Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học sang bài 138 phần từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại, em nào chưa có sách giáo trình học Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ nhé.
Các em vào link bên dưới xem qua lại nhanh bài 137 trước khi học sang bài 138 ngày hôm nay.
Tiếng Trung Thương mại Bài 137
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 趋势 | n | qūshì | xu thế; chiều hướng; xu hướng |
2 | 策划 | v | cèhuà | trù hoạch; trù tính; sắp đặt; tìm cách; chuẩn bị; đặt kế hoạch; tính kế |
3 | 组合 | n, v | zǔhé | tổ hợp (tổ hợp thành chỉnh thể) |
4 | 实践 | n, v | shíjiàn | thực tiễn |
5 | 折扣券 | n | zhékòu quàn | phiếu giảm giá |
6 | 强烈 | adj | qiángliè | mãnh liệt; mạnh mẽ |
7 | 环节 | n | huánjié | khâu; mắc xích; đốt; phân đoạn (của một số động vật bậc thấp như giun, rết) |
8 | 紧缺 | adj | jǐnquē | khan hiếm; cung cấp không đủ (hàng hoá); thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt |
9 | 网络 | n | wǎngluò | internet |
10 | 面向 | v | miànxiàng | hướng về |
11 | 导向 | n, v | dǎoxiàng | hướng phát triển; hướng; hướng; phương hướng; dẫn hướng |
12 | 品牌 | n | pǐnpái | hãng |
13 | 典型 | adj, n | diǎnxíng | điển hình; tiêu biểu; mang tính điển hình; điển hình; nhân vật điển hình (trong văn học) |
14 | 冲击 | n, v | chōngjí | đập vào; chấn động; đánh; quất; nghiền; giã; thụi; bó chặt; làm đau; vặt; ngắt; bóp nghẹt; bóp chết |
15 | 皇帝的女儿不愁嫁 | thành ngữ | huángdì de nǚ’ér bù chóu jià | Con gái Vua không sợ ế chồng, ý nghĩa là không phải lo nguồn cầu, con gái rượu của Vua |
16 | 占据 | v | zhànjù | chiếm; chiếm giữ; chiếm cứ |
17 | 桥梁 | n | qiáoliáng | cầu nối; nhịp cầu |
18 | 迫使 | v | pòshǐ | buộc; ép buộc; buộc phải |
19 | 变革 | n, v | Biàngé | biến đổi; thay đổi (biến đổi bản chất của sự vật, thường dùng nói chế độ xã hội) |
20 | 等于 | v | děngyú | bằng; là |
21 | 分销 | n, v | fēnxiāo | bán lẻ, phân phối (sản phẩm) |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
清晨的草地湿漉漉的。
Qīngchén de cǎodì shīlùlù de.
考试结束了,我们开始放假。
Kǎoshì jiéshùle, wǒmen kāishǐ fàngjià.
这个问题对我说来太复杂了。
Zhège wèntí duì wǒ shuō lái tài fùzále.
托尼会说英语,打网球。
Tuōní huì shuō yīngyǔ, dǎ wǎngqiú.
只要你觉得某事值得去做,就一定要把它做好。
Zhǐyào nǐ juédé mǒu shì zhídé qù zuò, jiù yīdìng yào bǎ tā zuò hǎo.
你想不想和我一起去参加一个聚会?
Nǐ xiǎng bùxiǎng hé wǒ yīqǐ qù cānjiā yīgè jùhuì?
突然,一只兔子从一个洞中跑了出来。
Túrán, yī zhǐ tùzǐ cóng yīgè dòng zhōng pǎole chūlái.
书中所有的人物都是虚构的。
Shū zhōng suǒyǒu de rénwù dōu shì xūgòu de.
你想去那个新开的迪厅。
Nǐ xiǎng qù nàgè xīn kāi de dí tīng.
鸭子天生会游泳
yāzi tiānshēng huì yóuyǒng
他一生大部分时间用来积聚钱财。
tā yīshēng dà bùfèn shíjiān yòng lái jījù qiáncái.
他通常跟他的爱犬待在家里。
Tā tōngcháng gēn tā de ài quǎn dài zài jiālǐ.
多么平静美丽的国家呀!
Duōme píngjìng měilì de guójiā ya!
我听说你的舞跳得特棒。
Wǒ tīng shuō nǐ de wǔ tiào dé tè bàng.
我已经和他谈过几次了。
Wǒ yǐjīng hé tā tánguò jǐ cìle.
这是我所看过的最好的电影。
Zhè shì wǒ suǒ kànguò de zuì hǎo de diànyǐng.
这只是为了庆祝我的生日而举行的晚会。
Zhè zhǐshì wèile qìngzhù wǒ de shēngrì ér jǔxíng de wǎnhuì.
学英语象盖房子。
Xué yīngyǔ xiàng gài fángzi.
专心聆听别人说话对你有好处。
Zhuānxīn língtīng biérén shuōhuà duì nǐ yǒu hǎochù.
我爷爷在旧社会死于饥饿。
Wǒ yéyé zài jiù shèhuì sǐ yú jī’è.
Vậy là chúng ta đã giải quyết xong gọn bài số 138, các em hỏi thêm câu nào nữa thì để dành sang buổi học tiếp theo nhé.
Có lẽ chúng ta phải chia tay tại đây rồi và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần sau nhé.