Chào các em học viên, trong năm bài học hôm trước lớp mình đã giải quyết xong một số vấn đề cơ bản về Thảo luận bằng Tiếng Trung, cách thảo luận thì đơn giản lắm, các em chỉ việc nghĩ ra trong đầu ý nghĩ mình cần nói gì trước, sau đó lựa chọn ra những từ vựng Tiếng Trung Thương mại thích hợp để sử dụng trong giao tiếp đối thoại với nhau.
Và hôm trước lớp chúng mình thảo luận vô cùng là sôi nổi, nhiều bạn tranh luận đến đỏ hết cả mặt, như vậy là rất tốt, chúng ta đã biết cách kết hợp trạng thái cảm xúc vào trong mỗi câu Tiếng Trung giao tiếp, đó là một sự tiến bộ vượt bậc, các em đã có rất nhiều tiến bộ, có lẽ cac em chưa cảm nhận được gì, chỉ cần các em cứ thế mà phát huy mỗi buổi học phong trào thảo luận bằng Tiếng Trung cứ náo nhiệt như vậy là cực kỳ tốt.
Bây giờ chúng ta bắt đầu vào bài học luôn nhỉ, các em vào link bên dưới trước đã nhé để ôn tập nội dung đã học trong bài 78.
Tiếp theo là phần chính của buổi học Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại. Các em nhìn lên slide bài giảng sẽ thấy các nội dung chi tiết.
Từ vựng Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 银根 | n | yíngēn | vòng quay chu chuyển tiền tệ |
2 | 运行 | v | yùnxíng | vận hành |
3 | 运用 | v | yùnyòng | vận dụng; áp dụng; sử dụng |
4 | 抑制 | v | yìzhì | ức chế; đè xuống; dằn xuống; khống chế; nén |
5 | 反之 | liên từ | fǎnzhī | trái lại; ngược lại; làm ngược lại |
6 | 货币 | n | huòbì | tiền; tiền tệ; tiền mặt |
7 | 其次 | liên từ | qícì | thứ nhì; thứ hai; tiếp theo; tiếp đó; sau đó, sau nó; thứ yếu |
8 | 紧缩 | v | jǐnsuō | thít chặt; thắt chặt; giảm bớt; rút bớt |
9 | 关键 | n, adj | guānjiàn | then chốt; mấu chốt; mấu chốt; điều quan trọng; nhân tố quyết định |
10 | 增长 | v | zēngzhǎng | tăng trưởng; nâng cao; tăng thêm; tăng lên |
11 | 升值 | n, v | shēngzhí | tăng tỉ giá tiền bạc |
12 | 萧条 | n | xiāotiáo | suy thoái (kinh tế) |
13 | 贬值 | n, v | biǎnzhí | sụt giá; mất giá; phá giá (sức mua của đồng tiền bị hạ thấp), làm sụt giá; làm giảm giá; hạ thấp tỉ giá hối đoái; đánh tụt tỉ giá giữa tiền giấy với tiền kim loại hoặc giữa đồng tiền bản quốc với đồng tiền nước ngoài |
14 | 约束 | n, v | yuēshù | ràng buộc; trói buộc |
15 | 防止 | v | fángzhǐ | phòng ngừa; phòng; đề phòng (phát sinh việc xấu) |
16 | 批准 | n, v | pīzhǔn | phê chuẩn; chuẩn y; chuẩn phê; duyệt |
17 | 该 | đại từ | gāi | này; đó; ấy (từ chỉ thị) |
18 | 产生 | v | chǎnshēng | nảy sinh; sản sinh; xuất hiện |
19 | 当…时 | dāng…shí | lúc | |
20 | 冷却 | v | lěngquè | làm lạnh; để nguội |
21 | 鼓励 | n, v | gǔlì | khuyến khích; khích lệ |
22 | 控制 | v | kòngzhì | khống chế; kiểm soát; chế ngự; kiềm chế (bản thân) |
23 | 价值 | n | jiàzhí | giá trị (hàng hoá); giá trị tích cực; giá trị; giá trị cao; tốt |
24 | 获得 | v | huòdé | được; thu được; giành được; đạt được; được |
25 | 调往 | v | diào wǎng | điều chỉnh về |
26 | 提高 | v | tígāo | đề cao; nâng cao |
27 | 首先 | phó từ | shǒuxiān | đầu tiên; thứ nhất; trước hết; trước tiên |
28 | 波动 | v | bōdòng | dao động; chập chờn; không ổn định |
29 | 管理局 | n | guǎnlǐ jú | cục quản lý |
30 | 居民 | n | jūmín | cư dân; dân |
31 | 指标 | n | Zhǐbiāo | chỉ tiêu |
32 | 流动 | n, v | liúdòng | chảy; di động (chất lỏng, khí); lưu động; không cố định |
33 | 之 | đại từ | zhī | cái đó (đại từ, không chỉ một cái gì cụ thể) |
34 | 变动 | n, v | biàndòng | biến động; thay đổi; biến đổi; suy suyển (thường chỉ hiện tượng xã hội), thay đổi; sửa đổi; biến đổi (thường chỉ sự vật trừu tượng) |
35 | 回报 | n, v | huíbào | báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh…); báo đáp; báo ơn; đền ơn |
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Câu hỏi thảo luận
怎样才能“实现生命的价值”?
Đáp án mẫu
我认为生命的价值不在于长短,而在于生命的价值。作为一名人民教师,爱岗敬业、为人师表,热爱自己的工作,热爱学生,热爱教育事业,努力培养下一代社会主义接班人,为社会为教育事业贡献自己的力量。这样就算是实现了我生命的价值。
Phiên âm Tiếng Trung
Wǒ rènwéi shēngmìng de jiàzhí bù zàiyú chángduǎn, ér zàiyú shēngmìng de jiàzhí. Zuòwéi yī míng rénmín jiàoshī, ài gǎng jìngyè, wéirén shībiǎo, rè’ài zìjǐ de gōngzuò, rè’ài xuéshēng, rè’ài jiàoyù shìyè, nǔlì péiyǎng xià yīdài shèhuì zhǔyì jiēbān rén, wèi shèhuì wèi jiàoyù shìyè gòngxiàn zìjǐ de lìliàng. Zhèyàng jiùsuàn shì shíxiànle wǒ shēngmìng de jiàzhí.
Hôm nay lớp mình chủ yếu là học các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong sách giáo trình tài liệu Tiếng Trung Thương mại. Các em chuẩn bị thật kỹ các tư vựng trong bảng trên nhé, buổi học sau chúng ta sẽ dùng đến rất là nhiều. Về nhà các em chỉ việc tự giác cày kéo từ vựng Tiếng Trung và học lại các cấu trúc câu cơ bản hay được sử dụng nhất trong các bài giảng chúng ta đã đi ở trên lớp là oke.
Có lẽ chúng ta nên tạm dừng tại đây thôi nhỉ. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo vào tuần tới.