Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1 chi tiết từ A đến Z

0
1106
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1
Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1
5/5 - (1 bình chọn)

Tài liệu nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1 như thế nào? Đây sẽ là nội dung chính của bài giảng ngày hôm nay mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi đến cho tất cả các bạn. Bài giảng sẽ tổng hợp các mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng cực kỳ chi tiết và được áp dụng rộng rãi dành cho các bạn trong kinh doanh buôn bán muốn giao tiếp với khách hàng thật tốt.

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc

Nhập hàng Trung Quốc TAOBAO TMALL 1688

Và để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.

Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc taobao 1688 cùng Thầy Vũ

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Nhập hàng Trung Quốc Đánh hàng Quảng Châu Bài 4

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1 cùng thầy Vũ

GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG

I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1.您好,请问您需要什么?
Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào shénme?
Chào anh, xin hỏi anh muốn gì?

2.欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Hoan nghênh đã ghé thăm.

3.您喜欢哪个品牌?
Nín xǐhuān nǎge pǐnpái?
Anh thích nhãn hiệu nào?

4.这是我们畅销的产品。
Zhè shì wǒmen chàngxiāo de chǎnpǐn.
Đây là sản phẩm bán chạy của bên chúng tôi.

5.您喜欢怎么样的类型?
Nín xǐhuān zěnme yàng de lèixíng?
Anh thích kiểu như thế nào?

6.保修期十一年。
Bǎoxiū qī shíyī nián.
Thời gian bảo hành là một năm.

7.这种手机的功能很好。
Zhè zhǒng shǒujī de gōngnéng hěn hǎo.
Chức năng của loại điện thoại này rất tốt.

8.这个很适合你。
Zhège hěn shìhé nǐ.
Cái này rất hợp với anh.

9.我们这边的产品质量很好。
Wǒmen zhè biān de chǎnpǐn zhí liàng hěn hǎo.
Chất lượng sản phẩm của bên chúng tôi rất tốt.

10.如果您买数量多,我就可以给您打着。
Rúguǒ nín mǎi shùliàng duō, wǒ jiù kěyǐ gěi nín dǎzhe.
Nếu như anh mua số lượng lớn thì tôi có thể giảm giá cho anh.

11.今天我们有打折活动。
Jīntiān wǒmen yǒu dǎzhé huódòng.
Hôm nay chúng tôi có hoạt động giảm giá.

12.您喜欢这个吗?
Nín xǐhuān zhège ma?
Anh có thích cái này không?

13.不贵啊,我们店的价格是最合理了。
Bù guì a, wǒmen diàn de jiàgé shì zuì hélǐle.
Không đắt đâu, giá cả ở tiệm chúng tôi là hợp lí nhất rồi.

14.您决定选哪一个?
Nín juédìng xuǎn nǎ yīgè?
Anh quyết định chọn cái nào ạ?
15.您还要买什么吗?
Nín hái yāomǎi shénme ma?
Anh còn muốn mua gì nữa không?

16.您可以试试看。
Nín kěyǐ shì shìkàn.
Anh có thể thử nó xem thử.

17.试衣间在这边。
Shì yī jiān zài zhè biān.
Phòng thử đồ ở bên này ạ.

18.我们店从早上七点到晚上十点开门。
Wǒmen diàn cóng zǎoshang qī diǎn dào wǎnshàng shí diǎn kāimén.
Tiệm chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối.

19.不好意思,这是最低的价格了。
Bù hǎoyìsi, zhè shì zuìdī de jiàgéle.
Thật ngại quá, đây là cái giá thấp nhất rồi.

20.您好,一共是三百块钱。
Nín hǎo, yīgòng shì sānbǎi kuài qián.
Chào anh, tổng cộng là 300 tệ.

Bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Giao tiếp với khách hàng Bài 1 đến đây là hết rồi,các bạn đừng quên lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.