Học tiếng Trung Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục trả phòng
Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục trả phòng như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ hướng dẫn các bạn học bài hội thoại chủ đề Thủ tục trả phòng. Các bạn chú ý theo dõi nội dung bài giảng bên dưới nhé.
Chúng ta sẽ đến với chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé
Hướng dẫn nhập hàng Trung Quốc chính xác và hiệu quả nhất
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2
THỦ THỤC TRẢ PHÒNG
HỘI THOẠI
A:早上好,我要退房
Zǎoshang hǎo, wǒ yào tuì fáng
Chảo sang hảo, ủa dao thuây pháng
Chào buổi sáng, tôi muốn làm thủ tục trả phòng
B:你好,你可以告诉我你的房号和名字吗?
Nǐ hǎo, nǐ kěyǐ gàosù wǒ nǐ de fáng hào hé míngzì ma?
Ní hảo, nỉ khứa ỉ cao su ủa nỉ tơ pháng chien hao hứa mính chư ma?
Xin chào, chị có thể cho tôi biết số phòng và tên của chị được không ?
A:阮芳,房间号802
Ruǎn fāng, fángjiān hào 802
Roản phang, pháng chien hao pa lính ơ
Nguyễn phương, phòng số 802.
B;一间双人房,打电话的附加费是100人民币,晚餐的附加费是250人民币。这是你的账单,请检查以下。
yī jiàn shuāngrén fáng, dǎ diànhuà de fùjiā fèi shì 100 rénmínbì, wǎncān de fùjiā fèi shì 250 rénmínbì. Zhè shì nǐ de zhàngdān, qǐng jiǎnchá yǐxià.
I chien soang rấn pháng, tả tien hoa tơ phu cha phây sư i pải rấn mín pi, oản can tơ phu cha phây sư ơ pải ủ sứ rấn mín pi
Một phòng đôi, tiền phụ phí cho cuộc gọi là 100 tệ, phụ phí bữa ăn đêm là 250 tệ,đây là hóa đơn của chị, vui lòng kiểm tra giúp tôi.
TỪ MỚI
双人 (soang rấn) | Hai người |
Shuāngrén | |
附加费(phu cha phây) | Phụ phí |
Fùjiā fèi | |
晚餐(oản chan) | Bữa tối |
Wǎncān | |
账单(trang tan) | Hóa đơn |
Zhàngdān | |
检查(chiẻn trá) | Kiểm tra |
Jiǎnchá |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
大堂(ta tháng) | Sảnh |
Dàtáng | |
标准间( peo truẩn chien) | Phòng tiêu chuẩn |
Biāozhǔn jiān | |
单人间 (tan rấn chien) | Phòng đơn |
dān rénjiān | |
双人间(soang rấn chien) | Phòng đôi |
shuāng rénjiān | |
酒店(chiểu tien) | Khách sạn |
Jiǔdiàn | |
接待员(chia tai oén) | Lễ tân |
Jiēdài yuán | |
电梯(tien thi) | Thang máy |
Diàntī | |
阳台(dáng thái) | Ban công |
Yángtái | |
浴室(duy sư) | Phòng tắm |
Yùshì | |
浴盆(duy pấn) | Bồn tắm |
Yùpén | |
热水(rưa suẩy) | Nước nóng |
rè shuǐ | |
冷水(lấng suẩy) | Nước lạnh |
Lěngshuǐ | |
空调(khung théo) | Điều hòa |
Kòngtiáo |
Bài học đến đây là hết,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.