Ebook 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ
1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF là cuốn sách học tiếng Trung công xưởng được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những tài liệu giảng dạy tiếng Trung công xưởng thuộc khóa học tiếng Trung công xưởng. Tài liệu tiếng Trung công xưởng này được đông đảo các bạn trẻ sử dụng rộng rãi trong doanh nghiệp, văn phòng, công ty để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung với đồng nghiệp.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
1000 Câu tiếng Trung mua hàng Taobao 1688 Tmall
626 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
969 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại
777 Câu tiếng Trung thương mại đàm phán PDF
Ebook 700 Câu tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc tận gốc
500 Mẫu câu tiếng Trung đàm phán 1688 Taobao ứng dụng
333 Câu Khẩu ngữ tiếng Hoa Ngoại thương PDF Ebook
888 Mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Taobao 1688
1688 Câu tiếng Trung thương mại Taobao 1688 Tmall ứng dụng
688 Mẫu câu tiếng Trung order Taobao 1688 Tmall Ebook taobao
900 Câu tiếng Trung thương mại đàm phán PDF MP3
1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF không chỉ là cuốn sách tiếng Trung giao tiếp ứng dụng thực tế mà còn là tài liệu học tiếng Trung thiết thực dành cho các bạn đang làm việc trong nhà máy công xưởng. Những câu tiếng Trung trong cuốn sách giáo trình tiếng Trung công xưởng PDF này được Tác giả Nguyễn Minh Vũ dày công nghiên cứu và biên soạn.
1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF là một cuốn sách học tiếng Trung công xưởng được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách này là một trong những tài liệu giảng dạy tiếng Trung công xưởng phổ biến trong khóa học tiếng Trung công xưởng.
Cuốn sách 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF cung cấp cho độc giả một nguồn tài liệu đáng tin cậy để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công xưởng. Với 1000 câu tiếng Trung thông dụng được tổ chức một cách hợp lý và theo các chủ đề liên quan đến công việc trong công xưởng, cuốn sách giúp độc giả làm quen với ngữ pháp và từ vựng phổ biến, từ đó cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu tiếng Trung trong môi trường công xưởng.
Cuốn sách này rất hữu ích cho các bạn trẻ làm việc trong lĩnh vực công xưởng, văn phòng và công ty, nơi giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp là điều cần thiết. Với cuốn sách “1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF”, độc giả có thể tự học và tự rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung một cách linh hoạt và tiện lợi.
Bằng cách sử dụng cuốn sách này, độc giả có thể mở rộng vốn từ vựng, nắm vững ngữ pháp cơ bản và học cách sử dụng các câu tiếng Trung một cách chính xác và tự tin trong các tình huống giao tiếp thường gặp trong công xưởng. Cuốn sách cũng cung cấp các bài tập và ví dụ giúp độc giả luyện tập và ứng dụng kiến thức một cách thực tế.
Cuốn sách còn giúp độc giả hiểu rõ hơn về văn hóa và phong cách giao tiếp trong công xưởng Trung Quốc. Nó cung cấp các mẫu câu và cách diễn đạt phù hợp trong các tình huống giao tiếp khác nhau, từ việc yêu cầu thông tin, đặt câu hỏi, đề xuất ý kiến cho đến thảo luận và giải quyết vấn đề.
Cuốn sách cũng chú trọng đến các kỹ năng nghe và nói tiếng Trung trong môi trường công xưởng. Nó cung cấp các bài nghe và bài tập luyện nghe giúp độc giả rèn kỹ năng nghe hiểu và làm quen với giọng điệu và ngữ điệu của người Trung Quốc trong công xưởng. Đồng thời, cuốn sách cũng cung cấp các bài tập luyện nói để độc giả có thể thực hành và tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày.
Với sự trình bày rõ ràng và dễ hiểu, cuốn sách “1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF” là một nguồn tài liệu hữu ích cho tất cả những ai muốn học tiếng Trung và nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường công xưởng. Đặc biệt, các bạn trẻ làm việc trong ngành công nghiệp có thể tiruọc học từ cuốn sách này để nắm bắt cơ hội và phát triển sự nghiệp trong môi trường làm việc quốc tế.
Với lợi ích mà cuốn sách mang lại, nó đã thu hút sự quan tâm của đông đảo độc giả và được sử dụng rộng rãi trong doanh nghiệp, văn phòng, và các công ty có quan hệ kinh doanh với Trung Quốc. Cuốn sách đã được chứng minh là một nguồn tài liệu học tập đáng tin cậy, giúp người học tiếng Trung công xưởng nâng cao khả năng giao tiếp và tạo ra một môi trường làm việc hiệu quả với đồng nghiệp Trung Quốc.
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào chi tiết nội dung cuốn sách ebook 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Sách ebook 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 请问你叫什么名字? | Xin hỏi Bạn tên là gì? | Qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì? |
2 | 我叫阮明无。 | Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ. | Wǒ jiào ruǎn míng wú. |
3 | 很高兴认识你。 | Rất vui được gặp bạn. | Hěn gāoxìng rènshí nǐ. |
4 | 你是新来的吗? | Bạn mới đến à? | Nǐ shì xīn lái de ma? |
5 | 是的,我是新员工。 | Đúng, tôi là nhân viên mới. | Shì de, wǒ shì xīn yuángōng. |
6 | 欢迎加入我们的团队! | Chào mừng bạn gia nhập đội ngũ của chúng tôi! | Huānyíng jiārù wǒmen de tuánduì! |
7 | 谢谢!我很高兴能够加入。 | Cám ơn! Tôi rất vui được tham gia. | Xièxiè! Wǒ hěn gāoxìng nénggòu jiārù. |
8 | 这是你的工作岗位。 | Đây là vị trí công việc của bạn. | Zhè shì nǐ de gōngzuò gǎngwèi. |
9 | 请跟我来,我会给你介绍一下。 | Hãy đi theo tôi, tôi sẽ giới thiệu cho bạn. | Qǐng gēn wǒ lái, wǒ huì gěi nǐ jièshào yīxià. |
10 | 请问这个机器怎么操作? | Xin hỏi cách vận hành máy này? | Qǐngwèn zhège jīqì zěnme cāozuò? |
11 | 首先,打开电源开关。 | Trước tiên, bật công tắc nguồn. | Shǒuxiān, dǎkāi diànyuán kāiguān. |
12 | 然后,按下启动按钮。 | Sau đó, nhấn nút khởi động. | Ránhòu, àn xià qǐdòng ànniǔ. |
13 | 这样就可以开始操作了。 | Như vậy là bạn có thể bắt đầu vận hành. | Zhèyàng jiù kěyǐ kāishǐ cāozuòle. |
14 | 我明白了,谢谢你的指导。 | Tôi đã hiểu, cảm ơn sự hướng dẫn của bạn. | Wǒ míngbáile, xièxiè nǐ de zhǐdǎo. |
15 | 请问这个按钮是做什么用的? | Xin hỏi nút này dùng để làm gì? | Qǐngwèn zhège ànniǔ shì zuò shénme yòng de? |
16 | 这个按钮是用来停止机器的。 | Nút này dùng để dừng máy. | Zhège ànniǔ shì yòng lái tíngzhǐ jīqì de. |
17 | 请确保戴上安全手套。 | Hãy đảm bảo đeo găng tay an toàn. | Qǐng quèbǎo dài shàng ānquán shǒutào. |
18 | 我会的,安全第一! | Tôi biết rồi, an toàn là trên hết! | Wǒ huì de, ānquán dì yī! |
19 | 请问这个材料的重量是多少? | Xin hỏi trọng lượng vật liệu này là bao nhiêu? | Qǐngwèn zhège cáiliào de zhòngliàng shì duōshǎo? |
20 | 这个材料的重量是100克。 | Trọng lượng vật liệu này là 100 gram. | Zhège cáiliào de zhòngliàng shì 100 kè. |
21 | 请将这个箱子放到货架上。 | Hãy đặt hộp này lên giá hàng. | Qǐng jiāng zhège xiāngzi fàng dào huòjià shàng. |
22 | 我会尽快完成。 | Tôi sẽ hoàn thành càng nhanh càng tốt. | Wǒ huì jǐnkuài wánchéng. |
23 | 请记住按时完成任务。 | Hãy nhớ hoàn thành công việc đúng hạn. | Qǐng jì zhù ànshí wánchéng rènwù. |
24 | 我会注意的,不会拖延。 | Tôi sẽ chú ý, không trì hoãn. | Wǒ huì zhùyì de, bù huì tuōyán. |
25 | 请问这个设备怎么保养? | Xin hỏi cách bảo dưỡng thiết bị này? | Qǐngwèn zhège shèbèi zěnme bǎoyǎng? |
26 | 每天清洁设备并添加润滑油。 | Hàng ngày vệ sinh thiết bị và thêm dầu bôi trơn. | Měitiān qīngjié shèbèi bìng tiānjiā rùnhuá yóu. |
27 | 每个月进行大型保养和检查。 | Mỗi tháng tiến行 bảo dưỡng và kiểm tra lớn. | Měi gè yuè jìnxíng dàxíng bǎoyǎng hé jiǎnchá. |
28 | 如果发现故障,请及时报告。 | Nếu phát hiện sự cố, hãy báo cáo ngay lập tức. | Rúguǒ fāxiàn gùzhàng, qǐng jíshí bàogào. |
29 | 请问这个工序的操作步骤是什么? | Xin hỏi các bước vận hành của quy trình này là gì? | Qǐngwèn zhège gōngxù de cāozuò bùzhòu shì shénme? |
30 | 首先,准备所需材料和工具。 | Trước tiên, chuẩn bị nguyên vật liệu và công cụ cần thiết. | Shǒuxiān, zhǔnbèi suǒ xū cáiliào hé gōngjù. |
31 | 其次,按照流程图逐步进行操作。 | Tiếp theo, thực hiện từng bước theo sơ đồ quy trình. | Qícì, ànzhào liúchéng tú zhúbù jìnxíng cāozuò. |
32 | 最后,检查结果是否符合要求。 | Cuối cùng, kiểm tra kết quả có đáp ứng yêu cầu không. | Zuìhòu, jiǎnchá jiéguǒ shìfǒu fúhé yāoqiú. |
33 | 请注意安全操作和防护措施。 | Hãy chú ý vận hành an toàn và biện pháp bảo vệ. | Qǐng zhùyì ānquán cāozuò hé fánghù cuòshī. |
34 | 谢谢你的指导,我会加倍小心。 | Cảm ơn sự hướng dẫn của bạn, tôi sẽ cẩn thận hơn gấp đôi. | Xièxiè nǐ de zhǐdǎo, wǒ huì jiābèi xiǎoxīn. |
35 | 请帮我确认这个产品的质量。 | Xin hãy xác nhận chất lượng của sản phẩm này. | Qǐng bāng wǒ quèrèn zhège chǎnpǐn de zhìliàng. |
36 | 我会进行检验,确保质量合格。 | Tôi sẽ tiến行 kiểm tra để đảm bảo chất lượng đạt yêu cầu. | Wǒ huì jìnxíng jiǎnyàn, quèbǎo zhìliàng hégé. |
37 | 如果有问题,请告诉我。 | Nếu có vấn đề, hãy nói với tôi. | Rúguǒ yǒu wèntí, qǐng gàosù wǒ. |
38 | 请确保所有工作区域的清洁。 | Hãy đảm bảo vệ sinh sạch sẽ trong tất cả các khu vực làm việc. | Qǐng quèbǎo suǒyǒu gōngzuò qūyù de qīngjié. |
39 | 我会每天打扫和整理。 | Tôi sẽ dọn dẹp và sắp xếp hàng ngày. | Wǒ huì měitiān dǎsǎo hé zhěnglǐ. |
40 | 请将不合格品放入废品箱。 | Hãy đặt sản phẩm không đạt chất lượng vào hộp phế phẩm. | Qǐng jiāng bù hégé pǐn fàng rù fèipǐn xiāng. |
41 | 我会严格执行。 | Tôi sẽ tuân thủ nghiêm ngặt. | Wǒ huì yángé zhíxíng. |
42 | 请将原材料储存放好。 | Hãy lưu trữ nguyên liệu thành phẩm một cách cẩn thận. | Qǐng jiāng yuáncáiliào chúcúnfàng hǎo. |
43 | 我会将其分类并妥善储存。 | Tôi sẽ phân loại và lưu trữ chúng một cách cẩn thận. | Wǒ huì jiāng qí fèn lèi bìng tuǒshàn chúcún. |
44 | 请按照工时表准时上班。 | Hãy đến làm việc đúng giờ theo bảng giờ làm việc. | Qǐng ànzhào gōngshí biǎo zhǔnshí shàngbān. |
45 | 我会严格遵守工作时间。 | Tôi sẽ tuân thủ thời gian làm việc một cách nghiêm ngặt. | Wǒ huì yángé zūnshǒu gōngzuò shíjiān. |
46 | 如果有紧急情况,请立即报告。 | Nếu có tình huống khẩn cấp, hãy báo cáo ngay lập tức. | Rúguǒ yǒu jǐnjí qíngkuàng, qǐng lìjí bàogào. |
47 | 我会保持警觉并采取适当行动。 | Tôi sẽ giữ cảnh giác và hành động thích hợp. | Wǒ huì bǎochí jǐngjué bìng cǎiqǔ shìdàng xíngdòng. |
48 | 请将所有工具放回原处。 | Hãy đặt tất cả các công cụ vào chỗ ban đầu. | Qǐng jiāng suǒyǒu gōngjù fàng huí yuán chù. |
49 | 我会保持整洁并归还工具。 | Tôi sẽ giữ gìn sạch sẽ và trả lại công cụ. | Wǒ huì bǎochí zhěngjié bìng guīhuán gōngjù. |
50 | 请将车辆停放在指定区域。 | Hãy đậu xe ở khu vực chỉ định. | Qǐng jiāng chēliàng tíngfàng zài zhǐdìng qūyù. |
51 | 我会按规定停放车辆。 | Tôi sẽ đậu xe theo quy định. | Wǒ huì àn guīdìng tíngfàng chēliàng. |
52 | 请确认材料库存是否充足。 | Hãy xác nhận xem tồn kho vật liệu có đủ không. | Qǐng quèrèn cáiliào kùcún shìfǒu chōngzú. |
53 | 我会核对库存并及时补充。 | Tôi sẽ kiểm tra tồn kho và bổ sung kịp thời. | Wǒ huì héduì kùcún bìng jíshí bǔchōng. |
54 | 请保护环境,不要浪费资源。 | Hãy bảo vệ môi trường, không lãng phí tài nguyên. | Qǐng bǎohù huánjìng, bùyào làngfèi zīyuán. |
55 | 我会节约用电和水。 | Tôi sẽ tiết kiệm điện và nước. | Wǒ huì jiéyuē yòng diàn hé shuǐ. |
56 | 请遵守工厂的规章制度。 | Hãy tuân thủ quy định của nhà máy. | Qǐng zūnshǒu gōngchǎng de guīzhāng zhìdù. |
57 | 我会遵守规定并积极配合。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định và hợp tác tích cực. | Wǒ huì zūnshǒu guīdìng bìng jījí pèihé. |
58 | 请将个人物品放在指定的存放处。 | Hãy đặt đồ cá nhân vào chỗ lưu trữ chỉ định. | Qǐng jiāng gèrén wùpǐn fàng zài zhǐdìng de cún fàng chù. |
59 | 我会妥善保管个人物品。 | Tôi sẽ giữ gìn đồ cá nhân một cách tốt đẹp. | Wǒ huì tuǒshàn bǎoguǎn gèrén wùpǐn. |
60 | 请保持工作区域整洁有序。 | Hãy giữ khu vực làm việc sạch sẽ và gọn gàng. | Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù zhěngjié yǒu xù. |
61 | 我会经常整理工作区域。 | Tôi sẽ thường xuyên dọn dẹp khu vực làm việc. | Wǒ huì jīngcháng zhěnglǐ gōngzuò qūyù. |
62 | 请注意工作场所的安全标志。 | Hãy chú ý các biển báo an toàn trong môi trường làm việc. | Qǐng zhùyì gōngzuò chǎngsuǒ de ānquán biāozhì. |
63 | 我会留意并遵守安全标志。 | Tôi sẽ chú ý và tuân thủ biển báo an toàn. | Wǒ huì liúyì bìng zūnshǒu ānquán biāozhì. |
64 | 请随时关注生产进度。 | Hãy luôn quan tâm đến tiến độ sản xuất. | Qǐng suíshí guānzhù shēngchǎn jìndù. |
65 | 我会及时掌握生产进展情况。 | Tôi sẽ nắm bắt tình hình tiến độ sản xuất kịp thời. | Wǒ huì jíshí zhǎngwò shēngchǎn jìnzhǎn qíngkuàng. |
66 | 请尽量减少废料和废品。 | Hãy cố gắng giảm thiểu chất thải và sản phẩm không chất lượng. | Qǐng jǐnliàng jiǎnshǎo fèiliào hé fèipǐn. |
67 | 我会注意减少废料和废品的产生。 | Tôi sẽ chú ý giảm thiểu việc phát sinh chất thải và sản phẩm không chất lượng. | Wǒ huì zhùyì jiǎnshǎo fèiliào hé fèipǐn de chǎnshēng. |
68 | 请不要私自更改生产流程。 | Hãy không tự ý thay đổi quy trình sản xuất. | Qǐng bùyào sīzì gēnggǎi shēngchǎn liúchéng. |
69 | 我会按照规定执行生产流程。 | Tôi sẽ thực hiện quy trình sản xuất theo quy định. | Wǒ huì ànzhào guīdìng zhíxíng shēngchǎn liúchéng. |
70 | 请注意机器的运行状态。 | Hãy chú ý tình trạng hoạt động của máy móc. | Qǐng zhùyì jīqì de yùnxíng zhuàngtài. |
71 | 我会定期检查机器并维护。 | Tôi sẽ kiểm tra định kỳ và bảo dưỡng máy móc. | Wǒ huì dìngqí jiǎnchá jīqì bìng wéihù. |
72 | 请向我提出任何问题。 | Hãy đặt ra bất kỳ câu hỏi nào cho tôi. | Qǐng xiàng wǒ tíchū rènhé wèntí. |
73 | 我会解答你的问题。 | Tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn. | Wǒ huì jiědá nǐ de wèntí. |
74 | 请将工作报告及时提交。 | Hãy gửi báo cáo công việc kịp thời. | Qǐng jiāng gōngzuò bàogào jíshí tíjiāo. |
75 | 我会按时提交工作报告。 | Tôi sẽ gửi báo cáo công việc đúng hạn. | Wǒ huì ànshí tíjiāo gōngzuò bàogào. |
76 | 请合理安排工作时间。 | Hãy sắp xếp thời gian làm việc một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái gōngzuò shíjiān. |
77 | 我会合理分配工作时间。 | Tôi sẽ phân chia thời gian làm việc một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ fēnpèi gōngzuò shíjiān. |
78 | 请遵守安全操作规程。 | Hãy tuân thủ quy định vận hành an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng. |
79 | 我会遵守安全操作规程。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định vận hành an toàn. | Wǒ huì zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng. |
80 | 请确保个人防护措施到位。 | Hãy đảm bảo biện pháp bảo vệ cá nhân đúng chỗ. | Qǐng quèbǎo gèrén fánghù cuòshī dàowèi. |
81 | 我会戴好安全帽和护目镜。 | Tôi sẽ đeo mũ bảo hiểm và kính bảo hộ. | Wǒ huì dài hǎo ānquán mào hé hù mùjìng. |
82 | 请与同事和谐相处。 | Hãy sống hòa thuận với đồng nghiệp. | Qǐng yǔ tóngshì héxié xiāngchǔ. |
83 | 我会与同事和谐相处。 | Tôi sẽ sống hòa thuận với đồng nghiệp. | Wǒ huì yǔ tóngshì héxié xiāngchǔ. |
84 | 请确保设备正常运行。 | Hãy đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi zhèngcháng yùnxíng. |
85 | 我会确保设备正常运行。 | Tôi sẽ đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Wǒ huì quèbǎo shèbèi zhèngcháng yùnxíng. |
86 | 请及时上报异常情况。 | Hãy báo cáo tình hình bất thường kịp thời. | Qǐng jíshí shàngbào yìcháng qíngkuàng. |
87 | 我会及时上报异常情况。 | Tôi sẽ báo cáo tình hình bất thường kịp thời. | Wǒ huì jíshí shàngbào yìcháng qíngkuàng. |
88 | 请提高生产效率。 | Hãy nâng cao hiệu suất sản xuất. | Qǐng tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
89 | 我会努力提高生产效率。 | Tôi sẽ cố gắng nâng cao hiệu suất sản xuất. | Wǒ huì nǔlì tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
90 | 请确保生产质量。 | Hãy đảm bảo chất lượng sản phẩm. | Qǐng quèbǎo shēngchǎn zhìliàng. |
91 | 我会确保生产质量。 | Tôi sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm. | Wǒ huì quèbǎo shēngchǎn zhìliàng. |
92 | 请遵守公司机密条款。 | Hãy tuân thủ các điều khoản bảo mật của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī jīmì tiáokuǎn. |
93 | 我会遵守公司机密条款。 | Tôi sẽ tuân thủ các điều khoản bảo mật của công ty. | Wǒ huì zūnshǒu gōngsī jīmì tiáokuǎn. |
94 | 请保护好公司财产。 | Hãy bảo vệ tài sản của công ty. | Qǐng bǎohù hǎo gōngsī cáichǎn. |
95 | 我会保护好公司财产。 | Tôi sẽ bảo vệ tài sản của công ty. | Wǒ huì bǎohù hǎo gōngsī cáichǎn. |
96 | 请合理使用设备。 | Hãy sử dụng thiết bị một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ shǐyòng shèbèi. |
97 | 我会合理使用设备。 | Tôi sẽ sử dụng thiết bị một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ shǐyòng shèbèi. |
98 | 请勿私自调整设备设置。 | Hãy không tự ý điều chỉnh cài đặt thiết bị. | Qǐng wù sīzì tiáozhěng shèbèi shèzhì. |
99 | 我会遵守设备设置规定。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định cài đặt thiết bị. | Wǒ huì zūnshǒu shèbèi shèzhì guīdìng. |
100 | 请遵守消防安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn chống cháy. | Qǐng zūnshǒu xiāofáng ānquán guīdìng. |
101 | 我会遵守消防安全规定。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định an toàn chống cháy. | Wǒ huì zūnshǒu xiāofáng ānquán guīdìng. |
102 | 请确保工作区域通风良好。 | Hãy đảm bảo khu vực làm việc có thông gió tốt. | Qǐng quèbǎo gōngzuò qūyù tōngfēng liánghǎo. |
103 | 我会确保工作区域通风良好。 | Tôi sẽ đảm bảo khu vực làm việc có thông gió tốt. | Wǒ huì quèbǎo gōngzuò qūyù tōngfēng liánghǎo. |
104 | 请关注生产线运行状况。 | Hãy chú ý tình trạng hoạt động của dây chuyền sản xuất. | Qǐng guānzhù shēngchǎnxiàn yùnxíng zhuàngkuàng. |
105 | 我会关注生产线运行状况。 | Tôi sẽ chú ý tình trạng hoạt động của dây chuyền sản xuất. | Wǒ huì guānzhù shēngchǎnxiàn yùnxíng zhuàngkuàng. |
106 | 请合理安排工作任务。 | Hãy sắp xếp công việc một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái gōngzuò rènwù. |
107 | 我会合理安排工作任务。 | Tôi sẽ sắp xếp công việc một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ ānpái gōngzuò rènwù. |
108 | 请确保设备清洁。 | Hãy đảm bảo sạch sẽ thiết bị. | Qǐng quèbǎo shèbèi qīngjié. |
109 | 我会确保设备清洁。 | Tôi sẽ đảm bảo sạch sẽ thiết bị. | Wǒ huì quèbǎo shèbèi qīngjié. |
110 | 请遵守工作纪律。 | Hãy tuân thủ kỷ luật làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò jìlǜ. |
111 | 我会遵守工作纪律。 | Tôi sẽ tuân thủ kỷ luật làm việc. | Wǒ huì zūnshǒu gōngzuò jìlǜ. |
112 | 请及时处理工作异常。 | Hãy xử lý kịp thời công việc bất thường. | Qǐng jíshí chǔlǐ gōngzuò yìcháng. |
113 | 我会及时处理工作异常。 | Tôi sẽ xử lý kịp thời công việc bất thường. | Wǒ huì jíshí chǔlǐ gōngzuò yìcháng. |
114 | 请提高工作效率。 | Hãy nâng cao hiệu suất làm việc. | Qǐng tígāo gōngzuò xiàolǜ. |
115 | 我会努力提高工作效率。 | Tôi sẽ cố gắng nâng cao hiệu suất làm việc. | Wǒ huì nǔlì tígāo gōngzuò xiàolǜ. |
116 | 请与同事共同合作。 | Hãy cùng đồng nghiệp cộng tác. | Qǐng yǔ tóngshì gòngtóng hézuò. |
117 | 我会与同事共同合作。 | Tôi sẽ cùng đồng nghiệp cộng tác. | Wǒ huì yǔ tóngshì gòngtóng hézuò. |
118 | 请保持工作秩序。 | Hãy giữ gìn trật tự làm việc. | Qǐng bǎochí gōngzuò zhìxù. |
119 | 我会保持工作秩序。 | Tôi sẽ giữ gìn trật tự làm việc. | Wǒ huì bǎochí gōngzuò zhìxù. |
120 | 请不要浪费工时。 | Hãy không lãng phí thời gian làm việc. | Qǐng bùyào làngfèi gōngshí. |
121 | 我会不浪费工时。 | Tôi sẽ không lãng phí thời gian làm việc. | Wǒ huì bù làngfèi gōngshí. |
122 | 请随时保持工作沟通。 | Hãy luôn duy trì giao tiếp trong công việc. | Qǐng suíshí bǎochí gōngzuò gōutōng. |
123 | 我会随时保持工作沟通。 | Tôi sẽ luôn duy trì giao tiếp trong công việc. | Wǒ huì suíshí bǎochí gōngzuò gōutōng. |
124 | 请配合安排工作任务。 | Hãy hợp tác trong việc sắp xếp công việc. | Qǐng pèihé ānpái gōngzuò rènwù. |
125 | 我会配合安排工作任务。 | Tôi sẽ hợp tác trong việc sắp xếp công việc. | Wǒ huì pèihé ānpái gōngzuò rènwù. |
126 | 请遵守交通规则。 | Hãy tuân thủ quy tắc giao thông. | Qǐng zūnshǒu jiāotōng guīzé. |
127 | 我会遵守交通规则。 | Tôi sẽ tuân thủ quy tắc giao thông. | Wǒ huì zūnshǒu jiāotōng guīzé. |
128 | 请保持生产设备整洁。 | Hãy giữ gìn sạch sẽ thiết bị sản xuất. | Qǐng bǎochí shēngchǎn shèbèi zhěngjié. |
129 | 我会保持生产设备整洁。 | Tôi sẽ giữ gìn sạch sẽ thiết bị sản xuất. | Wǒ huì bǎochí shēngchǎn shèbèi zhěngjié. |
130 | 请随时关注安全警报。 | Hãy luôn chú ý đến cảnh báo an toàn. | Qǐng suíshí guānzhù ānquán jǐngbào. |
131 | 我会随时关注安全警报。 | Tôi sẽ luôn chú ý đến cảnh báo an toàn. | Wǒ huì suíshí guānzhù ānquán jǐngbào. |
132 | 请合理利用资源。 | Hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ lìyòng zīyuán. |
133 | 我会合理利用资源。 | Tôi sẽ sử dụng tài nguyên một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ lìyòng zīyuán. |
134 | 请确保生产计划执行。 | Hãy đảm bảo thực hiện kế hoạch sản xuất. | Qǐng quèbǎo shēngchǎn jìhuà zhíxíng. |
135 | 我会确保生产计划执行。 | Tôi sẽ đảm bảo thực hiện kế hoạch sản xuất. | Wǒ huì quèbǎo shēngchǎn jìhuà zhíxíng. |
136 | 请遵守员工行为准则。 | Hãy tuân thủ quy định về hành vi của nhân viên. | Qǐng zūnshǒu yuángōng xíngwéi zhǔnzé. |
137 | 我会遵守员工行为准则。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định về hành vi của nhân viên. | Wǒ huì zūnshǒu yuángōng xíngwéi zhǔnzé. |
138 | 请遵守工作程序。 | Hãy tuân thủ quy trình làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chéngxù. |
139 | 我会遵守工作程序。 | Tôi sẽ tuân thủ quy trình làm việc. | Wǒ huì zūnshǒu gōngzuò chéngxù. |
140 | 请保护机密信息。 | Hãy bảo vệ thông tin bí mật. | Qǐng bǎohù jīmì xìnxī. |
141 | 我会保护机密信息。 | Tôi sẽ bảo vệ thông tin bí mật. | Wǒ huì bǎohù jīmì xìnxī. |
142 | 请遵守公司政策。 | Hãy tuân thủ chính sách của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī zhèngcè. |
143 | 我会遵守公司政策。 | Tôi sẽ tuân thủ chính sách của công ty. | Wǒ huì zūnshǒu gōngsī zhèngcè. |
144 | 请合理分配工作负担。 | Hãy phân chia công việc một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ fēnpèi gōngzuò fùdān. |
145 | 我会合理分配工作负担。 | Tôi sẽ phân chia công việc một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ fēnpèi gōngzuò fùdān. |
146 | 请注意节约用水用电。 | Hãy chú ý tiết kiệm nước và điện. | Qǐng zhùyì jiéyuē yòngshuǐ yòng diàn. |
147 | 我会注意节约用水用电。 | Tôi sẽ chú ý tiết kiệm nước và điện. | Wǒ huì zhùyì jiéyuē yòngshuǐ yòng diàn. |
148 | 请合理安排生产流程。 | Hãy sắp xếp quy trình sản xuất một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái shēngchǎn liúchéng. |
149 | 我会合理安排生产流程。 | Tôi sẽ sắp xếp quy trình sản xuất một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ ānpái shēngchǎn liúchéng. |
150 | 请确保工作场所清洁。 | Hãy đảm bảo khu vực làm việc sạch sẽ. | Qǐng quèbǎo gōngzuò chǎngsuǒ qīngjié. |
151 | 我会确保工作场所清洁。 | Tôi sẽ đảm bảo khu vực làm việc sạch sẽ. | Wǒ huì quèbǎo gōngzuò chǎngsuǒ qīngjié. |
152 | 请关注工作安全事项。 | Hãy chú ý các vấn đề an toàn trong công việc. | Qǐng guānzhù gōngzuò ānquán shìxiàng. |
153 | 我会关注工作安全事项。 | Tôi sẽ chú ý các vấn đề an toàn trong công việc. | Wǒ huì guānzhù gōngzuò ānquán shìxiàng. |
154 | 请及时修理设备故障。 | Hãy sửa chữa sự cố thiết bị kịp thời. | Qǐng jíshí xiūlǐ shèbèi gùzhàng. |
155 | 我会及时修理设备故障。 | Tôi sẽ sửa chữa sự cố thiết bị kịp thời. | Wǒ huì jíshí xiūlǐ shèbèi gùzhàng. |
156 | 请与同事进行团队合作。 | Hãy cộng tác với đồng nghiệp trong công việc nhóm. | Qǐng yǔ tóngshì jìnxíng tuánduì hézuò. |
157 | 我会与同事进行团队合作。 | Tôi sẽ cộng tác với đồng nghiệp trong công việc nhóm. | Wǒ huì yǔ tóngshì jìnxíng tuánduì hézuò. |
158 | 请尊重上级指示。 | Hãy tôn trọng chỉ thị của cấp trên. | Qǐng zūnzhòng shàngjí zhǐshì. |
159 | 我会尊重上级指示。 | Tôi sẽ tôn trọng chỉ thị của cấp trên. | Wǒ huì zūnzhòng shàngjí zhǐshì. |
160 | 请合理分配资源。 | Hãy phân chia tài nguyên một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ fēnpèi zīyuán. |
161 | 我会合理分配资源。 | Tôi sẽ phân chia tài nguyên một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ fēnpèi zīyuán. |
162 | 请严格执行作业标准。 | Hãy tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn công việc. | Qǐng yángé zhíxíng zuòyè biāozhǔn. |
163 | 我会严格执行作业标准。 | Tôi sẽ tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn công việc. | Wǒ huì yángé zhíxíng zuòyè biāozhǔn. |
164 | 请提高工作技能。 | Hãy nâng cao kỹ năng làm việc. | Qǐng tígāo gōngzuò jìnéng. |
165 | 我会努力提高工作技能。 | Tôi sẽ cố gắng nâng cao kỹ năng làm việc. | Wǒ huì nǔlì tígāo gōngzuò jìnéng. |
166 | 请维护工作场所秩序。 | Hãy duy trì trật tự nơi làm việc. | Qǐng wéihù gōngzuò chǎngsuǒ zhìxù. |
167 | 我会维护工作场所秩序。 | Tôi sẽ duy trì trật tự nơi làm việc. | Wǒ huì wéihù gōngzuò chǎngsuǒ zhìxù. |
168 | 请遵守员工保密责任。 | Hãy tuân thủ trách nhiệm bảo mật của nhân viên. | Qǐng zūnshǒu yuángōng bǎomì zérèn. |
169 | 我会遵守员工保密责任。 | Tôi sẽ tuân thủ trách nhiệm bảo mật của nhân viên. | Wǒ huì zūnshǒu yuángōng bǎomì zérèn. |
170 | 请确保工作记录准确。 | Hãy đảm bảo bản ghi công việc chính xác. | Qǐng quèbǎo gōngzuò jìlù zhǔnquè. |
171 | 我会确保工作记录准确。 | Tôi sẽ đảm bảo bản ghi công việc chính xác. | Wǒ huì quèbǎo gōngzuò jìlù zhǔnquè. |
172 | 请注意职业道德。 | Hãy chú ý đạo đức nghề nghiệp. | Qǐng zhùyì zhíyè dàodé. |
173 | 我会注意职业道德。 | Tôi sẽ chú ý đạo đức nghề nghiệp. | Wǒ huì zhùyì zhíyè dàodé. |
174 | 请遵守工作时间安排。 | Hãy tuân thủ lịch làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò shíjiān ānpái. |
175 | 我会遵守工作时间安排。 | Tôi sẽ tuân thủ lịch làm việc. | Wǒ huì zūnshǒu gōngzuò shíjiān ānpái. |
176 | 请确保工作文件有序。 | Hãy đảm bảo tài liệu công việc gọn gàng. | Qǐng quèbǎo gōngzuò wénjiàn yǒu xù. |
177 | 我会确保工作文件有序。 | Tôi sẽ đảm bảo tài liệu công việc gọn gàng. | Wǒ huì quèbǎo gōngzuò wénjiàn yǒu xù. |
178 | 请保持工作态度积极。 | Hãy giữ thái độ tích cực trong công việc. | Qǐng bǎochí gōngzuò tàidù jījí. |
179 | 我会保持工作态度积极。 | Tôi sẽ giữ thái độ tích cực trong công việc. | Wǒ huì bǎochí gōngzuò tàidù jījí. |
180 | 请注意工作环境卫生。 | Hãy chú ý vệ sinh môi trường làm việc. | Qǐng zhùyì gōngzuò huánjìng wèishēng. |
181 | 我会注意工作环境卫生。 | Tôi sẽ chú ý vệ sinh môi trường làm việc. | Wǒ huì zhùyì gōngzuò huánjìng wèishēng. |
182 | 请遵守生产安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn sản xuất. | Qǐng zūnshǒu shēngchǎn ānquán guīdìng. |
183 | 我会遵守生产安全规定。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định an toàn sản xuất. | Wǒ huì zūnshǒu shēngchǎn ānquán guīdìng. |
184 | 请确保产品质量。 | Hãy đảm bảo chất lượng sản phẩm. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn zhí liàng. |
185 | 我会确保产品质量。 | Tôi sẽ đảm bảo chất lượng sản phẩm. | Wǒ huì quèbǎo chǎnpǐn zhí liàng. |
186 | 请遵守工伤防护措施。 | Hãy tuân thủ biện pháp phòng chống tai nạn lao động. | Qǐng zūnshǒu gōngshāng fánghù cuòshī. |
187 | 我会遵守工伤防护措施。 | Tôi sẽ tuân thủ biện pháp phòng chống tai nạn lao động. | Wǒ huì zūnshǒu gōngshāng fánghù cuòshī. |
188 | 请保持工作文明礼貌。 | Hãy giữ thái độ làm việc lịch sự và tôn trọng. | Qǐng bǎochí gōngzuò wénmíng lǐmào. |
189 | 我会保持工作文明礼貌。 | Tôi sẽ giữ thái độ làm việc lịch sự và tôn trọng. | Wǒ huì bǎochí gōngzuò wénmíng lǐmào. |
190 | 请遵守环保政策。 | Hãy tuân thủ chính sách bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu huánbǎo zhèngcè. |
191 | 我会遵守环保政策。 | Tôi sẽ tuân thủ chính sách bảo vệ môi trường. | Wǒ huì zūnshǒu huánbǎo zhèngcè. |
192 | 请保护自己和他人安全。 | Hãy bảo vệ an toàn cho bản thân và người khác. | Qǐng bǎohù zìjǐ hé tārén ānquán. |
193 | 我会保护自己和他人安全。 | Tôi sẽ bảo vệ an toàn cho bản thân và người khác. | Wǒ huì bǎohù zìjǐ hé tārén ānquán. |
194 | 请确保设备运转正常。 | Hãy đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi yùnzhuǎn zhèngcháng. |
195 | 我会确保设备运转正常。 | Tôi sẽ đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Wǒ huì quèbǎo shèbèi yùnzhuǎn zhèngcháng. |
196 | 请尊重同事意见。 | Hãy tôn trọng ý kiến của đồng nghiệp. | Qǐng zūnzhòng tóngshì yìjiàn. |
197 | 我会尊重同事意见。 | Tôi sẽ tôn trọng ý kiến của đồng nghiệp. | Wǒ huì zūnzhòng tóngshì yìjiàn. |
198 | 请遵守劳动法规定。 | Hãy tuân thủ quy định của luật lao động. | Qǐng zūnshǒu láodòng fǎ guīdìng. |
199 | 我会遵守劳动法规定。 | Tôi sẽ tuân thủ quy định của luật lao động. | Wǒ huì zūnshǒu láodòng fǎ guīdìng. |
200 | 请遵守公司纪律。 | Hãy tuân thủ kỷ luật của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī jìlǜ. |
201 | 我会遵守公司纪律。 | Tôi sẽ tuân thủ kỷ luật của công ty. | Wǒ huì zūnshǒu gōngsī jìlǜ. |
202 | 请主动解决问题。 | Hãy chủ động giải quyết vấn đề. | Qǐng zhǔdòng jiějué wèntí. |
203 | 我会主动解决问题。 | Tôi sẽ chủ động giải quyết vấn đề. | Wǒ huì zhǔdòng jiějué wèntí. |
204 | 请保持工作效率。 | Hãy duy trì hiệu suất làm việc. | Qǐng bǎochí gōngzuò xiàolǜ. |
205 | 我会保持工作效率。 | Tôi sẽ duy trì hiệu suất làm việc. | Wǒ huì bǎochí gōngzuò xiàolǜ. |
206 | 请遵守加班安排。 | Hãy tuân thủ lịch làm thêm giờ. | Qǐng zūnshǒu jiābān ānpái. |
207 | 我会遵守加班安排。 | Tôi sẽ tuân thủ lịch làm thêm giờ. | Wǒ huì zūnshǒu jiābān ānpái. |
208 | 请合理安排工作时间。 | Hãy sắp xếp thời gian làm việc một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái gōngzuò shíjiān. |
209 | 我会合理安排工作时间。 | Tôi sẽ sắp xếp thời gian làm việc một cách hợp lý. | Wǒ huì hélǐ ānpái gōngzuò shíjiān. |
210 | 请尊重客户要求。 | Hãy tôn trọng yêu cầu của khách hàng. | Qǐng zūnzhòng kèhù yāoqiú. |
211 | 我会尊重客户要求。 | Tôi sẽ tôn trọng yêu cầu của khách hàng. | Wǒ huì zūnzhòng kèhù yāoqiú. |
212 | 请维护企业形象。 | Hãy bảo vệ hình ảnh của công ty. | Qǐng wéihù qǐyè xíngxiàng. |
213 | 我会维护企业形象。 | Tôi sẽ bảo vệ hình ảnh của công ty. | Wǒ huì wéihù qǐyè xíngxiàng. |
214 | 请提高工作效能。 | Hãy nâng cao hiệu suất công việc. | Qǐng tígāo gōngzuò xiàonéng. |
215 | 我会努力提高工作效能。 | Tôi sẽ cố gắng nâng cao hiệu suất công việc. | Wǒ huì nǔlì tígāo gōngzuò xiàonéng. |
216 | 请遵守机密保密协议。 | Hãy tuân thủ thỏa thuận bảo mật thông tin. | Qǐng zūnshǒu jīmì bǎomì xiéyì. |
217 | 我会遵守机密保密协议。 | Tôi sẽ tuân thủ thỏa thuận bảo mật thông tin. | Wǒ huì zūnshǒu jīmì bǎomì xiéyì. |
218 | 请确保安全生产。 | Hãy đảm bảo an toàn sản xuất. | Qǐng quèbǎo ānquán shēngchǎn. |
219 | 我会确保安全生产。 | Tôi sẽ đảm bảo an toàn sản xuất. | Wǒ huì quèbǎo ānquán shēngchǎn. |
220 | 请注意工作技能培训。 | Hãy chú ý đào tạo kỹ năng công việc. | Qǐng zhùyì gōngzuò jìnéng péixùn. |
221 | 我会注意工作技能培训。 | Tôi sẽ chú ý đào tạo kỹ năng công việc. | Wǒ huì zhùyì gōngzuò jìnéng péixùn. |
222 | 请保持工作热情。 | Hãy giữ thái độ nhiệt huyết trong công việc. | Qǐng bǎochí gōngzuò rèqíng. |
223 | 早上好!工作准备好了吗? | Chào buổi sáng! Các công việc đã sẵn sàng chưa? | Zǎoshang hǎo! Gōngzuò zhǔnbèi hǎole ma? |
224 | 早上好!今天我们要加快生产速度。 | Chào buổi sáng! Hôm nay chúng ta phải tăng tốc độ sản xuất. | Zǎoshang hǎo! Jīntiān wǒmen yào jiākuài shēngchǎn sùdù. |
225 | 昨天的生产进度如何? | Tiến độ sản xuất hôm qua như thế nào? | Zuótiān de shēngchǎn jìndù rúhé? |
226 | 昨天我们完成了计划吗? | Chúng ta đã hoàn thành kế hoạch ngày hôm qua chưa? | Zuótiān wǒmen wánchéngle jìhuà ma? |
227 | 今天我们有哪些紧急订单? | Hôm nay chúng ta có những đơn hàng gấp cần làm không? | Jīntiān wǒmen yǒu nǎxiē jǐnjí dìngdān? |
228 | 请确保设备运行正常。 | Hãy đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi yùnxíng zhèngcháng. |
229 | 需要增加生产力吗? | Cần tăng năng suất sản xuất không? | Xūyào zēngjiā shēngchǎnlì ma? |
230 | 我们需要补充原材料。 | Chúng ta cần bổ sung nguyên liệu đầu vào. | Wǒmen xūyào bǔchōng yuáncáiliào. |
231 | 请检查产品质量。 | Hãy kiểm tra chất lượng sản phẩm. | Qǐng jiǎnchá chǎnpǐn zhí liàng. |
232 | 今天我们需要加班吗? | Hôm nay chúng ta cần làm thêm giờ không? | Jīntiān wǒmen xūyào jiābān ma? |
233 | 请提醒工人注意安全。 | Hãy nhắc nhở công nhân chú ý đến an toàn. | Qǐng tíxǐng gōngrén zhùyì ānquán. |
234 | 我们需要加强团队合作。 | Chúng ta cần củng cố sự hợp tác nhóm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng tuánduì hézuò. |
235 | 请合理安排工作时间。 | Hãy sắp xếp thời gian làm việc một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái gōngzuò shíjiān. |
236 | 需要调整生产线吗? | Cần điều chỉnh dây chuyền sản xuất không? | Xūyào tiáozhěng shēngchǎnxiàn ma? |
237 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
238 | 请确保工作区域整洁。 | Hãy đảm bảo khu vực làm việc gọn gàng. | Qǐng quèbǎo gōngzuò qūyù zhěngjié. |
239 | 我们需要加强质量控制。 | Chúng ta cần củng cố kiểm soát chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng kòngzhì. |
240 | 请遵守安全操作规程。 | Hãy tuân thủ quy trình hoạt động an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng. |
241 | 我们需要培训新员工。 | Chúng ta cần đào tạo nhân viên mới. | Wǒmen xūyào péixùn xīn yuángōng. |
242 | 请分配工作任务。 | Hãy phân công nhiệm vụ công việc. | Qǐng fēnpèi gōngzuò rènwù. |
243 | 今天我们需要加快生产进度。 | Hôm nay chúng ta cần tăng tốc tiến độ sản xuất. | Jīntiān wǒmen xūyào jiākuài shēngchǎn jìndù. |
244 | 请提高警觉,注意设备故障。 | Hãy tăng cường cảnh giác, chú ý đến sự cố thiết bị. | Qǐng tígāo jǐngjué, zhùyì shèbèi gùzhàng. |
245 | 我们需要准备哪些生产工具? | Chúng ta cần chuẩn bị những công cụ sản xuất nào? | Wǒmen xūyào zhǔnbèi nǎxiē shēngchǎn gōngjù? |
246 | 请确保产品符合标准。 | Hãy đảm bảo sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn fúhé biāozhǔn. |
247 | 我们需要及时汇报生产情况。 | Chúng ta cần báo cáo tình hình sản xuất kịp thời. | Wǒmen xūyào jíshí huìbào shēngchǎn qíngkuàng. |
248 | 请向新员工解释工作流程。 | Hãy giải thích quy trình làm việc cho nhân viên mới. | Qǐng xiàng xīn yuángōng jiěshì gōngzuò liúchéng. |
249 | 我们需要及时处理生产问题。 | Chúng ta cần xử lý các vấn đề sản xuất kịp thời. | Wǒmen xūyào jíshí chǔlǐ shēngchǎn wèntí. |
250 | 请确保工作场所安全。 | Hãy đảm bảo an toàn nơi làm việc. | Qǐng quèbǎo gōngzuò chǎngsuǒ ānquán. |
251 | 我们需要购买更多的原材料。 | Chúng ta cần mua thêm nguyên liệu đầu vào. | Wǒmen xūyào gòumǎi gèng duō de yuáncáiliào. |
252 | 请组织团队会议。 | Hãy tổ chức cuộc họp nhóm. | Qǐng zǔzhī tuánduì huìyì. |
253 | 我们需要改进生产工艺。 | Chúng ta cần cải tiến quy trình sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn gōngyì. |
254 | 请调整工人的工作安排。 | Hãy điều chỉnh lịch trình công việc của công nhân. | Qǐng tiáozhěng gōngrén de gōngzuò ānpái. |
255 | 我们需要检查设备的维护情况。 | Chúng ta cần kiểm tra tình trạng bảo dưỡng thiết bị. | Wǒmen xūyào jiǎnchá shèbèi de wéihù qíngkuàng. |
256 | 请确保工人遵守生产规定。 | Hãy đảm bảo công nhân tuân thủ quy định sản xuất. | Qǐng quèbǎo gōngrén zūnshǒu shēngchǎn guīdìng. |
257 | 我们需要提高员工的技术水平。 | Chúng ta cần nâng cao trình độ kỹ thuật của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de jìshù shuǐpíng. |
258 | 请确保生产线的顺畅运行。 | Hãy đảm bảo dây chuyền sản xuất hoạt động trơn tru. | Qǐng quèbǎo shēngchǎnxiàn de shùnchàng yùnxíng. |
259 | 我们需要解决工人之间的矛盾。 | Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn giữa công nhân. | Wǒmen xūyào jiějué gōngrén zhī jiān de máodùn. |
260 | 请提醒工人按时完成任务。 | Hãy nhắc nhở công nhân hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. | Qǐng tíxǐng gōngrén ànshí wánchéng rènwù. |
261 | 我们需要采购更多的生产原料。 | Chúng ta cần mua thêm nguyên liệu sản xuất. | Wǒmen xūyào cǎigòu gèng duō de shēngchǎn yuánliào. |
262 | 请评估工人的工作表现。 | Hãy đánh giá hiệu suất công việc của công nhân. | Qǐng pínggū gōngrén de gōngzuò biǎoxiàn. |
263 | 我们需要加强生产线的安全措施。 | Chúng ta cần củng cố biện pháp an toàn trên dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào jiāqiáng shēngchǎnxiàn de ānquán cuòshī. |
264 | 请确保工人明白工作要求。 | Hãy đảm bảo công nhân hiểu rõ yêu cầu công việc. | Qǐng quèbǎo gōngrén míngbái gōngzuò yāoqiú. |
265 | 我们需要检查生产设备的使用情况。 | Chúng ta cần kiểm tra tình trạng sử dụng thiết bị sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnchá shēngchǎn shèbèi de shǐyòng qíngkuàng. |
266 | 请提醒工人节约能源。 | Hãy nhắc nhở công nhân tiết kiệm năng lượng. | Qǐng tíxǐng gōngrén jiéyuē néngyuán. |
267 | 我们需要提高产品质量标准。 | Chúng ta cần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐnzhí liàng biāozhǔn. |
268 | 请确保工人佩戴个人防护设备。 | Hãy đảm bảo công nhân đeo thiết bị bảo hộ cá nhân. | Qǐng quèbǎo gōngrén pèidài gèrén fánghù shèbèi. |
269 | 我们需要及时更新工作流程。 | Chúng ta cần cập nhật quy trình làm việc kịp thời. | Wǒmen xūyào jíshí gēngxīn gōngzuò liúchéng. |
270 | 请组织员工培训活动。 | Hãy tổ chức hoạt động đào tạo nhân viên. | Qǐng zǔzhī yuángōng péixùn huódòng. |
271 | 我们需要处理客户的投诉。 | Chúng ta cần xử lý khiếu nại của khách hàng. | Wǒmen xūyào chǔlǐ kèhù de tóusù. |
272 | 请确保工人遵守生产安全规范。 | Hãy đảm bảo công nhân tuân thủ quy định an toàn sản xuất. | Qǐng quèbǎo gōngrén zūnshǒu shēngchǎn ānquán guīfàn. |
273 | 我们需要加强废料的回收利用。 | Chúng ta cần củng cố việc tái chế và sử dụng lại chất thải. | Wǒmen xūyào jiāqiáng fèiliào de huíshōu lìyòng. |
274 | 请评估工人的工作质量。 | Hãy đánh giá chất lượng công việc của công nhân. | Qǐng pínggū gōngrén de gōngzuò zhìliàng. |
275 | 我们需要减少生产故障次数。 | Chúng ta cần giảm số lần sự cố sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎn gùzhàng cìshù. |
276 | 请提醒工人遵守生产规范。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ quy định sản xuất. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu shēngchǎn guīfàn. |
277 | 我们需要及时调整生产计划。 | Chúng ta cần điều chỉnh kế hoạch sản xuất kịp thời. | Wǒmen xūyào jíshí tiáozhěng shēngchǎn jìhuà. |
278 | 请确保产品质量达到标准。 | Hãy đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐnzhí liàng dádào biāozhǔn. |
279 | 我们需要提高工人的技能水平。 | Chúng ta cần nâng cao trình độ kỹ năng của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de jìnéng shuǐpíng. |
280 | 请提醒工人遵守工作纪律。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ kỷ luật làm việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu gōngzuò jìlǜ. |
281 | 我们需要准备下一批生产订单。 | Chúng ta cần chuẩn bị đơn hàng sản xuất tiếp theo. | Wǒmen xūyào zhǔnbèi xià yī pī shēngchǎn dìngdān. |
282 | 请协调各工段之间的合作。 | Hãy phối hợp sự hợp tác giữa các bộ phận công việc. | Qǐng xiétiáo gè gōngduàn zhī jiān de hézuò. |
283 | 我们需要提高生产效益。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàoyì. |
284 | 请确保工人操作设备正确。 | Hãy đảm bảo công nhân vận hành thiết bị đúng cách. | Qǐng quèbǎo gōngrén cāozuò shèbèi zhèngquè. |
285 | 我们需要进行设备维修。 | Chúng ta cần tiến行 bảo dưỡng thiết bị. | Wǒmen xūyào jìnxíng shèbèi wéixiū. |
286 | 请提醒工人注意产品包装。 | Hãy nhắc nhở công nhân chú ý đến đóng gói sản phẩm. | Qǐng tíxǐng gōngrén zhùyì chǎnpǐn bāozhuāng. |
287 | 我们需要提高废品处理效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất xử lý sản phẩm hỏng. | Wǒmen xūyào tígāo fèipǐn chǔlǐ xiàolǜ. |
288 | 请确保工人合理使用生产工具。 | Hãy đảm bảo công nhân sử dụng công cụ sản xuất một cách hợp lý. | Qǐng quèbǎo gōngrén hélǐ shǐyòng shēngchǎn gōngjù. |
289 | 我们需要准备下一批原材料。 | Chúng ta cần chuẩn bị nguyên liệu đầu vào tiếp theo. | Wǒmen xūyào zhǔnbèi xià yī pī yuáncáiliào. |
290 | 请组织工人进行安全培训。 | Hãy tổ chức đào tạo an toàn cho công nhân. | Qǐng zǔzhī gōngrén jìnxíng ānquán péixùn. |
291 | 我们需要加强产品质量检验。 | Chúng ta cần củng cố kiểm tra chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng chǎnpǐnzhí liàng jiǎnyàn. |
292 | 请提醒工人减少生产浪费。 | Hãy nhắc nhở công nhân giảm lãng phí sản xuất. | Qǐng tíxǐng gōngrén jiǎnshǎo shēngchǎn làngfèi. |
293 | 我们需要改进工作流程。 | Chúng ta cần cải tiến quy trình làm việc. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngzuò liúchéng. |
294 | 请确保工人佩戴安全防护服。 | Hãy đảm bảo công nhân đeo đồ bảo hộ an toàn. | Qǐng quèbǎo gōngrén pèidài ānquán fánghù fú. |
295 | 我们需要提高产品的竞争力。 | Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de jìngzhēng lì. |
296 | 请提醒工人按照操作指导进行工作。 | Hãy nhắc nhở công nhân làm việc theo hướng dẫn vận hành. | Qǐng tíxǐng gōngrén ànzhào cāozuò zhǐdǎo jìnxíng gōngzuò. |
297 | 我们需要采取措施提高工人的工作积极性。 | Chúng ta cần thực hiện biện pháp nâng cao tính cầu tiến của công nhân. | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī tígāo gōngrén de gōngzuò jījíxìng. |
298 | 请确保生产过程中的环境卫生。 | Hãy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình sản xuất. | Qǐng quèbǎo shēngchǎn guòchéng zhōng de huánjìng wèishēng. |
299 | 我们需要处理生产中的质量问题。 | Chúng ta cần xử lý các vấn đề chất lượng trong sản xuất. | Wǒmen xūyào chǔlǐ shēngchǎn zhōng de zhìliàng wèntí. |
300 | 请提醒工人遵守操作规程。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ quy trình vận hành. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu cāozuò guīchéng. |
301 | 我们需要改进产品包装。 | Chúng ta cần cải tiến đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn bāozhuāng. |
302 | 请组织员工进行团队建设活动。 | Hãy tổ chức hoạt động xây dựng đội ngũ nhân viên. | Qǐng zǔzhī yuángōng jìnxíng tuánduì jiànshè huódòng. |
303 | 我们需要提高生产线的稳定性。 | Chúng ta cần nâng cao tính ổn định của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de wěndìng xìng. |
304 | 请提醒工人遵守工作时间安排。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ lịch trình làm việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu gōngzuò shíjiān ānpái. |
305 | 我们需要调整生产工艺。 | Chúng ta cần điều chỉnh quy trình sản xuất. | Wǒmen xūyào tiáozhěng shēngchǎn gōngyì. |
306 | 请确保工人配戴安全手套。 | Hãy đảm bảo công nhân đeo găng tay an toàn. | Qǐng quèbǎo gōngrén pèidài ānquán shǒutào. |
307 | 我们需要提高工人的职业技能。 | Chúng ta cần nâng cao kỹ năng nghề nghiệp của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de zhíyè jìnéng. |
308 | 请提醒工人遵守工作安全规定。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ quy định an toàn làm việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu gōngzuò ānquán guīdìng. |
309 | 我们需要改进产品设计。 | Chúng ta cần cải tiến thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn shèjì. |
310 | 请协助工人解决生产问题。 | Hãy hỗ trợ công nhân giải quyết các vấn đề sản xuất. | Qǐng xiézhù gōngrén jiějué shēngchǎn wèntí. |
311 | 我们需要采取措施降低生产成本。 | Chúng ta cần thực hiện biện pháp giảm chi phí sản xuất. | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī jiàngdī shēngchǎn chéngběn. |
312 | 请提醒工人注意工作细节。 | Hãy nhắc nhở công nhân chú ý đến chi tiết công việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén zhùyì gōngzuò xìjié. |
313 | 我们需要提高产品的可靠性。 | Chúng ta cần nâng cao độ tin cậy của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de kěkào xìng. |
314 | 请确保工人正确使用工具设备。 | Hãy đảm bảo công nhân sử dụng đúng công cụ thiết bị. | Qǐng quèbǎo gōngrén zhèngquè shǐyòng gōngjù shèbèi. |
315 | 我们需要减少生产中的损耗。 | Chúng ta cần giảm thiểu tổn thất trong quá trình sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎn zhōng de sǔnhào. |
316 | 请提醒工人遵守生产计划。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ kế hoạch sản xuất. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu shēngchǎn jìhuà. |
317 | 我们需要提高工人的工作效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất làm việc của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de gōngzuò xiàolǜ. |
318 | 请协调工人之间的合作关系。 | Hãy điều phối mối quan hệ hợp tác giữa các công nhân. | Qǐng xiétiáo gōngrén zhī jiān de hézuò guānxì. |
319 | 我们需要提高生产线的灵活性。 | Chúng ta cần nâng cao tính linh hoạt của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de línghuó xìng. |
320 | 请提醒工人遵守生产规程。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ quy định sản xuất. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu shēngchǎn guīchéng. |
321 | 我们需要改进生产设备。 | Chúng ta cần cải tiến thiết bị sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn shèbèi. |
322 | 请确保工人具备必要的安全意识。 | Hãy đảm bảo công nhân có ý thức an toàn cần thiết. | Qǐng quèbǎo gōngrén jùbèi bìyào de ānquán yìshí. |
323 | 我们需要提高产品的环保性能。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất bảo vệ môi trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de huánbǎo xìngnéng. |
324 | 请协调工人的工作任务。 | Hãy phối hợp nhiệm vụ công việc của công nhân. | Qǐng xiétiáo gōngrén de gōngzuò rènwù. |
325 | 我们需要调查并解决生产中的问题。 | Chúng ta cần điều tra và giải quyết các vấn đề trong quá trình sản xuất. | Wǒmen xūyào diàochá bìng jiějué shēngchǎn zhōng de wèntí. |
326 | 请提醒工人保持工作场所整洁。 | Hãy nhắc nhở công nhân giữ gìn vệ sinh nơi làm việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén bǎochí gōngzuò chǎngsuǒ zhěngjié. |
327 | 我们需要提高工人的团队合作能力。 | Chúng ta cần nâng cao khả năng hợp tác nhóm của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de tuánduì hézuò nénglì. |
328 | 请确保产品符合质量要求。 | Hãy đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu chất lượng. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn fúhé zhìliàng yāoqiú. |
329 | 我们需要采取措施改善生产环境。 | Chúng ta cần thực hiện biện pháp cải thiện môi trường sản xuất. | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī gǎishàn shēngchǎn huánjìng. |
330 | 请提醒工人按时上下班。 | Hãy nhắc nhở công nhân đi làm đúng giờ. | Qǐng tíxǐng gōngrén ànshí shàng xiàbān. |
331 | 我们需要提高工人的生产技能。 | Chúng ta cần nâng cao kỹ năng sản xuất của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de shēngchǎn jìnéng. |
332 | 请确保工人遵守公司制度。 | Hãy đảm bảo công nhân tuân thủ quy định của công ty. | Qǐng quèbǎo gōngrén zūnshǒu gōngsī zhìdù. |
333 | 我们需要改进产品的外观设计。 | Chúng ta cần cải tiến thiết kế ngoại hình của sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de wàiguān shèjì. |
334 | 请协助工人解决工作中的困难。 | Hãy hỗ trợ công nhân giải quyết khó khăn trong công việc. | Qǐng xiézhù gōngrén jiějué gōngzuò zhōng de kùnnán. |
335 | 我们需要采取措施提高工人的满意度。 | Chúng ta cần thực hiện biện pháp nâng cao sự hài lòng của công nhân. | Wǒmen xūyào cǎiqǔ cuòshī tígāo gōngrén de mǎnyì dù. |
336 | 请提醒工人关注产品质量。 | Hãy nhắc nhở công nhân quan tâm đến chất lượng sản phẩm. | Qǐng tíxǐng gōngrén guānzhù chǎnpǐnzhí liàng. |
337 | 我们需要提高生产效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàolǜ. |
338 | 请确保工人遵守工作安全操作。 | Hãy đảm bảo công nhân tuân thủ quy định an toàn làm việc. | Qǐng quèbǎo gōngrén zūnshǒu gōngzuò ānquán cāozuò. |
339 | 我们需要改进工人的沟通技巧。 | Chúng ta cần cải thiện kỹ năng giao tiếp của công nhân. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngrén de gōutōng jìqiǎo. |
340 | 请组织工人进行品质培训。 | Hãy tổ chức đào tạo chất lượng cho công nhân. | Qǐng zǔzhī gōngrén jìnxíng pǐn zhí péixùn. |
341 | 我们需要提高产品的耐久性。 | Chúng ta cần nâng cao độ bền của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de nàijiǔ xìng. |
342 | 请提醒工人遵守工作纪律。 | Hãy nhắc nhở công nhân tuân thủ kỷ luật làm việc. | Qǐng tíxǐng gōngrén zūnshǒu gōngzuò jìlǜ. |
343 | 我们需要准备下一批生产订单。 | Chúng ta cần chuẩn bị đơn hàng sản xuất tiếp theo. | Wǒmen xūyào zhǔnbèi xià yī pī shēngchǎn dìngdān. |
344 | 请协调各工段之间的合作。 | Hãy phối hợp sự hợp tác giữa các bộ phận công việc. | Qǐng xiétiáo gè gōngduàn zhī jiān de hézuò. |
345 | 我们需要提高生产效益。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu quả sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎn xiàoyì. |
346 | 请确保工人操作设备正确。 | Hãy đảm bảo công nhân vận hành thiết bị đúng cách. | Qǐng quèbǎo gōngrén cāozuò shèbèi zhèngquè. |
347 | 我们需要进行设备维修。 | Chúng ta cần tiến行 bảo dưỡng thiết bị. | Wǒmen xūyào jìnxíng shèbèi wéixiū. |
348 | 请提醒工人注意产品包装。 | Hãy nhắc nhở công nhân chú ý đến đóng gói sản phẩm. | Qǐng tíxǐng gōngrén zhùyì chǎnpǐn bāozhuāng. |
349 | 我们需要提高废品处理效率。 | Chúng ta cần nâng cao hiệu suất xử lý sản phẩm hỏng. | Wǒmen xūyào tígāo fèipǐn chǔlǐ xiàolǜ. |
350 | 请确保工人合理使用生产工具。 | Hãy đảm bảo công nhân sử dụng công cụ sản xuất một cách hợp lý. | Qǐng quèbǎo gōngrén hélǐ shǐyòng shēngchǎn gōngjù. |
351 | 我们需要准备下一批原材料。 | Chúng ta cần chuẩn bị nguyên liệu đầu vào tiếp theo. | Wǒmen xūyào zhǔnbèi xià yī pī yuáncáiliào. |
352 | 请组织工人进行安全培训。 | Hãy tổ chức đào tạo an toàn cho công nhân. | Qǐng zǔzhī gōngrén jìnxíng ānquán péixùn. |
353 | 我们需要加强产品质量检验。 | Chúng ta cần củng cố kiểm tra chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng chǎnpǐn zhí liàng jiǎnyàn. |
354 | 请提醒工人减少生产浪费。 | Hãy nhắc nhở công nhân giảm lãng phí sản xuất. | Qǐng tíxǐng gōngrén jiǎnshǎo shēngchǎn làngfèi. |
355 | 我们需要改进工作流程。 | Chúng ta cần cải tiến quy trình làm việc. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngzuò liúchéng. |
356 | 请确保工人佩戴安全防护服。 | Hãy đảm bảo công nhân đeo đồ bảo hộ an toàn. | Qǐng quèbǎo gōngrén pèi dài ānquán fánghù fú. |
357 | 我们需要提高产品的竞争力。 | Chúng ta cần nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de jìngzhēng lì. |
358 | 请提醒工人按照操作指导进行工作。 | Hãy nhắc nhở công nhân làm việc theo hướng dẫn vận hành. | Qǐng tíxǐng gōngrén ànzhào cāozuò zhǐdǎo jìnxíng gōngzuò. |
359 | 请注意安全。 | Xin hãy chú ý đến an toàn. | Qǐng zhùyì ānquán. |
360 | 穿上工作服。 | Hãy mặc bộ đồ làm việc. | Chuān shàng gōngzuòfú. |
361 | 我会操作这台机器。 | Tôi biết cách vận hành máy này. | Wǒ huì cāozuò zhè tái jīqì. |
362 | 把原料放到搅拌机里。 | Hãy đặt nguyên liệu vào máy trộn. | Bǎ yuánliào fàng dào jiǎobànjī lǐ. |
363 | 请检查设备是否正常运行。 | Xin hãy kiểm tra xem thiết bị có hoạt động bình thường không. | Qǐng jiǎnchá shèbèi shìfǒu zhèngcháng yùnxíng. |
364 | 我们需要更多的材料。 | Chúng tôi cần thêm nguyên liệu. | Wǒmen xūyào gèng duō de cáiliào. |
365 | 这台机器需要维修。 | Máy này cần được bảo trì. | Zhè tái jīqì xūyào wéixiū. |
366 | 生产线停工了。 | Dây chuyền sản xuất đã ngừng hoạt động. | Shēngchǎnxiàn tínggōngle. |
367 | 请调整温度和湿度设置。 | Xin hãy điều chỉnh cài đặt nhiệt độ và độ ẩm. | Qǐng tiáozhěng wēndù hé shīdù shèzhì. |
368 | 我们需要增加生产能力。 | Chúng tôi cần tăng khả năng sản xuất. | Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎn nénglì. |
369 | 请提供产品规范。 | Xin hãy cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm. | Qǐng tígōng chǎnpǐn guīfàn. |
370 | 这个工艺流程需要优化。 | Quy trình công nghệ này cần được tối ưu hóa. | Zhège gōngyì liúchéng xūyào yōuhuà. |
371 | 原材料的库存已经用完了。 | Hết hàng tồn kho nguyên liệu. | Yuáncáiliào de kùcún yǐjīng yòng wánliǎo. |
372 | 请按照操作指南进行操作。 | Xin hãy tuân theo hướng dẫn vận hành. | Qǐng ànzhào cāozuò zhǐnán jìnxíng cāozuò. |
373 | 我们需要加快生产速度。 | Chúng tôi cần tăng tốc độ sản xuất. | Wǒmen xūyào jiākuài shēngchǎn sùdù. |
374 | 请清洁工作区域。 | Xin hãy làm vệ sinh khu vực làm việc. | Qǐng qīngjié gōngzuò qūyù. |
375 | 这台设备需要更换零件。 | Thiết bị này cần được thay thế linh kiện. | Zhè tái shèbèi xūyào gēnghuàn língjiàn. |
376 | 我们需要检修生产线。 | Chúng tôi cần kiểm tra và bảo dưỡng dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnxiū shēngchǎnxiàn. |
377 | 请调整机器的运行速度。 | Xin hãy điều chỉnh tốc độ hoạt động của máy. | Qǐng tiáozhěng jīqì de yùnxíng sùdù. |
378 | 我们遇到了技术问题,需要解决。 | Chúng tôi gặp vấn đề kỹ thuật và cần giải quyết. | Wǒmen yù dàole jìshù wèntí, xūyào jiějué. |
379 | 请保持工作区域整洁。 | Xin hãy giữ khu vực làm việc gọn gàng. | Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù zhěngjié. |
380 | 我们需要增加员工的数量。 | Chúng tôi cần tăng số lượng nhân viên. | Wǒmen xūyào zēngjiā yuángōng de shùliàng. |
381 | 这台机器需要重新校准。 | Máy này cần được điều chỉnh lại. | Zhè tái jīqì xūyào chóngxīn jiàozhǔn. |
382 | 我们需要采购更多的原材料。 | Chúng tôi cần mua thêm nguyên liệu. | Wǒmen xūyào cǎigòu gèng duō de yuáncáiliào. |
383 | 这个工序需要更高的精度。 | Bước công việc này cần độ chính xác cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de jīngdù. |
384 | 请将产品分装到不同的包装中。 | Xin hãy đóng gói sản phẩm vào các bao bì khác nhau. | Qǐng jiāng chǎnpǐn fēn zhuāng dào bùtóng de bāozhuāng zhōng. |
385 | 我们需要改进生产效率。 | Chúng tôi cần cải thiện hiệu suất sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn xiàolǜ. |
386 | 请检查电力供应是否正常。 | Xin hãy kiểm tra nguồn cung cấp điện có hoạt động bình thường không. | Qǐng jiǎnchá diànlì gōngyìng shìfǒu zhèngcháng. |
387 | 我们需要降低废料的产生。 | Chúng tôi cần giảm thiểu sự phát sinh chất thải. | Wǒmen xūyào jiàngdī fèiliào de chǎnshēng. |
388 | 这个工序需要特殊的设备。 | Bước công việc này cần thiết bị đặc biệt. | Zhège gōngxù xūyào tèshū de shèbèi. |
389 | 请确保设备处于关闭状态。 | Xin hãy đảm bảo thiết bị ở trạng thái tắt. | Qǐng quèbǎo shèbèi chǔyú guānbì zhuàngtài. |
390 | 我们需要提高产品质量。 | Chúng tôi cần cải thiện chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn zhí liàng. |
391 | 这台机器需要定期保养。 | Máy này cần được bảo dưỡng định kỳ. | Zhè tái jīqì xūyào dìngqí bǎoyǎng. |
392 | 我们需要优化物料储存方式。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa cách lưu trữ vật liệu. | Wǒmen xūyào yōuhuà wùliào chúcún fāngshì. |
393 | 请停止生产线。 | Xin hãy tạm dừng dây chuyền sản xuất. | Qǐng tíngzhǐ shēngchǎnxiàn. |
394 | 我们需要加强安全意识培训。 | Chúng tôi cần tăng cường đào tạo ý thức an toàn. | Wǒmen xūyào jiāqiáng ānquán yìshí péixùn. |
395 | 这个工序需要更多的操作员。 | Bước công việc này cần thêm nhân viên vận hành. | Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cāozuò yuán. |
396 | 请确保设备正常运行。 | Xin hãy đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi zhèngcháng yùnxíng. |
397 | 我们需要减少生产时间。 | Chúng tôi cần giảm thời gian sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎn shíjiān. |
398 | 这个工序需要严格的质量控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. | Zhège gōngxù xūyào yángé de zhìliàng kòngzhì. |
399 | 请安排维修人员来修理机器。 | Xin hãy sắp xếp nhân viên bảo trì đến sửa máy. | Qǐng ānpái wéixiū rényuán lái xiūlǐ jīqì. |
400 | 我们需要提高员工的技能。 | Chúng tôi cần nâng cao kỹ năng của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de jìnéng. |
401 | 这台设备需要更换电池。 | Thiết bị này cần được thay pin. | Zhè tái shèbèi xūyào gēnghuàn diànchí. |
402 | 请检查产品的尺寸是否符合要求。 | Xin hãy kiểm tra kích thước của sản phẩm có đáp ứng yêu cầu không. | Qǐng jiǎnchá chǎnpǐn de chǐcùn shìfǒu fúhé yāoqiú. |
403 | 我们需要采取节能措施。 | Chúng tôi cần áp dụng biện pháp tiết kiệm năng lượng. | Wǒmen xūyào cǎiqǔ jiénéng cuòshī. |
404 | 这个工序需要加强质量把关。 | Bước công việc này cần kiểm soát chất lượng chặt chẽ. | Zhège gōngxù xūyào jiāqiáng zhìliàng bǎguān. |
405 | 请进行设备维护。 | Xin hãy thực hiện bảo dưỡng thiết bị. | Qǐng jìnxíng shèbèi wéihù. |
406 | 我们需要调整生产计划。 | Chúng tôi cần điều chỉnh kế hoạch sản xuất. | Wǒmen xūyào tiáozhěng shēngchǎn jìhuà. |
407 | 这台机器需要更换刀具。 | Máy này cần được thay lưỡi cắt. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn dāojù. |
408 | 请分配任务给各个工作组。 | Xin hãy phân công nhiệm vụ cho từng nhóm làm việc. | Qǐng fēnpèi rènwù gěi gège gōngzuò zǔ. |
409 | 我们需要改善工作环境。 | Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc. | Wǒmen xūyào gǎishàn gōngzuò huánjìng. |
410 | 这个工序需要更高的生产能力。 | Bước công việc này cần khả năng sản xuất cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de shēngchǎn nénglì. |
411 | 请及时修理损坏的设备。 | Xin hãy sửa chữa thiết bị hỏng k及时. | Qǐng jíshí xiūlǐ sǔnhuài de shèbèi. |
412 | 我们需要准备生产报告。 | Chúng tôi cần chuẩn bị báo cáo sản xuất. | Wǒmen xūyào zhǔnbèi shēngchǎn bàogào. |
413 | 这台机器需要重新调整参数。 | Máy này cần được điều chỉnh lại các tham số. | Zhè tái jīqì xūyào chóngxīn tiáozhěng cānshù. |
414 | 请排查故障并及时修复。 | Xin hãy xác định nguyên nhân sự cố và sửa chữa k及时. | Qǐng páichá gùzhàng bìng jíshí xiūfù. |
415 | 我们需要提高设备的稳定性。 | Chúng tôi cần cải thiện sự ổn định của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de wěndìng xìng. |
416 | 这个工序需要更严格的品质控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng yángé de pǐn zhí kòngzhì. |
417 | 请清点产品库存。 | Xin hãy kiểm tra tồn kho sản phẩm. | Qǐng qīngdiǎn chǎnpǐn kùcún. |
418 | 我们需要加强团队合作。 | Chúng tôi cần tăng cường sự hợp tác nhóm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng tuánduì hézuò. |
419 | 这个工序需要更快的操作速度。 | Bước công việc này cần tốc độ vận hành nhanh hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng kuài de cāozuò sùdù. |
420 | 请更新生产计划。 | Xin hãy cập nhật kế hoạch sản xuất. | Qǐng gēngxīn shēngchǎn jìhuà. |
421 | 我们需要进行质量检测。 | Chúng tôi cần tiến hành kiểm tra chất lượng. | Wǒmen xūyào jìnxíng zhìliàng jiǎncè. |
422 | 这台设备需要调整工作模式。 | Thiết bị này cần điều chỉnh chế độ làm việc. | Zhè tái shèbèi xūyào tiáozhěng gōngzuò móshì. |
423 | 请记录生产数据。 | Xin hãy ghi nhận dữ liệu sản xuất. | Qǐng jìlù shēngchǎn shùjù. |
424 | 我们需要采购新设备。 | Chúng tôi cần mua thiết bị mới. | Wǒmen xūyào cǎigòu xīn shèbèi. |
425 | 这个工序需要更高的工作效率。 | Bước công việc này cần hiệu suất làm việc cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de gōngzuò xiàolǜ. |
426 | 请检查仓库的物料库存。 | Xin hãy kiểm tra tồn kho vật liệu trong kho. | Qǐng jiǎnchá cāngkù de wùliào kùcún. |
427 | 我们需要加强质量培训。 | Chúng tôi cần tăng cường đào tạo chất lượng. | Wǒmen xūyào jiāqiáng zhìliàng péixùn. |
428 | 这个工序需要更多的操作经验。 | Bước công việc này cần nhiều kinh nghiệm vận hành hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng duō de cāozuò jīngyàn. |
429 | 请调整设备的生产速度。 | Xin hãy điều chỉnh tốc độ sản xuất của thiết bị. | Qǐng tiáozhěng shèbèi de shēngchǎn sùdù. |
430 | 我们需要改进生产流程。 | Chúng tôi cần cải thiện quy trình sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn liúchéng. |
431 | 这台机器需要清洁。 | Máy này cần được làm sạch. | Zhè tái jīqì xūyào qīngjié. |
432 | 请保护好工作区域。 | Xin hãy bảo vệ khu vực làm việc. | Qǐng bǎohù hǎo gōngzuò qūyù. |
433 | 我们需要增加生产线的容量。 | Chúng tôi cần tăng dung lượng dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào zēngjiā shēngchǎnxiàn de róngliàng. |
434 | 这个工序需要更好的工具。 | Bước công việc này cần công cụ tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngjù. |
435 | 请进行员工安全培训。 | Xin hãy tiến hành đào tạo an toàn cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng ānquán péixùn. |
436 | 我们需要优化工作流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình làm việc. | Wǒmen xūyào yōuhuà gōngzuò liúchéng. |
437 | 这台设备需要校准。 | Thiết bị này cần được hiệu chuẩn. | Zhè tái shèbèi xūyào jiàozhǔn. |
438 | 请进行员工健康检查。 | Xin hãy tiến hành kiểm tra sức khỏe cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jiànkāng jiǎnchá. |
439 | 我们需要安排加班工作。 | Chúng tôi cần sắp xếp công việc làm thêm giờ. | Wǒmen xūyào ānpái jiābān gōngzuò. |
440 | 这个工序需要更严格的操作规范。 | Bước công việc này cần quy định vận hành nghiêm ngặt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng yángé de cāozuò guīfàn. |
441 | 请确保设备处于正常工作状态。 | Xin hãy đảm bảo thiết bị đang hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi chǔyú zhèngcháng gōngzuò zhuàngtài. |
442 | 我们需要减少产品的次品率。 | Chúng tôi cần giảm tỷ lệ hàng hỏng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo chǎnpǐn de cì pǐn lǜ. |
443 | 这台机器需要加油。 | Máy này cần được bổ sung dầu. | Zhè tái jīqì xūyào jiāyóu. |
444 | 请培训员工使用新设备。 | Xin hãy đào tạo nhân viên sử dụng thiết bị mới. | Qǐng péixùn yuángōng shǐyòng xīn shèbèi. |
445 | 我们需要进行质量改进计划。 | Chúng tôi cần thực hiện kế hoạch cải tiến chất lượng. | Wǒmen xūyào jìnxíng zhìliàng gǎijìn jìhuà. |
446 | 这个工序需要更好的协调。 | Bước công việc này cần sự phối hợp tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de xiétiáo. |
447 | 请确保安全设备的有效性。 | Xin hãy đảm bảo tính hiệu quả của thiết bị an toàn. | Qǐng quèbǎo ānquán shèbèi de yǒuxiào xìng. |
448 | 我们需要控制生产成本。 | Chúng tôi cần kiểm soát chi phí sản xuất. | Wǒmen xūyào kòngzhì shēngchǎn chéngběn. |
449 | 这个工序需要更高的耐久性。 | Bước công việc này cần độ bền cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de nàijiǔ xìng. |
450 | 请保持生产区域的整洁。 | Xin hãy giữ khu vực sản xuất gọn gàng. | Qǐng bǎochí shēngchǎn qūyù de zhěngjié. |
451 | 我们需要进行设备更新。 | Chúng tôi cần cập nhật thiết bị. | Wǒmen xūyào jìnxíng shèbèi gēngxīn. |
452 | 这台机器需要更换滤网。 | Máy này cần được thay bộ lọc. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn lǜ wǎng. |
453 | 请及时处理生产异常情况。 | Xin hãy xử lý k及时 tình huống bất thường trong sản xuất. | Qǐng jíshí chǔlǐ shēngchǎn yìcháng qíngkuàng. |
454 | 我们需要提高生产线的稳定性。 | Chúng tôi cần cải thiện sự ổn định của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de wěndìng xìng. |
455 | 这个工序需要更好的维护。 | Bước công việc này cần bảo dưỡng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de wéihù. |
456 | 请检查生产设备的电源。 | Xin hãy kiểm tra nguồn điện của thiết bị sản xuất. | Qǐng jiǎnchá shēngchǎn shèbèi de diànyuán. |
457 | 我们需要优化库存管理。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quản lý tồn kho. | Wǒmen xūyào yōuhuà kùcún guǎnlǐ. |
458 | 这个工序需要更高的安全标准。 | Bước công việc này cần tiêu chuẩn an toàn cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de ānquán biāozhǔn. |
459 | 请调整生产速度以适应市场需求。 | Xin hãy điều chỉnh tốc độ sản xuất để đáp ứng nhu cầu thị trường. | Qǐng tiáozhěng shēngchǎn sùdù yǐ shìyìng shìchǎng xūqiú. |
460 | 我们需要加强产品包装质量。 | Chúng tôi cần tăng cường chất lượng đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng chǎnpǐn bāozhuāng zhìliàng. |
461 | 这个工序需要更精确的测量。 | Bước công việc này cần đo lường chính xác hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng jīngquè de cèliáng. |
462 | 请进行员工满意度调查。 | Xin hãy tiến hành khảo sát sự hài lòng của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng mǎnyì dù tiáo chá. |
463 | 我们需要改进供应链管理。 | Chúng tôi cần cải thiện quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
464 | 这台机器需要更换磨损零件。 | Máy này cần được thay các bộ phận bị mòn. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn mósǔn língjiàn. |
465 | 请进行生产线设备的定期检查。 | Xin hãy tiến hành kiểm tra định kỳ thiết bị trên dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn shèbèi de dìngqí jiǎnchá. |
466 | 我们需要提高工作效率。 | Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất làm việc. | Wǒmen xūyào tígāo gōngzuò xiàolǜ. |
467 | 这个工序需要更好的培训计划。 | Bước công việc này cần kế hoạch đào tạo tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de péixùn jìhuà. |
468 | 请确保原材料的质量符合标准。 | Xin hãy đảm bảo chất lượng nguyên liệu đáp ứng tiêu chuẩn. | Qǐng quèbǎo yuáncáiliào de zhìliàng fúhé biāozhǔn. |
469 | 我们需要改善产品设计。 | Chúng tôi cần cải thiện thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn shèjì. |
470 | 这个工序需要更高的自动化程度。 | Bước công việc này cần mức độ tự động hóa cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de zìdònghuà chéngdù. |
471 | 请及时处理客户投诉。 | Xin hãy xử lý k及时 khiếu nại của khách hàng. | Qǐng jíshí chǔlǐ kèhù tóusù. |
472 | 我们需要减少能源消耗。 | Chúng tôi cần giảm tiêu thụ năng lượng. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo néngyuán xiāohào. |
473 | 这台机器需要调整温度设置。 | Máy này cần điều chỉnh cài đặt nhiệt độ. | Zhè tái jīqì xūyào tiáozhěng wēndù shèzhì. |
474 | 请改善产品的外观质量。 | Xin hãy cải thiện chất lượng ngoại hình của sản phẩm. | Qǐng gǎishàn chǎnpǐn de wàiguān zhìliàng. |
475 | 我们需要提高生产线的灵活性。 | Chúng tôi cần cải thiện tính linh hoạt của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de línghuó xìng. |
476 | 这个工序需要更好的故障诊断。 | Bước công việc này cần chẩn đoán sự cố tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gùzhàng zhěnduàn. |
477 | 请进行设备保养计划。 | Xin hãy thực hiện kế hoạch bảo dưỡng thiết bị. | Qǐng jìnxíng shèbèi bǎoyǎng jìhuà. |
478 | 我们需要加强废料回收处理。 | Chúng tôi cần tăng cường xử lý tái chế chất thải. | Wǒmen xūyào jiāqiáng fèiliào huíshōu chǔlǐ. |
479 | 这个工序需要更高的安全意识。 | Bước công việc này cần ý thức an toàn cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de ānquán yìshí. |
480 | 请加强员工的职业道德培养。 | Xin hãy tăng cường đạo đức nghề nghiệp cho nhân viên. | Qǐng jiāqiáng yuángōng de zhíyè dàodé péiyǎng. |
481 | 我们需要优化产品质量控制。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa kiểm soát chất lượng sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn zhí liàng kòngzhì. |
482 | 这台机器需要更换传感器。 | Máy này cần được thay cảm biến. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn chuángǎnqì. |
483 | 请进行生产设备的性能测试。 | Xin hãy tiến hành kiểm tra hiệu suất thiết bị sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎn shèbèi dì xìngnéng cèshì. |
484 | 我们需要提高工人的生产效率。 | Chúng tôi cần nâng cao hiệu quả sản xuất của công nhân. | Wǒmen xūyào tígāo gōngrén de shēngchǎn xiàolǜ. |
485 | 这个工序需要更好的协作精神。 | Bước công việc này cần tinh thần hợp tác tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de xiézuò jīngshén. |
486 | 请保证员工的工作安全。 | Xin hãy đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên. | Qǐng bǎozhèng yuángōng de gōngzuò ānquán. |
487 | 我们需要改善生产工艺。 | Chúng tôi cần cải thiện quy trình sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎishàn shēngchǎn gōngyì. |
488 | 这个工序需要更高的质量要求。 | Bước công việc này cần yêu cầu chất lượng cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de zhìliàng yāoqiú. |
489 | 请检查原材料的到货质量。 | Xin hãy kiểm tra chất lượng hàng hóa đến. | Qǐng jiǎnchá yuáncáiliào de dào huò zhìliàng. |
490 | 我们需要减少生产线的停机时间。 | Chúng tôi cần giảm thời gian dừng máy của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎnxiàn de tíngjī shíjiān. |
491 | 请进行员工绩效评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá hiệu suất của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jīxiào pínggū. |
492 | 我们需要优化产品配送流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình phân phối sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn pèisòng liúchéng. |
493 | 这个工序需要更高的生产效率。 | Bước công việc này cần hiệu quả sản xuất cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de shēngchǎn xiàolǜ. |
494 | 请清理生产区域的垃圾。 | Xin hãy dọn dẹp rác trong khu vực sản xuất. | Qǐng qīnglǐ shēngchǎn qūyù de lèsè. |
495 | 我们需要增加员工的培训机会。 | Chúng tôi cần tăng cơ hội đào tạo cho nhân viên. | Wǒmen xūyào zēngjiā yuángōng de péixùn jīhuì. |
496 | 这个工序需要更好的工作环境。 | Bước công việc này cần môi trường làm việc tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngzuò huánjìng. |
497 | 请进行生产设备的改进计划。 | Xin hãy thực hiện kế hoạch cải tiến thiết bị sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎn shèbèi de gǎijìn jìhuà. |
498 | 我们需要加强产品标准化。 | Chúng tôi cần tăng cường tiêu chuẩn hóa sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiāqiáng chǎnpǐn biāozhǔnhuà. |
499 | 这台机器需要更换磨损部件。 | Máy này cần được thay các bộ phận bị mòn. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn mósǔn bùjiàn. |
500 | 请确保员工遵守操作规程。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy trình vận hành. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu cāozuò guīchéng. |
501 | 我们需要改善生产线的排程。 | Chúng tôi cần cải thiện lịch trình sản xuất. | Wǒmen xūyào gǎishàn shēngchǎnxiàn de pái chéng. |
502 | 这个工序需要更好的品质控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de pǐn zhí kòngzhì. |
503 | 请进行员工技能培训。 | Xin hãy tiến hành đào tạo kỹ năng cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jìnéng péixùn. |
504 | 我们需要优化生产过程中的物流。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hệ thống vận chuyển trong quá trình sản xuất. | Wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎn guòchéng zhōng de wùliú. |
505 | 这个工序需要更高的精确度要求。 | Bước công việc này cần yêu cầu độ chính xác cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de jīngquè dù yāoqiú. |
506 | 请改善员工的工作条件。 | Xin hãy cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò tiáojiàn. |
507 | 我们需要提高产品的耐用性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính bền của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de nàiyòng xìng. |
508 | 请进行原材料的抽样检测。 | Xin hãy tiến hành kiểm tra mẫu nguyên liệu. | Qǐng jìnxíng yuáncáiliào de chōuyàng jiǎncè. |
509 | 我们需要减少生产线的浪费。 | Chúng tôi cần giảm lãng phí trên dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎnxiàn de làngfèi. |
510 | 这个工序需要更高的操作技巧。 | Bước công việc này cần kỹ thuật vận hành cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de cāozuò jìqiǎo. |
511 | 请改善员工的工作满意度。 | Xin hãy cải thiện sự hài lòng trong công việc của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò mǎnyì dù. |
512 | 我们需要优化供应商管理。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quản lý nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào yōuhuà gōngyìng shāng guǎnlǐ. |
513 | 这个工序需要更高的效率。 | Bước công việc này cần hiệu suất cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de xiàolǜ. |
514 | 请保证产品质量符合标准。 | Xin hãy đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn. | Qǐng bǎozhèng chǎnpǐn zhí liàng fúhé biāozhǔn. |
515 | 我们需要改进工艺流程。 | Chúng tôi cần cải thiện quy trình công nghệ. | Wǒmen xūyào gǎijìn gōngyì liúchéng. |
516 | 这台机器需要调整压力设置。 | Máy này cần điều chỉnh cài đặt áp lực. | Zhè tái jīqì xūyào tiáozhěng yālì shèzhì. |
517 | 请进行员工培训需求调查。 | Xin hãy tiến hành khảo sát nhu cầu đào tạo của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng péixùn xūqiú diàochá. |
518 | 我们需要提高生产线的质量稳定性。 | Chúng tôi cần nâng cao sự ổn định chất lượng của dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào tígāo shēngchǎnxiàn de zhìliàng wěndìng xìng. |
519 | 这个工序需要更好的绩效管理。 | Bước công việc này cần quản lý hiệu suất tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de jīxiào guǎnlǐ. |
520 | 请确保原材料供应充足。 | Xin hãy đảm bảo nguồn cung nguyên liệu đầy đủ. | Qǐng quèbǎo yuáncáiliào gōngyìng chōngzú. |
521 | 我们需要减少生产线的故障次数。 | Chúng tôi cần giảm số lần sự cố trên dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎnxiàn de gùzhàng cìshù. |
522 | 这个工序需要更高的团队合作。 | Bước công việc này cần tinh thần đoàn kết cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de tuánduì hézuò. |
523 | 请进行员工激励计划。 | Xin hãy tiến hành kế hoạch khích lệ nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jīlì jìhuà. |
524 | 我们需要优化产品成本结构。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa cấu trúc chi phí của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn chéngběn jiégòu. |
525 | 这个工序需要更好的生产计划。 | Bước công việc này cần kế hoạch sản xuất tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shēngchǎn jìhuà. |
526 | 请清洁生产设备。 | Xin hãy làm sạch thiết bị sản xuất. | Qǐng qīngjié shēngchǎn shèbèi. |
527 | 我们需要改善产品的功能。 | Chúng tôi cần cải thiện tính năng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn de gōngnéng. |
528 | 这台机器需要更换润滑油。 | Máy này cần được thay dầu bôi trơn. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn rùnhuá yóu. |
529 | 请进行生产线效率分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích hiệu quả sản xuất của dây chuyền. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn xiàolǜ fēnxī. |
530 | 我们需要提高员工的沟通技巧。 | Chúng tôi cần nâng cao kỹ năng giao tiếp của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de gōutōng jìqiǎo. |
531 | 这个工序需要更好的质量检查。 | Bước công việc này cần kiểm tra chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de zhìliàng jiǎnchá. |
532 | 请改善员工的工作效率。 | Xin hãy cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò xiàolǜ. |
533 | 我们需要优化产品设计流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thiết kế sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn shèjì liúchéng. |
534 | 这个工序需要更高的安全措施。 | Bước công việc này cần biện pháp an toàn cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de ānquán cuòshī. |
535 | 请进行员工福利调查。 | Xin hãy tiến hành khảo sát phúc lợi cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng fúlì diàochá. |
536 | 我们需要减少产品的缺陷率。 | Chúng tôi cần giảm tỷ lệ lỗi của sản phẩm. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo chǎnpǐn de quēxiàn lǜ. |
537 | 这个工序需要更好的工时管理。 | Bước công việc này cần quản lý thời gian làm việc tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngshí guǎnlǐ. |
538 | 请改善员工的技术能力。 | Xin hãy cải thiện năng lực kỹ thuật của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de jìshù nénglì. |
539 | 我们需要提高供应商交付准时率。 | Chúng tôi cần nâng cao tỷ lệ giao hàng đúng hạn của nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào tígāo gōngyìng shāng jiāofù zhǔnshí lǜ. |
540 | 这台机器需要重新校验。 | Máy này cần được kiểm tra lại. | Zhè tái jīqì xūyào chóngxīn jiào yàn. |
541 | 请进行产品市场调研。 | Xin hãy tiến hành nghiên cứu thị trường sản phẩm. | Qǐng jìnxíng chǎnpǐn shìchǎng tiáo yán. |
542 | 我们需要优化生产线的布局。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa bố trí dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎnxiàn de bùjú. |
543 | 这个工序需要更高的耐心和细心。 | Bước công việc này cần kiên nhẫn và tỉ mỉ hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de nàixīn hé xìxīn. |
544 | 请确保员工遵守安全操作规程。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy trình vận hành an toàn. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng. |
545 | 我们需要改进产品的可靠性。 | Chúng tôi cần cải thiện tính đáng tin cậy của sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de kěkào xìng. |
546 | 这个工序需要更好的问题解决能力。 | Bước công việc này cần khả năng giải quyết vấn đề tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de wèntí jiějué nénglì. |
547 | 请进行员工培训评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá đào tạo cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng péixùn pínggū. |
548 | 我们需要优化供应链管理。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quản lý chuỗi cung ứng. | Wǒmen xūyào yōuhuà gōngyìng liàn guǎnlǐ. |
549 | 请清理生产区域的杂物。 | Xin hãy dọn dẹp đồ vật không cần thiết trong khu vực sản xuất. | Qǐng qīnglǐ shēngchǎn qūyù de zá wù. |
550 | 我们需要改善产品的外观。 | Chúng tôi cần cải thiện ngoại hình của sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎishàn chǎnpǐn de wàiguān. |
551 | 这台机器需要进行维修。 | Máy này cần được sửa chữa. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū. |
552 | 请进行生产数据分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích dữ liệu sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎn shùjù fēnxī. |
553 | 我们需要提高员工的团队合作能力。 | Chúng tôi cần nâng cao khả năng làm việc nhóm của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de tuánduì hézuò nénglì. |
554 | 这个工序需要更好的时间管理。 | Bước công việc này cần quản lý thời gian tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shíjiān guǎnlǐ. |
555 | 请改善员工的工作动力。 | Xin hãy cải thiện động lực làm việc của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò dònglì. |
556 | 我们需要优化产品包装流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình đóng gói sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn bāozhuāng liúchéng. |
557 | 这个工序需要更高的品质要求。 | Bước công việc này cần yêu cầu chất lượng cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de pǐn zhí yāoqiú. |
558 | 请进行员工福利改进计划。 | Xin hãy tiến hành kế hoạch cải thiện phúc lợi nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng fúlì gǎijìn jìhuà. |
559 | 我们需要减少废品产生。 | Chúng tôi cần giảm sản lượng hàng hư hỏng. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo fèipǐn chǎnshēng. |
560 | 这台机器需要更换电池。 | Máy này cần được thay pin. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn diànchí. |
561 | 请进行产品质量抽查。 | Xin hãy tiến hành kiểm tra chất lượng ngẫu nhiên của sản phẩm. | Qǐng jìnxíng chǎnpǐn zhí liàng chōuchá. |
562 | 我们需要提高员工的专业知识。 | Chúng tôi cần nâng cao kiến thức chuyên môn của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de zhuānyè zhīshì. |
563 | 这个工序需要更好的材料管理。 | Bước công việc này cần quản lý vật liệu tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de cáiliào guǎnlǐ. |
564 | 请确保设备运行正常。 | Xin hãy đảm bảo thiết bị hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo shèbèi yùnxíng zhèngcháng. |
565 | 我们需要改进产品的可持续性。 | Chúng tôi cần cải thiện tính bền vững của sản phẩm. | Wǒmen xūyào gǎijìn chǎnpǐn de kě chíxù xìng. |
566 | 这个工序需要更高的质量意识。 | Bước công việc này cần ý thức chất lượng cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de zhìliàng yìshí. |
567 | 我们需要优化生产线的协调性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa sự phối hợp trên dây chuyền sản xuất. | Wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎnxiàn de xiétiáo xìng. |
568 | 这个工序需要更好的成本控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát chi phí tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de chéngběn kòngzhì. |
569 | 我们需要提高产品的创新性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính sáng tạo của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de chuàngxīn xìng. |
570 | 这台机器需要进行校准。 | Máy này cần được hiệu chuẩn. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng jiàozhǔn. |
571 | 请进行生产线能耗分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích tiêu thụ năng lượng của dây chuyền. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn néng hào fēnxī. |
572 | 我们需要改善员工的工作生活平衡。 | Chúng tôi cần cải thiện sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò shēnghuó pínghéng. |
573 | 这个工序需要更好的数据记录。 | Bước công việc này cần ghi chép dữ liệu tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shùjù jìlù. |
574 | 请确保员工遵守公司政策。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ chính sách của công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī zhèngcè. |
575 | 我们需要优化产品测试流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình kiểm tra sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn cèshì liúchéng. |
576 | 这个工序需要更高的熟练程度。 | Bước công việc này cần mức độ thành thạo cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de shúliàn chéngdù. |
577 | 请进行员工职业发展规划。 | Xin hãy tiến hành kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng zhíyè fāzhǎn guīhuà. |
578 | 我们需要提高供应商的质量管理。 | Chúng tôi cần nâng cao quản lý chất lượng của nhà cung cấp. | Wǒmen xūyào tígāo gōngyìng shāng de zhìliàng guǎnlǐ. |
579 | 这个工序需要更好的生产记录。 | Bước công việc này cần ghi nhận sản xuất tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shēngchǎn jìlù. |
580 | 请改善员工的工作环境。 | Xin hãy cải thiện môi trường làm việc cho nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò huánjìng. |
581 | 我们需要优化产品的性能。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hiệu suất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn dì xìngnéng. |
582 | 这台机器需要进行调试。 | Máy này cần được điều chỉnh. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng tiáoshì. |
583 | 请进行生产线负荷分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích tải trọng của dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn fùhè fēnxī. |
584 | 我们需要改善员工的福利待遇。 | Chúng tôi cần cải thiện phúc lợi cho nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de fúlì dàiyù. |
585 | 这个工序需要更好的工艺参数控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát thông số kỹ thuật tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngyì cānshù kòngzhì. |
586 | 请确保产品符合法规要求。 | Xin hãy đảm bảo sản phẩm tuân thủ yêu cầu pháp lý. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn fúhé fǎguī yāoqiú. |
587 | 我们需要提高员工的解决问题能力。 | Chúng tôi cần nâng cao khả năng giải quyết vấn đề của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de jiějué wèntí nénglì. |
588 | 这个工序需要更好的设备维护。 | Bước công việc này cần bảo dưỡng thiết bị tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shèbèi wéihù. |
589 | 请进行员工反馈收集。 | Xin hãy tiến hành thu thập phản hồi từ nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng fǎnkuì shōují. |
590 | 我们需要优化产品的市场竞争力。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa khả năng cạnh tranh trên thị trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de shìchǎng jìngzhēng lì. |
591 | 这个工序需要更高的责任心。 | Bước công việc này cần tinh thần trách nhiệm cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de zérèn xīn. |
592 | 请进行员工激励方案。 | Xin hãy tiến hành kế hoạch khích lệ nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jīlì fāng’àn. |
593 | 我们需要减少生产过程中的浪费。 | Chúng tôi cần giảm lãng phí trong quá trình sản xuất. | Wǒmen xūyào jiǎnshǎo shēngchǎn guòchéng zhōng de làngfèi. |
594 | 这个工序需要更好的操作标准。 | Bước công việc này cần tiêu chuẩn vận hành tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de cāozuò biāozhǔn. |
595 | 请改善员工的职业培训计划。 | Xin hãy cải thiện kế hoạch đào tạo nghề nghiệp cho nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de zhíyè péixùn jìhuà. |
596 | 我们需要提高产品的可用性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính khả dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de kěyòngxìng. |
597 | 这台机器需要更换零件。 | Máy này cần được thay thế linh kiện. | Zhè tái jīqì xūyào gēnghuàn língjiàn. |
598 | 请进行生产线质量评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá chất lượng dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn zhìliàng pínggū. |
599 | 我们需要改善员工的工作满意度。 | Chúng tôi cần cải thiện sự hài lòng trong công việc của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò mǎnyì dù. |
600 | 这个工序需要更好的工装管理。 | Bước công việc này cần quản lý trang thiết bị tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngzhuāng guǎnlǐ. |
601 | 请确保产品符合客户要求。 | Xin hãy đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu của khách hàng. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn fúhé kèhù yāoqiú. |
602 | 我们需要优化产品的包装设计。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa thiết kế bao bì của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de bāozhuāng shèjì. |
603 | 这个工序需要更高的团队合作精神。 | Bước công việc này cần tinh thần làm việc nhóm cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de tuánduì hézuò jīngshén. |
604 | 请进行员工离职原因调查。 | Xin hãy tiến hành khảo sát nguyên nhân nhân viên nghỉ việc. | Qǐng jìnxíng yuángōng lízhí yuányīn diàochá. |
605 | 我们需要提高设备的可靠性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính đáng tin cậy của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de kěkào xìng. |
606 | 这个工序需要更好的工作安排。 | Bước công việc này cần sắp xếp công việc tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngzuò ānpái. |
607 | 请改善员工的沟通技巧。 | Xin hãy cải thiện kỹ năng giao tiếp của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōutōng jìqiǎo. |
608 | 我们需要优化产品的性价比。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa giá trị của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn dì xìngjiàbǐ. |
609 | 这台机器需要进行维护保养。 | Máy này cần được bảo trì và bảo dưỡng. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíngwéihù bǎoyǎng. |
610 | 请进行生产线效率评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá hiệu suất dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn xiàolǜ pínggū. |
611 | 我们需要改善员工的工作态度。 | Chúng tôi cần cải thiện thái độ làm việc của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò tàidù. |
612 | 这个工序需要更高的培训质量。 | Bước công việc này cần chất lượng đào tạo tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de péixùn zhìliàng. |
613 | 请确保员工遵守公司道德规范。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy tắc đạo đức của công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī dàodé guīfàn. |
614 | 我们需要提高产品的耐久性。 | Chúng tôi cần nâng cao độ bền của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de nàijiǔ xìng. |
615 | 这个工序需要更好的协调合作。 | Bước công việc này cần sự phối hợp tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de xiétiáo hézuò. |
616 | 请进行员工薪资调查。 | Xin hãy tiến hành khảo sát lương của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng xīnzī diàochá. |
617 | 我们需要优化生产计划安排。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa lịch trình sản xuất. | Wǒmen xūyào yōuhuà shēngchǎn jìhuà ānpái. |
618 | 请改善员工的时间管理。 | Xin hãy cải thiện quản lý thời gian của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de shíjiān guǎnlǐ. |
619 | 我们需要减少不必要的停机时间。 | Chúng tôi cần giảm thời gian ngừng máy không cần thiết. | Wǒmen xūyào jiǎn shào bù bìyào de tíngjī shíjiān. |
620 | 这个工序需要更好的质量控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de zhìliàng kòngzhì. |
621 | 请进行员工培训需求调研。 | Xin hãy tiến hành khảo sát nhu cầu đào tạo của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng péixùn xūqiú diàoyán. |
622 | 我们需要优化产品的包装材料。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa vật liệu đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de bāozhuāng cáiliào. |
623 | 这台机器需要进行升级。 | Máy này cần được nâng cấp. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng shēngjí. |
624 | 请进行生产线质量改进。 | Xin hãy tiến hành cải thiện chất lượng dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn zhìliàng gǎijìn. |
625 | 我们需要改善员工的工作效率。 | Chúng tôi cần cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò xiàolǜ. |
626 | 这个工序需要更好的清洁卫生。 | Bước công việc này cần vệ sinh sạch sẽ hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de qīngjié wèishēng. |
627 | 请确保产品交付准时。 | Xin hãy đảm bảo giao hàng đúng hẹn. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn jiāofù zhǔnshí. |
628 | 我们需要提高设备的效能。 | Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de xiàonéng. |
629 | 这个工序需要更好的质检流程。 | Bước công việc này cần quy trình kiểm tra chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de zhì jiǎn liúchéng. |
630 | 请改善员工的工作技能。 | Xin hãy cải thiện kỹ năng làm việc của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò jìnéng. |
631 | 我们需要优化产品的包装效果。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hiệu quả đóng gói của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de bāozhuāng xiàoguǒ. |
632 | 这个工序需要更高的效率水平。 | Bước công việc này cần mức độ hiệu quả cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de xiàolǜ shuǐpíng. |
633 | 请进行员工满意度调研。 | Xin hãy tiến hành khảo sát sự hài lòng của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng mǎnyì dù tiáo yán. |
634 | 我们需要提高产品的安全性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính an toàn của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de ānquán xìng. |
635 | 请进行生产线能源消耗分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích tiêu thụ năng lượng của dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn néngyuán xiāohào fēnxī. |
636 | 我们需要改善员工的培训效果。 | Chúng tôi cần cải thiện hiệu quả đào tạo của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de péixùn xiàoguǒ. |
637 | 请确保员工遵守安全规定。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy định an toàn. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu ānquán guīdìng. |
638 | 我们需要优化产品的外观设计。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa thiết kế ngoại hình của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de wàiguān shèjì. |
639 | 请改善员工的团队合作能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng làm việc nhóm của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de tuánduì hézuò nénglì. |
640 | 我们需要优化产品的生产流程。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de shēngchǎn liúchéng. |
641 | 这台机器需要进行维修保养。 | Máy này cần được bảo trì và bảo dưỡng. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíngwéixiū bǎoyǎng. |
642 | 请进行生产线质量改善。 | Xin hãy tiến hành cải thiện chất lượng dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn zhìliàng gǎishàn. |
643 | 我们需要改善员工的工作环境。 | Chúng tôi cần cải thiện môi trường làm việc của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò huánjìng. |
644 | 请确保产品符合质量标准。 | Xin hãy đảm bảo sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng. | Qǐng quèbǎo chǎnpǐn fúhé zhìliàng biāozhǔn. |
645 | 我们需要提高员工的动手能力。 | Chúng tôi cần nâng cao khả năng thực hành của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de dòngshǒu nénglì. |
646 | 这个工序需要更好的材料控制。 | Bước công việc này cần kiểm soát vật liệu tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de cáiliào kòngzhì. |
647 | 请改善员工的领导能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng lãnh đạo của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de lǐngdǎo nénglì. |
648 | 我们需要优化产品的功能设计。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa thiết kế chức năng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de gōngnéng shèjì. |
649 | 请进行员工技能评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá kỹ năng của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng jìnéng pínggū. |
650 | 我们需要提高设备的精度。 | Chúng tôi cần nâng cao độ chính xác của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de jīngdù. |
651 | 这个工序需要更好的工作安全。 | Bước công việc này cần an toàn lao động tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngzuò ānquán. |
652 | 我们需要优化产品的可靠性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa tính đáng tin cậy của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de kěkào xìng. |
653 | 这台机器需要进行维修更换。 | Máy này cần được sửa chữa và thay thế. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū gēnghuàn. |
654 | 请进行生产线设备更新。 | Xin hãy tiến hành cập nhật thiết bị dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn shèbèi gēngxīn. |
655 | 我们需要改善员工的工作流程。 | Chúng tôi cần cải thiện quy trình làm việc của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōngzuò liúchéng. |
656 | 请改善员工的创新能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng sáng tạo của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de chuàngxīn nénglì. |
657 | 我们需要提高产品的环保性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính bảo vệ môi trường của sản phẩm. | Wǒmen xūyào tígāo chǎnpǐn de huánbǎo xìng. |
658 | 这个工序需要更好的设备操作。 | Bước công việc này cần vận hành thiết bị tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de shèbèi cāozuò. |
659 | 请确保员工遵守公司纪律。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ kỷ luật công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī jìlǜ. |
660 | 我们需要优化产品的维护保养。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa bảo trì và bảo dưỡng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de wéihù bǎoyǎng. |
661 | 请进行生产线空闲时间分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích thời gian không làm việc của dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn kòngxián shíjiān fēnxī. |
662 | 我们需要改善员工的责任心。 | Chúng tôi cần cải thiện tinh thần trách nhiệm của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de zérèn xīn. |
663 | 这个工序需要更高的协调能力。 | Bước công việc này cần khả năng phối hợp cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de xiétiáo nénglì. |
664 | 我们需要优化产品的易用性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa tính dễ sử dụng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de yì yòng xìng. |
665 | 这个工序需要更好的危险防范。 | Bước công việc này cần phòng ngừa nguy hiểm tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de wéixiǎn fángfàn. |
666 | 请改善员工的工作效益。 | Xin hãy cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de gōngzuò xiàoyì. |
667 | 我们需要提高设备的灵活性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính linh hoạt của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de línghuó xìng. |
668 | 请确保员工遵守公司价值观。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ giá trị của công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī jiàzhíguān. |
669 | 我们需要优化产品的可持续性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa tính bền vững của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de kě chíxù xìng. |
670 | 请进行生产线浪费分析。 | Xin hãy tiến hành phân tích lãng phí của dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn làngfèi fēnxī. |
671 | 我们需要改善员工的决策能力。 | Chúng tôi cần cải thiện khả năng ra quyết định của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de juécè nénglì. |
672 | 这个工序需要更高的生产速度。 | Bước công việc này cần tốc độ sản xuất cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de shēngchǎn sùdù. |
673 | 请进行员工培训成效评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá hiệu quả đào tạo của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng péixùn chéngxiào pínggū. |
674 | 我们需要提高设备的耐用性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính bền bỉ của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de nàiyòng xìng. |
675 | 这个工序需要更好的协调配合。 | Bước công việc này cần khả năng phối hợp tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de xiétiáo pèihé. |
676 | 请改善员工的团队合作精神。 | Xin hãy cải thiện tinh thần làm việc nhóm của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de tuánduì hézuò jīngshén. |
677 | 我们需要优化产品的生产效能。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hiệu suất sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de shēngchǎn xiàonéng. |
678 | 这台机器需要进行维修保养工作。 | Máy này cần được sửa chữa và bảo dưỡng. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū bǎoyǎng gōngzuò. |
679 | 请进行生产线质量控制。 | Xin hãy tiến hành kiểm soát chất lượng dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn zhìliàng kòngzhì. |
680 | 请确保员工遵守公司行为准则。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy định hành vi của công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī xíng wéi zhǔnzé. |
681 | 我们需要优化产品的维修性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa tính khả năng sửa chữa của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de wéixiū xìng. |
682 | 这台机器需要进行升级更换。 | Máy này cần được nâng cấp và thay thế. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng shēngjí gēnghuàn. |
683 | 我们需要提高设备的效率。 | Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de xiàolǜ. |
684 | 我们需要优化产品的制造成本。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa chi phí sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de zhìzào chéngběn. |
685 | 这台机器需要进行保养维护。 | Máy này cần được bảo dưỡng và bảo trì. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng bǎoyǎng wéihù. |
686 | 请进行生产线质量管理。 | Xin hãy tiến hành quản lý chất lượng dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn zhìliàng guǎnlǐ. |
687 | 我们需要改善员工的沟通能力。 | Chúng tôi cần cải thiện khả năng giao tiếp của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de gōutōng nénglì. |
688 | 我们需要提高员工的实际操作能力。 | Chúng tôi cần nâng cao khả năng vận hành thực tế của nhân viên. | Wǒmen xūyào tígāo yuángōng de shíjì cāozuò nénglì. |
689 | 这个工序需要更好的质量保证。 | Bước công việc này cần đảm bảo chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de zhìliàng bǎozhèng. |
690 | 请改善员工的问题解决能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng giải quyết vấn đề của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de wèntí jiějué nénglì. |
691 | 我们需要优化产品的功能性能。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hiệu năng chức năng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de gōngnéng xìngnéng. |
692 | 这台机器需要进行调整。 | Máy này cần được điều chỉnh. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng tiáozhěng. |
693 | 请进行生产线设备维修。 | Xin hãy tiến hành sửa chữa thiết bị dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn shèbèi wéixiū. |
694 | 这个工序需要更高的生产质量。 | Bước công việc này cần chất lượng sản xuất cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de shēngchǎn zhìliàng. |
695 | 请确保员工遵守公司规章制度。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy chế của công ty. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngsī guīzhāng zhìdù. |
696 | 我们需要优化产品的外观。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa ngoại hình của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de wàiguān. |
697 | 这个工序需要更好的工作效率。 | Bước công việc này cần hiệu suất làm việc tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de gōngzuò xiàolǜ. |
698 | 请改善员工的团队协作能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng làm việc nhóm của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de tuánduì xiézuò nénglì. |
699 | 这个工序需要更好的质量检测。 | Bước công việc này cần kiểm tra chất lượng tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de zhìliàng jiǎncè. |
700 | 请确保员工遵守工作纪律。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ kỷ luật công việc. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngzuò jìlǜ. |
701 | 我们需要优化产品的用户体验。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa trải nghiệm người dùng của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de yònghù tǐyàn. |
702 | 这台机器需要进行维修调整。 | Máy này cần được sửa chữa và điều chỉnh. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū tiáozhěng. |
703 | 请进行生产线生产能力评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá khả năng sản xuất của dây chuyền sản xuất. | Qǐng jìnxíng shēngchǎnxiàn shēngchǎn nénglì pínggū. |
704 | 我们需要改善员工的学习能力。 | Chúng tôi cần cải thiện khả năng học tập của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de xuéxí nénglì. |
705 | 请确保员工遵守工艺流程。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ quy trình công nghệ. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu gōngyì liúchéng. |
706 | 请改善员工的解决问题能力。 | Xin hãy cải thiện khả năng giải quyết vấn đề của nhân viên. | Qǐng gǎishàn yuángōng de jiějué wèntí nénglì. |
707 | 我们需要提高设备的安全性。 | Chúng tôi cần nâng cao tính an toàn của thiết bị. | Wǒmen xūyào tígāo shèbèi de ānquán xìng. |
708 | 请确保员工遵守生产计划。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ kế hoạch sản xuất. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu shēngchǎn jìhuà. |
709 | 我们需要优化产品的功能稳定性。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa tính ổn định của chức năng sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de gōngnéng wěndìng xìng. |
710 | 这台机器需要进行维修更改。 | Máy này cần được sửa chữa và thay đổi. | Zhè tái jīqì xūyào jìnxíng wéixiū gēnggǎi. |
711 | 我们需要改善员工的时间管理。 | Chúng tôi cần cải thiện quản lý thời gian của nhân viên. | Wǒmen xūyào gǎishàn yuángōng de shíjiān guǎnlǐ. |
712 | 这个工序需要更高的精度要求。 | Bước công việc này cần yêu cầu độ chính xác cao hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng gāo de jīngdù yāoqiú. |
713 | 请确保员工遵守环境保护政策。 | Xin hãy đảm bảo nhân viên tuân thủ chính sách bảo vệ môi trường. | Qǐng quèbǎo yuángōng zūnshǒu huánjìng bǎohù zhèngcè. |
714 | 我们需要优化产品的生产周期。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa chu kỳ sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de shēngchǎn zhōuqí. |
715 | 请进行员工培训效果评估。 | Xin hãy tiến hành đánh giá hiệu quả đào tạo của nhân viên. | Qǐng jìnxíng yuángōng péixùn xiàoguǒ pínggū. |
716 | 这个工序需要更好的协作沟通。 | Bước công việc này cần khả năng hợp tác giao tiếp tốt hơn. | Zhège gōngxù xūyào gèng hǎo de xiézuò gōutōng. |
717 | 我们需要优化产品的生产效率。 | Chúng tôi cần tối ưu hóa hiệu suất sản xuất của sản phẩm. | Wǒmen xūyào yōuhuà chǎnpǐn de shēngchǎn xiàolǜ. |
718 | 欢迎来到我们的工厂。 | Chào mừng bạn đến nhà máy của chúng tôi. | Huānyíng lái dào wǒmen de gōngchǎng. |
719 | 这是我们的主生产线。 | Đây là dây chuyền sản xuất chính của chúng tôi. | Zhè shì wǒmen de zhǔ shēngchǎnxiàn. |
720 | 请穿上个人防护装备。 | Hãy mặc đồ bảo hộ cá nhân. | Qǐng chuān shàng gèrén fánghù zhuāngbèi. |
721 | 请将物料放置在指定区域。 | Hãy đặt vật liệu vào khu vực được chỉ định. | Qǐng jiāng wùliào fàngzhì zài zhǐdìng qūyù. |
722 | 请注意安全标志和警告标志。 | Hãy chú ý đến biển báo an toàn và biển cảnh báo. | Qǐng zhùyì ānquán biāozhì hé jǐnggào biāozhì. |
723 | 遵守操作规程和工作流程。 | Hãy tuân thủ quy trình hoạt động và quy trình làm việc. | Zūnshǒu cāozuò guīchéng hé gōngzuò liúchéng. |
724 | 确保设备处于正常工作状态。 | Đảm bảo thiết bị đang hoạt động bình thường. | Quèbǎo shèbèi chǔyú zhèngcháng gōngzuò zhuàngtài. |
725 | 定期检查和维护设备。 | Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị định kỳ. | Dìngqí jiǎnchá hé wéihù shèbèi. |
726 | 紧急情况下,请按下紧急停止按钮。 | Trong tình huống khẩn cấp, hãy nhấn nút dừng khẩn cấp. | Jǐnjí qíngkuàng xià, qǐng àn xià jǐnjí tíngzhǐ ànniǔ. |
727 | 请勿将个人物品带入生产区域。 | Xin vui lòng không mang đồ cá nhân vào khu vực sản xuất. | Qǐng wù jiāng gèrén wùpǐn dài rù shēngchǎn qūyù. |
728 | 请将垃圾放入指定的垃圾箱。 | Hãy đặt rác vào thùng rác được chỉ định. | Qǐng jiāng lèsè fàng rù zhǐdìng de lèsè xiāng. |
729 | 工作结束后,请关闭设备。 | Sau khi hoàn thành công việc, hãy tắt thiết bị. | Gōngzuò jiéshù hòu, qǐng guānbì shèbèi. |
730 | 请保持工作区域整洁。 | Hãy giữ cho khu vực làm việc gọn gàng. | Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù zhěngjié. |
731 | 确保操作人员具备必要的培训和技能。 | Đảm bảo nhân viên điều khiển có đủ đào tạo và kỹ năng cần thiết. | Quèbǎo cāozuò rényuán jùbèi bìyào de péixùn hé jìnéng. |
732 | 请遵守公司的质量控制标准。 | Hãy tuân thủ các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de zhìliàng kòngzhì biāozhǔn. |
733 | 定期清洁和保养设备。 | Vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị định kỳ. | Dìngqí qīngjié hé bǎoyǎng shèbèi. |
734 | 使用合适的工具和设备。 | Sử dụng công cụ và thiết bị phù hợp. | Shǐyòng héshì de gōngjù hé shèbèi. |
735 | 请遵守安全操作程序。 | Hãy tuân thủ quy trình hoạt động an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán cāozuò chéngxù. |
736 | 请及时报告任何安全问题。 | Hãy báo cáo kịp thời bất kỳ vấn đề an toàn nào. | Qǐng jíshí bàogào rènhé ānquán wèntí. |
737 | 防止交叉污染。 | Ngăn chặn sự ô nhiễm giao nhau. | Fángzhǐ jiāochā wūrǎn. |
738 | 注意正确的人体姿势和工作姿态。 | Chú ý đến tư thế đúng của cơ thể và tư thế làm việc. | Zhùyì zhèngquè de réntǐ zīshì hé gōngzuò zītài. |
739 | 确保紧急出口畅通无阻。 | Đảm bảo lối thoát khẩn cấp thông thoáng. | Quèbǎo jǐnjí chūkǒu chàngtōng wúzǔ. |
740 | 禁止在工作区域食用和吸烟。 | Cấm ăn uống và hút thuốc trong khu vực làm việc. | Jìnzhǐ zài gōngzuò qūyù shíyòng hé xīyān. |
741 | 请佩戴个人防护装备。 | Hãy đội đồ bảo hộ cá nhân. | Qǐng pèidài gèrén fánghù zhuāngbèi. |
742 | 请遵守环保规定。 | Hãy tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu huánbǎo guīdìng. |
743 | 请正确处理废料和废弃物。 | Hãy xử lý chính xác chất thải và rác thải. | Qǐng zhèngquè chǔlǐ fèiliào hé fèiqì wù. |
744 | 确保消防设备正常运作。 | Đảm bảo thiết bị chữa cháy hoạt động bình thường. | Quèbǎo xiāofáng shèbèi zhèngcháng yùnzuò. |
745 | 请遵守工作时间和休息时间安排。 | Hãy tuân thủ lịch làm việc và nghỉ ngơi. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò shíjiān hé xiūxí shíjiān ānpái. |
746 | 注意机器和设备的维护保养。 | Chú ý bảo dưỡng thiết bị và máy móc. | Zhùyì jīqì hé shèbèi de wéihù bǎoyǎng. |
747 | 请遵守紧急撤离程序。 | Hãy tuân thủ quy trình sơ tán khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí chèlí chéngxù. |
748 | 禁止擅自更改工艺参数。 | Cấm tự ý thay đổi tham số công nghệ. | Jìnzhǐ shànzì gēnggǎi gōngyì cānshù. |
749 | 请保持工作区域通风良好。 | Hãy giữ cho khu vực làm việc có thông gió tốt. | Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù tōngfēng liánghǎo. |
750 | 确保设备周围没有障碍物。 | Đảm bảo không có vật cản xung quanh thiết bị. | Quèbǎo shèbèi zhōuwéi méiyǒu zhàng’ài wù. |
751 | 请妥善保管工具和设备。 | Hãy bảo quản công cụ và thiết bị cẩn thận. | Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn gōngjù hé shèbèi. |
752 | 请随手关闭未使用的设备。 | Hãy tắt thiết bị không sử dụng ngay sau khi xong công việc. | Qǐng suíshǒu guānbì wèi shǐyòng de shèbèi. |
753 | 确保用电安全,避免电击。 | Đảm bảo an toàn điện, tránh bị điện giật. | Quèbǎo yòng diàn ānquán, bìmiǎn diànjí. |
754 | 请遵守工作规定和制度。 | Hãy tuân thủ quy định và quy chế công việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò guīdìng hé zhìdù. |
755 | 注意货物的包装和标识。 | Chú ý đến việc đóng gói và đánh dấu hàng hóa. | Zhùyì huòwù de bāozhuāng hé biāozhì. |
756 | 请准备相关生产记录。 | Hãy chuẩn bị các bản ghi sản xuất liên quan. | Qǐng zhǔnbèi xiāngguān shēngchǎn jìlù. |
757 | 请及时更换磨损的零部件。 | Hãy thay thế linh kiện bị mòn kịp thời. | Qǐng jíshí gēnghuàn mósǔn de líng bùjiàn. |
758 | 请遵守能源节约和环保要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu néngyuán jiéyuē hé huánbǎo yāoqiú. |
759 | 确保产品符合质量要求。 | Đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu về chất lượng. | Quèbǎo chǎnpǐn fúhé zhìliàng yāoqiú. |
760 | 请保持工作场所整洁有序。 | Hãy giữ cho nơi làm việc gọn gàng và ngăn nắp. | Qǐng bǎochí gōngzuò chǎngsuǒ zhěngjié yǒu xù. |
761 | 注意机器的运行状态和异常声音。 | Chú ý đến trạng thái hoạt động của máy và âm thanh bất thường. | Zhùyì jīqì de yùnxíng zhuàngtài hé yìcháng shēngyīn. |
762 | 禁止擅自开启设备保护罩。 | Cấm tự ý mở nắp bảo vệ thiết bị. | Jìnzhǐ shànzì kāiqǐ shèbèi bǎohù zhào. |
763 | 请准备好所需的原材料。 | Hãy chuẩn bị nguyên liệu cần thiết. | Qǐng zhǔnbèi hǎo suǒ xū de yuáncáiliào. |
764 | 请定期清理工作区域。 | Hãy vệ sinh khu vực làm việc định kỳ. | Qǐng dìngqí qīnglǐ gōngzuò qūyù. |
765 | 注意生产过程中的危险因素。 | Chú ý đến yếu tố nguy hiểm trong quá trình sản xuất. | Zhùyì shēngchǎn guòchéng zhōng de wéixiǎn yīnsù. |
766 | 请参加安全培训和教育。 | Hãy tham gia đào tạo và giáo dục về an toàn. | Qǐng cānjiā ānquán péixùn hé jiàoyù. |
767 | 注意操作人员之间的协作。 | Chú ý đến sự cộng tác giữa các nhân viên điều khiển. | Zhùyì cāozuò rényuán zhī jiān de xiézuò. |
768 | 请遵守公司的机密和保密规定。 | Hãy tuân thủ quy định bảo mật và mật khẩu của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de jīmì hé bǎomì guīdìng. |
769 | 禁止在设备上进行非法操作。 | Cấm thực hiện các hoạt động phi pháp trên thiết bị. | Jìnzhǐ zài shèbèi shàng jìnxíng fēifǎ cāozuò. |
770 | 请遵守消防安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định về an toàn cháy. | Qǐng zūnshǒu xiāofáng ānquán guīdìng. |
771 | 确保使用正确的工具和设备。 | Đảm bảo sử dụng công cụ và thiết bị đúng cách. | Quèbǎo shǐyòng zhèngquè de gōngjù hé shèbèi. |
772 | 请准备好生产订单和计划。 | Hãy chuẩn bị đơn đặt hàng và kế hoạch sản xuất. | Qǐng zhǔnbèi hào shēngchǎn dìngdān hé jìhuà. |
773 | 请按照生产计划和进度安排工作。 | Hãy làm việc theo kế hoạch và tiến độ sản xuất. | Qǐng ànzhào shēngchǎn jìhuà hé jìndù ānpái gōngzuò. |
774 | 请合理安排生产工艺和流程。 | Hãy sắp xếp công nghệ và quy trình sản xuất một cách hợp lý. | Qǐng hélǐ ānpái shēngchǎn gōngyì hé liúchéng. |
775 | 请定期参加设备维护保养。 | Hãy tham gia bảo dưỡng thiết bị định kỳ. | Qǐng dìngqí cānjiā shèbèi wéihù bǎoyǎng. |
776 | 确保操作符合安全规程。 | Đảm bảo hoạt động tuân thủ quy tắc an toàn. | Quèbǎo cāozuò fúhé ānquán guīchéng. |
777 | 请遵守公司的道德和行为准则。 | Hãy tuân thủ đạo đức và quy tắc hành vi của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de dàodé hé xíng wéi zhǔnzé. |
778 | 请将有害物质正确处理和储存。 | Hãy xử lý và lưu trữ chất có hại một cách đúng đắn. | Qǐng jiāng yǒuhài wùzhí zhèngquè chǔlǐ hé chúcún. |
779 | 注意避免生产过程中的火灾危险。 | Chú ý tránh nguy cơ cháy nổ trong quá trình sản xuất. | Zhùyì bìmiǎn shēngchǎn guòchéng zhōng de huǒzāi wéixiǎn. |
780 | 请妥善保管生产工装和工具。 | Hãy bảo quản bộ đồ làm việc và công cụ một cách cẩn thận. | Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn shēngchǎn gōngzhuāng hé gōngjù. |
781 | 请定期进行设备检查和维护。 | Hãy kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị định kỳ. | Qǐng dìngqí jìnxíng shèbèi jiǎnchá hé wéihù. |
782 | 确保操作符合标准操作规程。 | Đảm bảo hoạt động tuân thủ quy trình vận hành tiêu chuẩn. | Quèbǎo cāozuò fúhé biāozhǔn cāozuò guīchéng. |
783 | 请准备好相关生产文档和记录。 | Hãy chuẩn bị tài liệu sản xuất và ghi chú liên quan. | Qǐng zhǔnbèi hǎo xiāngguān shēngchǎn wéndàng hé jìlù. |
784 | 请遵守设备操作指南。 | Hãy tuân thủ hướng dẫn vận hành thiết bị. | Qǐng zūnshǒu shèbèi cāozuò zhǐnán. |
785 | 禁止超负荷操作设备。 | Cấm vận hành thiết bị quá tải. | Jìnzhǐ chāo fùhè cāozuò shèbèi. |
786 | 请及时清理设备周围的杂物。 | Hãy vệ sinh khu vực xung quanh thiết bị kịp thời. | Qǐng jíshí qīnglǐ shèbèi zhōuwéi de zá wù. |
787 | 注意工作场所的安全和卫生。 | Chú ý đến an toàn và vệ sinh nơi làm việc. | Zhùyì gōngzuò chǎngsuǒ de ānquán hé wèishēng. |
788 | 请随手关闭未使用的灯光。 | Hãy tắt đèn không sử dụng ngay sau khi xong công việc. | Qǐng suíshǒu guānbì wèi shǐyòng de dēngguāng. |
789 | 确保使用合适的个人防护装备。 | Đảm bảo sử dụng đúng đồ bảo hộ cá nhân. | Quèbǎo shǐyòng héshì de gèrén fánghù zhuāngbèi. |
790 | 请妥善保管和使用化学品。 | Hãy bảo quản và sử dụng hóa chất một cách cẩn thận. | Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn hé shǐyòng huàxué pǐn. |
791 | 请准备好生产所需的工具和材料。 | Hãy chuẩn bị đầy đủ công cụ và vật liệu sản xuất. | Qǐng zhǔnbèi hào shēngchǎn suǒ xū de gōngjù hé cáiliào. |
792 | 请遵守环境保护政策和法规。 | Hãy tuân thủ chính sách và quy định bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu huánjìng bǎohù zhèngcè hé fǎguī. |
793 | 注意预防机械故障和损坏。 | Chú ý phòng ngừa sự cố và hư hỏng cơ khí. | Zhùyì yùfáng jīxiè gùzhàng hé sǔnhuài. |
794 | 请遵守防火安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định về an toàn cháy nổ. | Qǐng zūnshǒu fánghuǒ ānquán guīdìng. |
795 | 确保操作人员熟悉操作流程。 | Đảm bảo nhân viên điều khiển quen thuộc với quy trình hoạt động. | Quèbǎo cāozuò rényuán shúxī cāozuò liúchéng. |
796 | 请遵守交通和行车规则。 | Hãy tuân thủ luật lệ giao thông và quy tắc lái xe. | Qǐng zūnshǒu jiāotōng hé xíngchē guīzé. |
797 | 注意设备的温度和压力控制。 | Chú ý điều chỉnh nhiệt độ và áp suất thiết bị. | Zhùyì shèbèi de wēndù hé yālì kòngzhì. |
798 | 请遵守生产计划和排产安排。 | Hãy tuân thủ kế hoạch sản xuất và lịch trình sản xuất. | Qǐng zūnshǒu shēngchǎn jìhuà hé pái chǎn ānpái. |
799 | 禁止未经授权携带外部设备进入工作区域。 | Cấm mang thiết bị ngoài không được ủy quyền vào khu vực làm việc. | Jìnzhǐ wèi jīng shòuquán xiédài wàibù shèbèi jìnrù gōngzuò qūyù. |
800 | 请保持工作场所清洁整齐。 | Hãy giữ nơi làm việc sạch sẽ và gọn gàng. | Qǐng bǎochí gōngzuò chǎngsuǒ qīngjié zhěngqí. |
801 | 确保操作符合品质标准。 | Đảm bảo hoạt động tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng. | Quèbǎo cāozuò fúhé pǐnzhí biāozhǔn. |
802 | 请定期检查和更换滤芯。 | Hãy kiểm tra và thay thế bộ lọc định kỳ. | Qǐng dìngqí jiǎnchá hé gēnghuàn lǜxīn. |
803 | 禁止将废料和污染物倾倒到排水系统中。 | Cấm xả chất thải và chất ô nhiễm vào hệ thống thoát nước. | Jìnzhǐ jiāng fèiliào hé wūrǎn wù qīngdǎo dào páishuǐ xìtǒng zhōng. |
804 | 请使用正确的工艺参数和规范。 | Hãy sử dụng tham số công nghệ và quy chuẩn đúng. | Qǐng shǐyòng zhèngquè de gōngyì cānshù hé guīfàn. |
805 | 注意检查产品质量和外观。 | Chú ý kiểm tra chất lượng và ngoại hình của sản phẩm. | Zhùyì jiǎnchá chǎnpǐnzhí liàng hé wàiguān. |
806 | 请遵守员工休假和请假规定。 | Hãy tuân thủ quy định về nghỉ phép và xin nghỉ. | Qǐng zūnshǒu yuángōng xiūjià hé qǐngjià guīdìng. |
807 | 确保设备运行平稳和可靠。 | Đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và đáng tin cậy. | Quèbǎo shèbèi yùnxíng píngwěn hàn kěkào. |
808 | 请遵守安全生产管理制度。 | Hãy tuân thủ quy chế quản lý an toàn sản xuất. | Qǐng zūnshǒu ānquán shēngchǎn guǎnlǐ zhìdù. |
809 | 注意防止误操作和事故发生。 | Chú ý ngăn chặn sự cố và tai nạn do sai sót. | Zhùyì fángzhǐ wù cāozuò héshìgù fāshēng. |
810 | 请定期进行员工培训和考核。 | Hãy tổ chức đào tạo và đánh giá nhân viên định kỳ. | Qǐng dìngqí jìnxíng yuángōng péixùn hé kǎohé. |
811 | 禁止将未经处理的废料排放到环境中。 | Cấm xả chất thải chưa qua xử lý vào môi trường. | Jìnzhǐ jiāng wèi jīng chǔlǐ de fèiliào páifàng dào huánjìng zhōng. |
812 | 请遵守产品安全和标识要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu an toàn và nhãn hiệu của sản phẩm. | Qǐng zūnshǒu chǎnpǐn ānquán hé biāozhì yāoqiú. |
813 | 确保操作符合卫生和食品安全标准。 | Đảm bảo hoạt động tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn thực phẩm. | Quèbǎo cāozuò fúhé wèishēng hé shípǐn ānquán biāozhǔn. |
814 | 请遵守工作时间和考勤规定。 | Hãy tuân thủ quy định về thời gian làm việc và chấm công. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò shíjiān hé kǎoqín guīdìng. |
815 | 禁止在生产区域吃东西和喝饮料。 | Cấm ăn uống trong khu vực sản xuất. | Jìnzhǐ zài shēngchǎn qūyù chī dōngxī hé hē yǐnliào. |
816 | 请妥善处理生产废料和废弃物。 | Hãy xử lý chất thải và rác thải sản xuất một cách đúng đắn. | Qǐng tuǒshàn chǔlǐ shēngchǎn fèiliào hé fèiqì wù. |
817 | 注意个人卫生和清洁。 | Chú ý vệ sinh cá nhân và sạch sẽ. | Zhùyì gèrén wèishēng hé qīngjié. |
818 | 请及时报告设备故障和异常情况。 | Hãy báo cáo sự cố và tình huống bất thường của thiết bị kịp thời. | Qǐng jíshí bàogào shèbèi gùzhàng hé yìcháng qíngkuàng. |
819 | 确保产品包装和标识符合要求。 | Đảm bảo bao bì và nhãn hiệu sản phẩm đáp ứng yêu cầu. | Quèbǎo chǎnpǐn bāozhuāng hé biāozhì fúhé yāoqiú. |
820 | 请按照操作规程正确操作设备。 | Hãy tuân thủ quy trình hoạt động thiết bị một cách chính xác. | Qǐng ànzhào cāozuò guīchéng zhèngquè cāozuò shèbèi. |
821 | 注意杜绝浪费和资源的滥用。 | Chú ý ngăn chặn lãng phí và lạm dụng tài nguyên. | Zhùyì dùjué làngfèi hé zīyuán de lànyòng. |
822 | 请保持生产区域通风良好。 | Hãy đảm bảo khu vực sản xuất có đủ thông gió. | Qǐng bǎochí shēngchǎn qūyù tōngfēng liánghǎo. |
823 | 请使用合适的物料搬运工具。 | Hãy sử dụng công cụ vận chuyển vật liệu phù hợp. | Qǐng shǐyòng héshì de wùliào bānyùn gōngjù. |
824 | 注意防止静电和火源接触。 | Chú ý ngăn chặn tiếp xúc tĩnh điện và nguồn lửa. | Zhùyì fángzhǐ jìngdiàn hé huǒ yuán jiēchù. |
825 | 请保持设备和工作区域干净整洁。 | Hãy giữ thiết bị và khu vực làm việc sạch sẽ và ngăn nắp. | Qǐng bǎochí shèbèi hé gōngzuò qūyù gānjìng zhěngjié. |
826 | 请员工遵守安全操作规程。 | Hãy yêu cầu nhân viên tuân thủ quy trình an toàn. | Qǐng yuángōng zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng. |
827 | 请保持工作区域整洁。 | Hãy giữ khu vực làm việc gọn gàng. | Qǐng bǎochí gōngzuò qūyù zhěngjié. |
828 | 禁止未经授权操作设备。 | Cấm vận hành thiết bị không được ủy quyền. | Jìnzhǐ wèi jīng shòuquán cāozuò shèbèi. |
829 | 请定期检查设备运行状况。 | Hãy kiểm tra định kỳ tình trạng hoạt động của thiết bị. | Qǐng dìngqí jiǎnchá shèbèi yùnxíng zhuàngkuàng. |
830 | 请遵守紧急停工程序。 | Hãy tuân thủ quy trình dừng hoạt động khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí tínggōng chéngxù. |
831 | 注意防止机械伤害。 | Chú ý phòng ngừa tổn thương cơ khí. | Zhùyì fángzhǐ jīxiè shānghài. |
832 | 请使用个人防护装备。 | Hãy sử dụng trang thiết bị bảo hộ cá nhân. | Qǐng shǐyòng gèrén fánghù zhuāngbèi. |
833 | 请妥善保管工具和设备。 | Hãy bảo quản công cụ và thiết bị một cách cẩn thận. | Qǐng tuǒshàn bǎoguǎn gōngjù hé shèbèi. |
834 | 注意避免操作错误。 | Chú ý tránh sai sót trong quá trình vận hành. | Zhùyì bìmiǎn cāozuò cuòwù. |
835 | 请遵守紧急撤离计划。 | Hãy tuân thủ kế hoạch sơ tán khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí chèlí jìhuà. |
836 | 请随手关闭未使用的机器。 | Hãy tắt máy không sử dụng ngay sau khi xong công việc. | Qǐng suíshǒu guānbì wèi shǐyòng de jīqì. |
837 | 请遵守公司的安全政策。 | Hãy tuân thủ chính sách an toàn của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de ānquán zhèngcè. |
838 | 禁止在工作区域吸烟。 | Cấm hút thuốc trong khu vực làm việc. | Jìnzhǐ zài gōngzuò qūyù xīyān. |
839 | 请遵守紧急救援程序。 | Hãy tuân thủ quy trình cứu hộ khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjíjiùyuán chéngxù. |
840 | 请使用正确的工具进行操作。 | Hãy sử dụng công cụ đúng để thực hiện công việc. | Qǐng shǐyòng zhèngquè de gōngjù jìnxíng cāozuò. |
841 | 请定期检查消防设备。 | Hãy kiểm tra định kỳ thiết bị chữa cháy. | Qǐng dìngqí jiǎnchá xiāofáng shèbèi. |
842 | 注意遵守操作规程。 | Chú ý tuân thủ quy trình vận hành. | Zhùyì zūnshǒu cāozuò guīchéng. |
843 | 请遵守公司的纪律和规定。 | Hãy tuân thủ kỷ luật và quy định của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de jìlǜ hé guīdìng. |
844 | 请妥善处理生产废弃物。 | Hãy xử lý chất thải sản xuất một cách đúng đắn. | Qǐng tuǒshàn chǔlǐ shēngchǎn fèiqì wù. |
845 | 请遵守停工和维修程序。 | Hãy tuân thủ quy trình dừng hoạt động và bảo trì. | Qǐng zūnshǒu tínggōng hé wéixiū chéngxù. |
846 | 请确保设备接地良好。 | Hãy đảm bảo thiết bị có đất tốt. | Qǐng quèbǎo shèbèi jiēdì liánghǎo. |
847 | 禁止在无人值守时操作设备。 | Cấm vận hành thiết bị khi không có người trực. | Jìnzhǐ zài wú rén zhíshǒu shí cāozuò shèbèi. |
848 | 请随手关闭灯光和电源。 | Hãy tắt đèn và nguồn điện khi không sử dụng. | Qǐng suíshǒu guānbì dēngguāng hé diànyuán. |
849 | 请遵守公司的道德规范。 | Hãy tuân thủ quy tắc đạo đức của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de dàodé guīfàn. |
850 | 请及时报告安全事故。 | Hãy báo cáo sự cố an toàn ngay lập tức. | Qǐng jíshí bàogào ānquán shìgù. |
851 | 请定期进行安全培训。 | Hãy tổ chức đào tạo an toàn định kỳ. | Qǐng dìngqí jìnxíng ānquán péixùn. |
852 | 请遵守质量控制要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu kiểm soát chất lượng. | Qǐng zūnshǒu zhìliàng kòngzhì yāoqiú. |
853 | 请遵守操作人员的权威指示。 | Hãy tuân theo chỉ dẫn của người điều khiển. | Qǐng zūnshǒu cāozuò rényuán de quánwēi zhǐshì. |
854 | 请注意机器的警示标志。 | Hãy chú ý đến biển báo cảnh báo của máy móc. | Qǐng zhùyì jīqì de jǐngshì biāozhì. |
855 | 请遵守卫生清洁规范。 | Hãy tuân thủ quy chuẩn vệ sinh và sạch sẽ. | Qǐng zūnshǒu wèishēng qīngjié guīfàn. |
856 | 请遵守公司的机密政策。 | Hãy tuân thủ chính sách bảo mật của công ty. | Qǐng zūnshǒu gōngsī de jīmì zhèngcè. |
857 | 请使用合适的工具进行操作。 | Hãy sử dụng công cụ phù hợp để thực hiện công việc. | Qǐng shǐyòng héshì de gōngjù jìnxíng cāozuò. |
858 | 请遵守紧急停电程序。 | Hãy tuân thủ quy trình mất điện khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí tíngdiàn chéngxù. |
859 | 禁止携带易燃易爆物品进入工作区域。 | Cấm mang vào khu vực làm việc các vật phẩm dễ cháy nổ. | Jìnzhǐ xiédài yì rán yì bào wùpǐn jìnrù gōngzuò qūyù. |
860 | 请遵守机械操作安全规程。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn vận hành máy móc. | Qǐng zūnshǒujīxiè cāozuò ānquán guīchéng. |
861 | 请遵守防护装备使用规定。 | Hãy tuân thủ quy định về việc sử dụng trang thiết bị bảo hộ. | Qǐng zūnshǒu fánghù zhuāngbèi shǐyòng guīdìng. |
862 | 请遵守紧急排放废气程序。 | Hãy tuân thủ quy trình xả khí thải khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí páifàng fèiqì chéngxù. |
863 | 请遵守紧急喷淋系统操作规程。 | Hãy tuân thủ quy trình vận hành hệ thống phun nước khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí pēn lín xìtǒng cāozuò guīchéng. |
864 | 请定期进行设备维护保养。 | Hãy bảo dưỡng thiết bị định kỳ. | Qǐng dìngqí jìnxíng shèbèi wéihù bǎoyǎng. |
865 | 注意遵守操作人员的指示。 | Chú ý tuân theo chỉ dẫn của người điều khiển. | Zhùyì zūnshǒu cāozuò rényuán de zhǐshì. |
866 | 请遵守紧急疏散计划。 | Hãy tuân thủ kế hoạch sơ tán khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí shūsàn jìhuà. |
867 | 请遵守设备操作安全规程。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn vận hành thiết bị. | Qǐng zūnshǒu shèbèi cāozuò ānquán guīchéng. |
868 | 请遵守电气安全操作规程。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn điện. | Qǐng zūnshǒu diànqì ānquán cāozuò guīchéng. |
869 | 禁止擅自改变设备设置。 | Cấm tự ý thay đổi cài đặt thiết bị. | Jìnzhǐ shànzì gǎibiàn shèbèi shèzhì. |
870 | 请遵守紧急救护程序。 | Hãy tuân thủ quy trình cấp cứu khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí jiùhù chéngxù. |
871 | 请遵守锁定和标识程序。 | Hãy tuân thủ quy trình khóa và đánh dấu. | Qǐng zūnshǒu suǒdìng hé biāozhì chéngxù. |
872 | 请遵守防护设备佩戴要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu đeo thiết bị bảo hộ. | Qǐng zūnshǒu fánghù shèbèi pèidài yāoqiú. |
873 | 请遵守消防安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn chữa cháy. | Qǐng zūnshǒu xiāofáng ānquán guīdìng. |
874 | 请定期进行安全检查。 | Hãy kiểm tra an toàn định kỳ. | Qǐng dìngqí jìnxíng ānquán jiǎnchá. |
875 | 请遵守防护栏杆和警示标志。 | Hãy tuân thủ rào chắn bảo vệ và biển báo cảnh báo. | Qǐng zūnshǒu fánghùlángān hé jǐngshì biāozhì. |
876 | 请注意避免重物跌落。 | Hãy chú ý tránh rơi vật nặng. | Qǐng zhùyì bìmiǎn zhòng wù diéluò. |
877 | 请遵守交通和行车规则。 | Hãy tuân thủ luật giao thông và quy tắc lái xe. | Qǐng zūnshǒu jiāotōng hé xíngchē guīzé. |
878 | 禁止未经许可使用他人设备。 | Cấm sử dụng thiết bị của người khác mà không có sự cho phép. | Jìnzhǐ wèi jīng xǔkě shǐyòng tārén shèbèi. |
879 | 请遵守环境保护政策。 | Hãy tuân thủ chính sách bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu huánjìng bǎohù zhèngcè. |
880 | 请确保安全出口畅通。 | Hãy đảm bảo lối thoát an toàn không bị cản trở. | Qǐng quèbǎo ānquán chūkǒu chàngtōng. |
881 | 请遵守紧急灭火器使用程序。 | Hãy tuân thủ quy trình sử dụng bình chữa cháy khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí mièhuǒqì shǐyòng chéngxù. |
882 | 请遵守紧急停车程序。 | Hãy tuân thủ quy trình dừng xe khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí tíngchē chéngxù. |
883 | 请遵守设备封存程序。 | Hãy tuân thủ quy trình niêm phong thiết bị. | Qǐng zūnshǒu shèbèi fēngcún chéngxù. |
884 | 请遵守消防安全要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu an toàn chữa cháy. | Qǐng zūnshǒu xiāofáng ānquán yāoqiú. |
885 | 请注意防止人员受伤。 | Hãy chú ý phòng ngừa tổn thương cho nhân viên. | Qǐng zhùyì fángzhǐ rényuán shòushāng. |
886 | 禁止使用损坏的设备。 | Cấm sử dụng thiết bị bị hỏng. | Jìnzhǐ shǐyòng sǔnhuài de shèbèi. |
887 | 请遵守安全标准和规定。 | Hãy tuân thủ tiêu chuẩn và quy định an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán biāozhǔn hé guīdìng. |
888 | 请确保应急照明正常工作。 | Hãy đảm bảo đèn chiếu sáng khẩn cấp hoạt động bình thường. | Qǐng quèbǎo yìngjí zhàomíng zhèngcháng gōngzuò. |
889 | 请遵守工作时间和考勤规定。 | Hãy tuân thủ quy định về thời gian làm việc và chấm công. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò shíjiān hé kǎoqín guīdìng. |
890 | 禁止在生产区域吃东西和喝饮料。 | Cấm ăn uống trong khu vực sản xuất. | Jìnzhǐ zài shēngchǎn qūyù chī dōngxī hé hē yǐnliào. |
891 | 请妥善处理生产废料和废弃物。 | Hãy xử lý chất thải và rác thải sản xuất một cách đúng đắn. | Qǐng tuǒshàn chǔlǐ shēngchǎn fèiliào hé fèiqì wù. |
892 | 注意个人卫生和清洁。 | Chú ý vệ sinh cá nhân và sạch sẽ. | Zhùyì gèrén wèishēng hé qīngjié. |
893 | 请及时报告设备故障和异常情况。 | Hãy báo cáo sự cố và tình huống bất thường của thiết bị kịp thời. | Qǐng jíshí bàogào shèbèi gùzhàng hé yìcháng qíngkuàng. |
894 | 确保产品包装和标识符合要求。 | Đảm bảo bao bì và nhãn hiệu sản phẩm đáp ứng yêu cầu. | Quèbǎo chǎnpǐn bāozhuāng hé biāozhì fúhé yāoqiú. |
895 | 请按照操作规程正确操作设备。 | Hãy tuân thủ quy trình hoạt động thiết bị một cách chính xác. | Qǐng ànzhào cāozuò guīchéng zhèngquè cāozuò shèbèi. |
896 | 注意杜绝浪费和资源的滥用。 | Chú ý ngăn chặn lãng phí và lạm dụng tài nguyên. | Zhùyì dùjué làngfèi hé zīyuán de lànyòng. |
897 | 请保持生产区域通风良好。 | Hãy đảm bảo khu vực sản xuất có đủ thông gió. | Qǐng bǎochí shēngchǎn qūyù tōngfēng liánghǎo. |
898 | 请使用合适的物料搬运工具。 | Hãy sử dụng công cụ vận chuyển vật liệu phù hợp. | Qǐng shǐyòng hé shì de wùliào bānyùn gōngjù. |
899 | 注意防止静电和火源接触。 | Chú ý ngăn chặn tiếp xúc tĩnh điện và nguồn lửa. | Zhùyì fángzhǐ jìngdiàn hé huǒ yuán jiēchù. |
900 | 请保持设备和工作区域干净整洁。 | Hãy giữ thiết bị và khu vực làm việc sạch sẽ và ngăn nắp。 | Qǐng bǎochí shèbèi hé gōngzuò qūyù gānjìng zhěngjié. |
901 | 禁止在无人监护的情况下操作设备。 | Cấm vận hành thiết bị khi không có người giám sát。 | Jìnzhǐ zài wú rén jiānhù de qíngkuàng xià cāozuò shèbèi. |
902 | 请遵守环境保护法规。 | Hãy tuân thủ quy định về bảo vệ môi trường. | Qǐng zūnshǒu huánjìng bǎohù fǎguī. |
903 | 请确保紧急联系人的准确性。 | Hãy đảm bảo tính chính xác của danh sách liên lạc khẩn cấp. | Qǐng quèbǎo jǐnjí liánxì rén de zhǔnquè xìng. |
904 | 请遵守用电安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn điện. | Qǐng zūnshǒu yòng diàn ānquán guīdìng. |
905 | 请遵守安全数据表和化学品标签。 | Hãy tuân thủ bảng dữ liệu an toàn và nhãn hóa chất. | Qǐng zūnshǒu ānquán shùjù biǎo hé huàxué pǐn biāoqiān. |
906 | 请定期进行设备校准和维修。 | Hãy định kỳ hiệu chuẩn và bảo trì thiết bị. | Qǐng dìngqí jìnxíng shèbèi jiàozhǔn hé wéixiū. |
907 | 请遵守工作程序和操作规范。 | Hãy tuân thủ quy trình làm việc và quy định vận hành. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chéngxù hé cāozuò guīfàn. |
908 | 请遵守员工福利和劳动法规。 | Hãy tuân thủ quy định về phúc lợi và luật lao động của nhân viên. | Qǐng zūnshǒu yuángōng fúlì hé láodòng fǎguī. |
909 | 请遵守机器锁定和解锁程序。 | Hãy tuân thủ quy trình khóa và mở khóa máy móc. | Qǐng zūnshǒu jīqì suǒdìng hé jiěsuǒ chéngxù. |
910 | 请使用适当的个人防护设备。 | Hãy sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp. | Qǐng shǐyòng shìdàng de gèrén fánghù shèbèi. |
911 | 禁止携带手机和其他电子设备进入生产区域。 | Cấm mang điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác vào khu vực sản xuất. | Jìnzhǐ xiédài shǒu jī hé qítā diànzǐ shèbèi jìnrù shēngchǎn qūyù. |
912 | 请遵守涉密信息保护规定。 | Hãy tuân thủ quy định bảo vệ thông tin mật. | Qǐng zūnshǒu shè mì xìnxī bǎohù guīdìng. |
913 | 请遵守燃气使用安全规范。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn sử dụng khí đốt. | Qǐng zūnshǒu ránqì shǐyòng ānquán guīfàn. |
914 | 请遵守振动工作场所的防护要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu bảo hộ trong môi trường làm việc có rung động. | Qǐng zūnshǒu zhèndòng gōngzuò chǎngsuǒ de fánghù yāoqiú. |
915 | 请遵守工作场所的噪音控制规定。 | Hãy tuân thủ quy định kiểm soát tiếng ồn trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de zàoyīn kòngzhì guīdìng. |
916 | 请遵守化学品储存和处理规定。 | Hãy tuân thủ quy định lưu trữ và xử lý hóa chất. | Qǐng zūnshǒu huàxué pǐn chúcún hé chǔlǐ guīdìng. |
917 | 请遵守高温工作环境的防护措施。 | Hãy tuân thủ biện pháp bảo vệ trong môi trường làm việc nhiệt đới. | Qǐng zūnshǒu gāowēn gōngzuò huánjìng de fánghù cuòshī. |
918 | 请遵守电动工具使用安全规程。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn sử dụng công cụ điện. | Qǐng zūnshǒu diàndòng gōngjù shǐyòng ānquán guīchéng. |
919 | 请定期检查和更换消防设备。 | Hãy kiểm tra và thay thế thiết bị chữa cháy định kỳ. | Qǐng dìngqí jiǎnchá hé gēnghuàn xiāofáng shèbèi. |
920 | 请遵守危险品存储和处理规定。 | Hãy tuân thủ quy định lưu trữ và xử lý hàng nguy hiểm. | Qǐng zūnshǒu wéixiǎn pǐn cúnchú hé chǔlǐ guīdìng. |
921 | 请遵守工作区域的限制和标识。 | Hãy tuân thủ giới hạn và biển báo khu vực làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò qūyù de xiànzhì hé biāozhì. |
922 | 请遵守机器维修和保养计划。 | Hãy tuân thủ kế hoạch bảo dưỡng và bảo trì máy móc. | Qǐng zūnshǒu jīqì wéixiū hé bǎoyǎng jìhuà. |
923 | 请遵守防止误操作的安全措施。 | Hãy tuân thủ biện pháp an toàn để tránh sai sót trong vận hành. | Qǐng zūnshǒu fángzhǐ wù cāozuò de ānquán cuòshī. |
924 | 请遵守紧急救援流程。 | Hãy tuân thủ quy trình cứu hộ khẩn cấp. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí jiùyuán liúchéng. |
925 | 请遵守危险区域进出的限制。 | Hãy tuân thủ giới hạn vào ra khu vực nguy hiểm. | Qǐng zūnshǒu wéixiǎn qūyù jìnchū de xiànzhì. |
926 | 请遵守爆炸品储存和处理规定。 | Hãy tuân thủ quy định lưu trữ và xử lý vật liệu nổ. | Qǐng zūnshǒu bàozhà pǐn chúcún hé chǔlǐ guīdìng. |
927 | 请遵守货物堆放和垃圾分类要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu chất xếp hàng hóa và phân loại rác. | Qǐng zūnshǒu huòwù duīfàng hé lèsè fēnlèi yāoqiú. |
928 | 请遵守安全设施的使用说明。 | Hãy tuân thủ hướng dẫn sử dụng thiết bị an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán shèshī de shǐyòng shuōmíng. |
929 | 请遵守机械设备操作安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn vận hành máy móc. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi cāozuò ānquán guīdìng. |
930 | 请遵守手动工具使用安全规程。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn sử dụng dụng cụ thủ công. | Qǐng zūnshǒu shǒudòng gōngjù shǐyòng ānquán guīchéng. |
931 | 请确保紧急出口标识清晰可见。 | Hãy đảm bảo nhãn hiệu lối thoát khẩn cấp rõ ràng và dễ nhìn thấy. | Qǐng quèbǎo jǐnjí chūkǒu biāozhì qīngxī kějiàn. |
932 | 请遵守安全会议和培训的参与要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu tham gia cuộc họp và đào tạo về an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán huìyì hé péixùn de cānyù yāoqiú. |
933 | 请遵守工作场所的人身安全规定。 | Hãy tuân thủ quy định về an toàn cá nhân trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de rénshēn ānquán guīdìng. |
934 | 禁止携带易燃易爆物品进入工作区域。 | Cấm mang các vật liệu dễ cháy nổ vào khu vực làm việc. | Jìnzhǐ xiédài yì rán yì bào wùpǐn jìnrù gōngzuò qūyù. |
935 | 请遵守货物搬运和堆垛的操作规范。 | Hãy tuân thủ quy định vận chuyển và xếp hàng hóa. | Qǐng zūnshǒu huòwù bānyùn hé duī duǒ de cāozuò guīfàn. |
936 | 请定期检查和维护安全设备。 | Hãy kiểm tra và bảo trì thiết bị an toàn định kỳ. | Qǐng dìngqí jiǎnchá hé wéihù ānquán shèbèi. |
937 | 请遵守高处作业和防坠落规定。 | Hãy tuân thủ quy định làm việc ở độ cao và phòng ngừa rơi từ độ cao. | Qǐng zūnshǒu gāo chù zuòyè hé fáng zhuìluò guīdìng. |
938 | 请遵守机械设备的停机和断电程序。 | Hãy tuân thủ quy trình tắt máy và cắt điện cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de tíngjī hé duàn diàn chéngxù. |
939 | 请遵守危险化学品的储存和处理规范。 | Hãy tuân thủ quy định lưu trữ và xử lý hóa chất nguy hiểm. | Qǐng zūnshǒu wéixiǎn huàxué pǐn de chúcún hé chǔlǐ guīfàn. |
940 | 请遵守工作场所的紧急响应和疏散程序。 | Hãy tuân thủ quy trình ứng phó khẩn cấp và sơ tán trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de jǐnjí xiǎngyìng hé shūsàn chéngxù. |
941 | 请遵守消防器材的正常使用和保养。 | Hãy tuân thủ việc sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chữa cháy. | Qǐng zūnshǒu xiāofáng qìcái de zhèngcháng shǐyòng hé bǎoyǎng. |
942 | 请遵守电气设备的操作和维护规范。 | Hãy tuân thủ quy định vận hành và bảo dưỡng thiết bị điện. | Qǐng zūnshǒu diànqì shèbèi de cāozuò hé wéihù guīfàn. |
943 | 请遵守安全防护区域和警示标志的限制。 | Hãy tuân thủ giới hạn khu vực bảo hộ an toàn và biển báo cảnh báo. | Qǐng zūnshǒu ānquán fánghù qūyù hé jǐngshì biāozhì de xiànzhì. |
944 | 请遵守机动车辆驾驶和停放规定。 | Hãy tuân thủ quy định lái xe và đỗ xe cho phương tiện di động. | Qǐng zūnshǒu jīdòng chēliàng jiàshǐ hé tíngfàng guīdìng. |
945 | 请遵守作业场所的环境卫生要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu vệ sinh môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu zuòyè chǎngsuǒ de huánjìng wèishēng yāoqiú. |
946 | 请遵守交通规则和车辆安全要求。 | Hãy tuân thủ quy tắc giao thông và yêu cầu an toàn phương tiện. | Qǐng zūnshǒu jiāotōng guīzé hé chēliàng ānquán yāoqiú. |
947 | 请遵守设备操作区域的限制和要求。 | Hãy tuân thủ giới hạn và yêu cầu của khu vực vận hành thiết bị. | Qǐng zūnshǒu shèbèi cāozuò qūyù de xiànzhì hé yāoqiú. |
948 | 请遵守机器人操作和维护指南。 | Hãy tuân thủ hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng robot. | Qǐng zūnshǒu jīqìrén cāozuò hé wéihù zhǐnán. |
949 | 请遵守气体使用和储存规定。 | Hãy tuân thủ quy định về sử dụng và lưu trữ khí. | Qǐng zūnshǒu qìtǐ shǐyòng hé chúcún guīdìng. |
950 | 请遵守电池的安全处理和回收规范。 | Hãy tuân thủ quy định về xử lý và tái chế an toàn của pin. | Qǐng zūnshǒu diànchí de ānquán chǔlǐ hé huíshōu guīfàn. |
951 | 请遵守润滑剂使用和储存要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu sử dụng và lưu trữ chất bôi trơn. | Qǐng zūnshǒu rùnhuá jì shǐyòng hé chúcún yāoqiú. |
952 | 请遵守操作台和控制面板的正确操作方法。 | Hãy tuân thủ cách vận hành đúng của bảng điều khiển và bảng điều khiển. | Qǐng zūnshǒu cāozuò tái hé kòngzhì miànbǎn de zhèngquè cāozuò fāngfǎ. |
953 | 请遵守电子设备的使用和维护准则。 | Hãy tuân thủ quy tắc sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện tử. | Qǐng zūnshǒu diànzǐ shèbèi de shǐyòng hé wéihù zhǔnzé. |
954 | 请遵守机械手臂的安全操作规范。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn vận hành cánh tay cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shǒubì de ānquán cāozuò guīfàn. |
955 | 请遵守检测仪器的操作和校准要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu vận hành và hiệu chuẩn các thiết bị kiểm tra. | Qǐng zūnshǒu jiǎncè yíqì de cāozuò hé jiàozhǔn yāoqiú. |
956 | 请遵守挖掘机的安全操作程序。 | Hãy tuân thủ quy trình an toàn vận hành máy xúc. | Qǐng zūnshǒu wājué jī de ānquán cāozuò chéngxù. |
957 | 请遵守物料输送系统的操作和维护规范。 | Hãy tuân thủ quy tắc vận hành và bảo dưỡng hệ thống vận chuyển vật liệu. | Qǐng zūnshǒu wùliào shūsòng xìtǒng de cāozuò hé wéihù guīfàn. |
958 | 请遵守起重机和吊装设备的安全要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu an toàn của cẩu và thiết bị nâng hạ. | Qǐng zūnshǒu qǐzhòngjī hé diàozhuāng shèbèi de ānquán yāoqiú. |
959 | 请遵守激光设备的使用和安全操作规定。 | Hãy tuân thủ quy định sử dụng và vận hành an toàn của thiết bị laser. | Qǐng zūnshǒu jīguāng shèbèi de shǐyòng hé ānquán cāozuò guīdìng. |
960 | 请遵守压力容器的操作和维护规程。 | Hãy tuân thủ quy trình vận hành và bảo dưỡng của bình áp lực. | Qǐng zūnshǒu yālì róngqì de cāozuò hé wéihù guīchéng. |
961 | 请遵守防护栏和护栏的正确使用规定。 | Hãy tuân thủ quy định về việc sử dụng đúng hàng rào bảo vệ và hàng rào an toàn. | Qǐng zūnshǒu fánghù lán hé hù lán de zhèngquè shǐyòng guīdìng. |
962 | 请遵守机械设备的噪声控制要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu kiểm soát tiếng ồn của thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de zàoshēng kòngzhì yāoqiú. |
963 | 请遵守化学品泄漏和事故应急处理程序。 | Hãy tuân thủ quy trình xử lý sự cố và rò rỉ hóa chất. | Qǐng zūnshǒu huàxué pǐn xièlòu hé shìgù yìngjí chǔlǐ chéngxù. |
964 | 请遵守紧急停车和断电程序。 | Hãy tuân thủ quy trình dừng xe khẩn cấp và cắt điện. | Qǐng zūnshǒu jǐnjí tíngchē hé duàn diàn chéngxù. |
965 | 请遵守机械设备的定期检修和保养计划。 | Hãy tuân thủ kế hoạch kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ của thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de dìngqí jiǎnxiū hé bǎoyǎng jìhuà. |
966 | 请遵守安全网格和防护罩的安装要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu lắp đặt lưới an toàn và vật kín bảo hộ. | Qǐng zūnshǒu ānquán wǎng gé hé fánghù zhào de ānzhuāng yāoqiú. |
967 | 请遵守液压系统的操作和维护准则。 | Hãy tuân thủ quy tắc vận hành và bảo dưỡng hệ thống thủy lực. | Qǐng zūnshǒu yèyā xìtǒng de cāozuò hé wéihù zhǔnzé. |
968 | 请遵守仓储设备和货架的安全使用规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn sử dụng thiết bị lưu trữ và giá hàng. | Qǐng zūnshǒu cāngchú shèbèi hé huòjià de ānquán shǐyòng guīdìng. |
969 | 请遵守气体和蒸汽管道的操作和维护规范。 | Hãy tuân thủ quy tắc vận hành và bảo dưỡng đường ống khí và hơi. | Qǐng zūnshǒu qìtǐ hé zhēngqì guǎndào de cāozuò hé wéihù guīfàn. |
970 | 请遵守防尘和防毒设备的正确使用方法。 | Hãy tuân thủ cách sử dụng đúng của thiết bị chống bụi và chống độc. | Qǐng zūnshǒu fáng chén hé fángdú shèbèi de zhèngquè shǐyòng fāngfǎ. |
971 | 请遵守机械设备的启动和停止程序。 | Hãy tuân thủ quy trình khởi động và dừng máy cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de qǐdòng hé tíngzhǐ chéngxù. |
972 | 请遵守安全操作规程和操作指南。 | Hãy tuân thủ quy tắc và hướng dẫn vận hành an toàn. | Qǐng zūnshǒu ānquán cāozuò guīchéng hé cāozuò zhǐnán. |
973 | 请遵守工作区域的清洁和整理要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu vệ sinh và sắp xếp khu vực làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò qūyù de qīngjié hé zhěnglǐ yāoqiú. |
974 | 请遵守安全标识和警示标志的识别和遵循。 | Hãy tuân thủ việc nhận biết và tuân thủ biển báo an toàn và biển cảnh báo. | Qǐng zūnshǒu ānquán biāozhì hé jǐngshì biāozhì de shìbié hé zūnxún. |
975 | 请遵守机械设备的负荷限制和操作要求。 | Hãy tuân thủ giới hạn tải trọng và yêu cầu vận hành của thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de fùhè xiànzhì hé cāozuò yāoqiú. |
976 | 请遵守高温工作环境的防护措施和安全规定。 | Hãy tuân thủ biện pháp bảo vệ và quy định an toàn trong môi trường làm việc nhiệt đới. | Qǐng zūnshǒu gāowēn gōngzuò huánjìng de fánghù cuòshī hé ānquán guīdìng. |
977 | 请遵守机械设备的维修和更换零部件程序。 | Hãy tuân thủ quy trình sửa chữa và thay thế linh kiện cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de wéixiū hé gēnghuàn líng bùjiàn chéngxù. |
978 | 请遵守工作场所的禁止吸烟和禁止饮食规定。 | Hãy tuân thủ quy định cấm hút thuốc và cấm ăn uống trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de jìnzhǐ xīyān hé jìnzhǐ yǐnshí guīdìng. |
979 | 请遵守机械设备的紧急停机和紧急断电程序。 | Hãy tuân thủ quy trình dừng máy khẩn cấp và cắt điện khẩn cấp cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de jǐnjí tíngjī hé jǐnjí duàn diàn chéngxù. |
980 | 请遵守工作场所的个人防护用品的佩戴要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu đeo đồ bảo hộ cá nhân trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de gèrén fánghù yòngpǐn de pèidài yāoqiú. |
981 | 请遵守机械设备的操作许可和培训要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu về giấy phép vận hành và đào tạo cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de cāozuò xǔkě hé péixùn yāoqiú. |
982 | 请遵守工作场所的静电防护措施和规定。 | Hãy tuân thủ biện pháp và quy định phòng chống tĩnh điện trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de jìngdiàn fánghù cuòshī hé guīdìng. |
983 | 请遵守化学品储存区域的限制和安全规定。 | Hãy tuân thủ giới hạn và quy định an toàn của khu vực lưu trữ hóa chất. | Qǐng zūnshǒu huàxué pǐn chúcún qūyù de xiànzhì hé ānquán guīdìng. |
984 | 请遵守机械设备的锁定和标记程序。 | Hãy tuân thủ quy trình khóa và đánh dấu cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de suǒdìng hé biāojì chéngxù. |
985 | 请遵守工作场所的人员流动和通行要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu về di chuyển và thông qua nhân viên trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de rényuán liúdòng hé tōngxíng yāoqiú. |
986 | 请遵守机械设备的运行监控和异常报警要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu theo dõi hoạt động và báo động khẩn cấp cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de yùnxíng jiānkòng hé yìcháng bàojǐng yāoqiú. |
987 | 请遵守工作场所的紧急救援和急救程序。 | Hãy tuân thủ quy trình cứu hộ khẩn cấp và cấp cứu trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de jǐnjí jiùyuán hé jí jiù chéngxù. |
988 | 请遵守机械设备的环境保护和废物处理规定。 | Hãy tuân thủ quy định bảo vệ môi trường và xử lý chất thải cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de huánjìng bǎohù hé fèiwù chǔlǐ guīdìng. |
989 | 请遵守工作场所的职业健康和人身安全要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu về sức khỏe nghề nghiệp và an toàn cá nhân trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de zhíyè jiànkāng hé rénshēn ānquán yāoqiú. |
990 | 请遵守机械设备的操作和维修记录要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu về ghi nhận vận hành và sửa chữa thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de cāozuò hé wéixiū jìlù yāoqiú. |
991 | 请遵守工作场所的疏散和逃生计划。 | Hãy tuân thủ kế hoạch sơ tán và thoát hiểm trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de shūsàn hé táoshēng jìhuà. |
992 | 请遵守机械设备的质量控制和检验要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu kiểm soát chất lượng và kiểm tra cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de zhìliàng kòngzhì hé jiǎnyàn yāoqiú. |
993 | 请遵守工作场所的火灾防护和灭火措施。 | Hãy tuân thủ biện pháp phòng cháy và cứu hỏa trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de huǒzāi fánghù hé mièhuǒ cuòshī. |
994 | 请遵守机械设备的操作安全和防误操作要求。 | Hãy tuân thủ yêu cầu an toàn vận hành và phòng ngừa lỗi vận hành cho thiết bị cơ khí. | Qǐng zūnshǒu jīxiè shèbèi de cāozuò ānquán hé fáng wù cāozuò yāoqiú. |
995 | 请遵守工作场所的电气安全和接地规定。 | Hãy tuân thủ quy định an toàn điện và tiếp địa trong môi trường làm việc. | Qǐng zūnshǒu gōngzuò chǎngsuǒ de diànqì ānquán hé jiēdì guīdìng. |
996 | 检查产品外观是否符合标准。 | Kiểm tra ngoại hình sản phẩm có đáp ứng tiêu chuẩn hay không. | Jiǎnchá chǎnpǐn wàiguān shìfǒu fúhé biāozhǔn. |
997 | 测量产品尺寸精度。 | Đo đạc độ chính xác kích thước sản phẩm. | Cèliáng chǎnpǐn chǐcùn jīngdù. |
998 | 检测产品的重量。 | Kiểm tra trọng lượng của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de zhòngliàng. |
999 | 进行材料硬度测试。 | Thực hiện kiểm tra độ cứng của vật liệu. | Jìnxíng cáiliào yìngdù cèshì. |
1000 | 检查产品的颜色是否一致。 | Kiểm tra màu sắc của sản phẩm có nhất quán hay không. | Jiǎnchá chǎnpǐn de yánsè shìfǒu yīzhì. |
1001 | 测试产品的电气性能。 | Kiểm tra hiệu suất điện của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de diànqì xìngnéng. |
1002 | 检测产品的工作温度。 | Kiểm tra nhiệt độ làm việc của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de gōngzuò wēndù. |
1003 | 检查产品的包装完整性。 | Kiểm tra tính nguyên vẹn của bao bì sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de bāozhuāng wánzhěng xìng. |
1004 | 进行产品的功能性测试。 | Thực hiện kiểm tra chức năng của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn de gōngnéng xìng cèshì. |
1005 | 检测产品的液压性能。 | Kiểm tra hiệu suất thủy lực của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de yèyā xìngnéng. |
1006 | 检查产品的气密性。 | Kiểm tra tính kín khí của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de qì mì xìng. |
1007 | 测试产品的耐久性。 | Kiểm tra độ bền của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de nàijiǔ xìng. |
1008 | 检测产品的声音水平。 | Kiểm tra mức độ âm thanh của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de shēngyīn shuǐpíng. |
1009 | 进行产品的振动测试。 | Thực hiện kiểm tra rung của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn de zhèndòng cèshì. |
1010 | 检查产品的外观缺陷。 | Kiểm tra khuyết điểm về ngoại hình của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de wàiguān quēxiàn. |
1011 | 测试产品的光学性能。 | Kiểm tra hiệu suất quang học của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de guāngxué xìngnéng. |
1012 | 检测产品的渗透性。 | Kiểm tra tính thấm của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de shèntòu xìng. |
1013 | 进行产品的可靠性测试。 | Thực hiện kiểm tra độ tin cậy của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn de kěkào xìng cèshì. |
1014 | 检查产品的表面粗糙度。 | Kiểm tra độ gồ ghề bề mặt của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de biǎomiàn cūcāo dù. |
1015 | 测试产品的环境适应性。 | Kiểm tra khả năng thích nghi với môi trường của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de huánjìng shìyìng xìng. |
1016 | 检测产品的电磁干扰。 | Kiểm tra nhiễu từ điện từ của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de diàncí gānrǎo. |
1017 | 检查产品的组装质量。 | Kiểm tra chất lượng lắp ráp của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de zǔzhuāng zhìliàng. |
1018 | 测试产品的化学成分。 | Kiểm tra thành phần hóa học của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de huàxué chéngfèn. |
1019 | 检测产品的安全性能。 | Kiểm tra hiệu suất an toàn của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de ānquán xìngnéng. |
1020 | 检查产品的可操作性。 | Kiểm tra tính khả thi của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de kě cāozuò xìng. |
1021 | 测试产品的放射性。 | Kiểm tra tính phóng xạ của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn dì fàngshèxìng. |
1022 | 检测产品的尺寸稳定性。 | Kiểm tra tính ổn định kích thước của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de chǐcùn wěndìng xìng. |
1023 | 进行产品的磨损测试。 | Thực hiện kiểm tra độ mài mòn của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn de mósǔn cèshì. |
1024 | 检查产品的电池寿命。 | Kiểm tra tuổi thọ pin của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de diànchí shòumìng. |
1025 | 测试产品的机械强度。 | Kiểm tra độ cứng của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de jīxiè qiángdù. |
1026 | 检测产品的使用寿命。 | Kiểm tra tuổi thọ sử dụng của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de shǐyòng shòumìng. |
1027 | 检查产品的零部件配合度。 | Kiểm tra độ khớp lắp của các bộ phận trong sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de líng bùjiàn pèihé dù. |
1028 | 测试产品的摩擦系数。 | Kiểm tra hệ số ma sát của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de mócā xìshù. |
1029 | 检测产品的电压稳定性。 | Kiểm tra tính ổn định điện áp của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de diànyā wěndìng xìng. |
1030 | 检查产品的操作便捷性。 | Kiểm tra tính tiện dụng trong việc sử dụng sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de cāozuò biànjié xìng. |
1031 | 测试产品的抗冲击性。 | Kiểm tra khả năng chống va đập của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de kàng chōngjí xìng. |
1032 | 检测产品的故障率。 | Kiểm tra tỷ lệ lỗi của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de gùzhàng lǜ. |
1033 | 检查产品的耐腐蚀性。 | Kiểm tra tính chống ăn mòn của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de nài fǔshí xìng. |
1034 | 进行产品的承重能力测试。 | Thực hiện kiểm tra khả năng chịu tải của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn de chéngzhòng nénglì cèshì. |
1035 | 检测产品的灵敏度。 | Kiểm tra độ nhạy của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de língmǐndù. |
1036 | 检查产品的安装准确性。 | Kiểm tra tính chính xác trong việc lắp đặt sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de ānzhuāng zhǔnquè xìng. |
1037 | 测试产品的可靠性指标。 | Kiểm tra chỉ số độ tin cậy của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de kěkào xìng zhǐbiāo. |
1038 | 检测产品的溶解性。 | Kiểm tra tính tan của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de róngjiě xìng. |
1039 | 检查产品的标识清晰度。 | Kiểm tra độ rõ nét của nhãn hiệu trên sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de biāozhì qīngxī dù. |
1040 | 测试产品的工作电流。 | Kiểm tra dòng điện làm việc của sản phẩm. | Cèshì chǎnpǐn de gōngzuò diànliú. |
1041 | 检测产品的热传导性。 | Kiểm tra tính dẫn nhiệt của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de rèchuángdǎo xìng. |
1042 | 检查产品的密封性能。 | Kiểm tra tính kín của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de mìfēng xìngnéng. |
1043 | 进行产品的放电测试。 | Thực hiện kiểm tra xả của sản phẩm. | Jìnxíng chǎnpǐn dì fàngdiàn cèshì. |
1044 | 检测产品的电磁兼容性。 | Kiểm tra tính tương thích điện từ của sản phẩm. | Jiǎncè chǎnpǐn de diàncí jiānróng xìng. |
1045 | 检查产品的品质可靠性。 | Kiểm tra độ tin cậy về chất lượng của sản phẩm. | Jiǎnchá chǎnpǐn de pǐn zhí kěkào xìng. |
Trên đây là toàn bộ nội dung cuốn sách ebook 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem cuốn sách giáo trình tiếng Trung công xưởng PDF này mà chưa nắm vững kiến thức ở bất kỳ phần nào thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ HSK9 trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp công xưởng thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được thu xếp thời gian và lịch học nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân
Bên cạnh Tác phẩm 1000 Câu tiếng Trung Công xưởng thông dụng PDF này ra, Tác giả Nguyễn Minh Vũ còn tiếp tục sáng tác thêm rất nhiều tác phẩm khác xoay quanh vấn đề tiếng Trung công xưởng nhà máy.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi thăm và trò chuyện với đồng nghiệp
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về công việc hàng ngày
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về các quy trình sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về quy trình kiểm tra chất lượng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đề xuất cải tiến cho quy trình sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về vấn đề kỹ thuật trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về an toàn lao động và quy định về bảo hộ lao động
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về lịch trình làm việc và ca làm việc
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về công việc của đồng nghiệp
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc phân công nhiệm vụ
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về các dự án sản xuất hiện tại
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về lượng sản phẩm được sản xuất hàng ngày
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đề xuất giải pháp cho vấn đề sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về quy trình lắp ráp sản phẩm
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về vấn đề bảo trì máy móc và thiết bị
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về lưu trữ và quản lý vật liệu sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về các yêu cầu chất lượng của khách hàng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về quy trình đóng gói và vận chuyển sản phẩm
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc tối ưu hóa hiệu suất sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc đào tạo và phát triển nghề nghiệp
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về các công nghệ mới trong ngành công nghiệp
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đề xuất ý tưởng về nâng cao hiệu suất làm việc
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về quy trình xử lý lỗi và sự cố sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về vấn đề quản lý chất lượng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về cách nâng cao chất lượng sản phẩm
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc quản lý rủi ro trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đề xuất ý kiến về việc tiết kiệm năng lượng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về chính sách phúc lợi và tiền lương
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc duy trì môi trường làm việc sạch và an toàn
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc đảm bảo tuân thủ quy định môi trường
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về quy trình phân loại và tái chế chất thải
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc kiểm soát sản lượng và đạt chỉ tiêu sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc giảm thiểu lãng phí trong quy trình sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc áp dụng công nghệ thông tin trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về quy trình đào tạo nhân viên mới
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc cải tiến quy trình kiểm tra chất lượng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc bảo trì và sửa chữa thiết bị sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc quản lý kho và tồn kho trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc chuẩn bị và tổ chức triển khai dự án mới
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc đảm bảo an ninh thông tin trong quy trình sản xuất
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc đánh giá và kiểm tra độ tin cậy của sản phẩm
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc nghiên cứu và phát triển công nghệ mới trong ngành công nghiệp
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về việc quản lý dự án và phân chia nguồn lực
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc xử lý và giải quyết các vấn đề pháp lý trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc tăng cường sự hợp tác và giao tiếp giữa các bộ phận trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc triển khai và áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng sản phẩm
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc phân tích và đánh giá hiệu suất của công nhân và nhóm làm việc
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Đặt câu hỏi về việc đánh giá và quản lý rủi ro trong công xưởng
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc thúc đẩy văn hóa an toàn và đạo đức lao động trong môi trường làm việc
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về quy trình sản xuất hàng loạt và sản xuất theo yêu cầu.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc nâng cấp và bảo dưỡng máy móc trong công xưởng.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc xử lý rủi ro và an toàn lao động trong công xưởng.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc triển khai và duy trì hệ thống quản lý chất lượng.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về quy trình gia công và hợp tác với đối tác ngoại vi.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc lưu trữ và quản lý dữ liệu sản xuất.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc thực hiện kiểm tra chất lượng và kiểm tra cuối cùng sản phẩm.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc quản lý tiến độ sản xuất và lập kế hoạch công việc.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Hỏi về việc áp dụng công nghệ mới và tự động hóa trong công xưởng.
- Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF theo chủ đề Thảo luận về việc đào tạo và phát triển nghề nghiệp cho công nhân trong công xưởng.
Giáo trình tiếng Trung Công xưởng PDF của Tác giả Nguyễn Minh Vũ sẽ giúp các bạn nhanh chóng nắm vững được những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản thông dụng trong môi trường công xưởng.
Giáo trình Tiếng Trung Công xưởng PDF là một tài liệu học tiếng Trung chuyên về lĩnh vực công xưởng được viết bởi tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho những người muốn nắm vững và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công xưởng.
Giáo trình này cung cấp một loạt các chủ đề giao tiếp phổ biến trong công xưởng như đặt câu hỏi về quy trình sản xuất, trao đổi với đồng nghiệp, thảo luận về an toàn lao động, quản lý chất lượng, và nhiều chủ đề khác. Nội dung của giáo trình được thiết kế một cách cụ thể, dễ hiểu và đi kèm với ví dụ và bài tập thực hành giúp người học áp dụng ngay những kiến thức đã học vào thực tế.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia tiếng Trung có kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu về ngôn ngữ này. Qua giáo trình Tiếng Trung Công xưởng PDF, ông đã tập trung vào việc xây dựng một tài liệu học phù hợp với nhu cầu giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực công xưởng.
Tài liệu Tiếng Trung Công xưởng PDF của tác giả Nguyễn Minh Vũ mang lại cho người học một cơ hội để nắm bắt vốn từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong môi trường công xưởng một cách hiệu quả và thực tế.
Giáo trình Tiếng Trung Công xưởng PDF của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tiếng Trung tập trung vào các mẫu câu giao tiếp cơ bản và thông dụng trong môi trường công xưởng. Đây là một nguồn tài liệu hữu ích giúp bạn nắm vững từ vựng và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung liên quan đến công việc và quy trình sản xuất trong ngành công nghiệp.
Trong giáo trình này, tác giả cung cấp một loạt các mẫu câu và các tình huống giao tiếp thực tế trong công xưởng, từ việc giới thiệu bản thân, hỏi thăm đồng nghiệp, đặt câu hỏi về quy trình sản xuất, thảo luận về vấn đề kỹ thuật, đề xuất giải pháp cải tiến, đều được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Bên cạnh đó, giáo trình cũng bao gồm các bài tập thực hành và các ví dụ minh họa để người học có thể áp dụng ngay kiến thức đã học vào thực tế. Nhờ có tài liệu này, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung trong môi trường công xưởng một cách hiệu quả.
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu tiếng Trung. Anh đã tạo ra giáo trình Tiếng Trung Công xưởng PDF nhằm giúp người học nắm bắt những kiến thức cần thiết để giao tiếp thành công trong môi trường công xưởng và đảm bảo hiệu quả công việc.
Với giáo trình Tiếng Trung Công xưởng PDF của tác giả Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận và nắm vững những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong công xưởng, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường này.