Hôm nay lớp mình sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội, bài học hôm nay rất hay và thú vị, các em có thể dẫn khách du lịch từ Trung Quốc sang Việt Nam đi dạo quanh Phố phường Hà Nội, giới thiệu nét đẹp của văn hóa Việt Nam, quảng bá với họ về hình ảnh và Đất Nước còn người Việt Nam.
Trước khi học bài mới các em vào link bên dưới xem lại bài cũ nhé.
Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp
Nội dung bài học Từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội
- Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài đầu tiên
- Nêu một số ví dụ về cách hỏi đường đi tại Hà Nội
- Học cách hỏi đường và chỉ đường từ Phố này sang Phố kia
- Luyện tập về hỏi đường chỉ đường theo nhóm 2 bạn
- Luyện phản xạ từ vựng Tiếng Trung thông qua hình ảnh phố Hà Nội
- Điểm lại một số trọng tâm bài học của ngày hôm nay
- Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Tên một số đường phố thủ đô Hà Nội | Hénèi shǒudū de yīxiē jiēdào míngchēng | 河内首都的一些街道名称 |
2 | Hùng Vương | xióng wáng | 雄王 |
3 | Bà Triệu | zhào pó | 赵婆 |
4 | Bùi Thị Xuân | péi shì chūn | 裴氏春 |
5 | Cao Thắng | gāo shèng | 高胜 |
6 | Chu Văn An | zhōuwén ān | 周文安 |
7 | Đào Duy Từ | táo wéi cí | 陶维祠 |
8 | Đinh Công Tráng | dīng gōng zhuàng | 丁公壮 |
9 | Đinh Lễ | dīng lǐ | 丁礼 |
10 | Đinh Tiên Hoàng | dīng xiān huáng | 丁先皇 |
11 | Giang Văn Minh | jiāng wénmíng | 江文明 |
12 | Hoàng Hoa Thám | huánghuā tàn | 黄花探 |
13 | Hoàng Văn Thụ | huáng wén shòu | 黄文授 |
14 | Hồ Xuân Hương | hú chūnxiāng | 胡春香 |
15 | Lạc Long Quân | háo lóng jūn | 貉龙君 |
16 | Lãn Ông | lǎn wēng | 懒翁 |
17 | Lê Duẩn | lí sǔn | 黎筍 |
18 | Lê Quý Đôn | líguìdūn | 黎贵敦 |
19 | Lê Thánh Tông | líshèngzōng | 黎圣宗 |
20 | Lê Trực | lí zhí | 黎值 |
21 | Lương Ngọc Quyến | liáng yù juàn | 梁玉眷 |
22 | Lương Thế Vinh | liángshìróng | 梁世荣 |
23 | Lý Công Uẩn | lǐgōngyùn | 李公蕴 |
24 | Lý Nam Đế | lǐ nán dì | 李南帝 |
25 | Lý Thái Tổ | lǐtàizǔ | 李太祖 |
26 | Lý Thường Kiệt | lǐchángjié | 李常杰 |
27 | Mạc Đĩnh Chi | mò dìng zhī | 莫锭芝 |
28 | Mai Hắc Đế | méi hēi dì | 梅黑帝 |
29 | Minh Khai | míng kāi | 明开 |
30 | Ngô Quyền | wú quán | 吴权 |
31 | Ngô Thì Nhậm | wú shí rèn | 吴时任 |