Chào các em học viên, hôm nay lớp chúng ta sẽ học tiếp sang chủ đề về quần áo, bài học hôm nay là về quần áo nam. Em nào chưa học lại từ vựng Tiếng Trung của bài học hôm trước thì vào link bên dưới xem lại nhanh chóng nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Quần áo
Ngoài việc ôn tập các từ vựng Tiếng Trung đã học thì các em cũng phải chú ý thêm về cách phát âm chuẩn chỉnh ngay từ lúc mới bắt đầu học Tiếng Trung nhé. Các em xem video hướng dẫn cách phát âm Tiếng Trung Phổ thông do Thầy Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn dành riêng cho các bạn học viên trực tuyến.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Áo cộc tay của nam | 男式变装短上衣 | nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī |
2 | Áo đuôi tôm | 燕尾服 | yànwěifú |
3 | Áo tuxedo (lễ phục của nam) | 无尾服 | wú wěi fú |
4 | Âu phục, com lê | 西装 | xīzhuāng |
5 | Âu phục hai hàng khuy | 双排纽扣的西服 | shuāng pái niǔkòu de xīfú |
6 | Âu phục một hàng khuy | 单排纽扣的西服 | dān pái niǔkòu de xīfú |
7 | Lễ phục buổi sớm của nam | 男式晨礼服 | nán shì chén lǐfú |
8 | Lễ phục quân đội | 军礼服 | jūn lǐfú |
9 | Quần áo lót nam | 男式短衬裤 | nán shì duǎn chènkù |
10 | Quần lót nam | 衬裤 | chènkù |
11 | Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn | 中山装 | zhōngshānzhuāng |
12 | Trang phục lính dù | 三宾服 | sān bīn fú |