512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng

0
927
Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng - Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng và Công sở
Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng - Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng và Công sở
5/5 - (2 bình chọn)

Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng thông dụng

512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online hôm nay ngày 13/3/2023 của khóa học tiếng Trung online miễn phí Thầy Vũ trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án giảng dạy trực tuyến này các bạn sẽ được trang bị thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung thông dụng trong Văn phòng và Công sở. Đồng thời, đây là những từ vựng tiếng Trung được sử dụng rất phổ biến trong Công ty và Doanh nghiệp. Do đó, các bạn hãy lưu lại nội dung giáo án bài giảng này về để học dần và dùng dần nhé.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Bảng tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng

Để học thật nhanh và hiệu quả toàn bộ 512 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công sở Văn phòng thì các bạn cần kiên trì luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày nhé. Thầy Vũ khuyến nghị các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để học từ vựng tiếng Trung và đồng thời nâng cao kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Trung.

Download bộ gõ tiếng Trung

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Công ty公司Gōngsī
2Giám đốc经理jīnglǐ
3Nhân viên员工yuángōng
4Bộ phận部门bùmén
5Cuộc họp会议huìyì
6Chương trình họp议程yìchéng
7Chức vụ职位zhíwèi
8Lương薪水xīnshuǐ
9Tiền lương工资gōngzī
10Phúc lợi福利fúlì
11Hợp đồng合同hétóng
12Quyền lợi权利quánlì
13Trách nhiệm责任zérèn
14Chấm công考勤kǎoqín
15Kỳ nghỉ假期jiàqī
16Tăng ca加班jiābān
17Thời gian làm việc工作时间gōngzuò shíjiān
18Ngày làm việc工作日gōngzuò rì
19Ngày nghỉ休息日xiūxí rì
20Đi làm上班shàngbān
21Tan làm下班xiàbān
22Điểm danh签到qiāndào
23Ký tên ra签退qiān tuì
24Kế toán会计kuàijì
25Tài chính财务cáiwù
26Bán hàng销售xiāoshòu
27Khách hàng客户kèhù
28Thị trường市场shìchǎng
29Quảng cáo广告guǎnggào
30Sản xuất生产shēngchǎn
31Mua hàng采购cǎigòu
32Kho hàng库存kùcún
33Vận chuyển物流wùliú
34Nhà cung cấp供应商gōngyìng shāng
35Hợp tác合作hézuò
36Cộng tác协作xiézuò
37Giao tiếp沟通gōutōng
38Thương lượng协商xiéshāng
39Giải quyết vấn đề解决问题jiějué wèntí
40Phân tích分析fēnxī
41Lập kế hoạch制定计划zhìdìng jìhuà
42Hoàn thành nhiệm vụ完成任务wánchéng rènwù
43Đánh giá评估pínggū
44Giám sát监督jiāndū
45Hiệu suất效率xiàolǜ
46Thành tích绩效jīxiào
47Tiền thưởng奖金jiǎngjīn
48Xếp hạng评级píngjí
49Thăng chức晋升jìnshēng
50Phát triển nghề nghiệp职业发展zhíyè fāzhǎn
51Đào tạo培训péixùn
52Bài giảng讲座jiǎngzuò
53Phòng họp会议室huìyì shì
54Văn phòng办公室bàngōngshì
55Bàn làm việc工作站gōngzuòzhàn
56Ghế椅子yǐzi
57Máy tính电脑diànnǎo
58Máy in打印机dǎyìnjī
59Tài liệu文件wénjiàn
60Thư mục文件夹wénjiàn jiā
61Mạng网络wǎngluò
62Thư điện tử邮件yóujiàn
63Lịch trình日程rìchéng
64Thông báo通知tōngzhī
65Thông báo nhỏ便条biàntiáo
66Sổ tay笔记本bǐjìběn
67Ký tên签名qiānmíng
68Con dấu印章yìnzhāng
69Phần mềm软件ruǎnjiàn
70Phần cứng硬件yìngjiàn
71Trang web网页wǎngyè
72Trò chuyện聊天liáotiān
73Họp trực tuyến视频会议shìpín huìyì
74Họp điện thoại电话会议diànhuà huìyì
75Fax传真chuánzhēn
76Tuyển dụng招聘zhāopìn
77Nộp đơn应聘yìngpìn
78Phỏng vấn面试miànshì
79Thôi việc离职lízhí
80Xin nghỉ việc辞职cízhí
81Sổ tay nhân viên员工手册yuángōng shǒucè
82Đánh giá hiệu suất绩效考核jīxiào kǎohé
83Kế hoạch đào tạo培训计划péixùn jìhuà
84Kế hoạch nghề nghiệp职业规划zhíyè guīhuà
85Luồng công việc工作流程gōngzuò liúchéng
86Phân công công việc任务分配rènwù fēnpèi
87Sắp xếp hợp lý合理安排hélǐ ānpái
88Đạo đức nghề nghiệp职业道德zhíyè dàodé
89Làm việc nhóm团队合作tuánduì hézuò
90Văn hóa doanh nghiệp企业文化qǐyè wénhuà
91Cơ chế khuyến khích激励机制jīlì jīzhì
92Báo cáo tài chính财务报表cáiwù bàobiǎo
93Chiến lược tiếp thị营销策略yíngxiāo cèlüè
94Chỉ số hài lòng khách hàng客户满意度kèhù mǎnyì dù
95Hiệu suất sản xuất生产效率shēngchǎn xiàolǜ
96Chi phí mua hàng采购成本cǎigòu chéngběn
97Bảng cân đối tài khoản资产负债表zīchǎn fùzhài biǎo
98Đơn xin thanh toán报销申请bàoxiāo shēnqǐng
99Hợp đồng lao động劳动合同láodòng hétóng
100Quyền sở hữu trí tuệ知识产权zhīshì chǎnquán
101Thỏa thuận bảo mật保密协议bǎomì xiéyì
102Nội quy công ty公司章程gōngsī zhāngchéng
103Nhân sự人力资源rénlì zīyuán
104Tăng trưởng kinh tế经济增长jīngjì zēngzhǎng
105Mô hình kinh doanh商业模式shāngyè móshì
106Tiếp thị trên mạng互联网营销hùliánwǎng yíngxiāo
107Tỷ lệ lợi nhuận利润率lìrùn lǜ
108Thu nhập收益shōuyì
109Đầu tư投资tóuzī
110Cổ phiếu股票gǔpiào
111Trái phiếu债券zhàiquàn
112Hàng hóa theo kỳ hạn期货qíhuò
113Bảo hiểm保险bǎoxiǎn
114Quản lý rủi ro风险管理fēngxiǎn guǎnlǐ
115Quản lý tài chính财务管理cáiwù guǎnlǐ
116Quản lý vốn资金管理zījīn guǎnlǐ
117Đổi mới创新chuàngxīn
118Tối ưu hóa优化yōuhuà
119Tinh giản精简jīngjiǎn
120Mở rộng拓展tàzhǎn
121Đối tác hợp tác合作伙伴hézuò huǒbàn
122Mở rộng kinh doanh业务拓展yèwù tàzhǎn
123Quản lý mối quan hệ khách hàng客户关系管理kèhù guānxì guǎnlǐ
124Quản lý dự án项目管理xiàngmù guǎnlǐ
125Quản lý chuỗi cung ứng供应链管理gōngyìng liàn guǎnlǐ
126Kế hoạch sản xuất生产计划shēngchǎn jìhuà
127Kiểm soát chất lượng质量控制zhìliàng kòngzhì
128Nghiên cứu thị trường市场调研shìchǎng tiáo yán
129Đối thủ cạnh tranh竞争对手jìngzhēng duìshǒu
130Quản lý thương hiệu品牌管理pǐnpái guǎnlǐ
131Hành vi tiêu dùng消费者行为xiāofèi zhě xíngwéi
132Tỷ lệ thị phần市场份额shìchǎng fèn’é
133Sự trung thành của khách hàng客户忠诚度kèhù zhōngchéng dù
134Phân tích lợi nhuận利润分析lìrùn fēnxī
135Kiểm soát chi phí成本控制chéngběn kòngzhì
136Luồng tiền vốn资金流量zījīn liúliàng
137Vận hành vốn资本运作zīběn yùnzuò
138Chiến lược giá cả价格策略jiàgé cèlüè
139Kênh tiếp thị营销渠道yíngxiāo qúdào
140Tiếp thị thị trường市场营销shìchǎng yíngxiāo
141Dịch vụ khách hàng客户服务kèhù fúwù
142Luồng kinh doanh业务流程yèwùliúchéng
143Phân tích tài chính财务分析cáiwù fēnxī
144Chỉ số kinh tế经济指标jīngjì zhǐbiāo
145Dây chuyền sản xuất生产线shēngchǎnxiàn
146Quản lý vận chuyển物流管理wùliú guǎnlǐ
147Khả năng sinh lợi盈利能力yínglì nénglì
148Tiêu chuẩn kế toán会计准则kuàijì zhǔnzé
149Tài chính công ty公司财务gōngsī cáiwù
150Lợi nhuận đầu tư投资回报tóuzī huíbào
151Hình ảnh doanh nghiệp企业形象qǐyè xíngxiàng
152Hợp tác thương mại商业合作shāngyè hézuò
153Ký hợp đồng签约qiānyuē
154Thỏa thuận协议xiéyì
155Đàm phán协商xiéshāng
156Trưởng phòng主管zhǔguǎn
157Phòng ban部门bùmén
158Làm thêm giờ加班jiābān
159Điều chỉnh lương调薪tiáo xīn
160Tối ưu hóa quy trình优化流程yōuhuà liúchéng
161Thất chức降职jiàng zhí
162Thoát việc离职lízhí
163Sa thải辞退cítuì
164Mối quan hệ nhân viên员工关系yuángōng guānxì
165Áp lực công việc工作压力gōngzuò yālì
166Xin nghỉ请假qǐngjià
167Đi công tác出差chūchāi
168Lịch trình công việc工作日程gōngzuò rìchéng
169Kinh nghiệm làm việc工作经验gōngzuò jīngyàn
170Thực tập实习shíxí
171Thành tích làm việc工作表现gōngzuò biǎoxiàn
172Kỹ năng nghề nghiệp职业素养zhíyè sùyǎng
173Hợp tác nhóm团队合作tuánduì hézuò
174Phát triển cá nhân个人发展gèrén fà zhǎn
175Kỹ năng giao tiếp社交能力shèjiāo nénglì
176Kỹ năng diễn đạt表达能力biǎodá nénglì
177Quản lý bản thân自我管理zìwǒ guǎnlǐ
178Năng lực chuyên môn专业能力zhuānyè nénglì
179Xây dựng niềm tin建立信任jiànlì xìnrèn
180Mối quan hệ cá nhân人际关系rénjì guānxì
181Tạo cơ hội创造机会chuàngzào jīhuì
182Đạt được mục tiêu实现目标shíxiàn mùbiāo
183Sự phát triển cá nhân个人成长gèrén chéngzhǎng
184Cạnh tranh trong nghề nghiệp职场竞争zhíchǎng jìngzhēng
185Tự nâng cao自我提升zìwǒ tíshēng
186Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp企业社会责任qǐyè shèhuì zérèn
187Kinh doanh trung thực诚信经营chéngxìn jīngyíng
188Dự án项目xiàngmù
189Thương hiệu品牌pǐnpái
190Truyền thông宣传xuānchuán
191Doanh số bán hàng销售额xiāoshòu é
192Độ hài lòng của khách hàng客户满意度kèhù mǎnyì dù
193Quản lý quan hệ khách hàng客户关系管理kèhù guānxì guǎnlǐ
194Dịch vụ sau bán hàng售后服务shòuhòu fúwù
195Khiếu nại投诉tóusù
196Trả hàng退货tuìhuò
197Đơn hàng订单dìngdān
198Mua sắm采购cǎigòu
199Quy trình sản xuất生产流程shēngchǎn liúchéng
200Bảo trì thiết bị设备维护shèbèi wéihù
201Quản lý kho仓储管理cāngchú guǎnlǐ
202Lợi nhuận利润lìrùn
203Dự toán tài chính财务预算cáiwù yùsuàn
204Thuế税务shuìwù
205Kiểm toán审计shěnjì
206Phê duyệt tài chính财务审批cáiwù shěnpī
207Tài trợ融资róngzī
208Quỹ đầu tư基金jījīn
209Tuân thủ luật pháp合规hé guī
210Sở hữu trí tuệ知识产权zhīshì chǎnquán
211Bản quyền版权bǎnquán
212Bằng sáng chế专利zhuānlì
213Tranh chấp hợp đồng合同纠纷hétóng jiūfēn
214Cố vấn luật pháp法律顾问fǎlǜ gùwèn
215Quầy tiếp tân接待处jiēdài chù
216Lễ tân前台qiántái
217Tủ hồ sơ文件柜wénjiàn guì
218Máy fax传真机chuánzhēn jī
219Máy photocopy复印机fùyìnjī
220Hộp thư邮箱yóuxiāng
221Email电子邮件diànzǐ yóujiàn
222Điện thoại电话diànhuà
223Điện thoại di động手机shǒujī
224Cơ sở dữ liệu数据库shùjùkù
225Báo cáo报告bàogào
226Đơn xin申请表shēnqǐng biǎo
227Biểu mẫu表格biǎogé
228Thư tín信函xìnhán
229Vị trí职位zhíwèi
230Mạng xã hội社交媒体shè jiāo méitǐ
231Nhóm团队tuánduì
232Lãnh đạo领导lǐngdǎo
233Cấp dưới下属xiàshǔ
234Đồng nghiệp同事tóngshì
235Quản lý hành chính行政管理xíngzhèng guǎnlǐ
236Nguồn nhân lực人力资源rénlì zīyuán
237Quản lý an toàn安全管理ānquán guǎnlǐ
238Bảo vệ môi trường环境保护huánjìng bǎohù
239Bảo hiểm sức khỏe健康保险jiànkāng bǎoxiǎn
240Tiền lương hưu退休金tuìxiū jīn
241Ngân hàng银行yínháng
242Vay贷款dàikuǎn
243Lãi suất利率lìlǜ
244Tiền tệ货币huòbì
245Thị trường chứng khoán股市gǔshì
246Giao dịch交易jiāoyì
247Tổ hợp đầu tư投资组合tóuzī zǔhé
248Đầu tư rủ风险投资fēngxiǎn tóuzī
249Khởi nghiệp创业chuàngyè
250Sáng tạo创新chuàngxīn
251Kế hoạch chiến lược战略规划zhànlüè guīhuà
252Tiếp thị市场营销shìchǎng yíngxiāo
253Vận chuyển hàng hóa物流wù liú
254Chuỗi cung ứng供应链gōngyìng liàn
255Hàng tồn kho存货cúnhuò
256Nhập hàng进货jìnhuò
257Trả lại hàng退货tuìhuò
258Dịch vụ hậu mãi售后服务shòuhòu fúwù
259Tuân thủ quy định合规hé guī
260Bảo vệ sự riêng tư隐私保护yǐnsī bǎohù
261Công việc pháp lý法律事务fǎlǜ shìwù
262Dịch thuật翻译fānyì
263Thống kê统计tǒngjì
264Ngân sách预算yùsuàn
265Quản lý nhân sự人力资源管理rénlì zīyuán guǎnlǐ
266Quản lý thời gian时间管理shíjiān guǎnlǐ
267Quản lý tri thức知识管理zhīshì guǎnlǐ
268Quản lý hiệu suất绩效管理jīxiào guǎnlǐ
269Chỉ tiêu指标zhǐbiāo
270Chỉ số hiệu suất chínhKPIKPI
271Mục tiêu và Kết quảOKROKR
272Nộp thuế纳税nàshuì
273Tài sản资产zīchǎn
274Thế chấp抵押dǐyā
275Chia lợi nhuận分红fēnhóng
276Giá trị thị trường市值shìzhí
277Cổ tức股息gǔxí
278Lỗ亏损kuīsǔn
279Phí giao dịch手续费shǒuxù fèi
280Tỷ suất lợi nhuận利润率lìrùn lǜ
281Doanh thu营业额yíngyè é
282Doanh số销售额xiāoshòu é
283Năm tài chính财年cái nián
284Báo cáo tháng月报yuè bào
285Báo cáo quý季度报告jìdù bàogào
286Báo cáo năm年度报告niándù bàogào
287Báo cáo kết quả kinh doanh业绩报告yèjī bàogào
288Bảng lãi vãng利润表lìrùn biǎo
289Bảng cân đối kế toán资产负债表zīchǎn fùzhài biǎo
290Bảng lưu chuyển tiền tệ现金流量表xiànjīn liúliàng biǎo
291Tính giá thành成本核算chéngběn hésuàn
292Phân tích kinh doanh经营分析jīngyíng fēnxī
293Đánh giá rủi ro风险评估fēngxiǎn pínggū
294Hồ sơ nhân sự人事档案rénshì dǎng’àn
295Tiền lương và phúc lợi薪酬福利xīnchóu fúlì
296Phúc lợi nhân viên员工福利yuángōng fúlì
297Sự hài lòng của nhân viên员工满意度yuángōng mǎnyì dù
298Đào tạo và phát triển培训发展péixùn fāzhǎn
299Quy trình tuyển dụng招聘流程zhāopìn liúchéng
300Trách nhiệm công việc岗位职责gǎngwèi zhízé
301Yêu cầu công việc工作要求gōngzuò yāoqiú
302Điều khoản pháp lý法律条款fǎlǜ tiáokuǎn
303Giấy ủy quyền授权书shòuquán shū
304Chữ ký签名qiānmíng
305Chữ ký điện tử电子签名diànzǐ qiānmíng
306Giấy tờ chứng nhận证明文件zhèngmíng wénjiàn
307Phiếu chi报销单bàoxiāo dān
308Hóa đơn发票fāpiào
309Biên lai收据shōujù
310Thẻ ngân hàng银行卡yínháng kǎ
311Số dư tài khoản账户余额zhànghù yú’é
312Chuyển khoản转账zhuǎnzhàng
313Thanh toán付款fùkuǎn
314Phương thức thanh toán付款方式fùkuǎn fāngshì
315Thẻ tín dụng信用卡xìnyòngkǎ
316Alipay支付宝zhīfùbǎo
317Thanh toán qua WeChat微信支付wēixìn zhīfù
318Chính sách thuế税收政策shuìshōu zhèngcè
319Giảm thuế减税jiǎn shuì
320Cơ quan thuế税务部门shuìwù bùmén
321Đại diện thuế税务代理shuìwù dàilǐ
322Tư vấn thuế税务咨询shuìwù zīxún
323Giá trị cốt lõi价值观jiàzhíguān
324Sứ mệnh使命shǐmìng
325Tầm nhìn愿景yuàn jǐng
326Trách nhiệm xã hội社会责任shèhuì zérèn
327Sức khỏe và an toàn健康安全jiànkāng ānquán
328Sự tin tưởng信任xìnrèn
329Quan hệ khách hàng客户关系kèhù guānxì
330Tiếp thị và quảng bá市场营销shìchǎng yíngxiāo
331Xây dựng thương hiệu品牌建设pǐnpái jiànshè
332Phân tích đối thủ cạnh tranh竞争分析jìngzhēng fēnxī
333Phát triển sản phẩm产品开发chǎnpǐn kāifā
334Bản thiết kế设计稿shèjì gǎo
335Mẫu gốc原型yuánxíng
336Thông số kỹ thuật规格guīgé
337Trải nghiệm người dùng用户体验yònghù tǐyàn
338Tồn kho库存kùcún
339Quản lý vận hành运营管理yùnyíng guǎnlǐ
340Xử lý khiếu nại投诉处理tóusù chǔlǐ
341Phân tích dữ liệu数据分析shùjù fēnxī
342Hỗ trợ ra quyết định决策支持juécè zhīchí
343An ninh thông tin信息安全xìnxī ānquán
344An ninh mạng网络安全wǎngluò ānquán
345Trí tuệ nhân tạo人工智能réngōng zhìnéng
346Học máy机器学习jīqì xuéxí
347Dữ liệu lớn大数据dà shùjù
348Cloud computing云计算yún jìsuàn
349Phát triển phần mềm软件开发ruǎnjiàn kāifā
350Lập trình程序编码chéngxù biānmǎ
351Quản lý cơ sở dữ liệu数据库管理shùjùkù guǎnlǐ
352Thiết kế trang web网站设计wǎngzhàn shèjì
353Tối ưu hóa công cụ tìm kiếmSEO优化SEO yōuhuà
354Đầu tư quảng cáo广告投放guǎnggào tóufàng
355Quảng bá thương hiệu品牌推广pǐnpái tuīguǎng
356Hoạt động khuyến mãi促销活动cùxiāo huódòng
357Thị phần市场份额shìchǎng fèn’é
358Mức độ hài lòng của khách hàng客户满意度kèhù mǎnyì dù
359Đàm phán kinh doanh商务谈判shāngwù tánpàn
360Ký kết hợp đồng合同签订hétóng qiāndìng
361Điều khoản thanh toán付款条款fùkuǎn tiáokuǎn
362Dịch vụ ngân hàng银行业务yínháng yèwù
363Quản lý đầu tư投资管理tóuzī guǎnlǐ
364Dịch vụ bảo hiểm保险业务bǎoxiǎn yèwù
365Vay tiền贷款dàikuǎn
366Chi phí成本chéngběn
367Quản lý tài sản资产管理zīchǎn guǎnlǐ
368Lưu thông vốn资金流动zījīn liúdòng
369Nợ债务zhàiwù
370Đầu tư rủi ro风险投资fēngxiǎn tóuzī
371Cổ đông股东gǔdōng
372Hội đồng quản trị董事会dǒngshìhuì
373Nhóm quản lý cao cấp高管团队gāo guǎn tuánduì
374Phòng nhân sự人事部门rénshì bùmén
375Lương thưởng và phúc lợi工资福利gōngzī fúlì
376Sắp xếp kỳ nghỉ假期安排jiàqī ānpái
377Nguồn lực nhân sự人力资源rénlì zīyuán
378Luật lao động劳动法láodòng fǎ
379Bản quyền mạng网络版权wǎngluò bǎnquán
380Vấn đề pháp lý法律事务fǎlǜ shìwù
381Hợp pháp và tuân thủ quy định合法合规héfǎ hé guī
382Đồng ý sau khi được thông báo知情同意zhīqíng tóngyì
383Trách nhiệm vi phạm hợp đồng违约责任wéiyuē zérèn
384Trọng tài仲裁zhòngcái
385Kiện tụng诉讼sùsòng
386Hoà giải调解tiáojiě
387Luật sư律师lǜshī
388Máy tính khách hàng sử dụng客户端kèhù duān
389Máy chủ服务器fúwùqì
390Điện toán đám mây云计算yún jìsuàn
391Tấn công mạng网络攻击wǎngluò gōngjí
392Tường lửa防火墙fánghuǒqiáng
393Virus病毒bìngdú
394Thư rác垃圾邮件lèsè yóujiàn
395Tin nhắn短信duǎnxìn
396Tiếp thị số数字营销shùzì yíngxiāo
397Phát triển website网站开发wǎngzhàn kāifā
398Xử lý ngôn ngữ tự nhiên自然语言处理zìrán yǔyán chǔlǐ
399Tương tác giữa con người và máy tính人机交互rén jī jiāohù
400Tư duy sáng tạo创新思维chuàngxīn sīwéi
401Phân tích quyết định决策分析juécè fēnxī
402Khả năng tư duy思考能力sīkǎo nénglì
403Quản lý áp lực压力管理yālì guǎnlǐ
404Hình ảnh thương hiệu品牌形象pǐnpái xíngxiàng
405Định giá sản phẩm产品定价chǎnpǐn dìngjià
406Chiến lược bán hàng销售策略xiāoshòu cèlüè
407Vị trí thương hiệu品牌定位pǐnpái dìngwèi
408Phát triển bền vững可持续发展kě chíxù fāzhǎn
409Năng lượng xanh绿色能源lǜsè néngyuán
410Máy quét扫描仪sǎomiáo yí
411Máy chiếu投影仪tóuyǐng yí
412Hội nghị truyền hình电视会议diànshì huìyì
413Hội nghị âm thanh音频会议yīnpín huìyì
414Lương và phúc lợi薪资福利xīnzī fúlì
415Đánh giá hiệu quả绩效考核jīxiào kǎohé
416Cố vấn pháp luật法律顾问fǎlǜ gùwèn
417Hợp tác kinh doanh商业合作shāngyè hézuò
418Hàng hóa tương lai期货qíhuò
419Giao dịch chứng khoán证券交易zhèngquàn jiāoyì
420Cho vay贷款dàikuǎn
421Lạm phát通货膨胀tōnghuò péngzhàng
422Toàn cầu hóa全球化quánqiú huà
423Quan hệ thương mại贸易关系màoyì guānxì
424Chính sách chính phủ政府政策zhèngfǔ zhèngcè
425Công tác từ thiện慈善事业císhàn shìyè
426Viện trợ quốc tế国际援助guójì yuánzhù
427Những quốc gia đang phát triển发展中国家fāzhǎn zhōng guójiā
428Đổi mới công nghệ科技创新kējì chuàngxīn
429Công nghệ sinh học生物技术shēngwù jìshù
430Gen người人类基因组rénlèi jīyīnzǔ
431Biến đổi khí hậu气候变化qìhòu biànhuà
432Tiêu thụ năng lượng能源消耗néngyuán xiāohào
433Kiểm soát ô nhiễm污染控制wūrǎn kòngzhì
434Luật bảo vệ môi trường环保法律huánbǎo fǎlǜ
435Nguồn năng lượng có thể tái sinh可再生能源kě zàishēng néngyuán
436Doanh nghiệp企业qǐyè
437Quản lý经理jīnglǐ
438Hội nghị会议huìyì
439Thương mại商务shāngwù
440Dịch vụ业务yèwù
441Sản phẩm产品chǎnpǐn
442Cạnh tranh竞争jìngzhēng
443Ưu thế优势yōushì
444Nhược điểm劣势lièshì
445Chất lượng质量zhìliàng
446Vận hành运营yùnyíng
447Nghỉ việc离职lízhí
448Đối tác伙伴huǒbàn
449Công ty liên doanh合伙企业héhuǒ qǐyè
450Công ty liên kết合资企业hézī qǐyè
451Rủi ro风险fēngxiǎn
452Cổ phần股份gǔfèn
453Niêm yết上市shàngshì
454Mua lại收购shōugòu
455Đăng ký niêm yết công khaiIPOIPO
456Nhiệm vụ任务rènwù
457Khối lượng công việc工作量gōngzuò liàng
458Hiệu quả làm việc工作效率gōngzuò xiàolǜ
459Thái độ làm việc工作态度gōngzuò tàidù
460Năng lực làm việc工作能力gōngzuò nénglì
461Tiếp thị trực tuyến网络营销wǎngluò yíngxiāo
462Mối quan hệ khách hàng客户关系kèhù guānxì
463Giá trị đạo đức价值观jiàzhíguān
464Tinh thần đồng đội团队精神tuánduì jīngshén
465Đề xuất建议jiànyì
466Biên bản thỏa thuận议定书yìdìngshū
467Trường hợp案例ànlì
468Mẫu范例fànlì
469Chiến lược策略cèlüè
470Sức sáng tạo创造力chuàngzào lì
471Công nghệ技术jìshù
472Nghiên cứu và phát triển研发yánfā
473Thiết kế设计shèjì
474Kiểm tra测试cèshì
475Chủ tịch主席zhǔxí
476Tổng giám đốc董事长dǒngshì zhǎng
477Nhà đầu tư投资者tóuzī zhě
478Thuế vụ税务shuìwù
479Phần trăm thị phần市场份额shìchǎng fèn’é
480Kế hoạch kinh doanh商业计划书shāngyè jìhuà shū
481Hoạt động kinh doanh业务yèwù
482Kết quả hoạt động业绩yèjī
483Bán hàng trực tuyến线上销售xiàn shàng xiāoshòu
484Bán hàng truyền thống线下销售xiàn xià xiāoshòu
485Thương mại điện tử电子商务diànzǐ shāngwù
486Thương mại điện tử quốc tế跨境电商kuà jìng diàn shāng
487Kinh doanh商业shāngyè
488Người tiêu dùng消费者xiāofèi zhě
489Vốn资本zīběn
490Chịu trách nhiệm负责fùzé
491Nhà kinh doanh商人shāngrén
492Doanh nhân企业家qǐyè jiā
493Tăng trưởng增长zēngzhǎng
494Chi tiêu支出zhīchū
495Sở hữu cổ phần持股chí gǔ
496Liên doanh联营liányíng
497Liên kết đầu tư合资hézī
498Rủi ro đầu tư投资风险tóuzī fēngxiǎn
499Vay vốn贷款dàikuǎn
500Mua cổ phần入股rùgǔ
501Kinh tế经济jīngjì
502Lãi盈利yínglì
503Cấp quản lý cao高管gāo guǎn
504Sự nghiệp职业生涯zhíyè shēngyá
505Khủng hoảng kinh tế经济危机jīngjìwéijī
506Thị trường vốn资本市场zīběn shìchǎng
507Tín dụng信贷xìndài
508Tăng giá trị增值zēngzhí
509Năm年度niándù
510Lãi suất vay贷款利率dàikuǎn lìlǜ
511Tư vấn咨询zīxún
512Đổi mới và sáng tạo创新chuàngxīn

Hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung Công sở và Văn phòng

Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên trong quá trình học tập và luyện tập 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng này, Thầy Vũ tiếp tục hướng dẫn chi tiết về cách học các từ vựng tiếng Trung trong Công ty và Doanh nghiệp cũng như các từ vựng tiếng Trung công sở văn phòng. Các bạn xem chi tiết hướng dẫn trong phần bên dưới.

Trên đây là toàn bộ nội dung bảng tổng hợp Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Để học tốt các từ vựng tiếng Trung Công sở, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Xác định mục tiêu học: Bạn cần xác định rõ mục tiêu học, đó là những từ vựng nào liên quan đến công việc của bạn hoặc những từ vựng cần thiết cho mục đích học tập, nghiên cứu của bạn.
  2. Tìm kiếm tài liệu học: Bạn có thể tìm kiếm tài liệu học trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Trung như Duolingo, Memrise, Quizlet, hoặc các sách hướng dẫn học tiếng Trung.
  3. Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên học từ vựng theo chủ đề để dễ nhớ hơn. Ví dụ như các từ vựng liên quan đến công việc, giao tiếp trong văn phòng, hội nghị, thư từ, tài chính, kế toán, quản lý dự án, kinh doanh, …
  4. Luyện tập bằng phương pháp ghi nhớ: Bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ như lặp lại nhiều lần, ghi chú, tạo cảm xúc, kết hợp hình ảnh, ngữ cảnh để dễ nhớ từ vựng.
  5. Áp dụng từ vựng vào thực tế: Bạn cần áp dụng từ vựng vào thực tế để nói, viết, đọc và hiểu được ngữ cảnh sử dụng của từ đó.
  6. Luyện tập thường xuyên: Bạn cần luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức, nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
  7. Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Bạn có thể sử dụng các công cụ hỗ trợ như từ điển, ứng dụng học tiếng Trung để củng cố và nâng cao trình độ của mình.

Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn học tốt hơn các từ vựng tiếng Trung công sở. Chúc bạn thành công!

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công sở và Văn phòng

Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên có thể vận dụng linh hoạt 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng, Thầy Vũ thiết kế thêm 135 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong Công sở và Văn phòng.

Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội thì liên hệ Thầy Vũ để đăng ký lớp nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Xin chào, tôi là Nguyễn Minh Vũ            .你好,我叫阮明武。Nǐ hǎo, wǒ jiào ruǎnmíngwǔ.
2Bạn cần hỗ trợ gì?您需要什么帮助?Nín xūyào shénme bāngzhù?
3Cảm ơn bạn đã hỗ trợ.谢谢你的支持。Xièxiè nǐ de zhīchí.
4Xin hãy ngồi xuống.请坐。Qǐng zuò.
5Tôi cần đặt một vé máy bay.我需要预订一张机票。Wǒ xūyào yùdìng yī zhāng jīpiào.
6Bạn có nói được tiếng Anh không?你会说英语吗?Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
7Bạn có thể gửi cho tôi một email khác được không?能否再发一份电子邮件给我?Néng fǒu zài fā yī fèn diànzǐ yóujiàn gěi wǒ?
8Chúng ta cần liên lạc với khách hàng.我们需要与客户沟通。Wǒmen xūyào yǔ kèhù gōutōng.
9Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành công việc này.我们需要更多的时间来完成这项任务。Wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái wánchéng zhè xiàng rènwù.
10Báo cáo này cần hoàn thành trước ngày mai.这份报告需要在明天之前完成。Zhè fèn bàogào xūyào zài míngtiān zhīqián wánchéng.
11Anh/chị có rảnh không?请问你有空吗?Qǐngwèn nǐ yǒu kòng ma?
12Tôi rất tiếc, tôi không thể tham dự cuộc họp.我很抱歉,我无法来参加会议。Wǒ hěn bàoqiàn, wǒ wúfǎ lái cānjiā huìyì.
13Chúng tôi cần một bản sao của hợp đồng.我们需要一份合同副本。Wǒmen xūyào yī fèn hétóng fùběn.
14Vui lòng cho tôi biết suy nghĩ của bạn.请告诉我你的想法。Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ.
15Chúng tôi cần cải thiện chiến lược bán hàng của mình.我们需要改进我们的销售策略。Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de xiāoshòu cèlüè.
16Báo cáo này cần được viết ngắn gọn hơn.这份报告需要精简。Zhè fèn bàogào xūyào jīngjiǎn.
17Chúng tôi cần sắp xếp lại thời gian cuộc họp.我们需要重新安排会议时间。Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái huìyì shíjiān.
18Chúng tôi cần nâng cao hiệu quả sản xuất.我们需要提高生产效率。Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ.
19Chúng tôi cần giảm chi phí.我们需要降低成本。Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn.
20Tôi cần nghỉ phép vài ngày我需要几天的休假。Wǒ xūyào jǐ tiān de xiūjià.
21Xin chào, tôi là nhân viên mới.你好,我是新来的员工。 Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de yuángōng. 
22Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội này.谢谢你给我的机会。 Xièxiè nǐ gěi wǒ de jīhuì. 
23Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp.我们需要开一次会。 Wǒmen xūyào kāi yīcì huì. 
24Ngày mai chúng ta gặp nhau ở cùng một địa điểm.明天我们在同一个地点见面。 Míngtiān wǒmen zài tóng yīgè dìdiǎn jiànmiàn. 
25Xin hãy cho tôi một vài ngày để hoàn thành công việc này.请给我几天时间来完成这项工作。 Qǐng gěi wǒ jǐ tiān shíjiān lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. 
26Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.我需要你的帮助。 Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. 
27Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.我们需要尽快解决这个问题。 Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. 
28Chúng ta cần một kế hoạch mới.我们需要一个新的计划。 Wǒmen xūyào yīgè xīn de jìhuà. 
29Chúng ta cần tăng doanh số bán hàng.我们需要增加销售量。 Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu liàng. 
30Chúng ta cần một chiến lược tiếp thị tốt hơn.我们需要一个更好的营销策略。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yíngxiāo cèlüè. 
31Chúng ta cần một sự phối hợp nhóm tốt hơn.我们需要一个更好的团队协作。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de tuánduì xiézuò. 
32Tôi cần đưa ra một số ý kiến phản hồi cho bạn.我需要给你一些反馈意见。 Wǒ xūyào gěi nǐ yīxiē fǎnkuì yìjiàn. 
33Chúng ta cần thêm ý kiến phản hồi từ khách hàng.我们需要更多的客户反馈。 Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fǎnkuì. 
34Chúng ta cần một dịch vụ khách hàng tốt hơn.我们需要一个更好的客户服务。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de kèhù fúwù. 
35Chúng ta cần một sản phẩm tốt hơn.我们需要一个更好的产品。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de chǎnpǐn. 
36Chúng ta cần một môi trường làm việc tốt hơn.我们需要一个更好的工作环境。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de gōngzuò huánjìng. 
37Chúng ta cần một kế hoạch phúc lợi nhân viên tốt hơn.我们需要一个更好的员工福利计划。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yuángōng fúlì jìhuà. 
38Chúng ta cần thêm tài nguyên để hoàn thành công việc này.我们需要更多的资源来完成这项工作。 Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. 
39Hãy chuyển tài liệu này cho tôi.请把这个文件传给我。 Qǐng bǎ zhège wénjiàn chuán gěi wǒ. 
40Chúng tôi cần một đội nhóm quản lý tốt hơn.我们需要一个更好的管理团队。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de guǎnlǐ tuánduì. 
41Chúng ta cần một sự giao tiếp tốt hơn.我们需要更好的沟通。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng. 
42Xin hãy gửi cho tôi một bản báo cáo.请给我发一份报告。 Qǐng gěi wǒ fā yī fèn bàogào. 
43Chúng ta cần một kế hoạch tài chính tốt hơn.我们需要更好的财务规划。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de cáiwù guīhuà. 
44Chúng ta cần một kế hoạch dự toán tốt hơn.我们需要更好的预算计划。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yùsuàn jìhuà. 
45Chúng ta cần thêm nghiên cứu thị trường.我们需要更多的市场调查。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. 
46Bạn có thể giúp tôi kiểm tra tài liệu này không?请你帮我核对这份文件。 Qǐng nǐ bāng wǒ héduì zhè fèn wénjiàn. 
47Chúng ta cần một kế hoạch sản xuất tốt hơn.我们需要一个更好的生产计划。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de shēngchǎn jìhuà. 
48Chúng ta cần một hình ảnh thương hiệu tốt hơn.我们需要一个更好的品牌形象。 Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de pǐnpái xíngxiàng. 
49Bạn có thể giúp tôi đặt vé máy bay không?请你帮我预订一张机票。 Qǐng nǐ bāng wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. 
50Chúng ta cần thêm đào tạo.我们需要更多的培训。 Wǒmen xūyào gèng duō de péixùn. 
51Chúng ta cần nhiều sáng tạo hơn.我们需要更多的创新。 Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn. 
52Chúng ta cần nhiều quảng cáo hơn.我们需要更多的市场推广。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng. 
53Xin hãy cho tôi biết ý kiến của bạn.请告诉我你的想法。 Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ. 
54Chúng ta cần thêm đối tác hợp tác.我们需要更多的合作伙伴。 Wǒmen xūyào gèng duō de hézuò huǒbàn. 
55Chúng ta cần một mối quan hệ khách hàng tốt hơn.我们需要更好的客户关系。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. 
56Xin hãy gửi cho tôi một email.请给我发送一份电子邮件。 Qǐng gěi wǒ fāsòng yī fèn diànzǐ yóujiàn. 
57Chúng ta cần thêm kênh bán hàng.我们需要更多的销售渠道。 Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. 
58Chúng ta cần một thiết kế sản phẩm tốt hơn.我们需要更好的产品设计。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de chǎnpǐn shèjì. 
59Xin hãy đưa ra một số đề xuất cho tôi.请给我提供一些建议。 Qǐng gěi wǒ tígōng yīxiē jiànyì. 
60Chúng ta cần một quản lý dự án tốt hơn.我们需要更好的项目管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiàngmù guǎnlǐ. 
61Chúng ta cần thêm khảo sát độ hài lòng của khách hàng.我们需要更多的客户满意度调查。 Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù mǎnyì dù tiáo chá. 
62Chúng ta cần một sự hợp tác nhóm tốt hơn.我们需要更好的团队合作。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de tuánduì hézuò. 
63Bạn có thể sắp xếp một cuộc họp cho tôi không?请你为我安排一次会议。 Qǐng nǐ wèi wǒ ānpái yīcì huìyì. 
64Chúng ta cần nhiều phúc lợi cho nhân viên hơn.我们需要更多的员工福利。 Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng fúlì. 
65Chúng ta cần một quy trình tuyển dụng tốt hơn.我们需要更好的招聘流程。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhāopìn liúchéng. 
66Bạn có thể giúp tôi kiểm tra hợp đồng này không?请帮我检查这份合同。 Qǐng bāng wǒ jiǎnchá zhè fèn hétóng. 
67Chúng ta cần nhiều quảng bá trên mạng xã hội hơn.我们需要更多的社交媒体宣传。 Wǒmen xūyào gèng duō de shèjiāo méitǐ xuānchuán. 
68Chúng ta cần một dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn.我们需要更好的客服服务。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèfù fúwù. 
69Xin hãy cho tôi một bảng kế hoạch công việc.请给我一份工作计划表。 Qǐng gěi wǒ yī fèn gōngzuò jìhuà biǎo. 
70Chúng ta cần nhiều kiến thức về ngành nghề hơn.我们需要更多的行业知识。 Wǒmen xūyào gèng duō de hángyè zhīshì. 
71Chúng ta cần một quản lý nhân sự tốt hơn.我们需要更好的人力资源管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de rénlì zīyuán guǎnlǐ. 
72Bạn có thể sắp xếp một buổi phỏng vấn cho tôi không?请为我安排一次面试。 Qǐng wèi wǒ ānpái yīcì miànshì. 
73Chúng ta cần đầu tư nghiên cứu và phát triển nhiều hơn.我们需要更多的研发投入。 Wǒmen xūyào gèng duō de yánfā tóurù. 
74Chúng ta cần nhiều chiến lược tiếp thị hơn.我们需要更多的营销策略。 Wǒmen xūyào gèng duō de yíngxiāo cèlüè. 
75Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này không?请帮我解决这个问题。Qǐng bāng wǒ jiějué zhège wèntí.
76Chúng ta cần một kế hoạch đào tạo nhân viên tốt hơn.我们需要更好的员工培训计划。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn jìhuà. 
77Chúng ta cần thêm hỗ trợ kỹ thuật.我们需要更多的技术支持。 Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. 
78Xin hãy cung cấp cho tôi một mẫu hợp đồng.请给我提供一份合同样本。 Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn hétóng yàngběn. 
79Chúng ta cần một quy trình kinh doanh tốt hơn.我们需要更好的业务流程。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. 
80Chúng ta cần nhiều biện pháp khích lệ nhân viên hơn.我们需要更多的员工激励措施。 Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng jīlì cuòshī. 
81Bạn có thể giúp tôi tra cứu trạng thái đơn hàng này không?请帮我查询这个订单的状态。 Qǐng bāng wǒ cháxún zhège dìngdān de zhuàngtài. 
82Chúng ta cần thêm hỗ trợ tài chính.我们需要更多的财务支持。 Wǒmen xūyào gèng duō de cáiwù zhīchí. 
83Chúng ta cần một không khí làm việc tốt hơn.我们需要更好的工作氛围。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò fēnwéi. 
84Bạn có thể sắp xếp một chuyến công tác cho tôi không?请为我安排一个出差行程。 Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè chūchāi xíngchéng. 
85Chúng ta cần nhiều nghiên cứu thị trường hơn.我们需要更多的市场调研。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo yán. 
86Chúng ta cần một kênh giao tiếp tốt hơn.我们需要更好的沟通渠道。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng qúdào. 
87Xin hãy đặt vé máy bay cho tôi.请为我预订一张机票。 Qǐng wèi wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. 
88Chúng ta cần nhiều tư duy sáng tạo hơn.我们需要更多的创新思维。 Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn sīwéi. 
89Chúng ta cần quản lý thời gian tốt hơn.我们需要更好的时间管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de shíjiān guǎnlǐ. 
90Bạn có thể giúp tôi sửa đổi báo cáo này không?请帮我修改这份报告。 Qǐng bāng wǒ xiūgǎi zhè fèn bàogào. 
91Chúng ta cần kinh nghiệm quản lý dự án nhiều hơn.我们需要更多的项目管理经验。 Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ jīngyàn. 
92Chúng ta cần hiệu suất làm việc tốt hơn.我们需要更好的工作效率。Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò xiàolǜ.
93Xin hãy cung cấp cho tôi một kế hoạch kinh doanh.请给我提供一份商业计划书。 Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn shāngyè jìhuà shū. 
94Chúng ta cần xây dựng đội nhóm tốt hơn.我们需要更多的团队建设。 Wǒmen xūyào gèng duō de tuánduì jiànshè. 
95Chúng ta cần quản lý rủi ro tốt hơn.我们需要更好的风险管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de fēngxiǎn guǎnlǐ. 
96Xin hãy đặt phòng khách sạn cho tôi.请为我预定一间酒店。 Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn jiǔdiàn. 
97Chúng ta cần phát triển sản phẩm nhiều hơn.我们需要更多的产品开发。 Wǒmen xūyào gèng duō de chǎnpǐn kāifā. 
98Chúng ta cần quản lý mối quan hệ khách hàng tốt hơn.我们需要更好的客户关系管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì guǎnlǐ. 
99Xin hãy sắp xếp cho tôi một phòng họp.请帮我安排一个会议室。 Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè huìyì shì. 
100Chúng ta cần tuyển dụng nhiều tài năng hơn.我们需要更多的人才招聘。 Wǒmen xūyào gèng duō de réncái zhāopìn. 
101Chúng ta cần chính sách phúc lợi nhân viên tốt hơn.我们需要更好的员工福利。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng fúlì. 
102Xin hãy đặt xe cho thuê cho tôi.请为我预订一辆租车。 Qǐng wèi wǒ yùdìng yī liàng zūchē. 
103Chúng ta cần nhiều chiến lược quảng cáo hơn.我们需要更多的市场推广。Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng.
104Chúng ta cần khả năng tổ chức tốt hơn.我们需要更好的组织能力。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de zǔzhī nénglì. 
105Xin hãy cung cấp cho tôi một hợp đồng.请为我提供一份合同。 Qǐng wèi wǒ tígōng yī fèn hétóng. 
106Chúng ta cần hiệu quả sản xuất cao hơn.我们需要更多的生产效率。 Wǒmen xūyào gèng duō de shēngchǎn xiàolǜ. 
107Chúng ta cần đào tạo nhân viên tốt hơn.我们需要更好的员工培训。Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn.
108Xin hãy sắp xếp cho tôi một cuộc họp điện thoại.请帮我安排一个电话会议。Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè diànhuà huìyì.
109Chúng ta cần nhiều kênh bán hàng hơn.我们需要更多的销售渠道。 Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. 
110Chúng ta cần quản lý chất lượng tốt hơn.我们需要更好的质量管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhìliàng guǎnlǐ. 
111Xin hãy đặt phòng họp cho tôi.请为我预订一间会议室。 Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn huìyì shì. 
112Chúng ta cần dịch vụ khách hàng tốt hơn.我们需要更多的客户服务。 Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fúwù. 
113Chúng ta cần tinh thần làm việc tốt hơn.我们需要更好的工作态度。Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò tàidù.
114Xin hãy liên lạc với nhà cung cấp cho tôi.请帮我联系供应商。 Qǐng bāng wǒ liánxì gōngyìng shāng. 
115Chúng ta cần tích lũy kinh nghiệm nhiều hơn.我们需要更多的经验积累。 Wǒmen xūyào gèng duō de jīngyàn jīlěi. 
116Chúng ta cần biện pháp an toàn tốt hơn.我们需要更好的安全措施。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de ānquán cuòshī. 
117Xin hãy đặt phòng làm việc cho tôi.请帮我预订一间办公室。 Qǐng bāng wǒ yùdìng yī jiàn bàngōngshì. 
118Chúng ta cần học hỏi tự phát triển bản thân hơn.我们需要更多的自我学习。 Wǒmen xūyào gèng duō de zìwǒ xuéxí. 
119Chúng ta cần nghiên cứu thị trường nhiều hơn.我们需要更多的市场调查。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. 
120Xin hãy sắp xếp cho tôi một báo cáo.请为我安排一份报告。 Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn bàogào. 
121Chúng ta cần hỗ trợ kỹ thuật nhiều hơn.我们需要更多的技术支持。 Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. 
122Chúng ta cần hợp tác liên phòng ban tốt hơn.我们需要更好的跨部门协作。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de kuà bùmén xiézuò. 
123Chúng ta cần quản lý dự án nhiều hơn.我们需要更多的项目管理。 Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ. 
124Chúng ta cần quan hệ khách hàng tốt hơn.我们需要更好的客户关系。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. 
125Xin hãy sắp xếp cho tôi một triển lãm.请帮我安排一个展览会。 Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè zhǎnlǎn huì. 
126Chúng ta cần giao tiếp và đàm phán nhiều hơn.我们需要更多的沟通和协商。 Wǒmen xūyào gèng duō de gōutōng hé xiéshāng. 
127Chúng ta cần lãnh đạo và quản lý tốt hơn.我们需要更好的领导和管理。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de lǐngdǎo hé guǎnlǐ. 
128Xin hãy sắp xếp cho tôi một hợp đồng.请为我安排一份合同。 Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn hétóng. 
129Chúng ta cần phân tích thị trường nhiều hơn.我们需要更多的市场分析。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng fēnxī. 
130Xin hãy đặt bàn cho tôi.请帮我预订一份餐厅预订。 Qǐng bāng wǒ yùdìng yī fèn cāntīng yùdìng. 
131Chúng ta cần sáng tạo và đổi mới nhiều hơn.我们需要更多的创新和创造力。 Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn hé chuàngzào lì. 
132Chúng ta cần quy trình kinh doanh tốt hơn.我们需要更好的业务流程。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. 
133Xin hãy sắp xếp cho tôi một chuyến đi công tác.请为我安排一个商务旅行。 Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè shāngwù lǚxíng. 
134Chúng ta cần đầu tư và vốn nhiều hơn.我们需要更多的投资和资金。 Wǒmen xūyào gèng duō de tóuzī hé zījīn. 
135Chúng ta cần chiến lược bán hàng tốt hơn.我们需要更好的销售策略。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiāoshòu cèlüè.

Trên đây là toàn bộ các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Công sở và Văn phòng có ứng dụng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng.

Các bạn tham khảo một số video bài giảng học từ vựng tiếng Trung online của Thầy Vũ trong phần dưới.

Video clip bài giảng 1 – Thầy Vũ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung online theo chủ đề
Video clip bài giảng 2 – Thầy Vũ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan các bạn nên tham khảo ngay để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng nhé.

519 Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng Ô tô

Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn

Mẫu câu chat shop Trung Quốc Taobao 1688

Cách nói chuyện với chủ shop Taobao 1688

826 Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688