Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng từ vựng 尽管 trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Các bài giảng Thầy Nguyễn Minh Vũ đều sưu tầm các bài báo mạng trên các kênh thông tin truyền thông của Trung Quốc.
Vì vậy nội dung bài giảng ở trên lớp sẽ không đi nhiều lắm các phần trong sách giáo khóa Tiếng Trung Thương mại đang bày bán ở ngoài thị trường.
Các em vào link bên dưới xem lại nội dung kiến thức của bài 131 trước khi học sang bài 132.
Tiếng Trung Thương mại Bài 131
Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 尽管 trong Tiếng Trung Thương mại
尽管 (jǐnguǎn) (liên từ) : cho dù; dù rằng (liên từ, đoạn sau thường đi kèm với 但是、然而)
Ví dụ:
(1) 尽管市场变化莫测,市场调研所反映的情况大体上还是可以信赖的。
Dù cho thị trường thay đổi thất thường, tình hình được phản ánh bởi việc khảo sát thị trường về cơ bản vẫn có thể tin cậy được.
(2) 尽管海外投资有各种风险,为了扩大市场、追求利润、跨国公司还是积极展开全球化战略。
Cho dù có các loại rủi ro khi đầu tư ở nước ngoài, để mở rộng thị trường, theo đuổi lợi nhuận, các công ty Quốc tế vẫn tích cực triển khai chiến lược toàn cầu hóa.
(3) 尽管公司收到起诉,可是产品销售量并没有受到影响。
Dù rằng công ty bị khởi kiện, nhưng lượng tiêu thụ sản phẩm lại không bị ảnh hưởng.
(4) 只要是有利于工作的意见,大家尽管说。
Chỉ cần những ý kiến có lợi cho công việc, mọi người cứ việc nói.
(5) 工作有我们承担,你尽管放心吧。
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
这是迄今为止我经历的最热的一天。
Zhè shì qìjīn wéizhǐ wǒ jīnglì de zuì rè de yītiān.
史密斯老师负责该班。
Shǐmìsī lǎoshī fùzé gāi bān.
史密斯先生在一所学校教英语。
Shǐmìsī xiānshēng zài yī suǒ xuéxiào jiào yīngyǔ.
我们当中没有一个人害怕困难。
Wǒmen dāngzhōng méiyǒu yīgè rén hàipà kùnnán.
我们学校在北京的东部。
Wǒmen xuéxiào zài běijīng de dōngbù.
她真希望今天早上她的闹钟响了。
Tā zhēn xīwàng jīntiān zǎoshang tā de nàozhōng xiǎngle.
她教外国学生汉语。
Tā jiào wàiguó xuéshēng hànyǔ.
这个问题将在今晚解决。
Zhège wèntí jiàng zài jīn wǎn jiějué.
相对于我的身高来说,体重太重了!
Xiāngduì yú wǒ de shēngāo lái shuō, tǐzhòng tài zhòngle!
李太太的厨房里有老鼠!
Lǐ tàitài de chúfáng li yǒu lǎoshǔ!
没有人不想发财。
Méiyǒu rén bùxiǎng fācái.
电视上会有一些体育评论。
Diànshì shàng huì yǒu yīxiē tǐyù pínglùn.
这家公司是我们的老客户。
Zhè jiā gōngsī shì wǒmen de lǎo kèhù.
这是他诗作的一个好例子。
Zhè shì tā shīzuò de yīgè hǎo lìzi.
我们所阅读的书本会影响我们的思想。
Wǒmen suǒ yuèdú de shūběn kuài yǐngxiǎng wǒmen de sīxiǎng.
无法用语言形容我当时的感受。
Wúfǎ yòng yǔyán xíngróng wǒ dāngshí de gǎnshòu.
你确实对流行音乐很有欣赏力。
Nǐ quèshí duì liúxíng yīnyuè hěn yǒu xīnshǎng lì.
手艺差的工人总是抱怨工具不好使。
Shǒuyì chà de gōngrén zǒng shì bàoyuàn gōngjù bù hǎo shǐ.
你能适应新的工作吗?
Nǐ néng shìyìng xīn de gōngzuò ma?
计算机出错吗?
Jìsuànjī chūcuò ma?
Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây, các em về nhà chú ý xem lại bài vở hàng ngày nhé, và hẹn gặp lại các em vào chương trình học Tiếng Trung Thương mại vào tuần sau nhé.