Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề buôn bán kinh doanh

0
992
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2 bài giảng hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn các mẫu câu về chủ đề chuyến bay và hướng dẫn các bạn đối thoại khi đặt xe, hãy cùng chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên khóa học kỹ năng nhập hàng Trung Quốc miễn phí trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về chủ đề phương tiện giao thông.

Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1

Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 2. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

15. 请问,售票处在哪儿?
Qǐngwèn, shòupiào chù zài nǎr?
Xin hỏi, quầy bán vé ở đâu?

16. 这是我的车票。
Zhè shì wǒ de chēpiào.
Đây là vé tàu của tôi.

17. 对不起,这是我的座位。
Duìbùqǐ, zhè shì wǒ de zuòwèi.
Xin lỗi, đây là chỗ ngồi của tôi.

18. 飞机上提供哪些饮料?
Fēijī shàng tígōng nǎxiē yǐnliào?
Trên máy bay cung cấp những loại nước uống nào?

19. 我想预定一张去广州的机票。
Wǒ xiǎng yùdìng yī zhāng qù guǎngzhōu de jīpiào
Tôi muốn đặt một vé máy bay đến Quảng Châu.

20. 我想要换航班。
Wǒ xiǎng yào huàn hángbān.
Tôi muốn đổi chuyến bay.

21. 从河内到北京要飞行几个小时?
Cóng hénèi dào běijīng yào fēixíng jǐ gè xiǎoshí?
Bay từ Hà Nội đến Bắc Kinh mất mấy tiếng?

22. 请问,行李领取处在哪儿?
Qǐngwèn, xínglǐ lǐngqǔ chù zài nǎr?
Xin hỏi, hành lí nhận ở đâu?

23. 在这里可以抽烟吗?
Zài zhèlǐ kěyǐ chōuyān ma?
ở đây có được hút thuốc không?

II.HỘI THOẠI

小花:喂,请问这是幸福公司的电话号码吗?
Xiǎohuā: Wèi, qǐngwèn zhè shì xìngfú gōngsī de diànhuà hàomǎ ma?
Tiểu Hoa:alo, cho hỏi đây có phải là công ti Hạnh phúc không?

公司:是的,请问我可以帮您什么吗?
Gōngsī: Shì de, qǐngwèn wǒ kěyǐ bāng nín shénme ma?
Công ty: đúng vậy, xin hỏi tôi có thể giúp cô được gì không?

小花:我想预定一辆车去河内,明天早上八点。
Xiǎohuā: Wǒ xiǎng yùdìng yī liàng chē qù hénèi, míngtiān zǎoshang bā diǎn.
Tiểu Hoa: tôi muốn đặt một chiếc xe đi Hà Nội vào 8 giờ sáng mai.

公司:你需要几座的?
Gōngsī: Nǐ xūyào jǐ zuò de?
Công ty: cô muốn xe mấy chỗ ạ?

小花:我要一辆四座的。
Xiǎohuā: Wǒ yào yī liàng sìzuò de.
Tiểu Hoa: tôi muốn một chiếc xe 4 chỗ.

公司:好的,请给我们您的地址。
Gōngsī: Hǎo de, qǐng gěi wǒmen nín dì dìzhǐ.
Công ty: được rồi, xin cô cho chúng tôi biết địa chỉ

小花:我的地址在高胜路60号,您顺便给我报价吧。
Xiǎohuā: Wǒ dì dìzhǐ zài gāo shèng lù 60 hào, nín shùnbiàn gěi wǒ bàojià ba.
Tiểu Hoa:địa chỉ của tôi nằm ở số 60 đường Cao Thắng, tiện thể anh báo giá cho tôi luôn nhé.

公司:一共一千三百十块含税,请问您答应吗?
Gōngsī: Yīgòng yīqiān sānbǎi shí kuài hán shuì, qǐngwèn nín dāyìng ma?
Công ty: tổng cộng là 1320 tệ đã bao gồm thuế, xin hỏi cô có đồng ý không?

小花:我答应,我的手机号是xxxxxxxx
Xiǎohuā: Wǒ dāyìng, wǒ de shǒujī hào shì xxxxxxxx
Tiểu Hoa: tôi đồng ý, số điện thoại của tôi là xxxxxxxx

Tiết học Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và trau dồi được cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.