Những mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P12 hay nhất
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với SHOP Trung Quốc TAOBAO P12 các mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 cực kỳ thông dụng, mình thấy rất hay nên share luôn cho các bạn trên website đào tạo nhập hàng Trung Quốc online của Thầy Vũ.
Hôm nay Thầy Vũ sẽ chia sẻ tiếp với các bạn thêm những mẫu câu chat với shop Trung Quốc taobao tmall 1688 rất thông dụng. Rất nhiều con buôn và dân buôn nhập hàng Trung Quốc đang sử dụng những mẫu câu giao dịch tiếng Trung bên dưới để chủ động làm việc với các shop taobao tmall 1688 mà không cần phải trông chờ dịch vụ order hàng trung gian
Các bạn xem chi tiết bài giảng hôm qua tại link sau nhé
Mẫu câu Tiếng Trung CHAT với SHOP Trung Quốc TAOBAO 1688 P11
Tiếp theo là chuyên mục Nhập hàng Trung Quốc do Thầy Vũ tổng hợp
Kiến thức nhập hàng Trung Quốc
Để củng cố thêm các kĩ năng nhập hàng Trung Quốc các bạn hãy tham khảo khóa học nhập hàng Trung Quốc sau đây nhé.
Khóa học tự nhập hàng Trung Quốc taobao 1688
Các mẫu câu chat với shop Trung Quốc phần tiếp theo hôm nay gồm rất nhiều ví dụ cơ bản và thông dụng sẽ giúp bạn có thể tự chủ làm việc với các shop Trung Quốc, các bạn đừng quên bấm nút chia sẻ về học dần nhé.
Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P12 Thầy Vũ ChineMaster
STT | Mẫu câu chat với Shop Trung Quốc taobao tmall 1688 thông dụng nhất | Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung chat với Shop Taobao Tmall 1688 mới nhất | Phiên âm tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung chat với shop Trung Quốc taobao 1688 tmall |
331 | Nhưng dù vậy, việc mở thẻ tín dụng vẫn cần một khoản phí thủ tục. | 但即使这样,信用证的开立仍然需要一笔手续费。 | Dàn jíshǐ zhèyàng, xìnyòng zhèng de kāi lì réngrán xūyào yī bǐ shǒuxù fèi. |
332 | Nhưng dù vậy, việc mở thẻ tín dụng vẫn cần một khoản phí thủ tục. | 但即使这样,信用证的开立仍然需要一笔手续费。 | Dàn jíshǐ zhèyàng, xìnyòng zhèng de kāi lì réngrán xūyào yī bǐ shǒuxù fèi. |
333 | Nhưng nếu số lượng (hàng đặt mua) quá ít, e rằng chúng tôi không thể nhượng bộ nhiều. | 但是如果(订购的)数量太少,恐怕我们不能让很多。 | Dànshì rúguǒ (dìnggòu de) shùliàng tài shǎo, kǒngpà wǒmen bù néng ràng hěn duō. |
334 | Nhưng ông biết đấy, trước khi chuyển lên tàu, những hàng hóa này đã được cục kiểm định hàng hóa kiểm tra. | 但您是知道的,这些货物装船前是经过商品检验局检验的。 | Dàn nín shì zhīdào de, zhè xiē huòwù zhuāng chuán qián shì jīngguò shāngpǐn jiǎnyànjú jiǎnyàn de. |
335 | Nhưng phương thức thanh toán bằng thẻ tín dụng sẽ làm tăng giá thành nhập khẩu cho bên tôi. | 但信用征方式会给我方增加进口成本。 | Dàn xìnyòng zhēng fāngshì huì gěi wǒ fāng zēngjiā jìnkǒu chéngběn. |
336 | Nhưng tôi vẫn cho rằng thẻ tín dụng sẽ cung cấp cho nhà xuất khẩu sự bảo lãnh của ngân hàng, do đó chúng tôi thường sử dụng phương thức thanh toán này. | 但我仍然认为信用证给出口商提供了银行担保,因此我们经常使用这种付款方式。 | Dàn wǒ réngrán rènwéi xìnyòng zhèng gěi chūkǒu shāng tígōngle yínháng dānbǎo, yīncǐ wǒmen jīngcháng shǐyòng zhè zhǒng fùkuǎn fāngshì. |
337 | nhưng tôi vẫn cho rằng thẻ tín dụng sẽ cung cấp cho nhà xuất khẩu sự bảo lãnh của ngân hàng, do đó chúng tôi thường sử dụng phương thức thanh toán này. | 但我仍然认为信用证给出口商提供了银行担保,因此我们经常使用这种付款方式。 | Dàn wǒ réngrán rènwéi xìnyòng zhèng gěi chūkǒu shāng tígōngle yínháng dānbǎo, yīncǐ wǒmen jīngcháng shǐyòng zhè zhǒng fùkuǎn fāngshì. |
338 | Nhưng vấn đề chất lượng và thời gian giao hàng chúng ta đã bàn bạc xong xuôi trong cuộc đàm phán lần trước. | 但就质量与交货期的问题我们已经在前一次的谈话中达成了一致。 | Dàn jiù zhìliàng yú jiāo huò qí de wèntí wǒmen yǐjīng zài qián yīcì de tánhuà zhōng dáchéngle yīzhì. |
339 | Nhưng vấn đề chất lượng và thời gian giao hàng chúng ta đã bàn bạc xong xuôi trong cuộc đàm phán lần trước. | 但就质量与交货期的问题我们已经在前一次的谈话中达成了一致。 | Dàn jiù zhìliàng yú jiāo huò qí de wèntí wǒmen yǐjīng zài qián yīcì de tánhuà zhōng dáchéngle yīzhì. |
340 | Nói chung, hợp đồng mà hai bên đã ký kết thì không thay đổi được. Trừ phi có sự thay đổi đột ngột về cục diện chính trị. | 一般来讲,合同一经双方签订就不得更改。除非有什么突然政局变化。 | Yībān lái jiǎng, hétóng yì jīng shuāngfāng qiāndìng jiù bùdé gēnggǎi. Chúfēi yǒu shénme tùrán zhèngjú biànhuà. |
341 | ở đây có quẹt thẻ được không? | 这里可以刷卡吗? | zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma? |
342 | ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. | 哎呀,这样我会亏本的 | āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. |
343 | Ông biết đấy, từ năm ngoái đến nay, giá tơ sống ở trong nước tăng lên, do đó giá thành cũng tăng cao, nhưng lợi nhuận của chúng tôi lại giảm, cho nên giá này không hề đắt chút nào. | 你知道去年以来,国内的生丝价格上涨,成本提高了,可我们的利润却减少了,所以这个价格一点也不贵。 | Nǐ zhīdào qùnián yǐ lái, guónèi de shēngsī jiàgé shàngzhǎng, chéngběn tígāo le, kě wǒmen de lìrùn què jiǎnshǎo le, suǒyǐ zhè ge jiàgé yì diǎn yě bú guì. |
344 | Ông chủ, cái áo thun này bao nhiêu tiền thế? | 老板,这件T恤多少钱? | Lǎobǎn, zhè jiàn T xù duōshǎo qián? |
345 | Ông chủ, có số lơn không? | 老板,有没有大号的? | Lǎobǎn, yǒu méi yǒu dàhào de? |
346 | Ông có mang theo giấy chứng nhận không? | 你带来资格证书了吗? | Nǐ dài lái zīgé zhèngshū le ma? |
347 | ông có thể cân nhắc xem ông thích kiểu dáng nào. | 您可以考录您喜欢的款式呢 | nín kěyǐ kǎo lù nín xǐhuan de kuǎnshì ne. |
348 | ông có thể chuyển trước thời hạn tức là vào tháng 4 được không? Ông biết đấy, hàng của chúng tôi là loại hàng có tính thời vụ. | 您能把时间提前到4月吗?您也知道,我们的货物是季节性的 | Nín néng bǎ shíjiān tíqián dào 4 yuè ma? Nín yě zhīdào, wǒmen de huòwù shì jìjié xìng de. |
349 | Ông có vấn đề gì cần hỏi nữa không? | 您还有什么问题要问吗? | Nín hái yǒu shénme wèntí yào wèn ma? |
350 | ông đúng là có con mắt nhìn. | 您真的有眼光. | nín zhēn de yǒu yǎnguāng. |
351 | ông hãy gửi điện thông báo cho chúng tôi biết mã số hợp đồng, tên hàng, số lượng, cảng vận chuyển và thời gian dự kiến hàng sẽ đến cảng vận chuyển trước 30 ngày của tháng vận chuyển. | 请您在装运月30天前将合同号码、货物名称和数量、装运口岸的日期电传通知我们。 | Qǐng nín zài zhuāngyùn yuè 30 tiān qián jiāng hétóng hàomǎ, huòwù míngchēng hé shùliàng, zhuāngyùn kǒu’àn de rìqí diàn chuán tōngzhī wǒmen. |
352 | Ông muốn mua điện thoại cho mình dùng hay tặng người khác ạ? | 你买的手机是自己用还是送给别人? | Nǐ mǎi de shǒujī shì zìjǐ yòng háishì sòng gěi biérén? |
353 | Ông phải đến phòng làm việc của tôi để nhận hồ sơ mời thầu, mỗi hồ sơ mời thầu là 500 đôla. | 你必须到我办事处来取标书,标书每份500美元。 | Nǐ bìxū dào wǒ bànshì chù lái qǔ biāoshū, biāoshū měi fèn 500 měiyuán. |
354 | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? | 您认为合同有问题吗? | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? |
355 | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? | 您认为合同有问题吗? | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? |
356 | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? | 您认为合同有问题吗? | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? |
357 | Ông thấy hợp đồng có vấn đề gì không? | 您认为合同有问题吗? | Nín rènwéi hétóng yǒu wèntí ma? |
358 | Ông thấy sản phẩm nào của chúng tôi có thể trở thành đầu mối trong quan hệ hợp tác của chúng ta? | 您认为我们的哪类产品将成为我们的合作开端? | Nín rènwéi wǒmen de nǎ lèi chǎnpǐn jiāng chéngwéi wǒmen de hézuò kāiduān? |
359 | Phải căn cứ vào giá thành thực tế cộng thêm phí vận chuyển và phí bảo hiểm để tính. | 应根据实际成本加运费和保险费来估价。 | Yīng gēnjù shíjì chéngběn jiā yùnfèi hé bǎoxiǎnfèi lái gūjià. |
360 | Phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi |
Bài học Mẫu câu Tiếng Trung Chat với Shop Trung Quốc TAOBAO P12 hôm nay xin được kết thúc tại đây,các bạn đừng quên lưu bài về học dần nha.