512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng

0
207
Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng - Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng và Công sở
Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng - Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Văn phòng và Công sở
5/5 - (2 bình chọn)

Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng thông dụng

512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng là chủ đề học từ vựng tiếng Trung online hôm nay ngày 13/3/2023 của khóa học tiếng Trung online miễn phí Thầy Vũ trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Trong giáo án giảng dạy trực tuyến này các bạn sẽ được trang bị thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung thông dụng trong Văn phòng và Công sở. Đồng thời, đây là những từ vựng tiếng Trung được sử dụng rất phổ biến trong Công ty và Doanh nghiệp. Do đó, các bạn hãy lưu lại nội dung giáo án bài giảng này về để học dần và dùng dần nhé.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Bảng tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng

Để học thật nhanh và hiệu quả toàn bộ 512 Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Công sở Văn phòng thì các bạn cần kiên trì luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày nhé. Thầy Vũ khuyến nghị các bạn sử dụng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để học từ vựng tiếng Trung và đồng thời nâng cao kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Trung.

Download bộ gõ tiếng Trung

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Công ty 公司 Gōngsī
2 Giám đốc 经理 jīnglǐ
3 Nhân viên 员工 yuángōng
4 Bộ phận 部门 bùmén
5 Cuộc họp 会议 huìyì
6 Chương trình họp 议程 yìchéng
7 Chức vụ 职位 zhíwèi
8 Lương 薪水 xīnshuǐ
9 Tiền lương 工资 gōngzī
10 Phúc lợi 福利 fúlì
11 Hợp đồng 合同 hétóng
12 Quyền lợi 权利 quánlì
13 Trách nhiệm 责任 zérèn
14 Chấm công 考勤 kǎoqín
15 Kỳ nghỉ 假期 jiàqī
16 Tăng ca 加班 jiābān
17 Thời gian làm việc 工作时间 gōngzuò shíjiān
18 Ngày làm việc 工作日 gōngzuò rì
19 Ngày nghỉ 休息日 xiūxí rì
20 Đi làm 上班 shàngbān
21 Tan làm 下班 xiàbān
22 Điểm danh 签到 qiāndào
23 Ký tên ra 签退 qiān tuì
24 Kế toán 会计 kuàijì
25 Tài chính 财务 cáiwù
26 Bán hàng 销售 xiāoshòu
27 Khách hàng 客户 kèhù
28 Thị trường 市场 shìchǎng
29 Quảng cáo 广告 guǎnggào
30 Sản xuất 生产 shēngchǎn
31 Mua hàng 采购 cǎigòu
32 Kho hàng 库存 kùcún
33 Vận chuyển 物流 wùliú
34 Nhà cung cấp 供应商 gōngyìng shāng
35 Hợp tác 合作 hézuò
36 Cộng tác 协作 xiézuò
37 Giao tiếp 沟通 gōutōng
38 Thương lượng 协商 xiéshāng
39 Giải quyết vấn đề 解决问题 jiějué wèntí
40 Phân tích 分析 fēnxī
41 Lập kế hoạch 制定计划 zhìdìng jìhuà
42 Hoàn thành nhiệm vụ 完成任务 wánchéng rènwù
43 Đánh giá 评估 pínggū
44 Giám sát 监督 jiāndū
45 Hiệu suất 效率 xiàolǜ
46 Thành tích 绩效 jīxiào
47 Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn
48 Xếp hạng 评级 píngjí
49 Thăng chức 晋升 jìnshēng
50 Phát triển nghề nghiệp 职业发展 zhíyè fāzhǎn
51 Đào tạo 培训 péixùn
52 Bài giảng 讲座 jiǎngzuò
53 Phòng họp 会议室 huìyì shì
54 Văn phòng 办公室 bàngōngshì
55 Bàn làm việc 工作站 gōngzuòzhàn
56 Ghế 椅子 yǐzi
57 Máy tính 电脑 diànnǎo
58 Máy in 打印机 dǎyìnjī
59 Tài liệu 文件 wénjiàn
60 Thư mục 文件夹 wénjiàn jiā
61 Mạng 网络 wǎngluò
62 Thư điện tử 邮件 yóujiàn
63 Lịch trình 日程 rìchéng
64 Thông báo 通知 tōngzhī
65 Thông báo nhỏ 便条 biàntiáo
66 Sổ tay 笔记本 bǐjìběn
67 Ký tên 签名 qiānmíng
68 Con dấu 印章 yìnzhāng
69 Phần mềm 软件 ruǎnjiàn
70 Phần cứng 硬件 yìngjiàn
71 Trang web 网页 wǎngyè
72 Trò chuyện 聊天 liáotiān
73 Họp trực tuyến 视频会议 shìpín huìyì
74 Họp điện thoại 电话会议 diànhuà huìyì
75 Fax 传真 chuánzhēn
76 Tuyển dụng 招聘 zhāopìn
77 Nộp đơn 应聘 yìngpìn
78 Phỏng vấn 面试 miànshì
79 Thôi việc 离职 lízhí
80 Xin nghỉ việc 辞职 cízhí
81 Sổ tay nhân viên 员工手册 yuángōng shǒucè
82 Đánh giá hiệu suất 绩效考核 jīxiào kǎohé
83 Kế hoạch đào tạo 培训计划 péixùn jìhuà
84 Kế hoạch nghề nghiệp 职业规划 zhíyè guīhuà
85 Luồng công việc 工作流程 gōngzuò liúchéng
86 Phân công công việc 任务分配 rènwù fēnpèi
87 Sắp xếp hợp lý 合理安排 hélǐ ānpái
88 Đạo đức nghề nghiệp 职业道德 zhíyè dàodé
89 Làm việc nhóm 团队合作 tuánduì hézuò
90 Văn hóa doanh nghiệp 企业文化 qǐyè wénhuà
91 Cơ chế khuyến khích 激励机制 jīlì jīzhì
92 Báo cáo tài chính 财务报表 cáiwù bàobiǎo
93 Chiến lược tiếp thị 营销策略 yíngxiāo cèlüè
94 Chỉ số hài lòng khách hàng 客户满意度 kèhù mǎnyì dù
95 Hiệu suất sản xuất 生产效率 shēngchǎn xiàolǜ
96 Chi phí mua hàng 采购成本 cǎigòu chéngběn
97 Bảng cân đối tài khoản 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
98 Đơn xin thanh toán 报销申请 bàoxiāo shēnqǐng
99 Hợp đồng lao động 劳动合同 láodòng hétóng
100 Quyền sở hữu trí tuệ 知识产权 zhīshì chǎnquán
101 Thỏa thuận bảo mật 保密协议 bǎomì xiéyì
102 Nội quy công ty 公司章程 gōngsī zhāngchéng
103 Nhân sự 人力资源 rénlì zīyuán
104 Tăng trưởng kinh tế 经济增长 jīngjì zēngzhǎng
105 Mô hình kinh doanh 商业模式 shāngyè móshì
106 Tiếp thị trên mạng 互联网营销 hùliánwǎng yíngxiāo
107 Tỷ lệ lợi nhuận 利润率 lìrùn lǜ
108 Thu nhập 收益 shōuyì
109 Đầu tư 投资 tóuzī
110 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
111 Trái phiếu 债券 zhàiquàn
112 Hàng hóa theo kỳ hạn 期货 qíhuò
113 Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn
114 Quản lý rủi ro 风险管理 fēngxiǎn guǎnlǐ
115 Quản lý tài chính 财务管理 cáiwù guǎnlǐ
116 Quản lý vốn 资金管理 zījīn guǎnlǐ
117 Đổi mới 创新 chuàngxīn
118 Tối ưu hóa 优化 yōuhuà
119 Tinh giản 精简 jīngjiǎn
120 Mở rộng 拓展 tàzhǎn
121 Đối tác hợp tác 合作伙伴 hézuò huǒbàn
122 Mở rộng kinh doanh 业务拓展 yèwù tàzhǎn
123 Quản lý mối quan hệ khách hàng 客户关系管理 kèhù guānxì guǎnlǐ
124 Quản lý dự án 项目管理 xiàngmù guǎnlǐ
125 Quản lý chuỗi cung ứng 供应链管理 gōngyìng liàn guǎnlǐ
126 Kế hoạch sản xuất 生产计划 shēngchǎn jìhuà
127 Kiểm soát chất lượng 质量控制 zhìliàng kòngzhì
128 Nghiên cứu thị trường 市场调研 shìchǎng tiáo yán
129 Đối thủ cạnh tranh 竞争对手 jìngzhēng duìshǒu
130 Quản lý thương hiệu 品牌管理 pǐnpái guǎnlǐ
131 Hành vi tiêu dùng 消费者行为 xiāofèi zhě xíngwéi
132 Tỷ lệ thị phần 市场份额 shìchǎng fèn’é
133 Sự trung thành của khách hàng 客户忠诚度 kèhù zhōngchéng dù
134 Phân tích lợi nhuận 利润分析 lìrùn fēnxī
135 Kiểm soát chi phí 成本控制 chéngběn kòngzhì
136 Luồng tiền vốn 资金流量 zījīn liúliàng
137 Vận hành vốn 资本运作 zīběn yùnzuò
138 Chiến lược giá cả 价格策略 jiàgé cèlüè
139 Kênh tiếp thị 营销渠道 yíngxiāo qúdào
140 Tiếp thị thị trường 市场营销 shìchǎng yíngxiāo
141 Dịch vụ khách hàng 客户服务 kèhù fúwù
142 Luồng kinh doanh 业务流程 yèwùliúchéng
143 Phân tích tài chính 财务分析 cáiwù fēnxī
144 Chỉ số kinh tế 经济指标 jīngjì zhǐbiāo
145 Dây chuyền sản xuất 生产线 shēngchǎnxiàn
146 Quản lý vận chuyển 物流管理 wùliú guǎnlǐ
147 Khả năng sinh lợi 盈利能力 yínglì nénglì
148 Tiêu chuẩn kế toán 会计准则 kuàijì zhǔnzé
149 Tài chính công ty 公司财务 gōngsī cáiwù
150 Lợi nhuận đầu tư 投资回报 tóuzī huíbào
151 Hình ảnh doanh nghiệp 企业形象 qǐyè xíngxiàng
152 Hợp tác thương mại 商业合作 shāngyè hézuò
153 Ký hợp đồng 签约 qiānyuē
154 Thỏa thuận 协议 xiéyì
155 Đàm phán 协商 xiéshāng
156 Trưởng phòng 主管 zhǔguǎn
157 Phòng ban 部门 bùmén
158 Làm thêm giờ 加班 jiābān
159 Điều chỉnh lương 调薪 tiáo xīn
160 Tối ưu hóa quy trình 优化流程 yōuhuà liúchéng
161 Thất chức 降职 jiàng zhí
162 Thoát việc 离职 lízhí
163 Sa thải 辞退 cítuì
164 Mối quan hệ nhân viên 员工关系 yuángōng guānxì
165 Áp lực công việc 工作压力 gōngzuò yālì
166 Xin nghỉ 请假 qǐngjià
167 Đi công tác 出差 chūchāi
168 Lịch trình công việc 工作日程 gōngzuò rìchéng
169 Kinh nghiệm làm việc 工作经验 gōngzuò jīngyàn
170 Thực tập 实习 shíxí
171 Thành tích làm việc 工作表现 gōngzuò biǎoxiàn
172 Kỹ năng nghề nghiệp 职业素养 zhíyè sùyǎng
173 Hợp tác nhóm 团队合作 tuánduì hézuò
174 Phát triển cá nhân 个人发展 gèrén fà zhǎn
175 Kỹ năng giao tiếp 社交能力 shèjiāo nénglì
176 Kỹ năng diễn đạt 表达能力 biǎodá nénglì
177 Quản lý bản thân 自我管理 zìwǒ guǎnlǐ
178 Năng lực chuyên môn 专业能力 zhuānyè nénglì
179 Xây dựng niềm tin 建立信任 jiànlì xìnrèn
180 Mối quan hệ cá nhân 人际关系 rénjì guānxì
181 Tạo cơ hội 创造机会 chuàngzào jīhuì
182 Đạt được mục tiêu 实现目标 shíxiàn mùbiāo
183 Sự phát triển cá nhân 个人成长 gèrén chéngzhǎng
184 Cạnh tranh trong nghề nghiệp 职场竞争 zhíchǎng jìngzhēng
185 Tự nâng cao 自我提升 zìwǒ tíshēng
186 Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp 企业社会责任 qǐyè shèhuì zérèn
187 Kinh doanh trung thực 诚信经营 chéngxìn jīngyíng
188 Dự án 项目 xiàngmù
189 Thương hiệu 品牌 pǐnpái
190 Truyền thông 宣传 xuānchuán
191 Doanh số bán hàng 销售额 xiāoshòu é
192 Độ hài lòng của khách hàng 客户满意度 kèhù mǎnyì dù
193 Quản lý quan hệ khách hàng 客户关系管理 kèhù guānxì guǎnlǐ
194 Dịch vụ sau bán hàng 售后服务 shòuhòu fúwù
195 Khiếu nại 投诉 tóusù
196 Trả hàng 退货 tuìhuò
197 Đơn hàng 订单 dìngdān
198 Mua sắm 采购 cǎigòu
199 Quy trình sản xuất 生产流程 shēngchǎn liúchéng
200 Bảo trì thiết bị 设备维护 shèbèi wéihù
201 Quản lý kho 仓储管理 cāngchú guǎnlǐ
202 Lợi nhuận 利润 lìrùn
203 Dự toán tài chính 财务预算 cáiwù yùsuàn
204 Thuế 税务 shuìwù
205 Kiểm toán 审计 shěnjì
206 Phê duyệt tài chính 财务审批 cáiwù shěnpī
207 Tài trợ 融资 róngzī
208 Quỹ đầu tư 基金 jījīn
209 Tuân thủ luật pháp 合规 hé guī
210 Sở hữu trí tuệ 知识产权 zhīshì chǎnquán
211 Bản quyền 版权 bǎnquán
212 Bằng sáng chế 专利 zhuānlì
213 Tranh chấp hợp đồng 合同纠纷 hétóng jiūfēn
214 Cố vấn luật pháp 法律顾问 fǎlǜ gùwèn
215 Quầy tiếp tân 接待处 jiēdài chù
216 Lễ tân 前台 qiántái
217 Tủ hồ sơ 文件柜 wénjiàn guì
218 Máy fax 传真机 chuánzhēn jī
219 Máy photocopy 复印机 fùyìnjī
220 Hộp thư 邮箱 yóuxiāng
221 Email 电子邮件 diànzǐ yóujiàn
222 Điện thoại 电话 diànhuà
223 Điện thoại di động 手机 shǒujī
224 Cơ sở dữ liệu 数据库 shùjùkù
225 Báo cáo 报告 bàogào
226 Đơn xin 申请表 shēnqǐng biǎo
227 Biểu mẫu 表格 biǎogé
228 Thư tín 信函 xìnhán
229 Vị trí 职位 zhíwèi
230 Mạng xã hội 社交媒体 shè jiāo méitǐ
231 Nhóm 团队 tuánduì
232 Lãnh đạo 领导 lǐngdǎo
233 Cấp dưới 下属 xiàshǔ
234 Đồng nghiệp 同事 tóngshì
235 Quản lý hành chính 行政管理 xíngzhèng guǎnlǐ
236 Nguồn nhân lực 人力资源 rénlì zīyuán
237 Quản lý an toàn 安全管理 ānquán guǎnlǐ
238 Bảo vệ môi trường 环境保护 huánjìng bǎohù
239 Bảo hiểm sức khỏe 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn
240 Tiền lương hưu 退休金 tuìxiū jīn
241 Ngân hàng 银行 yínháng
242 Vay 贷款 dàikuǎn
243 Lãi suất 利率 lìlǜ
244 Tiền tệ 货币 huòbì
245 Thị trường chứng khoán 股市 gǔshì
246 Giao dịch 交易 jiāoyì
247 Tổ hợp đầu tư 投资组合 tóuzī zǔhé
248 Đầu tư rủ 风险投资 fēngxiǎn tóuzī
249 Khởi nghiệp 创业 chuàngyè
250 Sáng tạo 创新 chuàngxīn
251 Kế hoạch chiến lược 战略规划 zhànlüè guīhuà
252 Tiếp thị 市场营销 shìchǎng yíngxiāo
253 Vận chuyển hàng hóa 物流 wù liú
254 Chuỗi cung ứng 供应链 gōngyìng liàn
255 Hàng tồn kho 存货 cúnhuò
256 Nhập hàng 进货 jìnhuò
257 Trả lại hàng 退货 tuìhuò
258 Dịch vụ hậu mãi 售后服务 shòuhòu fúwù
259 Tuân thủ quy định 合规 hé guī
260 Bảo vệ sự riêng tư 隐私保护 yǐnsī bǎohù
261 Công việc pháp lý 法律事务 fǎlǜ shìwù
262 Dịch thuật 翻译 fānyì
263 Thống kê 统计 tǒngjì
264 Ngân sách 预算 yùsuàn
265 Quản lý nhân sự 人力资源管理 rénlì zīyuán guǎnlǐ
266 Quản lý thời gian 时间管理 shíjiān guǎnlǐ
267 Quản lý tri thức 知识管理 zhīshì guǎnlǐ
268 Quản lý hiệu suất 绩效管理 jīxiào guǎnlǐ
269 Chỉ tiêu 指标 zhǐbiāo
270 Chỉ số hiệu suất chính KPI KPI
271 Mục tiêu và Kết quả OKR OKR
272 Nộp thuế 纳税 nàshuì
273 Tài sản 资产 zīchǎn
274 Thế chấp 抵押 dǐyā
275 Chia lợi nhuận 分红 fēnhóng
276 Giá trị thị trường 市值 shìzhí
277 Cổ tức 股息 gǔxí
278 Lỗ 亏损 kuīsǔn
279 Phí giao dịch 手续费 shǒuxù fèi
280 Tỷ suất lợi nhuận 利润率 lìrùn lǜ
281 Doanh thu 营业额 yíngyè é
282 Doanh số 销售额 xiāoshòu é
283 Năm tài chính 财年 cái nián
284 Báo cáo tháng 月报 yuè bào
285 Báo cáo quý 季度报告 jìdù bàogào
286 Báo cáo năm 年度报告 niándù bàogào
287 Báo cáo kết quả kinh doanh 业绩报告 yèjī bàogào
288 Bảng lãi vãng 利润表 lìrùn biǎo
289 Bảng cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
290 Bảng lưu chuyển tiền tệ 现金流量表 xiànjīn liúliàng biǎo
291 Tính giá thành 成本核算 chéngběn hésuàn
292 Phân tích kinh doanh 经营分析 jīngyíng fēnxī
293 Đánh giá rủi ro 风险评估 fēngxiǎn pínggū
294 Hồ sơ nhân sự 人事档案 rénshì dǎng’àn
295 Tiền lương và phúc lợi 薪酬福利 xīnchóu fúlì
296 Phúc lợi nhân viên 员工福利 yuángōng fúlì
297 Sự hài lòng của nhân viên 员工满意度 yuángōng mǎnyì dù
298 Đào tạo và phát triển 培训发展 péixùn fāzhǎn
299 Quy trình tuyển dụng 招聘流程 zhāopìn liúchéng
300 Trách nhiệm công việc 岗位职责 gǎngwèi zhízé
301 Yêu cầu công việc 工作要求 gōngzuò yāoqiú
302 Điều khoản pháp lý 法律条款 fǎlǜ tiáokuǎn
303 Giấy ủy quyền 授权书 shòuquán shū
304 Chữ ký 签名 qiānmíng
305 Chữ ký điện tử 电子签名 diànzǐ qiānmíng
306 Giấy tờ chứng nhận 证明文件 zhèngmíng wénjiàn
307 Phiếu chi 报销单 bàoxiāo dān
308 Hóa đơn 发票 fāpiào
309 Biên lai 收据 shōujù
310 Thẻ ngân hàng 银行卡 yínháng kǎ
311 Số dư tài khoản 账户余额 zhànghù yú’é
312 Chuyển khoản 转账 zhuǎnzhàng
313 Thanh toán 付款 fùkuǎn
314 Phương thức thanh toán 付款方式 fùkuǎn fāngshì
315 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
316 Alipay 支付宝 zhīfùbǎo
317 Thanh toán qua WeChat 微信支付 wēixìn zhīfù
318 Chính sách thuế 税收政策 shuìshōu zhèngcè
319 Giảm thuế 减税 jiǎn shuì
320 Cơ quan thuế 税务部门 shuìwù bùmén
321 Đại diện thuế 税务代理 shuìwù dàilǐ
322 Tư vấn thuế 税务咨询 shuìwù zīxún
323 Giá trị cốt lõi 价值观 jiàzhíguān
324 Sứ mệnh 使命 shǐmìng
325 Tầm nhìn 愿景 yuàn jǐng
326 Trách nhiệm xã hội 社会责任 shèhuì zérèn
327 Sức khỏe và an toàn 健康安全 jiànkāng ānquán
328 Sự tin tưởng 信任 xìnrèn
329 Quan hệ khách hàng 客户关系 kèhù guānxì
330 Tiếp thị và quảng bá 市场营销 shìchǎng yíngxiāo
331 Xây dựng thương hiệu 品牌建设 pǐnpái jiànshè
332 Phân tích đối thủ cạnh tranh 竞争分析 jìngzhēng fēnxī
333 Phát triển sản phẩm 产品开发 chǎnpǐn kāifā
334 Bản thiết kế 设计稿 shèjì gǎo
335 Mẫu gốc 原型 yuánxíng
336 Thông số kỹ thuật 规格 guīgé
337 Trải nghiệm người dùng 用户体验 yònghù tǐyàn
338 Tồn kho 库存 kùcún
339 Quản lý vận hành 运营管理 yùnyíng guǎnlǐ
340 Xử lý khiếu nại 投诉处理 tóusù chǔlǐ
341 Phân tích dữ liệu 数据分析 shùjù fēnxī
342 Hỗ trợ ra quyết định 决策支持 juécè zhīchí
343 An ninh thông tin 信息安全 xìnxī ānquán
344 An ninh mạng 网络安全 wǎngluò ānquán
345 Trí tuệ nhân tạo 人工智能 réngōng zhìnéng
346 Học máy 机器学习 jīqì xuéxí
347 Dữ liệu lớn 大数据 dà shùjù
348 Cloud computing 云计算 yún jìsuàn
349 Phát triển phần mềm 软件开发 ruǎnjiàn kāifā
350 Lập trình 程序编码 chéngxù biānmǎ
351 Quản lý cơ sở dữ liệu 数据库管理 shùjùkù guǎnlǐ
352 Thiết kế trang web 网站设计 wǎngzhàn shèjì
353 Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm SEO优化 SEO yōuhuà
354 Đầu tư quảng cáo 广告投放 guǎnggào tóufàng
355 Quảng bá thương hiệu 品牌推广 pǐnpái tuīguǎng
356 Hoạt động khuyến mãi 促销活动 cùxiāo huódòng
357 Thị phần 市场份额 shìchǎng fèn’é
358 Mức độ hài lòng của khách hàng 客户满意度 kèhù mǎnyì dù
359 Đàm phán kinh doanh 商务谈判 shāngwù tánpàn
360 Ký kết hợp đồng 合同签订 hétóng qiāndìng
361 Điều khoản thanh toán 付款条款 fùkuǎn tiáokuǎn
362 Dịch vụ ngân hàng 银行业务 yínháng yèwù
363 Quản lý đầu tư 投资管理 tóuzī guǎnlǐ
364 Dịch vụ bảo hiểm 保险业务 bǎoxiǎn yèwù
365 Vay tiền 贷款 dàikuǎn
366 Chi phí 成本 chéngběn
367 Quản lý tài sản 资产管理 zīchǎn guǎnlǐ
368 Lưu thông vốn 资金流动 zījīn liúdòng
369 Nợ 债务 zhàiwù
370 Đầu tư rủi ro 风险投资 fēngxiǎn tóuzī
371 Cổ đông 股东 gǔdōng
372 Hội đồng quản trị 董事会 dǒngshìhuì
373 Nhóm quản lý cao cấp 高管团队 gāo guǎn tuánduì
374 Phòng nhân sự 人事部门 rénshì bùmén
375 Lương thưởng và phúc lợi 工资福利 gōngzī fúlì
376 Sắp xếp kỳ nghỉ 假期安排 jiàqī ānpái
377 Nguồn lực nhân sự 人力资源 rénlì zīyuán
378 Luật lao động 劳动法 láodòng fǎ
379 Bản quyền mạng 网络版权 wǎngluò bǎnquán
380 Vấn đề pháp lý 法律事务 fǎlǜ shìwù
381 Hợp pháp và tuân thủ quy định 合法合规 héfǎ hé guī
382 Đồng ý sau khi được thông báo 知情同意 zhīqíng tóngyì
383 Trách nhiệm vi phạm hợp đồng 违约责任 wéiyuē zérèn
384 Trọng tài 仲裁 zhòngcái
385 Kiện tụng 诉讼 sùsòng
386 Hoà giải 调解 tiáojiě
387 Luật sư 律师 lǜshī
388 Máy tính khách hàng sử dụng 客户端 kèhù duān
389 Máy chủ 服务器 fúwùqì
390 Điện toán đám mây 云计算 yún jìsuàn
391 Tấn công mạng 网络攻击 wǎngluò gōngjí
392 Tường lửa 防火墙 fánghuǒqiáng
393 Virus 病毒 bìngdú
394 Thư rác 垃圾邮件 lèsè yóujiàn
395 Tin nhắn 短信 duǎnxìn
396 Tiếp thị số 数字营销 shùzì yíngxiāo
397 Phát triển website 网站开发 wǎngzhàn kāifā
398 Xử lý ngôn ngữ tự nhiên 自然语言处理 zìrán yǔyán chǔlǐ
399 Tương tác giữa con người và máy tính 人机交互 rén jī jiāohù
400 Tư duy sáng tạo 创新思维 chuàngxīn sīwéi
401 Phân tích quyết định 决策分析 juécè fēnxī
402 Khả năng tư duy 思考能力 sīkǎo nénglì
403 Quản lý áp lực 压力管理 yālì guǎnlǐ
404 Hình ảnh thương hiệu 品牌形象 pǐnpái xíngxiàng
405 Định giá sản phẩm 产品定价 chǎnpǐn dìngjià
406 Chiến lược bán hàng 销售策略 xiāoshòu cèlüè
407 Vị trí thương hiệu 品牌定位 pǐnpái dìngwèi
408 Phát triển bền vững 可持续发展 kě chíxù fāzhǎn
409 Năng lượng xanh 绿色能源 lǜsè néngyuán
410 Máy quét 扫描仪 sǎomiáo yí
411 Máy chiếu 投影仪 tóuyǐng yí
412 Hội nghị truyền hình 电视会议 diànshì huìyì
413 Hội nghị âm thanh 音频会议 yīnpín huìyì
414 Lương và phúc lợi 薪资福利 xīnzī fúlì
415 Đánh giá hiệu quả 绩效考核 jīxiào kǎohé
416 Cố vấn pháp luật 法律顾问 fǎlǜ gùwèn
417 Hợp tác kinh doanh 商业合作 shāngyè hézuò
418 Hàng hóa tương lai 期货 qíhuò
419 Giao dịch chứng khoán 证券交易 zhèngquàn jiāoyì
420 Cho vay 贷款 dàikuǎn
421 Lạm phát 通货膨胀 tōnghuò péngzhàng
422 Toàn cầu hóa 全球化 quánqiú huà
423 Quan hệ thương mại 贸易关系 màoyì guānxì
424 Chính sách chính phủ 政府政策 zhèngfǔ zhèngcè
425 Công tác từ thiện 慈善事业 císhàn shìyè
426 Viện trợ quốc tế 国际援助 guójì yuánzhù
427 Những quốc gia đang phát triển 发展中国家 fāzhǎn zhōng guójiā
428 Đổi mới công nghệ 科技创新 kējì chuàngxīn
429 Công nghệ sinh học 生物技术 shēngwù jìshù
430 Gen người 人类基因组 rénlèi jīyīnzǔ
431 Biến đổi khí hậu 气候变化 qìhòu biànhuà
432 Tiêu thụ năng lượng 能源消耗 néngyuán xiāohào
433 Kiểm soát ô nhiễm 污染控制 wūrǎn kòngzhì
434 Luật bảo vệ môi trường 环保法律 huánbǎo fǎlǜ
435 Nguồn năng lượng có thể tái sinh 可再生能源 kě zàishēng néngyuán
436 Doanh nghiệp 企业 qǐyè
437 Quản lý 经理 jīnglǐ
438 Hội nghị 会议 huìyì
439 Thương mại 商务 shāngwù
440 Dịch vụ 业务 yèwù
441 Sản phẩm 产品 chǎnpǐn
442 Cạnh tranh 竞争 jìngzhēng
443 Ưu thế 优势 yōushì
444 Nhược điểm 劣势 lièshì
445 Chất lượng 质量 zhìliàng
446 Vận hành 运营 yùnyíng
447 Nghỉ việc 离职 lízhí
448 Đối tác 伙伴 huǒbàn
449 Công ty liên doanh 合伙企业 héhuǒ qǐyè
450 Công ty liên kết 合资企业 hézī qǐyè
451 Rủi ro 风险 fēngxiǎn
452 Cổ phần 股份 gǔfèn
453 Niêm yết 上市 shàngshì
454 Mua lại 收购 shōugòu
455 Đăng ký niêm yết công khai IPO IPO
456 Nhiệm vụ 任务 rènwù
457 Khối lượng công việc 工作量 gōngzuò liàng
458 Hiệu quả làm việc 工作效率 gōngzuò xiàolǜ
459 Thái độ làm việc 工作态度 gōngzuò tàidù
460 Năng lực làm việc 工作能力 gōngzuò nénglì
461 Tiếp thị trực tuyến 网络营销 wǎngluò yíngxiāo
462 Mối quan hệ khách hàng 客户关系 kèhù guānxì
463 Giá trị đạo đức 价值观 jiàzhíguān
464 Tinh thần đồng đội 团队精神 tuánduì jīngshén
465 Đề xuất 建议 jiànyì
466 Biên bản thỏa thuận 议定书 yìdìngshū
467 Trường hợp 案例 ànlì
468 Mẫu 范例 fànlì
469 Chiến lược 策略 cèlüè
470 Sức sáng tạo 创造力 chuàngzào lì
471 Công nghệ 技术 jìshù
472 Nghiên cứu và phát triển 研发 yánfā
473 Thiết kế 设计 shèjì
474 Kiểm tra 测试 cèshì
475 Chủ tịch 主席 zhǔxí
476 Tổng giám đốc 董事长 dǒngshì zhǎng
477 Nhà đầu tư 投资者 tóuzī zhě
478 Thuế vụ 税务 shuìwù
479 Phần trăm thị phần 市场份额 shìchǎng fèn’é
480 Kế hoạch kinh doanh 商业计划书 shāngyè jìhuà shū
481 Hoạt động kinh doanh 业务 yèwù
482 Kết quả hoạt động 业绩 yèjī
483 Bán hàng trực tuyến 线上销售 xiàn shàng xiāoshòu
484 Bán hàng truyền thống 线下销售 xiàn xià xiāoshòu
485 Thương mại điện tử 电子商务 diànzǐ shāngwù
486 Thương mại điện tử quốc tế 跨境电商 kuà jìng diàn shāng
487 Kinh doanh 商业 shāngyè
488 Người tiêu dùng 消费者 xiāofèi zhě
489 Vốn 资本 zīběn
490 Chịu trách nhiệm 负责 fùzé
491 Nhà kinh doanh 商人 shāngrén
492 Doanh nhân 企业家 qǐyè jiā
493 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng
494 Chi tiêu 支出 zhīchū
495 Sở hữu cổ phần 持股 chí gǔ
496 Liên doanh 联营 liányíng
497 Liên kết đầu tư 合资 hézī
498 Rủi ro đầu tư 投资风险 tóuzī fēngxiǎn
499 Vay vốn 贷款 dàikuǎn
500 Mua cổ phần 入股 rùgǔ
501 Kinh tế 经济 jīngjì
502 Lãi 盈利 yínglì
503 Cấp quản lý cao 高管 gāo guǎn
504 Sự nghiệp 职业生涯 zhíyè shēngyá
505 Khủng hoảng kinh tế 经济危机 jīngjìwéijī
506 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng
507 Tín dụng 信贷 xìndài
508 Tăng giá trị 增值 zēngzhí
509 Năm 年度 niándù
510 Lãi suất vay 贷款利率 dàikuǎn lìlǜ
511 Tư vấn 咨询 zīxún
512 Đổi mới và sáng tạo 创新 chuàngxīn

Hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung Công sở và Văn phòng

Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên trong quá trình học tập và luyện tập 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng này, Thầy Vũ tiếp tục hướng dẫn chi tiết về cách học các từ vựng tiếng Trung trong Công ty và Doanh nghiệp cũng như các từ vựng tiếng Trung công sở văn phòng. Các bạn xem chi tiết hướng dẫn trong phần bên dưới.

Trên đây là toàn bộ nội dung bảng tổng hợp Tổng hợp 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Để học tốt các từ vựng tiếng Trung Công sở, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Xác định mục tiêu học: Bạn cần xác định rõ mục tiêu học, đó là những từ vựng nào liên quan đến công việc của bạn hoặc những từ vựng cần thiết cho mục đích học tập, nghiên cứu của bạn.
  2. Tìm kiếm tài liệu học: Bạn có thể tìm kiếm tài liệu học trên các trang web hoặc ứng dụng học tiếng Trung như Duolingo, Memrise, Quizlet, hoặc các sách hướng dẫn học tiếng Trung.
  3. Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên học từ vựng theo chủ đề để dễ nhớ hơn. Ví dụ như các từ vựng liên quan đến công việc, giao tiếp trong văn phòng, hội nghị, thư từ, tài chính, kế toán, quản lý dự án, kinh doanh, …
  4. Luyện tập bằng phương pháp ghi nhớ: Bạn có thể sử dụng các phương pháp ghi nhớ như lặp lại nhiều lần, ghi chú, tạo cảm xúc, kết hợp hình ảnh, ngữ cảnh để dễ nhớ từ vựng.
  5. Áp dụng từ vựng vào thực tế: Bạn cần áp dụng từ vựng vào thực tế để nói, viết, đọc và hiểu được ngữ cảnh sử dụng của từ đó.
  6. Luyện tập thường xuyên: Bạn cần luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức, nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
  7. Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Bạn có thể sử dụng các công cụ hỗ trợ như từ điển, ứng dụng học tiếng Trung để củng cố và nâng cao trình độ của mình.

Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn học tốt hơn các từ vựng tiếng Trung công sở. Chúc bạn thành công!

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công sở và Văn phòng

Để hỗ trợ tốt nhất cho các bạn học viên có thể vận dụng linh hoạt 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng, Thầy Vũ thiết kế thêm 135 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong Công sở và Văn phòng.

Bạn nào muốn học tiếng Trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội thì liên hệ Thầy Vũ để đăng ký lớp nhé.

Khóa học tiếng Trung giao tiếp

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Xin chào, tôi là Nguyễn Minh Vũ            . 你好,我叫阮明武。 Nǐ hǎo, wǒ jiào ruǎnmíngwǔ.
2 Bạn cần hỗ trợ gì? 您需要什么帮助? Nín xūyào shénme bāngzhù?
3 Cảm ơn bạn đã hỗ trợ. 谢谢你的支持。 Xièxiè nǐ de zhīchí.
4 Xin hãy ngồi xuống. 请坐。 Qǐng zuò.
5 Tôi cần đặt một vé máy bay. 我需要预订一张机票。 Wǒ xūyào yùdìng yī zhāng jīpiào.
6 Bạn có nói được tiếng Anh không? 你会说英语吗? Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
7 Bạn có thể gửi cho tôi một email khác được không? 能否再发一份电子邮件给我? Néng fǒu zài fā yī fèn diànzǐ yóujiàn gěi wǒ?
8 Chúng ta cần liên lạc với khách hàng. 我们需要与客户沟通。 Wǒmen xūyào yǔ kèhù gōutōng.
9 Chúng ta cần thêm thời gian để hoàn thành công việc này. 我们需要更多的时间来完成这项任务。 Wǒmen xūyào gèng duō de shíjiān lái wánchéng zhè xiàng rènwù.
10 Báo cáo này cần hoàn thành trước ngày mai. 这份报告需要在明天之前完成。 Zhè fèn bàogào xūyào zài míngtiān zhīqián wánchéng.
11 Anh/chị có rảnh không? 请问你有空吗? Qǐngwèn nǐ yǒu kòng ma?
12 Tôi rất tiếc, tôi không thể tham dự cuộc họp. 我很抱歉,我无法来参加会议。 Wǒ hěn bàoqiàn, wǒ wúfǎ lái cānjiā huìyì.
13 Chúng tôi cần một bản sao của hợp đồng. 我们需要一份合同副本。 Wǒmen xūyào yī fèn hétóng fùběn.
14 Vui lòng cho tôi biết suy nghĩ của bạn. 请告诉我你的想法。 Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ.
15 Chúng tôi cần cải thiện chiến lược bán hàng của mình. 我们需要改进我们的销售策略。 Wǒmen xūyào gǎijìn wǒmen de xiāoshòu cèlüè.
16 Báo cáo này cần được viết ngắn gọn hơn. 这份报告需要精简。 Zhè fèn bàogào xūyào jīngjiǎn.
17 Chúng tôi cần sắp xếp lại thời gian cuộc họp. 我们需要重新安排会议时间。 Wǒmen xūyào chóngxīn ānpái huìyì shíjiān.
18 Chúng tôi cần nâng cao hiệu quả sản xuất. 我们需要提高生产效率。 Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ.
19 Chúng tôi cần giảm chi phí. 我们需要降低成本。 Wǒmen xūyào jiàngdī chéngběn.
20 Tôi cần nghỉ phép vài ngày 我需要几天的休假。 Wǒ xūyào jǐ tiān de xiūjià.
21 Xin chào, tôi là nhân viên mới. 你好,我是新来的员工。  Nǐ hǎo, wǒ shì xīn lái de yuángōng. 
22 Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội này. 谢谢你给我的机会。  Xièxiè nǐ gěi wǒ de jīhuì. 
23 Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp. 我们需要开一次会。  Wǒmen xūyào kāi yīcì huì. 
24 Ngày mai chúng ta gặp nhau ở cùng một địa điểm. 明天我们在同一个地点见面。  Míngtiān wǒmen zài tóng yīgè dìdiǎn jiànmiàn. 
25 Xin hãy cho tôi một vài ngày để hoàn thành công việc này. 请给我几天时间来完成这项工作。  Qǐng gěi wǒ jǐ tiān shíjiān lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. 
26 Tôi cần sự giúp đỡ của bạn. 我需要你的帮助。  Wǒ xūyào nǐ de bāngzhù. 
27 Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. 我们需要尽快解决这个问题。  Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. 
28 Chúng ta cần một kế hoạch mới. 我们需要一个新的计划。  Wǒmen xūyào yīgè xīn de jìhuà. 
29 Chúng ta cần tăng doanh số bán hàng. 我们需要增加销售量。  Wǒmen xūyào zēngjiā xiāoshòu liàng. 
30 Chúng ta cần một chiến lược tiếp thị tốt hơn. 我们需要一个更好的营销策略。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yíngxiāo cèlüè. 
31 Chúng ta cần một sự phối hợp nhóm tốt hơn. 我们需要一个更好的团队协作。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de tuánduì xiézuò. 
32 Tôi cần đưa ra một số ý kiến phản hồi cho bạn. 我需要给你一些反馈意见。  Wǒ xūyào gěi nǐ yīxiē fǎnkuì yìjiàn. 
33 Chúng ta cần thêm ý kiến phản hồi từ khách hàng. 我们需要更多的客户反馈。  Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fǎnkuì. 
34 Chúng ta cần một dịch vụ khách hàng tốt hơn. 我们需要一个更好的客户服务。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de kèhù fúwù. 
35 Chúng ta cần một sản phẩm tốt hơn. 我们需要一个更好的产品。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de chǎnpǐn. 
36 Chúng ta cần một môi trường làm việc tốt hơn. 我们需要一个更好的工作环境。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de gōngzuò huánjìng. 
37 Chúng ta cần một kế hoạch phúc lợi nhân viên tốt hơn. 我们需要一个更好的员工福利计划。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de yuángōng fúlì jìhuà. 
38 Chúng ta cần thêm tài nguyên để hoàn thành công việc này. 我们需要更多的资源来完成这项工作。  Wǒmen xūyào gèng duō de zīyuán lái wánchéng zhè xiàng gōngzuò. 
39 Hãy chuyển tài liệu này cho tôi. 请把这个文件传给我。  Qǐng bǎ zhège wénjiàn chuán gěi wǒ. 
40 Chúng tôi cần một đội nhóm quản lý tốt hơn. 我们需要一个更好的管理团队。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de guǎnlǐ tuánduì. 
41 Chúng ta cần một sự giao tiếp tốt hơn. 我们需要更好的沟通。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng. 
42 Xin hãy gửi cho tôi một bản báo cáo. 请给我发一份报告。  Qǐng gěi wǒ fā yī fèn bàogào. 
43 Chúng ta cần một kế hoạch tài chính tốt hơn. 我们需要更好的财务规划。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de cáiwù guīhuà. 
44 Chúng ta cần một kế hoạch dự toán tốt hơn. 我们需要更好的预算计划。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de yùsuàn jìhuà. 
45 Chúng ta cần thêm nghiên cứu thị trường. 我们需要更多的市场调查。  Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. 
46 Bạn có thể giúp tôi kiểm tra tài liệu này không? 请你帮我核对这份文件。  Qǐng nǐ bāng wǒ héduì zhè fèn wénjiàn. 
47 Chúng ta cần một kế hoạch sản xuất tốt hơn. 我们需要一个更好的生产计划。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de shēngchǎn jìhuà. 
48 Chúng ta cần một hình ảnh thương hiệu tốt hơn. 我们需要一个更好的品牌形象。  Wǒmen xūyào yīgè gèng hǎo de pǐnpái xíngxiàng. 
49 Bạn có thể giúp tôi đặt vé máy bay không? 请你帮我预订一张机票。  Qǐng nǐ bāng wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. 
50 Chúng ta cần thêm đào tạo. 我们需要更多的培训。  Wǒmen xūyào gèng duō de péixùn. 
51 Chúng ta cần nhiều sáng tạo hơn. 我们需要更多的创新。  Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn. 
52 Chúng ta cần nhiều quảng cáo hơn. 我们需要更多的市场推广。  Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng. 
53 Xin hãy cho tôi biết ý kiến của bạn. 请告诉我你的想法。  Qǐng gàosù wǒ nǐ de xiǎngfǎ. 
54 Chúng ta cần thêm đối tác hợp tác. 我们需要更多的合作伙伴。  Wǒmen xūyào gèng duō de hézuò huǒbàn. 
55 Chúng ta cần một mối quan hệ khách hàng tốt hơn. 我们需要更好的客户关系。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. 
56 Xin hãy gửi cho tôi một email. 请给我发送一份电子邮件。  Qǐng gěi wǒ fāsòng yī fèn diànzǐ yóujiàn. 
57 Chúng ta cần thêm kênh bán hàng. 我们需要更多的销售渠道。  Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. 
58 Chúng ta cần một thiết kế sản phẩm tốt hơn. 我们需要更好的产品设计。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de chǎnpǐn shèjì. 
59 Xin hãy đưa ra một số đề xuất cho tôi. 请给我提供一些建议。  Qǐng gěi wǒ tígōng yīxiē jiànyì. 
60 Chúng ta cần một quản lý dự án tốt hơn. 我们需要更好的项目管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiàngmù guǎnlǐ. 
61 Chúng ta cần thêm khảo sát độ hài lòng của khách hàng. 我们需要更多的客户满意度调查。  Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù mǎnyì dù tiáo chá. 
62 Chúng ta cần một sự hợp tác nhóm tốt hơn. 我们需要更好的团队合作。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de tuánduì hézuò. 
63 Bạn có thể sắp xếp một cuộc họp cho tôi không? 请你为我安排一次会议。  Qǐng nǐ wèi wǒ ānpái yīcì huìyì. 
64 Chúng ta cần nhiều phúc lợi cho nhân viên hơn. 我们需要更多的员工福利。  Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng fúlì. 
65 Chúng ta cần một quy trình tuyển dụng tốt hơn. 我们需要更好的招聘流程。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhāopìn liúchéng. 
66 Bạn có thể giúp tôi kiểm tra hợp đồng này không? 请帮我检查这份合同。  Qǐng bāng wǒ jiǎnchá zhè fèn hétóng. 
67 Chúng ta cần nhiều quảng bá trên mạng xã hội hơn. 我们需要更多的社交媒体宣传。  Wǒmen xūyào gèng duō de shèjiāo méitǐ xuānchuán. 
68 Chúng ta cần một dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn. 我们需要更好的客服服务。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèfù fúwù. 
69 Xin hãy cho tôi một bảng kế hoạch công việc. 请给我一份工作计划表。  Qǐng gěi wǒ yī fèn gōngzuò jìhuà biǎo. 
70 Chúng ta cần nhiều kiến thức về ngành nghề hơn. 我们需要更多的行业知识。  Wǒmen xūyào gèng duō de hángyè zhīshì. 
71 Chúng ta cần một quản lý nhân sự tốt hơn. 我们需要更好的人力资源管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de rénlì zīyuán guǎnlǐ. 
72 Bạn có thể sắp xếp một buổi phỏng vấn cho tôi không? 请为我安排一次面试。  Qǐng wèi wǒ ānpái yīcì miànshì. 
73 Chúng ta cần đầu tư nghiên cứu và phát triển nhiều hơn. 我们需要更多的研发投入。  Wǒmen xūyào gèng duō de yánfā tóurù. 
74 Chúng ta cần nhiều chiến lược tiếp thị hơn. 我们需要更多的营销策略。  Wǒmen xūyào gèng duō de yíngxiāo cèlüè. 
75 Bạn có thể giúp tôi giải quyết vấn đề này không? 请帮我解决这个问题。 Qǐng bāng wǒ jiějué zhège wèntí.
76 Chúng ta cần một kế hoạch đào tạo nhân viên tốt hơn. 我们需要更好的员工培训计划。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn jìhuà. 
77 Chúng ta cần thêm hỗ trợ kỹ thuật. 我们需要更多的技术支持。  Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. 
78 Xin hãy cung cấp cho tôi một mẫu hợp đồng. 请给我提供一份合同样本。  Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn hétóng yàngběn. 
79 Chúng ta cần một quy trình kinh doanh tốt hơn. 我们需要更好的业务流程。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. 
80 Chúng ta cần nhiều biện pháp khích lệ nhân viên hơn. 我们需要更多的员工激励措施。  Wǒmen xūyào gèng duō de yuángōng jīlì cuòshī. 
81 Bạn có thể giúp tôi tra cứu trạng thái đơn hàng này không? 请帮我查询这个订单的状态。  Qǐng bāng wǒ cháxún zhège dìngdān de zhuàngtài. 
82 Chúng ta cần thêm hỗ trợ tài chính. 我们需要更多的财务支持。  Wǒmen xūyào gèng duō de cáiwù zhīchí. 
83 Chúng ta cần một không khí làm việc tốt hơn. 我们需要更好的工作氛围。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò fēnwéi. 
84 Bạn có thể sắp xếp một chuyến công tác cho tôi không? 请为我安排一个出差行程。  Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè chūchāi xíngchéng. 
85 Chúng ta cần nhiều nghiên cứu thị trường hơn. 我们需要更多的市场调研。  Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo yán. 
86 Chúng ta cần một kênh giao tiếp tốt hơn. 我们需要更好的沟通渠道。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōutōng qúdào. 
87 Xin hãy đặt vé máy bay cho tôi. 请为我预订一张机票。  Qǐng wèi wǒ yùdìng yī zhāng jīpiào. 
88 Chúng ta cần nhiều tư duy sáng tạo hơn. 我们需要更多的创新思维。  Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn sīwéi. 
89 Chúng ta cần quản lý thời gian tốt hơn. 我们需要更好的时间管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de shíjiān guǎnlǐ. 
90 Bạn có thể giúp tôi sửa đổi báo cáo này không? 请帮我修改这份报告。  Qǐng bāng wǒ xiūgǎi zhè fèn bàogào. 
91 Chúng ta cần kinh nghiệm quản lý dự án nhiều hơn. 我们需要更多的项目管理经验。  Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ jīngyàn. 
92 Chúng ta cần hiệu suất làm việc tốt hơn. 我们需要更好的工作效率。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò xiàolǜ.
93 Xin hãy cung cấp cho tôi một kế hoạch kinh doanh. 请给我提供一份商业计划书。  Qǐng gěi wǒ tígōng yī fèn shāngyè jìhuà shū. 
94 Chúng ta cần xây dựng đội nhóm tốt hơn. 我们需要更多的团队建设。  Wǒmen xūyào gèng duō de tuánduì jiànshè. 
95 Chúng ta cần quản lý rủi ro tốt hơn. 我们需要更好的风险管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de fēngxiǎn guǎnlǐ. 
96 Xin hãy đặt phòng khách sạn cho tôi. 请为我预定一间酒店。  Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn jiǔdiàn. 
97 Chúng ta cần phát triển sản phẩm nhiều hơn. 我们需要更多的产品开发。  Wǒmen xūyào gèng duō de chǎnpǐn kāifā. 
98 Chúng ta cần quản lý mối quan hệ khách hàng tốt hơn. 我们需要更好的客户关系管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì guǎnlǐ. 
99 Xin hãy sắp xếp cho tôi một phòng họp. 请帮我安排一个会议室。  Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè huìyì shì. 
100 Chúng ta cần tuyển dụng nhiều tài năng hơn. 我们需要更多的人才招聘。  Wǒmen xūyào gèng duō de réncái zhāopìn. 
101 Chúng ta cần chính sách phúc lợi nhân viên tốt hơn. 我们需要更好的员工福利。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng fúlì. 
102 Xin hãy đặt xe cho thuê cho tôi. 请为我预订一辆租车。  Qǐng wèi wǒ yùdìng yī liàng zūchē. 
103 Chúng ta cần nhiều chiến lược quảng cáo hơn. 我们需要更多的市场推广。 Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tuīguǎng.
104 Chúng ta cần khả năng tổ chức tốt hơn. 我们需要更好的组织能力。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de zǔzhī nénglì. 
105 Xin hãy cung cấp cho tôi một hợp đồng. 请为我提供一份合同。  Qǐng wèi wǒ tígōng yī fèn hétóng. 
106 Chúng ta cần hiệu quả sản xuất cao hơn. 我们需要更多的生产效率。  Wǒmen xūyào gèng duō de shēngchǎn xiàolǜ. 
107 Chúng ta cần đào tạo nhân viên tốt hơn. 我们需要更好的员工培训。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de yuángōng péixùn.
108 Xin hãy sắp xếp cho tôi một cuộc họp điện thoại. 请帮我安排一个电话会议。 Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè diànhuà huìyì.
109 Chúng ta cần nhiều kênh bán hàng hơn. 我们需要更多的销售渠道。  Wǒmen xūyào gèng duō de xiāoshòu qúdào. 
110 Chúng ta cần quản lý chất lượng tốt hơn. 我们需要更好的质量管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de zhìliàng guǎnlǐ. 
111 Xin hãy đặt phòng họp cho tôi. 请为我预订一间会议室。  Qǐng wèi wǒ yùdìng yī jiàn huìyì shì. 
112 Chúng ta cần dịch vụ khách hàng tốt hơn. 我们需要更多的客户服务。  Wǒmen xūyào gèng duō de kèhù fúwù. 
113 Chúng ta cần tinh thần làm việc tốt hơn. 我们需要更好的工作态度。 Wǒmen xūyào gèng hǎo de gōngzuò tàidù.
114 Xin hãy liên lạc với nhà cung cấp cho tôi. 请帮我联系供应商。  Qǐng bāng wǒ liánxì gōngyìng shāng. 
115 Chúng ta cần tích lũy kinh nghiệm nhiều hơn. 我们需要更多的经验积累。  Wǒmen xūyào gèng duō de jīngyàn jīlěi. 
116 Chúng ta cần biện pháp an toàn tốt hơn. 我们需要更好的安全措施。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de ānquán cuòshī. 
117 Xin hãy đặt phòng làm việc cho tôi. 请帮我预订一间办公室。  Qǐng bāng wǒ yùdìng yī jiàn bàngōngshì. 
118 Chúng ta cần học hỏi tự phát triển bản thân hơn. 我们需要更多的自我学习。  Wǒmen xūyào gèng duō de zìwǒ xuéxí. 
119 Chúng ta cần nghiên cứu thị trường nhiều hơn. 我们需要更多的市场调查。  Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng tiáo chá. 
120 Xin hãy sắp xếp cho tôi một báo cáo. 请为我安排一份报告。  Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn bàogào. 
121 Chúng ta cần hỗ trợ kỹ thuật nhiều hơn. 我们需要更多的技术支持。  Wǒmen xūyào gèng duō de jìshù zhīchí. 
122 Chúng ta cần hợp tác liên phòng ban tốt hơn. 我们需要更好的跨部门协作。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de kuà bùmén xiézuò. 
123 Chúng ta cần quản lý dự án nhiều hơn. 我们需要更多的项目管理。  Wǒmen xūyào gèng duō de xiàngmù guǎnlǐ. 
124 Chúng ta cần quan hệ khách hàng tốt hơn. 我们需要更好的客户关系。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de kèhù guānxì. 
125 Xin hãy sắp xếp cho tôi một triển lãm. 请帮我安排一个展览会。  Qǐng bāng wǒ ānpái yīgè zhǎnlǎn huì. 
126 Chúng ta cần giao tiếp và đàm phán nhiều hơn. 我们需要更多的沟通和协商。  Wǒmen xūyào gèng duō de gōutōng hé xiéshāng. 
127 Chúng ta cần lãnh đạo và quản lý tốt hơn. 我们需要更好的领导和管理。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de lǐngdǎo hé guǎnlǐ. 
128 Xin hãy sắp xếp cho tôi một hợp đồng. 请为我安排一份合同。  Qǐng wèi wǒ ānpái yī fèn hétóng. 
129 Chúng ta cần phân tích thị trường nhiều hơn. 我们需要更多的市场分析。  Wǒmen xūyào gèng duō de shìchǎng fēnxī. 
130 Xin hãy đặt bàn cho tôi. 请帮我预订一份餐厅预订。  Qǐng bāng wǒ yùdìng yī fèn cāntīng yùdìng. 
131 Chúng ta cần sáng tạo và đổi mới nhiều hơn. 我们需要更多的创新和创造力。  Wǒmen xūyào gèng duō de chuàngxīn hé chuàngzào lì. 
132 Chúng ta cần quy trình kinh doanh tốt hơn. 我们需要更好的业务流程。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de yèwù liúchéng. 
133 Xin hãy sắp xếp cho tôi một chuyến đi công tác. 请为我安排一个商务旅行。  Qǐng wèi wǒ ānpái yīgè shāngwù lǚxíng. 
134 Chúng ta cần đầu tư và vốn nhiều hơn. 我们需要更多的投资和资金。  Wǒmen xūyào gèng duō de tóuzī hé zījīn. 
135 Chúng ta cần chiến lược bán hàng tốt hơn. 我们需要更好的销售策略。  Wǒmen xūyào gèng hǎo de xiāoshòu cèlüè.

Trên đây là toàn bộ các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Công sở và Văn phòng có ứng dụng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng.

Các bạn tham khảo một số video bài giảng học từ vựng tiếng Trung online của Thầy Vũ trong phần dưới.

Video clip bài giảng 1 – Thầy Vũ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung online theo chủ đề
Video clip bài giảng 2 – Thầy Vũ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan các bạn nên tham khảo ngay để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng 512 Từ vựng tiếng Trung Công sở Văn phòng nhé.

519 Từ vựng tiếng Trung Phụ tùng Ô tô

Học tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng Khách sạn

Mẫu câu chat shop Trung Quốc Taobao 1688

Cách nói chuyện với chủ shop Taobao 1688

826 Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688