Chào các em học viên, trong buổi học ngày hôm nay, cả lớp sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu. Em nào làm trong ngành nghề này có thể tham khảo và bổ sung vốn từ vựng về lĩnh vực Tiếng Trung của mình.
Chi tiết nội dung bài giảng từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu các em vào link bên dưới xem thêm để nắm rõ được những từ vựng tiếng Trung thông dụng trong lĩnh vực tiếng Trung Xuất nhập khẩu.
Từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Các em vào link bên dưới xem qua lại chút các từ vựng Tiếng Trung đã đề cập tới trong buổi học trước.
Từ vựng Tiếng Trung về Xây dựng
Oke, vậy bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học hôm nay, học từ vựng Tiếng Trung về Xuất nhập khẩu.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng) | 提货单 | tíhuò dān |
2 | Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm | 成本加运费 | chéngběn jiā yùnfèi |
3 | Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí | 到岸价(成本, 保险费和运费) | dào àn jià (chéngběn, bǎoxiǎn fèi hé yùnfèi) |
4 | Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay) | 货物(船或飞机装载的) | huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de) |
5 | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū |
6 | Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ) | 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 | róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguì |
7 | Cảng công-ten-nơ | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu |
8 | Cho hàng vào công-ten-nơ | 用集装箱装运(货物);使(某处)集装箱化 | yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùn (huòwù); shǐ (mǒu chù) jízhuāngxiāng huà |
9 | Thuế nhập khẩu, hải quan | 关税;海关 | guānshuì; hǎiguān |
10 | Tờ khai hải quan | 通关申报表格 | tōngguān shēnbào biǎogé |
11 | Khai báo hàng (để đóng thuế) | 申报 | shēnbào |
12 | Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu | 船边交货(免费船上交货) | chuán biān jiāo huò (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò) |
13 | Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu | 离岸价(免费上) | lí àn jià (miǎnfèi shàng) |
14 | Hàng hóa được vận chuyển | 货运, 货物 | huòyùn, huòwù |
15 | Không thể hủy ngang | 不能取消的; 不可改变的 | bùnéng qǔxiāo de; bùkě gǎibiàn de |
16 | Tín dụng thư không hủy ngang | 不可撤销信用证 | bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng |
17 | Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu) | 信用证 | xìnyòng zhèng |
18 | Hàng hóa mua và bán | 商品; 货物 | shāngpǐn; huòwù |
19 | Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra) | 装箱单 | zhuāng xiāng dān |
20 | Hóa đơn tạm thời | 估价单, 估价发票 | gūjià dān, gūjià fāpiào |
21 | Bến cảng | 埠头 | bùtóu |
22 | Khu vực sát bến cảng | 停泊处 | tíngbó chù |
23 | Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…) | 遭受 | zāoshòu |
24 | Chịu phạt | 被罚 | bèi fá |
25 | Chịu phí tổn, chịu chi phí | 支付费用 | zhīfù fèiyòng |
26 | Chịu trách nhiệm | 承担责任 | chéngdān zérèn |
27 | Chịu tổn thất | 蒙受损失 | méngshòu sǔnshī |
28 | Chịu phạt | 招致的惩罚 | zhāozhì de chéngfá |
29 | Mắc nợ | 借债 | jièzhài |
30 | Chịu rủi ro | 承担风险 | chéngdān fēngxiǎn |
31 | Mắc nợ, còn thiếu lại | 负债的 | fùzhài de |
32 | Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ | 亏欠, 债务 | kuīqiàn, zhàiwù |
33 | Giấy chứng nhận thiếu nợ | 债务凭证, 债务证明书; 借据 | zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū; jièjù |
34 | Tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách | 额外费用; 保险费; 附加费 | éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèi |
35 | Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận | 保险公司同意 | bǎoxiǎn gōngsī tóngyì |
36 | Tiền cược mua hoặc bán | 双期权溢价 | shuāng qíquán yìjià |
37 | Tiền cược mua, tiền cược thuận | 为赎回溢价 | wèi shú huí yìjià |
38 | Tiền cược bán, tiền cược nghịch | 保费 | bǎofèi |
39 | Bù giá vàng | 黄金升水 | huángjīn shēngshuǐ |
40 | Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi |
41 | Bảo hiểm xuất khẩu | 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn |
42 | Phí bảo hiểm phụ | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi |
43 | Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ | 保险 | bǎoxiǎn |
44 | Phí bảo hiểm | 保险费 | bǎoxiǎn fèi |
45 | Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái | 借款 | jièkuǎn |
46 | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn | 随时可收回的贷款 | suíshí kě shōuhuí de dàikuǎn |
47 | Khoản cho vay cầm tàu | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn |
48 | Sự cho vay cầm cố | 抵押贷款 | dǐyā dàikuǎn |
49 | Khoản cho vay chi trội | 贷款 | dàikuǎn |
50 | Sự cho vay tiền | 贷款资金 | dàikuǎn zījīn |
51 | Khoản cho vay cầm tàu | 押船贷款 | yāchuán dàikuǎn |
52 | Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn | 通知放款,(银行间的)短期贷款 | tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎn |
53 | Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn | 活期借款, 可随时索还的借款 | huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎn |
54 | Khoản cho vay không có đảm bảo | 信用贷款, 信用借款 | xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn |
55 | Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn | 长期贷款 | chángqí dàikuǎn |
56 | Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn | 短期借款 | duǎnqí jièkuǎn |
57 | Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp | 无担保保险 | wú dānbǎo bǎoxiǎn |
58 | Sự cho vay cầm hàng, lưu kho | 仓库的保险 | cāngkù de bǎoxiǎn |
59 | Sự cho vay có lãi | 有息贷款, 息债 | yǒu xī dàikuǎn, xí zhài |
60 | Cước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước | (衡量船舶大小的排水)吨位;(军舰的)排水量吨位;(货物的)每吨 | (héngliáng chuánbó dàxiǎo de páishuǐ) dùnwèi;(jūnjiàn de) páishuǐliàng dùnwèi;(huòwù de) měi dūn |
61 | Cước chuyên chở hàng hóa | 实载货吨位 | shí zài huò dùnwèi |
62 | Phí bốc dỡ | 码头工人搬运费 | mǎtóu gōngrén bānyùn fèi |
63 | Người bốc dỡ, công nhân bốc dỡ | 装载货物工人 | zhuāngzǎi huòwù gōngrén |
64 | Việc bốc dỡ (hàng) | 搬运 | bānyùn |
65 | Sự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ | 借方帐目 | jièfāng zhàng mù |
66 | Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla | 可转换(公司)债券 | kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquàn |
67 | Người giữ trái khoán | 信用债券持有人 | xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rén |
68 | Trái khoán chịu tiền lãi cố định | 固定利息债券 | gùdìng lìxí zhàiquàn |
69 | Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến | 渐变利息债券 | jiànbiàn lìxí zhàiquàn |
70 | Sự phát hành trái khoán | 债券发行 | zhàiquàn fāxíng |
71 | Trái khoán trả dần | 赎回债券 | shú huí zhàiquàn |
72 | Trái khoán ký danh | 注册债券 | zhùcè zhàiquàn |
73 | Giấy nợ không có thể chấp | 无担保的信用债券 | wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquàn |
74 | Cuống trái khoán | 未发行的债券 | wèi fāxíng de zhàiquàn |
75 | Trái khoán chịu tiền lãi thay đổi | 可变利率债券 | kě biàn lìlǜ zhàiquàn |
76 | Giấy báo nợ | 借记报单, 借项通知单 | jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dān |
77 | Tiền lương, tiền công | 工资 | gōngzī |
78 | Tiền lương thực tế | 实际工资 | shíjì gōngzī |
79 | Tiền lương khoán | 合同工资 | hétóng gōngzī |
80 | Tiền lương công nhật | 日工资 | rì gōngzī |
81 | Tiền lương cố định | 固定工资 | gùdìng gōngzī |
82 | Tiền lương giờ | 计时工资 | jìshí gōngzī |
83 | Tiền lương theo nghiệp vụ | 岗位工资 | gǎngwèi gōngzī |
84 | Tiền lương tối đa | 最大工资 | zuìdà gōngzī |
85 | Tiền lương tối thiểu | 最低工资 | zuìdī gōngzī |
86 | Tiền lương danh nghĩa | 现金工资 | xiànjīn gōngzī |
87 | Tiền lương hàng tháng | 月工资 | yuè gōngzī |
88 | Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) | 实际收入 | shíjì shōurù |
89 | Sự trả tiền lương | 实物支付 | shíwù zhīfù |
90 | Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī |
91 | Khoản cho vay không có đảm bảo | 信用贷款, 信用借款 | xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn |
92 | Việc gửi hàng | 装运, 载货量, 装货, 装载的货物 | zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwù |
93 | Đại lý tàu biển | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng |
94 | Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi) | 运货单; 路单; 运单; 货票 | yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiào |
95 | Vận đơn hàng không | 空运单 | kōngyùn dān |
96 | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū |
97 | Chấp nhận nhưng loại trừ…đây là thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu | 接受除 | jiēshòu chú |
98 | Vận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong | 已提货的提单 | yǐ tíhuò de tídān |
99 | Thiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure) | 天灾或自然灾害 | tiānzāi huò zìrán zāihài |
100 | Hành vi nhà cầm quyền | 国家行为或行动 | guójiā xíngwéi huò xíngdòng |
101 | Phụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó) | 附加费用, 额外费用 | fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòng |
102 | Phụ phí bảo hiểm | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi |
103 | Buôn lậu và gian lận thương mại | 商业欺诈, 走私 | shāngyè qīzhà, zǒusī |
104 | Các lô hàng có độ rủi ro cao | 高风险货物 | gāo fēngxiǎn huòwù |