Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Từ vựng Tiếng Trung về Xuất Nhập khẩu

Từ vựng Tiếng Trung về Xuất Nhập khẩu

0
56871
Từ vựng Tiếng Trung vể Xuất Nhập khẩu
Từ vựng Tiếng Trung vể Xuất Nhập khẩu
4.3/5 - (9 bình chọn)

Chào các em học viên, trong buổi học ngày hôm nay, cả lớp sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu. Em nào làm trong ngành nghề này có thể tham khảo và bổ sung vốn từ vựng về lĩnh vực Tiếng Trung của mình.

Chi tiết nội dung bài giảng từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu các em vào link bên dưới xem thêm để nắm rõ được những từ vựng tiếng Trung thông dụng trong lĩnh vực tiếng Trung Xuất nhập khẩu.

Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu

Các em vào link bên dưới xem qua lại chút các từ vựng Tiếng Trung đã đề cập tới trong buổi học trước.

Từ vựng Tiếng Trung về Xây dựng

Oke, vậy bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học hôm nay, học từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)提货单tíhuò dān
2Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm成本加运费chéngběn jiā yùnfèi
3Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí到岸价(成本, 保险费和运费)dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi)
4Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)货物(船或飞机装载的)huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)
5Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
6Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì
7Cảng công-ten-nơ货柜港口huòguì gǎngkǒu
8Cho hàng vào công-ten-nơ用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà
9Thuế nhập khẩu, hải quan关税;海关guānshuì; hǎiguān
10Tờ khai hải quan通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogé
11Khai báo hàng (để đóng thuế)申报shēnbào
12Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu船边交货(免费船上交货)chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)
13Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu离岸价(免费上)lí àn jià (miǎnfèi shàng)
14Hàng hóa được vận chuyển货运, 货物huòyùn, huòwù
15Không thể hủy ngang不能取消的; 不可改变的bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de
16Tín dụng thư không hủy ngang不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng
17Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)信用证xìnyòng zhèng
18Hàng hóa mua và bán商品; 货物shāngpǐn; huòwù
19Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)装箱单zhuāng xiāng dān
20Hóa đơn tạm thời估价单, 估价发票gūjià dān, gūjià fāpiào
21Bến cảng埠头bùtóu
22Khu vực sát bến cảng停泊处tíngbó chù
23Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)遭受zāoshòu
24Chịu phạt被罚bèi fá
25Chịu phí tổn, chịu chi phí支付费用zhīfù fèiyòng
26Chịu trách nhiệm承担责任chéngdān zérèn
27Chịu tổn thất蒙受损失méngshòu sǔnshī
28Chịu phạt招致的惩罚zhāozhì de chéngfá
29Mắc nợ借债jièzhài
30Chịu rủi ro承担风险chéngdān fēngxiǎn
31Mắc nợ, còn thiếu lại负债的fùzhài de
32Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwù
33Giấy chứng nhận thiếu nợ债务凭证, 债务证明书; 借据zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù
34Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi
35Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyì
36Tiền cược mua hoặc bán双期权溢价shuāng qíquán yìjià
37Tiền cược mua, tiền cược thuận为赎回溢价wèi shú huí yìjià
38Tiền cược bán, tiền cược nghịch保费bǎofèi
39Bù giá vàng黄金升水huángjīn shēngshuǐ
40Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
41Bảo hiểm xuất khẩu出口保险chūkǒu bǎoxiǎn
42Phí bảo hiểm phụ额外保险费éwài bǎoxiǎn fèi
43Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ保险bǎoxiǎn
44Phí bảo hiểm保险费bǎoxiǎn fèi
45Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái借款jièkuǎn
46Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn
47Khoản cho vay cầm tàu抵押贷款dǐyā dàikuǎn
48Sự cho vay cầm cố抵押贷款dǐyā dàikuǎn
49Khoản cho vay chi trội贷款dàikuǎn
50Sự cho vay tiền贷款资金dàikuǎn zījīn
51Khoản cho vay cầm tàu押船贷款yāchuán dàikuǎn
52Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn
53Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn
54Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
55Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
56Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn短期借款duǎnqí jièkuǎn
57Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎn
58Sự cho vay cầm hàng, lưu kho仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎn
59Sự cho vay có lãi有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhài
60Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước(衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨(héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn
61Cước chuyên chở hàng hóa实载货吨位shí zài huò dùnwèi
62Phí bốc dỡ码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèi
63Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrén
64Việc bốc dỡ (hàng)搬运bānyùn
65Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ借方帐目jièfāng zhàng mù
66Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn
67Người giữ trái khoán信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén
68Trái khoán chịu tiền lãi cố định固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquàn
69Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquàn
70Sự phát hành trái khoán债券发行zhàiquàn fāxíng
71Trái khoán trả dần赎回债券shú huí zhàiquàn
72Trái khoán ký danh注册债券zhùcè zhàiquàn
73Giấy nợ không có thể chấp无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn
74Cuống trái khoán未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquàn
75Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquàn
76Giấy báo nợ借记报单, 借项通知单jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān
77Tiền lương, tiền công工资gōngzī
78Tiền lương thực tế实际工资shíjì gōngzī
79Tiền lương khoán合同工资hétóng gōngzī
80Tiền lương công nhật日工资rì gōngzī
81Tiền lương cố định固定工资gùdìng gōngzī
82Tiền lương giờ计时工资jìshí gōngzī
83Tiền lương theo nghiệp vụ岗位工资gǎngwèi gōngzī
84Tiền lương tối đa最大工资zuìdà gōngzī
85Tiền lương tối thiểu最低工资zuìdī gōngzī
86Tiền lương danh nghĩa现金工资xiànjīn gōngzī
87Tiền lương hàng tháng月工资yuè gōngzī
88Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)实际收入shíjì shōurù
89Sự trả tiền lương实物支付shíwù zhīfù
90Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī
91Khoản cho vay không có đảm bảo信用贷款, 信用借款xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn
92Việc gửi hàng装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù
93Đại lý tàu biển运货代理商yùn huò dàilǐ shāng
94Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào
95Vận đơn hàng không空运单kōngyùn dān
96Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū
97Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu接受除jiēshòu chú
98Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong已提货的提单yǐ tíhuò de tídān
99Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihài
100Hành vi nhà cầm quyền国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòng
101Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng
102Phụ phí bảo hiểm附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèi
103Buôn lậu và gian lận thương mại商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusī
104Các lô hàng có độ rủi ro cao高风险货物gāo fēngxiǎn huòwù

0 BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!