Học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 1 Chào hỏi Xã giao

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1 là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội.

0
631
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 1 Chào hỏi Xã giao
Học tiếng Trung thương mại giao tiếp bài 1 Chào hỏi Xã giao
5/5 - (1 bình chọn)

Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp Bài 1 Chào hỏi Xã giao

Học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1 là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Hà Nội. Đây là bài giảng đầu tiên của khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản dành cho các bạn nhân viên tiếng Trung giao tiếp trong công ty và doanh nghiệp. Các bạn hãy xem thật kỹ giáo án bài giảng này nhé.

Giáo trình học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1 Chủ đề: Chào hỏi Xã giao với đồng nghiệp

女:今天要给您添麻烦了,我是陈颖,请多关照。 
Nǚ: Jīntiān yào gěi nín tiān máfanle, wǒ shì chén yǐng, qǐng duō guānzhào
Hôm nay phỉa làm phiền anh rồi, tôi là Trần Dĩnh, mong nhận được sự giúp đỡ của anh

男:我是小林,还请你多多关照。小陈什么时候来的越南?
nán: Wǒ shì xiǎolín, huán qǐng nǐ duōduō guānzhào. Xiǎo chén shénme shíhòulái de yuènán?
Tôi là Lâm, mong nhậ được sự giúp đỡ của cô. Cô Trần đến Việt Nam khi nào vậy?

女:一周前。
Nǚ: Yīzhōu qián
Một tuần trước

男:是嘛,来越南前你做什么工作。
nán: Shì ma, lái yuènán qián nǐ zuò shénme gōngzuò
vậy ư? trước khi đến Việt Nam cô làm công việc gì?

女:在上海的贸易公司工作。
nǚ: Zài shànghǎi de màoyì gōngsī gōngzuò
Tôi làm ở công ty thương mại tại Thượng Hải.

男:是吗?你在哪里学的越语?
nán: Shì ma? Nǐ zài nǎlǐ xué de yuèyǔ?
Thế ư? cô học tiếng Việt ở đâu thế?

女:在大学学的。但是,没怎么学会话。今后不好好学可不行啊。
Nǚ: Zài dàxué xué de. Dànshì, méi zěnme xuéhuì huà. Jīnhòu bù hǎo hào xué kě bùxíng a
Tôi học ở đại học. Nhưng tôi học hội thoại giao tiếp không ra làm sa. Từ nay không học hành tử tế thì không được rồi.

男:是呢。这里的人大部分都不懂汉语,你要加油哦。对了,有什么不懂的的地方可以问我。
nán: Shì ne. Zhèlǐ de réndà bùfèn dōu bù dǒng hànyǔ, nǐ yào jiāyóu ó. Duìle, yǒu shé me bù dǒng de dì dìfāng kěyǐ wèn wǒ.
Đúng vậy đó. Đa số mọi người ở đây không hiểu tiếng Trung, cô phải cố gắng nhé! À đúng rồi, có gì không hiểu thì cô có thể hỏi tôi.

女:谢谢。  
Nǚ: Xièxiè
Cám ơn anh

Chú ý: Tự giới thiệu về bản thân là bước đầu trong giao tiếp xã hội, trước tiên cần giới thiệu tên, đặc biệt là họ của mình với người đối diện một cách rõ ràng, biết tên của nhau, biết cách xưng hô như thế nào cho đúng, từ đó mới có thể tiếp tục cuộc trò chuyện. Trong mối quan hệ xã giao, cần nhanh chóng nhớ tên đối phương, giữ gìn danh thiếp của đối phương.

Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

1. 谢谢你的关照。
Xièxiè nǐ de guānzhào
Cảm ơn ông đã giúp đỡ

2. 在那之前,一直住在上海。
Zài nà zhīqián, yīzhí zhù zài shànghǎi
Trước khi đến đó, tôi luôn ở Thượng Hải

3. 在一家贸易公司工作。
Zài yījiā màoyì gōngsī gōngzuò
Làm việc ở một công ty thương mại

4. 不早点儿去的话…
Bù zǎodiǎnr qù de huà…
Nếu không đi sớm…..

Ngữ pháp tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Khi chúng ta muốn biểu đạt ý mong muốn ai đó giúp đỡ khi mới đến vùng đất lạ hoặc môi trường công việc mới một cách khiêm tốn, lịch sự, chúng ta có thể nói như ví dụ 1,2,3.

1. 请你多多关照。
Qǐng nǐ duōduō guānzhào
Mong anh giúp đỡ nhiều

2. 请多关照。
Qǐng duō guānzhào
Mong anh giúp đỡ

3. 谢谢你的关照。
Xièxiè nǐ de guānzhào
Cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi

Cách dùng từ “在” (zài), mang nghĩa “tại, ở”.

1. 我在北京。
Wǒ zài běijīng
Tôi ở Bắc Kinh

2. 她在哪里?
Tā zài nǎlǐ?
Cô ấy ở đâu?

3. 我在这儿工作
Wǒ zài zhèr gōngzuò
Tôi làm việc ở đây.

Một số ví dụ cơ bản

1. 我是陈英,请多关照
Wǒ shì chén yīng, qǐng duō guānzhào
Tôi là Trần Anh, mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người.

2. 我是南方公司的小林,也请您多多关照。
Wǒ shì nánfāng gōngsī de xiǎolín, yě qǐng nín duōduō guānzhào.
Tôi là Lâm, làm việc tại công ty Nam Phương, mong nhận được sự giúp đỡ của ông.

3. 从今天开始我就在营业部工作了,我叫陈颖。
Cóng jīntiān kāishǐ wǒ jiù zài yíngyè bù gōngzuòle, wǒ jiào chén yǐng.
Từ hôm nay trở đi tôi sẽ làm tại bộ phận kinh doanh, tôi tên Trần Dĩnh.

4. 对不起,请问你的名字怎么读?
Duìbùqǐ, qǐngwèn nǐ de míngzì zěnme dú?
Xin lỗi, tên của cô đọc như thế nào nhỉ?

5. 我从北京来。
Wǒ cóng běijīng lái.
Tôi từ Bắc Kinh đến.

Một số tên riêng trong bài hội thoại

陈颖chén yǐngTrần Dĩnh
小林xiǎolínTiểu Lâm
越南yuènánViệt Nam
上海shànghǎiThượng Hải

Từ mới tiếng Trung trong bài hội thoại

麻烦MáfanPhiền
关照guānzhàoQuan tâm, giúp đỡ
贸易màoyìThương mại
公司gōngsīCông ty
加油jiāyóuCố gắng

Mẫu câu tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng

Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập nghe nói tiếng Trung thương mại giao tiếp trong văn phòng theo các mẫu câu cơ bản trong bảng bên dưới để biết cách vận dụng linh hoạt kiến thức của bài giảng học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1.

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你好!Xin chào!Nǐ hǎo!
2早上好!Chào buổi sáng!Zǎoshang hǎo!
3下午好!Chào buổi chiều!Xiàwǔ hǎo!
4晚上好!Chào buổi tối!Wǎnshàng hǎo!
5很高兴认识你。Rất vui được gặp bạn.Hěn gāoxìng rènshí nǐ.
6请问您贵姓?Cho tôi hỏi anh/chị tên gì?Qǐngwèn nín guìxìng?
7请问你是哪国人?Cho tôi hỏi bạn quốc tịch là gì?Qǐngwèn nǐ shì nǎ guórén?
8你会说英文吗?Bạn có biết nói tiếng Anh không?Nǐ huì shuō yīngwén ma?
9请问有什么能为您效劳的吗?Có gì tôi có thể giúp được cho bạn không?Qǐngwèn yǒu shé me néng wéi nín xiàoláo de ma?
10您需要我介绍一下我们公司吗?Bạn cần tôi giới thiệu về công ty của chúng tôi không?Nín xūyào wǒ jièshào yīxià wǒmen gōngsī ma?
11您想喝点儿什么?Bạn muốn uống gì không?Nín xiǎng hē diǎn er shénme?
12请随便坐。Xin mời ngồi.Qǐng suíbiàn zuò.
13您的车子停在哪里?Xe của bạn đỗ ở đâu?Nín de chēzi tíng zài nǎlǐ?
14请问您是这里的客人吗?Anh/chị có phải là khách hàng ở đây không?Qǐngwèn nín shì zhèlǐ de kèrén ma?
15请问这个位置有人吗?Cho tôi hỏi chỗ này có người không?Qǐngwèn zhège wèizhì yǒurén ma?
16谢谢!Cảm ơn!Xièxiè!
17不用谢!Không có gì!Bùyòng xiè!
18对不起,我迟到了。Xin lỗi, tôi đến muộn.Duìbùqǐ, wǒ chídàole.
19没关系,你还是来了。Không sao, bạn đã đến rồi.Méiguānxì, nǐ háishì láile.
20您需要帮忙吗?Bạn cần tôi giúp gì không?Nín xūyào bāngmáng ma?
21祝您旅途愉快!Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!Zhù nín lǚtú yúkuài!
22请多关照!Mong được quen biết thêm nhiều!Qǐng duō guānzhào!
23谢谢你的招待。Cảm ơn bạn đã tiếp đãi.Xièxiè nǐ de zhāodài.
24我们还会再见面的。Chúng ta sẽ gặp lại nhau.Wǒmen hái huì zài jiànmiàn de.
25恭喜发财!Chúc mừng năm mới!Gōngxǐ fācái!
26请问您需要看一下菜单吗?Bạn cần xem thực đơn không?Qǐngwèn nín xūyào kàn yīxià càidān ma?
27我们的菜品都很美味。Món ăn của chúng tôi rất ngon.Wǒmen de càipǐn dōu hěn měiwèi.
28请问这个是什么?Cho tôi hỏi cái này là gì?Qǐngwèn zhège shì shénme?
29这道菜有辣吗?Món này có cay không?Zhè dào cài yǒu là ma?
30请问您要点什么?Bạn muốn gọi món gì?Qǐngwèn nín yàodiǎn shénme?
31您可以付现金或者用信用卡结账。Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.Nín kěyǐ fù xiànjīn huòzhě yòng xìnyòngkǎ jiézhàng.
32您需要一张发票吗?Bạn cần hóa đơn không?Nín xūyào yī zhāng fāpiào ma?
33非常感谢您的惠顾。Rất cảm ơn bạn đã đến thăm.Fēicháng gǎnxiè nín de huìgù.
34您想买点儿什么?Bạn muốn mua gì không?Nín xiǎng mǎidiǎn er shénme?
35这件商品打折吗?Sản phẩm này có giảm giá không?Zhè jiàn shāngpǐn dǎzhé ma?
36请问这个多少钱?Cho tôi hỏi cái này giá bao nhiêu?Qǐngwèn zhège duōshǎo qián?
37您需要帮忙拿东西吗?Bạn cần tôi giúp gì không?Nín xūyào bāngmáng ná dōngxī ma?
38我们可以提供上门服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tận nơi.Wǒmen kěyǐ tígōng shàngmén fúwù.
39您需要签字吗?Bạn cần ký tên không?Nín xūyào qiānzì ma?
40欢迎来我们的公司参观。Chào mừng bạn đến tham quan công ty của chúng tôi.Huānyíng lái wǒmen de gōngsī cānguān.
41请问您需要预约吗?Bạn cần đặt hẹn trước không?Qǐngwèn nín xūyào yùyuē ma?
42您可以在我们的网站上查看更多信息。Bạn có thể xem thêm thông tin trên trang web của chúng tôi.Nín kěyǐ zài wǒmen de wǎngzhàn shàng chákàn gèng duō xìnxī.
43感谢您的合作。Cảm ơn bạn đã hợp tác.Gǎnxiè nín de hézuò.
44您需要我发一封邮件给您吗?Bạn cần tôi gửi email cho bạn không?Nín xūyào wǒ fā yī fēng yóujiàn gěi nín ma?
45请问您的电子邮件地址是什么?Cho tôi hỏi địa chỉ email của bạn là gì?Qǐngwèn nín de diànzǐ yóujiàn dìzhǐ shì shénme?
46我们可以为您安排机场接送服务。Chúng tôi có thể sắp xếp dịch vụ đưa đón sân bay cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín ānpái jīchǎng jiēsòng fúwù.
47您需要我帮您联系供应商吗?Bạn cần tôi giúp liên lạc với nhà cung cấp không?Nín xūyào wǒ bāng nín liánxì gōngyìng shāng ma?
48感谢您的耐心等待。Cảm ơn bạn đã đợi một cách kiên nhẫn.Gǎnxiè nín de nàixīn děngdài.
49请问您需要我为您解决什么问题吗?Bạn cần tôi giải quyết vấn đề gì cho bạn không?Qǐngwèn nín xūyào wǒ wèi nín jiějué shénme wèntí ma?
50您需要一份合同吗?Bạn cần một bản hợp đồng không?Nín xūyào yī fèn hétóng ma?
51您需要我为您安排住宿吗?Bạn cần tôi sắp xếp chỗ ở cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái zhùsù ma?
52我们可以为您提供定制化服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng dìngzhì huà fúwù.
53您需要我为您订购这个产品吗?Bạn cần tôi đặt hàng sản phẩm này cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín dìnggòu zhège chǎnpǐn ma?
54您需要一份报价单吗?Bạn cần một bảng báo giá không?Nín xūyào yī fèn bàojià dān ma?
55您需要我为您预定门票吗?Bạn cần tôi đặt vé cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín yùdìng ménpiào ma?
56请问您需要什么样的配件?Bạn cần phụ kiện loại nào?Qǐngwèn nín xūyào shénme yàng de pèijiàn?
57您需要我为您安排会议场地吗?Bạn cần tôi sắp xếp địa điểm hội nghị cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái huìyì chǎngdì ma?
58我们可以提供全天候的客户服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ khách hàng 24/7.Wǒmen kěyǐ tígōng quántiānhòu de kèhù fúwù.
59您需要我为您解决退款问题吗?Bạn cần tôi giải quyết vấn đề hoàn tiền cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín jiějué tuì kuǎn wèntí ma?
60请问您需要我为您安排送货上门吗?Bạn cần tôi sắp xếp giao hàng tận nơi cho bạn không?Qǐngwèn nín xūyào wǒ wèi nín ānpái sòng huò shàngmén ma?
61您需要我帮您查询订单状态吗?Bạn cần tôi giúp bạn tra cứu trạng thái đơn hàng không?Nín xūyào wǒ bāng nín cháxún dìngdān zhuàngtài ma?
62感谢您对我们的支持。Cảm ơn bạn đã hỗ trợ chúng tôi.Gǎnxiè nín duì wǒmen de zhīchí.
63您需要一份产品目录吗?Bạn cần một bản danh mục sản phẩm không?Nín xūyào yī fèn chǎnpǐn mùlù ma?
64您需要我为您安排售后服务吗?Bạn cần tôi sắp xếp dịch vụ hậu mãi cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái shòuhòu fúwù ma?
65您需要我为您查询库存吗?Bạn cần tôi giúp bạn kiểm tra tồn kho không?Nín xūyào wǒ wèi nín cháxún kùcún ma?
66我们提供免费样品。Chúng tôi cung cấp mẫu miễn phí.Wǒmen tígōng miǎnfèi yàngpǐn.
67您需要我为您安排试用吗?Bạn cần tôi sắp xếp thử nghiệm sản phẩm cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái shìyòng ma?
68您需要我为您解决投诉问题吗?Bạn cần tôi giải quyết vấn đề khiếu nại cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín jiějué tóusù wèntí ma?
69请问您需要我为您安排快递吗?Bạn cần tôi sắp xếp dịch vụ chuyển phát nhanh cho bạn không?Qǐngwèn nín xūyào wǒ wèi nín ānpái kuàidì ma?
70您需要我为您安排礼品吗?Bạn cần tôi sắp xếp quà tặng cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái lǐpǐn ma?
71感谢您对我们的信任。Cảm ơn bạn đã tin tưởng chúng tôi.Gǎnxiè nín duì wǒmen de xìnrèn.
72您需要我为您安排培训吗?Bạn cần tôi sắp xếp đào tạo cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái péixùn ma?
73您需要我为您提供技术支持吗?Bạn cần tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng jìshù zhīchí ma?
74请问您需要我为您提供样品吗?Bạn cần tôi cung cấp mẫu cho bạn không?Qǐngwèn nín xūyào wǒ wèi nín tígōng yàngpǐn ma?
75您需要我为您安排预订吗?Bạn cần tôi sắp xếp đặt trước cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái yùdìng ma?
76您需要我为您安排包装吗?Bạn cần tôi sắp xếp đóng gói cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái bāozhuāng ma?
77我们承诺提供高品质的服务。Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chất lượng cao.Wǒmen chéngnuò tígōng gāo pǐnzhí de fúwù.
78您需要我为您提供建议吗?Bạn cần tôi cung cấp lời khuyên cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng jiànyì ma?
79您需要我为您提供技术文件吗?Bạn cần tôi cung cấp tài liệu kỹ thuật cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng jìshù wénjiàn ma?
80您需要我为您提供更多信息吗?Bạn cần tôi cung cấp thêm thông tin cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng gèng duō xìnxī ma?
81您需要我为您安排定制服务吗?Bạn cần tôi sắp xếp dịch vụ tùy chỉnh cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái dìngzhì fúwù ma?
82您需要我为您安排回访吗?Bạn cần tôi sắp xếp gọi lại cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái huífǎng ma?
83感谢您的来访,祝您生意兴隆。Cảm ơn bạn đã đến thăm, chúc bạn kinh doanh thịnh vượng.Gǎnxiè nín de láifǎng, zhù nín shēngyì xīnglóng.
84您需要我为您提供报价吗?Bạn cần tôi cung cấp báo giá cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng bàojià ma?
85您需要我为您提供销售计划吗?Bạn cần tôi cung cấp kế hoạch bán hàng cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng xiāoshòu jìhuà ma?
86您需要我为您安排展会参观吗?Bạn cần tôi sắp xếp tham quan triển lãm cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái zhǎnhuì cānguān ma?
87您需要我为您提供退换货服务吗?Bạn cần tôi cung cấp dịch vụ đổi trả hàng cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng tuìhuàn huò fúwù ma?
88您需要我为您提供免费维修服务吗?Bạn cần tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa miễn phí cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng miǎnfèi wéixiū fúwù ma?
89您需要我为您提供保养建议吗?Bạn cần tôi cung cấp lời khuyên bảo dưỡng cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng bǎoyǎng jiànyì ma?
90您需要我为您安排洽谈会议吗?Bạn cần tôi sắp xếp cuộc họp đàm phán cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín ānpái qiàtán huìyì ma?
91您需要我为您提供协议书吗?Bạn cần tôi cung cấp thỏa thuận cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng xiéyì shū ma?
92您需要我为您提供样品制作服务吗?Bạn cần tôi cung cấp dịch vụ sản xuất mẫu cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng yàngpǐn zhìzuò fúwù ma?
93您需要我为您提供市场分析报告吗?Bạn cần tôi cung cấp báo cáo phân tích thị trường cho bạn không?Nín xūyào wǒ wèi nín tígōng shìchǎng fēnxī bàogào ma?
94我们有合适的方案供您选择。Chúng tôi có những gói dịch vụ phù hợp để bạn lựa chọn.Wǒmen yǒu héshì de fāng’àn gōng nín xuǎnzé.
95我们公司的特色是…Điểm mạnh của công ty chúng tôi là…Wǒmen gōngsī de tèsè shì…
96我们公司的目标是…Mục tiêu của công ty chúng tôi là…Wǒmen gōngsī de mùbiāo shì…
97我们希望能够和贵公司合作。Chúng tôi hy vọng có thể hợp tác với công ty của bạn.Wǒmen xīwàng nénggòu hé guì gōngsī hézuò.
98您对我们的产品有什么看法?Bạn có ý kiến gì về sản phẩm của chúng tôi không?Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shé me kànfǎ?
99我们的产品质量有保障。Chất lượng sản phẩm của chúng tôi được đảm bảo.Wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng yǒu bǎozhàng.
100我们的服务态度很好。Chúng tôi có thái độ phục vụ rất tốt.Wǒmen de fúwù tàidù hěn hǎo.
101您对我们的服务有什么建议?Bạn có đề xuất gì về dịch vụ của chúng tôi không?Nín duì wǒmen de fúwù yǒu shé me jiànyì?
102我们可以根据您的需求提供定制服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh dựa trên nhu cầu của bạn.Wǒmen kěyǐ gēnjù nín de xūqiú tígōng dìngzhì fúwù.
103我们可以为您提供优惠价。Chúng tôi có thể cung cấp giá ưu đãi cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng yōuhuì jià.
104您需要了解我们的付款方式吗?Bạn có muốn biết về phương thức thanh toán của chúng tôi không?Nín xūyào liǎojiě wǒmen de fùkuǎn fāngshì ma?
105我们可以为您提供发票。Chúng tôi có thể cung cấp hóa đơn cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng fāpiào.
106您需要我们为您提供样品吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp mẫu cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng yàngpǐn ma?
107我们可以提供送货上门的服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi cho bạn.Wǒmen kěyǐ tígōng sòng huò shàngmén de fúwù.
108您对我们的价格有什么看法?Bạn có nhận xét gì về giá cả của chúng tôi không?Nín duì wǒmen de jiàgé yǒu shé me kànfǎ?
109您需要我们提供售后服务吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi không?Nín xūyào wǒmen tígōng shòuhòu fúwù ma?
110我们公司的运营模式是…Mô hình kinh doanh của công ty chúng tôi là…Wǒmen gōngsī de yùnyíng móshì shì…
111您需要我们提供公司资料吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp thông tin về công ty không?Nín xūyào wǒmen tígōng gōngsī zīliào ma?
112我们可以为您提供市场调研服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng shìchǎng tiáo yán fúwù.
113您需要我们为您提供商业计划书吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp kế hoạch kinh doanh cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shāngyè jìhuà shū ma?
114我们可以为您提供投资建议。Chúng tôi có thể cung cấp lời khuyên đầu tư cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng tóuzī jiànyì.
115您需要我们为您提供会计服务吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kế toán cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng kuàijì fúwù ma?
116我们公司有多年的行业经验。Công ty chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.Wǒmen gōngsī yǒu duōnián de hángyè jīngyàn.
117您对我们公司的口碑有什么了解?Bạn biết gì về danh tiếng của công ty chúng tôi không?Nín duì wǒmen gōngsī de kǒubēi yǒu shé me liǎojiě?
118我们可以为您提供品牌策划服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ lên kế hoạch thương hiệu cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tí gòng pǐnpái cèhuà fúwù.
119您需要我们为您提供公关服务吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ quan hệ công chúng cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng gōngguān fúwù ma?
120我们公司的团队非常专业。Đội ngũ của công ty chúng tôi rất chuyên nghiệp.Wǒmen gōngsī de tuánduì fēicháng zhuānyè.
121您需要我们为您提供项目管理服务吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý dự án cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng xiàngmù guǎnlǐ fúwù ma?
122我们可以为您提供招聘服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tuyển dụng cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng zhāopìn fúwù.
123您需要我们为您提供人力资源管理服务吗?Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ quản lý nhân sự cho bạn không?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng rénlì zīyuán guǎnlǐ fúwù ma?
124我们可以为您提供培训课程。Chúng tôi có thể cung cấp khóa học đào tạo cho bạn.Wǒmen kěyǐ wéi nín tígōng péixùn kèchéng.
125您对我们的公司文化有什么了解?Bạn biết gì về văn hóa công ty của chúng tôi?Nín duì wǒmen de gōngsī wénhuà yǒu shé me liǎojiě?
126请您填写这份表格。Vui lòng điền vào mẫu đơn này.Qǐng nín tiánxiě zhè fèn biǎogé.
127我们需要您的签名才能继续进行下一步。Chúng tôi cần chữ ký của bạn để tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo.Wǒmen xūyào nín de qiānmíng cáinéng jìxù jìnxíng xià yībù.
128您能再次确认您的联系方式吗?Bạn có thể xác nhận lại thông tin liên lạc của mình được không?Nín néng zàicì quèrèn nín de liánxì fāngshì ma?
129我们将为您提供优质的客户服务。Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng chất lượng cao cho bạn.Wǒmen jiāng wèi nín tígōng yōuzhì de kèhù fúwù.
130您需要了解我们的退货政策。Bạn cần hiểu rõ chính sách đổi trả hàng của chúng tôi.Nín xūyào liǎojiě wǒmen de tuìhuò zhèngcè.
131您需要提供更多信息才能完成交易。Để hoàn tất giao dịch, bạn cần cung cấp thêm thông tin.Nín xūyào tígōng gèng duō xìnxī cáinéng wánchéng jiāoyì.
132您需要提供更多证据来支持您的主张。Bạn cần cung cấp thêm bằng chứng để chứng minh yêu cầu của bạn.Nín xūyào tígōng gèng duō zhèngjù lái zhīchí nín de zhǔzhāng.
133您能在这张支票上签名吗?Bạn có thể ký tên trên chi phiếu này được không?Nín néng zài zhè zhāng zhīpiào shàng qiānmíng ma?
134请您确认您的订单信息是否正确。Vui lòng xác nhận thông tin đặt hàng của bạn có chính xác không.Qǐng nín quèrèn nín de dìngdān xìnxī shìfǒu zhèngquè.
135您需要在指定的时间内完成付款。Bạn cần hoàn thành thanh toán trong khoảng thời gian đã chỉ định.Nín xūyào zài zhǐdìng de shíjiān nèi wánchéng fùkuǎn.
136请进,欢迎来到我们的公司。Vui lòng vào, chào mừng đến với công ty của chúng tôi.Qǐng jìn, huānyíng lái dào wǒmen de gōngsī.
137我们有什么可以帮助你的吗?Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?Wǒmen yǒu shé me kěyǐ bāngzhù nǐ de ma?
138请稍等,我会尽快安排。Vui lòng đợi một chút, tôi sẽ sắp xếp sớm nhất có thể.Qǐng shāo děng, wǒ huì jǐnkuài ānpái.
139请跟我来。Xin hãy theo tôi.Qǐng gēn wǒ lái.
140请坐,我马上去拿茶。Vui lòng ngồi xuống, tôi sẽ đi lấy trà ngay.Qǐng zuò, wǒ mǎshàng qù ná chá.
141你们公司有什么特别的优势吗?Công ty của bạn có ưu điểm đặc biệt gì không?Nǐmen gōngsī yǒu shé me tèbié de yōushì ma?
142你们产品的优点是什么?Ưu điểm của sản phẩm của bạn là gì?Nǐmen chǎnpǐn de yōudiǎn shì shénme?
143我们公司非常重视客户的反馈意见。Công ty của chúng tôi rất quan tâm đến ý kiến phản hồi của khách hàng.Wǒmen gōngsī fēicháng zhòngshì kèhù de fǎnkuì yìjiàn.
144我们可以提供个性化定制的服务。Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.Wǒmen kěyǐ tígōng gèxìng huà dìngzhì de fúwù.
145你们公司有什么新产品吗?Công ty của bạn có sản phẩm mới không?Nǐmen gōngsī yǒu shé me xīn chǎnpǐn ma?
146我们公司的销售额逐年增长。Doanh số bán hàng của công ty chúng tôi tăng từng năm.Wǒmen gōngsī de xiāoshòu é zhúnián zēngzhǎng.
147我们公司希望与你们建立长期合作关系。Công ty của chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với bạn.Wǒmen gōngsī xīwàng yǔ nǐmen jiànlì chángqí hézuò guānxì.
148请问你们的产品是否符合国际标准?Xin hỏi sản phẩm của bạn có đáp ứng được tiêu chuẩn quốc tế không?Qǐngwèn nǐmen de chǎnpǐn shìfǒu fúhé guójì biāozhǔn?
149我们的服务质量得到客户的高度评价。Chất lượng dịch vụ của chúng tôi được đánh giá cao từ khách hàng.Wǒmen de fúwù zhì liáng dédào kèhù de gāodù píngjià.
150我们会尽全力满足客户的需求。Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.Wǒmen huì jìn quánlì mǎnzú kèhù de xūqiú.
151我们的产品拥有多项专利技术。Sản phẩm của chúng tôi sở hữu nhiều công nghệ độc quyền.Wǒmen de chǎnpǐn yǒngyǒu duō xiàng zhuānlì jìshù.
152我们将为客户提供一流的售后服务。Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt nhất.Wǒmen jiāng wèi kèhù tígōng yīliú de shòuhòu fúwù.

Các bạn chú ý, để học nhanh và hiệu quả các từ vựng tiếng Trung thương mại giao tiếp thì cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Tải bộ gõ tiếng Trung

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung thương mại online của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ như tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại hợp đồng, tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong Tuần nhé.

Khóa học tiếng Trung Thương mại

Bên cạnh bài giảng của lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1 này ra, Thầy Vũ còn thiết kế thêm rất nhiều tài liệu khác xoay quanh vấn đề giao tiếp tiếng Trung trong công ty. Ví dụ như:

  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Báo cáo công việc
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Viết báo cáo cho sếp
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Lên kế hoạch làm việc
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Khảo sát thị trường
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Liên hệ khách hàng
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Tìm hiểu đối tác
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Tìm hiểu hợp đồng
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Hợp đồng mua bán
  • Tài liệu học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng Hợp đồng hợp tác

Các bạn xem một vài video bài giảng khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng trong công ty do Thầy Vũ livestream giảng bài.

Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp dành cho nhân viên văn phòng trong công ty bài giảng 1
Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp dành cho nhân viên văn phòng trong công ty bài giảng 2
Khóa học tiếng Trung thương mại giao tiếp dành cho nhân viên văn phòng trong công ty bài giảng 3

Dưới đây là một số bài giảng khác, các bạn nên tham khảo để bổ sung thêm kiến thức cho bài giảng lớp học tiếng Trung thương mại giao tiếp văn phòng bài 1 nhé.

835 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất Nhập khẩu

969 mẫu câu đàm phán tiếng Trung thương mại Xuất Nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung Nhà máy Công xưởng

300 Mẫu câu tiếng Trung Đàm phán giá cả

Mẫu câu tiếng Trung Công xưởng giao tiếp thông dụng