Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học sang bài 17 và cũng là buổi học thứ 17 của Khóa học Tiếng Trung Thương mại. Các em đã có đầy đủ hết sách tài liệu Tiếng Trung Thương mại chưa nhỉ, em nào còn thiếu tài liệu nào thì có thể mua ngay trực tiếp tại Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER ở phía cuối lớp học.
Các chương trình đào tạo tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại giao tiếp, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại chuyên ngành, tiếng Trung thương mại nhập hàng Trung Quốc tận gốc giá rẻ tận xưởng đều được gói gọn trong khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao và học theo lộ trình bài bản & chuyên nghiệp của bộ sách tiếng Trung giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster 8 quyển của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Thông tin chi tiết về khóa học tiếng Trung thương mại online này các bạn xem ngay tại link bên dưới.
Khóa học tiếng Trung thương mại
Mỗi ngày các bạn học viên cần chú ý luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính windows bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để có thể nâng cao tối đa hiệu quả học từ vựng tiếng Trung thương mại toàn tập. Bạn nào chưa có bản update mới nhất của bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải ngay xuống tại link bên dưới.
Bài học hôm nay chúng ta sẽ bổ sung vốn từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại.
Để không bị nhầm lẫn sang trồng trọt các em vào link bên dưới xem lại nội dung của các bài cũ.
Sau khi đã củng cố lại nội dung kiến thức của bài 16, chúng ta cùng nhìn lên màn hình xem slide bài giảng ngày hôm nay, bài 17, Sự phát triển của Doanh nghiệp tư nhân.
Hiện nay doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam rất nhiều, nhưng vẫn chưa có một doanh nghiệp Việt Nam nào có thể đủ tầm cỡ để vươn ra thị trường Thế giới. Lý do vì sao lại như vậy, trong buổi học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng phân tích và thảo luận vấn đề đó.
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 租赁 | n, v | zū lìn | thuê; mướn; cho thuê; cho mướn |
2 | 组建 | v | zǔ jiàn | thành lập; tổ chức và thành lập (cơ cấu, đội ngũ) |
3 | 集团 | n | jí tuán | tập đoàn |
4 | 兼并 | n, v | jiān bìng | sát nhập |
5 | 法规 | n | fǎ guī | quy định pháp luật |
6 | 坊 | n | fáng | phường; phường thợ thủ công (khu tập trung của một ngành hoặc một nghề) |
7 | 瞩目 | v | zhǔ mù | nhìn chăm chú; nhìn kỹ |
8 | 承包 | v | chéng bāo | nhận thầu |
9 | 垄断 | n, v | lǒng duàn | lũng đoạn |
10 | 领域 | n | lǐng yù | lĩnh vực |
11 | 涉及 | v | shè jí | liên quan đến |
12 | 从事 | v | cóng shì | làm; tham gia |
13 | 令 | v | lìng | khiến; làm cho |
14 | 雄厚 | adj | xióng hòu | hùng hậu |
15 | 取得 | v | qǔ dé | đạt được; giành được; thu được; lấy được |
16 | 注册 | n, v | zhù cè | đăng ký |
17 | 有限 | adj | yǒu xiàn | có hạn; hữu hạn |
18 | 合伙 | v | hé huǒ | chung vốn; hùn vốn |
19 | 主导 | adj, n | zhǔ dǎo | chủ đạo |
20 | 认可 | n, v | rèn kě | cho phép, đồng ý |
21 | 允许 | n, v | yǔn xǔ | cho phép |
22 | 介入 | v | jiè rù | can dự; can dự vào; dính vào; can thiệp vào; nhúng tay vào |
23 | 改组 | n, v | gǎi zǔ | cải tổ; tổ chức lại; cơ cấu lại |
24 | 个体 | n | gè tǐ | cá thể |
25 | 颁布 | v | bān bù | ban bố; ban hành (chính phủ ban bố sắc lệnh) |
Bảng từ vựng Tiếng Trung Thương mại trên các em cần phải học thuộc luôn ở trên lớp bằng cách là đặt cho mỗi từ vựng Tiếng Trung trong một vài câu ví dụ cụ thể.
Ngoài ra các em còn phải đưa những từ vựng Tiếng Trung Thương mại đó vào trong các ngữ cảnh Tiếng Trung giao tiếp thực tế để tăng thêm phần kiên cố những gì chúng ta đã học ở trên lớp.
Buổi học hôm nay chủ yếu là chúng ta ôn tập từ vựng Tiếng Trung, học cách ghi nhớ nhanh các mặt chữ Hán trong bảng từ vựng Tiếng Trung Thương mại thông qua việc áp dụng chúng vào trong các đoạn hội thoại giao tiếp ngắn.
Em nào còn câu hỏi gì thắc mắc thì chúng ta để dành sang buổi học tiếp theo.
Thân ái chào tạm biệt các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học tuần tới.