Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Gia đình
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất được tổng hợp bởi thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Giáo viên tiếng Trung giỏi nhất và xuất sắc nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Với hàng nghìn chủ đề từ vựng tiếng Trung theo các lĩnh vực khác nhau, hiện nay trang web tự học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được các chuyên gia đánh giá là một trang web học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề miễn phí tốt nhất hiện nay.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề list từ vựng tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh em họ (bé tuổi hơn mình) | 堂弟 | Táng dì |
2 | Anh họ ( con trai của anh em bố) | 堂兄 | Táng xiōng |
3 | Bố dượng | 后父 | Hòu fù |
4 | Bố dượng | 继夫 | Jì fū |
5 | Chắt (gái) | 曾孙女 | Zēngsūn nǚ |
6 | Chắt (trai) | 曾孙子 | Zēng sūnzi |
7 | Cháu gái | 孙女 | Sūnnǚ |
8 | Cháu gái (con của anh chị em) | 侄女 | Zhínǚ |
9 | Cháu gái (con của anh chị em) | 外甥女 | Wàishēngnǚ |
10 | Cháu trai | 孙子 | Sūnzi |
11 | Cháu trai (con của anh chị em) | 侄子 | Zhízi |
12 | Cháu trai (con của anh chị em) | 外甥 | Wàishēng |
13 | Chị họ (con gái của anh em bố) | 堂姐 | Táng jiě |
14 | Con gái riêng | 继女 | Jì nǚ |
15 | Con trai riêng | 继子 | Jìzǐ |
16 | Em họ | 堂妹 | Táng mèi |
17 | Họ hàng | 亲戚 | Qīnqī |
18 | Mẹ kế, mẹ ghẻ | 后母 | Hòumǔ |
19 | Mẹ kế, mẹ ghẻ | 继母 | Jìmǔ |
20 | Một thế hệ | 一代人 | yí dài rén |
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung có phiên âm
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung có phiên âm chủ đề du lịch
- Tổng hợp từ vựng tiếng Trung có phiên âm chủ đề đặt vé máy bay
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa có phiên âm chủ đề chứng khoán
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa có phiên âm chủ đề bất động sản
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa có phiên âm chủ đề tìm nhà cho thuê
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa có phiên âm chủ đề hỏi thời gian
- Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa có phiên âm chủ đề chữ số trong tiếng trung
Ngoài ra còn rất nhiều lĩnh vực từ vựng tiếng Hoa theo các chủ đề khác nhau mà rất nhiều bạn đang cần dùng tới, tuy nhiên thời gian của chúng ta đã hết, hẹn gặp lại các bạn trong bài viết tiếp theo vào ngày mai.