Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản

Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản theo chủ đề buôn bán kinh doanh

0
875
Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản

Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản bài giảng hôm nay cung cấp cho các bạn một số từ vựng quan trọng về xuất nhập khẩu, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu để nhập hàng Trung Quốc online trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc tận xưởng nhé.

Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung mua hàng taobao tmall 1688

Sau đây là nội dung bài giảng Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

STTTừ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản (Nghĩa tiếng Việt)Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản (Nghĩa tiếng Trung)Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản (Phiên âm tiếng Trung)
1báo giá报价Bàojià
2cảng đăng ký ( tàu thuyền )船籍港Chuánjí gǎng
3cảng giao hàng交货港Jiāo huò gǎng
4cảng nhập khẩu进口港Jìnkǒu gǎng
5cảng tự do自由港Zìyóugǎng
6cảng xuất phát出发港Chūfā gǎng
7chất lượng质量Zhìliàng
8cửa khẩu theo hiệp ước条约口岸Tiáoyuē kǒu’àn
9cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại通商口岸Tōngshāng kǒu’ àn
10của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng装货口岸Zhuāng huò kǒu’àn
11đặc sản特产品Tè chǎnpǐn
12danh mục hàng hóa nhập khẩu进口商品目录Jìnkǒu shāngpǐn mùlù
13định giá定价Dìngjià
14giá cả hàng hóa商品价格Shāngpǐn jiàgé
15giá CIF ( đến cảng )到岸价格Dào àn jiàgé
16giá giao hàng交货价格Jiāo huò jiàgé
17giá ưu đãi优惠价格Yōuhuì jiàgé
18gián tiếp nhập khẩu间接进口Jiànjiē jìnkǒu
19giấy phép nhập khẩu进口许可证Jìnkǒu xǔkě zhèng
20hàg hóa nhập khẩu进口商品Jìnkǒu shāngpǐn
21hàng công nghiệp nặng重工业品Zhònggōngyè pǐn
22hàng công nghiệp nhẹ轻工业品Qīnggōngyè pǐn
23hàng hóa xuất khẩu出口商品Chūkǒu shāngpǐn
24hàng khoáng sản矿产品Kuàng chǎnpǐn
25hạng mục nhập khẩu进口项目Jìnkǒu xiàngmù
26hạng mục xuất khẩu出口项目Chūkǒu xiàngmù
27hàng ngoại外国商品Wàiguó shāngpǐn
28hàng nhập khẩu进口货物Jìnkǒu huòwù
29hàng quá cảnh过境货物Guòjìng huòwù
30hàng sản xuất để xuất khẩu出口的制造品Chūkǒu de zhìzào pǐn
31hàng súc sản畜产品Xù chǎnpǐn
32hàng thủ công mỹ nghệ工艺美术品Gōngyì měishù pǐn
33hàng xuất khẩu出口货物Chūkǒu huòwù
34hiệp định mậu dịch song phương双边贸易协定Shuāngbiān màoyì xiédìng
35hội chợ giao dịch hàng hóa商品交易会Shāngpǐn jiāoyì huì
36hợp đồng ngoại thương外贸合同Wàimào hétóng
37kiểm nghiệm hàng hóa商品检验Shāngpǐn jiǎnyàn
38lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa商品检验费Shāngpǐn jiǎnyàn fèi
39mức nhập khẩu进口额Jìnkǒu é
40nhập khẩu miễn thuế免税进口Miǎnshuì jìnkǒu
41nhập siêu入超Rù chāo
42nông sản农产品Nóngchǎnpǐn
43phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa商品检验证明书Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū
44phươg thức nhập khẩu进口方式Jìnkǒu fāngshì
45sản xuất ngay tại chỗ当地制造的Dāngdì zhìzào de
46số lượng数量Shùliàng
47thị trường ngoài nước海外市场Hǎiwài shìchǎng
48thị trường nhập khẩu进口市场Jìnkǒu shìchǎng
49thị trường thế giới世界市场Shìjiè shìchǎng
50thị trường xuất khẩu出口市场Chūkǒu shìchǎng
51thổ sản土产品Tǔ chǎnpǐn
52thuế nhập khẩu进口税Jìnkǒu shuì
53thuế xuất khẩu出口税Chūkǒu shuì
54thương mại biên giới边境贸易Biānjìng màoyì
55thương mại đường biển海运贸易Hǎiyùn màoyì
56thương mại qua trung gian中介贸易Zhōngjiè màoyì
57tổng giá trị nhập khẩu进口总值Jìnkǒu zǒng zhí
58trong nước sản xuất本国制造的Běnguó zhìzào de
59trực tiếp nhập khẩu直接进口Zhíjiē jìnkǒu
60trung tâm mậu dịch biên giới边境贸易中心Biānjìng màoyì zhōngxīn
61trung tâm mậu dịch quốc tế国际贸易中心Guójì màoyì zhōngxīn
62trung tâm mậu dịch thế giới世界贸易中心Shìjiè màoyì zhōngxīn
63trung tâm ngoại thương外贸中心Wàimào zhōngxīn
64trung tâm thương mại贸易中心Màoyì zhōngxīn
65xuất siêu出超Chū chāo

 

Vậy là chúng ta vừa học xong bài giảng chuyên đề Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc cơ bản, chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích cho bản thân, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.