Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục trả phòng

Nhập hàng Trung Quốc Hướng dẫn thủ tục trả phòng chi tiết từ A đến Z

0
803
nhập hàng trung quốc thủ tục trả phòng
nhập hàng trung quốc thủ tục trả phòng
5/5 - (1 bình chọn)

Học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục trả phòng

Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục trả phòng như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại chủ đề Thủ tục trả phòng. Các bạn chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới nhé.

Chúng ta sẽ đến với chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc chính xác và hiệu quả nhất

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé

Tự nhập hàng Trung Quốc

Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2

THỦ THỤC TRẢ PHÒNG

HỘI THOẠI

A:早上好,我要退房

Zǎoshang hǎo, wǒ yào tuì fáng

Chảo sang hảo, ủa dao thuây pháng

Chào buổi sáng, tôi muốn làm thủ tục trả phòng

 

B:你好,你可以告诉我你的房号和名字吗?

Nǐ hǎo, nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ de fáng hào hé míngzì ma?

Ní hảo, nỉ khứa ỉ cao su ủa nỉ tơ pháng chien hao hứa mính chư ma?

Xin chào, chị có thể cho tôi biết số phòng và tên của chị được không ?

A:阮芳,房间号802

Ruǎn fāng, fángjiān hào 802

Roản phang, pháng chien hao pa lính ơ

Nguyễn phương, phòng số 802.

 

B;一间双人房,打电话的附加费是100人民币,晚餐的附加费是250人民币。这是你的账单,请检查以下。

yī jiàn shuāngrén fáng, dǎ diànhuà de fùjiā fèi shì 100 rénmínbì, wǎncān de fùjiā fèi shì 250 rénmínbì. Zhè shì nǐ de zhàngdān, qǐng jiǎnchá yǐxià.

I  chien soang rấn pháng, tả tien hoa tơ phu cha phây sư i pải rấn mín pi, oản can tơ phu cha phây sư ơ pải ủ sứ rấn mín pi

Một phòng đôi, tiền phụ phí cho cuộc gọi là 100 tệ, phụ phí bữa ăn đêm là 250 tệ,đây là hóa đơn của chị, vui lòng kiểm tra giúp tôi.

TỪ MỚI

双人 (soang rấn)Hai người
Shuāngrén
附加费(phu cha phây)Phụ phí
Fùjiā fèi
晚餐(oản chan)Bữa tối
Wǎncān
账单(trang tan)Hóa đơn
Zhàngdān
检查(chiẻn trá)Kiểm tra
Jiǎnchá

 

TỪ VỰNG BỔ SUNG

大堂(ta tháng)Sảnh
Dàtáng
标准间( peo truẩn chien)Phòng tiêu chuẩn
Biāozhǔn jiān
单人间 (tan rấn chien)Phòng đơn
dān rénjiān
双人间(soang rấn chien)Phòng đôi
shuāng rénjiān
酒店(chiểu tien)Khách sạn
Jiǔdiàn
接待员(chia tai oén)Lễ tân
Jiēdài yuán
电梯(tien thi)Thang máy
Diàntī
阳台(dáng thái)Ban công
Yángtái
浴室(duy sư)Phòng tắm
Yùshì
浴盆(duy pấn)Bồn tắm
Yùpén
热水(rưa suẩy)Nước nóng
rè shuǐ
冷水(lấng suẩy)Nước lạnh
Lěngshuǐ
空调(khung théo)Điều hòa
Kòngtiáo

Bài học đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.