Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay khóa học tiếng Trung thương mại online và khóa học tiếng Trung giao tiếp văn phòng công sở. Giáo án này Thầy Vũ đặc biệt thiết kế cho các bạn học viên đang làm việc trong công ty và trong môi trường công sở văn phòng. Do đó, các bạn sẽ thấy rất nhiều mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại có tính ứng dụng thực tiễn cao trong công việc hàng ngày.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Bạn nào chưa xem lại kiến thức quan trọng từ bài giảng 1 đến bài giảng 3 thì hãy ôn tập lại nhanh trong các link dưới đây.
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 1 Chào hỏi Xã giao
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 2 Chào hỏi làm việc
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 3 Hỏi han công việc
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của giáo án bài giảng này – Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc.
商讨工作的问题 NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG ĐÀM PHÁN VỀ CÔNG VIỆC
实例会话/HỘI THOẠI
女:您现在有时间吗?
nǚ: Nín xiànzài yǒu shíjiān ma?
Bây giờ anh có thời gian không?
男:有啊
Nán: Yǒu a
Tôi có
女:其实是因为公司的事,我想跟您好好地谈一谈
nǚ: Qíshí shì yīnwèi gōngsī de shì, wǒ xiǎng gēn nín hǎohǎo de tán yī tán
Thực ra vì việc của công ty, nên em muốn thương lượng với anh một chút.
男:有什么为难的事吗?
nán: Yǒu shé me wéinán de shì ma?
Có chuyện gì khó khăn ư?
女:其实我应该早点找您商量的,小林和陈先生无论在什么事上都对立,所以产品开发团队就很不团结,我想听听您的意见,我应该怎么做呢?
Nǚ: Qíshí wǒ yīnggāi zǎodiǎn zhǎo nín shāngliáng de, xiǎolín hé chén xiānshēng wúlùn zài shénme shì shàng dū duìlì, suǒyǐ chǎnpǐn kāifā tuánduì jiù hěn bù tuánjié, wǒ xiǎng tīng tīng nín de yìjiàn, wǒ yīnggāi zěnme zuò ne?
Thực ra em nên thương lượng với anh sớm hơn, Tiểu Lâm và ông Trần trong bất cứ chuyện gì cũng đối lập ý kiến với nhau, vì vậy nhóm phát triển sản phẩm không đoàn kết, em muốn lắng nghe ý kiến của anh, em nên làm như thế nào ạ?
男:你能不能说得再详细一点儿?
Nán: Nǐ néng bùnéng shuō dé zài xiángxì yīdiǎn er?
Cô có thể nói cụ thể hơn chút được không?
女:嗯,事情是这样的…
Nǚ: en, shìqíng shì zhèyàng de…
Vâng, việc là như thế này ạ….
Chú ý: khi thương lượng, bàn chuyện công việc, trước tiên cần hỏi xem khi đó thời gian có thuận tiện cho đối phương hay không, tốt nhất nên nói rõ cần nói chuyện với họ trong vòng bao lâu.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
因为 | Yīnwèi | Bởi vì |
为难 | Wéinán | Khó khăn |
公司 | Gōngsī | Công ty |
应该 | Yīnggāi | Nên |
商量 | Shāngliang | Thương lượng |
对立 | Duìlì | Đối lập |
开发 | Kāifā | Phát triển |
产品 | Chǎnpǐn | Sản phẩm |
详细 | Xiángxì | Cụ thể |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
1.这个月能取得好的业绩吗?
Zhège yuè néng qǔdé hǎo de yèjī ma?
Tháng này có đạt được thành tích tốt không?
2.我还没跟你讲,事实上上个月问我被公司解雇了
Wǒ hái méi gēn nǐ jiǎng, shìshí shàng shàng gè yuè wèn wǒ bèi gōngsī jiěgùle
Tôi vẫn chưa nói với anh, thực ra, tháng trước tôi đã bị công ty cho nghỉ việc rồi.
3.你应该去海外研修,多好的机会啊
Nǐ yīnggāi qù hǎiwài yánxiū, duō hǎo de jīhuì a
Cậu nên đi học tập ở nước ngoài, có rất nhiều cơ hội đó.
4.无论在什么事上小林都对我很好
Wúlùn zài shénme shì shàng xiǎolín dōu duì wǒ hěn hǎo
Dù trong bất ccuws chuyện gì, Tiểu Lâm cũng đều đối xử rất tốt với tôi.
5.终于解决了
Zhōngyú jiějuéle
Cuối cùng cũng giải quyết rồi
6.能不能让我看看那个
Néng bùnéng ràng wǒ kàn kàn nàgè
Có thể cho tôi xem cáii kia được không?
7.能耽误您的一点时间吗?
Néng dānwù nín de yīdiǎn shíjiān ma?
Tôi có thể làm phiền ông vài phút không?
8.很抱歉,您在工作却来打扰您
Hěn bàoqiàn, nín zài gōngzuò què lái dǎrǎo nín
Thật xin lỗi vì làm phiền khi ông đang làm việc thế này.
9.其实是…,您说我该怎么办?
Qíshí shì…, nín shuō wǒ gāi zěnme bàn?
Thực ra thì…theo ông tôi nên làm thế nào?
10.我的这点私事只想和您谈谈
Wǒ de zhè diǎn sīshì zhǐ xiǎng hé nín tán tán
Chuyện cá nhân này tôi chỉ muốn nói với cậu thôi.
Hội thoại tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
女:小李,现在方便吗?
nǚ: Xiǎo lǐ, xiànzài fāngbiàn ma?
Tiểu Lý, bây giờ cậu rảnh không?
男:可以,怎么了?
Nán: Kěyǐ, zěnmeliǎo?
Có, sao thế?
女:我有点烦恼的事,所以…
Nǚ: Wǒ yǒudiǎn fánnǎo de shì, suǒyǐ…
Tôi có chút chuyện rắc rối nên…
男:知道了。可以的话,告诉我好了。什么都可以说。
nán: Zhīdàole. Kěyǐ dehuà, gàosù wǒ hǎole. Shénme dōu kěyǐ shuō.
Tôi biết rồi. Nếu có thể thì cứ nói cho tôi đi. Chuyện gì cũng có thể nói.
女:但是,这里…
Nǚ: Dànshì, zhèlǐ…
Nhưng mà ở đây thì…
(咖啡店)
(kāfēi diàn)
(tại quán cà phê)
男:对了,怎么了?
nán: Duìle, zěnmeliǎo?
Được rồi, cô làm sao thế?
女:那个,实际上是人事科的小林向我求婚了,所以很烦。
Nǚ: Nàgè, shíjì shang shì rénshì kē de xiǎolín xiàng wǒ qiúhūnle, suǒyǐ hěn fán.
Thực ra chuyện là như thế này:Tiểu Lâm ở phòng nhân sự cầu hôn tôi, cho nên tôi thấy phiền quá.
男:你喜欢他?还是有别的问题?
Nán: Nǐ xǐhuān tā? Háishì yǒu bié de wèntí?
Cô không thích cậu ấy à? Hay là có vấn đề gì khác?
女:也不是比喜欢。只是他说希望结婚后我能辞掉工作留在家里。可是,我想继续工作,而且…
Nǚ: Yě bùshì bǐ xǐhuān. Zhǐshì tā shuō xīwàng jiéhūn hòu wǒ néng cí diào gōngzuò liú zài jiālǐ. Kěshì, wǒ xiǎng jìxù gōngzuò, érqiě…
Cũng không phải là không thích. Chỉ là anh ấy nói anh ấy hI vọng sau khi kết hôn tôi sẽ xin nghỉ việc ở nhà. Nhưng tôi muốn tiếp tục công việc, với lại…
Chú ý: khi kể vơi bạn bè thân thiết về vấn đề rắc rối cá nhân, có thể nói thẳng. Nhưng nếu như chia sẻ với cấp trên, chúng ta có một số cách biểu đạt cụ thể như”tôi chỉ có thể nói với anh mà thôi”. Khi sử dụng cách biểu đạt này, cần chú ý đến ngữ cảnh, thân phận đối phương và mức độ thân mật của mình và người đó.
Từ vựng tiếng Trung thương mại giao tiếp cơ bản
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
烦恼 | fánnǎo | Phiền não |
告诉 | gàosù | Nói, bảo |
但是 | dànshì | Nhưng |
人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
喜欢 | xǐhuān | Thích |
辞掉 | cí diào | Bỏ |
而且 | érqiě | Với lại |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản
1.他很正直,获得了所有人的信任。
Tā hěn zhèngzhí, huòdéle suǒyǒu rén de xìnrèn.
Anh ấy rất chính trực được tất cả mọi người tin tưởng
2.随时可以商量
Suíshí kěyǐ shāngliáng
Lúc nào cũng có thể nói/ bàn bạc.
3.那选今天还是明天呢?我都可以的
Nà xuǎn jīntiān háishì míngtiān ne? Wǒ dū kěyǐ de
Vậy hôm nay hay ngày mai đây? Tôi lúc nào cũng được.
4.希望您把这个个工作交给我
Xīwàng nín bǎ zhège gè gōngzuò jiāo gěi wǒ
Hi vọng ông sẽ giao việc này cho tôi.
5.毕业后想留在贸易公司工作。
Bìyè hòu xiǎng liú zài màoyì gōngsī gōngzuò.
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn làm cho công ty thương mại.
6.目前我还比想结婚,我还年轻。
Mùqián wǒ hái bǐ xiǎng jiéhūn, wǒ hái niánqīng.
Trước mắt tôi vẫn chưa muốn kết hôn, tôi vẫn còn trẻ.
7. 现在有空吗?
Xiànzài yǒu kòng ma?
Giờ có rảnh không thế?
8. 我有些困扰,所以…
Wǒ yǒuxiē kùnrǎo, suǒyǐ…
Tôi thấy hơi buồn, nên…
9. 我有些事想向您请教一下
Wǒ yǒuxiē shì xiǎng xiàng nín qǐngjiào yīxià
Tôi có chuyện muốn thỉnh ráo ông một chút
10. 之前犯了那么大的错,真是没脸见大家了。
Zhīqián fànle nàme dà de cuò, zhēnshi méiliǎn jiàn dàjiāle.
Ngày trước phạm phải lỗi quá lớn như vậy, thực sự không còn mặt mũi nào để gặp mọi người nữa.
11. 我完全没自信了
Wǒ wánquán méi zìxìnle
Tôi hoàn toàn chẳng còn chút tự tin nào nữa
12. 总之,我们今天忘记那些不愉快的事,喝个痛快。
Zǒngzhī, wǒmen jīntiān wàngjì nàxiē bùyúkuài de shì, hē gè tòngkuài.
Nói chung, hôm nay chúng ta nên quên hết những chuyện không vui đó đi, uống một trận đã đời nhé.
“只是” là “chỉ có điều, chỉ là”, dùng đầu vế câu.
Ví dụ:
1.只是他不喜欢了
Zhǐshì tā bù xǐhuānle
Chỉ có điều anh ấy không thích tôi
2.只是不想说而已
Zhǐshì bùxiǎng shuō éryǐ
Chỉ là không muốn nói thôi
3.只是他向我辞掉工作
Zhǐshì tā xiàng wǒ cí diào gōngzuò
Chỉ có điều anh ấy muốn tôi nghỉ việc
4.只是一个很简单的问题
Zhǐshì yīgè hěn jiǎndān de wèntí
Đó chỉ là một vấn đề rất đơn giản
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc. Các bạn còn câu hỏi nào thắc mắc thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung nhé.
Thầy Vũ là một giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung thương mại. Với sự am hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, Thầy Vũ có khả năng giúp học viên hiểu và sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh.
Khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc trong lĩnh vực kinh doanh. Học viên sẽ được học cách sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, thực hiện các cuộc đàm phán, ký kết hợp đồng và quản lý các hoạt động kinh doanh.
Khóa học được thiết kế linh hoạt và đa dạng với nhiều hoạt động thực tế, giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường kinh doanh. Đặc biệt, Thầy Vũ còn cung cấp cho học viên tài liệu học tập phong phú và đa dạng, giúp họ tiếp cận với ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc một cách toàn diện.
Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường kinh doanh, khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ chắc chắn sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Liên hệ với Thầy Vũ ngay để biết thêm thông tin chi tiết về khóa học và đăng ký tham gia ngay hôm nay!
Liên hệ Thầy Vũ 090 468 4983
Khóa học tiếng Trung Thương mại
Mẫu câu tiếng Trung thương mại đàm phán hợp đồng
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你好,请问您是哪位? | Xin chào, Anh/Chị là ai vậy? | Nǐ hǎo, qǐngwèn nín shì nǎ wèi? |
2 | 很高兴见到你。 | Rất vui được gặp anh/chị. | Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ. |
3 | 你的公司需要什么服务? | Công ty của anh/chị cần dịch vụ gì? | Nǐ de gōngsī xūyào shénme fúwù? |
4 | 我们可以为您提供什么帮助? | Chúng tôi có thể giúp gì cho anh/chị? | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng shénme bāngzhù? |
5 | 我们有哪些产品可供选择? | Chúng tôi có những sản phẩm nào để lựa chọn? | Wǒmen yǒu nǎxiē chǎnpǐn kě gōng xuǎnzé? |
6 | 这是我们的最新产品。 | Đây là sản phẩm mới nhất của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de zuìxīn chǎnpǐn. |
7 | 您对这个产品有什么问题吗? | Anh/chị có câu hỏi nào về sản phẩm này không? | Nín duì zhège chǎnpǐn yǒu shé me wèntí ma? |
8 | 我们有没有其他颜色或尺寸可供选择? | Chúng tôi có màu sắc hoặc kích thước khác để lựa chọn không? | Wǒmen yǒu méiyǒu qítā yánsè huò chǐcùn kě gōng xuǎnzé? |
9 | 您想订购多少数量? | Anh/chị muốn đặt hàng số lượng bao nhiêu? | Nín xiǎng dìnggòu duōshǎo shùliàng? |
10 | 这是我们的价格表。 | Đây là bảng giá của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de jiàgé biǎo. |
11 | 请问您是否需要报价? | Anh/chị có cần báo giá không? | Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào bàojià? |
12 | 请提供您的联系信息。 | Vui lòng cung cấp thông tin liên lạc của anh/chị. | Qǐng tígōng nín de liánxì xìnxī. |
13 | 我们会尽快给您回复。 | Chúng tôi sẽ trả lời anh/chị sớm nhất có thể. | Wǒmen huì jǐnkuài gěi nín huífù. |
14 | 感谢您的光临。 | Cảm ơn vì đã đến. | Gǎnxiè nín de guānglín. |
15 | 请再次光临。 | Xin hãy đến lại lần sau. | Qǐng zàicì guānglín. |
16 | 请确认您的订单。 | Vui lòng xác nhận đơn hàng của anh/chị. | Qǐng quèrèn nín de dìngdān. |
17 | 您需要预付款吗? | Anh/chị cần thanh toán trước không? | Nín xūyào yùfùkuǎn ma? |
18 | 您的订单已经发货。 | Đơn hàng của anh/chị đã được gửi đi. | Nín de dìngdān yǐjīng fā huò. |
19 | 您的订单将在明天送达。 | Đơn hàng của anh/chị | Nín de dìngdān jiàng zài míngtiān sòng dá. |
20 | 您需要我们为您安排物流吗? | Anh/chị có cần chúng tôi sắp xếp vận chuyển hàng hóa không? | Nín xūyào wǒmen wèi nín ānpái wùliú ma? |
21 | 您的订单已到达目的地。 | Đơn hàng của anh/chị đã đến nơi đích. | Nín de dìngdān yǐ dàodá mùdì de. |
22 | 您对我们的服务满意吗? | Anh/chị hài lòng với dịch vụ của chúng tôi chứ? | Nín duì wǒmen de fúwù mǎnyì ma? |
23 | 感谢您对我们的信任。 | Cảm ơn anh/chị đã tin tưởng chúng tôi. | Gǎnxiè nín duì wǒmen de xìnrèn. |
24 | 我们将尽力满足您的需求。 | Chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng yêu cầu của anh/chị. | Wǒmen jiāng jìnlì mǎnzú nín de xūqiú. |
25 | 我们能为您提供样品吗? | Chúng tôi có thể cung cấp mẫu sản phẩm cho anh/chị không? | Wǒmen néng wéi nín tígōng yàngpǐn ma? |
26 | 这是我们的样品目录。 | Đây là danh mục mẫu sản phẩm của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de yàngpǐn mùlù. |
27 | 您对我们的样品有什么看法? | Anh/chị có ý kiến gì về mẫu sản phẩm của chúng tôi không? | Nín duì wǒmen de yàngpǐn yǒu shé me kànfǎ? |
28 | 您是否需要我们为您定制产品? | Anh/chị có cần chúng tôi sản xuất sản phẩm theo yêu cầu của anh/chị không? | Nín shìfǒu xūyào wǒmen wèi nín dìngzhì chǎnpǐn? |
29 | 我们将为您提供最优质的服务。 | Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ tốt nhất cho anh/chị. | Wǒmen jiāng wèi nín tígōng zuì yōuzhì de fúwù. |
30 | 请告诉我们您的投诉或建议。 | Vui lòng cho chúng tôi biết về khiếu nại hoặc đề xuất của anh/chị. | Qǐng gàosù wǒmen nín de tóusù huò jiànyì. |
31 | 您有任何问题需要帮助吗? | Anh/chị có vấn đề gì cần chúng tôi giúp đỡ không? | Nín yǒu rènhé wèntí xūyào bāngzhù ma? |
32 | 请介绍一下您的公司或产品。 | Vui lòng giới thiệu về công ty hoặc sản phẩm của anh/chị. | Qǐng jièshào yīxià nín de gōngsī huò chǎnpǐn. |
33 | 您需要签订合同吗? | Anh/chị có cần ký hợp đồng không? | Nín xūyào qiāndìng hétóng ma? |
34 | 我们需要收到您的付款才能开始工作。 | Chúng tôi cần nhận được khoản thanh toán của bạn mới có thể bắt đầu làm việc. | Wǒmen xūyào shōu dào nín de fùkuǎn cáinéng kāishǐ gōngzuò. |
35 | 我们需要您提供更多信息才能进行下一步。 | Chúng tôi cần anh/chị cung cấp thêm thông tin để tiến hành bước tiếp theo. | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō xìnxī cáinéng jìnxíng xià yībù. |
36 | 我们可以派专员到贵公司与您面谈。 | Chúng tôi có thể cử người đến công ty anh/chị để gặp mặt và thảo luận. | Wǒmen kěyǐ pài zhuānyuán dào guì gōngsī yǔ nín miàntán. |
37 | 我们将尽快处理您的请求。 | Chúng tôi sẽ xử lý yêu cầu của anh/chị càng sớm càng tốt. | Wǒmen jiāng jǐnkuài chǔlǐ nín de qǐngqiú. |
38 | 您需要我们提供更多的证明文件吗? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp thêm tài liệu chứng minh không? | Nín xūyào wǒmen tígōng gèng duō de zhèngmíng wénjiàn ma? |
39 | 我们将按照合同规定的时间交货。 | Chúng tôi sẽ giao hàng đúng thời gian quy định trong hợp đồng. | Wǒmen jiāng ànzhào hétóng guīdìng de shíjiān jiāo huò. |
40 | 您可以选择您所需的付款方式。 | Anh/chị có thể lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp với nhu cầu của mình. | Nín kěyǐ xuǎnzé nín suǒ xū de fùkuǎn fāngshì. |
41 | 我们可以为您提供更多的优惠和折扣。 | Chúng tôi có thể cung cấp nhiều ưu đãi và giảm giá hơn cho anh/chị. | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng gèng duō de yōuhuì hé zhékòu. |
42 | 我们可以提供定制化的产品设计和生产。 | Chúng tôi có thể cung cấp thiết kế sản phẩm theo yêu cầu và sản xuất sản phẩm. | Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì huà de chǎnpǐn shèjì hé shēngchǎn. |
43 | 您可以随时联系我们,以获取帮助。 | Anh/chị có thể liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào để được giúp đỡ. | Nín kěyǐ suíshí liánxì wǒmen, yǐ huòqǔ bāngzhù. |
44 | 我们非常重视客户的反馈和建议。 | Chúng tôi rất quan tâm đến phản hồi và đề xuất của khách hàng. | Wǒmen fēicháng zhòngshì kèhù de fǎnkuì hé jiànyì. |
45 | 您需要我们提供更多的支持和协助吗? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp thêm hỗ trợ và giúp đỡ không? | Nín xūyào wǒmen tígōng gèng duō de zhīchí hé xiézhù ma? |
46 | 我们将根据您的要求和时间表安排工作。 | Chúng tôi sẽ sắp xếp công việc dựa trên yêu cầu và lịch trình của bạn. | Wǒmen jiāng gēnjù nín de yāoqiú héshíjiān biǎo ānpái gōngzuò. |
47 | 我们将提供高质量的产品和服务。 | Chúng tôi sẽ cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. | Wǒmen jiāng tígōng gāo zhìliàng de chǎnpǐn hé fúwù. |
48 | 我们将确保按照标准和规定进行生产和质量控制。 | Chúng tôi sẽ đảm bảo sản xuất và kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn và quy định. | Wǒmen jiāng quèbǎo ànzhào biāozhǔn hé guīdìng jìnxíng shēngchǎn hé zhìliàng kòngzhì. |
49 | 您需要我们提供更多的技术支持和培训吗? | Anh/chị có cần chúng tôi cung cấp thêm hỗ trợ kỹ thuật và đào tạo không? | Nín xūyào wǒmen tígōng gèng duō de jìshù zhīchí hé péixùn ma? |
50 | 我们将尽快处理您的投诉和问题。 | Chúng tôi sẽ xử lý phản ánh và vấn đề của anh/chị càng sớm càng tốt. | Wǒmen jiāng jǐnkuài chǔlǐ nín de tóusù hé wèntí. |
51 | 我们将尽力解决任何可能出现的问题。 | Chúng tôi sẽ cố gắng giải quyết bất kỳ vấn đề nào có thể xảy ra. | Wǒmen jiāng jìnlì jiějué rènhé kěnéng chūxiàn de wèntí. |
52 | 我们将根据您的反馈和建议不断改进和完善。 | Chúng tôi sẽ liên tục cải tiến và hoàn thiện dựa trên phản hồi và đề xuất của anh/chị. | Wǒmen jiāng gēnjù nín de fǎnkuì hé jiànyì bùduàn gǎijìn hé wánshàn. |
53 | 我们希望建立长期合作关系。 | Chúng tôi hy vọng xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài với anh/chị. | Wǒmen xīwàng jiànlì chángqí hézuò guānxì. |
54 | 我们将提供更多的市场调研和分析报告。 | Chúng tôi sẽ cung cấp nhiều báo cáo nghiên cứu và phân tích thị trường hơn. | Wǒmen jiāng tígōng gèng duō de shìchǎng tiáo yán hé fēnxī bàogào. |
55 | 我们将提供定期的更新和通知。 | Chúng tôi sẽ cung cấp cập nhật và thông báo định kỳ. | Wǒmen jiāng tígōng dìngqí de gēngxīn hé tōngzhī. |
56 | 我们将严格保护您的机密信息和商业秘密。 | Chúng tôi sẽ bảo vệ thông tin bí mật và kinh doanh của anh/chị một cách nghiêm ngặt. | Wǒmen jiāng yángé bǎohù nín de jīmì xìnxī hé shāngyè mìmì. |
57 | 我们将遵守法律和商业道德规范。 | Chúng tôi sẽ tuân thủ pháp luật và quy tắc đạo đức kinh doanh. | Wǒmen jiāng zūnshǒu fǎlǜ hé shāngyè dàodé guīfàn. |
58 | 我们将在交货期限内交付订单。 | Chúng tôi sẽ giao hàng đúng thời hạn theo đơn đặt hàng. | Wǒmen jiàng zài jiāo huò qíxiàn nèi jiāofù dìngdān. |
59 | 我们将协助您处理所有必要的文件和手续。 | Chúng tôi sẽ hỗ trợ anh/chị giải quyết tất cả các thủ tục và giấy tờ cần thiết. | Wǒmen jiāng xiézhù nín chǔlǐ suǒyǒu bìyào de wénjiàn hé shǒuxù. |
60 | 我们将尽可能降低成本并提高效率。 | Chúng tôi sẽ cố gắng giảm chi phí và tăng hiệu quả một cách tối đa. | Wǒmen jiāng jǐn kěnéng jiàngdī chéngběn bìng tígāoxiàolǜ. |
61 | 我们将提供完整的售后服务和支持。 | Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ đầy đủ. | Wǒmen jiāng tígōng wánzhěng de shòuhòu fúwù hé zhīchí. |
62 | 我们将保证货物质量并承担责任。 | Chúng tôi sẽ đảm bảo chất lượng hàng hóa và chịu trách nhiệm. | Wǒmen jiāng bǎozhèng huòwù zhí liàng bìng chéngdān zérèn. |
63 | 我们将提供多种支付方式以方便您的交易。 | Chúng tôi sẽ cung cấp nhiều hình thức thanh toán để thuận tiện cho giao dịch của anh/chị. | Wǒmen jiāng tígōng duō zhǒng zhīfù fāngshì yǐ fāngbiàn nín de jiāoyì. |
64 | 我们将提供优惠的价格和折扣。 | Chúng tôi sẽ cung cấp giá cả và giảm giá ưu đãi. | Wǒmen jiāng tígōng yōuhuì de jiàgé hé zhékòu. |
65 | 我们将尽量满足您的需求和要求。 | Chúng tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của anh/chị. | Wǒmen jiāng jǐnliàng mǎnzú nín de xūqiú hé yāoqiú. |
66 | 我们将提供最新的市场动态和趋势分析。 | Chúng tôi sẽ cung cấp các xu hướng và phân tích thị trường mới nhất. | Wǒmen jiāng tígōng zuìxīn de shìchǎng dòngtài hé qūshì fēnxī. |
67 | 我们将提供透明和准确的报价和结算。 | Chúng tôi sẽ cung cấp báo giá và thanh toán minh bạch và chính xác. | Wǒmen jiāng tígōng tòumíng hé zhǔnquè de bàojià hé jiésuàn. |
68 | 我们将提供高效的物流和运输服务。 | Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ logistics và vận chuyển hiệu quả. | Wǒmen jiāng tígōng gāo xiào de wùliú hé yùnshū fúwù. |
69 | 请您提供更多的详细信息以便我们了解您的需求。 | Anh/chị vui lòng cung cấp thêm thông tin chi tiết để chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của anh/chị. | Qǐng nín tígōng gèng duō de xiángxì xìnxī yǐbiàn wǒmen liǎojiě nín de xūqiú. |
70 | 请您尽快回复我们的邮件和询问。 | Anh/chị vui lòng trả lời email và yêu cầu của chúng tôi một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài huífù wǒmen de yóujiàn hé xúnwèn. |
71 | 请您确认您的订单和付款细节。 | Anh/chị vui lòng xác nhận đơn hàng và chi tiết thanh toán của mình. | Qǐng nín quèrèn nín de dìngdān hé fùkuǎn xìjié. |
72 | 请您务必遵守合同和协议的条款。 | Anh/chị vui lòng tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng và thỏa thuận. | Qǐng nín wùbì zūnshǒu hétóng hé xiéyì de tiáokuǎn. |
73 | 请您提供原始文件和证明文件的副本。 | Anh/chị vui lòng cung cấp bản sao các tài liệu gốc và chứng từ. | Qǐng nín tígōng yuánshǐ wénjiàn hé zhèngmíng wénjiàn de fùběn. |
74 | 请您尽快处理我们的投诉和意见反馈。 | Anh/chị vui lòng xử lý phản hồi và khiếu nại của chúng tôi một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài chǔlǐ wǒmen de tóusù hé yìjiàn fǎnkuì. |
75 | 请您确认您的商品和服务的质量和标准。 | Anh/chị vui lòng xác nhận chất lượng và tiêu chuẩn của hàng hóa và dịch vụ của mình. | Qǐng nín quèrèn nín de shāngpǐn hé fúwù de zhìliàng hé biāozhǔn. |
76 | 请您提供准确和及时的货运和物流信息。 | Anh/chị vui lòng cung cấp thông tin vận chuyển và logistics chính xác và kịp thời. | Qǐng nín tígōng zhǔnquè hé jíshí de huòyùn hé wùliú xìnxī. |
77 | 请您确保您的商业行为合法和诚信。 | Anh/chị vui lòng đảm bảo hoạt động kinh doanh của mình hợp pháp và trung thực. | Qǐng nín quèbǎo nín de shāngyè xíngwéi héfǎ hé chéngxìn. |
78 | 请您与我们合作并建立长期的合作关系。 | Anh/chị vui lòng hợp tác với chúng tôi và thiết lập mối quan hệ đối tác lâu dài. | Qǐng nín yǔ wǒmen hézuò bìng jiànlì chángqí de hézuò guānxì. |
79 | 请您尽快解决任何延误和问题。 | Anh/chị vui lòng giải quyết các vấn đề và trục trặc một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài jiějué rènhé yánwù hé wèntí. |
80 | 请您提供详细和清晰的报价单和发票。 | Anh/chị vui lòng cung cấp báo giá và hóa đơn rõ ràng và chi tiết. | Qǐng nín tígōng xiángxì hé qīngxī de bàojià dān hé fāpiào. |
81 | 请您尽快处理退货和退款的请求。 | Anh/chị vui lòng xử lý yêu cầu trả hàng và hoàn tiền một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài chǔlǐ tuìhuò hé tuì kuǎn de qǐngqiú. |
82 | 请您提供最新的市场和行业趋势分析。 | Anh/chị vui lòng cung cấp phân tích và dự báo xu hướng thị trường và ngành hàng mới nhất. | Qǐng nín tígōng zuìxīn de shìchǎng hé hángyè qūshì fēnxī. |
83 | 请您尽快解决任何质量问题和投诉。 | Anh/chị vui lòng giải quyết mọi vấn đề về chất lượng và khiếu nại một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài jiějué rènhé zhìliàng wèntí hé tóusù. |
84 | 请您提供更多的市场推广和品牌建设的建议。 | Anh/chị vui lòng cung cấp thêm đề xuất về quảng bá thương hiệu và xây dựng thương hiệu. | Qǐng nín tígōng gèng duō de shìchǎng tuīguǎng hé pǐnpái jiànshè de jiànyì. |
85 | 请您尽快处理客户的需求和服务请求。 | Anh/chị vui lòng xử lý các yêu cầu và dịch vụ của khách hàng một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài chǔlǐ kèhù de xūqiú hé fúwù qǐngqiú. |
86 | 请您提供优质的售后服务和支持。 | Anh/chị vui lòng cung cấp dịch vụ hậu mãi và hỗ trợ chất lượng. | Qǐng nín tígōng yōuzhì de shòuhòu fúwù hé zhīchí. |
87 | 请您考虑我们的合作和推广计划。 | Anh/chị vui lòng xem xét kế hoạch hợp tác và quảng bá của chúng tôi. | Qǐng nín kǎolǜ wǒmen de hézuò hé tuīguǎng jìhuà. |
88 | 请您提供更多的市场调查和分析数据。 | Anh/chị vui lòng cung cấp thêm dữ liệu nghiên cứu thị trường và phân tích. | Qǐng nín tígōng gèng duō de shìchǎng tiáo chá hé fēnxī shùjù. |
89 | 请您尽快处理任何技术支持和问题。 | Anh/chị vui lòng giải quyết các vấn đề và hỗ trợ kỹ thuật một cách nhanh chóng. | Qǐng nín jǐnkuài chǔlǐ rènhé jìshù zhīchí hé wèntí. |
90 | 请您提供详细的销售和营销计划。 | Anh/chị vui lòng cung cấp kế hoạch bán hàng và tiếp thị chi tiết. | Qǐng nín tígōng xiángxì de xiāoshòu hé yíngxiāo jìhuà. |
91 | 我们需要签订一份合同来确认合作细节。 | Chúng tôi cần ký một hợp đồng để xác nhận các chi tiết hợp tác. | Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn hétóng lái quèrèn hézuò xìjié. |
92 | 我们已经收到您的付款,非常感谢。 | Chúng tôi đã nhận được thanh toán của anh/chị, rất cảm ơn. | Wǒmen yǐjīng shōu dào nín de fùkuǎn, fēicháng gǎnxiè. |
93 | 我们将尽快处理您的订单和发货。 | Chúng tôi sẽ xử lý đơn đặt hàng và giao hàng cho anh/chị càng sớm càng tốt. | Wǒmen jiāng jǐnkuài chǔlǐ nín de dìngdān hé fā huò. |
94 | 我们的产品质量保证到国际标准。 | Sản phẩm của chúng tôi đảm bảo chất lượng đến tiêu chuẩn quốc tế. | Wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng bǎozhèng dào guójì biāozhǔn. |
95 | 我们的产品已经过ISO9001认证。 | Sản phẩm của chúng tôi đã được chứng nhận ISO9001. | Wǒmen de chǎnpǐn yǐjīngguò ISO9001 rènzhèng. |
96 | 我们的价格竞争力非常强。 | Giá của chúng tôi rất cạnh tranh. | Wǒmen de jiàgé jìngzhēng lì fēicháng qiáng. |
97 | 我们的产品在市场上非常受欢迎。 | Sản phẩm của chúng tôi rất được ưa chuộng trên thị trường. | Wǒmen de chǎnpǐn zài shìchǎng shàng fēicháng shòu huānyíng. |
98 | 我们将在下个月推出新产品。 | Chúng tôi sẽ tung ra sản phẩm mới trong tháng tới. | Wǒmen jiàng zàixià gè yuè tuīchū xīn chǎnpǐn. |
99 | 我们可以提供定制化的服务。 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh. | Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì huà de fúwù. |
100 | 我们提供全方位的解决方案。 | Chúng tôi cung cấp giải pháp toàn diện. | Wǒmen tígōng quán fāngwèi de jiějué fāng’àn. |
101 | 我们可以根据您的需求提供个性化的方案。 | Chúng tôi có thể cung cấp giải pháp cá nhân hóa dựa trên nhu cầu của anh/chị. | Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de xūqiú tígōng gèxìng huà de fāng’àn. |
102 | 我们的运输服务非常便捷和可靠。 | Dịch vụ vận chuyển của chúng tôi rất tiện lợi và đáng tin cậy. | Wǒmen de yùnshū fúwù fēicháng biànjié hàn kěkào. |
103 | 我们的销售团队非常专业和热情。 | Nhóm bán hàng của chúng tôi rất chuyên nghiệp và nhiệt tình. | Wǒmen de xiāoshòu tuánduì fēicháng zhuānyè hé rèqíng. |
104 | 我们的客户服务团队随时为您提供帮助。 | Nhóm dịch vụ khách hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ anh/chị. | Wǒmen de kèhù fúwù tuánduì suíshí wèi nín tígōng bāngzhù. |
105 | 我们的公司致力于提高客户满意度。 | Công ty chúng tôi cam kết nâng cao sự hài lòng của khách hàng. | Wǒmen de gōngsī zhìlì yú tígāo kèhù mǎnyì dù. |
106 | 我们的公司重视环保和可持续发展。 | Công ty chúng tôi coi trọng bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. | Wǒmen de gōngsī zhòngshì huánbǎo hàn kě chíxù fāzhǎn. |
107 | 我们希望能与贵公司建立长期的合作关系。 | Chúng tôi mong muốn xây dựng một mối quan hệ hợp tác lâu dài với công ty anh/chị. | Wǒmen xīwàng néng yǔ guì gōngsī jiànlì chángqí de hézuò guānxì. |
108 | 我们希望能成为贵公司的战略伙伴。 | Chúng tôi mong muốn trở thành đối tác chiến lược của công ty anh/chị. | Wǒmen xīwàng néng chéngwéi guì gōngsī de zhànlüè huǒbàn. |
109 | 我们希望能为贵公司创造更多的价值。 | Chúng tôi mong muốn tạo ra nhiều giá trị hơn cho công ty anh/chị. | Wǒmen xīwàng néng wéi guì gōngsī chuàngzào gèng duō de jiàzhí. |
110 | 我们需要您提供更多的信息来帮助我们了解您的需求。 | Chúng tôi cần anh/chị cung cấp thêm thông tin để giúp chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của anh/chị. | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō de xìnxī lái bāngzhù wǒmen liǎojiě nín de xūqiú. |
111 | 我们需要您填写一份调查问卷来评估我们的服务。 | Chúng tôi cần anh/chị điền vào một bảng khảo sát để đánh giá dịch vụ của chúng tôi. | Wǒmen xūyào nín tiánxiě yī fèn diàochá wènjuàn lái pínggū wǒmen de fúwù. |
112 | 我们可以为您提供一份详细的报价单。 | Chúng tôi có thể cung cấp cho anh/chị một bảng báo giá chi tiết. | Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng yī fèn xiángxì de bàojià dān. |
113 | 我们需要您提供更多的资料来完成订单。 | Chúng tôi cần anh/chị cung cấp thêm tài liệu để hoàn thành đơn hàng. | Wǒmen xūyào nín tígōng gèng duō de zīliào lái wánchéng dìngdān. |
114 | 我们需要您确认订单细节和付款方式。 | Chúng tôi cần anh/chị xác nhận các chi tiết đơn hàng và phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào nín quèrèn dìngdān xìjié hé fùkuǎn fāngshì. |
115 | 我们需要签订一份合同。 | Chúng ta cần ký kết một bản hợp đồng. | Wǒmen xūyào qiāndìng yī fèn hétóng. |
116 | 你能提供合同的草案吗? | Bạn có thể cung cấp bản thảo hợp đồng không? | Nǐ néng tígōng hétóng de cǎo’àn ma? |
117 | 我们需要对合同进行修改。 | Chúng ta cần sửa đổi hợp đồng. | Wǒmen xūyào duì hétóng jìnxíng xiūgǎi. |
118 | 请确认所有细节是否正确。 | Vui lòng xác nhận tất cả các chi tiết có đúng không. | Qǐng quèrèn suǒyǒu xìjié shìfǒu zhèngquè. |
119 | 我们需要更改付款方式。 | Chúng ta cần thay đổi phương thức thanh toán. | Wǒmen xūyào gēnggǎi fù kuǎn fāngshì. |
120 | 请提供有关交货期的详细信息。 | Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về thời gian giao hàng. | Qǐng tígōng yǒuguān jiāo huò qí de xiángxì xìnxī. |
121 | 我们需要知道贵公司的退货政策。 | Chúng tôi cần biết chính sách trả hàng của công ty bạn. | Wǒmen xūyào zhīdào guì gōngsī de tuìhuò zhèngcè. |
122 | 我们需要延长合同期限。 | Chúng ta cần gia hạn thời hạn hợp đồng. | Wǒmen xūyào yáncháng hétóng qíxiàn. |
123 | 请提供有关保修的详细信息。 | Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về bảo hành. | Qǐng tígōng yǒuguān bǎoxiū de xiángxì xìnxī. |
124 | 我们需要对价格进行谈判。 | Chúng ta cần đàm phán giá cả. | Wǒmen xūyào duì jiàgé jìnxíng tánpàn. |
125 | 这份合同需要双方签字确认。 | Hợp đồng này cần phải được hai bên ký tên xác nhận. | Zhè fèn hétóng xūyào shuāngfāng qiānzì quèrèn. |
126 | 请确认所有条款是否符合双方意愿。 | Vui lòng xác nhận tất cả các điều khoản có phù hợp với ý muốn của hai bên không. | Qǐng quèrèn suǒyǒu tiáokuǎn shìfǒu fúhé shuāngfāng yìyuàn. |
127 | 我们需要知道贵公司的交付能力。 | Chúng tôi cần biết khả năng giao hàng của công ty bạn. | Wǒmen xūyào zhīdào guì gōngsī de jiāofù nénglì. |
128 | 我们需要明确支付条款。 | Chúng tôi cần rõ ràng về điều khoản thanh toán. | Wǒmen xūyào míngquè zhīfù tiáokuǎn. |
129 | 我们需要对产品规格进行讨论。 | Chúng ta cần thảo luận về các thông số kỹ thuật của sản phẩm. | Wǒmen xūyào duì chǎnpǐn guīgé jìnxíng tǎolùn. |
130 | 请提供产品的样品以供评估。 | Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm để đánh giá. | Qǐng tígōng chǎnpǐn de yàngpǐn yǐ gōng pínggū. |
131 | 我们在这里需要讨论一下其他细节。 | Chúng ta cần thảo luận một số chi tiết khác ở đây. | Wǒmen zài zhèlǐ xūyào tǎolùn yīxià qítā xìjié. |
132 | 我们必须尽快解决这个问题。 | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. | Wǒmen bìxū jǐnkuài jiějué zhège wèntí. |
133 | 你能否接受我们的建议? | Bạn có thể chấp nhận đề xuất của chúng tôi không? | Nǐ néng fǒu jiēshòu wǒmen de jiànyì? |
134 | 我们建议你改变你的立场。 | Chúng tôi đề nghị bạn thay đổi quan điểm của mình. | Wǒmen jiànyì nǐ gǎibiàn nǐ de lìchǎng. |
135 | 我们希望你能在价格上给我们让步。 | Chúng tôi hy vọng bạn có thể đưa ra một chút linh động về giá cả. | Wǒmen xīwàng nǐ néng zài jiàgé shàng gěi wǒmen ràngbù. |
136 | 我们希望我们能达成一致意见。 | Chúng tôi hy vọng chúng ta có thể đạt được một thỏa thuận. | Wǒmen xīwàng wǒmen néng dáchéng yīzhì yìjiàn. |
137 | 这是你们的最后底线吗? | Đây có phải là giới hạn tối đa của bạn không? | Zhè shì nǐmen de zuìhòu dǐxiàn ma? |
138 | 我们能否对某些方面进行谈判? | Chúng ta có thể đàm phán về một số khía cạnh không? | Wǒmen néng fǒu duì mǒu xiē fāngmiàn jìnxíng tánpàn? |
139 | 我们的想法很相似,我认为我们可以达成协议。 | Ý tưởng của chúng ta khá tương đồng, tôi nghĩ chúng ta có thể đạt được thỏa thuận. | Wǒmen de xiǎngfǎ hěn xiāngsì, wǒ rènwéi wǒmen kěyǐ dáchéng xiéyì. |
140 | 我们需要考虑这个方案的可行性。 | Chúng ta cần xem xét tính khả thi của kế hoạch này. | Wǒmen xūyào kǎolǜ zhège fāng’àn de kěxíng xìng. |
141 | 这是我们的最佳报价。 | Đây là báo giá tốt nhất của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de zuì jiā bàojià. |
142 | 我们对价格进行了重新评估。 | Chúng tôi đã đánh giá lại giá cả. | Wǒmen duì jiàgé jìnxíngle chóngxīn pínggū. |
143 | 我们已经考虑了所有的选项。 | Chúng tôi đã xem xét tất cả các lựa chọn. | Wǒmen yǐjīng kǎolǜle suǒyǒu de xuǎnxiàng. |
144 | 我们的目标是达成双方都满意的协议。 | Mục tiêu của chúng tôi là đạt được một thỏa thuận mà cả hai bên đều hài lòng. | Wǒmen de mùbiāo shì dáchéng shuāngfāng dōu mǎnyì de xiéyì. |
145 | 我们可以在某些条件下达成协议。 | Chúng ta có thể đạt được thỏa thuận dưới một số điều kiện nhất định. | Wǒmen kěyǐ zài mǒu xiē tiáojiàn xià dáchéng xiéyì. |
146 | 我们需要进一步商讨。 | Chúng ta cần tiếp tục thảo luận. | Wǒmen xūyào jìnyībù shāngtǎo. |
147 | 我们已经取得了一些进展。 | Chúng tôi đã đạt được một số tiến triển. | Wǒmen yǐjīng qǔdéle yīxiē jìnzhǎn. |
148 | 我们需要确保合同条款清晰明确。 | Chúng ta cần đảm bảo các điều khoản trong hợp đồng rõ ràng và minh bạch. | Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng tiáokuǎn qīngxī míngquè. |
149 | 我们需要解决一些法律问题。 | Chúng ta cần giải quyết một số vấn đề pháp lý. | Wǒmen xūyào jiějué yīxiē fǎlǜ wèntí. |
150 | 我们需要进一步磋商。 | Chúng ta cần tiếp tục đàm phán. | Wǒmen xūyào jìnyībù cuōshāng. |
151 | 我们需要讨论一些关键问题。 | Chúng ta cần thảo luận một số vấn đề quan trọng. | Wǒmen xūyào tǎolùn yīxiē guānjiàn wèntí. |
152 | 你能否对这个问题作出解释? | Bạn có thể giải thích vấn đề này được không? | Nǐ néng fǒu duì zhège wèntí zuòchū jiěshì? |
153 | 我们需要保护双方的利益。 | Chúng ta cần bảo vệ lợi ích của cả hai bên. | Wǒmen xūyào bǎohù shuāngfāng de lìyì. |
154 | 我们需要在短时间内达成协议。 | Chúng ta cần đạt được thỏa thuận trong thời gian ngắn. | Wǒmen xūyào zài duǎn shíjiān nèi dáchéng xiéyì. |
155 | 我们需要达成一个互惠互利的协议。 | Chúng ta cần đạt được một thỏa thuận có lợi cho cả hai bên. | Wǒmen xūyào dáchéng yīgè hùhuì hùlì de xiéyì. |
156 | 我们需要一份合同。 | Chúng ta cần một bản hợp đồng. | Wǒmen xūyào yī fèn hétóng. |
157 | 这个合同包含哪些内容? | Hợp đồng này bao gồm những nội dung nào? | Zhège hétóng bāohán nǎxiē nèiróng? |
158 | 我们需要你的签名和盖章。 | Chúng ta cần chữ ký và con dấu của bạn. | Wǒmen xūyào nǐ de qiānmíng hé gài zhāng. |
159 | 请查看并签署本合同。 | Vui lòng xem xét và ký hợp đồng này. | Qǐng chákàn bìng qiānshǔ běn hétóng. |
160 | 我们需要你在指定的日期前完成这项工作。 | Chúng ta cần bạn hoàn thành công việc này trước ngày hết hạn. | Wǒmen xūyào nǐ zài zhǐdìng de rìqí qián wánchéng zhè xiàng gōngzuò. |
161 | 我们同意你的建议,并将其纳入合同。 | Chúng tôi đồng ý với đề xuất của bạn và đưa nó vào hợp đồng. | Wǒmen tóngyì nǐ de jiànyì, bìng jiāng qí nàrù hétóng. |
162 | 我们需要保证金。 | Chúng ta cần đặt cọc. | Wǒmen xūyào bǎozhèngjīn. |
163 | 你必须遵守合同条款。 | Bạn phải tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng. | Nǐ bìxū zūnshǒu hétóng tiáokuǎn. |
164 | 请核实并确认你已阅读合同。 | Vui lòng xác nhận rằng bạn đã đọc và hiểu hợp đồng. | Qǐng hé shí bìng quèrèn nǐ yǐ yuèdú hétóng. |
165 | 如果你未能履行合同,我们将采取法律行动。 | Nếu bạn không thực hiện được hợp đồng, chúng tôi sẽ thực hiện hành động pháp lý. | Rúguǒ nǐ wèi néng lǚxíng hétóng, wǒmen jiāng cǎiqǔ fǎlǜ xíngdòng. |
166 | 这是我们达成的协议的最终版本。 | Đây là phiên bản cuối cùng của thỏa thuận chúng ta đạt được. | Zhè shì wǒmen dáchéng de xiéyì de zuìzhōng bǎnběn. |
167 | 我们需要您签署一份保密协议。 | Chúng tôi cần bạn ký một thỏa thuận bảo mật. | Wǒmen xūyào nín qiānshǔ yī fèn bǎomì xiéyì. |
168 | 我们需要你提供更多的文件和证据。 | Chúng ta cần bạn cung cấp thêm tài liệu và bằng chứng. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng gèng duō de wénjiàn hé zhèngjù. |
169 | 我们将与您签订长期合同。 | Chúng tôi sẽ ký hợp đồng dài hạn với bạn. | Wǒmen jiāng yǔ nín qiāndìng chángqí hétóng. |
170 | 我们需要你提供一份详细的计划。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp một kế hoạch chi tiết. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yī fèn xiángxì de jìhuà. |
171 | 我们需要你提供一份完整的报价单。 | Chúng tôi cần bạn cung cấp một bảng giá đầy đủ. | Wǒmen xūyào nǐ tígōng yī fèn wánzhěng de bàojià dān. |
172 | 我们需要你在合同中列出所有的保修条款。 | Chúng tôi cần bạn liệt kê tất cả các điều khoản bảo hành trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào nǐ zài hétóng zhōng liè chū suǒyǒu de bǎoxiū tiáokuǎn. |
173 | 我们可以提供你们需要的所有文件。 | Chúng tôi có thể cung cấp tất cả các tài liệu mà bạn cần. | Wǒmen kěyǐ tígōng nǐmen xūyào de suǒyǒu wénjiàn. |
174 | 我们需要一个双方都能接受的价格。 | Chúng tôi cần một giá cả mà hai bên đều có thể chấp nhận. | Wǒmen xūyào yīgè shuāngfāng dōu néng jiēshòu de jiàgé. |
175 | 这份合同可以让我们合作多年。 | Hợp đồng này có thể giúp chúng ta hợp tác trong nhiều năm. | Zhè fèn hétóng kěyǐ ràng wǒmen hézuò duōnián. |
176 | 我们需要一份合同来确保交易的安全。 | Chúng tôi cần một hợp đồng để đảm bảo an toàn giao dịch. | Wǒmen xūyào yī fèn hétóng lái quèbǎo jiāoyì de ānquán. |
177 | 请您提供更多的细节。 | Xin vui lòng cung cấp thêm chi tiết. | Qǐng nín tígōng gèng duō de xìjié. |
178 | 我们需要您的签名和日期。 | Chúng tôi cần chữ ký và ngày tháng của bạn. | Wǒmen xūyào nín de qiānmíng hé rìqí. |
179 | 这是我们的最后报价。 | Đây là báo giá cuối cùng của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de zuìhòu bàojià. |
180 | 我们需要在合同中明确交货日期。 | Chúng tôi cần xác định ngày giao hàng rõ ràng trong hợp đồng. | Wǒmen xūyào zài hétóng zhōng míngquè jiāo huò rìqí. |
181 | 您需要支付订金。 | Bạn cần phải thanh toán khoản đặt cọc. | Nín xūyào zhīfù dìngjīn. |
182 | 我们需要您确认交货的具体时间和地点。 | Chúng tôi cần bạn xác nhận thời gian và địa điểm giao hàng cụ thể. | Wǒmen xūyào nín quèrèn jiāo huò de jùtǐ shíjiān hé dìdiǎn. |
Sau đây chúng ta sẽ cùng trải nghiệm một số video clip bài giảng Thầy Vũ livestream khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao trên kênh youtube của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan, các bạn nên tham khảo ngay để bố sung thêm kiến thức nhé.
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao
Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
Bên cạnh giáo trình Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 4 Đàm phán Công việc này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn sáng tác thêm rất nhiều tác phẩm khác về tiếng Trung thương mại.
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Giới thiệu văn phòng
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Lịch làm việc
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Công việc và trách nhiệm của nhân viên
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Thông tin liên hệ của nhân viên
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Hội nghị và họp báo
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Điều chỉnh lịch trình
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Yêu cầu báo giá
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Thương lượng giá cả
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Đặt hàng và quản lý đơn hàng
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Vận chuyển và giao hàng
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Thanh toán và xử lý hóa đơn
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Chính sách đổi trả và bảo hành
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Quảng cáo và tiếp thị
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Tuyển dụng và tuyển nhân viên
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Quản lý tài chính và kế toán
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Bảo mật thông tin và bảo vệ dữ liệu
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Hợp tác kinh doanh và đối tác chiến lược
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Phát triển sản phẩm và dịch vụ mới
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Tăng cường quan hệ khách hàng
- Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng theo chủ đề Đào tạo và phát triển nhân viên.