Thứ Năm, Tháng 2 13, 2025
Bài giảng Livestream mới nhất trên Kênh Youtube học tiếng Trung online Thầy Vũ
Video thumbnail
Lớp học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo trực tuyến qua skype theo giáo trình Hán ngữ mới
00:00
Video thumbnail
Khóa học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:33:21
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ giảng dạy lớp Hán ngữ online qua skype bài giảng 9 em Hà
01:40:28
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản Thầy Vũ chia sẻ cấu trúc ngữ pháp HSK 4 HSKK
01:34:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ sơ cấp quyển hạ bài 14 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề ôn tập ngữ pháp HSK cơ bản
01:32:30
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu bài 7 theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ HSK 9
01:32:48
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 BOYAN ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp theo lộ trình mới
01:18:44
Video thumbnail
Học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:36:24
Video thumbnail
Tiếng Trung Thương mại Xuất Nhập khẩu giáo trình ngoại thương thực dụng mẫu câu đàm phán tiếng Trung
01:32:25
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 HSK 3 luyện thi HSKK sơ cấp học ngữ pháp giao tiếp tiếng Trung thực dụng
01:21:31
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN học tiếng Trung online cơ bản cùng Thầy Vũ theo lộ trình đào tạo bài bản
01:27:07
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 3 bài 11 ngữ pháp tiếng Trung HSK 3 HSKK sơ cấp Thầy Vũ dạy lớp giao tiếp
01:31:17
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 11 cách dùng bổ ngữ định ngữ tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp HSK
01:35:35
Video thumbnail
Giáo trình kế toán tiếng Trung Thầy Vũ mẫu câu tiếng Trung kế toán thực dụng theo chủ đề giao tiếp
01:36:38
Video thumbnail
Tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu theo giáo trình Hán ngữ ngoại thương Thầy Vũ đào tạo online
01:32:16
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 tìm hiểu về định ngữ trong tiếng Trung trợ từ kết cấu và cách sử dụng
44:51
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 12 học tiếng Trung online Thầy Vũ lộ trình đào tạo Nghe Nói Đọc Viết HSKK
01:32:23
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 HSKK trung cấp thành phần ngữ pháp trong câu tiếng Trung HSK giao tiếp thực tế
01:18:23
Video thumbnail
Tự học kế toán tiếng Trung online Thầy Vũ theo giáo trình Hán ngữ kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:34:16
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 4 giáo trình Hán ngữ thương mại thực dụng giao tiếp văn phòng
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 học tiếng Trung theo chủ đề thông dụng giao tiếp cơ bản mỗi ngày HSKK
01:29:48
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online bài 3 Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại giao tiếp theo chủ đề
01:29:44
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 9 đàm thoại tiếng Trung cơ bản ngữ pháp HSK về bổ ngữ định ngữ trạng ngữ
01:25:56
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 11 học tiếng Trung online Thầy Vũ tại hệ thống Giáo dục Hán ngữ ChineMaster
01:30:49
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 3 bài 10 luyện thi HSK 3 HSKK sơ cấp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọng điểm
01:31:08
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 9 luyện thi tiếng Trung HSK 4 HSKK trung cấp Trợ từ kết cấu và định ngữ
01:25:25
Video thumbnail
Học tiếng Trung kế toán online theo giáo trình Hán ngữ Kế toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ lớp HSKK
53:26
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online xuất nhập khẩu chủ đề Đơn đặt hàng và Thanh toán với nhà cung cấp
01:31:24
Video thumbnail
Giáo trình BOYAN Hán ngữ quyển 1 bài 8 thành phần ngữ pháp tiếng Trung và trật tự câu giao tiếp
01:28:05
Video thumbnail
Học tiếng Trung online Thầy Vũ bộ giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
01:26:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 8 ngữ pháp HSK 4 HSKK trung cấp định ngữ tiếng Trung và cách ứng dụng
01:20:22
Video thumbnail
Học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ giáo trình Hán ngữ thương mại xuất nhập khẩu giao tiếp HSK
01:33:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 7 luyện thi HSK 123 HSKK trung cấp đàm thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản
01:27:36
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 7 học tiếng Trung giao tiếp HSK 4 luyện thi HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:23:24
Video thumbnail
Giáo trình Kế toán tiếng Trung Thầy Vũ lớp học kế toán thực dụng giáo trình Hán ngữ 9 quyển mới
01:38:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 6 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề học ngữ pháp HSK 123 HSKK trung cấp mới
01:30:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 7 bổ ngữ xu hướng kép hướng dẫn cách dùng và ứng dụng thực tiễn
01:31:21
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 4 bài 6 ngữ pháp tiếng Trung HSK 4 mẫu câu giao tiếp HSKK trung cấp cơ bản
01:20:34
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ quyển 1 bài 5 lớp luyện thi HSK 3 học tiếng Trung HSKK sơ cấp ngữ pháp giao tiếp
01:27:33
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 8 học tiếng Trung online Thầy Vũ đào tạo theo lộ trình bài bản
01:31:18
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 5 lớp luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp lộ trình mới
01:23:10
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 4 bài 4 luyện thi HSK 4 tiếng Trung HSKK trung cấp Thầy Vũ đào tạo
01:28:55
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 1 bài 4 lớp luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp lớp học tiếng Trung Thầy Vũ
01:29:15
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ BOYAN quyển 3 bài 9 lớp luyện thi HSK online HSKK giao tiếp sơ cấp tiếng Trung
01:31:42
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 3 lớp luyện thi HSK 4 HSKK trung cấp khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản
01:21:47
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 3 luyện thi HSK 123 HSKK sơ cấp Thầy Vũ đào tạo ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
01:32:46
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 2 khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện thi HSK 4 và HSKK trung cấp Thầy Vũ
01:32:54
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 2 Thầy Vũ hướng dẫn tập nói tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo lộ trình mới
01:30:58
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 4 bài 1 lớp luyện thi HSK 4 online HSKK trung cấp Thầy Vũ dạy theo lộ trình mới
01:29:04
Video thumbnail
Giáo trình Hán ngữ 1 bài 9 khóa học tiếng Trung thực dụng giao tiếp theo chủ đề lớp cơ bản HSK 123
01:29:13

Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Cuốn ebook "Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn" là một tài liệu hữu ích và chuyên sâu, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được thiết kế dành cho những ai đang tìm kiếm cách nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn (semiconductor), một ngành công nghiệp ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn – Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Giới Thiệu Ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” của Tác Giả Nguyễn Minh Vũ

Cuốn ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” là một tài liệu hữu ích và chuyên sâu, được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Cuốn sách được thiết kế dành cho những ai đang tìm kiếm cách nâng cao trình độ tiếng Trung, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn (semiconductor), một ngành công nghiệp ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu.

Cuốn sách này được xây dựng với mục đích giúp người học tiếng Trung dễ dàng tiếp cận và hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực chip bán dẫn, một trong những ngành công nghệ tiên tiến và đang được chú trọng mạnh mẽ tại các quốc gia lớn như Trung Quốc, Mỹ và Nhật Bản. Những ai đang học tiếng Trung và làm việc trong ngành công nghiệp công nghệ, điện tử, hay bán dẫn đều có thể sử dụng ebook này để cải thiện vốn từ vựng, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên ngành quan trọng.

Nội Dung Cuốn Sách Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Cuốn ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” cung cấp một bộ từ vựng phong phú, giúp người học hiểu rõ hơn về các khái niệm, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến chip bán dẫn. Nội dung của sách không chỉ bao gồm những từ vựng cơ bản, mà còn mở rộng tới các cụm từ chuyên ngành, giải thích chi tiết về quy trình sản xuất, phát triển, và ứng dụng của các chip bán dẫn trong công nghệ hiện đại.

Các chương trong cuốn sách được phân chia rõ ràng, mỗi chương đề cập đến một lĩnh vực cụ thể của ngành bán dẫn, chẳng hạn như:

Nguyên lý hoạt động của chip bán dẫn

Các loại chip bán dẫn và công nghệ chế tạo

Ứng dụng của chip bán dẫn trong các thiết bị điện tử

Thuật ngữ chuyên ngành trong sản xuất và phát triển chip bán dẫn

Tác giả Nguyễn Minh Vũ áp dụng phương pháp giảng dạy theo từng bước, từ việc cung cấp kiến thức cơ bản cho đến những kiến thức phức tạp hơn, giúp người học dễ dàng nắm bắt và ghi nhớ. Cuốn ebook này không chỉ giúp người học hiểu từ vựng, mà còn có thể sử dụng trong giao tiếp chuyên môn, trao đổi công việc hoặc nghiên cứu trong môi trường công nghệ.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Cuốn Sách Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Cải thiện từ vựng chuyên ngành: Cuốn sách giúp người học không chỉ nắm vững các từ vựng cơ bản mà còn giúp phát triển khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống chuyên môn và thực tế.

Tăng cường khả năng giao tiếp trong công việc: Đọc và hiểu các thuật ngữ ngành chip bán dẫn giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác hoặc khách hàng trong ngành công nghệ.

Tài liệu tham khảo hữu ích: Đây là cuốn sách lý tưởng cho các kỹ sư, nhân viên trong ngành công nghệ, điện tử, hoặc những ai làm việc trong môi trường quốc tế và cần giao tiếp bằng tiếng Trung.

Tại Sao Nên Chọn Ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn”?

Chuyên sâu và dễ hiểu: Được viết bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Trung và phát triển các giáo trình tiếng Trung chuyên ngành, ebook này mang đến một nguồn tài liệu đáng tin cậy và hữu ích.

Phù hợp với người học mọi trình độ: Dù bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung hay đã có kiến thức chuyên sâu, cuốn sách này sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng vốn từ vựng của mình.

Cập nhật xu hướng ngành: Nội dung cuốn sách được biên soạn theo xu hướng và tình hình thực tế của ngành chip bán dẫn, giúp bạn dễ dàng cập nhật thông tin mới nhất và sử dụng từ ngữ chính xác trong công việc.

Cuốn ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu quý giá cho những ai đang làm việc hoặc có nhu cầu tìm hiểu về ngành chip bán dẫn. Với cách trình bày khoa học, dễ hiểu và chi tiết, cuốn sách không chỉ giúp người học nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn giúp họ tự tin trong môi trường làm việc chuyên môn.

Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu tiếng Trung chuyên ngành chip bán dẫn, đừng bỏ qua cuốn ebook này.

Tính Năng Nổi Bật của Ebook Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Một trong những điểm mạnh của cuốn ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” là các tính năng hỗ trợ người học tối đa trong việc ghi nhớ và áp dụng từ vựng. Dưới đây là một số tính năng nổi bật:

Danh sách từ vựng theo chủ đề: Cuốn sách được chia thành các phần rõ ràng, mỗi phần tập trung vào một chủ đề hoặc lĩnh vực cụ thể trong ngành chip bán dẫn. Điều này giúp người học dễ dàng tìm kiếm và học từ vựng theo từng chủ đề mà họ quan tâm.

Phát âm chuẩn: Sách cung cấp phiên âm pinyin và hướng dẫn phát âm chuẩn, giúp người học không chỉ hiểu nghĩa mà còn học được cách phát âm đúng các thuật ngữ chuyên ngành, điều này đặc biệt quan trọng khi giao tiếp trong môi trường quốc tế.

Ví dụ ứng dụng thực tế: Mỗi từ vựng đều được đi kèm với ví dụ sử dụng thực tế, giúp người học dễ dàng hình dung cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống cụ thể trong công việc. Những ví dụ này không chỉ cung cấp thông tin về từ vựng mà còn giúp người học áp dụng trực tiếp trong cuộc sống.

Bài tập và câu hỏi ôn tập: Sau mỗi chương, ebook còn có phần bài tập và câu hỏi ôn tập để giúp người học kiểm tra lại kiến thức đã học. Các bài tập này được thiết kế để thử thách khả năng ghi nhớ và hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành.

Đối Tượng Sử Dụng Ebook Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Cuốn ebook này phù hợp với nhiều đối tượng học viên, bao gồm:

Kỹ sư, chuyên gia trong ngành công nghệ bán dẫn: Những người làm việc trong ngành công nghệ, nghiên cứu, phát triển hoặc sản xuất chip bán dẫn sẽ thấy cuốn sách này vô cùng hữu ích trong việc nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết chuyên sâu về ngành.

Sinh viên, học viên ngành kỹ thuật, điện tử, viễn thông: Các bạn sinh viên học về các ngành kỹ thuật, đặc biệt là những chuyên ngành liên quan đến điện tử, công nghệ thông tin và viễn thông, sẽ tìm thấy trong cuốn sách một nguồn tài liệu phong phú để phục vụ việc học tập và nghiên cứu.

Người học tiếng Trung chuyên ngành: Những ai đang học tiếng Trung với mục đích phục vụ công việc chuyên môn, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghệ cao, có thể tận dụng cuốn sách để làm phong phú thêm từ vựng và khả năng giao tiếp tiếng Trung.

Doanh nhân và nhân viên trong các công ty công nghệ: Những người làm việc trong các công ty công nghệ hoặc hợp tác với các đối tác Trung Quốc sẽ có cơ hội hiểu sâu hơn về thuật ngữ và giao tiếp hiệu quả trong môi trường công nghiệp bán dẫn.

Cuốn ebook “Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn” của Tác giả Nguyễn Minh Vũ là một tài liệu không thể thiếu đối với những ai muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Với sự hướng dẫn chi tiết, dễ hiểu và áp dụng vào thực tế, cuốn sách này giúp người học nắm vững các thuật ngữ quan trọng, từ đó tự tin giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ học tập hiệu quả để nâng cao khả năng tiếng Trung trong ngành chip bán dẫn, đừng bỏ qua cuốn ebook tuyệt vời này. Hãy trang bị cho mình kiến thức vững vàng để phát triển nghề nghiệp trong ngành công nghệ tiên tiến!

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

STTTừ vựng tiếng Trung Chip Bán dẫn (Phiên âm) – Tiếng Anh – Tiếng Việt
1半导体芯片 – Semiconductor chip – Chip bán dẫn
2半导体 – Semiconductor – Bán dẫn
3微处理器 – Microprocessor – Vi xử lý
4内存 – Memory – Bộ nhớ
5印刷电路板 – Printed circuit board (PCB) – Bảng mạch in
6驱动程序 – Driver – Trình điều khiển
7集成电路 – Integrated circuit (IC) – Mạch tích hợp
8晶圆 – Wafer – Tấm wafer
9晶体管 – Transistor – Bóng bán dẫn
10半导体材料 – Semiconductor material – Vật liệu bán dẫn
11工艺节点 – Process node – Nút công nghệ
12制程技术 – Manufacturing process – Công nghệ chế tạo
13芯片设计 – Chip design – Thiết kế chip
14电源管理芯片 – Power management chip – Chip quản lý nguồn
15射频芯片 – RF chip – Chip tần số vô tuyến
16存储芯片 – Memory chip – Chip bộ nhớ
17图形处理器 – Graphics processing unit (GPU) – Bộ xử lý đồ họa
18数字信号处理器 – Digital signal processor (DSP) – Bộ xử lý tín hiệu số
19晶圆代工厂 – Wafer foundry – Xưởng gia công wafer
20光刻技术 – Lithography technology – Công nghệ quang khắc
21半导体测试 – Semiconductor testing – Kiểm tra bán dẫn
22功率器件 – Power devices – Thiết bị công suất
23封装 – Packaging – Đóng gói
24晶体缺陷 – Crystal defect – Lỗi tinh thể
25数据存储 – Data storage – Lưu trữ dữ liệu
26半导体设备 – Semiconductor equipment – Thiết bị bán dẫn
27电子元件 – Electronic components – Linh kiện điện tử
28功率芯片 – Power chip – Chip công suất
29模拟芯片 – Analog chip – Chip tương tự
30数字芯片 – Digital chip – Chip số
31高带宽存储器 – High-bandwidth memory (HBM) – Bộ nhớ băng thông cao
32热处理工艺 – Thermal processing – Quá trình xử lý nhiệt
33晶圆切割 – Wafer slicing – Cắt tấm wafer
34晶圆清洗 – Wafer cleaning – Làm sạch wafer
35光学器件 – Optical devices – Thiết bị quang học
36半导体行业 – Semiconductor industry – Ngành công nghiệp bán dẫn
37半导体市场 – Semiconductor market – Thị trường bán dẫn
38芯片制造商 – Chip manufacturer – Nhà sản xuất chip
39自动化设备 – Automation equipment – Thiết bị tự động hóa
40晶体生长 – Crystal growth – Quá trình tăng trưởng tinh thể
41数据处理 – Data processing – Xử lý dữ liệu
42电容器 – Capacitor – Tụ điện
43半导体封测 – Semiconductor packaging and testing – Đóng gói và kiểm tra bán dẫn
44晶圆级封装 – Wafer-level packaging – Đóng gói cấp wafer
45异构集成 – Heterogeneous integration – Tích hợp không đồng nhất
46电阻器 – Resistor – Điện trở
47晶体生长技术 – Crystal growth technology – Công nghệ tăng trưởng tinh thể
48高速处理器 – High-speed processor – Bộ xử lý tốc độ cao
49电源芯片 – Power supply chip – Chip cung cấp nguồn
50嵌入式系统 – Embedded system – Hệ thống nhúng
51晶体振荡器 – Crystal oscillator – Bộ dao động tinh thể
52功率半导体 – Power semiconductor – Bán dẫn công suất
53微机电系统 – Microelectromechanical systems (MEMS) – Hệ thống vi cơ điện
54化合物半导体 – Compound semiconductor – Bán dẫn hợp chất
55纳米技术 – Nanotechnology – Công nghệ nano
56热管理 – Thermal management – Quản lý nhiệt
57半导体光源 – Semiconductor light source – Nguồn sáng bán dẫn
58半导体激光器 – Semiconductor laser – Laser bán dẫn
59功耗优化 – Power consumption optimization – Tối ưu hóa công suất tiêu thụ
60光电二极管 – Photodiode – Điốt quang
61晶圆对准 – Wafer alignment – Căn chỉnh wafer
62晶圆黏合 – Wafer bonding – Kết dính wafer
63半导体检测设备 – Semiconductor inspection equipment – Thiết bị kiểm tra bán dẫn
64晶体结构 – Crystal structure – Cấu trúc tinh thể
65半导体工厂 – Semiconductor factory – Nhà máy bán dẫn
66化学气相沉积 – Chemical vapor deposition (CVD) – Lắng đọng hơi hóa học
67原子层沉积 – Atomic layer deposition (ALD) – Lắng đọng lớp nguyên tử
68电化学沉积 – Electrochemical deposition – Lắng đọng điện hóa
69半导体研发 – Semiconductor research and development – Nghiên cứu và phát triển bán dẫn
70晶圆抛光 – Wafer polishing – Đánh bóng wafer
71电磁干扰 – Electromagnetic interference (EMI) – Nhiễu điện từ
72高精度芯片 – High-precision chip – Chip độ chính xác cao
73半导体电路 – Semiconductor circuit – Mạch bán dẫn
74半导体封装技术 – Semiconductor packaging technology – Công nghệ đóng gói bán dẫn
75半导体冷却系统 – Semiconductor cooling system – Hệ thống làm mát bán dẫn
76半导体散热片 – Semiconductor heat sink – Tản nhiệt bán dẫn
77半导体应用 – Semiconductor application – Ứng dụng bán dẫn
78高速信号传输 – High-speed signal transmission – Truyền tín hiệu tốc độ cao
79低功耗设计 – Low-power design – Thiết kế tiết kiệm năng lượng
80晶体表面处理 – Crystal surface treatment – Xử lý bề mặt tinh thể
81薄膜沉积 – Thin film deposition – Lắng đọng màng mỏng
82离子注入 – Ion implantation – Cấy ion
83半导体隔离层 – Semiconductor isolation layer – Lớp cách ly bán dẫn
84电磁屏蔽 – Electromagnetic shielding – Chắn điện từ
85半导体测试芯片 – Test chip – Chip thử nghiệm
86半导体接口 – Semiconductor interface – Giao diện bán dẫn
87光学光刻机 – Optical lithography machine – Máy quang khắc quang học
88晶体退火 – Crystal annealing – Ủ tinh thể
89晶圆制造 – Wafer fabrication – Sản xuất wafer
90高速存储器接口 – High-speed memory interface – Giao diện bộ nhớ tốc độ cao
91信号处理芯片 – Signal processing chip – Chip xử lý tín hiệu
92热电效应 – Thermoelectric effect – Hiệu ứng nhiệt điện
93三极管 – Triode – Transistor ba cực
94导体图案 – Conductor pattern – Mẫu dẫn điện
95嵌入式芯片 – Embedded chip – Chip nhúng
96半导体电容 – Semiconductor capacitor – Tụ điện bán dẫn
97晶体质量控制 – Crystal quality control – Kiểm soát chất lượng tinh thể
98半导体薄膜 – Semiconductor thin film – Màng mỏng bán dẫn
99半导体真空工艺 – Semiconductor vacuum process – Quy trình chân không bán dẫn
100半导体光电技术 – Semiconductor optoelectronics – Công nghệ quang điện bán dẫn
101半导体工艺优化 – Semiconductor process optimization – Tối ưu hóa quy trình bán dẫn
102晶体对称性 – Crystal symmetry – Độ đối xứng của tinh thể
103纳米刻蚀 – Nano-etching – Khắc nano
104半导体掺杂 – Semiconductor doping – Pha tạp bán dẫn
105光电子芯片 – Optoelectronic chip – Chip quang điện tử
106多层互连 – Multilayer interconnect – Liên kết đa lớp
107纳米晶体 – Nanocrystal – Tinh thể nano
108高速接口芯片 – High-speed interface chip – Chip giao diện tốc độ cao
109半导体衬底 – Semiconductor substrate – Đế bán dẫn
110化学机械抛光 – Chemical mechanical polishing (CMP) – Đánh bóng hóa cơ
111晶体边缘修整 – Crystal edge trimming – Cắt mép tinh thể
112光子集成电路 – Photonic integrated circuit – Mạch tích hợp quang tử
113器件小型化 – Device miniaturization – Thu nhỏ thiết bị
114导热材料 – Thermal conductive material – Vật liệu dẫn nhiệt
115数据加密芯片 – Data encryption chip – Chip mã hóa dữ liệu
116半导体光纤 – Semiconductor optical fiber – Sợi quang bán dẫn
117动态随机存储器 – Dynamic random-access memory (DRAM) – Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
118静态随机存储器 – Static random-access memory (SRAM) – Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh
119半导体薄膜电晶体 – Thin-film transistor (TFT) – Bóng bán dẫn màng mỏng
120半导体高频放大器 – Semiconductor high-frequency amplifier – Bộ khuếch đại tần số cao bán dẫn
121半导体逻辑芯片 – Semiconductor logic chip – Chip logic bán dẫn
122纳米颗粒 – Nanoparticles – Hạt nano
123半导体研发团队 – Semiconductor R&D team – Đội nghiên cứu và phát triển bán dẫn
124高性能计算芯片 – High-performance computing chip – Chip tính toán hiệu năng cao
125半导体电子束刻蚀 – Electron beam lithography – Khắc chùm tia điện tử
126电荷耦合器件 – Charge-coupled device (CCD) – Thiết bị ghép điện tích
127半导体电荷储存 – Semiconductor charge storage – Lưu trữ điện tích bán dẫn
128纳米光刻技术 – Nano-lithography technology – Công nghệ khắc nano
129半导体导热性 – Semiconductor thermal conductivity – Tính dẫn nhiệt của bán dẫn
130射频前端芯片 – RF front-end chip – Chip đầu cuối tần số vô tuyến
131半导体绝缘体 – Semiconductor insulator – Vật liệu cách điện bán dẫn
132非挥发性存储器 – Non-volatile memory – Bộ nhớ không mất dữ liệu
133光电转换 – Photoelectric conversion – Chuyển đổi quang điện
134数据处理单元 – Data processing unit (DPU) – Đơn vị xử lý dữ liệu
135热电子发射 – Thermionic emission – Phát xạ nhiệt điện tử
136半导体扩散工艺 – Semiconductor diffusion process – Quy trình khuếch tán bán dẫn
137二极管阵列 – Diode array – Mảng điốt
138单片集成电路 – Monolithic integrated circuit – Mạch tích hợp đơn khối
139超导体 – Superconductor – Siêu dẫn
140热界面材料 – Thermal interface material – Vật liệu giao diện nhiệt
141半导体复合结构 – Semiconductor composite structure – Cấu trúc bán dẫn phức hợp
142电荷泵 – Charge pump – Bơm điện tích
143半导体热管理解决方案 – Semiconductor thermal management solution – Giải pháp quản lý nhiệt bán dẫn
144三维堆叠芯片 – 3D stacked chip – Chip xếp chồng 3D
145数据传输速率 – Data transfer rate – Tốc độ truyền dữ liệu
146半导体激光芯片 – Semiconductor laser chip – Chip laser bán dẫn
147量子点 – Quantum dot – Chấm lượng tử
148高效率半导体器件 – High-efficiency semiconductor device – Thiết bị bán dẫn hiệu suất cao
149半导体节能技术 – Semiconductor energy-saving technology – Công nghệ tiết kiệm năng lượng bán dẫn
150微纳加工技术 – Micro-nano fabrication technology – Công nghệ chế tạo vi mô và nano
151半导体激光器芯片 – Semiconductor laser diode chip – Chip diode laser bán dẫn
152硅基材料 – Silicon-based material – Vật liệu nền silicon
153氮化镓 – Gallium nitride (GaN) – Gali nitride
154碳化硅 – Silicon carbide (SiC) – Silicon carbide
155半导体场效应晶体管 – Semiconductor field-effect transistor (FET) – Bóng bán dẫn trường bán dẫn
156极紫外光刻 – Extreme ultraviolet lithography (EUV) – Quang khắc cực tím sâu
157晶体管密度 – Transistor density – Mật độ bóng bán dẫn
158互补金属氧化物半导体 – Complementary metal-oxide semiconductor (CMOS) – Bán dẫn oxit kim loại bổ sung
159模块化设计 – Modular design – Thiết kế mô-đun
160半导体晶片 – Semiconductor wafer – Wafer bán dẫn
161分立器件 – Discrete device – Thiết bị rời rạc
162半导体分离层 – Semiconductor separation layer – Lớp phân cách bán dẫn
163硅片制造 – Silicon wafer manufacturing – Sản xuất wafer silicon
164双极晶体管 – Bipolar junction transistor (BJT) – Bóng bán dẫn lưỡng cực
165工艺流片 – Process tape-out – Quy trình hoàn thiện thiết kế chip
166系统芯片 – System on chip (SoC) – Hệ thống trên một chip
167晶体缺陷密度 – Crystal defect density – Mật độ khuyết tật tinh thể
168半导体测试方案 – Semiconductor testing solution – Giải pháp kiểm tra bán dẫn
169自动化晶圆生产 – Automated wafer production – Sản xuất wafer tự động hóa
170半导体器件可靠性 – Semiconductor device reliability – Độ tin cậy của thiết bị bán dẫn
171晶圆回收 – Wafer recycling – Tái chế wafer
172多功能芯片 – Multifunctional chip – Chip đa chức năng
173半导体设计工具 – Semiconductor design tools – Công cụ thiết kế bán dẫn
174逻辑门 – Logic gate – Cổng logic
175半导体隔离技术 – Semiconductor isolation technology – Công nghệ cách ly bán dẫn
176电介质材料 – Dielectric material – Vật liệu điện môi
177半导体制造设备 – Semiconductor manufacturing equipment – Thiết bị sản xuất bán dẫn
178晶体生长炉 – Crystal growth furnace – Lò tăng trưởng tinh thể
179功率晶体管 – Power transistor – Bóng bán dẫn công suất
180纳米电路设计 – Nano-circuit design – Thiết kế mạch nano
181热膨胀系数 – Thermal expansion coefficient – Hệ số giãn nở nhiệt
182半导体晶粒 – Semiconductor grain – Hạt tinh thể bán dẫn
183薄膜电阻 – Thin-film resistor – Điện trở màng mỏng
184电荷输运 – Charge transport – Vận chuyển điện tích
185射频开关芯片 – RF switch chip – Chip công tắc tần số vô tuyến
186集成光学芯片 – Integrated optical chip – Chip quang học tích hợp
187半导体分布式光纤 – Distributed optical fiber – Sợi quang phân bố
188热敏传感器 – Thermal sensor – Cảm biến nhiệt
189半导体氧化层 – Semiconductor oxide layer – Lớp oxit bán dẫn
190电子显微镜 – Electron microscope – Kính hiển vi điện tử
191超薄半导体膜 – Ultra-thin semiconductor film – Màng bán dẫn siêu mỏng
192半导体导电率 – Semiconductor conductivity – Độ dẫn điện bán dẫn
193晶圆级测试 – Wafer-level testing – Kiểm tra cấp độ wafer
194片上光网络 – On-chip optical network – Mạng quang trên chip
195非对称晶体结构 – Asymmetric crystal structure – Cấu trúc tinh thể bất đối xứng
196半导体气体传感器 – Semiconductor gas sensor – Cảm biến khí bán dẫn
197单量子位芯片 – Single quantum bit chip – Chip bit lượng tử đơn
198模拟信号处理器 – Analog signal processor – Bộ xử lý tín hiệu tương tự
199半导体复合材料 – Semiconductor composite material – Vật liệu phức hợp bán dẫn
200半导体低温工艺 – Low-temperature semiconductor process – Quy trình bán dẫn nhiệt độ thấp
201集成电路架构 – Integrated circuit architecture – Kiến trúc mạch tích hợp
202片上系统接口 – On-chip system interface – Giao diện hệ thống trên chip
203多核处理器 – Multi-core processor – Bộ xử lý đa nhân
204电磁波屏蔽材料 – Electromagnetic wave shielding material – Vật liệu chắn sóng điện từ
205晶圆重新分布层 – Wafer redistribution layer (RDL) – Lớp tái phân phối wafer
206半导体纳米传感器 – Semiconductor nano sensor – Cảm biến nano bán dẫn
207高频振荡器 – High-frequency oscillator – Bộ dao động tần số cao
208半导体温控模块 – Semiconductor temperature control module – Mô-đun điều khiển nhiệt độ bán dẫn
209自旋电子学 – Spintronics – Điện tử học spin
210半导体互连技术 – Semiconductor interconnect technology – Công nghệ kết nối bán dẫn
211单片微系统 – Monolithic microsystem – Vi hệ thống đơn khối
212极低功耗设计 – Ultra-low power design – Thiết kế siêu tiết kiệm năng lượng
213薄膜晶体管显示器 – Thin-film transistor display – Màn hình bóng bán dẫn màng mỏng
214片上存储器 – On-chip memory – Bộ nhớ tích hợp trên chip
215半导体真空蒸镀 – Semiconductor vacuum deposition – Bốc hơi chân không bán dẫn
216射频滤波器芯片 – RF filter chip – Chip lọc tần số vô tuyến
217高效电源转换 – High-efficiency power conversion – Chuyển đổi nguồn hiệu suất cao
218三维互连技术 – 3D interconnect technology – Công nghệ kết nối 3D
219量子计算芯片 – Quantum computing chip – Chip máy tính lượng tử
220半导体热电材料 – Semiconductor thermoelectric material – Vật liệu nhiệt điện bán dẫn
221集成电路验证 – Integrated circuit verification – Xác minh mạch tích hợp
222晶体质量分析 – Crystal quality analysis – Phân tích chất lượng tinh thể
223片上天线 – On-chip antenna – Ăng-ten trên chip
224半导体制造工艺节点 – Semiconductor manufacturing process node – Nút quy trình sản xuất bán dẫn
225可重构芯片 – Reconfigurable chip – Chip tái cấu hình
226晶体管栅极 – Transistor gate – Cổng bóng bán dẫn
227半导体量子阱 – Semiconductor quantum well – Giếng lượng tử bán dẫn
228低延迟接口 – Low-latency interface – Giao diện độ trễ thấp
229晶圆级散热 – Wafer-level heat dissipation – Tản nhiệt cấp độ wafer
230半导体掺杂浓度 – Semiconductor doping concentration – Nồng độ pha tạp bán dẫn
231极低噪声放大器 – Ultra-low noise amplifier – Bộ khuếch đại siêu thấp nhiễu
232片上时钟 – On-chip clock – Đồng hồ tích hợp trên chip
233高压驱动器芯片 – High-voltage driver chip – Chip điều khiển điện áp cao
234半导体微机械系统 – Semiconductor micro-mechanical system – Hệ thống vi cơ khí bán dẫn
235晶体管开关速度 – Transistor switching speed – Tốc độ chuyển đổi bóng bán dẫn
236半导体光学传感器 – Semiconductor optical sensor – Cảm biến quang học bán dẫn
237超高纯度材料 – Ultra-high purity material – Vật liệu độ tinh khiết siêu cao
238半导体应力测试 – Semiconductor stress testing – Kiểm tra ứng suất bán dẫn
239片上调试工具 – On-chip debugging tools – Công cụ gỡ lỗi trên chip
240可编程逻辑芯片 – Programmable logic chip – Chip logic lập trình được
241半导体器件损耗 – Semiconductor device loss – Tổn hao của thiết bị bán dẫn
242晶圆平整度 – Wafer flatness – Độ phẳng của wafer
243高性能接口 – High-performance interface – Giao diện hiệu năng cao
244半导体感光材料 – Semiconductor photosensitive material – Vật liệu cảm quang bán dẫn
245激光刻蚀工艺 – Laser etching process – Quy trình khắc bằng laser
246数据缓存芯片 – Data cache chip – Chip bộ nhớ đệm dữ liệu
247半导体负载均衡 – Semiconductor load balancing – Cân bằng tải bán dẫn
248纳米级互连 – Nano-scale interconnect – Kết nối ở cấp độ nano
249高带宽接口 – High-bandwidth interface – Giao diện băng thông cao
250半导体温度敏感性 – Semiconductor temperature sensitivity – Độ nhạy nhiệt của bán dẫn
251晶圆封装技术 – Wafer packaging technology – Công nghệ đóng gói wafer
252半导体化学蚀刻 – Semiconductor chemical etching – Khắc hóa học bán dẫn
253高频互连技术 – High-frequency interconnect technology – Công nghệ kết nối tần số cao
254电荷注入效率 – Charge injection efficiency – Hiệu suất bơm điện tích
255半导体逻辑器件 – Semiconductor logic device – Thiết bị logic bán dẫn
256纳米级薄膜技术 – Nano-thin film technology – Công nghệ màng mỏng nano
257晶体退火工艺 – Crystal annealing process – Quy trình ủ tinh thể
258高频功率放大器 – High-frequency power amplifier – Bộ khuếch đại công suất cao tần
259半导体热处理 – Semiconductor thermal processing – Xử lý nhiệt bán dẫn
260可扩展存储芯片 – Scalable memory chip – Chip bộ nhớ có thể mở rộng
261半导体光子技术 – Semiconductor photonics technology – Công nghệ quang tử bán dẫn
262晶圆表面清洁 – Wafer surface cleaning – Làm sạch bề mặt wafer
263半导体接触电阻 – Semiconductor contact resistance – Điện trở tiếp xúc bán dẫn
264集成天线阵列 – Integrated antenna array – Mảng ăng-ten tích hợp
265电磁兼容设计 – Electromagnetic compatibility design – Thiết kế tương thích điện từ
266数据存储器件 – Data storage device – Thiết bị lưu trữ dữ liệu
267半导体多层结构 – Semiconductor multilayer structure – Cấu trúc đa lớp bán dẫn
268功率密度优化 – Power density optimization – Tối ưu hóa mật độ công suất
269微处理器核心 – Microprocessor core – Lõi vi xử lý
270集成电路封装材料 – Integrated circuit packaging material – Vật liệu đóng gói mạch tích hợp
271极低压功率设计 – Ultra-low voltage power design – Thiết kế năng lượng siêu thấp áp
272晶圆厚度控制 – Wafer thickness control – Kiểm soát độ dày wafer
273半导体开关模块 – Semiconductor switch module – Mô-đun công tắc bán dẫn
274自适应信号处理 – Adaptive signal processing – Xử lý tín hiệu thích ứng
275数据加速芯片 – Data accelerator chip – Chip tăng tốc dữ liệu
276半导体散热片 – Semiconductor heat sink – Tấm tản nhiệt bán dẫn
277晶圆制造工艺 – Wafer manufacturing process – Quy trình sản xuất wafer
278光刻胶材料 – Photoresist material – Vật liệu quang khắc
279半导体晶粒生长 – Semiconductor grain growth – Sự tăng trưởng hạt tinh thể bán dẫn
280高性能数据处理 – High-performance data processing – Xử lý dữ liệu hiệu năng cao
281光电传感芯片 – Photoelectric sensor chip – Chip cảm biến quang điện
282逻辑电路优化 – Logic circuit optimization – Tối ưu hóa mạch logic
283半导体薄膜沉积 – Semiconductor thin-film deposition – Lắng đọng màng mỏng bán dẫn
284多层堆叠芯片 – Multi-layer stacked chip – Chip xếp chồng nhiều lớp
285片上存储系统 – On-chip storage system – Hệ thống lưu trữ trên chip
286高功率半导体器件 – High-power semiconductor device – Thiết bị bán dẫn công suất cao
287集成电路自动化测试 – Automated integrated circuit testing – Kiểm tra tự động mạch tích hợp
288微纳结构设计 – Micro-nano structure design – Thiết kế cấu trúc vi mô và nano
289半导体材料分析 – Semiconductor material analysis – Phân tích vật liệu bán dẫn
290高速数据传输芯片 – High-speed data transfer chip – Chip truyền dữ liệu tốc độ cao
291热控制集成电路 – Thermal control integrated circuit – Mạch tích hợp kiểm soát nhiệt
292半导体晶体缺陷修复 – Semiconductor crystal defect repair – Sửa chữa khuyết tật tinh thể bán dẫn
293薄膜太阳能芯片 – Thin-film solar chip – Chip năng lượng mặt trời màng mỏng
294高速缓存存储器 – High-speed cache memory – Bộ nhớ đệm tốc độ cao
295半导体非线性特性 – Semiconductor non-linear properties – Đặc tính phi tuyến của bán dẫn
296电容器设计优化 – Capacitor design optimization – Tối ưu hóa thiết kế tụ điện
297纳米光子芯片 – Nano-photonic chip – Chip quang tử nano
298半导体集成封装 – Semiconductor integrated packaging – Đóng gói tích hợp bán dẫn
299晶圆检测设备 – Wafer inspection equipment – Thiết bị kiểm tra wafer
300半导体化合物材料 – Semiconductor compound material – Vật liệu hợp chất bán dẫn
301集成电路布局 – Integrated circuit layout – Bố trí mạch tích hợp
302半导体掺杂工艺 – Semiconductor doping process – Quy trình pha tạp bán dẫn
303反向偏置 – Reverse bias – Phân cực ngược
304半导体材料分布 – Semiconductor material distribution – Phân bố vật liệu bán dẫn
305高速光纤通信 – High-speed fiber optic communication – Truyền thông quang học tốc độ cao
306低功耗半导体 – Low-power semiconductor – Bán dẫn tiết kiệm năng lượng
307薄膜电池芯片 – Thin-film battery chip – Chip pin năng lượng màng mỏng
308微电子学 – Microelectronics – Vi điện tử học
309半导体器件寿命 – Semiconductor device lifetime – Tuổi thọ của thiết bị bán dẫn
310晶体管增益 – Transistor gain – Tăng cường bóng bán dẫn
311半导体基板 – Semiconductor substrate – Substrate bán dẫn
312硅光电子学 – Silicon photonics – Quang điện tử silicon
313半导体电流密度 – Semiconductor current density – Mật độ dòng điện bán dẫn
314动态随机存取存储器 – Dynamic random-access memory (DRAM) – Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
315半导体电极 – Semiconductor electrode – Điện cực bán dẫn
316光学掩膜 – Optical mask – Mặt nạ quang học
317半导体光电二极管 – Semiconductor photodiode – Diode quang bán dẫn
318量子计算芯片 – Quantum computing chip – Chip tính toán lượng tử
319半导体量子计算 – Semiconductor quantum computing – Tính toán lượng tử bán dẫn
320集成电路芯片 – Integrated circuit chip – Chip mạch tích hợp
321半导体互连线 – Semiconductor interconnection line – Dây kết nối bán dẫn
322微型传感器芯片 – Micro sensor chip – Chip cảm biến vi mô
323半导体参数测试 – Semiconductor parameter testing – Kiểm tra tham số bán dẫn
324光电子设备 – Optoelectronic device – Thiết bị quang điện tử
325半导体表面处理 – Semiconductor surface treatment – Xử lý bề mặt bán dẫn
326集成光电路 – Integrated photonic circuit – Mạch quang tích hợp
327半导体温度传感器 – Semiconductor temperature sensor – Cảm biến nhiệt bán dẫn
328高压功率芯片 – High-voltage power chip – Chip công suất điện áp cao
329半导体集成测试 – Semiconductor integrated testing – Kiểm tra tích hợp bán dẫn
330半导体光学传输 – Semiconductor optical transmission – Truyền quang bán dẫn
331超大规模集成电路 – Very Large Scale Integration (VLSI) – Tích hợp quy mô rất lớn
332半导体储存单元 – Semiconductor storage unit – Đơn vị lưu trữ bán dẫn
333半导体微加工 – Semiconductor microfabrication – Gia công vi mô bán dẫn
334集成芯片设计 – Integrated chip design – Thiết kế chip tích hợp
335半导体传输线 – Semiconductor transmission line – Đường truyền bán dẫn
336电子束曝光 – Electron beam lithography – Quang khắc bằng chùm điện tử
337半导体非晶态 – Semiconductor amorphous – Bán dẫn vô định hình
338多功能集成电路 – Multifunctional integrated circuit – Mạch tích hợp đa chức năng
339半导体掺杂剂 – Semiconductor dopant – Chất pha tạp bán dẫn
340晶圆表面粗糙度 – Wafer surface roughness – Độ nhám bề mặt wafer
341电流密度测试 – Current density testing – Kiểm tra mật độ dòng điện
342半导体薄膜技术 – Semiconductor thin-film technology – Công nghệ màng mỏng bán dẫn
343集成电路封装技术 – Integrated circuit packaging technology – Công nghệ đóng gói mạch tích hợp
344半导体流量控制 – Semiconductor flow control – Kiểm soát dòng bán dẫn
345片上处理器 – On-chip processor – Bộ xử lý trên chip
346半导体量子点 – Semiconductor quantum dot – Chấm lượng tử bán dẫn
347晶圆切割技术 – Wafer dicing technology – Công nghệ cắt wafer
348半导体封装材料 – Semiconductor packaging material – Vật liệu đóng gói bán dẫn
349光刻工艺 – Photolithography process – Quy trình quang khắc
350半导体热导率 – Semiconductor thermal conductivity – Độ dẫn nhiệt của bán dẫn
351电荷分离 – Charge separation – Tách điện tích
352集成电路调试 – Integrated circuit debugging – Gỡ lỗi mạch tích hợp
353半导体磁性材料 – Semiconductor magnetic material – Vật liệu từ tính bán dẫn
354高密度互连 – High-density interconnect – Kết nối mật độ cao
355晶圆检测 – Wafer inspection – Kiểm tra wafer
356半导体光电池 – Semiconductor photodiode – Pin quang bán dẫn
357高频率芯片 – High-frequency chip – Chip tần số cao
358集成电路电源管理 – Integrated circuit power management – Quản lý năng lượng mạch tích hợp
359半导体加工工艺 – Semiconductor processing technology – Công nghệ chế tạo bán dẫn
360芯片层间互连 – Inter-chip interconnection – Kết nối giữa các lớp chip
361半导体背面电极 – Semiconductor back electrode – Điện cực mặt sau bán dẫn
362微型传感器 – Micro sensor – Cảm biến vi mô
363半导体电流传输 – Semiconductor current transmission – Truyền dòng điện bán dẫn
364高效能光电传感器 – High-efficiency optoelectronic sensor – Cảm biến quang điện hiệu suất cao
365晶体管阈值电压 – Transistor threshold voltage – Điện áp ngưỡng của bóng bán dẫn
366半导体材料层 – Semiconductor material layer – Lớp vật liệu bán dẫn
367高密度存储芯片 – High-density storage chip – Chip lưu trữ mật độ cao
368半导体硅材料 – Semiconductor silicon material – Vật liệu silicon bán dẫn
369光电集成电路 – Optoelectronic integrated circuit – Mạch tích hợp quang điện
370低温退火 – Low-temperature annealing – Ủ nhiệt độ thấp
371半导体电场效应 – Semiconductor field-effect – Hiệu ứng điện trường bán dẫn
372硅芯片 – Silicon chip – Chip silicon
373半导体散射 – Semiconductor scattering – Tán xạ bán dẫn
374晶体管工作频率 – Transistor operating frequency – Tần số hoạt động của bóng bán dẫn
375半导体蚀刻工艺 – Semiconductor etching process – Quy trình khắc bán dẫn
376高频集成电路 – High-frequency integrated circuit – Mạch tích hợp tần số cao
377半导体薄膜生长 – Semiconductor thin-film growth – Tăng trưởng màng mỏng bán dẫn
378晶体管电流 – Transistor current – Dòng điện bóng bán dẫn
379半导体载流子 – Semiconductor carrier – Hạt mang điện bán dẫn
380光电转换效率 – Optoelectronic conversion efficiency – Hiệu suất chuyển đổi quang điện
381半导体离子注入 – Semiconductor ion implantation – Cấy ion bán dẫn
382半导体光学器件 – Semiconductor optical device – Thiết bị quang học bán dẫn
383高频电路 – High-frequency circuit – Mạch tần số cao
384半导体放大器 – Semiconductor amplifier – Bộ khuếch đại bán dẫn
385集成电路硬件 – Integrated circuit hardware – Phần cứng mạch tích hợp
386半导体外延生长 – Semiconductor epitaxial growth – Tăng trưởng ngoại vi bán dẫn
387晶体管电压增益 – Transistor voltage gain – Tăng cường điện áp bóng bán dẫn
388半导体集成系统 – Semiconductor integrated system – Hệ thống tích hợp bán dẫn
389光电检测器 – Optoelectronic detector – Máy dò quang điện
390半导体热量传导 – Semiconductor heat conduction – Dẫn nhiệt bán dẫn
391超导材料 – Superconducting material – Vật liệu siêu dẫn
392半导体表面能 – Semiconductor surface energy – Năng lượng bề mặt bán dẫn
393集成电路布线 – Integrated circuit wiring – Đấu nối mạch tích hợp
394半导体模块 – Semiconductor module – Mô-đun bán dẫn
395晶圆微切割 – Wafer micro-dicing – Cắt vi mô wafer
396半导体动态响应 – Semiconductor dynamic response – Phản ứng động của bán dẫn
397半导体掺锗 – Semiconductor germanium doping – Pha tạp germanium vào bán dẫn
398晶体管饱和电流 – Transistor saturation current – Dòng điện bão hòa bóng bán dẫn
399半导体微型化 – Semiconductor miniaturization – Sự thu nhỏ bán dẫn
400量子效应 – Quantum effect – Hiệu ứng lượng tử
401集成电路功率分配 – Integrated circuit power distribution – Phân phối năng lượng mạch tích hợp
402半导体光电流 – Semiconductor photocurrent – Dòng quang điện bán dẫn
403晶体生长过程 – Crystal growth process – Quy trình tăng trưởng tinh thể
404半导体反应堆 – Semiconductor reactor – Lò phản ứng bán dẫn
405超快光电子学 – Ultrafast optoelectronics – Quang điện tử siêu nhanh
406半导体集成技术 – Semiconductor integration technology – Công nghệ tích hợp bán dẫn
407晶圆背面处理 – Wafer backside processing – Xử lý mặt sau của wafer
408半导体表面缺陷 – Semiconductor surface defect – Khuyết tật bề mặt bán dẫn
409高压电流 – High-voltage current – Dòng điện điện áp cao
410半导体功率转换 – Semiconductor power conversion – Chuyển đổi công suất bán dẫn
411集成光电芯片 – Integrated optoelectronic chip – Chip quang điện tích hợp
412半导体非线性响应 – Semiconductor nonlinear response – Phản ứng phi tuyến bán dẫn
413晶体管温度稳定性 – Transistor temperature stability – Tính ổn định nhiệt độ bóng bán dẫn
414半导体光电性能 – Semiconductor optoelectronic properties – Đặc tính quang điện bán dẫn
415纳米尺度工艺 – Nano-scale process – Quy trình cấp độ nano
416半导体掺杂技术 – Semiconductor doping technology – Công nghệ pha tạp bán dẫn
417晶体管增益带宽 – Transistor gain bandwidth – Băng thông tăng cường bóng bán dẫn
418半导体气氛控制 – Semiconductor atmosphere control – Kiểm soát khí quyển bán dẫn
419光电子传感器 – Optoelectronic sensor – Cảm biến quang điện tử
420半导体光电极 – Semiconductor photoelectrode – Điện cực quang bán dẫn
421半导体材料纯度 – Semiconductor material purity – Độ tinh khiết của vật liệu bán dẫn
422晶体管漏电流 – Transistor leakage current – Dòng rò bóng bán dẫn
423半导体光敏电阻 – Semiconductor photosensitive resistor – Điện trở nhạy quang bán dẫn
424集成电路功能 – Integrated circuit functionality – Chức năng mạch tích hợp
425半导体接触层 – Semiconductor contact layer – Lớp tiếp xúc bán dẫn
426超级电容器 – Supercapacitor – Siêu tụ điện
427半导体带隙 – Semiconductor bandgap – Khe năng lượng bán dẫn
428晶圆表面污染 – Wafer surface contamination – Ô nhiễm bề mặt wafer
429半导体集成化 – Semiconductor integration – Tích hợp bán dẫn
430纳米级材料 – Nano-scale material – Vật liệu cấp độ nano
431半导体光谱响应 – Semiconductor spectral response – Phản ứng quang phổ bán dẫn
432晶体管动态响应 – Transistor dynamic response – Phản ứng động của bóng bán dẫn
433半导体表面电荷 – Semiconductor surface charge – Điện tích bề mặt bán dẫn
434集成电路设计 – Integrated circuit design – Thiết kế mạch tích hợp
435半导体晶粒尺寸 – Semiconductor grain size – Kích thước hạt tinh thể bán dẫn
436磁性半导体 – Magnetic semiconductor – Bán dẫn từ tính
437半导体微波器件 – Semiconductor microwave device – Thiết bị vi sóng bán dẫn
438光电探测器 – Photodetector – Máy dò quang
439半导体封装设计 – Semiconductor packaging design – Thiết kế đóng gói bán dẫn
440晶体管温度系数 – Transistor temperature coefficient – Hệ số nhiệt độ của bóng bán dẫn
441半导体热失效 – Semiconductor thermal failure – Hỏng nhiệt bán dẫn
442高效集成电路 – High-efficiency integrated circuit – Mạch tích hợp hiệu quả cao
443半导体光电转换 – Semiconductor optoelectronic conversion – Chuyển đổi quang điện bán dẫn
444微纳米电子 – Micro-nano electronics – Điện tử vi mô và nano
445半导体传输特性 – Semiconductor transmission characteristics – Đặc tính truyền dẫn bán dẫn
446半导体光电效应 – Semiconductor photoelectric effect – Hiệu ứng quang điện bán dẫn
447半导体光谱 – Semiconductor spectrum – Quang phổ bán dẫn
448集成电路模块 – Integrated circuit module – Mô-đun mạch tích hợp
449半导体吸收 – Semiconductor absorption – Hấp thụ bán dẫn
450晶圆缺陷 – Wafer defect – Khuyết tật wafer
451半导体器件特性 – Semiconductor device characteristics – Đặc tính của thiết bị bán dẫn
452光学芯片 – Optical chip – Chip quang học
453半导体微电子 – Semiconductor microelectronics – Vi điện tử bán dẫn
454半导体成像 – Semiconductor imaging – Quá trình hình ảnh hóa bán dẫn
455超导电路 – Superconducting circuit – Mạch siêu dẫn
456半导体电流控制 – Semiconductor current control – Kiểm soát dòng điện bán dẫn
457晶体管开关 – Transistor switch – Công tắc bóng bán dẫn
458半导体无源元件 – Semiconductor passive components – Linh kiện thụ động bán dẫn
459集成电路模拟 – Integrated circuit simulation – Mô phỏng mạch tích hợp
460半导体光电池 – Semiconductor photovoltaic cell – Pin quang điện bán dẫn
461晶圆切割 – Wafer cutting – Cắt wafer
462半导体微结构 – Semiconductor microstructure – Cấu trúc vi mô bán dẫn
463高频信号处理 – High-frequency signal processing – Xử lý tín hiệu tần số cao
464半导体材料导电性 – Semiconductor material conductivity – Độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn
465晶体管工作区 – Transistor operating region – Vùng hoạt động của bóng bán dẫn
466半导体电流增益 – Semiconductor current gain – Tăng cường dòng điện bán dẫn
467集成电路制造工艺 – Integrated circuit manufacturing process – Quy trình sản xuất mạch tích hợp
468半导体离子反应 – Semiconductor ion reaction – Phản ứng ion bán dẫn
469半导体光电传感器 – Semiconductor optoelectronic sensor – Cảm biến quang điện bán dẫn
470晶体管阈值电流 – Transistor threshold current – Dòng điện ngưỡng bóng bán dẫn
471半导体反射率 – Semiconductor reflectivity – Độ phản xạ bán dẫn
472光电转换效率 – Photoconversion efficiency – Hiệu suất chuyển đổi quang điện
473半导体纳米材料 – Semiconductor nanomaterials – Vật liệu bán dẫn nano
474晶体管输入阻抗 – Transistor input impedance – Điện trở vào bóng bán dẫn
475半导体应力 – Semiconductor stress – Căng thẳng bán dẫn
476集成电路热管理 – Integrated circuit thermal management – Quản lý nhiệt mạch tích hợp
477半导体瞬态响应 – Semiconductor transient response – Phản ứng tạm thời bán dẫn
478晶体管电流放大 – Transistor current amplification – Khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
479半导体电场调制 – Semiconductor electric field modulation – Điều chế trường điện bán dẫn
480微型光电器件 – Miniature optoelectronic devices – Thiết bị quang điện tử nhỏ gọn
481半导体集成电路设计 – Semiconductor integrated circuit design – Thiết kế mạch tích hợp bán dẫn
482晶体管稳定性 – Transistor stability – Tính ổn định bóng bán dẫn
483半导体量子隧穿 – Semiconductor quantum tunneling – Tunneling lượng tử bán dẫn
484集成电路芯片封装 – Integrated circuit chip packaging – Đóng gói chip mạch tích hợp
485半导体工艺控制 – Semiconductor process control – Kiểm soát quy trình bán dẫn
486晶体管输出电流 – Transistor output current – Dòng điện ra của bóng bán dẫn
487半导体光学特性 – Semiconductor optical properties – Đặc tính quang học bán dẫn
488集成电路测试 – Integrated circuit testing – Kiểm tra mạch tích hợp
489半导体静电放电 – Semiconductor electrostatic discharge (ESD) – Phóng điện tĩnh bán dẫn
490晶体管频率响应 – Transistor frequency response – Phản hồi tần số bóng bán dẫn
491半导体材料表面 – Semiconductor material surface – Bề mặt vật liệu bán dẫn
492集成电路模拟电路 – Integrated circuit analog circuit – Mạch tương tự mạch tích hợp
493半导体纳米技术 – Semiconductor nanotechnology – Công nghệ nano bán dẫn
494晶体管电荷存储 – Transistor charge storage – Lưu trữ điện tích bóng bán dẫn
495半导体电子性能 – Semiconductor electronic properties – Đặc tính điện tử của bán dẫn
496集成电路电源 – Integrated circuit power – Nguồn mạch tích hợp
497半导体带隙工程 – Semiconductor bandgap engineering – Kỹ thuật khe năng lượng bán dẫn
498晶体管自旋 – Transistor spin – Spin của bóng bán dẫn
499半导体热效应 – Semiconductor thermal effect – Hiệu ứng nhiệt bán dẫn
500集成电路设计软件 – Integrated circuit design software – Phần mềm thiết kế mạch tích hợp
501半导体电压控制 – Semiconductor voltage control – Kiểm soát điện áp bán dẫn
502晶体管输入电阻 – Transistor input resistance – Điện trở vào bóng bán dẫn
503集成电路外形 – Integrated circuit package – Hình dạng mạch tích hợp
504半导体光谱特性 – Semiconductor spectral characteristics – Đặc tính quang phổ bán dẫn
505晶体管噪声 – Transistor noise – Tiếng ồn bóng bán dẫn
506半导体光电反应 – Semiconductor optoelectronic response – Phản ứng quang điện bán dẫn
507集成电路制造 – Integrated circuit manufacturing – Sản xuất mạch tích hợp
508半导体二极管 – Semiconductor diode – Điốt bán dẫn
509晶体管工作频率范围 – Transistor operating frequency range – Dải tần số hoạt động của bóng bán dẫn
510半导体绝缘层 – Semiconductor insulation layer – Lớp cách điện bán dẫn
511集成电路调制 – Integrated circuit modulation – Điều chế mạch tích hợp
512半导体表面状态 – Semiconductor surface state – Trạng thái bề mặt bán dẫn
513晶体管输出阻抗 – Transistor output impedance – Điện trở ra của bóng bán dẫn
514半导体量子效应 – Semiconductor quantum effect – Hiệu ứng lượng tử bán dẫn
515集成电路传输线 – Integrated circuit transmission line – Đường truyền mạch tích hợp
516半导体热传导 – Semiconductor thermal conduction – Dẫn nhiệt bán dẫn
517晶体管偏置 – Transistor bias – Sự phân cực bóng bán dẫn
518半导体能带结构 – Semiconductor band structure – Cấu trúc băng bán dẫn
519半导体空穴迁移率 – Semiconductor hole mobility – Độ linh động của lỗ bán dẫn
520晶体管静态特性 – Transistor static characteristics – Đặc tính tĩnh của bóng bán dẫn
521半导体厚膜技术 – Semiconductor thick film technology – Công nghệ màng dày bán dẫn
522集成电路寄生效应 – Integrated circuit parasitic effect – Hiệu ứng ký sinh trong mạch tích hợp
523半导体薄膜沉积 – Semiconductor thin film deposition – Lắng đọng màng mỏng bán dẫn
524晶体管截止频率 – Transistor cutoff frequency – Tần số cắt của bóng bán dẫn
525半导体表面粗糙度 – Semiconductor surface roughness – Độ nhám bề mặt bán dẫn
526集成电路频率响应 – Integrated circuit frequency response – Phản ứng tần số mạch tích hợp
527半导体能量转换 – Semiconductor energy conversion – Chuyển đổi năng lượng bán dẫn
528晶体管饱和区 – Transistor saturation region – Vùng bão hòa của bóng bán dẫn
529半导体逻辑门 – Semiconductor logic gate – Cổng logic bán dẫn
530集成电路冷却系统 – Integrated circuit cooling system – Hệ thống làm mát mạch tích hợp
531半导体光吸收 – Semiconductor light absorption – Hấp thụ ánh sáng bán dẫn
532晶体管特性曲线 – Transistor characteristic curve – Đường đặc tính của bóng bán dẫn
533半导体电子迁移率 – Semiconductor electron mobility – Độ linh động của electron bán dẫn
534集成电路相位噪声 – Integrated circuit phase noise – Tiếng ồn pha mạch tích hợp
535半导体界面电荷 – Semiconductor interface charge – Điện tích giao diện bán dẫn
536晶圆热处理 – Wafer thermal treatment – Xử lý nhiệt wafer
537半导体集成模块 – Semiconductor integrated module – Mô-đun tích hợp bán dẫn
538集成电路光刻 – Integrated circuit photolithography – Quang khắc mạch tích hợp
539半导体高频特性 – Semiconductor high-frequency characteristics – Đặc tính tần số cao của bán dẫn
540半导体热稳定性 – Semiconductor thermal stability – Tính ổn định nhiệt của bán dẫn
541晶体管电流增益 – Transistor current gain – Hệ số khuếch đại dòng điện của bóng bán dẫn
542半导体电荷分布 – Semiconductor charge distribution – Phân bố điện tích bán dẫn
543集成电路功耗 – Integrated circuit power consumption – Tiêu thụ năng lượng của mạch tích hợp
544半导体非晶材料 – Amorphous semiconductor material – Vật liệu bán dẫn vô định hình
545晶圆表面处理 – Wafer surface treatment – Xử lý bề mặt wafer
546半导体互连技术 – Semiconductor interconnection technology – Công nghệ kết nối liên bán dẫn
547集成电路电感器 – Integrated circuit inductor – Cuộn cảm trong mạch tích hợp
548半导体氧化膜 – Semiconductor oxide film – Màng oxit bán dẫn
549晶体管高频性能 – Transistor high-frequency performance – Hiệu suất tần số cao của bóng bán dẫn
550半导体光纤技术 – Semiconductor optical fiber technology – Công nghệ sợi quang bán dẫn
551集成电路逻辑结构 – Integrated circuit logic structure – Cấu trúc logic của mạch tích hợp
552半导体电子封装 – Semiconductor electronic packaging – Đóng gói điện tử bán dẫn
553晶圆湿法清洗 – Wafer wet cleaning – Làm sạch wafer bằng phương pháp ướt
554半导体数据存储 – Semiconductor data storage – Lưu trữ dữ liệu bán dẫn
555集成电路电气隔离 – Integrated circuit electrical isolation – Cách ly điện trong mạch tích hợp
556半导体气相沉积 – Semiconductor chemical vapor deposition – Lắng đọng hơi hóa học bán dẫn
557晶体管动态特性 – Transistor dynamic characteristics – Đặc tính động của bóng bán dẫn
558半导体界面工程 – Semiconductor interface engineering – Kỹ thuật giao diện bán dẫn
559集成电路电容阵列 – Integrated circuit capacitor array – Mảng tụ điện trong mạch tích hợp
560半导体材料热导率 – Semiconductor material thermal conductivity – Độ dẫn nhiệt của vật liệu bán dẫn
561晶圆划片工艺 – Wafer dicing process – Quy trình cắt wafer
562半导体自组装技术 – Semiconductor self-assembly technology – Công nghệ tự lắp ráp bán dẫn
563集成电路静电保护 – Integrated circuit electrostatic protection – Bảo vệ tĩnh điện cho mạch tích hợp
564半导体电场效应 – Semiconductor electric field effect – Hiệu ứng trường điện của bán dẫn
565半导体噪声性能 – Semiconductor noise performance – Hiệu suất tiếng ồn bán dẫn
566晶圆抛光工艺 – Wafer polishing process – Quy trình đánh bóng wafer
567半导体扩散技术 – Semiconductor diffusion technology – Công nghệ khuếch tán bán dẫn
568集成电路功能验证 – Integrated circuit functional verification – Xác minh chức năng mạch tích hợp
569半导体材料成分分析 – Semiconductor material composition analysis – Phân tích thành phần vật liệu bán dẫn
570晶体管电压特性 – Transistor voltage characteristics – Đặc tính điện áp của bóng bán dẫn
571半导体纳米线 – Semiconductor nanowire – Dây nano bán dẫn
572集成电路电流控制 – Integrated circuit current control – Kiểm soát dòng điện trong mạch tích hợp
573半导体氧化工艺 – Semiconductor oxidation process – Quy trình oxy hóa bán dẫn
574晶体管反向偏置 – Transistor reverse bias – Sự phân cực ngược của bóng bán dẫn
575半导体高能电子 – High-energy electrons in semiconductor – Điện tử năng lượng cao trong bán dẫn
576集成电路低功耗设计 – Integrated circuit low-power design – Thiết kế tiêu thụ năng lượng thấp của mạch tích hợp
577半导体光响应速度 – Semiconductor photoresponse speed – Tốc độ phản ứng quang của bán dẫn
578晶圆热膨胀 – Wafer thermal expansion – Sự giãn nở nhiệt của wafer
579半导体激光二极管 – Semiconductor laser diode – Điốt laser bán dẫn
580集成电路多层布线 – Integrated circuit multi-layer wiring – Dây dẫn nhiều lớp trong mạch tích hợp
581半导体隧道效应 – Semiconductor tunneling effect – Hiệu ứng đường hầm bán dẫn
582晶圆背面加工 – Wafer backside processing – Gia công mặt sau của wafer
583半导体表面能 – Semiconductor surface energy – Năng lượng bề mặt của bán dẫn
584集成电路寄生电容 – Integrated circuit parasitic capacitance – Điện dung ký sinh trong mạch tích hợp
585半导体电子电流 – Semiconductor electron current – Dòng điện electron trong bán dẫn
586晶体管输入特性 – Transistor input characteristics – Đặc tính đầu vào của bóng bán dẫn
587半导体物理模型 – Semiconductor physical model – Mô hình vật lý bán dẫn
588集成电路射频性能 – Integrated circuit RF performance – Hiệu suất tần số vô tuyến của mạch tích hợp
589半导体界面复合 – Semiconductor interface recombination – Tái hợp giao diện bán dẫn
590半导体阱区 – Semiconductor well region – Vùng giếng bán dẫn
591晶体管开关频率 – Transistor switching frequency – Tần số chuyển mạch của bóng bán dẫn
592半导体自旋电子学 – Semiconductor spintronics – Điện tử học spin bán dẫn
593集成电路噪声抑制 – Integrated circuit noise suppression – Triệt tiêu tiếng ồn trong mạch tích hợp
594半导体光子晶体 – Semiconductor photonic crystal – Tinh thể quang tử bán dẫn
595晶圆物理缺陷 – Wafer physical defects – Khuyết tật vật lý của wafer
596半导体化学沉积 – Semiconductor chemical deposition – Lắng đọng hóa học bán dẫn
597集成电路光学器件 – Integrated circuit optical devices – Thiết bị quang học trong mạch tích hợp
598半导体位错密度 – Semiconductor dislocation density – Mật độ lệch của bán dẫn
599晶体管漏电流 – Transistor leakage current – Dòng rò của bóng bán dẫn
600半导体光子效应 – Semiconductor photon effect – Hiệu ứng photon trong bán dẫn
601集成电路数字模块 – Integrated circuit digital module – Mô-đun số trong mạch tích hợp
602半导体高频滤波 – Semiconductor high-frequency filtering – Lọc tần số cao bán dẫn
603晶圆切割技术 – Wafer slicing technology – Công nghệ cắt wafer
604半导体场效应管 – Semiconductor field-effect transistor (FET) – Transistor hiệu ứng trường bán dẫn
605集成电路热膨胀匹配 – Integrated circuit thermal expansion matching – Sự phù hợp giãn nở nhiệt trong mạch tích hợp
606晶体管通态电阻 – Transistor on-state resistance – Điện trở trạng thái bật của bóng bán dẫn
607半导体异质结 – Semiconductor heterojunction – Liên kết dị thể bán dẫn
608集成电路存储器件 – Integrated circuit memory devices – Thiết bị lưu trữ trong mạch tích hợp
609半导体光谱测量 – Semiconductor spectrum measurement – Đo quang phổ bán dẫn
610半导体光伏现象 – Semiconductor photovoltaic phenomenon – Hiện tượng quang điện bán dẫn
611集成电路模拟设计 – Integrated circuit analog design – Thiết kế tương tự trong mạch tích hợp
612半导体漏电流特性 – Semiconductor leakage current characteristics – Đặc tính dòng rò bán dẫn
613半导体缺陷工程 – Semiconductor defect engineering – Kỹ thuật khuyết tật bán dẫn
614晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích độ lợi và băng thông của bóng bán dẫn
615半导体量子点 – Semiconductor quantum dots – Chấm lượng tử bán dẫn
616集成电路微型化 – Integrated circuit miniaturization – Thu nhỏ kích thước mạch tích hợp
617半导体载流子扩散 – Semiconductor carrier diffusion – Khuếch tán hạt tải bán dẫn
618半导体热熔技术 – Semiconductor thermal melting technology – Công nghệ nhiệt chảy bán dẫn
619集成电路电路保护 – Integrated circuit circuit protection – Bảo vệ mạch trong mạch tích hợp
620半导体晶粒边界 – Semiconductor grain boundary – Ranh giới hạt tinh thể bán dẫn
621晶体管功率耗散 – Transistor power dissipation – Tiêu tán công suất của bóng bán dẫn
622集成电路高频振荡 – Integrated circuit high-frequency oscillation – Dao động tần số cao trong mạch tích hợp
623半导体结电容 – Semiconductor junction capacitance – Điện dung mối nối bán dẫn
624晶圆质量控制 – Wafer quality control – Kiểm soát chất lượng wafer
625半导体空穴浓度 – Semiconductor hole concentration – Nồng độ lỗ trống bán dẫn
626集成电路设计规则 – Integrated circuit design rules – Quy tắc thiết kế mạch tích hợp
627半导体存储单元 – Semiconductor memory cells – Tế bào lưu trữ bán dẫn
628晶体管击穿电压 – Transistor breakdown voltage – Điện áp đánh thủng của bóng bán dẫn
629半导体表面处理剂 – Semiconductor surface treatment agent – Tác nhân xử lý bề mặt bán dẫn
630集成电路可靠性测试 – Integrated circuit reliability testing – Kiểm tra độ tin cậy của mạch tích hợp
631半导体化学性能 – Semiconductor chemical properties – Tính chất hóa học của bán dẫn
632晶圆表面平整度 – Wafer surface flatness – Độ phẳng bề mặt wafer
633半导体薄膜厚度 – Semiconductor thin film thickness – Độ dày màng mỏng bán dẫn
634集成电路寄生效应分析 – Integrated circuit parasitic effect analysis – Phân tích hiệu ứng ký sinh trong mạch tích hợp
635半导体功率器件 – Semiconductor power devices – Thiết bị công suất bán dẫn
636半导体高压特性 – Semiconductor high-voltage characteristics – Đặc tính cao áp bán dẫn
637晶体管反相器 – Transistor inverter – Bộ đảo bóng bán dẫn
638半导体热氧化层 – Semiconductor thermal oxide layer – Lớp oxit nhiệt bán dẫn
639集成电路电流镜 – Integrated circuit current mirror – Gương dòng điện trong mạch tích hợp
640半导体量子隧穿 – Semiconductor quantum tunneling – Hiện tượng đường hầm lượng tử bán dẫn
641晶圆边缘修整 – Wafer edge trimming – Cắt mép wafer
642半导体氮化物材料 – Semiconductor nitride material – Vật liệu nitride bán dẫn
643集成电路有源器件 – Integrated circuit active devices – Thiết bị chủ động trong mạch tích hợp
644半导体电荷捕获 – Semiconductor charge trapping – Sự bắt giữ điện tích bán dẫn
645晶体管开关延迟 – Transistor switching delay – Độ trễ chuyển mạch của bóng bán dẫn
646半导体光敏特性 – Semiconductor photosensitive characteristics – Đặc tính nhạy sáng của bán dẫn
647集成电路压控振荡器 – Integrated circuit voltage-controlled oscillator (VCO) – Bộ dao động điều khiển điện áp trong mạch tích hợp
648半导体材料生长 – Semiconductor material growth – Sự phát triển vật liệu bán dẫn
649晶圆涂层技术 – Wafer coating technology – Công nghệ phủ wafer
650半导体非线性光学 – Semiconductor nonlinear optics – Quang học phi tuyến bán dẫn
651集成电路寄生电阻 – Integrated circuit parasitic resistance – Điện trở ký sinh trong mạch tích hợp
652半导体晶体生长 – Semiconductor crystal growth – Sự phát triển tinh thể bán dẫn
653晶体管电源效能 – Transistor power efficiency – Hiệu suất năng lượng của bóng bán dẫn
654半导体量子限制效应 – Semiconductor quantum confinement effect – Hiệu ứng giới hạn lượng tử bán dẫn
655集成电路热阻 – Integrated circuit thermal resistance – Điện trở nhiệt của mạch tích hợp
656半导体电子电导率 – Semiconductor electronic conductivity – Độ dẫn điện tử của bán dẫn
657晶圆回收利用 – Wafer recycling – Tái sử dụng wafer
658半导体场效应晶体管 – Semiconductor field-effect transistor (FET) – Transistor hiệu ứng trường bán dẫn
659集成电路寄生噪声 – Integrated circuit parasitic noise – Tiếng ồn ký sinh trong mạch tích hợp
660半导体电子跃迁 – Semiconductor electron transition – Chuyển đổi điện tử bán dẫn
661晶圆对准工艺 – Wafer alignment process – Quy trình căn chỉnh wafer
662半导体异质结构 – Semiconductor heterostructure – Cấu trúc dị thể bán dẫn
663集成电路逻辑门 – Integrated circuit logic gates – Cổng logic trong mạch tích hợp
664半导体绝缘体材料 – Semiconductor insulator materials – Vật liệu cách điện bán dẫn
665晶体管输入电阻 – Transistor input resistance – Điện trở đầu vào của bóng bán dẫn
666半导体电荷转移 – Semiconductor charge transfer – Chuyển giao điện tích bán dẫn
667集成电路混频器 – Integrated circuit mixer – Bộ trộn trong mạch tích hợp
668半导体光电导效应 – Semiconductor photoconductive effect – Hiệu ứng quang dẫn bán dẫn
669晶圆蚀刻工艺 – Wafer etching process – Quy trình ăn mòn wafer
670半导体低温沉积 – Semiconductor low-temperature deposition – Lắng đọng ở nhiệt độ thấp bán dẫn
671集成电路差分放大器 – Integrated circuit differential amplifier – Bộ khuếch đại vi sai trong mạch tích hợp
672半导体掺杂剂 – Semiconductor dopants – Tạp chất pha bán dẫn
673晶体管临界频率 – Transistor cutoff frequency – Tần số ngắt của bóng bán dẫn
674半导体电荷寿命 – Semiconductor charge lifetime – Thời gian tồn tại điện tích bán dẫn
675集成电路分布式电阻 – Integrated circuit distributed resistance – Điện trở phân bố trong mạch tích hợp
676半导体电子势垒 – Semiconductor electronic barrier – Rào cản điện tử bán dẫn
677晶圆包装技术 – Wafer packaging technology – Công nghệ đóng gói wafer
678半导体光伏材料 – Semiconductor photovoltaic materials – Vật liệu quang điện bán dẫn
679集成电路输出特性 – Integrated circuit output characteristics – Đặc tính đầu ra của mạch tích hợp
680半导体界面物理 – Semiconductor interface physics – Vật lý giao diện bán dẫn
681晶体管击穿现象 – Transistor breakdown phenomenon – Hiện tượng đánh thủng của bóng bán dẫn
682半导体光电二极管 – Semiconductor photodiode – Điốt quang bán dẫn
683集成电路电容匹配 – Integrated circuit capacitor matching – Khớp tụ điện trong mạch tích hợp
684半导体电磁特性 – Semiconductor electromagnetic characteristics – Đặc tính điện từ của bán dẫn
685半导体电子漂移 – Semiconductor electron drift – Sự trôi của điện tử trong bán dẫn
686晶圆光刻技术 – Wafer photolithography technology – Công nghệ quang khắc wafer
687半导体热电效应 – Semiconductor thermoelectric effect – Hiệu ứng nhiệt điện bán dẫn
688集成电路延迟分析 – Integrated circuit delay analysis – Phân tích độ trễ của mạch tích hợp
689半导体表面钝化 – Semiconductor surface passivation – Thụ động hóa bề mặt bán dẫn
690晶体管栅极电容 – Transistor gate capacitance – Điện dung cổng của bóng bán dẫn
691半导体载流子复合 – Semiconductor carrier recombination – Tái hợp hạt tải trong bán dẫn
692集成电路谐波抑制 – Integrated circuit harmonic suppression – Triệt tiêu hài trong mạch tích hợp
693半导体光学活性 – Semiconductor optical activity – Hoạt tính quang học của bán dẫn
694晶圆导电性测试 – Wafer conductivity testing – Kiểm tra độ dẫn điện của wafer
695半导体低压操作 – Semiconductor low-voltage operation – Hoạt động ở điện áp thấp của bán dẫn
696集成电路功率优化 – Integrated circuit power optimization – Tối ưu hóa công suất trong mạch tích hợp
697半导体晶体缺陷 – Semiconductor crystal defects – Khuyết tật tinh thể bán dẫn
698半导体光子吸收 – Semiconductor photon absorption – Sự hấp thụ photon của bán dẫn
699集成电路逻辑分析 – Integrated circuit logic analysis – Phân tích logic mạch tích hợp
700半导体自旋霍尔效应 – Semiconductor spin Hall effect – Hiệu ứng Hall spin trong bán dẫn
701晶圆氧化工艺 – Wafer oxidation process – Quy trình oxy hóa wafer
702半导体界面带隙 – Semiconductor interface bandgap – Dải cấm giao diện bán dẫn
703集成电路寄生电流 – Integrated circuit parasitic current – Dòng điện ký sinh trong mạch tích hợp
704半导体电子能带 – Semiconductor electronic band structure – Cấu trúc dải năng lượng của bán dẫn
705晶体管负载电容 – Transistor load capacitance – Điện dung tải của bóng bán dẫn
706半导体高频性能 – Semiconductor high-frequency performance – Hiệu suất tần số cao của bán dẫn
707集成电路压降补偿 – Integrated circuit voltage drop compensation – Bù giảm điện áp trong mạch tích hợp
708半导体纳米加工 – Semiconductor nanofabrication – Gia công nano bán dẫn
709半导体薄膜应力 – Semiconductor thin film stress – Ứng suất màng mỏng bán dẫn
710晶圆清洗工艺 – Wafer cleaning process – Quy trình làm sạch wafer
711半导体掺杂扩散 – Semiconductor doping diffusion – Khuếch tán pha tạp bán dẫn
712集成电路射频模块 – Integrated circuit RF module – Mô-đun tần số vô tuyến trong mạch tích hợp
713半导体材料特性 – Semiconductor material properties – Đặc tính vật liệu bán dẫn
714晶体管源漏电阻 – Transistor source-drain resistance – Điện trở nguồn-drain của bóng bán dẫn
715半导体光敏传感器 – Semiconductor photosensitive sensors – Cảm biến nhạy sáng bán dẫn
716集成电路能量消耗 – Integrated circuit energy consumption – Mức tiêu thụ năng lượng của mạch tích hợp
717半导体高温性能 – Semiconductor high-temperature performance – Hiệu suất nhiệt độ cao của bán dẫn
718晶圆内应力控制 – Wafer internal stress control – Kiểm soát ứng suất bên trong wafer
719半导体电子噪声 – Semiconductor electronic noise – Tiếng ồn điện tử của bán dẫn
720集成电路负反馈 – Integrated circuit negative feedback – Phản hồi âm trong mạch tích hợp
721半导体电阻器件 – Semiconductor resistor devices – Thiết bị điện trở bán dẫn
722晶体管线性区域 – Transistor linear region – Vùng tuyến tính của bóng bán dẫn
723半导体光学带隙 – Semiconductor optical bandgap – Dải cấm quang học của bán dẫn
724集成电路晶体管阵列 – Integrated circuit transistor array – Mảng bóng bán dẫn trong mạch tích hợp
725半导体介电常数 – Semiconductor dielectric constant – Hằng số điện môi của bán dẫn
726晶圆裂纹检测 – Wafer crack detection – Phát hiện vết nứt trên wafer
727集成电路电感匹配 – Integrated circuit inductor matching – Khớp cuộn cảm trong mạch tích hợp
728半导体非晶结构 – Semiconductor amorphous structure – Cấu trúc vô định hình bán dẫn
729晶体管直流特性 – Transistor DC characteristics – Đặc tính dòng điện một chiều của bóng bán dẫn
730半导体缺陷密度 – Semiconductor defect density – Mật độ khuyết tật của bán dẫn
731集成电路信号完整性 – Integrated circuit signal integrity – Tính toàn vẹn của tín hiệu trong mạch tích hợp
732半导体能带结构 – Semiconductor energy band structure – Cấu trúc dải năng lượng bán dẫn
733半导体热扩散工艺 – Semiconductor thermal diffusion process – Quy trình khuếch tán nhiệt bán dẫn
734晶圆平面度测量 – Wafer flatness measurement – Đo độ phẳng của wafer
735半导体低噪声放大器 – Semiconductor low-noise amplifier – Bộ khuếch đại tiếng ồn thấp bán dẫn
736集成电路热稳定性 – Integrated circuit thermal stability – Độ ổn định nhiệt của mạch tích hợp
737半导体表面缺陷 – Semiconductor surface defects – Khuyết tật bề mặt bán dẫn
738晶体管跨导特性 – Transistor transconductance characteristics – Đặc tính dẫn ngang của bóng bán dẫn
739半导体光电检测器 – Semiconductor photodetector – Bộ phát hiện quang bán dẫn
740集成电路电压稳压器 – Integrated circuit voltage regulator – Bộ ổn áp trong mạch tích hợp
741半导体高频噪声 – Semiconductor high-frequency noise – Tiếng ồn tần số cao bán dẫn
742晶圆温控工艺 – Wafer temperature control process – Quy trình kiểm soát nhiệt độ wafer
743半导体电子迁移率 – Semiconductor electron mobility – Độ linh động của điện tử trong bán dẫn
744集成电路反向偏置 – Integrated circuit reverse biasing – Điện áp ngược trong mạch tích hợp
745半导体光纤通信 – Semiconductor optical fiber communication – Truyền thông sợi quang bán dẫn
746晶体管输出电阻 – Transistor output resistance – Điện trở đầu ra của bóng bán dẫn
747集成电路电源管理 – Integrated circuit power management – Quản lý năng lượng trong mạch tích hợp
748半导体非晶硅薄膜 – Semiconductor amorphous silicon film – Màng silicon vô định hình bán dẫn
749晶圆氧化厚度 – Wafer oxidation thickness – Độ dày lớp oxy hóa của wafer
750半导体量子效应 – Semiconductor quantum effects – Hiệu ứng lượng tử bán dẫn
751集成电路电流增益 – Integrated circuit current gain – Độ lợi dòng điện trong mạch tích hợp
752半导体电子散射 – Semiconductor electron scattering – Tán xạ điện tử trong bán dẫn
753晶体管负载效应 – Transistor load effect – Hiệu ứng tải của bóng bán dẫn
754半导体光谱特性 – Semiconductor spectral characteristics – Đặc tính phổ của bán dẫn
755集成电路延迟时间 – Integrated circuit delay time – Thời gian trễ trong mạch tích hợp
756半导体电流密度 – Semiconductor current density – Mật độ dòng điện trong bán dẫn
757晶圆边缘轮廓 – Wafer edge profile – Hồ sơ mép của wafer
758半导体高压器件 – Semiconductor high-voltage devices – Thiết bị điện áp cao bán dẫn
759集成电路动态范围 – Integrated circuit dynamic range – Dải động trong mạch tích hợp
760半导体掺杂分布 – Semiconductor doping distribution – Phân bố tạp chất pha bán dẫn
761晶体管截止区域 – Transistor cutoff region – Vùng ngắt của bóng bán dẫn
762半导体光子晶体 – Semiconductor photonic crystal – Tinh thể photon bán dẫn
763集成电路增益特性 – Integrated circuit gain characteristics – Đặc tính khuếch đại trong mạch tích hợp
764半导体表面势垒 – Semiconductor surface barrier – Rào cản bề mặt bán dẫn
765晶圆处理设备 – Wafer processing equipment – Thiết bị xử lý wafer
766半导体氧化硅层 – Semiconductor silicon oxide layer – Lớp oxit silicon bán dẫn
767集成电路寄生电感 – Integrated circuit parasitic inductance – Điện cảm ký sinh trong mạch tích hợp
768晶体管功率耗散 – Transistor power dissipation – Sự tiêu tán công suất của bóng bán dẫn
769半导体电子密度 – Semiconductor electron density – Mật độ điện tử trong bán dẫn
770集成电路时钟分配 – Integrated circuit clock distribution – Phân phối xung đồng hồ trong mạch tích hợp
771半导体金属互连 – Semiconductor metal interconnection – Kết nối kim loại trong bán dẫn
772晶圆溅射沉积 – Wafer sputter deposition – Lắng đọng bằng phương pháp phún xạ trên wafer
773半导体电子转移 – Semiconductor electron transfer – Chuyển giao điện tử trong bán dẫn
774集成电路散热设计 – Integrated circuit thermal design – Thiết kế tản nhiệt trong mạch tích hợp
775半导体激光器件 – Semiconductor laser devices – Thiết bị laser bán dẫn
776晶体管高频响应 – Transistor high-frequency response – Đáp ứng tần số cao của bóng bán dẫn
777半导体纳米材料 – Semiconductor nanomaterials – Vật liệu nano bán dẫn
778集成电路逻辑综合 – Integrated circuit logic synthesis – Tổng hợp logic trong mạch tích hợp
779半导体电子注入 – Semiconductor electron injection – Sự tiêm điện tử trong bán dẫn
780半导体器件封装 – Semiconductor device packaging – Đóng gói thiết bị bán dẫn
781晶体管增益带宽 – Transistor gain-bandwidth – Dải băng lợi khuếch đại của bóng bán dẫn
782集成电路抗干扰 – Integrated circuit anti-interference – Khả năng chống nhiễu trong mạch tích hợp
783半导体载流子浓度 – Semiconductor carrier concentration – Nồng độ hạt tải trong bán dẫn
784晶圆边缘保护 – Wafer edge protection – Bảo vệ mép wafer
785半导体量子井 – Semiconductor quantum well – Giếng lượng tử bán dẫn
786集成电路共模抑制 – Integrated circuit common-mode rejection – Triệt tiêu chế độ chung trong mạch tích hợp
787半导体异质结 – Semiconductor heterojunction – Mối nối dị thể bán dẫn
788晶体管热噪声 – Transistor thermal noise – Tiếng ồn nhiệt của bóng bán dẫn
789半导体半导体界面 – Semiconductor-semiconductor interface – Giao diện bán dẫn-bán dẫn
790集成电路电流源 – Integrated circuit current source – Nguồn dòng điện trong mạch tích hợp
791半导体低温检测 – Semiconductor low-temperature testing – Kiểm tra bán dẫn ở nhiệt độ thấp
792晶圆电气性能 – Wafer electrical performance – Hiệu suất điện của wafer
793半导体热膨胀系数 – Semiconductor thermal expansion coefficient – Hệ số giãn nở nhiệt của bán dẫn
794集成电路传输线 – Integrated circuit transmission line – Đường truyền trong mạch tích hợp
795半导体非线性电阻 – Semiconductor nonlinear resistance – Điện trở phi tuyến bán dẫn
796晶体管信号放大 – Transistor signal amplification – Khuếch đại tín hiệu của bóng bán dẫn
797集成电路反向恢复时间 – Integrated circuit reverse recovery time – Thời gian phục hồi ngược trong mạch tích hợp
798半导体热噪声 – Semiconductor thermal noise – Tiếng ồn nhiệt của bán dẫn
799晶圆湿法刻蚀 – Wafer wet etching – Ăn mòn ướt wafer
800半导体电子移位 – Semiconductor electron shift – Dịch chuyển điện tử bán dẫn
801集成电路电磁兼容 – Integrated circuit electromagnetic compatibility – Tính tương thích điện từ trong mạch tích hợp
802半导体热扩散系数 – Semiconductor thermal diffusion coefficient – Hệ số khuếch tán nhiệt của bán dẫn
803半导体量子传输 – Semiconductor quantum transport – Vận chuyển lượng tử bán dẫn
804晶圆光学检验 – Wafer optical inspection – Kiểm tra quang học wafer
805半导体电气特性 – Semiconductor electrical characteristics – Đặc tính điện của bán dẫn
806集成电路输出驱动 – Integrated circuit output driver – Bộ điều khiển đầu ra trong mạch tích hợp
807半导体自旋电流 – Semiconductor spin current – Dòng điện spin trong bán dẫn
808晶体管杂散电容 – Transistor stray capacitance – Điện dung nhiễu của bóng bán dẫn
809集成电路电流密度 – Integrated circuit current density – Mật độ dòng điện trong mạch tích hợp
810半导体缺陷能级 – Semiconductor defect energy level – Mức năng lượng khuyết tật bán dẫn
811晶圆晶体生长 – Wafer crystal growth – Tăng trưởng tinh thể wafer
812半导体高功率应用 – Semiconductor high-power applications – Ứng dụng công suất cao bán dẫn
813半导体扩散系数 – Semiconductor diffusion coefficient – Hệ số khuếch tán bán dẫn
814晶体管增益控制 – Transistor gain control – Kiểm soát lợi khuếch đại bóng bán dẫn
815半导体晶体结构 – Semiconductor crystal structure – Cấu trúc tinh thể bán dẫn
816集成电路信号放大 – Integrated circuit signal amplification – Khuếch đại tín hiệu trong mạch tích hợp
817晶圆热处理工艺 – Wafer thermal treatment process – Quy trình xử lý nhiệt wafer
818半导体光学属性 – Semiconductor optical properties – Đặc tính quang học của bán dẫn
819集成电路电源噪声 – Integrated circuit power noise – Tiếng ồn nguồn trong mạch tích hợp
820半导体表面光洁度 – Semiconductor surface smoothness – Độ mịn bề mặt bán dẫn
821晶体管线性放大 – Transistor linear amplification – Khuếch đại tuyến tính bóng bán dẫn
822半导体粒子散射 – Semiconductor particle scattering – Tán xạ hạt trong bán dẫn
823集成电路开关速度 – Integrated circuit switching speed – Tốc độ chuyển mạch trong mạch tích hợp
824半导体材料电阻 – Semiconductor material resistance – Điện trở vật liệu bán dẫn
825半导体电流增益 – Semiconductor current gain – Độ lợi dòng điện của bán dẫn
826晶圆薄膜沉积 – Wafer thin film deposition – Lắng đọng màng mỏng wafer
827半导体电导率 – Semiconductor conductivity – Độ dẫn điện của bán dẫn
828集成电路信号传输 – Integrated circuit signal transmission – Truyền tín hiệu trong mạch tích hợp
829晶体管输出特性 – Transistor output characteristics – Đặc tính đầu ra của bóng bán dẫn
830半导体热稳定性 – Semiconductor thermal stability – Độ ổn định nhiệt của bán dẫn
831集成电路表面处理 – Integrated circuit surface treatment – Xử lý bề mặt mạch tích hợp
832晶圆材料表面 – Wafer material surface – Bề mặt vật liệu wafer
833半导体光电探测器 – Semiconductor photodetector – Cảm biến quang điện bán dẫn
834集成电路电气性能 – Integrated circuit electrical performance – Hiệu suất điện của mạch tích hợp
835半导体导电性能 – Semiconductor conductive performance – Hiệu suất dẫn điện của bán dẫn
836晶体管电流增益 – Transistor current amplification – Khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
837半导体热载流子 – Semiconductor hot carriers – Hạt tải nhiệt trong bán dẫn
838集成电路高频响应 – Integrated circuit high-frequency response – Đáp ứng tần số cao trong mạch tích hợp
839半导体电容器件 – Semiconductor capacitor devices – Thiết bị tụ điện bán dẫn
840晶圆反射率 – Wafer reflectivity – Độ phản xạ wafer
841半导体辐射效应 – Semiconductor radiation effects – Hiệu ứng bức xạ bán dẫn
842集成电路动态响应 – Integrated circuit dynamic response – Đáp ứng động trong mạch tích hợp
843半导体载流子浓度分布 – Semiconductor carrier concentration distribution – Phân bố nồng độ hạt tải trong bán dẫn
844晶体管电压增益 – Transistor voltage gain – Độ lợi điện áp bóng bán dẫn
845半导体光电转换效率 – Semiconductor photoelectric conversion efficiency – Hiệu suất chuyển đổi quang điện của bán dẫn
846集成电路电源电压 – Integrated circuit power supply voltage – Điện áp nguồn của mạch tích hợp
847半导体反向恢复特性 – Semiconductor reverse recovery characteristics – Đặc tính phục hồi ngược của bán dẫn
848半导体能带 – Semiconductor energy band – Dải năng lượng bán dẫn
849晶圆探针测试 – Wafer probe testing – Kiểm tra wafer bằng đầu dò
850集成电路信号处理 – Integrated circuit signal processing – Xử lý tín hiệu trong mạch tích hợp
851半导体导电带 – Semiconductor conduction band – Dải dẫn của bán dẫn
852半导体热退火 – Semiconductor thermal annealing – Quá trình nhiệt luyện bán dẫn
853晶圆粒子污染 – Wafer particle contamination – Ô nhiễm hạt trên wafer
854半导体光电转换 – Semiconductor photoelectric conversion – Chuyển đổi quang điện bán dẫn
855集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Tiếng ồn nguồn điện trong mạch tích hợp
856半导体栅极氧化 – Semiconductor gate oxidation – Oxy hóa cực cổng bán dẫn
857晶体管开关速度 – Transistor switching speed – Tốc độ chuyển mạch bóng bán dẫn
858半导体界面陷阱 – Semiconductor interface traps – Bẫy giao diện bán dẫn
859集成电路输入阻抗 – Integrated circuit input impedance – Điện trở vào trong mạch tích hợp
860半导体空间电荷 – Semiconductor space charge – Điện tích không gian bán dẫn
861晶圆沉积层 – Wafer deposition layer – Lớp lắng đọng wafer
862半导体电子束曝光 – Semiconductor electron beam lithography – Quang khắc chùm điện tử bán dẫn
863集成电路反向电流 – Integrated circuit reverse current – Dòng điện ngược trong mạch tích hợp
864半导体表面处理技术 – Semiconductor surface treatment technology – Công nghệ xử lý bề mặt bán dẫn
865晶体管短路 – Transistor short-circuit – Chập mạch bóng bán dẫn
866半导体高压击穿 – Semiconductor high-voltage breakdown – Phá vỡ điện áp cao bán dẫn
867集成电路稳定性 – Integrated circuit stability – Độ ổn định mạch tích hợp
868半导体微波特性 – Semiconductor microwave properties – Đặc tính vi sóng của bán dẫn
869半导体材料 – Semiconductor materials – Vật liệu bán dẫn
870半导体导电性 – Semiconductor conductivity – Tính dẫn điện của bán dẫn
871集成电路电压增益 – Integrated circuit voltage gain – Độ lợi điện áp trong mạch tích hợp
872晶体管发射极 – Transistor emitter – Cực phát của bóng bán dẫn
873半导体光电响应 – Semiconductor photoelectric response – Phản ứng quang điện bán dẫn
874半导体热输运 – Semiconductor thermal transport – Vận chuyển nhiệt trong bán dẫn
875半导体功率管理 – Semiconductor power management – Quản lý công suất bán dẫn
876晶体管偏置 – Transistor biasing – Điều chỉnh điểm làm việc bóng bán dẫn
877集成电路互联 – Integrated circuit interconnect – Kết nối trong mạch tích hợp
878半导体功率衰减 – Semiconductor power dissipation – Mất công suất trong bán dẫn
879晶圆电流密度 – Wafer current density – Mật độ dòng điện wafer
880半导体噪声系数 – Semiconductor noise figure – Hệ số tiếng ồn bán dẫn
881集成电路稳定性分析 – Integrated circuit stability analysis – Phân tích độ ổn định mạch tích hợp
882半导体光谱响应 – Semiconductor spectral response – Phản ứng phổ quang học bán dẫn
883晶圆光刻 – Wafer photolithography – Quang khắc wafer
884半导体电荷转移 – Semiconductor charge transfer – Chuyển giao điện tích trong bán dẫn
885集成电路逻辑门 – Integrated circuit logic gates – Cổng logic mạch tích hợp
886半导体粒子污染 – Semiconductor particle contamination – Ô nhiễm hạt trong bán dẫn
887集成电路温度补偿 – Integrated circuit temperature compensation – Bù nhiệt trong mạch tích hợp
888半导体静电放电 – Semiconductor electrostatic discharge – Phóng tĩnh điện bán dẫn
889晶体管响应时间 – Transistor response time – Thời gian đáp ứng bóng bán dẫn
890集成电路功能模块 – Integrated circuit functional module – Mô-đun chức năng mạch tích hợp
891半导体光子器件 – Semiconductor photonic devices – Thiết bị quang bán dẫn
892晶圆尺寸 – Wafer size – Kích thước wafer
893半导体自旋特性 – Semiconductor spin characteristics – Đặc tính spin của bán dẫn
894晶体管带隙 – Transistor bandgap – Chênh lệch băng của bóng bán dẫn
895集成电路电源设计 – Integrated circuit power design – Thiết kế nguồn điện trong mạch tích hợp
896半导体材料缺陷 – Semiconductor material defects – Khuyết tật vật liệu bán dẫn
897晶圆分选 – Wafer sorting – Phân loại wafer
898半导体光照效应 – Semiconductor illumination effect – Hiệu ứng chiếu sáng bán dẫn
899集成电路噪声分析 – Integrated circuit noise analysis – Phân tích tiếng ồn trong mạch tích hợp
900半导体复合材料 – Semiconductor composite materials – Vật liệu bán dẫn composite
901晶圆掩模 – Wafer mask – Mặt nạ wafer
902半导体电源噪声 – Semiconductor power noise – Tiếng ồn nguồn trong bán dẫn
903集成电路分布参数 – Integrated circuit distributed parameters – Các tham số phân bố trong mạch tích hợp
904半导体导电膜 – Semiconductor conductive film – Màng dẫn điện bán dẫn
905半导体光刻技术 – Semiconductor photolithography technology – Công nghệ quang khắc bán dẫn
906晶体管增益 – Transistor gain – Độ lợi bóng bán dẫn
907集成电路电源设计 – Integrated circuit power supply design – Thiết kế nguồn điện mạch tích hợp
908半导体微处理器 – Semiconductor microprocessor – Bộ vi xử lý bán dẫn
909晶圆微裂纹 – Wafer microcracks – Nứt vi trên wafer
910半导体功率调节 – Semiconductor power regulation – Điều chỉnh công suất bán dẫn
911集成电路电流传输 – Integrated circuit current transfer – Truyền tải dòng điện trong mạch tích hợp
912半导体材料质量 – Semiconductor material quality – Chất lượng vật liệu bán dẫn
913集成电路开关特性 – Integrated circuit switching characteristics – Đặc tính chuyển mạch mạch tích hợp
914晶圆镀膜 – Wafer coating – Phủ lớp wafer
915半导体电子工程 – Semiconductor electronic engineering – Kỹ thuật điện tử bán dẫn
916集成电路电气连接 – Integrated circuit electrical connections – Kết nối điện mạch tích hợp
917半导体光电子 – Semiconductor optoelectronics – Quang điện tử bán dẫn
918晶圆反向偏置 – Wafer reverse bias – Phân cực ngược wafer
919半导体载流子分布 – Semiconductor carrier distribution – Phân bố hạt tải bán dẫn
920集成电路微小化 – Integrated circuit miniaturization – Vi mạch hóa mạch tích hợp
921集成电路频率响应 – Integrated circuit frequency response – Đáp ứng tần số mạch tích hợp
922半导体封装材料 – Semiconductor packaging materials – Vật liệu đóng gói bán dẫn
923半导体焊接技术 – Semiconductor soldering technology – Công nghệ hàn bán dẫn
924晶体管电流密度 – Transistor current density – Mật độ dòng điện bóng bán dẫn
925半导体材料薄膜 – Semiconductor material thin film – Màng vật liệu bán dẫn
926集成电路模拟信号 – Integrated circuit analog signal – Tín hiệu tương tự trong mạch tích hợp
927半导体振荡器 – Semiconductor oscillator – Bộ dao động bán dẫn
928晶圆晶格 – Wafer lattice – Lưới tinh thể wafer
929半导体电流传输特性 – Semiconductor current transfer characteristics – Đặc tính truyền tải dòng điện bán dẫn
930集成电路混合信号 – Integrated circuit mixed-signal – Mạch tích hợp tín hiệu hỗn hợp
931半导体电流反向恢复 – Semiconductor current reverse recovery – Phục hồi dòng điện ngược bán dẫn
932晶体管工作频率 – Transistor operating frequency – Tần số làm việc của bóng bán dẫn
933半导体电阻率 – Semiconductor resistivity – Tỉ số điện trở bán dẫn
934集成电路直流偏置 – Integrated circuit DC bias – Phân cực DC trong mạch tích hợp
935晶圆掩模制作 – Wafer mask making – Sản xuất mặt nạ wafer
936集成电路温度特性 – Integrated circuit temperature characteristics – Đặc tính nhiệt độ mạch tích hợp
937半导体热输运特性 – Semiconductor thermal transport characteristics – Đặc tính vận chuyển nhiệt của bán dẫn
938晶体管输出电阻 – Transistor output resistance – Điện trở đầu ra bóng bán dẫn
939半导体探测器 – Semiconductor detector – Bộ dò bán dẫn
940集成电路载流子注入 – Integrated circuit carrier injection – Tiêm hạt tải trong mạch tích hợp
941晶圆薄膜沉积技术 – Wafer thin film deposition technology – Công nghệ lắng đọng màng mỏng wafer
942半导体动态特性 – Semiconductor dynamic characteristics – Đặc tính động của bán dẫn
943集成电路功率放大 – Integrated circuit power amplification – Khuếch đại công suất mạch tích hợp
944半导体粒子束 – Semiconductor particle beam – Chùm hạt bán dẫn
945晶体管参数 – Transistor parameters – Tham số bóng bán dẫn
946半导体缺陷检测 – Semiconductor defect detection – Kiểm tra khuyết tật bán dẫn
947晶圆加工 – Wafer processing – Xử lý wafer
948半导体热扩散 – Semiconductor thermal diffusion – Khuếch tán nhiệt bán dẫn
949集成电路光刻技术 – Integrated circuit photolithography technology – Công nghệ quang khắc mạch tích hợp
950半导体电流检测 – Semiconductor current detection – Phát hiện dòng điện bán dẫn
951晶体管电导 – Transistor conductance – Độ dẫn bóng bán dẫn
952集成电路封装 – Integrated circuit packaging – Đóng gói mạch tích hợp
953半导体电荷密度 – Semiconductor charge density – Mật độ điện tích bán dẫn
954晶圆振动 – Wafer vibration – Rung động wafer
955半导体离子导电性 – Semiconductor ionic conductivity – Tính dẫn ion của bán dẫn
956半导体载流子迁移率 – Semiconductor carrier mobility – Độ di động của hạt tải bán dẫn
957半导体制冷技术 – Semiconductor cooling technology – Công nghệ làm lạnh bán dẫn
958集成电路信号滤波 – Integrated circuit signal filtering – Lọc tín hiệu mạch tích hợp
959半导体增益 – Semiconductor gain – Độ lợi bán dẫn
960晶圆缺陷 – Wafer defects – Khuyết tật wafer
961半导体高频响应 – Semiconductor high-frequency response – Đáp ứng tần số cao của bán dẫn
962半导体电子束曝光 – Semiconductor electron beam lithography – Quang khắc bằng chùm điện tử bán dẫn
963晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ lợi và băng thông bóng bán dẫn
964集成电路模拟电路 – Integrated circuit analog circuit – Mạch tương tự trong mạch tích hợp
965半导体流量计 – Semiconductor flow meter – Đồng hồ đo lưu lượng bán dẫn
966晶体管寄生效应 – Transistor parasitic effect – Hiệu ứng ký sinh bóng bán dẫn
967半导体尺寸效应 – Semiconductor size effect – Hiệu ứng kích thước bán dẫn
968集成电路射频 – Integrated circuit RF (radio frequency) – Tần số vô tuyến trong mạch tích hợp
969半导体材料优化 – Semiconductor material optimization – Tối ưu hóa vật liệu bán dẫn
970晶圆刻蚀 – Wafer etching – Khắc wafer
971半导体正向电流 – Semiconductor forward current – Dòng điện thuận bán dẫn
972集成电路数字电路 – Integrated circuit digital circuit – Mạch số trong mạch tích hợp
973半导体界面状态 – Semiconductor interface state – Trạng thái giao diện bán dẫn
974晶体管临界电压 – Transistor threshold voltage – Điện áp ngưỡng bóng bán dẫn
975半导体生长技术 – Semiconductor growth technology – Công nghệ tăng trưởng bán dẫn
976集成电路电流源 – Integrated circuit current source – Nguồn dòng điện mạch tích hợp
977半导体无源元件 – Semiconductor passive component – Linh kiện thụ động bán dẫn
978晶圆物理性质 – Wafer physical properties – Tính chất vật lý của wafer
979半导体热载流子 – Semiconductor hot carriers – Hạt tải nhiệt bán dẫn
980集成电路电压增益 – Integrated circuit voltage gain – Độ lợi điện áp mạch tích hợp
981半导体加速器 – Semiconductor accelerator – Máy gia tốc bán dẫn
982晶体管工作原理 – Transistor working principle – Nguyên lý hoạt động của bóng bán dẫn
983半导体热扩散率 – Semiconductor thermal diffusivity – Tỉ số khuếch tán nhiệt của bán dẫn
984集成电路输出阻抗 – Integrated circuit output impedance – Điện trở đầu ra mạch tích hợp
985半导体抗辐射性能 – Semiconductor radiation resistance – Khả năng chống bức xạ của bán dẫn
986晶体管热稳定性 – Transistor thermal stability – Độ ổn định nhiệt của bóng bán dẫn
987半导体电荷分离 – Semiconductor charge separation – Phân tách điện tích bán dẫn
988集成电路时钟信号 – Integrated circuit clock signal – Tín hiệu đồng hồ mạch tích hợp
989半导体短路电流 – Semiconductor short-circuit current – Dòng điện ngắn mạch bán dẫn
990晶体管输入电流 – Transistor input current – Dòng điện vào bóng bán dẫn
991半导体电容效应 – Semiconductor capacitance effect – Hiệu ứng điện dung bán dẫn
992集成电路热扩散 – Integrated circuit thermal diffusion – Khuếch tán nhiệt trong mạch tích hợp
993半导体界面缺陷 – Semiconductor interface defects – Khuyết tật giao diện bán dẫn
994晶圆表面光滑度 – Wafer surface smoothness – Độ mịn bề mặt wafer
995半导体复合效应 – Semiconductor composite effect – Hiệu ứng kết hợp bán dẫn
996集成电路电流密度分布 – Integrated circuit current density distribution – Phân bố mật độ dòng điện mạch tích hợp
997半导体电子迁移率 – Semiconductor electron mobility – Độ di động electron bán dẫn
998晶体管输出电流 – Transistor output current – Dòng điện ra bóng bán dẫn
999半导体带隙宽度 – Semiconductor bandgap width – Độ rộng băng của bán dẫn
1000集成电路数字信号 – Integrated circuit digital signal – Tín hiệu số trong mạch tích hợp
1001半导体磁场效应 – Semiconductor magnetic field effect – Hiệu ứng từ trường bán dẫn
1002晶体管电气特性 – Transistor electrical characteristics – Đặc tính điện của bóng bán dẫn
1003集成电路功率损耗 – Integrated circuit power loss – Mất mát công suất mạch tích hợp
1004半导体材料退火 – Semiconductor material annealing – Quá trình phục hồi vật liệu bán dẫn
1005晶体管工作电压 – Transistor operating voltage – Điện áp làm việc bóng bán dẫn
1006半导体界面电导 – Semiconductor interface conductance – Độ dẫn giao diện bán dẫn
1007集成电路布局设计 – Integrated circuit layout design – Thiết kế bố trí mạch tích hợp
1008半导体电气噪声 – Semiconductor electrical noise – Tiếng ồn điện bán dẫn
1009晶体管反向恢复时间 – Transistor reverse recovery time – Thời gian phục hồi ngược bóng bán dẫn
1010半导体电压稳定性 – Semiconductor voltage stability – Độ ổn định điện áp bán dẫn
1011集成电路模拟信号处理 – Integrated circuit analog signal processing – Xử lý tín hiệu tương tự mạch tích hợp
1012晶体管放大器 – Transistor amplifier – Bộ khuếch đại bóng bán dẫn
1013半导体温度系数 – Semiconductor temperature coefficient – Hệ số nhiệt độ của bán dẫn
1014集成电路电源管理 – Integrated circuit power management – Quản lý nguồn điện mạch tích hợp
1015半导体互连 – Semiconductor interconnect – Kết nối trong bán dẫn
1016半导体硅基材料 – Semiconductor silicon-based materials – Vật liệu bán dẫn nền silicon
1017集成电路电流回路 – Integrated circuit current loop – Vòng dòng điện mạch tích hợp
1018半导体微加工技术 – Semiconductor microfabrication technology – Công nghệ vi chế tạo bán dẫn
1019集成电路电源滤波 – Integrated circuit power filtering – Lọc nguồn điện mạch tích hợp
1020半导体热场效应 – Semiconductor thermoelectric effect – Hiệu ứng nhiệt điện bán dẫn
1021晶体管正向电压 – Transistor forward voltage – Điện áp thuận bóng bán dẫn
1022半导体激发态 – Semiconductor excited state – Trạng thái kích thích bán dẫn
1023集成电路阻抗匹配 – Integrated circuit impedance matching – Điều chỉnh trở kháng mạch tích hợp
1024晶体管静态特性 – Transistor static characteristics – Đặc tính tĩnh bóng bán dẫn
1025集成电路功率放大器 – Integrated circuit power amplifier – Bộ khuếch đại công suất mạch tích hợp
1026半导体红外传感器 – Semiconductor infrared sensor – Cảm biến hồng ngoại bán dẫn
1027晶体管负载线 – Transistor load line – Đường tải bóng bán dẫn
1028半导体材料生长 – Semiconductor material growth – Tăng trưởng vật liệu bán dẫn
1029集成电路电气噪声 – Integrated circuit electrical noise – Tiếng ồn điện mạch tích hợp
1030半导体微波特性 – Semiconductor microwave characteristics – Đặc tính sóng vi ba bán dẫn
1031晶体管工作温度 – Transistor operating temperature – Nhiệt độ làm việc bóng bán dẫn
1032半导体电子显微镜 – Semiconductor electron microscope – Kính hiển vi điện tử bán dẫn
1033集成电路模拟电路设计 – Integrated circuit analog circuit design – Thiết kế mạch tương tự mạch tích hợp
1034半导体光电特性 – Semiconductor optoelectronic properties – Đặc tính quang điện bán dẫn
1035晶体管转换速率 – Transistor switching rate – Tốc độ chuyển mạch bóng bán dẫn
1036半导体材料纯度 – Semiconductor material purity – Độ tinh khiết vật liệu bán dẫn
1037集成电路噪声抑制 – Integrated circuit noise suppression – Chống tiếng ồn mạch tích hợp
1038晶体管开关性能 – Transistor switching performance – Hiệu suất chuyển mạch bóng bán dẫn
1039半导体器件特性 – Semiconductor device characteristics – Đặc tính linh kiện bán dẫn
1040集成电路多层设计 – Integrated circuit multi-layer design – Thiết kế đa lớp mạch tích hợp
1041半导体导电性 – Semiconductor conductivity – Độ dẫn điện bán dẫn
1042晶体管增益稳定性 – Transistor gain stability – Độ ổn định độ lợi bóng bán dẫn
1043半导体传输函数 – Semiconductor transfer function – Hàm truyền tải bán dẫn
1044集成电路电流增益 – Integrated circuit current gain – Độ lợi dòng điện mạch tích hợp
1045半导体高压特性 – Semiconductor high-voltage characteristics – Đặc tính điện áp cao bán dẫn
1046晶体管工作频率范围 – Transistor operating frequency range – Dải tần số làm việc bóng bán dẫn
1047集成电路输出驱动 – Integrated circuit output drive – Điều khiển đầu ra mạch tích hợp
1048半导体低噪声 – Semiconductor low noise – Tiếng ồn thấp bán dẫn
1049半导体功率增益 – Semiconductor power gain – Độ lợi công suất bán dẫn
1050集成电路开关电路 – Integrated circuit switching circuit – Mạch chuyển mạch mạch tích hợp
1051晶体管反向电流 – Transistor reverse current – Dòng điện ngược bóng bán dẫn
1052半导体光电导 – Semiconductor photoconductivity – Tính dẫn quang bán dẫn
1053晶体管输入阻抗 – Transistor input impedance – Trở kháng đầu vào bóng bán dẫn
1054集成电路抗干扰能力 – Integrated circuit anti-interference ability – Khả năng chống nhiễu mạch tích hợp
1055晶体管负反馈 – Transistor negative feedback – Phản hồi âm bóng bán dẫn
1056半导体线性特性 – Semiconductor linear characteristics – Đặc tính tuyến tính bán dẫn
1057集成电路多核处理 – Integrated circuit multi-core processing – Xử lý đa nhân mạch tích hợp
1058半导体高温性能 – Semiconductor high-temperature performance – Hiệu suất nhiệt độ cao bán dẫn
1059晶体管热载流子 – Transistor hot carriers – Hạt tải nhiệt bóng bán dẫn
1060集成电路电压波动 – Integrated circuit voltage fluctuation – Biến động điện áp mạch tích hợp
1061晶体管静态工作点 – Transistor static operating point – Điểm làm việc tĩnh bóng bán dẫn
1062集成电路输出阻抗 – Integrated circuit output impedance – Trở kháng đầu ra mạch tích hợp
1063半导体电阻率 – Semiconductor resistivity – Điện trở suất bán dẫn
1064半导体光学带隙 – Semiconductor optical bandgap – Băng quang học bán dẫn
1065半导体电导率 – Semiconductor conductivity – Độ dẫn điện bán dẫn
1066半导体流动电导 – Semiconductor conductance flow – Dòng dẫn điện bán dẫn
1067晶体管增益电流 – Transistor gain current – Dòng điện độ lợi bóng bán dẫn
1068半导体电荷输运 – Semiconductor charge transport – Vận chuyển điện tích bán dẫn
1069集成电路电流传输 – Integrated circuit current transfer – Truyền tải dòng điện mạch tích hợp
1070半导体光谱响应函数 – Semiconductor spectral response function – Hàm phản ứng quang phổ bán dẫn
1071晶体管寄生电容 – Transistor parasitic capacitance – Điện dung ký sinh bóng bán dẫn
1072半导体温度效应 – Semiconductor temperature effect – Hiệu ứng nhiệt độ bán dẫn
1073晶体管信号放大 – Transistor signal amplification – Khuếch đại tín hiệu bóng bán dẫn
1074集成电路信号处理 – Integrated circuit signal processing – Xử lý tín hiệu mạch tích hợp
1075半导体带隙调节 – Semiconductor bandgap tuning – Điều chỉnh băng quang bán dẫn
1076半导体自旋效应 – Semiconductor spin effect – Hiệu ứng spin bán dẫn
1077集成电路电流控制 – Integrated circuit current control – Điều khiển dòng điện mạch tích hợp
1078半导体电子对 – Semiconductor electron pair – Cặp electron bán dẫn
1079半导体噪声分析 – Semiconductor noise analysis – Phân tích tiếng ồn bán dẫn
1080集成电路模拟运算 – Integrated circuit analog operation – Vận hành tương tự mạch tích hợp
1081半导体时间常数 – Semiconductor time constant – Hằng số thời gian bán dẫn
1082晶体管热稳定性 – Transistor thermal stability – Độ ổn định nhiệt bóng bán dẫn
1083半导体光电子器件 – Semiconductor optoelectronic devices – Linh kiện quang điện bán dẫn
1084集成电路功率管理 – Integrated circuit power management – Quản lý công suất mạch tích hợp
1085半导体电场效应 – Semiconductor electric field effect – Hiệu ứng trường điện bán dẫn
1086晶体管反向特性 – Transistor reverse characteristics – Đặc tính ngược bóng bán dẫn
1087集成电路输出信号 – Integrated circuit output signal – Tín hiệu đầu ra mạch tích hợp
1088半导体晶体生长 – Semiconductor crystal growth – Tăng trưởng tinh thể bán dẫn
1089半导体反射率 – Semiconductor reflectivity – Hệ số phản xạ bán dẫn
1090集成电路电源供应 – Integrated circuit power supply – Nguồn cấp điện mạch tích hợp
1091半导体界面效应 – Semiconductor interface effect – Hiệu ứng giao diện bán dẫn
1092晶体管温度系数 – Transistor temperature coefficient – Hệ số nhiệt độ bóng bán dẫn
1093晶体管开关噪声 – Transistor switching noise – Tiếng ồn chuyển mạch bóng bán dẫn
1094半导体电流稳定性 – Semiconductor current stability – Độ ổn định dòng điện bán dẫn
1095晶体管电流增益 – Transistor current gain – Độ lợi dòng điện bóng bán dẫn
1096半导体量子调制 – Semiconductor quantum modulation – Điều chế lượng tử bán dẫn
1097半导体微型化 – Semiconductor miniaturization – Vi mô hóa bán dẫn
1098晶体管射频特性 – Transistor RF characteristics – Đặc tính tần số vô tuyến bóng bán dẫn
1099集成电路动态响应 – Integrated circuit dynamic response – Phản hồi động mạch tích hợp
1100半导体电流控制 – Semiconductor current control – Điều khiển dòng điện bán dẫn
1101晶体管高频特性 – Transistor high-frequency characteristics – Đặc tính tần số cao bóng bán dẫn
1102半导体电流源 – Semiconductor current source – Nguồn dòng điện bán dẫn
1103集成电路模拟电流 – Integrated circuit analog current – Dòng điện tương tự mạch tích hợp
1104半导体辐射特性 – Semiconductor radiation characteristics – Đặc tính bức xạ bán dẫn
1105晶体管电流饱和 – Transistor current saturation – Bão hòa dòng điện bóng bán dẫn
1106半导体光电导率 – Semiconductor photoconductivity – Tính dẫn quang bán dẫn
1107集成电路电流密度 – Integrated circuit current density – Mật độ dòng điện mạch tích hợp
1108半导体电子器件 – Semiconductor electronic devices – Linh kiện điện tử bán dẫn
1109晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ lợi-băng thông bóng bán dẫn
1110半导体热稳定性 – Semiconductor thermal stability – Độ ổn định nhiệt bán dẫn
1111集成电路调制解调 – Integrated circuit modulation-demodulation – Mạch tích hợp điều chế và giải điều chế
1112半导体物理特性 – Semiconductor physical properties – Đặc tính vật lý bán dẫn
1113晶体管输出功率 – Transistor output power – Công suất đầu ra bóng bán dẫn
1114集成电路噪声分析 – Integrated circuit noise analysis – Phân tích tiếng ồn mạch tích hợp
1115晶体管带宽 – Transistor bandwidth – Băng thông bóng bán dẫn
1116半导体材料生长速率 – Semiconductor material growth rate – Tốc độ tăng trưởng vật liệu bán dẫn
1117集成电路低功耗 – Integrated circuit low power consumption – Mạch tích hợp tiêu thụ năng lượng thấp
1118半导体工作频率 – Semiconductor operating frequency – Tần số làm việc bán dẫn
1119晶体管输入电阻 – Transistor input resistance – Điện trở đầu vào bóng bán dẫn
1120半导体响应时间 – Semiconductor response time – Thời gian phản hồi bán dẫn
1121集成电路功率效率 – Integrated circuit power efficiency – Hiệu quả công suất mạch tích hợp
1122晶体管输入电流 – Transistor input current – Dòng điện đầu vào bóng bán dẫn
1123半导体量子力学 – Semiconductor quantum mechanics – Cơ học lượng tử bán dẫn
1124集成电路制造技术 – Integrated circuit manufacturing technology – Công nghệ sản xuất mạch tích hợp
1125半导体制程 – Semiconductor process – Quy trình bán dẫn
1126半导体材料杂质 – Semiconductor material impurities – Tạp chất vật liệu bán dẫn
1127集成电路静态功耗 – Integrated circuit static power consumption – Tiêu thụ công suất tĩnh mạch tích hợp
1128半导体光电转换效率 – Semiconductor photoelectric conversion efficiency – Hiệu suất chuyển đổi quang điện bán dẫn
1129晶体管电流开关 – Transistor current switching – Chuyển mạch dòng điện bóng bán dẫn
1130半导体热管理 – Semiconductor thermal management – Quản lý nhiệt bán dẫn
1131集成电路数据处理 – Integrated circuit data processing – Xử lý dữ liệu mạch tích hợp
1132半导体光谱响应范围 – Semiconductor spectral response range – Dải phản ứng quang phổ bán dẫn
1133晶体管增益压缩 – Transistor gain compression – Nén độ lợi bóng bán dẫn
1134集成电路制造工艺流程 – Integrated circuit fabrication process flow – Quy trình sản xuất mạch tích hợp
1135半导体热电材料 – Semiconductor thermoelectric materials – Vật liệu nhiệt điện bán dẫn
1136半导体功率限制 – Semiconductor power limitation – Giới hạn công suất bán dẫn
1137半导体电压控制 – Semiconductor voltage control – Điều khiển điện áp bán dẫn
1138晶体管电流源 – Transistor current source – Nguồn dòng điện bóng bán dẫn
1139半导体电流开关 – Semiconductor current switch – Chuyển mạch dòng điện bán dẫn
1140集成电路功率耗散 – Integrated circuit power dissipation – Tỏa nhiệt công suất mạch tích hợp
1141半导体热扩散率 – Semiconductor thermal diffusion rate – Tỷ lệ khuếch tán nhiệt bán dẫn
1142晶体管功率增益 – Transistor power gain – Độ lợi công suất bóng bán dẫn
1143半导体能量带隙 – Semiconductor energy bandgap – Băng năng lượng bán dẫn
1144半导体电流饱和 – Semiconductor current saturation – Bão hòa dòng điện bán dẫn
1145晶体管输出电流 – Transistor output current – Dòng điện đầu ra bóng bán dẫn
1146半导体静态功耗 – Semiconductor static power consumption – Tiêu thụ công suất tĩnh bán dẫn
1147半导体复合材料 – Semiconductor composite materials – Vật liệu bán dẫn hợp chất
1148晶体管电流增益带宽积 – Transistor current gain-bandwidth product – Sản phẩm độ lợi dòng điện-băng thông bóng bán dẫn
1149半导体电流源特性 – Semiconductor current source characteristics – Đặc tính nguồn dòng điện bán dẫn
1150集成电路噪声抑制技术 – Integrated circuit noise suppression technology – Công nghệ giảm tiếng ồn mạch tích hợp
1151半导体热噪声 – Semiconductor thermal noise – Tiếng ồn nhiệt bán dẫn
1152晶体管开关特性 – Transistor switching characteristics – Đặc tính chuyển mạch bóng bán dẫn
1153半导体功率限制器 – Semiconductor power limiter – Bộ giới hạn công suất bán dẫn
1154集成电路电压控制 – Integrated circuit voltage control – Điều khiển điện áp mạch tích hợp
1155半导体辐射效应 – Semiconductor radiation effect – Hiệu ứng bức xạ bán dẫn
1156晶体管输入功率 – Transistor input power – Công suất đầu vào bóng bán dẫn
1157半导体电子迁移率 – Semiconductor electron mobility – Độ di chuyển điện tử bán dẫn
1158集成电路频率响应 – Integrated circuit frequency response – Phản hồi tần số mạch tích hợp
1159半导体非线性效应 – Semiconductor nonlinear effect – Hiệu ứng phi tuyến bán dẫn
1160半导体电流转换 – Semiconductor current conversion – Chuyển đổi dòng điện bán dẫn
1161集成电路集成度 – Integrated circuit integration level – Mức độ tích hợp mạch tích hợp
1162晶体管开关时间 – Transistor switching time – Thời gian chuyển mạch bóng bán dẫn
1163半导体能带结构 – Semiconductor band structure – Cấu trúc dải năng lượng bán dẫn
1164集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Tiếng ồn nguồn cấp điện mạch tích hợp
1165半导体电荷积累 – Semiconductor charge accumulation – Tích tụ điện tích bán dẫn
1166晶体管动态响应 – Transistor dynamic response – Phản hồi động bóng bán dẫn
1167集成电路功率增益 – Integrated circuit power gain – Độ lợi công suất mạch tích hợp
1168半导体电流密度分布 – Semiconductor current density distribution – Phân bố mật độ dòng điện bán dẫn
1169晶体管增益带宽 – Transistor gain bandwidth – Băng thông độ lợi bóng bán dẫn
1170半导体电流响应 – Semiconductor current response – Phản ứng dòng điện bán dẫn
1171集成电路带宽 – Integrated circuit bandwidth – Băng thông mạch tích hợp
1172半导体器件参数 – Semiconductor device parameters – Thông số linh kiện bán dẫn
1173晶体管输入电压 – Transistor input voltage – Điện áp đầu vào bóng bán dẫn
1174半导体非线性特性 – Semiconductor nonlinear characteristics – Đặc tính phi tuyến bán dẫn
1175集成电路处理速度 – Integrated circuit processing speed – Tốc độ xử lý mạch tích hợp
1176半导体能带宽度 – Semiconductor band gap width – Bề rộng khe năng lượng bán dẫn
1177晶体管工作频率 – Transistor operating frequency – Tần số làm việc bóng bán dẫn
1178集成电路电流稳定性 – Integrated circuit current stability – Độ ổn định dòng điện mạch tích hợp
1179半导体热响应 – Semiconductor thermal response – Phản ứng nhiệt bán dẫn
1180晶体管增益效率 – Transistor gain efficiency – Hiệu suất độ lợi bóng bán dẫn
1181半导体材料导电性 – Semiconductor material conductivity – Tính dẫn điện vật liệu bán dẫn
1182半导体功率放大器 – Semiconductor power amplifier – Bộ khuếch đại công suất bán dẫn
1183半导体能量转化 – Semiconductor energy conversion – Chuyển đổi năng lượng bán dẫn
1184集成电路工作温度 – Integrated circuit operating temperature – Nhiệt độ làm việc mạch tích hợp
1185半导体频率响应 – Semiconductor frequency response – Phản hồi tần số bán dẫn
1186晶体管工作电流 – Transistor operating current – Dòng điện làm việc bóng bán dẫn
1187半导体电流放大 – Semiconductor current amplification – Khuếch đại dòng điện bán dẫn
1188集成电路噪声源 – Integrated circuit noise source – Nguồn tiếng ồn mạch tích hợp
1189晶体管开关损耗 – Transistor switching loss – Mất mát chuyển mạch bóng bán dẫn
1190集成电路功率调节 – Integrated circuit power regulation – Điều chỉnh công suất mạch tích hợp
1191半导体光子器件 – Semiconductor photonic devices – Linh kiện quang học bán dẫn
1192晶体管增益带宽产品 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ lợi-băng thông bóng bán dẫn
1193半导体载流子 – Semiconductor carriers – Hạt tải bán dẫn
1194集成电路性能评估 – Integrated circuit performance evaluation – Đánh giá hiệu suất mạch tích hợp
1195半导体温度稳定性 – Semiconductor temperature stability – Độ ổn định nhiệt độ bán dẫn
1196集成电路功能优化 – Integrated circuit functional optimization – Tối ưu hóa chức năng mạch tích hợp
1197晶体管电流饱和特性 – Transistor current saturation characteristics – Đặc tính bão hòa dòng điện bóng bán dẫn
1198半导体导电带 – Semiconductor conduction band – Dải dẫn bán dẫn
1199集成电路功率消耗 – Integrated circuit power consumption – Tiêu thụ công suất mạch tích hợp
1200晶体管频率响应特性 – Transistor frequency response characteristics – Đặc tính phản hồi tần số bóng bán dẫn
1201半导体正向电压 – Semiconductor forward voltage – Điện áp thuận bán dẫn
1202半导体自恢复 – Semiconductor self-recovery – Tự phục hồi bán dẫn
1203晶体管电流控制 – Transistor current control – Điều khiển dòng điện bóng bán dẫn
1204半导体储能 – Semiconductor energy storage – Lưu trữ năng lượng bán dẫn
1205晶体管工作特性 – Transistor operating characteristics – Đặc tính làm việc bóng bán dẫn
1206晶体管驱动电路 – Transistor driving circuit – Mạch điều khiển bóng bán dẫn
1207半导体电场 – Semiconductor electric field – Trường điện bán dẫn
1208晶体管输入功率特性 – Transistor input power characteristics – Đặc tính công suất đầu vào bóng bán dẫn
1209集成电路电流反馈 – Integrated circuit current feedback – Phản hồi dòng điện mạch tích hợp
1210半导体载流子浓度 – Semiconductor carrier concentration – Nồng độ hạt tải bán dẫn
1211晶体管开关效率 – Transistor switching efficiency – Hiệu suất chuyển mạch bóng bán dẫn
1212半导体量子点 – Semiconductor quantum dot – Hạt lượng tử bán dẫn
1213晶体管增益频率响应 – Transistor gain-frequency response – Phản hồi tần số độ lợi bóng bán dẫn
1214半导体光电探测器 – Semiconductor photo-detector – Bộ phát hiện quang điện bán dẫn
1215集成电路时序分析 – Integrated circuit timing analysis – Phân tích thời gian mạch tích hợp
1216半导体电子密度 – Semiconductor electron density – Mật độ điện tử bán dẫn
1217晶体管增益特性 – Transistor gain characteristics – Đặc tính độ lợi bóng bán dẫn
1218半导体热传导性 – Semiconductor thermal conductivity – Tính dẫn nhiệt bán dẫn
1219集成电路电路设计 – Integrated circuit circuit design – Thiết kế mạch mạch tích hợp
1220晶体管输入阻抗特性 – Transistor input impedance characteristics – Đặc tính trở kháng đầu vào bóng bán dẫn
1221半导体能带模型 – Semiconductor band model – Mô hình dải năng lượng bán dẫn
1222集成电路电气性能 – Integrated circuit electrical performance – Hiệu suất điện mạch tích hợp
1223半导体介电常数 – Semiconductor dielectric constant – Hằng số điện môi bán dẫn
1224半导体电流电压特性 – Semiconductor current-voltage characteristics – Đặc tính dòng điện-điện áp bán dẫn
1225集成电路互连 – Integrated circuit interconnection – Kết nối mạch tích hợp
1226半导体功率器件 – Semiconductor power devices – Linh kiện công suất bán dẫn
1227晶体管电流-电压特性 – Transistor current-voltage characteristics – Đặc tính dòng điện-điện áp bóng bán dẫn
1228半导体电子束 – Semiconductor electron beam – Chùm điện tử bán dẫn
1229半导体结结构 – Semiconductor junction structure – Cấu trúc tiếp giáp bán dẫn
1230晶体管放大倍数 – Transistor amplification factor – Hệ số khuếch đại bóng bán dẫn
1231半导体电子学 – Semiconductor electronics – Điện tử bán dẫn
1232集成电路电源设计 – Integrated circuit power design – Thiết kế nguồn mạch tích hợp
1233半导体非线性电导 – Semiconductor nonlinear conductance – Độ dẫn điện phi tuyến bán dẫn
1234集成电路高频性能 – Integrated circuit high-frequency performance – Hiệu suất tần số cao mạch tích hợp
1235半导体电磁兼容性 – Semiconductor electromagnetic compatibility – Tính tương thích điện từ bán dẫn
1236晶体管热噪声 – Transistor thermal noise – Tiếng ồn nhiệt bóng bán dẫn
1237半导体热效应 – Semiconductor thermal effects – Hiệu ứng nhiệt bán dẫn
1238集成电路工作模式 – Integrated circuit operating mode – Chế độ làm việc mạch tích hợp
1239晶体管电流放大器 – Transistor current amplifier – Khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1240半导体激光二极管 – Semiconductor laser diode – Diode laser bán dẫn
1241集成电路精度 – Integrated circuit precision – Độ chính xác mạch tích hợp
1242半导体频率调制 – Semiconductor frequency modulation – Điều chế tần số bán dẫn
1243晶体管动态电流 – Transistor dynamic current – Dòng điện động bóng bán dẫn
1244集成电路信号干扰 – Integrated circuit signal interference – Can thiệp tín hiệu mạch tích hợp
1245半导体电流噪声 – Semiconductor current noise – Tiếng ồn dòng điện bán dẫn
1246晶体管电流控制特性 – Transistor current control characteristics – Đặc tính điều khiển dòng điện bóng bán dẫn
1247集成电路工作电流 – Integrated circuit operating current – Dòng điện làm việc mạch tích hợp
1248半导体能量带宽 – Semiconductor energy bandwidth – Băng thông năng lượng bán dẫn
1249半导体载流子迁移率 – Semiconductor carrier mobility – Độ di chuyển hạt tải bán dẫn
1250半导体衰减系数 – Semiconductor attenuation coefficient – Hệ số suy giảm bán dẫn
1251集成电路逻辑门 – Integrated circuit logic gate – Cổng logic mạch tích hợp
1252晶体管负载效应 – Transistor load effect – Hiệu ứng tải bóng bán dẫn
1253半导体能带弯曲 – Semiconductor band bending – Uốn cong dải năng lượng bán dẫn
1254集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Tiếng ồn nguồn cung cấp mạch tích hợp
1255半导体材料特性 – Semiconductor material properties – Tính chất vật liệu bán dẫn
1256晶体管动态性能 – Transistor dynamic performance – Hiệu suất động bóng bán dẫn
1257半导体电子态密度 – Semiconductor electronic density of states – Mật độ trạng thái điện tử bán dẫn
1258半导体结电容 – Semiconductor junction capacitance – Điện dung tiếp giáp bán dẫn
1259晶体管集成度 – Transistor integration level – Mức độ tích hợp bóng bán dẫn
1260半导体紫外光 – Semiconductor ultraviolet light – Ánh sáng cực tím bán dẫn
1261集成电路可靠性 – Integrated circuit reliability – Độ tin cậy mạch tích hợp
1262半导体工作温度 – Semiconductor operating temperature – Nhiệt độ làm việc bán dẫn
1263晶体管过载特性 – Transistor overload characteristics – Đặc tính quá tải bóng bán dẫn
1264半导体热扩散率 – Semiconductor thermal diffusivity – Tỷ lệ khuếch tán nhiệt bán dẫn
1265集成电路功率消耗 – Integrated circuit power dissipation – Tiêu tán công suất mạch tích hợp
1266半导体电阻率 – Semiconductor resistivity – Độ resistivity bán dẫn
1267晶体管集成电路 – Transistor integrated circuit – Mạch tích hợp bóng bán dẫn
1268集成电路材料 – Integrated circuit materials – Vật liệu mạch tích hợp
1269半导体功率密度 – Semiconductor power density – Mật độ công suất bán dẫn
1270半导体自旋电子学 – Semiconductor spintronics – Điện tử spin bán dẫn
1271晶体管射频性能 – Transistor RF performance – Hiệu suất tần số vô tuyến bóng bán dẫn
1272半导体杂散电流 – Semiconductor stray current – Dòng điện rò rỉ bán dẫn
1273集成电路信号处理器 – Integrated circuit signal processor – Bộ xử lý tín hiệu mạch tích hợp
1274半导体光电材料 – Semiconductor optoelectronic materials – Vật liệu quang điện bán dẫn
1275晶体管负载电流 – Transistor load current – Dòng điện tải bóng bán dẫn
1276半导体电流电压关系 – Semiconductor current-voltage relationship – Mối quan hệ dòng điện-điện áp bán dẫn
1277集成电路电源管理 – Integrated circuit power management – Quản lý công suất mạch tích hợp
1278半导体电流反向特性 – Semiconductor reverse current characteristics – Đặc tính dòng điện ngược bán dẫn
1279晶体管电流放大率 – Transistor current amplification rate – Tỷ lệ khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1280半导体热量传导 – Semiconductor thermal conduction – Dẫn nhiệt bán dẫn
1281集成电路动态范围 – Integrated circuit dynamic range – Dải động mạch tích hợp
1282晶体管电源噪声 – Transistor power supply noise – Tiếng ồn nguồn cung cấp bóng bán dẫn
1283半导体光电检测器 – Semiconductor photoelectric detector – Bộ phát hiện quang điện bán dẫn
1284集成电路互联结构 – Integrated circuit interconnect structure – Cấu trúc kết nối mạch tích hợp
1285晶体管电流传输 – Transistor current transmission – Truyền tải dòng điện bóng bán dẫn
1286半导体热效应模型 – Semiconductor thermal effect model – Mô hình hiệu ứng nhiệt bán dẫn
1287集成电路负载效应 – Integrated circuit load effect – Hiệu ứng tải mạch tích hợp
1288半导体电子迁移 – Semiconductor electron migration – Di chuyển điện tử bán dẫn
1289晶体管电压控制 – Transistor voltage control – Điều khiển điện áp bóng bán dẫn
1290集成电路接地 – Integrated circuit grounding – Tiếp đất mạch tích hợp
1291半导体电磁波 – Semiconductor electromagnetic wave – Sóng điện từ bán dẫn
1292集成电路时钟频率 – Integrated circuit clock frequency – Tần số đồng hồ mạch tích hợp
1293半导体响应时间 – Semiconductor response time – Thời gian đáp ứng bán dẫn
1294晶体管输入特性 – Transistor input characteristics – Đặc tính đầu vào bóng bán dẫn
1295半导体材料缺陷 – Semiconductor material defects – Khiếm khuyết vật liệu bán dẫn
1296集成电路电气隔离 – Integrated circuit electrical isolation – Cách điện mạch tích hợp
1297半导体传输线 – Semiconductor transmission line – Dây truyền bán dẫn
1298晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích độ lợi-băng thông bóng bán dẫn
1299半导体电荷载流子 – Semiconductor charge carrier – Hạt tải điện tích bán dẫn
1300集成电路模块化设计 – Integrated circuit modular design – Thiết kế mô-đun mạch tích hợp
1301半导体接触电容 – Semiconductor contact capacitance – Điện dung tiếp xúc bán dẫn
1302集成电路射频设计 – Integrated circuit RF design – Thiết kế tần số vô tuyến mạch tích hợp
1303半导体正向导通 – Semiconductor forward conduction – Dẫn điện thuận bán dẫn
1304集成电路时序同步 – Integrated circuit timing synchronization – Đồng bộ hóa thời gian mạch tích hợp
1305半导体材料特性表 – Semiconductor material properties table – Bảng tính chất vật liệu bán dẫn
1306晶体管增益调节 – Transistor gain adjustment – Điều chỉnh độ lợi bóng bán dẫn
1307半导体电子注入 – Semiconductor electron injection – Tiêm điện tử bán dẫn
1308集成电路信号放大 – Integrated circuit signal amplification – Khuếch đại tín hiệu mạch tích hợp
1309半导体反向电流 – Semiconductor reverse current – Dòng điện ngược bán dẫn
1310晶体管偏置电压 – Transistor bias voltage – Điện áp định thiên bóng bán dẫn
1311集成电路电磁干扰 – Integrated circuit electromagnetic interference – Can thiệp điện từ mạch tích hợp
1312晶体管噪声指数 – Transistor noise figure – Chỉ số tiếng ồn bóng bán dẫn
1313半导体电流热效应 – Semiconductor current thermal effect – Hiệu ứng nhiệt dòng điện bán dẫn
1314半导体射频信号 – Semiconductor RF signal – Tín hiệu tần số vô tuyến bán dẫn
1315晶体管静态增益 – Transistor static gain – Độ lợi tĩnh bóng bán dẫn
1316半导体能带宽度 – Semiconductor band gap width – Bề rộng dải năng lượng bán dẫn
1317集成电路电压源 – Integrated circuit voltage source – Nguồn điện áp mạch tích hợp
1318半导体照射效应 – Semiconductor irradiation effect – Hiệu ứng chiếu xạ bán dẫn
1319半导体表面状态 – Semiconductor surface states – Trạng thái bề mặt bán dẫn
1320集成电路温度补偿 – Integrated circuit temperature compensation – Bù nhiệt độ mạch tích hợp
1321半导体深能级 – Semiconductor deep energy level – Cấp năng lượng sâu bán dẫn
1322晶体管电流响应 – Transistor current response – Phản ứng dòng điện bóng bán dẫn
1323半导体热发射 – Semiconductor thermionic emission – Phát xạ nhiệt bán dẫn
1324半导体外延 – Semiconductor epitaxy – Ngoại di truyền bán dẫn
1325晶体管功率处理能力 – Transistor power handling capability – Khả năng xử lý công suất bóng bán dẫn
1326集成电路单元 – Integrated circuit unit – Đơn vị mạch tích hợp
1327半导体集成度 – Semiconductor integration level – Mức độ tích hợp bán dẫn
1328晶体管非线性效应 – Transistor nonlinear effects – Hiệu ứng phi tuyến bóng bán dẫn
1329集成电路工作频率 – Integrated circuit operating frequency – Tần số làm việc mạch tích hợp
1330晶体管阈值电压 – Transistor threshold voltage – Điện áp ngưỡng bóng bán dẫn
1331半导体缺陷密度 – Semiconductor defect density – Mật độ khuyết tật bán dẫn
1332集成电路时间响应 – Integrated circuit time response – Phản ứng thời gian mạch tích hợp
1333半导体光电导 – Semiconductor photoconductivity – Độ dẫn quang bán dẫn
1334集成电路逻辑电路 – Integrated circuit logic circuit – Mạch logic mạch tích hợp
1335半导体电荷迁移 – Semiconductor charge migration – Di chuyển điện tích bán dẫn
1336半导体界面 – Semiconductor interface – Giao diện bán dẫn
1337半导体杂散噪声 – Semiconductor stray noise – Tiếng ồn rò rỉ bán dẫn
1338晶体管增益衰减 – Transistor gain degradation – Sự giảm sút độ lợi bóng bán dẫn
1339半导体热发射电流 – Semiconductor thermionic emission current – Dòng điện phát xạ nhiệt bán dẫn
1340集成电路时序逻辑 – Integrated circuit timing logic – Logic thời gian mạch tích hợp
1341半导体带隙调节 – Semiconductor bandgap tuning – Điều chỉnh khe năng lượng bán dẫn
1342集成电路电源噪声 – Integrated circuit power noise – Tiếng ồn nguồn mạch tích hợp
1343半导体电子能级 – Semiconductor electron energy level – Mức năng lượng điện tử bán dẫn
1344半导体电荷捕获 – Semiconductor charge trapping – Bẫy điện tích bán dẫn
1345半导体氧化层 – Semiconductor oxide layer – Lớp ôxít bán dẫn
1346集成电路存储单元 – Integrated circuit memory cell – Tế bào nhớ mạch tích hợp
1347半导体热传导率 – Semiconductor thermal conductivity – Hệ số dẫn nhiệt bán dẫn
1348晶体管非对称性 – Transistor asymmetry – Tính phi đối xứng bóng bán dẫn
1349集成电路功耗优化 – Integrated circuit power optimization – Tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng mạch tích hợp
1350半导体边界态 – Semiconductor boundary states – Trạng thái biên bán dẫn
1351晶体管噪声性能 – Transistor noise performance – Hiệu suất tiếng ồn bóng bán dẫn
1352半导体电子碰撞 – Semiconductor electron collision – Va chạm điện tử bán dẫn
1353集成电路芯片设计 – Integrated circuit chip design – Thiết kế chip mạch tích hợp
1354半导体光敏特性 – Semiconductor photosensitive characteristics – Đặc tính nhạy sáng bán dẫn
1355晶体管电压调节 – Transistor voltage regulation – Điều chỉnh điện áp bóng bán dẫn
1356半导体能隙宽度 – Semiconductor bandgap width – Bề rộng khe năng lượng bán dẫn
1357半导体载流子寿命 – Semiconductor carrier lifetime – Thời gian sống của hạt tải bán dẫn
1358半导体化学气相沉积 – Semiconductor chemical vapor deposition – Lắng đọng hơi hóa học bán dẫn
1359集成电路散热设计 – Integrated circuit thermal design – Thiết kế tản nhiệt mạch tích hợp
1360半导体电场效应 – Semiconductor electric field effect – Hiệu ứng điện trường bán dẫn
1361集成电路测试方案 – Integrated circuit testing scheme – Phương án kiểm tra mạch tích hợp
1362半导体光学特性 – Semiconductor optical characteristics – Đặc tính quang học bán dẫn
1363晶体管瞬态响应 – Transistor transient response – Phản ứng tức thời bóng bán dẫn
1364半导体表面重构 – Semiconductor surface reconstruction – Tái cấu trúc bề mặt bán dẫn
1365集成电路动态功耗 – Integrated circuit dynamic power consumption – Tiêu thụ năng lượng động mạch tích hợp
1366半导体杂质分布 – Semiconductor impurity distribution – Phân bố tạp chất bán dẫn
1367晶体管漏电流 – Transistor leakage current – Dòng điện rò bóng bán dẫn
1368半导体光伏效应 – Semiconductor photovoltaic effect – Hiệu ứng quang điện bán dẫn
1369集成电路互连技术 – Integrated circuit interconnection technology – Công nghệ kết nối mạch tích hợp
1370集成电路信号完整性 – Integrated circuit signal integrity – Độ toàn vẹn tín hiệu mạch tích hợp
1371半导体电子迁移率 – Semiconductor electron mobility – Độ linh động của điện tử bán dẫn
1372晶体管通道长度 – Transistor channel length – Chiều dài kênh dẫn bóng bán dẫn
1373半导体空穴迁移率 – Semiconductor hole mobility – Độ linh động của lỗ trống bán dẫn
1374半导体能带偏移 – Semiconductor band offset – Độ lệch dải năng lượng bán dẫn
1375晶体管开关能耗 – Transistor switching energy – Năng lượng chuyển mạch bóng bán dẫn
1376集成电路非线性响应 – Integrated circuit nonlinear response – Phản ứng phi tuyến mạch tích hợp
1377半导体光波导 – Semiconductor optical waveguide – Dẫn sóng quang bán dẫn
1378晶体管截止频率 – Transistor cutoff frequency – Tần số cắt bóng bán dẫn
1379半导体极化效应 – Semiconductor polarization effect – Hiệu ứng phân cực bán dẫn
1380集成电路寄生效应 – Integrated circuit parasitic effects – Hiệu ứng ký sinh mạch tích hợp
1381半导体异质结 – Semiconductor heterojunction – Dị thể kết hợp bán dẫn
1382晶体管动态特性 – Transistor dynamic characteristics – Đặc tính động bóng bán dẫn
1383集成电路复位信号 – Integrated circuit reset signal – Tín hiệu đặt lại mạch tích hợp
1384半导体光子发射 – Semiconductor photon emission – Phát xạ photon bán dẫn
1385晶体管饱和模式 – Transistor saturation mode – Chế độ bão hòa bóng bán dẫn
1386半导体纳米结构 – Semiconductor nanostructures – Cấu trúc nano bán dẫn
1387集成电路能耗优化 – Integrated circuit energy optimization – Tối ưu hóa năng lượng mạch tích hợp
1388晶体管工作区域 – Transistor operating region – Vùng làm việc của bóng bán dẫn
1389半导体表面态密度 – Semiconductor surface state density – Mật độ trạng thái bề mặt bán dẫn
1390集成电路同步信号 – Integrated circuit synchronization signal – Tín hiệu đồng bộ mạch tích hợp
1391半导体掺杂能级 – Semiconductor doping energy level – Mức năng lượng pha tạp bán dẫn
1392晶体管噪声系数 – Transistor noise figure – Hệ số tiếng ồn bóng bán dẫn
1393半导体载流子散射 – Semiconductor carrier scattering – Tán xạ hạt tải bán dẫn
1394集成电路接地设计 – Integrated circuit grounding design – Thiết kế nối đất mạch tích hợp
1395晶体管反向偏置 – Transistor reverse bias – Phân cực ngược bóng bán dẫn
1396半导体电荷复合 – Semiconductor charge recombination – Tái kết hợp điện tích bán dẫn
1397集成电路噪声抑制 – Integrated circuit noise suppression – Ức chế tiếng ồn mạch tích hợp
1398半导体氧化物绝缘体 – Semiconductor oxide insulator – Chất cách điện ôxít bán dẫn
1399晶体管漏源电阻 – Transistor source-drain resistance – Điện trở nguồn và máng bóng bán dẫn
1400半导体量子隧穿 – Semiconductor quantum tunneling – Hiện tượng xuyên hầm lượng tử bán dẫn
1401半导体热稳定性能 – Semiconductor thermal stability performance – Hiệu suất ổn định nhiệt bán dẫn
1402晶体管电容效应 – Transistor capacitance effect – Hiệu ứng điện dung bóng bán dẫn
1403集成电路电磁干扰 – Integrated circuit electromagnetic interference – Nhiễu điện từ mạch tích hợp
1404半导体电子空穴对 – Semiconductor electron-hole pair – Cặp điện tử – lỗ trống bán dẫn
1405半导体异质外延 – Semiconductor heteroepitaxy – Ngoại tiếp dị thể bán dẫn
1406集成电路信号时延 – Integrated circuit signal delay – Độ trễ tín hiệu mạch tích hợp
1407半导体电离能 – Semiconductor ionization energy – Năng lượng ion hóa bán dẫn
1408晶体管跨导参数 – Transistor transconductance – Thông số dẫn truyền bóng bán dẫn
1409集成电路工艺节点 – Integrated circuit process node – Nút công nghệ mạch tích hợp
1410半导体热载流子 – Semiconductor hot carrier – Hạt tải nóng bán dẫn
1411晶体管偏置电路 – Transistor biasing circuit – Mạch phân cực bóng bán dẫn
1412半导体光谱响应 – Semiconductor spectral response – Phản hồi phổ bán dẫn
1413集成电路频率分布 – Integrated circuit frequency distribution – Phân bố tần số mạch tích hợp
1414半导体阱结构 – Semiconductor well structure – Cấu trúc giếng bán dẫn
1415晶体管开关行为 – Transistor switching behavior – Hành vi chuyển mạch bóng bán dẫn
1416半导体能级分布 – Semiconductor energy level distribution – Phân bố mức năng lượng bán dẫn
1417集成电路功率分布 – Integrated circuit power distribution – Phân bố công suất mạch tích hợp
1418半导体散射效应 – Semiconductor scattering effects – Hiệu ứng tán xạ bán dẫn
1419晶体管频率限制 – Transistor frequency limitation – Giới hạn tần số bóng bán dẫn
1420半导体薄膜特性 – Semiconductor thin film properties – Đặc tính màng mỏng bán dẫn
1421集成电路工艺优化 – Integrated circuit process optimization – Tối ưu hóa quy trình mạch tích hợp
1422晶体管源极电压 – Transistor source voltage – Điện áp nguồn bóng bán dẫn
1423半导体载流子动力学 – Semiconductor carrier dynamics – Động lực học hạt tải bán dẫn
1424半导体杂质浓度 – Semiconductor impurity concentration – Nồng độ tạp chất bán dẫn
1425晶体管输出阻抗 – Transistor output impedance – Trở kháng đầu ra bóng bán dẫn
1426半导体光学带隙 – Semiconductor optical bandgap – Khe năng lượng quang học bán dẫn
1427半导体光吸收系数 – Semiconductor optical absorption coefficient – Hệ số hấp thụ quang bán dẫn
1428晶体管动态功耗 – Transistor dynamic power consumption – Tiêu thụ năng lượng động bóng bán dẫn
1429半导体热辐射 – Semiconductor thermal radiation – Bức xạ nhiệt bán dẫn
1430集成电路设计工具 – Integrated circuit design tool – Công cụ thiết kế mạch tích hợp
1431晶体管跨导效率 – Transistor transconductance efficiency – Hiệu suất dẫn truyền bóng bán dẫn
1432半导体能级调控 – Semiconductor energy level tuning – Điều chỉnh mức năng lượng bán dẫn
1433集成电路存储技术 – Integrated circuit storage technology – Công nghệ lưu trữ mạch tích hợp
1434半导体激子复合 – Semiconductor exciton recombination – Tái kết hợp exciton bán dẫn
1435集成电路材料开发 – Integrated circuit material development – Phát triển vật liệu mạch tích hợp
1436半导体电极设计 – Semiconductor electrode design – Thiết kế điện cực bán dẫn
1437晶体管耗散功率 – Transistor power dissipation – Công suất tiêu tán của bóng bán dẫn
1438半导体界面质量 – Semiconductor interface quality – Chất lượng giao diện bán dẫn
1439集成电路延迟优化 – Integrated circuit delay optimization – Tối ưu hóa độ trễ mạch tích hợp
1440半导体负载特性 – Semiconductor load characteristics – Đặc tính tải của bán dẫn
1441集成电路信号完整性分析 – Integrated circuit signal integrity analysis – Phân tích độ toàn vẹn tín hiệu mạch tích hợp
1442晶体管饱和电流 – Transistor saturation current – Dòng điện bão hòa của bóng bán dẫn
1443半导体量子点激光器 – Semiconductor quantum dot laser – Laser chấm lượng tử bán dẫn
1444集成电路电流路径 – Integrated circuit current path – Đường đi của dòng điện mạch tích hợp
1445半导体复合发光 – Semiconductor composite luminescence – Phát sáng tổng hợp của bán dẫn
1446晶体管失真特性 – Transistor distortion characteristics – Đặc tính méo của bóng bán dẫn
1447半导体电场调控 – Semiconductor electric field tuning – Điều chỉnh điện trường của bán dẫn
1448集成电路电荷存储 – Integrated circuit charge storage – Lưu trữ điện tích trong mạch tích hợp
1449半导体光子检测 – Semiconductor photon detection – Phát hiện photon bán dẫn
1450晶体管电流增益 – Transistor current gain – Hệ số khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1451半导体纳米制造 – Semiconductor nanofabrication – Chế tạo nano bán dẫn
1452半导体材料带隙 – Semiconductor material bandgap – Khe năng lượng của vật liệu bán dẫn
1453集成电路功率密度 – Integrated circuit power density – Mật độ công suất mạch tích hợp
1454半导体电极界面 – Semiconductor electrode interface – Giao diện điện cực bán dẫn
1455晶体管热效应 – Transistor thermal effects – Hiệu ứng nhiệt của bóng bán dẫn
1456半导体电子隧穿 – Semiconductor electron tunneling – Hiện tượng xuyên hầm của điện tử bán dẫn
1457集成电路信号调节 – Integrated circuit signal conditioning – Điều chỉnh tín hiệu mạch tích hợp
1458半导体光催化 – Semiconductor photocatalysis – Quang xúc tác bán dẫn
1459晶体管饱和区域 – Transistor saturation region – Vùng bão hòa của bóng bán dẫn
1460半导体电荷陷阱 – Semiconductor charge traps – Bẫy điện tích trong bán dẫn
1461晶体管动态模型 – Transistor dynamic model – Mô hình động của bóng bán dẫn
1462半导体光吸收效应 – Semiconductor light absorption effect – Hiệu ứng hấp thụ ánh sáng của bán dẫn
1463半导体热电子发射 – Semiconductor thermionic emission – Phát xạ điện tử nhiệt của bán dẫn
1464晶体管跨导带宽 – Transistor transconductance bandwidth – Băng thông dẫn truyền của bóng bán dẫn
1465半导体表面能态 – Semiconductor surface energy states – Trạng thái năng lượng bề mặt bán dẫn
1466集成电路高频响应 – Integrated circuit high-frequency response – Phản hồi tần số cao của mạch tích hợp
1467半导体材料稳定性 – Semiconductor material stability – Độ ổn định của vật liệu bán dẫn
1468晶体管输入阻抗 – Transistor input impedance – Trở kháng đầu vào của bóng bán dẫn
1469半导体界面电子 – Semiconductor interface electrons – Điện tử tại giao diện bán dẫn
1470半导体掺杂浓度 – Semiconductor doping concentration – Nồng độ pha tạp của bán dẫn
1471晶体管功耗分布 – Transistor power distribution – Phân bố công suất bóng bán dẫn
1472半导体复合能级 – Semiconductor recombination levels – Các mức tái kết hợp của bán dẫn
1473集成电路频率调谐 – Integrated circuit frequency tuning – Điều chỉnh tần số mạch tích hợp
1474晶体管寄生效应 – Transistor parasitic effects – Hiệu ứng ký sinh của bóng bán dẫn
1475半导体热电转换 – Semiconductor thermoelectric conversion – Chuyển đổi nhiệt điện bán dẫn
1476集成电路电流模式 – Integrated circuit current mode – Chế độ dòng điện của mạch tích hợp
1477半导体载流子迁移率 – Semiconductor carrier mobility – Độ linh động của hạt tải bán dẫn
1478晶体管短路保护 – Transistor short-circuit protection – Bảo vệ ngắn mạch bóng bán dẫn
1479半导体光敏特性 – Semiconductor photosensitivity – Đặc tính nhạy sáng của bán dẫn
1480集成电路功率优化 – Integrated circuit power optimization – Tối ưu hóa công suất mạch tích hợp
1481晶体管信号增益 – Transistor signal gain – Độ khuếch đại tín hiệu của bóng bán dẫn
1482半导体量子限制 – Semiconductor quantum confinement – Sự giới hạn lượng tử trong bán dẫn
1483集成电路互连技术 – Integrated circuit interconnect technology – Công nghệ kết nối mạch tích hợp
1484半导体电荷传输 – Semiconductor charge transport – Truyền tải điện tích trong bán dẫn
1485晶体管静态功耗 – Transistor static power consumption – Tiêu thụ năng lượng tĩnh của bóng bán dẫn
1486半导体热扩散效应 – Semiconductor thermal diffusion effect – Hiệu ứng khuếch tán nhiệt của bán dẫn
1487集成电路噪声管理 – Integrated circuit noise management – Quản lý nhiễu trong mạch tích hợp
1488半导体光学常数 – Semiconductor optical constants – Hằng số quang học của bán dẫn
1489晶体管偏置特性 – Transistor bias characteristics – Đặc tính phân cực của bóng bán dẫn
1490集成电路逻辑设计 – Integrated circuit logic design – Thiết kế logic mạch tích hợp
1491半导体电子带结构 – Semiconductor electronic band structure – Cấu trúc vùng điện tử của bán dẫn
1492晶体管极限频率 – Transistor maximum frequency – Tần số giới hạn của bóng bán dẫn
1493半导体表面修饰 – Semiconductor surface modification – Sửa đổi bề mặt bán dẫn
1494集成电路散热解决方案 – Integrated circuit heat dissipation solutions – Giải pháp tản nhiệt mạch tích hợp
1495半导体晶圆制造 – Semiconductor wafer manufacturing – Sản xuất tấm wafer bán dẫn
1496晶体管高温特性 – Transistor high-temperature characteristics – Đặc tính nhiệt độ cao của bóng bán dẫn
1497半导体表面化学 – Semiconductor surface chemistry – Hóa học bề mặt bán dẫn
1498集成电路存储单元 – Integrated circuit memory cell – Ô nhớ trong mạch tích hợp
1499晶体管工作温度 – Transistor operating temperature – Nhiệt độ làm việc của bóng bán dẫn
1500集成电路抗干扰性 – Integrated circuit anti-interference ability – Khả năng chống nhiễu của mạch tích hợp
1501晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ khuếch đại – băng thông của bóng bán dẫn
1502半导体光学非线性 – Semiconductor optical nonlinearity – Phi tuyến quang học bán dẫn
1503集成电路互连延迟 – Integrated circuit interconnect delay – Độ trễ kết nối mạch tích hợp
1504半导体反向恢复时间 – Semiconductor reverse recovery time – Thời gian phục hồi ngược bán dẫn
1505晶体管输出电流 – Transistor output current – Dòng điện đầu ra của bóng bán dẫn
1506半导体表面粗糙度 – Semiconductor surface roughness – Gồ ghề bề mặt bán dẫn
1507晶体管基极电压 – Transistor base voltage – Điện áp cực phát bóng bán dẫn
1508半导体功率放大 – Semiconductor power amplification – Khuếch đại công suất bán dẫn
1509集成电路压降 – Integrated circuit voltage drop – Sụt áp mạch tích hợp
1510半导体逆电流 – Semiconductor reverse current – Dòng điện ngược bán dẫn
1511半导体能带间隙 – Semiconductor bandgap – Khe năng lượng bán dẫn
1512半导体电压调节 – Semiconductor voltage regulation – Điều chỉnh điện áp bán dẫn
1513半导体光谱响应 – Semiconductor spectral response – Phản hồi quang phổ bán dẫn
1514集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Nhiễu nguồn điện mạch tích hợp
1515晶体管集成度 – Transistor integration level – Mức độ tích hợp của bóng bán dẫn
1516半导体热阻 – Semiconductor thermal resistance – Sức cản nhiệt bán dẫn
1517半导体载流子注入 – Semiconductor carrier injection – Tiêm hạt tải bán dẫn
1518晶体管临界电压 – Transistor threshold voltage – Điện áp ngưỡng của bóng bán dẫn
1519集成电路寄生电感 – Integrated circuit parasitic inductance – Cảm kháng ký sinh mạch tích hợp
1520半导体宽禁带 – Semiconductor wide bandgap – Khe cấm rộng của bán dẫn
1521半导体光电流 – Semiconductor photocurrent – Dòng điện quang bán dẫn
1522集成电路功率消耗 – Integrated circuit power consumption – Tiêu thụ năng lượng mạch tích hợp
1523半导体分子束外延 – Semiconductor molecular beam epitaxy – Phương pháp ngoại lai chùm phân tử bán dẫn
1524晶体管漏电流 – Transistor leakage current – Dòng điện rò rỉ bóng bán dẫn
1525半导体复合速率 – Semiconductor recombination rate – Tốc độ tái kết hợp bán dẫn
1526集成电路功率效率 – Integrated circuit power efficiency – Hiệu suất công suất mạch tích hợp
1527晶体管噪声系数 – Transistor noise figure – Hệ số nhiễu của bóng bán dẫn
1528半导体电荷载流子 – Semiconductor charge carriers – Hạt tải điện trong bán dẫn
1529集成电路输入输出 – Integrated circuit input-output – Đầu vào và đầu ra mạch tích hợp
1530晶体管自激振荡 – Transistor self-oscillation – Dao động tự kích thích của bóng bán dẫn
1531集成电路高速接口 – Integrated circuit high-speed interface – Giao diện tốc độ cao mạch tích hợp
1532半导体电流反馈 – Semiconductor current feedback – Phản hồi dòng điện bán dẫn
1533半导体电源管理 – Semiconductor power management – Quản lý nguồn điện bán dẫn
1534集成电路滤波器 – Integrated circuit filter – Bộ lọc mạch tích hợp
1535半导体膜材料 – Semiconductor film material – Vật liệu màng bán dẫn
1536晶体管线性区 – Transistor linear region – Vùng tuyến tính của bóng bán dẫn
1537半导体闪光特性 – Semiconductor flash characteristics – Đặc tính nháy của bán dẫn
1538集成电路抗辐射 – Integrated circuit radiation resistance – Khả năng chống bức xạ của mạch tích hợp
1539半导体光电导 – Semiconductor photoconductivity – Quang dẫn bán dẫn
1540晶体管输入电压 – Transistor input voltage – Điện áp đầu vào của bóng bán dẫn
1541半导体光子吸收 – Semiconductor photon absorption – Hấp thụ photon bán dẫn
1542晶体管工作电压 – Transistor operating voltage – Điện áp hoạt động của bóng bán dẫn
1543集成电路输入端口 – Integrated circuit input port – Cổng đầu vào mạch tích hợp
1544半导体性能优化 – Semiconductor performance optimization – Tối ưu hóa hiệu suất bán dẫn
1545半导体热输运 – Semiconductor thermal transport – Vận chuyển nhiệt bán dẫn
1546集成电路短路保护 – Integrated circuit short circuit protection – Bảo vệ ngắn mạch mạch tích hợp
1547晶体管交流增益 – Transistor AC gain – Độ khuếch đại AC của bóng bán dẫn
1548半导体自发发光 – Semiconductor spontaneous emission – Phát xạ tự phát bán dẫn
1549半导体能带结构 – Semiconductor band structure – Cấu trúc vùng của bán dẫn
1550晶体管稳定性 – Transistor stability – Độ ổn định của bóng bán dẫn
1551半导体光学特性 – Semiconductor optical properties – Đặc tính quang học của bán dẫn
1552晶体管输出电压 – Transistor output voltage – Điện áp đầu ra của bóng bán dẫn
1553半导体掺杂材料 – Semiconductor doping materials – Vật liệu pha tạp bán dẫn
1554集成电路设计方法 – Integrated circuit design method – Phương pháp thiết kế mạch tích hợp
1555半导体光伏电池 – Semiconductor photovoltaic cell – Pin quang điện bán dẫn
1556半导体复合材料 – Semiconductor composite materials – Vật liệu composite bán dẫn
1557集成电路电气特性 – Integrated circuit electrical characteristics – Đặc tính điện của mạch tích hợp
1558晶体管开关特性 – Transistor switching characteristics – Đặc tính chuyển mạch của bóng bán dẫn
1559半导体光电池 – Semiconductor photocell – Pin quang bán dẫn
1560晶体管增益稳定性 – Transistor gain stability – Độ ổn định độ khuếch đại của bóng bán dẫn
1561半导体反射率 – Semiconductor reflectivity – Tính phản xạ của bán dẫn
1562晶体管基极电流 – Transistor base current – Dòng điện cực phát bóng bán dẫn
1563半导体局部放电 – Semiconductor partial discharge – Phóng điện cục bộ bán dẫn
1564晶体管电流增益带宽积 – Transistor current gain bandwidth product – Sản phẩm độ khuếch đại dòng điện và băng thông của bóng bán dẫn
1565半导体电源稳定性 – Semiconductor power supply stability – Độ ổn định nguồn điện bán dẫn
1566集成电路电源保护 – Integrated circuit power supply protection – Bảo vệ nguồn điện mạch tích hợp
1567半导体光电子学 – Semiconductor optoelectronics – Quang điện tử bán dẫn
1568半导体光纤通信 – Semiconductor fiber optic communication – Giao tiếp quang sợi bán dẫn
1569晶体管电流放大 – Transistor current amplification – Khuếch đại dòng điện của bóng bán dẫn
1570半导体热噪声 – Semiconductor thermal noise – Nhiễu nhiệt bán dẫn
1571集成电路功耗优化 – Integrated circuit power consumption optimization – Tối ưu hóa tiêu thụ năng lượng mạch tích hợp
1572半导体辐射硬化 – Semiconductor radiation hardening – Cứng hóa bức xạ bán dẫn
1573晶体管工作区 – Transistor operating region – Vùng làm việc của bóng bán dẫn
1574半导体光敏元件 – Semiconductor photosensitive element – Linh kiện nhạy sáng bán dẫn
1575集成电路噪声抑制 – Integrated circuit noise suppression – Triệt nhiễu mạch tích hợp
1576晶体管温度补偿 – Transistor temperature compensation – Bù nhiệt độ của bóng bán dẫn
1577半导体材料工艺 – Semiconductor material processing – Quy trình vật liệu bán dẫn
1578晶体管反向电流 – Transistor reverse current – Dòng điện ngược của bóng bán dẫn
1579半导体光学调制 – Semiconductor optical modulation – Điều chế quang học bán dẫn
1580集成电路低功耗 – Integrated circuit low power – Mạch tích hợp tiết kiệm năng lượng
1581半导体静电放电 – Semiconductor electrostatic discharge – Phóng điện tĩnh bán dẫn
1582晶体管开关速度 – Transistor switching speed – Tốc độ chuyển mạch của bóng bán dẫn
1583半导体表面电流 – Semiconductor surface current – Dòng điện bề mặt bán dẫn
1584集成电路抗电磁干扰 – Integrated circuit electromagnetic interference resistance – Khả năng chống nhiễu điện từ mạch tích hợp
1585半导体载流子复合 – Semiconductor carrier recombination – Tái kết hợp hạt tải bán dẫn
1586晶体管低噪声 – Transistor low noise – Bóng bán dẫn ít nhiễu
1587集成电路互联技术 – Integrated circuit interconnection technology – Công nghệ kết nối mạch tích hợp
1588晶体管输入阻抗 – Transistor input impedance – Điện trở vào của bóng bán dẫn
1589半导体反射损耗 – Semiconductor reflection loss – Mất phản xạ bán dẫn
1590半导体光谱响应函数 – Semiconductor spectral response function – Hàm phản hồi quang phổ bán dẫn
1591晶体管电流输出 – Transistor current output – Dòng điện đầu ra của bóng bán dẫn
1592集成电路快速响应 – Integrated circuit fast response – Phản ứng nhanh mạch tích hợp
1593晶体管高频响应 – Transistor high-frequency response – Phản hồi tần số cao của bóng bán dẫn
1594集成电路热稳定性 – Integrated circuit thermal stability – Độ ổn định nhiệt mạch tích hợp
1595半导体光发射 – Semiconductor light emission – Phát xạ ánh sáng bán dẫn
1596晶体管功率放大 – Transistor power amplification – Khuếch đại công suất bóng bán dẫn
1597半导体带宽 – Semiconductor bandwidth – Băng thông bán dẫn
1598集成电路模拟电路 – Integrated circuit analog circuit – Mạch analog mạch tích hợp
1599半导体电流调节 – Semiconductor current regulation – Điều chỉnh dòng điện bán dẫn
1600半导体层间隔 – Semiconductor interlayer spacing – Khoảng cách giữa các lớp bán dẫn
1601集成电路低噪声放大 – Integrated circuit low noise amplification – Khuếch đại thấp nhiễu mạch tích hợp
1602半导体辐射传输 – Semiconductor radiation transmission – Truyền bức xạ bán dẫn
1603晶体管激励信号 – Transistor excitation signal – Tín hiệu kích thích bóng bán dẫn
1604半导体电子性质 – Semiconductor electronic properties – Tính chất điện tử của bán dẫn
1605集成电路反馈回路 – Integrated circuit feedback loop – Mạch phản hồi mạch tích hợp
1606半导体电荷存储 – Semiconductor charge storage – Lưu trữ điện tích bán dẫn
1607晶体管输入电流 – Transistor input current – Dòng điện đầu vào của bóng bán dẫn
1608半导体材料合成 – Semiconductor material synthesis – Tổng hợp vật liệu bán dẫn
1609半导体光电导率 – Semiconductor photoconductivity – Quang dẫn bán dẫn
1610晶体管直流增益 – Transistor DC gain – Độ khuếch đại DC của bóng bán dẫn
1611集成电路模拟信号 – Integrated circuit analog signal – Tín hiệu analog mạch tích hợp
1612半导体加热效应 – Semiconductor heating effect – Hiệu ứng gia nhiệt bán dẫn
1613晶体管输出阻抗 – Transistor output impedance – Điện trở đầu ra của bóng bán dẫn
1614半导体非线性效应 – Semiconductor nonlinear effect – Hiệu ứng phi tuyến tính bán dẫn
1615集成电路噪声源 – Integrated circuit noise source – Nguồn nhiễu mạch tích hợp
1616晶体管频率响应 – Transistor frequency response – Phản hồi tần số của bóng bán dẫn
1617半导体电流放大率 – Semiconductor current amplification factor – Hệ số khuếch đại dòng điện bán dẫn
1618晶体管共射放大 – Transistor common-emitter amplification – Khuếch đại chung cực phát bóng bán dẫn
1619半导体电场调节 – Semiconductor electric field modulation – Điều chỉnh trường điện bán dẫn
1620集成电路输出电流 – Integrated circuit output current – Dòng điện đầu ra mạch tích hợp
1621半导体温度依赖性 – Semiconductor temperature dependence – Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của bán dẫn
1622晶体管交流响应 – Transistor AC response – Phản hồi AC của bóng bán dẫn
1623半导体光子学 – Semiconductor photonics – Quang học bán dẫn
1624晶体管电流-电压特性 – Transistor current-voltage characteristics – Đặc tính dòng điện – điện áp của bóng bán dẫn
1625半导体结构设计 – Semiconductor structure design – Thiết kế cấu trúc bán dẫn
1626集成电路晶体管 – Integrated circuit transistor – Bóng bán dẫn trong mạch tích hợp
1627半导体热阻 – Semiconductor thermal resistance – Kháng nhiệt bán dẫn
1628半导体辐射损伤 – Semiconductor radiation damage – Hư hại do bức xạ bán dẫn
1629集成电路模拟放大 – Integrated circuit analog amplification – Khuếch đại analog mạch tích hợp
1630半导体钙钛矿材料 – Semiconductor perovskite materials – Vật liệu perovskite bán dẫn
1631晶体管负反馈 – Transistor negative feedback – Phản hồi âm của bóng bán dẫn
1632集成电路电容 – Integrated circuit capacitance – Điện dung mạch tích hợp
1633晶体管放大电路 – Transistor amplifier circuit – Mạch khuếch đại bóng bán dẫn
1634集成电路噪声分析 – Integrated circuit noise analysis – Phân tích nhiễu mạch tích hợp
1635晶体管输出功率 – Transistor output power – Công suất đầu ra của bóng bán dẫn
1636半导体光电探测器 – Semiconductor photodetector – Bộ phát hiện quang điện bán dẫn
1637晶体管工作电压 – Transistor operating voltage – Điện áp làm việc của bóng bán dẫn
1638半导体集成电路 – Semiconductor integrated circuit – Mạch tích hợp bán dẫn
1639集成电路设计规范 – Integrated circuit design specifications – Quy chuẩn thiết kế mạch tích hợp
1640晶体管电流放大倍数 – Transistor current amplification factor – Hệ số khuếch đại dòng điện của bóng bán dẫn
1641半导体带隙 – Semiconductor bandgap – Khoảng cách năng lượng của bán dẫn
1642集成电路电源电压 – Integrated circuit power supply voltage – Điện áp nguồn mạch tích hợp
1643半导体表面缺陷 – Semiconductor surface defects – Khiếm khuyết bề mặt bán dẫn
1644半导体材料的掺杂 – Semiconductor material doping – Pha tạp vật liệu bán dẫn
1645半导体光谱学 – Semiconductor spectroscopy – Quang phổ học bán dẫn
1646半导体电流与电压关系 – Semiconductor current-voltage relationship – Mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp của bán dẫn
1647集成电路模拟设计 – Integrated circuit analog design – Thiết kế mạch analog mạch tích hợp
1648半导体器件的抗辐射 – Semiconductor device radiation resistance – Khả năng chống bức xạ của linh kiện bán dẫn
1649集成电路灵敏度 – Integrated circuit sensitivity – Độ nhạy mạch tích hợp
1650半导体表面等离子体 – Semiconductor surface plasmon – Plasma bề mặt bán dẫn
1651晶体管失真 – Transistor distortion – Biến dạng bóng bán dẫn
1652集成电路设计方法 – Integrated circuit design methodology – Phương pháp thiết kế mạch tích hợp
1653半导体材料导电性 – Semiconductor material conductivity – Tính dẫn điện của vật liệu bán dẫn
1654半导体光电性能 – Semiconductor optoelectronic performance – Hiệu suất quang điện bán dẫn
1655半导体接触电势 – Semiconductor contact potential – Tiềm năng tiếp xúc bán dẫn
1656晶体管射频放大 – Transistor RF amplification – Khuếch đại tần số vô tuyến bóng bán dẫn
1657半导体金属化 – Semiconductor metallization – Kim loại hóa bán dẫn
1658晶体管电压增益 – Transistor voltage gain – Độ khuếch đại điện áp của bóng bán dẫn
1659半导体电极材料 – Semiconductor electrode materials – Vật liệu điện cực bán dẫn
1660集成电路抗干扰 – Integrated circuit anti-interference – Khả năng chống nhiễu mạch tích hợp
1661半导体导带 – Semiconductor conduction band – Dải dẫn của bán dẫn
1662集成电路阻抗匹配 – Integrated circuit impedance matching – Điều hòa trở kháng mạch tích hợp
1663晶体管输入输出特性 – Transistor input-output characteristics – Đặc tính đầu vào – đầu ra của bóng bán dẫn
1664半导体材料光学特性 – Semiconductor material optical properties – Tính chất quang học của vật liệu bán dẫn
1665集成电路多层设计 – Integrated circuit multilayer design – Thiết kế đa lớp mạch tích hợp
1666晶体管增益 – Transistor gain – Độ khuếch đại của bóng bán dẫn
1667半导体集成电路封装 – Semiconductor integrated circuit packaging – Đóng gói mạch tích hợp bán dẫn
1668集成电路抗高温 – Integrated circuit high-temperature resistance – Kháng nhiệt độ cao mạch tích hợp
1669集成电路芯片设计 – Integrated circuit chip design – Thiết kế vi mạch mạch tích hợp
1670半导体材料沉积 – Semiconductor material deposition – Lắng đọng vật liệu bán dẫn
1671晶体管放大电路设计 – Transistor amplifier circuit design – Thiết kế mạch khuếch đại bóng bán dẫn
1672半导体光致发光 – Semiconductor photoluminescence – Phát quang quang điện bán dẫn
1673集成电路传输线 – Integrated circuit transmission line – Dây truyền mạch tích hợp
1674晶体管功率损耗 – Transistor power loss – Mất công suất bóng bán dẫn
1675半导体电气性能 – Semiconductor electrical properties – Tính chất điện của bán dẫn
1676集成电路电源电压调节 – Integrated circuit power voltage regulation – Điều chỉnh điện áp nguồn mạch tích hợp
1677半导体热效应分析 – Semiconductor thermal effect analysis – Phân tích hiệu ứng nhiệt bán dẫn
1678晶体管输入电压范围 – Transistor input voltage range – Phạm vi điện áp đầu vào của bóng bán dẫn
1679半导体表面膜层 – Semiconductor surface film layer – Lớp màng bề mặt bán dẫn
1680半导体载流子浓度调节 – Semiconductor carrier concentration modulation – Điều chỉnh nồng độ hạt tải bán dẫn
1681晶体管电流-电压特性曲线 – Transistor current-voltage characteristic curve – Đường đặc tính dòng điện – điện áp bóng bán dẫn
1682半导体光电探测 – Semiconductor optoelectronic detection – Phát hiện quang điện bán dẫn
1683集成电路时序控制 – Integrated circuit timing control – Điều khiển thời gian mạch tích hợp
1684半导体表面反射率 – Semiconductor surface reflectance – Độ phản xạ bề mặt bán dẫn
1685半导体导电性调节 – Semiconductor conductivity modulation – Điều chỉnh tính dẫn điện bán dẫn
1686集成电路抗干扰能力 – Integrated circuit anti-interference capability – Khả năng chống nhiễu mạch tích hợp
1687半导体金属氧化物 – Semiconductor metal oxide – Oxit kim loại bán dẫn
1688半导体量子点 – Semiconductor quantum dots – Hạt lượng tử bán dẫn
1689集成电路噪声抑制技术 – Integrated circuit noise suppression technology – Công nghệ triệt nhiễu mạch tích hợp
1690半导体材料电导率 – Semiconductor material conductivity – Độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn
1691晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích số khuếch đại – băng thông của bóng bán dẫn
1692半导体光学吸收 – Semiconductor optical absorption – Hấp thụ quang học bán dẫn
1693集成电路布图 – Integrated circuit layout – Bố trí mạch tích hợp
1694半导体高频特性 – Semiconductor high-frequency characteristics – Đặc tính tần số cao bán dẫn
1695半导体热传导 – Semiconductor thermal conductivity – Tính dẫn nhiệt bán dẫn
1696集成电路时钟同步 – Integrated circuit clock synchronization – Đồng bộ đồng hồ mạch tích hợp
1697半导体带隙工程 – Semiconductor bandgap engineering – Kỹ thuật dải năng lượng bán dẫn
1698晶体管输出阻抗 – Transistor output impedance – Trở kháng đầu ra của bóng bán dẫn
1699半导体光电效应实验 – Semiconductor photoelectric effect experiment – Thí nghiệm hiệu ứng quang điện bán dẫn
1700集成电路抗辐射设计 – Integrated circuit radiation-resistant design – Thiết kế chống bức xạ mạch tích hợp
1701半导体表面电荷密度 – Semiconductor surface charge density – Mật độ điện tích bề mặt bán dẫn
1702晶体管饱和区 – Transistor saturation region – Vùng bão hòa bóng bán dẫn
1703半导体光催化反应 – Semiconductor photocatalytic reaction – Phản ứng quang xúc tác bán dẫn
1704集成电路功率耗散 – Integrated circuit power dissipation – Mất công suất mạch tích hợp
1705集成电路数字信号处理 – Integrated circuit digital signal processing – Xử lý tín hiệu số mạch tích hợp
1706半导体材料能带结构 – Semiconductor material band structure – Cấu trúc dải năng lượng vật liệu bán dẫn
1707晶体管直流工作点 – Transistor DC operating point – Điểm làm việc một chiều của bóng bán dẫn
1708半导体光电响应 – Semiconductor optoelectronic response – Phản ứng quang điện bán dẫn
1709集成电路电源管理系统 – Integrated circuit power management system – Hệ thống quản lý nguồn mạch tích hợp
1710半导体光电二极管 – Semiconductor photodiode – Điốt quang điện bán dẫn
1711晶体管多级放大 – Transistor multistage amplification – Khuếch đại nhiều tầng bóng bán dẫn
1712半导体微型化 – Semiconductor miniaturization – Vi hóa bán dẫn
1713集成电路温度稳定性 – Integrated circuit temperature stability – Độ ổn định nhiệt độ mạch tích hợp
1714半导体材料光学带隙 – Semiconductor material optical bandgap – Dải năng lượng quang học vật liệu bán dẫn
1715半导体电学性质 – Semiconductor electrical properties – Tính chất điện học của bán dẫn
1716集成电路开关频率 – Integrated circuit switching frequency – Tần số chuyển mạch mạch tích hợp
1717半导体热影响区 – Semiconductor thermal impact zone – Vùng ảnh hưởng nhiệt bán dẫn
1718晶体管噪声分析 – Transistor noise analysis – Phân tích nhiễu bóng bán dẫn
1719集成电路芯片制造 – Integrated circuit chip manufacturing – Sản xuất vi mạch mạch tích hợp
1720半导体器件性能 – Semiconductor device performance – Hiệu suất linh kiện bán dẫn
1721晶体管电压放大 – Transistor voltage amplification – Khuếch đại điện áp bóng bán dẫn
1722半导体二极管特性 – Semiconductor diode characteristics – Đặc tính điốt bán dẫn
1723晶体管增益阶数 – Transistor gain order – Bậc khuếch đại của bóng bán dẫn
1724集成电路电流源设计 – Integrated circuit current source design – Thiết kế nguồn dòng điện mạch tích hợp
1725半导体光电特性 – Semiconductor optoelectronic properties – Tính chất quang điện bán dẫn
1726半导体表面反射 – Semiconductor surface reflection – Phản xạ bề mặt bán dẫn
1727半导体材料绝缘性 – Semiconductor material insulation – Tính chất cách điện của vật liệu bán dẫn
1728晶体管工作电流 – Transistor operating current – Dòng điện làm việc của bóng bán dẫn
1729半导体热扩散率 – Semiconductor thermal diffusivity – Hệ số khuếch tán nhiệt bán dẫn
1730晶体管特性曲线 – Transistor characteristic curve – Đường đặc tính bóng bán dẫn
1731半导体电子传输 – Semiconductor electron transport – Vận chuyển điện tử bán dẫn
1732半导体硅光电池 – Semiconductor silicon photovoltaic cell – Pin quang điện silicon bán dẫn
1733半导体材料传导机制 – Semiconductor material conduction mechanism – Cơ chế dẫn điện của vật liệu bán dẫn
1734集成电路热模拟 – Integrated circuit thermal simulation – Mô phỏng nhiệt mạch tích hợp
1735半导体材料界面 – Semiconductor material interface – Giao diện vật liệu bán dẫn
1736晶体管电流增益 – Transistor current gain – Độ khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1737半导体能带结构调控 – Semiconductor band structure modulation – Điều khiển cấu trúc dải năng lượng bán dẫn
1738集成电路耐压设计 – Integrated circuit voltage withstand design – Thiết kế chịu điện áp mạch tích hợp
1739半导体磁性材料 – Semiconductor magnetic materials – Vật liệu từ tính bán dẫn
1740半导体电磁干扰 – Semiconductor electromagnetic interference – Nhiễu điện từ bán dẫn
1741晶体管静态增益 – Transistor static gain – Độ khuếch đại tĩnh bóng bán dẫn
1742集成电路电压参考 – Integrated circuit voltage reference – Tham chiếu điện áp mạch tích hợp
1743晶体管小信号模型 – Transistor small-signal model – Mô hình tín hiệu nhỏ bóng bán dẫn
1744半导体应力效应 – Semiconductor stress effects – Hiệu ứng căng thẳng bán dẫn
1745半导体界面态 – Semiconductor interface states – Trạng thái giao diện bán dẫn
1746集成电路信号调理 – Integrated circuit signal conditioning – Điều chỉnh tín hiệu mạch tích hợp
1747晶体管小信号增益 – Transistor small-signal gain – Độ khuếch đại tín hiệu nhỏ bóng bán dẫn
1748晶体管非线性特性 – Transistor nonlinear characteristics – Đặc tính phi tuyến bóng bán dẫn
1749半导体电流噪声 – Semiconductor current noise – Nhiễu dòng điện bán dẫn
1750集成电路电流驱动 – Integrated circuit current driving – Điều khiển dòng điện mạch tích hợp
1751半导体光照效应 – Semiconductor illumination effects – Hiệu ứng chiếu sáng bán dẫn
1752晶体管正反馈 – Transistor positive feedback – Phản hồi dương bóng bán dẫn
1753半导体电压增益 – Semiconductor voltage gain – Độ khuếch đại điện áp bán dẫn
1754集成电路互联设计 – Integrated circuit interconnection design – Thiết kế kết nối mạch tích hợp
1755半导体量子点激发 – Semiconductor quantum dot excitation – Kích thích hạt lượng tử bán dẫn
1756半导体超晶格 – Semiconductor superlattice – Siêu mạng bán dẫn
1757晶体管电流放大器 – Transistor current amplifier – Bộ khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1758半导体隧穿效应 – Semiconductor tunneling effect – Hiệu ứng đường hầm bán dẫn
1759集成电路抗干扰设计 – Integrated circuit anti-interference design – Thiết kế chống nhiễu mạch tích hợp
1760半导体导电性 – Semiconductor conductivity – Tính dẫn điện bán dẫn
1761集成电路抗辐射 – Integrated circuit radiation resistance – Chống bức xạ mạch tích hợp
1762半导体热调节 – Semiconductor thermal regulation – Điều tiết nhiệt bán dẫn
1763半导体电池效率 – Semiconductor battery efficiency – Hiệu suất pin bán dẫn
1764集成电路布线 – Integrated circuit wiring – Dây nối mạch tích hợp
1765半导体晶体管工艺 – Semiconductor transistor process – Quy trình bóng bán dẫn
1766晶体管小信号分析 – Transistor small signal analysis – Phân tích tín hiệu nhỏ bóng bán dẫn
1767集成电路微缩技术 – Integrated circuit miniaturization technology – Công nghệ thu nhỏ mạch tích hợp
1768晶体管直流偏置 – Transistor DC bias – Phân cực một chiều bóng bán dẫn
1769半导体电气性能 – Semiconductor electrical performance – Hiệu suất điện học bán dẫn
1770集成电路多层结构 – Integrated circuit multilayer structure – Cấu trúc đa lớp mạch tích hợp
1771晶体管噪声源 – Transistor noise sources – Nguồn nhiễu bóng bán dẫn
1772半导体芯片封装 – Semiconductor chip packaging – Đóng gói chip bán dẫn
1773半导体结型管 – Semiconductor junction tube – Ống tiếp giáp bán dẫn
1774集成电路功率管理 – Integrated circuit power management – Quản lý năng lượng mạch tích hợp
1775晶体管极限增益 – Transistor limit gain – Giới hạn khuếch đại bóng bán dẫn
1776半导体分子束外延 – Semiconductor molecular beam epitaxy – Ngoại lớp phân tử bán dẫn
1777半导体杂散电容 – Semiconductor stray capacitance – Điện dung tản bán dẫn
1778晶体管电路设计 – Transistor circuit design – Thiết kế mạch bóng bán dẫn
1779晶体管增益控制 – Transistor gain control – Điều khiển độ khuếch đại bóng bán dẫn
1780半导体带隙工程 – Semiconductor bandgap engineering – Kỹ thuật khe băng bán dẫn
1781半导体负载效应 – Semiconductor load effect – Hiệu ứng tải bán dẫn
1782晶体管温度稳定性 – Transistor temperature stability – Tính ổn định nhiệt của bóng bán dẫn
1783集成电路模拟设计 – Integrated circuit analog design – Thiết kế tương tự mạch tích hợp
1784半导体微纳技术 – Semiconductor micro-nano technology – Công nghệ vi mô – nano bán dẫn
1785半导体微电子学 – Semiconductor microelectronics – Vi điện tử bán dẫn
1786晶体管增益频率响应 – Transistor gain-frequency response – Phản hồi tần số độ khuếch đại bóng bán dẫn
1787半导体开关器件 – Semiconductor switching devices – Linh kiện chuyển mạch bán dẫn
1788集成电路低功耗设计 – Integrated circuit low-power design – Thiết kế mạch tích hợp tiết kiệm năng lượng
1789半导体微结构 – Semiconductor microstructure – Cấu trúc vi bán dẫn
1790晶体管电源管理 – Transistor power management – Quản lý nguồn bóng bán dẫn
1791半导体热导率 – Semiconductor thermal conductivity – Độ dẫn nhiệt bán dẫn
1792集成电路电磁兼容 – Integrated circuit electromagnetic compatibility – Tính tương thích điện từ mạch tích hợp
1793晶体管非线性增益 – Transistor nonlinear gain – Độ khuếch đại phi tuyến bóng bán dẫn
1794集成电路信号整形 – Integrated circuit signal shaping – Tạo hình tín hiệu mạch tích hợp
1795晶体管电流限制 – Transistor current limiting – Giới hạn dòng điện bóng bán dẫn
1796半导体封装密度 – Semiconductor packaging density – Mật độ đóng gói bán dẫn
1797半导体双极性 – Semiconductor bipolarness – Tính lưỡng cực bán dẫn
1798晶体管电压增益 – Transistor voltage gain – Độ khuếch đại điện áp bóng bán dẫn
1799半导体集成光学 – Semiconductor integrated optics – Quang học tích hợp bán dẫn
1800集成电路自动化设计 – Integrated circuit automated design – Thiết kế tự động mạch tích hợp
1801晶体管杂散电容 – Transistor parasitic capacitance – Điện dung tạp nhiễu bóng bán dẫn
1802半导体退火 – Semiconductor annealing – Tôi bán dẫn
1803集成电路设计工具 – Integrated circuit design tools – Công cụ thiết kế mạch tích hợp
1804半导体退火温度 – Semiconductor annealing temperature – Nhiệt độ tôi bán dẫn
1805集成电路滤波 – Integrated circuit filtering – Lọc mạch tích hợp
1806集成电路电路仿真 – Integrated circuit circuit simulation – Mô phỏng mạch mạch tích hợp
1807半导体载流子 – Semiconductor carrier – Hạt mang bán dẫn
1808半导体高压开关 – Semiconductor high-voltage switch – Công tắc cao áp bán dẫn
1809集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Nhiễu nguồn mạch tích hợp
1810晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ khuếch đại – băng thông bóng bán dẫn
1811半导体微观结构 – Semiconductor microstructure – Cấu trúc vi mô bán dẫn
1812晶体管耐压 – Transistor voltage withstand – Khả năng chịu điện áp bóng bán dẫn
1813半导体抗辐射 – Semiconductor radiation resistance – Khả năng chống bức xạ bán dẫn
1814半导体技术创新 – Semiconductor technological innovation – Sự đổi mới công nghệ bán dẫn
1815集成电路工艺流程 – Integrated circuit process flow – Quy trình công nghệ mạch tích hợp
1816半导体热模拟 – Semiconductor thermal simulation – Mô phỏng nhiệt bán dẫn
1817半导体技术标准 – Semiconductor technology standards – Tiêu chuẩn công nghệ bán dẫn
1818集成电路互联 – Integrated circuit interconnection – Kết nối mạch tích hợp
1819晶体管频率响应函数 – Transistor frequency response function – Hàm phản hồi tần số bóng bán dẫn
1820晶体管增益控制电路 – Transistor gain control circuit – Mạch điều khiển độ khuếch đại bóng bán dẫn
1821半导体缺陷 – Semiconductor defect – Khuyết tật bán dẫn
1822集成电路参数优化 – Integrated circuit parameter optimization – Tối ưu hóa tham số mạch tích hợp
1823晶体管功率放大器 – Transistor power amplifier – Bộ khuếch đại công suất bóng bán dẫn
1824半导体功率开关 – Semiconductor power switch – Công tắc công suất bán dẫn
1825半导体电荷泵 – Semiconductor charge pump – Bơm điện tích bán dẫn
1826晶体管导通电流 – Transistor conduction current – Dòng dẫn bóng bán dẫn
1827半导体模拟电路 – Semiconductor analog circuit – Mạch tương tự bán dẫn
1828半导体逆向器件 – Semiconductor reverse devices – Linh kiện đảo chiều bán dẫn
1829晶体管极限频率 – Transistor limit frequency – Tần số giới hạn bóng bán dẫn
1830半导体直流响应 – Semiconductor DC response – Phản hồi DC bán dẫn
1831半导体功率损耗 – Semiconductor power loss – Mất công suất bán dẫn
1832半导体电气特性 – Semiconductor electrical characteristics – Đặc tính điện học bán dẫn
1833集成电路时序电路 – Integrated circuit timing circuit – Mạch thời gian mạch tích hợp
1834晶体管电源电压 – Transistor power supply voltage – Điện áp nguồn bóng bán dẫn
1835集成电路硬件加速 – Integrated circuit hardware acceleration – Tăng tốc phần cứng mạch tích hợp
1836半导体增益 – Semiconductor gain – Độ khuếch đại bán dẫn
1837半导体热耗散 – Semiconductor thermal dissipation – Tỏa nhiệt bán dẫn
1838晶体管信号增益 – Transistor signal gain – Độ khuếch đại tín hiệu bóng bán dẫn
1839半导体精密加工 – Semiconductor precision processing – Gia công chính xác bán dẫn
1840晶体管线性范围 – Transistor linear range – Phạm vi tuyến tính bóng bán dẫn
1841半导体复合材料 – Semiconductor composite material – Vật liệu composite bán dẫn
1842集成电路信号传输 – Integrated circuit signal transmission – Truyền tải tín hiệu mạch tích hợp
1843半导体辐射 – Semiconductor radiation – Bức xạ bán dẫn
1844晶体管频谱分析 – Transistor spectrum analysis – Phân tích quang phổ bóng bán dẫn
1845半导体模拟器 – Semiconductor simulator – Bộ mô phỏng bán dẫn
1846半导体电压调节器 – Semiconductor voltage regulator – Bộ điều chỉnh điện áp bán dẫn
1847半导体载流子迁移率 – Semiconductor carrier mobility – Độ di chuyển của hạt mang bán dẫn
1848半导体等离子体 – Semiconductor plasma – Plasma bán dẫn
1849半导体功率损失 – Semiconductor power loss – Mất công suất bán dẫn
1850晶体管杂散电阻 – Transistor parasitic resistance – Điện trở tạp nhiễu bóng bán dẫn
1851半导体接口技术 – Semiconductor interface technology – Công nghệ giao diện bán dẫn
1852集成电路电压增益 – Integrated circuit voltage gain – Độ khuếch đại điện áp mạch tích hợp
1853半导体互连 – Semiconductor interconnection – Kết nối bán dẫn
1854晶体管开关延迟 – Transistor switch delay – Độ trễ chuyển mạch bóng bán dẫn
1855集成电路设计自动化 – Integrated circuit design automation – Tự động hóa thiết kế mạch tích hợp
1856半导体等效电路 – Semiconductor equivalent circuit – Mạch tương đương bán dẫn
1857晶体管电流增益带宽 – Transistor current gain-bandwidth – Sản phẩm độ khuếch đại dòng điện – băng thông bóng bán dẫn
1858半导体扩散过程 – Semiconductor diffusion process – Quá trình khuếch tán bán dẫn
1859集成电路模拟功能 – Integrated circuit analog functionality – Chức năng tương tự mạch tích hợp
1860半导体载流子浓度 – Semiconductor carrier concentration – Nồng độ hạt mang bán dẫn
1861半导体热稳定性 – Semiconductor thermal stability – Tính ổn định nhiệt bán dẫn
1862集成电路振荡器设计 – Integrated circuit oscillator design – Thiết kế bộ dao động mạch tích hợp
1863半导体界面层 – Semiconductor interface layer – Lớp giao diện bán dẫn
1864集成电路电压调节 – Integrated circuit voltage regulation – Điều chỉnh điện áp mạch tích hợp
1865半导体高温特性 – Semiconductor high-temperature characteristics – Đặc tính nhiệt độ cao bán dẫn
1866晶体管增益控制 – Transistor gain control – Kiểm soát độ khuếch đại bóng bán dẫn
1867半导体质量检测 – Semiconductor quality testing – Kiểm tra chất lượng bán dẫn
1868半导体材料选择 – Semiconductor material selection – Lựa chọn vật liệu bán dẫn
1869半导体放射率 – Semiconductor emissivity – Độ phát xạ bán dẫn
1870半导体光电转化 – Semiconductor optoelectronic conversion – Chuyển đổi quang điện bán dẫn
1871半导体噪声抑制 – Semiconductor noise suppression – Giảm thiểu tiếng ồn bán dẫn
1872晶体管信号失真 – Transistor signal distortion – Biến dạng tín hiệu bóng bán dẫn
1873集成电路反向恢复时间 – Integrated circuit reverse recovery time – Thời gian phục hồi ngược mạch tích hợp
1874半导体工作温度 – Semiconductor operating temperature – Nhiệt độ hoạt động bán dẫn
1875半导体瞬态响应 – Semiconductor transient response – Phản ứng tức thời bán dẫn
1876集成电路模拟测试 – Integrated circuit analog testing – Kiểm tra tương tự mạch tích hợp
1877晶体管工作频率 – Transistor operating frequency – Tần số hoạt động bóng bán dẫn
1878半导体量子点 – Semiconductor quantum dot – Điểm lượng tử bán dẫn
1879集成电路时钟同步 – Integrated circuit clock synchronization – Đồng bộ hóa đồng hồ mạch tích hợp
1880半导体电气测试 – Semiconductor electrical testing – Kiểm tra điện học bán dẫn
1881晶体管过载保护 – Transistor overload protection – Bảo vệ quá tải bóng bán dẫn
1882半导体电流传输 – Semiconductor current transfer – Truyền tải dòng điện bán dẫn
1883集成电路自动测试 – Integrated circuit automatic testing – Kiểm tra tự động mạch tích hợp
1884晶体管电流失真 – Transistor current distortion – Biến dạng dòng điện bóng bán dẫn
1885半导体电荷载体 – Semiconductor charge carriers – Hạt mang điện bán dẫn
1886晶体管输入信号 – Transistor input signal – Tín hiệu đầu vào bóng bán dẫn
1887半导体电荷注入 – Semiconductor charge injection – Tiêm điện tích bán dẫn
1888集成电路电压保护 – Integrated circuit voltage protection – Bảo vệ điện áp mạch tích hợp
1889半导体衬底材料 – Semiconductor substrate material – Vật liệu đế bán dẫn
1890半导体电流回流 – Semiconductor current reflux – Quay lại dòng điện bán dẫn
1891晶体管开关频率 – Transistor switching frequency – Tần số chuyển mạch bóng bán dẫn
1892集成电路功率电路 – Integrated circuit power circuit – Mạch công suất mạch tích hợp
1893半导体热设计 – Semiconductor thermal design – Thiết kế nhiệt bán dẫn
1894晶体管噪声增益 – Transistor noise gain – Độ khuếch đại tiếng ồn bóng bán dẫn
1895半导体电流泄漏 – Semiconductor current leakage – Rò rỉ dòng điện bán dẫn
1896集成电路模拟调制 – Integrated circuit analog modulation – Điều chế tương tự mạch tích hợp
1897半导体漏电流 – Semiconductor leakage current – Dòng điện rò rỉ bán dẫn
1898晶体管极性反转 – Transistor polarity inversion – Đảo cực bóng bán dẫn
1899集成电路电流限制 – Integrated circuit current limiting – Giới hạn dòng điện mạch tích hợp
1900半导体高频响应 – Semiconductor high-frequency response – Phản ứng tần số cao bán dẫn
1901晶体管增益稳定性 – Transistor gain stability – Tính ổn định độ khuếch đại bóng bán dẫn
1902集成电路电源噪声 – Integrated circuit power supply noise – Tiếng ồn nguồn điện mạch tích hợp
1903半导体接口电阻 – Semiconductor interface resistance – Điện trở giao diện bán dẫn
1904半导体薄膜材料 – Semiconductor thin-film materials – Vật liệu màng mỏng bán dẫn
1905半导体电磁干扰 – Semiconductor electromagnetic interference – Can thiệp điện từ bán dẫn
1906晶体管导电性 – Transistor conductivity – Tính dẫn điện bóng bán dẫn
1907半导体调节 – Semiconductor regulation – Điều chỉnh bán dẫn
1908晶体管频率响应 – Transistor frequency response – Phản ứng tần số bóng bán dẫn
1909半导体热性能 – Semiconductor thermal performance – Hiệu suất nhiệt bán dẫn
1910集成电路模拟调节 – Integrated circuit analog regulation – Điều chỉnh tương tự mạch tích hợp
1911半导体能效 – Semiconductor energy efficiency – Hiệu quả năng lượng bán dẫn
1912晶体管压缩 – Transistor compression – Nén bóng bán dẫn
1913半导体稳定性 – Semiconductor stability – Tính ổn định bán dẫn
1914集成电路电流控制 – Integrated circuit current control – Kiểm soát dòng điện mạch tích hợp
1915晶体管耗散功率 – Transistor power dissipation – Mất công suất bóng bán dẫn
1916半导体掺杂物 – Semiconductor dopant – Chất pha tạp bán dẫn
1917集成电路信号调节 – Integrated circuit signal regulation – Điều chỉnh tín hiệu mạch tích hợp
1918晶体管偏置电压 – Transistor bias voltage – Điện áp phân cực bóng bán dẫn
1919半导体电压稳定 – Semiconductor voltage stability – Ổn định điện áp bán dẫn
1920半导体电池 – Semiconductor battery – Pin bán dẫn
1921晶体管直流偏置 – Transistor DC bias – Phân cực DC bóng bán dẫn
1922半导体高压 – Semiconductor high voltage – Điện áp cao bán dẫn
1923集成电路响应时间 – Integrated circuit response time – Thời gian phản ứng mạch tích hợp
1924半导体寄生电容 – Semiconductor parasitic capacitance – Tụ điện sinh ra bán dẫn
1925晶体管击穿电压 – Transistor breakdown voltage – Điện áp đánh thủng bóng bán dẫn
1926半导体宽禁带 – Semiconductor wide bandgap – Dải cấm rộng bán dẫn
1927集成电路光电效应 – Integrated circuit photoelectric effect – Hiệu ứng quang điện mạch tích hợp
1928半导体光导效应 – Semiconductor photoconductive effect – Hiệu ứng quang dẫn bán dẫn
1929晶体管微波应用 – Transistor microwave application – Ứng dụng vi sóng bóng bán dẫn
1930半导体电流传导 – Semiconductor current conduction – Dẫn dòng điện bán dẫn
1931半导体杂散电流 – Semiconductor stray current – Dòng điện nhiễu bán dẫn
1932半导体相位控制 – Semiconductor phase control – Kiểm soát pha bán dẫn
1933晶体管频率稳定性 – Transistor frequency stability – Tính ổn định tần số bóng bán dẫn
1934半导体电子流 – Semiconductor electron flow – Dòng điện tử bán dẫn
1935半导体光调制 – Semiconductor optical modulation – Điều chế quang học bán dẫn
1936半导体材料性能 – Semiconductor material properties – Tính chất vật liệu bán dẫn
1937集成电路电流输出 – Integrated circuit current output – Dòng điện đầu ra mạch tích hợp
1938半导体光电器件 – Semiconductor optoelectronic devices – Thiết bị quang điện tử bán dẫn
1939晶体管振荡器 – Transistor oscillator – Mạch dao động bóng bán dẫn
1940半导体材料掺杂 – Semiconductor material doping – Pha tạp vật liệu bán dẫn
1941半导体增益调节 – Semiconductor gain control – Điều chỉnh độ khuếch đại bán dẫn
1942集成电路电磁兼容性 – Integrated circuit electromagnetic compatibility – Tính tương thích điện từ mạch tích hợp
1943半导体内存 – Semiconductor memory – Bộ nhớ bán dẫn
1944半导体相对湿度 – Semiconductor relative humidity – Độ ẩm tương đối bán dẫn
1945集成电路电气参数 – Integrated circuit electrical parameters – Tham số điện mạch tích hợp
1946晶体管线性响应 – Transistor linear response – Phản ứng tuyến tính của bóng bán dẫn
1947半导体信号调节 – Semiconductor signal modulation – Điều chế tín hiệu bán dẫn
1948晶体管工作区 – Transistor operating region – Khu vực hoạt động của bóng bán dẫn
1949半导体光电探测 – Semiconductor photoelectric detection – Phát hiện quang điện bán dẫn
1950集成电路抗干扰性 – Integrated circuit anti-interference – Khả năng chống nhiễu mạch tích hợp
1951半导体导电路径 – Semiconductor conduction path – Đường dẫn điện bán dẫn
1952半导体电磁屏蔽 – Semiconductor electromagnetic shielding – Chắn điện từ bán dẫn
1953半导体缺陷 – Semiconductor defect – Khiếm khuyết bán dẫn
1954晶体管驱动能力 – Transistor driving capability – Khả năng điều khiển bóng bán dẫn
1955半导体动态响应 – Semiconductor dynamic response – Phản ứng động bán dẫn
1956集成电路接地 – Integrated circuit grounding – Đấu đất mạch tích hợp
1957半导体加工 – Semiconductor fabrication – Gia công bán dẫn
1958晶体管过载 – Transistor overload – Quá tải bóng bán dẫn
1959半导体光学性能 – Semiconductor optical properties – Tính chất quang học bán dẫn
1960半导体厚度 – Semiconductor thickness – Độ dày bán dẫn
1961半导体温度系数 – Semiconductor temperature coefficient – Hệ số nhiệt độ bán dẫn
1962集成电路带宽限制 – Integrated circuit bandwidth limitation – Hạn chế băng thông mạch tích hợp
1963集成电路噪声干扰 – Integrated circuit noise interference – Can thiệp tiếng ồn mạch tích hợp
1964晶体管饱和电流 – Transistor saturation current – Dòng bão hòa bóng bán dẫn
1965集成电路静态功耗 – Integrated circuit static power consumption – Mức tiêu thụ công suất tĩnh mạch tích hợp
1966半导体材料研究 – Semiconductor material research – Nghiên cứu vật liệu bán dẫn
1967晶体管放大器增益 – Transistor amplifier gain – Độ khuếch đại của bộ khuếch đại bóng bán dẫn
1968半导体电磁辐射 – Semiconductor electromagnetic radiation – Bức xạ điện từ bán dẫn
1969晶体管工作点 – Transistor operating point – Điểm làm việc bóng bán dẫn
1970集成电路热稳定性 – Integrated circuit thermal stability – Tính ổn định nhiệt mạch tích hợp
1971晶体管非线性失真 – Transistor nonlinear distortion – Biến dạng phi tuyến của bóng bán dẫn
1972半导体绝缘体 – Semiconductor insulator – Chất cách điện bán dẫn
1973晶体管衰减 – Transistor attenuation – Sự suy giảm bóng bán dẫn
1974半导体光学带隙 – Semiconductor optical bandgap – Dải cấm quang học bán dẫn
1975半导体晶体缺陷 – Semiconductor crystal defects – Khiếm khuyết tinh thể bán dẫn
1976晶体管电流增益特性 – Transistor current gain characteristics – Đặc tính độ khuếch đại dòng điện bóng bán dẫn
1977半导体高频性能 – Semiconductor high-frequency performance – Hiệu suất tần số cao bán dẫn
1978集成电路功耗分析 – Integrated circuit power consumption analysis – Phân tích mức tiêu thụ công suất mạch tích hợp
1979半导体散射效应 – Semiconductor scattering effect – Hiệu ứng tán xạ bán dẫn
1980半导体载流子浓度 – Semiconductor carrier concentration – Nồng độ hạt tải điện bán dẫn
1981集成电路电路布局 – Integrated circuit circuit layout – Bố trí mạch điện mạch tích hợp
1982晶体管放大特性 – Transistor amplification characteristics – Đặc tính khuếch đại bóng bán dẫn
1983半导体热功率 – Semiconductor thermal power – Công suất nhiệt bán dẫn
1984半导体分子束外延 – Semiconductor molecular beam epitaxy – Ngoại lai chùm phân tử bán dẫn
1985晶体管电压响应 – Transistor voltage response – Phản ứng điện áp bóng bán dẫn
1986半导体电子自旋 – Semiconductor electron spin – Spin điện tử bán dẫn
1987集成电路自恢复 – Integrated circuit self-healing – Tự phục hồi mạch tích hợp
1988晶体管非线性效应 – Transistor nonlinear effect – Hiệu ứng phi tuyến của bóng bán dẫn
1989半导体载流子寿命 – Semiconductor carrier lifetime – Thời gian sống của hạt tải điện bán dẫn
1990晶体管温度特性 – Transistor temperature characteristics – Đặc tính nhiệt độ của bóng bán dẫn
1991半导体波导 – Semiconductor waveguide – Dẫn sóng bán dẫn
1992集成电路制造过程 – Integrated circuit manufacturing process – Quy trình sản xuất mạch tích hợp
1993半导体调制解调器 – Semiconductor modulator-demodulator – Bộ điều chế giải điều chế bán dẫn
1994集成电路集成度提高 – Integrated circuit integration improvement – Tăng cường mức độ tích hợp mạch tích hợp
1995半导体退火 – Semiconductor annealing – Quá trình tôi luyện bán dẫn
1996集成电路性能优化 – Integrated circuit performance optimization – Tối ưu hóa hiệu suất mạch tích hợp
1997晶体管响应时间 – Transistor response time – Thời gian phản ứng của bóng bán dẫn
1998半导体光学性质 – Semiconductor optical properties – Tính chất quang học bán dẫn
1999集成电路硅片 – Integrated circuit silicon wafer – Wafer silicon mạch tích hợp
2000半导体载流子扩散 – Semiconductor carrier diffusion – Khuếch tán hạt tải điện bán dẫn
2001晶体管增益带宽 – Transistor gain bandwidth – Băng thông độ khuếch đại bóng bán dẫn
2002半导体效应 – Semiconductor effect – Hiệu ứng bán dẫn
2003集成电路模拟信号 – Integrated circuit analog signal – Tín hiệu tương tự mạch tích hợp
2004集成电路低功耗 – Integrated circuit low power – Mạch tích hợp tiêu thụ năng lượng thấp
2005晶体管电流饱和 – Transistor current saturation – Dòng điện bão hòa bóng bán dẫn
2006晶体管电源电流 – Transistor power supply current – Dòng điện nguồn bóng bán dẫn
2007半导体超晶格 – Semiconductor superlattice – Lưới siêu bán dẫn
2008半导体电子器件 – Semiconductor electronic devices – Thiết bị điện tử bán dẫn
2009晶体管反馈回路 – Transistor feedback loop – Mạch phản hồi bóng bán dẫn
2010半导体电场效应 – Semiconductor field effect – Hiệu ứng điện trường bán dẫn
2011集成电路抗干扰 – Integrated circuit anti-interference – Mạch tích hợp chống nhiễu
2012半导体材料的电导率 – Semiconductor material conductivity – Độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn
2013晶体管电流饱和区 – Transistor current saturation region – Vùng bão hòa dòng điện bóng bán dẫn
2014半导体器件封装 – Semiconductor device packaging – Đóng gói linh kiện bán dẫn
2015集成电路热设计 – Integrated circuit thermal design – Thiết kế nhiệt mạch tích hợp
2016半导体应力效应 – Semiconductor stress effect – Hiệu ứng ứng suất bán dẫn
2017集成电路电源系统 – Integrated circuit power system – Hệ thống nguồn mạch tích hợp
2018半导体缺陷控制 – Semiconductor defect control – Kiểm soát khiếm khuyết bán dẫn
2019集成电路工作原理 – Integrated circuit working principle – Nguyên lý hoạt động mạch tích hợp
2020晶体管输出阻抗 – Transistor output impedance – Điện trở ra bóng bán dẫn
2021半导体掺杂 – Semiconductor doping – Lọc tạp chất bán dẫn
2022晶体管响应速度 – Transistor response speed – Tốc độ phản ứng bóng bán dẫn
2023集成电路调制解调 – Integrated circuit modulation-demodulation – Mạch tích hợp điều chế giải điều chế
2024半导体芯片设计 – Semiconductor chip design – Thiết kế chip bán dẫn
2025集成电路工艺 – Integrated circuit process – Quy trình mạch tích hợp
2026晶体管增益压缩 – Transistor gain compression – Nén độ khuếch đại bóng bán dẫn
2027集成电路信号调节 – Integrated circuit signal modulation – Điều chỉnh tín hiệu mạch tích hợp
2028半导体磁性材料 – Semiconductor magnetic materials – Vật liệu bán dẫn từ tính
2029半导体载流子迁移率 – Semiconductor carrier mobility – Độ di chuyển của hạt tải điện bán dẫn
2030半导体光学器件 – Semiconductor optical devices – Thiết bị quang bán dẫn
2031晶体管频率响应特性 – Transistor frequency response characteristics – Đặc tính phản ứng tần số bóng bán dẫn
2032半导体器件模型 – Semiconductor device model – Mô hình linh kiện bán dẫn
2033半导体振荡器 – Semiconductor oscillator – Bộ tạo dao động bán dẫn
2034集成电路封装设计 – Integrated circuit packaging design – Thiết kế đóng gói mạch tích hợp
2035半导体传感器 – Semiconductor sensor – Cảm biến bán dẫn
2036半导体计算 – Semiconductor computation – Tính toán bán dẫn
2037半导体薄膜晶体管 – Semiconductor thin-film transistor – Bóng bán dẫn màng mỏng
2038半导体材料热性能 – Semiconductor material thermal properties – Tính chất nhiệt của vật liệu bán dẫn
2039半导体光学特性 – Semiconductor optical characteristics – Đặc tính quang học của bán dẫn
2040集成电路电源噪声 – Integrated circuit power noise – Tiếng ồn nguồn điện mạch tích hợp
2041半导体传输特性 – Semiconductor transmission characteristics – Đặc tính truyền dẫn của bán dẫn
2042晶体管直流特性 – Transistor DC characteristics – Đặc tính DC của bóng bán dẫn
2043集成电路制造工艺 – Integrated circuit fabrication process – Quy trình chế tạo mạch tích hợp
2044半导体电子结构 – Semiconductor electronic structure – Cấu trúc điện tử bán dẫn
2045晶体管失效模式 – Transistor failure mode – Mô hình hỏng hóc bóng bán dẫn
2046半导体光子晶体 – Semiconductor photonic crystal – Pha lê quang học bán dẫn
2047集成电路导热 – Integrated circuit thermal conductivity – Tính dẫn nhiệt mạch tích hợp
2048晶体管非线性特性 – Transistor nonlinear characteristics – Đặc tính phi tuyến tính bóng bán dẫn
2049集成电路电气设计 – Integrated circuit electrical design – Thiết kế điện mạch tích hợp
2050半导体掺杂技术 – Semiconductor doping technology – Công nghệ tạp chất bán dẫn
2051半导体光电性能 – Semiconductor optoelectronic properties – Tính quang điện bán dẫn
2052晶体管输入输出特性 – Transistor input-output characteristics – Đặc tính vào-ra bóng bán dẫn
2053集成电路高性能 – Integrated circuit high performance – Mạch tích hợp hiệu suất cao
2054半导体化学反应 – Semiconductor chemical reaction – Phản ứng hóa học bán dẫn
2055晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích số độ khuếch đại và băng thông bóng bán dẫn
2056集成电路封装工艺 – Integrated circuit packaging process – Quy trình đóng gói mạch tích hợp
2057半导体电流传输 – Semiconductor current transport – Vận chuyển dòng điện bán dẫn
2058晶体管信号处理 – Transistor signal processing – Xử lý tín hiệu bóng bán dẫn
2059集成电路故障分析 – Integrated circuit failure analysis – Phân tích hỏng hóc mạch tích hợp
2060半导体能带宽度 – Semiconductor band gap width – Độ rộng dải năng lượng bán dẫn
2061晶体管非线性效应 – Transistor nonlinear effects – Hiệu ứng phi tuyến tính bóng bán dẫn
2062半导体缺陷分析 – Semiconductor defect analysis – Phân tích khiếm khuyết bán dẫn
2063集成电路功能模块 – Integrated circuit functional modules – Mô-đun chức năng mạch tích hợp
2064半导体微加工 – Semiconductor microfabrication – Gia công vi mạch bán dẫn
2065半导体光学材料 – Semiconductor optical materials – Vật liệu quang học bán dẫn
2066集成电路热扩散 – Integrated circuit thermal diffusion – Khuếch tán nhiệt mạch tích hợp
2067半导体能带理论 – Semiconductor band theory – Lý thuyết dải năng lượng bán dẫn
2068晶体管电源噪声 – Transistor power noise – Tiếng ồn nguồn điện bóng bán dẫn
2069半导体微电子学 – Semiconductor microelectronics – Kỹ thuật vi điện tử bán dẫn
2070集成电路热模型 – Integrated circuit thermal model – Mô hình nhiệt mạch tích hợp
2071半导体光电器件 – Semiconductor optoelectronic devices – Thiết bị quang điện bán dẫn
2072晶体管增益阶跃 – Transistor gain step – Bước tăng độ khuếch đại bóng bán dẫn
2073半导体材料退火 – Semiconductor material annealing – Nhiệt luyện vật liệu bán dẫn
2074半导体层间接触 – Semiconductor interlayer contact – Liên kết giữa các lớp bán dẫn
2075半导体表面分析 – Semiconductor surface analysis – Phân tích bề mặt bán dẫn
2076晶体管电流模式 – Transistor current mode – Chế độ dòng điện bóng bán dẫn
2077集成电路结构优化 – Integrated circuit structure optimization – Tối ưu hóa cấu trúc mạch tích hợp
2078半导体器件测试 – Semiconductor device testing – Kiểm tra linh kiện bán dẫn
2079晶体管调制解调器 – Transistor modem – Bộ điều chế giải điều chế bóng bán dẫn
2080晶体管噪声分析 – Transistor noise analysis – Phân tích tiếng ồn bóng bán dẫn
2081半导体材料表面处理 – Semiconductor material surface treatment – Xử lý bề mặt vật liệu bán dẫn
2082晶体管增益与带宽 – Transistor gain and bandwidth – Độ khuếch đại và băng thông bóng bán dẫn
2083半导体应力工程 – Semiconductor stress engineering – Kỹ thuật ứng suất bán dẫn
2084晶体管调制 – Transistor modulation – Điều chế bóng bán dẫn
2085半导体金属化 – Semiconductor metallization – Mạ kim loại bán dẫn
2086集成电路晶体管 – Integrated circuit transistor – Bóng bán dẫn mạch tích hợp
2087半导体量子隧道 – Semiconductor quantum tunneling – Tunneling lượng tử bán dẫn
2088晶体管开关电路 – Transistor switching circuit – Mạch chuyển mạch bóng bán dẫn
2089半导体热扩散系数 – Semiconductor thermal diffusivity – Hệ số khuếch tán nhiệt bán dẫn
2090半导体层间电容 – Semiconductor interlayer capacitance – Điện dung giữa các lớp bán dẫn
2091半导体热性能测试 – Semiconductor thermal performance testing – Kiểm tra tính năng nhiệt bán dẫn
2092晶体管宽度 – Transistor width – Bề rộng bóng bán dẫn
2093半导体噪声抑制 – Semiconductor noise suppression – Chống nhiễu bán dẫn
2094集成电路仿真 – Integrated circuit simulation – Mô phỏng mạch tích hợp
2095半导体电流传感器 – Semiconductor current sensor – Cảm biến dòng điện bán dẫn
2096晶体管功率效率 – Transistor power efficiency – Hiệu suất công suất bóng bán dẫn
2097半导体工艺步骤 – Semiconductor process steps – Các bước quy trình bán dẫn
2098集成电路电源供应 – Integrated circuit power supply – Nguồn cung cấp mạch tích hợp
2099半导体光刻技术 – Semiconductor photolithography – Công nghệ quang khắc bán dẫn
2100半导体材料处理 – Semiconductor material processing – Xử lý vật liệu bán dẫn
2101半导体光电子学 – Semiconductor optoelectronics – Quang điện tử học bán dẫn
2102半导体高效能 – Semiconductor high efficiency – Hiệu suất cao bán dẫn
2103晶体管电流反馈 – Transistor current feedback – Phản hồi dòng điện bóng bán dẫn
2104半导体热失效 – Semiconductor thermal failure – Hỏng hóc nhiệt bán dẫn
2105晶体管模拟电路 – Transistor analog circuit – Mạch tương tự bóng bán dẫn
2106半导体半导体接触 – Semiconductor-semiconductor contact – Tiếp xúc bán dẫn-bán dẫn
2107集成电路电源管理 – Integrated circuit power management – Quản lý nguồn mạch tích hợp
2108半导体微电子器件 – Semiconductor microelectronic devices – Linh kiện vi điện tử bán dẫn
2109晶体管频率范围 – Transistor frequency range – Phạm vi tần số bóng bán dẫn
2110集成电路工艺开发 – Integrated circuit process development – Phát triển quy trình mạch tích hợp
2111晶体管热稳定性 – Transistor thermal stability – Tính ổn định nhiệt bóng bán dẫn
2112集成电路测试系统 – Integrated circuit testing system – Hệ thống kiểm tra mạch tích hợp
2113半导体材料生长 – Semiconductor material growth – Phát triển vật liệu bán dẫn
2114半导体掺杂 – Semiconductor doping – Tẩm doping bán dẫn
2115集成电路设计优化 – Integrated circuit design optimization – Tối ưu hóa thiết kế mạch tích hợp
2116半导体微型传感器 – Semiconductor micro-sensor – Cảm biến vi mô bán dẫn
2117晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ khuếch đại-băng thông bóng bán dẫn
2118半导体界面状态 – Semiconductor interface states – Trạng thái giao diện bán dẫn
2119半导体表面刻蚀 – Semiconductor surface etching – Khắc bề mặt bán dẫn
2120晶体管电流控制 – Transistor current control – Kiểm soát dòng điện bóng bán dẫn
2121半导体设备失效分析 – Semiconductor device failure analysis – Phân tích hỏng hóc thiết bị bán dẫn
2122集成电路模拟信号 – Integrated circuit analog signals – Tín hiệu tương tự mạch tích hợp
2123晶体管噪声源 – Transistor noise sources – Nguồn tiếng ồn bóng bán dẫn
2124集成电路电子设计自动化 – Integrated circuit electronic design automation – Tự động hóa thiết kế điện tử mạch tích hợp
2125半导体电导 – Semiconductor conductivity – Độ dẫn điện bán dẫn
2126半导体光伏效应 – Semiconductor photovoltaic effect – Hiệu ứng quang điện mặt trời bán dẫn
2127集成电路测试板 – Integrated circuit test board – Bảng kiểm tra mạch tích hợp
2128半导体薄膜沉积技术 – Semiconductor thin-film deposition technology – Công nghệ lắng đọng màng mỏng bán dẫn
2129集成电路模块化 – Integrated circuit modularization – Mô-đun hóa mạch tích hợp
2130半导体光电器件性能 – Semiconductor optoelectronic device performance – Hiệu suất thiết bị quang điện bán dẫn
2131半导体场效应 – Semiconductor field effect – Hiệu ứng trường bán dẫn
2132半导体带隙调节 – Semiconductor bandgap tuning – Điều chỉnh khoảng cách dải bán dẫn
2133集成电路电路板设计 – Integrated circuit circuit board design – Thiết kế bảng mạch điện tử mạch tích hợp
2134晶体管输出特性 – Transistor output characteristics – Đặc tính đầu ra bóng bán dẫn
2135集成电路电压控制 – Integrated circuit voltage control – Kiểm soát điện áp mạch tích hợp
2136半导体缺陷 – Semiconductor defects – Khiếm khuyết bán dẫn
2137晶体管直流工作点 – Transistor DC operating point – Điểm làm việc DC bóng bán dẫn
2138半导体电气性能 – Semiconductor electrical properties – Tính năng điện bán dẫn
2139半导体高频应用 – Semiconductor high-frequency applications – Ứng dụng tần số cao bán dẫn
2140晶体管正向特性 – Transistor forward characteristics – Đặc tính thuận bóng bán dẫn
2141半导体电子设备 – Semiconductor electronic devices – Thiết bị điện tử bán dẫn
2142集成电路电路优化 – Integrated circuit circuit optimization – Tối ưu hóa mạch mạch tích hợp
2143半导体光敏器件 – Semiconductor photosensitive devices – Thiết bị cảm quang bán dẫn
2144晶体管多级放大 – Transistor multi-stage amplification – Khuếch đại đa cấp bóng bán dẫn
2145集成电路设计流程 – Integrated circuit design flow – Quy trình thiết kế mạch tích hợp
2146半导体硅材料 – Semiconductor silicon materials – Vật liệu silic bán dẫn
2147半导体质量控制 – Semiconductor quality control – Kiểm soát chất lượng bán dẫn
2148晶体管电路 – Transistor circuit – Mạch bóng bán dẫn
2149半导体快速开关 – Semiconductor fast switching – Chuyển mạch nhanh bán dẫn
2150集成电路驱动器 – Integrated circuit driver – Bộ điều khiển mạch tích hợp
2151半导体光电耦合器 – Semiconductor optocoupler – Cặp quang bán dẫn
2152晶体管非线性 – Transistor non-linearity – Phi tuyến bóng bán dẫn
2153半导体功率控制 – Semiconductor power control – Điều khiển công suất bán dẫn
2154集成电路调制解调器 – Integrated circuit modem – Mô-đem mạch tích hợp
2155半导体双极型晶体管 – Semiconductor bipolar transistor – Bóng bán dẫn loại lưỡng cực
2156集成电路电压反馈 – Integrated circuit voltage feedback – Phản hồi điện áp mạch tích hợp
2157半导体电流控制器 – Semiconductor current controller – Bộ điều khiển dòng điện bán dẫn
2158半导体微型电路 – Semiconductor micro-circuit – Mạch vi mô bán dẫn
2159半导体电荷 – Semiconductor charge – Điện tích bán dẫn
2160半导体非线性效应 – Semiconductor non-linear effects – Hiệu ứng phi tuyến bán dẫn
2161半导体高电压应用 – Semiconductor high-voltage applications – Ứng dụng điện áp cao bán dẫn
2162晶体管工作模式 – Transistor operating mode – Chế độ làm việc bóng bán dẫn
2163半导体电流放大器 – Semiconductor current amplifier – Bộ khuếch đại dòng bán dẫn
2164半导体瞬态响应 – Semiconductor transient response – Phản ứng thoáng qua của bán dẫn
2165晶体管电压反馈 – Transistor voltage feedback – Phản hồi điện áp bóng bán dẫn
2166集成电路自适应设计 – Integrated circuit adaptive design – Thiết kế thích ứng mạch tích hợp
2167半导体自旋电子学 – Semiconductor spintronics – Điện tử học xoay bán dẫn
2168晶体管电流传输 – Transistor current transfer – Truyền tải dòng điện bóng bán dẫn
2169半导体温度稳定性 – Semiconductor thermal stability – Tính ổn định nhiệt của bán dẫn
2170晶体管电源噪声 – Transistor power supply noise – Nhiễu nguồn điện bóng bán dẫn
2171半导体薄膜光电效应 – Semiconductor thin-film photoelectric effect – Hiệu ứng quang điện màng mỏng bán dẫn
2172晶体管工作稳定性 – Transistor operational stability – Tính ổn định làm việc bóng bán dẫn
2173集成电路模拟电路 – Integrated circuit analog circuits – Mạch tương tự mạch tích hợp
2174半导体光电二极管 – Semiconductor photodiode – Điode quang bán dẫn
2175集成电路容错设计 – Integrated circuit fault-tolerant design – Thiết kế chống lỗi mạch tích hợp
2176晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Sản phẩm độ khuếch đại-băng thông của bóng bán dẫn
2177集成电路抗干扰 – Integrated circuit anti-interference – Kháng nhiễu mạch tích hợp
2178半导体压电效应 – Semiconductor piezoelectric effect – Hiệu ứng áp điện bán dẫn
2179集成电路电流控制 – Integrated circuit current control – Điều khiển dòng mạch tích hợp
2180半导体带隙工程 – Semiconductor bandgap engineering – Kỹ thuật khoảng cách dải bán dẫn
2181晶体管电流电压特性 – Transistor current-voltage characteristics – Đặc tính dòng điện-điện áp bóng bán dẫn
2182半导体非线性电路 – Semiconductor nonlinear circuit – Mạch phi tuyến bán dẫn
2183晶体管输入输出特性 – Transistor input-output characteristics – Đặc tính đầu vào-đầu ra bóng bán dẫn
2184半导体电磁兼容性 – Semiconductor electromagnetic compatibility – Tính tương thích điện từ của bán dẫn
2185晶体管高频应用 – Transistor high-frequency applications – Ứng dụng tần số cao bóng bán dẫn
2186集成电路光电接口 – Integrated circuit optoelectronic interface – Giao diện quang điện mạch tích hợp
2187半导体频率响应 – Semiconductor frequency response – Phản ứng tần số bán dẫn
2188晶体管噪声系数 – Transistor noise figure – Hệ số nhiễu bóng bán dẫn
2189集成电路电流源 – Integrated circuit current source – Nguồn dòng mạch tích hợp
2190半导体材料性能 – Semiconductor material properties – Tính năng vật liệu bán dẫn
2191晶体管谐波失真 – Transistor harmonic distortion – Biến dạng bậc cao bóng bán dẫn
2192集成电路抗噪声设计 – Integrated circuit noise immunity design – Thiết kế kháng nhiễu mạch tích hợp
2193半导体固体激光器 – Semiconductor solid-state laser – Laser rắn bán dẫn
2194半导体输入电阻 – Semiconductor input resistance – Điện trở đầu vào bán dẫn
2195半导体缺陷检测 – Semiconductor defect detection – Kiểm tra khiếm khuyết bán dẫn
2196集成电路延迟时间 – Integrated circuit delay time – Thời gian trễ mạch tích hợp
2197半导体功率消耗 – Semiconductor power dissipation – Tiêu thụ công suất bán dẫn
2198半导体射频器件 – Semiconductor RF devices – Thiết bị tần số vô tuyến bán dẫn
2199集成电路抗辐射设计 – Integrated circuit radiation-hardened design – Thiết kế chống bức xạ mạch tích hợp
2200晶体管动态响应 – Transistor dynamic response – Phản ứng động học bóng bán dẫn
2201集成电路互连网络 – Integrated circuit interconnect network – Mạng kết nối mạch tích hợp
2202半导体高效转换器 – Semiconductor high-efficiency converter – Bộ chuyển đổi hiệu suất cao bán dẫn
2203晶体管热管理 – Transistor thermal management – Quản lý nhiệt bóng bán dẫn
2204半导体电流传输门 – Semiconductor current transfer gate – Cổng truyền dòng bán dẫn
2205晶体管宽带响应 – Transistor broadband response – Phản ứng băng thông rộng bóng bán dẫn
2206半导体低功耗设计 – Semiconductor low-power design – Thiết kế tiết kiệm năng lượng bán dẫn
2207集成电路时钟电路 – Integrated circuit clock circuit – Mạch đồng hồ mạch tích hợp
2208半导体稳定性测试 – Semiconductor stability testing – Kiểm tra độ ổn định bán dẫn
2209晶体管射频性能测试 – Transistor RF performance testing – Kiểm tra hiệu suất tần số vô tuyến bóng bán dẫn
2210半导体表面改性 – Semiconductor surface modification – Sửa đổi bề mặt bán dẫn
2211半导体超导性 – Semiconductor superconductivity – Siêu dẫn bán dẫn
2212集成电路芯片 – Integrated circuit chip – Vi mạch tích hợp
2213半导体应用 – Semiconductor applications – Ứng dụng bán dẫn
2214晶体管开关损耗 – Transistor switching loss – Tổn thất chuyển mạch bóng bán dẫn
2215晶体管温度敏感性 – Transistor temperature sensitivity – Độ nhạy nhiệt của bóng bán dẫn
2216半导体低电压应用 – Semiconductor low-voltage applications – Ứng dụng điện áp thấp bán dẫn
2217集成电路动态响应 – Integrated circuit dynamic response – Phản ứng động mạch tích hợp
2218晶体管电流控制 – Transistor current control – Điều khiển dòng bóng bán dẫn
2219半导体阈值电压 – Semiconductor threshold voltage – Điện áp ngưỡng bán dẫn
2220半导体材料表面改性 – Semiconductor material surface modification – Sửa đổi bề mặt vật liệu bán dẫn
2221晶体管增益带宽 – Transistor gain-bandwidth – Độ khuếch đại-băng thông bóng bán dẫn
2222集成电路封装 – Integrated circuit packaging – Bao bì mạch tích hợp
2223半导体光敏元件 – Semiconductor photosensitive element – Linh kiện quang nhạy bán dẫn
2224晶体管电流增益 – Transistor current gain – Độ khuếch đại dòng bóng bán dẫn
2225半导体电荷积累 – Semiconductor charge accumulation – Tích lũy điện tích bán dẫn
2226晶体管射频响应 – Transistor RF response – Phản ứng tần số vô tuyến bóng bán dẫn
2227半导体电流源 – Semiconductor current source – Nguồn dòng bán dẫn
2228晶体管增益特性 – Transistor gain characteristics – Đặc tính khuếch đại bóng bán dẫn
2229集成电路系统设计 – Integrated circuit system design – Thiết kế hệ thống mạch tích hợp
2230半导体开关特性 – Semiconductor switching characteristics – Đặc tính chuyển mạch bán dẫn
2231半导体材料工程 – Semiconductor material engineering – Kỹ thuật vật liệu bán dẫn
2232半导体电子传输 – Semiconductor electronic transport – Vận chuyển điện tử bán dẫn
2233半导体工艺技术 – Semiconductor process technology – Công nghệ quy trình bán dẫn
2234集成电路优化 – Integrated circuit optimization – Tối ưu hóa mạch tích hợp
2235集成电路传输特性 – Integrated circuit transmission characteristics – Đặc tính truyền tải mạch tích hợp
2236晶体管交流响应 – Transistor AC response – Phản ứng AC bóng bán dẫn
2237半导体微处理器 – Semiconductor microprocessor – Vi xử lý bán dẫn
2238晶体管增益电流 – Transistor gain current – Dòng khuếch đại bóng bán dẫn
2239半导体元件特性 – Semiconductor device characteristics – Đặc tính linh kiện bán dẫn
2240半导体制造工艺 – Semiconductor manufacturing process – Quy trình sản xuất bán dẫn
2241晶体管反馈电路 – Transistor feedback circuit – Mạch phản hồi bóng bán dẫn
2242半导体热阻 – Semiconductor thermal resistance – Điện trở nhiệt bán dẫn
2243集成电路芯片设计 – Integrated circuit chip design – Thiết kế vi mạch tích hợp
2244半导体材料的导电性 – Semiconductor material conductivity – Tính dẫn điện của vật liệu bán dẫn
2245半导体电路模拟 – Semiconductor circuit simulation – Mô phỏng mạch bán dẫn
2246半导体自我修复 – Semiconductor self-healing – Tự sửa chữa bán dẫn
2247晶体管交流工作点 – Transistor AC operating point – Điểm làm việc AC bóng bán dẫn
2248半导体环境适应性 – Semiconductor environmental adaptability – Khả năng thích ứng môi trường bán dẫn
2249集成电路动态测试 – Integrated circuit dynamic testing – Kiểm tra động mạch tích hợp
2250集成电路高速传输 – Integrated circuit high-speed transmission – Truyền tải tốc độ cao mạch tích hợp
2251半导体电磁兼容性 – Semiconductor electromagnetic compatibility – Tương thích điện từ bán dẫn
2252晶体管负载阻抗 – Transistor load impedance – Điện trở tải bóng bán dẫn
2253集成电路设计平台 – Integrated circuit design platform – Nền tảng thiết kế mạch tích hợp
2254半导体薄膜工艺 – Semiconductor thin-film process – Quy trình màng mỏng bán dẫn
2255晶体管动态响应 – Transistor dynamic response – Phản ứng động bóng bán dẫn
2256集成电路信号完整性 – Integrated circuit signal integrity – Tính toàn vẹn tín hiệu mạch tích hợp
2257半导体热管理技术 – Semiconductor thermal management technology – Công nghệ quản lý nhiệt bán dẫn
2258晶体管开关动态损耗 – Transistor switching dynamic loss – Tổn thất động khi chuyển mạch bóng bán dẫn
2259半导体存储芯片 – Semiconductor memory chip – Chip nhớ bán dẫn
2260集成电路通信接口 – Integrated circuit communication interface – Giao diện truyền thông mạch tích hợp
2261半导体介电材料 – Semiconductor dielectric material – Vật liệu điện môi bán dẫn
2262半导体电荷迁移率 – Semiconductor charge mobility – Độ linh động điện tích bán dẫn
2263半导体异质结结构 – Semiconductor heterojunction structure – Cấu trúc dị thể bán dẫn
2264半导体传感器技术 – Semiconductor sensor technology – Công nghệ cảm biến bán dẫn
2265集成电路片上系统 – Integrated circuit system-on-chip (SoC) – Hệ thống trên chip mạch tích hợp
2266半导体量子点技术 – Semiconductor quantum dot technology – Công nghệ chấm lượng tử bán dẫn
2267晶体管截止区 – Transistor cutoff region – Vùng ngắt bóng bán dẫn
2268集成电路噪声抑制 – Integrated circuit noise suppression – Ức chế nhiễu mạch tích hợp
2269半导体热膨胀系数 – Semiconductor thermal expansion coefficient – Hệ số giãn nở nhiệt bán dẫn
2270晶体管增益带宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích băng thông khuếch đại bóng bán dẫn
2271集成电路电磁干扰滤波 – Integrated circuit EMI filtering – Lọc nhiễu điện từ mạch tích hợp
2272晶体管温度特性 – Transistor temperature characteristics – Đặc tính nhiệt bóng bán dẫn
2273半导体静电放电保护 – Semiconductor ESD protection – Bảo vệ chống phóng tĩnh điện bán dẫn
2274集成电路晶圆测试 – Integrated circuit wafer testing – Kiểm tra tấm wafer mạch tích hợp
2275半导体芯片光刻 – Semiconductor chip lithography – Quang khắc chip bán dẫn
2276集成电路功耗管理 – Integrated circuit power consumption management – Quản lý tiêu thụ năng lượng mạch tích hợp
2277晶体管线性区域 – Transistor linear region – Vùng tuyến tính bóng bán dẫn
2278半导体电流驱动能力 – Semiconductor current driving capability – Khả năng dẫn dòng bán dẫn
2279集成电路芯片封装材料 – Integrated circuit chip packaging materials – Vật liệu đóng gói chip mạch tích hợp
2280半导体电子迁移 – Semiconductor electron migration – Sự di chuyển của electron bán dẫn
2281晶体管负载曲线 – Transistor load line – Đường cong tải bóng bán dẫn
2282半导体高导电性材料 – Semiconductor high-conductivity materials – Vật liệu dẫn điện cao bán dẫn
2283晶体管静态功耗 – Transistor static power consumption – Công suất tiêu thụ tĩnh bóng bán dẫn
2284半导体激光焊接技术 – Semiconductor laser welding technology – Công nghệ hàn laser bán dẫn
2285集成电路数字设计 – Integrated circuit digital design – Thiết kế số mạch tích hợp
2286晶体管跨导 – Transistor transconductance – Độ dẫn truyền bóng bán dẫn
2287集成电路光电检测 – Integrated circuit optoelectronic detection – Phát hiện quang điện mạch tích hợp
2288晶体管放大系数 – Transistor amplification factor – Hệ số khuếch đại bóng bán dẫn
2289半导体离子注入技术 – Semiconductor ion implantation technology – Công nghệ cấy ion bán dẫn
2290集成电路故障分析 – Integrated circuit failure analysis – Phân tích lỗi mạch tích hợp
2291晶体管阻抗匹配 – Transistor impedance matching – Khớp trở kháng bóng bán dẫn
2292集成电路时钟分配 – Integrated circuit clock distribution – Phân phối xung nhịp mạch tích hợp
2293半导体材料掺杂浓度 – Semiconductor material doping concentration – Nồng độ pha tạp vật liệu bán dẫn
2294晶体管热耗散 – Transistor thermal dissipation – Tản nhiệt bóng bán dẫn
2295半导体衬底技术 – Semiconductor substrate technology – Công nghệ đế bán dẫn
2296半导体键合工艺 – Semiconductor bonding process – Quy trình liên kết bán dẫn
2297晶体管小信号分析 – Transistor small-signal analysis – Phân tích tín hiệu nhỏ bóng bán dẫn
2298半导体薄膜晶体管 – Semiconductor thin-film transistor (TFT) – Transistor màng mỏng bán dẫn
2299集成电路分布电容 – Integrated circuit parasitic capacitance – Điện dung ký sinh mạch tích hợp
2300晶体管通道长度 – Transistor channel length – Chiều dài kênh bóng bán dẫn
2301半导体制造自动化 – Semiconductor manufacturing automation – Tự động hóa sản xuất bán dẫn
2302半导体高压技术 – Semiconductor high-voltage technology – Công nghệ cao áp bán dẫn
2303晶体管栅极电压 – Transistor gate voltage – Điện áp cổng bóng bán dẫn
2304半导体热处理工艺 – Semiconductor thermal treatment process – Quy trình xử lý nhiệt bán dẫn
2305集成电路低功耗设计 – Integrated circuit low-power design – Thiết kế tiêu thụ năng lượng thấp mạch tích hợp
2306半导体晶圆尺寸 – Semiconductor wafer size – Kích thước tấm wafer bán dẫn
2307半导体电子束曝光 – Semiconductor electron beam lithography – Quang khắc bằng chùm tia điện tử bán dẫn
2308晶体管漂移特性 – Transistor drift characteristics – Đặc tính trôi bóng bán dẫn
2309半导体多层互连 – Semiconductor multilayer interconnect – Kết nối liên tầng bán dẫn
2310集成电路时钟抖动 – Integrated circuit clock jitter – Độ dao động xung nhịp mạch tích hợp
2311半导体电阻温度系数 – Semiconductor temperature coefficient of resistance – Hệ số nhiệt điện trở bán dẫn
2312晶体管传输特性 – Transistor transfer characteristics – Đặc tính truyền tải bóng bán dẫn
2313半导体柔性基板 – Semiconductor flexible substrate – Đế linh hoạt bán dẫn
2314集成电路片内互连 – Integrated circuit on-chip interconnect – Kết nối liên tầng nội chip mạch tích hợp
2315半导体量子器件 – Semiconductor quantum devices – Thiết bị lượng tử bán dẫn
2316集成电路封装密度 – Integrated circuit packaging density – Mật độ đóng gói mạch tích hợp
2317半导体真空镀膜 – Semiconductor vacuum coating – Mạ chân không bán dẫn
2318集成电路片上系统 – Integrated circuit system on chip (SoC) – Hệ thống trên chip mạch tích hợp
2319半导体光伏器件 – Semiconductor photovoltaic devices – Thiết bị quang điện bán dẫn
2320晶体管电荷分布 – Transistor charge distribution – Phân bố điện tích bóng bán dẫn
2321半导体纳米线技术 – Semiconductor nanowire technology – Công nghệ dây nano bán dẫn
2322晶体管寄生效应 – Transistor parasitic effects – Hiệu ứng ký sinh bóng bán dẫn
2323半导体氧化物薄膜 – Semiconductor oxide thin film – Màng mỏng oxit bán dẫn
2324集成电路低延迟设计 – Integrated circuit low-latency design – Thiết kế độ trễ thấp mạch tích hợp
2325晶体管非线性失真 – Transistor nonlinear distortion – Biến dạng phi tuyến bóng bán dẫn
2326半导体分子束外延 – Semiconductor molecular beam epitaxy – Công nghệ epitaxy chùm phân tử bán dẫn
2327集成电路电磁兼容性 – Integrated circuit electromagnetic compatibility – Tương thích điện từ của mạch tích hợp
2328半导体微机械系统 – Semiconductor microelectromechanical systems (MEMS) – Hệ thống cơ điện tử vi mô bán dẫn
2329晶体管击穿模式 – Transistor breakdown mode – Chế độ đánh thủng bóng bán dẫn
2330半导体表面能控制 – Semiconductor surface energy control – Kiểm soát năng lượng bề mặt bán dẫn
2331集成电路片上光子学 – Integrated circuit on-chip photonics – Quang học tích hợp trên chip
2332半导体场效应晶体管 – Semiconductor field-effect transistor (FET) – Bóng bán dẫn trường (FET)
2333晶体管源极漏极电压 – Transistor source-drain voltage – Điện áp cực nguồn-cực thoát bóng bán dẫn
2334半导体热传导性能 – Semiconductor thermal conductivity – Độ dẫn nhiệt bán dẫn
2335集成电路电荷泵设计 – Integrated circuit charge pump design – Thiết kế bơm điện tích mạch tích hợp
2336晶体管静态工作点 – Transistor static operating point – Điểm làm việc tĩnh của bóng bán dẫn
2337集成电路开关电源 – Integrated circuit switching power supply – Nguồn điện chuyển mạch mạch tích hợp
2338半导体绝缘栅极技术 – Semiconductor insulated gate technology – Công nghệ cổng cách điện bán dẫn
2339晶体管失真系数 – Transistor distortion coefficient – Hệ số biến dạng của bóng bán dẫn
2340半导体离子束加工 – Semiconductor ion beam processing – Gia công bằng chùm ion bán dẫn
2341集成电路热管理系统 – Integrated circuit thermal management system – Hệ thống quản lý nhiệt mạch tích hợp
2342晶体管截止电流 – Transistor cutoff current – Dòng điện ngưng bóng bán dẫn
2343半导体高频响应 – Semiconductor high-frequency response – Đáp ứng tần số cao bán dẫn
2344集成电路噪声优化 – Integrated circuit noise optimization – Tối ưu hóa nhiễu mạch tích hợp
2345晶体管电流增益 – Transistor current gain – Hệ số khuếch đại dòng của bóng bán dẫn
2346半导体非晶态材料 – Semiconductor amorphous materials – Vật liệu vô định hình bán dẫn
2347半导体等离子体技术 – Semiconductor plasma technology – Công nghệ plasma bán dẫn
2348集成电路功耗分析 – Integrated circuit power consumption analysis – Phân tích tiêu thụ năng lượng mạch tích hợp
2349晶体管饱和电压 – Transistor saturation voltage – Điện áp bão hòa bóng bán dẫn
2350半导体界面状态密度 – Semiconductor interface state density – Mật độ trạng thái bề mặt bán dẫn
2351集成电路电磁屏蔽 – Integrated circuit electromagnetic shielding – Che chắn điện từ mạch tích hợp
2352半导体薄膜堆积 – Semiconductor thin film deposition – Sự lắng đọng màng mỏng bán dẫn
2353晶体管动态范围 – Transistor dynamic range – Dải động bóng bán dẫn
2354半导体高迁移率材料 – Semiconductor high-mobility materials – Vật liệu có độ linh động cao bán dẫn
2355集成电路测试模式 – Integrated circuit test mode – Chế độ kiểm tra mạch tích hợp
2356半导体载流子复合 – Semiconductor carrier recombination – Tái hợp hạt dẫn bán dẫn
2357晶体管增益频宽积 – Transistor gain-bandwidth product – Tích băng thông khuếch đại bóng bán dẫn
2358半导体掺杂分布 – Semiconductor doping distribution – Phân bố pha tạp bán dẫn
2359集成电路互补设计 – Integrated circuit complementary design – Thiết kế bổ trợ mạch tích hợp
2360半导体晶圆加工 – Semiconductor wafer processing – Chế tạo tấm wafer bán dẫn
2361集成电路逻辑优化 – Integrated circuit logic optimization – Tối ưu hóa logic mạch tích hợp

Đánh Giá Chất Lượng Đào Tạo Các Khóa Học Tiếng Trung Tại Trung Tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu

Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu, với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, đặc biệt là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, luôn đem đến những khóa học chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của từng học viên. Những học viên đã và đang theo học tại trung tâm đều đưa ra những đánh giá rất tích cực về các khóa học tiếng Trung tại Quận Thanh Xuân. Dưới đây là những đánh giá chi tiết từ các học viên về từng khóa học.

1. Khóa Học Tiếng Trung Thực Dụng

Học viên: Nguyễn Thị Lan

“Khóa học tiếng Trung thực dụng tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu thực sự là một bước ngoặt quan trọng trong quá trình học tiếng Trung của tôi. Trước đây, tôi chỉ biết một ít từ vựng và ngữ pháp cơ bản, nhưng sau khóa học này, tôi có thể giao tiếp tự tin với người Trung Quốc trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết, sử dụng các phương pháp giao tiếp trực tiếp, giúp học viên hiểu sâu và áp dụng ngay lập tức vào thực tế. Các bài học về tình huống giao tiếp hàng ngày như mua sắm, hỏi đường, và thảo luận công việc giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống. Các bài tập thực hành và cách thầy tổ chức lớp học cũng rất hợp lý, luôn tạo không gian thoải mái để học viên thực hành và học hỏi từ những sai lầm. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp của mình đã tiến bộ rõ rệt, và tôi quyết định sẽ tiếp tục học các khóa nâng cao tại đây.”

2. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Trần Minh Quân

“Với công việc hiện tại của tôi trong ngành bán dẫn, tôi cần phải sử dụng tiếng Trung để giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật và thương mại. Khóa học tiếng Trung Chip Bán dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế khóa học rất sát với thực tế công việc của tôi. Thầy không chỉ dạy từ vựng chuyên ngành mà còn cung cấp những ví dụ rất cụ thể về cách sử dụng từ ngữ trong các tình huống giao tiếp trong ngành bán dẫn. Nhờ khóa học này, tôi có thể dễ dàng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và báo cáo, đồng thời giao tiếp với các kỹ sư và đối tác một cách chuyên nghiệp hơn. Điều tôi ấn tượng nhất là cách thầy kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp học viên vừa hiểu được ngữ pháp, vừa áp dụng được ngay vào công việc.”

3. Khóa Học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn

Học viên: Lê Quốc Duy

“Khóa học tiếng Trung Vi mạch Bán dẫn tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai làm việc trong ngành vi mạch. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khá nhiều khó khăn khi đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật từ các đối tác Trung Quốc, vì các thuật ngữ chuyên ngành khá phức tạp. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi vượt qua vấn đề đó. Thầy Vũ đã thiết kế chương trình học rất cụ thể, giúp tôi làm quen với các thuật ngữ trong ngành vi mạch và cách sử dụng chúng trong các cuộc trao đổi công việc. Điều đặc biệt tôi thích là thầy luôn tạo cơ hội cho học viên thảo luận và thực hành giao tiếp trực tiếp, từ đó tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc họp hay thảo luận kỹ thuật bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, khả năng chuyên môn và giao tiếp của tôi đã được nâng cao rõ rệt.”

4. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Phạm Minh Tuấn

“Khóa học tiếng Trung Thương mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh quốc tế. Tôi chủ yếu làm việc với các đối tác Trung Quốc, và trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy gặp khó khăn trong việc đàm phán và thảo luận các điều khoản hợp đồng. Nhưng sau khóa học này, tôi đã có thể sử dụng tiếng Trung một cách tự tin trong các tình huống giao tiếp thương mại. Thầy Vũ dạy rất tận tình, cung cấp nhiều tình huống thực tế, từ việc thảo luận giá cả, ký hợp đồng đến xử lý các tình huống bất ngờ trong thương mại. Tôi đặc biệt đánh giá cao phương pháp giảng dạy của thầy khi luôn chú trọng việc luyện tập giao tiếp và ứng dụng ngay lập tức những kiến thức học được vào công việc. Đây là một khóa học rất thiết thực và bổ ích.”

5. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Nguyễn Minh Khoa

“Khóa học tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là nhân viên của một công ty dầu khí quốc tế, tôi thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và sản xuất. Khóa học này giúp tôi làm quen với các thuật ngữ và ngữ pháp chuyên ngành, đồng thời thầy Nguyễn Minh Vũ cũng chia sẻ những kinh nghiệm thực tế trong giao tiếp, từ việc trao đổi hợp đồng, đàm phán điều khoản đến xử lý các tình huống phát sinh trong công việc. Những bài học thực tế giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác và đã mở ra nhiều cơ hội hợp tác mới. Tôi rất hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại đây.”

6. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Vũ Thị Hồng

“Do điều kiện công việc không cho phép tôi học trực tiếp tại trung tâm, tôi quyết định tham gia khóa học tiếng Trung online tại Trung tâm Master Edu. Đây là một quyết định rất đúng đắn. Khóa học online với Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng tiếng Trung. Các bài giảng được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu, và thầy luôn hỗ trợ học viên trong suốt quá trình học. Phương pháp học trực tuyến rất tiện lợi, tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi, và thực hành giao tiếp trực tiếp với thầy qua các buổi học trực tuyến. Tôi cảm thấy khóa học này rất hữu ích và giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung một cách nhanh chóng.”

7. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Trần Quang Hieu

“Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất kỹ lưỡng, không chỉ giúp tôi hiểu rõ các kiến thức ngữ pháp và từ vựng mà còn luyện tập cho tôi các kỹ năng làm bài thi. Những chiến lược thi cử mà thầy chia sẻ giúp tôi tự tin hơn khi bước vào kỳ thi. Tôi rất thích phương pháp dạy của thầy, vì thầy không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn kết hợp nhiều bài tập thực hành để tôi có thể kiểm tra và củng cố kiến thức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã hoàn toàn chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK và chắc chắn sẽ đạt điểm cao.”

8. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp

Học viên: Lê Thị Thanh

“Khóa học HSKK tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu thật sự là một trải nghiệm tuyệt vời. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các kỹ năng thi HSKK mà còn hướng dẫn tôi cách chuẩn bị tâm lý khi thi. Thầy rất tâm huyết trong việc giải thích kỹ từng câu hỏi và cách phát âm chính xác, giúp tôi cải thiện khả năng nghe và nói rất nhiều. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung và đã đạt được kết quả tốt trong kỳ thi HSKK.”

Các khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn mang đến những trải nghiệm học tập tuyệt vời, với sự giảng dạy chuyên nghiệp từ Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Học viên từ các lĩnh vực khác nhau đều có thể tìm thấy các khóa học phù hợp với nhu cầu học tiếng Trung của mình tại đây, từ giao tiếp cơ bản đến chuyên ngành.

9. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Vũ Minh Tùng

“Khóa học tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp trong công việc. Là nhân viên logistics tại một công ty xuất nhập khẩu, tôi cần thường xuyên liên lạc với các đối tác và nhà cung cấp Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp khá nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Nhưng từ khi tham gia lớp học, tôi đã được Thầy Nguyễn Minh Vũ hướng dẫn rất tận tình, từ cách sử dụng từ vựng đến các tình huống giao tiếp trong logistics. Các bài học về quy trình vận chuyển, thanh toán quốc tế, và các vấn đề liên quan đến giao nhận hàng hóa đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Phương pháp giảng dạy của thầy rất thực tế và dễ hiểu, giúp tôi không chỉ học tiếng Trung mà còn hiểu rõ hơn về ngành logistics. Khóa học này thực sự rất bổ ích và tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc hàng ngày.”

10. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Trần Thị Thu Hà

“Với công việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, tôi luôn gặp phải những thách thức khi cần giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Thế nhưng sau khi tham gia khóa học tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu, tôi đã cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp và xử lý công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành mà còn dạy tôi cách chuẩn bị và đàm phán hợp đồng, làm thủ tục hải quan và xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình giao nhận hàng hóa. Thầy luôn chia sẻ các ví dụ thực tế, điều này giúp tôi dễ dàng áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày. Sau khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn trong việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc và xử lý các thủ tục xuất nhập khẩu một cách nhanh chóng và hiệu quả hơn.”

11. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Nguyễn Hữu Duy

“Khóa học tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc kinh doanh trên các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc tìm kiếm và liên lạc với các nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Tuy nhiên, nhờ khóa học này, tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung để tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và đặt hàng trực tuyến. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn rất chi tiết các bước từ tìm kiếm sản phẩm đến giao tiếp với người bán, giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức khi nhập hàng từ Trung Quốc. Ngoài ra, các bài học thực tế về cách xử lý các vấn đề trong quá trình mua sắm trên Taobao và 1688 cũng rất hữu ích. Khóa học này thực sự giúp tôi phát triển công việc kinh doanh của mình một cách thuận lợi hơn.”

12. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Lê Thị Lan Anh

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu là khóa học mà tôi tìm kiếm từ lâu. Là một người kinh doanh, tôi luôn mong muốn nhập hàng trực tiếp từ các nhà cung cấp Trung Quốc để giảm chi phí. Tuy nhiên, việc giao tiếp và thương lượng với các nhà cung cấp Trung Quốc là một thử thách lớn đối với tôi. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được cách tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, thương lượng giá cả và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy, giúp tôi hiểu rõ quy trình nhập hàng và các vấn đề liên quan đến vận chuyển, thanh toán quốc tế. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc và kinh doanh hiệu quả hơn.”

13. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín

Học viên: Phan Ngọc Bích

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán cho công ty xuất nhập khẩu. Trước đây, tôi phải làm việc với các báo cáo tài chính và hóa đơn từ các đối tác Trung Quốc, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc đọc hiểu các tài liệu này. Sau khi tham gia khóa học, tôi không chỉ hiểu rõ hơn về các thuật ngữ kế toán mà còn nắm được cách giao tiếp và xử lý các vấn đề tài chính liên quan đến công ty Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tình chỉ dẫn và luôn đưa ra những tình huống thực tế trong công việc. Khóa học đã giúp tôi tăng khả năng chuyên môn và tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Đặc biệt, thầy cũng chia sẻ nhiều kinh nghiệm hữu ích về việc làm thủ tục kế toán quốc tế và các vấn đề tài chính trong môi trường giao dịch quốc tế.”

14. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Nguyễn Thị Thanh Thảo

“Vì công việc bận rộn và không thể tham gia học trực tiếp, tôi đã chọn học khóa Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu. Đây là một lựa chọn tuyệt vời. Các bài giảng online được xây dựng rất rõ ràng và dễ hiểu. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn tạo cơ hội cho học viên thực hành và giao tiếp trực tiếp qua các buổi học trực tuyến. Tôi rất ấn tượng với phương pháp giảng dạy của thầy, khi luôn tạo ra một không gian học tập thoải mái và giúp học viên có thể tự do trao đổi và giải đáp các thắc mắc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình đã tiến bộ rất nhiều và tôi sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại đây.”

15. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Đặng Minh Tuấn

“Khóa học HSK 9 cấp tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu thực sự rất hữu ích đối với tôi. Tôi đã học tiếng Trung từ lâu nhưng vẫn chưa tự tin vào khả năng sử dụng tiếng Trung của mình. Sau khi tham gia khóa học HSK 9 cấp, tôi đã hiểu được những khái niệm cốt lõi trong tiếng Trung và các kỹ năng cần thiết để hoàn thành bài thi HSK. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và bài bản, giúp tôi không chỉ nắm vững ngữ pháp và từ vựng mà còn nâng cao khả năng nghe, nói, đọc và viết. Các bài tập thực hành và các chiến lược làm bài thi giúp tôi có thể áp dụng ngay vào kỳ thi HSK. Tôi cảm thấy rất tự tin khi tham gia kỳ thi HSK và chắc chắn sẽ đạt được kết quả cao.”

Với sự tận tâm và chuyên nghiệp trong giảng dạy, Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu đã giúp hàng ngàn học viên cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình trong các lĩnh vực khác nhau, từ giao tiếp thực tế đến các ngành nghề chuyên sâu. Các khóa học tại đây không chỉ cung cấp kiến thức vững chắc mà còn mang lại những kỹ năng thực tiễn cần thiết cho công việc và cuộc sống.

16. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp

Học viên: Lê Thị Thanh Hương

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp tại Trung tâm Master Edu là một sự khởi đầu tuyệt vời cho tôi trong hành trình học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi chưa từng học tiếng Trung và gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp cơ bản. Nhưng sau khi tham gia khóa học HSKK Sơ Cấp của thầy Nguyễn Minh Vũ, tôi đã có thể giao tiếp một cách tự tin hơn trong những tình huống đơn giản như giới thiệu bản thân, hỏi đường, hay giao tiếp với bạn bè Trung Quốc. Thầy giảng dạy rất dễ hiểu, luôn tạo ra không khí học tập vui vẻ và thoải mái. Tôi đặc biệt ấn tượng với phương pháp luyện phát âm của thầy, giúp tôi cải thiện rất nhanh kỹ năng phát âm và nghe. Khóa học này thực sự là nền tảng vững chắc để tôi tiếp tục học nâng cao và sử dụng tiếng Trung trong công việc sau này.”

17. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp

Học viên: Nguyễn Văn An

“Sau khi hoàn thành khóa học HSKK Sơ Cấp, tôi quyết định đăng ký khóa HSKK Trung Cấp tại Trung tâm Master Edu. Đây là một quyết định đúng đắn. Khóa học này giúp tôi cải thiện khả năng nghe, nói và đọc tiếng Trung một cách toàn diện hơn. Các bài học được thiết kế bài bản, với các chủ đề phong phú và thực tế, từ đó giúp tôi phát triển vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiệt tình trong việc giải thích và luôn tạo ra các tình huống thực tế để học viên có thể luyện tập. Bài kiểm tra cuối khóa giúp tôi tự đánh giá được trình độ và xác định được những điểm yếu cần cải thiện. Khóa học này thực sự rất hữu ích cho những ai muốn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.”

18. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp

Học viên: Phan Quang Hải

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết sâu sắc hơn về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc. Với trình độ tiếng Trung tương đối cao, tôi mong muốn cải thiện khả năng nói và nghe trong các tình huống giao tiếp phức tạp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế khóa học rất phù hợp với nhu cầu của tôi. Thầy cung cấp cho tôi các chủ đề giao tiếp chuyên sâu như thảo luận về các vấn đề xã hội, kinh tế, và thậm chí là chính trị. Các bài học đều rất thực tế và mang tính ứng dụng cao, giúp tôi hiểu rõ hơn về cách sử dụng tiếng Trung trong môi trường chuyên nghiệp. Khóa học cũng giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSKK Cao Cấp. Tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao tiếp với người bản ngữ và có thể sử dụng tiếng Trung trong các tình huống phức tạp trong công việc.”

19. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Trần Minh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu là một trong những khóa học mà tôi rất mong chờ khi bắt đầu học tiếng Trung. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp thương mại, hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình làm việc trong môi trường kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và đưa ra nhiều tình huống thực tế trong công việc, giúp tôi học cách đàm phán, ký kết hợp đồng, và xử lý các vấn đề phát sinh trong giao dịch. Các bài học thực hành với những tình huống cụ thể trong công việc đã giúp tôi tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Khóa học thực sự rất bổ ích và tôi sẽ tiếp tục học nâng cao tại Trung tâm.”

20. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Bùi Thị Lan

“Với công việc trong ngành dầu khí, tôi cần hiểu và sử dụng tiếng Trung để làm việc với các đối tác, nhà cung cấp và đồng nghiệp Trung Quốc. Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, từ đó giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và chuyên sâu về các vấn đề liên quan đến ngành dầu khí, từ quy trình khai thác, vận chuyển, đến các vấn đề về an toàn lao động và bảo vệ môi trường. Khóa học cũng giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp và thảo luận về các vấn đề kỹ thuật và tài chính trong ngành dầu khí. Tôi rất hài lòng về chất lượng đào tạo tại Trung tâm và sẽ giới thiệu cho đồng nghiệp của mình.”

21. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Lâm Minh Hoàng

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất đặc biệt và chuyên sâu. Tôi làm việc trong lĩnh vực sản xuất chip bán dẫn và thường xuyên phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ kỹ thuật và thương mại liên quan đến ngành. Nhưng từ khi tham gia khóa học này, tôi đã có thể giao tiếp một cách dễ dàng hơn và hiểu rõ các quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật trong ngành chip bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn cung cấp những ví dụ thực tế và dễ hiểu, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Tôi cảm thấy rất tự tin khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”

22. Khóa Học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn

Học viên: Phạm Thành Long

“Khóa học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi vượt qua những khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong ngành công nghiệp vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết về các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến vi mạch và chip bán dẫn, từ đó giúp tôi có thể hiểu và trao đổi các vấn đề kỹ thuật dễ dàng hơn. Các bài học thực hành với tình huống cụ thể trong công việc rất hữu ích, giúp tôi áp dụng kiến thức vào thực tế. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc học tiếng Trung chuyên ngành vi mạch bán dẫn.”

Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn được đánh giá cao bởi học viên nhờ sự chuyên môn sâu sắc của Thầy Nguyễn Minh Vũ cùng phương pháp giảng dạy thực tế, dễ hiểu và đầy đủ. Học viên có thể nhận thấy sự tiến bộ rõ rệt trong khả năng sử dụng tiếng Trung qua từng khóa học.

23. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Nguyễn Hoàng Nam

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất hợp lý cho tôi trong công việc. Tôi đang làm trong ngành logistics và cần giao tiếp tiếng Trung với các đối tác Trung Quốc trong việc vận chuyển hàng hóa. Khóa học cung cấp cho tôi kiến thức chuyên sâu về các thuật ngữ, quy trình và thủ tục trong ngành vận chuyển, bao gồm cả vận tải đường biển, đường sắt và đường hàng không. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tâm huyết trong việc giảng dạy và luôn tạo ra các tình huống thực tế để tôi có thể luyện tập kỹ năng giao tiếp. Sau khi học xong khóa này, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng hóa và làm việc với đối tác Trung Quốc. Đây là một khóa học tuyệt vời và tôi sẽ tiếp tục học thêm các khóa nâng cao tại Trung tâm.”

24. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Trần Anh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các thủ tục hải quan, hợp đồng và vận chuyển hàng hóa. Khóa học đã giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành, đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp trong các tình huống thương mại quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và cung cấp những ví dụ thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc. Thầy luôn tạo không khí học tập vui vẻ, dễ tiếp thu và đầy sáng tạo. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa chuyên sâu khác tại Trung tâm.”

25. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Lê Thanh Tú

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc mua sắm và kinh doanh trên các nền tảng trực tuyến của Trung Quốc. Trước đây, tôi thường gặp khó khăn trong việc hiểu các giao diện, mô tả sản phẩm và giao tiếp với nhà cung cấp trên Taobao và 1688. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể dễ dàng tìm kiếm sản phẩm, trao đổi với người bán, và thực hiện các giao dịch một cách hiệu quả hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giảng dạy, cung cấp cho tôi những kiến thức hữu ích về cách sử dụng các nền tảng mua sắm trực tuyến này. Khóa học này đã giúp tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm.”

26. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Phạm Minh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Master Edu là một khóa học thực sự rất bổ ích đối với những ai đang muốn nhập hàng từ Trung Quốc mà không gặp phải các rủi ro như bị lừa đảo hoặc gặp khó khăn trong giao dịch. Khóa học cung cấp cho tôi kiến thức về cách tìm kiếm nhà cung cấp uy tín, đàm phán giá cả và ký kết hợp đồng với các đối tác Trung Quốc. Tôi đã học được cách giao tiếp trực tiếp với nhà cung cấp, làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và các thủ tục pháp lý liên quan đến việc nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra những tình huống thực tế và rất chú trọng đến sự phát triển của học viên. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc nhập hàng và xử lý các vấn đề trong quá trình giao dịch với các đối tác Trung Quốc.”

27. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán

Học viên: Lê Thị Mai

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kế toán. Tôi làm việc tại một công ty có đối tác Trung Quốc và việc giao dịch tài chính rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Sau khi học xong khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành kế toán, từ đó giúp tôi giao tiếp hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Khóa học này rất hữu ích và giúp tôi cải thiện rất nhiều kỹ năng giao tiếp trong công việc kế toán quốc tế.”

28. Khóa Học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Học Trực Tuyến

Học viên: Vũ Quang Hòa

“Tôi đăng ký khóa học Tiếng Trung trực tuyến tại Trung tâm Master Edu vì không có nhiều thời gian đến lớp. Khóa học trực tuyến rất tiện lợi, tôi có thể học bất cứ khi nào và ở đâu. Phương pháp giảng dạy của thầy Nguyễn Minh Vũ rất bài bản và dễ hiểu. Thầy không chỉ giảng lý thuyết mà còn cung cấp rất nhiều tài liệu thực hành giúp tôi luyện tập và cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình. Hệ thống học trực tuyến của Trung tâm rất tốt, dễ dàng theo dõi tiến độ học và ôn tập kiến thức. Sau một thời gian học, tôi đã cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học nâng cao.”

29. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Nguyễn Bảo Hưng

“Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm Master Edu là khóa học hoàn hảo đối với những ai muốn đạt được trình độ tiếng Trung chuyên sâu. Khóa học cung cấp đầy đủ kiến thức từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi chuẩn bị rất tốt cho kỳ thi HSK 9 cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy. Các bài giảng của thầy luôn rất dễ hiểu và có những ví dụ thực tế giúp tôi ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp tốt hơn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi thi HSK và tôi tin rằng mình sẽ đạt kết quả cao. Tôi rất hài lòng và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm.”

Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu – ChineMaster Edu luôn mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho học viên. Với phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, nhiệt huyết và tận tâm của thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Trung mà còn cải thiện khả năng giao tiếp trong môi trường công việc quốc tế.

30. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Nguyễn Hồng Anh

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi rất nhiều giá trị. Là một nhân viên phụ trách mảng đối ngoại và thương mại quốc tế, tôi thường xuyên phải làm việc với các đối tác Trung Quốc. Trước khi học khóa này, tôi gặp khó khăn khi giao tiếp và hiểu các thuật ngữ chuyên ngành trong các hợp đồng và đàm phán. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao tiếp dễ dàng hơn trong các cuộc họp, thương lượng hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh doanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy lý thuyết mà còn cung cấp những tình huống thực tế giúp tôi học hỏi và áp dụng ngay vào công việc. Khóa học đã giúp tôi nâng cao khả năng đàm phán và tăng cường sự tự tin trong giao tiếp với đối tác Trung Quốc.”

31. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Trần Thanh Hòa

“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất đúng đắn cho tôi trong công việc. Là một chuyên viên trong ngành dầu khí, tôi thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề kỹ thuật, hợp đồng, và các quy trình trong ngành. Khóa học này giúp tôi nắm bắt các thuật ngữ chuyên ngành, những điều kiện trong hợp đồng và cách thức giao tiếp hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tỉ mỉ trong việc giảng dạy và luôn cố gắng tạo ra các tình huống thực tế, dễ hiểu để tôi có thể tiếp thu nhanh chóng. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực dầu khí. Khóa học này thực sự rất hữu ích và tôi sẽ tiếp tục học các khóa nâng cao tại Trung tâm.”

32. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp

Học viên: Đặng Minh Duy

“Khóa học Tiếng Trung HSKK ở các cấp Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi vượt qua rất nhiều thử thách trong quá trình học. Trước đây, tôi gặp khó khăn trong việc phát âm chuẩn và nói chuyện trôi chảy bằng tiếng Trung. Sau khi học các khóa học này, tôi đã cải thiện rõ rệt kỹ năng phát âm, tăng cường khả năng giao tiếp và phản xạ khi nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và chỉ ra những lỗi sai để tôi sửa chữa. Các bài học rất thực tế, từ các bài nghe, đọc đến các tình huống giao tiếp trong đời sống hàng ngày và công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều khi tham gia các kỳ thi HSKK và giao tiếp với người Trung Quốc.”

33. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Mai Lan Phương

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai không có nhiều thời gian đến lớp như tôi. Với phương pháp học trực tuyến hiệu quả, tôi có thể học ở bất kỳ đâu và vào bất kỳ lúc nào, rất thuận tiện cho công việc và cuộc sống bận rộn của mình. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra những bài giảng rất dễ hiểu, sinh động và gần gũi. Chương trình học được xây dựng bài bản từ cơ bản đến nâng cao, giúp tôi cải thiện nhanh chóng từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp. Các bài tập thực hành được thiết kế rất hợp lý, giúp tôi củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung. Tôi cảm thấy rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học nâng cao tại Trung tâm.”

34. Khóa Học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Chuyên Sâu Hệ Thống

Học viên: Vũ Anh Khoa

“Khóa học Tiếng Trung tại Trung tâm Master Edu rất chất lượng và tôi cực kỳ hài lòng với lộ trình học tại đây. Khóa học không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp mà còn giúp tôi hiểu sâu về các kỹ năng như nghe, nói, đọc, viết. Các bài học được sắp xếp logic và hệ thống, giúp tôi dễ dàng tiếp thu từng bước. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong giảng dạy, luôn đảm bảo học viên nắm vững kiến thức trước khi chuyển sang bài học mới. Đặc biệt, thầy rất chú trọng vào việc tạo ra những bài tập thực hành, giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách thực tế nhất. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp với bạn bè người Trung Quốc. Trung tâm Master Edu thực sự là nơi học tiếng Trung chất lượng, đáng tin cậy.”

35. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Phan Thị Mai Linh

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã cung cấp cho tôi những kiến thức rất quan trọng trong công việc. Tôi làm việc trong ngành công nghệ và cần sử dụng tiếng Trung để trao đổi với các đối tác và khách hàng về các sản phẩm chip bán dẫn. Khóa học giúp tôi hiểu rõ về các thuật ngữ chuyên ngành, các quá trình sản xuất và ứng dụng chip bán dẫn trong các lĩnh vực khác nhau. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành và luôn tận tình chia sẻ những kiến thức chuyên sâu, giúp tôi áp dụng nhanh chóng vào công việc. Khóa học này rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều sau khi hoàn thành khóa học.”

36. Khóa Học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn

Học viên: Lê Thị Lan

“Khóa học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi mở rộng kiến thức về lĩnh vực vi mạch và bán dẫn. Trước khi học khóa học này, tôi không hiểu nhiều về các thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực này. Sau khi tham gia, tôi đã học được rất nhiều từ vựng, cụm từ, và các quy trình kỹ thuật liên quan đến vi mạch bán dẫn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và cung cấp nhiều ví dụ thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về ngành công nghiệp này. Khóa học thực sự giúp tôi cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung trong lĩnh vực vi mạch và bán dẫn. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc trong công việc chuyên môn.”

Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu luôn cam kết mang lại chất lượng giảng dạy tốt nhất và tạo ra môi trường học tập năng động, hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ với kinh nghiệm và tâm huyết trong giảng dạy, đã giúp học viên không chỉ học tiếng Trung mà còn nắm bắt được các kiến thức chuyên ngành, cải thiện kỹ năng giao tiếp và ứng dụng thực tế vào công việc.

37. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Nguyễn Thị Thanh Hà

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất hữu ích cho những ai đang làm việc trong ngành vận chuyển và logistics. Trước khi tham gia khóa học này, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến logistics, từ vấn đề đóng gói, vận chuyển đến thủ tục hải quan. Khóa học đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, giúp tôi tự tin giao tiếp và hiểu rõ quy trình trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tận tình trong việc giải thích các thuật ngữ phức tạp và luôn đưa ra những bài tập thực tế, giúp tôi áp dụng vào công việc ngay lập tức. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rất nhiều trong việc giao tiếp bằng tiếng Trung và hiểu biết sâu hơn về ngành logistics.”

38. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Trần Hải Nam

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời mà tôi đã tham gia. Với công việc liên quan đến xuất nhập khẩu, tôi cần phải giao tiếp hàng ngày với các đối tác Trung Quốc để xử lý các giao dịch, hợp đồng và vận chuyển hàng hóa. Khóa học giúp tôi hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành, các quy trình xuất nhập khẩu và các thủ tục hải quan. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và có cách giảng dạy dễ hiểu, thực tế. Các bài học đều được thiết kế rõ ràng và có ứng dụng trực tiếp vào công việc của tôi. Sau khi học xong khóa học, tôi tự tin hơn trong các cuộc họp và đàm phán với đối tác Trung Quốc. Đây là khóa học tôi rất khuyến khích những ai làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nên tham gia.”

39. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Lý Minh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu thực sự đã mở ra một cơ hội mới cho tôi trong việc kinh doanh online. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn khi đặt hàng và giao dịch trên các trang web như Taobao và 1688, vì nhiều thuật ngữ và quy trình rất phức tạp. Sau khi học khóa này, tôi đã có thể tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả và giao tiếp với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình giảng dạy và hướng dẫn chi tiết các bước để mua hàng từ Taobao và 1688. Những kiến thức tôi học được không chỉ giúp tôi tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu được những rủi ro khi giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Khóa học này rất đáng để tham gia nếu bạn muốn phát triển kinh doanh online và nhập hàng từ Trung Quốc.”

40. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Phạm Thị Thu Hương

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi giải quyết vấn đề lớn trong công việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp nhiều khó khăn trong việc thương thảo với các nhà cung cấp Trung Quốc và đôi khi tôi cảm thấy bị lừa khi không hiểu rõ các điều khoản hợp đồng và giao dịch. Sau khi học khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về cách thức giao dịch, làm sao để kiểm tra chất lượng hàng hóa và cách tránh những rủi ro không đáng có. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn chia sẻ những kinh nghiệm thực tế và cách làm việc với các nhà cung cấp, giúp tôi tự tin hơn trong công việc. Khóa học này rất hữu ích và tôi đã tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức khi làm việc với các đối tác Trung Quốc.”

41. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán

Học viên: Bùi Tuấn Anh

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung. Tôi là một kế toán viên trong một công ty có đối tác Trung Quốc, và việc giao tiếp về các vấn đề tài chính, thuế, báo cáo tài chính là rất quan trọng. Khóa học này đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng các thuật ngữ kế toán chuyên ngành và hiểu rõ hơn về cách thức xử lý các tình huống kế toán trong môi trường quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất chi tiết và cung cấp những bài tập thực tế, giúp tôi áp dụng nhanh chóng kiến thức vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp và giải quyết các vấn đề kế toán liên quan đến đối tác Trung Quốc.”

42. Khóa Học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Cải Thiện Kỹ Năng Giao Tiếp

Học viên: Nguyễn Minh Khang

“Khóa học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân tại Trung tâm Master Edu là một trong những quyết định đúng đắn của tôi trong việc học tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc. Khóa học đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng nghe, nói và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Các bài học được thiết kế logic, dễ hiểu và gần gũi với thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình chỉ bảo và giúp tôi khắc phục những lỗi sai khi giao tiếp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc sử dụng tiếng Trung để giao tiếp và làm việc với các đối tác. Đây là khóa học mà tôi rất khuyến khích những ai đang muốn học tiếng Trung và nâng cao khả năng giao tiếp nên tham gia.”

Khóa học tại Trung tâm Tiếng Trung Master Edu không chỉ giúp học viên tiếp thu kiến thức mà còn tạo ra cơ hội học hỏi và phát triển nghề nghiệp. Dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, học viên được tiếp cận với những phương pháp học hiệu quả và ứng dụng thực tế vào công việc hàng ngày. Chất lượng giảng dạy tuyệt vời và môi trường học tập thân thiện là những yếu tố tạo nên sự khác biệt tại Trung tâm.

43. Khóa Học Tiếng Trung Quận Thanh Xuân – Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Lê Thị Minh Châu

“Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Tôi đã tham gia khóa học này với mục tiêu chuẩn bị cho kỳ thi HSK 9 cấp, và tôi cảm thấy mình đã tiến bộ vượt bậc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và có phương pháp giảng dạy rất khoa học. Các bài học đều được thiết kế rõ ràng, dễ hiểu, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp tôi nắm vững từng kỹ năng một. Không chỉ có vậy, thầy còn cung cấp rất nhiều tài liệu và bài tập bổ trợ giúp tôi củng cố kiến thức và làm quen với dạng bài thi HSK. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin và sẵn sàng cho kỳ thi HSK. Trung tâm Master Edu đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tập của mình một cách hiệu quả và nhanh chóng. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm đã tạo ra một môi trường học tập tuyệt vời.”

44. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp

Học viên: Trần Thế Long

“Khóa học Tiếng Trung HSKK tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi vượt qua kỳ thi HSKK một cách dễ dàng và hiệu quả. Ban đầu, tôi chỉ muốn cải thiện kỹ năng nghe và nói của mình để có thể giao tiếp tốt hơn trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất phù hợp với từng cấp độ từ Sơ cấp đến Cao cấp, giúp tôi tiến bộ từng ngày. Các buổi học không chỉ cung cấp kiến thức lý thuyết mà còn giúp tôi thực hành nhiều qua các bài tập nói và nghe thực tế. Thầy luôn chỉnh sửa cách phát âm và cách biểu đạt của tôi, giúp tôi ngày càng hoàn thiện kỹ năng nói. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã tự tin và thành công trong kỳ thi HSKK. Tôi rất khuyến khích các bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp và thi HSKK nên tham gia khóa học này.”

45. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Hoàng Văn Tú

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng giao tiếp trong công việc kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đàm phán, thương lượng hợp đồng, cũng như hiểu các thuật ngữ chuyên ngành. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các cụm từ và thuật ngữ thương mại chuẩn xác, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc thảo luận và thương lượng. Khóa học còn cung cấp rất nhiều tình huống thực tế giúp tôi hiểu rõ hơn về các giao dịch thương mại quốc tế, đồng thời thầy cũng chia sẻ những kinh nghiệm vô giá trong việc làm việc với đối tác Trung Quốc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy rất tự tin khi đàm phán và làm việc trong môi trường quốc tế. Đây là khóa học cực kỳ hữu ích cho những ai làm việc trong ngành thương mại.”

46. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Đặng Thị Thuý Hòa

“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai làm việc trong ngành dầu khí. Tôi làm việc tại một công ty dầu khí có đối tác Trung Quốc, và việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành là rất quan trọng. Khóa học này giúp tôi hiểu được các thuật ngữ chuyên sâu về dầu khí, cũng như các quy trình và hợp đồng liên quan đến ngành công nghiệp này. Thầy Nguyễn Minh Vũ có kinh nghiệm giảng dạy rất phong phú và đã giúp tôi giải quyết được các vấn đề khó khăn khi giao tiếp với đối tác Trung Quốc. Các bài học luôn đi sâu vào thực tế và áp dụng ngay vào công việc của tôi. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm thấy nó đã giúp tôi tiến bộ nhanh chóng trong việc sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”

47. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Phan Văn Khoa

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai không thể đến lớp học trực tiếp. Mặc dù học online nhưng chất lượng dạy và học rất tốt. Các buổi học được tổ chức qua Zoom và các tài liệu học rất dễ tiếp cận. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế chương trình học rất dễ hiểu, đặc biệt là việc truyền đạt các bài học một cách sinh động và dễ tiếp thu. Với hình thức học online, tôi vẫn có thể tự học và làm bài tập tại nhà, điều này rất tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã cải thiện rất nhiều kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu vì tôi rất tin tưởng vào chất lượng giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ.”

48. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Lê Hồng Quân

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Là kỹ sư làm việc trong ngành bán dẫn, tôi cần phải nắm vững các thuật ngữ kỹ thuật liên quan đến sản phẩm và công nghệ chip bán dẫn. Khóa học này đã cung cấp cho tôi một kho tàng kiến thức chuyên ngành, giúp tôi giao tiếp dễ dàng hơn với các đối tác Trung Quốc trong việc trao đổi về công nghệ và sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất tỉ mỉ từng khái niệm và thuật ngữ, giúp tôi sử dụng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp hơn. Sau khi học xong khóa học, tôi đã tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với đối tác Trung Quốc và áp dụng kiến thức vào công việc hàng ngày.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu không chỉ giúp học viên đạt được mục tiêu học tập mà còn mở ra những cơ hội nghề nghiệp trong các lĩnh vực chuyên sâu như logistics, xuất nhập khẩu, thương mại, dầu khí, và nhiều ngành khác. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm giảng dạy và chia sẻ những kinh nghiệm thực tế giúp học viên tiến bộ nhanh chóng và đạt được kết quả xuất sắc.

49. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Trần Thị Thanh Mai

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là nhân viên làm việc trong ngành logistics, và việc giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc là vô cùng quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ trong logistics, như các từ vựng liên quan đến vận chuyển, giao nhận hàng hóa, các điều khoản trong hợp đồng vận chuyển, và những quy định liên quan đến xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giảng dạy các khái niệm phức tạp và biến chúng trở nên dễ hiểu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể giao tiếp chuyên nghiệp với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã mang đến một khóa học bổ ích như vậy.”

50. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Nguyễn Hải Minh

“Tôi tham gia khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu rõ các quy trình, thủ tục trong công việc xuất nhập khẩu. Khóa học này không chỉ cung cấp cho tôi kiến thức cơ bản về tiếng Trung mà còn giúp tôi nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu, như hợp đồng xuất khẩu, vận chuyển hàng hóa, khai báo hải quan, và các quy định liên quan đến thương mại quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm và luôn giải đáp mọi thắc mắc của tôi. Các bài học đều gắn liền với tình huống thực tế, giúp tôi dễ dàng áp dụng vào công việc hàng ngày. Sau khi học xong, tôi đã tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc, và tôi cũng cảm thấy mình có thể xử lý các tình huống xuất nhập khẩu một cách hiệu quả hơn. Đây là một khóa học rất hữu ích và tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng giảng dạy tại Trung tâm Master Edu.”

51. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Nguyễn Thị Lan Anh

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc tìm kiếm và nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã từng gặp rất nhiều khó khăn khi mua hàng trên các nền tảng như Taobao và 1688 vì không hiểu rõ các thuật ngữ và quy trình mua bán. Khóa học này không chỉ giúp tôi cải thiện khả năng đọc và hiểu tiếng Trung mà còn trang bị cho tôi kiến thức về cách thức tìm kiếm sản phẩm, đàm phán giá cả, và làm việc với người bán trên các nền tảng này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi rất chi tiết từ việc tạo tài khoản, tìm kiếm sản phẩm, đến cách thanh toán và vận chuyển hàng hóa. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi đã có thể tự tin mua hàng từ các trang web Trung Quốc mà không cần phải phụ thuộc vào người trung gian. Đây thực sự là một khóa học rất hữu ích cho những ai muốn làm việc với các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc.”

52. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Lê Văn Hoàn

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Master Edu là một trong những khóa học tôi đánh giá cao nhất. Tôi là một người kinh doanh và thường xuyên nhập hàng từ Trung Quốc về bán tại Việt Nam. Trước khi tham gia khóa học, tôi chỉ biết tiếng Trung ở mức độ cơ bản, nhưng không thể giao tiếp hiệu quả khi làm việc với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học này đã giúp tôi không chỉ học được cách giao tiếp tốt với nhà cung cấp mà còn giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình nhập khẩu, từ việc chọn nhà cung cấp, thương lượng giá cả, đến ký kết hợp đồng và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng các thuật ngữ thương mại và cung cấp rất nhiều tình huống thực tế để tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các nhà cung cấp và việc nhập hàng cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Tôi cảm ơn Thầy và Trung tâm Master Edu vì khóa học tuyệt vời này.”

53. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín Quận Thanh Xuân

Học viên: Vũ Đức Trung

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao kỹ năng chuyên môn trong công việc kế toán. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu các tài liệu kế toán bằng tiếng Trung. Khóa học này không chỉ giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành như báo cáo tài chính, kế toán thuế, thanh toán quốc tế mà còn trang bị cho tôi kiến thức về quy trình làm việc trong lĩnh vực kế toán quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giải thích các khái niệm kế toán phức tạp và giúp tôi hiểu rõ cách áp dụng chúng vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể xử lý các công việc kế toán quốc tế một cách hiệu quả. Đây là khóa học rất hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực kế toán và tài chính. Tôi sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu để cải thiện thêm kỹ năng của mình.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu không chỉ giúp học viên cải thiện kỹ năng tiếng Trung mà còn trang bị kiến thức chuyên sâu trong các ngành nghề cụ thể như logistics, xuất nhập khẩu, thương mại, kế toán, và nhiều lĩnh vực khác. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm và chuyên nghiệp trong việc giảng dạy, mang lại cho học viên môi trường học tập hiệu quả và thực tiễn.

54. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Trần Minh Tâm

“Khóa học Tiếng Trung HSK 9 cấp tại Trung tâm Master Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời mà tôi từng có. Ban đầu, tôi chỉ có nền tảng tiếng Trung cơ bản và muốn thi chứng chỉ HSK để nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Khi tôi bắt đầu học tại Trung tâm, tôi thực sự ấn tượng với phương pháp giảng dạy của Thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy không chỉ giúp tôi hiểu các bài học theo lộ trình HSK một cách dễ dàng mà còn hướng dẫn tôi cách sử dụng tiếng Trung một cách thực tế và ứng dụng cao. Thầy luôn động viên học viên, giải thích tỉ mỉ các chủ đề khó và giúp tôi cải thiện kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, đồng thời chỉ ra những chiến lược ôn luyện thi hiệu quả. Sau một thời gian học, tôi đã tự tin bước vào kỳ thi HSK 9 cấp và đạt kết quả rất tốt. Đây là một khóa học tuyệt vời, không chỉ cung cấp kiến thức mà còn truyền cảm hứng học tập cho tôi.”

55. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp

Học viên: Phạm Thị Ngọc Mai

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp tại Trung tâm Master Edu là một bước ngoặt quan trọng trong việc cải thiện kỹ năng nói tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất tự ti khi nói tiếng Trung, vì không thể phát âm chuẩn và luôn gặp khó khăn trong việc giao tiếp cơ bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi từng bước từ cách phát âm chính xác, cách xây dựng câu, đến việc luyện tập kỹ năng giao tiếp một cách tự nhiên. Các bài học không chỉ tập trung vào lý thuyết mà còn giúp tôi thực hành qua các tình huống giao tiếp thực tế. Đặc biệt, Thầy luôn tạo môi trường học thân thiện, giúp tôi thoải mái và tự tin hơn trong việc giao tiếp tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều và có thể tham gia kỳ thi HSKK Sơ Cấp với kết quả rất khả quan. Đây thực sự là một khóa học tuyệt vời cho những ai muốn cải thiện kỹ năng nói.”

56. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp

Học viên: Lê Quốc Hưng

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong khả năng giao tiếp tiếng Trung. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có nền tảng tiếng Trung khá vững nhưng vẫn gặp khó khăn khi phải giao tiếp một cách lưu loát và tự tin. Khóa học này giúp tôi nâng cao kỹ năng nói một cách rất rõ ràng và bài bản. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi không chỉ cách phát âm đúng mà còn cách cấu trúc câu sao cho tự nhiên và chính xác. Tôi học được rất nhiều cách nói về các chủ đề thông dụng trong đời sống hàng ngày, công việc và giao tiếp xã hội. Khóa học cung cấp cho tôi rất nhiều bài tập thực hành và những buổi giao tiếp mô phỏng thực tế. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể tham gia kỳ thi HSKK Trung Cấp với sự tự tin cao và đạt kết quả tốt. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì phương pháp giảng dạy hiệu quả và nhiệt tình.”

57. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp

Học viên: Đoàn Minh Quang

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp tại Trung tâm Master Edu là một khóa học hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao trình độ giao tiếp và thi chứng chỉ HSKK cấp cao. Tôi đã có nền tảng tiếng Trung khá tốt nhưng vẫn muốn phát triển thêm khả năng nói để có thể giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn. Khóa học này giúp tôi không chỉ củng cố kiến thức cũ mà còn học được cách phản ứng nhanh, ứng dụng các câu hỏi và tình huống giao tiếp trong môi trường thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tỉ mỉ và chú trọng đến từng chi tiết nhỏ trong cách phát âm, cách ứng xử trong giao tiếp, giúp tôi không chỉ nói đúng mà còn nói hay. Các buổi học thực hành rất bổ ích, giúp tôi nâng cao kỹ năng phản xạ nhanh và sự tự tin khi nói tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã hoàn toàn sẵn sàng tham gia kỳ thi HSKK Cao Cấp. Tôi rất hài lòng với kết quả học được và cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ.”

58. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Nguyễn Thu Hương

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong công việc. Tôi là một nhân viên phụ trách công việc xuất nhập khẩu, và khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một yêu cầu không thể thiếu trong công việc. Khóa học này giúp tôi học được rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu liên quan đến các tình huống thương mại, như ký kết hợp đồng, đàm phán giá cả, thanh toán quốc tế, và giao dịch thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy các kiến thức lý thuyết mà còn tạo ra các tình huống thực tế giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Những bài học thực tế và những chiến lược đàm phán mà Thầy chia sẻ thực sự rất hữu ích và giúp tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình có thể giao tiếp một cách chuyên nghiệp và hiệu quả hơn trong môi trường kinh doanh quốc tế.”

59. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Trần Thanh Tùng

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng đặc biệt và hữu ích đối với tôi. Tôi làm việc trong ngành công nghiệp bán dẫn và việc hiểu rõ các thuật ngữ kỹ thuật, tài liệu công nghệ là rất quan trọng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi vượt qua khó khăn đó. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi các từ vựng chuyên ngành liên quan đến chip bán dẫn, mạch điện tử, quy trình sản xuất, và các thuật ngữ công nghệ phức tạp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này. Tôi hoàn toàn hài lòng với chất lượng khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giảng dạy rất nhiệt tình và chuyên nghiệp.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu, đặc biệt là các khóa học chuyên ngành, không chỉ giúp học viên học tiếng Trung mà còn trang bị kiến thức thực tiễn để ứng dụng vào công việc hàng ngày. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tạo ra môi trường học tập hiệu quả và đầy cảm hứng, giúp học viên đạt được mục tiêu của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả.

60. Khóa Học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn

Học viên: Nguyễn Anh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi mở rộng kiến thức chuyên môn về công nghệ vi mạch bán dẫn và giao tiếp kỹ thuật bằng tiếng Trung. Là một kỹ sư trong ngành vi mạch bán dẫn, tôi cần hiểu rõ các thuật ngữ kỹ thuật, tài liệu nghiên cứu, và các cuộc đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc dịch các tài liệu công nghệ và giao tiếp hiệu quả với các đối tác trong lĩnh vực này. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp những từ vựng chuyên ngành rất chi tiết và dễ hiểu, giúp tôi nắm bắt nhanh chóng các thuật ngữ về vi mạch, quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng, và các vấn đề kỹ thuật khác. Thầy còn giúp tôi rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các cuộc họp và thảo luận chuyên môn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc trong môi trường công nghệ cao, đồng thời có thể giao tiếp một cách chuyên nghiệp và chính xác với các đối tác Trung Quốc.”

61. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Lê Quang Hòa

“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu thực sự đã giúp tôi nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên sâu trong ngành dầu khí. Là một nhân viên làm việc trong lĩnh vực dầu khí, tôi phải thường xuyên đối mặt với các tài liệu kỹ thuật, hợp đồng, và các cuộc đàm phán với đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành và giao tiếp với các đối tác nước ngoài. Khóa học này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các thuật ngữ dầu khí mà còn rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong các tình huống đàm phán hợp đồng, thảo luận về kỹ thuật và thương mại. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất tâm huyết trong việc giảng dạy, cung cấp cho tôi các ví dụ thực tế và bài học giúp tôi áp dụng ngay vào công việc. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và thực hiện các giao dịch quan trọng trong ngành dầu khí. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả.”

62. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Phan Thiện Hòa

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời đối với những người bận rộn nhưng vẫn muốn nâng cao khả năng tiếng Trung của mình. Tôi bắt đầu học tiếng Trung online vì không có thời gian tham gia lớp học trực tiếp, nhưng lại muốn học tiếng Trung một cách có hệ thống. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế một khóa học trực tuyến rất dễ hiểu và linh hoạt. Các bài học được trình bày rất sinh động, dễ tiếp cận và không quá khó để áp dụng vào thực tế. Chế độ học trực tuyến giúp tôi có thể học mọi lúc, mọi nơi, đồng thời Thầy luôn sẵn sàng hỗ trợ qua các buổi trao đổi trực tiếp. Sau một thời gian học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt trong việc phát âm, giao tiếp, và hiểu sâu hơn về ngữ pháp tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với chất lượng khóa học và cảm ơn Trung tâm Master Edu đã mang lại một khóa học online hiệu quả và chất lượng.”

63. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Trần Ngọc Linh

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp trong ngành logistics và vận chuyển. Công việc của tôi yêu cầu phải làm việc với các đối tác Trung Quốc về vận chuyển hàng hóa, và tôi nhận thấy rằng việc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Trung là rất quan trọng để đẩy nhanh tiến độ công việc. Khóa học này không chỉ giúp tôi học được các thuật ngữ chuyên ngành logistics, mà còn giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp về các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa, khai báo hải quan, và các hợp đồng vận tải. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi những từ vựng rất thực tế và ứng dụng ngay vào công việc. Các buổi học rất hiệu quả và phương pháp dạy của Thầy thực sự dễ hiểu và gần gũi. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi giao tiếp với các đối tác Trung Quốc và giải quyết công việc nhanh chóng và chính xác.”

64. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Nguyễn Quang Hieu

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu là một bước tiến lớn trong công việc của tôi. Tôi làm việc trong ngành xuất nhập khẩu và cần phải sử dụng tiếng Trung để giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi đọc các hợp đồng, thư từ và giao tiếp trong các cuộc họp. Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức rất thực tế và hữu ích về xuất nhập khẩu, từ các thuật ngữ thương mại đến cách đàm phán, ký hợp đồng, và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển hàng hóa. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giải thích rất kỹ càng và giúp tôi làm quen với các tình huống thực tế trong ngành. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong công việc và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Tôi hoàn toàn hài lòng với khóa học và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.”

65. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Trần Thị Lan

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Là một chủ cửa hàng, tôi thường xuyên nhập hàng từ các trang web như Taobao và 1688, nhưng gặp khó khăn trong việc giao tiếp và hiểu các chi tiết sản phẩm. Khóa học này giúp tôi học được cách tìm kiếm sản phẩm, đàm phán với nhà cung cấp và xử lý các vấn đề liên quan đến vận chuyển và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống mua bán trực tuyến rất hiệu quả. Các buổi học rất thực tế và có tính ứng dụng cao. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi có thể tự tin hơn khi giao dịch trên các nền tảng Taobao, 1688 và xử lý các vấn đề nhanh chóng và chính xác. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc trong công việc.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu không chỉ giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung mà còn cung cấp các kiến thức chuyên ngành thực tế, giúp học viên áp dụng ngay vào công việc và cuộc sống. Với sự tận tâm và phương pháp giảng dạy hiệu quả của Thầy Nguyễn Minh Vũ, học viên luôn cảm thấy tự tin và tiến bộ nhanh chóng.

66. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán

Học viên: Nguyễn Thị Mai

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Trung tâm Master Edu đã mở ra cho tôi một cơ hội mới trong sự nghiệp kế toán của mình. Là một kế toán viên, công việc của tôi yêu cầu xử lý các chứng từ, hóa đơn và hợp đồng tài chính, đặc biệt là trong môi trường có nhiều đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc đọc các tài liệu kế toán và giao tiếp với đối tác về các vấn đề tài chính. Khóa học này không chỉ giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung mà còn giúp tôi hiểu cách lập và quản lý các báo cáo tài chính, thuế, và các giao dịch tài chính quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã rất nhiệt tình hướng dẫn, chia sẻ những mẹo và kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Trung trong ngành kế toán một cách thành thạo. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong việc giao dịch và trao đổi tài liệu với các đối tác Trung Quốc, đồng thời cải thiện hiệu quả công việc của mình. Tôi rất biết ơn Trung tâm Master Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ vì đã giúp tôi tiến bộ vượt bậc.”

67. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Trần Minh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh và giao tiếp với các đối tác Trung Quốc. Là giám đốc điều hành của một công ty xuất khẩu, tôi thường xuyên đàm phán, ký hợp đồng và trao đổi thông tin với các đối tác từ Trung Quốc. Tuy nhiên, việc giao tiếp bằng tiếng Trung là một thử thách đối với tôi. Khóa học này đã cung cấp cho tôi một lượng lớn từ vựng và kiến thức về các thuật ngữ thương mại, giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc thảo luận và đàm phán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi hiểu rõ các quy trình thương mại quốc tế, từ việc thương thảo hợp đồng đến quy trình thanh toán và giải quyết các vấn đề phát sinh. Thầy còn tổ chức các buổi học với các tình huống thực tế, giúp tôi áp dụng ngay kiến thức vào công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt, đặc biệt là trong các tình huống đàm phán thương mại. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”

68. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Phạm Thành Duy

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu là một sự đầu tư rất xứng đáng cho tôi. Là một kỹ sư trong ngành bán dẫn, tôi cần hiểu và giao tiếp hiệu quả với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến công nghệ bán dẫn. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc đọc tài liệu kỹ thuật và hiểu các thuật ngữ trong ngành. Khóa học này đã giúp tôi học được các từ vựng chuyên ngành rất cụ thể và thực tế, từ cách giải thích các đặc điểm kỹ thuật của chip bán dẫn đến việc giao tiếp trong các cuộc họp và thảo luận về công nghệ. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi học từ vựng mà còn chỉ dẫn tôi cách áp dụng chúng vào công việc thực tế. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp với đối tác Trung Quốc và hiểu rõ hơn về các chi tiết kỹ thuật trong ngành bán dẫn. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì những kiến thức quý giá mà tôi đã học được.”

69. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp

Học viên: Đào Thị Bích Ngọc

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp tại Trung tâm Master Edu là bước đầu tiên trong hành trình học tiếng Trung của tôi. Mặc dù tôi chưa có nền tảng tiếng Trung vững, nhưng Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng một nền tảng vững chắc ngay từ những bước học đầu tiên. Thầy giải thích rõ ràng về cách phát âm, ngữ pháp cơ bản và các cấu trúc câu đơn giản. Các bài học đều được thiết kế dễ hiểu, giúp tôi dễ dàng tiếp thu. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy mình đã tự tin hơn trong việc giao tiếp cơ bản và hiểu được nhiều từ vựng, cũng như có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện đơn giản. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tâm trong việc giảng dạy và hỗ trợ học viên. Tôi rất vui vì đã lựa chọn khóa học này và sẽ tiếp tục học lên các cấp độ cao hơn.”

70. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp

Học viên: Nguyễn Hoàng Nam

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe và nói tiếng Trung của mình. Sau khi hoàn thành khóa học sơ cấp, tôi nhận thấy mình cần tiếp tục rèn luyện và nâng cao kỹ năng giao tiếp để có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện phức tạp hơn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi củng cố lại các kiến thức đã học và mở rộng vốn từ vựng của mình. Khóa học này không chỉ giúp tôi rèn luyện khả năng nghe hiểu, mà còn giúp tôi cải thiện phát âm và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế. Tôi đã học được cách giao tiếp tự nhiên và lưu loát hơn. Thầy rất nhiệt tình hỗ trợ và tạo ra một môi trường học tập thân thiện, giúp tôi cảm thấy thoải mái khi luyện tập. Tôi cảm thấy rất tự tin khi giao tiếp với người Trung Quốc và sẽ tiếp tục học để đạt được trình độ cao hơn.”

71. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp

Học viên: Lê Thị Minh Hương

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp tại Trung tâm Master Edu là một sự trải nghiệm tuyệt vời và một bước tiến lớn trong việc học tiếng Trung của tôi. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã có một nền tảng tiếng Trung khá vững, nhưng tôi vẫn cảm thấy thiếu tự tin khi giao tiếp trong các tình huống phức tạp, đặc biệt là trong môi trường công việc và đàm phán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Thầy cung cấp những bài học rất chi tiết và thực tế, giúp tôi giải quyết các tình huống trong công việc, thảo luận các vấn đề chuyên môn và tham gia vào các cuộc họp. Tôi đã học được cách sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt và tự nhiên hơn. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì đã giúp tôi đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu, dưới sự giảng dạy tận tâm của Thầy Nguyễn Minh Vũ, luôn mang lại những trải nghiệm học tập chất lượng và giúp học viên đạt được thành công trong công việc và cuộc sống. Mỗi khóa học đều được thiết kế riêng biệt, đáp ứng nhu cầu học tập của từng học viên, mang lại hiệu quả cao và kiến thức sâu rộng.

72. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Vũ Ngọc Lan

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp trong ngành logistics và vận chuyển quốc tế. Là nhân viên phụ trách logistics trong một công ty xuất nhập khẩu, tôi thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về việc vận chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan và ký kết hợp đồng. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu và sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến logistics. Tuy nhiên, sau khi hoàn thành khóa học này, tôi đã hiểu rõ hơn về các quy trình logistics và cách sử dụng tiếng Trung trong công việc. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc giảng dạy các từ vựng và tình huống thực tế, giúp tôi có thể áp dụng ngay vào công việc. Thầy còn cung cấp các bài tập tình huống thực tiễn giúp tôi học cách giải quyết các vấn đề phát sinh trong vận chuyển hàng hóa. Nhờ khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc, từ việc đàm phán hợp đồng đến giải quyết các vấn đề về vận chuyển và hải quan. Tôi vô cùng biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì những kiến thức quý giá.”

73. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Nguyễn Mạnh Cường

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện đáng kể khả năng làm việc trong ngành xuất nhập khẩu. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề xuất khẩu hàng hóa, thanh toán và thủ tục hải quan. Khóa học này cung cấp cho tôi các từ vựng và cấu trúc câu chuyên ngành, giúp tôi dễ dàng tiếp cận với các văn bản hợp đồng, chứng từ và các quy định xuất nhập khẩu. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người thầy tận tâm và có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy các kiến thức thực tế, giúp tôi không chỉ hiểu về thuật ngữ chuyên ngành mà còn biết cách áp dụng chúng trong công việc hằng ngày. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc, từ việc thương thảo hợp đồng đến xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình xuất nhập khẩu. Khóa học này thực sự là một bước ngoặt trong sự nghiệp của tôi, và tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ.”

74. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Lê Hoàng Minh

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, đàm phán giá cả và thanh toán khi mua hàng trên các nền tảng Taobao và 1688. Khóa học này cung cấp cho tôi những kỹ năng và kiến thức cần thiết để sử dụng các trang web này hiệu quả. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách tìm kiếm sản phẩm, liên hệ với nhà cung cấp, và thương lượng giá cả bằng tiếng Trung. Ngoài ra, Thầy còn giải thích chi tiết về quy trình thanh toán, vận chuyển và xử lý các vấn đề liên quan đến nhập khẩu hàng hóa từ Trung Quốc. Sau khi học xong khóa học, tôi cảm thấy tự tin và đã tiết kiệm rất nhiều thời gian khi nhập hàng từ Trung Quốc. Tôi có thể dễ dàng tìm thấy các sản phẩm mà mình cần và giao dịch một cách thuận lợi với các nhà cung cấp. Tôi vô cùng cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học hữu ích như vậy.”

75. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Trương Minh Quang

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Master Edu là một khóa học tuyệt vời dành cho những ai muốn nhập khẩu hàng hóa trực tiếp từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi đã nhập khẩu hàng qua các trung gian và cảm thấy không hiệu quả, đôi khi bị chi phí cao hơn và khó khăn trong việc giao dịch. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể trực tiếp giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc, hiểu rõ về các quy trình từ khi đặt hàng, thanh toán cho đến nhận hàng. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chú trọng đến việc hướng dẫn thực tế, cung cấp những lời khuyên hữu ích về cách giao tiếp và thương thảo với các nhà cung cấp Trung Quốc. Khóa học giúp tôi cải thiện khả năng đàm phán giá cả và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình nhập khẩu. Tôi cảm thấy tự tin hơn khi nhập hàng từ Trung Quốc và giảm thiểu được rất nhiều chi phí không cần thiết. Cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều vì những kiến thức quý báu mà tôi đã học được.”

76. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Nguyễn Lan Anh

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn học tiếng Trung mà không có điều kiện tham gia lớp học trực tiếp. Tôi là một người bận rộn và không thể tham gia học trực tiếp tại trung tâm, nhưng khóa học online này đã giúp tôi học tiếng Trung một cách linh hoạt và hiệu quả. Các bài giảng được Thầy Nguyễn Minh Vũ thiết kế rất chi tiết, dễ hiểu và dễ tiếp thu. Thầy không chỉ dạy lý thuyết mà còn cung cấp các bài tập thực hành giúp tôi cải thiện kỹ năng nghe và nói. Thầy cũng rất nhiệt tình trong việc giải đáp thắc mắc của học viên và luôn sẵn sàng hỗ trợ khi tôi gặp khó khăn. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung và có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc và cuộc sống hàng ngày. Tôi rất hài lòng về chất lượng của khóa học này và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác của Trung tâm Master Edu.”

77. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Phan Thị Mai

“Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm Master Edu đã mang lại cho tôi một trải nghiệm học tập tuyệt vời. Là người học tiếng Trung từ cơ bản, tôi quyết tâm đạt được chứng chỉ HSK 9 cấp để mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi xây dựng nền tảng vững chắc và hướng dẫn tôi các kỹ năng học tiếng Trung hiệu quả. Các bài học được chia thành các phần rõ ràng, giúp tôi tiếp cận từng cấp độ một cách dễ dàng. Thầy không chỉ dạy kiến thức mà còn chia sẻ những phương pháp học giúp tôi ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp lâu dài. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy mình đã tiến bộ rõ rệt, không chỉ trong việc thi cử mà còn trong việc sử dụng tiếng Trung trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Tôi rất hài lòng với khóa học và cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức bổ ích và sự hỗ trợ tận tình.”

Những đánh giá chi tiết trên từ các học viên cho thấy chất lượng vượt trội của các khóa học tiếng Trung tại Trung tâm Master Edu, dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Học viên không chỉ cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn áp dụng kiến thức vào công việc thực tế một cách hiệu quả.

78. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp

Học viên: Nguyễn Hải Nam

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp tại Trung tâm Master Edu thực sự là một trải nghiệm học tiếng Trung vô cùng tuyệt vời đối với tôi. Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ con số 0, và tôi đã rất lo lắng về việc có thể vượt qua kỳ thi HSKK Sơ Cấp hay không. Nhưng sau khi tham gia khóa học, tôi nhận thấy mình tiến bộ rất nhanh. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ dạy cho tôi về từ vựng và ngữ pháp cơ bản, mà còn hướng dẫn tôi cách luyện tập kỹ năng nói và phát âm chuẩn xác. Thầy luôn tạo ra những bài tập thú vị giúp tôi học hỏi cách phát âm đúng và làm quen với các tình huống giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều trong việc giao tiếp đơn giản và thực hiện bài thi HSKK Sơ Cấp. Tôi rất hài lòng với chất lượng giảng dạy và cách thức tổ chức của khóa học. Thầy Vũ đã giúp tôi không chỉ học ngữ pháp mà còn hiểu cách sử dụng tiếng Trung một cách tự nhiên và hiệu quả.”

79. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp

Học viên: Trần Minh Tuấn

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Trung Cấp tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao khả năng nghe, nói và hiểu tiếng Trung một cách rõ ràng và chính xác. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các cuộc trò chuyện nhanh và không thể truyền đạt ý tưởng của mình một cách mạch lạc trong các tình huống giao tiếp thực tế. Tuy nhiên, khóa học này đã giúp tôi cải thiện đáng kể kỹ năng nghe và nói. Thầy Nguyễn Minh Vũ giảng dạy rất tận tâm, luôn cung cấp các bài luyện tập phong phú và các tình huống giao tiếp thực tế để tôi có thể học hỏi cách giao tiếp tự nhiên. Các bài giảng của Thầy không chỉ tập trung vào việc học từ vựng mà còn giúp tôi luyện tập phản xạ trong giao tiếp, đặc biệt là việc nghe hiểu và trả lời nhanh chóng trong các tình huống giao tiếp. Sau khóa học, tôi đã có thể tự tin tham gia vào các cuộc trò chuyện và thi HSKK Trung Cấp với kết quả khả quan. Tôi cảm thấy rất tự hào về những gì mình đã đạt được, và tôi xin cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ rất nhiều.”

80. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp

Học viên: Lê Minh Quân

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Cao Cấp tại Trung tâm Master Edu thực sự là một thử thách thú vị, nhưng cũng rất bổ ích đối với tôi. Sau khi đã có nền tảng vững chắc từ các khóa học trước, tôi quyết định tham gia khóa học này để chuẩn bị cho kỳ thi HSKK Cao Cấp. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi nâng cao các kỹ năng giao tiếp nâng cao, đặc biệt là kỹ năng nghe hiểu và phát âm chuẩn xác. Khóa học không chỉ tập trung vào việc luyện tập các kỹ năng ngôn ngữ mà còn cung cấp các phương pháp giúp tôi tăng cường khả năng phản xạ nhanh và ứng dụng tiếng Trung vào các tình huống giao tiếp phức tạp hơn. Tôi cũng được học cách đối phó với các câu hỏi khó trong bài thi và làm quen với các mẫu câu nâng cao. Sau khi tham gia khóa học, tôi tự tin rằng mình đã chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSKK Cao Cấp và có thể giao tiếp một cách dễ dàng trong các tình huống phức tạp. Thực sự cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nâng cao trình độ tiếng Trung một cách toàn diện.”

81. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Nguyễn Thị Bích Liên

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc kinh doanh quốc tế. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn khi giao dịch với đối tác Trung Quốc, không hiểu rõ về các thuật ngữ thương mại và cách thương thảo trong các hợp đồng. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã nắm vững các thuật ngữ, cụm từ và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thương mại cụ thể. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã thiết kế các bài học rất thực tế, giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình đàm phán hợp đồng, thanh toán quốc tế và các điều khoản trong hợp đồng thương mại. Ngoài ra, Thầy còn chia sẻ rất nhiều bí quyết trong việc thương thảo và giải quyết các tình huống khó khăn với đối tác Trung Quốc. Khóa học đã giúp tôi tự tin hơn rất nhiều khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và đạt được những kết quả khả quan trong công việc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ vì đã cung cấp cho tôi những kiến thức quý giá.”

82. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Phạm Hải Long

“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu thực sự là một khóa học hữu ích đối với tôi trong công việc của một kỹ sư dầu khí. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ chuyên ngành dầu khí bằng tiếng Trung, đặc biệt là trong các cuộc họp với đối tác Trung Quốc. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành, cách sử dụng thuật ngữ và kỹ năng giao tiếp trong ngành dầu khí. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về lĩnh vực này và giúp tôi học các từ vựng khó và phức tạp một cách dễ dàng. Thầy còn cung cấp các tình huống thực tế trong ngành dầu khí giúp tôi có thể áp dụng trực tiếp vào công việc. Khóa học giúp tôi tự tin hơn trong các cuộc đàm phán và thảo luận với các đối tác Trung Quốc, cũng như hiểu rõ hơn về quy trình công việc trong ngành. Tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã giúp tôi nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong ngành dầu khí.”

83. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Lê Quang Minh

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi là một kỹ sư công nghệ, chuyên về lĩnh vực bán dẫn, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc trong lĩnh vực này rất quan trọng. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi các từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực chip bán dẫn, giúp tôi hiểu rõ hơn về công nghệ, sản phẩm và quy trình sản xuất. Khóa học này không chỉ giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp với đối tác Trung Quốc mà còn giúp tôi tự tin hơn khi tham gia các cuộc họp kỹ thuật và đàm phán hợp đồng. Cảm ơn Thầy Vũ đã giúp tôi có được những kiến thức rất bổ ích và thực tế cho công việc.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu dưới sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã tạo ra những thay đổi rõ rệt trong quá trình học tiếng Trung của các học viên. Chất lượng giảng dạy tuyệt vời, các bài giảng thiết thực, gần gũi và dễ áp dụng trong công việc là yếu tố giúp các học viên đạt được thành công trong việc sử dụng tiếng Trung một cách hiệu quả.

84. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Nguyễn Mai Linh

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu là một trải nghiệm học tuyệt vời đối với tôi. Trước khi bắt đầu khóa học, tôi rất lo lắng về việc học online liệu có hiệu quả không, nhưng sau khi tham gia, tôi cảm thấy hoàn toàn khác. Các bài giảng được thiết kế rất chi tiết và dễ hiểu, Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn cung cấp những phương pháp học tập hiệu quả và thực tế. Mặc dù học trực tuyến, tôi vẫn cảm thấy rất gần gũi và dễ dàng tiếp cận với các bài giảng cũng như sự hỗ trợ tận tình từ Thầy Vũ. Các buổi học trực tuyến không hề khiến tôi cảm thấy thiếu sót mà còn mang lại sự linh hoạt cho việc học của tôi. Tôi đã học được rất nhiều từ vựng và kỹ năng giao tiếp, và cảm thấy tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp bằng tiếng Trung. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học tiếp theo của Trung tâm Master Edu.”

85. Khóa Học Tiếng Trung HSK 9 Cấp

Học viên: Hoàng Phúc Long

“Khóa học Tiếng Trung HSK 9 Cấp tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn tuyệt vời để tôi chuẩn bị cho kỳ thi HSK. Trước khi tham gia, tôi không biết phải bắt đầu từ đâu vì tiếng Trung có rất nhiều cấp độ và bài học. Tuy nhiên, sau khi tham gia khóa học, tôi đã thấy mình tiến bộ vượt bậc. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã xây dựng một chương trình học bài bản và dễ theo dõi, giúp tôi từng bước làm quen với từng cấp độ HSK. Thầy không chỉ dạy ngữ pháp và từ vựng mà còn giúp tôi phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết một cách toàn diện. Những bài kiểm tra thường xuyên và các phương pháp luyện tập của Thầy giúp tôi cải thiện khả năng làm bài và củng cố kiến thức vững chắc. Khóa học này thực sự đã giúp tôi chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSK và tôi rất cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.”

86. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Trần Hồng Quân

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu là một lựa chọn rất hữu ích đối với tôi trong công việc. Tôi làm việc trong ngành logistics, và việc giao tiếp với đối tác Trung Quốc là một phần không thể thiếu trong công việc hàng ngày. Khóa học này đã giúp tôi học các thuật ngữ chuyên ngành logistics, từ đó giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình vận chuyển, kho bãi và quản lý hàng hóa trong lĩnh vực này. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất am hiểu về ngành và đã tạo ra các tình huống giao tiếp thực tế giúp tôi dễ dàng tiếp cận các thuật ngữ phức tạp. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn khi làm việc với các đối tác Trung Quốc và có thể giao tiếp hiệu quả trong các cuộc đàm phán và thảo luận về logistics. Tôi rất hài lòng về khóa học và cảm ơn Thầy Vũ vì những kiến thức bổ ích.”

87. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Đỗ Minh Tân

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc của mình. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và cần sử dụng tiếng Trung để đàm phán với các đối tác Trung Quốc, cũng như xử lý các giấy tờ, hợp đồng liên quan đến nhập khẩu hàng hóa. Khóa học này cung cấp cho tôi những kiến thức rất thiết thực về các thủ tục, quy trình xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất tận tâm trong việc giải thích các thuật ngữ và quy trình xuất nhập khẩu, đồng thời giúp tôi thực hành các tình huống thực tế trong công việc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao dịch và làm việc với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì đã cung cấp cho tôi những kiến thức quan trọng để phát triển sự nghiệp của mình.”

88. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Phan Thanh Tùng

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu thực sự rất bổ ích đối với tôi, đặc biệt là khi tôi đang kinh doanh và nhập hàng từ Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc sử dụng Taobao và 1688 để tìm kiếm và giao dịch với các nhà cung cấp. Khóa học này đã giúp tôi làm quen với những thuật ngữ phổ biến trên các trang thương mại điện tử này, từ đó tôi có thể giao dịch trực tiếp với người bán, hiểu rõ hơn về các sản phẩm và quy trình thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc giải thích các tính năng của các trang web và giúp tôi hiểu rõ cách thức tìm kiếm sản phẩm, đàm phán và thực hiện giao dịch mua bán. Sau khi tham gia khóa học, tôi có thể tự tin mua hàng từ Taobao và 1688 mà không gặp phải vấn đề gì. Tôi rất hài lòng với khóa học này và cảm ơn Thầy Vũ vì đã giúp tôi cải thiện kỹ năng giao dịch của mình.”

89. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín

Học viên: Nguyễn Thanh Bình

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán Uy Tín tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất quan trọng đối với tôi vì tôi đang làm việc trong ngành kế toán cho một công ty có đối tác Trung Quốc. Khóa học này đã cung cấp cho tôi những kiến thức cần thiết để hiểu và sử dụng tiếng Trung trong các tình huống liên quan đến kế toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ rất giỏi trong việc hướng dẫn các thuật ngữ kế toán, cách ghi chép các sổ sách và lập báo cáo tài chính bằng tiếng Trung. Các tình huống thực tế mà Thầy đưa ra giúp tôi áp dụng lý thuyết vào công việc thực tế một cách hiệu quả. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể tự tin giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các vấn đề tài chính, kế toán và kiểm tra sổ sách. Tôi rất biết ơn Thầy Nguyễn Minh Vũ vì những kiến thức quý báu mà Thầy đã dạy tôi.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu với sự giảng dạy của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ không chỉ cung cấp những kiến thức lý thuyết vững chắc mà còn trang bị cho học viên những kỹ năng thực tế, giúp họ áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống một cách hiệu quả.

90. Khóa Học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn

Học viên: Trần Bảo Minh

“Khóa học Tiếng Trung Chip Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu là một khóa học cực kỳ chuyên sâu và hữu ích cho những ai làm việc trong lĩnh vực công nghệ bán dẫn. Tôi làm việc tại một công ty sản xuất linh kiện điện tử, và việc giao tiếp với các đối tác Trung Quốc rất quan trọng. Khóa học đã giúp tôi học được nhiều thuật ngữ chuyên ngành, từ các loại chip bán dẫn đến quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giảng dạy lý thuyết mà còn giúp tôi làm quen với các tình huống giao tiếp thực tế trong ngành này. Sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn rất nhiều trong việc trao đổi với các đối tác và đối phó với các vấn đề kỹ thuật trong công việc. Thực sự rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy.”

91. Khóa Học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn

Học viên: Phạm Thị Mai

“Khóa học Tiếng Trung Vi Mạch Bán Dẫn tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong công việc. Tôi làm việc tại một công ty sản xuất vi mạch và phải giao tiếp với các đối tác Trung Quốc để trao đổi về công nghệ và sản phẩm. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã cung cấp cho tôi một nền tảng vững chắc về các thuật ngữ vi mạch và cách sử dụng tiếng Trung trong ngành điện tử. Các bài giảng rất dễ hiểu và được Thầy chia sẻ rất nhiều kinh nghiệm thực tế từ công việc. Sau khóa học, tôi có thể giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác về các vấn đề kỹ thuật, sản phẩm và các yêu cầu liên quan đến vi mạch. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.”

92. Khóa Học Tiếng Trung Thương Mại

Học viên: Nguyễn Thị Thanh Tâm

“Khóa học Tiếng Trung Thương Mại tại Trung tâm Master Edu là một bước ngoặt lớn trong sự nghiệp của tôi. Tôi làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên giao dịch với các đối tác Trung Quốc. Trước khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy rất khó khăn khi trao đổi về các điều khoản hợp đồng, các quy định thương mại hay các vấn đề tài chính bằng tiếng Trung. Nhưng sau khóa học, tôi đã hiểu rõ hơn về các thuật ngữ thương mại, cách thức đàm phán và các kỹ năng giao tiếp quan trọng trong môi trường kinh doanh quốc tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn giúp tôi luyện tập và giải đáp tất cả các thắc mắc trong quá trình học. Tôi rất hài lòng và cảm ơn Thầy vì những kiến thức quý giá mà tôi đã học được.”

93. Khóa Học Tiếng Trung Dầu Khí

Học viên: Lê Minh Tú

“Khóa học Tiếng Trung Dầu Khí tại Trung tâm Master Edu là một khóa học rất hữu ích và thiết thực cho những ai làm việc trong ngành năng lượng. Tôi là kỹ sư tại một công ty dầu khí và thường xuyên phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc về các dự án khai thác và sản xuất dầu. Khóa học này giúp tôi học được nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành dầu khí, cũng như cách thức giao tiếp hiệu quả trong các cuộc họp, đàm phán hợp đồng. Thầy Nguyễn Minh Vũ luôn tận tình giải thích các vấn đề phức tạp và tạo ra nhiều tình huống thực tế để tôi có thể thực hành. Sau khi tham gia khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn trong công việc và có thể xử lý các tình huống phức tạp một cách dễ dàng. Tôi rất biết ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu đã cung cấp một khóa học chất lượng như vậy.”

94. Khóa Học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp

Học viên: Võ Quang Trung

“Khóa học Tiếng Trung HSKK Sơ Cấp, Trung Cấp, Cao Cấp tại Trung tâm Master Edu giúp tôi rất nhiều trong việc chuẩn bị cho kỳ thi HSKK. Tôi đã từng gặp khó khăn trong việc phát âm và giao tiếp tự nhiên trong tiếng Trung, nhưng sau khi tham gia khóa học này, tôi đã thấy sự tiến bộ rõ rệt. Thầy Nguyễn Minh Vũ không chỉ giúp tôi cải thiện phát âm mà còn cung cấp cho tôi các chiến lược để thi HSKK hiệu quả. Những bài giảng của Thầy rất dễ hiểu và mang tính ứng dụng cao, tôi đã luyện tập kỹ năng nói, phát âm một cách tự nhiên hơn. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi tự tin hơn rất nhiều khi tham gia kỳ thi HSKK và có thể giao tiếp tiếng Trung một cách lưu loát. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học tại Trung tâm Master Edu.”

95. Khóa Học Tiếng Trung Online

Học viên: Trần Đình Quân

“Khóa học Tiếng Trung Online tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung rất nhiều. Mặc dù tôi không có điều kiện tham gia học trực tiếp, nhưng học online tại trung tâm lại là một sự lựa chọn tuyệt vời. Các bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ rất chi tiết và dễ hiểu. Thầy luôn cung cấp cho tôi những phương pháp học tập hiệu quả và thực tế. Các bài giảng được quay sẵn và có thể học lại bất cứ khi nào tôi muốn, điều này giúp tôi dễ dàng tiếp cận bài học và làm bài tập. Sau khóa học, tôi cảm thấy khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung của mình đã được cải thiện rõ rệt. Tôi rất vui vì đã chọn học tại Trung tâm Master Edu và sẽ tiếp tục học thêm các khóa học khác.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu không chỉ giúp học viên tiếp thu kiến thức một cách bài bản mà còn tạo ra môi trường học tập thực tế và ứng dụng cao, giúp học viên dễ dàng áp dụng tiếng Trung vào công việc và cuộc sống.

96. Khóa Học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển

Học viên: Nguyễn Minh Khoa

“Khóa học Tiếng Trung Logistics Vận Chuyển tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và quy trình trong ngành logistics. Tôi làm việc trong một công ty vận chuyển quốc tế và phải giao tiếp với đối tác Trung Quốc rất nhiều. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các quy định về vận chuyển hàng hóa, hợp đồng vận tải, và các thỏa thuận dịch vụ logistics bằng tiếng Trung. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi làm quen với các thuật ngữ chuyên ngành và cách thức giao tiếp hiệu quả trong các tình huống đàm phán và hợp đồng. Các bài giảng của Thầy rất thực tế và dễ hiểu, sau khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với đối tác và có thể hiểu rõ các điều khoản trong hợp đồng logistics. Tôi rất hài lòng với khóa học này và sẽ tiếp tục học các khóa học khác tại Trung tâm Master Edu.”

97. Khóa Học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu

Học viên: Vũ Thị Lan

“Khóa học Tiếng Trung Xuất Nhập Khẩu tại Trung tâm Master Edu là một khóa học vô cùng bổ ích và thiết thực cho những ai làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Tôi làm việc tại một công ty xuất nhập khẩu và thường xuyên phải trao đổi với các đối tác Trung Quốc về các vấn đề liên quan đến đơn hàng, thanh toán và vận chuyển. Trước khi tham gia khóa học, tôi gặp khó khăn trong việc hiểu các thuật ngữ và giao tiếp hiệu quả. Nhưng sau khóa học này, tôi đã học được rất nhiều từ vựng chuyên ngành và cách thức giao tiếp trong các tình huống thực tế. Thầy Nguyễn Minh Vũ là người thầy rất tận tâm và luôn giúp tôi giải đáp các thắc mắc. Khóa học này đã giúp tôi nâng cao khả năng giao tiếp và đàm phán với các đối tác Trung Quốc. Tôi rất vui vì đã chọn Trung tâm Master Edu và sẽ tiếp tục tham gia các khóa học khác.”

98. Khóa Học Tiếng Trung Taobao 1688

Học viên: Hoàng Văn Hải

“Khóa học Tiếng Trung Taobao 1688 tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi rất nhiều trong việc mua hàng trên các nền tảng thương mại điện tử của Trung Quốc. Tôi kinh doanh và thường xuyên nhập hàng từ Taobao và 1688, nhưng việc hiểu và giao tiếp trên những trang web này bằng tiếng Trung là một thử thách lớn. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã giúp tôi học cách tìm kiếm sản phẩm, thương lượng giá cả, và xử lý các vấn đề liên quan đến thanh toán và giao hàng. Các bài giảng rất chi tiết và có tính ứng dụng cao, tôi có thể áp dụng ngay những kiến thức học được vào công việc của mình. Sau khi tham gia khóa học, tôi đã có thể giao dịch với các nhà cung cấp Trung Quốc một cách dễ dàng hơn, và việc nhập hàng đã trở nên hiệu quả hơn rất nhiều. Tôi rất cảm ơn Trung tâm Master Edu và Thầy Vũ vì đã cung cấp một khóa học tuyệt vời như vậy.”

99. Khóa Học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc

Học viên: Phan Thị Minh Tâm

“Khóa học Tiếng Trung Nhập Hàng Trung Quốc Tận Gốc tại Trung tâm Master Edu là khóa học tôi tìm kiếm từ lâu. Tôi đã nhập hàng từ Trung Quốc nhiều năm nhưng thường gặp khó khăn trong việc tìm đúng nguồn hàng, thỏa thuận giá cả và thanh toán. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã hướng dẫn tôi cách thức nhập hàng tận gốc, từ việc chọn nhà cung cấp đến cách thức giao tiếp và thương lượng giá cả. Các bài học không chỉ giúp tôi hiểu về các bước nhập hàng mà còn giúp tôi sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày với các đối tác Trung Quốc. Sau khi hoàn thành khóa học, tôi cảm thấy tự tin hơn và quy trình nhập hàng của tôi đã trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Đây là một khóa học rất thực tế và hữu ích, tôi rất hài lòng với kết quả đạt được.”

100. Khóa Học Tiếng Trung Kế Toán

Học viên: Trương Đức Hùng

“Khóa học Tiếng Trung Kế Toán tại Trung tâm Master Edu đã giúp tôi nắm vững các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung, rất quan trọng trong công việc của tôi tại một công ty có đối tác Trung Quốc. Tôi đã tham gia khóa học với mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp trong các cuộc họp và đàm phán liên quan đến tài chính, thuế và báo cáo tài chính. Thầy Nguyễn Minh Vũ đã dạy tôi cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống kế toán như lập báo cáo tài chính, tính toán thuế và các thủ tục tài chính khác. Khóa học này không chỉ giúp tôi hiểu rõ các khái niệm kế toán mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp thực tế, giúp tôi làm việc hiệu quả hơn với các đối tác. Tôi rất cảm ơn Thầy Vũ và Trung tâm Master Edu vì một khóa học tuyệt vời như vậy.”

Khóa học tại Trung tâm Master Edu không chỉ cung cấp kiến thức chuyên ngành mà còn giúp học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế, đặc biệt là với các đối tác Trung Quốc. Chất lượng đào tạo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã giúp nhiều học viên tự tin hơn trong công việc và đạt được nhiều thành công lớn.

Nhà sáng lập Master Edu là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – Ông chủ của Hệ thống trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội

CHINEMASTER EDU – CHINESE MASTER EDU – TIẾNG TRUNG MASTER EDU THẦY VŨ

TIẾNG TRUNG ĐỈNH CAO MASTER EDU CHINEMASTER – TIẾNG TRUNG CHINESE MASTER EDUCATION

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ 9 quyển phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 2 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 3 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 4 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 5 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 6 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 7 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 8 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình Hán ngữ quyển 9 phiên bản mới là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 1 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 2 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 3 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 4 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 5 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 6 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 7 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 8 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSK 9 là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK sơ cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK trung cấp là Nguyễn Minh Vũ

Tác giả của Giáo trình HSKK cao cấp là Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân uy tín tại Hà Nội

Hotline ChineMaster Edu Chinese Master Edu Thầy Vũ 090 468 4983

ChineMaster Cơ sở 1: Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở – Royal City)

ChineMaster Cơ sở 4: Ngõ 17 Khương Hạ Phường Khương Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội

ChineMaster Cơ sở 5: Số 349 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 6: Số 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 7: Số 168 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 8: Ngõ 250 Nguyễn Xiển Phường Hạ Đình Quận Thanh Xuân Hà Nội.

ChineMaster Cơ sở 9: Ngõ 80 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

RELATED ARTICLES
- Advertisment -

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!