Tổng hợp 700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành
700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành là bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Anh online kết hợp học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tài liệu học tiếng Anh Kế toán này được thiết kế bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Chuyên đào tạo tiếng Trung và tiếng Anh theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt.
Các bạn chú ý, để có thể gõ tiếng Trung trên máy tính thì các bạn cần cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của giáo án bài giảng khóa học tiếng Anh online miễn phí chuyên đề 700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành thông dụng.
999 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
700 Từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành
STT | Tiếng Anh – Tiếng Trung – Tiếng Việt |
1 | Account (əˈkaʊnt) – 账户 – Tài khoản |
2 | Accounting (əˈkaʊntɪŋ) – 会计 – Kế toán |
3 | Accrual (əˈkruːəl) – 应计 – Phát sinh |
4 | Accumulated Depreciation (əˈkjuːmjəˌleɪtɪd dɪˌprɪʃiˈeɪʃən) – 累计折旧 – Khấu hao lũy kế |
5 | Accrual Basis (əˈkruːəl ˈbeɪsɪs) – 权责基础 – Cơ sở phát sinh |
6 | Accrued Expenses (əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz) – 应计费用 – Chi phí phát sinh |
7 | Acquisition (ˌækwɪˈzɪʃən) – 收购 – Mua lại |
8 | Adjusting Entry (əˈdʒʌstɪŋ ˈɛntri) – 调整分录 – Bút toán điều chỉnh |
9 | Amortization (əˌmɔrːtɪˈzeɪʃən) – 分期偿还 – Phân bổ trả góp |
10 | Annual Report (ˈænjuəl rɪˈpɔːrt) – 年报 – Báo cáo thường niên |
11 | Assets (ˈæsets) – 资产 – Tài sản |
12 | Audit (ˈɔːdɪt) – 审计 – Kiểm toán |
13 | Auditor (ˈɔːdɪtər) – 审计员 – Kiểm toán viên |
14 | Balance Sheet (ˈbæləns ʃiːt) – 资产负债表 – Bảng cân đối kế toán |
15 | Bank Reconciliation (bæŋk ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən) – 银行对账 – Đối chiếu tài khoản ngân hàng |
16 | Bookkeeping (ˈbʊkkiːpɪŋ) – 簿记 – Sổ sách kế toán |
17 | Budget (ˈbʌdʒɪt) – 预算 – Ngân sách |
18 | Capital (ˈkæpɪtl) – 资本 – Vốn |
19 | Cash Flow (kæʃ floʊ) – 现金流量 – Dòng tiền |
20 | Chart of Accounts (tʃɑːrt ʌv əˈkaʊnts) – 科目表 – Bảng tài khoản |
21 | Cost Accounting (kɔst əˈkaʊntɪŋ) – 成本会计 – Kế toán chi phí |
22 | Credit (ˈkrɛdɪt) – 贷方 – Nợ |
23 | Debit (ˈdɛbɪt) – 借方 – Có |
24 | Depreciation (dɪˌprɪʃiˈeɪʃən) – 折旧 – Khấu hao |
25 | Dividend (ˈdɪvɪdɛnd) – 股息 – Cổ tức |
26 | Double-entry Bookkeeping (ˈdʌblˌɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ) – 复式记账法 – Kế toán kép |
27 | Equity (ˈɛkwɪti) – 权益 – Vốn chủ sở hữu |
28 | Expenditure (ɪkˈspɛndɪtʃər) – 支出 – Chi tiêu |
29 | Financial Statements (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts) – 财务报表 – Báo cáo tài chính |
30 | Fixed Assets (fɪkst ˈæsɛts) – 固定资产 – Tài sản cố định |
31 | Fixed Cost (fɪkst kɒst) – 固定成本 – Chi phí cố định |
32 | Forensic Accounting (fəˈrɛnzɪk əˈkaʊntɪŋ) – 司法会计 – Kế toán pháp lý |
33 | General Ledger (ˈdʒɛnərəl ˈlɛdʒər) – 总账 – Sổ cái chung |
34 | Gross Profit (ɡroʊs ˈprɒfɪt) – 毛利润 – Lợi nhuận gộp |
35 | Income Statement (ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – 损益表 – Báo cáo kết quả kinh doanh |
36 | Intangible Assets (ɪnˈtændʒəbl ˈæsɛts) – 无形资产 – Tài sản vô hình |
37 | Inventory (ˈɪnvəntɔːri) – 存货 – Hàng tồn kho |
38 | Invoice (ˈɪnvɔɪs) – 发票 – Hóa đơn |
39 | Journal (ˈdʒɜːrnəl) – 日记账 – Sổ nhật ký |
40 | Liabilities (ˌlaɪəˈbɪlətiz) – 负债 – Nợ phải trả |
41 | Marginal Cost (ˈmɑːrdʒɪnəl kɒst) – 边际成本 – Chi phí biên |
42 | Net Income (nɛt ˈɪnkʌm) – 净收入 – Lãi ròng |
43 | Operating Expenses (ˈɒpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛnsɪz) – 营业费用 – Chi phí hoạt động |
44 | Payable (ˈpeɪəbl) – 应付款 – Phải trả |
45 | Payroll (ˈpeɪroʊl) – 工资单 – Bảng lương |
46 | Profit and Loss Statement (ˈprɒfɪt ənd lɒs ˈsteɪtmənt) – 损益表 – Báo cáo lãi lỗ |
47 | Revenue (ˈrɛvənuː) – 收入 – Doanh thu |
48 | Revenues and Expenses (ˈrɛvənjuːz ænd ɪkˈspɛnsɪz) – 收入与费用 – Doanh thu và chi phí |
49 | Return on Investment (rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – 投资回报率 – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
50 | Trial Balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – 试算平衡表 – Sổ cân đối kế toán |
51 | Allowance for Doubtful Accounts (əˈlaʊəns fɔːr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – 坏账准备 – Dự phòng phải thu doute |
52 | Appreciation (əˌpriːʃiˈeɪʃən) – 升值 – Tăng giá trị |
53 | Average Cost (ˈævərɪdʒ kɒst) – 平均成本 – Chi phí trung bình |
54 | Bad Debt (bæd dɛt) – 坏账 – Nợ xấu |
55 | Balance (ˈbæləns) – 余额 – Dư nợ |
56 | Bankruptcy (ˈbæŋkrʌptsi) – 破产 – Phá sản |
57 | Break-even Point (breɪkˈiːvən pɔɪnt) – 盈亏平衡点 – Điểm hoà vốn |
58 | Capital Expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃər) – 资本支出 – Chi tiêu cố định |
59 | Cash Basis (kæʃ ˈbeɪsɪs) – 现金基础 – Phương pháp kế toán ngân sách |
60 | Closing Entries (ˈkloʊzɪŋ ˈɛntriːz) – 期末分录 – Bút toán đóng sổ |
61 | Consistency (kənˈsɪstənsi) – 一致性 – Tính nhất quán |
62 | Cost of Goods Sold (kɒst ʌv ɡʊdz soʊld) – 已售出商品成本 – Chi phí hàng bán |
63 | Creditors (ˈkrɛdɪtərz) – 债权人 – Chủ nợ |
64 | Current Assets (ˈkɜːrənt ˈæsɛts) – 流动资产 – Tài sản lưu động |
65 | Current Liabilities (ˈkɜːrənt laɪəˈbɪlətiz) – 流动负债 – Nợ phải trả ngắn hạn |
66 | Depletion (dɪˈpliːʃən) – 耗尽 – Sự suy giảm |
67 | Direct Cost (dɪˈrɛkt kɒst) – 直接成本 – Chi phí trực tiếp |
68 | Earnings (ˈɜːrnɪŋz) – 收益 – Lợi nhuận |
69 | Fiduciary (fɪˈduːʃiˌɛri) – 受托人 – Người được tin tưởng |
70 | Fixed Expenses (fɪkst ɪkˈspɛnsɪz) – 固定费用 – Chi phí cố định |
71 | Fraud (frɔːd) – 舞弊 – Gian lận |
72 | Generally Accepted Accounting Principles (ˈdʒɛnrəli əkˈsɛptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəplz) – 通用会计准则 – Nguyên tắc kế toán chung chấp nhận được |
73 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – 商誉 – Tài sản vô hình |
74 | Gross Margin (ɡroʊs ˈmɑːrdʒɪn) – 毛利率 – Lãi gộp |
75 | Internal Control (ɪnˈtɜːrnəl kənˈtroʊl) – 内部控制 – Kiểm soát nội bộ |
76 | Inventory Turnover (ˈɪnvəntɔːri ˈtɜːrnoʊvər) – 存货周转率 – Chỉ số tồn kho |
77 | Invoice Date (ˈɪnvɔɪs deɪt) – 发票日期 – Ngày xuất hóa đơn |
78 | Journal Entry (ˈdʒɜːrnəl ˈɛntri) – 分录 – Bút toán nhật ký |
79 | LIFO (laɪfoʊ) – 后进先出 – Phương pháp hàng cuối vào hàng đầu ra |
80 | Long-term Liabilities (lɒŋ tɜːrm laɪəˈbɪlətiz) – 长期负债 – Nợ phải trả dài hạn |
81 | Net Profit (nɛt ˈprɒfɪt) – 净利润 – Lợi nhuận ròng |
82 | Non-current Assets (nɒnˈkɜːrənt ˈæsɛts) – 非流动资产 – Tài sản cố định |
83 | Non-current Liabilities (nɒnˈkɜːrənt laɪəˈbɪlətiz) – 非流动负债 – Nợ phải trả dài hạn |
84 | Overhead (ˈoʊvərhɛd) – 间接费用 – Chi phí gián tiếp |
85 | Partnership (ˈpɑːrtnərʃɪp) – 合伙企业 – Doanh nghiệp đối tác |
86 | Payroll Taxes (ˈpeɪroʊl tæksɪz) – 工资税 – Thuế tiền lương |
87 | Petty Cash (ˈpɛti kæʃ) – 小额现金 – Quỹ tiền mặt nhỏ |
88 | Prepaid Expenses (priːˈpeɪd ɪkˈspɛnsɪz) – 预付费用 – Chi phí trả trước |
89 | Principal (ˈprɪnsɪpəl) – 本金 – Số tiền gốc |
90 | Profit Margin (ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – 利润率 – Lãi suất lợi nhuận |
91 | Purchase Order (ˈpɜrchɪs ˈɔːrdər) – 采购订单 – Đơn đặt hàng mua hàng |
92 | Ratio Analysis (ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs) – 比率分析 – Phân tích tỷ lệ |
93 | Receivable (rɪˈsiːvəbl) – 应收款项 – Phải thu |
94 | Reconciliation Statement (ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən ˈsteɪtmənt) – 对账单 – Báo cáo đối chiếu |
95 | Retained Earnings (rɪˈteɪnd ˈɜːrnɪŋz) – 留存收益 – Lãi còn lại |
96 | Revenue Recognition (ˈrɛvənjuː ˌrekəɡˈnɪʃən) – 收入确认 – Nhận dạng doanh thu |
97 | Sales Invoice (seɪlz ˈɪnvɔɪs) – 销售发票 – Hóa đơn bán hàng |
98 | Statement of Cash Flows (ˈsteɪtmənt ʌv kæʃ floʊz) – 现金流量表 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
99 | Subsidiary Ledger (ˈsʌbsɪˌdiˌɛri ˈlɛdʒər) – 明细分类账 – Sổ cái phụ |
100 | Tax Deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – 税收减免 – Giảm trừ thuế |
101 | Taxable Income (ˈtæksəbl ˈɪnkʌm) – 应税所得额 – Thu nhập chịu thuế |
102 | Time Period Assumption (taɪm ˈpɪəriəd əˈsʌmʃən) – 时间期间假设 – Giả định khoảng thời gian |
103 | Unearned Revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvənjuː) – 未实现收入 – Doanh thu chưa thực hiện |
104 | Variable Cost (ˈvɛriəbl kɒst) – 变动成本 – Chi phí biến đổi |
105 | Withholding Tax (wɪθˈhoʊldɪŋ tæks) – 预扣税 – Thuế tạm trích |
106 | Working Capital (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – 营运资金 – Vốn lưu động |
107 | Accruals (əˈkruːəlz) – 应计项 – Phát sinh |
108 | Cost Behavior (kɒst bɪˈheɪvjər) – 成本行为 – Hành vi chi phí |
109 | Financial Accounting (faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ) – 财务会计 – Kế toán tài chính |
110 | Cost Control (kɒst kənˈtroʊl) – 成本控制 – Kiểm soát chi phí |
111 | Financial Analyst (faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst) – 财务分析师 – Chuyên viên phân tích tài chính |
112 | Capital Structure (ˈkæpɪtl ˈstrʌktʃər) – 资本结构 – Cơ cấu vốn |
113 | Auditing Standards (ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændərdz) – 审计准则 – Tiêu chuẩn kiểm toán |
114 | Balance Sheet Equation (ˈbæləns ʃiːt ɪˈkweɪʒən) – 资产负债表方程 – Phương trình cân đối bảng cân đối kế toán |
115 | Cost Allocation (kɒst ˌæləˈkeɪʃən) – 成本分摊 – Phân bổ chi phí |
116 | Earnings Per Share (ˈɜːrnɪŋz pər ʃɛr) – 每股收益 – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
117 | Financial Ratio (faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊ) – 财务比率 – Tỷ số tài chính |
118 | Cost Volume Profit (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt) – 成本-销售收入-利润分析 – Phân tích chi phí – doanh thu – lợi nhuận |
119 | General and Administrative Expenses (ˈdʒɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstreɪtɪv ɪkˈspɛnsɪz) – 总务及管理费用 – Chi phí tổng hợp và quản lý |
120 | Government Accounting (ˈɡʌvərnmənt əˈkaʊntɪŋ) – 政府会计 – Kế toán ngân sách nhà nước |
121 | Historical Cost (hɪsˈtɔːrɪkəl kɒst) – 历史成本 – Chi phí lịch sử |
122 | Inflation Accounting (ɪnˈfleɪʃən əˈkaʊntɪŋ) – 通货膨胀会计 – Kế toán lạm phát |
123 | Internal Rate of Return (ɪnˈtɜːrnəl reɪt ʌv rɪˈtɜːrn) – 内部收益率 – Tỷ suất lợi nhuận nội bộ |
124 | Job Costing (ʤɒb ˈkɒstɪŋ) – 作业成本核算 – Kế toán chi phí công việc |
125 | Management Accounting (ˈmænɪdʒmənt əˈkaʊntɪŋ) – 管理会计 – Kế toán quản trị |
126 | Materiality (məˌtɪriˈæləti) – 实质性 – Tính thiết yếu |
127 | Overhead Rate (ˈoʊvərhɛd reɪt) – 间接费用率 – Tỷ lệ chi phí gián tiếp |
128 | Present Value (ˈprɛzənt væljuː) – 现值 – Giá trị hiện tại |
129 | Return on Assets (rɪˈtɜːrn ɒn ˈæsɛts) – 资产回报率 – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
130 | Cost Benefit Analysis (kɒst ˈbɛnɪfɪt əˈnæləsɪs) – 成本效益分析 – Phân tích lợi ích chi phí |
131 | Sales Returns and Allowances (seɪlz rɪˈtɜːrnz ænd əˈlaʊənsɪz) – 销售退货及减价 – Hàng bán trả lại và giảm giá |
132 | Statutory Accounting Principles (ˈstætʃʊˌtɔːri əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəplz) – 法定会计准则 – Nguyên tắc kế toán theo quy định pháp luật |
133 | Tax Accounting (tæks əˈkaʊntɪŋ) – 税务会计 – Kế toán thuế |
134 | Time Value of Money (taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni) – 货币的时间价值 – Giá trị tiền theo thời gian |
135 | Turnover Ratio (ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 周转率 – Tỷ lệ tồn kho bán hết |
136 | Variance Analysis (ˈvɛəriəns əˈnæləsɪs) – 方差分析 – Phân tích sai số |
137 | Working Capital Management (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl ˈmænɪdʒmənt) – 营运资金管理 – Quản lý vốn lưu động |
138 | Return on Equity (rɪˈtɜːrn ɒn ˈɛkwɪti) – 权益回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
139 | Return on Investment (rɪˈtɜːrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – 投资回报率 – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
140 | Sales Forecast (seɪlz ˈfɔːrkæst) – 销售预测 – Dự báo doanh số bán hàng |
141 | Sensitivity Analysis (ˌsɛnsɪˈtɪvɪti əˈnæləsɪs) – 敏感性分析 – Phân tích nhạy cảm |
142 | Standard Cost (ˈstændərd kɒst) – 标准成本 – Chi phí tiêu chuẩn |
143 | Straight-line Depreciation (streɪt-laɪn dɪˌprɪʃiˈeɪʃən) – 直线法折旧 – Phương pháp khấu hao tuyến tính |
144 | Sunk Cost (sʌŋk kɒst) – 沉没成本 – Chi phí đã mất |
145 | Target Costing (ˈtɑːrɡɪt ˈkɒstɪŋ) – 目标成本 – Phương pháp tính giá mục tiêu |
146 | Throughput Costing (θruːˌpʊt ˈkɒstɪŋ) – 产量成本法 – Phương pháp tính giá công suất |
147 | Time Series Analysis (taɪm ˈsɪriːz əˈnæləsɪs) – 时间序列分析 – Phân tích chuỗi thời gian |
148 | Total Cost of Ownership (ˈtoʊtəl kɒst ʌv ˈoʊnərʃɪp) – 所有权总成本 – Tổng chi phí sở hữu |
149 | Total Quality Management (ˈtoʊtəl ˈkwɒləti ˈmænɪdʒmənt) – 全面质量管理 – Quản lý chất lượng toàn diện |
150 | Transfer Pricing (ˈtrænsfər ˈpraɪsɪŋ) – 转让定价 – Giá chuyển nhượng |
151 | Underapplied Overhead (ˌʌndərəˈplaɪd ˈoʊvərhɛd) – 预计少计耗费 – Gián tiếp cố định thực tế thấp hơn dự kiến |
152 | Variable Overhead (ˈvɛriəbl ˈoʊvərhɛd) – 变动间接费用 – Chi phí gián tiếp biến đổi |
153 | Weighted Average Cost (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst) – 加权平均成本 – Chi phí trung bình có trọng số |
154 | Zero-Based Budgeting (ˈziːroʊ beɪst ˈbʌdʒɪtɪŋ) – 零基预算 – Lập ngân sách từ đầu |
155 | Ledger (ˈlɛdʒər) – 分类账 – Sổ cái |
156 | Trial Balance (ˈtraɪəl ˈbæləns) – 试算平衡表 – Bảng cân đối kế toán |
157 | Adjusting Entries (əˈdʒʌstɪŋ ˈɛntriz) – 调整分录 – Bút toán điều chỉnh |
158 | Closing Entries (ˈkloʊzɪŋ ˈɛntriz) – 期末分录 – Bút toán đóng sổ |
159 | Bookkeeping (ˈbʊkˌkipɪŋ) – 簿记 – Sổ sách kế toán |
160 | Bank Reconciliation (bæŋk ˌrekənˌsɪliˈeɪʃən) – 银行对账 – Đối chiếu ngân hàng |
161 | Cash Flow Statement (kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt) – 现金流量表 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
162 | Income Statement (ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – 损益表 – Báo cáo lãi lỗ |
163 | Balance Sheet (ˈbæləns ʃiːt) – 资产负债表 – Báo cáo tài sản và nguồn vốn |
164 | Statement of Retained Earnings (ˈsteɪtmənt ʌv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – 留存收益表 – Báo cáo lợi nhuận chưa phân phối |
165 | Petty Cash Book (ˈpɛti kæʃ bʊk) – 小额现金簿 – Sổ quỹ tiền mặt nhỏ |
166 | Credit (ˈkrɛdɪt) – 贷方 – Ghi có |
167 | Debit (ˈdɛbɪt) – 借方 – Ghi nợ |
168 | Accounts Payable (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl) – 应付账款 – Nợ phải trả |
169 | Accounts Receivable (əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl) – 应收账款 – Phải thu |
170 | Accrued Expenses (əˈkruːd ɪkˈspɛnsɪz) – 应计费用 – Chi phí phải chịu |
171 | Accrued Revenue (əˈkruːd ˈrɛvənjuː) – 应计收入 – Doanh thu chưa thu |
172 | Bad Debts (bæd dɛts) – 坏账 – Các khoản nợ không thu được |
173 | Fiscal Year (ˈfɪskəl jɪr) – 财政年度 – Năm tài chính |
174 | Liabilities (laɪˈəbɪlətiz) – 负债 – Nợ phải trả |
175 | Prepaid Expense (priːˈpeɪd ɪkˈspɛns) – 预付费用 – Chi phí trả trước |
176 | Revenue (ˈrɛvənjuː) – 收入 – Doanh thu |
177 | Retained Earnings (rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – 留存收益 – Lãi còn lại |
178 | Shareholders’ Equity (ˈʃɛrˌhoʊldərz ˈɛkwɪti) – 股东权益 – Vốn chủ sở hữu |
179 | Payroll (ˈpeɪroʊl) – 工资表 – Bảng lương |
180 | Financial Analyst (faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst) – 财务分析师 – Nhà phân tích tài chính |
181 | Return on Sales (rɪˈtɜːrn ɒn seɪlz) – 销售回报率 – Tỷ suất sinh lời trên doanh số bán hàng |
182 | Cost-Volume-Profit Analysis (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs) – 成本-销售收入-利润分析 – Phân tích chi phí – doanh thu – lợi nhuận |
183 | Financial Planning (faɪˈnænʃəl ˈplænɪŋ) – 财务规划 – Lập kế hoạch tài chính |
184 | Taxation (tækˈseɪʃən) – 税务 – Thuế |
185 | Financial Reporting (faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːrtɪŋ) – 财务报告 – Báo cáo tài chính |
186 | Fraud (frɔːd) – 欺诈 – Gian lận |
187 | Accrual Accounting (əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ) – 应计会计 – Kế toán ghi nhận dự phòng |
188 | Material Requirement Planning (məˈtɪriəl rɪˈkwaɪrmənt ˈplænɪŋ) – 材料需求计划 – Kế hoạch yêu cầu vật liệu |
189 | Purchase Order (ˈpɜːrʧəs ˈɔːrdər) – 采购订单 – Đơn đặt hàng |
190 | Procurement (prəˈkjʊrmənt) – 采购 – Mua sắm |
191 | Cost-Benefit Ratio (kɒst ˈbɛnɪfɪt ˈreɪʃioʊ) – 成本效益比 – Tỷ lệ chi phí lợi ích |
192 | Cost Estimation (kɒst ˌɛstɪˈmeɪʃən) – 成本估算 – Dự báo chi phí |
193 | Economic Order Quantity (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈɔːrdər ˈkwɒntɪti) – 经济订货量 – Lượng hàng đặt hàng kinh tế |
194 | Purchase Requisition (ˈpɜːrʧəs rɪˈkwɪzɪʃən) – 采购申请 – Phiếu yêu cầu mua hàng |
195 | Cost Reduction (kɒst rɪˈdʌkʃən) – 成本降低 – Giảm chi phí |
196 | Depreciation Methods (dɪˌprɪʃiˈeɪʃən ˈmɛθədz) – 折旧方法 – Phương pháp khấu hao |
197 | Economic Value Added (ˌiːkəˈnɒmɪk ˈvæljuː ˈædɪd) – 增加的经济价值 – Giá trị gia tăng kinh tế |
198 | Product Cost (ˈprɒdʌkt kɒst) – 产品成本 – Chi phí sản phẩm |
199 | Break-Even Point (ˈbreɪkˌivən pɔɪnt) – 盈亏平衡点 – Điểm cân đối lãi lỗ |
200 | External Control (ɪkˈstɜːrnl kənˈtroʊl) – 外部控制 – Kiểm soát bên ngoài |
201 | Accrued Liabilities (əˈkruːd laɪˈəbɪlətiz) – 应计负债 – Nợ phải trả tích lũy |
202 | Contingent Liabilities (kənˈtɪndʒənt laɪˈəbɪlətiz) – 可能负债 – Nợ tiềm ẩn |
203 | Cost of Goods Sold (kɒst ʌv ɡʊdz soʊld) – 销售成本 – Chi phí hàng bán |
204 | Cost Center (kɒst ˈsɛntər) – 成本中心 – Trung tâm chi phí |
205 | Cost Driver (kɒst ˈdraɪvər) – 成本驱动因素 – Nhân tố điều khiển chi phí |
206 | Days Sales Outstanding (deɪz seɪlz aʊtˈstændɪŋ) – 应收账款周转天数 – Số ngày thu tiền bình quân |
207 | Job Order Costing (ʤɒb ˈɔːrdər ˈkɒstɪŋ) – 作业成本核算 – Phân bổ chi phí công việc |
208 | Process Costing (ˈprɒsɛs ˈkɒstɪŋ) – 过程成本核算 – Phương pháp tính giá theo quy trình |
209 | Period Cost (ˈpɪriəd kɒst) – 期间成本 – Chi phí kỳ hạn |
210 | Price Variance (praɪs ˈvɛərɪəns) – 价格偏差 – Chênh lệch giá |
211 | Standard Costing (ˈstændərd ˈkɒstɪŋ) – 标准成本核算 – Phương pháp tính giá tiêu chuẩn |
212 | Sales Returns (seɪlz rɪˈtɜːrnz) – 销售退货 – Hàng bán trả lại |
213 | Payroll Tax (ˈpeɪroʊl tæks) – 工资税 – Thuế tiền lương |
214 | Tax Deduction (tæks dɪˈdʌkʃən) – 减税 – Khấu trừ thuế |
215 | Tax Credit (tæks ˈkrɛdɪt) – 税收抵免 – Ưu đãi giảm thuế |
216 | Tax Audit (tæks ˈɔːdɪt) – 税务审计 – Kiểm toán thuế |
217 | Chartered Accountant (ˈʧɑːrtərd əˈkaʊntənt) – 特许会计师 – Kế toán viên chứng nhận |
218 | Financial Ratio (faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊ) – 财务比率 – Tỷ lệ tài chính |
219 | Audit Trail (ˈɔːdɪt treɪl) – 审计追踪 – Dấu vết kiểm toán |
220 | Book Value (bʊk ˈvæljuː) – 账面价值 – Giá trị hạch toán |
221 | Payroll Accounting (ˈpeɪroʊl əˈkaʊntɪŋ) – 工资核算 – Kế toán tiền lương |
222 | Tax Planning (tæks ˈplænɪŋ) – 税务规划 – Lập kế hoạch thuế |
223 | Budget Variance (ˈbʌdʒɪt ˈvɛərɪəns) – 预算偏差 – Chênh lệch ngân sách |
224 | Comparative Financial Statements (ˈkɒmprəˌtɪv faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənts) – 对比财务报表 – Báo cáo tài chính so sánh |
225 | Cost Allocation (kɒst ˌæləˈkeɪʃən) – 成本分配 – Phân bổ chi phí |
226 | Cost Management (kɒst ˈmænɪdʒmənt) – 成本管理 – Quản lý chi phí |
227 | Cost of Capital (kɒst ʌv ˈkæpɪtl) – 资本成本 – Chi phí vốn |
228 | Cost of Goods Manufactured (kɒst ʌv ɡʊdz ˌmænjʊˈfæktʃərd) – 生产成本 – Chi phí sản xuất hàng hóa |
229 | Cost of Goods Purchased (kɒst ʌv ɡʊdz ˈpɜːrtʃəst) – 采购成本 – Chi phí mua hàng hóa |
230 | Cost of Sales (kɒst ʌv seɪlz) – 销售成本 – Chi phí bán hàng |
231 | Historical Cost (hɪsˈtɔːrɪkəl kɒst) – 历史成本 – Giá trị lịch sử |
232 | Job Costing (ʤɒb ˈkɒstɪŋ) – 作业成本核算 – Phân bổ chi phí công việc |
233 | Joint Costs (ʤɔɪnt kɒsts) – 共同成本 – Chi phí chung |
234 | Master Budget (ˈmæstər ˈbʌdʒɪt) – 总预算 – Ngân sách tổng |
235 | Operating Budget (ˈɒpəreɪtɪŋ ˈbʌdʒɪt) – 营业预算 – Ngân sách hoạt động |
236 | Production Budget (prəˈdʌkʃən ˈbʌdʒɪt) – 生产预算 – Ngân sách sản xuất |
237 | Project Budget (ˈprɒʤɛkt ˈbʌdʒɪt) – 项目预算 – Ngân sách dự án |
238 | Sales Budget (seɪlz ˈbʌdʒɪt) – 销售预算 – Ngân sách doanh số bán hàng |
239 | Capital Budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌdʒɪtɪŋ) – 资本预算 – Ngân sách vốn đầu tư |
240 | Static Budget (ˈstætɪk ˈbʌdʒɪt) – 静态预算 – Ngân sách tĩnh |
241 | Flexible Budget (ˈflɛksəbl ˈbʌdʒɪt) – 弹性预算 – Ngân sách linh hoạt |
242 | Rolling Budget (ˈroʊlɪŋ ˈbʌdʒɪt) – 滚动预算 – Ngân sách cuộn |
243 | Zero-Based Budgeting (ˈziːroʊ beɪst ˈbʌdʒɪtɪŋ) – 零基预算 – Ngân sách từ đầu |
244 | Budget Deficit (ˈbʌdʒɪt ˈdɛfɪsɪt) – 预算赤字 – Thiếu hụt ngân sách |
245 | Budget Surplus (ˈbʌdʒɪt ˈsɜːrpləs) – 预算盈余 – Thặng dư ngân sách |
246 | Job Order Costing (ʤɒb ˈɔːrdər ˈkɒstɪŋ) – 作业成本核算 – Ph |
247 | Job Order Costing (ʤɒb ˈɔːrdər ˈkɒstɪŋ) – 作业成本核算 – Phân bổ chi phí theo công việc |
248 | Absorption Costing (əbˈsɔːrpʃən ˈkɒstɪŋ) – 吸收成本法 – Phương pháp tính giá hấp thụ |
249 | Cost-Volume-Profit (CVP) Chart (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt ʧɑːrt) – 成本-销售收入-利润(CVP)图表 – Biểu đồ chi phí – doanh thu – lợi nhuận |
250 | Master Production Schedule (ˈmæstər prəˈdʌkʃən ˈʃɛdjuːl) – 总生产计划 – Kế hoạch sản xuất tổng |
251 | Production Planning (prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ) – 生产计划 – Lập kế hoạch sản xuất |
252 | Capital Expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər) – 资本支出 – Chi tiêu vốn |
253 | Revenue Expenditure (ˈrɛvənjuː ɪkˈspɛndɪʧər) – 营业支出 – Chi tiêu doanh thu |
254 | Cost Behavior Analysis (kɒst bɪˈheɪvjər əˈnæləsɪs) – 成本行为分析 – Phân tích hành vi chi phí |
255 | Cost Pool (kɒst puːl) – 成本汇集 – Tập hợp chi phí |
256 | Financial Statement Analysis (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt əˈnæləsɪs) – 财务报表分析 – Phân tích báo cáo tài chính |
257 | Inventory Turnover Ratio (ˈɪnvəntɔːri ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 存货周转率 – Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho |
258 | Days Payable Outstanding (deɪz ˈpeɪəbl aʊtˈstændɪŋ) – 应付账款周转天数 – Số ngày trả tiền bình quân |
259 | Activity-Based Costing (ˈækˌtɪvɪti-beɪst ˈkɒstɪŋ) – 活动成本法 – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
260 | Target Costing (ˈtɑːrɡɪt ˈkɒstɪŋ) – 目标成本法 – Phương pháp tính mục tiêu giá |
261 | Variance Analysis (ˈvɛərɪəns əˈnæləsɪs) – 偏差分析 – Phân tích chênh lệch |
262 | Throughput Accounting (θruːˈpʊt əˈkaʊntɪŋ) – 吞吐量会计 – Kế toán sản lượng |
263 | Just-In-Time (JIT) Inventory (ʤʌst ɪn taɪm ˈɪnvəntɔːri) – 准时库存 – Kho tồn JIT |
264 | Return on Assets (ROA) (rɪˈtɜːrn ɒn ˈæsɛts) – 资产回报率 – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
265 | Return on Equity (ROE) (rɪˈtɜːrn ɒn ˈɛkwɪti) – 权益回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
266 | Dividend Payout Ratio (ˈdɪvɪdɛnd ˈpeɪaʊt ˈreɪʃioʊ) – 股息支付比率 – Tỷ suất trả cổ tức |
267 | Return on Investment (ROI) (rɪˈtɜːrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – 投资回报率 – Tỷ suất sinh lời đầu tư |
268 | Current Ratio (ˈkɜːrənt ˈreɪʃioʊ) – 流动比率 – Tỷ suất thanh toán ngắn hạn |
269 | Acid-Test Ratio (ˈæsɪd ˈtɛst ˈreɪʃioʊ) – 速动比率 – Tỷ suất thanh khoản nhanh |
270 | Debt-to-Equity Ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – 负债权益比率 – Tỷ suất nợ và vốn chủ sở hữu |
271 | Net Profit Margin (nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – 净利润率 – Tỷ suất lợi nhuận ròng |
272 | Gross Profit Margin (ɡroʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːrdʒɪn) – 毛利润率 – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
273 | Inventory Turnover (ˈɪnvəntɔːri ˈtɜrnˌoʊvər) – 存货周转 – Chỉ số quay vòng hàng tồn kho |
274 | Receivables Turnover (rɪˈsivəbəlz ˈtɜrnˌoʊvər) – 应收账款周转率 – Chỉ số quay vòng phải thu |
275 | Payables Turnover (ˈpeɪəbəlz ˈtɜrnˌoʊvər) – 应付账款周转率 – Chỉ số quay vòng phải trả |
276 | Earnings per Share (EPS) (ˈɜːrnɪŋz pɜːr ʃɛr) – 每股收益 – Lãi ròng trên mỗi cổ phiếu |
277 | Price-to-Earnings (P/E) Ratio (praɪs tuː ˈɜːrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – 市盈率 – Tỷ suất P/E |
278 | Debt-to-Assets Ratio (dɛt tuː ˈæsɛts ˈreɪʃioʊ) – 资产负债率 – Tỷ suất nợ và tài sản |
279 | Quick Ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – 速动比率 – Tỷ suất thanh khoản nhanh |
280 | Operating Cash Flow (ˈɒpəreɪtɪŋ kæʃ floʊ) – 经营性现金流 – Luồng tiền hoạt động |
281 | Free Cash Flow (friː kæʃ floʊ) – 自由现金流 – Luồng tiền tự do |
282 | Cash Conversion Cycle (kæʃ kənˈvɜːrʒən ˈsaɪkəl) – 现金转换周期 – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
283 | Weighted Average Cost of Capital (WEACC) (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst ʌv ˈkæpɪtl) – 加权平均资本成本 – Chi phí vốn trung bình trọng số |
284 | Time Value of Money (taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni) – 货币的时间价值 – Giá trị thời gian của tiền |
285 | Present Value (ˈprɛzənt ˈvæljuː) – 现值 – Giá trị hiện tại |
286 | Future Value (ˈfjuːtʃər ˈvæljuː) – 未来值 – Giá trị tương lai |
287 | Discounted Cash Flow (ˈdɪskaʊntɪd kæʃ floʊ) – 贴现现金流 – Dòng tiền chiết khấu |
288 | Net Present Value (NPV) (nɛt ˈprɛzənt ˈvæljuː) – 净现值 – Giá trị hiện tại ròng |
289 | Internal Rate of Return (IRR) (ɪnˈtɜːrnəl reɪt ʌv rɪˈtɜːrn) – 内部收益率 – Tỷ suất sinh lời nội bộ |
290 | Payback Period (ˈpeɪbæk ˈpɪriəd) – 偿还期 – Thời gian thu hồi vốn |
291 | Sensitivity Analysis (ˌsɛnsəˈtɪvɪti əˈnæləsɪs) – 敏感性分析 – Phân tích nhạy cảm |
292 | Break-Even Analysis (ˈbreɪkˈivən əˈnæləsɪs) – 盈亏平衡分析 – Phân tích điểm cân đối lãi lỗ |
293 | Capital Asset Pricing Model (CAPM) (ˈkæpɪtl ˈæsɛt ˈpraɪsɪŋ ˈmɒdl) – 资本资产定价模型 – Mô hình định giá tài sản vốn |
294 | DuPont Analysis (ˈduːpɒnt əˈnæləsɪs) – 杜邦分析 – Phân tích DuPont |
295 | Financial Leverage (faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪdʒ) – 财务杠杆 – Đòn bẩy tài chính |
296 | Beta Coefficient (ˈbeɪtə ˌkoʊɪˈfɪʃənt) – β系数 – Hệ số beta |
297 | Systematic Risk (sɪstəˈmætɪk rɪsk) – 系统风险 – Rủi ro có hệ thống |
298 | Unsystematic Risk (ʌnˈsɪstəˌmætɪk rɪsk) – 非系统风险 – Rủi ro không hệ thống |
299 | Diversifiable Risk (daɪˈvɜːrsɪfaɪəbl rɪsk) – 可多元化风险 – Rủi ro có thể đa dạng hóa |
300 | Non-Diversifiable Risk (nɒn-daɪˈvɜːrsɪfaɪəbl rɪsk) – 不可多元化风险 – Rủi ro không thể đa dạng hóa |
301 | Risk-Adjusted Return (rɪsk-əˈʤʌstɪd rɪˈtɜːrn) – 风险调整回报 – Lợi nhuận điều chỉnh rủi ro |
302 | Efficient Frontier (ɪˈfɪʃənt ˈfrʌntɪər) – 有效前沿 – Biên độ hiệu quả |
303 | Capital Market Line (ˈkæpɪtl ˈmɑːrkɪt laɪn) – 资本市场线 – Đường thị trường vốn |
304 | Security Market Line (sɪˈkjʊrɪti ˈmɑːrkɪt laɪn) – 证券市场线 – Đường thị trường chứng khoán |
305 | Business Risk (ˈbɪznəs rɪsk) – 企业风险 – Rủi ro kinh doanh |
306 | Financial Risk (faɪˈnænʃəl rɪsk) – 财务风险 – Rủi ro tài chính |
307 | Market Risk (ˈmɑːrkɪt rɪsk) – 市场风险 – Rủi ro thị trường |
308 | Liquidity Risk (lɪˈkwɪdɪti rɪsk) – 流动性风险 – Rủi ro thanh khoản |
309 | Credit Risk (ˈkrɛdɪt rɪsk) – 信用风险 – Rủi ro tín dụng |
310 | Interest Rate Risk (ˈɪntrɪst reɪt rɪsk) – 利率风险 – Rủi ro lãi suất |
311 | Foreign Exchange Risk (ˈfɔːrɪn ɪksˈʧeɪndʒ rɪsk) – 外汇风险 – Rủi ro tỷ giá ngoại hối |
312 | Country Risk (ˈkʌntri rɪsk) – 国家风险 – Rủi ro quốc gia |
313 | Default Risk (dɪˈfɔːlt rɪsk) – 违约风险 – Rủi ro vỡ nợ |
314 | Concentration Risk (ˌkɒnsənˈtreɪʃən rɪsk) – 集中风险 – Rủi ro tập trung |
315 | Systemic Risk (sɪsˈtɛmɪk rɪsk) – 系统性风险 – Rủi ro hệ thống |
316 | Black Swan Event (blæk swɒn ɪˈvɛnt) – 黑天鹅事件 – Sự kiện chim bồ câu đen |
317 | Stress Testing (strɛs ˈtɛstɪŋ) – 压力测试 – Kiểm tra độ bền |
318 | Scenario Analysis (sɪˈnɛərioʊ əˈnæləsɪs) – 情景分析 – Phân tích kịch bản |
319 | Basel Accords (ˈbɑːsəl ˈækɔrdz) – 巴塞尔协议 – Hiệp định Basel |
320 | Basel I – 巴塞尔协议I – Basel I |
321 | Basel II – 巴塞尔协议II – Basel II |
322 | Basel III – 巴塞尔协议III – Basel III |
323 | Solvency (ˈsɒlvənsi) – 偿付能力 – Khả năng thanh toán |
324 | Liquidity (lɪˈkwɪdɪti) – 流动性 – Tính thanh khoản |
325 | Profitability (ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti) – 盈利能力 – Lợi nhuận |
326 | Efficiency (ɪˈfɪʃənsi) – 效率 – Hiệu quả |
327 | Capital Adequacy Ratio (ˈkæpɪtl əˈdɛkwəsi ˈreɪʃioʊ) – 资本充足率 – Tỷ suất đủ vốn |
328 | Risk Management (rɪsk ˈmænɪdʒmənt) – 风险管理 – Quản lý rủi ro |
329 | Hedging (ˈhɛdʒɪŋ) – 套期保值 – Giảm rủi ro |
330 | Derivatives (dɪˈrɪvətɪvz) – 衍生品 – Tài sản tương lai |
331 | Forward Contract (ˈfɔːrwərd ˈkɒntrækt) – 远期合同 – Hợp đồng tương lai |
332 | Futures Contract (ˈfjuːtʃərz ˈkɒntrækt) – 期货合同 – Hợp đồng tương lai |
333 | Options Contract (ˈɑːpʃənz ˈkɒntrækt) – 期权合同 – Hợp đồng quyền chọn |
334 | Swaps (swɒps) – 掉期 – Hợp đồng đổi trả |
335 | Credit Default Swap (krɛdɪt dɪˈfɔːlt swɒp) – 信用违约掉期 – Hợp đồng đổi nợ rủi ro tín dụng |
336 | Currency Swap (ˈkɜːrənsi swɒp) – 货币掉期 – Hợp đồng đổi tiền tệ |
337 | Interest Rate Swap (ˈɪntrɪst reɪt swɒp) – 利率掉期 – Hợp đồng đổi lãi suất |
338 | Value at Risk (VaR) (væljuː ət rɪsk) – 风险价值 – Giá trị rủi ro tại mức xác định |
339 | Historical Simulation (hɪsˈtɔːrɪkəl ˌsɪmjuˈleɪʃən) – 历史模拟 – Mô phỏng lịch sử |
340 | Monte Carlo Simulation (ˌmɒnti ˈkɑːrloʊ ˌsɪmjuˈleɪʃən) – 蒙特卡罗模拟 – Mô phỏng Monte Carlo |
341 | Stress Test (strɛs tɛst) – 压力测试 – Kiểm tra độ bền |
342 | Backtesting (bækˈtɛstɪŋ) – 回测 – Kiểm tra lại |
343 | Risk Appetite (rɪsk ˈæpɪtaɪt) – 风险偏好 – Xu hướng rủi ro |
344 | Risk Tolerance (rɪsk ˈtɒlərəns) – 风险容忍度 – Dung sai rủi ro |
345 | Risk Mitigation (rɪsk ˌmɪtɪˈɡeɪʃən) – 风险缓解 – Giảm nhẹ rủi ro |
346 | Risk Transfer (rɪsk ˈtrænsfɜːr) – 风险转移 – Chuyển giao rủi ro |
347 | Risk Avoidance (rɪsk əˈvɔɪdəns) – 避免风险 – Tránh rủi ro |
348 | Risk Acceptance (rɪsk əkˈsɛptəns) – 风险接受 – Chấp nhận rủi ro |
349 | Risk Monitoring (rɪsk ˈmɒnɪtərɪŋ) – 风险监控 – Theo dõi rủi ro |
350 | Sarbanes-Oxley Act (Sarbanes-Oxley法案) – Đạo luật Sarbanes-Oxley – Đạo luật Sarbanes-Oxley |
351 | Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) (ˈʤɛnrəli əkˈsɛptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəpəlz) – 通用会计原则 – Nguyên tắc kế toán chung |
352 | International Financial Reporting Standards (IFRS) (ˌɪntərˈnæʃənl faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ ˈstændərdz) – 国际财务报告准则 – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế |
353 | Cost Estimation (kɒst ˌɛstɪˈmeɪʃən) – 成本估算 – Ước tính chi phí |
354 | Cost-Volume-Profit (CVP) Analysis (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs) – 成本-销售收入-利润分析 – Phân tích chi phí – doanh thu – lợi nhuận |
355 | Period Cost (ˈpɪriəd kɒst) – 期间成本 – Chi phí kỳ kế toán |
356 | Indirect Cost (ˌɪndɪˈrɛkt kɒst) – 间接成本 – Chi phí gián tiếp |
357 | Sunk Cost (sʌŋk kɒst) – 沉没成本 – Chi phí đã rơi vào |
358 | Opportunity Cost (ˌɒpərˈtjuːnɪti kɒst) – 机会成本 – Chi phí cơ hội |
359 | Full Costing (fʊl ˈkɒstɪŋ) – 全成本核算 – Phân bổ chi phí toàn phần |
360 | Marginal Costing (ˈmɑːrdʒɪnəl ˈkɒstɪŋ) – 边际成本核算 – Phân bổ chi phí biên giới |
361 | Absorption Costing (əbˈsɔːrpʃən ˈkɒstɪŋ) – 吸收成本核算 – Phương pháp tính giá hấp thụ |
362 | Activity-Based Costing (ˈækˌtɪvɪti-beɪst ˈkɒstɪŋ) – 活动成本核算 – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
363 | Process Costing (ˈprɒsɛs ˈkɒstɪŋ) – 过程成本核算 – Phân bổ chi phí theo quy trình |
364 | Standard Costing (ˈstændərd ˈkɒstɪŋ) – 标准成本核算 – Tính giá tiêu chuẩn |
365 | Variable Costing (ˈvɛriəbl ˈkɒstɪŋ) – 变动成本核算 – Tính giá biến đổi |
366 | Inventory Valuation (ˈɪnvəntɔːri ˌvæljuˈeɪʃən) – 存货估值 – Định giá hàng tồn kho |
367 | LIFO (Last-In-First-Out) (ˈlaɪfoʊ) – 后进先出法 – Phương pháp sau vào trước ra |
368 | FIFO (First-In-First-Out) (ˈfiːfoʊ) – 先进先出法 – Phương pháp trước vào trước ra |
369 | Weighted Average Cost (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst) – 加权平均成本 – Chi phí trung bình trọng số |
370 | Lower of Cost or Market (LCM) (ˈloʊər ʌv kɒst ɔːr ˈmɑːrkɪt) – 成本或市场较低值法 – Phương pháp giá trị thấp hơn giữa giá vốn hoặc thị trường |
371 | Financial Statement (faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt) – 财务报表 – Báo cáo tài chính |
372 | Balance Sheet (ˈbæləns ʃiːt) – 资产负债表 – Báo cáo tài sản và nợ phải trả |
373 | Statement of Cash Flows (ˈsteɪtmənt ʌv kæʃ floʊz) – 现金流量表 – Báo cáo luồng tiền |
374 | Statement of Retained Earnings (ˈsteɪtmənt ʌv rɪˈteɪnd ˈɪrnɪŋz) – 留存收益表 – Báo cáo lợi nhuận đã giữ lại |
375 | Accounting Equation (əˈkaʊntɪŋ ɪˈkweɪʒən) – 会计方程式 – Phương trình kế toán |
376 | Assets (ˈæsɛts) – 资产 – Tài sản |
377 | Liabilities (laɪˈæbɪlətiz) – 负债 – Nợ phải trả |
378 | Owner’s Equity (ˈoʊnərz ˈɛkwɪti) – 所有者权益 – Vốn chủ sở hữu |
379 | Expenses (ɪkˈspɛnsɪz) – 费用 – Chi phí |
380 | Accrual Basis Accounting (əˈkruəl ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – 权责发生制会计 – Kế toán căn cứ phát sinh |
381 | Cash Basis Accounting (kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – 现金制会计 – Kế toán căn cứ thu chi |
382 | Accounting Cycle (əˈkaʊntɪŋ ˈsaɪkəl) – 会计循环 – Chu kỳ kế toán |
383 | Chart of Accounts (ʧɑːrt ʌv əˈkaʊnts) – 科目余额表 – Danh mục tài khoản |
384 | Double-Entry Accounting (ˈdʌbəlˈɛntri əˈkaʊntɪŋ) – 复式会计 – Kế toán kép |
385 | Debit (ˈdɛbɪt) – 借方 – Nợ |
386 | Credit (ˈkrɛdɪt) – 贷方 – Có |
387 | General Ledger (ˈʤɛnərəl ˈlɛʤər) – 总分类账 – Sổ cái chung |
388 | Journal Entry (ˈʤɜrnəl ˈɛntri) – 原始分录 – Bút toán |
389 | General Journal (ˈʤɛnərəl ˈʤɜrnəl) – 总账分录 – Sổ cái tổng hợp |
390 | Special Journal (ˈspɛʃəl ˈʤɜrnəl) – 专用分册 – Sổ cái đặc biệt |
391 | Cash Receipts Journal (kæʃ rɪˈsiːts ˈʤɜrnəl) – 现金收据分册 – Sổ tiền mặt thu |
392 | Cash Disbursements Journal (kæʃ dɪsˈbɜrsˌmənts ˈʤɜrnəl) – 现金支付分册 – Sổ tiền mặt chi |
393 | Sales Journal (seɪlz ˈʤɜrnəl) – 销售分册 – Sổ bán hàng |
394 | Purchases Journal (ˈpɜːrtʃɪzɪz ˈʤɜrnəl) – 采购分册 – Sổ mua hàng |
395 | Accounts Receivable (əˈkaʊnts rɪˈsivəbl) – 应收账款 – Công nợ phải thu |
396 | Accounts Payable (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl) – 应付账款 – Công nợ phải trả |
397 | Payroll Tax (ˈpeɪroʊl tæks) – 工资税 – Thuế thu nhập lao động |
398 | Payroll Deduction (ˈpeɪroʊl dɪˈdʌkʃən) – 工资扣除 – Khấu trừ lương |
399 | Depreciation (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 折旧 – Khấu hao |
400 | Straight-Line Depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 直线折旧法 – Phương pháp khấu hao theo đường thẳng |
401 | Declining Balance Depreciation (dɪˈklaɪnɪŋ ˈbæləns dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 递减折旧法 – Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần |
402 | Amortization (ˌæmərtaɪˈzeɪʃən) – 摊销 – Phương pháp hao mòn |
403 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – 商誉 – Tài sản vô hình do danh tiếng |
404 | Accounts Receivable Aging (əˈkaʊnts rɪˈsivəbl ˈeɪʤɪŋ) – 应收账款账龄分析 – Phân tích tuổi của công nợ phải thu |
405 | Bad Debt (bæd dɛt) – 呆账 – Nợ xấu |
406 | Allowance for Doubtful Accounts (əˈlaʊəns fɔr ˈdaʊtfəl əˈkaʊnts) – 坏账准备 – Dự phòng nợ đồng ý |
407 | Petty Cash (ˈpɛti kæʃ) – 零用现金 – Tiền mặt nhỏ |
408 | Bank Reconciliation (bæŋk ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən) – 银行对账 – Đối chiếu ngân hàng |
409 | Unearned Revenue (ʌnˈɜrnd ˈrɛvənuː) – 未赚收入 – Doanh thu chưa thu được |
410 | Net Income (nɛt ˈɪnkʌm) – 纯利润 – Lợi nhuận ròng |
411 | Gross Margin (ɡroʊs ˈmɑːrʤɪn) – 毛利率 – Tỷ suất lợi nhuận gộp |
412 | Operating Income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 经营利润 – Lợi nhuận hoạt động |
413 | Operating Expense (ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛns) – 经营费用 – Chi phí hoạt động |
414 | Non-Operating Income (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 非经营性收入 – Thu nhập không hoạt động |
415 | Non-Operating Expense (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛns) – 非经营性费用 – Chi phí không hoạt động |
416 | EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) (ˈiːbɪt) – 税息前利润 – Lợi nhuận trước thuế và lãi suất |
417 | EBITDA (Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization) (ˈiːbɪtdɑː) – 税息折旧前利润 – Lợi nhuận trước thuế, lãi suất, khấu hao và hao mòn |
418 | Quick Ratio (kwɪk ˈreɪʃioʊ) – 速动比率 – Tỷ suất thanh toán nhanh |
419 | Debt-to-Equity Ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – 负债权益比 – Tỷ suất nợ và vốn chủ sở hữu |
420 | Return on Assets (rɪˈtɜrn ɒn ˈæsɛts) – 资产回报率 – Tỷ suất sinh lời trên tài sản |
421 | Return on Equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – 权益回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
422 | Return on Investment (rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt) – 投资回报率 – Tỷ suất sinh lời trên đầu tư |
423 | Gross Income (ɡroʊs ˈɪnkʌm) – 总收入 – Tổng thu nhập |
424 | Operating Cycle (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsaɪkəl) – 经营周期 – Chu kỳ hoạt động |
425 | Cash Cycle (kæʃ ˈsaɪkəl) – 现金周期 – Chu kỳ tiền mặt |
426 | Time Value of Money (taɪm ˈvæljuː ʌv ˈmʌni) – 金钱的时间价值 – Giá trị thời gian của tiền |
427 | Future Value (ˈfjuːtʃər ˈvæljuː) – 未来价值 – Giá trị tương lai |
428 | Discounting (ˈdɪskaʊntɪŋ) – 折现 – Chiết khấu |
429 | Compounding (ˈkɑːmpaʊndɪŋ) – 复利 – Cộng dồn lãi |
430 | Annuity (əˈnuːɪti) – 年金 – Tiền lãi hàng năm |
431 | Perpetuity (ˌpɜːrpɪˈtuːɪti) – 永续年金 – Tiền lãi vĩnh viễn |
432 | Equity Method (ˈɛkwɪti ˈmɛθəd) – 权益法 – Phương pháp quyền lợi |
433 | FIFO Method (ˈfiːfoʊ ˈmɛθəd) – 先进先出法 – Phương pháp trước vào trước ra |
434 | LIFO Method (ˈlaɪfoʊ ˈmɛθəd) – 后进先出法 – Phương pháp sau vào trước ra |
435 | Weighted Average Method (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ ˈmɛθəd) – 加权平均法 – Phương pháp trung bình trọng số |
436 | Contribution Margin (ˌkɒntrɪˈbjuːʃən ˈmɑːrʤɪn) – 捐助边际 – Biên lợi nhuận đóng góp |
437 | Break-Even Point (breɪk ˈivən pɔɪnt) – 盈亏平衡点 – Điểm cân đối |
438 | Variable Cost Ratio (ˈvɛriəbl kɒst ˈreɪʃioʊ) – 变动成本比率 – Tỷ lệ chi phí biến đổi |
439 | Fixed Cost Ratio (fɪkst kɒst ˈreɪʃioʊ) – 固定成本比率 – Tỷ lệ chi phí cố định |
440 | Cost-Volume-Profit (CVP) Chart (kɒst ˈvɒljuːm ˈprɒfɪt ʧɑːrt) – 成本-销售收入-利润图表 – Biểu đồ chi phí – doanh thu – lợi nhuận |
441 | Contribution Income Statement (ˌkɒntrɪˈbjuːʃən ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt) – 捐助收入报表 – Báo cáo lãi lỗ đóng góp |
442 | Variable Costing System (ˈvɛriəbl ˈkɒstɪŋ ˈsɪstəm) – 变动成本核算系统 – Hệ thống tính giá biến đổi |
443 | Absorption Costing System (əbˈsɔːrpʃən ˈkɒstɪŋ ˈsɪstəm) – 吸收成本核算系统 – Hệ thống tính giá hấp thụ |
444 | Job Order Costing System (ʤɒb ˈɔːrdər ˈkɒstɪŋ ˈsɪstəm) – 作业成本核算系统 – Hệ thống tính giá theo công việc |
445 | Process Costing System (ˈprɒsɛs ˈkɒstɪŋ ˈsɪstəm) – 过程成本核算系统 – Hệ thống tính giá theo quy trình |
446 | Activity-Based Costing System (ˈækˌtɪvɪti-beɪst ˈkɒstɪŋ ˈsɪstəm) – 活动成本核算系统 – Hệ thống tính giá dựa trên hoạt động |
447 | Standard Cost System (ˈstændərd kɒst ˈsɪstəm) – 标准成本核算系统 – Hệ thống tính giá tiêu chuẩn |
448 | Variable Cost Variance (ˈvɛriəbl kɒst ˈvɛriəns) – 变动成本偏差 – Sai lệch chi phí biến đổi |
449 | Fixed Cost Variance (fɪkst kɒst ˈvɛriəns) – 固定成本偏差 – Sai lệch chi phí cố định |
450 | Direct Cost Variance (dɪˈrɛkt kɒst ˈvɛriəns) – 直接成本偏差 – Sai lệch chi phí trực tiếp |
451 | Indirect Cost Variance (ˌɪndɪˈrɛkt kɒst ˈvɛriəns) – 间接成本偏差 – Sai lệch chi phí gián tiếp |
452 | Standard Cost Variance (ˈstændərd kɒst ˈvɛriəns) – 标准成本偏差 – Sai lệch chi phí tiêu chuẩn |
453 | Material Price Variance (məˈtɪriəl praɪs ˈvɛriəns) – 材料价格偏差 – Sai lệch giá vật liệu |
454 | Material Quantity Variance (məˈtɪriəl ˈkwɒntəti ˈvɛriəns) – 材料数量偏差 – Sai lệch số lượng vật liệu |
455 | Labor Rate Variance (ˈleɪbər reɪt ˈvɛriəns) – 人工费率偏差 – Sai lệch mức lương lao động |
456 | Labor Efficiency Variance (ˈleɪbər ɪˈfɪʃənsi ˈvɛriəns) – 人工效率偏差 – Sai lệch hiệu suất lao động |
457 | Variable Overhead Variance (ˈvɛriəbl ˈoʊvərhɛd ˈvɛriəns) – 变动间接费用偏差 – Sai lệch chi phí gián tiếp biến đổi |
458 | Fixed Overhead Variance (fɪkst ˈoʊvərhɛd ˈvɛriəns) – 固定间接费用偏差 – Sai lệch chi phí gián tiếp cố định |
459 | Sales Volume Variance (seɪlz ˈvɒljuːm ˈvɛriəns) – 销售量偏差 – Sai lệch doanh số bán hàng |
460 | Cost Reduction (kɒst rɪˈdʌkʃən) – 成本削减 – Giảm chi phí |
461 | Cost Analysis (kɒst əˈnæləsɪs) – 成本分析 – Phân tích chi phí |
462 | Cost Estimator (kɒst ˈɛstɪˌmeɪtər) – 成本估算员 – Nhân viên ước tính chi phí |
463 | Financial Analyst (faɪˈnænʃəl ˈænəlɪst) – 金融分析师 – Chuyên viên phân tích tài chính |
464 | Internal Audit (ɪnˈtɜrnəl ˈɔːdɪt) – 内部审计 – Kiểm toán nội bộ |
465 | External Audit (ɪkˈstɜrnəl ˈɔːdɪt) – 外部审计 – Kiểm toán ngoài |
466 | Financial Reporting (faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ) – 财务报告 – Báo cáo tài chính |
467 | Bookkeeping (ˈbʊkkiːpɪŋ) – 记账 – Sổ sách kế toán |
468 | Variance Analysis (ˈvɛriəns əˈnæləsɪs) – 偏差分析 – Phân tích sai số |
469 | Embezzlement (ɪmˈbɛzəlmənt) – 盗用 – Biển thủ |
470 | Forensic Accounting (fəˈrɛnsɪk əˈkaʊntɪŋ) – 司法会计 – Kế toán pháp lý |
471 | Going Concern (ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜrn) – Going Concern – Tồn tại liên tục |
472 | Matching Principle (ˈmæʧɪŋ ˈprɪnsəpl) – 配比原则 – Nguyên tắc phù hợp |
473 | Materiality Principle (məˌtɪriˈælɪti ˈprɪnsəpl) – 实质性原则 – Nguyên tắc tầm quan trọng |
474 | Conservatism Principle (kənˈsɜːrvətɪzəm ˈprɪnsəpl) – 保守主义原则 – Nguyên tắc thận trọng |
475 | Consistency Principle (kənˈsɪstənsi ˈprɪnsəpl) – 一致性原则 – Nguyên tắc nhất quán |
476 | Material Misstatement (məˈtɪriəl ˌmɪsˈsteɪtmənt) – 实质错误陈述 – Sai sót vật chất |
477 | Going Concern Assumption (ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜrn əˈsʌmpʃən) – Going Concern 假设 – Giả định tồn tại liên tục |
478 | Monetary Unit Assumption (ˈmʌnəˌtɛri ˈjuːnɪt əˈsʌmpʃən) – 货币单位假设 – Giả định đơn vị tiền tệ |
479 | Time Period Assumption (taɪm ˈpɪriəd əˈsʌmpʃən) – 时限假设 – Giả định thời gian |
480 | Full Disclosure Principle (fʊl dɪsˈkloʊʒər ˈprɪnsəpl) – 完全披露原则 – Nguyên tắc tiết lộ đầy đủ |
481 | Materiality Concept (məˈtɪriəlɪti ˈkɒnsɛpt) – 实质性概念 – Khái niệm tầm quan trọng |
482 | Accounting Information System (əˈkaʊntɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəm) – 会计信息系统 – Hệ thống thông tin kế toán |
483 | ERP (Enterprise Resource Planning) (ˈiːɑːrˈpiː) – 企业资源计划 – Hệ thống quản trị doanh nghiệp |
484 | Receipt (rɪˈsiːt) – 收据 – Biên lai |
485 | Credit Memo (ˈkrɛdɪt ˈmɛmoʊ) – 贷记凭单 – Biên lai ghi có |
486 | Debit Memo (ˈdɛbɪt ˈmɛmoʊ) – 借记凭单 – Biên lai ghi nợ |
487 | Cost of Goods Manufactured (kɒst ʌv ɡʊdz ˌmænjəˈfæktʃərd) – 生产成本 – Chi phí hàng hoá đã sản xuất |
488 | Cost of Goods Purchased (kɒst ʌv ɡʊdz ˈpɜːrtʃəst) – 购买商品成本 – Chi phí hàng hoá đã mua |
489 | Work-in-Process Inventory (wɜrk-ɪn-ˈprɒsɛs ˈɪnvənˌtɔːri) – 在制品库存 – Hàng tồn kho đang sản xuất |
490 | Finished Goods Inventory (ˈfɪnɪʃt ɡʊdz ˈɪnvənˌtɔːri) – 成品库存 – Hàng tồn kho thành phẩm |
491 | Raw Materials Inventory (rɔː məˈtɪriəlz ˈɪnvənˌtɔːri) – 原材料库存 – Hàng tồn kho nguyên vật liệu |
492 | Work-in-Process (WIP) (wɜrk-ɪn-ˈprɒsɛs) – 在制品 – Hàng tồn kho đang sản xuất |
493 | Perpetual Inventory System (pɜrˈpɛtjuəl ˈɪnvənˌtɔːri ˈsɪstəm) – 永久库存系统 – Hệ thống kiểm kê tồn kho liên tục |
494 | Periodic Inventory System (pɪrˈiːədɪk ˈɪnvənˌtɔːri ˈsɪstəm) – 周期库存系统 – Hệ thống kiểm kê tồn kho định kỳ |
495 | First-In-First-Out (FIFO) (ˈfɜrst ɪn ˈfɜrst aʊt) – 先进先出 – Phương pháp trước vào trước ra |
496 | Last-In-First-Out (LIFO) (læst ɪn ˈfɜrst aʊt) – 后进先出 – Phương pháp sau vào trước ra |
497 | Weighted Average Cost Method (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kost ˈmɛθəd) – 加权平均成本法 – Phương pháp trung bình trọng số giá vốn |
498 | Just-in-Time (JIT) (ʤʌst ɪn taɪm) – 准时制 – Phương pháp đúng giờ |
499 | Inventory Turnover (ˈɪnvənˌtɔːri ˈtɜrnˌoʊvər) – 库存周转率 – Tỷ suất quay vòng tồn kho |
500 | Days Sales of Inventory (DSI) (deɪz seɪlz ʌv ˈɪnvənˌtɔːri) – 库存销售天数 – Số ngày bán hàng còn tồn kho |
501 | Lower of Cost or Market (LCM) (ˈloʊər ʌv kost ɔr ˈmɑrkɪt) – 低于成本或市场价值 – Giá trị thấp nhất giữa giá vốn hoặc giá trị thị trường |
502 | Economic Order Quantity (EOQ) (ˌiːkəˈnɑːmɪk ˈɔrdər ˈkwɒntəti) – 经济订货量 – Số lượng đặt hàng kinh tế |
503 | Reorder Point (riˈɔrdər pɔɪnt) – 重新订购点 – Điểm đặt hàng lại |
504 | Lead Time (lid taɪm) – 提前期 – Thời gian chờ hàng |
505 | Accounts Payable Turnover (əˈkaʊnts ˈpeɪəbl ˈtɜrnˌoʊvər) – 应付账款周转率 – Tỷ suất quay vòng công nợ phải trả |
506 | Days Payable Outstanding (DPO) (deɪz ˈpeɪəbl aʊtˈstændɪŋ) – 应付账款账龄 – Số ngày công nợ phải trả còn tồn đọng |
507 | Accounts Receivable Turnover (əˈkaʊnts rɪˈsivəbl ˈtɜrnˌoʊvər) – 应收账款周转率 – Tỷ suất quay vòng công nợ phải thu |
508 | Days Sales Outstanding (DSO) (deɪz seɪlz aʊtˈstændɪŋ) – 应收账款账龄 – Số ngày công nợ phải thu còn tồn đọng |
509 | Working Capital (ˈwɜrkɪŋ ˈkæpɪtl) – 营运资本 – Vốn lưu động |
510 | Current Assets (ˈkɜrənt ˈæsɛts) – 流动资产 – Tài sản lưu động |
511 | Non-Current Assets (nɒn-ˈkɜrənt ˈæsɛts) – 非流动资产 – Tài sản cố định |
512 | Current Liabilities (ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlɪtiz) – 流动负债 – Nợ phải trả trong vòng một năm |
513 | Non-Current Liabilities (nɒn-ˈkɜrənt ˌlaɪəˈbɪlɪtiz) – 非流动负债 – Nợ dài hạn |
514 | Owners’ Equity (ˈoʊnərz ˈɛkwɪti) – 业主权益 – Vốn chủ sở hữu doanh nghiệp |
515 | Retained Earnings (rɪˈteɪnd ˈɜrnɪŋz) – 留存收益 – Lợi nhuận sau thuế đã cất nhắc |
516 | Common Stock (ˈkɒmən stɒk) – 普通股 – Cổ phiếu thường |
517 | Preferred Stock (ˈprɛfərd stɒk) – 优先股 – Cổ phiếu优先 |
518 | Treasury Stock (ˈtrɛʒəri stɒk) – 自家股票 – Cổ phiếu quỹ |
519 | Dividends (ˈdɪvɪdɛnds) – 股息 – Cổ tức |
520 | Statement of Retained Earnings (ˈsteɪtmənt ʌv rɪˈteɪnd ˈɜrnɪŋz) – 留存收益表 – Báo cáo lưu chuyển lợi nhuận đã cất nhắc |
521 | Statement of Changes in Equity (ˈsteɪtmənt ʌv ˈʧeɪndʒɪz ɪn ˈɛkwɪti) – 权益变动表 – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
522 | Goodwill (ˈɡʊdˌwɪl) – 商誉 – Giá trị thương hiệu |
523 | Accumulated Depreciation (əˈkjuːmjəˌleɪtɪd dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 累计折旧 – Khấu hao lũy kế |
524 | Net Book Value (nɛt bʊk væljuː) – 净账面价值 – Giá trị hữu dụng còn lại |
525 | Amortization (ˌæmərtaɪˈzeɪʃən) – 摊销 – Phân bổ hao mòn |
526 | Capital Expenditures (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪtʃərz) – 资本支出 – Đầu tư cố định |
527 | Sales Revenue (seɪlz ˈrɛvənjuː) – 销售收入 – Doanh thu bán hàng |
528 | Service Revenue (ˈsɜːrvɪs ˈrɛvənjuː) – 服务收入 – Doanh thu dịch vụ |
529 | Other Revenues (ˈʌðər ˈrɛvənjuːz) – 其他收入 – Doanh thu khác |
530 | Cost of Goods Revenue (kɒst ʌv ɡʊdz ˈrɛvənjuː) – 销售商品成本 – Giá vốn hàng bán |
531 | Gross Profit (ɡroʊs ˈprɒfɪt) – 毛利润 – Lãi gộp |
532 | Gross Margin (ɡroʊs ˈmɑːrʤɪn) – 毛利率 – Tỷ suất lãi gộp |
533 | Operating Income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 经营利润 – Lãi hoạt động |
534 | Operating Margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈmɑːrʤɪn) – 经营利润率 – Tỷ suất lãi hoạt động |
535 | Selling, General, and Administrative Expenses (ˈsɛlɪŋ ˈʤɛnərəl ənd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪkˈspɛns) – 销售,一般和行政费用 – Chi phí bán hàng, chi phí tổng hợp và chi phí quản trị |
536 | Depreciation Expense (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ɪkˈspɛns) – 折旧费用 – Chi phí hao mòn |
537 | Amortization Expense (əˌmɔrtɪˈzeɪʃən ɪkˈspɛns) – 摊销费用 – Chi phí phân bổ hao mòn |
538 | Operating Profit (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt) – 经营利润 – Lợi nhuận hoạt động |
539 | Non-Operating Income (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 非经营收入 – Thu nhập không hoạt động |
540 | Non-Operating Expenses (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ɪkˈspɛns) – 非经营费用 – Chi phí không hoạt động |
541 | Income Before Taxes (ˈɪnkʌm bɪˈfɔːr ˈtæksɪz) – 税前收入 – Thu nhập trước thuế |
542 | Earnings Per Share (ˈɜrnɪŋz pɜːr ʃɛr) – 每股收益 – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |
543 | Profitability Ratios (ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃioʊz) – 盈利能力比率 – Tỷ suất sinh lời |
544 | Return on Equity (rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti) – 股东权益回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu |
545 | Gross Profit Margin (ɡroʊs ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn) – 毛利润率 – Tỷ suất lãi gộp |
546 | Operating Profit Margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn) – 经营利润率 – Tỷ suất lãi hoạt động |
547 | Net Profit Margin (nɛt ˈprɒfɪt ˈmɑːrʤɪn) – 净利润率 – Tỷ suất lãi ròng |
548 | Liquidity Ratios (lɪˈkwɪdɪti ˈreɪʃioʊz) – 流动性比率 – Tỷ suất thanh khoản |
549 | Current Ratio (ˈkɜrənt ˈreɪʃioʊ) – 流动比率 – Tỷ suất thanh toán ngắn hạn |
550 | Cash Ratio (kæʃ ˈreɪʃioʊ) – 现金比率 – Tỷ suất tiền mặt |
551 | Activity Ratios (ækˈtɪvɪti ˈreɪʃioʊz) – 活动比率 – Tỷ suất hoạt động |
552 | Inventory Turnover Ratio (ˈɪnvənˌtɔːri ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 存货周转率 – Tỷ suất quay vòng tồn kho |
553 | Receivables Turnover Ratio (rɪˈsivəblz ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 应收账款周转率 – Tỷ suất quay vòng công nợ phải thu |
554 | Payables Turnover Ratio (ˈpeɪəblz ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 应付账款周转率 – Tỷ suất quay vòng công nợ phải trả |
555 | Total Asset Turnover Ratio (ˈtoʊtl ˈæsɛt ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 总资产周转率 – Tỷ suất quay vòng tài sản |
556 | Debt Ratios (dɛt ˈreɪʃioʊz) – 债务比率 – Tỷ suất nợ |
557 | Debt-to-Equity Ratio (dɛt tuː ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – 负债权益比率 – Tỷ suất nợ trên vốn chủ sở hữu |
558 | Debt-to-Assets Ratio (dɛt tuː ˈæsɛts ˈreɪʃioʊ) – 负债资产比率 – Tỷ suất nợ trên tài sản |
559 | Interest Coverage Ratio (ˈɪntrɪst ˈkʌvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – 利息保障倍数 – Tỷ suất bao phủ lãi suất |
560 | Debt Service Coverage Ratio (dɛt ˈsɜːrvɪs ˈkʌvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – 偿债保障倍数 – Tỷ suất bao phủ nợ |
561 | Cash Flow Ratios (kæʃ floʊ ˈreɪʃioʊz) – 现金流量比率 – Tỷ suất dòng tiền |
562 | Operating Cash Flow Ratio (ˈɑːpəreɪtɪŋ kæʃ floʊ ˈreɪʃioʊ) – 经营现金流量比率 – Tỷ suất dòng tiền hoạt động |
563 | Cash Debt Coverage Ratio (kæʃ dɛt ˈkʌvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – 现金偿债保障倍数 – Tỷ suất bao phủ nợ bằng tiền mặt |
564 | Dividend Payout Ratio (ˈdɪvɪdɛnd ˈpeɪaʊt ˈreɪʃioʊ) – 股息支付率 – Tỷ suất trả cổ tức |
565 | Retention Ratio (rɪˈtɛnʃən ˈreɪʃioʊ) – 留存比率 – Tỷ suất cổ tức còn lại |
566 | DuPont Analysis (duːˈpɒnt əˈnæləsɪs) – 杜邦分析 – Phân tích DuPont |
567 | Price-Earnings Ratio (praɪs ˈɪrnɪŋz ˈreɪʃioʊ) – 市盈率 – Tỷ suất P/E |
568 | Dividend Yield (ˈdɪvɪdɛnd jiːld) – 股息收益率 – Tỷ suất cổ tức |
569 | Market Capitalization (ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəˈlaɪzeɪʃən) – 市值 – Vốn hóa thị trường |
570 | Beta (ˈbeɪtə) – 贝塔系数 – Hệ số beta |
571 | Stock Split (stɒk splɪt) – 股票分割 – Chia cổ phiếu |
572 | Stock Dividend (stɒk ˈdɪvɪdɛnd) – 股票股息 – Cổ tức bằng cổ phiếu |
573 | Cash Dividend (kæʃ ˈdɪvɪdɛnd) – 现金股息 – Cổ tức tiền mặt |
574 | Bonus Issue (ˈboʊnəs ˈɪʃuː) – 红股 – Cổ phiếu thưởng |
575 | Proxy (ˈprɒksi) – 代理 – Người đại diện |
576 | Annual General Meeting (ˈænjuəl ˈdʒɛnərəl ˈmiːtɪŋ) – 年度股东大会 – Đại hội đồng cổ đông thường niên |
577 | Extraordinary General Meeting (ɪkˈstrɔːrdəˌnɛri ˈdʒɛnərəl ˈmiːtɪŋ) – 特别股东大会 – Đại hội đồng cổ đông đặc biệt |
578 | Proxy Voting (ˈprɒksi ˈvoʊtɪŋ) – 代理投票 – Bỏ phiếu ủy quyền |
579 | Stock Market Index (stɒk ˈmɑːrkɪt ˈɪndɛks) – 股票市场指数 – Chỉ số thị trường chứng khoán |
580 | Dow Jones Industrial Average (daʊ ʤoʊnz ɪnˈdʌstriəl ˈævərɪdʒ) – 道琼斯工业平均指数 – Chỉ số Dow Jones |
581 | S&P 500 Index (S&P 500 指数) – Chỉ số S&P 500 |
582 | NASDAQ Composite (ˈnæsˌdæk ˈkɒmpəzɪt) – 纳斯达克综合指数 – Chỉ số NASDAQ Composite |
583 | Russell 2000 Index (ˈrʌsl ˈtuːˌhʌndrəd ˈɪndɛks) – 罗素2000指数 – Chỉ số Russell 2000 |
584 | Market Capitalization Weighted Index (ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəˈleɪʃən ˈweɪtɪd ˈɪndɛks) – 市值加权指数 – Chỉ số trọng số vốn hóa thị trường |
585 | Price Weighted Index (praɪs ˈweɪtɪd ˈɪndɛks) – 价格加权指数 – Chỉ số trọng số giá |
586 | Equal Weighted Index (ˈiːkwəl ˈweɪtɪd ˈɪndɛks) – 均等加权指数 – Chỉ số trọng số bằng nhau |
587 | Blue-Chip Stocks (bluː-ʧɪp stɒks) – 蓝筹股 – Cổ phiếu Blue-Chip |
588 | Penny Stocks (ˈpɛni stɒks) – 便士股 – Cổ phiếu giá rẻ |
589 | Bull Market (bʊl ˈmɑːrkɪt) – 牛市 – Thị trường tăng |
590 | Bear Market (bɛr ˈmɑːrkɪt) – 熊市 – Thị trường giảm |
591 | Initial Public Offering (ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɒfərɪŋ) – 首次公开发行 – Sự công bố công khai ban đầu |
592 | Securities and Exchange Commission (sɪˈkjʊrɪtiz ænd ɪksˈʧeɪndʒ kəˈmɪʃən) – 证券交易委员会 – Ủy ban Chứng khoán và Giao dịch |
593 | Broker (ˈbroʊkər) – 经纪人 – Sàn giao dịch chứng khoán |
594 | Market Order (ˈmɑːrkɪt ˈɔrdər) – 市价定单 – Lệnh thị trường |
595 | Limit Order (ˈlɪmɪt ˈɔrdər) – 限价定单 – Lệnh giới hạn giá |
596 | Stop Order (stɒp ˈɔrdər) – 止损定单 – Lệnh dừng lỗ |
597 | Short Selling (ʃɔrt ˈsɛlɪŋ) – 卖空 – Giao dịch bán khống |
598 | Margin Trading (ˈmɑːrʤɪn ˈtreɪdɪŋ) – 保证金交易 – Giao dịch ký quỹ |
599 | Bullish (ˈbʊlɪʃ) – 看涨 – Hướng tăng giá |
600 | Bearish (ˈbɛrɪʃ) – 看跌 – Hướng giảm giá |
601 | Dividend Reinvestment Plan (ˈdɪvɪdɛnd ˌriːɪnˈvɛstmənt plæn) – 股息再投资计划 – Kế hoạch tái đầu tư cổ tức |
602 | Blue Sky Laws (bluː skaɪ lɔːz) – 天空蓝法 – Luật bảo vệ nhà đầu tư |
603 | Market Capitalization (ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəˈleɪʃən) – 市值 – Vốn hóa thị trường |
604 | P/E Ratio (P/E 比率) – Tỷ suất P/E |
605 | Stockbroker (ˈstɒkˌbroʊkər) – 股票经纪人 – Nhà môi giới chứng khoán |
606 | Market Maker (ˈmɑrkɪt ˈmeɪkər) – 做市商 – Nhà cung cấp thanh khoản |
607 | Ticker Symbol (ˈtɪkər ˈsɪmbəl) – 股票代码 – Ký hiệu mã cổ phiếu |
608 | Volatility (vɒləˈtɪləti) – 波动率 – Sự biến động giá |
609 | Market Sentiment (ˈmɑːrkɪt ˈsɛntɪmənt) – 市场情绪 – Tâm lý thị trường |
610 | Technical Analysis (tɛkˈnɪkəl əˈnæləsɪs) – 技术分析 – Phân tích kỹ thuật |
611 | Fundamental Analysis (ˌfʌndəˈmɛntl əˈnæləsɪs) – 基本分析 – Phân tích cơ bản |
612 | Insider Trading (ˈɪnˌsaɪdər ˈtreɪdɪŋ) – 内幕交易 – Giao dịch nội gián |
613 | Stock Exchange (stɒk ɪksˈʧeɪndʒ) – 股票交易所 – Sàn giao dịch chứng khoán |
614 | Statement of Stockholders’ Equity (ˈsteɪtmənt ʌv ˈstɑːkhoʊldərz ˈɛkwɪti) – 股东权益表 – Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu |
615 | Accounting Cycle (əˈkaʊntɪŋ ˈsaɪkl) – 会计周期 – Chu kỳ kế toán |
616 | Accrual Accounting (əˈkruːəl əˈkaʊntɪŋ) – 权责发生制会计 – Kế toán ghi nhận theo phương pháp tích hợp |
617 | Cash Basis Accounting (kæʃ ˈbeɪsɪs əˈkaʊntɪŋ) – 现金制会计 – Kế toán theo phương pháp tính toán tiền mặt |
618 | International Financial Reporting Standards (ˌɪntərˈnæʃənl faɪˈnænʃəl rɪˈpɔrtɪŋ ˈstændərdz) – 国际财务报告准则 – Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế |
619 | Generally Accepted Accounting Principles (ˈdʒɛnərəli əkˈsɛptɪd əˈkaʊntɪŋ ˈprɪnsəpəlz) – 一般公认会计原则 – Nguyên tắc kế toán được công nhận phổ biến |
620 | Internal Controls (ɪnˈtɜːrnəl kənˈtroʊlz) – 内部控制 – Kiểm soát nội bộ |
621 | Materiality (məˌtɪriˈælɪti) – 实质性 – Tầm quan trọng |
622 | Going Concern (ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜːrn) – 继续经营 – Nguyên tắc tiếp tục hoạt động |
623 | Cost Principle (kɒst ˈpraɪnsəpəl) – 成本原则 – Nguyên tắc giá gốc |
624 | Revenue Recognition (ˈrɛvənjuː ˌrɛkəɡˈnɪʃən) – 收入确认 – Phân bổ doanh thu |
625 | Matching Principle (ˈmæʧɪŋ ˈpraɪnsəpəl) – 配比原则 – Nguyên tắc đối chiếu |
626 | Full Disclosure (fʊl dɪsˈkloʊʒər) – 全面披露 – Nguyên tắc tiết lộ đầy đủ |
627 | Entity Concept (ˈɛntɪti ˈkɒnˌsɛpt) – 实体概念 – Khái niệm thực thể |
628 | Consistency Principle (kənˈsɪstənsi ˈpraɪnsəpəl) – 一贯性原则 – Nguyên tắc nhất quán |
629 | Conservatism Principle (kənˈsɜːrvətɪzəm ˈpraɪnsəpəl) – 保守性原则 – Nguyên tắc thận trọng |
630 | Financial Ratios (faɪˈnænʃəl ˈreɪʃioʊz) – 财务比率 – Tỷ suất tài chính |
631 | Working Capital (ˈwɜːrkɪŋ ˈkæpɪtl) – 营运资本 – Vốn lưu động |
632 | Debt to Income Ratio (dɛt tuː ˈɪnkʌm ˈreɪʃioʊ) – 债务收入比 – Tỷ suất nợ trên thu nhập |
633 | Debt Ratio (dɛt ˈreɪʃioʊ) – 债务比率 – Tỷ suất nợ |
634 | Equity Ratio (ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ) – 股本比率 – Tỷ suất vốn chủ sở hữu |
635 | Interest Coverage Ratio (ˈɪntrɪst ˈkʌvərɪdʒ ˈreɪʃioʊ) – 利息覆盖倍率 – Tỷ suất bảo đảm lãi |
636 | Inventory Turnover Ratio (ˈɪnvənˌtɔːri ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 存货周转率 – Tỷ suất quay vòng hàng tồn kho |
637 | Receivables Turnover Ratio (rɪˈsivəblz ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 应收账款周转率 – Tỷ suất quay vòng phải thu |
638 | Payables Turnover Ratio (ˈpeɪəblz ˈtɜrnˌoʊvər ˈreɪʃioʊ) – 应付账款周转率 – Tỷ suất quay vòng phải trả |
639 | Inventory (ˈɪnvənˌtɔːri) – 存货 – Hàng tồn kho |
640 | Intangible Assets (ɪnˈtænʤəbl ˈæsɛts) – 无形资产 – Tài sản vô hình |
641 | Non-Current Assets (nɒn ˈkɜrənt ˈæsɛts) – 非流动资产 – Tài sản không lưu động |
642 | Debt Collection Period (dɛt kəˈlɛkʃən ˈpɪriəd) – 回款周期 – Chu kỳ thu hồi công nợ |
643 | Inventory Conversion Period (ˈɪnvənˌtɔːri kənˈvɜrsən ˈpɪriəd) – 存货转换周期 – Chu kỳ chuyển đổi hàng tồn kho |
644 | Cash Conversion Cycle (kæʃ kənˈvɜrsən ˈsaɪkl) – 现金转换周期 – Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt |
645 | Return on Capital Employed (rɪˈtɜrn ɒn ˈkæpɪtl ˈɛmplɔɪd) – 资本回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
646 | Return on Investment Capital (rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt ˈkæpɪtl) – 投资资本回报率 – Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư |
647 | Operating Cycle (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈsaɪkl) – 经营周期 – Chu kỳ hoạt động kinh doanh |
648 | Cash Cycle (kæʃ ˈsaɪkl) – 现金周期 – Chu kỳ tiền mặt |
649 | Operating Income (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 经营收入 – Lợi nhuận hoạt động |
650 | Non-Operating Income (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɪnkʌm) – 非经营收入 – Lợi nhuận không hoạt động |
651 | Operating Expense (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɛkspɛns) – 经营费用 – Chi phí hoạt động |
652 | Non-Operating Expense (nɒn ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈɛkspɛns) – 非经营费用 – Chi phí không hoạt động |
653 | Gross Revenue (ɡroʊs ˈrɛvənuː) – 毛收入 – Doanh thu gộp |
654 | Net Revenue (nɛt ˈrɛvənuː) – 净收入 – Doanh thu ròng |
655 | Net Income (nɛt ˈɪnkʌm) – 净收益 – Lợi nhuận ròng |
656 | Operating Lease (ˈɑːpəreɪtɪŋ liːs) – 经营租赁 – Cho thuê tài sản hoạt động |
657 | Capital Lease (ˈkæpɪtl liːs) – 资本租赁 – Cho thuê tài sản cố định |
658 | Depreciation (dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 折旧 – Hao mòn |
659 | Amortization (əˌmɔrˈtaɪˈzeɪʃən) – 摊销 – Phân bổ khấu hao |
660 | Contribution Margin (ˌkɒntrɪˈbjuːʃən ˈmɑːrʤɪn) – 边际贡献率 – Biên lợi nhuận góp phần |
661 | Break-Even Point (breɪk-ˈivən pɔɪnt) – 盈亏平衡点 – Điểm cân đối |
662 | Cost of Goods Sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – 已售出商品成本 – Giá vốn hàng bán |
663 | FIFO (ˈfiːfoʊ) – 先进先出 – Phương pháp nhập hàng trước xuất hàng trước |
664 | LIFO (ˈlaɪfoʊ) – 后进先出 – Phương pháp nhập hàng sau xuất hàng trước |
665 | Straight-Line Depreciation (streɪt-laɪn dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 直线折旧 – Phương pháp khấu hao tuyến tính |
666 | Double-Declining Balance Depreciation (ˈdʌbəl-dɪˌklaɪnɪŋ ˈbæləns dɪˌpriːʃiˈeɪʃən) – 加速折旧法 – Phương pháp khấu hao kép giảm dần |
667 | Capital Budgeting (ˈkæpɪtl ˈbʌʤɪtɪŋ) – 资本预算 – Dự phòng vốn |
668 | Payback Period (ˈpeɪbæk ˈpɪriəd) – 投资回收期 – Thời gian hoàn vốn |
669 | Discounted Cash Flow (ˈdɪskaʊntɪd kæʃ floʊ) – 折现现金流量 – Dòng tiền thu về chiết khấu |
670 | Net Present Value (nɛt ˈprɛzənt ˈvæljuː) – 净现值 – Giá trị hiện tại ròng |
671 | Internal Rate of Return (ɪnˈtɜːrnəl reɪt ʌv rɪˈtɜrn) – 内部回报率 – Tỷ suất lợi nhuận nội bộ |
672 | Profitability Index (ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti ˈɪndɛks) – 收益指数 – Chỉ số lợi nhuận |
673 | Capital Asset Pricing Model (ˈkæpɪtl ˈæsɛt ˈpraɪsɪŋ ˈmɒdl) – 资本资产定价模型 – Mô hình định giá tài sản vốn |
674 | Cost of Capital (kɒst əv ˈkæpɪtl) – 资本成本 – Chi phí vốn |
675 | Weighted Average Cost of Capital (ˈwɛɪtɪd ˈævərɪdʒ kɒst əv ˈkæpɪtl) – 加权平均资本成本 – Chi phí vốn trung bình có trọng số |
676 | Leverage (ˈlɛvərɪdʒ) – 杠杆作用 – Đòn bẩy tài chính |
677 | Financial Leverage (faɪˈnænʃəl ˈlɛvərɪdʒ) – 财务杠杆作用 – Đòn bẩy tài chính |
678 | Operating Leverage (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈlɛvərɪdʒ) – 经营杠杆作用 – Đòn bẩy hoạt động |
679 | Total Debt to Total Assets Ratio (ˈtoʊtl dɛt tuː ˈtoʊtl ˈæsɛts ˈreɪʃioʊ) – 总负债与总资产比率 – Tỷ suất tổng nợ trên tổng tài sản |
680 | Operating Cash Flow (ˈɑːpəreɪtɪŋ kæʃ floʊ) – 经营性现金流量 – Dòng tiền thuần hoạt động |
681 | Financing Cash Flow (ˈfaɪnænsɪŋ kæʃ floʊ) – 融资现金流量 – Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính |
682 | Investing Cash Flow (ɪnˈvɛstɪŋ kæʃ floʊ) – 投资性现金流量 – Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
683 | Cash Flow from Operations (kæʃ floʊ frɒm ˌɑːpəˈreɪʃənz) – 经营活动现金流量 – Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh |
684 | Cash Flow from Financing (kæʃ floʊ frɒm ˈfaɪnænsɪŋ) – 融资活动现金流量 – Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính |
685 | Cash Flow from Investing (kæʃ floʊ frɒm ɪnˈvɛstɪŋ) – 投资活动现金流量 – Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
686 | Financial Analysis (faɪˈnænʃəl əˈnæləsɪs) – 财务分析 – Phân tích tài chính |
687 | Ratio Analysis (ˈreɪʃioʊ əˈnæləsɪs) – 比率分析 – Phân tích tỷ lệ |
688 | DuPont Analysis (duːˈpɒnt əˈnæləsɪs) – 杜邦分析 – Phân tích DuPont |
689 | Vertical Analysis (ˈvɜrtɪkəl əˈnæləsɪs) – 垂直分析 – Phân tích dọc |
690 | Horizontal Analysis (ˌhɔrəˈzɑːntəl əˈnæləsɪs) – 横向分析 – Phân tích ngang |
691 | Cash Accounting (kæʃ əˈkaʊntɪŋ) – 现金会计 – Kế toán tiền mặt |
692 | Accrual Basis (əˈkruːəl ˈbeɪsɪs) – 权责发生制 – Phương pháp ghi nhận quyền nghĩa |
693 | Cost of Goods Manufactured (kɒst əv ɡʊdz ˌmænjʊˈfækʧərd) – 生产成本 – Chi phí hàng hoá sản xuất |
694 | Cost of Goods Purchased (kɒst əv ɡʊdz ˈpɜrʧəst) – 购货成本 – Chi phí hàng hoá mua vào |
695 | Cost of Goods Available for Sale (kɒst əv ɡʊdz əˈveɪləbl ˈfɔr seɪl) – 可销售货物成本 – Chi phí hàng hoá sẵn có để bán |
696 | Cost of Goods Sold (kɒst əv ɡʊdz soʊld) – 已售出商品成本 – Giá vốn hàng bán |
697 | Capital Expenditure (ˈkæpɪtl ɪkˈspɛndɪʧər) – 资本支出 – Chi tiêu cố định |
698 | Revenue Expenditure (ˈrɛvənjuː ɪkˈspɛndɪʧər) – 营业支出 – Chi tiêu lãi |
699 | Earnings Before Interest and Taxes (ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ænd ˈtæks) – 税前利润 – Lãi trước thuế và lãi |
700 | Cost Driver (kɒst ˈdraɪvər) – 成本驱动因素 – Nhân tố định giá |
701 | Absorption Costing (əbˈsɔrpʃən ˈkɒstɪŋ) – 吸收成本法 – Phương pháp tính giá tiêu hao |
702 | Marginal Costing (ˈmɑːrdʒɪnl ˈkɒstɪŋ) – 边际成本法 – Phương pháp tính giá biên |
703 | Standard Costing (ˈstændərd ˈkɒstɪŋ) – 标准成本法 – Phương pháp tính giá tiêu chuẩn |
704 | Job Costing (ʤɒb ˈkɒstɪŋ) – 作业成本法 – Phương pháp tính giá sản phẩm theo công việc |
705 | Process Costing (ˈproʊsɛs ˈkɒstɪŋ) – 流程成本法 – Phương pháp tính giá sản phẩm theo quy trình |
706 | Joint Cost (ʤɔɪnt kɒst) – 共同成本 – Chi phí chung |
707 | Sunk Cost (sʌŋk kɒst) – 沉没成本 – Chi phí đã bị chìm |
708 | Direct Cost (dɪˈrɛkt kɒst) – 直接成本 – Chi phí trực tiếp |
709 | Indirect Cost (ˌɪndɪˈrɛkt kɒst) – 间接成本 – Chi phí gián tiếp |
710 | Variable Cost (ˈvɛriəbl kɒst) – 变动成本 – Chi phí biến đổi |
711 | Fixed Cost (fɪkst kɒst) – 固定成本 – Chi phí cố định |
712 | Differential Cost (ˌdɪfəˈrɛnʃəl kɒst) – 差异成本 – Chi phí chênh lệch |
713 | Contribution Margin Ratio (ˌkɒntrɪˈbjuːʃən ˈmɑːrʤɪn ˈreɪʃioʊ) – 边际贡献率 – Tỷ suất biên lợi nhuận góp phần |
714 | Cost Allocation (kɒst ˌæləˈkeɪʃən) – 成本分配 – Phân bổ chi phí |
715 | Cost Center (kɒst ˈsɛntər) – 成本中心 – Trung tâm chi phí |
716 | Profit Center (ˈprɒfɪt ˈsɛntər) – 利润中心 – Trung tâm lợi nhuận |
717 | Investment Center (ɪnˈvɛstmənt ˈsɛntər) – 投资中心 – Trung tâm đầu tư |
718 | Full Costing (fʊl ˈkɒstɪŋ) – 全成本法 – Phương pháp tính giá toàn phần |
719 | Variable Costing (ˈvɛriəbl ˈkɒstɪŋ) – 变动成本法 – Phương pháp tính giá biến đổi |
720 | Break-Even Analysis (breɪk-ˈivən əˈnæləsɪs) – 盈亏平衡分析 – Phân tích điểm cân đối |
721 | Cost Behavior (kɒst bɪˈheɪvjər) – 成本行为 – Hành vi chi phí |
722 | Cost Driver (kɒst ˈdraɪvər) – 成本驱动因素 – Nhân tố định giá |
723 | Cost Estimation (kɒst ˌɛstəˈmeɪʃən) – 成本估算 – Ước lượng chi phí |
724 | Variance Analysis (ˈvɛriəns əˈnæləsɪs) – 方差分析 – Phân tích sai số |
725 | Activity-Based Costing (ˈæktɪvɪti-beɪst ˈkɒstɪŋ) – 活动成本核算 – Phương pháp tính giá dựa trên hoạt động |
726 | Throughput Accounting (ˈθruːpʊt əˈkaʊntɪŋ) – 通产通销会计 – Kế toán lưu thông |
727 | Responsibility Accounting (rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti əˈkaʊntɪŋ) – 责任会计 – Kế toán trách nhiệm |
728 | Target Costing (ˈtɑːrɡɪt ˈkɒstɪŋ) – 目标成本 – Định giá mục tiêu |
729 | Kaizen Costing (kaɪˈzɛn ˈkɒstɪŋ) – 改善成本 – Phương pháp tính giá Kaizen |
730 | Just-In-Time (JIT) (ˌʤʌst ɪn taɪm) – 准时生产 – Sản xuất đúng lúc |
731 | Total Quality Management (TQM) (ˈtoʊtl ˈkwɑːləti ˈmænɪʤmənt) – 全面质量管理 – Quản lý chất lượng tổng thể |
732 | Cost-Volume-Profit (CVP) Analysis (kɒst ˈvɒljum ˈprɒfɪt əˈnæləsɪs) – 成本-销售量-利润分析 – Phân tích chi phí – doanh số – lợi nhuận |
733 | Gross Margin (ɡroʊs ˈmɑːrʤɪn) – 毛利润 – Lãi gộp |
734 | Operating Margin (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈmɑːrʤɪn) – 经营利润 – Lãi hoạt động |
735 | Net Profit (nɛt ˈprɒfɪt) – 净利润 – Lãi ròng |
736 | Capital Budget (ˈkæpɪtl ˈbʌʤɪt) – 资本预算 – Ngân sách vốn đầu tư |
737 | Cash Budget (kæʃ ˈbʌʤɪt) – 现金预算 – Ngân sách tiền mặt |
738 | Master Budget (ˈmæstər ˈbʌʤɪt) – 总预算 – Ngân sách tổng hợp |
739 | Operating Budget (ˈɑːpəreɪtɪŋ ˈbʌʤɪt) – 经营预算 – Ngân sách hoạt động |
740 | Capital Rationing (ˈkæpɪtl ˈræʃənɪŋ) – 资本限制 – Hạn chế vốn đầu tư |
741 | Incremental Analysis (ɪnkrəˈmɛntəl əˈnæləsɪs) – 增量分析 – Phân tích tăng cường |
742 | Sensitivity Analysis (ˌsɛnsəˈtɪvɪti əˈnæləsɪs) – 敏感性分析 – Phân tích nhạy cảm |
743 | Cash Management (kæʃ ˈmænɪʤmənt) – 现金管理 – Quản lý tiền mặt |
744 | Credit Management (ˈkrɛdɪt ˈmænɪʤmənt) – 信用管理 – Quản lý tín dụng |
745 | Inventory Management (ˈɪnvənˌtɔːri ˈmænɪʤmənt) – 存货管理 – Quản lý hàng tồn kho |
Chào mừng đến với bài giảng trực tuyến mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ về 700 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán. Thông qua bài giảng này, bạn sẽ được khám phá những thuật ngữ và từ vựng quan trọng nhất trong lĩnh vực Kế toán, giúp nâng cao kiến thức và kỹ năng trong việc học tiếng Anh chuyên ngành.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán, đã có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc tại các công ty lớn và đáng tin cậy. Ông là người sở hữu kiến thức sâu rộng và hiểu rõ những thách thức mà sinh viên và những người làm việc trong ngành Kế toán đang đối diện.
Tài liệu chuyên ngành của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được thiết kế đặc biệt để phù hợp với nhu cầu học tập của cả người mới bắt đầu và những người đã có kinh nghiệm trong lĩnh vực Kế toán. Bài giảng cung cấp một cách tiếp cận cụ thể và dễ hiểu đối với việc học từ vựng chuyên ngành, giúp bạn nắm vững những khái niệm và thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán không chỉ hỗ trợ bạn trong việc hiểu các tài liệu, báo cáo và thông tin liên quan đến công việc Kế toán, mà còn giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và viết bằng tiếng Anh một cách chuyên nghiệp và tự tin.
Bài giảng trực tuyến này được tổ chức trên trang web học tiếng Anh online hàng đầu, kết hợp với học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Điều này mang lại cơ hội tuyệt vời để bạn có thể rèn luyện cả hai ngôn ngữ quan trọng trong cùng một nền tảng giáo dục chất lượng.
Hãy tham gia vào bài giảng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngay hôm nay và khám phá sức mạnh của việc học tiếng Anh và tiếng Trung chuyên ngành. Nắm vững 700 từ vựng tiếng Anh Kế toán chuyên ngành sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong sự nghiệp và đạt được thành công trong lĩnh vực Kế toán.
Trung tâm tiếng Trung Ngã Tư Sở Hà Nội
688 Mẫu câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF
1000 Câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
777 Câu tiếng Trung thương mại đàm phán PDF