Tài liệu Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển Bài 4
Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển Bài 4 là phần nội dung bài giảng cuối của chủ đề nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển,bà giảng bao gồm rất nhiều mẫu câu hướng dẫn các bạn cách thức đóng gói hàng hóa và vận chuyển trong nhập hàng Trung Quốc,rất bổ ích và quan trọng,các bạn đừng bỏ lỡ bài học này nhé.
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc được gửi đến tất cả các bạn
Tự nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 3
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Lớp học hưỡng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Phía dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.
Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển Bài 4 cùng thầy Vũ
25 | 仔细 | zǐxì | Cẩn thận, ti mỉ |
26 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
27 | 之前 | zhīqián | Trước khi |
28 | 初 | chū | Đầu, sơ khai |
29 | 交货 | jiāo huò | Giao hàng |
30 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị, ý kiến |
31 | 提出 | tíchū | Đề xuất, đưa ra |
32 | 运费 | yùnfèi | Phí vận chuyển |
33 | 负担 | fùdān | Gánh vác, phụ trách |
34 | 大概 | dàgài | Đại khái, khoảng |
35 | 左 | zuǒ | Bên trái |
36 | 右 | yòu | Bên phải |
37 | 明白 | míngbái | Hiểu |
38 | 碎 | suì | Vỡ |
39 | 工厂 | gōngchǎng | Công xưởng |
40 | 集装箱 | jízhuāngxiāng | Container |
41 | 清单 | qīngdān | Hóa đơn, bản liệt kê |
42 | 船 | chuán | Thuyền |
43 | 仓库 | cāngkù | Nhà kho |
44 | 定期 | dìngqí | Định kì |
45 | 地点 | Dìdiǎn | Địa điểm |
IV.NGỮ PHÁP
1.câu biểu thị nguyên nhân- kết quả(因为。。。所以)
因为và所以thường đi kèm với nhau trong câu, biểu thị ý nghĩa nguyên nhân-kết quả, khi dịch sang tiếng Việt sẽ dịch thành bởi vì…nên, ta có cấu trúc như sau;
因为+MỆNH ĐỀ CHỈ NGUYÊN NHÂN
所以+MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
Ví dụ;
因为小丽很漂亮,所以有很多男人追求她。
Yīnwèi xiǎo lì hěn piàoliang, suǒyǐ yǒu hěnduō nánrén zhuīqiú tā.
Bởi vì Tiểu Lệ rất xinh đẹp nên có rất nhiều người theo đuổi cô ấy.
因为昨天我不做作业,,所以今天被老师批评了。
Yīnwèi zuótiān wǒ bù zuò zuo yè,, suǒyǐ jīntiān bèi lǎoshī pīpíngle.
Bởi vì hôm qua tôi không làm bai tập nên hôm nay đã bị thầy giáo phê bình.
2.câu biểu thị tương phản(虽然….但是)
虽然 và但是 thường đi kèm với nhau trong câu, biểu thị ý nghĩa trái ngược nhau, khi dịch sang tiếng Việt sẽ dịch thành mặc dù(tuy rằng)…nhưng, ta có cấu trúc như sau:
虽然+MỆNH ĐỀ 1 ,但是+MỆNH ĐỀ 2
Ví dụ;
虽然今天天气很冷,但是他还是穿很少衣服。
Suīrán jīntiān tiānqì hěn lěng, dànshì tā háishì chuān hěn shǎo yīfú.
Tuy hôm nay trời rất lạnh, nhưng anh ta vẫn mặc rất ít áo quần.
虽然成功的可能不高,但是还是试试看。
Suīrán chénggōng de kěnéng bù gāo, dànshì háishì shì shìkàn.
Tuy khả năng thành công không cao, những vẫn cứ thử xem sao.
Từ mới:
追求:theo đuổi
批评:phê bình
冷:lạnh
成功:thành công
V.BÀI TẬP CỦNG CỐ
1.Điền từ vào các ô trống sau đây:
因为所以虽然
a)…..他不聪明,…..他很认真。
b)….我每天都锻炼身体,…我的身体很健康。
c)…这件衣服很好看,…价格太高了。
d)我这么决定不是…我讨厌你,…为了你自己。
e)….他喜欢我,….每天都找机会接近我。
Đáp án
a)虽然他不聪明,但是他很认真。
suīrán tā bù cōngmíng, dànshì tā hěn rènzhēn.
Tuy rằng cậu ấy không thông minh, nhưng cậu ta lại rất chăm chỉ.
b)因为我每天都锻炼身体,所以我的身体很健康。
yīnwèi wǒ měitiān dū duànliàn shēntǐ, suǒyǐ wǒ de shēntǐ hěn jiànkāng.
Bởi vì mỗi ngày cậu ấy đều tập thể dục, nên sức khỏe cậu ấy rất tốt.
c)虽然这件衣服很好看,但是价格太高了。
suīrán zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn, dànshì jiàgé tài gāole.
Tuy rằng bộ trang phục này rất đẹp nhưng giá lại cao quá đi.
d)我这么决定不是因为我讨厌你,而是为了你自己。
wǒ zhème juédìng bùshì yīnwèi wǒ tǎoyàn nǐ, ér shì wèile nǐ zìjǐ.
Tôi quyết định như vậy không phải vì tôi ghét anh, mà là nghĩ cho anh.
e)因为他喜欢我,所以每天都找机会接近我。
yīnwèi tā xǐhuān wǒ, suǒyǐ měitiān dū zhǎo jīhuì jiējìn wǒ.
Bởi vì anh ta thích tôi nên mỗi ngày đều tìm cơ hội để tiếp cận tôi.
Vậy là nội dung bài học Nhập hàng Trung Quốc đóng gói hàng Vận chuyển Bài 4 đến đây là kết thúc rồi,các bạn nhớ lưu về học dần nhé.