Kiến thức Nhập hàng Trung Quốc Trang sức phụ kiện Bài 2 thầy Vũ
Nhập hàng Trung Quốc Trang sức phụ kiện Bài 2 như thế nào? Hôm nay Thầy Vũ sẽ gửi đến các bạn nội dung chi tiết của bài hội thoại chủ đề Trang sức phụ kiện Bài 2. Đây là một chủ đề rất quan trọng mà các bạn cần phải nắm rõ nhé,các bạn đừng quên lưu bài giảng về học dần và chia sẻ bài giảng này cho tất cả những người có chung niềm đam mê học tiếng Trung nhé.
Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết bên dưới.
Chuyên mục nhập hàng Trung Quốc tận gốc
Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link phía dưới
Tự nhập hàng Trung Quốc taobao tmall 1688
Các bạn xem kiến thức của bài học hôm qua tại link sau trước khi bắt đầu bài học ngày hôm nay nhé.
Nhập hàng Trung Quốc Trang sức phụ kiện Bài 1
A: 谢谢你。西郊大厦地址在哪里?我下午打的去看看。
Xièxiè nǐ. Xī jiāo dàshà dìzhǐ zài nǎlǐ? Wǒ xiàwǔ dǎ di qù kàn kàn.
Xia xia nỉ. Xi Chieo ta sa ti chứ chai ná lỉ? Ủa xie ủ tả ti chuy khan khan.
Cảm ơn chị. Tòa nhà Tây Giao địa chỉ ở đâu nhỉ? Buổi chiều tôi sẽ bắt taxi tới đó xem sao.
B: 在荔湾区站前路2号。4
Zài lìwān qū zhàn qián lù 2 hào.
Chai Lí Oan chuy Tran Chién lu ơ hao.
Ở số 2 đường Trạm Tiền, khu Liwan nhé.
TỪ MỚI
泰康城广场(Thái khang trấng quảng tráng) | |
tàikāng chéng guǎngchǎng | chợ Thái Khang |
首饰品(sẩu sư pỉn) | |
shǒushì pǐn | đồ trang sức nhỏ |
当地人(tang ti rấn) | |
dāngdì rén | người bản địa |
西郊大厦(Xi Chieo Ta Sa) | |
xī jiāo dàshà | tòa nhà Tây Giao |
混批(huân pi) | |
hùn pī | trộn lô hàng, lấy hàng lẫn |
降低(chieng ti) | |
jiàngdī | giảm |
站前路(Tran Chién lu) | |
zhàn qián lù | đường Trạm Tiền |
TỪ VỰNG BỔ SUNG
手链(sẩu lien) | |
shǒulián | vòng tay |
戒指(chia trử) | |
jièzhǐ | nhẫn |
耳环(ở hoán) | |
ěrhuán | bông tai, khuyên tai |
帽子(mao chư) | |
màozi | mũ |
围巾(uấy chin) | |
wéijīn | khăn |
包装(pao troang) | |
bāozhuāng | túi |
红宝石(húng pảo sứ) | |
hóngbǎoshí | hồng ngọc |
珍珠项链(trân tru xieng lien) | |
zhēnzhū xiàngliàn | dây chuyên ngọc |
脚链(chiẻo lien) | |
jiǎo liàn | vòng chân, lắc chân |
垂饰(truấy sư) | |
chuí shì | mặt dây chuyền |
袖口(xiêu khâu) | |
xiùkǒu | khuy cài cổ tay áo |
领带夹(lỉnh tai chíe) | |
lǐngdài jiá | kẹp cà vạt |
玛瑙(má nảo) | |
mǎnǎo | mã não |
钻石(choan sứ) | |
zuànshí | kim cương |
宝石(pảo sứ) | |
bǎoshí | đá quý |
玉(uy) | |
yù | ngọc |
黄金(hoáng chin) | |
huángjīn | vàng |
韩饰(Hán sư) | |
hán shì | trang sức Hàn Quốc |
稀有(xi dẩu) | |
xīyǒu | hiếm có |
BÀI 27:
SẢN PHẨM TRANG SỨC PHỤ KIỆN (2)
你们店有白金饰品吗?
Cửa hàng chị có trang sức bằng vàng trắng không?
HỘI THOẠI
A: 你要不要买首饰?今天是母亲节,我们店的所有首饰全部折价出售。
Nǐ yào bù yāo mǎi shǒushì? Jīntiān shì mǔqīn jié, wǒmen diàn de suǒyǒu shǒushì quánbù zhéjià chūshòu.
Nỉ deo pú deo mải sẩu sư? Chin thien sư mủ chin chía, ủa mân tien tơ sủa dẩu sẩu sư choén pu trứa chie tru sâu.
Chị muốn mua trang sức không? Hôm nay là ngày của Mẹ, tất cả trang sức ở hàng chúng tôi đều có khuyến mại.
B: 你们店·有白金饰品吗?
Nǐmen diàn·yǒu báijīn shìpǐn ma?
Nỉ mân tien dẩu pái chin sẩu pin ma?
Cửa hàng chị có trang sức bằng vàng trắng không?
A: 有,我们有项链、手镯、耳环。
Yǒu, wǒmen yǒu qǐng liàn, shǒuzhuó, ěrhuán.
Dẩu, ủa mân dẩu xieng lien, sẩu trúa, ở hoán.
Có, chúng tôi có dây chuyền, vòng tay và khuyên tai.
B: 我能看一下吗?
Wǒ néng kàn yīxià ma?
Ủa nấng khan i xie ma?
Tôi có thể xem một chút không?
Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé.