Chào các em học viên, hôm nay chúng ta sẽ đi nốt phần ngữ pháp Tiếng Trung của bài 163 trong sách giáo trình Tiếng Trung Chuyên ngành Thương mại từ cơ bản đến nâng cao. Em nào chưa có giáo trình học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Nguyễn Minh Vũ để đặt mua nhé.
Chúng ta vào link bên dưới để điểm lại một vài trọng điểm ngữ pháp Tiếng Trung đã học từ bài cũ là bài 162.
Tiếng Trung Thương mại Bài 162
Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Phân biệt 均衡 và 平衡 trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 均衡 trong Tiếng Trung Thương mại
均衡 (jūnhéng) (adj) : cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau; cân bằng
Ví dụ:
(1) 政治、社会和地理环境的不同造成了各地区经济发展的不均衡。
Sự khác nhau về chính trị, xã hội và môi trường địa lý đã gây ra sự phát triển kinh tế không đồng đều giữa các khu vực.
(2) 中国人口的不均衡分布给市场调研工作带来了很大困难。
Sự phân bố dân số không đồng đều của Trung Quốc gây ra khó khăn rất lớn cho công việc khảo sát thị trường.
(3) 总公司希望各地分公司的实力保持均衡。
Tổng công ty hy vọng thực lực của các công ty chi nhánh của các khu vực duy trì sự phát triển đồng đều.
Cách dùng 平衡 trong Tiếng Trung Thương mại
平衡 (pínghéng) (n, v, adj) : cân đối; cân bằng; thăng bằng
Ví dụ:
(1) 奖惩不明会造成员工心理不平衡。
Thưởng phạt không rõ ràng sẽ gây ra sự mất cân bằng tâm lý của công nhân viên.
(2) 杂技演员在走铁丝时要始终保持身体平衡。
Lúc các diễn viên xiếc đi trên sợi thép thì phải giữ cơ thể thăng bằng từ đầu tới cuối.
(3) 产销一旦失去平衡就需要马上采取措施加以调整。
Một khi sản xuất và tiêu thụ mất đi sự cân bằng thì cần phải ngay lập tức áp dụng các biện pháp cùng với sự điều chỉnh.
(4) 两队的实力需要平衡一下。
Thực lực của hai đội cần phải cân bằng một chút.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
我要看病。
Wǒ yào kànbìng.
我觉得身体不舒服。
Wǒ juéde shēntǐ bú shūfu.
你能帮我请位医生吗?
Nǐ néng bāng wǒ qǐng wèi yīshēng ma?
你怎么啦?
Nǐ zěnme la?
是什么症状?
Shì shénme zhèngzhuàng?
量一下体温吧。
Liàng yí xià tǐwēn ba.
吃了什么不对劲的东西没有?
Chīle shénme bùduìjìn de dōngxī méiyǒu?
量一下血压吧。
Liàng yí xià xiěyā ba.
你常服用什么药?
Nǐ cháng fúyòng shénme yào?
我没服用任何药。
Wǒ méi fúyòng rènhé yào.
我哪儿不好?
Wǒ nǎr bù hǎo?
严重吗?
Yánzhòng ma?
你不舒服吗?
Nǐ bú shūfu ma?
你怎么了?
Nǐ zěnme le?
你的脸色真不好。
Nǐ de liǎnsè zhēn bù hǎo.
我觉得难受。
Wǒ juéde nánshòu.
你好像不太舒服。
Nǐ hǎoxiàng bù tài shūfu.
她昏过去了。
Tā hūn guòqù le.
我觉得难受。
Wǒ juéde nánshòu.
我肚子疼。
Wǒ dùzi téng.
隐隐作痛。
Yǐnyǐn zuòtòng.
钻心地疼。
Zuānxīn dì téng.
一跳一跳地疼。
Yī tiào yī tiào de téng.
我感到巨痛。
Wǒ gǎndào jù tòng.
像针扎似地疼。
Xiàng zhēn zhā shì de téng.
我拉肚子了。
Wǒ lādùzile.
我食物中毒了。
Wǒ shíwù zhòngdúle.
血压高/低。
Xiěyā gāo/dī.
我头疼。
Wǒ tóuténg.
我牙疼。
Wǒ yá téng.
我头晕目眩。
Wǒ tóuyūn mùxuàn.
我浑身没劲。
Wǒ húnshēn méijìn.
Vậy là chúng ta đã giải quyết xong gọn gàng bài số 163, các em có vấn đề gì cần hỏi thêm thì buổi học sau chúng ta sẽ giải đáp tiếp nhé.
Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo.