Nhập hàng Trung Quốc từ A đến Z Thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Di chuyển bằng tàu hỏa Bài 1 là nội dung kiến thức mới sau bài giảng hôm qua là Di chuyển bằng xe khách. Chúng ta có nhiều lựa chọn khi di chuyển từ Việt Nam sang Trung Quốc để có thể linh hoạt trong việc xử lý vấn đề.
Bạn nào chưa ôn tập lại nội dung của bài học hôm trước Thầy Vũ trình bày những kiến thức tự nhập hàng Trung Quốc chuyên đê di chuyển bằng xe khách thì vào link bên dưới xem lại bài cũ nhé.
Nhập hàng Trung Quốc di chuyên bằng xe khách
Hướng dẫn tự nhập hàng Trung Quốc di chuyển bằng tàu hỏa
Sau đây Thầy Vũ chia sẻ một số mẹo vặt khi lựa chọn phương án di chuyển bằng tàu hỏa.
MẸO VẶT CẦN BIẾT
Tàu hỏa cũng là một sự lựa chọn khác khi bạn muốn đến Quảng Châu. Tuy nhiên, hiện nay chưa có chuyến tàu hỏa nào đi thẳng từ Hà Nội đến Quảng Châu. Để di chuyển bằng tàu hỏa, các bạn có thể bắt đầu từ Hà Nội đến Nam Ninh, sau đó từ Nam Ninh tiếp tục bắt tàu đến Quảng Châu. Cách này tiết kiệm về tài chính hơn so với đi máy bay và an toàn hơn so với đi ô tô, tuy nhiên lại mâts thời gian gian hơn và cũng phức tạp hơn.
Tiếp theo là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản rất thông dụng trong tiếng Trung giao tiếp đời sống hàng ngày phục vụ cho nhu cầu nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z.
1 | 他到十一点才回家 | Tā dào shíyī diǎn cái huí jiā | Anh ấy đã không về nhà cho đến khi mười một giờ |
2 | 那男孩忽然哭了起来 | nà nánhái hūrán kūle qǐlái | Cậu bé bật khóc |
3 | 我们正向家的方向走去 | wǒmen zhèng xiàng jiā de fāngxiàng zǒu qù | Chúng tôi đang đi bộ về nhà |
4 | 她离开一个多钟头了 | tā líkāi yīgè duō zhōngtóule | Cô ấy đã đi hơn một giờ |
5 | 他是一个体育运动爱好者 | tā shì yīgè tǐyù yùndòng àihào zhě | Anh ấy là một người đam mê thể thao |
6 | 气候影响了他的健康 | qìhòu yǐngxiǎngle tā de jiànkāng | Khí hậu ảnh hưởng đến sức khỏe của anh ấy |
7 | 我喜欢在图书馆学习 | wǒ xǐhuān zài túshū guǎn xuéxí | Tôi thích học trong thư viện |
8 | 你完全误解了我的意思 | nǐ wánquán wùjiěle wǒ de yìsi | Bạn hoàn toàn hiểu sai ý tôi |
9 | 在那个班里我跟不上 | zài nàgè bān lǐ wǒ gēn bù shàng | Tôi không thể theo kịp lớp đó |
10 | 我的钟一定是坏了 | wǒ de zhōng yīdìng shì huàile | Đồng hồ của tôi chắc bị hỏng |
11 | 天有点阴,可能下雨 | tiān yǒudiǎn yīn, kěnéng xià yǔ | Trời hơi nhiều mây, có thể mưa |
12 | 我已经校对完二十页了 | wǒ yǐjīng jiàoduì wán èrshí yèle | Tôi có hai mươi trang đọc lại |
13 | 她是饭店的女服务员 | tā shì fàndiàn de nǚ fúwùyuán | Cô ấy là nhân viên phục vụ trong một nhà hàng |
14 | 再见了,很高兴见到你 | zàijiànle, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ | Tạm biệt, rất vui được gặp bạn |
15 | 事故发生在六点钟 | shìgù fāshēng zài liù diǎn zhōng | Tai nạn xảy ra lúc sáu giờ |
16 | 他们六时来的, 九时走的 | tāmen liù shí lái de, jiǔ shí zǒu de | Họ đến lúc sáu giờ và rời đi lúc chín giờ |
17 | 我们说服她参加了宴会 | wǒmen shuōfú tā cānjiāle yànhuì | Chúng tôi đã thuyết phục cô ấy tham dự bữa tiệc |
18 | 我不知道该从哪里着手 | wǒ bù zhīdào gāi cóng nǎlǐ zhuóshǒu | Tôi không biết bắt đầu từ đâu |
19 | 这是为了对她自己有好处 | zhè shì wèile duì tā zìjǐ yǒu hǎochù | Điều này là vì lợi ích của riêng cô ấy |
20 | 他住在学校的宿舍里 | tā zhù zài xuéxiào de sùshè lǐ | Anh ấy sống trong ký túc xá của trường |
HỘI THOẠI TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
A: 去广州,最近的一趟是哪个?
qù guǎngzhōu, zuìjìn de yī tàng shì nǎge?
Chuy Quảng Trâu, chuây chin tợ í thang sư nả cưa?
Cho hỏi chuyến gần nhất đi Quảng Châu là chuyến nào?
B: D3829,下午3点32分出发
D3829, xiàwǔ 3 diǎn 32 fēn chūfā
D xab pa ơ chiểu, xia ủ xan tiẻn xan sứ ơ phân chu pha
D3829 xuất phát lúc 3 giờ 32 phút chiều
A: 什么时候到呢?
Shénme shíhòu dào ne?
Sấn mơ sứ hâu tao nơ?
Mất tầm bao lâu thì đến nơi vậy?
B:大约4小时10分到
Dàyuē 4 xiǎoshí 10 fēn dào
Ta duê xư xẻo sứ sứ phân tao
Khoảng 4 giờ 10 phút
A:多少钱?
Duōshǎo qián?
Tua sảo chién?
Bao nhiêu tiền?
B:硬座172元
Yìngzuò 172 yuán
Inh chua i pải chi sứ ơ oén
Ghế cứng 172 tệ.
Sau đây chúng ta sẽ cùng vào học thêm một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản để phục vụ cho việc nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z.
1 | 我十二点出去吃午饭 | Wǒ shí’èr diǎn chūqù chī wǔfàn | Tôi đi ăn trưa lúc mười hai giờ |
2 | 我必须立刻开始工作 | wǒ bìxū lìkè kāishǐ gōngzuò | Tôi phải bắt đầu công việc ngay lập tức |
3 | 他的痛苦现在已经过去 | tā de tòngkǔ xiànzài yǐjīng guòqù | Nỗi đau của anh ấy bây giờ đã qua |
4 | 他只是一个三岁的孩子 | tā zhǐshì yīgè sān suì de háizi | Anh ấy chỉ là một đứa trẻ ba tuổi |
5 | 我正准备打电话给你 | wǒ zhèng zhǔnbèi dǎ diànhuà gěi nǐ | Tôi sắp gọi cho bạn |
6 | 我累得再也走不动了 | wǒ lèi dé zài yě zǒu bù dòngle | Tôi quá mệt để đi bộ nữa |
7 | 我昨天买了好几本书 | wǒ zuótiān mǎile hǎojǐ běn shū | Tôi đã mua vài cuốn sách hôm qua |
8 | 一小时之内我就会到 | yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù huì dào | Tôi sẽ ở đó sau một giờ |
9 | 那事已提前安排好了 | nà shì yǐ tíqián ānpái hǎole | Điều đó đã được sắp xếp trước |
10 | 晚饭时他吃了一些米饭 | wǎnfàn shí tā chīle yīxiē mǐfàn | Anh ấy đã ăn một ít cơm vào bữa tối |
11 | 今天看上去是个晴天 | jīntiān kàn shàngqù shìgè qíngtiān | Hôm nay có vẻ như một ngày nắng |
12 | 每个人都是注定要死的 | měi gèrén dōu shì zhùdìng yàosǐ de | Mọi người đều được định sẵn để chết |
13 | 吃饭前,我必须洗手 | chīfàn qián, wǒ bìxū xǐshǒu | Tôi phải rửa tay trước khi ăn |
14 | 在这河里游泳危险 | zài zhè hé lǐ yóuyǒng wéixiǎn | Thật là nguy hiểm khi bơi ở sông này |
15 | 我确实很好,谢谢您 | wǒ quèshí hěn hǎo, xièxiè nín | Tôi thực sự ổn, cảm ơn bạn |
16 | 代我向你们全家问好 | dài wǒ xiàng nǐmen quánjiā wènhǎo | Chào tất cả các bạn |
17 | 春雨带来了夏日百花 | chūnyǔ dài láile xià rì bǎihuā | Mưa xuân mang theo hoa mùa hè |
18 | 这是本有教育意义的书 | zhè shì běn yǒu jiàoyù yìyì de shū | Đây là một cuốn sách giáo dục |
19 | 孩子们喜欢户外活动 | háizimen xǐhuān hùwài huódòng | Trẻ em thích các hoạt động ngoài trời |
20 | 许多灯照亮了街道 | xǔduō dēng zhào liàngle jiēdào | Nhiều đèn chiếu sáng đường phố |
21 | 你说的有几分是真实的 | nǐ shuō de yǒu jǐ fēn shì zhēnshí de | Điều bạn nói có phần đúng |
22 | 不要把过去的事都翻出来 | bùyào bǎ guòqù de shì dōu fān chūlái | Đừng bới móc quá khứ |
23 | 她会说日语和英语 | tā huì shuō rìyǔ hé yīngyǔ | Cô ấy có thể nói tiếng Nhật và tiếng Anh |
Từ vựng tiếng Trung tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về nhập hàng Trung Quốc cơ bản các bạn cần phải nắm vững để có thể tự di chuyển từ Việt Nam sang Trung Quốc một cách thuận lợi nhất.
Các bạn chuẩn bị vở bút ghi chép lại những từ vựng tiếng Trung tự nhập hàng Trung Quốc bên dưới nhé.
STT | Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc | Phiên âm tiếng Trung | Giải nghĩa tiếng Việt |
1 | 最近 (chuây chin) | Zuìjìn | Gần nhất |
2 | 趟 (thang) | Tàng | Chuyến (lượng từ) |
3 | 个 (cưa) | Gè | Cái (lượng từ) |
4 | 下午 (xia ủ) | Xiàwǔ | Buổi chiều |
5 | 分(钟)) (phân trung) | Fēn(zhōng) | Phút |
6 | 出发 (chu pha) | Chūfā | Xuất phát |
7 | 到 (tao) | Dào | Đến |
8 | 呢 (nơ) | Ne | Thế, nhỉ, vậy, đặt ở cuối câu |
9 | 小时 (xẻo sứ) | Xiǎoshí | Tiếng đồng hồ |
10 | 硬座 (inh chua) | Yìngzuò | Ghế cứng |
Trên đây chỉ là những từ vựng tiếng Trung thiết yếu về lĩnh vực tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc. Các bạn cần học dần dần mỗi ngày một ít thì mới tích lũy được nhiều kiến thức nhập hàng Trung Quốc.
Các mẫu câu tiếng Trung cơ bản trong đời sống thực tế sẽ giúp chúng ta rất nhiều trong việc tự nhập hàng Trung Quốc tận gốc.
1 | 我的新家在第十六层 | Wǒ de xīnjiā zài dì shíliù céng | Nhà mới của tôi ở tầng 16 |
2 | 这座桥现在可以通行 | zhè zuò qiáo xiànzài kěyǐ tōngxíng | Cây cầu hiện đã có thể đi qua |
3 | 他一句中文都不会说 | tā yījù zhōngwén dōu bù huì shuō | Anh ấy không thể nói một từ tiếng Trung |
4 | 她把我介绍给她的朋友 | tā bǎ wǒ jièshào gěi tā de péngyǒu | Cô ấy đã giới thiệu tôi với bạn của cô ấy |
5 | 我很少听见他讲汉语 | wǒ hěn shǎo tīngjiàn tā jiǎng hànyǔ | Tôi hiếm khi nghe anh ấy nói tiếng trung |
6 | 我只懂得一点法语 | wǒ zhǐ dǒngdé yīdiǎn fǎyǔ | Tôi chỉ biết một chút tiếng Pháp |
7 | 他笑着告诉我这个消息 | tā xiàozhe gàosù wǒ zhège xiāoxī | Anh ấy cười và nói với tôi tin tức |
8 | 马车夫的工作非常辛苦 | mǎchē fū de gōngzuò fēicháng xīnkǔ | Công việc của người đánh xe rất vất vả |
9 | 她提出把汽车借给我用 | tā tíchū bǎ qìchē jiè gěi wǒ yòng | Cô ấy đề nghị cho tôi mượn xe |
10 | 我们在图书馆外边见面 | wǒmen zài túshū guǎn wàibian jiànmiàn | Chúng ta gặp nhau bên ngoài thư viện |
11 | 你和你姐姐都这么说 | nǐ hé nǐ jiějiě dōu zhème shuō | Bạn và em gái của bạn cũng nói như vậy |
12 | 他说服女儿改变主意 | tā shuōfú nǚ’ér gǎibiàn zhǔyì | Ông đã thuyết phục con gái mình thay đổi quyết định |
13 | 这棵苹果树很少结果 | zhè kē píngguǒ shù hěn shǎo jiéguǒ | Cây táo này hiếm khi kết trái |
14 | 他欢喜得说不出来 | tā huānxǐ dé shuō bu chūlái | Anh ấy đã quá hạnh phúc để kể |
15 | 她将我介绍给她的父母 | tā jiāng wǒ jièshào gěi tā de fùmǔ | Cô ấy giới thiệu tôi với bố mẹ cô ấy |
16 | 我们都关心她的健康 | wǒmen dōu guānxīn tā de jiànkāng | Chúng tôi đều quan tâm đến sức khỏe của cô ấy |
17 | 已经出现了一些问题 | yǐjīng chūxiànle yīxiē wèntí | Có một số vấn đề |
18 | 那个学生昨天丢了书 | nàgè xuéshēng zuótiān diūle shū | Học sinh đó bị mất sách ngày hôm qua |
19 | 当父母可是件辛苦的事 | dāng fùmǔ kěshì jiàn xīn kǔ de shì | Làm cha mẹ là công việc khó khăn |
20 | 他去邮局买些邮票 | tā qù yóujú mǎi xiē yóupiào | Anh ấy đến bưu điện để mua một số tem |
21 | 书页因年久而变黄 | shūyè yīn nián jiǔ ér biàn huáng | Các trang chuyển sang màu vàng theo tuổi |
22 | 领导做了英明的决定 | lǐngdǎo zuòle yīngmíng de juédìng | Người lãnh đạo đã có một quyết định sáng suốt |
Còn tiếp …
Hôm nay Thầy Vũ tạm dừng bài giảng này tại đây, các bạn có câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp vui lòng đăng câu hỏi vào trong Diễn đàn học tiếng Trung online Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM chuyên đào tạo các khóa học tự nhập hàng Trung Quốc tận xưởng từ A đến Z.
Nhập hàng Trung Quốc di chuyển bằng tàu hỏa là một trong những phương pháp đi sang Trung Quốc rất phổ biến các bạn cũng cần phải nắm vững để có thể linh hoạt thay thế các phương tiện đi lại sao cho đạt hiệu quả công việc tốt nhất.