Tiếng Trung Thương mại Bài 170

0
2638
Tiếng Trung Thương mại Bài 170
Tiếng Trung Thương mại Bài 170
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay chúng ta đi tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản trong sách giáo trình tài liệu học Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại, các em mở sách sang trang số 759 nhé, bài 170, em nào còn thiếu sách vở và tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ ngay với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua sách nhé.

Oke, bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học.

Các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài giảng số 169 trước khi vào học bài mới là bài 170.

Tiếng Trung Thương mại Bài 169

Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 取代 trong Tiếng Trung Thương mại

取代 (v) : lật đổ địa vị; thay thế địa vị

Ví dụ:

(1) 进口商品由于价廉物美,逐渐取代了国内产品。
Jìnkǒu shāngpǐn yóuyú jià lián wù měi, zhújiàn qǔdài le guónèi chǎnpǐn.
Bởi vì hàng hóa nhập khẩu vừa đẹp lại vừa rẻ nên đã dần dần thay thế các sản phẩm trong nước.

(2) 通过大选,现任政权被反对党取代了。
Tōng guo dàxuǎn, xiànrèn zhèngquán bèi fǎnduì dǎng qǔdài le.
Thông qua cuộc tổng tuyển cử, Chính quyền mới nhậm chức bị Đảng đối lập thay thể.

(3) 尽管生产已经实现完全自动化了,但是机器始终取代不了人的作用。
Jǐnguǎn shēngchǎn yǐjīng shíxiàn wánquán zìdònghuà le, dànshì jīqì shǐzhōng qǔdài bù liǎo rén de zuòyòng.
Cho dù sản xuất đã thực hiện được hoàn toàn tự động hóa, nhưng máy móc vẫn không thể thay thế được tác dụng của con người.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

他总把我当作眼中钉。
Tā zǒng bǎ wǒ dàng zuò yǎnzhōngdīng.

他对我很蛮横。
Tā duì wǒ hěn mánhèng.

我欠他的情。
Wǒ qiàn tā de qíng.

我们很熟,互相直呼其名。
Wǒmen hěn shú, hùxiāng zhí hū qí míng.

他的理解力很强。
Tā de lǐjiě lì hěn qiáng.

他不会让你失望的。
Tā bú huì ràng nǐ shīwàng de.

他很能干。
Tā hěn nénggàn.

他是个好人。
Tā shìgè hǎorén.

他显老。
Tā xiǎn lǎo.

你看上去比我年轻。
Nǐ kàn shàngqù bǐ wǒ niánqīng.

他就是那种人。
Tā jiùshì nà zhǒng rén.

他长得像谁?
Tā zhǎng dé xiàng shuí?

他有丰富的常识。
Tā yǒu fēngfù de chángshì.

他虽年轻,却很博学。
Tā suī niánqīng, què hěn bóxué.

他交际很广。
Tā jiāojì hěn guǎng.

他是个有才干的人。
Tā shìgè yǒu cáigàn de rén.

你真体谅人。
Nǐ zhēn tǐliàng rén.

他是守信用的人。
Tā shì shǒu xìnyòng de rén.

他的嗓音低沉。
Tā de sǎngyīn dīchén.

他发福了。
Tā fāfúle.

他太胖了。
Tā tài pàngle.

你真有胆量。
Nǐ zhēnyǒu dǎnliàng.

他是个很谦虚的人。
Tā shìgè hěn qiānxū de rén.

他有个好脾气。
Tā yǒu gè hǎo píqì.

他这个人脾气暴躁。
Tā zhège rén píqì bàozào.

她不知哪儿有点怪。
Tā bùzhī nǎ’er yǒudiǎn guài.

她有点不太对劲儿。
Tā yǒudiǎn bù tài duìjìnr.

Vậy là chúng ta cũng đã xử lý gọn nhẹ toàn bộ nội dung của bài số 170, hôm nay các em thảo luận bài học rất sôi nổi, các em tiến bộ rất là nhanh và nói được rất nhiều các câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày xoay quanh các chủ đề thông dụng.

Các em cố gắng lên nhé.