Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng thông dụng
512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online hôm nay ngày 13/3/2023 của khóa học tiếng Trung online miễn phí Thầy Vũ trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án giảng dạy trực tuyến này các bạn sẽ được trang bị thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung thông dụng trong Văn phòng và Công sở. Đồng thời, đây là những từ vựng tiếng Trung được sử dụng rất phổ biến trong Công ty và Doanh nghiệp. Do đó, các bạn hãy lưu lại nội dung giáo án bài giảng này về để học dần và dùng dần nhé.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Bảng tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng
Để học thật nhanh và hiệu quả toàn bộ 512 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công sở Văn phòng thì các bạn cần kiên trì luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày nhé. Thầy Vũ khuyến nghị các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để học từ vựng tiếng Trung và đồng thời nâng cao kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Công ty | 公司 | Gōngsī |
2 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
3 | Nhân viên | 员工 | yuángōng |
4 | Bộ phận | 部门 | bùmén |
5 | Cuộc họp | 会议 | huìyì |
6 | Chương trình họp | 议程 | yìchéng |
7 | Chức vụ | 职位 | zhíwèi |
8 | Lương | 薪水 | xīnshuǐ |
9 | Tiền lương | 工资 | gōngzī |
10 | Phúc lợi | 福利 | fúlì |
11 | Hợp đồng | 合同 | hétóng |
12 | Quyền lợi | 权利 | quánlì |
13 | Trách nhiệm | 责任 | zérèn |
14 | Chấm công | 考勤 | kǎoqín |
15 | Kỳ nghỉ | 假期 | jiàqī |
16 | Tăng ca | 加班 | jiābān |
17 | Thời gian làm việc | 工作时间 | gōngzuò shíjiān |
18 | Ngày làm việc | 工作日 | gōngzuò rì |
19 | Ngày nghỉ | 休息日 | xiūxí rì |
20 | Đi làm | 上班 | shàngbān |
21 | Tan làm | 下班 | xiàbān |
22 | Điểm danh | 签到 | qiāndào |
23 | Ký tên ra | 签退 | qiān tuì |
24 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
25 | Tài chính | 财务 | cáiwù |
26 | Bán hàng | 销售 | xiāoshòu |
27 | Khách hàng | 客户 | kèhù |
28 | Thị trường | 市场 | shìchǎng |
29 | Quảng cáo | 广告 | guǎnggào |
30 | Sản xuất | 生产 | shēngchǎn |
31 | Mua hàng | 采购 | cǎigòu |
32 | Kho hàng | 库存 | kùcún |
33 | Vận chuyển | 物流 | wùliú |
34 | Nhà cung cấp | 供应商 | gōngyìng shāng |
35 | Hợp tác | 合作 | hézuò |
36 | Cộng tác | 协作 | xiézuò |
37 | Giao tiếp | 沟通 | gōutōng |
38 | Thương lượng | 协商 | xiéshāng |
39 | Giải quyết vấn đề | 解决问题 | jiějué wèntí |
40 | Phân tích | 分析 | fēnxī |
41 | Lập kế hoạch | 制定计划 | zhìdìng jìhuà |
42 | Hoàn thành nhiệm vụ | 完成任务 | wánchéng rènwù |
43 | Đánh giá | 评估 | pínggū |
44 | Giám sát | 监督 | jiāndū |
45 | Hiệu suất | 效率 | xiàolǜ |
46 | Thành tích | 绩效 | jīxiào |
47 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
48 | Xếp hạng | 评级 | píngjí |
49 | Thăng chức | 晋升 | jìnshēng |
50 | Phát triển nghề nghiệp | 职业发展 | zhíyè fāzhǎn |
51 | Đào tạo | 培训 | péixùn |
52 | Bài giảng | 讲座 | jiǎngzuò |
53 | Phòng họp | 会议室 | huìyì shì |
54 | Văn phòng | 办公室 | bàngōngshì |
55 | Bàn làm việc | 工作站 | gōngzuòzhàn |
56 | Ghế | 椅子 | yǐzi |
57 | Máy tính | 电脑 | diànnǎo |
58 | Máy in | 打印机 | dǎyìnjī |
59 | Tài liệu | 文件 | wénjiàn |
60 | Thư mục | 文件夹 | wénjiàn jiā |
61 | Mạng | 网络 | wǎngluò |
62 | Thư điện tử | 邮件 | yóujiàn |
63 | Lịch trình | 日程 | rìchéng |
64 | Thông báo | 通知 | tōngzhī |
65 | Thông báo nhỏ | 便条 | biàntiáo |
66 | Sổ tay | 笔记本 | bǐjìběn |
67 | Ký tên | 签名 | qiānmíng |
68 | Con dấu | 印章 | yìnzhāng |
69 | Phần mềm | 软件 | ruǎnjiàn |
70 | Phần cứng | 硬件 | yìngjiàn |
71 | Trang web | 网页 | wǎngyè |
72 | Trò chuyện | 聊天 | liáotiān |
73 | Họp trực tuyến | 视频会议 | shìpín huìyì |
74 | Họp điện thoại | 电话会议 | diànhuà huìyì |
75 | Fax | 传真 | chuánzhēn |
76 | Tuyển dụng | 招聘 | zhāopìn |
77 | Nộp đơn | 应聘 | yìngpìn |
78 | Phỏng vấn | 面试 | miànshì |
79 | Thôi việc | 离职 | lízhí |
80 | Xin nghỉ việc | 辞职 | cízhí |
81 | Sổ tay nhân viên | 员工手册 | yuángōng shǒucè |
82 | Đánh giá hiệu suất | 绩效考核 | jīxiào kǎohé |
83 | Kế hoạch đào tạo | 培训计划 | péixùn jìhuà |
84 | Kế hoạch nghề nghiệp | 职业规划 | zhíyè guīhuà |
85 | Luồng công việc | 工作流程 | gōngzuò liúchéng |
86 | Phân công công việc | 任务分配 | rènwù fēnpèi |
87 | Sắp xếp hợp lý | 合理安排 | hélǐ ānpái |
88 | Đạo đức nghề nghiệp | 职业道德 | zhíyè dàodé |
89 | Làm việc nhóm | 团队合作 | tuánduì hézuò |
90 | Văn hóa doanh nghiệp | 企业文化 | qǐyè wénhuà |
91 | Cơ chế khuyến khích | 激励机制 | jīlì jīzhì |
92 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
93 | Chiến lược tiếp thị | 营销策略 | yíngxiāo cèlüè |
94 | Chỉ số hài lòng khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
95 | Hiệu suất sản xuất | 生产效率 | shēngchǎn xiàolǜ |
96 | Chi phí mua hàng | 采购成本 | cǎigòu chéngběn |
97 | Bảng cân đối tài khoản | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
98 | Đơn xin thanh toán | 报销申请 | bàoxiāo shēnqǐng |
99 | Hợp đồng lao động | 劳动合同 | láodòng hétóng |
100 | Quyền sở hữu trí tuệ | 知识产权 | zhīshì chǎnquán |
101 | Thỏa thuận bảo mật | 保密协议 | bǎomì xiéyì |
102 | Nội quy công ty | 公司章程 | gōngsī zhāngchéng |
103 | Nhân sự | 人力资源 | rénlì zīyuán |
104 | Tăng trưởng kinh tế | 经济增长 | jīngjì zēngzhǎng |
105 | Mô hình kinh doanh | 商业模式 | shāngyè móshì |
106 | Tiếp thị trên mạng | 互联网营销 | hùliánwǎng yíngxiāo |
107 | Tỷ lệ lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
108 | Thu nhập | 收益 | shōuyì |
109 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
110 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
111 | Trái phiếu | 债券 | zhàiquàn |
112 | Hàng hóa theo kỳ hạn | 期货 | qíhuò |
113 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
114 | Quản lý rủi ro | 风险管理 | fēngxiǎn guǎnlǐ |
115 | Quản lý tài chính | 财务管理 | cáiwù guǎnlǐ |
116 | Quản lý vốn | 资金管理 | zījīn guǎnlǐ |
117 | Đổi mới | 创新 | chuàngxīn |
118 | Tối ưu hóa | 优化 | yōuhuà |
119 | Tinh giản | 精简 | jīngjiǎn |
120 | Mở rộng | 拓展 | tàzhǎn |
121 | Đối tác hợp tác | 合作伙伴 | hézuò huǒbàn |
122 | Mở rộng kinh doanh | 业务拓展 | yèwù tàzhǎn |
123 | Quản lý mối quan hệ khách hàng | 客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ |
124 | Quản lý dự án | 项目管理 | xiàngmù guǎnlǐ |
125 | Quản lý chuỗi cung ứng | 供应链管理 | gōngyìng liàn guǎnlǐ |
126 | Kế hoạch sản xuất | 生产计划 | shēngchǎn jìhuà |
127 | Kiểm soát chất lượng | 质量控制 | zhìliàng kòngzhì |
128 | Nghiên cứu thị trường | 市场调研 | shìchǎng tiáo yán |
129 | Đối thủ cạnh tranh | 竞争对手 | jìngzhēng duìshǒu |
130 | Quản lý thương hiệu | 品牌管理 | pǐnpái guǎnlǐ |
131 | Hành vi tiêu dùng | 消费者行为 | xiāofèi zhě xíngwéi |
132 | Tỷ lệ thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
133 | Sự trung thành của khách hàng | 客户忠诚度 | kèhù zhōngchéng dù |
134 | Phân tích lợi nhuận | 利润分析 | lìrùn fēnxī |
135 | Kiểm soát chi phí | 成本控制 | chéngběn kòngzhì |
136 | Luồng tiền vốn | 资金流量 | zījīn liúliàng |
137 | Vận hành vốn | 资本运作 | zīběn yùnzuò |
138 | Chiến lược giá cả | 价格策略 | jiàgé cèlüè |
139 | Kênh tiếp thị | 营销渠道 | yíngxiāo qúdào |
140 | Tiếp thị thị trường | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
141 | Dịch vụ khách hàng | 客户服务 | kèhù fúwù |
142 | Luồng kinh doanh | 业务流程 | yèwùliúchéng |
143 | Phân tích tài chính | 财务分析 | cáiwù fēnxī |
144 | Chỉ số kinh tế | 经济指标 | jīngjì zhǐbiāo |
145 | Dây chuyền sản xuất | 生产线 | shēngchǎnxiàn |
146 | Quản lý vận chuyển | 物流管理 | wùliú guǎnlǐ |
147 | Khả năng sinh lợi | 盈利能力 | yínglì nénglì |
148 | Tiêu chuẩn kế toán | 会计准则 | kuàijì zhǔnzé |
149 | Tài chính công ty | 公司财务 | gōngsī cáiwù |
150 | Lợi nhuận đầu tư | 投资回报 | tóuzī huíbào |
151 | Hình ảnh doanh nghiệp | 企业形象 | qǐyè xíngxiàng |
152 | Hợp tác thương mại | 商业合作 | shāngyè hézuò |
153 | Ký hợp đồng | 签约 | qiānyuē |
154 | Thỏa thuận | 协议 | xiéyì |
155 | Đàm phán | 协商 | xiéshāng |
156 | Trưởng phòng | 主管 | zhǔguǎn |
157 | Phòng ban | 部门 | bùmén |
158 | Làm thêm giờ | 加班 | jiābān |
159 | Điều chỉnh lương | 调薪 | tiáo xīn |
160 | Tối ưu hóa quy trình | 优化流程 | yōuhuà liúchéng |
161 | Thất chức | 降职 | jiàng zhí |
162 | Thoát việc | 离职 | lízhí |
163 | Sa thải | 辞退 | cítuì |
164 | Mối quan hệ nhân viên | 员工关系 | yuángōng guānxì |
165 | Áp lực công việc | 工作压力 | gōngzuò yālì |
166 | Xin nghỉ | 请假 | qǐngjià |
167 | Đi công tác | 出差 | chūchāi |
168 | Lịch trình công việc | 工作日程 | gōngzuò rìchéng |
169 | Kinh nghiệm làm việc | 工作经验 | gōngzuò jīngyàn |
170 | Thực tập | 实习 | shíxí |
171 | Thành tích làm việc | 工作表现 | gōngzuò biǎoxiàn |
172 | Kỹ năng nghề nghiệp | 职业素养 | zhíyè sùyǎng |
173 | Hợp tác nhóm | 团队合作 | tuánduì hézuò |
174 | Phát triển cá nhân | 个人发展 | gèrén fà zhǎn |
175 | Kỹ năng giao tiếp | 社交能力 | shèjiāo nénglì |
176 | Kỹ năng diễn đạt | 表达能力 | biǎodá nénglì |
177 | Quản lý bản thân | 自我管理 | zìwǒ guǎnlǐ |
178 | Năng lực chuyên môn | 专业能力 | zhuānyè nénglì |
179 | Xây dựng niềm tin | 建立信任 | jiànlì xìnrèn |
180 | Mối quan hệ cá nhân | 人际关系 | rénjì guānxì |
181 | Tạo cơ hội | 创造机会 | chuàngzào jīhuì |
182 | Đạt được mục tiêu | 实现目标 | shíxiàn mùbiāo |
183 | Sự phát triển cá nhân | 个人成长 | gèrén chéngzhǎng |
184 | Cạnh tranh trong nghề nghiệp | 职场竞争 | zhíchǎng jìngzhēng |
185 | Tự nâng cao | 自我提升 | zìwǒ tíshēng |
186 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 企业社会责任 | qǐyè shèhuì zérèn |
187 | Kinh doanh trung thực | 诚信经营 | chéngxìn jīngyíng |
188 | Dự án | 项目 | xiàngmù |
189 | Thương hiệu | 品牌 | pǐnpái |
190 | Truyền thông | 宣传 | xuānchuán |
191 | Doanh số bán hàng | 销售额 | xiāoshòu é |
192 | Độ hài lòng của khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
193 | Quản lý quan hệ khách hàng | 客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ |
194 | Dịch vụ sau bán hàng | 售后服务 | shòuhòu fúwù |
195 | Khiếu nại | 投诉 | tóusù |
196 | Trả hàng | 退货 | tuìhuò |
197 | Đơn hàng | 订单 | dìngdān |
198 | Mua sắm | 采购 | cǎigòu |
199 | Quy trình sản xuất | 生产流程 | shēngchǎn liúchéng |
200 | Bảo trì thiết bị | 设备维护 | shèbèi wéihù |
201 | Quản lý kho | 仓储管理 | cāngchú guǎnlǐ |
202 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
203 | Dự toán tài chính | 财务预算 | cáiwù yùsuàn |
204 | Thuế | 税务 | shuìwù |
205 | Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
206 | Phê duyệt tài chính | 财务审批 | cáiwù shěnpī |
207 | Tài trợ | 融资 | róngzī |
208 | Quỹ đầu tư | 基金 | jījīn |
209 | Tuân thủ luật pháp | 合规 | hé guī |
210 | Sở hữu trí tuệ | 知识产权 | zhīshì chǎnquán |
211 | Bản quyền | 版权 | bǎnquán |
212 | Bằng sáng chế | 专利 | zhuānlì |
213 | Tranh chấp hợp đồng | 合同纠纷 | hétóng jiūfēn |
214 | Cố vấn luật pháp | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn |
215 | Quầy tiếp tân | 接待处 | jiēdài chù |
216 | Lễ tân | 前台 | qiántái |
217 | Tủ hồ sơ | 文件柜 | wénjiàn guì |
218 | Máy fax | 传真机 | chuánzhēn jī |
219 | Máy photocopy | 复印机 | fùyìnjī |
220 | Hộp thư | 邮箱 | yóuxiāng |
221 | 电子邮件 | diànzǐ yóujiàn | |
222 | Điện thoại | 电话 | diànhuà |
223 | Điện thoại di động | 手机 | shǒujī |
224 | Cơ sở dữ liệu | 数据库 | shùjùkù |
225 | Báo cáo | 报告 | bàogào |
226 | Đơn xin | 申请表 | shēnqǐng biǎo |
227 | Biểu mẫu | 表格 | biǎogé |
228 | Thư tín | 信函 | xìnhán |
229 | Vị trí | 职位 | zhíwèi |
230 | Mạng xã hội | 社交媒体 | shè jiāo méitǐ |
231 | Nhóm | 团队 | tuánduì |
232 | Lãnh đạo | 领导 | lǐngdǎo |
233 | Cấp dưới | 下属 | xiàshǔ |
234 | Đồng nghiệp | 同事 | tóngshì |
235 | Quản lý hành chính | 行政管理 | xíngzhèng guǎnlǐ |
236 | Nguồn nhân lực | 人力资源 | rénlì zīyuán |
237 | Quản lý an toàn | 安全管理 | ānquán guǎnlǐ |
238 | Bảo vệ môi trường | 环境保护 | huánjìng bǎohù |
239 | Bảo hiểm sức khỏe | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn |
240 | Tiền lương hưu | 退休金 | tuìxiū jīn |
241 | Ngân hàng | 银行 | yínháng |
242 | Vay | 贷款 | dàikuǎn |
243 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
244 | Tiền tệ | 货币 | huòbì |
245 | Thị trường chứng khoán | 股市 | gǔshì |
246 | Giao dịch | 交易 | jiāoyì |
247 | Tổ hợp đầu tư | 投资组合 | tóuzī zǔhé |
248 | Đầu tư rủ | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
249 | Khởi nghiệp | 创业 | chuàngyè |
250 | Sáng tạo | 创新 | chuàngxīn |
251 | Kế hoạch chiến lược | 战略规划 | zhànlüè guīhuà |
252 | Tiếp thị | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
253 | Vận chuyển hàng hóa | 物流 | wù liú |
254 | Chuỗi cung ứng | 供应链 | gōngyìng liàn |
255 | Hàng tồn kho | 存货 | cúnhuò |
256 | Nhập hàng | 进货 | jìnhuò |
257 | Trả lại hàng | 退货 | tuìhuò |
258 | Dịch vụ hậu mãi | 售后服务 | shòuhòu fúwù |
259 | Tuân thủ quy định | 合规 | hé guī |
260 | Bảo vệ sự riêng tư | 隐私保护 | yǐnsī bǎohù |
261 | Công việc pháp lý | 法律事务 | fǎlǜ shìwù |
262 | Dịch thuật | 翻译 | fānyì |
263 | Thống kê | 统计 | tǒngjì |
264 | Ngân sách | 预算 | yùsuàn |
265 | Quản lý nhân sự | 人力资源管理 | rénlì zīyuán guǎnlǐ |
266 | Quản lý thời gian | 时间管理 | shíjiān guǎnlǐ |
267 | Quản lý tri thức | 知识管理 | zhīshì guǎnlǐ |
268 | Quản lý hiệu suất | 绩效管理 | jīxiào guǎnlǐ |
269 | Chỉ tiêu | 指标 | zhǐbiāo |
270 | Chỉ số hiệu suất chính | KPI | KPI |
271 | Mục tiêu và Kết quả | OKR | OKR |
272 | Nộp thuế | 纳税 | nàshuì |
273 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
274 | Thế chấp | 抵押 | dǐyā |
275 | Chia lợi nhuận | 分红 | fēnhóng |
276 | Giá trị thị trường | 市值 | shìzhí |
277 | Cổ tức | 股息 | gǔxí |
278 | Lỗ | 亏损 | kuīsǔn |
279 | Phí giao dịch | 手续费 | shǒuxù fèi |
280 | Tỷ suất lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
281 | Doanh thu | 营业额 | yíngyè é |
282 | Doanh số | 销售额 | xiāoshòu é |
283 | Năm tài chính | 财年 | cái nián |
284 | Báo cáo tháng | 月报 | yuè bào |
285 | Báo cáo quý | 季度报告 | jìdù bàogào |
286 | Báo cáo năm | 年度报告 | niándù bàogào |
287 | Báo cáo kết quả kinh doanh | 业绩报告 | yèjī bàogào |
288 | Bảng lãi vãng | 利润表 | lìrùn biǎo |
289 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
290 | Bảng lưu chuyển tiền tệ | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
291 | Tính giá thành | 成本核算 | chéngběn hésuàn |
292 | Phân tích kinh doanh | 经营分析 | jīngyíng fēnxī |
293 | Đánh giá rủi ro | 风险评估 | fēngxiǎn pínggū |
294 | Hồ sơ nhân sự | 人事档案 | rénshì dǎng’àn |
295 | Tiền lương và phúc lợi | 薪酬福利 | xīnchóu fúlì |
296 | Phúc lợi nhân viên | 员工福利 | yuángōng fúlì |
297 | Sự hài lòng của nhân viên | 员工满意度 | yuángōng mǎnyì dù |
298 | Đào tạo và phát triển | 培训发展 | péixùn fāzhǎn |
299 | Quy trình tuyển dụng | 招聘流程 | zhāopìn liúchéng |
300 | Trách nhiệm công việc | 岗位职责 | gǎngwèi zhízé |
301 | Yêu cầu công việc | 工作要求 | gōngzuò yāoqiú |
302 | Điều khoản pháp lý | 法律条款 | fǎlǜ tiáokuǎn |
303 | Giấy ủy quyền | 授权书 | shòuquán shū |
304 | Chữ ký | 签名 | qiānmíng |
305 | Chữ ký điện tử | 电子签名 | diànzǐ qiānmíng |
306 | Giấy tờ chứng nhận | 证明文件 | zhèngmíng wénjiàn |
307 | Phiếu chi | 报销单 | bàoxiāo dān |
308 | Hóa đơn | 发票 | fāpiào |
309 | Biên lai | 收据 | shōujù |
310 | Thẻ ngân hàng | 银行卡 | yínháng kǎ |
311 | Số dư tài khoản | 账户余额 | zhànghù yú’é |
312 | Chuyển khoản | 转账 | zhuǎnzhàng |
313 | Thanh toán | 付款 | fùkuǎn |
314 | Phương thức thanh toán | 付款方式 | fùkuǎn fāngshì |
315 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
316 | Alipay | 支付宝 | zhīfùbǎo |
317 | Thanh toán qua WeChat | 微信支付 | wēixìn zhīfù |
318 | Chính sách thuế | 税收政策 | shuìshōu zhèngcè |
319 | Giảm thuế | 减税 | jiǎn shuì |
320 | Cơ quan thuế | 税务部门 | shuìwù bùmén |
321 | Đại diện thuế | 税务代理 | shuìwù dàilǐ |
322 | Tư vấn thuế | 税务咨询 | shuìwù zīxún |
323 | Giá trị cốt lõi | 价值观 | jiàzhíguān |
324 | Sứ mệnh | 使命 | shǐmìng |
325 | Tầm nhìn | 愿景 | yuàn jǐng |
326 | Trách nhiệm xã hội | 社会责任 | shèhuì zérèn |
327 | Sức khỏe và an toàn | 健康安全 | jiànkāng ānquán |
328 | Sự tin tưởng | 信任 | xìnrèn |
329 | Quan hệ khách hàng | 客户关系 | kèhù guānxì |
330 | Tiếp thị và quảng bá | 市场营销 | shìchǎng yíngxiāo |
331 | Xây dựng thương hiệu | 品牌建设 | pǐnpái jiànshè |
332 | Phân tích đối thủ cạnh tranh | 竞争分析 | jìngzhēng fēnxī |
333 | Phát triển sản phẩm | 产品开发 | chǎnpǐn kāifā |
334 | Bản thiết kế | 设计稿 | shèjì gǎo |
335 | Mẫu gốc | 原型 | yuánxíng |
336 | Thông số kỹ thuật | 规格 | guīgé |
337 | Trải nghiệm người dùng | 用户体验 | yònghù tǐyàn |
338 | Tồn kho | 库存 | kùcún |
339 | Quản lý vận hành | 运营管理 | yùnyíng guǎnlǐ |
340 | Xử lý khiếu nại | 投诉处理 | tóusù chǔlǐ |
341 | Phân tích dữ liệu | 数据分析 | shùjù fēnxī |
342 | Hỗ trợ ra quyết định | 决策支持 | juécè zhīchí |
343 | An ninh thông tin | 信息安全 | xìnxī ānquán |
344 | An ninh mạng | 网络安全 | wǎngluò ānquán |
345 | Trí tuệ nhân tạo | 人工智能 | réngōng zhìnéng |
346 | Học máy | 机器学习 | jīqì xuéxí |
347 | Dữ liệu lớn | 大数据 | dà shùjù |
348 | Cloud computing | 云计算 | yún jìsuàn |
349 | Phát triển phần mềm | 软件开发 | ruǎnjiàn kāifā |
350 | Lập trình | 程序编码 | chéngxù biānmǎ |
351 | Quản lý cơ sở dữ liệu | 数据库管理 | shùjùkù guǎnlǐ |
352 | Thiết kế trang web | 网站设计 | wǎngzhàn shèjì |
353 | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm | SEO优化 | SEO yōuhuà |
354 | Đầu tư quảng cáo | 广告投放 | guǎnggào tóufàng |
355 | Quảng bá thương hiệu | 品牌推广 | pǐnpái tuīguǎng |
356 | Hoạt động khuyến mãi | 促销活动 | cùxiāo huódòng |
357 | Thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
358 | Mức độ hài lòng của khách hàng | 客户满意度 | kèhù mǎnyì dù |
359 | Đàm phán kinh doanh | 商务谈判 | shāngwù tánpàn |
360 | Ký kết hợp đồng | 合同签订 | hétóng qiāndìng |
361 | Điều khoản thanh toán | 付款条款 | fùkuǎn tiáokuǎn |
362 | Dịch vụ ngân hàng | 银行业务 | yínháng yèwù |
363 | Quản lý đầu tư | 投资管理 | tóuzī guǎnlǐ |
364 | Dịch vụ bảo hiểm | 保险业务 | bǎoxiǎn yèwù |
365 | Vay tiền | 贷款 | dàikuǎn |
366 | Chi phí | 成本 | chéngběn |
367 | Quản lý tài sản | 资产管理 | zīchǎn guǎnlǐ |
368 | Lưu thông vốn | 资金流动 | zījīn liúdòng |
369 | Nợ | 债务 | zhàiwù |
370 | Đầu tư rủi ro | 风险投资 | fēngxiǎn tóuzī |
371 | Cổ đông | 股东 | gǔdōng |
372 | Hội đồng quản trị | 董事会 | dǒngshìhuì |
373 | Nhóm quản lý cao cấp | 高管团队 | gāo guǎn tuánduì |
374 | Phòng nhân sự | 人事部门 | rénshì bùmén |
375 | Lương thưởng và phúc lợi | 工资福利 | gōngzī fúlì |
376 | Sắp xếp kỳ nghỉ | 假期安排 | jiàqī ānpái |
377 | Nguồn lực nhân sự | 人力资源 | rénlì zīyuán |
378 | Luật lao động | 劳动法 | láodòng fǎ |
379 | Bản quyền mạng | 网络版权 | wǎngluò bǎnquán |
380 | Vấn đề pháp lý | 法律事务 | fǎlǜ shìwù |
381 | Hợp pháp và tuân thủ quy định | 合法合规 | héfǎ hé guī |
382 | Đồng ý sau khi được thông báo | 知情同意 | zhīqíng tóngyì |
383 | Trách nhiệm vi phạm hợp đồng | 违约责任 | wéiyuē zérèn |
384 | Trọng tài | 仲裁 | zhòngcái |
385 | Kiện tụng | 诉讼 | sùsòng |
386 | Hoà giải | 调解 | tiáojiě |
387 | Luật sư | 律师 | lǜshī |
388 | Máy tính khách hàng sử dụng | 客户端 | kèhù duān |
389 | Máy chủ | 服务器 | fúwùqì |
390 | Điện toán đám mây | 云计算 | yún jìsuàn |
391 | Tấn công mạng | 网络攻击 | wǎngluò gōngjí |
392 | Tường lửa | 防火墙 | fánghuǒqiáng |
393 | Virus | 病毒 | bìngdú |
394 | Thư rác | 垃圾邮件 | lèsè yóujiàn |
395 | Tin nhắn | 短信 | duǎnxìn |
396 | Tiếp thị số | 数字营销 | shùzì yíngxiāo |
397 | Phát triển website | 网站开发 | wǎngzhàn kāifā |
398 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên | 自然语言处理 | zìrán yǔyán chǔlǐ |
399 | Tương tác giữa con người và máy tính | 人机交互 | rén jī jiāohù |
400 | Tư duy sáng tạo | 创新思维 | chuàngxīn sīwéi |
401 | Phân tích quyết định | 决策分析 | juécè fēnxī |
402 | Khả năng tư duy | 思考能力 | sīkǎo nénglì |
403 | Quản lý áp lực | 压力管理 | yālì guǎnlǐ |
404 | Hình ảnh thương hiệu | 品牌形象 | pǐnpái xíngxiàng |
405 | Định giá sản phẩm | 产品定价 | chǎnpǐn dìngjià |
406 | Chiến lược bán hàng | 销售策略 | xiāoshòu cèlüè |
407 | Vị trí thương hiệu | 品牌定位 | pǐnpái dìngwèi |
408 | Phát triển bền vững | 可持续发展 | kě chíxù fāzhǎn |
409 | Năng lượng xanh | 绿色能源 | lǜsè néngyuán |
410 | Máy quét | 扫描仪 | sǎomiáo yí |
411 | Máy chiếu | 投影仪 | tóuyǐng yí |
412 | Hội nghị truyền hình | 电视会议 | diànshì huìyì |
413 | Hội nghị âm thanh | 音频会议 | yīnpín huìyì |
414 | Lương và phúc lợi | 薪资福利 | xīnzī fúlì |
415 | Đánh giá hiệu quả | 绩效考核 | jīxiào kǎohé |
416 | Cố vấn pháp luật | 法律顾问 | fǎlǜ gùwèn |
417 | Hợp tác kinh doanh | 商业合作 | shāngyè hézuò |
418 | Hàng hóa tương lai | 期货 | qíhuò |
419 | Giao dịch chứng khoán | 证券交易 | zhèngquàn jiāoyì |
420 | Cho vay | 贷款 | dàikuǎn |
421 | Lạm phát | 通货膨胀 | tōnghuò péngzhàng |
422 | Toàn cầu hóa | 全球化 | quánqiú huà |
423 | Quan hệ thương mại | 贸易关系 | màoyì guānxì |
424 | Chính sách chính phủ | 政府政策 | zhèngfǔ zhèngcè |
425 | Công tác từ thiện | 慈善事业 | císhàn shìyè |
426 | Viện trợ quốc tế | 国际援助 | guójì yuánzhù |
427 | Những quốc gia đang phát triển | 发展中国家 | fāzhǎn zhōng guójiā |
428 | Đổi mới công nghệ | 科技创新 | kējì chuàngxīn |
429 | Công nghệ sinh học | 生物技术 | shēngwù jìshù |
430 | Gen người | 人类基因组 | rénlèi jīyīnzǔ |
431 | Biến đổi khí hậu | 气候变化 | qìhòu biànhuà |
432 | Tiêu thụ năng lượng | 能源消耗 | néngyuán xiāohào |
433 | Kiểm soát ô nhiễm | 污染控制 | wūrǎn kòngzhì |
434 | Luật bảo vệ môi trường | 环保法律 | huánbǎo fǎlǜ |
435 | Nguồn năng lượng có thể tái sinh | 可再生能源 | kě zàishēng néngyuán |
436 | Doanh nghiệp | 企业 | qǐyè |
437 | Quản lý | 经理 | jīnglǐ |
438 | Hội nghị | 会议 | huìyì |
439 | Thương mại | 商务 | shāngwù |
440 | Dịch vụ | 业务 | yèwù |
441 | Sản phẩm | 产品 | chǎnpǐn |
442 | Cạnh tranh | 竞争 | jìngzhēng |
443 | Ưu thế | 优势 | yōushì |
444 | Nhược điểm | 劣势 | lièshì |
445 | Chất lượng | 质量 | zhìliàng |
446 | Vận hành | 运营 | yùnyíng |
447 | Nghỉ việc | 离职 | lízhí |
448 | Đối tác | 伙伴 | huǒbàn |
449 | Công ty liên doanh | 合伙企业 | héhuǒ qǐyè |
450 | Công ty liên kết | 合资企业 | hézī qǐyè |
451 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
452 | Cổ phần | 股份 | gǔfèn |
453 | Niêm yết | 上市 | shàngshì |
454 | Mua lại | 收购 | shōugòu |
455 | Đăng ký niêm yết công khai | IPO | IPO |
456 | Nhiệm vụ | 任务 | rènwù |
457 | Khối lượng công việc | 工作量 | gōngzuò liàng |
458 | Hiệu quả làm việc | 工作效率 | gōngzuò xiàolǜ |
459 | Thái độ làm việc | 工作态度 | gōngzuò tàidù |
460 | Năng lực làm việc | 工作能力 | gōngzuò nénglì |
461 | Tiếp thị trực tuyến | 网络营销 | wǎngluò yíngxiāo |
462 | Mối quan hệ khách hàng | 客户关系 | kèhù guānxì |
463 | Giá trị đạo đức | 价值观 | jiàzhíguān |
464 | Tinh thần đồng đội | 团队精神 | tuánduì jīngshén |
465 | Đề xuất | 建议 | jiànyì |
466 | Biên bản thỏa thuận | 议定书 | yìdìngshū |
467 | Trường hợp | 案例 | ànlì |
468 | Mẫu | 范例 | fànlì |
469 | Chiến lược | 策略 | cèlüè |
470 | Sức sáng tạo | 创造力 | chuàngzào lì |
471 | Công nghệ | 技术 | jìshù |
472 | Nghiên cứu và phát triển | 研发 | yánfā |
473 | Thiết kế | 设计 | shèjì |
474 | Kiểm tra | 测试 | cèshì |
475 | Chủ tịch | 主席 | zhǔxí |
476 | Tổng giám đốc | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
477 | Nhà đầu tư | 投资者 | tóuzī zhě |
478 | Thuế vụ | 税务 | shuìwù |
479 | Phần trăm thị phần | 市场份额 | shìchǎng fèn’é |
480 | Kế hoạch kinh doanh | 商业计划书 | shāngyè jìhuà shū |
481 | Hoạt động kinh doanh | 业务 | yèwù |
482 | Kết quả hoạt động | 业绩 | yèjī |
483 | Bán hàng trực tuyến | 线上销售 | xiàn shàng xiāoshòu |
484 | Bán hàng truyền thống | 线下销售 | xiàn xià xiāoshòu |
485 | Thương mại điện tử | 电子商务 | diànzǐ shāngwù |
486 | Thương mại điện tử quốc tế | 跨境电商 | kuà jìng diàn shāng |
487 | Kinh doanh | 商业 | shāngyè |
488 | Người tiêu dùng | 消费者 | xiāofèi zhě |
489 | Vốn | 资本 | zīběn |
490 | Chịu trách nhiệm | 负责 | fùzé |
491 | Nhà kinh doanh | 商人 | shāngrén |
492 | Doanh nhân | 企业家 | qǐyè jiā |
493 | Tăng trưởng | 增长 | zēngzhǎng |
494 | Chi tiêu | 支出 | zhīchū |
495 | Sở hữu cổ phần | 持股 | chí gǔ |
496 | Liên doanh | 联营 | liányíng |
497 | Liên kết đầu tư | 合资 | hézī |
498 | Rủi ro đầu tư | 投资风险 | tóuzī fēngxiǎn |
499 | Vay vốn | 贷款 | dàikuǎn |
500 | Mua cổ phần | 入股 | rùgǔ |
501 | Kinh tế | 经济 | jīngjì |
502 | Lãi | 盈利 | yínglì |
503 | Cấp quản lý cao | 高管 | gāo guǎn |
504 | Sự nghiệp | 职业生涯 | zhíyè shēngyá |
505 | Khủng hoảng kinh tế | 经济危机 | jīngjìwéijī |
506 | Thị trường vốn | 资本市场 | zīběn shìchǎng |
507 | Tín dụng | 信贷 | xìndài |
508 | Tăng giá trị | 增值 | zēngzhí |
509 | Năm | 年度 | niándù |
510 | Lãi suất vay | 贷款利率 | dàikuǎn lìlǜ |
511 | Tư vấn | 咨询 | zīxún |
512 | Đổi mới và sáng tạo | 创新 | chuàngxīn |
Hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung Công sở và Văn phòng
Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên trong quá trình học tập và luyện tập 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng này, Thầy Vũ tiếp tục hướng dẫn chi tiết về cách học các từ vựng tiếng Trung trong Công ty và Doanh nghiệp cũng như các từ vựng tiếng Trung công sở văn phòng. Các bạn xem chi tiết hướng dẫn trong phần bên dưới.
Trên đây là toàn bộ nội dung bảng tổng hợp Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Để học tốt các từ vựng tiếng Trung Công sở, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
- Xác định mục tiêu học: Bạn cần xác định rõ mục tiêu học, đó là những từ vựng nào liên quan đến công việc của bạn hoặc những từ vựng cần thiết cho mục đích học tập, nghiên cứu của bạn.
- Tìm kiếm tài liệu học: Bạn có thể tìm kiếm tài liệu học trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Trung như Duolingo, Memrise, Quizlet, hoặc các sách hướng dẫn học tiếng Trung.
- Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên học từ vựng theo chủ đề để dễ nhớ hơn. Ví dụ như các từ vựng liên quan đến công việc, giao tiếp trong văn phòng, hội nghị, thư từ, tài chính, kế toán, quản lý dự án, kinh doanh, …
- Luyện tập bằng phương pháp ghi nhớ: Bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ như lặp lại nhiều lần, ghi chú, tạo cảm xúc, kết hợp hình ảnh, ngữ cảnh để dễ nhớ từ vựng.
- Áp dụng từ vựng vào thực tế: Bạn cần áp dụng từ vựng vào thực tế để nói, viết, đọc và hiểu được ngữ cảnh sử dụng của từ đó.
- Luyện tập thường xuyên: Bạn cần luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức, nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
- Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Bạn có thể sử dụng các công cụ hỗ trợ như từ điển, ứng dụng học tiếng Trung để củng cố và nâng cao trình độ của mình.
Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn học tốt hơn các từ vựng tiếng Trung công sở. Chúc bạn thành công!
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công sở và Văn phòng
Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên có thể vận dụng linh hoạt 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng, Thầy Vũ thiết kế thêm 135 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong Công sở và Văn phòng.
Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội thì liên hệ Thầy Vũ để đăng ký lớp nhé.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Xin chào, tôi là Nguyễn Minh Vũ . | 你好,我叫阮明武。 | Nǐ hǎo, wǒ jiào ruǎnmíngwǔ. |
2 | Bạn cần hỗ trợ gì? | 您需要什么帮助? | Nín xūyào shénme bāngzhù? |
3 | Cảm ơn bạn đã hỗ trợ. | 谢谢你的支持。 | Xièxiè nǐ de zhīchí. |
4 | Xin hãy ngồi xuống. | 请坐。 | Qǐng zuò. |
5 | Tôi cần đặt một vé máy bay. | 我需要预订一张机票。 | Wǒ xūyào yùdìng yī zhāng jīpiào. |
6 | Bạn có nói được tiếng Anh không? | 你会说英语吗? | Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? |
7 | Bạn có thể gửi cho tôi một email khác được không? | 能否再发一份电子邮件给我? | Néng fǒu zài fā yī fèn diànzǐ yóujiàn gěi wǒ? |
8 | Chúng ta cần liên lạc với khách hàng. | 我们需要与客户沟通。 | Wǒmen xūyào yǔ kèhù gōutōng. |
9 | Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành công việc này. | 我们需要更多的时间来完成这项任务。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái wánchéng zhè xiàng rènwù. |
10 | Báo cáo này cần hoàn thành trước ngày mai. | 这份报告需要在明天之前完成。 | Zhè fèn bàogào xūyào zài míngtiān zhīqián wánchéng. |
11 | Anh/chị có rảnh không? | 请问你有空吗? | Qǐngwèn nǐ yǒu kòng ma? |
12 | Tôi rất tiếc, tôi không thể tham dự cuộc họp. | 我很抱歉,我无法来参加会议。 | Wǒ hěn bàoqiàn, wǒ wúfǎ lái cānjiā huìyì. |
13 | Chúng tôi cần một bản sao của hợp đồng. | 我们需要一份合同副本。 | Wǒmen xūyào yī fèn hétóng fùběn. |
14 | Vui lòng cho tôi biết suy nghĩ của bạn. | 请告诉我你的想法。 | Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ. |
15 | Chúng tôi cần cải thiện chiến lược bán hàng của mình. | 我们需要改进我们的销售策略。 | Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de xiāoshòu cèlüè. |
16 | Báo cáo này cần được viết ngắn gọn hơn. | 这份报告需要精简。 | Zhè fèn bàogào xūyào jīngjiǎn. |
17 | Chúng tôi cần sắp xếp lại thời gian cuộc họp. | 我们需要重新安排会议时间。 | Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái huìyì shíjiān. |
18 | Chúng tôi cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | 我们需要提高生产效率。 | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
19 | Chúng tôi cần giảm chi phí. | 我们需要降低成本。 | Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn. |
20 | Tôi cần nghỉ phép vài ngày | 我需要几天的休假。 | Wǒ xūyào jǐ tiān de xiūjià. |
21 | Xin chào, tôi là nhân viên mới. | 你好,我是新来的员工。 | Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de yuángōng. |
22 | Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội này. | 谢谢你给我的机会。 | Xièxiè nǐ gěi wǒ de jīhuì. |
23 | Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp. | 我们需要开一次会。 | Wǒmen xūyào kāi yīcì huì. |
24 | Ngày mai chúng ta gặp nhau ở cùng một địa điểm. | 明天我们在同一个地点见面。 | Míngtiān wǒmen zài tóng yīgè dìdiǎn jiànmiàn. |
25 | Xin hãy cho tôi một vài ngày để hoàn thành công việc này. | 请给我几天时间来完成这项工作。 | Qǐng gěi wǒ jǐ tiān shíjiān lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. |
26 | Tôi cần sự giúp đỡ của bạn. | 我需要你的帮助。 | Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. |
27 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. | 我们需要尽快解决这个问题。 | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. |
28 | Chúng ta cần một kế hoạch mới. | 我们需要一个新的计划。 | Wǒmen xūyào yīgè xīn de jìhuà. |
29 | Chúng ta cần tăng doanh số bán hàng. | 我们需要增加销售量。 | Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu liàng. |
30 | Chúng ta cần một chiến lược tiếp thị tốt hơn. | 我们需要一个更好的营销策略。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yíngxiāo cèlüè. |
31 | Chúng ta cần một sự phối hợp nhóm tốt hơn. | 我们需要一个更好的团队协作。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de tuánduì xiézuò. |
32 | Tôi cần đưa ra một số ý kiến phản hồi cho bạn. | 我需要给你一些反馈意见。 | Wǒ xūyào gěi nǐ yīxiē fǎnkuì yìjiàn. |
33 | Chúng ta cần thêm ý kiến phản hồi từ khách hàng. | 我们需要更多的客户反馈。 | Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fǎnkuì. |
34 | Chúng ta cần một dịch vụ khách hàng tốt hơn. | 我们需要一个更好的客户服务。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de kèhù fúwù. |
35 | Chúng ta cần một sản phẩm tốt hơn. | 我们需要一个更好的产品。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de chǎnpǐn. |
36 | Chúng ta cần một môi trường làm việc tốt hơn. | 我们需要一个更好的工作环境。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de gōngzuò huánjìng. |
37 | Chúng ta cần một kế hoạch phúc lợi nhân viên tốt hơn. | 我们需要一个更好的员工福利计划。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yuángōng fúlì jìhuà. |
38 | Chúng ta cần thêm tài nguyên để hoàn thành công việc này. | 我们需要更多的资源来完成这项工作。 | Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. |
39 | Hãy chuyển tài liệu này cho tôi. | 请把这个文件传给我。 | Qǐng bǎ zhège wénjiàn chuán gěi wǒ. |
40 | Chúng tôi cần một đội nhóm quản lý tốt hơn. | 我们需要一个更好的管理团队。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de guǎnlǐ tuánduì. |
41 | Chúng ta cần một sự giao tiếp tốt hơn. | 我们需要更好的沟通。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng. |
42 | Xin hãy gửi cho tôi một bản báo cáo. | 请给我发一份报告。 | Qǐng gěi wǒ fā yī fèn bàogào. |
43 | Chúng ta cần một kế hoạch tài chính tốt hơn. | 我们需要更好的财务规划。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de cáiwù guīhuà. |
44 | Chúng ta cần một kế hoạch dự toán tốt hơn. | 我们需要更好的预算计划。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yùsuàn jìhuà. |
45 | Chúng ta cần thêm nghiên cứu thị trường. | 我们需要更多的市场调查。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. |
46 | Bạn có thể giúp tôi kiểm tra tài liệu này không? | 请你帮我核对这份文件。 | Qǐng nǐ bāng wǒ héduì zhè fèn wénjiàn. |
47 | Chúng ta cần một kế hoạch sản xuất tốt hơn. | 我们需要一个更好的生产计划。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de shēngchǎn jìhuà. |
48 | Chúng ta cần một hình ảnh thương hiệu tốt hơn. | 我们需要一个更好的品牌形象。 | Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de pǐnpái xíngxiàng. |
49 | Bạn có thể giúp tôi đặt vé máy bay không? | 请你帮我预订一张机票。 | Qǐng nǐ bāng wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. |
50 | Chúng ta cần thêm đào tạo. | 我们需要更多的培训。 | Wǒmen xūyào gèng duō de péixùn. |
51 | Chúng ta cần nhiều sáng tạo hơn. | 我们需要更多的创新。 | Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn. |
52 | Chúng ta cần nhiều quảng cáo hơn. | 我们需要更多的市场推广。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng. |
53 | Xin hãy cho tôi biết ý kiến của bạn. | 请告诉我你的想法。 | Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ. |
54 | Chúng ta cần thêm đối tác hợp tác. | 我们需要更多的合作伙伴。 | Wǒmen xūyào gèng duō de hézuò huǒbàn. |
55 | Chúng ta cần một mối quan hệ khách hàng tốt hơn. | 我们需要更好的客户关系。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. |
56 | Xin hãy gửi cho tôi một email. | 请给我发送一份电子邮件。 | Qǐng gěi wǒ fāsòng yī fèn diànzǐ yóujiàn. |
57 | Chúng ta cần thêm kênh bán hàng. | 我们需要更多的销售渠道。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. |
58 | Chúng ta cần một thiết kế sản phẩm tốt hơn. | 我们需要更好的产品设计。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de chǎnpǐn shèjì. |
59 | Xin hãy đưa ra một số đề xuất cho tôi. | 请给我提供一些建议。 | Qǐng gěi wǒ tígōng yīxiē jiànyì. |
60 | Chúng ta cần một quản lý dự án tốt hơn. | 我们需要更好的项目管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiàngmù guǎnlǐ. |
61 | Chúng ta cần thêm khảo sát độ hài lòng của khách hàng. | 我们需要更多的客户满意度调查。 | Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù mǎnyì dù tiáo chá. |
62 | Chúng ta cần một sự hợp tác nhóm tốt hơn. | 我们需要更好的团队合作。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de tuánduì hézuò. |
63 | Bạn có thể sắp xếp một cuộc họp cho tôi không? | 请你为我安排一次会议。 | Qǐng nǐ wèi wǒ ānpái yīcì huìyì. |
64 | Chúng ta cần nhiều phúc lợi cho nhân viên hơn. | 我们需要更多的员工福利。 | Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng fúlì. |
65 | Chúng ta cần một quy trình tuyển dụng tốt hơn. | 我们需要更好的招聘流程。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhāopìn liúchéng. |
66 | Bạn có thể giúp tôi kiểm tra hợp đồng này không? | 请帮我检查这份合同。 | Qǐng bāng wǒ jiǎnchá zhè fèn hétóng. |
67 | Chúng ta cần nhiều quảng bá trên mạng xã hội hơn. | 我们需要更多的社交媒体宣传。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shèjiāo méitǐ xuānchuán. |
68 | Chúng ta cần một dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn. | 我们需要更好的客服服务。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèfù fúwù. |
69 | Xin hãy cho tôi một bảng kế hoạch công việc. | 请给我一份工作计划表。 | Qǐng gěi wǒ yī fèn gōngzuò jìhuà biǎo. |
70 | Chúng ta cần nhiều kiến thức về ngành nghề hơn. | 我们需要更多的行业知识。 | Wǒmen xūyào gèng duō de hángyè zhīshì. |
71 | Chúng ta cần một quản lý nhân sự tốt hơn. | 我们需要更好的人力资源管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de rénlì zīyuán guǎnlǐ. |
72 | Bạn có thể sắp xếp một buổi phỏng vấn cho tôi không? | 请为我安排一次面试。 | Qǐng wèi wǒ ānpái yīcì miànshì. |
73 | Chúng ta cần đầu tư nghiên cứu và phát triển nhiều hơn. | 我们需要更多的研发投入。 | Wǒmen xūyào gèng duō de yánfā tóurù. |
74 | Chúng ta cần nhiều chiến lược tiếp thị hơn. | 我们需要更多的营销策略。 | Wǒmen xūyào gèng duō de yíngxiāo cèlüè. |
75 | Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này không? | 请帮我解决这个问题。 | Qǐng bāng wǒ jiějué zhège wèntí. |
76 | Chúng ta cần một kế hoạch đào tạo nhân viên tốt hơn. | 我们需要更好的员工培训计划。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn jìhuà. |
77 | Chúng ta cần thêm hỗ trợ kỹ thuật. | 我们需要更多的技术支持。 | Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. |
78 | Xin hãy cung cấp cho tôi một mẫu hợp đồng. | 请给我提供一份合同样本。 | Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn hétóng yàngběn. |
79 | Chúng ta cần một quy trình kinh doanh tốt hơn. | 我们需要更好的业务流程。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. |
80 | Chúng ta cần nhiều biện pháp khích lệ nhân viên hơn. | 我们需要更多的员工激励措施。 | Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng jīlì cuòshī. |
81 | Bạn có thể giúp tôi tra cứu trạng thái đơn hàng này không? | 请帮我查询这个订单的状态。 | Qǐng bāng wǒ cháxún zhège dìngdān de zhuàngtài. |
82 | Chúng ta cần thêm hỗ trợ tài chính. | 我们需要更多的财务支持。 | Wǒmen xūyào gèng duō de cáiwù zhīchí. |
83 | Chúng ta cần một không khí làm việc tốt hơn. | 我们需要更好的工作氛围。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò fēnwéi. |
84 | Bạn có thể sắp xếp một chuyến công tác cho tôi không? | 请为我安排一个出差行程。 | Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè chūchāi xíngchéng. |
85 | Chúng ta cần nhiều nghiên cứu thị trường hơn. | 我们需要更多的市场调研。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo yán. |
86 | Chúng ta cần một kênh giao tiếp tốt hơn. | 我们需要更好的沟通渠道。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng qúdào. |
87 | Xin hãy đặt vé máy bay cho tôi. | 请为我预订一张机票。 | Qǐng wèi wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. |
88 | Chúng ta cần nhiều tư duy sáng tạo hơn. | 我们需要更多的创新思维。 | Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn sīwéi. |
89 | Chúng ta cần quản lý thời gian tốt hơn. | 我们需要更好的时间管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de shíjiān guǎnlǐ. |
90 | Bạn có thể giúp tôi sửa đổi báo cáo này không? | 请帮我修改这份报告。 | Qǐng bāng wǒ xiūgǎi zhè fèn bàogào. |
91 | Chúng ta cần kinh nghiệm quản lý dự án nhiều hơn. | 我们需要更多的项目管理经验。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ jīngyàn. |
92 | Chúng ta cần hiệu suất làm việc tốt hơn. | 我们需要更好的工作效率。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò xiàolǜ. |
93 | Xin hãy cung cấp cho tôi một kế hoạch kinh doanh. | 请给我提供一份商业计划书。 | Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn shāngyè jìhuà shū. |
94 | Chúng ta cần xây dựng đội nhóm tốt hơn. | 我们需要更多的团队建设。 | Wǒmen xūyào gèng duō de tuánduì jiànshè. |
95 | Chúng ta cần quản lý rủi ro tốt hơn. | 我们需要更好的风险管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de fēngxiǎn guǎnlǐ. |
96 | Xin hãy đặt phòng khách sạn cho tôi. | 请为我预定一间酒店。 | Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn jiǔdiàn. |
97 | Chúng ta cần phát triển sản phẩm nhiều hơn. | 我们需要更多的产品开发。 | Wǒmen xūyào gèng duō de chǎnpǐn kāifā. |
98 | Chúng ta cần quản lý mối quan hệ khách hàng tốt hơn. | 我们需要更好的客户关系管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì guǎnlǐ. |
99 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một phòng họp. | 请帮我安排一个会议室。 | Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè huìyì shì. |
100 | Chúng ta cần tuyển dụng nhiều tài năng hơn. | 我们需要更多的人才招聘。 | Wǒmen xūyào gèng duō de réncái zhāopìn. |
101 | Chúng ta cần chính sách phúc lợi nhân viên tốt hơn. | 我们需要更好的员工福利。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng fúlì. |
102 | Xin hãy đặt xe cho thuê cho tôi. | 请为我预订一辆租车。 | Qǐng wèi wǒ yùdìng yī liàng zūchē. |
103 | Chúng ta cần nhiều chiến lược quảng cáo hơn. | 我们需要更多的市场推广。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng. |
104 | Chúng ta cần khả năng tổ chức tốt hơn. | 我们需要更好的组织能力。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de zǔzhī nénglì. |
105 | Xin hãy cung cấp cho tôi một hợp đồng. | 请为我提供一份合同。 | Qǐng wèi wǒ tígōng yī fèn hétóng. |
106 | Chúng ta cần hiệu quả sản xuất cao hơn. | 我们需要更多的生产效率。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shēngchǎn xiàolǜ. |
107 | Chúng ta cần đào tạo nhân viên tốt hơn. | 我们需要更好的员工培训。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn. |
108 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một cuộc họp điện thoại. | 请帮我安排一个电话会议。 | Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè diànhuà huìyì. |
109 | Chúng ta cần nhiều kênh bán hàng hơn. | 我们需要更多的销售渠道。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. |
110 | Chúng ta cần quản lý chất lượng tốt hơn. | 我们需要更好的质量管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhìliàng guǎnlǐ. |
111 | Xin hãy đặt phòng họp cho tôi. | 请为我预订一间会议室。 | Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn huìyì shì. |
112 | Chúng ta cần dịch vụ khách hàng tốt hơn. | 我们需要更多的客户服务。 | Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fúwù. |
113 | Chúng ta cần tinh thần làm việc tốt hơn. | 我们需要更好的工作态度。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò tàidù. |
114 | Xin hãy liên lạc với nhà cung cấp cho tôi. | 请帮我联系供应商。 | Qǐng bāng wǒ liánxì gōngyìng shāng. |
115 | Chúng ta cần tích lũy kinh nghiệm nhiều hơn. | 我们需要更多的经验积累。 | Wǒmen xūyào gèng duō de jīngyàn jīlěi. |
116 | Chúng ta cần biện pháp an toàn tốt hơn. | 我们需要更好的安全措施。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de ānquán cuòshī. |
117 | Xin hãy đặt phòng làm việc cho tôi. | 请帮我预订一间办公室。 | Qǐng bāng wǒ yùdìng yī jiàn bàngōngshì. |
118 | Chúng ta cần học hỏi tự phát triển bản thân hơn. | 我们需要更多的自我学习。 | Wǒmen xūyào gèng duō de zìwǒ xuéxí. |
119 | Chúng ta cần nghiên cứu thị trường nhiều hơn. | 我们需要更多的市场调查。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. |
120 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một báo cáo. | 请为我安排一份报告。 | Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn bàogào. |
121 | Chúng ta cần hỗ trợ kỹ thuật nhiều hơn. | 我们需要更多的技术支持。 | Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. |
122 | Chúng ta cần hợp tác liên phòng ban tốt hơn. | 我们需要更好的跨部门协作。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kuà bùmén xiézuò. |
123 | Chúng ta cần quản lý dự án nhiều hơn. | 我们需要更多的项目管理。 | Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ. |
124 | Chúng ta cần quan hệ khách hàng tốt hơn. | 我们需要更好的客户关系。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. |
125 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một triển lãm. | 请帮我安排一个展览会。 | Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè zhǎnlǎn huì. |
126 | Chúng ta cần giao tiếp và đàm phán nhiều hơn. | 我们需要更多的沟通和协商。 | Wǒmen xūyào gèng duō de gōutōng hé xiéshāng. |
127 | Chúng ta cần lãnh đạo và quản lý tốt hơn. | 我们需要更好的领导和管理。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de lǐngdǎo hé guǎnlǐ. |
128 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một hợp đồng. | 请为我安排一份合同。 | Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn hétóng. |
129 | Chúng ta cần phân tích thị trường nhiều hơn. | 我们需要更多的市场分析。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng fēnxī. |
130 | Xin hãy đặt bàn cho tôi. | 请帮我预订一份餐厅预订。 | Qǐng bāng wǒ yùdìng yī fèn cāntīng yùdìng. |
131 | Chúng ta cần sáng tạo và đổi mới nhiều hơn. | 我们需要更多的创新和创造力。 | Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn hé chuàngzào lì. |
132 | Chúng ta cần quy trình kinh doanh tốt hơn. | 我们需要更好的业务流程。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. |
133 | Xin hãy sắp xếp cho tôi một chuyến đi công tác. | 请为我安排一个商务旅行。 | Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè shāngwù lǚxíng. |
134 | Chúng ta cần đầu tư và vốn nhiều hơn. | 我们需要更多的投资和资金。 | Wǒmen xūyào gèng duō de tóuzī hé zījīn. |
135 | Chúng ta cần chiến lược bán hàng tốt hơn. | 我们需要更好的销售策略。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiāoshòu cèlüè. |
Trên đây là toàn bộ các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Công sở và Văn phòng có ứng dụng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng.
Các bạn tham khảo một số video bài giảng học từ vựng tiếng Trung online của Thầy Vũ trong phần dưới.
Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan các bạn nên tham khảo ngay để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng nhé.
519 Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng Ô tô
Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn
Mẫu câu chat shop Trung Quốc Taobao 1688
Cách nói chuyện với chủ shop Taobao 1688
826 Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688