Nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 3 cùng Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển Bài 3 là nội dung bài hộc tiếp theo mà thầy Vũ muốn gửi đến cho các bạn. Mẫu câu Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển được cập nhập hàng ngày và rất nhiều trên website đào tạo nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không qua trung gian. Đây chính là kênh chia sẻ kiến thức nhập hàng Trung Quốc bao gồm các tài liệu hướng dẫn tự học order hàng Trung Quốc trên taobao tmall 1688, các video bài giảng hướng dẫn tự học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc, các tài liệu học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc để có thể làm việc với các shop Trung Quốc taobao tmall 1688. Các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Trước khi bắt đầu bài mới, các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 2
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc được gửi đến tất cả các bạn
Chuyên mục nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.
Học cách nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 3
买方:那海运方式呢?
Mǎifāng: Nà hǎiyùn fāngshì ne?
Bên mua: vậy phương thức vận chuyển bằng đường biển thì sao?
卖方:运费会便宜得多,但是要等两个星期左右。
Màifāng: Yùnfèi huì piányí dé duō, dànshì yào děng liǎng gè xīngqí zuǒyòu.
Bên bán:phí vận chuyển sẽ rẻ hơn nhiều, nhưng phải đợi khoảng 2 tuần.
买方:我明白了,我们想要采用海运方式。
Mǎifāng: Wǒ míngbáile, wǒmen xiǎng yào cǎiyòng hǎiyùn fāngshì.
Bên mua: tôi hiểu rồi, chúng tôi muốn lựa chọn phương thức vận chuyển bằng đường biển.
HỘI THOẠI 2
卖方:您还有什么要求吗?
Màifāng: Nín hái yǒu shé me yāoqiú ma?
Bên bán:ông còn có yêu cầu gì nữa không?
买方:我希望贵公司在装运货物之前仔细检查,这批货很容易碎,请仔细一点儿。
Mǎifāng: Wǒ xīwàng guì gōngsī zài zhuāngyùn huòwù zhīqián zǐxì jiǎnchá, zhè pī huò hěn róngyì suì, qǐng zǐxì yīdiǎn er.
Bên mua: tôi hi vọng rằng trước kho đóng gói và vận chuyển hàng thì quý công ty cần kiểm tra thật kĩ, lô hàng này rất dễ vỡ, mong cẩn thận một chút.
卖方:我明白,我们会仔细检车的。如果没有发生任何问题,这批货会在今年五月初交货。
Màifāng: Wǒ míngbái, wǒmen huì zǐxì jiǎn chē de. Rúguǒ méiyǒu fāshēng rènhé wèntí, zhè pī huò huì zài jīnnián wǔ yuèchū jiāo huò.
Bên bán: tôi hiểu, chúng tôi sẽ kiểm tra kĩ lưỡng hàng hóa. Nếu như không phát sinh bất cứ vấn đề gì thì lô hàng này sẽ được giao vào đầu tháng 5 năm nay.
买方:行,那么货运费由谁负担?
Mǎifāng: Xíng, nàme huòyùn fèi yóu shéi fùdān?
Bên mua: được, vậy cước phí vận chuyển do ai chịu trách nhiệm.
卖方:由我们负担的。
Màifāng: Yóu wǒmen fùdān de.
Bên bán: do chúng tôi chịu trách nhiệm.
买方:好的,谢谢您。
Mǎifāng: Hǎo de, xièxiè nín.
Bên mua; được, cám ơn ngài.
III.TỪ VỰNG
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 一般 | Yībān | Thường |
2 | 采用 | cǎiyòng | Lựa chọn, sử dụng |
3 | 货运 | huòyùn | Vận chuyển hàng hóa |
4 | 方式 | fāngshì | Phương thức, cách |
5 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
6 | 关于 | guānyú | Liên quan về |
7 | 讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
8 | 包装 | bāozhuāng | Đóng gói |
9 | 分 | fēn | Phân, chia |
10 | 批 | pī | Lô (lượng lớn hàng hóa) |
11 | 装运 | zhuāngyùn | Đóng gói và vận chuyển |
12 | 过程 | guòchéng | Quá trình |
13 | 任何 | rènhé | Bất cứ |
14 | 发生 | fāshēng | Xảy ra |
15 | 承担 | chéngdān | Đảm đương |
16 | 按照 | ànzhào | Dựa vào, chiếu theo |
17 | 进行 | jìnxíng | Tiến hành |
18 | 空运 | kōngyùn | Vận chuyển hàng không |
19 | 海运 | hǎiyùn | Vận chuyển đường biển |
20 | 解除 | jiěchú | Xóa |
21 | 货物 | huòwù | Hầng hóa |
22 | 合同 | hétóng | Hợp đồng |
23 | 缺点 | quēdiǎn | Nhược điểm |
24 | 优点 | yōudiǎn | Ưu điểm |
Trên đây là nội dung chi tiết của bài Nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 3, các bạn nhớ lưu về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.