Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Tiếng Trung Thương mại Bài 146

Tiếng Trung Thương mại Bài 146

0
2960
Tiếng Trung Thương mại Bài 146
Tiếng Trung Thương mại Bài 146
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta học tiếp về cách phân biệt và cách sử dụng từ vựng Tiếng Trung nhé. Em nào còn thiếu sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ nhé.

Chúng ta cùng vào link bên dưới xem qua lại chút xíu nội dung bài 145 trước đã nhé.

Tiếng Trung Thương mại Bài 145

Phân biệt Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt 实践 và 实现 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 实践 trong Tiếng Trung Thương mại

实践 (shíjiàn) (n, v) : thực tiễn; thực hành; thực hiện

Ví dụ:

(1) 通过实践总结经验,可以改进工作方法。
Thông qua kinh nghiệm được tổng kết từ thực tiễn có thể cải tiến phương pháp làm việc.

(2) 书本上的理论常常会与生活实践有出入,这就需要靠丰富的生活经验来补偿。
Lý thuyết trên sách vở thường không sát với thực tế trong cuộc sống, vì vậy cần dựa vào kinh nghiệm sống phong phú để bổ sung.

(3) 一旦答应,她一定会实践(实现)自己的承诺。
Một khi đã đồng ý, cô ta nhất định sẽ thực hiện cam kết của mình.

(4) 公司决定实行薄利多销的营销策略来打开市场。
Công ty quyết định thực hiện chiến lược marketing bán nhiều lợi ít để mở rộng thị trường.

(5) 实行“产销一条龙”的管理模式,能使公司根据市场的需求迅速调整产品结构,从而减少库存积压的风险。
Thực hiện mô hình quản lý sản xuất và tiêu thụ có thể khiến nhanh chóng điều chỉnh kết cấu sản phẩm dựa vào nhu cầu trên thị trường để từ đó làm giảm rủi ro tồn động hàng hóa.

Cách dùng 实现 trong Tiếng Trung Thương mại

实现 (shíxiàn) (v) : thực hiện

Ví dụ:

(1) 只有通过努力,才能实现自己的理想。
Chỉ có thông qua sự nỗ lực mới có thể thực hiện được lý tưởng của mình.

(2) 公司通过选举,产生了新的总经理,实现了领导班子更新换代。
Thông qua bầu chọn, công ty đã có một tổng giám đốc, đã thực hiện được việc thay thế lớp lãnh đạo.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

谁也不知道藏宝地点在哪里。
Shuí yě bù zhīdào zàng bǎo dìdiǎn zài nǎlǐ.

老太太和她的家人安享宁静的生活。
Lǎo tàitài hé tā de jiārén ānxiǎng níngjìng de shēnghuó.

这个城市的人口接近一百万。
Zhège chéngshì de rénkǒu jiējìn yībǎi wàn.

我们被禁止在校园内抽烟。
Wǒmen bèi jìnzhǐ zài xiàoyuán nèi chōuyān.

不过,发展也带来了新的问题和顾虑。
bú guò, fāzhǎn yě dài láile xīn de wèntí hé gùlǜ.

他看上去像是你的朋友,但我怀疑他是否是真心的。
Tā kàn shàngqù xiàng shì nǐ de péngyǒu, dàn wǒ huáiyí tā shìfǒu shì zhēnxīn de.

我吃得如此之饱,我感觉我再吃一口肚子就要胀破了。

Wǒ chī dé rúcǐ zhī bǎo, wǒ gǎnjué wǒ zài chī yīkǒu dùzi jiù yào zhàng pòle.

我有两只猫,一只是白猫,另一只是黑猫。
Wǒ yǒu liǎng zhī māo, yī zhǐshì bái māo, lìng yī zhǐshì hēi māo.

小姐,对不起,这两本书已经过期3天了。
Xiǎojiě, duìbùqǐ, zhè liǎng běn shū yǐjīng guòqí 3 tiānle.

詹露早忘掉他从白行车上摔下来这件事了。
Zhān lù zǎo wàngdiào tā cóng bái xíngchē shàng shuāi xiàlái zhè jiàn shìle.

各国的礼仪各不相同。
Gèguó de lǐyí gè bù xiāngtóng.

我不仅认识她,还是她最好的朋友。
Wǒ bùjǐn rènshí tā, háishì tā zuì hǎo de péngyǒu.

最著名的电影奖是奥斯卡金像奖。
Zuì zhùmíng de diànyǐng jiǎng shì àosīkǎ jīn xiàng jiǎng.

我们得对邻居的狗采取点行动了!
Wǒmen de duì línjū de gǒu cǎiqǔ diǎn xíngdòngle!

星期天来和我们共进晚餐好吗?
Xīngqī tiān lái hé wǒmen gòng jìn wǎncān hǎo ma?

你认为人是公司最大的财富吗?
Nǐ rènwéi rén shì gōngsī zuìdà de cáifù ma?

他自以为是重要人物,但我们觉得他什么也不是。
Tā zìyǐwéishì zhòngyào rénwù, dàn wǒmen juédé tā shénme yě bú shì.

我相信我还没有达到事业的巅峰。
Wǒ xiāngxìn wǒ hái méiyǒu dádào shìyè de diānfēng.

你早到晚到都没有关系。
Nǐ zǎo dào wǎn dào dōu méiyǒu guānxì.

在足球中以手触球就是犯规。
Zài zúqiú zhōng yǐ shǒu chù qiú jiùshì fànguī.

Vậy là bài số 146 cuối cùng đã được xử lý xong xuôi, các em còn thắc mắc thêm chỗ nào thì buổi học sau đến sơm hơn chút nhé.

Các em cố gắng học lại bài cũ từ bài 1 đến bài hôm nay là oke rồi.

Chào tạm biệt các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo nhé.

0 BÌNH LUẬN