Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất và thường dùng nhất theo bộ tài liệu tổng hợp từ vựng tiếng Trung toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Ví dụ như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản, từ vựng tiếng Trung chủ đề buôn bán quần áo, từ vựng tiếng Trung về thiết kế nội thất, từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất nhập khẩu vân vân vô cùng nhiều chủ đề từ vựng tiếng Trung bạn sẽ được học miễn phí ở ngay trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phổ biến nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giày dep
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công xưởng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà máy
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề may mặc
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề buôn bán
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết bị điện tử
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thiết kế nội thất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trẻ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhà ở
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất khách sạn
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất malaysia
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất trang trí
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất cổ điển
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất hiện đại
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất nhà bếp
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất phòng khách
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất phòng ngủ
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất biệt thự
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nội thất chung cư
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành HOT nhất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà ở bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nhà đất
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản tp hcm
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản quảng ninh
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản hạ long
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản đà nẵng
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản bình dương
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Tủ lạnh
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bộ phận nhận tín hiệu | 信号接收器 | xìnhào jiēshōu qì |
2 | Cài đặt nhiệt độ trong phòng | 设定室温 | shè dìng shìwēn |
3 | Cái điều khiển từ xa, remote | 遥控器 | yáokòng qì |
4 | Cái mở tấm lái | 开板器 | kāi bǎn qì |
5 | Cạo tuyết bằng tay | 手动除霜 | shǒudòng chú shuāng |
6 | Chất làm lạnh | 冷冻液 | lěngdòng yè |
7 | Chế độ khử ẩm nhẹ | 温和除湿运转 | wēnhé chúshī yùnzhuǎn |
8 | Chương trình chuẩn | Biāozhǔn chéngxù | 标准程序 |
9 | Chuyển động khởi động nhiệt | 热起动运转 | rè qǐdòng yùnzhuǎn |
10 | Chuyển động khử tuyết | 除霜运转 | chú shuāng yùnzhuǎn |
11 | Chuyên giặt | Dāndú xǐyī | 单独洗衣 |
12 | Đèn hiển thị thao tác | 操作显示屏 | cāozuò xiǎnshì píng |
13 | Đèn hiệu chuyển động | 运转指示灯 | yùnzhuǎn zhǐshì dēng |
14 | Đèn hiệu hẹn giờ mở máy | 开机定时器指示灯闪烁 | kāijī dìngshí qì zhǐshì dēng shǎnshuò |
15 | Đèn tủ lạnh | 柜内灯 | guì nèi dēng |
16 | Đoạn tiếp đất | 接地端子 | jiēdì duānzǐ |
17 | Đường ống | 管路 | guǎn lù |
18 | Giá đỡ chuyển động | 转动搁架 | zhuǎndòng gē jià |
19 | Giá ngăn bằng kính | 玻璃隔板 | bōlí gé bǎn |
20 | Giặt khô | Gānxǐ | 干洗 |
21 | Gioăng cửa tủ lạnh | 冰柜门密封垫 | bīngguì mén mìfēng diàn |
22 | Hết pin | 电池耗完 | diànchí hào wán |
23 | Hộp để thực phẩm tươi sống | 新鲜食品盒 | xīnxiān shípǐn hé |
24 | Khay làm đá | 制冰盘 | zhì bīng pán |
25 | Khử tuyết tự động | 自动除霜 | zìdòng chú shuāng |
26 | Lỗ hút không khí | 空气吸入口 | kōngqì xīrù kǒu |
27 | Lỗ phun không khí | 空气吹出口 | kōngqì chuī chūkǒu |
28 | Lưới ngăn cách trong ngăn lạnh | 冷冻柜隔网 | lěngdòng guì gé wǎng |
29 | Màng lọc bụi | 滤尘网 | lǜchén wǎng |
30 | Máy đặt ngoài nhà | 室外机 | shìwài jī |
31 | Máy đặt trong phòng | 室内机 | shìnèi jī |
32 | Ngăn để trứng | 蛋架 | dàn jià |
33 | Ngăn đông lạnh | 冷冻柜 | lěngdòng guì |
34 | Ngăn đựng rau | 蔬菜柜 | shūcài guì |
35 | Nóc tủ lạnh | 顶部台面 | dǐngbù táimiàn |
36 | Nút ấn chọn phương thức chuyển động | 运转方式选择按钮 | yùnzhuǎn fāngshì xuǎnzé ànniǔ |
37 | Nút ấn định nhiệt độ trong phòng | 室温设定按钮 | shì wēn shè dìng ànniǔ |
38 | Nút chuyển động bắt buộc | 强制运转按钮 | qiángzhì yùnzhuǎn ànniǔ |
39 | Nút chuyển động thử khí lạnh | 冷气试运转按钮 | lěngqì shì yùnzhuǎn ànniǔ |
40 | Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ | 睡眠方式自动运转按钮 | shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔ |
41 | Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí | 气流方向手动控制按钮 | qìliú fāngxiàng shǒudòng kòngzhì ànniǔ |
42 | Nút giặt vò | Piāoxǐniǔ | 漂洗钮 |
43 | Nút tháo nước | Tuōshuǐniǔ | 脱水钮 |
44 | Nút xả nước | Páishuǐniǔ | 排水钮 |
45 | Ống dẫn nước vào | Jìnshuǐguǎn | 进水管 |
46 | Ống xả nước | Páishuǐguǎn | 排水管 |
47 | Tấm lái luồng khí nằm ngang | 水平气流方向导板 | shuǐpíng qìliú fāngxiàng dǎobǎn |
48 | Tấm lái luồng khí thẳng đứng | 垂直气流方向导板 | chuízhí qìliú fāngxiàng dǎobǎn |
49 | Thay màng lọc | 更换清洁滤网 | gēnghuàn qīngjié lǜ wǎng |
50 | Thiết bị định giờ | 定时器设备 | dìngshí qì shèbèi |
51 | Thiết bị loại bỏ | 取消设备 | qǔxiāo shèbèi |
52 | Thước đo mực nước | Shuǐwèibiǎo | 水位表 |
53 | Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu | 依希望设定风扇速度 | yī xīwàng shè dìng fēngshàn sùdù |
54 | Tốc độ siêu thấp | 超低速 | chāo dīsù |
55 | Trình tự đơn giản | Jiǎndān chéngxù | 简单程序 |
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2760 | Bạn đi thì sẽ biết thôi. | 你去就知道了。 | Nǐ qù jiù zhīdào le. |
2761 | Cô ta khiến tôi rất cảm động. | 她让我很感动。 | Tā ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2762 | Xem dáng thì cô ta là người Việt Nam. | 看样子她是越南人。 | Kàn yàngzi tā shì yuènán rén. |
2763 | Có việc thì tới tìm tôi. | 有事来找我。 | Yǒushì lái zhǎo wǒ. |
2764 | Có vấn đề thì hỏi tôi. | 有问题问我。 | Yǒu wèntí wèn wǒ. |
2765 | Có việc thì gọi điện thoại cho tôi. | 有事来电话。 | Yǒushì lái diànhuà. |
2766 | Có ý kiến thì nói với tôi. | 有意见跟我提。 | Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí. |
2767 | Việc này khiến tôi rất cảm động. | 这件事让我很感动。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2768 | Việc này khiến cô ta rất sốt ruột. | 这件事让她很着急。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí. |
2769 | Việc này khiến tôi không vui. | 这件事让我不高兴。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng. |
2770 | Việc này khiến cô ta rất buồn. | 这件事让她很难过。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò. |
2771 | Việc này khiến cho ông chủ rất bực tức. | 这件事让老板很生气。 | Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn shēngqì. |
2772 | Xem ra thì họ là vợ chồng. | 看样子他们是夫妻。 | Kàn yàngzi tāmen shì fūqī. |
2773 | Xem dáng thì cô ta là người Nhật Bản. | 看样子她是日本人。 | Kàn yàngzi tā shì rìběn rén. |
2774 | Xem ra bệnh của cô ta rất là trầm trọng. | 看样子她病得很厉害。 | Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai. |
2775 | Xem ra cô ta là một fan hâm mộ bóng đá. | 看样子她是个足球迷。 | Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí. |
2776 | Chúng tôi coi Việt Nam là Thiên đường nhân gian. | 我们把越南叫做人间天堂。 | Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò rénjiān tiāntáng. |
2777 | Xem đến cảnh này, cô ta cảm động đến nỗi không biết nói gì. | 看到这种情景,她感动得不知道说什么好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā gǎndòng de bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2778 | Xem đến cảnh này, cô ta sốt ruột đến nỗi không biết làm thế nào. | 看到这种情景,她着急得不知道怎么办好。 | Kàn dào zhè zhǒng qíngjǐng, tā zháojí dé bù zhīdào zěnme bàn hǎo. |
2779 | Cô ta lo lắng đến mức không biết hỏi ai. | 她担心得不知道问谁好。 | Tā dānxīn de bù zhīdào wèn shuí hǎo. |
2780 | Cô ta buồn đến nỗi không biết nói với ai. | 她难过得不知道跟谁说好。 | Tā nánguò de bù zhīdào gēn shuí shuō hǎo. |
2781 | Về học tập có khó khăn gì thì tới tìm tôi. | 学习上有困难就来找我。 | Xuéxí shàng yǒu kùn nàn jiù lái zhǎo wǒ. |
2782 | Cô ta không chỉ là giáo viên của chúng tôi, mà còn là người bạn của chúng tôi. | 她不但是我们的老师,也是我们的朋友。 | Tā bú dàn shì wǒmen de lǎoshī, yěshì wǒmen de péngyǒu. |
2783 | Xem ra cô ta có lời muốn nói với cậu. | 看样子她有话要跟你说。 | Kàn yàngzi tā yǒu huà yào gēn nǐ shuō. |
2784 | Tôi đợi cả nửa ngày trời cô ta cũng không đến. | 我等了半天她也没来。 | Wǒ děng le bàntiān tā yě méi lái. |
2785 | Nếu như bạn gọi điện thoại cho tôi, lập tức tôi sẽ đến ngay. | 你要是给我打电话,我马上就过来。 | Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ diànhuà, wǒ mǎshàng jiù guòlái. |
2786 | Nhớ đến cuộc sống ở cùng nhau trước đây của chúng tôi, cứ như là sự việc mới xảy ra ngày hôm qua. | 想到我们过去在一起的生活,就好像是昨天发生的事情一样。 | Xiǎng dào wǒmen guòqù zài yì qǐ de shēnghuó, jiù hǎoxiàng shì zuótiān fāshēng de shìqíng yí yàng. |
2787 | Thật sự bạn đã giúp tôi rất nhiều. | 你真是帮了我的大忙。 | Nǐ zhēn shì bāng le wǒ de dà máng. |
2788 | Bạn quá khen rồi, đây là cái mà tôi nên làm. | 你过奖了,这是我应该做的。 | Nǐ guòjiǎng le, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. |
2789 | Tôi muốn đến Việt Nam, nếu như bạn muốn đi thì đi cùng với tôi nhé. | 我要去越南,你要是想去就跟我一起去吧。 | Wǒ yào qù yuènán, nǐ yàoshi xiǎng qù jiù gēn wǒ yì qǐ qù ba. |
2790 | Nếu như bạn thật sự thích cô ta, thì nên nói cho cô ta biết những gì bạn muốn nói. | 你要是真喜欢她,就应该把你想说的话告诉她。 | Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān tā, jiù yīnggāi bǎ nǐ xiǎng shuō de huà gàosu tā. |
2791 | Vừa tốt nghiệp đại học là cô ta tìm ngay được công việc. | 她大学一毕业就找到工作了。 | Tā dàxué yí bìyè jiù zhǎo dào gōngzuò le. |
2792 | Bởi vì tối nay cô ta muốn đi nhảy múa nên trang điểm rất là xinh đẹp. | 因为今天晚上她要去跳舞,所以打扮得很漂亮。 | Yīnwèi jīntiān wǎnshang tā yào qù tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de hěn piàoliang. |
2793 | Bởi vì người tôi không được khỏe nên không thể đến lớp học. | 因为我身体不好,所以不能上课。 | Yīnwèi wǒ shēntǐ bù hǎo, suǒyǐ bùnéng shàngkè. |
2794 | Cô ta ở ngay trong trường học, nếu như bạn tìm cô ta, thì đến nhà cô ta tìm đi. | 她就住在学校里,你要是找她,就到她家里去找吧。 | Tā jiù zhù zài xuéxiào lǐ, nǐ yàoshi zhǎo tā, jiù dào tā jiālǐ qù zhǎo ba. |
2795 | Cô ta lái xe làm đâm ngã người đi đường. | 她开车把人撞倒了。 | Tā kāichē bǎ rén zhuàng dǎo le. |
2796 | Bọn trẻ đá bóng làm vỡ cửa kính rồi. | 孩子踢球把窗户踢破了。 | Háizi tī qiú bǎ chuānghu tī pò le. |
2797 | Cô ta hút thuốc làm cháy quần áo. | 她抽烟把衣服烧了。 | Tā chōuyān bǎ yīfu shāo le. |
2798 | Cô ta không cẩn thận làm mất hộ chiếu rồi. | 她不小心把护照丢了。 | Tā bù xiǎoxīn bǎ hùzhào diū le. |
2799 | Gió to làm đổ cây rồi. | 大风把树刮倒了。 | Dà fēng bǎ shù guā dǎo le. |
2800 | Bạn bè hỏi bạn nếu như gặp phải vấn đề không biết làm như thế nào, bạn hỏi thế nào? | 朋友问你要是遇到不懂的问题怎么办,你怎么回答? | Péngyǒu wèn nǐ yàoshi yù dào bù dǒng de wèntí zěnme bàn, nǐ zěnme huídá? |
2801 | Ví tiền của bạn bị mất, bạn báo cáo với công an như thế nào? | 你的钱包丢了,你怎么向警察报告? | Nǐ de qiánbāo diū le, nǐ zěnme xiàng jǐngchá bàogào. |
2802 | Bạn để mất ví tiền ở đâu rồi? | 你的钱包丢在哪儿了? | Nǐ de qiánbāo diū zài nǎr le? |
2803 | Bạn còn nhớ màu sắc của chiếc xe đó không? | 你还记得那辆车的颜色吗? | Nǐ hái jì de nà liàng chē de yánsè ma? |
2804 | Bạn muốn hóa đơn không? | 你要发票吗? | Nǐ yào fāpiào ma? |
2805 | Hãy để lại số điện thoại di động của bạn. | 请把你的手机号留下。 | Qǐng bǎ nǐ de shǒujī hào liú xià. |
2806 | Ngày mai tôi muốn đi chơi Việt Nam với cô ta, nhưng mà dự báo thời tiết nói là ngày mai Việt Nam có mưa, vì vậy chúng tôi không đi nữa. | 我想跟她明天去越南玩儿,但是天气预报说明天越南有雨,所以我们不去了。 | Wǒ xiǎng gēn tā míngtiān qù yuènán wánr, dànshì tiānqì yùbào shuō míngtiān yuènán yǒu yǔ, suǒyǐ wǒmen bù qù le. |
2807 | Nếu như ngày mai trời mưa thì làm thế nào? | 要是明天下雨怎么办? | Yàoshi míngtiān xià yǔ zěnme bàn? |
2808 | Nếu như ngày mai trời mưa thì ở nhà. | 要是明天下雨就在家。 | Yàoshi míng tiān xià yǔ jiù zài jiā. |
2809 | Trời sắp tối rồi. | 天快黑了。 | Tiān kuài hēi le. |
2810 | Tôi đi xe đạp vội vội vàng vàng về nhà. | 我骑着自行车,急急忙忙地往家走。 | Wǒ qí zhe zìxíng chē, jí jí máng máng de wǎng jiā zǒu. |
Xong nội dung bài giảng ngày hôm nay là các bạn đã học được rất nhiều kiến thức tiếng Trung rồi đấy. Các bạn cố gắng về nhà tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày 30 phút là sẽ ổn.