương pháp học rất hiệu quả. Tôi rất hài lòng và cảm thấy tự tin khi tham gia kỳ thi HSK 9 cấp.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu với các khóa học chuyên ngành đa dạng như kế toán, thương mại, xuất nhập khẩu, logistics, vi mạch bán dẫn, và HSK 9 cấp thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung và phát triển nghề nghiệp. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu học viên và giúp họ thành công trong công việc và cuộc sống.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Trần Minh Tâm
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất phù hợp với những ai làm việc trong ngành năng lượng. Trước đây, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác dầu khí và các vấn đề kỹ thuật liên quan. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được những thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp chuyên nghiệp trong ngành dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các kiến thức này và áp dụng chúng vào công việc hàng ngày. Khóa học thực sự giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp – Học viên Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn trong việc nói và nghe các đoạn hội thoại dài trong kỳ thi HSKK cao cấp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp với người Trung Quốc, đồng thời cải thiện được kỹ năng nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng ngữ pháp và từ vựng trong các tình huống giao tiếp phức tạp. Tôi vô cùng hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Online – Học viên Phạm Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi cải thiện trình độ tiếng Trung của mình ngay tại nhà. Tôi đã rất lo lắng khi học online, nhưng các bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất dễ hiểu và dễ tiếp thu. Khóa học được thiết kế rất hợp lý với các bài học ngắn gọn, súc tích và đầy đủ thông tin. Tôi cũng rất thích các bài tập thực hành sau mỗi bài học để củng cố kiến thức. Sau khóa học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung trong công việc. Tôi sẽ tiếp tục học các khóa online khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Hải Nam
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là khóa học thực sự hữu ích đối với công việc xuất nhập khẩu của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các thủ tục xuất nhập khẩu, quy trình thanh toán và hợp đồng. Sau khi học khóa học này, tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, cách thức giao tiếp và đàm phán trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã truyền đạt kiến thức rất dễ hiểu và áp dụng vào tình huống thực tế. Tôi cảm thấy rất tự tin và nâng cao được hiệu quả công việc của mình.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Lê Thị Thu Hà
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung. Trước đây, tôi chỉ có thể hiểu được một vài câu đơn giản, nhưng sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể trả lời các câu hỏi trong bài thi HSKK sơ cấp và giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi từng bước cải thiện kỹ năng nói và nghe, đồng thời khuyến khích tôi thực hành nhiều hơn. Tôi rất biết ơn Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Đình Quang
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm kế toán trong một công ty có nhiều đối tác Trung Quốc và phải thường xuyên giao tiếp bằng tiếng Trung về các vấn đề liên quan đến tài chính, báo cáo và hợp đồng. Trước khi học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp trong công việc, giúp tôi hoàn thành công việc tốt hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và luôn tạo không khí học tập thoải mái, giúp tôi tiến bộ nhanh chóng.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Quang Huy
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc kinh doanh trực tuyến. Trước khi học, tôi gặp khó khăn khi tìm kiếm sản phẩm và giao dịch với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688, vì ngôn ngữ và các thủ tục giao dịch quá phức tạp. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp và giao dịch hiệu quả hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn hỗ trợ tôi trong quá trình học. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Lưu Quốc Duy
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất cần thiết trong công việc của mình. Tôi làm trong lĩnh vực logistics và phải giao tiếp thường xuyên với đối tác Trung Quốc về vận chuyển hàng hóa và các thủ tục hải quan. Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất tỉ mỉ, giúp tôi áp dụng kiến thức ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng với kết quả sau khóa học.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Vũ Thanh Bình
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích đối với công việc kinh doanh của tôi. Trước khi học, tôi không thể giao tiếp trôi chảy với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc đàm phán và ký kết hợp đồng. Sau khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ thương mại và có thể tham gia đàm phán một cách tự tin. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn giúp đỡ tôi trong suốt khóa học. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là nơi lý tưởng để học tiếng Trung, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành. Các khóa học như tiếng Trung kế toán, logistics, thương mại, HSKK, xuất nhập khẩu, Taobao, dầu khí đều được giảng dạy chất lượng cao bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các học viên đều cảm thấy hài lòng về chất lượng giảng dạy và môi trường học tập tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Nguyễn Thị Lan
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một bước tiến lớn trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung ở cấp độ HSK 6, nhưng không tự tin với khả năng ngữ pháp và từ vựng của mình khi nói chuyện với người bản xứ. Sau khi tham gia khóa học HSK 9 cấp, tôi đã hoàn toàn thay đổi quan điểm về việc học tiếng Trung. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học chi tiết, giúp tôi vượt qua các giới hạn trước đây. Tôi đã học được cách sử dụng ngữ pháp phức tạp, cải thiện kỹ năng nghe hiểu và phát triển khả năng viết văn bản chuyên sâu. Khóa học này đã giúp tôi tự tin giao tiếp và đạt được mục tiêu học tập của mình.
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn – Học viên Lý Minh Tuấn
Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu rất phù hợp với tôi vì tôi làm trong ngành điện tử, đặc biệt là lĩnh vực vi mạch bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp về các thuật ngữ kỹ thuật với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và có thể thảo luận với các đồng nghiệp Trung Quốc về các dự án và công nghệ mới. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên rất tận tâm và chuyên nghiệp, luôn cung cấp tài liệu học chất lượng và giúp tôi nắm bắt kiến thức nhanh chóng. Tôi rất biết ơn khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo.
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn – Học viên Phan Thị Thu Trang
Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực sản xuất chip bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn khi trao đổi công việc và thảo luận các vấn đề kỹ thuật. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các khái niệm và từ vựng liên quan đến chip bán dẫn một cách dễ dàng. Tôi cảm thấy rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp – Học viên Lê Hồng Nhung
Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung. Trước đây, tôi chỉ có thể hiểu một số câu đơn giản, nhưng nhờ khóa học này, tôi đã có thể tham gia vào các cuộc hội thoại phức tạp và thể hiện ý kiến của mình một cách tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói thông qua các bài tập thực tế và tình huống giao tiếp gần gũi với công việc. Tôi rất vui vì đã chọn khóa học này và mong muốn tiếp tục học lên cấp cao hơn.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Vũ Minh Hạnh
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự rất hữu ích cho tôi trong công việc. Là một chuyên viên trong ngành dầu khí, tôi cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng hiểu và sử dụng các thuật ngữ trong lĩnh vực dầu khí. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt được các khái niệm phức tạp. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa chuyên ngành khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Đỗ Quang Duy
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một lựa chọn hoàn hảo cho những ai làm việc trong lĩnh vực logistics. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các thủ tục vận chuyển, hải quan và thanh toán. Sau khóa học, tôi đã có thể dễ dàng trao đổi thông tin và giải quyết các vấn đề trong công việc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi rất nhiều kiến thức thực tế và các tình huống mô phỏng, giúp tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Trần Lâm Khánh
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi mở rộng kinh doanh và giao dịch hàng hóa với các nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi học, tôi không biết cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả hay thậm chí làm quen với các thuật ngữ của nền tảng này. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã hiểu rõ các bước để nhập hàng từ Taobao và 1688, cũng như cách sử dụng nền tảng này một cách hiệu quả. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất tận tình và giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Nguyễn Quang Vũ
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán của mình. Làm việc trong một công ty có đối tác Trung Quốc, tôi cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi về các báo cáo tài chính, hợp đồng và các quy định tài chính. Khóa học giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán và cách thức giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm và chuyên nghiệp, giúp tôi áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên sâu tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp – Học viên Nguyễn Thanh Mai
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là sự lựa chọn tuyệt vời đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết vài từ vựng cơ bản nhưng không biết cách sử dụng chúng trong giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể giao tiếp với người Trung Quốc một cách đơn giản và tự tin hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn hướng dẫn chi tiết từng bước. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và sẽ tiếp tục học thêm các cấp độ cao hơn tại Trung tâm.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân là địa chỉ học tiếng Trung uy tín với các khóa học chuyên sâu, phù hợp cho mọi đối tượng học viên. Dưới sự giảng dạy tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các học viên đều đạt được mục tiêu học tập của mình, từ các khóa học cơ bản đến chuyên ngành như kế toán, logistics, dầu khí, thương mại và xuất nhập khẩu. Chất lượng đào tạo tuyệt vời và môi trường học tập năng động là lý do học viên luôn hài lòng và đạt được kết quả tốt.
Khóa học tiếng Trung Thương mại – Học viên Phạm Minh Hằng
Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một sự lựa chọn hoàn hảo đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp và thương lượng với các đối tác Trung Quốc. Nhưng sau khóa học, tôi đã có thể tự tin đàm phán, thảo luận hợp đồng và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp với thực tế công việc của tôi, giúp tôi không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu rõ cách thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Tôi vô cùng hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp – Học viên Trần Quang Hải
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu là một khóa học đẳng cấp mà tôi không thể bỏ qua. Trước khi học, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung nhất định nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc sử dụng ngữ pháp phức tạp và từ vựng chuyên sâu. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách vận dụng những cấu trúc ngữ pháp nâng cao, từ vựng chuyên ngành và cải thiện đáng kể khả năng nghe và nói. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hệ thống lại kiến thức một cách rõ ràng và dễ hiểu. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK và sẽ tiếp tục học lên các cấp cao hơn.
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển – Học viên Lê Thị Hải Yến
Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã cung cấp cho tôi kiến thức vô cùng bổ ích. Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và vận chuyển hàng hóa quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Khóa học giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ vận chuyển, khai báo hải quan và các quy trình giao nhận hàng hóa. Nhờ những bài học thực tiễn và phương pháp giảng dạy chuyên sâu của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp – Học viên Trần Ngọc Lan
Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu thực sự đã mở rộng khả năng giao tiếp của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản, nhưng khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng nói, nghe và viết. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ luôn tạo môi trường học tập năng động và thú vị, giúp tôi tiếp cận tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả. Các bài học luôn được chuẩn bị kỹ lưỡng, và tôi luôn nhận được sự hỗ trợ tận tình trong suốt quá trình học. Tôi cảm thấy rất tự tin trong các cuộc hội thoại và sẽ tiếp tục học lên cấp cao hơn tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu – Học viên Nguyễn Thị Kim Chi
Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là nhân viên xuất nhập khẩu và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi trao đổi các yêu cầu về quy trình xuất nhập khẩu, hợp đồng và thanh toán. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình thương mại quốc tế và cung cấp các kiến thức thực tế rất hữu ích. Tôi rất vui khi chọn khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học chuyên ngành khác.
Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp – Học viên Lê Thị Thanh Vân
Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ có thể giao tiếp cơ bản nhưng không thể diễn đạt ý tưởng phức tạp. Sau khóa học, tôi đã có thể diễn đạt ý kiến của mình một cách rõ ràng và chính xác hơn. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và luôn tạo ra những tình huống thực tế để tôi có thể thực hành giao tiếp. Tôi cảm thấy rất tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo.
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 – Học viên Phan Minh Anh
Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả và làm quen với các thuật ngữ trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi đã học được cách sử dụng các nền tảng này một cách hiệu quả và có thể giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp Trung Quốc để thương lượng giá cả và chất lượng sản phẩm. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và cung cấp các ví dụ thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Kế toán – Học viên Trần Thanh Sơn
Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi phải giao dịch và trao đổi các báo cáo tài chính với đối tác Trung Quốc. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn trong việc sử dụng các thuật ngữ kế toán, lập báo cáo tài chính và giao dịch với các đối tác. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các bài học thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học kế toán khác tại Trung tâm.
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí – Học viên Nguyễn Hồng Sơn
Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu rất hữu ích đối với tôi. Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng, quy trình sản xuất và các vấn đề kỹ thuật. Khóa học giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong việc giảng dạy và luôn đảm bảo học viên hiểu rõ mọi vấn đề. Tôi cảm thấy rất tự tin và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.
Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu tại Quận Thanh Xuân luôn mang đến cho học viên những khóa học chất lượng, từ tiếng Trung thương mại, kế toán, dầu khí, logistics đến các khóa học chuyên ngành như Taobao 1688 hay HSK 9 cấp. Mỗi khóa học đều được thiết kế phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng học viên và do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ giảng dạy tận tâm, giúp học viên đạt được mục tiêu học tập nhanh chóng và hiệu quả.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.