Khóa học nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 4
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 4 tiết học hôm nay Thầy Vũ sẽ cung cấp cho các bạn một số từ mới liên quan đến chủ đề “Mua sắm”, các bạn hãy chú ý theo dõi bài giảng ở bên dưới nhé. Bài học truyền đạt đến các bạn học viên khóa học tự nhập hàng Trung Quốc Taobao Tmall 1688 trên website thương mại điện tử Alibaba. Sau đây Thầy Vũ sẽ hướng dẫn các bạn học viên TiengTrungHSK ChineMaster những kiến thức cần thiết để có thể tự đánh hàng Trung Quốc về chủ đề mua sắm.
Để củng cố lại kiến thức cũ trước khi vào bài mới các bạn hãy ấn vào link bên dưới nhé.
Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 3
Sau đây là nội dung bài giảng Nhập hàng Trung Quốc chủ đề Mua sắm bài 4. Các bạn ghi chép đầy đủ vào vở nhé.
III.Từ vựng tiếng Trung nhập hàng Trung Quốc mua sắm
STT | CHỮ HÁN | PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN | NGHĨA CỦA TỪ |
1 | 打扰 | Dǎrǎo | Làm phiền |
2 | 一下 | yīxià | Một lát, một chút |
3 | 市场 | shìchǎng | Chợ |
4 | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
5 | 东西 | dōngxī | Đồ vật, thứ |
6 | 这个 | zhège | Cái này |
7 | 西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
8 | 怎么 | zěnme | Thế nào |
9 | 卖 | mài | Bán |
10 | 芒果 | mángguǒ | Xoài |
11 | 双 | shuāng | Đôi (lượng từ) |
12 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
13 | 更 | gèng | Càng |
14 | 别的 | bié de | Cái khác |
15 | 能 | néng | Có thể |
16 | 贵 | guì | Đắt |
17 | 根本 | gēnběn | Cơ bản |
18 | 合理 | hélǐ | Hợp lí |
19 | 适合 | shìhé | Phù hợp |
20 | 质量 | zhìliàng | Chất lượng |
21 | 决定 | juédìng | Quyết định |
22 | 选 | xuǎn | Chọn |
23 | 试试 | shì shì | Thử |
24 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá |
25 | 打 | dǎ | Đánh |
26 | 便宜 | piányí | Rẻ |
27 | 间 | jiān | Phòng |
28 | 现金 | Xiànjīn | Tiền mặt |
29 | 开 | kāi | Mở |
30 | 发票 | fāpiào | Hóa đơn đỏ |
31 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
32 | 苹果 | píngguǒ | Trái táo |
33 | 又 | yòu | Lại, vừa |
34 | 起来 | qǐlái | Chỉ (động tác) lên |
35 | 那边 | nà biān | Bên kia |
36 | 完 | wán | Xong, hoàn thành |
37 | 很 | hěn | Rất |
38 | 不要 | bùyào | Đừng |
39 | 忘记 | wàngjì | Quên |
40 | 排队 | páiduì | Xếp hàng |
41 | 会员 | huìyuán | Hội viên |
42 | 卡 | kǎ | Thẻ |
43 | 付 | fù | Trả, giao cho |
44 | 刷卡 | shuākǎ | Quẹt thẻ |
45 | 白色 | báisè | Màu trắng |
46 | 挺 | tǐng | Rất, lắm |
47 | 好看 | hǎokàn | Đẹp |
48 | 阿姨 | āyí | Cô, dì |
49 | 百 | bǎi | Trăm |
50 | 推销 | tuīxiāo | Bán hàng |
51 | 收银 | shōuyín | Thu ngân |
52 | 已经 | yǐjīng | Đã |
53 | 啊 | a | Trợ từ ngữ khí a |
54 | 能 | néng | Có thể |
55 | 付出 | fùchū | Chi trả |
56 | 最 | zuì | Nhất |
57 | 低 | dī | Thấp |
58 | 真 | zhēn | Thật, thật là |
59 | 哎呀 | āiyā | Ôi chao |
Vậy là nội dung bài giảng của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và trau dồi được cho bản thân những kiến thức thật cần thiết, hẹn gặp lại các bạn học viên ở buổi học tiếp theo vào ngày mai nhé.