Tiếng Trung Thương mại Bài 136

0
2515
Tiếng Trung Thương mại Bài 136
Tiếng Trung Thương mại Bài 136
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học hôm nay chúng ta cùng phân tích và thảo luận cách phân biệt và sử dụng 关注 và 关心 trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Các em liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua sách và tài liệu học Tiếng Trung cần thiết.

Em nào còn lăn tăn gì ở bài cũ thì vào link bên dưới luôn và ngay nhé.

Tiếng Trung Thương mại Bài 135

Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt 关注 và 关心 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 关注 trong Tiếng Trung Thương mại

关注 (guānzhù) (n, v) : quan tâm; săn sóc; lo lắng; chăm nom; chú ý; quan tâm coi trọng; để ý tới

Ví dụ:

(1) 证券交易所大厅内每天都聚集着很多关注股市情形的股民。
Trong sảnh của sở giao dịch chứng khoán hàng ngày đều có rất nhiều người tụ tập để theo dõi tình hình thị trường chứng khoán.

(2) 国际刑警组织已经开始关注跨国贩卖人口案件。
Tổ chức cảnh sát Quốc tế đã bắt đầu theo dõi vụ án buôn bán người qua biên giới.

(3) 总裁表达了对此事的关注(关心)。

Cách dùng 关心 trong Tiếng Trung Thương mại

关心 (guānxīn) (n, v) : quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)

Ví dụ:

(1) 关心员工的福利是加强员工对公司的忠诚度、提高生产效率的有效手段。
Quan tâm tới phúc lợi của công nhân viên là phương pháp hiệu quả để tăng cường lòng trung thành của công nhân viên với công ty và nâng cao hiệu suất sản xuất.

(2) 教育改革问题是全世界每个国家都普遍关心的问题。
Vấn đề cải cách giáo dục là vấn đề được quan tâm phổ biến ở mỗi Quốc gia trên Thế giới.

(3) 开发电子商务的企业,关心的不只是技术,而且还包括如何树立名牌、打开市场等问题。
Những doanh nghiệp khai thác thương mại điện tử, vấn đề mà họ quan tâm không chỉ là kỹ thuật mà còn bao gồm làm thế nào để gây dựng được thương hiệu, mở ra thị trường.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

我除了说“对不起”之外,什么也说不出来。
Wǒ chúle shuō “duìbùqǐ” zhī wài, shénme yě shuō bu chūlái.

我不知道怎样来表达我的感激之情。我要赶飞机。
Wǒ bù zhīdào zěnyàng lái biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng. Wǒ yào gǎn fēijī.

你能快点吗?我好久没有她的消息了。
nǐ néng kuài diǎn ma? Wǒ hǎojiǔ méiyǒu tā de xiāoxīle.

我好久没有她的消息了。
Wǒ hǎojiǔ méiyǒu tā de xiāoxīle.

我愿意帮你洗这些衣服。
Wǒ yuànyì bāng nǐ xǐ zhèxiē yīfu.

请让我看看你的驾驶执照。
Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de jiàshǐ zhízhào.

除星期天外,他每天去上班。
Chú xīngqítiān wài, tā měitiān qù shàngbān.

请坐,随便一点。
Qǐng zuò, suíbiàn yīdiǎn.

损害是由外力引起的。
Sǔnhài shì yóu wàilì yǐnqǐ de.

医生建议我戒烟。
Yīshēng jiànyì wǒ jièyān.

花使房间变得更加美了。
Huā shǐ fángjiān biàn dé gèngjiā měile.

Chúng ta đã giải quyết nhanh gọn bài số 137, các em cố gắng tương tác nhiều hơn với giáo viên Tiếng Trung để thu hoạch được nhiều hơn nhé. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần sau.