Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1 chi tiết từ A đến Z

0
943
Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1
Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1
5/5 - (1 bình chọn)

Hướng dẫn chi tiết Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1

Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1 là nội dung bài giảng mà hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn. Đây là một chủ đề mới của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ bao gồm những mẫu câu tiếng Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng. Bài giảng sẽ được đăng tải hằng ngày trên kênh học trực tuyến Nhập hàng Trung Quốc,các bạn nhớ truy cập trang web thường xuyên để tải bài giảng về học nhé. Bài giảng sẽ được cập nhật mới mỗi ngày trên kênh học trực tuyến Nhập hàng Trung Quốc.

Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.

Khóa học kỹ năng tự nhập hàng Trung Quốc

Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé

Nhập hàng Trung Quốc Đóng gói hàng Vận chuyển Bài 4

Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp tất cả những bài của chủ đề Nhập hàng Trung Quốc được gửi đến tất cả các bạn

Kiến thức nhập hàng Trung Quốc cùng Thầy Vũ

Sau đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay.

Kiến thức Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1

Ký hợp đồng với đối tác Trung Quốc

I.NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1.合同什么时候能准备好?
Hétóng shénme shíhòu néng zhǔnbèi hǎo?
Lúc nào thì có thể chuẩn bị xong hợp đồng.

2.我希望这次谈判我们能达成了一致。
Wǒ xīwàng zhè cì tánpàn wǒmen néng dáchéngle yīzhì.
Tôi hi vọng rằng cuộc đàm phán lần này chúng ta có thể đặt được sự nhất trí về mọi mặt.

3.这是我们准备好的合同。
Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de hétóng.
Đây là hợp đồng mà húng tôi đã chuẩn bị.

4.请您仔细阅读合同。
Qǐng nín zǐxì yuèdú hétóng.
Xin ngài hãy đọc kĩ bản hợp đồng.

5.您们有什么问题吗?
Nínmen yǒu shé me wèntí ma?
Các ngài có vấn đề gì không?

6.我想问你一下关于合同的问题。
Wǒ xiǎng wèn nǐ yīxià guānyú hétóng de wèntí.
Tôi muốn hỏi một chút về vấn đề hợp đồng.

7.如果您发现合同有问题,请尽快通知我们。
Rúguǒ nín fāxiàn hétóng yǒu wèntí, qǐng jǐnkuài tōngzhī wǒmen.
Nếu như ngài phát hiện hợp đồng có vấn đề thì hãy nhanh chóng thông báo cho chúng tôi.

8.请您在这儿签名。
Qǐng nín zài zhè’er qiānmíng.
Mời ngài kí tên vào đây.

9.我没有修改合同的权力。
Wǒ méiyǒu xiūgǎi hétóng de quánlì.
Tôi không có quyền sửa bản hợp đồng.

10.我想要补充一些条款。
Wǒ xiǎng yào bǔchōng yīxiē tiáokuǎn.
Tôi muốn bổ sung thêm một vài điều khoản.

11.没有什么问题,我们现在可以签合同了。
Méiyǒu shé me wèntí, wǒmen xiànzài kěyǐ qiān hétóngle.
Không có vấn đề gì, bây giờ chúng ta có thể kí hợp đồng rồi.

12.祝公司在国内拿到了更多项目!
Zhù gōngsī zài guónèi ná dàole gèng duō xiàngmù!
Chúc công ty lấy được thêm nhiều hạng mục hơn nữa ở trong nước.

13.祝愿贵公司越来越发展。
Zhùyuàn guì gōngsī yuè lái yuè fāzhǎn.
Kính chúc quý công ty càng ngày càng phát triển.

II.HỘI THOẠI
买方:您好,张经理。
Mǎifāng: Nín hǎo, zhāng jīnglǐ.
Bên mua: chào ông, giám đốc Trương.

卖方:您好,王先生,请坐。
Màifāng: Nín hǎo, wáng xiānshēng, qǐng zuò.
Bên bán: chào ông Vương, mời ông ngồi.

卖方:这是我们准备好的三份合同,相当于三种语言,包括英文,中文,越文。请您仔细阅读。
Màifāng: Zhè shì wǒmen zhǔnbèi hǎo de sān fèn hétóng, xiāngdāng yú sān zhǒng yǔyán, bāokuò yīngwén, zhōngwén, yuè wén. Qǐng nín zǐxì yuèdú.
Bên mua: đây là ba bản hợp đồng mà chúng tôi đã chuẩn bị, tương đương với ba loại ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Việt, xin ông đọc kĩ.

买方:好的,谢谢您,辛苦了。
Mǎifāng: Hǎo de, xièxiè nín, xīnkǔle.
Bên mua: được rồi, cám ơn ông, vất vả cho ông rồi.

卖方:如果有什么问题,请告诉我。
Màifāng: Rúguǒ yǒu shé me wèntí, qǐng gàosù wǒ.
Bên bán: nếu như có vấn đề gi, xin hãy nói cho tôi biết.

买方:没有什么问题,我方可以立即签合同。
Mǎifāng: Méiyǒu shé me wèntí, wǒ fāng kěyǐ lìjí qiān hétóng.
Bên mua: không có vấn đề gi, phía tôi có thể lập tức kí hợp đồng.

卖方:太好了,请您在这儿签名。
Màifāng: Tài hǎole, qǐng nín zài zhè’er qiānmíng.
Bên bán: tốt quá rồi, mời ông kí tên vào đây.

买方:好的。
Mǎifāng: Hǎo de.
Bên mua: được.

卖方:我们的谈判一直很通顺,谢谢您的合作。
Màifāng: Wǒmen de tánpàn yīzhí hěn tōngshùn, xièxiè nín de hézuò.
Bên bán: cuộc đàm phán của chúng ta diênnx ra rất thuận lợi, cám ơn sự hợp tác của ông.

买方:祝愿贵公司越来越发展。
Mǎifāng: Zhùyuàn guì gōngsī yuè lái yuè fāzhǎn.
Bên mua: kính chúc quý công ti càng ngày càng phát triển.

III.TỪ VỰNG

 STT CHỮ HÁNPHIÊN ÂM TIẾNG HÁN NGHĨA CỦA TỪ
1 合同Hétóng Hợp đồng
2 达成 dáchéng Đạt được
3 一致 yīzhì Nhất trí
4 谈判 tánpàn Đàm phán
5 阅读 yuèdú Đọc
6 尽快 jǐnkuài Nhanh chóng
7 通知 tōngzhī Thông báo
8 修改 xiūgǎi Sửa chữa
9 权力 quánlì Quyền
10 补充 bǔchōng Bổ sung
11 条款 tiáokuǎn Điều khoản
12 项目 xiàngmù Hạng mục
13 祝 zhù Chúc
14 愿 yuàn Nguyện vọng, mong muốn
15 国内 guónèi Trong nước
16 发展 fāzhǎn Phát triển
17 相当 xiāngdāng Tương đương
18 包括 bāokuò Bao gồm
19 英文 yīngwén Tiếng Anh
20 越文 yuè wén Tiếng Việt
21 中文 zhōngwén Tiếng Trung
22 辛苦 xīnkǔ Vất vả
23 告诉 gàosù Nói cho biết
24 通顺 tōngshùn Thuận lợi, thông suốt
25 一直 yīzhí Luôn, vẫn cứ
26 进行 jìnxíng Tiến hành
27 投资 tóuzī Đầu tư
28 成为 chéngwéi Trở thành
29 影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng
30 补偿 bǔcháng Bổ sung
31 说明 shuōmíng Thuyết minh
32 违反 wéifǎn Vi phạm
33 审查 shěnchá Thẩm tra
34 取消 qǔxiāo Hủy bỏ

Bài giảng Nhập hàng Trung Quốc Kí hợp đồng Bài 1 đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu về học dần và chia sẻ cho những bạn có cùng đam mê tiếng Trung cùng học nhé.