Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề buôn bán kinh doanh

0
782
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1 trung tâm tiếng Trung thầy Vũ tphcm
5/5 - (1 bình chọn)

Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1 là bài giảng tổng hợp một số mẫu câu quan trọng về đàm thoại chủ đề “Phương tiện giao thông”, các bạn hãy chú ý theo dõi nội dung chi tiết ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên cách tự nhập hàng Trung Quốc từ a-z  trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về chủ đề phương tiện giao thông.

Để hệ thống lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.

Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 5

Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông bài 1. Các bạn chú ý ghi chép đầy đủ vào vở nhé.

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

I. NHỮNG MẪU CÂU THÔNG DỤNG NHẤT

1. 你知道怎么去胡志明市吗?
Nǐ zhīdào zěnme qù húzhìmíng shì ma?
Anh có biết làm thế nào để đi thành phố HCM không?

2. 坐出租车要坐多长时间?
Zuò chūzū chē yào zuò duō cháng shíjiān?
Ngồi xe taxi phải mất thời gian bao lâu?

3. 请带我到这个地址。
Qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ.
Xin đưa tôi đến địa chỉ này.

4. 我想订一辆七座车去岘港。
Wǒ xiǎng dìng yī liàng qī zuò chē qù xiàn gǎng.
tôi muốn đặt một chiếc xe 7 chỗ đi Đà Nẵng.

5. 请问,我要付您多少钱?
Qǐngwèn, wǒ yào fù nín duōshǎo qián?
Xin hỏi, tôi phải trả anh bao nhiêu tiền?

6. 你带地图吗?
Nǐ dài dìtú ma?
Cậu có đem theo bản đồ không?

7. 请不要开得太快。
Qǐng bùyào kāi dé tài kuài.
Xin đừng lái xe quá nhanh.

8. 你有零钱吗?
Nǐ yǒu língqián ma?
Cô có tiền lẻ không?

9. 已经到了,请停车。
Yǐjīng dàole, qǐng tíngchē.
Đã đến rồi, xin dừng xe.

10. 这是你的收据。
Zhè shì nǐ de shōujù.
Đây là biên lai của cô.

11. 我有急事,请快一点儿。
Wǒ yǒu jíshì, qǐng kuài yīdiǎnr.
Tôi có việc gấp, xin mời nhanh lên cho.

12. 我想订卧铺票。
Wǒ xiǎng dìng wòpù piào.
Tôi muốn đặt vé giường nằm.

13. 我想订硬席票。
Wǒ xiǎng dìng yìng xí piào.
Tôi muốn đặt vé ghế cứng.

14. 我可以把行李放在哪儿?
Wǒ kěyǐ bǎ xínglǐ fàng zài nǎr?
Tôi có thể đặt hành lí ở đâu?

Vậy là bài giảng chuyên đề Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Phương tiện giao thông của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và trau dồi được cho bản thân những kiến thức bổ ích, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.