Từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội

0
4809
Từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội
Từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội
5/5 - (1 bình chọn)

Hôm nay lớp mình sẽ học thêm một số từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội, bài học hôm nay rất hay và thú vị, các em có thể dẫn khách du lịch từ Trung Quốc sang Việt Nam đi dạo quanh Phố phường Hà Nội, giới thiệu nét đẹp của văn hóa Việt Nam, quảng bá với họ về hình ảnh và Đất Nước còn người Việt Nam.

Trước khi học bài mới các em vào link bên dưới xem lại bài cũ nhé.

Từ vựng Tiếng Trung về Dụng cụ làm đẹp

Nội dung bài học Từ vựng Tiếng Trung về Đường Phố Hà Nội

  1. Ôn tập lại các từ vựng Tiếng Trung đã học từ bài đầu tiên
  2. Nêu một số ví dụ về cách hỏi đường đi tại Hà Nội
  3. Học cách hỏi đường và chỉ đường từ Phố này sang Phố kia
  4. Luyện tập về hỏi đường chỉ đường theo nhóm 2 bạn
  5. Luyện phản xạ từ vựng Tiếng Trung thông qua hình ảnh phố Hà Nội
  6. Điểm lại một số trọng tâm bài học của ngày hôm nay
  7. Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Tên một số đường phố thủ đô Hà NộiHénèi shǒudū de yīxiē jiēdào míngchēng河内首都的一些街道名称
2Hùng Vươngxióng wáng雄王
3Bà Triệuzhào pó赵婆
4Bùi Thị Xuânpéi shì chūn裴氏春
5Cao Thắnggāo shèng高胜
6Chu Văn Anzhōuwén ān周文安
7Đào Duy Từtáo wéi cí陶维祠
8Đinh Công Trángdīng gōng zhuàng丁公壮
9Đinh Lễdīng lǐ丁礼
10Đinh Tiên Hoàngdīng xiān huáng丁先皇
11Giang Văn Minhjiāng wénmíng江文明
12Hoàng Hoa Thámhuánghuā tàn黄花探
13Hoàng Văn Thụhuáng wén shòu黄文授
14Hồ Xuân Hươnghú chūnxiāng胡春香
15Lạc Long Quânháo lóng jūn貉龙君
16Lãn Ônglǎn wēng懒翁
17Lê Duẩnlí sǔn黎筍
18Lê Quý Đônlíguìdūn黎贵敦
19Lê Thánh Tônglíshèngzōng黎圣宗
20Lê Trựclí zhí黎值
21Lương Ngọc Quyếnliáng yù juàn梁玉眷
22Lương Thế Vinhliángshìróng梁世荣
23Lý Công Uẩnlǐgōngyùn李公蕴
24Lý Nam Đếlǐ nán dì李南帝
25Lý Thái Tổlǐtàizǔ李太祖
26Lý Thường Kiệtlǐchángjié李常杰
27Mạc Đĩnh Chimò dìng zhī莫锭芝
28Mai Hắc Đếméi hēi dì梅黑帝
29Minh Khaimíng kāi明开
30Ngô Quyềnwú quán吴权
31Ngô Thì Nhậmwú shí rèn吴时任