Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 – Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Giới thiệu ebook: Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác phẩm Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
Cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 của tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu học tập không thể thiếu dành cho những ai đang muốn làm chủ từ vựng tiếng Trung trong lĩnh vực mua hàng, đặt hàng trên các trang thương mại điện tử lớn của Trung Quốc như Taobao và 1688. Ebook này mang đến cho người học hệ thống từ vựng chuẩn xác, thực tế và dễ áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày.
Nội dung nổi bật của ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
Từ vựng chuyên ngành chi tiết: Ebook tổng hợp hơn 1.000 từ vựng tiếng Trung liên quan đến việc mua hàng, đặt hàng, thương lượng và giao dịch trên các nền tảng Taobao, 1688. Đây là các từ được chọn lọc và biên soạn tỉ mỉ nhằm đáp ứng nhu cầu giao tiếp và tìm kiếm sản phẩm hiệu quả.
Chia theo chủ đề cụ thể: Các từ vựng được nhóm lại thành từng chủ đề như quần áo, giày dép, đồ điện tử, phụ kiện thời trang, hàng tiêu dùng, giúp người học dễ dàng ghi nhớ và tra cứu.
Mẫu câu ứng dụng: Cuốn sách không chỉ cung cấp từ vựng mà còn bao gồm các mẫu câu giao tiếp thực tế trong quá trình đặt hàng, thanh toán, thương lượng giá cả và xử lý các vấn đề phát sinh khi mua hàng.
Phù hợp với nhiều đối tượng: Ebook này là công cụ học tập hiệu quả cho người kinh doanh online, người học tiếng Trung thương mại hoặc những ai muốn tự đặt hàng từ Trung Quốc mà không cần qua trung gian.
Ưu điểm của ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
Biên soạn khoa học và dễ hiểu: Tác giả Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng nội dung cuốn sách một cách hệ thống, logic và dễ tiếp thu.
Ngôn ngữ sát thực tế: Toàn bộ từ vựng và mẫu câu trong sách đều bám sát các tình huống thực tế trên Taobao và 1688, giúp bạn giao tiếp tự tin hơn khi mua hàng.
Tiết kiệm chi phí và thời gian: Sử dụng ebook này, bạn có thể chủ động mua hàng, tìm kiếm sản phẩm, đọc mô tả sản phẩm và đàm phán giá cả mà không gặp rào cản ngôn ngữ.
Về tác giả Nguyễn Minh Vũ
Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung thương mại và luyện thi HSK. Với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và biên soạn các giáo trình tiếng Trung, Thầy Vũ đã giúp hàng nghìn học viên chinh phục tiếng Trung và thành công trong công việc kinh doanh. Các tác phẩm của Thầy luôn có tính ứng dụng cao và được học viên đánh giá rất tích cực.
Ai nên đọc cuốn sách Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688?
Chủ shop kinh doanh online muốn nhập hàng từ Trung Quốc.
Người học tiếng Trung có nhu cầu giao tiếp trong lĩnh vực thương mại điện tử.
Nhân viên công ty xuất nhập khẩu cần nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung.
Người tiêu dùng cá nhân muốn tự đặt hàng trên Taobao và 1688.
Ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 là một công cụ vô cùng hữu ích giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ và tối ưu hóa quy trình mua hàng từ Trung Quốc. Với cuốn sách này, việc nhập hàng và giao dịch trên Taobao, 1688 trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn bao giờ hết.
Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu chất lượng để nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực thương mại điện tử, đừng bỏ lỡ cuốn ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 của tác giả Nguyễn Minh Vũ. Đây chính là chìa khóa giúp bạn thành công trong việc mua hàng và kinh doanh từ các nền tảng thương mại lớn nhất Trung Quốc.
Lợi ích khi sử dụng ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
Giao tiếp tự tin: Với vốn từ vựng phong phú và chính xác, bạn có thể đọc hiểu thông tin sản phẩm, giao tiếp với nhà cung cấp và thương lượng giá cả một cách dễ dàng.
Nắm bắt các thuật ngữ thương mại: Ebook cung cấp các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến đặt hàng, vận chuyển, thanh toán và các điều kiện mua bán trên Taobao và 1688.
Tự đặt hàng không qua trung gian: Ebook giúp bạn tiết kiệm chi phí khi không cần thuê người hỗ trợ đặt hàng. Bạn sẽ tự chủ động chọn lựa sản phẩm và giao dịch trực tiếp.
Phát triển kỹ năng tiếng Trung thương mại: Cuốn sách là tài liệu học tập lý tưởng cho những ai muốn phát triển kỹ năng nghe – nói – đọc – viết tiếng Trung thương mại.
Nội dung điển hình của ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
Dưới đây là một số chủ đề tiêu biểu được đề cập trong ebook:
Từ vựng về các danh mục sản phẩm:
服装 (fúzhuāng) – Quần áo
鞋子 (xiézi) – Giày dép
电子产品 (diànzǐ chǎnpǐn) – Sản phẩm điện tử
饰品 (shìpǐn) – Phụ kiện thời trang
日用品 (rìyòngpǐn) – Đồ dùng hàng ngày
Mẫu câu đàm phán giá cả:
请问最低价是多少?(Qǐngwèn zuìdī jià shì duōshǎo?) – Xin hỏi giá thấp nhất là bao nhiêu?
能不能给我一个优惠价?(Néng bù néng gěi wǒ yí gè yōuhuì jià?) – Có thể giảm giá cho tôi được không?
包邮吗?(Bāoyóu ma?) – Có miễn phí vận chuyển không?
Thuật ngữ vận chuyển và thanh toán:
运费 (yùnfèi) – Phí vận chuyển
付款 (fùkuǎn) – Thanh toán
发货 (fāhuò) – Gửi hàng
订单 (dìngdān) – Đơn hàng
物流 (wùliú) – Vận chuyển, logistics
Rất nhiều học viên và người kinh doanh đã áp dụng hiệu quả nội dung từ ebook này:
Chị Nguyễn Thị Minh – Chủ shop kinh doanh online:
“Nhờ cuốn sách của Thầy Vũ, tôi đã tự đặt hàng trên Taobao và 1688 mà không cần nhờ đến dịch vụ trung gian. Cuốn sách cung cấp từ vựng và mẫu câu rất thiết thực, giúp tôi tiết kiệm nhiều thời gian và chi phí.”
Anh Trần Văn Nam – Nhân viên xuất nhập khẩu:
“Tôi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc hàng ngày. Ebook này giúp tôi mở rộng vốn từ và tự tin hơn trong giao tiếp thương mại.”
Bạn Phạm Thu Trang – Sinh viên học tiếng Trung thương mại:
“Cuốn sách là tài liệu học từ vựng tiếng Trung vô cùng hiệu quả. Nội dung sách dễ hiểu và sát với thực tế.”
Ebook Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 là chìa khóa quan trọng giúp bạn tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu quả công việc và trở thành một người kinh doanh tự tin, chuyên nghiệp khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Với sự dẫn dắt từ tác giả Nguyễn Minh Vũ, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ tiếng Trung thương mại và phát triển khả năng giao tiếp một cách toàn diện.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu cuốn sách này để nâng cao kỹ năng tiếng Trung và tự tin bước vào thị trường mua sắm trực tuyến lớn nhất thế giới!
Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688
STT | Từ vựng tiếng Trung Đặt hàng Taobao 1688 (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt |
1 | 淘宝 (Táobǎo) – Taobao |
2 | 一六八八 (Yī liù bā bā) – 1688 |
3 | 购物车 (gòuwùchē) – Shopping cart – Giỏ hàng |
4 | 下单 (xiàdān) – Place an order – Đặt hàng |
5 | 卖家 (màijiā) – Seller – Người bán |
6 | 买家 (mǎijiā) – Buyer – Người mua |
7 | 商品 (shāngpǐn) – Product – Sản phẩm |
8 | 价格 (jiàgé) – Price – Giá cả |
9 | 折扣 (zhékòu) – Discount – Giảm giá |
10 | 运费 (yùnfèi) – Shipping fee – Phí vận chuyển |
11 | 发货 (fāhuò) – Ship goods – Giao hàng |
12 | 收货地址 (shōuhuò dìzhǐ) – Shipping address – Địa chỉ nhận hàng |
13 | 物流 (wùliú) – Logistics – Vận chuyển hàng hóa |
14 | 订单号 (dìngdān hào) – Order number – Mã đơn hàng |
15 | 库存 (kùcún) – Stock – Tồn kho |
16 | 支付 (zhīfù) – Payment – Thanh toán |
17 | 支付宝 (Zhīfùbǎo) – Alipay – Ví Alipay |
18 | 退款 (tuìkuǎn) – Refund – Hoàn tiền |
19 | 退货 (tuìhuò) – Return goods – Trả hàng |
20 | 评价 (píngjià) – Review – Đánh giá |
21 | 好评 (hǎopíng) – Positive review – Đánh giá tốt |
22 | 差评 (chàpíng) – Negative review – Đánh giá xấu |
23 | 客服 (kèfú) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
24 | 批发 (pīfā) – Wholesale – Bán sỉ |
25 | 运单号 (yùndān hào) – Tracking number – Mã vận đơn |
26 | 订单详情 (dìngdān xiángqíng) – Order details – Chi tiết đơn hàng |
27 | 确认收货 (quèrèn shōuhuò) – Confirm receipt – Xác nhận đã nhận hàng |
28 | 平台 (píngtái) – Platform – Nền tảng |
29 | 扫码支付 (sǎomǎ zhīfù) – Scan to pay – Quét mã thanh toán |
30 | 店铺 (diànpù) – Shop/store – Cửa hàng |
31 | 供应商 (gōngyìngshāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
32 | 工厂直销 (gōngchǎng zhíxiāo) – Factory direct sales – Bán trực tiếp từ nhà máy |
33 | 最低起订量 (zuìdī qǐdìng liàng) – Minimum order quantity – Số lượng đặt hàng tối thiểu |
34 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk purchase – Mua số lượng lớn |
35 | 预售 (yùshòu) – Pre-sale – Bán trước |
36 | 出货 (chūhuò) – Send out goods – Xuất hàng |
37 | 验货 (yànhuò) – Inspect goods – Kiểm hàng |
38 | 质检 (zhìjiǎn) – Quality inspection – Kiểm tra chất lượng |
39 | 包邮 (bāoyóu) – Free shipping – Miễn phí vận chuyển |
40 | 到货 (dàohuò) – Goods arrived – Hàng đã về |
41 | 海运 (hǎiyùn) – Sea freight – Vận chuyển đường biển |
42 | 空运 (kōngyùn) – Air freight – Vận chuyển đường hàng không |
43 | 快递 (kuàidì) – Express delivery – Chuyển phát nhanh |
44 | 签收 (qiānshōu) – Sign for receipt – Ký nhận hàng |
45 | 丢件 (diūjiàn) – Lost package – Thất lạc hàng hóa |
46 | 延迟发货 (yánchí fāhuò) – Delayed shipment – Chậm giao hàng |
47 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order status – Trạng thái đơn hàng |
48 | 货源 (huòyuán) – Supply of goods – Nguồn hàng |
49 | 高仿 (gāofǎng) – High imitation – Hàng nhái cao cấp |
50 | 原单 (yuándān) – Original order – Hàng chính hãng từ nhà máy |
51 | 尾货 (wěihuò) – Overstock – Hàng tồn kho |
52 | 混批 (hùnpī) – Mixed batch – Lô hàng hỗn hợp |
53 | 代购 (dàigòu) – Purchasing agent – Dịch vụ mua hộ |
54 | 采购清单 (cǎigòu qīngdān) – Purchasing list – Danh sách mua hàng |
55 | 商品详情 (shāngpǐn xiángqíng) – Product details – Chi tiết sản phẩm |
56 | 实时更新 (shíshí gēngxīn) – Real-time updates – Cập nhật theo thời gian thực |
57 | 购物指南 (gòuwù zhǐnán) – Shopping guide – Hướng dẫn mua sắm |
58 | 促销 (cùxiāo) – Promotion – Khuyến mãi |
59 | 秒杀 (miǎoshā) – Flash sale – Giảm giá chớp nhoáng |
60 | 加购 (jiāgòu) – Add to cart – Thêm vào giỏ hàng |
61 | 限时折扣 (xiànshí zhékòu) – Limited-time discount – Giảm giá có thời hạn |
62 | 价格对比 (jiàgé duìbǐ) – Price comparison – So sánh giá cả |
63 | 人工客服 (réngōng kèfú) – Human customer service – Dịch vụ khách hàng trực tiếp |
64 | 自动回复 (zìdòng huífù) – Auto-reply – Trả lời tự động |
65 | 投诉 (tóusù) – Complaint – Khiếu nại |
66 | 纠纷 (jiūfēn) – Dispute – Tranh chấp |
67 | 安全支付 (ānquán zhīfù) – Secure payment – Thanh toán an toàn |
68 | 手续费 (shǒuxùfèi) – Handling fee – Phí xử lý |
69 | 电子发票 (diànzǐ fāpiào) – E-invoice – Hóa đơn điện tử |
70 | 确认订单 (quèrèn dìngdān) – Confirm order – Xác nhận đơn hàng |
71 | 代发货 (dàifā huò) – Drop shipping – Giao hàng thay |
72 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ sau bán hàng |
73 | 优惠券 (yōuhuìquàn) – Coupon – Phiếu giảm giá |
74 | 红包 (hóngbāo) – Red envelope (discount gift) – Lì xì/Ưu đãi |
75 | 收藏店铺 (shōucáng diànpù) – Favorite store – Lưu cửa hàng yêu thích |
76 | 询价 (xúnjià) – Inquire about price – Hỏi giá |
77 | 供应链 (gōngyìngliàn) – Supply chain – Chuỗi cung ứng |
78 | 集运 (jíyùn) – Consolidated shipping – Gom hàng vận chuyển |
79 | 仓库 (cāngkù) – Warehouse – Kho hàng |
80 | 补货 (bǔhuò) – Restock – Bổ sung hàng |
81 | 样品 (yàngpǐn) – Sample – Hàng mẫu |
82 | 实物图 (shíwù tú) – Real product photo – Ảnh thực tế sản phẩm |
83 | 宣传图 (xuānchuán tú) – Promotional image – Ảnh quảng cáo |
84 | 运送时间 (yùnsòng shíjiān) – Delivery time – Thời gian vận chuyển |
85 | 破损 (pòsǔn) – Damaged goods – Hàng bị hỏng |
86 | 快递单号 (kuàidì dān hào) – Courier tracking number – Mã vận đơn chuyển phát nhanh |
87 | 第三方支付 (dì sān fāng zhīfù) – Third-party payment – Thanh toán qua bên thứ ba |
88 | 强制收货 (qiángzhì shōuhuò) – Forced receipt – Bắt buộc nhận hàng |
89 | 免税 (miǎnshuì) – Tax-free – Miễn thuế |
90 | 增值税 (zēngzhí shuì) – Value-added tax (VAT) – Thuế giá trị gia tăng |
91 | 批发价 (pīfājià) – Wholesale price – Giá sỉ |
92 | 零售价 (língshòujià) – Retail price – Giá lẻ |
93 | 上架 (shàngjià) – Put on shelves – Đưa sản phẩm lên kệ |
94 | 下架 (xiàjià) – Take off shelves – Gỡ sản phẩm xuống |
95 | 商品链接 (shāngpǐn liànjiē) – Product link – Link sản phẩm |
96 | 购物记录 (gòuwù jìlù) – Shopping record – Lịch sử mua hàng |
97 | 等待付款 (děngdài fùkuǎn) – Awaiting payment – Chờ thanh toán |
98 | 未发货 (wèi fāhuò) – Not shipped – Chưa giao hàng |
99 | 运输中 (yùnshū zhōng) – In transit – Đang vận chuyển |
100 | 已签收 (yǐ qiānshōu) – Delivered – Đã ký nhận |
101 | 中转仓 (zhōngzhuǎn cāng) – Transit warehouse – Kho trung chuyển |
102 | 物流跟踪 (wùliú gēnzōng) – Logistics tracking – Theo dõi vận chuyển |
103 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional activity – Chương trình ưu đãi |
104 | 商品评论 (shāngpǐn pínglùn) – Product reviews – Đánh giá sản phẩm |
105 | 申请退款 (shēnqǐng tuìkuǎn) – Apply for refund – Yêu cầu hoàn tiền |
106 | 拒绝退款 (jùjué tuìkuǎn) – Refund denied – Từ chối hoàn tiền |
107 | 客户评价 (kèhù píngjià) – Customer feedback – Phản hồi khách hàng |
108 | 活动价 (huódòng jià) – Promotional price – Giá khuyến mãi |
109 | 厂家 (chǎngjiā) – Manufacturer – Nhà sản xuất |
110 | 批次 (pīcì) – Batch – Lô hàng |
111 | 货比三家 (huò bǐ sān jiā) – Compare prices between sellers – So sánh giá nhiều nơi |
112 | 自主下单 (zìzhǔ xiàdān) – Self-ordering – Tự đặt hàng |
113 | 订单管理 (dìngdān guǎnlǐ) – Order management – Quản lý đơn hàng |
114 | 支付成功 (zhīfù chénggōng) – Payment successful – Thanh toán thành công |
115 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng |
116 | 运费险 (yùnfèi xiǎn) – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
117 | 第三方物流 (dì sān fāng wùliú) – Third-party logistics – Dịch vụ vận chuyển bên thứ ba |
118 | 运送延误 (yùnsòng yánwù) – Delivery delay – Giao hàng chậm trễ |
119 | 批量发货 (pīliàng fāhuò) – Bulk shipping – Giao hàng số lượng lớn |
120 | 单号查询 (dānhào cháxún) – Tracking number inquiry – Tra cứu mã vận đơn |
121 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product categories – Phân loại sản phẩm |
122 | 热销款 (rèxiāo kuǎn) – Best-selling model – Mẫu bán chạy |
123 | 新款 (xīnkuǎn) – New model – Mẫu mới |
124 | 旧款 (jiùkuǎn) – Old model – Mẫu cũ |
125 | 打包 (dǎbāo) – Packing – Đóng gói hàng |
126 | 包裹 (bāoguǒ) – Parcel/package – Kiện hàng |
127 | 邮费 (yóufèi) – Postage fee – Phí bưu điện |
128 | 包税 (bāo shuì) – Tax included – Bao thuế |
129 | 拆包检查 (chāibāo jiǎnchá) – Unpack and inspect – Mở gói kiểm hàng |
130 | 定金 (dìngjīn) – Deposit – Tiền cọc |
131 | 尾款 (wěikuǎn) – Final payment – Thanh toán đợt cuối |
132 | 全款 (quánkuǎn) – Full payment – Thanh toán toàn bộ |
133 | 到付 (dàofù) – Pay on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
134 | 物流公司 (wùliú gōngsī) – Logistics company – Công ty vận chuyển |
135 | 集装箱 (jízhuāngxiāng) – Container – Thùng container |
136 | 货柜 (huòguì) – Cargo container – Thùng hàng |
137 | 买家秀 (mǎijiā xiù) – Buyer’s show – Ảnh thực tế từ người mua |
138 | 实拍 (shípāi) – Real shot – Ảnh chụp thật |
139 | 转运 (zhuǎnyùn) – Forwarding – Chuyển hàng qua trung gian |
140 | 原厂货 (yuánchǎng huò) – Original factory goods – Hàng chính hãng từ nhà máy |
141 | 私人定制 (sīrén dìngzhì) – Custom-made – Thiết kế theo yêu cầu |
142 | 保证金 (bǎozhèngjīn) – Security deposit – Tiền bảo đảm |
143 | 续费 (xùfèi) – Renewal fee – Phí gia hạn |
144 | 查货 (cháhuò) – Check goods – Kiểm tra hàng |
145 | 包赔 (bāopéi) – Full compensation – Bồi thường đầy đủ |
146 | 商品对比 (shāngpǐn duìbǐ) – Product comparison – So sánh sản phẩm |
147 | 假货 (jiǎhuò) – Counterfeit goods – Hàng giả |
148 | 正品 (zhèngpǐn) – Authentic product – Hàng chính hãng |
149 | 保修 (bǎoxiū) – Warranty – Bảo hành |
150 | 商品编号 (shāngpǐn biānhào) – Product ID – Mã số sản phẩm |
151 | 热门商品 (rèmén shāngpǐn) – Popular products – Sản phẩm phổ biến |
152 | 销售额 (xiāoshòu’é) – Sales volume – Doanh số bán hàng |
153 | 性价比 (xìngjiàbǐ) – Cost performance – Tỉ lệ giá trị/giá cả |
154 | 尺寸表 (chǐcùn biǎo) – Size chart – Bảng kích thước |
155 | 颜色分类 (yánsè fēnlèi) – Color options – Phân loại màu sắc |
156 | 确认订单信息 (quèrèn dìngdān xìnxī) – Confirm order information – Xác nhận thông tin đơn hàng |
157 | 商品库存 (shāngpǐn kùcún) – Product stock – Tồn kho sản phẩm |
158 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Cancel order – Hủy đơn hàng |
159 | 库存不足 (kùcún bùzú) – Out of stock – Hết hàng |
160 | 限购 (xiàngòu) – Purchase limit – Giới hạn mua hàng |
161 | 批量退货 (pīliàng tuìhuò) – Bulk returns – Trả hàng số lượng lớn |
162 | 超重 (chāozhòng) – Overweight – Quá cân |
163 | 运输保险 (yùnshū bǎoxiǎn) – Shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển |
164 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Modify order – Sửa đổi đơn hàng |
165 | 物流签收 (wùliú qiānshōu) – Logistics delivery confirmation – Xác nhận giao hàng từ đơn vị vận chuyển |
166 | 海外代购 (hǎiwài dàigòu) – Overseas purchasing agent – Dịch vụ mua hộ nước ngoài |
167 | 付款凭证 (fùkuǎn píngzhèng) – Payment receipt – Chứng từ thanh toán |
168 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Payment failed – Thanh toán thất bại |
169 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
170 | 余额宝 (Yú’é bǎo) – Yu’e Bao (Alipay savings) – Dịch vụ tiết kiệm Yu’e Bao |
171 | 物流成本 (wùliú chéngběn) – Logistics cost – Chi phí vận chuyển |
172 | 平台规则 (píngtái guīzé) – Platform rules – Quy định của nền tảng |
173 | 投诉处理 (tóusù chǔlǐ) – Complaint handling – Xử lý khiếu nại |
174 | 商品保障 (shāngpǐn bǎozhàng) – Product guarantee – Đảm bảo sản phẩm |
175 | 打折促销 (dǎzhé cùxiāo) – Discount promotion – Khuyến mãi giảm giá |
176 | 自动付款 (zìdòng fùkuǎn) – Auto-payment – Tự động thanh toán |
177 | 订单追踪 (dìngdān zhuīzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
178 | 无忧退货 (wúyōu tuìhuò) – Hassle-free return – Trả hàng không lo lắng |
179 | 换货申请 (huànhuò shēnqǐng) – Exchange request – Yêu cầu đổi hàng |
180 | 发票申请 (fāpiào shēnqǐng) – Invoice request – Yêu cầu hóa đơn |
181 | 交易记录 (jiāoyì jìlù) – Transaction record – Lịch sử giao dịch |
182 | 退款进度 (tuìkuǎn jìndù) – Refund progress – Tiến độ hoàn tiền |
183 | 物流信息 (wùliú xìnxī) – Logistics information – Thông tin vận chuyển |
184 | 运输费用 (yùnshū fèiyòng) – Shipping cost – Chi phí vận chuyển |
185 | 服务评价 (fúwù píngjià) – Service review – Đánh giá dịch vụ |
186 | 在线客服 (zàixiàn kèfú) – Online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến |
187 | 收货地址 (shōuhuò dìzhǐ) – Delivery address – Địa chỉ nhận hàng |
188 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
189 | 信用评价 (xìnyòng píngjià) – Credit rating – Đánh giá tín dụng |
190 | 数据更新 (shùjù gēngxīn) – Data update – Cập nhật dữ liệu |
191 | 货运代理 (huòyùn dàilǐ) – Freight forwarder – Đại lý vận chuyển |
192 | 省钱攻略 (shěngqián gōnglüè) – Money-saving tips – Bí quyết tiết kiệm tiền |
193 | 自动退款 (zìdòng tuìkuǎn) – Automatic refund – Hoàn tiền tự động |
194 | 安全保障 (ānquán bǎozhàng) – Safety guarantee – Bảo đảm an toàn |
195 | 购物清单 (gòuwù qīngdān) – Shopping list – Danh sách mua sắm |
196 | 订单编号 (dìngdān biānhào) – Order number – Mã số đơn hàng |
197 | 送货上门 (sònghuò shàngmén) – Home delivery – Giao hàng tận nhà |
198 | 电子支付 (diànzǐ zhīfù) – Electronic payment – Thanh toán điện tử |
199 | 物流运输 (wùliú yùnshū) – Logistics transportation – Vận chuyển logistics |
200 | 仓储服务 (cāngchǔ fúwù) – Warehousing service – Dịch vụ kho bãi |
201 | 多平台对接 (duō píngtái duìjiē) – Multi-platform integration – Kết nối đa nền tảng |
202 | 商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product discount – Chiết khấu sản phẩm |
203 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment voucher – Chứng từ thanh toán |
204 | 缺货通知 (quēhuò tōngzhī) – Out-of-stock notice – Thông báo hết hàng |
205 | 物流丢失 (wùliú diūshī) – Lost shipment – Thất lạc hàng hóa |
206 | 实际重量 (shíjì zhòngliàng) – Actual weight – Trọng lượng thực tế |
207 | 操作流程 (cāozuò liúchéng) – Operation process – Quy trình thao tác |
208 | 买家保障 (mǎijiā bǎozhàng) – Buyer protection – Bảo vệ người mua |
209 | 运费结算 (yùnfèi jiésuàn) – Shipping fee settlement – Thanh toán phí vận chuyển |
210 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order consolidation – Gộp đơn hàng |
211 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional event – Sự kiện khuyến mãi |
212 | 商品包装 (shāngpǐn bāozhuāng) – Product packaging – Bao bì sản phẩm |
213 | 快速配送 (kuàisù pèisòng) – Fast delivery – Giao hàng nhanh |
214 | 次日达 (cì rì dá) – Next-day delivery – Giao hàng trong ngày hôm sau |
215 | 顺丰速运 (Shùn fēng sù yùn) – SF Express – Dịch vụ chuyển phát nhanh SF |
216 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Express delivery company – Công ty chuyển phát nhanh |
217 | 支付确认 (zhīfù quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán |
218 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notification – Thông báo gửi hàng |
219 | 在线支付 (zàixiàn zhīfù) – Online payment – Thanh toán trực tuyến |
220 | 全额退款 (quán’é tuìkuǎn) – Full refund – Hoàn tiền toàn bộ |
221 | 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Refund request – Yêu cầu hoàn tiền |
222 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách đổi trả |
223 | 产品图片 (chǎnpǐn túpiàn) – Product image – Hình ảnh sản phẩm |
224 | 多重优惠 (duōchóng yōuhuì) – Multiple discounts – Nhiều ưu đãi |
225 | 物流查询 (wùliú cháxún) – Shipping inquiry – Tra cứu vận chuyển |
226 | 商城积分 (shāngchéng jīfēn) – Mall points – Điểm tích lũy trong cửa hàng |
227 | 会员专享 (huìyuán zhuānxiǎng) – Member-exclusive – Dành riêng cho thành viên |
228 | 商品评价 (shāngpǐn píngjià) – Product review – Đánh giá sản phẩm |
229 | 原价 (yuánjià) – Original price – Giá gốc |
230 | 购物流程 (gòuwù liúchéng) – Shopping process – Quy trình mua sắm |
231 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Sales promotion – Hoạt động khuyến mãi |
232 | 联系客服 (liánxì kèfú) – Contact customer service – Liên hệ dịch vụ khách hàng |
233 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment methods – Phương thức thanh toán |
234 | 售后服务 (shòuhòu fúwù) – After-sales service – Dịch vụ hậu mãi |
235 | 产品推荐 (chǎnpǐn tuījiàn) – Product recommendation – Gợi ý sản phẩm |
236 | 促销价格 (cùxiāo jiàgé) – Promotional price – Giá khuyến mãi |
237 | 商家支持 (shāngjiā zhīchí) – Seller support – Hỗ trợ người bán |
238 | 限时优惠 (xiàn shí yōuhuì) – Limited-time offer – Ưu đãi có thời gian |
239 | 优惠券 (yōuhuì quàn) – Coupon – Phiếu giảm giá |
240 | 购买数量 (gòumǎi shùliàng) – Purchase quantity – Số lượng mua |
241 | 订单取消 (dìngdān qǔxiāo) – Order cancellation – Hủy đơn hàng |
242 | 到货通知 (dào huò tōngzhī) – Arrival notification – Thông báo hàng đến |
243 | 产品参数 (chǎnpǐn cānshù) – Product specifications – Thông số sản phẩm |
244 | 门店自提 (méndiàn zì tí) – Store pickup – Nhận hàng tại cửa hàng |
245 | 包邮 (bāo yóu) – Free shipping – Giao hàng miễn phí |
246 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Sales event – Sự kiện giảm giá |
247 | 退款审核 (tuìkuǎn shěnhé) – Refund review – Xem xét hoàn tiền |
248 | 优惠码 (yōuhuì mǎ) – Discount code – Mã giảm giá |
249 | 买家保护 (mǎijiā bǎohù) – Buyer protection – Bảo vệ người mua |
250 | 支付方式 (zhīfù fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
251 | 结账 (jiézhàng) – Checkout – Thanh toán |
252 | 货物追踪 (huòwù zhuīzōng) – Cargo tracking – Theo dõi hàng hóa |
253 | 合并订单 (hébìng dìngdān) – Combine orders – Gộp đơn hàng |
254 | 进口商品 (jìnkǒu shāngpǐn) – Imported goods – Hàng nhập khẩu |
255 | 境外购物 (jìngwài gòuwù) – Overseas shopping – Mua sắm quốc tế |
256 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Product image – Hình ảnh sản phẩm |
257 | 商品描述 (shāngpǐn miáoshù) – Product description – Mô tả sản phẩm |
258 | 送货方式 (sònghuò fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng |
259 | 配送时间 (pèisòng shíjiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
260 | 客服中心 (kèfú zhōngxīn) – Customer service center – Trung tâm dịch vụ khách hàng |
261 | 会员折扣 (huìyuán zhékòu) – Member discount – Giảm giá cho thành viên |
262 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment security – Bảo mật thanh toán |
263 | 商品退货 (shāngpǐn tuìhuò) – Product return – Trả lại sản phẩm |
264 | 退货地址 (tuìhuò dìzhǐ) – Return address – Địa chỉ trả hàng |
265 | 订单修改 (dìngdān xiūgǎi) – Order modification – Sửa đổi đơn hàng |
266 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Shipping confirmation – Xác nhận gửi hàng |
267 | 担保交易 (dānbǎo jiāoyì) – Escrow transaction – Giao dịch đảm bảo |
268 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completed – Giao dịch hoàn thành |
269 | 订单支付 (dìngdān zhīfù) – Order payment – Thanh toán đơn hàng |
270 | 商品上架 (shāngpǐn shàngjià) – Product listing – Đưa sản phẩm lên kệ |
271 | 订单历史 (dìngdān lìshǐ) – Order history – Lịch sử đơn hàng |
272 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Empty shopping cart – Làm trống giỏ hàng |
273 | 购物积分 (gòuwù jīfēn) – Shopping points – Điểm mua sắm |
274 | 运单号 (yùndān hào) – Tracking number – Số vận đơn |
275 | 订单状态 (dìngdān zhuàngtài) – Order status – Tình trạng đơn hàng |
276 | 订单跟踪 (dìngdān gēnzōng) – Order tracking – Theo dõi đơn hàng |
277 | 送货日期 (sònghuò rìqī) – Delivery date – Ngày giao hàng |
278 | 订单付款 (dìngdān fùkuǎn) – Order payment – Thanh toán đơn hàng |
279 | 到达时间 (dàodá shíjiān) – Arrival time – Thời gian đến |
280 | 产品详情 (chǎnpǐn xiángqíng) – Product details – Chi tiết sản phẩm |
281 | 商家信息 (shāngjiā xìnxī) – Seller information – Thông tin người bán |
282 | 退款状态 (tuìkuǎn zhuàngtài) – Refund status – Tình trạng hoàn tiền |
283 | 合并付款 (hébìng fùkuǎn) – Combine payment – Gộp thanh toán |
284 | 卖家评级 (màijiā píngjí) – Seller rating – Đánh giá người bán |
285 | 订单配送 (dìngdān pèisòng) – Order delivery – Giao hàng đơn hàng |
286 | 快递费 (kuàidì fèi) – Express delivery fee – Phí chuyển phát nhanh |
287 | 购物金额 (gòuwù jiàgé) – Shopping amount – Số tiền mua sắm |
288 | 订单确认 (dìngdān quèrèn) – Order confirmation – Xác nhận đơn hàng |
289 | 退货流程 (tuìhuò liúchéng) – Return process – Quy trình trả hàng |
290 | 支付成功通知 (zhīfù chénggōng tōngzhī) – Payment success notification – Thông báo thanh toán thành công |
291 | 购买记录 (gòumǎi jìlù) – Purchase history – Lịch sử mua hàng |
292 | 库存更新 (kùcún gēngxīn) – Stock update – Cập nhật tồn kho |
293 | 支付失败原因 (zhīfù shībài yuányīn) – Payment failure reason – Nguyên nhân thanh toán thất bại |
294 | 订单状态查询 (dìngdān zhuàngtài cháxún) – Order status inquiry – Tra cứu tình trạng đơn hàng |
295 | 收货确认 (shōuhuò quèrèn) – Delivery confirmation – Xác nhận nhận hàng |
296 | 购买渠道 (gòumǎi qúdào) – Purchase channel – Kênh mua hàng |
297 | 供应商 (gōngyìng shāng) – Supplier – Nhà cung cấp |
298 | 商家服务 (shāngjiā fúwù) – Seller service – Dịch vụ người bán |
299 | 支付系统 (zhīfù xìtǒng) – Payment system – Hệ thống thanh toán |
300 | 购物体验 (gòuwù tǐyàn) – Shopping experience – Trải nghiệm mua sắm |
301 | 购买优惠 (gòumǎi yōuhuì) – Purchase discount – Giảm giá khi mua hàng |
302 | 电子钱包 (diànzǐ qiánbāo) – E-wallet – Ví điện tử |
303 | 折扣码 (zhékòu mǎ) – Discount code – Mã giảm giá |
304 | 订单完成 (dìngdān wánchéng) – Order completion – Hoàn thành đơn hàng |
305 | 付款方式选择 (fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Payment method selection – Chọn phương thức thanh toán |
306 | 仓库发货 (cāngkù fāhuò) – Warehouse shipment – Gửi hàng từ kho |
307 | 购物车清空 (gòuwù chē qīngkōng) – Empty shopping cart – Xóa giỏ hàng |
308 | 商品退换 (shāngpǐn tuì huàn) – Product return or exchange – Đổi trả sản phẩm |
309 | 库存状态 (kùcún zhuàngtài) – Stock status – Tình trạng tồn kho |
310 | 售后支持 (shòuhòu zhīchí) – After-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng |
311 | 退货条件 (tuìhuò tiáojiàn) – Return conditions – Điều kiện trả hàng |
312 | 付款成功 (fùkuǎn chénggōng) – Payment successful – Thanh toán thành công |
313 | 库存不足 (kùcún bùzú) – Insufficient stock – Tồn kho không đủ |
314 | 立即购买 (lìjí gòumǎi) – Buy now – Mua ngay |
315 | 包邮服务 (bāo yóu fúwù) – Free shipping service – Dịch vụ giao hàng miễn phí |
316 | 国际运费 (guójì yùnfèi) – International shipping fee – Phí vận chuyển quốc tế |
317 | 国际支付 (guójì zhīfù) – International payment – Thanh toán quốc tế |
318 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional event – Sự kiện khuyến mãi |
319 | 优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Discount price – Giá ưu đãi |
320 | 购物优惠 (gòuwù yōuhuì) – Shopping discount – Giảm giá mua sắm |
321 | 支付失败 (zhīfù shībài) – Payment failure – Thanh toán thất bại |
322 | 物流更新 (wùliú gēngxīn) – Logistics update – Cập nhật vận chuyển |
323 | 订单退货 (dìngdān tuìhuò) – Order return – Trả lại đơn hàng |
324 | 支付通道 (zhīfù tōngdào) – Payment gateway – Cổng thanh toán |
325 | 商品价格 (shāngpǐn jiàgé) – Product price – Giá sản phẩm |
326 | 销售平台 (xiāoshòu píngtái) – Sales platform – Nền tảng bán hàng |
327 | 购物网站 (gòuwù wǎngzhàn) – Shopping website – Website mua sắm |
328 | 支付问题 (zhīfù wèntí) – Payment issue – Vấn đề thanh toán |
329 | 商家沟通 (shāngjiā gōutōng) – Seller communication – Giao tiếp với người bán |
330 | 库存查询 (kùcún cháxún) – Stock inquiry – Kiểm tra tồn kho |
331 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Sales promotion – Chương trình khuyến mãi |
332 | 购物卡 (gòuwù kǎ) – Shopping card – Thẻ mua sắm |
333 | 购物车结算 (gòuwùchē jiésuàn) – Shopping cart checkout – Thanh toán giỏ hàng |
334 | 促销折扣 (cùxiāo zhékòu) – Promotional discount – Giảm giá khuyến mãi |
335 | 全球配送 (quánqiú pèisòng) – Global shipping – Vận chuyển toàn cầu |
336 | 单号查询 (dān hào cháxún) – Tracking number inquiry – Tra cứu số vận đơn |
337 | 商品库存量 (shāngpǐn kùcún liàng) – Product stock quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
338 | 购物返现 (gòuwù fǎnxiàn) – Cashback on shopping – Hoàn tiền mua sắm |
339 | 支付失败原因 (zhīfù shībài yuányīn) – Payment failure reason – Lý do thanh toán thất bại |
340 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Shipping cost calculation – Tính toán phí vận chuyển |
341 | 买家评论 (mǎijiā pínglùn) – Buyer review – Đánh giá của người mua |
342 | 卖家评分 (màijiā píngfēn) – Seller rating – Đánh giá người bán |
343 | 支付平台 (zhīfù píngtái) – Payment platform – Nền tảng thanh toán |
344 | 国际购物 (guójì gòuwù) – International shopping – Mua sắm quốc tế |
345 | 本地配送 (běndì pèisòng) – Local delivery – Giao hàng nội địa |
346 | 商品规格 (shāngpǐn guīgé) – Product specification – Đặc tả sản phẩm |
347 | 卖家协议 (màijiā xiéyì) – Seller agreement – Thỏa thuận người bán |
348 | 多种支付 (duō zhǒng zhīfù) – Multiple payment options – Nhiều phương thức thanh toán |
349 | 产品详情页面 (chǎnpǐn xiángqíng yèmiàn) – Product detail page – Trang chi tiết sản phẩm |
350 | 送货时间 (sònghuò shíjiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
351 | 海外配送 (hǎiwài pèisòng) – Overseas shipping – Vận chuyển quốc tế |
352 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order payment failure – Thanh toán đơn hàng thất bại |
353 | 账户余额 (zhànghù yú’é) – Account balance – Số dư tài khoản |
354 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian gửi hàng |
355 | 买家保护期 (mǎijiā bǎohù qī) – Buyer protection period – Thời gian bảo vệ người mua |
356 | 商家评价 (shāngjiā píngjià) – Seller review – Đánh giá người bán |
357 | 退款申请 (tuìkuǎn shēnqǐng) – Refund application – Yêu cầu hoàn tiền |
358 | 卖家反馈 (màijiā fǎnkuì) – Seller feedback – Phản hồi của người bán |
359 | 商品库存状态 (shāngpǐn kùcún zhuàngtài) – Product stock status – Tình trạng tồn kho sản phẩm |
360 | 购物优惠券 (gòuwù yōuhuì quàn) – Shopping voucher – Phiếu mua sắm |
361 | 配送区域 (pèisòng qūyù) – Delivery area – Khu vực giao hàng |
362 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount event – Sự kiện giảm giá |
363 | 订单取消申请 (dìngdān qǔxiāo shēnqǐng) – Order cancellation request – Yêu cầu hủy đơn hàng |
364 | 付费方式 (fùfèi fāngshì) – Payment method – Phương thức thanh toán |
365 | 购买限制 (gòumǎi xiànzhì) – Purchase restriction – Hạn chế mua hàng |
366 | 包裹追踪 (bāoguǒ zhuīzōng) – Package tracking – Theo dõi kiện hàng |
367 | 商品种类 (shāngpǐn zhǒnglèi) – Product category – Loại sản phẩm |
368 | 全额退款 (quán’é tuìkuǎn) – Full refund – Hoàn tiền đầy đủ |
369 | 卖家发货 (màijiā fāhuò) – Seller shipment – Người bán gửi hàng |
370 | 优惠活动期间 (yōuhuì huódòng qījiān) – During the promotion period – Trong thời gian khuyến mãi |
371 | 订单号 (dìngdān hào) – Order number – Số đơn hàng |
372 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Damaged goods – Hàng hóa bị hư hỏng |
373 | 交货日期 (jiāo huò rìqī) – Delivery date – Ngày giao hàng |
374 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product label – Nhãn sản phẩm |
375 | 买家留言 (mǎijiā liúyán) – Buyer message – Tin nhắn của người mua |
376 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Choose payment method – Lựa chọn phương thức thanh toán |
377 | 商品补充 (shāngpǐn bǔchōng) – Product replenishment – Bổ sung sản phẩm |
378 | 退货申请 (tuìhuò shēnqǐng) – Return request – Yêu cầu trả hàng |
379 | 全球配送服务 (quánqiú pèisòng fúwù) – Global shipping service – Dịch vụ vận chuyển toàn cầu |
380 | 分期付款 (fēnqī fùkuǎn) – Installment payment – Thanh toán trả góp |
381 | 配送员 (pèisòng yuán) – Delivery person – Nhân viên giao hàng |
382 | 价格变动 (jiàgé biàndòng) – Price change – Thay đổi giá |
383 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product category – Phân loại sản phẩm |
384 | 优惠条件 (yōuhuì tiáojiàn) – Discount conditions – Điều kiện giảm giá |
385 | 订单历史记录 (dìngdān lìshǐ jìlù) – Order history – Lịch sử đơn hàng |
386 | 商家账户 (shāngjiā zhànghù) – Seller account – Tài khoản người bán |
387 | 电子账单 (diànzǐ zhàngdān) – Electronic invoice – Hóa đơn điện tử |
388 | 购物金额 (gòuwù jīn’é) – Purchase amount – Số tiền mua hàng |
389 | 买家权益 (mǎijiā quányì) – Buyer rights – Quyền lợi người mua |
390 | 商品评价系统 (shāngpǐn píngjià xìtǒng) – Product review system – Hệ thống đánh giá sản phẩm |
391 | 退换货政策 (tuì huàn huò zhèngcè) – Return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng |
392 | 购物车商品 (gòuwùchē shāngpǐn) – Shopping cart items – Sản phẩm trong giỏ hàng |
393 | 发货进度 (fāhuò jìndù) – Shipping progress – Tiến độ giao hàng |
394 | 支付页面 (zhīfù yèmiàn) – Payment page – Trang thanh toán |
395 | 发货通知 (fāhuò tōngzhī) – Shipping notice – Thông báo giao hàng |
396 | 仓库信息 (cāngkù xìnxī) – Warehouse information – Thông tin kho |
397 | 运费补差 (yùnfèi bǔchā) – Shipping fee adjustment – Điều chỉnh phí vận chuyển |
398 | 支付凭证 (zhīfù píngzhèng) – Payment receipt – Biên lai thanh toán |
399 | 取消订单 (qǔxiāo dìngdān) – Cancel order – Hủy đơn hàng |
400 | 商家客服 (shāngjiā kèfú) – Seller customer service – Dịch vụ khách hàng người bán |
401 | 付款方式 (fùkuǎn fāngshì) – Payment option – Lựa chọn thanh toán |
402 | 代收货款 (dàishōu huòkuǎn) – Cash on delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng |
403 | 配送进度 (pèisòng jìndù) – Delivery progress – Tiến độ giao hàng |
404 | 退货政策 (tuìhuò zhèngcè) – Return policy – Chính sách trả hàng |
405 | 购物折扣 (gòuwù zhékòu) – Shopping discount – Giảm giá mua sắm |
406 | 到货通知 (dào huò tōngzhī) – Delivery arrival notice – Thông báo hàng đến |
407 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Pay on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
408 | 商家退货 (shāngjiā tuìhuò) – Seller return – Người bán trả hàng |
409 | 买家责任 (mǎijiā zérèn) – Buyer responsibility – Trách nhiệm của người mua |
410 | 货物检查 (huòwù jiǎnchá) – Goods inspection – Kiểm tra hàng hóa |
411 | 商品规格 (shāngpǐn guīgé) – Product specification – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
412 | 支付方式变更 (zhīfù fāngshì biàngēng) – Payment method change – Thay đổi phương thức thanh toán |
413 | 发货确认 (fāhuò quèrèn) – Shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng |
414 | 退款方式 (tuìkuǎn fāngshì) – Refund method – Phương thức hoàn tiền |
415 | 商品补货 (shāngpǐn bǔhuò) – Product restock – Cung cấp lại sản phẩm |
416 | 送货服务 (sònghuò fúwù) – Delivery service – Dịch vụ giao hàng |
417 | 商品库存更新 (shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Product stock update – Cập nhật tồn kho sản phẩm |
418 | 支付验证 (zhīfù yànzhèng) – Payment verification – Xác minh thanh toán |
419 | 物流时效 (wùliú shíxiào) – Logistics efficiency – Hiệu quả vận chuyển |
420 | 商品退换 (shāngpǐn tuì huàn) – Product return or exchange – Đổi hoặc trả lại sản phẩm |
421 | 支付记录 (zhīfù jìlù) – Payment record – Lịch sử thanh toán |
422 | 购买数量 (gòumǎi shùliàng) – Purchase quantity – Số lượng mua hàng |
423 | 商家促销 (shāngjiā cùxiāo) – Seller promotion – Khuyến mãi của người bán |
424 | 售后退款 (shòuhòu tuìkuǎn) – After-sales refund – Hoàn tiền sau bán hàng |
425 | 购物助手 (gòuwù zhùshǒu) – Shopping assistant – Trợ lý mua sắm |
426 | 批发价格 (pīfā jiàgé) – Wholesale price – Giá bán buôn |
427 | 购物政策 (gòuwù zhèngcè) – Shopping policy – Chính sách mua sắm |
428 | 销售量 (xiāoshòu liàng) – Sales volume – Khối lượng bán hàng |
429 | 商品详细信息 (shāngpǐn xiángxì xìnxī) – Product details – Thông tin chi tiết sản phẩm |
430 | 商家服务 (shāngjiā fúwù) – Seller service – Dịch vụ của người bán |
431 | 货运公司 (huòyùn gōngsī) – Shipping company – Công ty vận chuyển |
432 | 下单时间 (xiàdān shíjiān) – Order time – Thời gian đặt hàng |
433 | 卖家回复 (màijiā huífù) – Seller reply – Phản hồi của người bán |
434 | 付款页面 (fùkuǎn yèmiàn) – Payment page – Trang thanh toán |
435 | 订单号查询 (dìngdān hào cháxún) – Order number inquiry – Tra cứu số đơn hàng |
436 | 电子支付平台 (diànzǐ zhīfù píngtái) – Electronic payment platform – Nền tảng thanh toán điện tử |
437 | 运输时间 (yùnshū shíjiān) – Shipping time – Thời gian vận chuyển |
438 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Insufficient stock – Tồn kho không đủ |
439 | 代购服务 (dàigòu fúwù) – Purchasing agent service – Dịch vụ mua hàng hộ |
440 | 选择付款方式 (xuǎnzé fùkuǎn fāngshì) – Choose payment method – Lựa chọn phương thức thanh toán |
441 | 商品配送 (shāngpǐn pèisòng) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm |
442 | 支付页面跳转 (zhīfù yèmiàn tiàozhuǎn) – Payment page redirection – Chuyển hướng trang thanh toán |
443 | 交易状态 (jiāoyì zhuàngtài) – Transaction status – Tình trạng giao dịch |
444 | 卖家客服支持 (màijiā kèfú zhīchí) – Seller customer support – Hỗ trợ khách hàng của người bán |
445 | 全球物流 (quánqiú wùliú) – Global logistics – Logistics toàn cầu |
446 | 退货要求 (tuìhuò yāoqiú) – Return request – Yêu cầu trả hàng |
447 | 订购数量 (dìnggòu shùliàng) – Order quantity – Số lượng đặt hàng |
448 | 支付链接 (zhīfù liànjiē) – Payment link – Liên kết thanh toán |
449 | 优惠券使用 (yōuhuì quàn shǐyòng) – Voucher usage – Sử dụng phiếu giảm giá |
450 | 商品到货 (shāngpǐn dào huò) – Product arrival – Sản phẩm đến nơi |
451 | 物流跟踪号 (wùliú gēnzōng hào) – Logistics tracking number – Số theo dõi vận chuyển |
452 | 商品退换条件 (shāngpǐn tuì huàn tiáojiàn) – Product return and exchange conditions – Điều kiện đổi trả sản phẩm |
453 | 付款确认邮件 (fùkuǎn quèrèn yóujiàn) – Payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán |
454 | 商品折扣 (shāngpǐn zhékòu) – Product discount – Giảm giá sản phẩm |
455 | 卖家评价 (màijiā píngjià) – Seller rating – Đánh giá người bán |
456 | 订单完成 (dìngdān wánchéng) – Order completion – Hoàn tất đơn hàng |
457 | 商品更新 (shāngpǐn gēngxīn) – Product update – Cập nhật sản phẩm |
458 | 商品促销 (shāngpǐn cùxiāo) – Product promotion – Khuyến mãi sản phẩm |
459 | 订单变更 (dìngdān biàngēng) – Order modification – Thay đổi đơn hàng |
460 | 支付安全 (zhīfù ānquán) – Payment security – An toàn thanh toán |
461 | 订单配送进度 (dìngdān pèisòng jìndù) – Order delivery progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
462 | 发货地点 (fāhuò dìdiǎn) – Shipping location – Địa điểm giao hàng |
463 | 包裹签收 (bāoguǒ qiānshōu) – Package signed for – Kiện hàng đã ký nhận |
464 | 价格对比 (jiàgé duìbǐ) – Price comparison – So sánh giá |
465 | 商品评分 (shāngpǐn píngfēn) – Product rating – Đánh giá sản phẩm |
466 | 商家退款 (shāngjiā tuìkuǎn) – Seller refund – Người bán hoàn tiền |
467 | 支付凭证号 (zhīfù píngzhèng hào) – Payment reference number – Số tham chiếu thanh toán |
468 | 交易取消 (jiāoyì qǔxiāo) – Transaction cancellation – Hủy giao dịch |
469 | 物流服务 (wùliú fúwù) – Logistics service – Dịch vụ vận chuyển |
470 | 退款成功 (tuìkuǎn chénggōng) – Refund successful – Hoàn tiền thành công |
471 | 订单改期 (dìngdān gǎiqī) – Order rescheduling – Đặt lại thời gian giao hàng |
472 | 多件商品购买 (duō jiàn shāngpǐn gòumǎi) – Bulk purchase – Mua nhiều sản phẩm |
473 | 买家要求 (mǎijiā yāoqiú) – Buyer request – Yêu cầu của người mua |
474 | 订单总额 (dìngdān zǒng’é) – Total order amount – Tổng số tiền đơn hàng |
475 | 支付信息 (zhīfù xìnxī) – Payment information – Thông tin thanh toán |
476 | 产品库存 (chǎnpǐn kùcún) – Product inventory – Tồn kho sản phẩm |
477 | 支付确认邮件 (zhīfù quèrèn yóujiàn) – Payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán |
478 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product return policy – Chính sách trả hàng sản phẩm |
479 | 电子货币 (diànzǐ huòbì) – E-currency – Tiền điện tử |
480 | 发货通知单 (fāhuò tōngzhī dān) – Shipping notification – Thông báo giao hàng |
481 | 价格折扣 (jiàgé zhékòu) – Price discount – Giảm giá sản phẩm |
482 | 商品信息更新 (shāngpǐn xìnxī gēngxīn) – Product information update – Cập nhật thông tin sản phẩm |
483 | 退款政策 (tuìkuǎn zhèngcè) – Refund policy – Chính sách hoàn tiền |
484 | 运费计算器 (yùnfèi jìsuànqì) – Shipping calculator – Máy tính phí vận chuyển |
485 | 客户服务 (kèhù fúwù) – Customer service – Dịch vụ khách hàng |
486 | 付款确认 (fùkuǎn quèrèn) – Payment confirmation – Xác nhận thanh toán |
487 | 商品种类 (shāngpǐn zhǒnglèi) – Product type – Loại sản phẩm |
488 | 运单号码 (yùndān hàomǎ) – Tracking number – Số vận đơn |
489 | 订单追踪号 (dìngdān zhuīzōng hào) – Order tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
490 | 商家认证 (shāngjiā rènzhèng) – Seller verification – Xác minh người bán |
491 | 购买记录 (gòumǎ jìlù) – Purchase history – Lịch sử mua hàng |
492 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Product price change – Thay đổi giá sản phẩm |
493 | 购物车清空 (gòuwùchē qīngkōng) – Empty shopping cart – Làm rỗng giỏ hàng |
494 | 购物折扣券 (gòuwù zhékòu quàn) – Shopping discount voucher – Phiếu giảm giá mua sắm |
495 | 买家信息 (mǎijiā xìnxī) – Buyer information – Thông tin người mua |
496 | 卖家评价系统 (màijiā píngjià xìtǒng) – Seller rating system – Hệ thống đánh giá người bán |
497 | 购买订单 (gòumǎ dìngdān) – Purchase order – Đơn hàng mua |
498 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product stock inquiry – Tra cứu tồn kho sản phẩm |
499 | 支付凭证号码 (zhīfù píngzhèng hàomǎ) – Payment voucher number – Số biên lai thanh toán |
500 | 买家支持 (mǎijiā zhīchí) – Buyer support – Hỗ trợ người mua |
501 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods shipment – Vận chuyển hàng hóa |
502 | 退货申请表 (tuìhuò shēnqǐng biǎo) – Return request form – Mẫu yêu cầu trả hàng |
503 | 商品图片 (shāngpǐn túpiàn) – Product images – Hình ảnh sản phẩm |
504 | 购物时限 (gòuwù shíxiàn) – Shopping deadline – Thời hạn mua hàng |
505 | 交易安全 (jiāoyì ānquán) – Transaction security – An toàn giao dịch |
506 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Sufficient product stock – Tồn kho sản phẩm đủ |
507 | 运费计算公式 (yùnfèi jìsuàn gōngshì) – Shipping cost formula – Công thức tính phí vận chuyển |
508 | 商品退换期限 (shāngpǐn tuì huàn qīxiàn) – Product return and exchange period – Thời gian đổi trả sản phẩm |
509 | 订单取消费用 (dìngdān qǔxiāo fèiyòng) – Order cancellation fee – Phí hủy đơn hàng |
510 | 价格优惠 (jiàgé yōuhuì) – Price offer – Ưu đãi giá |
511 | 订单未支付 (dìngdān wèi zhīfù) – Unpaid order – Đơn hàng chưa thanh toán |
512 | 购买合同 (gòumǎ hétóng) – Purchase contract – Hợp đồng mua bán |
513 | 商家发货 (shāngjiā fāhuò) – Seller ships goods – Người bán gửi hàng |
514 | 产品款式 (chǎnpǐn kuǎnshì) – Product style – Kiểu dáng sản phẩm |
515 | 运送方式 (yùnsòng fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
516 | 发票信息 (fāpiào xìnxī) – Invoice information – Thông tin hóa đơn |
517 | 付款状态 (fùkuǎn zhuàngtài) – Payment status – Tình trạng thanh toán |
518 | 商家保证 (shāngjiā bǎozhèng) – Seller guarantee – Cam kết của người bán |
519 | 卖家要求 (màijiā yāoqiú) – Seller requirements – Yêu cầu của người bán |
520 | 订单处理 (dìngdān chǔlǐ) – Order processing – Xử lý đơn hàng |
521 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality guarantee – Bảo đảm chất lượng sản phẩm |
522 | 代付服务 (dàifù fúwù) – Payment on behalf service – Dịch vụ thanh toán thay |
523 | 运费到付 (yùnfèi dào fù) – Freight collect – Phí vận chuyển trả sau |
524 | 订单修改费用 (dìngdān xiūgǎi fèiyòng) – Order modification fee – Phí thay đổi đơn hàng |
525 | 产品广告 (chǎnpǐn guǎnggào) – Product advertisement – Quảng cáo sản phẩm |
526 | 商家退款申请 (shāngjiā tuìkuǎn shēnqǐng) – Seller refund request – Yêu cầu hoàn tiền của người bán |
527 | 运输延迟 (yùnshū yánchí) – Shipping delay – Chậm trễ vận chuyển |
528 | 购买限制 (gòumǎ xiànzhì) – Purchase limit – Giới hạn mua hàng |
529 | 交易成功 (jiāoyì chénggōng) – Transaction successful – Giao dịch thành công |
530 | 商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Product list – Danh sách sản phẩm |
531 | 订单已取消 (dìngdān yǐ qǔxiāo) – Order has been canceled – Đơn hàng đã bị hủy |
532 | 库存不足 (kùcún bùzú) – Insufficient stock – Hết hàng |
533 | 商品发货 (shāngpǐn fāhuò) – Product shipped – Sản phẩm đã được gửi |
534 | 价格确认 (jiàgé quèrèn) – Price confirmation – Xác nhận giá |
535 | 优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Discounted price – Giá giảm |
536 | 退换商品 (tuì huàn shāngpǐn) – Return or exchange product – Đổi trả sản phẩm |
537 | 物流状态 (wùliú zhuàngtài) – Logistics status – Tình trạng vận chuyển |
538 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqíng yè) – Product detail page – Trang chi tiết sản phẩm |
539 | 商家发货时间 (shāngjiā fāhuò shíjiān) – Seller shipping time – Thời gian người bán gửi hàng |
540 | 补货通知 (bǔhuò tōngzhī) – Restock notification – Thông báo bổ sung hàng |
541 | 商家账号 (shāngjiā zhànghào) – Seller account – Tài khoản người bán |
542 | 货物签收 (huòwù qiānshōu) – Goods receipt – Nhận hàng |
543 | 退货单号 (tuìhuò dān hào) – Return order number – Số đơn trả hàng |
544 | 买家账户 (mǎijiā zhànghào) – Buyer account – Tài khoản người mua |
545 | 交易完成 (jiāoyì wánchéng) – Transaction completed – Giao dịch hoàn tất |
546 | 发货地 (fāhuò dì) – Shipping origin – Nơi gửi hàng |
547 | 自取订单 (zì qǔ dìngdān) – Pick up order – Đặt hàng lấy trực tiếp |
548 | 商品数量 (shāngpǐn shùliàng) – Product quantity – Số lượng sản phẩm |
549 | 支付成功通知 (zhīfù chénggōng tōngzhī) – Payment successful notification – Thông báo thanh toán thành công |
550 | 退款处理 (tuìkuǎn chǔlǐ) – Refund processing – Xử lý hoàn tiền |
551 | 延迟发货 (yánchí fāhuò) – Delayed shipping – Giao hàng muộn |
552 | 清关手续 (qīngguān shǒuxù) – Customs clearance procedures – Thủ tục thông quan |
553 | 价格调整 (jiàgé tiáozhěng) – Price adjustment – Điều chỉnh giá |
554 | 快递公司 (kuàidì gōngsī) – Express delivery company – Công ty giao hàng nhanh |
555 | 促销活动通知 (cùxiāo huódòng tōngzhī) – Promotional event notification – Thông báo sự kiện khuyến mãi |
556 | 商品来源 (shāngpǐn láiyuán) – Product source – Nguồn gốc sản phẩm |
557 | 代发货 (dàifā huò) – Drop shipping – Vận chuyển thay |
558 | 商品介绍 (shāngpǐn jièshào) – Product introduction – Giới thiệu sản phẩm |
559 | 国际运输 (guójì yùnshū) – International shipping – Vận chuyển quốc tế |
560 | 包裹重 (bāoguǒ zhòng) – Package weight – Trọng lượng kiện hàng |
561 | 订单退款 (dìngdān tuìkuǎn) – Order refund – Hoàn tiền đơn hàng |
562 | 卖家联系方式 (màijiā liánxì fāngshì) – Seller contact information – Thông tin liên hệ người bán |
563 | 订单编号 (dìngdān bānhào) – Order number – Số đơn hàng |
564 | 产品外观 (chǎnpǐn wàiguān) – Product appearance – Ngoại hình sản phẩm |
565 | 购买意图 (gòumǎ yìtú) – Purchase intention – Ý định mua hàng |
566 | 发货单号 (fāhuò dān hào) – Shipping order number – Số đơn vận chuyển |
567 | 交易失败 (jiāoyì shībài) – Transaction failed – Giao dịch thất bại |
568 | 批量购买 (pīliàng gòumǎi) – Bulk purchase – Mua số lượng lớn |
569 | 商品差评 (shāngpǐn chàpíng) – Negative review – Đánh giá xấu sản phẩm |
570 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Sufficient product stock – Tồn kho sản phẩm đầy đủ |
571 | 购物车满 (gòuwùchē mǎn) – Full shopping cart – Giỏ hàng đầy |
572 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product category – Danh mục sản phẩm |
573 | 多种支付方式 (duō zhǒng zhīfù fāngshì) – Multiple payment methods – Nhiều phương thức thanh toán |
574 | 支付异常 (zhīfù yìcháng) – Payment exception – Thanh toán không bình thường |
575 | 商品图片质量 (shāngpǐn túpiàn zhìliàng) – Product image quality – Chất lượng hình ảnh sản phẩm |
576 | 预定商品 (yùdìng shāngpǐn) – Pre-order product – Sản phẩm đặt trước |
577 | 优惠券代码 (yōuhuì quàn dàimǎ) – Discount coupon code – Mã phiếu giảm giá |
578 | 发货延期 (fāhuò yánqī) – Shipping delay – Hoãn giao hàng |
579 | 付款期限 (fùkuǎn qīxiàn) – Payment deadline – Hạn thanh toán |
580 | 商品数量限制 (shāngpǐn shùliàng xiànzhì) – Product quantity limit – Giới hạn số lượng sản phẩm |
581 | 货物损坏 (huòwù sǔnhuài) – Goods damage – Hàng hóa bị hư hỏng |
582 | 订单取消理由 (dìngdān qǔxiāo lǐyóu) – Order cancellation reason – Lý do hủy đơn hàng |
583 | 货到付款服务 (huò dào fùkuǎn fúwù) – Cash on delivery service – Dịch vụ thanh toán khi nhận hàng |
584 | 商家退款政策 (shāngjiā tuìkuǎn zhèngcè) – Seller refund policy – Chính sách hoàn tiền của người bán |
585 | 商品型号 (shāngpǐn xínghào) – Product model – Mẫu mã sản phẩm |
586 | 支付成功页面 (zhīfù chénggōng yèmiàn) – Payment success page – Trang thành công thanh toán |
587 | 库存警告 (kùcún jǐnggào) – Stock warning – Cảnh báo tồn kho |
588 | 购买限制条件 (gòumǎ xiànzhì tiáojiàn) – Purchase restriction conditions – Điều kiện hạn chế mua hàng |
589 | 积分奖励 (jīfēn jiǎnglì) – Points reward – Phần thưởng điểm tích lũy |
590 | 买家评价系统 (mǎijiā píngjià xìtǒng) – Buyer feedback system – Hệ thống phản hồi của người mua |
591 | 商家评分 (shāngjiā píngfēn) – Seller rating – Đánh giá người bán |
592 | 支付账户 (zhīfù zhànghù) – Payment account – Tài khoản thanh toán |
593 | 商品品类 (shāngpǐn pǐnlèi) – Product category – Danh mục sản phẩm |
594 | 虚拟商品 (xūnǐ shāngpǐn) – Virtual product – Sản phẩm ảo |
595 | 商品现货 (shāngpǐn xiànhuò) – In-stock product – Sản phẩm có sẵn |
596 | 退款确认 (tuìkuǎn quèrèn) – Refund confirmation – Xác nhận hoàn tiền |
597 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order payment failed – Thanh toán đơn hàng thất bại |
598 | 商家联系方式更新 (shāngjiā liánxì fāngshì gēngxīn) – Seller contact information update – Cập nhật thông tin liên hệ người bán |
599 | 付款时效 (fùkuǎn shíxiào) – Payment validity period – Thời gian hiệu lực thanh toán |
600 | 商品清关 (shāngpǐn qīngguān) – Product customs clearance – Thủ tục thông quan sản phẩm |
601 | 仓库库存 (cāngkù kùcún) – Warehouse stock – Tồn kho tại kho |
602 | 批量采购 (pīliàng cǎigòu) – Bulk procurement – Mua sắm số lượng lớn |
603 | 用户账号 (yònghù zhànghào) – User account – Tài khoản người dùng |
604 | 退货原因 (tuìhuò yuányīn) – Return reason – Lý do trả hàng |
605 | 优先发货 (yōuxiān fāhuò) – Priority shipping – Gửi hàng ưu tiên |
606 | 付款链接 (zhīfù liànjiē) – Payment link – Liên kết thanh toán |
607 | 商品尺寸 (shāngpǐn chǐcùn) – Product size – Kích thước sản phẩm |
608 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
609 | 发货时限 (fāhuò shíxiàn) – Shipping deadline – Hạn cuối gửi hàng |
610 | 优惠券有效期 (yōuhuì quàn yǒuxiàoqī) – Coupon validity period – Thời gian sử dụng phiếu giảm giá |
611 | 批发订单 (pīfā dìngdān) – Wholesale order – Đơn hàng bán buôn |
612 | 清单和数量 (qīngdān hé shùliàng) – List and quantity – Danh sách và số lượng |
613 | 订单创建 (dìngdān chuàngjiàn) – Order creation – Tạo đơn hàng |
614 | 选择规格 (xuǎnzé guīgé) – Select specification – Chọn lựa đặc điểm kỹ thuật |
615 | 货物运输状态 (huòwù yùnshū zhuàngtài) – Goods shipping status – Tình trạng vận chuyển hàng hóa |
616 | 退款进度 (tuìkuǎn jìndù) – Refund progress – Tiến trình hoàn tiền |
617 | 库存充足 (kùcún chōngzú) – Sufficient stock – Tồn kho đầy đủ |
618 | 卖家优惠 (màijiā yōuhuì) – Seller discount – Giảm giá của người bán |
619 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Product recommendation – Đề xuất sản phẩm |
620 | 订单处理时间 (dìngdān chǔlǐ shíjiān) – Order processing time – Thời gian xử lý đơn hàng |
621 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order has been shipped – Đơn hàng đã được gửi đi |
622 | 包裹跟踪 (bāoguǒ gēnzōng) – Package tracking – Theo dõi kiện hàng |
623 | 补发商品 (bǔ fā shāngpǐn) – Resend product – Gửi lại sản phẩm |
624 | 折扣代码 (zhékòu dàimǎ) – Discount code – Mã giảm giá |
625 | 支付账户验证 (zhīfù zhànghù yànzhèng) – Payment account verification – Xác minh tài khoản thanh toán |
626 | 订单提醒 (dìngdān tíxǐng) – Order reminder – Nhắc nhở đơn hàng |
627 | 商品删除 (shāngpǐn shānchú) – Product removal – Xóa sản phẩm |
628 | 快递查询 (kuàidì cháxún) – Express tracking – Tra cứu giao hàng nhanh |
629 | 退货邮费 (tuìhuò yóufèi) – Return shipping cost – Phí vận chuyển trả hàng |
630 | 订单支付成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order payment successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
631 | 库存查询 (kùcún cháxún) – Stock inquiry – Tra cứu tồn kho |
632 | 退货申请表 (tuìhuò shēnqǐng biǎo) – Return application form – Mẫu đơn yêu cầu trả hàng |
633 | 订单取消成功 (dìngdān qǔxiāo chénggōng) – Order cancellation successful – Hủy đơn hàng thành công |
634 | 商品添加 (shāngpǐn tiānjiā) – Product addition – Thêm sản phẩm |
635 | 订单完成 (dìngdān wánchéng) – Order completed – Đơn hàng đã hoàn thành |
636 | 商品缺货 (shāngpǐn quēhuò) – Out of stock product – Sản phẩm hết hàng |
637 | 优惠券使用 (yōuhuì quàn shǐyòng) – Coupon usage – Sử dụng phiếu giảm giá |
638 | 退货申请处理 (tuìhuò shēnqǐng chǔlǐ) – Return request processing – Xử lý yêu cầu trả hàng |
639 | 支付金额 (zhīfù jīn’é) – Payment amount – Số tiền thanh toán |
640 | 商品规格 (shāngpǐn guīgé) – Product specifications – Thông số kỹ thuật sản phẩm |
641 | 订单导出 (dìngdān dǎochū) – Export order – Xuất đơn hàng |
642 | 商品选择 (shāngpǐn xuǎnzé) – Product selection – Lựa chọn sản phẩm |
643 | 快递费用 (kuàidì fèiyòng) – Courier fee – Phí vận chuyển |
644 | 付款成功通知 (fùkuǎn chénggōng tōngzhī) – Payment success notification – Thông báo thanh toán thành công |
645 | 商品更换 (shāngpǐn gēnghuàn) – Product replacement – Thay thế sản phẩm |
646 | 商品交货 (shāngpǐn jiāohuò) – Product delivery – Giao hàng sản phẩm |
647 | 退货发货 (tuìhuò fāhuò) – Return shipment – Gửi lại hàng trả |
648 | 商品展示 (shāngpǐn zhǎnshì) – Product display – Trưng bày sản phẩm |
649 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Promotional activity – Hoạt động khuyến mãi |
650 | 折扣力度 (zhékòu lìdù) – Discount strength – Mức độ giảm giá |
651 | 支付方式更新 (zhīfù fāngshì gēngxīn) – Payment method update – Cập nhật phương thức thanh toán |
652 | 订单退款申请 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng) – Order refund request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
653 | 支付完成 (zhīfù wánchéng) – Payment completed – Thanh toán hoàn tất |
654 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order shipping time – Thời gian giao hàng của đơn hàng |
655 | 订单地址 (dìngdān dìzhǐ) – Order address – Địa chỉ đơn hàng |
656 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuì huàn zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
657 | 物流单号 (wùliú dān hào) – Logistics tracking number – Số theo dõi vận chuyển |
658 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product out of warehouse – Sản phẩm xuất kho |
659 | 售后服务保障 (shòuhòu fúwù bǎozhàng) – After-sales service guarantee – Đảm bảo dịch vụ hậu mãi |
660 | 优惠折扣 (yōuhuì zhékòu) – Discount – Giảm giá ưu đãi |
661 | 退货处理 (tuìhuò chǔlǐ) – Return processing – Xử lý trả hàng |
662 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipping delay – Hoãn giao hàng đơn hàng |
663 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quēhuò tōngzhī) – Out of stock notification – Thông báo hết hàng |
664 | 商品进货 (shāngpǐn jìnhuò) – Product restock – Nhập kho sản phẩm |
665 | 购买确认 (gòumǎ quèrèn) – Purchase confirmation – Xác nhận mua hàng |
666 | 商品配送 (shāngpǐn pèisòng) – Product shipping – Vận chuyển sản phẩm |
667 | 交易关闭 (jiāoyì guānbì) – Transaction closed – Giao dịch đã đóng |
668 | 商品选择页 (shāngpǐn xuǎnzé yè) – Product selection page – Trang lựa chọn sản phẩm |
669 | 退货申请成功 (tuìhuò shēnqǐng chénggōng) – Return request successful – Yêu cầu trả hàng thành công |
670 | 商品退换申请 (shāngpǐn tuì huàn shēnqǐng) – Product return and exchange request – Yêu cầu đổi trả sản phẩm |
671 | 支付密码 (zhīfù mìmǎ) – Payment password – Mật khẩu thanh toán |
672 | 购物车 (gòuwù chē) – Shopping cart – Giỏ hàng |
673 | 商品调价 (shāngpǐn tiáojià) – Product price adjustment – Điều chỉnh giá sản phẩm |
674 | 商品尺寸选择 (shāngpǐn chǐcùn xuǎnzé) – Product size selection – Lựa chọn kích thước sản phẩm |
675 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order payment failure reason – Lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
676 | 商品质量 (shāngpǐn zhìliàng) – Product quality – Chất lượng sản phẩm |
677 | 发货地址 (fāhuò dìzhǐ) – Shipping address – Địa chỉ giao hàng |
678 | 商品颜色 (shāngpǐn yánsè) – Product color – Màu sắc sản phẩm |
679 | 促销活动 (cùxiāo huódòng) – Promotional campaign – Chiến dịch khuyến mãi |
680 | 商品补货 (shāngpǐn bǔ huò) – Product restocking – Cung cấp lại sản phẩm |
681 | 商品样式 (shāngpǐn yàngshì) – Product style – Kiểu dáng sản phẩm |
682 | 交易退款 (jiāoyì tuìkuǎn) – Transaction refund – Hoàn tiền giao dịch |
683 | 折扣券 (zhékòu quàn) – Discount voucher – Phiếu giảm giá |
684 | 商家支持 (shāngjiā zhīchí) – Seller support – Hỗ trợ từ người bán |
685 | 运输方式 (yùnshū fāngshì) – Shipping method – Phương thức vận chuyển |
686 | 待支付订单 (dài zhīfù dìngdān) – Pending payment order – Đơn hàng chờ thanh toán |
687 | 发货信息 (fāhuò xìnxī) – Shipping information – Thông tin gửi hàng |
688 | 到货时间 (dào huò shíjiān) – Delivery time – Thời gian giao hàng |
689 | 商品包装方式 (shāngpǐn bāozhuāng fāngshì) – Product packaging method – Phương thức đóng gói sản phẩm |
690 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order modification record – Lịch sử sửa đổi đơn hàng |
691 | 商品调换 (shāngpǐn tiáohuàn) – Product exchange – Đổi sản phẩm |
692 | 发货时间 (fāhuò shíjiān) – Shipping time – Thời gian giao hàng |
693 | 快递配送 (kuàidì pèisòng) – Courier delivery – Giao hàng nhanh |
694 | 商品订单 (shāngpǐn dìngdān) – Product order – Đơn hàng sản phẩm |
695 | 卖家反馈 (màijiā fǎnkuì) – Seller feedback – Phản hồi từ người bán |
696 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order has been shipped – Đơn hàng đã được gửi |
697 | 商品退货申请 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Product return request – Yêu cầu trả lại sản phẩm |
698 | 优惠活动期限 (yōuhuì huódòng qīxiàn) – Promotional campaign period – Thời gian khuyến mãi |
699 | 缺货商品 (quēhuò shāngpǐn) – Out-of-stock product – Sản phẩm hết hàng |
700 | 快递单号 (kuàidì dān hào) – Courier tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
701 | 运输公司 (yùnshū gōngsī) – Shipping company – Công ty vận chuyển |
702 | 订单删除 (dìngdān shānchú) – Order deletion – Xóa đơn hàng |
703 | 发货信息更新 (fāhuò xìnxī gēngxīn) – Shipping information update – Cập nhật thông tin giao hàng |
704 | 配送方式 (pèisòng fāngshì) – Delivery method – Phương thức giao hàng |
705 | 售后问题 (shòuhòu wèntí) – After-sales issue – Vấn đề hậu mãi |
706 | 订单更新 (dìngdān gēngxīn) – Order update – Cập nhật đơn hàng |
707 | 商品库存管理 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Product stock management – Quản lý tồn kho sản phẩm |
708 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order delivery status – Tình trạng giao hàng đơn hàng |
709 | 优惠活动代码 (yōuhuì huódòng dàimǎ) – Promotional code – Mã khuyến mãi |
710 | 运费支付 (yùnfèi zhīfù) – Shipping fee payment – Thanh toán phí vận chuyển |
711 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product return policy – Chính sách trả hàng |
712 | 订单查询 (dìngdān cháxún) – Order inquiry – Tra cứu đơn hàng |
713 | 商品采购 (shāngpǐn cǎigòu) – Product procurement – Mua hàng sản phẩm |
714 | 商品发货 (shāngpǐn fāhuò) – Product shipping – Gửi hàng sản phẩm |
715 | 退款金额 (tuìkuǎn jīn’é) – Refund amount – Số tiền hoàn lại |
716 | 快递服务 (kuàidì fúwù) – Courier service – Dịch vụ chuyển phát nhanh |
717 | 商品评测 (shāngpǐn píngcè) – Product review/testing – Đánh giá sản phẩm |
718 | 订单核实 (dìngdān héshí) – Order verification – Xác thực đơn hàng |
719 | 商品照片 (shāngpǐn zhàopiàn) – Product photos – Hình ảnh sản phẩm |
720 | 物流公司选择 (wùliú gōngsī xuǎnzé) – Logistics company selection – Lựa chọn công ty vận chuyển |
721 | 支付安全性 (zhīfù ānquán xìng) – Payment security – Tính bảo mật của thanh toán |
722 | 订单发货信息 (dìngdān fāhuò xìnxī) – Order shipping information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
723 | 订单状态更新 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn) – Order status update – Cập nhật trạng thái đơn hàng |
724 | 购物优惠券 (gòuwù yōuhuì quàn) – Shopping coupon – Phiếu giảm giá mua sắm |
725 | 商品配送进度 (shāngpǐn pèisòng jìndù) – Product shipping progress – Tiến độ giao hàng sản phẩm |
726 | 支付方式选择 (zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Payment method choice – Lựa chọn phương thức thanh toán |
727 | 订单确认邮件 (dìngdān quèrèn yóujiàn) – Order confirmation email – Email xác nhận đơn hàng |
728 | 买家保证金 (mǎijiā bǎozhèng jīn) – Buyer deposit – Tiền đặt cọc của người mua |
729 | 订单取消请求 (dìngdān qǔxiāo qǐngqiú) – Order cancellation request – Yêu cầu hủy đơn hàng |
730 | 快递收货 (kuàidì shōuhuò) – Express delivery receipt – Nhận hàng chuyển phát nhanh |
731 | 商品出库时间 (shāngpǐn chūkù shíjiān) – Product shipment time – Thời gian xuất kho sản phẩm |
732 | 货到付款 (huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
733 | 确认收货 (quèrèn shōuhuò) – Confirm receipt – Xác nhận nhận hàng |
734 | 商品退换货申请 (shāngpǐn tuì huàn huò shēnqǐng) – Product return and exchange application – Đơn yêu cầu đổi trả sản phẩm |
735 | 购物车结算 (gòuwù chē jiésuàn) – Shopping cart checkout – Thanh toán giỏ hàng |
736 | 支付凭证查询 (zhīfù píngzhèng cháxún) – Payment receipt inquiry – Tra cứu biên lai thanh toán |
737 | 商品发货确认 (shāngpǐn fāhuò quèrèn) – Product shipping confirmation – Xác nhận gửi hàng sản phẩm |
738 | 订单历史记录 (dìngdān lìshǐ jìlù) – Order history record – Lịch sử đơn hàng |
739 | 订单支付方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order payment method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
740 | 购买记录 (gòumǎ jìlù) – Purchase record – Lịch sử mua hàng |
741 | 商品预订 (shāngpǐn yùdìng) – Product reservation – Đặt trước sản phẩm |
742 | 运费计算 (yùnfèi jìsuàn) – Shipping fee calculation – Tính toán phí vận chuyển |
743 | 订单付款失败 (dìngdān fùkuǎn shībài) – Order payment failed – Thanh toán đơn hàng thất bại |
744 | 购物优惠码 (gòuwù yōuhuì mǎ) – Shopping discount code – Mã giảm giá mua sắm |
745 | 订单未付款 (dìngdān wèi fùkuǎn) – Order unpaid – Đơn hàng chưa thanh toán |
746 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Product stock insufficient – Tồn kho sản phẩm không đủ |
747 | 产品描述 (chǎnpǐn miáoshù) – Product description – Mô tả sản phẩm |
748 | 订单确认页面 (dìngdān quèrèn yèmiàn) – Order confirmation page – Trang xác nhận đơn hàng |
749 | 商品原价 (shāngpǐn yuánjià) – Original price of the product – Giá gốc sản phẩm |
750 | 库存信息 (kùcún xìnxī) – Stock information – Thông tin tồn kho |
751 | 订单删除请求 (dìngdān shānchú qǐngqiú) – Order deletion request – Yêu cầu xóa đơn hàng |
752 | 货物运输 (huòwù yùnshū) – Goods transportation – Vận chuyển hàng hóa |
753 | 订单折扣 (dìngdān zhékòu) – Order discount – Giảm giá đơn hàng |
754 | 卖家服务 (màijiā fúwù) – Seller service – Dịch vụ của người bán |
755 | 订单付款确认 (dìngdān fùkuǎn quèrèn) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
756 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Product price change – Biến động giá sản phẩm |
757 | 运费支付失败 (yùnfèi zhīfù shībài) – Shipping fee payment failure – Thanh toán phí vận chuyển thất bại |
758 | 卖家发货 (màijiā fāhuò) – Seller shipping – Người bán gửi hàng |
759 | 购买数量 (gòumǎ shùliàng) – Purchase quantity – Số lượng mua |
760 | 订单支付方式修改 (dìngdān zhīfù fāngshì xiūgǎi) – Order payment method modification – Sửa đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
761 | 商品退换申请处理 (shāngpǐn tuì huàn shēnqǐng chǔlǐ) – Product return and exchange request processing – Xử lý yêu cầu đổi trả sản phẩm |
762 | 订单配送状态更新 (dìngdān pèisòng zhuàngtài gēngxīn) – Order delivery status update – Cập nhật trạng thái giao hàng đơn hàng |
763 | 发货单号 (fāhuò dān hào) – Shipping tracking number – Số theo dõi giao hàng |
764 | 买家评价 (mǎijiā píngjià) – Buyer review – Đánh giá của người mua |
765 | 支付超时 (zhīfù chāoshí) – Payment timeout – Thanh toán quá thời gian |
766 | 优惠价格 (yōuhuì jiàgé) – Discounted price – Giá ưu đãi |
767 | 确认支付 (quèrèn zhīfù) – Confirm payment – Xác nhận thanh toán |
768 | 商品入库 (shāngpǐn rùkù) – Product stocking – Nhập kho sản phẩm |
769 | 库存检查 (kùcún jiǎnchá) – Stock check – Kiểm tra tồn kho |
770 | 发货时间表 (fāhuò shíjiān biǎo) – Shipping schedule – Lịch trình giao hàng |
771 | 商品评论 (shāngpǐn pínglùn) – Product comment – Bình luận sản phẩm |
772 | 购物结算页 (gòuwù jiésuàn yè) – Shopping checkout page – Trang thanh toán mua sắm |
773 | 货物退回 (huòwù tuìhuí) – Goods return – Trả lại hàng hóa |
774 | 卖家信用 (màijiā xìnyòng) – Seller reputation – Uy tín người bán |
775 | 运费明细 (yùnfèi míngxì) – Shipping fee details – Chi tiết phí vận chuyển |
776 | 订单配送通知 (dìngdān pèisòng tōngzhī) – Order delivery notification – Thông báo giao hàng đơn hàng |
777 | 商品清单详情 (shāngpǐn qīngdān xiángqíng) – Product list details – Chi tiết danh sách sản phẩm |
778 | 快递信息更新 (kuàidì xìnxī gēngxīn) – Courier information update – Cập nhật thông tin chuyển phát nhanh |
779 | 订单金额 (dìngdān jīn’é) – Order amount – Số tiền đơn hàng |
780 | 商品退换时限 (shāngpǐn tuì huàn shíxiàn) – Product return and exchange limit – Giới hạn thời gian đổi trả sản phẩm |
781 | 订单发货状态 (dìngdān fāhuò zhuàngtài) – Order shipping status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
782 | 取消订单申请 (qǔxiāo dìngdān shēnqǐng) – Order cancellation request – Yêu cầu hủy đơn hàng |
783 | 商品信息填写 (shāngpǐn xìnxī tiánxiě) – Product information filling – Điền thông tin sản phẩm |
784 | 物流追踪 (wùliú zhuīzōng) – Logistics tracking – Theo dõi vận chuyển |
785 | 支付方式更改 (zhīfù fāngshì gēnggǎi) – Payment method change – Thay đổi phương thức thanh toán |
786 | 商品配送方式 (shāngpǐn pèisòng fāngshì) – Product delivery method – Phương thức giao hàng sản phẩm |
787 | 付款完成 (fùkuǎn wánchéng) – Payment completed – Thanh toán hoàn tất |
788 | 订单待支付 (dìngdān dài zhīfù) – Order pending payment – Đơn hàng đang chờ thanh toán |
789 | 卖家发货时间 (màijiā fāhuò shíjiān) – Seller shipping time – Thời gian gửi hàng của người bán |
790 | 订单跟踪号 (dìngdān gēnzōng hào) – Order tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
791 | 订单金额调整 (dìngdān jīn’é tiáozhěng) – Order amount adjustment – Điều chỉnh số tiền đơn hàng |
792 | 退货退款处理 (tuìhuò tuìkuǎn chǔlǐ) – Return and refund processing – Xử lý trả hàng và hoàn tiền |
793 | 商品清单更新 (shāngpǐn qīngdān gēngxīn) – Product list update – Cập nhật danh sách sản phẩm |
794 | 订单支付失败重试 (dìngdān zhīfù shībài zhòngshì) – Order payment failed, retry – Thanh toán đơn hàng thất bại, thử lại |
795 | 商品价格变动通知 (shāngpǐn jiàgé biàndòng tōngzhī) – Product price change notification – Thông báo thay đổi giá sản phẩm |
796 | 订单修改请求 (dìngdān xiūgǎi qǐngqiú) – Order modification request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
797 | 库存调整 (kùcún tiáozhěng) – Stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho |
798 | 商品试用 (shāngpǐn shìyòng) – Product trial – Thử nghiệm sản phẩm |
799 | 购物车更新 (gòuwù chē gēngxīn) – Shopping cart update – Cập nhật giỏ hàng |
800 | 订单状态更改 (dìngdān zhuàngtài gēnggǎi) – Order status change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
801 | 支付状态 (zhīfù zhuàngtài) – Payment status – Trạng thái thanh toán |
802 | 商品库存提醒 (shāngpǐn kùcún tíxǐng) – Product stock reminder – Nhắc nhở tồn kho sản phẩm |
803 | 商品描述更新 (shāngpǐn miáoshù gēngxīn) – Product description update – Cập nhật mô tả sản phẩm |
804 | 商品评价回复 (shāngpǐn píngjià huífù) – Product review reply – Phản hồi đánh giá sản phẩm |
805 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Product stock shortage notification – Thông báo thiếu hàng sản phẩm |
806 | 购物车结算页面 (gòuwù chē jiésuàn yèmiàn) – Shopping cart checkout page – Trang thanh toán giỏ hàng |
807 | 订单确认处理 (dìngdān quèrèn chǔlǐ) – Order confirmation processing – Xử lý xác nhận đơn hàng |
808 | 商品预售 (shāngpǐn yùshòu) – Product pre-sale – Bán trước sản phẩm |
809 | 订单待发货 (dìngdān dài fāhuò) – Order pending shipment – Đơn hàng đang chờ gửi |
810 | 商品仓库 (shāngpǐn cāngkù) – Product warehouse – Kho hàng sản phẩm |
811 | 配送时间表 (pèisòng shíjiān biǎo) – Delivery timetable – Lịch trình giao hàng |
812 | 订单完成时间 (dìngdān wánchéng shíjiān) – Order completion time – Thời gian hoàn thành đơn hàng |
813 | 订单支付方式修改 (dìngdān zhīfù fāngshì xiūgǎi) – Order payment method modification – Thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
814 | 商品卖点 (shāngpǐn mài diǎn) – Product selling points – Điểm bán hàng của sản phẩm |
815 | 运费计算方式 (yùnfèi jìsuàn fāngshì) – Shipping fee calculation method – Phương pháp tính toán phí vận chuyển |
816 | 卖家信誉 (màijiā xìnyù) – Seller credibility – Uy tín người bán |
817 | 商品重量 (shāngpǐn zhòngliàng) – Product weight – Trọng lượng sản phẩm |
818 | 优惠活动 (yōuhuì huódòng) – Discount activity – Hoạt động giảm giá |
819 | 订单确认信息 (dìngdān quèrèn xìnxī) – Order confirmation information – Thông tin xác nhận đơn hàng |
820 | 商品退货进度 (shāngpǐn tuìhuò jìndù) – Product return progress – Tiến độ trả hàng sản phẩm |
821 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order delivery method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
822 | 订单备注 (dìngdān bèizhù) – Order note – Ghi chú đơn hàng |
823 | 卖家退货政策 (màijiā tuìhuò zhèngcè) – Seller return policy – Chính sách trả hàng của người bán |
824 | 商品打折 (shāngpǐn dǎzhé) – Product on sale – Sản phẩm giảm giá |
825 | 卖家优惠券 (màijiā yōuhuì quàn) – Seller discount coupon – Phiếu giảm giá của người bán |
826 | 订单评价 (dìngdān píngjià) – Order review – Đánh giá đơn hàng |
827 | 订单交货日期 (dìngdān jiāohuò rìqī) – Order delivery date – Ngày giao hàng đơn hàng |
828 | 商品价格调整 (shāngpǐn jiàgé tiáozhěng) – Product price adjustment – Điều chỉnh giá sản phẩm |
829 | 运费预估 (yùnfèi yùgū) – Shipping fee estimation – Ước tính phí vận chuyển |
830 | 订单支付错误 (dìngdān zhīfù cuòwù) – Order payment error – Lỗi thanh toán đơn hàng |
831 | 订单被取消 (dìngdān bèi qǔxiāo) – Order cancelled – Đơn hàng bị hủy |
832 | 商品属性 (shāngpǐn shǔxìng) – Product attributes – Thuộc tính sản phẩm |
833 | 商品退货操作 (shāngpǐn tuìhuò cāozuò) – Product return operation – Thao tác trả hàng sản phẩm |
834 | 运费计算错误 (yùnfèi jìsuàn cuòwù) – Shipping fee calculation error – Lỗi tính toán phí vận chuyển |
835 | 商品支付成功 (shāngpǐn zhīfù chénggōng) – Product payment successful – Thanh toán sản phẩm thành công |
836 | 商品配送状态 (shāngpǐn pèisòng zhuàngtài) – Product delivery status – Trạng thái giao hàng sản phẩm |
837 | 卖家确认订单 (màijiā quèrèn dìngdān) – Seller confirm order – Người bán xác nhận đơn hàng |
838 | 订单发货进度 (dìngdān fāhuò jìndù) – Order shipping progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
839 | 商品库存足够 (shāngpǐn kùcún zúgòu) – Product stock sufficient – Tồn kho sản phẩm đủ |
840 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Reason for order payment failure – Lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
841 | 购物车添加商品 (gòuwù chē tiānjiā shāngpǐn) – Add product to shopping cart – Thêm sản phẩm vào giỏ hàng |
842 | 商品详情页更新 (shāngpǐn xiángqíng yè gēngxīn) – Product detail page update – Cập nhật trang chi tiết sản phẩm |
843 | 订单取消原因 (dìngdān qǔxiāo yuányīn) – Order cancellation reason – Lý do hủy đơn hàng |
844 | 商品支付失败 (shāngpǐn zhīfù shībài) – Product payment failed – Thanh toán sản phẩm thất bại |
845 | 快递公司选择 (kuàidì gōngsī xuǎnzé) – Courier company selection – Lựa chọn công ty chuyển phát nhanh |
846 | 商品价格波动 (shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Product price fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
847 | 支付状态更新 (zhīfù zhuàngtài gēngxīn) – Payment status update – Cập nhật trạng thái thanh toán |
848 | 订单状态跟踪 (dìngdān zhuàngtài gēnzōng) – Order status tracking – Theo dõi trạng thái đơn hàng |
849 | 商品分类 (shāngpǐn fēnlèi) – Product category – Loại sản phẩm |
850 | 配送地址确认 (pèisòng dìzhǐ quèrèn) – Delivery address confirmation – Xác nhận địa chỉ giao hàng |
851 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order confirm receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
852 | 商品过期 (shāngpǐn guòqī) – Product expired – Sản phẩm hết hạn |
853 | 商品订单号 (shāngpǐn dìngdān hào) – Product order number – Số đơn hàng sản phẩm |
854 | 订单配送信息 (dìngdān pèisòng xìnxī) – Order shipping information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
855 | 买家支付 (mǎijiā zhīfù) – Buyer payment – Thanh toán của người mua |
856 | 商品购买链接 (shāngpǐn gòumǎ liànjiē) – Product purchase link – Liên kết mua sản phẩm |
857 | 订单退款请求 (dìngdān tuìkuǎn qǐngqiú) – Order refund request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
858 | 商品描述不符 (shāngpǐn miáoshù bù fú) – Product description mismatch – Mô tả sản phẩm không đúng |
859 | 订单付款成功 (dìngdān fùkuǎn chénggōng) – Order payment successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
860 | 订单追踪信息 (dìngdān zhuīzōng xìnxī) – Order tracking information – Thông tin theo dõi đơn hàng |
861 | 商品实物照片 (shāngpǐn shíwù zhàopiàn) – Product physical photo – Ảnh thực tế sản phẩm |
862 | 订单配送时效 (dìngdān pèisòng shíxiào) – Order delivery efficiency – Hiệu quả giao hàng đơn hàng |
863 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Product stock sufficient – Tồn kho sản phẩm đầy đủ |
864 | 商品详情页描述 (shāngpǐn xiángqíng yè miáoshù) – Product detail page description – Mô tả trang chi tiết sản phẩm |
865 | 订单确认付款 (dìngdān quèrèn fùkuǎn) – Order confirmation payment – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
866 | 订单修改申请 (dìngdān xiūgǎi shēnqǐng) – Order modification request – Yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
867 | 商品品牌 (shāngpǐn pǐnpái) – Product brand – Thương hiệu sản phẩm |
868 | 订单未支付 (dìngdān wèi zhīfù) – Order not paid – Đơn hàng chưa thanh toán |
869 | 商品预定 (shāngpǐn yùdìng) – Product reservation – Đặt trước sản phẩm |
870 | 订单跟踪查询 (dìngdān gēnzōng cháxún) – Order tracking inquiry – Tra cứu theo dõi đơn hàng |
871 | 卖家售后服务 (màijiā shòuhòu fúwù) – Seller after-sales service – Dịch vụ hậu mãi của người bán |
872 | 商品外观 (shāngpǐn wàiguān) – Product appearance – Ngoại hình sản phẩm |
873 | 订单退货原因 (dìngdān tuìhuò yuányīn) – Order return reason – Lý do trả hàng đơn hàng |
874 | 卖家评论 (màijiā pínglùn) – Seller review – Đánh giá người bán |
875 | 商品运费 (shāngpǐn yùnfèi) – Product shipping fee – Phí vận chuyển sản phẩm |
876 | 订单信息确认 (dìngdān xìnxī quèrèn) – Order information confirmation – Xác nhận thông tin đơn hàng |
877 | 商品税费 (shāngpǐn shuìfèi) – Product tax fee – Phí thuế sản phẩm |
878 | 订单跟踪服务 (dìngdān gēnzōng fúwù) – Order tracking service – Dịch vụ theo dõi đơn hàng |
879 | 商品发货时间 (shāngpǐn fāhuò shíjiān) – Product shipping time – Thời gian gửi hàng sản phẩm |
880 | 付款方式选择 (fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán |
881 | 订单配送方式选择 (dìngdān pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Order delivery method selection – Lựa chọn phương thức giao hàng đơn hàng |
882 | 商品库存更新通知 (shāngpǐn kùcún gēngxīn tōngzhī) – Product stock update notification – Thông báo cập nhật tồn kho sản phẩm |
883 | 订单支付链接 (dìngdān zhīfù liànjiē) – Order payment link – Liên kết thanh toán đơn hàng |
884 | 订单取消申请确认 (dìngdān qǔxiāo shēnqǐng quèrèn) – Order cancellation request confirmation – Xác nhận yêu cầu hủy đơn hàng |
885 | 商品包装破损 (shāngpǐn bāozhuāng pòsǔn) – Product packaging damaged – Bao bì sản phẩm bị hỏng |
886 | 订单支付问题 (dìngdān zhīfù wèntí) – Order payment issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
887 | 订单修改完成 (dìngdān xiūgǎi wánchéng) – Order modification completed – Đơn hàng sửa đổi đã hoàn thành |
888 | 支付渠道 (zhīfù qúdào) – Payment channel – Kênh thanh toán |
889 | 商品条形码 (shāngpǐn tiáoxíngmǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm |
890 | 订单配送跟踪 (dìngdān pèisòng gēnzōng) – Order delivery tracking – Theo dõi giao hàng đơn hàng |
891 | 支付失败退款 (zhīfù shībài tuìkuǎn) – Payment failure refund – Hoàn tiền do thanh toán thất bại |
892 | 商品代发 (shāngpǐn dàifā) – Dropshipping product – Sản phẩm dropshipping |
893 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order shipping confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
894 | 商品质保期 (shāngpǐn zhìbǎo qī) – Product warranty period – Thời gian bảo hành sản phẩm |
895 | 商品正品保证 (shāngpǐn zhèngpǐn bǎozhèng) – Authentic product guarantee – Cam kết sản phẩm chính hãng |
896 | 商品评价反馈 (shāngpǐn píngjià fǎnkuì) – Product review feedback – Phản hồi đánh giá sản phẩm |
897 | 订单金额确认 (dìngdān jīn’é quèrèn) – Order amount confirmation – Xác nhận số tiền đơn hàng |
898 | 卖家发货时间 (màijiā fāhuò shíjiān) – Seller shipping time – Thời gian người bán gửi hàng |
899 | 订单配送服务 (dìngdān pèisòng fúwù) – Order delivery service – Dịch vụ giao hàng đơn hàng |
900 | 商品优惠信息 (shāngpǐn yōuhuì xìnxī) – Product discount information – Thông tin giảm giá sản phẩm |
901 | 订单付款成功通知 (dìngdān fùkuǎn chénggōng tōngzhī) – Order payment success notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
902 | 商品发货地 (shāngpǐn fāhuò dì) – Product shipping origin – Nơi gửi hàng của sản phẩm |
903 | 订单确认页 (dìngdān quèrèn yè) – Order confirmation page – Trang xác nhận đơn hàng |
904 | 商品运输状态 (shāngpǐn yùnshū zhuàngtài) – Product shipping status – Trạng thái vận chuyển sản phẩm |
905 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order payment timeout – Thanh toán đơn hàng hết thời gian |
906 | 商品包装设计 (shāngpǐn bāozhuāng shèjì) – Product packaging design – Thiết kế bao bì sản phẩm |
907 | 订单价格变动 (dìngdān jiàgé biàndòng) – Order price change – Thay đổi giá đơn hàng |
908 | 商品名称 (shāngpǐn míngchēng) – Product name – Tên sản phẩm |
909 | 订单问题反馈 (dìngdān wèntí fǎnkuì) – Order issue feedback – Phản hồi vấn đề đơn hàng |
910 | 商品二维码 (shāngpǐn èrwéimǎ) – Product QR code – Mã QR sản phẩm |
911 | 订单支付链接失效 (dìngdān zhīfù liànjiē shīxiào) – Order payment link expired – Liên kết thanh toán đơn hàng hết hiệu lực |
912 | 商品配送时效更新 (shāngpǐn pèisòng shíxiào gēngxīn) – Product delivery efficiency update – Cập nhật hiệu quả giao hàng sản phẩm |
913 | 订单完成状态 (dìngdān wánchéng zhuàngtài) – Order completion status – Trạng thái hoàn thành đơn hàng |
914 | 商品运费计算 (shāngpǐn yùnfèi jìsuàn) – Product shipping cost calculation – Tính toán phí vận chuyển sản phẩm |
915 | 订单运送时长 (dìngdān yùnsòng shícháng) – Order shipping duration – Thời gian vận chuyển đơn hàng |
916 | 商品不符合要求 (shāngpǐn bù fúhé yāoqiú) – Product does not meet requirements – Sản phẩm không đáp ứng yêu cầu |
917 | 订单退货申请 (dìngdān tuìhuò shēnqǐng) – Order return request – Yêu cầu trả hàng đơn hàng |
918 | 商品外观损坏 (shāngpǐn wàiguān sǔnhuài) – Product appearance damaged – Ngoại hình sản phẩm bị hư hỏng |
919 | 支付方式更改确认 (zhīfù fāngshì gēnggǎi quèrèn) – Payment method change confirmation – Xác nhận thay đổi phương thức thanh toán |
920 | 商品详情不准确 (shāngpǐn xiángqíng bù zhǔnquè) – Product details inaccurate – Chi tiết sản phẩm không chính xác |
921 | 订单物流跟踪更新 (dìngdān wùliú gēnzōng gēngxīn) – Order logistics tracking update – Cập nhật theo dõi logistics đơn hàng |
922 | 商品库存已满 (shāngpǐn kùcún yǐ mǎn) – Product stock full – Tồn kho sản phẩm đầy |
923 | 订单退款处理 (dìngdān tuìkuǎn chǔlǐ) – Order refund process – Quá trình hoàn tiền đơn hàng |
924 | 商品订单取消 (shāngpǐn dìngdān qǔxiāo) – Product order cancellation – Hủy đơn hàng sản phẩm |
925 | 订单未支付超时 (dìngdān wèi zhīfù chāoshí) – Order unpaid timeout – Đơn hàng chưa thanh toán vượt quá thời gian quy định |
926 | 商品品牌识别 (shāngpǐn pǐnpái shíbié) – Product brand identification – Nhận diện thương hiệu sản phẩm |
927 | 订单支付确认码 (dìngdān zhīfù quèrèn mǎ) – Order payment confirmation code – Mã xác nhận thanh toán đơn hàng |
928 | 商品售后服务 (shāngpǐn shòuhòu fúwù) – Product after-sales service – Dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
929 | 订单延迟发货 (dìngdān yánchí fāhuò) – Order delayed shipping – Đơn hàng giao hàng trễ |
930 | 商品包装完好 (shāngpǐn bāozhuāng wánhǎo) – Product packaging intact – Bao bì sản phẩm còn nguyên vẹn |
931 | 订单状态变更 (dìngdān zhuàngtài biàngēng) – Order status change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
932 | 商品价格优惠 (shāngpǐn jiàgé yōuhuì) – Product price discount – Giảm giá sản phẩm |
933 | 订单支付方式错误 (dìngdān zhīfù fāngshì cuòwù) – Order payment method error – Lỗi phương thức thanh toán đơn hàng |
934 | 商品配送时效延迟 (shāngpǐn pèisòng shíxiào yánchí) – Product delivery efficiency delay – Chậm trễ hiệu quả giao hàng sản phẩm |
935 | 订单付款失败原因 (dìngdān fùkuǎn shībài yuányīn) – Order payment failure reason – Lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
936 | 商品订单更新 (shāngpǐn dìngdān gēngxīn) – Product order update – Cập nhật đơn hàng sản phẩm |
937 | 订单确认后支付 (dìngdān quèrèn hòu zhīfù) – Order payment after confirmation – Thanh toán đơn hàng sau khi xác nhận |
938 | 商品配送服务质量 (shāngpǐn pèisòng fúwù zhìliàng) – Product delivery service quality – Chất lượng dịch vụ giao hàng sản phẩm |
939 | 订单取消申请处理 (dìngdān qǔxiāo shēnqǐng chǔlǐ) – Order cancellation request processing – Xử lý yêu cầu hủy đơn hàng |
940 | 订单配送地址 (dìngdān pèisòng dìzhǐ) – Order delivery address – Địa chỉ giao hàng đơn hàng |
941 | 订单处理状态 (dìngdān chǔlǐ zhuàngtài) – Order processing status – Trạng thái xử lý đơn hàng |
942 | 商品库存数量 (shāngpǐn kùcún shùliàng) – Product stock quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
943 | 商品销售记录 (shāngpǐn xiāoshòu jìlù) – Product sales record – Hồ sơ bán hàng sản phẩm |
944 | 订单修改确认 (dìngdān xiūgǎi quèrèn) – Order modification confirmation – Xác nhận sửa đổi đơn hàng |
945 | 商品运输方式 (shāngpǐn yùnshū fāngshì) – Product shipping method – Phương thức vận chuyển sản phẩm |
946 | 订单配送超时 (dìngdān pèisòng chāoshí) – Order delivery overdue – Giao hàng đơn hàng trễ |
947 | 商品规格选项 (shāngpǐn guīgé xuǎnxiàng) – Product specification options – Lựa chọn thông số kỹ thuật sản phẩm |
948 | 订单支付确认 (dìngdān zhīfù quèrèn) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
949 | 商品可用数量 (shāngpǐn kěyòng shùliàng) – Product available quantity – Số lượng sản phẩm có sẵn |
950 | 订单配送问题 (dìngdān pèisòng wèntí) – Order delivery issue – Vấn đề giao hàng đơn hàng |
951 | 商品买家反馈 (shāngpǐn mǎijiā fǎnkuì) – Product buyer feedback – Phản hồi người mua về sản phẩm |
952 | 订单支付方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
953 | 商品包裹追踪 (shāngpǐn bāoguǒ zhuīzōng) – Product package tracking – Theo dõi gói hàng sản phẩm |
954 | 订单支付状态 (dìngdān zhīfù zhuàngtài) – Order payment status – Trạng thái thanh toán đơn hàng |
955 | 商品折扣信息 (shāngpǐn zhékòu xìnxī) – Product discount information – Thông tin giảm giá sản phẩm |
956 | 订单配送费用 (dìngdān pèisòng fèiyòng) – Order delivery cost – Chi phí giao hàng đơn hàng |
957 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuìhuàn zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
958 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Product stock shortage notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
959 | 订单支付提醒 (dìngdān zhīfù tíxǐng) – Order payment reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng |
960 | 商品尺寸选项 (shāngpǐn chǐcùn xuǎnxiàng) – Product size options – Lựa chọn kích thước sản phẩm |
961 | 订单退款处理进度 (dìngdān tuìkuǎn chǔlǐ jìndù) – Order refund processing progress – Tiến độ xử lý hoàn tiền đơn hàng |
962 | 商品在线客服 (shāngpǐn zàixiàn kèfú) – Product online customer service – Dịch vụ khách hàng trực tuyến sản phẩm |
963 | 订单确认时间 (dìngdān quèrèn shíjiān) – Order confirmation time – Thời gian xác nhận đơn hàng |
964 | 商品批发价格 (shāngpǐn pīfā jiàgé) – Product wholesale price – Giá bán buôn sản phẩm |
965 | 订单支付失败解决方案 (dìngdān zhīfù shībài jiějué fāng’àn) – Order payment failure solution – Giải pháp thanh toán đơn hàng thất bại |
966 | 商品退货流程 (shāngpǐn tuìhuò liúchéng) – Product return process – Quy trình trả hàng sản phẩm |
967 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order payment success notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
968 | 商品出库时间 (shāngpǐn chūkù shíjiān) – Product dispatch time – Thời gian xuất kho sản phẩm |
969 | 订单配送延迟 (dìngdān pèisòng yánchí) – Order delivery delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
970 | 商品购买限制 (shāngpǐn gòumǎi xiànzhì) – Product purchase limit – Hạn chế mua sản phẩm |
971 | 订单支付失败原因分析 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn fēnxī) – Order payment failure reason analysis – Phân tích lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
972 | 商品退款政策 (shāngpǐn tuìkuǎn zhèngcè) – Product refund policy – Chính sách hoàn tiền sản phẩm |
973 | 订单生成时间 (dìngdān shēngchéng shíjiān) – Order creation time – Thời gian tạo đơn hàng |
974 | 商品运费计算器 (shāngpǐn yùnfèi jìsuànqì) – Product shipping cost calculator – Máy tính phí vận chuyển sản phẩm |
975 | 订单确认链接 (dìngdān quèrèn liànjiē) – Order confirmation link – Liên kết xác nhận đơn hàng |
976 | 商品交货期 (shāngpǐn jiāohuò qī) – Product delivery period – Thời gian giao hàng sản phẩm |
977 | 订单支付方式变更通知 (dìngdān zhīfù fāngshì biàngēng tōngzhī) – Order payment method change notification – Thông báo thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
978 | 商品在线支付 (shāngpǐn zàixiàn zhīfù) – Product online payment – Thanh toán trực tuyến sản phẩm |
979 | 订单总金额 (dìngdān zǒng jīn’é) – Order total amount – Tổng số tiền đơn hàng |
980 | 商品品牌选择 (shāngpǐn pǐnpái xuǎnzé) – Product brand selection – Lựa chọn thương hiệu sản phẩm |
981 | 订单退款申请提交 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng tíjiāo) – Order refund request submission – Nộp yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
982 | 商品拆封后不退 (shāngpǐn chāifēng hòu bù tuì) – No returns after unboxing product – Không trả lại sản phẩm sau khi mở hộp |
983 | 订单支付确认码失效 (dìngdān zhīfù quèrèn mǎ shīxiào) – Order payment confirmation code expired – Mã xác nhận thanh toán đơn hàng hết hiệu lực |
984 | 商品市场价 (shāngpǐn shìchǎng jià) – Product market price – Giá thị trường sản phẩm |
985 | 订单配送信息 (dìngdān pèisòng xìnxī) – Order delivery information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
986 | 商品库存通知 (shāngpǐn kùcún tōngzhī) – Product stock notification – Thông báo tồn kho sản phẩm |
987 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order delivery status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
988 | 商品包装完整 (shāngpǐn bāozhuāng wánzhěng) – Product packaging intact – Bao bì sản phẩm nguyên vẹn |
989 | 订单价格变动通知 (dìngdān jiàgé biàndòng tōngzhī) – Order price change notification – Thông báo thay đổi giá đơn hàng |
990 | 商品售后服务保障 (shāngpǐn shòuhòu fúwù bǎozhàng) – Product after-sales service guarantee – Cam kết dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
991 | 订单支付问题解决 (dìngdān zhīfù wèntí jiějué) – Order payment issue resolution – Giải quyết vấn đề thanh toán đơn hàng |
992 | 商品多种支付方式 (shāngpǐn duō zhǒng zhīfù fāngshì) – Product multiple payment methods – Nhiều phương thức thanh toán cho sản phẩm |
993 | 订单退款申请审核 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng shěnhé) – Order refund request review – Xem xét yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
994 | 商品发货通知 (shāngpǐn fāhuò tōngzhī) – Product dispatch notification – Thông báo gửi hàng sản phẩm |
995 | 订单付款超时 (dìngdān fùkuǎn chāoshí) – Order payment overdue – Thanh toán đơn hàng quá hạn |
996 | 商品购买记录 (shāngpǐn gòumǎi jìlù) – Product purchase record – Hồ sơ mua hàng sản phẩm |
997 | 订单确认发货 (dìngdān quèrèn fāhuò) – Order confirmation for shipping – Xác nhận đơn hàng đã giao |
998 | 商品订单查询 (shāngpǐn dìngdān cháxún) – Product order query – Tra cứu đơn hàng sản phẩm |
999 | 商品订单列表 (shāngpǐn dìngdān lièbiǎo) – Product order list – Danh sách đơn hàng sản phẩm |
1000 | 订单已支付 (dìngdān yǐ zhīfù) – Order paid – Đơn hàng đã thanh toán |
1001 | 商品支付方式 (shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Product payment method – Phương thức thanh toán sản phẩm |
1002 | 订单取消确认 (dìngdān qǔxiāo quèrèn) – Order cancellation confirmation – Xác nhận hủy đơn hàng |
1003 | 商品售后服务中心 (shāngpǐn shòuhòu fúwù zhōngxīn) – Product after-sales service center – Trung tâm dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1004 | 商品自取服务 (shāngpǐn zìqǔ fúwù) – Product self-pickup service – Dịch vụ tự lấy sản phẩm |
1005 | 订单跟踪信息 (dìngdān gēnzōng xìnxī) – Order tracking information – Thông tin theo dõi đơn hàng |
1006 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product promotion activity – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
1007 | 订单支付失败重试 (dìngdān zhīfù shībài chóngxì) – Retry order payment failure – Thử lại thanh toán đơn hàng thất bại |
1008 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqíng yè) – Product details page – Trang chi tiết sản phẩm |
1009 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quēhuò tōngzhī) – Product out-of-stock notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1010 | 订单配送信息查询 (dìngdān pèisòng xìnxī cháxún) – Order delivery information query – Tra cứu thông tin giao hàng đơn hàng |
1011 | 商品新款发布 (shāngpǐn xīn kuǎn fābù) – New product release – Phát hành sản phẩm mới |
1012 | 订单退货流程 (dìngdān tuìhuò liúchéng) – Order return process – Quy trình trả hàng đơn hàng |
1013 | 订单支付状态更新 (dìngdān zhīfù zhuàngtài gēngxīn) – Order payment status update – Cập nhật trạng thái thanh toán đơn hàng |
1014 | 商品运输更新 (shāngpǐn yùnshū gēngxīn) – Product shipping update – Cập nhật vận chuyển sản phẩm |
1015 | 订单配送进度查询 (dìngdān pèisòng jìndù cháxún) – Order delivery progress query – Tra cứu tiến độ giao hàng đơn hàng |
1016 | 商品退换货条件 (shāngpǐn tuìhuàn huò tiáojiàn) – Product return and exchange conditions – Điều kiện đổi trả sản phẩm |
1017 | 订单未付款提醒 (dìngdān wèi fùkuǎn tíxǐng) – Order unpaid reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng |
1018 | 商品可用库存 (shāngpǐn kěyòng kùcún) – Product available stock – Tồn kho sản phẩm có sẵn |
1019 | 订单支付方式确认 (dìngdān zhīfù fāngshì quèrèn) – Order payment method confirmation – Xác nhận phương thức thanh toán đơn hàng |
1020 | 商品评论区 (shāngpǐn pínglùn qū) – Product review section – Khu vực đánh giá sản phẩm |
1021 | 订单商品配送问题 (dìngdān shāngpǐn pèisòng wèntí) – Order product delivery issue – Vấn đề giao hàng sản phẩm trong đơn hàng |
1022 | 商品单价 (shāngpǐn dānjià) – Product unit price – Đơn giá sản phẩm |
1023 | 订单付款方式 (dìngdān fùkuǎn fāngshì) – Order payment method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
1024 | 商品选购 (shāngpǐn xuǎngòu) – Product selection – Lựa chọn sản phẩm |
1025 | 订单支付完成 (dìngdān zhīfù wánchéng) – Order payment completed – Hoàn thành thanh toán đơn hàng |
1026 | 商品包装费用 (shāngpǐn bāozhuāng fèiyòng) – Product packaging cost – Chi phí bao bì sản phẩm |
1027 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product stock query – Tra cứu tồn kho sản phẩm |
1028 | 商品退货确认 (shāngpǐn tuìhuò quèrèn) – Product return confirmation – Xác nhận trả lại sản phẩm |
1029 | 商品修改订单 (shāngpǐn xiūgǎi dìngdān) – Product modify order – Sửa đổi đơn hàng sản phẩm |
1030 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order payment failure processing – Xử lý thanh toán đơn hàng thất bại |
1031 | 商品运输保险 (shāngpǐn yùnshū bǎoxiǎn) – Product shipping insurance – Bảo hiểm vận chuyển sản phẩm |
1032 | 订单配送错误 (dìngdān pèisòng cuòwù) – Order delivery error – Lỗi giao hàng đơn hàng |
1033 | 订单总金额修改 (dìngdān zǒng jīn’é xiūgǎi) – Order total amount modification – Sửa đổi tổng số tiền đơn hàng |
1034 | 商品退换货条件确认 (shāngpǐn tuìhuàn huò tiáojiàn quèrèn) – Product return and exchange conditions confirmation – Xác nhận điều kiện đổi trả sản phẩm |
1035 | 订单收货地址变更 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ biàngēng) – Order shipping address change – Thay đổi địa chỉ giao hàng đơn hàng |
1036 | 商品发货时间 (shāngpǐn fāhuò shíjiān) – Product dispatch time – Thời gian gửi hàng sản phẩm |
1037 | 订单号查询 (dìngdān hào cháxún) – Order number query – Tra cứu số đơn hàng |
1038 | 商品到货通知 (shāngpǐn dào huò tōngzhī) – Product arrival notification – Thông báo sản phẩm đã đến |
1039 | 订单备注 (dìngdān bèizhù) – Order remark – Ghi chú đơn hàng |
1040 | 商品支付确认 (shāngpǐn zhīfù quèrèn) – Product payment confirmation – Xác nhận thanh toán sản phẩm |
1041 | 商品促销活动时间 (shāngpǐn cùxiāo huódòng shíjiān) – Product promotion activity time – Thời gian chương trình khuyến mãi sản phẩm |
1042 | 订单处理速度 (dìngdān chǔlǐ sùdù) – Order processing speed – Tốc độ xử lý đơn hàng |
1043 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Product bulk purchase – Mua sản phẩm số lượng lớn |
1044 | 订单取消通知 (dìngdān qǔxiāo tōngzhī) – Order cancellation notification – Thông báo hủy đơn hàng |
1045 | 商品质量问题 (shāngpǐn zhìliàng wèntí) – Product quality issue – Vấn đề chất lượng sản phẩm |
1046 | 商品进货渠道 (shāngpǐn jìnhuò qúdào) – Product procurement channel – Kênh nhập hàng sản phẩm |
1047 | 订单配送时间 (dìngdān pèisòng shíjiān) – Order delivery time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1048 | 订单分期付款 (dìngdān fēnqī fùkuǎn) – Order installment payment – Thanh toán đơn hàng trả góp |
1049 | 商品分销平台 (shāngpǐn fēnxiāo píngtái) – Product distribution platform – Nền tảng phân phối sản phẩm |
1050 | 商品跨境购买 (shāngpǐn kuàjìng gòumǎi) – Cross-border product purchase – Mua sản phẩm xuyên biên giới |
1051 | 订单支付安全 (dìngdān zhīfù ānquán) – Order payment security – An toàn thanh toán đơn hàng |
1052 | 商品配送服务 (shāngpǐn pèisòng fúwù) – Product delivery service – Dịch vụ giao hàng sản phẩm |
1053 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipping delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
1054 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuìhuàn huò zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1055 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order payment timeout – Thanh toán đơn hàng quá thời gian quy định |
1056 | 商品退货邮费 (shāngpǐn tuìhuò yóufèi) – Product return shipping fee – Phí vận chuyển trả hàng sản phẩm |
1057 | 订单更新通知 (dìngdān gēngxīn tōngzhī) – Order update notification – Thông báo cập nhật đơn hàng |
1058 | 商品打折优惠 (shāngpǐn dǎzhé yōuhuì) – Product discount offer – Ưu đãi giảm giá sản phẩm |
1059 | 订单支付失败退款 (dìngdān zhīfù shībài tuìkuǎn) – Order payment failure refund – Hoàn tiền khi thanh toán đơn hàng thất bại |
1060 | 商品外贸订单 (shāngpǐn wàimào dìngdān) – Product international trade order – Đơn hàng sản phẩm xuất nhập khẩu |
1061 | 订单支付金额 (dìngdān zhīfù jīn’é) – Order payment amount – Số tiền thanh toán đơn hàng |
1062 | 商品发货地址 (shāngpǐn fāhuò dìzhǐ) – Product shipping address – Địa chỉ gửi hàng sản phẩm |
1063 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product gift – Quà tặng sản phẩm |
1064 | 订单运输公司 (dìngdān yùnshū gōngsī) – Order shipping company – Công ty vận chuyển đơn hàng |
1065 | 商品进货价格 (shāngpǐn jìnhuò jiàgé) – Product procurement price – Giá nhập hàng sản phẩm |
1066 | 订单退款失败 (dìngdān tuìkuǎn shībài) – Order refund failure – Hoàn tiền đơn hàng thất bại |
1067 | 商品批发购买 (shāngpǐn pīfā gòumǎi) – Product wholesale purchase – Mua sản phẩm bán buôn |
1068 | 订单详细信息 (dìngdān xiángxì xìnxī) – Order detailed information – Thông tin chi tiết đơn hàng |
1069 | 商品库存管理 (shāngpǐn kùcún guǎnlǐ) – Product inventory management – Quản lý tồn kho sản phẩm |
1070 | 订单配送费用 (dìngdān pèisòng fèiyòng) – Order delivery fee – Phí giao hàng đơn hàng |
1071 | 商品支付凭证 (shāngpǐn zhīfù píngzhèng) – Product payment voucher – Phiếu thanh toán sản phẩm |
1072 | 订单发货日期 (dìngdān fāhuò rìqī) – Order shipping date – Ngày giao hàng đơn hàng |
1073 | 商品缺货 (shāngpǐn quēhuò) – Product out of stock – Hết hàng sản phẩm |
1074 | 商品定价 (shāngpǐn dìngjià) – Product pricing – Định giá sản phẩm |
1075 | 订单分配 (dìngdān fēnpèi) – Order allocation – Phân bổ đơn hàng |
1076 | 订单退货处理 (dìngdān tuìhuò chǔlǐ) – Order return processing – Xử lý trả hàng đơn hàng |
1077 | 商品多样化 (shāngpǐn duōyànghuà) – Product diversification – Đa dạng hóa sản phẩm |
1078 | 商品有效期 (shāngpǐn yǒuxiàoqī) – Product validity period – Thời gian hiệu lực của sản phẩm |
1079 | 订单退换货流程 (dìngdān tuìhuàn huò liúchéng) – Order return and exchange process – Quy trình đổi trả hàng đơn hàng |
1080 | 商品订单数量 (shāngpǐn dìngdān shùliàng) – Product order quantity – Số lượng đơn hàng sản phẩm |
1081 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Product stock insufficient notification – Thông báo hết tồn kho sản phẩm |
1082 | 商品不同款式 (shāngpǐn bùtóng kuǎnshì) – Different styles of products – Các kiểu dáng sản phẩm khác nhau |
1083 | 商品发货进度 (shāngpǐn fāhuò jìndù) – Product dispatch progress – Tiến độ gửi hàng sản phẩm |
1084 | 订单分配规则 (dìngdān fēnpèi guīzé) – Order allocation rules – Quy tắc phân bổ đơn hàng |
1085 | 商品定期检查 (shāngpǐn dìngqī jiǎnchá) – Product regular inspection – Kiểm tra định kỳ sản phẩm |
1086 | 订单未支付 (dìngdān wèi zhīfù) – Order unpaid – Đơn hàng chưa thanh toán |
1087 | 商品批量折扣 (shāngpǐn pīliàng zhékòu) – Product bulk discount – Giảm giá sản phẩm khi mua số lượng lớn |
1088 | 商品快递公司 (shāngpǐn kuàidì gōngsī) – Product courier company – Công ty chuyển phát nhanh sản phẩm |
1089 | 订单配送追踪 (dìngdān pèisòng zhuīzōng) – Order delivery tracking – Theo dõi giao hàng đơn hàng |
1090 | 商品选择指南 (shāngpǐn xuǎnzé zhǐnán) – Product selection guide – Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm |
1091 | 订单退货费用 (dìngdān tuìhuò fèiyòng) – Order return fee – Phí trả hàng đơn hàng |
1092 | 商品采购订单 (shāngpǐn cǎigòu dìngdān) – Product purchase order – Đơn đặt hàng sản phẩm |
1093 | 订单处理中心 (dìngdān chǔlǐ zhōngxīn) – Order processing center – Trung tâm xử lý đơn hàng |
1094 | 商品供应商 (shāngpǐn gōngyìng shāng) – Product supplier – Nhà cung cấp sản phẩm |
1095 | 订单跟踪编号 (dìngdān gēnzōng biānhào) – Order tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
1096 | 订单支付确认页面 (dìngdān zhīfù quèrèn yèmiàn) – Order payment confirmation page – Trang xác nhận thanh toán đơn hàng |
1097 | 商品特价促销 (shāngpǐn tèjià cùxiāo) – Product special price promotion – Khuyến mãi giá đặc biệt sản phẩm |
1098 | 订单支付平台 (dìngdān zhīfù píngtái) – Order payment platform – Nền tảng thanh toán đơn hàng |
1099 | 订单发货跟踪 (dìngdān fāhuò gēnzōng) – Order shipping tracking – Theo dõi gửi hàng đơn hàng |
1100 | 商品修改订单数量 (shāngpǐn xiūgǎi dìngdān shùliàng) – Product modify order quantity – Sửa đổi số lượng đơn hàng sản phẩm |
1101 | 订单支付进度 (dìngdān zhīfù jìndù) – Order payment progress – Tiến độ thanh toán đơn hàng |
1102 | 商品批次管理 (shāngpǐn pīcì guǎnlǐ) – Product batch management – Quản lý lô hàng sản phẩm |
1103 | 订单确认短信 (dìngdān quèrèn duǎnxìn) – Order confirmation SMS – Tin nhắn xác nhận đơn hàng |
1104 | 商品包装费用 (shāngpǐn bāozhuāng fèiyòng) – Product packaging fee – Phí đóng gói sản phẩm |
1105 | 订单支付流程 (dìngdān zhīfù liúchéng) – Order payment process – Quy trình thanh toán đơn hàng |
1106 | 商品折扣券 (shāngpǐn zhékòu quàn) – Product discount coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
1107 | 商品售后支持 (shāngpǐn shòuhòu zhīchí) – Product after-sales support – Hỗ trợ hậu mãi sản phẩm |
1108 | 订单分配情况 (dìngdān fēnpèi qíngkuàng) – Order allocation status – Tình trạng phân bổ đơn hàng |
1109 | 商品价格更新 (shāngpǐn jiàgé gēngxīn) – Product price update – Cập nhật giá sản phẩm |
1110 | 订单物流公司 (dìngdān wùliú gōngsī) – Order logistics company – Công ty logistics đơn hàng |
1111 | 商品支持跨境配送 (shāngpǐn zhīchí kuàjìng pèisòng) – Product supports cross-border delivery – Sản phẩm hỗ trợ giao hàng xuyên biên giới |
1112 | 订单状态更新通知 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn tōngzhī) – Order status update notification – Thông báo cập nhật trạng thái đơn hàng |
1113 | 商品订购数量 (shāngpǐn dìnggòu shùliàng) – Product order quantity – Số lượng đặt hàng sản phẩm |
1114 | 订单发货通知单 (dìngdān fāhuò tōngzhī dān) – Order dispatch notice – Phiếu thông báo gửi hàng đơn hàng |
1115 | 订单支付失败退款请求 (dìngdān zhīfù shībài tuìkuǎn qǐngqiú) – Order payment failure refund request – Yêu cầu hoàn tiền khi thanh toán đơn hàng thất bại |
1116 | 商品定价策略 (shāngpǐn dìngjià cèlüè) – Product pricing strategy – Chiến lược định giá sản phẩm |
1117 | 订单分配方式 (dìngdān fēnpèi fāngshì) – Order allocation method – Phương thức phân bổ đơn hàng |
1118 | 商品退换货确认 (shāngpǐn tuìhuàn huò quèrèn) – Product return and exchange confirmation – Xác nhận đổi trả sản phẩm |
1119 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order modification record – Hồ sơ sửa đổi đơn hàng |
1120 | 商品退货地址 (shāngpǐn tuìhuò dìzhǐ) – Product return address – Địa chỉ trả hàng sản phẩm |
1121 | 订单库存更新 (dìngdān kùcún gēngxīn) – Order inventory update – Cập nhật tồn kho đơn hàng |
1122 | 商品赠品优惠 (shāngpǐn zèngpǐn yōuhuì) – Product gift promotion – Khuyến mãi quà tặng sản phẩm |
1123 | 订单支付时效 (dìngdān zhīfù shíxiào) – Order payment validity – Thời gian thanh toán đơn hàng |
1124 | 商品定期折扣 (shāngpǐn dìngqī zhékòu) – Product regular discount – Giảm giá định kỳ sản phẩm |
1125 | 订单撤销请求 (dìngdān chèxiāo qǐngqiú) – Order cancellation request – Yêu cầu hủy bỏ đơn hàng |
1126 | 商品采购进度 (shāngpǐn cǎigòu jìndù) – Product procurement progress – Tiến độ nhập hàng sản phẩm |
1127 | 订单运输方式选择 (dìngdān yùnshū fāngshì xuǎnzé) – Order shipping method selection – Lựa chọn phương thức vận chuyển đơn hàng |
1128 | 商品评估报告 (shāngpǐn pínggū bàogào) – Product evaluation report – Báo cáo đánh giá sản phẩm |
1129 | 订单填写错误 (dìngdān tiánxiě cuòwù) – Order entry error – Lỗi nhập đơn hàng |
1130 | 商品发货延迟 (shāngpǐn fāhuò yánchí) – Product dispatch delay – Trễ giao hàng sản phẩm |
1131 | 订单库存检查 (dìngdān kùcún jiǎnchá) – Order inventory check – Kiểm tra tồn kho đơn hàng |
1132 | 订单确认函 (dìngdān quèrèn hán) – Order confirmation letter – Thư xác nhận đơn hàng |
1133 | 商品需求预测 (shāngpǐn xūqiú yùcè) – Product demand forecast – Dự báo nhu cầu sản phẩm |
1134 | 订单包装清单 (dìngdān bāozhuāng qīngdān) – Order packaging list – Danh sách đóng gói đơn hàng |
1135 | 订单支付渠道 (dìngdān zhīfù qúdào) – Order payment channel – Kênh thanh toán đơn hàng |
1136 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product inventory alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1137 | 商品限时促销 (shāngpǐn xiànshí cùxiāo) – Product limited-time promotion – Khuyến mãi sản phẩm có thời gian hạn chế |
1138 | 商品采购单 (shāngpǐn cǎigòu dān) – Product purchase order – Đơn mua sản phẩm |
1139 | 订单审核通过 (dìngdān shěnhé tōngguò) – Order approval passed – Đơn hàng đã được phê duyệt |
1140 | 商品详细信息 (shāngpǐn xiángxì xìnxī) – Product detailed information – Thông tin chi tiết sản phẩm |
1141 | 商品出口税 (shāngpǐn chūkǒu shuì) – Product export tax – Thuế xuất khẩu sản phẩm |
1142 | 订单运输延迟 (dìngdān yùnshū yánchí) – Order shipping delay – Trễ vận chuyển đơn hàng |
1143 | 商品包装标准 (shāngpǐn bāozhuāng biāozhǔn) – Product packaging standard – Tiêu chuẩn đóng gói sản phẩm |
1144 | 商品付款方式 (shāngpǐn fùkuǎn fāngshì) – Product payment method – Phương thức thanh toán sản phẩm |
1145 | 商品供应商信息 (shāngpǐn gōngyìng shāng xìnxī) – Product supplier information – Thông tin nhà cung cấp sản phẩm |
1146 | 订单发货跟踪号码 (dìngdān fāhuò gēnzōng hàomǎ) – Order dispatch tracking number – Số theo dõi giao hàng đơn hàng |
1147 | 商品交货时间 (shāngpǐn jiāohuò shíjiān) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1148 | 订单货物确认 (dìngdān huòwù quèrèn) – Order goods confirmation – Xác nhận hàng hóa đơn hàng |
1149 | 商品订单历史 (shāngpǐn dìngdān lìshǐ) – Product order history – Lịch sử đơn hàng sản phẩm |
1150 | 商品特价销售 (shāngpǐn tèjià xiāoshòu) – Product special price sale – Bán sản phẩm với giá đặc biệt |
1151 | 订单付款平台 (dìngdān fùkuǎn píngtái) – Order payment platform – Nền tảng thanh toán đơn hàng |
1152 | 商品备货通知 (shāngpǐn bèihuò tōngzhī) – Product stock preparation notice – Thông báo chuẩn bị hàng tồn kho sản phẩm |
1153 | 订单修改状态 (dìngdān xiūgǎi zhuàngtài) – Order modification status – Trạng thái sửa đổi đơn hàng |
1154 | 商品运输安排 (shāngpǐn yùnshū ānpái) – Product shipping arrangement – Sắp xếp vận chuyển sản phẩm |
1155 | 订单商品信息更新 (dìngdān shāngpǐn xìnxī gēngxīn) – Order product information update – Cập nhật thông tin sản phẩm đơn hàng |
1156 | 商品订单修改 (shāngpǐn dìngdān xiūgǎi) – Product order modification – Sửa đổi đơn hàng sản phẩm |
1157 | 商品补充订单 (shāngpǐn bǔchōng dìngdān) – Product supplementary order – Đơn hàng bổ sung sản phẩm |
1158 | 订单付款失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order payment failure notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thất bại |
1159 | 商品供应链管理 (shāngpǐn gōngyìng liàn guǎnlǐ) – Product supply chain management – Quản lý chuỗi cung ứng sản phẩm |
1160 | 订单发货日期 (dìngdān fāhuò rìqī) – Order shipment date – Ngày gửi hàng đơn hàng |
1161 | 商品支付金额 (shāngpǐn zhīfù jīn’é) – Product payment amount – Số tiền thanh toán sản phẩm |
1162 | 订单信息填写 (dìngdān xìnxī tiánxiě) – Order information filling – Điền thông tin đơn hàng |
1163 | 商品库存信息 (shāngpǐn kùcún xìnxī) – Product inventory information – Thông tin tồn kho sản phẩm |
1164 | 订单付款成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order payment successful notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
1165 | 商品价格清单 (shāngpǐn jiàgé qīngdān) – Product price list – Bảng giá sản phẩm |
1166 | 订单修改结果 (dìngdān xiūgǎi jiéguǒ) – Order modification result – Kết quả sửa đổi đơn hàng |
1167 | 商品退货条件 (shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Product return conditions – Điều kiện trả hàng sản phẩm |
1168 | 订单处理时长 (dìngdān chǔlǐ shícháng) – Order processing duration – Thời gian xử lý đơn hàng |
1169 | 商品定制服务 (shāngpǐn dìngzhì fúwù) – Product customization service – Dịch vụ tùy chỉnh sản phẩm |
1170 | 商品备货进度 (shāngpǐn bèihuò jìndù) – Product stock preparation progress – Tiến độ chuẩn bị hàng tồn kho sản phẩm |
1171 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order dispatch time – Thời gian gửi hàng đơn hàng |
1172 | 商品进货管理 (shāngpǐn jìnhuò guǎnlǐ) – Product procurement management – Quản lý nhập hàng sản phẩm |
1173 | 商品价格审核 (shāngpǐn jiàgé shěnhé) – Product price verification – Xác nhận giá sản phẩm |
1174 | 订单修改历史 (dìngdān xiūgǎi lìshǐ) – Order modification history – Lịch sử sửa đổi đơn hàng |
1175 | 商品订单发货 (shāngpǐn dìngdān fāhuò) – Product order shipment – Gửi hàng đơn hàng sản phẩm |
1176 | 订单支付平台选择 (dìngdān zhīfù píngtái xuǎnzé) – Order payment platform selection – Lựa chọn nền tảng thanh toán đơn hàng |
1177 | 商品订购数量确认 (shāngpǐn dìnggòu shùliàng quèrèn) – Product order quantity confirmation – Xác nhận số lượng đặt hàng sản phẩm |
1178 | 商品退货申请单 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng dān) – Product return request form – Mẫu yêu cầu trả hàng sản phẩm |
1179 | 订单支付信息更新 (dìngdān zhīfù xìnxī gēngxīn) – Order payment information update – Cập nhật thông tin thanh toán đơn hàng |
1180 | 商品采购方式 (shāngpǐn cǎigòu fāngshì) – Product procurement method – Phương thức mua sản phẩm |
1181 | 订单发货单号 (dìngdān fāhuò dānhào) – Order shipment tracking number – Số theo dõi giao hàng đơn hàng |
1182 | 商品包裹跟踪 (shāngpǐn bāoguǒ gēnzōng) – Product package tracking – Theo dõi gói hàng sản phẩm |
1183 | 商品出库时间 (shāngpǐn chūkù shíjiān) – Product outbound time – Thời gian xuất kho sản phẩm |
1184 | 订单结算完成 (dìngdān jiésuàn wánchéng) – Order settlement complete – Đơn hàng đã hoàn tất thanh toán |
1185 | 商品退换货流程 (shāngpǐn tuìhuàn huò liúchéng) – Product return and exchange process – Quy trình đổi trả hàng sản phẩm |
1186 | 商品运输费用 (shāngpǐn yùnshū fèiyòng) – Product shipping cost – Chi phí vận chuyển sản phẩm |
1187 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order dispatch confirmation – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1188 | 商品库存补充 (shāngpǐn kùcún bǔchōng) – Product inventory replenishment – Bổ sung tồn kho sản phẩm |
1189 | 商品采购流程 (shāngpǐn cǎigòu liúchéng) – Product procurement process – Quy trình mua hàng sản phẩm |
1190 | 订单跟踪系统 (dìngdān gēnzōng xìtǒng) – Order tracking system – Hệ thống theo dõi đơn hàng |
1191 | 商品出库通知 (shāngpǐn chūkù tōngzhī) – Product outbound notice – Thông báo xuất kho sản phẩm |
1192 | 订单申请退款 (dìngdān shēnqǐng tuìkuǎn) – Order refund request – Yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
1193 | 商品进货计划 (shāngpǐn jìnhuò jìhuà) – Product procurement plan – Kế hoạch nhập hàng sản phẩm |
1194 | 商品采购成本 (shāngpǐn cǎigòu chéngběn) – Product procurement cost – Chi phí mua hàng sản phẩm |
1195 | 订单退货状态 (dìngdān tuìhuò zhuàngtài) – Order return status – Trạng thái trả hàng đơn hàng |
1196 | 商品跟踪号码 (shāngpǐn gēnzōng hàomǎ) – Product tracking number – Số theo dõi sản phẩm |
1197 | 订单付款方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order payment method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
1198 | 商品采购订单 (shāngpǐn cǎigòu dìngdān) – Product procurement order – Đơn đặt hàng nhập hàng sản phẩm |
1199 | 订单发货时限 (dìngdān fāhuò shíxiàn) – Order shipping deadline – Thời gian gửi hàng đơn hàng |
1200 | 商品质量保障 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhàng) – Product quality guarantee – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1201 | 订单发货方式 (dìngdān fāhuò fāngshì) – Order shipping method – Phương thức gửi hàng đơn hàng |
1202 | 商品存货 (shāngpǐn cún huò) – Product stock – Hàng tồn kho sản phẩm |
1203 | 订单信息核对 (dìngdān xìnxī héduì) – Order information verification – Xác minh thông tin đơn hàng |
1204 | 订单退款申请 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng) – Order refund application – Đơn yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
1205 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Bulk purchase of products – Mua sản phẩm số lượng lớn |
1206 | 商品清仓 (shāngpǐn qīngcāng) – Product clearance – Xả hàng sản phẩm |
1207 | 订单支付凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order payment proof – Chứng từ thanh toán đơn hàng |
1208 | 商品交付时间 (shāngpǐn jiāofù shíjiān) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1209 | 订单付款成功信息 (dìngdān zhīfù chénggōng xìnxī) – Order payment successful information – Thông tin thanh toán đơn hàng thành công |
1210 | 订单派送 (dìngdān pài sòng) – Order delivery – Giao hàng đơn hàng |
1211 | 商品采购方案 (shāngpǐn cǎigòu fāng’àn) – Product procurement plan – Kế hoạch mua sắm sản phẩm |
1212 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product packaging requirements – Yêu cầu đóng gói sản phẩm |
1213 | 订单未发货 (dìngdān wèi fāhuò) – Order not shipped – Đơn hàng chưa được gửi |
1214 | 订单确认付款 (dìngdān quèrèn zhīfù) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
1215 | 订单确认发货 (dìngdān quèrèn fāhuò) – Order confirmation for shipment – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1216 | 商品最小订购量 (shāngpǐn zuìxiǎo dìnggòu liàng) – Product minimum order quantity – Số lượng tối thiểu đặt hàng sản phẩm |
1217 | 订单跟踪更新 (dìngdān gēnzōng gēngxīn) – Order tracking update – Cập nhật theo dõi đơn hàng |
1218 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Product out of stock – Hết hàng sản phẩm |
1219 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order payment failure processing – Xử lý thất bại thanh toán đơn hàng |
1220 | 商品采购价格 (shāngpǐn cǎigòu jiàgé) – Product procurement price – Giá nhập hàng sản phẩm |
1221 | 订单发货地址 (dìngdān fāhuò dìzhǐ) – Order shipment address – Địa chỉ gửi hàng đơn hàng |
1222 | 商品销售信息 (shāngpǐn xiāoshòu xìnxī) – Product sales information – Thông tin bán hàng sản phẩm |
1223 | 订单付款方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
1224 | 商品进货速度 (shāngpǐn jìnhuò sùdù) – Product procurement speed – Tốc độ nhập hàng sản phẩm |
1225 | 订单状态查询 (dìngdān zhuàngtài cháxún) – Order status inquiry – Tra cứu trạng thái đơn hàng |
1226 | 商品支付确认邮件 (shāngpǐn zhīfù quèrèn yóujiàn) – Product payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán sản phẩm |
1227 | 订单发货错误 (dìngdān fāhuò cuòwù) – Order shipment error – Lỗi gửi hàng đơn hàng |
1228 | 商品采购清单 (shāngpǐn cǎigòu qīngdān) – Product procurement list – Danh sách mua hàng sản phẩm |
1229 | 订单运送延迟 (dìngdān yùnsòng yánchí) – Order shipment delay – Trì hoãn vận chuyển đơn hàng |
1230 | 订单审核 (dìngdān shěnhé) – Order review – Xem xét đơn hàng |
1231 | 商品交货确认 (shāngpǐn jiāohuò quèrèn) – Product delivery confirmation – Xác nhận giao hàng sản phẩm |
1232 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order payment failure handling – Xử lý thanh toán đơn hàng thất bại |
1233 | 商品采购确认 (shāngpǐn cǎigòu quèrèn) – Product procurement confirmation – Xác nhận mua hàng sản phẩm |
1234 | 订单价格更新 (dìngdān jiàgé gēngxīn) – Order price update – Cập nhật giá đơn hàng |
1235 | 商品退货政策说明 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè shuōmíng) – Product return policy explanation – Giải thích chính sách trả hàng sản phẩm |
1236 | 订单付款时间 (dìngdān zhīfù shíjiān) – Order payment time – Thời gian thanh toán đơn hàng |
1237 | 订单查询号码 (dìngdān cháxún hàomǎ) – Order inquiry number – Số tra cứu đơn hàng |
1238 | 商品价格变动 (shāngpǐn jiàgé biàndòng) – Product price fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
1239 | 订单修改历史记录 (dìngdān xiūgǎi lìshǐ jìlù) – Order modification history record – Lịch sử sửa đổi đơn hàng |
1240 | 商品库存检查 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá) – Product inventory check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
1241 | 订单取消条件 (dìngdān qǔxiāo tiáojiàn) – Order cancellation conditions – Điều kiện hủy đơn hàng |
1242 | 商品发货单号 (shāngpǐn fāhuò dānhào) – Product shipment tracking number – Số theo dõi giao hàng sản phẩm |
1243 | 商品出货数量 (shāngpǐn chūhuò shùliàng) – Product shipment quantity – Số lượng giao hàng sản phẩm |
1244 | 订单支付途径 (dìngdān zhīfù tújìng) – Order payment channel – Kênh thanh toán đơn hàng |
1245 | 商品采购商 (shāngpǐn cǎigòu shāng) – Product buyer – Người mua sản phẩm |
1246 | 订单退款确认 (dìngdān tuìkuǎn quèrèn) – Order refund confirmation – Xác nhận hoàn tiền đơn hàng |
1247 | 商品检查报告 (shāngpǐn jiǎnchá bàogào) – Product inspection report – Báo cáo kiểm tra sản phẩm |
1248 | 商品库存不足通知 (shāngpǐn kùcún bùzú tōngzhī) – Product out-of-stock notification – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1249 | 订单付款提醒 (dìngdān zhīfù tíxǐng) – Order payment reminder – Nhắc nhở thanh toán đơn hàng |
1250 | 商品采购付款 (shāngpǐn cǎigòu zhīfù) – Product procurement payment – Thanh toán mua hàng sản phẩm |
1251 | 订单到货时间 (dìngdān dào huò shíjiān) – Order arrival time – Thời gian hàng đến |
1252 | 商品价格列表 (shāngpǐn jiàgé lièbiǎo) – Product price list – Danh sách giá sản phẩm |
1253 | 订单收货地址 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ) – Order shipping address – Địa chỉ nhận hàng đơn hàng |
1254 | 商品包装费用 (shāngpǐn bāozhuāng fèiyòng) – Product packaging cost – Chi phí đóng gói sản phẩm |
1255 | 订单修改申请表 (dìngdān xiūgǎi shēnqǐng biǎo) – Order modification request form – Mẫu yêu cầu sửa đổi đơn hàng |
1256 | 商品库存数量 (shāngpǐn kùcún shùliàng) – Product stock quantity – Số lượng hàng tồn kho sản phẩm |
1257 | 订单付款问题 (dìngdān zhīfù wèntí) – Order payment issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
1258 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuìhuàn huò zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách đổi trả hàng sản phẩm |
1259 | 订单处理进度 (dìngdān chǔlǐ jìndù) – Order processing progress – Tiến độ xử lý đơn hàng |
1260 | 商品退款完成 (shāngpǐn tuìkuǎn wánchéng) – Product refund completed – Hoàn thành hoàn tiền sản phẩm |
1261 | 商品采购合同 (shāngpǐn cǎigòu hétóng) – Product procurement contract – Hợp đồng mua hàng sản phẩm |
1262 | 订单发货单 (dìngdān fāhuò dān) – Order shipment list – Danh sách gửi hàng đơn hàng |
1263 | 商品清单 (shāngpǐn qīngdān) – Product checklist – Danh sách sản phẩm |
1264 | 订单折扣信息 (dìngdān zhékòu xìnxī) – Order discount information – Thông tin giảm giá đơn hàng |
1265 | 商品附加费用 (shāngpǐn fùjiā fèiyòng) – Product additional cost – Chi phí bổ sung cho sản phẩm |
1266 | 订单付款失败提示 (dìngdān zhīfù shībài tíshì) – Order payment failure prompt – Lời nhắc thất bại thanh toán đơn hàng |
1267 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product stock alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1268 | 订单付款凭证编号 (dìngdān zhīfù píngzhèng biānhào) – Order payment proof number – Số chứng từ thanh toán đơn hàng |
1269 | 商品订单汇总 (shāngpǐn dìngdān huìzǒng) – Product order summary – Tổng hợp đơn đặt hàng sản phẩm |
1270 | 订单付款失败原因分析 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn fēnxī) – Order payment failure reason analysis – Phân tích lý do thất bại thanh toán đơn hàng |
1271 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quēhuò tōngzhī) – Product out-of-stock notice – Thông báo hết hàng sản phẩm |
1272 | 订单发货确认邮件 (dìngdān fāhuò quèrèn yóujiàn) – Order shipment confirmation email – Email xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1273 | 商品库存调拨 (shāngpǐn kùcún diàobō) – Product inventory transfer – Chuyển kho hàng sản phẩm |
1274 | 订单物流跟踪 (dìngdān wùliú gēnzōng) – Order logistics tracking – Theo dõi logistics đơn hàng |
1275 | 商品自提 (shāngpǐn zìtí) – Product self-pickup – Lấy hàng tự động |
1276 | 订单数量确认 (dìngdān shùliàng quèrèn) – Order quantity confirmation – Xác nhận số lượng đơn hàng |
1277 | 商品订单跟进 (shāngpǐn dìngdān gēnjìn) – Product order follow-up – Theo dõi đơn hàng sản phẩm |
1278 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order shipment notice – Thông báo gửi hàng đơn hàng |
1279 | 订单配送查询 (dìngdān pèisòng cháxún) – Order delivery inquiry – Tra cứu giao hàng đơn hàng |
1280 | 商品库存检查 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá) – Product inventory inspection – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
1281 | 订单支付确认信息 (dìngdān zhīfù quèrèn xìnxī) – Order payment confirmation information – Thông tin xác nhận thanh toán đơn hàng |
1282 | 商品采购申请 (shāngpǐn cǎigòu shēnqǐng) – Product procurement request – Yêu cầu mua hàng sản phẩm |
1283 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipment delay – Trì hoãn gửi hàng đơn hàng |
1284 | 商品价格表 (shāngpǐn jiàgé biǎo) – Product price list – Bảng giá sản phẩm |
1285 | 订单处理时效 (dìngdān chǔlǐ shíxiào) – Order processing time – Thời gian xử lý đơn hàng |
1286 | 商品发货日期 (shāngpǐn fāhuò rìqī) – Product shipment date – Ngày gửi hàng sản phẩm |
1287 | 商品详细描述 (shāngpǐn xiángxì miáoshù) – Detailed product description – Mô tả chi tiết sản phẩm |
1288 | 订单付款确认邮件 (dìngdān zhīfù quèrèn yóujiàn) – Order payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán đơn hàng |
1289 | 商品交易记录 (shāngpǐn jiāoyì jìlù) – Product transaction record – Lịch sử giao dịch sản phẩm |
1290 | 订单配送时间表 (dìngdān pèisòng shíjiān biǎo) – Order delivery timetable – Lịch trình giao hàng đơn hàng |
1291 | 商品价格谈判 (shāngpǐn jiàgé tánpàn) – Product price negotiation – Đàm phán giá sản phẩm |
1292 | 商品库存更新 (shāngpǐn kùcún gēngxīn) – Product inventory update – Cập nhật tồn kho sản phẩm |
1293 | 订单确认取消 (dìngdān quèrèn qǔxiāo) – Order cancellation confirmation – Xác nhận hủy đơn hàng |
1294 | 商品退换货申请 (shāngpǐn tuìhuàn huò shēnqǐng) – Product return and exchange request – Yêu cầu đổi trả sản phẩm |
1295 | 商品采购运输 (shāngpǐn cǎigòu yùnshū) – Product procurement transportation – Vận chuyển hàng nhập sản phẩm |
1296 | 商品库存紧张 (shāngpǐn kùcún jǐnzhāng) – Product inventory tight – Tồn kho sản phẩm căng thẳng |
1297 | 商品订单问题 (shāngpǐn dìngdān wèntí) – Product order issue – Vấn đề đơn hàng sản phẩm |
1298 | 商品库存预定 (shāngpǐn kùcún yùdìng) – Product inventory reservation – Đặt trước tồn kho sản phẩm |
1299 | 订单支付确认书 (dìngdān zhīfù quèrèn shū) – Order payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán đơn hàng |
1300 | 订单支付失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order payment failure reason – Lý do thất bại thanh toán đơn hàng |
1301 | 商品批量采购 (shāngpǐn pīliàng cǎigòu) – Product bulk procurement – Mua hàng số lượng lớn sản phẩm |
1302 | 订单货物追踪 (dìngdān huòwù zhuīzōng) – Order goods tracking – Theo dõi hàng hóa đơn hàng |
1303 | 商品退货理由 (shāngpǐn tuìhuò lǐyóu) – Product return reason – Lý do trả hàng sản phẩm |
1304 | 订单付款成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order payment successful – Thanh toán đơn hàng thành công |
1305 | 商品运输时效 (shāngpǐn yùnshū shíxiào) – Product shipping efficiency – Hiệu quả vận chuyển sản phẩm |
1306 | 订单收货确认 (dìngdān shōuhuò quèrèn) – Order receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1307 | 商品付款时间 (shāngpǐn zhīfù shíjiān) – Product payment time – Thời gian thanh toán sản phẩm |
1308 | 订单配送失败 (dìngdān pèisòng shībài) – Order delivery failure – Thất bại trong giao hàng đơn hàng |
1309 | 商品确认发货 (shāngpǐn quèrèn fāhuò) – Product shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng sản phẩm |
1310 | 订单支付成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order payment completed – Thanh toán đơn hàng hoàn tất |
1311 | 商品生产周期 (shāngpǐn shēngchǎn zhōuqī) – Product production cycle – Chu kỳ sản xuất sản phẩm |
1312 | 订单出库时间 (dìngdān chūkù shíjiān) – Order shipment time – Thời gian xuất kho đơn hàng |
1313 | 商品品质保证 (shāngpǐn pǐnzhì bǎozhèng) – Product quality assurance – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1314 | 商品采购合同签署 (shāngpǐn cǎigòu hétóng qiānshǔ) – Product procurement contract signing – Ký hợp đồng mua hàng sản phẩm |
1315 | 商品采购渠道 (shāngpǐn cǎigòu qúdào) – Product procurement channel – Kênh mua hàng sản phẩm |
1316 | 订单物流状态 (dìngdān wùliú zhuàngtài) – Order logistics status – Trạng thái logistics đơn hàng |
1317 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1318 | 商品质量检测 (shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality testing – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1319 | 订单信息更新 (dìngdān xìnxī gēngxīn) – Order information update – Cập nhật thông tin đơn hàng |
1320 | 商品库存数量更新 (shāngpǐn kùcún shùliàng gēngxīn) – Product stock quantity update – Cập nhật số lượng tồn kho sản phẩm |
1321 | 订单支付失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order payment failure notification – Thông báo thất bại thanh toán đơn hàng |
1322 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product return process – Xử lý trả hàng sản phẩm |
1323 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order payment successful notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
1324 | 商品运输成本 (shāngpǐn yùnshū chéngběn) – Product shipping cost – Chi phí vận chuyển sản phẩm |
1325 | 商品退货退款 (shāngpǐn tuìhuò tuìkuǎn) – Product return and refund – Đổi trả và hoàn tiền sản phẩm |
1326 | 商品支付状态 (shāngpǐn zhīfù zhuàngtài) – Product payment status – Trạng thái thanh toán sản phẩm |
1327 | 商品订单发货信息 (shāngpǐn dìngdān fāhuò xìnxī) – Product order shipment information – Thông tin gửi hàng đơn hàng sản phẩm |
1328 | 订单支付失败解决方案 (dìngdān zhīfù shībài jiějué fāng’àn) – Order payment failure solution – Giải pháp cho thất bại thanh toán đơn hàng |
1329 | 订单确认配送 (dìngdān quèrèn pèisòng) – Order shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1330 | 订单配送时间确认 (dìngdān pèisòng shíjiān quèrèn) – Order delivery time confirmation – Xác nhận thời gian giao hàng đơn hàng |
1331 | 商品支付平台 (shāngpǐn zhīfù píngtái) – Product payment platform – Nền tảng thanh toán sản phẩm |
1332 | 订单状态变化 (dìngdān zhuàngtài biànhuà) – Order status change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
1333 | 商品采购计划确认 (shāngpǐn cǎigòu jìhuà quèrèn) – Product procurement plan confirmation – Xác nhận kế hoạch mua hàng sản phẩm |
1334 | 订单发货单号 (dìngdān fāhuò dān hào) – Order shipment number – Số đơn gửi hàng đơn hàng |
1335 | 商品退货申请表 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng biǎo) – Product return request form – Mẫu yêu cầu trả lại sản phẩm |
1336 | 订单支付时间 (dìngdān zhīfù shíjiān) – Order payment time – Thời gian thanh toán đơn hàng |
1337 | 商品报价更新 (shāngpǐn bàojià gēngxīn) – Product price update – Cập nhật báo giá sản phẩm |
1338 | 订单退货处理 (dìngdān tuìhuò chǔlǐ) – Order return process – Xử lý trả lại đơn hàng |
1339 | 商品交易状态 (shāngpǐn jiāoyì zhuàngtài) – Product transaction status – Trạng thái giao dịch sản phẩm |
1340 | 订单发货准备 (dìngdān fāhuò zhǔnbèi) – Order shipment preparation – Chuẩn bị giao hàng đơn hàng |
1341 | 商品支付错误 (shāngpǐn zhīfù cuòwù) – Product payment error – Lỗi thanh toán sản phẩm |
1342 | 订单转发 (dìngdān zhuǎnfā) – Order forwarding – Chuyển tiếp đơn hàng |
1343 | 订单付款失败 (dìngdān fùkuǎn shībài) – Order payment failure – Thanh toán đơn hàng thất bại |
1344 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1345 | 商品数量限制 (shāngpǐn shùliàng xiànzhì) – Product quantity limit – Hạn chế số lượng sản phẩm |
1346 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order shipment notification – Thông báo giao hàng đơn hàng |
1347 | 订单运输追踪 (dìngdān yùnshū zhuīzōng) – Order shipment tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1348 | 订单付款审核 (dìngdān zhīfù shěnhé) – Order payment review – Xem xét thanh toán đơn hàng |
1349 | 订单配送选择 (dìngdān pèisòng xuǎnzé) – Order delivery choice – Lựa chọn giao hàng đơn hàng |
1350 | 订单等待发货 (dìngdān děngdài fāhuò) – Order waiting for shipment – Đơn hàng đang chờ gửi |
1351 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Product inventory sufficient – Tồn kho sản phẩm đầy đủ |
1352 | 订单重新支付 (dìngdān chóngxīn zhīfù) – Order re-payment – Thanh toán lại đơn hàng |
1353 | 商品退货要求 (shāngpǐn tuìhuò yāoqiú) – Product return request – Yêu cầu trả hàng sản phẩm |
1354 | 订单物流进度 (dìngdān wùliú jìndù) – Order logistics progress – Tiến độ logistics đơn hàng |
1355 | 商品批发 (shāngpǐn pīfā) – Product wholesale – Bán buôn sản phẩm |
1356 | 订单退款方式 (dìngdān tuìkuǎn fāngshì) – Order refund method – Phương thức hoàn tiền đơn hàng |
1357 | 商品采购价格 (shāngpǐn cǎigòu jiàgé) – Product procurement price – Giá mua hàng sản phẩm |
1358 | 订单确认发货 (dìngdān quèrèn fāhuò) – Order shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1359 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuì quān) – Product coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
1360 | 订单延迟 (dìngdān yánchí) – Order delay – Hoãn đơn hàng |
1361 | 商品批量采购 (shāngpǐn pīliàng cǎigòu) – Product bulk purchase – Mua hàng số lượng lớn sản phẩm |
1362 | 订单支付记录 (dìngdān zhīfù jìlù) – Order payment record – Lịch sử thanh toán đơn hàng |
1363 | 商品包裹追踪号码 (shāngpǐn bāoguǒ zhuīzōng hàomǎ) – Product package tracking number – Số theo dõi gói hàng sản phẩm |
1364 | 订单修改通知 (dìngdān xiūgǎi tōngzhī) – Order modification notification – Thông báo sửa đổi đơn hàng |
1365 | 订单确认退款 (dìngdān quèrèn tuìkuǎn) – Order refund confirmation – Xác nhận hoàn tiền đơn hàng |
1366 | 商品进货 (shāngpǐn jìnhuò) – Product stocking – Nhập hàng sản phẩm |
1367 | 订单查询服务 (dìngdān cháxún fúwù) – Order inquiry service – Dịch vụ tra cứu đơn hàng |
1368 | 商品发货确认 (shāngpǐn fāhuò quèrèn) – Product shipment confirmation – Xác nhận gửi hàng sản phẩm |
1369 | 订单发货计划 (dìngdān fāhuò jìhuà) – Order shipment plan – Kế hoạch gửi hàng đơn hàng |
1370 | 商品质量检测 (shāngpǐn zhìliàng jiǎncè) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1371 | 商品进货价 (shāngpǐn jìnhuò jià) – Product purchase price – Giá nhập hàng sản phẩm |
1372 | 订单发货通知单 (dìngdān fāhuò tōngzhī dān) – Order shipment notice – Thông báo giao hàng đơn hàng |
1373 | 商品订单退款 (shāngpǐn dìngdān tuìkuǎn) – Product order refund – Hoàn tiền đơn hàng sản phẩm |
1374 | 商品订单状态 (shāngpǐn dìngdān zhuàngtài) – Product order status – Trạng thái đơn hàng sản phẩm |
1375 | 订单确认发货时间 (dìngdān quèrèn fāhuò shíjiān) – Order shipment confirmation time – Thời gian xác nhận gửi hàng đơn hàng |
1376 | 商品采购单 (shāngpǐn cǎigòu dān) – Product purchase order – Đơn hàng mua hàng sản phẩm |
1377 | 商品采购价格调整 (shāngpǐn cǎigòu jiàgé tiáozhěng) – Product procurement price adjustment – Điều chỉnh giá mua hàng sản phẩm |
1378 | 商品运输时间 (shāngpǐn yùnshū shíjiān) – Product shipping time – Thời gian vận chuyển sản phẩm |
1379 | 订单发货完成 (dìngdān fāhuò wánchéng) – Order shipment completed – Đơn hàng đã hoàn thành gửi hàng |
1380 | 商品库存警报 (shāngpǐn kùcún jǐngbào) – Product inventory alert – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1381 | 商品订单审核 (shāngpǐn dìngdān shěnhé) – Product order review – Xem xét đơn hàng sản phẩm |
1382 | 订单支付状态查询 (dìngdān zhīfù zhuàngtài cháxún) – Order payment status inquiry – Tra cứu trạng thái thanh toán đơn hàng |
1383 | 商品库存不足预警 (shāngpǐn kùcún bùzú yùjǐng) – Product inventory shortage alert – Cảnh báo thiếu hụt tồn kho sản phẩm |
1384 | 订单支付延迟 (dìngdān zhīfù yánchí) – Order payment delay – Chậm thanh toán đơn hàng |
1385 | 商品供应链 (shāngpǐn gōngyìng liàn) – Product supply chain – Chuỗi cung ứng sản phẩm |
1386 | 订单配送选择 (dìngdān pèisòng xuǎnzé) – Order delivery selection – Lựa chọn giao hàng đơn hàng |
1387 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Product recommendation – Giới thiệu sản phẩm |
1388 | 订单发货单号 (dìngdān fāhuò dānhào) – Order shipment tracking number – Số theo dõi gửi hàng đơn hàng |
1389 | 商品返利 (shāngpǐn fǎnlì) – Product rebate – Hoàn tiền sản phẩm |
1390 | 订单付款时间 (dìngdān fùkuǎn shíjiān) – Order payment time – Thời gian thanh toán đơn hàng |
1391 | 商品数量确认 (shāngpǐn shùliàng quèrèn) – Product quantity confirmation – Xác nhận số lượng sản phẩm |
1392 | 订单物流更新 (dìngdān wùliú gēngxīn) – Order logistics update – Cập nhật vận chuyển đơn hàng |
1393 | 商品卖家评价 (shāngpǐn mài jiā píngjià) – Product seller review – Đánh giá người bán sản phẩm |
1394 | 商品进货渠道 (shāngpǐn jìnhuò qúdào) – Product sourcing channel – Kênh nhập hàng sản phẩm |
1395 | 订单发货确认时间 (dìngdān fāhuò quèrèn shíjiān) – Order shipment confirmation time – Thời gian xác nhận giao hàng đơn hàng |
1396 | 商品搜索 (shāngpǐn sōusuǒ) – Product search – Tìm kiếm sản phẩm |
1397 | 商品采购清单 (shāngpǐn cǎigòu qīngdān) – Product purchase list – Danh sách mua hàng sản phẩm |
1398 | 订单运输延迟 (dìngdān yùnshū yánchí) – Order shipping delay – Hoãn vận chuyển đơn hàng |
1399 | 订单物流状态 (dìngdān wùliú zhuàngtài) – Order logistics status – Trạng thái vận chuyển đơn hàng |
1400 | 商品数量不足 (shāngpǐn shùliàng bùzú) – Product quantity insufficient – Sản phẩm số lượng không đủ |
1401 | 商品进货时间 (shāngpǐn jìnhuò shíjiān) – Product stocking time – Thời gian nhập hàng sản phẩm |
1402 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality guarantee – Đảm bảo chất lượng sản phẩm |
1403 | 订单支付记录查询 (dìngdān zhīfù jìlù cháxún) – Order payment record inquiry – Tra cứu lịch sử thanh toán đơn hàng |
1404 | 商品进货单 (shāngpǐn jìnhuò dān) – Product purchase order – Đơn nhập hàng sản phẩm |
1405 | 订单审核中 (dìngdān shěnhé zhōng) – Order under review – Đơn hàng đang được duyệt |
1406 | 商品采购报价 (shāngpǐn cǎigòu bàojià) – Product procurement quotation – Báo giá mua hàng sản phẩm |
1407 | 订单支付完成 (dìngdān zhīfù wánchéng) – Order payment completed – Thanh toán đơn hàng đã hoàn thành |
1408 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product labeling – Nhãn hiệu sản phẩm |
1409 | 订单运输信息 (dìngdān yùnshū xìnxī) – Order shipping information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
1410 | 商品订单追踪 (shāngpǐn dìngdān zhuīzōng) – Product order tracking – Theo dõi đơn hàng sản phẩm |
1411 | 订单确认延迟 (dìngdān quèrèn yánchí) – Order confirmation delay – Trễ xác nhận đơn hàng |
1412 | 商品进货计划 (shāngpǐn jìnhuò jìhuà) – Product stocking plan – Kế hoạch nhập hàng sản phẩm |
1413 | 订单配送计划 (dìngdān pèisòng jìhuà) – Order delivery plan – Kế hoạch giao hàng đơn hàng |
1414 | 订单支付凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order payment receipt – Biên lai thanh toán đơn hàng |
1415 | 商品退款请求 (shāngpǐn tuìkuǎn qǐngqiú) – Product refund request – Yêu cầu hoàn tiền sản phẩm |
1416 | 订单退款完成 (dìngdān tuìkuǎn wánchéng) – Order refund completed – Hoàn tiền đơn hàng đã hoàn thành |
1417 | 商品装箱 (shāngpǐn zhuāngxiāng) – Product packing – Đóng gói sản phẩm |
1418 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipment delay – Giao hàng đơn hàng bị trễ |
1419 | 商品运输公司 (shāngpǐn yùnshū gōngsī) – Product shipping company – Công ty vận chuyển sản phẩm |
1420 | 商品质量标准 (shāngpǐn zhìliàng biāozhǔn) – Product quality standard – Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm |
1421 | 商品采购记录 (shāngpǐn cǎigòu jìlù) – Product procurement record – Lịch sử mua hàng sản phẩm |
1422 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product outbound – Xuất kho sản phẩm |
1423 | 订单发货确认单 (dìngdān fāhuò quèrèn dān) – Order shipment confirmation form – Mẫu xác nhận giao hàng đơn hàng |
1424 | 商品供货商 (shāngpǐn gōnghuò shāng) – Product supplier – Nhà cung cấp sản phẩm |
1425 | 商品销售渠道 (shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Product sales channel – Kênh bán hàng sản phẩm |
1426 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order payment failure handling – Xử lý khi thanh toán đơn hàng thất bại |
1427 | 订单确认失败 (dìngdān quèrèn shībài) – Order confirmation failure – Xác nhận đơn hàng thất bại |
1428 | 商品退货流程 (shāngpǐn tuìhuò liúchéng) – Product return process – Quy trình trả lại sản phẩm |
1429 | 订单修改成功 (dìngdān xiūgǎi chénggōng) – Order modification successful – Sửa đổi đơn hàng thành công |
1430 | 商品卖家反馈 (shāngpǐn mài jiā fǎnkuì) – Product seller feedback – Phản hồi người bán sản phẩm |
1431 | 订单确认时限 (dìngdān quèrèn shíxiàn) – Order confirmation deadline – Thời hạn xác nhận đơn hàng |
1432 | 商品库存数量 (shāngpǐn kùcún shùliàng) – Product inventory quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
1433 | 商品供货周期 (shāngpǐn gōnghuò zhōuqī) – Product supply cycle – Chu kỳ cung cấp sản phẩm |
1434 | 订单配送确认 (dìngdān pèisòng quèrèn) – Order delivery confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1435 | 商品价格预测 (shāngpǐn jiàgé yùcè) – Product price forecast – Dự báo giá sản phẩm |
1436 | 商品进口手续 (shāngpǐn jìnkǒu shǒuxù) – Product import procedures – Thủ tục nhập khẩu sản phẩm |
1437 | 订单发货处理 (dìngdān fāhuò chǔlǐ) – Order shipment processing – Xử lý giao hàng đơn hàng |
1438 | 商品货到付款 (shāngpǐn huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng |
1439 | 订单支付信息 (dìngdān zhīfù xìnxī) – Order payment information – Thông tin thanh toán đơn hàng |
1440 | 订单配送公司 (dìngdān pèisòng gōngsī) – Order delivery company – Công ty giao hàng đơn hàng |
1441 | 订单退款政策 (dìngdān tuìkuǎn zhèngcè) – Order refund policy – Chính sách hoàn tiền đơn hàng |
1442 | 订单物流追踪 (dìngdān wùliú zhuīzōng) – Order logistics tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1443 | 商品供应商评价 (shāngpǐn gōngyìng shāng píngjià) – Product supplier review – Đánh giá nhà cung cấp sản phẩm |
1444 | 商品购物车 (shāngpǐn gòuwù chē) – Product shopping cart – Giỏ hàng sản phẩm |
1445 | 订单交货时间 (dìngdān jiāohuò shíjiān) – Order delivery time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1446 | 商品过期 (shāngpǐn guòqī) – Product expiration – Hết hạn sản phẩm |
1447 | 订单付款确认函 (dìngdān fùkuǎn quèrèn hán) – Order payment confirmation letter – Thư xác nhận thanh toán đơn hàng |
1448 | 商品退货流程 (shāngpǐn tuìhuò liúchéng) – Product return procedure – Quy trình trả lại sản phẩm |
1449 | 订单支付方式更改 (dìngdān zhīfù fāngshì gēnggǎi) – Order payment method change – Thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
1450 | 订单支付接口 (dìngdān zhīfù jiēkǒu) – Order payment interface – Giao diện thanh toán đơn hàng |
1451 | 商品不支持退货 (shāngpǐn bù zhīchí tuìhuò) – Product not supported for return – Sản phẩm không hỗ trợ trả lại |
1452 | 订单修改权限 (dìngdān xiūgǎi quánxiàn) – Order modification permission – Quyền sửa đổi đơn hàng |
1453 | 商品配货 (shāngpǐn pèihuò) – Product picking – Chọn hàng sản phẩm |
1454 | 商品入库时间 (shāngpǐn rùkù shíjiān) – Product stock-in time – Thời gian nhập kho sản phẩm |
1455 | 商品无货 (shāngpǐn wú huò) – Product out of stock – Hết hàng sản phẩm |
1456 | 订单配送情况 (dìngdān pèisòng qíngkuàng) – Order delivery status – Tình trạng giao hàng đơn hàng |
1457 | 商品交货延期 (shāngpǐn jiāohuò yánqī) – Product delivery delay – Trễ giao hàng sản phẩm |
1458 | 订单处理系统 (dìngdān chǔlǐ xìtǒng) – Order processing system – Hệ thống xử lý đơn hàng |
1459 | 商品批次号 (shāngpǐn pīcì hào) – Product batch number – Số lô sản phẩm |
1460 | 订单变更记录 (dìngdān biàngēn jìlù) – Order change record – Lịch sử thay đổi đơn hàng |
1461 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product inventory warning – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1462 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order shipped – Đơn hàng đã được gửi |
1463 | 商品批发价 (shāngpǐn pīfā jià) – Product wholesale price – Giá bán buôn sản phẩm |
1464 | 商品销售价 (shāngpǐn xiāoshòu jià) – Product retail price – Giá bán lẻ sản phẩm |
1465 | 订单付款期限 (dìngdān fùkuǎn qīxiàn) – Order payment deadline – Hạn thanh toán đơn hàng |
1466 | 订单取消通知 (dìngdān qǔxiāo tōngzhī) – Order cancellation notice – Thông báo hủy đơn hàng |
1467 | 订单退货确认 (dìngdān tuìhuò quèrèn) – Order return confirmation – Xác nhận trả hàng đơn hàng |
1468 | 商品价格浮动 (shāngpǐn jiàgé fúdòng) – Product price fluctuation – Biến động giá sản phẩm |
1469 | 订单生成成功 (dìngdān shēngchéng chénggōng) – Order creation successful – Tạo đơn hàng thành công |
1470 | 商品质量认证 (shāngpǐn zhìliàng rènzhèng) – Product quality certification – Chứng nhận chất lượng sản phẩm |
1471 | 商品付款确认 (shāngpǐn fùkuǎn quèrèn) – Product payment confirmation – Xác nhận thanh toán sản phẩm |
1472 | 订单送达时间 (dìngdān sòngdá shíjiān) – Order delivery time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1473 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuì quàn) – Product coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
1474 | 订单提交成功 (dìngdān tíjiāo chénggōng) – Order submission successful – Gửi đơn hàng thành công |
1475 | 商品价格比较 (shāngpǐn jiàgé bǐjiào) – Product price comparison – So sánh giá sản phẩm |
1476 | 商品备注 (shāngpǐn bèizhù) – Product remark – Ghi chú sản phẩm |
1477 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product return handling – Xử lý trả hàng sản phẩm |
1478 | 商品发货地 (shāngpǐn fāhuò dì) – Product shipment origin – Nơi xuất phát giao hàng sản phẩm |
1479 | 订单取消时间 (dìngdān qǔxiāo shíjiān) – Order cancellation time – Thời gian hủy đơn hàng |
1480 | 商品发票 (shāngpǐn fāpiào) – Product invoice – Hóa đơn sản phẩm |
1481 | 订单送货方式 (dìngdān sònghuò fāngshì) – Order delivery method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
1482 | 商品备货 (shāngpǐn bèihuò) – Product stock preparation – Chuẩn bị hàng tồn sản phẩm |
1483 | 订单退款失败 (dìngdān tuìkuǎn shībài) – Order refund failure – Thất bại hoàn tiền đơn hàng |
1484 | 商品发货通知 (shāngpǐn fāhuò tōngzhī) – Product shipment notice – Thông báo giao hàng sản phẩm |
1485 | 订单商品数量 (dìngdān shāngpǐn shùliàng) – Order product quantity – Số lượng sản phẩm trong đơn hàng |
1486 | 商品库存情况 (shāngpǐn kùcún qíngkuàng) – Product stock situation – Tình hình tồn kho sản phẩm |
1487 | 商品送货时间 (shāngpǐn sònghuò shíjiān) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1488 | 商品购物积分 (shāngpǐn gòuwù jīfēn) – Product shopping points – Điểm mua sắm sản phẩm |
1489 | 商品合并订单 (shāngpǐn hébìng dìngdān) – Product order merge – Gộp đơn hàng sản phẩm |
1490 | 订单合并功能 (dìngdān hébìng gōngnéng) – Order merging function – Chức năng gộp đơn hàng |
1491 | 商品订单号 (shāngpǐn dìngdān hào) – Product order number – Mã đơn hàng sản phẩm |
1492 | 订单支付通知 (dìngdān zhīfù tōngzhī) – Order payment notification – Thông báo thanh toán đơn hàng |
1493 | 商品包裹追踪 (shāngpǐn bāoguǒ zhuīzōng) – Product parcel tracking – Theo dõi bưu kiện sản phẩm |
1494 | 商品数量调整 (shāngpǐn shùliàng tiáozhěng) – Product quantity adjustment – Điều chỉnh số lượng sản phẩm |
1495 | 订单分批发货 (dìngdān fēn pī fāhuò) – Order split shipment – Giao hàng chia đơn |
1496 | 商品付款提醒 (shāngpǐn fùkuǎn tíxǐng) – Product payment reminder – Nhắc nhở thanh toán sản phẩm |
1497 | 订单配送进展 (dìngdān pèisòng jìnzhǎn) – Order delivery progress – Tiến triển giao hàng đơn hàng |
1498 | 订单创建成功 (dìngdān chuàngjiàn chénggōng) – Order creation successful – Tạo đơn hàng thành công |
1499 | 商品合格认证 (shāngpǐn hégé rènzhèng) – Product qualification certification – Chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn |
1500 | 商品推荐 (shāngpǐn tuījiàn) – Product recommendation – Gợi ý sản phẩm |
1501 | 订单付款失败原因 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn) – Order payment failure reason – Lý do thanh toán đơn hàng thất bại |
1502 | 订单填写错误 (dìngdān tiánxiě cuòwù) – Order filling error – Lỗi điền thông tin đơn hàng |
1503 | 商品售后服务请求 (shāngpǐn shòuhòu fúwù qǐngqiú) – Product after-sales service request – Yêu cầu dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1504 | 订单支付方式变更 (dìngdān zhīfù fāngshì biàngēng) – Order payment method change – Thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
1505 | 商品运输途径 (shāngpǐn yùnshū tújìng) – Product shipping route – Lộ trình vận chuyển sản phẩm |
1506 | 订单配送状态 (dìngdān pèisòng zhuàngtài) – Order shipping status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
1507 | 商品购买信息 (shāngpǐn gòumǎi xìnxī) – Product purchase information – Thông tin mua sản phẩm |
1508 | 商品价格误差 (shāngpǐn jiàgé wùchā) – Product price discrepancy – Sai lệch giá sản phẩm |
1509 | 订单退款时间 (dìngdān tuìkuǎn shíjiān) – Order refund time – Thời gian hoàn tiền đơn hàng |
1510 | 商品代购 (shāngpǐn dàigòu) – Product purchasing agent – Dịch vụ mua hộ sản phẩm |
1511 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order confirmation of receipt – Xác nhận nhận hàng đơn hàng |
1512 | 商品优惠活动 (shāngpǐn yōuhuì huódòng) – Product discount event – Sự kiện giảm giá sản phẩm |
1513 | 订单跟踪查询 (dìngdān gēnzōng cháxún) – Order tracking query – Tra cứu theo dõi đơn hàng |
1514 | 商品换货 (shāngpǐn huànhuò) – Product exchange – Đổi hàng sản phẩm |
1515 | 商品价格更新通知 (shāngpǐn jiàgé gēngxīn tōngzhī) – Product price update notification – Thông báo cập nhật giá sản phẩm |
1516 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order payment timeout – Thanh toán đơn hàng quá hạn |
1517 | 商品规格确认 (shāngpǐn guīgé quèrèn) – Product specification confirmation – Xác nhận thông số kỹ thuật sản phẩm |
1518 | 商品发货提醒 (shāngpǐn fāhuò tíxǐng) – Product shipment reminder – Nhắc nhở giao hàng sản phẩm |
1519 | 商品标签 (shāngpǐn biāoqiān) – Product tag – Nhãn sản phẩm |
1520 | 订单包装要求 (dìngdān bāozhuāng yāoqiú) – Order packaging requirements – Yêu cầu đóng gói đơn hàng |
1521 | 商品发货延迟 (shāngpǐn fāhuò yánchí) – Product shipping delay – Chậm giao hàng sản phẩm |
1522 | 订单支付失败原因分析 (dìngdān zhīfù shībài yuányīn fēnxī) – Order payment failure reason analysis – Phân tích lý do thất bại thanh toán đơn hàng |
1523 | 商品原产地 (shāngpǐn yuánchǎn dì) – Product origin – Nơi xuất xứ sản phẩm |
1524 | 订单付款方式更改 (dìngdān fùkuǎn fāngshì gēnggǎi) – Order payment method change – Thay đổi phương thức thanh toán đơn hàng |
1525 | 商品库存警告 (shāngpǐn kùcún jǐnggào) – Product stock warning – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1526 | 订单未支付超时 (dìngdān wèi zhīfù chāoshí) – Order unpaid timeout – Đơn hàng chưa thanh toán quá thời gian |
1527 | 商品规格变更 (shāngpǐn guīgé biàngēng) – Product specification change – Thay đổi thông số kỹ thuật sản phẩm |
1528 | 订单付款确认 (dìngdān zhīfù quèrèn) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
1529 | 商品入库 (shāngpǐn rùkù) – Product inbound – Nhập kho sản phẩm |
1530 | 订单状态变动 (dìngdān zhuàngtài biàndòng) – Order status change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
1531 | 订单付款失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order payment failure notification – Thông báo thất bại thanh toán đơn hàng |
1532 | 商品配送进度查询 (shāngpǐn pèisòng jìndù cháxún) – Product delivery progress query – Tra cứu tiến độ giao hàng sản phẩm |
1533 | 订单退款状态 (dìngdān tuìkuǎn zhuàngtài) – Order refund status – Trạng thái hoàn tiền đơn hàng |
1534 | 商品销售额 (shāngpǐn xiāoshòu é) – Product sales amount – Doanh thu bán hàng sản phẩm |
1535 | 订单商品明细 (dìngdān shāngpǐn míngxì) – Order product details – Chi tiết sản phẩm trong đơn hàng |
1536 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product packaging requirement – Yêu cầu đóng gói sản phẩm |
1537 | 商品运输中 (shāngpǐn yùnshū zhōng) – Product in transit – Sản phẩm đang trong quá trình vận chuyển |
1538 | 订单配送进度更新 (dìngdān pèisòng jìndù gēngxīn) – Order delivery progress update – Cập nhật tiến độ giao hàng đơn hàng |
1539 | 订单发货日期 (dìngdān fāhuò rìqī) – Order shipping date – Ngày gửi hàng đơn hàng |
1540 | 订单收货地址 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ) – Order delivery address – Địa chỉ giao hàng đơn hàng |
1541 | 商品价格查询 (shāngpǐn jiàgé cháxún) – Product price inquiry – Tra cứu giá sản phẩm |
1542 | 订单跟踪号码 (dìngdān gēnzōng hàomǎ) – Order tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
1543 | 商品配送信息 (shāngpǐn pèisòng xìnxī) – Product delivery information – Thông tin giao hàng sản phẩm |
1544 | 订单到货时间 (dìngdān dào huò shíjiān) – Order delivery time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1545 | 商品货源 (shāngpǐn huòyuán) – Product supply source – Nguồn cung cấp sản phẩm |
1546 | 商品可售数量 (shāngpǐn kě shòu shùliàng) – Product available quantity – Số lượng sản phẩm có sẵn để bán |
1547 | 订单状态更新提醒 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn tíxǐng) – Order status update reminder – Nhắc nhở cập nhật trạng thái đơn hàng |
1548 | 商品验货 (shāngpǐn yànhuò) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1549 | 订单打印 (dìngdān dǎyìn) – Order printing – In đơn hàng |
1550 | 商品折扣码 (shāngpǐn zhékòu mǎ) – Product discount code – Mã giảm giá sản phẩm |
1551 | 商品收货确认 (shāngpǐn shōuhuò quèrèn) – Product receipt confirmation – Xác nhận nhận hàng sản phẩm |
1552 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product promotion event – Sự kiện khuyến mãi sản phẩm |
1553 | 订单生成 (dìngdān shēngchéng) – Order creation – Tạo đơn hàng |
1554 | 商品配送确认 (shāngpǐn pèisòng quèrèn) – Product delivery confirmation – Xác nhận giao hàng sản phẩm |
1555 | 订单价格 (dìngdān jiàgé) – Order price – Giá đơn hàng |
1556 | 商品购买数量 (shāngpǐn gòumǎi shùliàng) – Product purchase quantity – Số lượng sản phẩm mua |
1557 | 商品包装材料 (shāngpǐn bāozhuāng cáiliào) – Product packaging material – Vật liệu đóng gói sản phẩm |
1558 | 商品交付日期 (shāngpǐn jiāofù rìqī) – Product delivery date – Ngày giao hàng sản phẩm |
1559 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Insufficient product stock – Tồn kho sản phẩm không đủ |
1560 | 订单包裹追踪 (dìngdān bāoguǒ zhuīzōng) – Order package tracking – Theo dõi gói đơn hàng |
1561 | 商品海关申报 (shāngpǐn hǎiguān shēnbào) – Product customs declaration – Khai báo hải quan sản phẩm |
1562 | 订单支付失败处理 (dìngdān zhīfù shībài chǔlǐ) – Order payment failure handling – Xử lý thất bại thanh toán đơn hàng |
1563 | 商品免运费 (shāngpǐn miǎn yùnfèi) – Free shipping product – Sản phẩm miễn phí vận chuyển |
1564 | 订单发货确认邮件 (dìngdān fāhuò quèrèn yóujiàn) – Order shipment confirmation email – Email xác nhận giao hàng đơn hàng |
1565 | 订单送货信息 (dìngdān sònghuò xìnxī) – Order delivery information – Thông tin giao hàng đơn hàng |
1566 | 商品进货 (shāngpǐn jìnhuò) – Product replenishment – Bổ sung sản phẩm |
1567 | 商品返现 (shāngpǐn fǎnxiàn) – Product cashback – Hoàn tiền sản phẩm |
1568 | 订单配送单号 (dìngdān pèisòng dānhào) – Order delivery tracking number – Số theo dõi giao hàng đơn hàng |
1569 | 商品包裹 (shāngpǐn bāoguǒ) – Product package – Gói sản phẩm |
1570 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order merging – Ghép đơn hàng |
1571 | 订单配送信息更新 (dìngdān pèisòng xìnxī gēngxīn) – Order shipping information update – Cập nhật thông tin giao hàng đơn hàng |
1572 | 商品特卖 (shāngpǐn tèmài) – Product flash sale – Sản phẩm bán nhanh |
1573 | 订单货到付款 (dìngdān huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery (COD) – Thanh toán khi nhận hàng |
1574 | 商品原产地 (shāngpǐn yuánchǎndì) – Product origin – Nơi xuất xứ sản phẩm |
1575 | 订单导出 (dìngdān dǎochū) – Order export – Xuất đơn hàng |
1576 | 商品预售 (shāngpǐn yùshòu) – Product pre-sale – Sản phẩm bán trước |
1577 | 订单优先配送 (dìngdān yōuxiān pèisòng) – Priority order delivery – Giao hàng ưu tiên đơn hàng |
1578 | 商品小批量购买 (shāngpǐn xiǎo pīliàng gòumǎi) – Small batch purchase of products – Mua sản phẩm số lượng nhỏ |
1579 | 订单自动生成 (dìngdān zìdòng shēngchéng) – Order auto-generation – Tạo đơn hàng tự động |
1580 | 商品自取 (shāngpǐn zì qǔ) – Product self-pickup – Nhận sản phẩm tự lấy |
1581 | 订单送达确认 (dìngdān sòngdá quèrèn) – Order delivery confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1582 | 商品过期 (shāngpǐn guòqī) – Product expiration – Sản phẩm hết hạn |
1583 | 订单支付成功 (dìngdān zhīfù chénggōng) – Order payment success – Thanh toán đơn hàng thành công |
1584 | 商品特殊要求 (shāngpǐn tèshū yāoqiú) – Special product requirements – Yêu cầu đặc biệt về sản phẩm |
1585 | 商品按需购买 (shāngpǐn àn xū gòumǎi) – On-demand product purchase – Mua sản phẩm theo nhu cầu |
1586 | 订单生成错误 (dìngdān shēngchéng cuòwù) – Order generation error – Lỗi tạo đơn hàng |
1587 | 商品非卖品 (shāngpǐn fēi mài pǐn) – Non-sale product – Sản phẩm không bán |
1588 | 订单库存变动 (dìngdān kùcún biàndòng) – Order stock change – Thay đổi tồn kho đơn hàng |
1589 | 商品免费退换货 (shāngpǐn miǎn fèi tuì huàn huò) – Free returns and exchanges for products – Sản phẩm miễn phí trả lại và đổi hàng |
1590 | 商品购买保障 (shāngpǐn gòumǎ bǎozhàng) – Product purchase guarantee – Bảo đảm mua sản phẩm |
1591 | 订单生成时间 (dìngdān shēngchéng shíjiān) – Order generation time – Thời gian tạo đơn hàng |
1592 | 商品配送周期 (shāngpǐn pèisòng zhōuqī) – Product delivery cycle – Chu kỳ giao hàng sản phẩm |
1593 | 订单发货确认 (dìngdān fāhuò quèrèn) – Order shipment confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1594 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách trả lại và đổi sản phẩm |
1595 | 商品分批发货 (shāngpǐn fēn pī fāhuò) – Product batch shipment – Gửi hàng theo lô sản phẩm |
1596 | 订单备注信息 (dìngdān bèizhù xìnxī) – Order note information – Thông tin ghi chú đơn hàng |
1597 | 商品升级版 (shāngpǐn shēngjí bǎn) – Product upgraded version – Phiên bản nâng cấp sản phẩm |
1598 | 商品交易保障 (shāngpǐn jiāoyì bǎozhàng) – Product transaction protection – Bảo vệ giao dịch sản phẩm |
1599 | 订单付款信息 (dìngdān zhīfù xìnxī) – Order payment information – Thông tin thanh toán đơn hàng |
1600 | 商品降价 (shāngpǐn jiàngjià) – Product price reduction – Giảm giá sản phẩm |
1601 | 商品状态更新 (shāngpǐn zhuàngtài gēngxīn) – Product status update – Cập nhật trạng thái sản phẩm |
1602 | 订单多件商品 (dìngdān duō jiàn shāngpǐn) – Order with multiple items – Đơn hàng nhiều sản phẩm |
1603 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product return processing – Xử lý trả hàng sản phẩm |
1604 | 订单发货公司 (dìngdān fāhuò gōngsī) – Order shipping company – Công ty giao hàng đơn hàng |
1605 | 商品买家评论 (shāngpǐn mǎijiā pínglùn) – Product buyer reviews – Đánh giá của người mua về sản phẩm |
1606 | 商品包装保护 (shāngpǐn bāozhuāng bǎohù) – Product packaging protection – Bảo vệ đóng gói sản phẩm |
1607 | 订单配送延误 (dìngdān pèisòng yánwù) – Order delivery delay – Chậm trễ giao hàng đơn hàng |
1608 | 商品客户反馈 (shāngpǐn kèhù fǎnkuì) – Product customer feedback – Phản hồi của khách hàng về sản phẩm |
1609 | 订单调整信息 (dìngdān tiáozhěng xìnxī) – Order adjustment information – Thông tin điều chỉnh đơn hàng |
1610 | 商品批发价 (shāngpǐn pīfā jià) – Product wholesale price – Giá bán sỉ sản phẩm |
1611 | 订单支付异常 (dìngdān zhīfù yìcháng) – Order payment exception – Thanh toán đơn hàng bất thường |
1612 | 商品快速发货 (shāngpǐn kuàisù fāhuò) – Fast product shipment – Gửi hàng sản phẩm nhanh |
1613 | 订单补充说明 (dìngdān bǔchōng shuōmíng) – Order additional instructions – Hướng dẫn bổ sung cho đơn hàng |
1614 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order payment timeout – Thanh toán đơn hàng quá thời gian |
1615 | 商品批发订单 (shāngpǐn pīfā dìngdān) – Wholesale product order – Đơn hàng sản phẩm bán sỉ |
1616 | 订单快递信息 (dìngdān kuàidì xìnxī) – Order courier information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
1617 | 商品库存预警 (shāngpǐn kùcún yùjǐng) – Product stock warning – Cảnh báo tồn kho sản phẩm |
1618 | 订单付款链接 (dìngdān zhīfù liànjiē) – Order payment link – Liên kết thanh toán đơn hàng |
1619 | 商品检验报告 (shāngpǐn jiǎnyàn bàogào) – Product inspection report – Báo cáo kiểm tra sản phẩm |
1620 | 订单无货 (dìngdān wú huò) – Order out of stock – Đơn hàng hết hàng |
1621 | 商品包装质量 (shāngpǐn bāozhuāng zhìliàng) – Product packaging quality – Chất lượng bao bì sản phẩm |
1622 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order shipping time – Thời gian gửi hàng đơn hàng |
1623 | 商品出货数量 (shāngpǐn chūhuò shùliàng) – Product shipment quantity – Số lượng xuất kho sản phẩm |
1624 | 订单支付方式更新 (dìngdān zhīfù fāngshì gēngxīn) – Order payment method update – Cập nhật phương thức thanh toán đơn hàng |
1625 | 商品售后服务支持 (shāngpǐn shòuhòu fúwù zhīchí) – Product after-sales service support – Hỗ trợ dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1626 | 商品价格波动 (shāngpǐn jiàgé bōdòng) – Product price volatility – Biến động giá sản phẩm |
1627 | 订单缺货 (dìngdān quē huò) – Order out of stock – Đơn hàng thiếu hàng |
1628 | 商品海关清关 (shāngpǐn hǎiguān qīngguān) – Product customs clearance – Thủ tục hải quan sản phẩm |
1629 | 订单买家保护 (dìngdān mǎijiā bǎohù) – Order buyer protection – Bảo vệ người mua đơn hàng |
1630 | 商品定制订单 (shāngpǐn dìngzhì dìngdān) – Custom product order – Đơn hàng sản phẩm tùy chỉnh |
1631 | 订单售后处理 (dìngdān shòuhòu chǔlǐ) – Order after-sales processing – Xử lý sau bán hàng đơn hàng |
1632 | 订单修改请求 (dìngdān xiūgǎi qǐngqiú) – Order modification request – Yêu cầu chỉnh sửa đơn hàng |
1633 | 商品库存调整 (shāngpǐn kùcún tiáozhěng) – Product stock adjustment – Điều chỉnh tồn kho sản phẩm |
1634 | 订单支付失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order payment failure – Thất bại thanh toán đơn hàng |
1635 | 商品优惠活动 (shāngpǐn yōuhuì huódòng) – Product discount promotion – Khuyến mãi giảm giá sản phẩm |
1636 | 订单追踪号码 (dìngdān zhuīzōng hàomǎ) – Order tracking number – Mã số theo dõi đơn hàng |
1637 | 商品选购清单 (shāngpǐn xuǎngòu qīngdān) – Product selection list – Danh sách lựa chọn sản phẩm |
1638 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product freebie – Quà tặng sản phẩm |
1639 | 订单付款成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order payment success notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
1640 | 商品分类选择 (shāngpǐn fēnlèi xuǎnzé) – Product category selection – Lựa chọn danh mục sản phẩm |
1641 | 订单退还 (dìngdān tuìhuán) – Order refund – Hoàn tiền đơn hàng |
1642 | 商品库存盘点 (shāngpǐn kùcún pándiǎn) – Product stock inventory – Kiểm kê tồn kho sản phẩm |
1643 | 商品商家信息 (shāngpǐn shāngjiā xìnxī) – Product seller information – Thông tin người bán sản phẩm |
1644 | 订单送货时间 (dìngdān sònghuò shíjiān) – Order delivery time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1645 | 订单运费 (dìngdān yùnfèi) – Order shipping fee – Phí vận chuyển đơn hàng |
1646 | 商品批发折扣 (shāngpǐn pīfā zhékòu) – Wholesale product discount – Giảm giá sản phẩm bán sỉ |
1647 | 订单修改状态 (dìngdān xiūgǎi zhuàngtài) – Order modification status – Trạng thái chỉnh sửa đơn hàng |
1648 | 订单签收 (dìngdān qiānshōu) – Order received – Đơn hàng đã nhận |
1649 | 订单确认收货 (dìngdān quèrèn shōuhuò) – Order confirmation of receipt – Xác nhận đã nhận hàng đơn hàng |
1650 | 订单支付密码 (dìngdān zhīfù mìmǎ) – Order payment password – Mật khẩu thanh toán đơn hàng |
1651 | 商品采购单 (shāngpǐn cǎigòu dān) – Product purchase order – Đơn đặt hàng sản phẩm |
1652 | 订单物流跟踪 (dìngdān wùliú gēnzōng) – Order logistics tracking – Theo dõi vận chuyển đơn hàng |
1653 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product shipment out of warehouse – Gửi hàng sản phẩm từ kho |
1654 | 商品商标 (shāngpǐn shāngbiāo) – Product trademark – Nhãn hiệu sản phẩm |
1655 | 订单汇总 (dìngdān huìzǒng) – Order summary – Tóm tắt đơn hàng |
1656 | 订单付款凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order payment receipt – Biên nhận thanh toán đơn hàng |
1657 | 订单确认收款 (dìngdān quèrèn shōu kuǎn) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
1658 | 商品在线付款 (shāngpǐn zàixiàn zhīfù) – Online product payment – Thanh toán sản phẩm trực tuyến |
1659 | 订单自动取消 (dìngdān zìdòng qǔxiāo) – Order automatic cancellation – Hủy đơn hàng tự động |
1660 | 商品检测 (shāngpǐn jiǎncè) – Product inspection – Kiểm tra sản phẩm |
1661 | 商品采购量 (shāngpǐn cǎigòu liàng) – Product purchase volume – Khối lượng mua sản phẩm |
1662 | 商品商家评分 (shāngpǐn shāngjiā píngfēn) – Product seller rating – Đánh giá người bán sản phẩm |
1663 | 订单拆分 (dìngdān chāi fēn) – Order splitting – Chia đơn hàng |
1664 | 商品特价 (shāngpǐn tèjià) – Product special price – Giá đặc biệt sản phẩm |
1665 | 订单支付凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order payment certificate – Giấy chứng nhận thanh toán đơn hàng |
1666 | 商品包装损坏 (shāngpǐn bāozhuāng sǔnhuài) – Product packaging damage – Hư hỏng bao bì sản phẩm |
1667 | 订单自动发货 (dìngdān zìdòng fāhuò) – Order automatic shipment – Gửi hàng tự động đơn hàng |
1668 | 订单未付款通知 (dìngdān wèi fùkuǎn tōngzhī) – Unpaid order notification – Thông báo đơn hàng chưa thanh toán |
1669 | 商品打折 (shāngpǐn dǎzhé) – Product discount – Giảm giá sản phẩm |
1670 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order merging – Gộp đơn hàng |
1671 | 订单重复付款 (dìngdān chóngfù zhīfù) – Order double payment – Thanh toán đơn hàng trùng lặp |
1672 | 商品无货通知 (shāngpǐn wú huò tōngzhī) – Out of stock product notification – Thông báo sản phẩm hết hàng |
1673 | 订单结算方式 (dìngdān jiésuàn fāngshì) – Order settlement method – Phương thức thanh toán đơn hàng |
1674 | 商品赠品数量 (shāngpǐn zèngpǐn shùliàng) – Product freebie quantity – Số lượng quà tặng sản phẩm |
1675 | 订单取消操作 (dìngdān qǔxiāo cāozuò) – Order cancellation operation – Thao tác hủy đơn hàng |
1676 | 商品采购价格 (shāngpǐn cǎigòu jiàgé) – Product purchase price – Giá mua sản phẩm |
1677 | 订单修改历史 (dìngdān xiūgǎi lìshǐ) – Order modification history – Lịch sử chỉnh sửa đơn hàng |
1678 | 商品生产日期 (shāngpǐn shēngchǎn rìqī) – Product manufacturing date – Ngày sản xuất sản phẩm |
1679 | 订单退款流程 (dìngdān tuìkuǎn liúchéng) – Order refund process – Quy trình hoàn tiền đơn hàng |
1680 | 商品分类搜索 (shāngpǐn fēnlèi sōusuǒ) – Product category search – Tìm kiếm theo danh mục sản phẩm |
1681 | 订单合并支付 (dìngdān hébìng zhīfù) – Order combined payment – Thanh toán đơn hàng gộp |
1682 | 商品外包装 (shāngpǐn wài bāozhuāng) – Product outer packaging – Bao bì bên ngoài sản phẩm |
1683 | 订单未发货 (dìngdān wèi fāhuò) – Order not shipped – Đơn hàng chưa được giao |
1684 | 商品批量采购 (shāngpǐn pīliàng cǎigòu) – Product bulk purchase – Mua sỉ sản phẩm |
1685 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipment delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
1686 | 商品品质保证 (shāngpǐn pǐnzhì bǎozhèng) – Product quality guarantee – Cam kết chất lượng sản phẩm |
1687 | 订单自动确认 (dìngdān zìdòng quèrèn) – Order automatic confirmation – Xác nhận đơn hàng tự động |
1688 | 商品外观检查 (shāngpǐn wàiguān jiǎnchá) – Product appearance inspection – Kiểm tra ngoại hình sản phẩm |
1689 | 商品多样化 (shāngpǐn duōyàng huà) – Product diversification – Đa dạng hóa sản phẩm |
1690 | 订单付款方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order payment options – Các lựa chọn thanh toán đơn hàng |
1691 | 商品缺货通知 (shāngpǐn quē huò tōngzhī) – Product out of stock notification – Thông báo sản phẩm hết hàng |
1692 | 订单优惠券 (dìngdān yōuhuì quàn) – Order coupon – Phiếu giảm giá đơn hàng |
1693 | 商品回购政策 (shāngpǐn huígòu zhèngcè) – Product buyback policy – Chính sách mua lại sản phẩm |
1694 | 订单送货公司 (dìngdān sònghuò gōngsī) – Order delivery company – Công ty giao hàng đơn hàng |
1695 | 商品跟踪记录 (shāngpǐn gēnzōng jìlù) – Product tracking record – Lịch sử theo dõi sản phẩm |
1696 | 订单快递公司 (dìngdān kuàidì gōngsī) – Order express delivery company – Công ty giao hàng nhanh đơn hàng |
1697 | 商品买家评价 (shāngpǐn mǎi jiā píngjià) – Product buyer feedback – Phản hồi người mua sản phẩm |
1698 | 商品支持退款 (shāngpǐn zhīchí tuìkuǎn) – Product supports refund – Sản phẩm hỗ trợ hoàn tiền |
1699 | 商品退货原因 (shāngpǐn tuìhuò yuányīn) – Product return reason – Lý do trả hàng sản phẩm |
1700 | 订单付款错误 (dìngdān zhīfù cuòwù) – Order payment error – Lỗi thanh toán đơn hàng |
1701 | 商品外贸订单 (shāngpǐn wàimào dìngdān) – Product foreign trade order – Đơn hàng xuất khẩu sản phẩm |
1702 | 订单投诉 (dìngdān tóusù) – Order complaint – Khiếu nại đơn hàng |
1703 | 商品活动结束 (shāngpǐn huódòng jiéshù) – Product event end – Kết thúc sự kiện sản phẩm |
1704 | 订单服务费 (dìngdān fúwù fèi) – Order service fee – Phí dịch vụ đơn hàng |
1705 | 订单售后服务 (dìngdān shòu hòu fúwù) – Order after-sales service – Dịch vụ hậu mãi đơn hàng |
1706 | 商品缺货补货 (shāngpǐn quē huò bǔ huò) – Product out of stock replenishment – Bổ sung hàng hóa sản phẩm hết hàng |
1707 | 订单付款失败 (dìngdān zhīfù shībài) – Order payment failure – Thanh toán đơn hàng thất bại |
1708 | 订单合并发货 (dìngdān hébìng fāhuò) – Order combine shipment – Gộp đơn hàng gửi đi |
1709 | 商品出库记录 (shāngpǐn chūkù jìlù) – Product shipping out record – Lịch sử xuất kho sản phẩm |
1710 | 订单商品类型 (dìngdān shāngpǐn lèixíng) – Order product type – Loại sản phẩm đơn hàng |
1711 | 商品退换服务 (shāngpǐn tuì huàn fúwù) – Product return and exchange service – Dịch vụ đổi trả sản phẩm |
1712 | 订单包裹号 (dìngdān bāoguǒ hào) – Order package number – Số hiệu gói hàng đơn hàng |
1713 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Product stock shortage – Thiếu hàng sản phẩm |
1714 | 商品验收标准 (shāngpǐn yànshōu biāozhǔn) – Product acceptance standard – Tiêu chuẩn nghiệm thu sản phẩm |
1715 | 订单地址确认 (dìngdān dìzhǐ quèrèn) – Order address confirmation – Xác nhận địa chỉ đơn hàng |
1716 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product label – Nhãn sản phẩm |
1717 | 订单催促 (dìngdān cuīcù) – Order reminder – Nhắc nhở đơn hàng |
1718 | 商品发货日期 (shāngpǐn fāhuò rìqī) – Product shipment date – Ngày giao hàng sản phẩm |
1719 | 商品进货时间 (shāngpǐn jìnhuò shíjiān) – Product restocking time – Thời gian nhập hàng sản phẩm |
1720 | 订单配送方式选择 (dìngdān pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Order delivery method choice – Lựa chọn phương thức giao hàng đơn hàng |
1721 | 订单详情页 (dìngdān xiángqíng yè) – Order details page – Trang chi tiết đơn hàng |
1722 | 商品自动补货 (shāngpǐn zìdòng bǔ huò) – Product auto restocking – Tự động bổ sung hàng hóa sản phẩm |
1723 | 订单未付款 (dìngdān wèi zhīfù) – Order not paid – Đơn hàng chưa thanh toán |
1724 | 商品批发折扣 (shāngpǐn pīfā zhékòu) – Product wholesale discount – Giảm giá bán sỉ sản phẩm |
1725 | 商品评价分数 (shāngpǐn píngjià fēnshù) – Product rating score – Điểm đánh giá sản phẩm |
1726 | 订单包裹跟踪 (dìngdān bāoguǒ gēnzōng) – Order package tracking – Theo dõi gói hàng đơn hàng |
1727 | 商品备货周期 (shāngpǐn bèi huò zhōuqī) – Product preparation cycle – Chu kỳ chuẩn bị hàng hóa sản phẩm |
1728 | 订单发货错误 (dìngdān fāhuò cuòwù) – Order shipment error – Lỗi giao hàng đơn hàng |
1729 | 商品限时特价 (shāngpǐn xiànshí tèjià) – Product limited-time special price – Giá đặc biệt có thời hạn sản phẩm |
1730 | 商品售后服务 (shāngpǐn shòu hòu fúwù) – Product after-sales service – Dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
1731 | 订单填写错误 (dìngdān tiánxiě cuòwù) – Order filling error – Lỗi điền đơn hàng |
1732 | 商品订购流程 (shāngpǐn dìnggòu liúchéng) – Product ordering process – Quy trình đặt hàng sản phẩm |
1733 | 商品质量投诉 (shāngpǐn zhìliàng tóusù) – Product quality complaint – Khiếu nại chất lượng sản phẩm |
1734 | 订单支付限时 (dìngdān zhīfù xiànshí) – Order payment deadline – Hạn thanh toán đơn hàng |
1735 | 商品图片显示 (shāngpǐn túpiàn xiǎnshì) – Product image display – Hiển thị hình ảnh sản phẩm |
1736 | 订单提前支付 (dìngdān tíqián zhīfù) – Order early payment – Thanh toán sớm đơn hàng |
1737 | 商品出库时间 (shāngpǐn chūkù shíjiān) – Product shipping time – Thời gian xuất kho sản phẩm |
1738 | 商品生产厂家 (shāngpǐn shēngchǎn chǎngjiā) – Product manufacturer – Nhà sản xuất sản phẩm |
1739 | 商品原价 (shāngpǐn yuánjià) – Product original price – Giá gốc sản phẩm |
1740 | 订单支付方式选择 (dìngdān zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Order payment method choice – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
1741 | 商品最低价格 (shāngpǐn zuìdī jiàgé) – Product lowest price – Giá thấp nhất của sản phẩm |
1742 | 订单快递服务 (dìngdān kuàidì fúwù) – Order express service – Dịch vụ giao hàng nhanh đơn hàng |
1743 | 订单配送方式选择 (dìngdān pèisòng fāngshì xuǎnzé) – Order shipping method selection – Lựa chọn phương thức giao hàng đơn hàng |
1744 | 商品采购合同 (shāngpǐn cǎigòu hétóng) – Product purchase contract – Hợp đồng mua sản phẩm |
1745 | 商品进货管理 (shāngpǐn jìnhuò guǎnlǐ) – Product purchasing management – Quản lý nhập hàng sản phẩm |
1746 | 商品预售期 (shāngpǐn yùshòu qī) – Product pre-sale period – Thời gian bán trước sản phẩm |
1747 | 订单分批发货 (dìngdān fēn pī fāhuò) – Order partial shipment – Giao hàng theo từng phần đơn hàng |
1748 | 商品批发价格 (shāngpǐn pīfā jiàgé) – Product wholesale price – Giá bán sỉ sản phẩm |
1749 | 商品附加费用 (shāngpǐn fùjiā fèiyòng) – Product additional fee – Phí bổ sung sản phẩm |
1750 | 订单快速付款 (dìngdān kuàisù zhīfù) – Order fast payment – Thanh toán nhanh đơn hàng |
1751 | 商品发货地址 (shāngpǐn fāhuò dìzhǐ) – Product shipping address – Địa chỉ giao hàng sản phẩm |
1752 | 商品款式选择 (shāngpǐn kuǎnshì xuǎnzé) – Product style selection – Lựa chọn kiểu dáng sản phẩm |
1753 | 订单延迟发货 (dìngdān yánchí fāhuò) – Order delayed shipment – Đơn hàng giao hàng trễ |
1754 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Product bulk purchase – Mua sỉ sản phẩm |
1755 | 商品销售额 (shāngpǐn xiāoshòu é) – Product sales volume – Doanh thu bán sản phẩm |
1756 | 订单收货地址 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ) – Order delivery address – Địa chỉ nhận hàng đơn hàng |
1757 | 商品过期问题 (shāngpǐn guòqī wèntí) – Product expiration issue – Vấn đề hết hạn sản phẩm |
1758 | 商品限购 (shāngpǐn xiàngòu) – Product purchase limit – Giới hạn mua hàng sản phẩm |
1759 | 订单发货单号 (dìngdān fāhuò dān hào) – Order shipment tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
1760 | 商品品牌代理 (shāngpǐn pǐnpái dàilǐ) – Product brand agent – Đại lý thương hiệu sản phẩm |
1761 | 订单支付期限 (dìngdān zhīfù qīxiàn) – Order payment deadline – Hạn thanh toán đơn hàng |
1762 | 商品退货说明 (shāngpǐn tuìhuò shuōmíng) – Product return instructions – Hướng dẫn trả hàng sản phẩm |
1763 | 商品更新日志 (shāngpǐn gēngxīn rìzhì) – Product update log – Nhật ký cập nhật sản phẩm |
1764 | 订单状态取消 (dìngdān zhuàngtài qǔxiāo) – Order status cancellation – Hủy trạng thái đơn hàng |
1765 | 商品特价活动 (shāngpǐn tèjià huódòng) – Product special offer event – Sự kiện ưu đãi sản phẩm |
1766 | 订单配送服务选择 (dìngdān pèisòng fúwù xuǎnzé) – Order delivery service selection – Lựa chọn dịch vụ giao hàng đơn hàng |
1767 | 商品免运费 (shāngpǐn miǎn yùnfèi) – Product free shipping – Miễn phí vận chuyển sản phẩm |
1768 | 订单价格调整 (dìngdān jiàgé tiáozhěng) – Order price adjustment – Điều chỉnh giá đơn hàng |
1769 | 商品批发商 (shāngpǐn pīfā shāng) – Product wholesaler – Người bán sỉ sản phẩm |
1770 | 商品售价 (shāngpǐn shòujià) – Product selling price – Giá bán sản phẩm |
1771 | 商品外包装 (shāngpǐn wàibāozhuāng) – Product outer packaging – Bao bì ngoài sản phẩm |
1772 | 订单收货人 (dìngdān shōuhuò rén) – Order recipient – Người nhận đơn hàng |
1773 | 订单订单号 (dìngdān dìngdān hào) – Order number – Mã đơn hàng |
1774 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order shipping time – Thời gian giao hàng đơn hàng |
1775 | 商品类别 (shāngpǐn lèibié) – Product category – Loại sản phẩm |
1776 | 商品进口 (shāngpǐn jìnkǒu) – Product import – Nhập khẩu sản phẩm |
1777 | 商品退换政策 (shāngpǐn tuì huàn zhèngcè) – Product return policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1778 | 订单交易完成 (dìngdān jiāoyì wánchéng) – Order transaction completed – Giao dịch đơn hàng hoàn thành |
1779 | 订单付款方式 (dìngdān zhīfù fāngshì) – Order payment option – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
1780 | 订单地址修改 (dìngdān dìzhǐ xiūgǎi) – Order address modification – Sửa đổi địa chỉ đơn hàng |
1781 | 商品配送中心 (shāngpǐn pèisòng zhōngxīn) – Product distribution center – Trung tâm phân phối sản phẩm |
1782 | 商品采购清单 (shāngpǐn cǎigòu qīngdān) – Product purchase list – Danh sách mua sản phẩm |
1783 | 商品退货期限 (shāngpǐn tuìhuò qīxiàn) – Product return period – Thời gian trả hàng sản phẩm |
1784 | 订单配送费用 (dìngdān pèisòng fèiyòng) – Order shipping cost – Chi phí giao hàng đơn hàng |
1785 | 商品品牌代理商 (shāngpǐn pǐnpái dàlǐ shāng) – Product brand agent – Đại lý thương hiệu sản phẩm |
1786 | 订单退货政策 (dìngdān tuìhuò zhèngcè) – Order return policy – Chính sách hoàn trả đơn hàng |
1787 | 商品样品请求 (shāngpǐn yàngpǐn qǐngqiú) – Product sample request – Yêu cầu mẫu sản phẩm |
1788 | 订单发货平台 (dìngdān fāhuò píngtái) – Order shipment platform – Nền tảng giao hàng đơn hàng |
1789 | 商品配件 (shāngpǐn pèijiàn) – Product accessories – Phụ kiện sản phẩm |
1790 | 订单批量处理 (dìngdān pīliàng chǔlǐ) – Order bulk processing – Xử lý đơn hàng số lượng lớn |
1791 | 订单提前付款 (dìngdān tíqián zhīfù) – Order advance payment – Thanh toán trước đơn hàng |
1792 | 商品原材料 (shāngpǐn yuáncái liào) – Product raw materials – Nguyên liệu sản phẩm |
1793 | 商品包装规格 (shāngpǐn bāozhuāng guīgé) – Product packaging specification – Quy cách đóng gói sản phẩm |
1794 | 订单物流查询 (dìngdān wùliú cháxún) – Order logistics inquiry – Tra cứu logistics đơn hàng |
1795 | 商品成本控制 (shāngpǐn chéngběn kòngzhì) – Product cost control – Kiểm soát chi phí sản phẩm |
1796 | 订单物流延误 (dìngdān wùliú yánwù) – Order logistics delay – Trễ logistics đơn hàng |
1797 | 商品进口税 (shāngpǐn jìnkǒu shuì) – Product import tax – Thuế nhập khẩu sản phẩm |
1798 | 商品认证标志 (shāngpǐn rènzhèng biāozhì) – Product certification logo – Logo chứng nhận sản phẩm |
1799 | 商品配送中心地址 (shāngpǐn pèisòng zhōngxīn dìzhǐ) – Product distribution center address – Địa chỉ trung tâm phân phối sản phẩm |
1800 | 订单支付失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order payment failure notice – Thông báo thanh toán đơn hàng thất bại |
1801 | 商品包装图片 (shāngpǐn bāozhuāng túpiàn) – Product packaging image – Hình ảnh bao bì sản phẩm |
1802 | 订单支付确认单 (dìngdān zhīfù quèrèn dān) – Order payment confirmation slip – Phiếu xác nhận thanh toán đơn hàng |
1803 | 订单商品变动 (dìngdān shāngpǐn biàndòng) – Order product change – Thay đổi sản phẩm đơn hàng |
1804 | 商品生产工厂 (shāngpǐn shēngchǎn gōngchǎng) – Product manufacturing factory – Nhà máy sản xuất sản phẩm |
1805 | 订单运输方式 (dìngdān yùnshū fāngshì) – Order shipping method – Phương thức vận chuyển đơn hàng |
1806 | 订单支付确认邮件 (dìngdān zhīfù quèrèn yóujiàn) – Order payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán đơn hàng |
1807 | 订单处理完毕 (dìngdān chǔlǐ wánbì) – Order processing completed – Xử lý đơn hàng hoàn tất |
1808 | 商品优惠政策 (shāngpǐn yōuhuì zhèngcè) – Product discount policy – Chính sách giảm giá sản phẩm |
1809 | 订单交易成功 (dìngdān jiāoyì chénggōng) – Order transaction successful – Giao dịch đơn hàng thành công |
1810 | 商品热销 (shāngpǐn rèxiāo) – Product hot sale – Sản phẩm bán chạy |
1811 | 商品质量评估 (shāngpǐn zhìliàng pínggū) – Product quality assessment – Đánh giá chất lượng sản phẩm |
1812 | 订单发货通知单号 (dìngdān fāhuò tōngzhī dān hào) – Order shipment notice number – Số thông báo giao hàng đơn hàng |
1813 | 订单商品库存 (dìngdān shāngpǐn kùcún) – Order product stock – Tồn kho sản phẩm đơn hàng |
1814 | 商品类型 (shāngpǐn lèixíng) – Product type – Loại sản phẩm |
1815 | 订单支付接口 (dìngdān zhīfù jiēkǒu) – Order payment gateway – Cổng thanh toán đơn hàng |
1816 | 订单发货状态 (dìngdān fāhuò zhuàngtài) – Order shipment status – Trạng thái giao hàng đơn hàng |
1817 | 商品采购订单 (shāngpǐn cǎigòu dìngdān) – Product purchase order – Đơn hàng mua sản phẩm |
1818 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order consolidation – Hợp nhất đơn hàng |
1819 | 商品替代品 (shāngpǐn tìdàipǐn) – Product substitute – Sản phẩm thay thế |
1820 | 商品打包 (shāngpǐn dǎbāo) – Product packaging – Đóng gói sản phẩm |
1821 | 商品分销商 (shāngpǐn fēnxiāo shāng) – Product distributor – Nhà phân phối sản phẩm |
1822 | 订单合并请求 (dìngdān hébìng qǐngqiú) – Order merge request – Yêu cầu hợp nhất đơn hàng |
1823 | 订单运送中 (dìngdān yùnsòng zhōng) – Order in transit – Đơn hàng đang vận chuyển |
1824 | 订单清关 (dìngdān qīngguān) – Order customs clearance – Thủ tục hải quan đơn hàng |
1825 | 商品付款方式 (shāngpǐn zhīfù fāngshì) – Product payment method – Phương thức thanh toán sản phẩm |
1826 | 订单修改通知 (dìngdān xiūgǎi tōngzhī) – Order modification notice – Thông báo chỉnh sửa đơn hàng |
1827 | 商品仓储 (shāngpǐn cāngchǔ) – Product warehousing – Kho lưu trữ sản phẩm |
1828 | 订单成功配送 (dìngdān chénggōng pèisòng) – Order successfully shipped – Đơn hàng giao thành công |
1829 | 商品退换流程 (shāngpǐn tuì huàn liúchéng) – Product return/exchange process – Quy trình đổi trả sản phẩm |
1830 | 订单送货确认 (dìngdān sònghuò quèrèn) – Order delivery confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
1831 | 商品专卖店 (shāngpǐn zhuānmài diàn) – Product specialty store – Cửa hàng chuyên bán sản phẩm |
1832 | 商品进货价 (shāngpǐn jìnhuò jià) – Product purchase price – Giá mua sản phẩm |
1833 | 订单超时 (dìngdān chāoshí) – Order timeout – Quá thời gian xử lý đơn hàng |
1834 | 订单配送中 (dìngdān pèisòng zhōng) – Order in delivery – Đơn hàng đang giao |
1835 | 商品原产地 (shāngpǐn yuánchǎn dì) – Product origin – Nguồn gốc sản phẩm |
1836 | 订单支付完成 (dìngdān zhīfù wánchéng) – Order payment completed – Đơn hàng đã thanh toán xong |
1837 | 商品批发价格 (shāngpǐn pīfā jiàgé) – Product wholesale price – Giá sỉ sản phẩm |
1838 | 订单核对 (dìngdān héduì) – Order verification – Kiểm tra đơn hàng |
1839 | 商品售价 (shāngpǐn shòujià) – Product retail price – Giá bán lẻ sản phẩm |
1840 | 订单合并处理 (dìngdān hébìng chǔlǐ) – Order merging process – Quy trình hợp nhất đơn hàng |
1841 | 订单通知 (dìngdān tōngzhī) – Order notification – Thông báo đơn hàng |
1842 | 商品支付链接 (shāngpǐn zhīfù liànjiē) – Product payment link – Liên kết thanh toán sản phẩm |
1843 | 商品退货处理 (shāngpǐn tuìhuò chǔlǐ) – Product return processing – Xử lý hoàn trả sản phẩm |
1844 | 订单结算 (dìngdān jiésuàn) – Order settlement – Thanh toán đơn hàng |
1845 | 商品进口关税 (shāngpǐn jìnkǒu guānshuì) – Product import duty – Thuế nhập khẩu sản phẩm |
1846 | 商品赠品 (shāngpǐn zèngpǐn) – Product giveaway – Quà tặng sản phẩm |
1847 | 商品价格清单 (shāngpǐn jiàgé qīngdān) – Product price list – Danh sách giá sản phẩm |
1848 | 订单退换单号 (dìngdān tuì huàn dān hào) – Order return/exchange number – Số đơn hoàn trả/đổi sản phẩm |
1849 | 商品装运 (shāngpǐn zhuāngyùn) – Product shipment – Giao hàng sản phẩm |
1850 | 商品拆封检查 (shāngpǐn chāifēng jiǎnchá) – Product unboxing inspection – Kiểm tra sau khi mở hộp sản phẩm |
1851 | 订单退款处理 (dìngdān tuìkuǎn chǔlǐ) – Order refund processing – Xử lý hoàn tiền đơn hàng |
1852 | 订单配送公司 (dìngdān pèisòng gōngsī) – Order shipping company – Công ty vận chuyển đơn hàng |
1853 | 订单确认方式 (dìngdān quèrèn fāngshì) – Order confirmation method – Phương thức xác nhận đơn hàng |
1854 | 订单处理延迟 (dìngdān chǔlǐ yánchí) – Order processing delay – Trễ xử lý đơn hàng |
1855 | 商品退换进度 (shāngpǐn tuì huàn jìndù) – Product return/exchange progress – Tiến độ đổi trả sản phẩm |
1856 | 订单导出 (dìngdān dǎochū) – Order export – Xuất khẩu đơn hàng |
1857 | 商品版本 (shāngpǐn bǎnběn) – Product version – Phiên bản sản phẩm |
1858 | 订单结算清单 (dìngdān jiésuàn qīngdān) – Order settlement list – Danh sách thanh toán đơn hàng |
1859 | 商品标识 (shāngpǐn biāoshí) – Product label – Nhãn hiệu sản phẩm |
1860 | 订单修改确认 (dìngdān xiūgǎi quèrèn) – Order modification confirmation – Xác nhận chỉnh sửa đơn hàng |
1861 | 商品出售数量 (shāngpǐn chūshòu shùliàng) – Product sold quantity – Số lượng sản phẩm đã bán |
1862 | 商品退货政策 (shāngpǐn tuìhuò zhèngcè) – Product return policy – Chính sách đổi trả sản phẩm |
1863 | 商品补充信息 (shāngpǐn bǔchōng xìnxī) – Product additional information – Thông tin bổ sung về sản phẩm |
1864 | 商品商标 (shāngpǐn shāngbiāo) – Product trademark – Thương hiệu sản phẩm |
1865 | 订单清单打印 (dìngdān qīngdān dǎyìn) – Order list print – In danh sách đơn hàng |
1866 | 订单确认书 (dìngdān quèrèn shū) – Order confirmation letter – Thư xác nhận đơn hàng |
1867 | 商品到货时间 (shāngpǐn dào huò shíjiān) – Product arrival time – Thời gian hàng hóa đến |
1868 | 订单取消状态 (dìngdān qǔxiāo zhuàngtài) – Order cancellation status – Trạng thái hủy đơn hàng |
1869 | 订单退款处理时间 (dìngdān tuìkuǎn chǔlǐ shíjiān) – Order refund processing time – Thời gian xử lý hoàn tiền đơn hàng |
1870 | 订单配送费用 (dìngdān pèisòng fèiyòng) – Order shipping cost – Chi phí vận chuyển đơn hàng |
1871 | 订单发货进度 (dìngdān fāhuò jìndù) – Order shipment progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
1872 | 商品特殊要求 (shāngpǐn tèshū yāoqiú) – Product special requirements – Yêu cầu đặc biệt về sản phẩm |
1873 | 商品样品 (shāngpǐn yàngpǐn) – Product sample – Mẫu sản phẩm |
1874 | 商品优惠 (shāngpǐn yōuhuì) – Product discount – Giảm giá sản phẩm |
1875 | 商品关税 (shāngpǐn guānshuì) – Product tariff – Thuế sản phẩm |
1876 | 订单收货状态 (dìngdān shōuhuò zhuàngtài) – Order receipt status – Trạng thái nhận hàng đơn hàng |
1877 | 商品质量检查 (shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Product quality check – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
1878 | 订单修正 (dìngdān xiūzhèng) – Order correction – Sửa đơn hàng |
1879 | 商品付款确认 (shāngpǐn zhīfù quèrèn) – Product payment confirmation – Xác nhận thanh toán sản phẩm |
1880 | 订单选择商品 (dìngdān xuǎnzé shāngpǐn) – Order select product – Chọn sản phẩm cho đơn hàng |
1881 | 商品购买渠道 (shāngpǐn gòumǎi qúdào) – Product purchase channel – Kênh mua sản phẩm |
1882 | 订单运送服务 (dìngdān yùnsòng fúwù) – Order shipping service – Dịch vụ giao hàng đơn hàng |
1883 | 商品包装破损 (shāngpǐn bāozhuāng pòsǔn) – Product packaging damage – Hư hỏng bao bì sản phẩm |
1884 | 订单核对信息 (dìngdān héduì xìnxī) – Order verification information – Thông tin xác nhận đơn hàng |
1885 | 商品限量销售 (shāngpǐn xiànliàng xiāoshòu) – Limited sale product – Sản phẩm bán giới hạn |
1886 | 订单未付款通知 (dìngdān wèi zhīfù tōngzhī) – Unpaid order notification – Thông báo đơn hàng chưa thanh toán |
1887 | 商品购买记录 (shāngpǐn gòumǎi jìlù) – Product purchase history – Lịch sử mua sản phẩm |
1888 | 订单分批发货 (dìngdān fēnpī fāhuò) – Order split shipment – Giao hàng theo nhiều đợt |
1889 | 商品运送方式 (shāngpǐn yùnsòng fāngshì) – Product shipping method – Phương thức vận chuyển sản phẩm |
1890 | 订单付款凭证上传 (dìngdān zhīfù píngzhèng shàngchuán) – Order payment receipt upload – Tải lên biên nhận thanh toán đơn hàng |
1891 | 商品整合销售 (shāngpǐn zhěnghé xiāoshòu) – Product bundle sale – Bán theo gói sản phẩm |
1892 | 订单商品修改 (dìngdān shāngpǐn xiūgǎi) – Order product modification – Sửa đổi sản phẩm trong đơn hàng |
1893 | 商品自取 (shāngpǐn zìqǔ) – Product self-pickup – Nhận sản phẩm trực tiếp |
1894 | 订单缺货商品 (dìngdān quēhuò shāngpǐn) – Out of stock products in the order – Sản phẩm hết hàng trong đơn hàng |
1895 | 商品进口限制 (shāngpǐn jìnkǒu xiànzhì) – Product import restrictions – Hạn chế nhập khẩu sản phẩm |
1896 | 订单配送失败 (dìngdān pèisòng shībài) – Order delivery failure – Giao hàng đơn hàng thất bại |
1897 | 订单未确认 (dìngdān wèi quèrèn) – Order not confirmed – Đơn hàng chưa được xác nhận |
1898 | 订单确认期限 (dìngdān quèrèn qīxiàn) – Order confirmation deadline – Thời hạn xác nhận đơn hàng |
1899 | 订单重发 (dìngdān chóng fā) – Order resend – Gửi lại đơn hàng |
1900 | 商品更新提醒 (shāngpǐn gēngxīn tíxǐng) – Product update reminder – Nhắc nhở cập nhật sản phẩm |
1901 | 订单已发货通知 (dìngdān yǐ fāhuò tōngzhī) – Order shipped notification – Thông báo đơn hàng đã được giao |
1902 | 商品验收 (shāngpǐn yànshōu) – Product acceptance – Chấp nhận sản phẩm |
1903 | 订单多次尝试支付 (dìngdān duōcì chángshì zhīfù) – Order multiple payment attempts – Đơn hàng thử thanh toán nhiều lần |
1904 | 订单合并发货 (dìngdān hébìng fāhuò) – Order merged for shipment – Hợp nhất đơn hàng để giao hàng |
1905 | 订单结算失败 (dìngdān jiésuàn shībài) – Order settlement failure – Thanh toán đơn hàng thất bại |
1906 | 商品退款申请 (shāngpǐn tuìkuǎn shēnqǐng) – Product refund request – Yêu cầu hoàn tiền sản phẩm |
1907 | 商品销售趋势 (shāngpǐn xiāoshòu qūshì) – Product sales trend – Xu hướng bán hàng sản phẩm |
1908 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuìquàn) – Product coupon – Phiếu giảm giá sản phẩm |
1909 | 订单商品增加 (dìngdān shāngpǐn zēngjiā) – Order product addition – Thêm sản phẩm vào đơn hàng |
1910 | 商品自提 (shāngpǐn zìtí) – Product self-pickup – Nhận sản phẩm trực tiếp |
1911 | 订单审核 (dìngdān shěnhé) – Order verification – Xác minh đơn hàng |
1912 | 订单送货时效 (dìngdān sònghuò shíxiào) – Order delivery time efficiency – Hiệu quả thời gian giao hàng đơn hàng |
1913 | 订单退款审核 (dìngdān tuìkuǎn shěnhé) – Order refund verification – Xác minh hoàn tiền đơn hàng |
1914 | 商品折扣率 (shāngpǐn zhékòu lǜ) – Product discount rate – Tỷ lệ giảm giá sản phẩm |
1915 | 订单物流更新 (dìngdān wùliú gēngxīn) – Order logistics update – Cập nhật logistics đơn hàng |
1916 | 商品评论 (shāngpǐn pínglùn) – Product review – Đánh giá sản phẩm |
1917 | 订单积分 (dìngdān jīfēn) – Order points – Điểm đơn hàng |
1918 | 商品安全保障 (shāngpǐn ānquán bǎozhèng) – Product safety guarantee – Bảo đảm an toàn sản phẩm |
1919 | 订单分配方案 (dìngdān fēnpèi fāng’àn) – Order allocation plan – Kế hoạch phân bổ đơn hàng |
1920 | 订单状态历史 (dìngdān zhuàngtài lìshǐ) – Order status history – Lịch sử trạng thái đơn hàng |
1921 | 商品商品款式 (shāngpǐn chǒnghuò kuǎnshì) – Product style – Kiểu dáng sản phẩm |
1922 | 订单发货方式 (dìngdān fāhuò fāngshì) – Order shipping method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
1923 | 商品发货地址 (shāngpǐn fāhuò dìzhǐ) – Product shipment address – Địa chỉ giao hàng sản phẩm |
1924 | 订单商品退货 (dìngdān shāngpǐn tuìhuò) – Order product return – Trả lại sản phẩm trong đơn hàng |
1925 | 商品超量 (shāngpǐn chāo liàng) – Product overstock – Hàng tồn kho vượt mức |
1926 | 订单待付款 (dìngdān dài zhīfù) – Order pending payment – Đơn hàng chờ thanh toán |
1927 | 商品包装费用 (shāngpǐn bāozhuāng fèiyòng) – Product packaging fee – Phí bao bì sản phẩm |
1928 | 商品短缺 (shāngpǐn duǎnquē) – Product shortage – Thiếu hụt sản phẩm |
1929 | 商品全额退款 (shāngpǐn quán’é tuìkuǎn) – Full product refund – Hoàn tiền toàn bộ sản phẩm |
1930 | 商品已发货 (shāngpǐn yǐ fāhuò) – Product shipped – Sản phẩm đã được giao |
1931 | 订单处理完成 (dìngdān chǔlǐ wánchéng) – Order processing complete – Xử lý đơn hàng hoàn tất |
1932 | 商品采购 (shāngpǐn cǎigòu) – Product procurement – Mua sắm sản phẩm |
1933 | 商品预售 (shāngpǐn yùshòu) – Product presale – Bán trước sản phẩm |
1934 | 订单优惠 (dìngdān yōuhuì) – Order discount – Giảm giá đơn hàng |
1935 | 商品配送问题 (shāngpǐn pèisòng wèntí) – Product delivery issue – Vấn đề giao hàng sản phẩm |
1936 | 订单商品修改记录 (dìngdān shāngpǐn xiūgǎi jìlù) – Order product modification history – Lịch sử sửa đổi sản phẩm trong đơn hàng |
1937 | 订单合并 (dìngdān hébìng) – Order merge – Hợp nhất đơn hàng |
1938 | 商品包装保护 (shāngpǐn bāozhuāng bǎohù) – Product packaging protection – Bảo vệ bao bì sản phẩm |
1939 | 订单商品退货数量 (dìngdān shāngpǐn tuìhuò shùliàng) – Order product return quantity – Số lượng sản phẩm trả lại trong đơn hàng |
1940 | 商品额外收费 (shāngpǐn éwài shōufèi) – Additional product charges – Phí bổ sung cho sản phẩm |
1941 | 订单确认成功 (dìngdān quèrèn chénggōng) – Order confirmation successful – Xác nhận đơn hàng thành công |
1942 | 商品销售期限 (shāngpǐn xiāoshòu qīxiàn) – Product sales period – Thời gian bán sản phẩm |
1943 | 订单配送延误 (dìngdān pèisòng yánwù) – Order delivery delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
1944 | 商品完好无损 (shāngpǐn wánhǎo wú sǔn) – Product in perfect condition – Sản phẩm không hư hỏng |
1945 | 商品促销折扣 (shāngpǐn cùxiāo zhékòu) – Product promotional discount – Giảm giá khuyến mãi sản phẩm |
1946 | 商品退款进度 (shāngpǐn tuìkuǎn jìndù) – Product refund progress – Tiến độ hoàn tiền sản phẩm |
1947 | 商品交货期 (shāngpǐn jiāohuò qī) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1948 | 订单商品未付款 (dìngdān shāngpǐn wèi zhīfù) – Order product not paid – Sản phẩm trong đơn hàng chưa thanh toán |
1949 | 订单商品状态 (dìngdān shāngpǐn zhuàngtài) – Order product status – Trạng thái sản phẩm trong đơn hàng |
1950 | 订单已取消 (dìngdān yǐ qǔxiāo) – Order cancelled – Đơn hàng đã bị hủy |
1951 | 商品发货延迟 (shāngpǐn fāhuò yánchí) – Product shipping delay – Giao hàng sản phẩm bị trì hoãn |
1952 | 订单配送更新 (dìngdān pèisòng gēngxīn) – Order delivery update – Cập nhật giao hàng đơn hàng |
1953 | 订单未处理 (dìngdān wèi chǔlǐ) – Order not processed – Đơn hàng chưa được xử lý |
1954 | 商品已售罄 (shāngpǐn yǐ shòuqìng) – Product sold out – Sản phẩm đã hết hàng |
1955 | 订单信息修改 (dìngdān xìnxī xiūgǎi) – Order information modification – Sửa đổi thông tin đơn hàng |
1956 | 订单货物验收 (dìngdān huòwù yànshōu) – Order goods inspection – Kiểm tra hàng hóa đơn hàng |
1957 | 订单失效 (dìngdān shīxiào) – Order expired – Đơn hàng hết hiệu lực |
1958 | 商品配送方式 (shāngpǐn pèisòng fāngshì) – Product shipping method – Phương thức giao hàng sản phẩm |
1959 | 商品购买选项 (shāngpǐn gòumǎi xuǎnxiàng) – Product purchase options – Lựa chọn mua sản phẩm |
1960 | 订单完成时间 (dìngdān wánchéng shíjiān) – Order completion time – Thời gian hoàn tất đơn hàng |
1961 | 商品促销活动 (shāngpǐn cùxiāo huódòng) – Product promotional activity – Hoạt động khuyến mãi sản phẩm |
1962 | 订单延迟 (dìngdān yánchí) – Order delay – Trễ đơn hàng |
1963 | 订单退货理由 (dìngdān tuìhuò lǐyóu) – Order return reason – Lý do trả hàng đơn hàng |
1964 | 商品包装要求 (shāngpǐn bāozhuāng yāoqiú) – Product packaging requirements – Yêu cầu bao bì sản phẩm |
1965 | 订单运输状态 (dìngdān yùnshū zhuàngtài) – Order shipping status – Trạng thái vận chuyển đơn hàng |
1966 | 商品付款成功 (shāngpǐn zhīfù chénggōng) – Product payment successful – Thanh toán sản phẩm thành công |
1967 | 商品包装完好 (shāngpǐn bāozhuāng wánhǎo) – Product packaging intact – Bao bì sản phẩm nguyên vẹn |
1968 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order shipped – Đơn hàng đã được gửi đi |
1969 | 商品发货时间 (shāngpǐn fāhuò shíjiān) – Product shipping time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
1970 | 商品批发价 (shāngpǐn pīfā jià) – Wholesale price of product – Giá bán buôn sản phẩm |
1971 | 商品销售时间 (shāngpǐn xiāoshòu shíjiān) – Product sales period – Thời gian bán sản phẩm |
1972 | 商品优惠码 (shāngpǐn yōuhuì mǎ) – Product discount code – Mã giảm giá sản phẩm |
1973 | 商品存货查询 (shāngpǐn cún huò cháxún) – Product stock inquiry – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
1974 | 商品价格上涨 (shāngpǐn jiàgé shàngzhǎng) – Product price increase – Tăng giá sản phẩm |
1975 | 商品包装损坏 (shāngpǐn bāozhuāng sǔnhuài) – Product packaging damaged – Bao bì sản phẩm bị hư hỏng |
1976 | 订单物流信息 (dìngdān wùliú xìnxī) – Order logistics information – Thông tin logistics đơn hàng |
1977 | 商品限时抢购 (shāngpǐn xiànshí qiǎnggòu) – Product flash sale – Bán hàng giảm giá trong thời gian giới hạn |
1978 | 订单提货点 (dìngdān tí huò diǎn) – Order pickup point – Điểm nhận hàng đơn hàng |
1979 | 商品批发商 (shāngpǐn pīfā shāng) – Product wholesaler – Nhà bán buôn sản phẩm |
1980 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order shipping notification – Thông báo giao hàng đơn hàng |
1981 | 商品购买数量 (shāngpǐn gòumǎi shùliàng) – Product purchase quantity – Số lượng mua sản phẩm |
1982 | 订单配送延迟原因 (dìngdān pèisòng yánchí yuányīn) – Order delivery delay reason – Lý do trễ giao hàng đơn hàng |
1983 | 订单支付成功通知 (dìngdān zhīfù chénggōng tōngzhī) – Order payment success notification – Thông báo thanh toán thành công đơn hàng |
1984 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product stock check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
1985 | 订单订单号查询 (dìngdān dìngdān hào cháxún) – Order number inquiry – Tra cứu số đơn hàng |
1986 | 商品热销产品 (shāngpǐn rèxiāo chǎnpǐn) – Hot selling product – Sản phẩm bán chạy |
1987 | 商品运费 (shāngpǐn yùnfèi) – Product shipping cost – Phí vận chuyển sản phẩm |
1988 | 商品选择页面 (shāngpǐn xuǎnzé yèmiàn) – Product selection page – Trang chọn sản phẩm |
1989 | 订单处理中 (dìngdān chǔlǐ zhōng) – Order processing – Đang xử lý đơn hàng |
1990 | 订单已退款 (dìngdān yǐ tuìkuǎn) – Order refunded – Đơn hàng đã hoàn tiền |
1991 | 商品定制 (shāngpǐn dìngzhì) – Product customization – Tùy chỉnh sản phẩm |
1992 | 订单买家留言 (dìngdān mǎijiā liúyán) – Order buyer message – Tin nhắn người mua đơn hàng |
1993 | 商品发货跟踪 (shāngpǐn fāhuò gēnzōng) – Product shipment tracking – Theo dõi giao hàng sản phẩm |
1994 | 商品包裹跟踪 (shāngpǐn bāoguǒ gēnzōng) – Product parcel tracking – Theo dõi gói hàng sản phẩm |
1995 | 订单处理完成 (dìngdān chǔlǐ wánchéng) – Order processing completed – Xử lý đơn hàng hoàn tất |
1996 | 商品分销 (shāngpǐn fēnxiāo) – Product distribution – Phân phối sản phẩm |
1997 | 订单客户服务 (dìngdān kèhù fúwù) – Order customer service – Dịch vụ khách hàng đơn hàng |
1998 | 商品零售价格 (shāngpǐn língshòu jiàgé) – Product retail price – Giá bán lẻ sản phẩm |
1999 | 订单被退回 (dìngdān bèi tuìhuí) – Order returned – Đơn hàng bị trả lại |
2000 | 订单付款未完成 (dìngdān zhīfù wèi wánchéng) – Order payment not completed – Thanh toán đơn hàng chưa hoàn tất |
2001 | 商品批发商选择 (shāngpǐn pīfā shāng xuǎnzé) – Wholesaler selection for product – Lựa chọn nhà bán buôn sản phẩm |
2002 | 商品包装费用 (shāngpǐn bāozhuāng fèiyòng) – Product packaging cost – Phí bao bì sản phẩm |
2003 | 商品质量检查 (shāngpǐn zhìliàng jiǎnchá) – Product quality inspection – Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
2004 | 订单退货审批 (dìngdān tuìhuò shěnpī) – Order return approval – Phê duyệt trả hàng đơn hàng |
2005 | 商品买家评价 (shāngpǐn mǎijiā píngjià) – Product buyer review – Đánh giá của người mua về sản phẩm |
2006 | 订单买家留言回复 (dìngdān mǎijiā liúyán huífù) – Order buyer message reply – Phản hồi tin nhắn của người mua |
2007 | 商品数量选择 (shāngpǐn shùliàng xuǎnzé) – Product quantity selection – Lựa chọn số lượng sản phẩm |
2008 | 订单收货地址 (dìngdān shōuhuò dìzhǐ) – Order receiving address – Địa chỉ nhận hàng đơn hàng |
2009 | 商品价格查询 (shāngpǐn jiàgé cháxún) – Product price inquiry – Kiểm tra giá sản phẩm |
2010 | 订单地址更改 (dìngdān dìzhǐ gēnggǎi) – Order address change – Thay đổi địa chỉ đơn hàng |
2011 | 商品销售统计 (shāngpǐn xiāoshòu tǒngjì) – Product sales statistics – Thống kê doanh số sản phẩm |
2012 | 商品单价 (shāngpǐn dānjià) – Product unit price – Giá đơn vị sản phẩm |
2013 | 商品限量发售 (shāngpǐn xiànliàng fāshòu) – Product limited release – Sản phẩm phát hành có giới hạn |
2014 | 订单发货失败 (dìngdān fāhuò shībài) – Order shipment failed – Gửi hàng đơn hàng thất bại |
2015 | 订单派送中 (dìngdān pàisòng zhōng) – Order being dispatched – Đơn hàng đang được gửi đi |
2016 | 订单付款失败通知 (dìngdān zhīfù shībài tōngzhī) – Order payment failure notification – Thông báo thanh toán thất bại đơn hàng |
2017 | 商品评价规则 (shāngpǐn píngjià guīzé) – Product review rules – Quy tắc đánh giá sản phẩm |
2018 | 商品售后保障 (shāngpǐn shòu hòu bǎozhàng) – Product after-sales guarantee – Bảo hành hậu mãi sản phẩm |
2019 | 订单退货申请 (dìngdān tuìhuò shēnqǐng) – Order return request – Yêu cầu trả lại đơn hàng |
2020 | 商品查询 (shāngpǐn cháxún) – Product inquiry – Tra cứu sản phẩm |
2021 | 商品使用说明书 (shāngpǐn shǐyòng shuōmíngshū) – Product user manual – Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm |
2022 | 商品换货流程 (shāngpǐn huànhuò liúchéng) – Product exchange process – Quy trình đổi hàng |
2023 | 商品采购需求 (shāngpǐn cǎigòu xūqiú) – Product purchasing demand – Nhu cầu mua sản phẩm |
2024 | 商品运输追踪 (shāngpǐn yùnshū zhuīzōng) – Product shipping tracking – Theo dõi vận chuyển sản phẩm |
2025 | 商品包装清单 (shāngpǐn bāozhuāng qīngdān) – Product packaging list – Danh sách bao bì sản phẩm |
2026 | 订单物流更新通知 (dìngdān wùliú gēngxīn tōngzhī) – Order logistics update notification – Thông báo cập nhật vận chuyển đơn hàng |
2027 | 商品库存查询 (shāngpǐn kùcún cháxún) – Product stock inquiry – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
2028 | 商品附加服务 (shāngpǐn fùjiā fúwù) – Product additional services – Dịch vụ bổ sung sản phẩm |
2029 | 订单买家投诉 (dìngdān mǎijiā tóusù) – Order buyer complaint – Khiếu nại của người mua về đơn hàng |
2030 | 商品配送时间 (shāngpǐn pèisòng shíjiān) – Product delivery time – Thời gian giao hàng sản phẩm |
2031 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order shipment notification – Thông báo gửi hàng đơn hàng |
2032 | 订单运费查询 (dìngdān yùnfèi cháxún) – Order shipping cost inquiry – Kiểm tra phí vận chuyển đơn hàng |
2033 | 商品增值服务 (shāngpǐn zēngzhí fúwù) – Product value-added services – Dịch vụ gia tăng sản phẩm |
2034 | 商品卖家评分 (shāngpǐn mài jiā píngfēn) – Product seller rating – Đánh giá người bán sản phẩm |
2035 | 商品销售渠道 (shāngpǐn xiāoshòu qúdào) – Product sales channels – Kênh bán hàng sản phẩm |
2036 | 商品广告推广 (shāngpǐn guǎnggào tuīguǎng) – Product advertising promotion – Quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm |
2037 | 订单处理状态更新 (dìngdān chǔlǐ zhuàngtài gēngxīn) – Order processing status update – Cập nhật trạng thái xử lý đơn hàng |
2038 | 订单退货政策 (dìngdān tuìhuò zhèngcè) – Order return policy – Chính sách trả hàng đơn hàng |
2039 | 订单支付失败解决 (dìngdān zhīfù shībài jiějué) – Order payment failure resolution – Giải quyết vấn đề thanh toán đơn hàng thất bại |
2040 | 商品退货条件 (shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Product return conditions – Điều kiện trả lại sản phẩm |
2041 | 商品更新通知 (shāngpǐn gēngxīn tōngzhī) – Product update notification – Thông báo cập nhật sản phẩm |
2042 | 商品售后服务政策 (shāngpǐn shòuhòu fúwù zhèngcè) – Product after-sales service policy – Chính sách dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
2043 | 订单发货时间 (dìngdān fāhuò shíjiān) – Order shipment time – Thời gian gửi hàng đơn hàng |
2044 | 商品销售价格 (shāngpǐn xiāoshòu jiàgé) – Product selling price – Giá bán sản phẩm |
2045 | 订单确认流程 (dìngdān quèrèn liúchéng) – Order confirmation process – Quy trình xác nhận đơn hàng |
2046 | 商品销量 (shāngpǐn xiāoliàng) – Product sales volume – Khối lượng bán hàng sản phẩm |
2047 | 订单配送跟踪信息 (dìngdān pèisòng gēnzōng xìnxī) – Order delivery tracking information – Thông tin theo dõi giao hàng đơn hàng |
2048 | 商品展示页面 (shāngpǐn zhǎnshì yèmiàn) – Product display page – Trang hiển thị sản phẩm |
2049 | 订单送货上门 (dìngdān sònghuò shàngmén) – Order home delivery – Giao hàng tận nhà |
2050 | 商品物流状态 (shāngpǐn wùliú zhuàngtài) – Product logistics status – Trạng thái logistics sản phẩm |
2051 | 订单买家评价 (dìngdān mǎijiā píngjià) – Order buyer review – Đánh giá của người mua đơn hàng |
2052 | 订单自动处理 (dìngdān zìdòng chǔlǐ) – Order automatic processing – Xử lý đơn hàng tự động |
2053 | 商品市场需求 (shāngpǐn shìchǎng xūqiú) – Product market demand – Nhu cầu thị trường sản phẩm |
2054 | 订单发货提醒 (dìngdān fāhuò tíxǐng) – Order shipment reminder – Nhắc nhở gửi hàng đơn hàng |
2055 | 商品防伪标签 (shāngpǐn fángwéi biāoqiān) – Product anti-counterfeit label – Nhãn chống hàng giả sản phẩm |
2056 | 商品退换货服务 (shāngpǐn tuì huàn huò fúwù) – Product return and exchange service – Dịch vụ trả và đổi hàng sản phẩm |
2057 | 订单发货地址 (dìngdān fāhuò dìzhǐ) – Order shipping address – Địa chỉ giao hàng đơn hàng |
2058 | 商品生产厂家 (shāngpǐn shēngchǎn chāngjiā) – Product manufacturer – Nhà sản xuất sản phẩm |
2059 | 订单付款链接 (dìngdān fùkuǎn liànjiē) – Order payment link – Liên kết thanh toán đơn hàng |
2060 | 商品快速配送 (shāngpǐn kuàisù pèisòng) – Product fast delivery – Giao hàng nhanh sản phẩm |
2061 | 订单账单地址 (dìngdān zhàngdān dìzhǐ) – Order billing address – Địa chỉ thanh toán đơn hàng |
2062 | 商品客户评价 (shāngpǐn kèhù píngjià) – Product customer review – Đánh giá khách hàng sản phẩm |
2063 | 商品优惠券 (shāngpǐn yōuhuì quàn) – Product coupon – Mã giảm giá sản phẩm |
2064 | 订单退款中 (dìngdān tuìkuǎn zhōng) – Order refund in process – Đơn hàng đang hoàn tiền |
2065 | 商品售后支持 (shāngpǐn shòuhòu zhīchí) – Product after-sales support – Hỗ trợ dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
2066 | 订单处理时长 (dìngdān chǔlǐ shícháng) – Order processing time – Thời gian xử lý đơn hàng |
2067 | 商品支持跨境配送 (shāngpǐn zhīchí kuàjìng pèisòng) – Product supports cross-border delivery – Sản phẩm hỗ trợ giao hàng quốc tế |
2068 | 订单追踪号码 (dìngdān zhuīzōng hàomǎ) – Order tracking number – Số theo dõi đơn hàng |
2069 | 商品详情页 (shāngpǐn xiángqīng yè) – Product detail page – Trang chi tiết sản phẩm |
2070 | 商品发货地 (shāngpǐn fāhuò dì) – Product shipping origin – Nơi xuất xứ hàng hóa |
2071 | 商品退换货 (shāngpǐn tuì huàn huò) – Product return and exchange – Đổi trả sản phẩm |
2072 | 订单快递公司 (dìngdān kuàidì gōngsī) – Order courier company – Công ty giao hàng đơn hàng |
2073 | 订单自动确认 (dìngdān zìdòng quèrèn) – Order automatic confirmation – Xác nhận tự động đơn hàng |
2074 | 订单付款超时 (dìngdān fùkuǎn chāoshí) – Order payment timeout – Quá hạn thanh toán đơn hàng |
2075 | 商品原产地 (shāngpǐn yuánchǎndì) – Product origin – Nguồn gốc sản phẩm |
2076 | 订单物流信息 (dìngdān wùliú xìnxī) – Order logistics information – Thông tin vận chuyển đơn hàng |
2077 | 商品外包装 (shāngpǐn wàibāozhuāng) – Product outer packaging – Bao bì bên ngoài sản phẩm |
2078 | 订单支付凭证 (dìngdān zhīfù píngzhèng) – Order payment voucher – Giấy chứng nhận thanh toán đơn hàng |
2079 | 商品库存状态 (shāngpǐn kùcún zhuàngtài) – Product stock status – Trạng thái tồn kho sản phẩm |
2080 | 订单支付通道 (dìngdān zhīfù tōngdào) – Order payment channel – Kênh thanh toán đơn hàng |
2081 | 商品包装类型 (shāngpǐn bāozhuāng lèixíng) – Product packaging type – Loại bao bì sản phẩm |
2082 | 商品促销折扣 (shāngpǐn cùxiāo zhékòu) – Product promotion discount – Giảm giá khuyến mãi sản phẩm |
2083 | 订单交易号 (dìngdān jiāoyì hào) – Order transaction number – Mã giao dịch đơn hàng |
2084 | 商品详情图片 (shāngpǐn xiángqīng túpiàn) – Product detail image – Hình ảnh chi tiết sản phẩm |
2085 | 订单汇款 (dìngdān huìkuǎn) – Order remittance – Chuyển khoản đơn hàng |
2086 | 商品退换时间 (shāngpǐn tuì huàn shíjiān) – Product return and exchange time – Thời gian đổi trả sản phẩm |
2087 | 商品库存量 (shāngpǐn kùcún liàng) – Product inventory quantity – Số lượng tồn kho sản phẩm |
2088 | 订单支付信息错误 (dìngdān zhīfù xìnxī cuòwù) – Order payment information error – Lỗi thông tin thanh toán đơn hàng |
2089 | 商品售价区间 (shāngpǐn shòujià qūjiān) – Product price range – Phạm vi giá sản phẩm |
2090 | 商品自提 (shāngpǐn zìtí) – Product self-pickup – Lấy hàng tự lấy |
2091 | 订单转运 (dìngdān zhuǎnyùn) – Order forwarding – Chuyển tiếp đơn hàng |
2092 | 商品重量计算 (shāngpǐn zhòngliàng jìsuàn) – Product weight calculation – Tính toán trọng lượng sản phẩm |
2093 | 商品发货日期 (shāngpǐn fāhuò rìqī) – Product shipping date – Ngày giao hàng sản phẩm |
2094 | 商品上架时间 (shāngpǐn shàngjià shíjiān) – Product listing time – Thời gian sản phẩm lên kệ |
2095 | 订单退货原因 (dìngdān tuìhuò yuányīn) – Order return reason – Lý do trả lại đơn hàng |
2096 | 商品采购数量 (shāngpǐn cǎigòu shùliàng) – Product purchase quantity – Số lượng mua sản phẩm |
2097 | 订单补充信息 (dìngdān bǔchōng xìnxī) – Order additional information – Thông tin bổ sung đơn hàng |
2098 | 商品销售地区 (shāngpǐn xiāoshòu dìqū) – Product sales area – Khu vực bán sản phẩm |
2099 | 商品税费 (shāngpǐn shuìfèi) – Product tax – Thuế sản phẩm |
2100 | 订单退款到账时间 (dìngdān tuìkuǎn dào zhàng shíjiān) – Order refund deposit time – Thời gian hoàn tiền vào tài khoản |
2101 | 商品促销活动时间 (shāngpǐn cùxiāo huódòng shíjiān) – Product promotion activity time – Thời gian khuyến mãi sản phẩm |
2102 | 订单电子发票 (dìngdān diànzǐ fāpiào) – Order electronic invoice – Hóa đơn điện tử đơn hàng |
2103 | 商品订单号查询 (shāngpǐn dìngdān hào cháxún) – Product order number inquiry – Tra cứu số đơn hàng sản phẩm |
2104 | 商品付款状态 (shāngpǐn fùkuǎn zhuàngtài) – Product payment status – Trạng thái thanh toán sản phẩm |
2105 | 商品售后保障 (shāngpǐn shòuhòu bǎozhàng) – Product after-sales guarantee – Bảo đảm hậu mãi sản phẩm |
2106 | 商品批次 (shāngpǐn pīcì) – Product batch – Lô sản phẩm |
2107 | 商品附加费用 (shāngpǐn fùjiā fèiyòng) – Product additional charges – Phí phụ thu sản phẩm |
2108 | 订单运费计算 (dìngdān yùnfèi jìsuàn) – Order shipping cost calculation – Tính toán phí vận chuyển đơn hàng |
2109 | 商品发货状态 (shāngpǐn fāhuò zhuàngtài) – Product shipping status – Trạng thái giao hàng sản phẩm |
2110 | 订单确认按钮 (dìngdān quèrèn ànniǔ) – Order confirmation button – Nút xác nhận đơn hàng |
2111 | 商品原材料 (shāngpǐn yuáncáiliào) – Product raw materials – Nguyên liệu sản phẩm |
2112 | 商品添加至购物车 (shāngpǐn tiānjiā zhì gòuwù chē) – Add product to cart – Thêm sản phẩm vào giỏ hàng |
2113 | 商品最低价格 (shāngpǐn zuìdī jiàgé) – Product minimum price – Giá thấp nhất sản phẩm |
2114 | 订单发货商家 (dìngdān fāhuò shāngjiā) – Order shipping seller – Người bán giao hàng đơn hàng |
2115 | 商品介绍视频 (shāngpǐn jièshào shìpín) – Product introduction video – Video giới thiệu sản phẩm |
2116 | 订单详细信息 (dìngdān xiángxì xìnxī) – Order details – Chi tiết đơn hàng |
2117 | 商品卖点 (shāngpǐn màidiǎn) – Product selling points – Điểm bán hàng sản phẩm |
2118 | 订单退货地址 (dìngdān tuìhuò dìzhǐ) – Order return address – Địa chỉ trả hàng đơn hàng |
2119 | 商品购买条件 (shāngpǐn gòumǎi tiáojiàn) – Product purchase conditions – Điều kiện mua sản phẩm |
2120 | 商品型号 (shāngpǐn xínghào) – Product model – Mẫu sản phẩm |
2121 | 商品购买限制 (shāngpǐn gòumǎi xiànzhì) – Product purchase limit – Giới hạn mua sản phẩm |
2122 | 订单包裹追踪 (dìngdān bāoguǒ zhuīzōng) – Order parcel tracking – Theo dõi kiện hàng đơn hàng |
2123 | 商品付款选项 (shāngpǐn fùkuǎn xuǎnxiàng) – Product payment options – Các lựa chọn thanh toán sản phẩm |
2124 | 订单购买数量 (dìngdān gòumǎi shùliàng) – Order purchase quantity – Số lượng mua đơn hàng |
2125 | 商品限时优惠 (shāngpǐn xiànshí yōuhuì) – Product limited-time discount – Giảm giá sản phẩm có thời hạn |
2126 | 订单发货跟踪 (dìngdān fāhuò gēnzōng) – Order shipping tracking – Theo dõi giao hàng đơn hàng |
2127 | 订单条款和条件 (dìngdān tiáokuǎn hé tiáojiàn) – Order terms and conditions – Điều khoản và điều kiện đơn hàng |
2128 | 订单收件人 (dìngdān shōujiànrén) – Order recipient – Người nhận đơn hàng |
2129 | 商品附加选项 (shāngpǐn fùjiā xuǎnxiàng) – Product additional options – Lựa chọn bổ sung sản phẩm |
2130 | 订单确认弹窗 (dìngdān quèrèn tánchuāng) – Order confirmation pop-up – Cửa sổ xác nhận đơn hàng |
2131 | 商品展示页 (shāngpǐn zhǎnshì yè) – Product display page – Trang hiển thị sản phẩm |
2132 | 订单进度更新 (dìngdān jìndù gēngxīn) – Order progress update – Cập nhật tiến độ đơn hàng |
2133 | 商品购买数量限制 (shāngpǐn gòumǎi shùliàng xiànzhì) – Product purchase quantity limit – Giới hạn số lượng mua sản phẩm |
2134 | 订单取消政策 (dìngdān qǔxiāo zhèngcè) – Order cancellation policy – Chính sách hủy đơn hàng |
2135 | 商品付款记录 (shāngpǐn fùkuǎn jìlù) – Product payment history – Lịch sử thanh toán sản phẩm |
2136 | 订单退款进度 (dìngdān tuìkuǎn jìndù) – Order refund progress – Tiến độ hoàn tiền đơn hàng |
2137 | 商品详情介绍 (shāngpǐn xiángqíng jièshào) – Product detail introduction – Giới thiệu chi tiết sản phẩm |
2138 | 订单创建时间 (dìngdān chuàngjiàn shíjiān) – Order creation time – Thời gian tạo đơn hàng |
2139 | 商品包装规格 (shāngpǐn bāozhuāng guīgé) – Product packaging specifications – Quy cách đóng gói sản phẩm |
2140 | 商品剩余数量 (shāngpǐn shèngyú shùliàng) – Product remaining quantity – Số lượng sản phẩm còn lại |
2141 | 订单配送费用计算 (dìngdān pèisòng fèiyòng jìsuàn) – Order delivery fee calculation – Tính toán phí giao hàng đơn hàng |
2142 | 商品不适用条件 (shāngpǐn bù shìyòng tiáojiàn) – Product inapplicable conditions – Điều kiện không áp dụng cho sản phẩm |
2143 | 商品到货时间 (shāngpǐn dào huò shíjiān) – Product arrival time – Thời gian sản phẩm đến |
2144 | 订单评论 (dìngdān pínglùn) – Order review – Đánh giá đơn hàng |
2145 | 商品标签过滤 (shāngpǐn biāoqiān guòlǜ) – Product label filter – Bộ lọc nhãn sản phẩm |
2146 | 订单清单 (dìngdān qīngdān) – Order list – Danh sách đơn hàng |
2147 | 订单变更 (dìngdān biàngēng) – Order change – Thay đổi đơn hàng |
2148 | 商品询价 (shāngpǐn xúnjià) – Product inquiry – Hỏi giá sản phẩm |
2149 | 订单提交成功 (dìngdān tíjiāo chénggōng) – Order submitted successfully – Đơn hàng đã được gửi thành công |
2150 | 商品直销 (shāngpǐn zhíxiāo) – Product direct sales – Bán hàng trực tiếp sản phẩm |
2151 | 订单运费折扣 (dìngdān yùnfèi zhékòu) – Order shipping discount – Giảm giá phí vận chuyển đơn hàng |
2152 | 商品颜色选项 (shāngpǐn yánsè xuǎnxiàng) – Product color options – Lựa chọn màu sản phẩm |
2153 | 订单支付超时 (dìngdān zhīfù chāoshí) – Order payment timeout – Quá thời gian thanh toán đơn hàng |
2154 | 订单发货时间预估 (dìngdān fāhuò shíjiān yùgū) – Estimated order shipping time – Thời gian giao hàng ước tính |
2155 | 订单处理时间延迟 (dìngdān chǔlǐ shíjiān yánchí) – Order processing time delay – Trì hoãn thời gian xử lý đơn hàng |
2156 | 订单货运单号 (dìngdān huòyùn dānhào) – Order shipping waybill number – Số vận đơn giao hàng đơn hàng |
2157 | 商品材料清单 (shāngpǐn cáiliào qīngdān) – Product material list – Danh sách nguyên liệu sản phẩm |
2158 | 订单包装服务 (dìngdān bāozhuāng fúwù) – Order packaging service – Dịch vụ đóng gói đơn hàng |
2159 | 订单发货流程 (dìngdān fāhuò liúchéng) – Order shipping process – Quy trình giao hàng đơn hàng |
2160 | 订单货到付款 (dìngdān huò dào fùkuǎn) – Cash on delivery – Thanh toán khi nhận hàng |
2161 | 商品防伪标签 (shāngpǐn fángwěi biāoqiān) – Product anti-counterfeit label – Nhãn chống giả sản phẩm |
2162 | 订单优惠券 (dìngdān yōuhuì quàn) – Order coupon – Mã giảm giá đơn hàng |
2163 | 商品批量订购 (shāngpǐn pīliàng dìnggòu) – Bulk product ordering – Đặt hàng số lượng lớn sản phẩm |
2164 | 订单发票申请 (dìngdān fāpiào shēnqǐng) – Order invoice request – Yêu cầu hóa đơn đơn hàng |
2165 | 订单到货确认 (dìngdān dào huò quèrèn) – Order delivery confirmation – Xác nhận giao hàng đơn hàng |
2166 | 商品产品分类 (shāngpǐn chǎnpǐn fēnlèi) – Product category – Phân loại sản phẩm |
2167 | 订单拆单 (dìngdān chāi dān) – Order splitting – Tách đơn hàng |
2168 | 商品有货 (shāngpǐn yǒu huò) – Product in stock – Sản phẩm có sẵn |
2169 | 订单批发商 (dìngdān pīfā shāng) – Order wholesaler – Nhà cung cấp bán buôn đơn hàng |
2170 | 商品预售 (shāngpǐn yùshòu) – Product pre-sale – Bán hàng trước khi phát hành sản phẩm |
2171 | 订单价格确认 (dìngdān jiàgé quèrèn) – Order price confirmation – Xác nhận giá đơn hàng |
2172 | 商品分类筛选 (shāngpǐn fēnlèi shāixuǎn) – Product category filter – Bộ lọc phân loại sản phẩm |
2173 | 订单配送进度 (dìngdān pèisòng jìndù) – Order shipping progress – Tiến độ giao hàng đơn hàng |
2174 | 商品价格对比 (shāngpǐn jiàgé duìbǐ) – Product price comparison – So sánh giá sản phẩm |
2175 | 订单待发货 (dìngdān dài fāhuò) – Order awaiting shipment – Đơn hàng chờ giao hàng |
2176 | 商品选择清单 (shāngpǐn xuǎnzé qīngdān) – Product selection list – Danh sách lựa chọn sản phẩm |
2177 | 商品售后服务电话 (shāngpǐn shòuhòu fúwù diànhuà) – Product after-sales service phone number – Số điện thoại dịch vụ hậu mãi sản phẩm |
2178 | 订单付款方式选择 (dìngdān fùkuǎn fāngshì xuǎnzé) – Order payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán đơn hàng |
2179 | 商品发货通知 (shāngpǐn fāhuò tōngzhī) – Product shipping notice – Thông báo giao hàng sản phẩm |
2180 | 商品运送延误 (shāngpǐn yùnsòng yánwù) – Product shipping delay – Trì hoãn vận chuyển sản phẩm |
2181 | 商品价格显示 (shāngpǐn jiàgé xiǎnshì) – Product price display – Hiển thị giá sản phẩm |
2182 | 订单发货问题 (dìngdān fāhuò wèntí) – Order shipping issue – Vấn đề giao hàng đơn hàng |
2183 | 商品退货申请 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Product return request – Yêu cầu trả hàng sản phẩm |
2184 | 订单交易记录 (dìngdān jiāoyì jìlù) – Order transaction record – Lịch sử giao dịch đơn hàng |
2185 | 订单付款确认邮件 (dìngdān fùkuǎn quèrèn yóujiàn) – Order payment confirmation email – Email xác nhận thanh toán đơn hàng |
2186 | 订单自动退款 (dìngdān zìdòng tuìkuǎn) – Order automatic refund – Hoàn tiền tự động cho đơn hàng |
2187 | 订单提交时间 (dìngdān tíjiāo shíjiān) – Order submission time – Thời gian gửi đơn hàng |
2188 | 订单配送方式 (dìngdān pèisòng fāngshì) – Order shipping method – Phương thức giao hàng đơn hàng |
2189 | 商品库存检查结果 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá jiéguǒ) – Product inventory check result – Kết quả kiểm tra tồn kho sản phẩm |
2190 | 订单运费计算 (dìngdān yùnfèi jìsuàn) – Order shipping fee calculation – Tính toán phí vận chuyển đơn hàng |
2191 | 订单配送地址 (dìngdān pèisòng dìzhǐ) – Order shipping address – Địa chỉ giao hàng đơn hàng |
2192 | 订单状态修改 (dìngdān zhuàngtài xiūgǎi) – Order status modification – Sửa đổi trạng thái đơn hàng |
2193 | 商品组合套餐 (shāngpǐn zǔhé tào cān) – Product bundle package – Gói sản phẩm kết hợp |
2194 | 订单验收 (dìngdān yànshōu) – Order acceptance – Chấp nhận đơn hàng |
2195 | 订单发货延迟 (dìngdān fāhuò yánchí) – Order shipment delay – Trì hoãn giao hàng đơn hàng |
2196 | 订单退款申请结果 (dìngdān tuìkuǎn shēnqǐng jiéguǒ) – Order refund request result – Kết quả yêu cầu hoàn tiền đơn hàng |
2197 | 商品单一规格 (shāngpǐn dān yī guīgé) – Product single specification – Sản phẩm theo tiêu chuẩn đơn |
2198 | 商品购买流程 (shāngpǐn gòumǎi liúchéng) – Product purchasing process – Quy trình mua sản phẩm |
2199 | 订单退款金额 (dìngdān tuìkuǎn jīn’é) – Order refund amount – Số tiền hoàn lại đơn hàng |
2200 | 商品出库 (shāngpǐn chūkù) – Product dispatch – Xuất kho sản phẩm |
2201 | 订单运费支付 (dìngdān yùnfèi zhīfù) – Order shipping fee payment – Thanh toán phí vận chuyển đơn hàng |
2202 | 订单购买记录 (dìngdān gòumǎi jìlù) – Order purchase record – Lịch sử mua đơn hàng |
2203 | 订单发货通知书 (dìngdān fāhuò tōngzhī shū) – Order shipping notice letter – Thư thông báo giao hàng đơn hàng |
2204 | 商品价格折扣 (shāngpǐn jiàgé zhékòu) – Product price discount – Giảm giá sản phẩm |
2205 | 订单已确认 (dìngdān yǐ quèrèn) – Order confirmed – Đơn hàng đã xác nhận |
2206 | 商品库存不足提醒 (shāngpǐn kùcún bùzú tíxǐng) – Product out of stock reminder – Nhắc nhở hết hàng sản phẩm |
2207 | 订单超时 (dìngdān chāoshí) – Order timeout – Đơn hàng vượt quá thời gian |
2208 | 订单支付失败解决 (dìngdān zhīfù shībài jiějué) – Order payment failure solution – Giải pháp cho việc thanh toán đơn hàng thất bại |
2209 | 订单发货公司 (dìngdān fāhuò gōngsī) – Order shipping company – Công ty vận chuyển đơn hàng |
2210 | 订单待付款 (dìngdān dài fùkuǎn) – Order awaiting payment – Đơn hàng chờ thanh toán |
2211 | 商品缺货 (shāngpǐn quē huò) – Product out of stock – Hết hàng sản phẩm |
2212 | 商品折扣优惠 (shāngpǐn zhékòu yōuhuì) – Product discount offer – Ưu đãi giảm giá sản phẩm |
2213 | 商品包装材料 (shāngpǐn bāozhuāng cáiliào) – Product packaging materials – Vật liệu đóng gói sản phẩm |
2214 | 商品价格区间 (shāngpǐn jiàgé qūjiān) – Product price range – Khoảng giá sản phẩm |
2215 | 订单支付失败问题 (dìngdān zhīfù shībài wèntí) – Order payment failure issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng thất bại |
2216 | 商品审核 (shāngpǐn shěnhé) – Product review – Đánh giá sản phẩm |
2217 | 订单补充信息 (dìngdān bǔchōng xìnxī) – Order supplementary information – Thông tin bổ sung đơn hàng |
2218 | 商品交换 (shāngpǐn jiāohuàn) – Product exchange – Đổi sản phẩm |
2219 | 订单配送查询 (dìngdān pèisòng cháxún) – Order shipping inquiry – Tra cứu giao hàng đơn hàng |
2220 | 订单处理中 (dìngdān chǔlǐ zhōng) – Order processing in progress – Đơn hàng đang xử lý |
2221 | 商品购买链接 (shāngpǐn gòumǎi liànjiē) – Product purchase link – Liên kết mua sản phẩm |
2222 | 商品分期付款 (shāngpǐn fēnqī fùkuǎn) – Product installment payment – Thanh toán sản phẩm trả góp |
2223 | 订单支付未完成 (dìngdān zhīfù wèi wánchéng) – Order payment not completed – Thanh toán đơn hàng chưa hoàn tất |
2224 | 商品预售价格 (shāngpǐn yùshòu jiàgé) – Product pre-sale price – Giá sản phẩm bán trước |
2225 | 订单运送中 (dìngdān yùnsòng zhōng) – Order being shipped – Đơn hàng đang được vận chuyển |
2226 | 商品拍摄 (shāngpǐn pāishè) – Product photography – Chụp ảnh sản phẩm |
2227 | 商品库存充足 (shāngpǐn kùcún chōngzú) – Product stock sufficient – Tồn kho sản phẩm đủ |
2228 | 订单处理方式 (dìngdān chǔlǐ fāngshì) – Order processing method – Phương thức xử lý đơn hàng |
2229 | 订单物流追踪 (dìngdān wùliú zhuīzōng) – Order logistics tracking – Theo dõi logistics đơn hàng |
2230 | 商品实物图 (shāngpǐn shíwù tú) – Product actual photo – Hình ảnh thực tế sản phẩm |
2231 | 订单价格错误 (dìngdān jiàgé cuòwù) – Order price error – Lỗi giá đơn hàng |
2232 | 商品配送信息 (shāngpǐn pèisòng xìnxī) – Product shipping information – Thông tin giao hàng sản phẩm |
2233 | 商品退货申请 (shāngpǐn tuìhuò shēnqǐng) – Product return application – Đơn yêu cầu trả hàng sản phẩm |
2234 | 订单价格优惠 (dìngdān jiàgé yōuhuì) – Order price discount – Giảm giá đơn hàng |
2235 | 商品库存盘点 (shāngpǐn kùcún pándiǎn) – Product inventory count – Kiểm kê tồn kho sản phẩm |
2236 | 商品订单处理 (shāngpǐn dìngdān chǔlǐ) – Product order processing – Xử lý đơn hàng sản phẩm |
2237 | 订单未发货 (dìngdān wèi fāhuò) – Order not shipped – Đơn hàng chưa giao |
2238 | 商品团购 (shāngpǐn tuángòu) – Product group purchase – Mua sắm theo nhóm sản phẩm |
2239 | 商品销售排名 (shāngpǐn xiāoshòu páimíng) – Product sales ranking – Xếp hạng bán sản phẩm |
2240 | 商品收货地址 (shāngpǐn shōuhuò dìzhǐ) – Product delivery address – Địa chỉ nhận hàng sản phẩm |
2241 | 商品增值税 (shāngpǐn zēngzhí shuì) – Product VAT (Value Added Tax) – Thuế giá trị gia tăng sản phẩm |
2242 | 商品库存紧张 (shāngpǐn kùcún jǐnzhāng) – Product inventory tight – Tồn kho sản phẩm khan hiếm |
2243 | 订单提前支付 (dìngdān tíqián zhīfù) – Order early payment – Thanh toán đơn hàng trước |
2244 | 商品有效期 (shāngpǐn yǒuxiàoqī) – Product expiration date – Ngày hết hạn sản phẩm |
2245 | 商品物流延迟 (shāngpǐn wùliú yánchí) – Product shipping delay – Trễ giao hàng sản phẩm |
2246 | 订单取消退款 (dìngdān qǔxiāo tuìkuǎn) – Order cancellation refund – Hoàn tiền hủy đơn hàng |
2247 | 订单售后服务 (dìngdān shòuhòu fúwù) – Order after-sales service – Dịch vụ hậu mãi đơn hàng |
2248 | 商品价格变更通知 (shāngpǐn jiàgé biàngēng tōngzhī) – Product price change notification – Thông báo thay đổi giá sản phẩm |
2249 | 订单购买记录 (dìngdān gòumǎi jìlù) – Order purchase history – Lịch sử mua hàng đơn hàng |
2250 | 订单出货通知 (dìngdān chūhuò tōngzhī) – Order shipment notification – Thông báo xuất kho đơn hàng |
2251 | 订单调货 (dìngdān tiáohuò) – Order inventory adjustment – Điều chỉnh tồn kho đơn hàng |
2252 | 订单退货申请提交 (dìngdān tuìhuò shēnqǐng tíjiāo) – Order return request submission – Nộp đơn yêu cầu trả hàng đơn hàng |
2253 | 商品订单量 (shāngpǐn dìngdān liàng) – Product order quantity – Số lượng đơn hàng sản phẩm |
2254 | 商品临时价格 (shāngpǐn línshí jiàgé) – Product temporary price – Giá tạm thời sản phẩm |
2255 | 订单运费计算 (dìngdān yùnfèi jìsuàn) – Order shipping cost calculation – Tính toán chi phí vận chuyển đơn hàng |
2256 | 商品厂家直销 (shāngpǐn chǎngjiā zhíxiāo) – Product direct sales from manufacturer – Bán trực tiếp từ nhà sản xuất |
2257 | 订单价格锁定 (dìngdān jiàgé suǒdìng) – Order price lock – Khóa giá đơn hàng |
2258 | 商品支付方式选择 (shāngpǐn zhīfù fāngshì xuǎnzé) – Product payment method selection – Lựa chọn phương thức thanh toán sản phẩm |
2259 | 订单总金额 (dìngdān zǒng jīn’é) – Total order amount – Tổng số tiền đơn hàng |
2260 | 商品批发折扣 (shāngpǐn pīfā zhékòu) – Product wholesale discount – Giảm giá bán buôn sản phẩm |
2261 | 订单付款成功通知 (dìngdān fùkuǎn chénggōng tōngzhī) – Order payment successful notification – Thông báo thanh toán đơn hàng thành công |
2262 | 订单分批发货 (dìngdān fēn pī fāhuò) – Order partial shipment – Giao hàng theo từng phần của đơn hàng |
2263 | 商品价格调整通知 (shāngpǐn jiàgé tiáozhěng tōngzhī) – Product price adjustment notice – Thông báo điều chỉnh giá sản phẩm |
2264 | 订单运送方式 (dìngdān yùnsòng fāngshì) – Order shipping method – Phương thức vận chuyển đơn hàng |
2265 | 订单关闭 (dìngdān guānbì) – Order closure – Đóng đơn hàng |
2266 | 商品配送选择 (shāngpǐn pèisòng xuǎnzé) – Product shipping option – Lựa chọn giao hàng sản phẩm |
2267 | 订单中止 (dìngdān zhōngzhǐ) – Order cancellation – Hủy bỏ đơn hàng |
2268 | 订单发货提醒 (dìngdān fāhuò tíxǐng) – Order shipment reminder – Nhắc nhở giao hàng đơn hàng |
2269 | 商品退货条件 (shāngpǐn tuìhuò tiáojiàn) – Product return policy – Điều kiện trả hàng sản phẩm |
2270 | 商品市场分析 (shāngpǐn shìchǎng fēnxī) – Product market analysis – Phân tích thị trường sản phẩm |
2271 | 订单修改记录 (dìngdān xiūgǎi jìlù) – Order modification history – Lịch sử chỉnh sửa đơn hàng |
2272 | 商品质量保证 (shāngpǐn zhìliàng bǎozhèng) – Product quality guarantee – Cam kết chất lượng sản phẩm |
2273 | 订单审查 (dìngdān shěnchá) – Order review – Xem xét đơn hàng |
2274 | 商品进货 (shāngpǐn jìnhuò) – Product procurement – Nhập hàng sản phẩm |
2275 | 订单购买方式 (dìngdān gòumǎi fāngshì) – Order purchasing method – Phương thức mua hàng đơn hàng |
2276 | 商品汇率 (shāngpǐn huìlǜ) – Product exchange rate – Tỷ giá sản phẩm |
2277 | 订单评价系统 (dìngdān píngjià xìtǒng) – Order review system – Hệ thống đánh giá đơn hàng |
2278 | 商品卖家 (shāngpǐn mài jiā) – Product seller – Người bán sản phẩm |
2279 | 商品选择不当 (shāngpǐn xuǎnzé bùdāng) – Incorrect product selection – Lựa chọn sản phẩm không đúng |
2280 | 商品支持 (shāngpǐn zhīchí) – Product support – Hỗ trợ sản phẩm |
2281 | 订单修改申请 (dìngdān xiūgǎi shēnqǐng) – Order modification request – Yêu cầu thay đổi đơn hàng |
2282 | 商品上架时间 (shāngpǐn shàngjià shíjiān) – Product listing time – Thời gian lên kệ sản phẩm |
2283 | 订单等待付款 (dìngdān děngdài fùkuǎn) – Order waiting for payment – Đơn hàng đang chờ thanh toán |
2284 | 商品库存检查 (shāngpǐn kùcún jiǎnchá) – Product stock check – Kiểm tra tồn kho sản phẩm |
2285 | 订单付款问题 (dìngdān fùkuǎn wèntí) – Order payment issue – Vấn đề thanh toán đơn hàng |
2286 | 商品防伪标签 (shāngpǐn fángwěi biāoqiān) – Product anti-counterfeit label – Tem chống giả sản phẩm |
2287 | 订单导入 (dìngdān dǎorù) – Order import – Nhập đơn hàng |
2288 | 订单修改成功 (dìngdān xiūgǎi chénggōng) – Order modification success – Thay đổi đơn hàng thành công |
2289 | 商品尺寸表 (shāngpǐn chǐcùn biǎo) – Product size chart – Bảng kích thước sản phẩm |
2290 | 商品重量限制 (shāngpǐn zhòngliàng xiànzhì) – Product weight limit – Giới hạn trọng lượng sản phẩm |
2291 | 订单确认状态 (dìngdān quèrèn zhuàngtài) – Order confirmation status – Tình trạng xác nhận đơn hàng |
2292 | 订单发货通知 (dìngdān fāhuò tōngzhī) – Order shipment notice – Thông báo giao hàng đơn hàng |
2293 | 订单发货信息更新 (dìngdān fāhuò xìnxī gēngxīn) – Order shipment information update – Cập nhật thông tin giao hàng đơn hàng |
2294 | 订单过期 (dìngdān guòqī) – Order expiration – Hết hạn đơn hàng |
2295 | 商品退款 (shāngpǐn tuìkuǎn) – Product refund – Hoàn tiền sản phẩm |
2296 | 订单详情 (dìngdān xiángqīng) – Order details – Chi tiết đơn hàng |
2297 | 商品类目 (shāngpǐn lèimù) – Product category – Danh mục sản phẩm |
2298 | 订单状态变更 (dìngdān zhuàngtài biàngēng) – Order status change – Thay đổi tình trạng đơn hàng |
2299 | 订单付款成功 (dìngdān fùkuǎn chénggōng) – Order payment success – Thanh toán đơn hàng thành công |
2300 | 商品详细说明 (shāngpǐn xiángxì shuōmíng) – Product detailed description – Mô tả chi tiết sản phẩm |
2301 | 商品收藏 (shāngpǐn shōucáng) – Product favorite – Yêu thích sản phẩm |
2302 | 订单处理中 (dìngdān chǔlǐ zhōng) – Order being processed – Đơn hàng đang được xử lý |
2303 | 订单核实 (dìngdān héshí) – Order verification – Xác minh đơn hàng |
2304 | 订单确认付款 (dìngdān quèrèn fùkuǎn) – Order payment confirmation – Xác nhận thanh toán đơn hàng |
2305 | 订单准备发货 (dìngdān zhǔnbèi fāhuò) – Order ready to ship – Đơn hàng sẵn sàng gửi đi |
2306 | 订单关闭 (dìngdān guānbì) – Order closed – Đơn hàng đã đóng |
2307 | 订单状态更新 (dìngdān zhuàngtài gēngxīn) – Order status update – Cập nhật tình trạng đơn hàng |
2308 | 商品特价 (shāngpǐn tèjià) – Product special price – Giá đặc biệt của sản phẩm |
2309 | 订单操作 (dìngdān cāozuò) – Order operation – Thao tác đơn hàng |
2310 | 商品剩余库存 (shāngpǐn shèngyú kùcún) – Remaining product stock – Tồn kho sản phẩm còn lại |
2311 | 订单超时未支付 (dìngdān chāoshí wèi zhīfù) – Order timeout without payment – Đơn hàng hết hạn mà chưa thanh toán |
2312 | 订单已支付 (dìngdān yǐ zhīfù) – Order has been paid – Đơn hàng đã được thanh toán |
2313 | 商品运输 (shāngpǐn yùnshū) – Product shipping – Vận chuyển sản phẩm |
2314 | 订单成功 (dìngdān chénggōng) – Order successful – Đơn hàng thành công |
2315 | 订单问题 (dìngdān wèntí) – Order issue – Vấn đề đơn hàng |
2316 | 订单状态改变 (dìngdān zhuàngtài gǎibiàn) – Order status change – Thay đổi trạng thái đơn hàng |
2317 | 商品促销代码 (shāngpǐn cùxiāo dàimǎ) – Product promotion code – Mã khuyến mãi sản phẩm |
2318 | 订单变更 (dìngdān biàngēng) – Order modification – Sửa đổi đơn hàng |
2319 | 商品最低价 (shāngpǐn zuìdī jià) – Product lowest price – Giá thấp nhất sản phẩm |
2320 | 商品显示 (shāngpǐn xiǎnshì) – Product display – Hiển thị sản phẩm |
2321 | 商品条形码 (shāngpǐn tiáoxíng mǎ) – Product barcode – Mã vạch sản phẩm |
2322 | 商品限时折扣 (shāngpǐn xiànshí zhékòu) – Product limited-time discount – Giảm giá sản phẩm trong thời gian giới hạn |
2323 | 订单配送信息更新 (dìngdān pèisòng xìnxī gēngxīn) – Order delivery information update – Cập nhật thông tin giao hàng đơn hàng |
2324 | 商品展示图片 (shāngpǐn zhǎnshì túpiàn) – Product display image – Hình ảnh trưng bày sản phẩm |
2325 | 订单付款通知 (dìngdān fùkuǎn tōngzhī) – Order payment notification – Thông báo thanh toán đơn hàng |
2326 | 商品款式 (shāngpǐn kuǎnshì) – Product style – Kiểu dáng sản phẩm |
2327 | 商品上下架 (shāngpǐn shàng xiàjià) – Product listing and delisting – Đăng sản phẩm lên và xuống kệ |
2328 | 商品新款 (shāngpǐn xīn kuǎn) – New product style – Kiểu dáng sản phẩm mới |
2329 | 商品售后支持 (shāngpǐn shòu hòu zhīchí) – Product after-sales support – Hỗ trợ sau bán hàng sản phẩm |
2330 | 订单异常 (dìngdān yìcháng) – Order exception – Đơn hàng bất thường |
2331 | 商品包邮 (shāngpǐn bāo yóu) – Free shipping product – Sản phẩm miễn phí vận chuyển |
2332 | 商品批量购买 (shāngpǐn pīliàng gòumǎi) – Bulk purchase of products – Mua hàng loạt sản phẩm |
2333 | 商品订购 (shāngpǐn dìnggòu) – Product ordering – Đặt mua sản phẩm |
2334 | 商品库存不足 (shāngpǐn kùcún bùzú) – Insufficient product stock – Hết hàng sản phẩm |
2335 | 订单配送延迟 (dìngdān pèisòng yánchí) – Order shipping delay – Trễ giao hàng đơn hàng |
2336 | 商品限量发售 (shāngpǐn xiànliàng fāshòu) – Limited edition product sale – Bán sản phẩm giới hạn |
2337 | 订单已发货 (dìngdān yǐ fāhuò) – Order has been shipped – Đơn hàng đã được giao |
2338 | 订单已处理 (dìngdān yǐ chǔlǐ) – Order has been processed – Đơn hàng đã được xử lý |
2339 | 商品海关清关 (shāngpǐn hǎiguān qīngguān) – Product customs clearance – Thông quan sản phẩm |
2340 | 商品图片上传 (shāngpǐn túpiàn shàngchuán) – Product image upload – Tải lên hình ảnh sản phẩm |
2341 | 商品实际重量 (shāngpǐn shíjì zhòngliàng) – Actual product weight – Trọng lượng thực tế của sản phẩm |
2342 | 商品送货方式 (shāngpǐn sònghuò fāngshì) – Product delivery method – Phương thức giao hàng sản phẩm |
2343 | 商品购买记录 (shāngpǐn gòumǎi jìlù) – Product purchase history – Lịch sử mua hàng sản phẩm |
2344 | 商品保修期 (shāngpǐn bǎoxiū qī) – Product warranty period – Thời gian bảo hành sản phẩm |
2345 | 商品包装情况 (shāngpǐn bāozhuāng qíngkuàng) – Product packaging condition – Tình trạng đóng gói sản phẩm |
2346 | 订单附加费用 (dìngdān fùjiā fèiyòng) – Order additional fees – Phí bổ sung đơn hàng |
2347 | 商品买家留言 (shāngpǐn mǎijiā liúyán) – Product buyer message – Tin nhắn của người mua về sản phẩm |
2348 | 订单标记 (dìngdān biāojì) – Order tag – Nhãn đơn hàng |
2349 | 商品退换货政策 (shāngpǐn tuì huàn huò zhèngcè) – Product return and exchange policy – Chính sách trả và đổi hàng sản phẩm |
2350 | 订单发货前通知 (dìngdān fāhuò qián tōngzhī) – Pre-shipment order notification – Thông báo trước khi giao hàng đơn hàng |
2351 | 商品海关检查 (shāngpǐn hǎiguān jiǎnchá) – Product customs inspection – Kiểm tra hải quan sản phẩm |
2352 | 订单发票 (dìngdān fāpiào) – Order invoice – Hóa đơn đơn hàng |
2353 | 商品市场价格 (shāngpǐn shìchǎng jiàgé) – Product market price – Giá thị trường sản phẩm |
2354 | 订单超时未支付 (dìngdān chāoshí wèi zhīfù) – Order payment timeout – Hết thời gian thanh toán đơn hàng |
Master Edu – Trung Tâm Tiếng Trung ChineMaster Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu là tên gọi tắt của ChineMaster Education và Chinese Master Education, một trong những hệ thống giáo dục và đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Việt Nam, sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. ChineMaster (hay còn gọi là Chinese Master) chuyên cung cấp các khóa học tiếng Trung đỉnh cao, uy tín và toàn diện nhất cho học viên, từ các chương trình học tiếng Trung giao tiếp cơ bản đến những khóa học chuyên sâu về các lĩnh vực đặc thù như thương mại, kế toán, logistics, và nhiều ngành nghề khác.
Với vị trí thuận tiện tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Trung tâm tiếng Trung ChineMaster đã khẳng định được uy tín và chất lượng đào tạo trên toàn quốc. Đặc biệt, các khóa học tại Trung tâm không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn tập trung vào việc rèn luyện các kỹ năng thực tiễn, giúp học viên có thể sử dụng tiếng Trung thành thạo trong công việc và cuộc sống hàng ngày.
ChineMaster Edu cung cấp một loạt các khóa học phù hợp với nhu cầu đa dạng của học viên:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho những ai muốn học tiếng Trung để giao tiếp tự nhiên trong môi trường sống và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Được thiết kế để giúp học viên đạt được chứng chỉ HSK từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, từ đó mở rộng cơ hội nghề nghiệp và học tập.
Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp và cao cấp: Tập trung vào việc luyện thi HSKK, giúp học viên tự tin thi chứng chỉ HSKK các cấp.
Khóa học tiếng Trung thương mại, xuất nhập khẩu: Dành cho những ai làm việc trong các lĩnh vực thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, giúp học viên nắm vững từ vựng và giao tiếp chuyên ngành.
Khóa học tiếng Trung logistics và vận chuyển: Tập trung vào các lĩnh vực vận tải, logistics, và vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung kế toán, kiểm toán: Chuyên sâu về các thuật ngữ và giao tiếp trong ngành kế toán, kiểm toán, phục vụ nhu cầu công việc trong các công ty, doanh nghiệp.
Khóa học tiếng Trung văn phòng, công sở: Được thiết kế để giúp học viên sử dụng tiếng Trung hiệu quả trong môi trường công sở, nâng cao kỹ năng giao tiếp và viết báo cáo.
Khóa học tiếng Trung biên phiên dịch, dịch thuật: Dành cho những học viên mong muốn trở thành biên phiên dịch viên chuyên nghiệp, cung cấp các kỹ năng dịch thuật từ tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.
Khóa học tiếng Trung nhập hàng từ Taobao, 1688, Tmall: Dành cho những ai muốn học cách tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ các nền tảng mua sắm trực tuyến nổi tiếng của Trung Quốc.
Không chỉ dừng lại ở các khóa học truyền thống, ChineMaster Edu còn cung cấp các khóa học online, giúp học viên có thể học mọi lúc, mọi nơi, mang lại sự linh hoạt và tiện lợi tối đa. Các chương trình đào tạo tiếng Trung theo chủ đề cũng là một điểm mạnh tại Trung tâm, giúp học viên học được các từ vựng, cụm từ và kỹ năng cần thiết cho các ngành nghề đặc thù như buôn bán, doanh nhân, doanh nghiệp, và nhiều lĩnh vực khác.
ChineMaster không chỉ là một trung tâm đào tạo, mà còn là một hệ thống giáo dục đỉnh cao, cam kết mang lại kết quả học tập tốt nhất cho học viên. Dưới sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng viên chính của Trung tâm, ChineMaster đã và đang không ngừng phát triển, nâng cao chất lượng giảng dạy và đào tạo, giúp hàng nghìn học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung.
Với những khóa học đa dạng, chương trình đào tạo chuyên sâu, và phương pháp giảng dạy hiệu quả, ChineMaster Edu tự hào là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Trung tâm hứa hẹn sẽ là nơi giúp học viên chinh phục đỉnh cao ngôn ngữ Trung Quốc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế.
Master Edu tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Master Edu, thuộc hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Edu (hay còn gọi là Trung tâm tiếng Trung Master Edu, Trung tâm tiếng Trung Master Education, Trung tâm tiếng Trung Master Chinese Education, Trung tâm tiếng Trung Master Edu Đỉnh Cao, Trung tâm tiếng Trung Thanh Xuân HSK THANHXUANHSK, Trung tâm tiếng Trung HSK TIENGTRUNGHSK, và Trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ), là một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên đào tạo các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu học tập và phát triển của học viên từ các trình độ cơ bản đến nâng cao.
Trung tâm tọa lạc tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, vị trí thuận tiện và dễ dàng tiếp cận từ nhiều khu vực trong thành phố. Đây là nơi hội tụ các khóa học tiếng Trung đỉnh cao, giúp học viên đạt được các mục tiêu học tập trong thời gian ngắn nhất, từ giao tiếp cơ bản đến các lĩnh vực chuyên ngành, đặc biệt là tiếng Trung cho các kỳ thi HSK và HSKK.
Master Edu tự hào cung cấp các chương trình học tiếng Trung toàn diện, được giảng dạy bởi các giảng viên chuyên nghiệp, trong đó Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và giảng viên chính, là người trực tiếp giảng dạy và phát triển chương trình đào tạo. Các khóa học tại Trung tâm được thiết kế theo bộ giáo trình Hán ngữ của tác giả Nguyễn Minh Vũ, kết hợp với bộ giáo trình HSK và HSKK cũng do chính tác giả Nguyễn Minh Vũ biên soạn, mang đến cho học viên một phương pháp học tiếng Trung hiệu quả và toàn diện nhất.
Các khóa học nổi bật tại Master Edu bao gồm:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp: Dành cho học viên muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày và công việc.
Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp: Chương trình đào tạo từ cơ bản đến nâng cao, giúp học viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi HSK – chứng chỉ tiếng Trung quốc tế.
Khóa học tiếng Trung HSKK: Chuyên luyện thi HSKK, bao gồm các cấp từ sơ cấp, trung cấp đến cao cấp, giúp học viên nắm vững kỹ năng nghe nói tiếng Trung.
Khóa học tiếng Trung chuyên ngành: Các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung thương mại, tiếng Trung kế toán, tiếng Trung xuất nhập khẩu, tiếng Trung logistics, tiếng Trung biên phiên dịch, tiếng Trung văn phòng, và nhiều lĩnh vực khác.
Khóa học tiếng Trung theo chủ đề: Bao gồm các chủ đề như tiếng Trung cho doanh nhân, tiếng Trung cho công sở, tiếng Trung cho buôn bán, tiếng Trung cho ngành du lịch, v.v.
Khóa học tiếng Trung online: Phù hợp cho học viên có thời gian hạn chế và muốn học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.
Tất cả các khóa học tại Master Edu đều sử dụng giáo trình Hán ngữ và HSK của tác giả Nguyễn Minh Vũ, được phát triển và cập nhật theo tiêu chuẩn mới nhất của hệ thống giảng dạy tiếng Trung quốc tế. Trung tâm cam kết đem đến chất lượng giảng dạy vượt trội, giúp học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu sâu về văn hóa và các lĩnh vực chuyên ngành có liên quan.
Master Edu không chỉ chú trọng vào việc giảng dạy lý thuyết mà còn đặc biệt tập trung vào việc phát triển các kỹ năng thực hành, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong môi trường công việc và giao tiếp thực tế. Với phương pháp giảng dạy linh hoạt và phù hợp với nhu cầu của từng học viên, Trung tâm đảm bảo mang đến cho học viên một trải nghiệm học tập hiệu quả và thú vị.
Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín và chất lượng, thì Master Edu tại Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội chính là lựa chọn hoàn hảo để bắt đầu hành trình học tiếng Trung của mình.
Học viên đánh giá chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân
Nguyễn Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung thực dụng:
“Lựa chọn tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại trung tâm là một trong những quyết định sáng suốt nhất của tôi trong hành trình học tập ngôn ngữ này. Với đặc thù công việc thường xuyên phải giao tiếp với đối tác người Trung Quốc, tôi cần một khóa học không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn tập trung vào cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Phương pháp giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ rất đặc biệt, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành thông qua các tình huống giả lập thực tế như đàm phán, hội họp hay thuyết trình. Chỉ sau vài tuần, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và tự tin hơn rất nhiều khi làm việc. Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là nơi học tập chất lượng, đáng để tôi giới thiệu cho bạn bè và đồng nghiệp.”
Trần Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Là một kỹ sư trong ngành công nghệ bán dẫn, tôi nhận thấy rằng hiểu biết về tiếng Trung chuyên ngành là một lợi thế cạnh tranh lớn. Tôi đã tìm kiếm nhiều trung tâm trước khi quyết định theo học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân. Điều làm tôi ấn tượng nhất ở đây chính là sự am hiểu sâu sắc của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ về lĩnh vực này. Thầy không chỉ truyền đạt từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến ngành chip bán dẫn mà còn giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ qua những ví dụ thực tế từ quy trình sản xuất, công nghệ đến quản lý chuỗi cung ứng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc hằng ngày và đã có những bước tiến mới trong sự nghiệp. Đây thực sự là nơi đào tạo tiếng Trung Quận Thanh Xuân tốt nhất mà tôi từng biết.”
Lê Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Trước đây, tôi chưa từng nghĩ rằng mình có thể học tiếng Trung chuyên ngành vi mạch một cách bài bản và hiệu quả đến vậy. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp tôi nắm vững các kiến thức cơ bản mà còn phát triển khả năng đọc tài liệu kỹ thuật, viết email chuyên nghiệp và giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là người có trình độ chuyên môn cao, luôn kiên nhẫn và tận tâm với từng học viên. Ngoài việc dạy tiếng, thầy còn chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm làm việc thực tế trong ngành, giúp tôi học hỏi thêm nhiều kiến thức bổ ích. Khóa học này đã mở ra nhiều cơ hội phát triển sự nghiệp cho tôi trong ngành vi mạch bán dẫn đầy tiềm năng.”
Phạm Văn Nam – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Tham gia khóa học tiếng Trung thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân, tôi không chỉ học được cách giao tiếp thông thường mà còn nắm vững các kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh quốc tế. Khóa học này được thiết kế rất bài bản, từ từ vựng chuyên ngành, cấu trúc câu đàm phán, cho đến các mẫu email và hợp đồng thương mại. Thầy Vũ với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực này đã truyền tải những kiến thức thực tế mà tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Nhờ khóa học, tôi đã thành công trong việc ký kết hợp đồng lớn với đối tác Trung Quốc. Đây là nơi mà bất kỳ ai làm trong lĩnh vực thương mại cũng nên tham gia để nâng cao kỹ năng của mình.”
Nguyễn Thị Hồng Nhung – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Lĩnh vực dầu khí đòi hỏi một lượng lớn từ vựng và kỹ thuật ngôn ngữ đặc thù. Tham gia khóa học tiếng Trung Dầu khí tại trung tâm giúp tôi vượt qua mọi khó khăn trong công việc hằng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy một cách dễ hiểu mà còn xây dựng các bài tập và tình huống thực tế dựa trên các dự án dầu khí quốc tế. Mỗi buổi học đều là một trải nghiệm đáng nhớ khi tôi không chỉ học được ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về cách làm việc trong ngành dầu khí ở Trung Quốc. Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn số một của tôi khi cần học ngôn ngữ chuyên sâu.”
Hoàng Mai Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khi bắt đầu học HSK 9 cấp, tôi cảm thấy đây là một mục tiêu quá sức đối với mình. Tuy nhiên, với sự hướng dẫn tận tâm và chuyên nghiệp của Thầy Nguyễn Minh Vũ, mọi thứ trở nên dễ dàng hơn. Chương trình học tại trung tâm được thiết kế rất khoa học, bám sát các chủ điểm thi HSK, từ ngữ pháp, từ vựng đến kỹ năng viết luận. Tôi được rèn luyện toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Nhờ sự chỉ dạy của thầy và các tài liệu độc quyền tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã đạt điểm cao trong kỳ thi HSK 9 cấp vừa qua. Đây thực sự là nơi giúp bạn hiện thực hóa ước mơ chinh phục tiếng Trung ở mọi cấp độ.”
Trần Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Với nhu cầu phát triển mạnh mẽ trong ngành logistics, tôi đã tìm đến Trung tâm tiếng Trung Master Edu để học một khóa chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ với kiến thức chuyên sâu và cách giảng dạy dễ hiểu đã giúp tôi nắm vững thuật ngữ, quy trình và cách giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế. Những buổi học đều rất thực tế, bám sát vào công việc, giúp tôi nâng cao hiệu suất và sự tự tin khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Tôi cảm thấy may mắn khi biết đến trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân này.”
Các khóa học khác như Tiếng Trung Xuất nhập khẩu, Tiếng Trung Taobao 1688, Tiếng Trung Kế toán, hay Tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc cũng nhận được sự khen ngợi từ đông đảo học viên vì sự chuyên sâu, thực tiễn và chất lượng giảng dạy cao. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một người thầy mà còn là người truyền cảm hứng, giúp học viên đạt được mục tiêu và tiến xa hơn trong sự nghiệp.
Nguyễn Hồng Phúc – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và thường xuyên phải xử lý các tài liệu, hợp đồng bằng tiếng Trung. Việc tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là quyết định sáng suốt. Khóa học không chỉ cung cấp kiến thức về từ vựng chuyên ngành, mà còn tập trung vào các tình huống thực tế như soạn thảo hợp đồng, xử lý thông quan, và giao dịch với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn kiên nhẫn giải đáp mọi thắc mắc và chia sẻ những kinh nghiệm quý báu. Nhờ khóa học, tôi đã xử lý công việc hiệu quả hơn và tăng thêm giá trị cho sự nghiệp của mình.”
Lê Thị Phương Thảo – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Là một người kinh doanh online nhập hàng từ Trung Quốc, tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán giá cả, tìm kiếm nguồn hàng và xử lý vận chuyển. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là giải pháp hoàn hảo cho tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cách giao tiếp trên các nền tảng như Taobao, 1688 mà còn chia sẻ bí quyết nhập hàng tận gốc với giá tốt nhất. Các buổi học đều rất sinh động, tập trung vào thực hành, giúp tôi tự tin xử lý mọi giao dịch. Nhờ khóa học, công việc kinh doanh của tôi phát triển vượt bậc, doanh thu tăng đáng kể.”
Đỗ Quang Huy – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Tôi làm trong lĩnh vực thương mại và cần tìm hiểu sâu về quy trình nhập hàng trực tiếp từ Trung Quốc. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân đã vượt qua mọi kỳ vọng của tôi. Nội dung khóa học rất thiết thực, từ cách giao tiếp với nhà cung cấp, hiểu rõ các điều khoản hợp đồng, đến xử lý vận chuyển và thủ tục hải quan. Đặc biệt, thầy Vũ luôn tận tâm hướng dẫn từng học viên, giúp chúng tôi thực hành các tình huống thực tế ngay trên lớp. Nhờ những kiến thức học được, tôi đã xây dựng được mạng lưới nhà cung cấp chất lượng và tối ưu hóa chi phí nhập hàng.”
Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Tôi làm việc trong phòng kế toán và luôn gặp khó khăn với các báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Kế toán tại trung tâm, tôi đã cải thiện rất nhiều về khả năng dịch thuật và hiểu biết các thuật ngữ kế toán chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một người rất có tâm huyết, luôn tạo môi trường học tập thoải mái, nhưng đồng thời đầy thử thách để học viên phát triển. Tôi đặc biệt ấn tượng với cách thầy hướng dẫn giải quyết các tình huống thực tế trong công việc kế toán. Đây là một khóa học mà bất kỳ ai trong ngành này cũng nên tham gia để nâng cao trình độ.”
Phạm Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Tôi làm việc tại một công ty logistics và nhận thấy tiếng Trung là yếu tố quan trọng để làm việc với các đối tác nước ngoài. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất bài bản và hữu ích. Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ học tiếng mà còn hiểu rõ các thuật ngữ vận chuyển, quy trình làm việc, và các vấn đề thường gặp trong ngành. Những kiến thức này đã giúp tôi xử lý công việc nhanh chóng, chính xác và hiệu quả hơn. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục đăng ký các khóa nâng cao tại đây.”
Vũ Đức Thành – Khóa học tiếng Trung online:
“Do lịch trình công việc bận rộn, tôi chọn học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Tôi thực sự bất ngờ vì chất lượng giảng dạy không hề thua kém các lớp học trực tiếp. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo không khí học tập thoải mái, với lộ trình bài bản và tài liệu độc quyền. Lớp học trực tuyến nhưng vẫn đầy đủ tương tác qua các buổi thực hành, giao tiếp nhóm. Khóa học giúp tôi tiết kiệm thời gian mà vẫn đạt được kết quả như mong muốn. Tôi khuyên những ai bận rộn như tôi nên thử khóa học này.”
Trần Ngọc Linh – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp, trung cấp, cao cấp:
“Tham gia các khóa HSKK tại trung tâm giúp tôi hoàn thiện kỹ năng nói ở mọi cấp độ. Thầy Vũ không chỉ dạy cách phát âm chuẩn mà còn hướng dẫn cách xây dựng câu trả lời logic trong các bài thi nói. Từ khóa sơ cấp đến cao cấp, tôi đều nhận được sự hỗ trợ tận tình, giúp tôi cải thiện rõ rệt khả năng giao tiếp và đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK vừa qua. Tôi rất biết ơn trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi chinh phục tiếng Trung chuyên sâu.”
Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân không chỉ mang lại kiến thức, mà còn mở ra cơ hội nghề nghiệp và phát triển cho hàng nghìn học viên. Dưới sự dẫn dắt tận tâm của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, các khóa học đều đạt tiêu chuẩn cao nhất, đáp ứng mọi nhu cầu học tập từ cơ bản đến chuyên ngành.
Trần Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế và cần sử dụng tiếng Trung thường xuyên để giao dịch với đối tác. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc. Các bài học được thiết kế sát thực tế, với nhiều tình huống giả định để chúng tôi thực hành như đàm phán hợp đồng, trình bày sản phẩm, và xử lý khiếu nại từ khách hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích cặn kẽ mọi chi tiết và giúp tôi hiểu rõ văn hóa kinh doanh của người Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và chắc chắn sẽ giới thiệu trung tâm này cho đồng nghiệp.”
Nguyễn Văn Hùng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Với công việc trong ngành công nghệ cao, đặc biệt là vi mạch bán dẫn, tôi nhận ra rằng tiếng Trung là một công cụ quan trọng để nghiên cứu và hợp tác quốc tế. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại trung tâm đã cung cấp cho tôi vốn từ vựng chuyên ngành phong phú và kiến thức thực tế để giao tiếp với các chuyên gia Trung Quốc. Điều đặc biệt là thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành này, giúp tôi dễ dàng nắm bắt những thuật ngữ khó và áp dụng vào công việc. Tôi thực sự biết ơn trung tâm đã tạo điều kiện để tôi tiến bộ nhanh chóng.”
Phạm Thị Mai Anh – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải đọc các tài liệu kỹ thuật và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân là bước đột phá trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Tại đây, tôi không chỉ học được những từ vựng chuyên ngành mà còn hiểu cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp và thương thảo hợp đồng. Thầy Vũ luôn tạo động lực để tôi không ngừng cải thiện bản thân. Nhờ những kiến thức học được, tôi tự tin hơn rất nhiều trong công việc.”
Hoàng Quốc Bảo – Khóa học tiếng Trung thực dụng:
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất phù hợp với những ai muốn sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ có phương pháp giảng dạy cực kỳ dễ hiểu, tập trung vào việc giao tiếp, từ những câu đơn giản đến phức tạp. Tôi đã cải thiện khả năng nói và nghe chỉ sau vài tháng học tập. Điều tuyệt vời nhất là tôi có thể áp dụng ngay vào các tình huống thực tế như đi du lịch, mua sắm hay trò chuyện với người bản xứ. Đây là khóa học mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng nên thử.”
Ngô Thị Phương Hoa – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Lĩnh vực logistics đòi hỏi tôi phải làm việc với rất nhiều tài liệu và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics tại trung tâm đã giúp tôi cải thiện khả năng đọc hiểu và giao tiếp một cách đáng kể. Các bài học tại đây rất chuyên sâu, đi thẳng vào các vấn đề thực tế như xử lý vận chuyển, quản lý kho bãi, và đàm phán chi phí. Nhờ sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy Vũ, tôi cảm thấy tự tin hơn hẳn trong công việc và thậm chí còn được cấp trên đánh giá cao vì kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Lý Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi làm việc tại một công ty sản xuất chip và cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi kỹ thuật. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu Quận Thanh Xuân thật sự rất thiết thực và phù hợp với nhu cầu của tôi. Từ vựng chuyên ngành, cấu trúc câu chuyên dụng, và các bài học thực tế đã giúp tôi nắm vững cách giao tiếp trong môi trường công nghệ cao. Đặc biệt, thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích và cung cấp thêm tài liệu tham khảo, giúp tôi mở rộng kiến thức. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn thăng tiến trong ngành này.”
Phạm Thùy Dương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Thành công của tôi trong kỳ thi HSK 9 cấp là nhờ sự chỉ dẫn tận tâm của thầy Vũ và chương trình học tại trung tâm. Lớp học được tổ chức rất khoa học, với các bài giảng chi tiết và phương pháp luyện tập toàn diện, từ nghe, nói, đọc, viết đến kỹ năng làm bài thi. Nhờ vào sự hỗ trợ của thầy, tôi không chỉ đạt điểm cao mà còn cảm thấy tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc. Tôi rất tự hào khi là học viên của trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân.”
Nguyễn Đình Hải – Khóa học tiếng Trung online:
“Dù sống ở tỉnh xa, tôi vẫn có cơ hội học tiếng Trung chất lượng cao nhờ khóa học online tại trung tâm. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một giảng viên tuyệt vời, luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc và cung cấp những lời khuyên hữu ích. Các buổi học trực tuyến rất thú vị, với nhiều hoạt động tương tác và thực hành. Tôi đã cải thiện kỹ năng của mình rõ rệt và cảm thấy rất vui vì không cần phải di chuyển xa mà vẫn học được từ một trong những trung tâm hàng đầu.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế của mình là nơi học tiếng Trung uy tín, chất lượng, phù hợp với mọi nhu cầu từ cơ bản đến chuyên sâu. Dưới sự dẫn dắt của thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển sự nghiệp vượt trội.
Trương Ngọc Linh – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và rất ấn tượng với chất lượng đào tạo ở đây. Khóa học cung cấp cho tôi vốn từ vựng chuyên ngành phong phú, giúp tôi đọc hiểu hợp đồng và xử lý các tài liệu liên quan đến xuất nhập khẩu một cách nhanh chóng. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy mà còn chia sẻ nhiều kinh nghiệm thực tế, đặc biệt là cách xử lý các vấn đề trong giao dịch quốc tế. Hiện tại, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Phạm Quốc Thịnh – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Tôi đang làm việc trong lĩnh vực kế toán tài chính và việc học tiếng Trung chuyên ngành kế toán tại trung tâm thực sự là một quyết định đúng đắn. Các bài giảng được thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất bài bản, từ các thuật ngữ cơ bản đến các tình huống xử lý tài liệu phức tạp. Nhờ khóa học, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng phân tích báo cáo tài chính bằng tiếng Trung và tự tin hơn khi làm việc với các công ty đối tác. Đây thực sự là nơi lý tưởng cho những ai muốn nâng cao kỹ năng chuyên môn của mình.”
Nguyễn Hoàng Yến – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Là một người kinh doanh hàng hóa từ Trung Quốc, tôi rất cần kỹ năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung. Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại trung tâm đã giúp tôi học được cách đặt hàng, thương thảo giá cả và giải quyết các vấn đề với nhà cung cấp một cách hiệu quả. Đặc biệt, thầy Nguyễn Minh Vũ luôn hướng dẫn rất chi tiết, từ việc sử dụng các nền tảng như Taobao, 1688, đến cách xử lý tình huống phát sinh. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều và công việc kinh doanh của tôi cũng phát triển vượt bậc.”
Đỗ Khánh Linh – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Tôi kinh doanh online và thường xuyên nhập hàng từ Taobao, 1688. Khóa học này tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là điều tôi cần. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng với nhà cung cấp mà còn hướng dẫn cách xử lý các vấn đề như giao nhận, hoàn tiền, hay đổi trả hàng hóa. Kiến thức học được từ khóa học đã giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Trung tâm thực sự là một lựa chọn sáng suốt cho những ai muốn nhập hàng từ Trung Quốc một cách hiệu quả.”
Lê Thị Thanh Trúc – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Với vai trò là quản lý logistics, tôi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc thường xuyên. Nhờ khóa học tiếng Trung Logistics tại trung tâm, tôi đã nâng cao được kỹ năng chuyên môn và hiểu rõ hơn về các quy trình vận chuyển hàng hóa quốc tế. Các bài giảng của thầy Nguyễn Minh Vũ tập trung vào thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Điều tôi đánh giá cao nhất là sự tận tâm và kiến thức sâu rộng của thầy trong lĩnh vực này. Tôi chắc chắn sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.”
Lý Quốc Hùng – Khóa học tiếng Trung Thực dụng:
“Trước đây, tôi cảm thấy khó khăn khi giao tiếp bằng tiếng Trung, ngay cả trong các tình huống cơ bản. Tuy nhiên, chỉ sau vài tháng tham gia khóa học tiếng Trung Thực dụng tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã tiến bộ vượt bậc. Các bài giảng rất gần gũi với đời sống hàng ngày, từ đi chợ, mua sắm đến giao tiếp xã hội. Nhờ sự hướng dẫn tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích.”
Nguyễn Thu Hà – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp:
“Thi HSKK cao cấp là một thách thức lớn đối với tôi, nhưng nhờ sự hướng dẫn tận tình từ thầy Nguyễn Minh Vũ và chương trình học bài bản tại trung tâm, tôi đã đạt được kết quả vượt mong đợi. Khóa học không chỉ tập trung vào việc luyện thi mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp tự nhiên, đặc biệt là khả năng nói lưu loát và thuyết phục. Thầy luôn động viên và đưa ra những lời khuyên quý giá, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều. Trung tâm thực sự là nơi học tiếng Trung lý tưởng cho mọi trình độ.”
Vũ Đức Huy – Khóa học tiếng Trung online:
“Với lịch làm việc bận rộn, tôi chọn khóa học tiếng Trung online và hoàn toàn hài lòng với chất lượng đào tạo tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Mặc dù học trực tuyến, tôi vẫn cảm nhận được sự tương tác cao và hiệu quả của các buổi học. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giải thích rõ ràng và cung cấp nhiều tài liệu bổ ích. Tôi đã cải thiện khả năng ngữ pháp và từ vựng đáng kể chỉ sau vài tháng. Cảm ơn trung tâm đã mang đến cho tôi cơ hội học tập thuận tiện và chất lượng.”
Những đánh giá này tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu của trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung. Với sự tận tâm của đội ngũ giảng viên, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, trung tâm không chỉ là nơi học tập mà còn là nơi hiện thực hóa ước mơ của rất nhiều học viên.
Trần Mạnh Quân – Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn:
“Tham gia khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những quyết định sáng suốt nhất của tôi. Tôi đang làm việc trong ngành công nghệ, đặc biệt liên quan đến sản xuất chip, và việc nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung là điều vô cùng quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một giáo trình rất sát thực tế, giúp tôi hiểu rõ các khái niệm phức tạp một cách dễ dàng. Các buổi học không chỉ lý thuyết mà còn đi sâu vào các tình huống thực tiễn, như đàm phán hợp đồng hay trao đổi kỹ thuật. Tôi thực sự biết ơn sự hướng dẫn tận tâm của thầy.”
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn:
“Là một kỹ sư vi mạch, tôi luôn gặp khó khăn khi phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Nhưng sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn tại trung tâm, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng ngôn ngữ của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu, với cách tiếp cận thông minh và lồng ghép các ví dụ thực tế. Tôi học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu chuyên ngành, đồng thời biết cách xử lý các vấn đề kỹ thuật bằng tiếng Trung. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành công nghệ.”
Lê Văn Hoàng – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Lĩnh vực thương mại đòi hỏi sự chính xác và linh hoạt trong giao tiếp, đặc biệt khi làm việc với các đối tác nước ngoài. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã cung cấp cho tôi nền tảng ngôn ngữ vững chắc và các kỹ năng đàm phán cần thiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy mà còn chia sẻ kinh nghiệm thực tiễn, giúp tôi tự tin hơn khi làm việc. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp học tập hiện đại, dễ tiếp cận của trung tâm. Đây là nơi tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè đang có nhu cầu học tiếng Trung.”
Phạm Hải Đăng – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Ngành dầu khí có rất nhiều thuật ngữ phức tạp, và việc học tiếng Trung chuyên ngành dầu khí ban đầu làm tôi rất lo lắng. Nhưng sau khi tham gia khóa học tại trung tâm, tôi đã vượt qua mọi trở ngại. Các bài học được thiết kế rất khoa học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi hiểu sâu hơn về ngành và tự tin trao đổi với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là người thầy mà còn là người truyền cảm hứng, giúp tôi tiến xa hơn trong công việc. Tôi rất cảm kích và tự hào khi là một học viên của trung tâm.”
Đặng Thị Thu Hà – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một hành trình đầy thách thức nhưng cũng vô cùng thú vị. Tôi đã học được rất nhiều từ cách phân tích bài đọc hiểu, viết luận đến kỹ năng làm bài thi. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn đồng hành cùng chúng tôi, giải đáp mọi thắc mắc và tạo động lực để chúng tôi không ngừng cố gắng. Nhờ sự tận tâm của thầy, tôi đã vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp với số điểm cao và giờ đây cảm thấy vô cùng tự hào về bản thân. Trung tâm thật sự là nơi học tập lý tưởng cho những ai muốn chinh phục tiếng Trung.”
Bùi Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Logistics vận chuyển:
“Trong ngành logistics, khả năng sử dụng tiếng Trung chuyên nghiệp là một lợi thế lớn. Tôi may mắn được tham gia khóa học tại trung tâm và được thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu các thuật ngữ chuyên ngành mà còn cung cấp kiến thức về quy trình vận chuyển hàng hóa quốc tế. Tôi đặc biệt thích cách thầy giải thích các khái niệm phức tạp thành những điều đơn giản và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và nâng cao hiệu suất công việc.”
Hoàng Thu Phương – Khóa học tiếng Trung thực dụng:
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung với mục đích giao tiếp hàng ngày và tham gia khóa học tiếng Trung thực dụng tại trung tâm. Thật sự, đây là một trải nghiệm tuyệt vời. Các bài học rất sát với thực tế, từ đi chợ, mua sắm đến các tình huống xã hội thường gặp. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc, điều này rất hữu ích khi tôi làm việc và du lịch tại đất nước này. Tôi rất biết ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy và đội ngũ trung tâm.”
Trần Hải Yến – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc:
“Việc kinh doanh online đòi hỏi tôi phải làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc. Nhờ khóa học tại trung tâm, tôi đã biết cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và xử lý các vấn đề khi nhập hàng. Các kiến thức mà thầy Nguyễn Minh Vũ truyền đạt rất thực tế và có thể áp dụng ngay vào công việc. Tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí nhờ vào sự chỉ dẫn tận tâm của thầy. Trung tâm xứng đáng là nơi học tập tốt nhất tại Quận Thanh Xuân.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, với sự dẫn dắt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục khẳng định chất lượng vượt trội trong đào tạo tiếng Trung đa lĩnh vực. Các khóa học không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn trang bị kỹ năng thực tế, giúp học viên tự tin chinh phục mọi thử thách trong công việc và cuộc sống.
Nguyễn Văn Khánh – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và nhận thấy việc sử dụng tiếng Trung thành thạo là một yếu tố quyết định để tăng cường hiệu suất công việc. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là giải pháp hoàn hảo. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy mà còn chia sẻ những kinh nghiệm thực tiễn quý báu trong đàm phán và xử lý hồ sơ xuất nhập khẩu. Từ những bài học này, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và giải quyết công việc với các đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học mà tôi sẽ không ngần ngại giới thiệu cho đồng nghiệp.”
Lê Huyền Trang – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Với mong muốn mở rộng kinh doanh online, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại trung tâm. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cách sử dụng các nền tảng này mà còn cung cấp các mẹo đàm phán giá cả và tìm kiếm sản phẩm uy tín. Các bài giảng chi tiết, dễ hiểu giúp tôi tự tin hơn khi làm việc trực tiếp với các nhà cung cấp. Nhờ khóa học, tôi đã tiết kiệm đáng kể thời gian nhập hàng và tăng lợi nhuận trong kinh doanh. Đây thực sự là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn học tiếng Trung phục vụ công việc buôn bán.”
Đỗ Hải Nam – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Làm việc trong ngành kế toán, tôi luôn cần hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình kế toán quốc tế bằng tiếng Trung. Tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi không chỉ học được ngôn ngữ chuyên ngành mà còn nắm bắt được cách làm việc trong môi trường kế toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, giảng dạy dễ hiểu và luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc. Điều này giúp tôi tự tin hơn trong công việc hiện tại, đặc biệt khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Đây là một khóa học rất đáng giá!”
Phạm Ngọc Tú – Khóa học tiếng Trung Logistics vận chuyển:
“Trước khi tham gia khóa học tại trung tâm, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực logistics. Sau khi học xong, tôi không chỉ cải thiện được khả năng giao tiếp mà còn học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất nhiệt tình, giúp tôi hiểu rõ các quy trình vận chuyển và cách xử lý các tình huống phức tạp trong công việc. Tôi rất hài lòng với khóa học và chắc chắn sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại đây.”
Ngô Thị Thu Thủy – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi luôn cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi kỹ thuật và các hợp đồng quốc tế. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi những kiến thức vô cùng giá trị. Các bài giảng được thiết kế sát với thực tế ngành, giúp tôi nhanh chóng làm quen và thành thạo các thuật ngữ chuyên môn. Thầy Nguyễn Minh Vũ là một người thầy tận tụy và giàu kinh nghiệm, luôn tạo không khí học tập tích cực và sôi nổi. Cảm ơn trung tâm đã giúp tôi nâng cao năng lực chuyên môn của mình.”
Nguyễn Minh Đức – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại trung tâm là một trong những trải nghiệm học tập tuyệt vời nhất mà tôi từng có. Tôi đã cải thiện đáng kể khả năng nói và phát âm nhờ vào phương pháp giảng dạy sáng tạo của thầy Nguyễn Minh Vũ. Các buổi học luôn đầy ắp những tình huống thực tế và bài tập luyện nói, giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy, tôi đã đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK và sẵn sàng ứng dụng tiếng Trung vào công việc hàng ngày.”
Lý Thị Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc tận gốc:
“Tôi kinh doanh hàng Trung Quốc và luôn gặp khó khăn khi phải thương lượng với nhà cung cấp hoặc tìm kiếm sản phẩm chất lượng. Khóa học nhập hàng Trung Quốc tận gốc tại trung tâm đã thay đổi hoàn toàn cách tôi làm việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn cung cấp các kiến thức thực tiễn trong việc đàm phán và xử lý đơn hàng. Nhờ khóa học, tôi không chỉ tiết kiệm chi phí nhập hàng mà còn mở rộng được nhiều mối quan hệ kinh doanh mới. Thực sự biết ơn trung tâm và thầy!”
Hoàng Minh Triết – Khóa học tiếng Trung thực dụng:
“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung hàng ngày. Các bài học được xây dựng rất gần gũi và ứng dụng cao, từ giao tiếp thông thường đến những tình huống cụ thể trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất lôi cuốn và luôn chú trọng đến từng học viên. Tôi cảm thấy việc học tiếng Trung không còn là khó khăn mà trở thành niềm vui mỗi ngày. Đây chắc chắn là trung tâm học tiếng Trung tốt nhất tại Hà Nội!”
Với chất lượng giảng dạy đỉnh cao và đội ngũ giảng viên tận tâm, Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã trở thành địa chỉ uy tín, đáp ứng đa dạng nhu cầu học tập của học viên trong nhiều lĩnh vực. Những lời đánh giá chân thành từ học viên là minh chứng rõ ràng nhất cho sự xuất sắc của trung tâm.
Trần Minh Phương – Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn:
“Là một kỹ sư trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn, tôi cần nắm vững không chỉ kiến thức chuyên môn mà còn khả năng sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với đối tác. Khóa học tiếng Trung Chip bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, kết hợp giữa lý thuyết ngôn ngữ và các thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành. Điều tuyệt vời nhất là các bài học được xây dựng dựa trên các tình huống thực tế mà tôi thường gặp trong công việc, giúp tôi áp dụng ngay lập tức. Tôi rất biết ơn trung tâm đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy.”
Nguyễn Hương Lan – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Là chủ doanh nghiệp, tôi hiểu rõ tầm quan trọng của việc sử dụng thành thạo tiếng Trung trong các giao dịch thương mại. Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân không chỉ giúp tôi trau dồi kỹ năng ngôn ngữ mà còn trang bị cho tôi các kỹ năng đàm phán và xử lý hợp đồng thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm, luôn đưa ra các ví dụ minh họa thực tế, giúp tôi nắm bắt dễ dàng. Nhờ khóa học, doanh thu công ty tôi đã tăng lên đáng kể nhờ việc mở rộng hợp tác với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một sự đầu tư đúng đắn!”
Lê Quang Duy – Khóa học tiếng Trung Vi mạch bán dẫn:
“Với mong muốn phát triển chuyên môn trong ngành công nghiệp vi mạch, tôi đã tìm đến Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dừng lại ở việc giảng dạy ngôn ngữ mà còn mở rộng hiểu biết của tôi về các thuật ngữ và quy trình kỹ thuật. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy biến những khái niệm phức tạp thành các bài giảng dễ hiểu và logic. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc trực tiếp với các kỹ sư Trung Quốc. Đây là trung tâm đáng tin cậy cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành.”
Đặng Thùy Dương – Khóa học tiếng Trung Logistics vận chuyển:
“Là nhân viên logistics, tôi thường xuyên gặp khó khăn trong việc giao tiếp và xử lý đơn hàng với các đối tác Trung Quốc. Nhờ khóa học tiếng Trung Logistics tại trung tâm, tôi đã khắc phục được điểm yếu này. Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất tận tâm, từ cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành đến các quy trình làm việc thực tế. Tôi đã tiết kiệm rất nhiều thời gian và nâng cao hiệu quả công việc sau khi hoàn thành khóa học. Trung tâm xứng đáng là nơi đào tạo tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.”
Phạm Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung online:
“Do bận rộn với công việc, tôi đã chọn học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Dù là học trực tuyến nhưng chất lượng giảng dạy không hề thua kém lớp học trực tiếp. Các buổi học được tổ chức bài bản, nội dung phong phú, và đặc biệt thầy Nguyễn Minh Vũ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc. Phương pháp giảng dạy dễ hiểu và phù hợp cho người bận rộn như tôi. Tôi đã cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung chỉ sau một thời gian ngắn và rất hài lòng với kết quả đạt được.”
Hoàng Bảo Ngọc – Khóa học tiếng Trung nhập hàng Taobao 1688:
“Tôi kinh doanh trên Taobao và 1688 nhưng trước đây thường phụ thuộc vào trung gian để nhập hàng. Sau khi tham gia khóa học tại trung tâm, tôi đã có thể tự mình đàm phán giá cả, tìm kiếm nguồn hàng và đặt hàng trực tiếp. Thầy Nguyễn Minh Vũ cung cấp rất nhiều mẹo hữu ích và chia sẻ kinh nghiệm thực tế giúp tôi xử lý các tình huống khó khăn trong kinh doanh. Khóa học thực sự vượt xa mong đợi và giúp tôi tiết kiệm được chi phí đáng kể trong việc nhập hàng.”
Nguyễn Tấn Lộc – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Tôi làm kế toán cho một công ty có vốn đầu tư Trung Quốc, và việc học tiếng Trung trở thành nhu cầu cấp thiết. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại trung tâm đã giúp tôi nâng cao trình độ chuyên môn rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình chỉ dẫn từng thuật ngữ, quy trình và tình huống thường gặp trong công việc. Sau khóa học, tôi không chỉ giao tiếp tốt hơn mà còn xử lý nhanh chóng các tài liệu và báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Đây là nơi học tiếng Trung tốt nhất mà tôi từng biết.”
Trần Thị Minh Châu – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Lĩnh vực dầu khí là một ngành rất đặc thù, và việc nắm vững tiếng Trung chuyên ngành là điều không dễ dàng. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, tôi đã thấy rõ sự tiến bộ của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc kết hợp giữa ngôn ngữ và kiến thức chuyên môn, giúp tôi hiểu sâu hơn về các thuật ngữ và quy trình kỹ thuật. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”
Những lời chia sẻ từ các học viên là minh chứng rõ ràng cho chất lượng đào tạo vượt trội tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Với sự tận tâm của đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy bài bản, trung tâm tiếp tục khẳng định vị thế là địa chỉ học tiếng Trung hàng đầu tại Hà Nội.
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tuyệt vời. Tôi đã tham gia khóa học này với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cao nhất và thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi. Phương pháp giảng dạy của thầy rất chi tiết và có hệ thống, đặc biệt là các bài tập luyện thi và chiến lược ôn tập. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn chia sẻ nhiều mẹo làm bài, giúp tôi tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK. Sau khóa học, tôi đã đạt được kết quả như mong muốn, và tôi cảm thấy rất tự hào vì sự chuẩn bị kỹ lưỡng của trung tâm.”
Vũ Thị Quỳnh – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp:
“Tôi đã học tiếng Trung trong một thời gian dài nhưng chưa bao giờ cảm thấy thực sự tự tin khi giao tiếp. Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã thay đổi hoàn toàn khả năng nói tiếng Trung của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng vào việc luyện phát âm và cải thiện khả năng giao tiếp thực tế. Các bài học luôn được tổ chức một cách sinh động và dễ tiếp cận. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc, và tôi cũng đã thi đỗ HSKK với điểm số cao. Đây thực sự là khóa học tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao kỹ năng nói.”
Lê Văn Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp:
“Là một người học tiếng Trung đã lâu, tôi tham gia khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại trung tâm với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Khóa học thật sự rất hữu ích và hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy về ngữ pháp, từ vựng mà còn rất chú trọng vào việc phát triển kỹ năng nghe và nói. Các tình huống giao tiếp trong lớp học rất thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Thầy luôn theo sát và chỉnh sửa từng lỗi phát âm nhỏ, giúp tôi đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi HSKK. Nếu bạn muốn học tiếng Trung chuyên sâu và hiệu quả, tôi rất khuyên bạn nên tham gia khóa học này.”
Trần Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Với công việc liên quan đến thương mại quốc tế, tôi đã quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Thật sự khóa học đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và quy trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chu đáo trong việc giải thích các khái niệm và luôn đưa ra những ví dụ thực tế từ các thương vụ thành công. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và đã thực hiện thành công một số hợp đồng quan trọng. Tôi rất cảm ơn trung tâm vì những kiến thức hữu ích này.”
Nguyễn Tiến Duy – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi làm việc trong ngành công nghệ bán dẫn và khi cần học tiếng Trung để giao tiếp với đối tác Trung Quốc, tôi đã tìm đến khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại trung tâm. Sau khi học xong, tôi nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng giao tiếp chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ có một cách giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, đặc biệt là cách giải thích các thuật ngữ kỹ thuật rất dễ tiếp cận. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp, đàm phán với đối tác Trung Quốc. Trung tâm thực sự là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn học tiếng Trung phục vụ công việc chuyên môn.”
Phạm Thanh Lan – Khóa học tiếng Trung Logistics vận chuyển:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực logistics và cần nắm vững tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác tại Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành và các quy trình vận chuyển. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy, giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói trong các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự tin với các đối tác và xử lý công việc nhanh chóng hơn. Tôi cảm thấy khóa học này thực sự hữu ích đối với công việc của tôi.”
Lê Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Dầu khí:
“Khóa học tiếng Trung Dầu khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành dầu khí. Khóa học này rất thực tế và chuyên sâu, thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy về ngôn ngữ mà còn giúp tôi hiểu rõ các quy trình kỹ thuật trong ngành. Thầy luôn cung cấp những ví dụ minh họa sinh động, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc thực tế. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và thương lượng với đối tác. Trung tâm thực sự là nơi học tiếng Trung chất lượng và uy tín.”
Phan Văn Tú – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp:
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là bước đệm rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học rất nhiều từ vựng và các cấu trúc câu đơn giản, đồng thời giúp tôi cải thiện khả năng phát âm. Các bài giảng luôn rất dễ hiểu và thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung. Khóa học này là lựa chọn tuyệt vời cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung.”
Khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục nhận được nhiều lời khen ngợi từ học viên. Mỗi khóa học đều được thiết kế chuyên sâu, giúp học viên không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn phát triển kỹ năng chuyên môn trong nhiều lĩnh vực. Sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ trong từng bài giảng và sự nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc của học viên đã tạo ra một môi trường học tập hiệu quả và đầy cảm hứng.
Nguyễn Văn Cường – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Với công việc nhập hàng từ Trung Quốc, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Đây thực sự là một quyết định đúng đắn! Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm, đọc hiểu các thông tin trên Taobao, cũng như cách thương lượng với người bán. Những kỹ năng thực tế mà thầy truyền đạt đã giúp tôi cải thiện rất nhiều khả năng giao dịch và tìm kiếm sản phẩm chất lượng. Sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể tự tin đặt hàng, đàm phán với người bán mà không gặp bất kỳ khó khăn nào. Khóa học này rất thực tế và hữu ích đối với những ai đang kinh doanh nhập hàng từ Trung Quốc.”
Lê Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và tiếng Trung là một công cụ quan trọng để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và quy trình công việc trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giải thích những khái niệm khó hiểu và luôn đưa ra những ví dụ thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây thực sự là một khóa học rất thiết thực cho những ai làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.”
Trần Hữu Bình – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Là một kế toán viên, tôi cần học tiếng Trung để giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã đáp ứng được mong đợi của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kế toán, giúp tôi hiểu rõ cách thức trao đổi thông tin tài chính bằng tiếng Trung. Các tình huống giao tiếp trong lớp học rất thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin trao đổi với các đối tác và đối phó với các tình huống tài chính bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với khóa học này.”
Nguyễn Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cao nhất. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi không chỉ luyện tập kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà còn chia sẻ những chiến lược ôn thi rất hữu ích. Các bài giảng của thầy luôn rất chi tiết và có hệ thống, từ ngữ pháp đến từ vựng, giúp tôi củng cố kiến thức một cách vững vàng. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin tham gia kỳ thi HSK và đạt kết quả xuất sắc. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn thi lấy chứng chỉ HSK.”
Đỗ Minh Hoàng – Khóa học tiếng Trung online:
“Vì công việc bận rộn, tôi đã chọn khóa học tiếng Trung online của Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Dù học trực tuyến nhưng chất lượng khóa học không hề thua kém học trực tiếp. Thầy Nguyễn Minh Vũ vẫn tận tình giảng bài và hỗ trợ từng học viên. Các bài học online rất dễ hiểu, thầy luôn sử dụng các công cụ hỗ trợ học trực tuyến để minh họa rõ ràng các bài giảng. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều, đặc biệt là về kỹ năng nghe và nói. Đây là một khóa học rất tiện lợi, hiệu quả mà vẫn mang lại kết quả học tập cao.”
Phạm Minh Ngọc – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn và việc học tiếng Trung chuyên ngành đã giúp tôi giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm bắt được các thuật ngữ kỹ thuật quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra các bài giảng dễ hiểu, giải thích rõ ràng từng khái niệm khó, giúp tôi dễ dàng tiếp cận và áp dụng vào công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi thảo luận các vấn đề kỹ thuật với đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Khóa học này rất phù hợp với những người làm trong ngành công nghệ cao.”
Vũ Đức Tuấn – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Tôi đã học khóa tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vì công việc của tôi yêu cầu hiểu rõ về các sản phẩm công nghệ từ Trung Quốc. Khóa học này không chỉ giúp tôi học từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp kiến thức về cách làm việc với các nhà cung cấp chip bán dẫn Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và chuyên nghiệp trong cách giảng dạy. Các bài học thực tế giúp tôi có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc hàng ngày, đặc biệt là trong các cuộc đàm phán với đối tác. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác tại trung tâm.”
Lê Thị Thanh – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học bổ ích mà tôi đã tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy các từ vựng thương mại mà còn chia sẻ rất nhiều kiến thức thực tế về các giao dịch, đàm phán và ký kết hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Các bài học của thầy luôn được thiết kế rất thực tế và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp trong công việc và đã thành công trong một số thương vụ quan trọng. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung phục vụ công việc kinh doanh.”
Chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân vẫn luôn nhận được sự khen ngợi từ học viên, từ khóa học tiếng Trung giao tiếp cho đến các khóa học chuyên ngành. Mỗi khóa học đều mang lại những kiến thức hữu ích, dễ dàng áp dụng vào công việc và cuộc sống. Đặc biệt, với sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ cải thiện được kỹ năng ngôn ngữ mà còn phát triển được các kỹ năng chuyên môn trong từng lĩnh vực cụ thể.
Trương Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một khóa học bổ ích đối với tôi, khi tôi làm việc trong ngành dầu khí và phải thường xuyên giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi tiếp cận với các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí và các tình huống thực tế trong công việc. Những bài học không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn trang bị cho tôi cách giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, thương thảo hợp đồng. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học lý tưởng cho những ai làm trong lĩnh vực dầu khí.”
Nguyễn Thị Mai Linh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Tôi là nhân viên trong ngành Logistics và công việc của tôi yêu cầu thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các thuật ngữ chuyên ngành như vận chuyển, kho bãi và logistics quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy các từ vựng mà còn chia sẻ những tình huống thực tế mà tôi có thể gặp phải trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi trao đổi với đối tác và hiểu rõ hơn về quy trình giao nhận hàng hóa. Đây là khóa học rất thiết thực và phù hợp với những ai làm trong ngành Logistics.”
Lê Thanh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp:
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Khóa học giúp tôi củng cố nền tảng tiếng Trung và nâng cao khả năng giao tiếp cơ bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất tận tình, các bài học luôn đi từ những điều cơ bản nhất nhưng rất dễ hiểu. Thầy cũng thường xuyên kiểm tra và hỗ trợ học viên, giúp tôi cảm thấy luôn được quan tâm. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp tự tin hơn với người Trung Quốc trong các tình huống đơn giản hàng ngày. Đây là một khóa học tuyệt vời cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung.”
Nguyễn Đức Hoàng – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp:
“Tôi đã học xong khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi về ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi cải thiện kỹ năng nói qua các bài luyện tập giao tiếp. Các bài học luôn rất thực tế và hữu ích, giúp tôi sử dụng tiếng Trung trong nhiều tình huống khác nhau. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp khá tự tin với bạn bè và đồng nghiệp người Trung Quốc. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Trần Anh Dũng – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự rất tuyệt vời đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung từ khá lâu và muốn nâng cao khả năng giao tiếp cũng như thi lấy chứng chỉ HSKK cao cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố những kiến thức đã học, đồng thời nâng cao kỹ năng nói và nghe. Thầy sử dụng các phương pháp giảng dạy rất hiệu quả, luôn tạo điều kiện cho học viên thực hành và giải đáp mọi thắc mắc. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã được cải thiện đáng kể và tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSKK. Đây là khóa học rất bổ ích cho những ai muốn nâng cao khả năng ngôn ngữ ở trình độ cao.”
Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK cao nhất. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học từng cấp độ một cách chi tiết, từ việc làm quen với các từ vựng, ngữ pháp cho đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Các bài giảng rất dễ hiểu và đầy đủ, giúp tôi củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Thầy luôn tạo động lực cho học viên và cung cấp những bài tập luyện tập rất hữu ích. Sau khóa học, tôi đã tự tin tham gia kỳ thi HSK và đạt được kết quả như mong muốn. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Vũ rất nhiều.”
Nguyễn Thị Thu Hằng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để hỗ trợ công việc kinh doanh online của mình. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách tìm kiếm sản phẩm, đọc thông tin sản phẩm và thương lượng giá cả trên các trang như Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tình, từ việc hướng dẫn cách sử dụng website đến các mẹo nhỏ trong việc giao dịch với người bán. Sau khóa học, tôi đã có thể tự mình mua sắm trên các trang này và tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí. Khóa học thực sự rất hữu ích đối với những ai làm trong lĩnh vực kinh doanh online.”
Các học viên đều nhận xét rất tích cực về chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Mỗi khóa học đều được thiết kế phù hợp với nhu cầu và mục đích học của học viên, từ các khóa học chuyên ngành đến các khóa học HSKK và HSK. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là yếu tố giúp học viên cảm thấy yên tâm và đạt được những kết quả tốt nhất trong việc học tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung tại trung tâm chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ và phát triển sự nghiệp.
Trần Minh Hải – Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh:
“Khóa học tiếng Trung Quản trị Kinh doanh tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là một giám đốc điều hành, tôi thường xuyên phải đàm phán với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành là rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi làm quen với những từ vựng chuyên môn mà còn cung cấp cho tôi các bài học giao tiếp thực tế, từ việc viết email, gọi điện thoại đến các cuộc họp thương lượng hợp đồng. Với cách giảng dạy dễ hiểu và đầy tính ứng dụng, tôi đã có thể tự tin hơn trong các cuộc thảo luận và đàm phán với đối tác. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa tiếp theo.”
Hoàng Thị Bích Liên – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Tôi là nhân viên trong ngành xuất nhập khẩu và công việc đòi hỏi tôi phải giao tiếp thường xuyên với đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi học được rất nhiều thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết và giải thích cặn kẽ từng vấn đề mà tôi gặp phải trong công việc. Sau khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc và cảm thấy mình có thể xử lý các tình huống thương mại phức tạp một cách dễ dàng. Tôi đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy tại đây.”
Nguyễn Khánh Hòa – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Là một kỹ sư trong ngành dầu khí, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để cải thiện khả năng giao tiếp trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các từ vựng chuyên ngành, từ các quy trình khai thác dầu khí cho đến các thuật ngữ kỹ thuật. Khóa học rất hữu ích và thiết thực, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong các cuộc thảo luận kỹ thuật và hợp đồng. Thầy giảng dạy rất tỉ mỉ, luôn tạo môi trường học tập thoải mái và dễ hiểu. Đây là khóa học rất tốt cho những ai làm việc trong ngành dầu khí.”
Nguyễn Thị Kim Anh – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Tôi tham gia khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân với mục tiêu giao tiếp hiệu quả trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học các thuật ngữ liên quan đến buôn bán, thương lượng hợp đồng và quản lý khách hàng. Các bài học đều được thiết kế phù hợp với tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Thầy Vũ rất chu đáo và luôn hỗ trợ học viên khi gặp khó khăn. Khóa học giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc và tôi chắc chắn sẽ tham gia thêm các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Phan Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Sau khi học xong khóa HSKK sơ cấp, tôi quyết định tiếp tục học nâng cao để cải thiện kỹ năng giao tiếp. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các kiến thức ngữ pháp mà còn giúp tôi phát triển khả năng nghe và nói, những kỹ năng rất quan trọng trong giao tiếp. Các bài học rất phong phú và thực tế, thầy luôn tạo cơ hội để học viên thực hành. Tôi cảm thấy rất tự tin sau khi hoàn thành khóa học và có thể sử dụng tiếng Trung tốt hơn trong công việc và cuộc sống.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Là một kỹ sư trong ngành công nghệ, tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để học các thuật ngữ kỹ thuật chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các từ vựng phức tạp trong ngành công nghệ và vi mạch, đồng thời giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình sản xuất và phát triển công nghệ tại Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học tuyệt vời cho những ai làm trong lĩnh vực công nghệ và bán dẫn.”
Trương Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và cảm thấy rất hài lòng với chất lượng giảng dạy. Công việc của tôi yêu cầu tôi thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực vận chuyển hàng hóa quốc tế, và khóa học đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ chuyên ngành và các quy trình logistics. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi tự tin giao tiếp trong các cuộc đàm phán và hợp đồng vận chuyển. Tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại trung tâm để nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Thị Quỳnh Như – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một sự lựa chọn tuyệt vời cho tôi, một kế toán viên cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán và tài chính chuyên ngành, từ việc lập báo cáo tài chính đến các giao dịch ngân hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp trong cách giảng dạy và luôn đưa ra các ví dụ thực tế giúp học viên dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tự tin sử dụng tiếng Trung trong công việc kế toán của mình.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, đặc biệt là khóa học chuyên sâu về các ngành nghề khác nhau như Dầu khí, Logistics, Thương mại, Kế toán, và Vi mạch Bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn mang đến một môi trường học tập hiệu quả và tạo cơ hội để học viên thực hành trong các tình huống thực tế. Các khóa học tại trung tâm giúp học viên cải thiện không chỉ ngữ pháp và từ vựng mà còn các kỹ năng giao tiếp thực tế trong công việc. Mọi học viên đều cảm thấy tự tin và sẵn sàng áp dụng kiến thức vào công việc của mình sau khi hoàn thành khóa học.
Nguyễn Thị Thu Hương – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Với mục tiêu đạt chứng chỉ HSK 9 cấp, tôi đã chọn trung tâm này và không thất vọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy và luôn kiên nhẫn giải thích các phần kiến thức khó hiểu. Các bài học rất chi tiết, từ ngữ pháp cơ bản đến các chủ đề nâng cao, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung ở cấp độ cao và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Đây thực sự là một môi trường học lý tưởng cho những ai muốn đạt chứng chỉ HSK cao.”
Vũ Thanh Hòa – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn giao dịch trực tuyến với các nhà cung cấp Trung Quốc. Tôi là một người mới bắt đầu tìm hiểu về mua sắm và nhập hàng từ Trung Quốc, và khóa học này đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ, phương thức giao tiếp và cách thức tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng như Taobao và 1688. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về các nền tảng này và chia sẻ những mẹo hữu ích giúp tôi tiết kiệm thời gian và chi phí. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và xử lý các vấn đề liên quan đến nhập khẩu từ Trung Quốc.”
Phạm Thị Mai Lan – Khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và rất ấn tượng với cách giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Sau khi đã hoàn thành HSKK sơ cấp và trung cấp, tôi quyết định tham gia khóa học này để nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Các bài học được xây dựng theo từng cấp độ và thực hành rất thực tế, giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói và phát âm. Thầy Vũ luôn tạo không gian học thoải mái và khuyến khích học viên tham gia vào các hoạt động giao tiếp. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi giao tiếp với người bản ngữ và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSKK.”
Lê Minh Sơn – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong lĩnh vực logistics quốc tế, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ logistics, từ khâu xuất khẩu, nhập khẩu cho đến vận chuyển, đóng gói và các giấy tờ cần thiết. Khóa học rất thực tế và hữu ích, tôi có thể áp dụng ngay những gì học được vào công việc hằng ngày. Thầy Vũ luôn tận tâm và chia sẻ những kiến thức rất chuyên sâu, giúp tôi tự tin hơn trong công việc.”
Trần Thị Hải Yến – Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là bước khởi đầu tuyệt vời cho tôi. Trước khi học, tôi chưa có nền tảng vững về tiếng Trung, nhưng sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp cơ bản trong những tình huống hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất dễ hiểu, luôn kiên nhẫn và giải thích kỹ những điểm tôi chưa rõ. Các bài học được thiết kế để giúp học viên tiếp thu nhanh và luyện tập phát âm chuẩn. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống và công việc.”
Đỗ Phương Linh – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã mở rộng cơ hội nghề nghiệp của tôi. Là một kế toán viên, tôi cần nắm vững các thuật ngữ kế toán và tài chính khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi hiểu rõ các khái niệm chuyên ngành, từ việc lập báo cáo tài chính đến các giao dịch kế toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và dễ tiếp cận, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và có thể giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Thị Thanh Bình – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn hoàn hảo cho tôi, một người làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những kỹ năng quan trọng trong việc đàm phán và ký kết hợp đồng thương mại với đối tác Trung Quốc. Các bài học về cách viết email, đàm phán giá cả và xử lý các tình huống trong giao dịch thương mại rất hữu ích. Tôi đã có thể áp dụng ngay vào công việc và đạt được nhiều thành công trong việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này thật sự rất đáng giá và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy và các khóa học tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Các khóa học rất đa dạng và chuyên sâu, từ tiếng Trung cho các ngành nghề cụ thể như Logistics, Xuất nhập khẩu, Kế toán, Dầu khí đến các khóa học tiếng Trung cho các kỳ thi HSK và HSKK. Với sự hướng dẫn của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ học được ngôn ngữ mà còn có cơ hội thực hành giao tiếp thực tế, giúp nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống. Trung tâm luôn mang đến môi trường học tập chất lượng, đầy đủ tài liệu hỗ trợ, giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và tự tin trong việc sử dụng tiếng Trung.
Lê Anh Duy – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Tôi là nhân viên trong ngành dầu khí và luôn phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong công việc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, từ các thuật ngữ kỹ thuật cho đến các giao dịch kinh doanh trong ngành này. Sau khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi đàm phán và giao dịch với đối tác Trung Quốc, giúp công việc trở nên thuận lợi hơn rất nhiều. Thầy Vũ rất tận tâm và luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của học viên.”
Nguyễn Thị Bích Hạnh – Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong ngành công nghệ, đặc biệt là về bán dẫn. Tôi là kỹ sư trong lĩnh vực này, và sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đọc tài liệu kỹ thuật và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ chuyên ngành bán dẫn, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng những kiến thức quan trọng. Khóa học rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại trung tâm để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”
Trần Thị Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Là một kỹ sư vi mạch, tôi cần nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về tiếng Trung trong lĩnh vực vi mạch, mà còn cung cấp cho tôi những kỹ năng giao tiếp hữu ích trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình, dễ hiểu và luôn chia sẻ những tài liệu rất chất lượng. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều và tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế.”
Phan Minh Khang – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học tuyệt vời nhất mà tôi từng tham gia. Là nhân viên trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi cần nắm vững các thuật ngữ thương mại, đặc biệt khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất chi tiết, giúp tôi hiểu rõ cách thức giao dịch, thanh toán và ký hợp đồng với đối tác Trung Quốc. Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của học viên. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác Trung Quốc và hoàn thành công việc nhanh chóng, chính xác.”
Trần Quang Vinh – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, và tiếng Trung là một yếu tố quan trọng để tôi có thể tiếp cận với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi hiểu sâu về các thuật ngữ, quy trình giao dịch và đàm phán trong lĩnh vực thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ, dễ hiểu và đặc biệt chú trọng đến các tình huống giao tiếp thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn và có thể áp dụng những gì đã học vào công việc hàng ngày.”
Lê Hoàng Nam – Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước tiến lớn trong việc cải thiện kỹ năng giao tiếp của tôi. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc phát âm và giao tiếp, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chú trọng đến việc rèn luyện kỹ năng nghe và nói, giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp một cách rõ rệt. Các bài học rất thực tế và dễ áp dụng vào các tình huống hằng ngày. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì sự tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy.”
Nguyễn Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung online:
“Khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là lựa chọn hoàn hảo cho những ai không có thời gian tham gia lớp học trực tiếp. Tôi là người bận rộn và không thể tham gia các lớp học truyền thống, vì vậy việc học tiếng Trung online mang đến cho tôi sự linh hoạt tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng khóa học rất chi tiết, dễ hiểu và phù hợp với người học mọi trình độ. Các bài giảng online rất sinh động, dễ theo dõi và có các bài tập thực hành giúp tôi tiến bộ nhanh chóng. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác.”
Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Các khóa học đa dạng, từ tiếng Trung cho ngành Dầu khí, Vi mạch Bán dẫn, Xuất nhập khẩu đến các khóa học HSKK và tiếng Trung online đều được thiết kế rất chi tiết, phù hợp với từng ngành nghề và nhu cầu học viên. Với sự dẫn dắt tận tình của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn có thể áp dụng kiến thức vào công việc và cuộc sống hàng ngày. Trung tâm luôn mang đến môi trường học tập hiệu quả và chất lượng, là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và chuyên sâu.
Trần Tiến Đạt – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Là một người làm việc trong ngành nhập khẩu, tôi đã biết đến Taobao và 1688 từ lâu. Tuy nhiên, việc giao tiếp và hiểu được các từ ngữ trong lĩnh vực này lại là một thử thách đối với tôi. Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua rào cản này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài giảng rất chi tiết, từ cách sử dụng các thuật ngữ phổ biến đến việc thương lượng, mua bán trên các nền tảng Taobao và 1688. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa khác để nâng cao kỹ năng của mình.”
Phạm Minh Nhật – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một sự lựa chọn rất đúng đắn đối với tôi. Là nhân viên trong ngành vận chuyển, tôi phải làm việc với nhiều đối tác Trung Quốc và giao tiếp bằng tiếng Trung là điều cần thiết. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ liên quan đến logistics, từ việc kiểm soát hàng hóa đến các vấn đề liên quan đến vận chuyển quốc tế. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và luôn sẵn sàng hỗ trợ học viên. Sau khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp và giải quyết công việc hàng ngày. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học này.”
Lê Thị Mỹ Linh – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Tôi làm việc trong ngành kế toán và việc hiểu được các thuật ngữ tài chính bằng tiếng Trung là một yêu cầu quan trọng đối với tôi. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã đáp ứng rất tốt nhu cầu của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất chú trọng đến việc dạy các thuật ngữ kế toán cơ bản và nâng cao, giúp tôi có thể giao tiếp một cách chính xác và hiệu quả trong môi trường công việc. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết, dễ hiểu và có ứng dụng thực tế cao. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc đọc hiểu các tài liệu kế toán và giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”
Nguyễn Quốc Huy – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng chưa có cơ hội luyện thi HSK. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã nắm bắt được đầy đủ các kiến thức từ vựng, ngữ pháp cho đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, và đặc biệt là các chiến lược làm bài thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã chỉ dẫn rất tận tình, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi và phương pháp ôn tập hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi HSK. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì sự nhiệt tình và kiến thức sâu rộng.”
Đoàn Thị Bích Ngọc – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự đầu tư tuyệt vời cho những ai muốn nâng cao khả năng giao tiếp và thi HSKK. Tôi đã tham gia khóa học này để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Cao cấp và không thất vọng chút nào. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về cấu trúc của kỳ thi và đã giúp tôi ôn luyện rất hiệu quả. Thầy luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, đồng thời cung cấp cho học viên những kiến thức và kỹ năng thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi và đã đạt được kết quả như mong muốn. Đây là khóa học rất đáng để tham gia!”
Lê Minh Tú – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp:
“Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0 và khóa học HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn tìm cách giúp học viên dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài học được thiết kế hợp lý, từ vựng và ngữ pháp dễ hiểu, đặc biệt là các bài tập thực hành rất hữu ích để cải thiện kỹ năng nghe và nói. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung và tiếp tục đăng ký học lên các cấp cao hơn.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân luôn là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên sâu và thực dụng. Các khóa học tại đây rất đa dạng, bao gồm các khóa học dành cho ngành Dầu khí, Bán dẫn, Logistics, Xuất nhập khẩu, và nhiều lĩnh vực chuyên môn khác. Thầy Nguyễn Minh Vũ, với kinh nghiệm giảng dạy và phương pháp học tập sáng tạo, đã giúp hàng nghìn học viên đạt được thành công trong việc học tiếng Trung. Các học viên đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy tại trung tâm và tin tưởng rằng đây là nơi tốt nhất để nâng cao trình độ tiếng Trung, phục vụ cho công việc và cuộc sống.
Nguyễn Thị Lan – Khóa học tiếng Trung Du lịch:
“Là một hướng dẫn viên du lịch, việc có thể giao tiếp trôi chảy với khách du lịch Trung Quốc là một yêu cầu không thể thiếu. Khóa học tiếng Trung Du lịch tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy tôi các từ vựng, cấu trúc câu liên quan đến du lịch mà còn giúp tôi hiểu rõ cách giao tiếp trong các tình huống thực tế như đặt phòng khách sạn, tư vấn tour du lịch, hay giao tiếp trong các địa điểm tham quan. Khóa học rất thực tế và dễ áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi hướng dẫn khách Trung Quốc và giải quyết các tình huống phát sinh một cách hiệu quả.”
Lê Thị Hoài An – Khóa học tiếng Trung Kỹ thuật:
“Khóa học tiếng Trung Kỹ thuật tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm trong ngành kỹ thuật. Tôi là kỹ sư cơ khí và phải đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật, từ các bộ phận máy móc đến quy trình sản xuất. Các bài giảng rất dễ hiểu và thực tế, giúp tôi áp dụng nhanh chóng vào công việc. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp, thảo luận kỹ thuật và làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Vũ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung HSK 8:
“Tôi đã học tiếng Trung được một thời gian và tham gia khóa học HSK 8 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân để chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều trong cả bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết. Thầy giải thích rất chi tiết về cấu trúc bài thi và chia sẻ các mẹo làm bài cực kỳ hữu ích. Các bài học luôn được thiết kế một cách khoa học và dễ tiếp thu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn và đã đạt kết quả HSK 8 như mong đợi. Đây thực sự là một khóa học chất lượng, giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”
Nguyễn Hoàng Duy – Khóa học tiếng Trung Thương mại điện tử:
“Làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử, tôi cần giao tiếp với khách hàng và đối tác Trung Quốc thường xuyên. Khóa học tiếng Trung Thương mại điện tử tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc hiểu rõ các thuật ngữ, quy trình và cách thức giao dịch trực tuyến với các đối tác. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Các tình huống thương mại, từ việc thương lượng giá cả đến thanh toán qua các nền tảng thương mại điện tử đều được giải quyết dễ dàng nhờ vào những gì tôi học được trong khóa học. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao tại trung tâm.”
Trần Thanh Thảo – Khóa học tiếng Trung cho Dịch vụ khách sạn:
“Khóa học tiếng Trung cho Dịch vụ khách sạn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng giao tiếp với khách du lịch Trung Quốc. Là nhân viên lễ tân tại một khách sạn lớn, tôi phải thường xuyên gặp gỡ khách Trung Quốc. Khóa học không chỉ giúp tôi hiểu rõ hơn về các từ vựng, cụm từ thường gặp trong ngành khách sạn mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe và nói để xử lý các tình huống phát sinh một cách hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất nhiệt tình và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp với khách hàng Trung Quốc và giải quyết công việc suôn sẻ.”
Phan Hữu Quang – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp:
“Tôi đã tham gia khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân và rất hài lòng với kết quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện kỹ năng nói mà còn chia sẻ nhiều phương pháp học tiếng Trung rất hiệu quả. Thầy luôn tạo ra không khí học tập thoải mái, khiến tôi dễ dàng tiếp thu kiến thức. Các bài tập thực hành rất hữu ích, giúp tôi phát triển kỹ năng phản xạ nhanh và giao tiếp tự tin hơn. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp tự nhiên hơn với người bản ngữ và tham gia các kỳ thi HSKK một cách tự tin.”
Đinh Thanh Mai – Khóa học tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược:
“Là một dược sĩ, tôi cần phải hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành Y Dược bằng tiếng Trung khi làm việc với các đối tác từ Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Chuyên ngành Y Dược tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và thuật ngữ y khoa. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những kiến thức rất hữu ích và cụ thể, từ cách trao đổi thông tin về thuốc đến giao tiếp trong các cuộc họp y tế. Khóa học rất phù hợp và giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường y tế quốc tế.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục chứng tỏ là một địa chỉ học tiếng Trung uy tín và chất lượng. Các học viên đến từ nhiều lĩnh vực khác nhau, từ du lịch, khách sạn, thương mại điện tử, đến các ngành kỹ thuật và y dược, đều đánh giá rất cao sự chuyên môn và tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Khóa học tại đây không chỉ cung cấp kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường công việc thực tế. Các học viên không chỉ đạt được mục tiêu học tập mà còn phát triển kỹ năng mềm, tự tin khi đối diện với các tình huống giao tiếp đa dạng. Trung tâm tiếp tục là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung một cách bài bản và thực dụng.
Lê Thị Hà – Khóa học tiếng Trung cho ngành Tài chính Ngân hàng:
“Với công việc hiện tại là chuyên viên tín dụng tại ngân hàng, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác và khách hàng Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung cho ngành Tài chính Ngân hàng tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về lĩnh vực tài chính và ngân hàng, và các bài học rất thực tế, dễ áp dụng vào công việc hàng ngày. Tôi đã học được cách thảo luận về các khoản vay, các sản phẩm tài chính, và các vấn đề liên quan đến ngân hàng bằng tiếng Trung một cách dễ dàng hơn. Cảm ơn thầy đã giúp tôi tự tin hơn trong công việc!”
Nguyễn Quang Huy – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Làm việc trong ngành Logistics, tôi thường xuyên phải trao đổi và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, từ việc theo dõi đơn hàng đến các vấn đề liên quan đến vận chuyển và giao nhận hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ trong việc giải thích các tình huống thực tế và các cụm từ trong ngành logistics. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc.”
Trần Thiên An – Khóa học tiếng Trung HSK 7:
“Khóa học tiếng Trung HSK 7 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi rất nhiều trong việc cải thiện khả năng tiếng Trung của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chuẩn bị rất kỹ càng các bài giảng và cung cấp các tài liệu học tập bổ ích. Những bài học của thầy rất dễ hiểu và rất gần gũi với các bài thi HSK. Thầy không chỉ giúp tôi làm quen với các cấu trúc ngữ pháp phức tạp mà còn chia sẻ nhiều chiến lược làm bài hiệu quả. Kết quả là tôi đã đạt được chứng chỉ HSK 7 và tiếp tục học lên các cấp cao hơn. Tôi rất biết ơn thầy vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.”
Lương Thị Lan Anh – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một bước tiến lớn trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu, nhưng phải đến khi tham gia khóa học của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi mới thực sự cảm nhận được sự khác biệt. Các kỹ năng nghe, nói của tôi đã được cải thiện rõ rệt, và tôi đã học được nhiều cách diễn đạt phong phú hơn. Thầy luôn tạo ra không khí học tập sôi động và dễ tiếp thu. Sau khóa học, tôi tự tin tham gia kỳ thi HSKK Cao cấp và đạt điểm cao, cảm ơn thầy rất nhiều.”
Phạm Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Là một nhân viên xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp và xử lý các văn bản liên quan đến thương mại quốc tế bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình, từ hợp đồng, vận chuyển, cho đến thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế và các bài học dễ áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi đã cải thiện rất nhiều khả năng giao tiếp và xử lý công việc liên quan đến xuất nhập khẩu.”
Vũ Anh Tài – Khóa học tiếng Trung HSK 9:
“Tôi rất hài lòng với khóa học tiếng Trung HSK 9 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi vượt qua những khó khăn khi học tiếng Trung cấp độ cao. Những bài giảng của thầy rất chi tiết, giúp tôi củng cố lại kiến thức và mở rộng vốn từ vựng. Thầy cũng cung cấp cho tôi các bài tập và chiến lược làm bài rất hiệu quả. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với người Trung Quốc. Tôi đã đạt điểm HSK 9 như mong đợi, và cảm ơn thầy rất nhiều.”
Đỗ Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Làm việc trong ngành dầu khí, tôi phải thường xuyên tiếp xúc với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những kiến thức rất cụ thể về ngành dầu khí, từ quy trình khai thác, vận chuyển dầu khí, đến các vấn đề liên quan đến công nghệ. Các bài học không chỉ bổ ích mà còn rất thực tế, giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục là địa chỉ học tiếng Trung uy tín với các khóa học đa dạng phục vụ cho nhiều ngành nghề khác nhau. Các học viên từ các lĩnh vực như tài chính ngân hàng, logistics, xuất nhập khẩu, dầu khí, đến các chuyên ngành khác đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy tại đây. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ là một giảng viên giỏi mà còn là người thầy tận tâm, luôn tạo điều kiện để học viên phát triển toàn diện. Sau khóa học tại trung tâm, học viên không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn cải thiện được các kỹ năng chuyên môn trong công việc.
Nguyễn Thị Hằng – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi mở rộng tầm nhìn và kỹ năng trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi giao dịch và tìm kiếm sản phẩm trên các nền tảng Taobao, 1688. Tuy nhiên, nhờ sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ hiểu rõ cách sử dụng các nền tảng này mà còn học được các kỹ năng giao dịch, thương lượng và các từ vựng chuyên ngành rất cụ thể. Giờ đây, tôi đã có thể nhập hàng trực tiếp từ Taobao, 1688 mà không gặp phải bất kỳ trở ngại nào. Tôi vô cùng cảm ơn thầy và trung tâm!”
Lê Thanh Sơn – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Là kế toán trong một công ty xuất nhập khẩu, tôi luôn cần phải làm việc với các đối tác Trung Quốc, và việc giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng. Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, từ báo cáo tài chính đến các giao dịch kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc để tôi có thể xử lý các công việc kế toán liên quan đến Trung Quốc. Các bài học rất cụ thể và hữu ích cho công việc của tôi. Cảm ơn thầy rất nhiều vì đã giúp tôi phát triển kỹ năng chuyên môn của mình.”
Trần Khánh Linh – Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Sơ cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là bước đầu tiên trong hành trình học tiếng Trung của tôi, và tôi rất vui khi đã chọn trung tâm này. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn nhiệt tình, giúp học viên từ những bước cơ bản nhất. Nhờ sự chỉ dẫn của thầy, tôi đã vượt qua kỳ thi HSKK Sơ cấp với điểm số khá cao. Hơn thế nữa, các bài học không chỉ giúp tôi thi tốt mà còn giúp tôi giao tiếp tự tin hơn trong các tình huống hàng ngày. Cảm ơn thầy rất nhiều vì đã tạo ra một môi trường học tập thân thiện và hiệu quả!”
Phan Văn Tuấn – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế, tôi luôn cần phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc bằng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi học được những từ vựng, cụm từ và các tình huống giao tiếp thường gặp trong môi trường thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng mà còn chia sẻ nhiều chiến lược đàm phán và giao dịch rất thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc, và công việc của tôi cũng thuận lợi hơn rất nhiều.”
Vũ Thị Lan – Khóa học tiếng Trung HSK 8:
“Khóa học tiếng Trung HSK 8 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung của mình một cách rõ rệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chuyên nghiệp và tận tâm trong việc giảng dạy. Các bài giảng rất sinh động và dễ tiếp thu, giúp tôi hiểu rõ hơn về cấu trúc câu phức tạp, nâng cao khả năng đọc hiểu và viết tiếng Trung. Thầy cũng luôn giúp học viên giải quyết các vấn đề khó khăn trong quá trình học. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia kỳ thi HSK 8 và đã đạt kết quả như mong đợi.”
Bùi Minh Khôi – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm tuyệt vời đối với tôi. Với sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi không chỉ học được ngữ pháp, từ vựng mà còn được thầy chia sẻ những bí quyết giúp tôi vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp một cách dễ dàng. Các bài học được thầy chuẩn bị rất chi tiết và có tính ứng dụng cao, từ đó giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Tôi rất cảm ơn thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu này.”
Nguyễn Phúc Hưng – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học rất đặc biệt và hữu ích đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các kiến thức và từ vựng chuyên ngành rất cụ thể, giúp tôi hiểu rõ hơn về công nghệ vi mạch bán dẫn và các khía cạnh liên quan đến ngành này. Các bài học không chỉ giúp tôi nâng cao vốn từ vựng mà còn giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc trong ngành công nghệ. Thực sự rất cảm ơn thầy vì đã tạo ra khóa học này.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, dưới sự dẫn dắt của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục nhận được những đánh giá tích cực từ học viên trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ thương mại, xuất nhập khẩu, đến các ngành công nghệ, tài chính, và kế toán. Các khóa học không chỉ giúp học viên nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn mang lại kiến thức chuyên sâu về từng ngành nghề cụ thể. Học viên đánh giá cao phương pháp giảng dạy của thầy, sự chuyên nghiệp và tận tâm của thầy, giúp họ tự tin hơn trong công việc và đạt được thành công trong các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung.
Trần Minh Tân – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã mang lại cho tôi một nền tảng vững chắc trong việc giao tiếp và hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi cần trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các hợp đồng, dự án khai thác dầu khí. Nhưng sau khi học với thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Thầy giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, từ các thuật ngữ cơ bản đến những từ vựng chuyên sâu trong ngành. Tôi thật sự cảm ơn thầy và trung tâm vì những kiến thức bổ ích này.”
Phạm Minh Anh – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Làm việc trong ngành logistics, tôi rất cần phải hiểu rõ các quy trình và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cụm từ hữu ích trong ngành này. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy ngữ pháp, từ vựng mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về các quy trình trong logistics, từ vận chuyển hàng hóa, đến các thủ tục hải quan. Sau khóa học, tôi đã có thể giao tiếp một cách suôn sẻ hơn với các đối tác Trung Quốc trong công việc, nhờ vào các kiến thức thực tiễn mà thầy truyền đạt.”
Lý Tấn Lâm – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi phát triển các kỹ năng quan trọng trong công việc của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn trong việc giao dịch với các đối tác Trung Quốc, từ việc đàm phán hợp đồng đến các thủ tục thanh toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong công việc xuất nhập khẩu một cách rất chi tiết và dễ hiểu. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và xử lý các công việc liên quan đến xuất nhập khẩu. Tôi thực sự đánh giá cao chất lượng giảng dạy của thầy.”
Đặng Hoàng Anh – Khóa học tiếng Trung online:
“Với lịch trình bận rộn, tôi rất vui khi có cơ hội học khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân. Mặc dù là học online, nhưng khóa học không hề làm tôi cảm thấy thiếu sót gì trong quá trình học. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra những bài giảng dễ hiểu, dễ tiếp thu, đồng thời luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Chất lượng giảng dạy của thầy rất cao, các bài học được chuẩn bị kỹ lưỡng và truyền đạt rất dễ dàng. Tôi đã cải thiện được rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình, từ nghe, nói đến đọc và viết.”
Nguyễn Hải Long – Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Trung cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và khả năng thi HSKK. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn theo sát học viên, giúp tôi phát hiện và khắc phục các điểm yếu trong giao tiếp. Các bài học của thầy rất cụ thể và thiết thực, tôi không chỉ học được cách phát âm chuẩn mà còn hiểu rõ hơn về các từ vựng và cụm từ thường gặp trong kỳ thi HSKK. Nhờ thầy, tôi đã thi đạt kết quả như mong muốn và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày.”
Nguyễn Hồng Vân – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học quan trọng nhất trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các bài học rất chi tiết và chuyên sâu, giúp tôi nâng cao khả năng ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng làm bài thi. Thầy luôn hỗ trợ tôi khi tôi gặp khó khăn và đưa ra những lời khuyên rất hữu ích. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và đã vượt qua kỳ thi HSK 9 cấp với điểm số cao.”
Lê Thị Mai – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hiểu rõ hơn về cách nhập hàng và giao dịch trực tuyến với các nhà cung cấp Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và các thủ tục mua bán trên các nền tảng như Taobao và 1688. Sau khóa học, tôi có thể dễ dàng tìm kiếm và mua sản phẩm từ các nhà cung cấp Trung Quốc mà không gặp phải rào cản ngôn ngữ hay khó khăn trong quá trình giao dịch.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu trong việc đào tạo các khóa học chuyên sâu về tiếng Trung trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Các học viên đều nhận xét tích cực về chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, từ những khóa học về kỹ năng giao tiếp, xuất nhập khẩu, logistics, cho đến các khóa học chuyên ngành như Dầu Khí, Vi mạch Bán dẫn. Các học viên không chỉ cải thiện được kỹ năng ngôn ngữ mà còn nhận được những kiến thức thực tiễn áp dụng vào công việc, giúp họ tự tin hơn trong giao tiếp và giao dịch quốc tế.
Trương Anh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi vượt qua rất nhiều khó khăn trong công việc kế toán quốc tế, đặc biệt là trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều trở ngại khi phải hiểu các thuật ngữ kế toán tiếng Trung, từ việc hạch toán đến báo cáo tài chính. Nhưng sau khóa học này, tôi không những cải thiện được khả năng nghe nói mà còn nắm vững được những thuật ngữ chuyên ngành kế toán, giúp tôi xử lý công việc hàng ngày một cách dễ dàng hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, tỉ mỉ và luôn tạo không khí học tập thân thiện, dễ tiếp thu.”
Nguyễn Thị Thanh Hương – Khóa học tiếng Trung Thương mại:
“Khóa học tiếng Trung Thương mại của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Công việc của tôi đòi hỏi phải thường xuyên làm việc với đối tác Trung Quốc, và trước khi tham gia khóa học, tôi luôn cảm thấy khó khăn trong việc đàm phán và giao tiếp trong các tình huống thương mại. Sau khi học xong khóa học này, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều. Những kiến thức về thương mại mà thầy truyền đạt đều rất thực tiễn và dễ áp dụng vào công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học tiếng Trung mà còn hướng dẫn cách giao tiếp chuyên nghiệp trong các tình huống đàm phán, ký hợp đồng với đối tác.”
Trần Ngọc Lan – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn mà tôi tham gia tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thật sự rất hữu ích. Làm việc trong ngành điện tử, tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kỹ thuật trong tiếng Trung để giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các từ vựng, cụm từ chuyên ngành trong vi mạch bán dẫn. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu và đặc biệt là thầy luôn dành thời gian giải đáp những thắc mắc của tôi. Sau khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và có thể giao tiếp chuyên nghiệp hơn trong công việc.”
Nguyễn Duy Tân – Khóa học tiếng Trung Online:
“Khóa học tiếng Trung Online tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân mang đến cho tôi một trải nghiệm học tập rất thú vị và hiệu quả. Với lịch trình công việc bận rộn, tôi rất ngại việc học trực tiếp tại trung tâm, nhưng học online ở đây lại rất thuận tiện và không làm giảm chất lượng học. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tương tác và giải đáp các câu hỏi của học viên ngay trong từng buổi học, khiến tôi cảm thấy như đang học trực tiếp. Các bài giảng của thầy rất chi tiết, dễ hiểu, và có tài liệu hỗ trợ rất đầy đủ, tôi đã cải thiện được rất nhiều kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Nguyễn Hải Yến – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trong những khóa học bổ ích nhất mà tôi từng tham gia. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình và luôn theo sát học viên, đặc biệt là trong việc luyện tập kỹ năng nghe nói. Thầy giúp tôi hoàn thiện phần thi HSKK với các chiến lược ôn luyện bài bản. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc giao tiếp tự tin và trôi chảy hơn bằng tiếng Trung. Tôi thật sự rất biết ơn thầy vì những kỹ năng học được trong khóa học này.”
Lê Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Taobao 1688:
“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm vững các kỹ năng cần thiết để mua hàng trên các nền tảng thương mại điện tử Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất chi tiết từ cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả cho đến việc xử lý các thủ tục thanh toán và giao nhận hàng hóa. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin tìm kiếm và nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc mà không gặp khó khăn gì. Thầy dạy rất tận tình, và các tài liệu hỗ trợ rất chi tiết, giúp tôi học hiệu quả và nhanh chóng.”
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân, với sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, tiếp tục chứng tỏ chất lượng giảng dạy hàng đầu trong các lĩnh vực chuyên ngành và tiếng Trung giao tiếp. Các học viên đều đánh giá rất cao những khóa học ở đây vì tính thực tế và hiệu quả trong việc cải thiện kỹ năng tiếng Trung. Dù là học tiếng Trung cho mục đích công việc, du học hay thi HSK, các học viên đều cảm nhận được sự phát triển rõ rệt sau mỗi khóa học. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn sáng tạo trong việc xây dựng bài giảng và luôn tận tâm với học viên, từ đó giúp họ tự tin hơn khi giao tiếp và sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống.
Nguyễn Thanh Hà – Khóa học tiếng Trung Dầu Khí:
“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự là một sự đầu tư đáng giá. Tôi làm việc trong ngành dầu khí và thường xuyên phải giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi sử dụng tiếng Trung trong các cuộc đàm phán chuyên ngành. Sau khi học xong khóa học, tôi đã có thể hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và giao tiếp một cách tự tin hơn trong các tình huống công việc liên quan đến ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tỉ mỉ và dễ hiểu, đồng thời rất quan tâm và hỗ trợ học viên. Tôi cảm thấy khóa học này thực sự đã giúp tôi phát triển kỹ năng tiếng Trung của mình.”
Lê Thanh Sơn – Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển:
“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận chuyển tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân là một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Tôi làm việc trong lĩnh vực vận chuyển quốc tế và việc hiểu các thuật ngữ tiếng Trung là rất quan trọng đối với tôi. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu về các quy trình vận chuyển, giao nhận hàng hóa, các thủ tục hải quan, cùng với các thuật ngữ quan trọng trong ngành. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và dễ dàng xử lý các tình huống trong công việc. Chắc chắn tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác của trung tâm.”
Nguyễn Thị Kim Oanh – Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi hoàn thiện và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã học tiếng Trung một thời gian nhưng vẫn gặp khó khăn trong việc giao tiếp và làm bài thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp mà còn dạy tôi rất nhiều kỹ năng cần thiết để đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Tôi đã thi HSK 9 và đạt kết quả rất tốt. Thầy dạy rất tận tâm và luôn giúp đỡ học viên từng bước. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học này.”
Trương Thiên Phúc – Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp:
“Khóa học tiếng Trung HSKK Cao cấp tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân thực sự đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng nói tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ dạy rất chi tiết về các kỹ năng thi HSKK, từ cách phát âm chuẩn, luyện tập nghe, đến việc chuẩn bị cho phần thi nói. Thầy luôn tạo động lực cho học viên và hướng dẫn tôi cách xử lý các tình huống khi giao tiếp bằng tiếng Trung. Sau khi học xong khóa học, tôi đã tự tin hơn khi giao tiếp và thi đạt kết quả cao trong kỳ thi HSKK. Thầy luôn hỗ trợ rất nhiệt tình và có những bài giảng rất dễ tiếp thu. Tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khi tham gia khóa học này.”
Lê Minh Tâm – Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn:
“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực điện tử. Làm việc trong ngành bán dẫn, tôi cần phải hiểu rõ các khái niệm và thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng Trung để có thể trao đổi với các đồng nghiệp và đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi rất nhiều trong việc học các thuật ngữ chuyên ngành và ứng dụng chúng vào công việc thực tế. Thầy dạy rất tận tình và dễ hiểu, tôi rất hài lòng với khóa học này.”
Nguyễn Minh Đức – Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu:
“Khóa học tiếng Trung Xuất nhập khẩu tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi nâng cao khả năng tiếng Trung và cải thiện kỹ năng giao dịch quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi rất gặp khó khăn khi trao đổi với đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến xuất nhập khẩu, từ thủ tục hải quan đến thanh toán quốc tế. Sau khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và xử lý công việc trong ngành xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành và các kỹ năng giao tiếp cần thiết. Tôi rất cảm ơn thầy và trung tâm.”
Trần Minh Tuấn – Khóa học tiếng Trung Kế toán:
“Khóa học tiếng Trung Kế toán tại Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đã giúp tôi cải thiện khả năng tiếng Trung trong công việc kế toán. Trước đây, tôi gặp rất nhiều khó khăn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong các vấn đề tài chính và kế toán. Sau khi tham gia khóa học này, tôi đã học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành về kế toán, giúp tôi xử lý công việc nhanh chóng và chính xác hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất dễ hiểu và luôn hỗ trợ học viên khi cần thiết. Tôi rất vui vì đã tham gia khóa học này.”
Các học viên từ Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân đều đánh giá rất cao chất lượng giảng dạy của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ. Các khóa học chuyên sâu về các lĩnh vực như Dầu Khí, Logistics, Vi mạch Bán dẫn, Xuất nhập khẩu, Kế toán, và nhiều ngành nghề khác đều cung cấp những kiến thức thiết thực và hữu ích. Học viên không chỉ cải thiện được khả năng tiếng Trung mà còn tự tin áp dụng vào công việc thực tế. Chất lượng đào tạo, sự tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ và các phương pháp giảng dạy hiệu quả là lý do giúp trung tâm trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung chuyên ngành.
Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội
CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ
TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình phát triển Hán ngữ là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ
Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội
Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983
ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)
ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội
ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.
ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.